Professional Documents
Culture Documents
Cập nhật Bộ luật Lao động 2019
Cập nhật Bộ luật Lao động 2019
(Khoản 5 Điều 3) Quan hệ lao động là quan hệ xã hộ i phá t sinh trong việc thuê
mướ n, sử dụ ng lao độ ng, trả lương giữ a ngườ i lao độ ng, ngườ i sử dụ ng lao độ ng,
cá c tổ chứ c đạ i diện củ a cá c bên, cơ quan nhà nướ c có thẩ m quyền. Quan hệ lao
độ ng bao gồ m quan hệ lao độ ng cá nhâ n và quan hệ lao độ ng tậ p thể.
(Khoản 1 Điều 3) Người lao động là ngườ i là m việc cho ngườ i sử dụ ng lao độ ng
theo thỏ a thuậ n, đượ c trả lương và chịu sự quả n lý, điều hà nh, giá m sá t củ a ngườ i
sử dụ ng lao độ ng. Độ tuổ i lao độ ng tố i thiểu củ a ngườ i lao độ ng là đủ 15 tuổ i, trừ
trườ ng hợ p quy định tạ i Mụ c 1 Chương XI củ a Bộ luậ t nà y.
NHỮNG QUY ĐỊNH RIÊNG ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG CHƯA THÀNH NIÊN VÀ MỘT
SỐ LAO ĐỘNG KHÁC
Mục 1. LAO ĐỘNG CHƯA THÀNH NIÊN
Điều 143. Lao động chưa thành niên
1. Lao độ ng chưa thà nh niên là ngườ i lao độ ng chưa đủ 18 tuổ i.
2. Ngườ i từ đủ 15 tuổ i đến chưa đủ 18 tuổ i khô ng đượ c là m cô ng việc hoặ c là m
việc ở nơi là m việc quy định tạ i Điều 147 củ a Bộ luậ t nà y.
3. Ngườ i từ đủ 13 tuổ i đến chưa đủ 15 tuổ i chỉ đượ c là m cô ng việc nhẹ theo danh
mụ c do Bộ trưở ng Bộ Lao độ ng - Thương binh và Xã hộ i ban hà nh.
4. Ngườ i chưa đủ 13 tuổ i chỉ đượ c là m cá c cô ng việc theo quy định tạ i khoả n 3
Điều 145 củ a Bộ luậ t nà y.
Điều 145. Sử dụng người chưa đủ 15 tuổi làm việc
1. Khi sử dụ ng ngườ i chưa đủ 15 tuổ i là m việc, ngườ i sử dụ ng lao độ ng phả i tuâ n
theo quy định sau đâ y:
a) Phả i giao kết hợ p đồ ng lao độ ng bằ ng vă n bả n vớ i ngườ i chưa đủ 15 tuổ i và
ngườ i đạ i diện theo phá p luậ t củ a ngườ i đó ;
b) Bố trí giờ là m việc khô ng ả nh hưở ng đến thờ i gian họ c tậ p củ a ngườ i chưa đủ
15 tuổ i;
c) Phả i có giấ y khá m sứ c khỏ e củ a cơ sở khá m bệnh, chữ a bệnh có thẩ m quyền
xá c nhậ n sứ c khỏ e củ a ngườ i chưa đủ 15 tuổ i phù hợ p vớ i cô ng việc và tổ chứ c
kiểm tra sứ c khỏ e định kỳ ít nhấ t mộ t lầ n trong 06 thá ng;
d) Bả o đả m điều kiện là m việc, an toà n, vệ sinh lao độ ng phù hợ p vớ i lứ a tuổ i.
2. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng chỉ đượ c tuyển dụ ng và sử dụ ng ngườ i từ đủ 13 tuổ i
đến chưa đủ 15 tuổ i và o là m cá c cô ng việc nhẹ theo quy định tạ i khoả n 3 Điều
143 củ a Bộ luậ t này.
3. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng khô ng đượ c tuyển dụ ng và sử dụ ng ngườ i chưa đủ 13
tuổ i là m việc, trừ cá c cô ng việc nghệ thuậ t, thể dụ c, thể thao nhưng khô ng là m tổ n
hạ i đến sự phá t triển thể lự c, trí lự c, nhâ n cá ch củ a ngườ i chưa đủ 13 tuổ i và phả i
có sự đồ ng ý củ a cơ quan chuyên mô n về lao độ ng thuộ c Ủ y ban nhân dâ n cấ p
tỉnh.
4. Bộ trưở ng Bộ Lao độ ng - Thương binh và Xã hộ i quy định chi tiết Điều nà y.
Điều 147. Công việc và nơi làm việc cấm sử dụng người lao động từ đủ 15 tuổi
đến chưa đủ 18 tuổi
1. Cấm sử dụng người lao động từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi làm các công việc
sau đây:
a) Mang, vác, nâng các vật nặng vượt quá thể trạng của người chưa thành niên;
b) Sản xuất, kinh doanh cồn, rượu, bia, thuốc lá, chất tác động đến tinh thần hoặc chất
gây nghiện khác;
c) Sản xuất, sử dụng hoặc vận chuyển hóa chất, khí gas, chất nổ;
d) Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị, máy móc;
đ) Phá dỡ các công trình xây dựng;
e) Nấu, thổi, đúc, cán, dập, hàn kim loại;
g) Lặn biển, đánh bắt thủy, hải sản xa bờ;
h) Công việc khác gây tổn hại đến sự phát triển thể lực, trí lực, nhân cách của người
chưa thành niên.
2. Cấm sử dụng người lao động từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi làm việc ở các nơi
sau đây:
a) Dưới nước, dưới lòng đất, trong hang động, trong đường hầm;
b) Công trường xây dựng;
c) Cơ sở giết mổ gia súc;
d) Sòng bạc, quán bar, vũ trường, phòng hát karaoke, khách sạn, nhà nghỉ, cơ sở tắm
hơi, cơ sở xoa bóp; điểm kinh doanh xổ số, dịch vụ trò chơi điện tử;
đ) Nơi làm việc khác gây tổn hại đến sự phát triển thể lực, trí lực, nhân cách của người
chưa thành niên.
3. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định danh mục tại điểm h
khoản 1 và điểm đ khoản 2 Điều này.
(Khoản 2 Điều 3) Người sử dụng lao động là doanh nghiệp, cơ quan, tổ chứ c, hợ p
tá c xã , hộ gia đình, cá nhâ n có thuê mướ n, sử dụ ng ngườ i lao độ ng là m việc cho
mình theo thỏ a thuậ n; trườ ng hợ p ngườ i sử dụ ng lao độ ng là cá nhâ n thì phả i có
nă ng lự c hà nh vi dâ n sự đầ y đủ .
(Khoản 3 Điều 3) Tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở là tổ chứ c đượ c
thà nh lậ p trên cơ sở tự nguyện củ a ngườ i lao độ ng tạ i mộ t đơn vị sử dụ ng lao
độ ng nhằ m mụ c đích bả o vệ quyền và lợ i ích hợ p phá p, chính đá ng củ a ngườ i lao
độ ng trong quan hệ lao độ ng thô ng qua thương lượ ng tậ p thể hoặ c cá c hình thứ c
khá c theo quy định củ a phá p luậ t về lao độ ng. Tổ chứ c đạ i diện ngườ i lao độ ng tạ i
cơ sở bao gồ m cô ng đoà n cơ sở và tổ chứ c củ a ngườ i lao độ ng tạ i doanh nghiệp.
(Cơ quan công đoàn cao nhất là tổng liên đoàn Việt Nam)
(Khoản 4 Điều 3) Tổ chức đại diện người sử dụng lao động là tổ chứ c đượ c thà nh
lậ p hợ p phá p, đạ i diện và bả o vệ quyền, lợ i ích hợ p phá p củ a ngườ i sử dụ ng lao
độ ng trong quan hệ lao độ ng.
Cả người lao động và người sử dụng lao động đều có quyền có tổ chức đại
diện.
- Tổ chứ c đạ i diện cho ngườ i lao độ ng có thể là cô ng đoà n cơ sở hoặ c tổ chứ c
củ a ngườ i lao độ ng tạ i doanh nghiệp
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Mục 1. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Điều 13. Hợp đồng lao động
1. Hợ p đồ ng lao độ ng là sự thỏ a thuậ n giữ a ngườ i lao độ ng và ngườ i sử dụ ng lao
độ ng về việc là m có trả cô ng, tiền lương, điều kiện lao độ ng, quyền và nghĩa vụ
củ a mỗ i bên trong quan hệ lao độ ng.
Trườ ng hợ p hai bên thỏ a thuậ n bằ ng tên gọ i khá c nhưng có nộ i dung thể hiện về
việc là m có trả cô ng, tiền lương và sự quả n lý, điều hà nh, giá m sá t củ a mộ t bên thì
đượ c coi là hợ p đồ ng lao độ ng.
2. Trướ c khi nhậ n ngườ i lao độ ng và o là m việc thì ngườ i sử dụ ng lao độ ng phả i
giao kết hợ p đồ ng lao độ ng vớ i ngườ i lao độ ng.
(Quyền và nghĩa vụ lao động – Đọc Điều 5, Điều 6)
Điều 14. Hình thức hợp đồng lao động
1. Hợ p đồ ng lao độ ng phả i đượ c giao kết bằ ng văn bả n và đượ c là m thà nh 02 bả n,
ngườ i lao độ ng giữ 01 bả n, ngườ i sử dụ ng lao độ ng giữ 01 bả n, trừ trườ ng hợ p
quy định tạ i khoả n 2 Điều này.
Hợ p đồ ng lao độ ng đượ c giao kết thô ng qua phương tiện điện tử dướ i hình thứ c
thô ng điệp dữ liệu theo quy định củ a phá p luậ t về giao dịch điện tử có giá trị như
hợ p đồ ng lao độ ng bằ ng văn bả n.
2. Hai bên có thể giao kết hợ p đồ ng lao độ ng bằ ng lờ i nó i đố i vớ i hợ p đồ ng có thờ i
hạ n dướ i 01 thá ng, trừ trườ ng hợ p quy định tạ i khoả n 2 Điều 18, điểm a khoả n 1
Điều 145 và khoả n 1 Điều 162 củ a Bộ luậ t nà y.
Điều 20. Loại hợp đồng lao động
1. Hợ p đồ ng lao độ ng phả i đượ c giao kết theo mộ t trong cá c loạ i sau đâ y:
a) Hợ p đồ ng lao độ ng khô ng xá c định thờ i hạ n là hợ p đồ ng mà trong đó hai bên
khô ng xá c định thờ i hạ n, thờ i điểm chấ m dứ t hiệu lự c củ a hợ p đồ ng;
b) Hợ p đồ ng lao độ ng xá c định thờ i hạ n là hợ p đồ ng mà trong đó hai bên xá c định
thờ i hạ n, thờ i điểm chấ m dứ t hiệu lự c củ a hợ p đồ ng trong thờ i gian khô ng quá 36
thá ng kể từ thờ i điểm có hiệu lự c củ a hợ p đồ ng.
2. Khi hợ p đồ ng lao độ ng quy định tạ i điểm b khoả n 1 Điều này hết hạ n mà ngườ i
lao độ ng vẫ n tiếp tụ c là m việc thì thự c hiện như sau:
a) Trong thờ i hạ n 30 ngà y kể từ ngà y hợ p đồ ng lao độ ng hết hạ n, hai bên phả i ký
kết hợ p đồ ng lao độ ng mớ i; trong thờ i gian chưa ký kết hợ p đồ ng lao độ ng mớ i
thì quyền, nghĩa vụ và lợ i ích củ a hai bên đượ c thự c hiện theo hợ p đồ ng đã giao
kết;
b) Nếu hết thờ i hạ n 30 ngà y kể từ ngà y hợ p đồ ng lao độ ng hết hạ n mà hai bên
khô ng ký kết hợ p đồ ng lao độ ng mớ i thì hợ p đồ ng đã giao kết theo quy định tạ i
điểm b khoả n 1 Điều nà y trở thà nh hợ p đồ ng lao độ ng khô ng xá c định thờ i hạ n;
c) Trườ ng hợ p hai bên ký kết hợ p đồ ng lao độ ng mớ i là hợ p đồ ng lao độ ng xá c
định thờ i hạ n thì cũ ng chỉ đượ c ký thêm 01 lầ n, sau đó nếu ngườ i lao độ ng vẫ n
tiếp tụ c là m việc thì phả i ký kết hợ p đồ ng lao độ ng khô ng xá c định thờ i hạ n, trừ
hợ p đồ ng lao độ ng đố i vớ i ngườ i đượ c thuê là m giá m đố c trong doanh nghiệp có
vố n nhà nướ c và trườ ng hợ p quy định tạ i khoả n 1 Điều 149, khoả n 2 Điều 151 và
khoả n 4 Điều 177 củ a Bộ luậ t này.
63 -> 89: Đối thoại tại nơi làm việc, thương lượng tập thể, thỏa ước lao
động tập thể
So sánh 2 loại tranh chấp lao động Kiểm tra giữa kì + 2 câu TN