You are on page 1of 22

Cập nhật Bộ luật Lao động 2019

(Khoản 5 Điều 3) Quan hệ lao động là quan hệ xã hộ i phá t sinh trong việc thuê
mướ n, sử dụ ng lao độ ng, trả lương giữ a ngườ i lao độ ng, ngườ i sử dụ ng lao độ ng,
cá c tổ chứ c đạ i diện củ a cá c bên, cơ quan nhà nướ c có thẩ m quyền. Quan hệ lao
độ ng bao gồ m quan hệ lao độ ng cá nhâ n và quan hệ lao độ ng tậ p thể.
(Khoản 1 Điều 3) Người lao động là ngườ i là m việc cho ngườ i sử dụ ng lao độ ng
theo thỏ a thuậ n, đượ c trả lương và chịu sự quả n lý, điều hà nh, giá m sá t củ a ngườ i
sử dụ ng lao độ ng. Độ tuổ i lao độ ng tố i thiểu củ a ngườ i lao độ ng là đủ 15 tuổ i, trừ
trườ ng hợ p quy định tạ i Mụ c 1 Chương XI củ a Bộ luậ t nà y.

NHỮNG QUY ĐỊNH RIÊNG ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG CHƯA THÀNH NIÊN VÀ MỘT
SỐ LAO ĐỘNG KHÁC
Mục 1. LAO ĐỘNG CHƯA THÀNH NIÊN
Điều 143. Lao động chưa thành niên
1. Lao độ ng chưa thà nh niên là ngườ i lao độ ng chưa đủ 18 tuổ i.
2. Ngườ i từ đủ 15 tuổ i đến chưa đủ 18 tuổ i khô ng đượ c là m cô ng việc hoặ c là m
việc ở nơi là m việc quy định tạ i Điều 147 củ a Bộ luậ t nà y.
3. Ngườ i từ đủ 13 tuổ i đến chưa đủ 15 tuổ i chỉ đượ c là m cô ng việc nhẹ theo danh
mụ c do Bộ trưở ng Bộ Lao độ ng - Thương binh và Xã hộ i ban hà nh.
4. Ngườ i chưa đủ 13 tuổ i chỉ đượ c là m cá c cô ng việc theo quy định tạ i khoả n 3
Điều 145 củ a Bộ luậ t nà y.
Điều 145. Sử dụng người chưa đủ 15 tuổi làm việc
1. Khi sử dụ ng ngườ i chưa đủ 15 tuổ i là m việc, ngườ i sử dụ ng lao độ ng phả i tuâ n
theo quy định sau đâ y:
a) Phả i giao kết hợ p đồ ng lao độ ng bằ ng vă n bả n vớ i ngườ i chưa đủ 15 tuổ i và
ngườ i đạ i diện theo phá p luậ t củ a ngườ i đó ;
b) Bố trí giờ là m việc khô ng ả nh hưở ng đến thờ i gian họ c tậ p củ a ngườ i chưa đủ
15 tuổ i;
c) Phả i có giấ y khá m sứ c khỏ e củ a cơ sở khá m bệnh, chữ a bệnh có thẩ m quyền
xá c nhậ n sứ c khỏ e củ a ngườ i chưa đủ 15 tuổ i phù hợ p vớ i cô ng việc và tổ chứ c
kiểm tra sứ c khỏ e định kỳ ít nhấ t mộ t lầ n trong 06 thá ng;
d) Bả o đả m điều kiện là m việc, an toà n, vệ sinh lao độ ng phù hợ p vớ i lứ a tuổ i.
2. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng chỉ đượ c tuyển dụ ng và sử dụ ng ngườ i từ đủ 13 tuổ i
đến chưa đủ 15 tuổ i và o là m cá c cô ng việc nhẹ theo quy định tạ i khoả n 3 Điều
143 củ a Bộ luậ t này.
3. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng khô ng đượ c tuyển dụ ng và sử dụ ng ngườ i chưa đủ 13
tuổ i là m việc, trừ cá c cô ng việc nghệ thuậ t, thể dụ c, thể thao nhưng khô ng là m tổ n
hạ i đến sự phá t triển thể lự c, trí lự c, nhâ n cá ch củ a ngườ i chưa đủ 13 tuổ i và phả i
có sự đồ ng ý củ a cơ quan chuyên mô n về lao độ ng thuộ c Ủ y ban nhân dâ n cấ p
tỉnh.
4. Bộ trưở ng Bộ Lao độ ng - Thương binh và Xã hộ i quy định chi tiết Điều nà y.
Điều 147. Công việc và nơi làm việc cấm sử dụng người lao động từ đủ 15 tuổi
đến chưa đủ 18 tuổi
1. Cấm sử dụng người lao động từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi làm các công việc
sau đây:
a) Mang, vác, nâng các vật nặng vượt quá thể trạng của người chưa thành niên;
b) Sản xuất, kinh doanh cồn, rượu, bia, thuốc lá, chất tác động đến tinh thần hoặc chất
gây nghiện khác;
c) Sản xuất, sử dụng hoặc vận chuyển hóa chất, khí gas, chất nổ;
d) Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị, máy móc;
đ) Phá dỡ các công trình xây dựng;
e) Nấu, thổi, đúc, cán, dập, hàn kim loại;
g) Lặn biển, đánh bắt thủy, hải sản xa bờ;
h) Công việc khác gây tổn hại đến sự phát triển thể lực, trí lực, nhân cách của người
chưa thành niên.
2. Cấm sử dụng người lao động từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi làm việc ở các nơi
sau đây:
a) Dưới nước, dưới lòng đất, trong hang động, trong đường hầm;
b) Công trường xây dựng;
c) Cơ sở giết mổ gia súc;
d) Sòng bạc, quán bar, vũ trường, phòng hát karaoke, khách sạn, nhà nghỉ, cơ sở tắm
hơi, cơ sở xoa bóp; điểm kinh doanh xổ số, dịch vụ trò chơi điện tử;
đ) Nơi làm việc khác gây tổn hại đến sự phát triển thể lực, trí lực, nhân cách của người
chưa thành niên.
3. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định danh mục tại điểm h
khoản 1 và điểm đ khoản 2 Điều này.

(Khoản 2 Điều 3) Người sử dụng lao động là doanh nghiệp, cơ quan, tổ chứ c, hợ p
tá c xã , hộ gia đình, cá nhâ n có thuê mướ n, sử dụ ng ngườ i lao độ ng là m việc cho
mình theo thỏ a thuậ n; trườ ng hợ p ngườ i sử dụ ng lao độ ng là cá nhâ n thì phả i có
nă ng lự c hà nh vi dâ n sự đầ y đủ .
(Khoản 3 Điều 3) Tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở là tổ chứ c đượ c
thà nh lậ p trên cơ sở tự nguyện củ a ngườ i lao độ ng tạ i mộ t đơn vị sử dụ ng lao
độ ng nhằ m mụ c đích bả o vệ quyền và lợ i ích hợ p phá p, chính đá ng củ a ngườ i lao
độ ng trong quan hệ lao độ ng thô ng qua thương lượ ng tậ p thể hoặ c cá c hình thứ c
khá c theo quy định củ a phá p luậ t về lao độ ng. Tổ chứ c đạ i diện ngườ i lao độ ng tạ i
cơ sở bao gồ m cô ng đoà n cơ sở và tổ chứ c củ a ngườ i lao độ ng tạ i doanh nghiệp.
(Cơ quan công đoàn cao nhất là tổng liên đoàn Việt Nam)
(Khoản 4 Điều 3) Tổ chức đại diện người sử dụng lao động là tổ chứ c đượ c thà nh
lậ p hợ p phá p, đạ i diện và bả o vệ quyền, lợ i ích hợ p phá p củ a ngườ i sử dụ ng lao
độ ng trong quan hệ lao độ ng.
Cả người lao động và người sử dụng lao động đều có quyền có tổ chức đại
diện.
- Tổ chứ c đạ i diện cho ngườ i lao độ ng có thể là cô ng đoà n cơ sở hoặ c tổ chứ c
củ a ngườ i lao độ ng tạ i doanh nghiệp
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Mục 1. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Điều 13. Hợp đồng lao động
1. Hợ p đồ ng lao độ ng là sự thỏ a thuậ n giữ a ngườ i lao độ ng và ngườ i sử dụ ng lao
độ ng về việc là m có trả cô ng, tiền lương, điều kiện lao độ ng, quyền và nghĩa vụ
củ a mỗ i bên trong quan hệ lao độ ng.
Trườ ng hợ p hai bên thỏ a thuậ n bằ ng tên gọ i khá c nhưng có nộ i dung thể hiện về
việc là m có trả cô ng, tiền lương và sự quả n lý, điều hà nh, giá m sá t củ a mộ t bên thì
đượ c coi là hợ p đồ ng lao độ ng.
2. Trướ c khi nhậ n ngườ i lao độ ng và o là m việc thì ngườ i sử dụ ng lao độ ng phả i
giao kết hợ p đồ ng lao độ ng vớ i ngườ i lao độ ng.
(Quyền và nghĩa vụ lao động – Đọc Điều 5, Điều 6)
Điều 14. Hình thức hợp đồng lao động
1. Hợ p đồ ng lao độ ng phả i đượ c giao kết bằ ng văn bả n và đượ c là m thà nh 02 bả n,
ngườ i lao độ ng giữ 01 bả n, ngườ i sử dụ ng lao độ ng giữ 01 bả n, trừ trườ ng hợ p
quy định tạ i khoả n 2 Điều này.
Hợ p đồ ng lao độ ng đượ c giao kết thô ng qua phương tiện điện tử dướ i hình thứ c
thô ng điệp dữ liệu theo quy định củ a phá p luậ t về giao dịch điện tử có giá trị như
hợ p đồ ng lao độ ng bằ ng văn bả n.
2. Hai bên có thể giao kết hợ p đồ ng lao độ ng bằ ng lờ i nó i đố i vớ i hợ p đồ ng có thờ i
hạ n dướ i 01 thá ng, trừ trườ ng hợ p quy định tạ i khoả n 2 Điều 18, điểm a khoả n 1
Điều 145 và khoả n 1 Điều 162 củ a Bộ luậ t nà y.
Điều 20. Loại hợp đồng lao động
1. Hợ p đồ ng lao độ ng phả i đượ c giao kết theo mộ t trong cá c loạ i sau đâ y:
a) Hợ p đồ ng lao độ ng khô ng xá c định thờ i hạ n là hợ p đồ ng mà trong đó hai bên
khô ng xá c định thờ i hạ n, thờ i điểm chấ m dứ t hiệu lự c củ a hợ p đồ ng;
b) Hợ p đồ ng lao độ ng xá c định thờ i hạ n là hợ p đồ ng mà trong đó hai bên xá c định
thờ i hạ n, thờ i điểm chấ m dứ t hiệu lự c củ a hợ p đồ ng trong thờ i gian khô ng quá 36
thá ng kể từ thờ i điểm có hiệu lự c củ a hợ p đồ ng.
2. Khi hợ p đồ ng lao độ ng quy định tạ i điểm b khoả n 1 Điều này hết hạ n mà ngườ i
lao độ ng vẫ n tiếp tụ c là m việc thì thự c hiện như sau:
a) Trong thờ i hạ n 30 ngà y kể từ ngà y hợ p đồ ng lao độ ng hết hạ n, hai bên phả i ký
kết hợ p đồ ng lao độ ng mớ i; trong thờ i gian chưa ký kết hợ p đồ ng lao độ ng mớ i
thì quyền, nghĩa vụ và lợ i ích củ a hai bên đượ c thự c hiện theo hợ p đồ ng đã giao
kết;
b) Nếu hết thờ i hạ n 30 ngà y kể từ ngà y hợ p đồ ng lao độ ng hết hạ n mà hai bên
khô ng ký kết hợ p đồ ng lao độ ng mớ i thì hợ p đồ ng đã giao kết theo quy định tạ i
điểm b khoả n 1 Điều nà y trở thà nh hợ p đồ ng lao độ ng khô ng xá c định thờ i hạ n;
c) Trườ ng hợ p hai bên ký kết hợ p đồ ng lao độ ng mớ i là hợ p đồ ng lao độ ng xá c
định thờ i hạ n thì cũ ng chỉ đượ c ký thêm 01 lầ n, sau đó nếu ngườ i lao độ ng vẫ n
tiếp tụ c là m việc thì phả i ký kết hợ p đồ ng lao độ ng khô ng xá c định thờ i hạ n, trừ
hợ p đồ ng lao độ ng đố i vớ i ngườ i đượ c thuê là m giá m đố c trong doanh nghiệp có
vố n nhà nướ c và trườ ng hợ p quy định tạ i khoả n 1 Điều 149, khoả n 2 Điều 151 và
khoả n 4 Điều 177 củ a Bộ luậ t này.

Mục 3. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG


Điều 34. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng lao động
1. Hết hạ n hợ p đồ ng lao độ ng, trừ trườ ng hợ p quy định tạ i khoả n 4 Điều 177 củ a
Bộ luậ t này.
2. Đã hoà n thà nh cô ng việc theo hợ p đồ ng lao độ ng.
3. Hai bên thỏ a thuậ n chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng.
4. Ngườ i lao độ ng bị kết á n phạ t tù nhưng khô ng đượ c hưở ng á n treo hoặ c khô ng
thuộ c trườ ng hợ p đượ c trả tự do theo quy định tạ i khoả n 5 Điều 328 củ a Bộ luậ t
Tố tụ ng hình sự , tử hình hoặ c bị cấ m là m cô ng việc ghi trong hợ p đồ ng lao độ ng
theo bả n á n, quyết định củ a Tò a á n đã có hiệu lự c phá p luậ t.
5. Ngườ i lao độ ng là ngườ i nướ c ngoà i là m việc tạ i Việt Nam bị trụ c xuấ t theo bả n
á n, quyết định củ a Tò a á n đã có hiệu lự c phá p luậ t, quyết định củ a cơ quan nhà
nướ c có thẩ m quyền.
6. Ngườ i lao độ ng chết; bị Tò a á n tuyên bố mấ t nă ng lự c hà nh vi dâ n sự , mấ t tích
hoặ c đã chết.
7. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng là cá nhân chết; bị Tò a á n tuyên bố mấ t năng lự c hành
vi dâ n sự , mấ t tích hoặ c đã chết. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng khô ng phả i là cá nhâ n
chấ m dứ t hoạ t độ ng hoặ c bị cơ quan chuyên mô n về đă ng ký kinh doanh thuộ c
Ủ y ban nhâ n dâ n cấ p tỉnh ra thô ng bá o khô ng có ngườ i đạ i diện theo phá p luậ t,
ngườ i đượ c ủ y quyền thự c hiện quyền và nghĩa vụ củ a ngườ i đạ i diện theo phá p
luậ t.
8. Ngườ i lao độ ng bị xử lý kỷ luậ t sa thả i.
9. Ngườ i lao độ ng đơn phương chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng theo quy định tạ i
Điều 35 củ a Bộ luậ t nà y.
10. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng đơn phương chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng theo quy
định tạ i Điều 36 củ a Bộ luậ t này.
11. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng cho ngườ i lao độ ng thô i việc theo quy định tạ i Điều
42 và Điều 43 củ a Bộ luậ t này.
12. Giấ y phép lao độ ng hết hiệu lự c đố i vớ i ngườ i lao độ ng là ngườ i nướ c ngoà i
là m việc tạ i Việt Nam theo quy định tạ i Điều 156 củ a Bộ luậ t này.
13. Trườ ng hợ p thỏ a thuậ n nộ i dung thử việc ghi trong hợ p đồ ng lao độ ng mà
thử việc khô ng đạ t yêu cầ u hoặ c mộ t bên hủ y bỏ thỏ a thuậ n thử việc.
Điều 35. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người lao
động
1. Ngườ i lao độ ng có quyền đơn phương chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng nhưng phả i
bá o trướ c cho ngườ i sử dụ ng lao độ ng như sau:
a) Ít nhấ t 45 ngà y nếu là m việc theo hợ p đồ ng lao độ ng khô ng xá c định thờ i hạ n;
b) Ít nhấ t 30 ngà y nếu là m việc theo hợ p đồ ng lao độ ng xá c định thờ i hạ n có thờ i
hạ n từ 12 thá ng đến 36 thá ng;
c) Ít nhấ t 03 ngà y là m việc nếu là m việc theo hợ p đồ ng lao độ ng xá c định thờ i hạ n
có thờ i hạ n dướ i 12 thá ng;
d) Đố i vớ i mộ t số ngà nh, nghề, cô ng việc đặ c thù thì thờ i hạ n bá o trướ c đượ c thự c
hiện theo quy định củ a Chính phủ .
2. Ngườ i lao độ ng có quyền đơn phương chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng khô ng cầ n
bá o trướ c trong trườ ng hợ p sau đâ y:
a) Khô ng đượ c bố trí theo đú ng cô ng việc, địa điểm là m việc hoặ c khô ng đượ c
bả o đả m điều kiện là m việc theo thỏ a thuậ n, trừ trườ ng hợ p quy định tạ i Điều 29
củ a Bộ luậ t nà y;
b) Khô ng đượ c trả đủ lương hoặ c trả lương khô ng đú ng thờ i hạ n, trừ trườ ng hợ p
quy định tạ i khoả n 4 Điều 97 củ a Bộ luậ t nà y;
c) Bị ngườ i sử dụ ng lao độ ng ngượ c đã i, đá nh đậ p hoặ c có lờ i nó i, hà nh vi nhụ c
mạ , hà nh vi là m ả nh hưở ng đến sứ c khỏ e, nhâ n phẩ m, danh dự ; bị cưỡ ng bứ c lao
độ ng;
d) Bị quấ y rố i tình dụ c tạ i nơi là m việc;
đ) Lao độ ng nữ mang thai phả i nghỉ việc theo quy định tạ i khoả n 1 Điều 138 củ a
Bộ luậ t này;
e) Đủ tuổ i nghỉ hưu theo quy định tạ i Điều 169 củ a Bộ luậ t nà y, trừ trườ ng hợ p
cá c bên có thỏ a thuậ n khá c;
g) Ngườ i sử dụ ng lao độ ng cung cấ p thô ng tin khô ng trung thự c theo quy định tạ i
khoả n 1 Điều 16 củ a Bộ luậ t này là m ả nh hưở ng đến việc thự c hiện hợ p đồ ng lao
độ ng.
Điều 36. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người sử
dụng lao động
1. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng có quyền đơn phương chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng
trong trườ ng hợ p sau đâ y:
a) Ngườ i lao độ ng thườ ng xuyên khô ng hoà n thà nh cô ng việc theo hợ p đồ ng lao
độ ng đượ c xá c định theo tiêu chí đá nh giá mứ c độ hoà n thà nh cô ng việc trong
quy chế củ a ngườ i sử dụ ng lao độ ng. Quy chế đá nh giá mứ c độ hoà n thà nh cô ng
việc do ngườ i sử dụ ng lao độ ng ban hà nh nhưng phả i tham khả o ý kiến tổ chứ c
đạ i diện ngườ i lao độ ng tạ i cơ sở đố i vớ i nơi có tổ chứ c đạ i diện ngườ i lao độ ng
tạ i cơ sở ;
b) Ngườ i lao độ ng bị ố m đau, tai nạ n đã điều trị 12 thá ng liên tụ c đố i vớ i ngườ i
là m việc theo hợ p đồ ng lao độ ng khô ng xá c định thờ i hạ n hoặ c đã điều trị 06
thá ng liên tụ c đố i vớ i ngườ i là m việc theo hợ p đồ ng lao độ ng xá c định thờ i hạ n có
thờ i hạ n từ 12 thá ng đến 36 thá ng hoặ c quá nử a thờ i hạ n hợ p đồ ng lao độ ng đố i
vớ i ngườ i là m việc theo hợ p đồ ng lao độ ng xá c định thờ i hạ n có thờ i hạ n dướ i 12
thá ng mà khả nă ng lao độ ng chưa hồ i phụ c.
Khi sứ c khỏ e củ a ngườ i lao độ ng bình phụ c thì ngườ i sử dụ ng lao độ ng xem xét
để tiếp tụ c giao kết hợ p đồ ng lao độ ng vớ i ngườ i lao độ ng;
c) Do thiên tai, hỏ a hoạ n, dịch bệnh nguy hiểm, địch họ a hoặ c di dờ i, thu hẹp sả n
xuấ t, kinh doanh theo yêu cầ u củ a cơ quan nhà nướ c có thẩ m quyền mà ngườ i sử
dụ ng lao độ ng đã tìm mọ i biện phá p khắ c phụ c nhưng vẫn buộ c phả i giả m chỗ
là m việc;
d) Ngườ i lao độ ng khô ng có mặ t tạ i nơi là m việc sau thờ i hạ n quy định tạ i Điều
31 củ a Bộ luậ t này;
đ) Ngườ i lao độ ng đủ tuổ i nghỉ hưu theo quy định tạ i Điều 169 củ a Bộ luậ t này,
trừ trườ ng hợ p có thỏ a thuậ n khá c;
e) Ngườ i lao độ ng tự ý bỏ việc mà khô ng có lý do chính đá ng từ 05 ngà y là m việc
liên tụ c trở lên;
g) Ngườ i lao độ ng cung cấ p khô ng trung thự c thô ng tin theo quy định tạ i khoả n 2
Điều 16 củ a Bộ luậ t nà y khi giao kết hợ p đồ ng lao độ ng là m ả nh hưở ng đến việc
tuyển dụ ng ngườ i lao độ ng.
2. Khi đơn phương chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng trong trườ ng hợ p quy định tạ i
cá c điểm a, b, c, đ và g khoả n 1 Điều này, ngườ i sử dụ ng lao độ ng phả i bá o trướ c
cho ngườ i lao độ ng như sau:
a) Ít nhấ t 45 ngà y đố i vớ i hợ p đồ ng lao độ ng khô ng xá c định thờ i hạ n;
b) Ít nhấ t 30 ngà y đố i vớ i hợ p đồ ng lao độ ng xá c định thờ i hạ n có thờ i hạ n từ 12
thá ng đến 36 thá ng;
c) Ít nhấ t 03 ngà y là m việc đố i vớ i hợ p đồ ng lao độ ng xá c định thờ i hạ n có thờ i
hạ n dướ i 12 thá ng và đố i vớ i trườ ng hợ p quy định tạ i điểm b khoả n 1 Điều nà y;
d) Đố i vớ i mộ t số ngà nh, nghề, cô ng việc đặ c thù thì thờ i hạ n bá o trướ c đượ c thự c
hiện theo quy định củ a Chính phủ .
3. Khi đơn phương chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng quy định tạ i điểm d và điểm e
khoả n 1 Điều này thì ngườ i sử dụ ng lao độ ng khô ng phả i bá o trướ c cho ngườ i lao
độ ng.
Điều 37. Trường hợp người sử dụng lao động không được thực hiện quyền
đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
1. Ngườ i lao độ ng ố m đau hoặ c bị tai nạ n, bệnh nghề nghiệp đang điều trị, điều
dưỡ ng theo chỉ định củ a cơ sở khá m bệnh, chữ a bệnh có thẩ m quyền, trừ trườ ng
hợ p quy định tạ i điểm b khoả n 1 Điều 36 củ a Bộ luậ t nà y.
2. Ngườ i lao độ ng đang nghỉ hằng nă m, nghỉ việc riêng và trườ ng hợ p nghỉ khá c
đượ c ngườ i sử dụ ng lao độ ng đồ ng ý.
3. Ngườ i lao độ ng nữ mang thai; ngườ i lao độ ng đang nghỉ thai sả n hoặ c nuô i con
dướ i 12 thá ng tuổ i.
Điều 38. Hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
Mỗ i bên đều có quyền hủ y bỏ việc đơn phương chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng
trướ c khi hết thờ i hạ n bá o trướ c nhưng phả i thô ng bá o bằ ng vă n bả n và phả i
đượ c bên kia đồ ng ý.
Điều 39. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
Đơn phương chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng trá i phá p luậ t là trườ ng hợ p chấ m dứ t
hợ p đồ ng lao độ ng khô ng đú ng quy định tạ i cá c điều 35, 36 và 37 củ a Bộ luậ t nà y.
Điều 40. Nghĩa vụ của người lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng
lao động trái pháp luật
1. Khô ng đượ c trợ cấ p thô i việc.
2. Phả i bồ i thườ ng cho ngườ i sử dụ ng lao độ ng nử a thá ng tiền lương theo hợ p
đồ ng lao độ ng và mộ t khoả n tiền tương ứ ng vớ i tiền lương theo hợ p đồ ng lao
độ ng trong nhữ ng ngà y khô ng bá o trướ c.
3. Phả i hoà n trả cho ngườ i sử dụ ng lao độ ng chi phí đà o tạ o quy định tạ i Điều 62
củ a Bộ luậ t nà y.
Điều 41. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi đơn phương chấm dứt
hợp đồng lao động trái pháp luật
1. Phả i nhậ n ngườ i lao độ ng trở lạ i là m việc theo hợ p đồ ng lao độ ng đã giao kết;
phả i trả tiền lương, đó ng bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm y tế, bả o hiểm thấ t nghiệp
trong nhữ ng ngà y ngườ i lao độ ng khô ng đượ c là m việc và phả i trả thêm cho
ngườ i lao độ ng mộ t khoả n tiền ít nhấ t bằ ng 02 thá ng tiền lương theo hợ p đồ ng
lao độ ng.
Sau khi đượ c nhậ n lạ i là m việc, ngườ i lao độ ng hoà n trả cho ngườ i sử dụ ng lao
độ ng cá c khoả n tiền trợ cấ p thô i việc, trợ cấ p mấ t việc là m nếu đã nhậ n củ a ngườ i
sử dụ ng lao độ ng.
Trườ ng hợ p khô ng cò n vị trí, cô ng việc đã giao kết trong hợ p đồ ng lao độ ng mà
ngườ i lao độ ng vẫ n muố n là m việc thì hai bên thỏ a thuậ n để sử a đổ i, bổ sung hợ p
đồ ng lao độ ng.
Trườ ng hợ p vi phạ m quy định về thờ i hạ n bá o trướ c quy định tạ i khoả n 2 Điều
36 củ a Bộ luậ t này thì phả i trả mộ t khoả n tiền tương ứ ng vớ i tiền lương theo hợ p
đồ ng lao độ ng trong nhữ ng ngà y khô ng bá o trướ c.
2. Trườ ng hợ p ngườ i lao độ ng khô ng muố n tiếp tụ c là m việc thì ngoà i khoả n tiền
phả i trả quy định tạ i khoả n 1 Điều này ngườ i sử dụ ng lao độ ng phả i trả trợ cấ p
thô i việc theo quy định tạ i Điều 46 củ a Bộ luậ t này để chấ m dứ t hợ p đồ ng lao
độ ng.
3. Trườ ng hợ p ngườ i sử dụ ng lao độ ng khô ng muố n nhậ n lạ i ngườ i lao độ ng và
ngườ i lao độ ng đồ ng ý thì ngoà i khoả n tiền ngườ i sử dụ ng lao độ ng phả i trả theo
quy định tạ i khoả n 1 Điều này và trợ cấ p thô i việc theo quy định tạ i Điều 46 củ a
Bộ luậ t này, hai bên thỏ a thuậ n khoả n tiền bồ i thườ ng thêm cho ngườ i lao độ ng
nhưng ít nhấ t bằ ng 02 thá ng tiền lương theo hợ p đồ ng lao độ ng để chấ m dứ t hợ p
đồ ng lao độ ng.
Điều 42. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động trong trường hợp thay đổi cơ
cấu, công nghệ hoặc vì lý do kinh tế
1. Nhữ ng trườ ng hợ p sau đâ y đượ c coi là thay đổ i cơ cấ u, cô ng nghệ:
a) Thay đổ i cơ cấ u tổ chứ c, tổ chứ c lạ i lao độ ng;
b) Thay đổ i quy trình, cô ng nghệ, má y mó c, thiết bị sả n xuấ t, kinh doanh gắ n vớ i
ngà nh, nghề sả n xuấ t, kinh doanh củ a ngườ i sử dụ ng lao độ ng;
c) Thay đổ i sả n phẩ m hoặ c cơ cấ u sả n phẩ m.
2. Nhữ ng trườ ng hợ p sau đâ y đượ c coi là vì lý do kinh tế:
a) Khủ ng hoả ng hoặ c suy thoá i kinh tế;
b) Thự c hiện chính sá ch, phá p luậ t củ a Nhà nướ c khi cơ cấ u lạ i nền kinh tế hoặ c
thự c hiện cam kết quố c tế.
3. Trườ ng hợ p thay đổ i cơ cấ u, cô ng nghệ mà ả nh hưở ng đến việc là m củ a nhiều
ngườ i lao độ ng thì ngườ i sử dụ ng lao độ ng phả i xâ y dự ng và thự c hiện phương á n
sử dụ ng lao độ ng theo quy định tạ i Điều 44 củ a Bộ luậ t này; trườ ng hợ p có chỗ
là m việc mớ i thì ưu tiên đà o tạ o lạ i ngườ i lao độ ng để tiếp tụ c sử dụ ng.
4. Trong trườ ng hợ p vì lý do kinh tế mà nhiều ngườ i lao độ ng có nguy cơ mấ t việc
là m, phả i thô i việc thì ngườ i sử dụ ng lao độ ng phả i xâ y dự ng và thự c hiện
phương á n sử dụ ng lao độ ng theo quy định tạ i Điều 44 củ a Bộ luậ t này.
5. Trong trườ ng hợ p ngườ i sử dụ ng lao độ ng khô ng thể giả i quyết đượ c việc là m
mà phả i cho ngườ i lao độ ng thô i việc thì phả i trả trợ cấ p mấ t việc là m theo quy
định tạ i Điều 47 củ a Bộ luậ t này.
6. Việc cho thô i việc đố i vớ i ngườ i lao độ ng theo quy định tạ i Điều này chỉ đượ c
tiến hành sau khi đã trao đổ i ý kiến vớ i tổ chứ c đạ i diện ngườ i lao độ ng tạ i cơ sở
đố i vớ i nơi có tổ chứ c đạ i diện ngườ i lao độ ng tạ i cơ sở mà ngườ i lao độ ng là
thà nh viên và thô ng bá o trướ c 30 ngà y cho Ủ y ban nhâ n dâ n cấ p tỉnh và cho
ngườ i lao độ ng.
Điều 43. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập; bán, cho thuê, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp; chuyển nhượng
quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã
1. Trong trườ ng hợ p chia, tá ch, hợ p nhấ t, sá p nhậ p; bá n, cho thuê, chuyển đổ i loạ i
hình doanh nghiệp; chuyển nhượ ng quyền sở hữ u, quyền sử dụ ng tà i sản củ a
doanh nghiệp, hợ p tá c xã mà ả nh hưở ng đến việc là m củ a nhiều ngườ i lao độ ng
thì ngườ i sử dụ ng lao độ ng phả i xây dự ng phương á n sử dụ ng lao độ ng theo quy
định tạ i Điều 44 củ a Bộ luậ t này.
2. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng hiện tạ i và ngườ i sử dụ ng lao độ ng kế tiếp có trá ch
nhiệm thự c hiện phương á n sử dụ ng lao độ ng đã đượ c thô ng qua.
3. Ngườ i lao độ ng bị thô i việc thì đượ c nhậ n trợ cấ p mấ t việc là m theo quy định
tạ i Điều 47 củ a Bộ luậ t nà y.
Điều 44. Phương án sử dụng lao động
1. Phương á n sử dụ ng lao độ ng phả i có nhữ ng nộ i dung chủ yếu sau đâ y:
a) Số lượ ng và danh sá ch ngườ i lao độ ng tiếp tụ c đượ c sử dụ ng, ngườ i lao độ ng
đượ c đà o tạ o lạ i để tiếp tụ c sử dụ ng, ngườ i lao độ ng đượ c chuyển sang là m việc
khô ng trọ n thờ i gian;
b) Số lượ ng và danh sá ch ngườ i lao độ ng nghỉ hưu;
c) Số lượ ng và danh sá ch ngườ i lao độ ng phả i chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng;
d) Quyền và nghĩa vụ củ a ngườ i sử dụ ng lao độ ng, ngườ i lao độ ng và cá c bên liên
quan trong việc thự c hiện phương á n sử dụ ng lao độ ng;
đ) Biện phá p và nguồ n tà i chính bả o đả m thự c hiện phương á n.
2. Khi xâ y dự ng phương á n sử dụ ng lao độ ng, ngườ i sử dụ ng lao độ ng phả i trao
đổ i ý kiến vớ i tổ chứ c đạ i diện ngườ i lao độ ng tạ i cơ sở đố i vớ i nơi có tổ chứ c đạ i
diện ngườ i lao độ ng tạ i cơ sở . Phương á n sử dụ ng lao độ ng phả i đượ c thô ng bá o
cô ng khai cho ngườ i lao độ ng biết trong thờ i hạ n 15 ngà y kể từ ngà y đượ c thô ng
qua.
Điều 45. Thông báo chấm dứt hợp đồng lao động
1. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng phả i thô ng bá o bằ ng vă n bả n cho ngườ i lao độ ng về
việc chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng khi hợ p đồ ng lao độ ng chấ m dứ t theo quy định
củ a Bộ luậ t này, trừ trườ ng hợ p quy định tạ i cá c khoả n 4, 5, 6, 7 và 8 Điều 34 củ a
Bộ luậ t này.
2. Trườ ng hợ p ngườ i sử dụ ng lao độ ng khô ng phả i là cá nhâ n chấ m dứ t hoạ t
độ ng thì thờ i điểm chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng tính từ thờ i điểm có thô ng bá o
chấ m dứ t hoạ t độ ng.
Trườ ng hợ p ngườ i sử dụ ng lao độ ng khô ng phả i là cá nhân bị cơ quan chuyên
mô n về đă ng ký kinh doanh thuộ c Ủ y ban nhâ n dâ n cấ p tỉnh ra thô ng bá o khô ng
có ngườ i đạ i diện theo phá p luậ t, ngườ i đượ c ủ y quyền thự c hiện quyền và nghĩa
vụ củ a ngườ i đạ i diện theo phá p luậ t theo quy định tạ i khoả n 7 Điều 34 củ a Bộ
luậ t này thì thờ i điểm chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng tính từ ngà y ra thô ng bá o.
Điều 46. Trợ cấp thôi việc
1. Khi hợ p đồ ng lao độ ng chấ m dứ t theo quy định tạ i cá c khoả n 1, 2, 3, 4, 6, 7, 9 và
10 Điều 34 củ a Bộ luậ t này thì ngườ i sử dụ ng lao độ ng có trá ch nhiệm trả trợ cấ p
thô i việc cho ngườ i lao độ ng đã là m việc thườ ng xuyên cho mình từ đủ 12 thá ng
trở lên, mỗ i nă m là m việc đượ c trợ cấ p mộ t nử a thá ng tiền lương, trừ trườ ng hợ p
đủ điều kiện hưở ng lương hưu theo quy định củ a phá p luậ t về bả o hiểm xã hộ i và
trườ ng hợ p quy định tạ i điểm e khoả n 1 Điều 36 củ a Bộ luậ t nà y.
2. Thờ i gian là m việc để tính trợ cấ p thô i việc là tổ ng thờ i gian ngườ i lao độ ng đã
là m việc thự c tế cho ngườ i sử dụ ng lao độ ng trừ đi thờ i gian ngườ i lao độ ng đã
tham gia bả o hiểm thấ t nghiệp theo quy định củ a phá p luậ t về bả o hiểm thấ t
nghiệp và thờ i gian là m việc đã đượ c ngườ i sử dụ ng lao độ ng chi trả trợ cấ p thô i
việc, trợ cấ p mấ t việc là m.
3. Tiền lương để tính trợ cấ p thô i việc là tiền lương bình quâ n củ a 06 thá ng liền
kề theo hợ p đồ ng lao độ ng trướ c khi ngườ i lao độ ng thô i việc.
4. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
Điều 47. Trợ cấp mất việc làm
1. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng trả trợ cấ p mấ t việc là m cho ngườ i lao độ ng đã là m
việc thườ ng xuyên cho mình từ đủ 12 thá ng trở lên mà bị mấ t việc là m theo quy
định tạ i khoả n 11 Điều 34 củ a Bộ luậ t nà y, cứ mỗ i nă m là m việc trả 01 thá ng tiền
lương nhưng ít nhấ t bằ ng 02 thá ng tiền lương.
2. Thờ i gian là m việc để tính trợ cấ p mấ t việc là m là tổ ng thờ i gian ngườ i lao độ ng
đã là m việc thự c tế cho ngườ i sử dụ ng lao độ ng trừ đi thờ i gian ngườ i lao độ ng đã
tham gia bả o hiểm thấ t nghiệp theo quy định củ a phá p luậ t về bả o hiểm thấ t
nghiệp và thờ i gian là m việc đã đượ c ngườ i sử dụ ng lao độ ng chi trả trợ cấ p thô i
việc, trợ cấ p mấ t việc là m.
3. Tiền lương để tính trợ cấ p mấ t việc là m là tiền lương bình quâ n củ a 06 thá ng
liền kề theo hợ p đồ ng lao độ ng trướ c khi ngườ i lao độ ng mấ t việc là m.
4. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
Điều 48. Trách nhiệm khi chấm dứt hợp đồng lao động
1. Trong thờ i hạ n 14 ngà y là m việc kể từ ngà y chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng, hai
bên có trá ch nhiệm thanh toá n đầ y đủ cá c khoả n tiền có liên quan đến quyền lợ i
củ a mỗ i bên, trừ trườ ng hợ p sau đâ y có thể kéo dà i nhưng khô ng đượ c quá 30
ngà y:
a) Ngườ i sử dụ ng lao độ ng khô ng phả i là cá nhâ n chấ m dứ t hoạ t độ ng;
b) Ngườ i sử dụ ng lao độ ng thay đổ i cơ cấ u, cô ng nghệ hoặ c vì lý do kinh tế;
c) Chia, tá ch, hợ p nhấ t, sá p nhậ p; bá n, cho thuê, chuyển đổ i loạ i hình doanh
nghiệp; chuyển nhượ ng quyền sở hữ u, quyền sử dụ ng tà i sả n củ a doanh nghiệp,
hợ p tá c xã ;
d) Do thiên tai, hỏ a hoạ n, địch họ a hoặ c dịch bệnh nguy hiểm.
2. Tiền lương, bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm y tế, bả o hiểm thấ t nghiệp, trợ cấ p thô i
việc và cá c quyền lợ i khá c củ a ngườ i lao độ ng theo thỏ a ướ c lao độ ng tậ p thể, hợ p
đồ ng lao độ ng đượ c ưu tiên thanh toá n trong trườ ng hợ p doanh nghiệp, hợ p tá c
xã bị chấ m dứ t hoạ t độ ng, bị giả i thể, phá sả n.
3. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng có trá ch nhiệm sau đâ y:
a) Hoà n thà nh thủ tụ c xá c nhậ n thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm thấ t
nghiệp và trả lạ i cù ng vớ i bả n chính giấ y tờ khá c nếu ngườ i sử dụ ng lao độ ng đã
giữ củ a ngườ i lao độ ng;
b) Cung cấ p bả n sao cá c tà i liệu liên quan đến quá trình là m việc củ a ngườ i lao
độ ng nếu ngườ i lao độ ng có yêu cầ u. Chi phí sao, gử i tà i liệu do ngườ i sử dụ ng lao
độ ng trả .
 Xem đối tượng đơn phương chấm dứt hợp đồng là ai (người lao động
hay người sử dụng lao động); loại hợp đồng (xác định hay không xác định).
HỢP ĐỒNG THỬ VIỆC
Điều 24. Thử việc
1. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng và ngườ i lao độ ng có thể thỏ a thuậ n nộ i dung thử việc
ghi trong hợ p đồ ng lao độ ng hoặ c thỏ a thuậ n về thử việc bằ ng việc giao kết hợ p
đồ ng thử việc.
2. Nộ i dung chủ yếu củ a hợ p đồ ng thử việc gồ m thờ i gian thử việc và nộ i dung
quy định tạ i cá c điểm a, b, c, đ, g và h khoả n 1 Điều 21 củ a Bộ luậ t này.
3. Khô ng á p dụ ng thử việc đố i vớ i ngườ i lao độ ng giao kết hợ p đồ ng lao độ ng có
thờ i hạ n dướ i 01 thá ng.
Điều 25. Thời gian thử việc
Thờ i gian thử việc do hai bên thỏ a thuậ n că n cứ và o tính chấ t và mứ c độ phứ c tạ p
củ a cô ng việc nhưng chỉ đượ c thử việc mộ t lầ n đố i vớ i mộ t cô ng việc và bả o đả m
điều kiện sau đâ y:
1. Khô ng quá 180 ngà y đố i vớ i cô ng việc củ a ngườ i quả n lý doanh nghiệp theo
quy định củ a Luậ t Doanh nghiệp, Luậ t Quả n lý, sử dụ ng vố n nhà nướ c đầ u tư và o
sả n xuấ t, kinh doanh tạ i doanh nghiệp;
2. Khô ng quá 60 ngà y đố i vớ i cô ng việc có chứ c danh nghề nghiệp cầ n trình độ
chuyên mô n, kỹ thuậ t từ cao đẳ ng trở lên;
3. Khô ng quá 30 ngà y đố i vớ i cô ng việc có chứ c danh nghề nghiệp cầ n trình độ
chuyên mô n, kỹ thuậ t trung cấ p, cô ng nhâ n kỹ thuậ t, nhâ n viên nghiệp vụ ;
4. Khô ng quá 06 ngà y là m việc đố i vớ i cô ng việc khá c.
Điều 26. Tiền lương thử việc
Tiền lương củ a ngườ i lao độ ng trong thờ i gian thử việc do hai bên thỏ a thuậ n
nhưng ít nhấ t phả i bằ ng 85% mứ c lương củ a cô ng việc đó .
Điều 27. Kết thúc thời gian thử việc
1. Khi kết thú c thờ i gian thử việc, ngườ i sử dụ ng lao độ ng phả i thô ng bá o kết quả
thử việc cho ngườ i lao độ ng.
Trườ ng hợ p thử việc đạ t yêu cầ u thì ngườ i sử dụ ng lao độ ng tiếp tụ c thự c hiện
hợ p đồ ng lao độ ng đã giao kết đố i vớ i trườ ng hợ p thỏ a thuậ n thử việc trong hợ p
đồ ng lao độ ng hoặ c phả i giao kết hợ p đồ ng lao độ ng đố i vớ i trườ ng hợ p giao kết
hợ p đồ ng thử việc.
Trườ ng hợ p thử việc khô ng đạ t yêu cầ u thì chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng đã giao
kết hoặ c hợ p đồ ng thử việc.
2. Trong thờ i gian thử việc, mỗ i bên có quyền hủ y bỏ hợ p đồ ng thử việc hoặ c hợ p
đồ ng lao độ ng đã giao kết mà khô ng cầ n bá o trướ c và khô ng phả i bồ i thườ ng.
THỜI GIỜ LÀM VIỆC, THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI
Mục 1. THỜI GIỜ LÀM VIỆC
Điều 105. Thời giờ làm việc bình thường
1. Thờ i giờ là m việc bình thườ ng khô ng quá 08 giờ trong 01 ngà y và khô ng quá
48 giờ trong 01 tuầ n.
2. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng có quyền quy định thờ i giờ là m việc theo ngà y hoặ c
tuầ n nhưng phả i thô ng bá o cho ngườ i lao độ ng biết; trườ ng hợ p theo tuầ n thì
thờ i giờ là m việc bình thườ ng khô ng quá 10 giờ trong 01 ngà y và khô ng quá 48
giờ trong 01 tuầ n.
Nhà nướ c khuyến khích ngườ i sử dụ ng lao độ ng thự c hiện tuầ n là m việc 40 giờ
đố i vớ i ngườ i lao độ ng.
3. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng có trá ch nhiệm bả o đả m giớ i hạ n thờ i gian là m việc
tiếp xú c vớ i yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hạ i đú ng theo quy chuẩ n kỹ thuậ t quố c
gia và phá p luậ t có liên quan.
Điều 106. Giờ làm việc ban đêm
Giờ là m việc ban đêm đượ c tính từ 22 giờ đến 06 giờ sá ng ngà y hô m sau.
Điều 107. Làm thêm giờ
1. Thờ i gian là m thêm giờ là khoả ng thờ i gian là m việc ngoà i thờ i giờ là m việc
bình thườ ng theo quy định củ a phá p luậ t, thỏ a ướ c lao độ ng tậ p thể hoặ c nộ i quy
lao độ ng.
2. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng đượ c sử dụ ng ngườ i lao độ ng là m thêm giờ khi đá p
ứ ng đầ y đủ cá c yêu cầ u sau đâ y:
a) Phả i đượ c sự đồ ng ý củ a ngườ i lao độ ng;
b) Bả o đả m số giờ là m thêm củ a ngườ i lao độ ng khô ng quá 50% số giờ là m việc
bình thườ ng trong 01 ngà y; trườ ng hợ p á p dụ ng quy định thờ i giờ là m việc bình
thườ ng theo tuầ n thì tổ ng số giờ là m việc bình thườ ng và số giờ là m thêm khô ng
quá 12 giờ trong 01 ngà y; khô ng quá 40 giờ trong 01 thá ng;
c) Bả o đả m số giờ là m thêm củ a ngườ i lao độ ng khô ng quá 200 giờ trong 01 nă m,
trừ trườ ng hợ p quy định tạ i khoả n 3 Điều này.
3. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng đượ c sử dụ ng ngườ i lao độ ng là m thêm khô ng quá
300 giờ trong 01 nă m trong mộ t số ngà nh, nghề, cô ng việc hoặ c trườ ng hợ p sau
đâ y:
a) Sả n xuấ t, gia cô ng xuấ t khẩ u sả n phẩ m hà ng dệt, may, da, già y, điện, điện tử ,
chế biến nô ng, lâ m, diêm nghiệp, thủ y sả n;
b) Sả n xuấ t, cung cấ p điện, viễn thô ng, lọ c dầ u; cấ p, thoá t nướ c;
c) Trườ ng hợ p giả i quyết cô ng việc đò i hỏ i lao độ ng có trình độ chuyên mô n, kỹ
thuậ t cao mà thị trườ ng lao độ ng khô ng cung ứ ng đầ y đủ , kịp thờ i;
d) Trườ ng hợ p phả i giả i quyết cô ng việc cấ p bá ch, khô ng thể trì hoã n do tính chấ t
thờ i vụ , thờ i điểm củ a nguyên liệu, sả n phẩ m hoặ c để giả i quyết cô ng việc phá t
sinh do yếu tố khá ch quan khô ng dự liệu trướ c, do hậ u quả thờ i tiết, thiên tai, hỏ a
hoạ n, địch họ a, thiếu điện, thiếu nguyên liệu, sự cố kỹ thuậ t củ a dâ y chuyền sả n
xuấ t;
đ) Trườ ng hợ p khá c do Chính phủ quy định.
4. Khi tổ chứ c là m thêm giờ theo quy định tạ i khoả n 3 Điều nà y, ngườ i sử dụ ng
lao độ ng phả i thô ng bá o bằ ng vă n bả n cho cơ quan chuyên mô n về lao độ ng thuộ c
Ủ y ban nhâ n dâ n cấ p tỉnh.
5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
Điều 108. Làm thêm giờ trong trường hợp đặc biệt
Ngườ i sử dụ ng lao độ ng có quyền yêu cầ u ngườ i lao độ ng là m thêm giờ và o bấ t
kỳ ngà y nà o mà khô ng bị giớ i hạ n về số giờ là m thêm theo quy định tạ i Điều 107
củ a Bộ luậ t nà y và ngườ i lao độ ng khô ng đượ c từ chố i trong trườ ng hợ p sau đâ y:
1. Thự c hiện lệnh độ ng viên, huy độ ng bả o đả m nhiệm vụ quố c phò ng, an ninh
theo quy định củ a phá p luậ t;
2. Thự c hiện cá c cô ng việc nhằ m bả o vệ tính mạ ng con ngườ i, tà i sả n củ a cơ quan,
tổ chứ c, cá nhâ n trong phò ng ngừ a, khắ c phụ c hậ u quả thiên tai, hỏ a hoạ n, dịch
bệnh nguy hiểm và thả m họ a, trừ trườ ng hợ p có nguy cơ ả nh hưở ng đến tính
mạ ng, sứ c khỏ e củ a ngườ i lao độ ng theo quy định củ a phá p luậ t về an toà n, vệ
sinh lao độ ng.
Mục 2. THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI
Điều 109. Nghỉ trong giờ làm việc
1. Ngườ i lao độ ng là m việc theo thờ i giờ là m việc quy định tạ i Điều 105 củ a Bộ
luậ t này từ 06 giờ trở lên trong mộ t ngà y thì đượ c nghỉ giữ a giờ ít nhấ t 30 phú t
liên tụ c, là m việc ban đêm thì đượ c nghỉ giữ a giờ ít nhấ t 45 phú t liên tụ c.
Trườ ng hợ p ngườ i lao độ ng là m việc theo ca liên tụ c từ 06 giờ trở lên thì thờ i
gian nghỉ giữ a giờ đượ c tính và o giờ là m việc.
2. Ngoà i thờ i gian nghỉ quy định tạ i khoả n 1 Điều này, ngườ i sử dụ ng lao độ ng bố
trí cho ngườ i lao độ ng cá c đợ t nghỉ giả i lao và ghi và o nộ i quy lao độ ng.
Điều 110. Nghỉ chuyển ca
Ngườ i lao độ ng là m việc theo ca đượ c nghỉ ít nhấ t 12 giờ trướ c khi chuyển sang
ca là m việc khá c.
Điều 111. Nghỉ hằng tuần
1. Mỗ i tuầ n, ngườ i lao độ ng đượ c nghỉ ít nhấ t 24 giờ liên tụ c. Trong trườ ng hợ p
đặ c biệt do chu kỳ lao độ ng khô ng thể nghỉ hằng tuầ n thì ngườ i sử dụ ng lao độ ng
có trá ch nhiệm bả o đả m cho ngườ i lao độ ng đượ c nghỉ tính bình quâ n 01 thá ng ít
nhấ t 04 ngà y.
2. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng có quyền quyết định sắ p xếp ngà y nghỉ hằ ng tuầ n và o
ngà y Chủ nhậ t hoặ c ngà y xá c định khá c trong tuầ n nhưng phả i ghi và o nộ i quy lao
độ ng.
3. Nếu ngà y nghỉ hằ ng tuầ n trù ng vớ i ngà y nghỉ lễ, tết quy định tạ i khoả n 1 Điều
112 củ a Bộ luậ t này thì ngườ i lao độ ng đượ c nghỉ bù ngà y nghỉ hằ ng tuầ n và o
ngà y là m việc kế tiếp.
Điều 112. Nghỉ lễ, tết
1. Ngườ i lao độ ng đượ c nghỉ là m việc, hưở ng nguyên lương trong nhữ ng ngà y lễ,
tết sau đâ y:
a) Tết Dương lịch: 01 ngà y (ngà y 01 thá ng 01 dương lịch);
b) Tết  m lịch: 05 ngà y;
c) Ngà y Chiến thắ ng: 01 ngà y (ngà y 30 thá ng 4 dương lịch);
d) Ngà y Quố c tế lao độ ng: 01 ngà y (ngà y 01 thá ng 5 dương lịch);
đ) Quố c khá nh: 02 ngà y (ngà y 02 thá ng 9 dương lịch và 01 ngà y liền kề trướ c
hoặ c sau);
e) Ngà y Giỗ Tổ Hù ng Vương: 01 ngà y (ngà y 10 thá ng 3 â m lịch).
2. Lao độ ng là ngườ i nướ c ngoà i là m việc tạ i Việt Nam ngoà i cá c ngà y nghỉ theo
quy định tạ i khoả n 1 Điều này cò n đượ c nghỉ thêm 01 ngà y Tết cổ truyền dâ n tộ c
và 01 ngà y Quố c khá nh củ a nướ c họ .
3. Hằ ng nă m, că n cứ và o điều kiện thự c tế, Thủ tướ ng Chính phủ quyết định cụ
thể ngà y nghỉ quy định tạ i điểm b và điểm đ khoả n 1 Điều nà y.
Điều 113. Nghỉ hằng năm
1. Ngườ i lao độ ng là m việc đủ 12 thá ng cho mộ t ngườ i sử dụ ng lao độ ng thì đượ c
nghỉ hằng nă m, hưở ng nguyên lương theo hợ p đồ ng lao độ ng như sau:
a) 12 ngà y là m việc đố i vớ i ngườ i là m cô ng việc trong điều kiện bình thườ ng;
b) 14 ngà y là m việc đố i vớ i ngườ i lao độ ng chưa thà nh niên, lao độ ng là ngườ i
khuyết tậ t, ngườ i là m nghề, cô ng việc nặ ng nhọ c, độ c hạ i, nguy hiểm;
c) 16 ngà y là m việc đố i vớ i ngườ i là m nghề, cô ng việc đặ c biệt nặ ng nhọ c, độ c hạ i,
nguy hiểm.
2. Ngườ i lao độ ng là m việc chưa đủ 12 thá ng cho mộ t ngườ i sử dụ ng lao độ ng thì
số ngà y nghỉ hằng nă m theo tỷ lệ tương ứ ng vớ i số thá ng là m việc.
3. Trườ ng hợ p do thô i việc, bị mấ t việc là m mà chưa nghỉ hằ ng nă m hoặ c chưa
nghỉ hết số ngà y nghỉ hằ ng nă m thì đượ c ngườ i sử dụ ng lao độ ng thanh toá n tiền
lương cho nhữ ng ngà y chưa nghỉ.
4. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng có trá ch nhiệm quy định lịch nghỉ hằ ng nă m sau khi
tham khả o ý kiến củ a ngườ i lao độ ng và phả i thô ng bá o trướ c cho ngườ i lao độ ng
biết. Ngườ i lao độ ng có thể thỏ a thuậ n vớ i ngườ i sử dụ ng lao độ ng để nghỉ hằ ng
nă m thà nh nhiều lầ n hoặ c nghỉ gộ p tố i đa 03 nă m mộ t lầ n.
5. Khi nghỉ hằ ng nă m mà chưa đến kỳ trả lương, ngườ i lao độ ng đượ c tạ m ứ ng
tiền lương theo quy định tạ i khoả n 3 Điều 101 củ a Bộ luậ t nà y.
6. Khi nghỉ hằ ng nă m, nếu ngườ i lao độ ng đi bằ ng cá c phương tiện đườ ng bộ ,
đườ ng sắ t, đườ ng thủ y mà số ngà y đi đườ ng cả đi và về trên 02 ngà y thì từ ngà y
thứ 03 trở đi đượ c tính thêm thờ i gian đi đườ ng ngoà i ngà y nghỉ hằ ng nă m và chỉ
đượ c tính cho 01 lầ n nghỉ trong nă m.
7. Chính phủ quy định chi tiết điều này.
Điều 114. Ngày nghỉ hằng năm tăng thêm theo thâm niên làm việc
Cứ đủ 05 nă m là m việc cho mộ t ngườ i sử dụ ng lao độ ng thì số ngà y nghỉ hằ ng
nă m củ a ngườ i lao độ ng theo quy định tạ i khoả n 1 Điều 113 củ a Bộ luậ t này đượ c
tă ng thêm tương ứ ng 01 ngà y.
Điều 115. Nghỉ việc riêng, nghỉ không hưởng lương
1. Ngườ i lao độ ng đượ c nghỉ việc riêng mà vẫ n hưở ng nguyên lương và phả i
thô ng bá o vớ i ngườ i sử dụ ng lao độ ng trong trườ ng hợ p sau đâ y:
a) Kết hô n: nghỉ 03 ngà y;
b) Con đẻ, con nuô i kết hô n: nghỉ 01 ngà y;
c) Cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuô i, mẹ nuô i; cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuô i, mẹ nuô i củ a vợ hoặ c
chồ ng; vợ hoặ c chồ ng; con đẻ, con nuô i chết: nghỉ 03 ngà y.
2. Ngườ i lao độ ng đượ c nghỉ khô ng hưở ng lương 01 ngà y và phả i thô ng bá o vớ i
ngườ i sử dụ ng lao độ ng khi ô ng nộ i, bà nộ i, ô ng ngoạ i, bà ngoạ i, anh, chị, em ruộ t
chết; cha hoặ c mẹ kết hô n; anh, chị, em ruộ t kết hô n.
3. Ngoà i quy định tạ i khoả n 1 và khoả n 2 Điều này, ngườ i lao độ ng có thể thỏ a
thuậ n vớ i ngườ i sử dụ ng lao độ ng để nghỉ khô ng hưở ng lương.
Mục 3. THỜI GIỜ LÀM VIỆC, THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI ĐỐI VỚI NGƯỜI LÀM
CÔNG VIỆC CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT
Điều 116. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người làm công việc
có tính chất đặc biệt
Đố i vớ i cá c cô ng việc có tính chấ t đặ c biệt trong lĩnh vự c vậ n tả i đườ ng bộ , đườ ng
sắ t, đườ ng thủ y, đườ ng hà ng khô ng; thă m dò , khai thá c dầ u khí trên biển; là m
việc trên biển; trong lĩnh vự c nghệ thuậ t; sử dụ ng kỹ thuậ t bứ c xạ và hạ t nhâ n;
ứ ng dụ ng kỹ thuậ t só ng cao tầ n; tin họ c, cô ng nghệ tin họ c; nghiên cứ u ứ ng dụ ng
khoa họ c, cô ng nghệ tiên tiến; thiết kế cô ng nghiệp; cô ng việc củ a thợ lặ n; cô ng
việc trong hầ m lò ; cô ng việc sả n xuấ t có tính thờ i vụ , cô ng việc gia cô ng theo đơn
đặ t hàng; cô ng việc phả i thườ ng trự c 24/24 giờ ; cá c cô ng việc có tính chấ t đặ c
biệt khá c do Chính phủ quy định thì cá c Bộ , ngà nh quả n lý quy định cụ thể thờ i
giờ là m việc, thờ i giờ nghỉ ngơi sau khi thố ng nhấ t vớ i Bộ Lao độ ng - Thương
binh và Xã hộ i và phả i tuâ n thủ quy định tạ i Điều 109 củ a Bộ luậ t nà y.
KỶ LUẬT LAO ĐỘNG, TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT
Mục 1. KỶ LUẬT LAO ĐỘNG
Điều 117. Kỷ luật lao động
Kỷ luậ t lao độ ng là nhữ ng quy định về việc tuâ n theo thờ i gian, cô ng nghệ và điều
hà nh sản xuấ t, kinh doanh do ngườ i sử dụ ng lao độ ng ban hành trong nộ i quy lao
độ ng và do phá p luậ t quy định.
Điều 118. Nội quy lao động
1. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng phả i ban hà nh nộ i quy lao độ ng, nếu sử dụ ng từ 10
ngườ i lao độ ng trở lên thì nộ i quy lao độ ng phả i bằ ng văn bả n.
2. Nộ i dung nộ i quy lao độ ng khô ng đượ c trá i vớ i phá p luậ t về lao độ ng và quy
định củ a phá p luậ t có liên quan. Nộ i quy lao độ ng bao gồ m nhữ ng nộ i dung chủ
yếu sau đâ y:
a) Thờ i giờ là m việc, thờ i giờ nghỉ ngơi;
b) Trậ t tự tạ i nơi là m việc;
c) An toà n, vệ sinh lao độ ng;
d) Phò ng, chố ng quấ y rố i tình dụ c tạ i nơi là m việc; trình tự , thủ tụ c xử lý hà nh vi
quấ y rố i tình dụ c tạ i nơi là m việc;
đ) Việc bả o vệ tà i sả n và bí mậ t kinh doanh, bí mậ t cô ng nghệ, sở hữ u trí tuệ củ a
ngườ i sử dụ ng lao độ ng;
e) Trườ ng hợ p đượ c tạ m thờ i chuyển ngườ i lao độ ng là m việc khá c so vớ i hợ p
đồ ng lao độ ng;
g) Cá c hành vi vi phạ m kỷ luậ t lao độ ng củ a ngườ i lao độ ng và cá c hình thứ c xử lý
kỷ luậ t lao độ ng;
h) Trá ch nhiệm vậ t chấ t;
i) Ngườ i có thẩ m quyền xử lý kỷ luậ t lao độ ng.
3. Trướ c khi ban hà nh nộ i quy lao độ ng hoặ c sử a đổ i, bổ sung nộ i quy lao độ ng,
ngườ i sử dụ ng lao độ ng phả i tham khả o ý kiến củ a tổ chứ c đạ i diện ngườ i lao
độ ng tạ i cơ sở đố i vớ i nơi có tổ chứ c đạ i diện ngườ i lao độ ng tạ i cơ sở .
4. Nộ i quy lao độ ng phả i đượ c thô ng bá o đến ngườ i lao độ ng và nhữ ng nộ i dung
chính phả i đượ c niêm yết ở nhữ ng nơi cầ n thiết tạ i nơi là m việc.
5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
Điều 119. Đăng ký nội quy lao động
1. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng sử dụ ng từ 10 ngườ i lao độ ng trở lên phả i đă ng ký nộ i
quy lao độ ng tạ i cơ quan chuyên mô n về lao độ ng thuộ c Ủ y ban nhâ n dâ n cấ p tỉnh
nơi ngườ i sử dụ ng lao độ ng đă ng ký kinh doanh.
2. Trong thờ i hạ n 10 ngà y kể từ ngà y ban hà nh nộ i quy lao độ ng, ngườ i sử dụ ng
lao độ ng phả i nộ p hồ sơ đă ng ký nộ i quy lao độ ng.
3. Trong thờ i hạ n 07 ngà y là m việc kể từ ngà y nhậ n đượ c hồ sơ đă ng ký nộ i quy
lao độ ng, nếu nộ i dung nộ i quy lao độ ng có quy định trá i vớ i phá p luậ t thì cơ quan
chuyên mô n về lao độ ng thuộ c Ủ y ban nhâ n dâ n cấ p tỉnh thô ng bá o, hướ ng dẫ n
ngườ i sử dụ ng lao độ ng sử a đổ i, bổ sung và đă ng ký lạ i.
4. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng có cá c chi nhá nh, đơn vị, cơ sở sả n xuấ t, kinh doanh
đặ t ở nhiều địa bà n khá c nhau thì gử i nộ i quy lao độ ng đã đượ c đă ng ký đến cơ
quan chuyên mô n về lao độ ng thuộ c Ủ y ban nhâ n dâ n cấ p tỉnh nơi đặ t chi nhá nh,
đơn vị, cơ sở sả n xuấ t, kinh doanh.
5. Că n cứ điều kiện cụ thể, cơ quan chuyên mô n về lao độ ng thuộ c Ủ y ban nhân
dâ n cấ p tỉnh có thể ủ y quyền cho cơ quan chuyên mô n về lao độ ng thuộ c Ủ y ban
nhâ n dâ n cấ p huyện thự c hiện việc đă ng ký nộ i quy lao độ ng theo quy định tạ i
Điều này.
Điều 120. Hồ sơ đăng ký nội quy lao động
Hồ sơ đă ng ký nộ i quy lao độ ng bao gồ m:
1. Vă n bả n đề nghị đă ng ký nộ i quy lao độ ng;
2. Nộ i quy lao độ ng;
3. Vă n bả n gó p ý củ a tổ chứ c đạ i diện ngườ i lao độ ng tạ i cơ sở đố i vớ i nơi có tổ
chứ c đạ i diện ngườ i lao độ ng tạ i cơ sở ;
4. Cá c vă n bả n củ a ngườ i sử dụ ng lao độ ng có quy định liên quan đến kỷ luậ t lao
độ ng và trá ch nhiệm vậ t chấ t (nếu có ).
Điều 121. Hiệu lực của nội quy lao động
Nộ i quy lao độ ng có hiệu lự c sau 15 ngà y kể từ ngà y cơ quan nhà nướ c có thẩ m
quyền quy định tạ i Điều 119 củ a Bộ luậ t nà y nhậ n đượ c đầ y đủ hồ sơ đă ng ký nộ i
quy lao độ ng.
Trườ ng hợ p ngườ i sử dụ ng lao độ ng sử dụ ng dướ i 10 ngườ i lao độ ng ban hà nh
nộ i quy lao độ ng bằ ng vă n bả n thì hiệu lự c do ngườ i sử dụ ng lao độ ng quyết định
trong nộ i quy lao độ ng.
Điều 122. Nguyên tắc, trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật lao động
1. Việc xử lý kỷ luậ t lao độ ng đượ c quy định như sau:
a) Ngườ i sử dụ ng lao độ ng phả i chứ ng minh đượ c lỗ i củ a ngườ i lao độ ng;
b) Phả i có sự tham gia củ a tổ chứ c đạ i diện ngườ i lao độ ng tạ i cơ sở mà ngườ i lao
độ ng đang bị xử lý kỷ luậ t là thà nh viên;
c) Ngườ i lao độ ng phả i có mặ t và có quyền tự bà o chữ a, nhờ luậ t sư hoặ c tổ chứ c
đạ i diện ngườ i lao độ ng bà o chữ a; trườ ng hợ p là ngườ i chưa đủ 15 tuổ i thì phả i
có sự tham gia củ a ngườ i đạ i diện theo phá p luậ t;
d) Việc xử lý kỷ luậ t lao độ ng phả i đượ c ghi thà nh biên bả n.
2. Khô ng đượ c á p dụ ng nhiều hình thứ c xử lý kỷ luậ t lao độ ng đố i vớ i mộ t hành vi
vi phạ m kỷ luậ t lao độ ng.
3. Khi mộ t ngườ i lao độ ng đồ ng thờ i có nhiều hà nh vi vi phạ m kỷ luậ t lao độ ng thì
chỉ á p dụ ng hình thứ c kỷ luậ t cao nhấ t tương ứ ng vớ i hà nh vi vi phạ m nặ ng nhấ t.
4. Khô ng đượ c xử lý kỷ luậ t lao độ ng đố i vớ i ngườ i lao độ ng đang trong thờ i gian
sau đâ y:
a) Nghỉ ố m đau, điều dưỡ ng; nghỉ việc đượ c sự đồ ng ý củ a ngườ i sử dụ ng lao
độ ng;
b) Đang bị tạ m giữ , tạ m giam;
c) Đang chờ kết quả củ a cơ quan có thẩ m quyền điều tra xá c minh và kết luậ n đố i
vớ i hà nh vi vi phạ m đượ c quy định tạ i khoả n 1 và khoả n 2 Điều 125 củ a Bộ luậ t
nà y;
d) Ngườ i lao độ ng nữ mang thai; ngườ i lao độ ng nghỉ thai sả n, nuô i con dướ i 12
thá ng tuổ i.
5. Khô ng xử lý kỷ luậ t lao độ ng đố i vớ i ngườ i lao độ ng vi phạ m kỷ luậ t lao độ ng
trong khi mắ c bệnh tâ m thầ n hoặ c mộ t bệnh khá c là m mấ t khả nă ng nhậ n thứ c
hoặ c khả năng điều khiển hà nh vi củ a mình.
6. Chính phủ quy định trình tự , thủ tụ c xử lý kỷ luậ t lao độ ng.
Điều 123. Thời hiệu xử lý kỷ luật lao động
1. Thờ i hiệu xử lý kỷ luậ t lao độ ng là 06 thá ng kể từ ngà y xả y ra hà nh vi vi phạ m;
trườ ng hợ p hà nh vi vi phạ m liên quan trự c tiếp đến tà i chính, tà i sả n, tiết lộ bí
mậ t cô ng nghệ, bí mậ t kinh doanh củ a ngườ i sử dụ ng lao độ ng thì thờ i hiệu xử lý
kỷ luậ t lao độ ng là 12 thá ng.
2. Khi hết thờ i gian quy định tạ i khoả n 4 Điều 122 củ a Bộ luậ t nà y, nếu hết thờ i
hiệu hoặ c cò n thờ i hiệu nhưng khô ng đủ 60 ngà y thì đượ c kéo dà i thờ i hiệu để xử
lý kỷ luậ t lao độ ng nhưng khô ng quá 60 ngà y kể từ ngà y hết thờ i gian nêu trên.
3. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng phả i ban hà nh quyết định xử lý kỷ luậ t lao độ ng trong
thờ i hạ n quy định tạ i khoả n 1 và khoả n 2 Điều nà y.
Điều 124. Hình thức xử lý kỷ luật lao động
1. Khiển trá ch.
2. Kéo dà i thờ i hạ n nâng lương khô ng quá 06 thá ng.
3. Cá ch chứ c.
4. Sa thả i.
Điều 125. Áp dụng hình thức xử lý kỷ luật sa thải
Hình thứ c xử lý kỷ luậ t sa thả i đượ c ngườ i sử dụ ng lao độ ng á p dụ ng trong
trườ ng hợ p sau đâ y:
1. Ngườ i lao độ ng có hành vi trộ m cắ p, tham ô , đá nh bạ c, cố ý gâ y thương tích, sử
dụ ng ma tú y tạ i nơi là m việc;
2. Ngườ i lao độ ng có hành vi tiết lộ bí mậ t kinh doanh, bí mậ t cô ng nghệ, xâ m
phạ m quyền sở hữ u trí tuệ củ a ngườ i sử dụ ng lao độ ng, có hà nh vi gâ y thiệt hạ i
nghiêm trọ ng hoặ c đe dọ a gâ y thiệt hạ i đặ c biệt nghiêm trọ ng về tà i sả n, lợ i ích
củ a ngườ i sử dụ ng lao độ ng hoặ c quấ y rố i tình dụ c tạ i nơi là m việc đượ c quy định
trong nộ i quy lao độ ng;
3. Ngườ i lao độ ng bị xử lý kỷ luậ t kéo dà i thờ i hạ n nâ ng lương hoặ c cá ch chứ c mà
tá i phạ m trong thờ i gian chưa xó a kỷ luậ t. Tá i phạ m là trườ ng hợ p ngườ i lao
độ ng lặ p lạ i hà nh vi vi phạ m đã bị xử lý kỷ luậ t mà chưa đượ c xó a kỷ luậ t theo
quy định tạ i Điều 126 củ a Bộ luậ t này;
4. Ngườ i lao độ ng tự ý bỏ việc 05 ngà y cộ ng dồ n trong thờ i hạ n 30 ngà y hoặ c 20
ngà y cộ ng dồ n trong thờ i hạ n 365 ngà y tính từ ngà y đầ u tiên tự ý bỏ việc mà
khô ng có lý do chính đá ng.
Trườ ng hợ p đượ c coi là có lý do chính đá ng bao gồ m thiên tai, hỏ a hoạ n, bả n
thâ n, thâ n nhâ n bị ố m có xá c nhậ n củ a cơ sở khá m bệnh, chữ a bệnh có thẩ m
quyền và trườ ng hợ p khá c đượ c quy định trong nộ i quy lao độ ng.
Điều 126. Xóa kỷ luật, giảm thời hạn chấp hành kỷ luật lao động
1. Ngườ i lao độ ng bị khiển trá ch sau 03 thá ng hoặ c bị xử lý kỷ luậ t kéo dà i thờ i
hạ n nâng lương sau 06 thá ng hoặ c bị xử lý kỷ luậ t cá ch chứ c sau 03 nă m kể từ
ngà y bị xử lý, nếu khô ng tiếp tụ c vi phạ m kỷ luậ t lao độ ng thì đương nhiên đượ c
xó a kỷ luậ t.
2. Ngườ i lao độ ng bị xử lý kỷ luậ t kéo dà i thờ i hạ n nâ ng lương sau khi chấ p hành
đượ c mộ t nử a thờ i hạ n nếu sử a chữ a tiến bộ thì có thể đượ c ngườ i sử dụ ng lao
độ ng xét giả m thờ i hạ n.
Điều 127. Các hành vi bị nghiêm cấm khi xử lý kỷ luật lao động
1. Xâ m phạ m sứ c khỏ e, danh dự , tính mạ ng, uy tín, nhân phẩ m củ a ngườ i lao
độ ng.
2. Phạ t tiền, cắ t lương thay việc xử lý kỷ luậ t lao độ ng.
3. Xử lý kỷ luậ t lao độ ng đố i vớ i ngườ i lao độ ng có hà nh vi vi phạ m khô ng đượ c
quy định trong nộ i quy lao độ ng hoặ c khô ng thỏ a thuậ n trong hợ p đồ ng lao độ ng
đã giao kết hoặ c phá p luậ t về lao độ ng khô ng có quy định.
Điều 128. Tạm đình chỉ công việc
1. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng có quyền tạ m đình chỉ cô ng việc củ a ngườ i lao độ ng
khi vụ việc vi phạ m có nhữ ng tình tiết phứ c tạ p nếu xét thấ y để ngườ i lao độ ng
tiếp tụ c là m việc sẽ gâ y khó khă n cho việc xá c minh. Việc tạ m đình chỉ cô ng việc
củ a ngườ i lao độ ng chỉ đượ c thự c hiện sau khi tham khả o ý kiến củ a tổ chứ c đạ i
diện ngườ i lao độ ng tạ i cơ sở mà ngườ i lao độ ng đang bị xem xét tạ m đình chỉ
cô ng việc là thà nh viên.
2. Thờ i hạ n tạ m đình chỉ cô ng việc khô ng đượ c quá 15 ngà y, trườ ng hợ p đặ c biệt
khô ng đượ c quá 90 ngà y. Trong thờ i gian bị tạ m đình chỉ cô ng việc, ngườ i lao
độ ng đượ c tạ m ứ ng 50% tiền lương trướ c khi bị đình chỉ cô ng việc.
Hết thờ i hạ n tạ m đình chỉ cô ng việc, ngườ i sử dụ ng lao độ ng phả i nhậ n ngườ i lao
độ ng trở lạ i là m việc.
3. Trườ ng hợ p ngườ i lao độ ng bị xử lý kỷ luậ t lao độ ng, ngườ i lao độ ng cũ ng
khô ng phả i trả lạ i số tiền lương đã tạ m ứ ng.
4. Trườ ng hợ p ngườ i lao độ ng khô ng bị xử lý kỷ luậ t lao độ ng thì đượ c ngườ i sử
dụ ng lao độ ng trả đủ tiền lương cho thờ i gian bị tạ m đình chỉ cô ng việc.
Mục 2. TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT
Điều 129. Bồi thường thiệt hại
1. Ngườ i lao độ ng là m hư hỏ ng dụ ng cụ , thiết bị hoặ c có hà nh vi khá c gâ y thiệt hạ i
tà i sản củ a ngườ i sử dụ ng lao độ ng thì phả i bồ i thườ ng theo quy định củ a phá p
luậ t hoặ c nộ i quy lao độ ng củ a ngườ i sử dụ ng lao độ ng.
Trườ ng hợ p ngườ i lao độ ng gâ y thiệt hạ i khô ng nghiêm trọ ng do sơ suấ t vớ i giá
trị khô ng quá 10 thá ng lương tố i thiểu vù ng do Chính phủ cô ng bố đượ c á p dụ ng
tạ i nơi ngườ i lao độ ng là m việc thì ngườ i lao độ ng phả i bồ i thườ ng nhiều nhấ t là
03 thá ng tiền lương và bị khấ u trừ hằ ng thá ng và o lương theo quy định tạ i khoả n
3 Điều 102 củ a Bộ luậ t này.
2. Ngườ i lao độ ng là m mấ t dụ ng cụ , thiết bị, tà i sả n củ a ngườ i sử dụ ng lao độ ng
hoặ c tà i sả n khá c do ngườ i sử dụ ng lao độ ng giao hoặ c tiêu hao vậ t tư quá định
mứ c cho phép thì phả i bồ i thườ ng thiệt hạ i mộ t phầ n hoặ c toà n bộ theo thờ i giá
thị trườ ng hoặ c nộ i quy lao độ ng; trườ ng hợ p có hợ p đồ ng trá ch nhiệm thì phả i
bồ i thườ ng theo hợ p đồ ng trá ch nhiệm; trườ ng hợ p do thiên tai, hỏ a hoạ n, địch
họ a, dịch bệnh nguy hiểm, thả m họ a, sự kiện xảy ra khá ch quan khô ng thể lườ ng
trướ c đượ c và khô ng thể khắ c phụ c đượ c mặ c dù đã á p dụ ng mọ i biện phá p cầ n
thiết và khả nă ng cho phép thì khô ng phả i bồ i thườ ng.
Điều 130. Xử lý bồi thường thiệt hại
1. Việc xem xét, quyết định mứ c bồ i thườ ng thiệt hạ i phả i că n cứ và o lỗ i, mứ c độ
thiệt hạ i thự c tế và hoà n cả nh thự c tế gia đình, nhâ n thâ n và tà i sả n củ a ngườ i lao
độ ng.
2. Chính phủ quy định trình tự , thủ tụ c, thờ i hiệu xử lý việc bồ i thườ ng thiệt hạ i.
Điều 131. Khiếu nại về kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất
Ngườ i bị xử lý kỷ luậ t lao độ ng, bị tạ m đình chỉ cô ng việc hoặ c phả i bồ i thườ ng
theo chế độ trá ch nhiệm vậ t chấ t nếu thấ y khô ng thỏ a đá ng có quyền khiếu nạ i
vớ i ngườ i sử dụ ng lao độ ng, vớ i cơ quan có thẩ m quyền theo quy định củ a phá p
luậ t hoặ c yêu cầ u giả i quyết tranh chấ p lao độ ng theo trình tự do phá p luậ t quy
định.
Chính phủ quy định chi tiết Điều này.

63 -> 89: Đối thoại tại nơi làm việc, thương lượng tập thể, thỏa ước lao
động tập thể

So sánh 2 loại tranh chấp lao động  Kiểm tra giữa kì + 2 câu TN

You might also like