You are on page 1of 6

CÔNG TY TNHH GREAT LONGVIEW CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


GREAT LONGVIEW VIET NAM CO.,LTD 越南社會主義共和國
Số 09, đường 02, KCN VSIP Nghệ An, xã 獨立-自由-幸福
Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An ---------------

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG


勞動合約
- Căn cứ Bộ luật lao động năm 2012;
根據 2012 年之勞動法
- Căn cứ Nghị định 05/2015/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động;
根據政府第 05/2015/NĐ-CP 號議定
 
Hôm nay, ngày     th áng n ăm          , tại CÔNG TY TNHH GREAT LONGVIEW VIỆT NAM,
chúng tôi gồm:
今天于 2019 年......月.....日我們雙方在 Great Longview 責任有限公司
Bên A: Người sử dụng lao động
甲方: 僱用者
公司名稱 GREAT LONGVIEW VIETNAM CO., LTD
Tên Doanh Nghiệp CÔNG TY TNHH GREAT LONGVIEW VIỆT NAM
No. 09, Road No. 2, VSIP Nghe An Industrial Park, Hung Tay
地址 Commune, Hung Nguyen District, Nghe An Province, Viet Nam
Địa chỉ Số 09, đường 02, KCN VSIP Nghệ An, xã Hưng Tây, huyện Hưng
Nguyên, Nghệ An
國籍 職務
楊智淵 Quốc tịch Chức vụ
代表人
YANG,CHIH-
Người Đại diện 台灣 經理
YUAN
Đài Loan Giám Đốc
出生日期 出生地 台灣
20/05/1981
Sinh ngày Nơi sinh Đài Loan
批准日期 批准機關
護照號碼 Ngày Cấp Nơi cấp
351217123
Passport số 台灣外交部
02/10/2018
Bộ Ngoại giao Đài Loan
戶籍地址 No.,4-3, Aly.3, Ln71, Linsen R d., Taoyuan Dist., Taoyuan City 330,
Địa chỉ thường Taiwan (R.O.C), Đài Loan
trú

Bên B: Người lao động


乙方:勞動者
姓名 國籍 越南
Họ và tên Quốc Tịch Việt Nam
出生日期 性別
Ngày sinh Giới tính
戶籍地址
Địa chỉ thường
trú
居住地址
Chỗ ở hiện nay
簽發日期 簽發地點
身分證號
Ngày Cấp Nơi cấp
CMND

甲乙雙方根據《越南社會主義共和國勞動法》和國家其他有關法律、法規及規章,甲、乙雙
方本著自願平等的原則,經協商一致的基礎上同意簽訂本合同及附錄合同,並承諾遵守以下條
款。
Bên A và Bên B thoả thuận ký kết Hợp đồng lao động dựa theo quy định của pháp luật, luật lao
động, Các điều luật liên quan, Nội quy công ty, và theo nguyên tắc bình đẳng tự nguyện, Hai bên đồng
ý ký kết Hợp đồng lao động và Phụ lục hợp đồng lao động và đảm bảo chấp hành với các điều khoản
đã thoả thuận .

第一條 合約期限及工作內容
Điều 1: Thời hạn và nội dung công việc

1. 甲乙雙方以下列第_____種形式確定本合同期限:
Hợp đồng được ký với loại ......dưới đây được xác định Loại hợp đồng lao đông.
(1) 有確定期限:自___年___月___日起至___年___月___日止。
Có xác nhận Thời hạn: Từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm
(2) 無固定期限:自___年___月___日起至法定或本合同所約定之終止條件出現時止。
Không xác định thời hạn: Từ ngày tháng năm đến khi có quy định pháp luật hoặc
phát sinh điều kiện chấm dứt hợp đồng được quy định trong hợp đồng lao động.
(3) 季節性或 12 個月以下從事固定工作。自___年___月___日起至工作任務完成時即行終止。
Hợp đồng thời vụ hoặc Hoặc hợp đồng có thời hạn dưới 12 tháng: Từ ngày tháng năm
đến khi hoàn thành nhiệm vụ công việc sẽ tự động chấm dứt.
(4) 其中試用期自___年___月___日起至___年___月___日止。
Hợp đồng thử việc: Từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm
2. 工作地點:No. 09, Road No. 2, VSIP Nghe An Industrial Park, Hung Tay Commune, Hung Nguyen
District, Nghe An Province, Viet Nam.
Địa điểm làm việc: Công ty TNHH GREAT LONGVIEW VIỆT NAM , Số 09, đường 02, KCN VSIP
Nghệ An, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An
3. 專業職稱:
Chức danh chuyên môn:

4. 工作內容:
Nội dung công việc
(1) 負責完成甲方指定之工作內容。
Phụ trách hoàn thành các công việc Bên A giao phó.
(2) 按照專業職稱,根據管理階層的安排與調度來施行工作。
Dựa vào chức danh chuyên môn, thực hiện công việc theo sự chỉ đạo và sắp xếp của các cấp
quản lý.
(3) 與公司其他部門配合以發揮工作效果。
Phối hợp với các bộ phận khác của công ty để nâng cao hiệu quả công việc.
(4) 甲方有權根據經營需要及乙方的能力、表現調整乙方的工作單位與工作內容,乙方應按
時及質量的要求完成甲方指派的工作任務。乙方有反映意見的權利,但未經過甲方批准 ,
乙方須服從甲方的管理與安排。
Bên A có quyền căn cứ theo tình hình kinh doanh của công ty và căn cứ vào năng lực, Sự thể
hiện của bên B để điều phối vị trí và nội dung công việc phù hợp. Bên B phải hoàn thành trong
thời gian và đảm bảo chất lượng với nội dung công việc do bên B chỉ định. Bên B có quyền
nêu ý kiến phản ánh nhưng khi chưa có sự đồng ý của bên A thì Bên B vẫn phải thực hiện
công việc theo sự quản lý và sắp xếp của bên A.
(5) 其他工作根據附錄合約(若有),以及依照管理階層的委託或指示。
Nội dung công việc khác dựa theo Phụ lục hợp đồng ( Nếu có ) và làm theo hướng dẫn của các
cấp quản lý.

第二條 工作制度
Điều 2: Chế độ làm việc
1. 工作時間:上班時間為每週星期一至星期六,每日工作 8 小時,上午 8:00 至 12:00;下午
1:00 至 5:00(實際工作時間以公司公告為準)。
Thời gian làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần, Mỗi ngày 8 tiếng,
Sáng từ 8h00 đến 12h00, Chiều từ 1h00 đến 5h00 ( Thời gian làm việc cụ thể dựa theo thông báo
mới nhất của công ty)
2. 加班時間(若有):根據實際業務狀況,甲方有權利要求乙方依照法律與公司規定安排加班
工作。
Thời gian tăng ca ( Nếu có ): Căn cứ vào tình hình thực tế, dựa theo các quy định của pháp luật và
nội quy công ty , Bên A có quyền yêu cầu bên B sắp xếp tăng ca.
3. 值班(若有):根據甲方需求進行安排分配。
Trực ban ( Nếu có ): Căn cứ vào yêu cầu của bên A tiến hành sắp xếp phân công.
4. 工作的配備工具:根據工作性質,公司為勞動者配備適合工具以進行工作。
Công cụ làm việc: Căn cứ vào tính chất công việc, Công ty sẽ cung cấp Công cụ làm việc phù hợp
cụ thể.
5. 甲方為乙方提供符合國家規定的勞動安全衛生條件和必要的勞動防護用品。
Bên A cung cấp cho bên B điều kiện làm việc vệ sinh an toàn lao động và công cụ bảo hộ thiết
yếu, phù hợp với các quy định của Việt Nam.
6. 甲方負有對乙方進行安全教育和業務技術培訓的義務,乙方在勞動過程中必須嚴格遵守安
全操作規程並必須完成所負責的工作。
Bên A có trách nhiệm tiến hành hướng dẫn an toàn lao động và đào tạo kỹ thuật, Trong quá trình
làm việc, Bên B phải nghiêm chỉnh tuân thủ các quy trình thao tác an toàn và hoàn thành công
việc do mình phụ trách.

第三條 勞動者的權利與義務
Điều 3: Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động
1. 權利 Quyền lợi
(1) 上班交通工具:自備。
Phương tiện giao thông đi làm: Tự túc
(2) 薪資,其中包括:
Tiền lương, trong đó bao gồm:
基本工資:VND
Lương Cơ bản:
責任津貼:VND
Tiền Thưởng trách nhiệm:
其餘補貼:VND
Trợ cấp khác:
全勤:按照公司規定
Thưởng chuyên cần: Theo quy định của công ty
共:VND /月
Tổng cộng: VNĐ/ tháng
(文字書寫: )
Bằng chữ:
(3) 付款方式:現金或轉帳。
Hình thức trả lương: Tiền mặt hoặc chuyển khoản
(4) 津貼:根據公司決策或附錄合同。
Phụ cấp: Căn cứ vào Quy định của công ty và Phụ lục hợp đồng.
(5) 薪資發放日期:根據法律規定或公司規章,每月 15-20 日期間發薪。
Thời gian trả lương: Căn cứ theo Quy định của luật lao động và nội quy công ty, hàng tháng
thanh toán lương vào ngày 15 đến 20 hàng tháng.
(6) 獎金:根據公司決策或附錄合同。
Tiền thưởng: Căn cứ vào Quy định của công ty và Phụ lục hợp đồng.
(7) 加薪制度:根據公司的規定。
Chính sách tăng lương: Căn cứ theo quy định của công ty.
(8) 休假制度(每週休假、年假、國定假日):年假及節日、春節假期按國家規定。
Chế độ ngày nghỉ ( Nghỉ hàng tuần, nghỉ phép năm, Nghỉ lễ tết theo quy định của nhà nước
(9) 社會保險、醫療保險、失業保險:依國家現行法律規定,僱用人(甲方)繳交社會保險
17.5%,醫療保險 3%,失業保險 1%;勞動者(乙方)繳交社會保險 8%,醫療保險
1.5%,失業保險 1%(在每月薪資中扣除)(繳納比例會依照當年法律規定進行調整)。
Bảo hiểm xã hội ,bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp (10): Người sử dụng lao động đóng
BHXH 17.5%, BHYT 3%, BHTN 1% , thời gian đóng theo quy định của nhà nước ; người
lao động đóng BHXH 8%, BHYT 1.5%, BHTN 1% (trừ vào tiền lương hàng tháng). ( Tỉ lệ
đóng sẽ điều chỉnh theo từng năm theo quy định của pháp luật)
(10) 工會費:按現行工會法律規定。
Phí công đoàn: căn cứ theo quy định của Luật công đoàn hiện hành
(11) 人才培訓制度:若有需求甲方會舉派進修。
Chế độ đào tạo : Nếu có nhu cầu thì sẽ gửi đi đào tạo
(12) 其他協議:根據附錄勞動合約(若有)。
Những thỏa thuận khác: Căn cứ theo phụ lục HĐLĐ (nếu có)

2. 義務
Nghĩa vụ
(1) 完成勞動合約及附錄勞動合約(若有)的內容。
Hoàn thành tốt những công việc đã cam kết trong hợp đồng lao động và phụ lục HĐLĐ (nếu
có)
(2) 執行上級以及公司管理階層的生產經營指示。
Chấp hành lệnh điều hành sản xuất – kinh doanh của Công ty và của các cấp quản lý của công
ty。
(3) 遵守勞動規則、公司條例。若有違反越南法律之行為,乙方必須承擔相關法律責任;若
有違反公司條例之行為,乙方依公司規定進行處理。乙方在勞動過程中必須確實遵守國
家的法律、法規以及公司的各項規章制度或通告,如有違紀行為,甲方有權根據實際情
況按有關規定給予相應的行政處分或解除、終止勞動合同。
Tuân thủ nội quy lao động, điều lệ công ty. Người lao động phải chịu trách nhiệm cá nhân nếu
có hành vi vi phạm pháp luật Việt Nam. Trong trường hợp có hành vi phạm thì sẽ bị xử lý theo
đúng nội quy Công Ty và quy định pháp luật Việt Nam . Bên B trong quá trình lao động phải
tuân thủ nghiêm các quy định của pháp luật, quy định hoặc thông báo của công ty, nếu bên B
vi phạm , bên A có quyền căn cứ vào tình hình thực tế và những pháp chế liên quan để tiến
hành xử phạt hành chính hoặc khai trừ và chấm dứt hợp đồng lao động.
(4) 乙方應遵守甲方所制定的規章制度,嚴格遵守勞動安全衛生、生產工藝、操作規程和工
作規範,愛護甲方財產,並遵守職業道德。倘若乙方有違反勞動紀律或規章制度的事實,
則甲方可根據規章制度或有關規定給予行政處分。
Bên B phải tuân thủ các quy tắc và quy định do Bên A đặt ra, tuân thủ nghiêm ngặt các quy
định về an toàn vệ sinh lao động, quy trình sản xuất, quy trình vận hành và Quy định trong
công việc, bảo vệ tài sản của Bên A và tuân thủ đạo đức nghề nghiệp. Nếu Bên B có vi phạm
kỷ luật lao động hoặc các quy tắc và quy định, Bên A có thể áp dụng các biện pháp xử phạt
hành chính theo Nội quy công ty và các quy định có liên quan.
(5) 乙方對於工作中所涉及的業務資源等商業機密負有保密的義務。
Bên B có trách nhiệm và nghĩa vụ bảo mật các thông tin liên quan đến bí mật kinh doanh của
công ty.
(6) 實施國家規定的個人所得稅(從每個月的薪資扣除)
Thực hiện đóng thuế thu nhập cá nhân theo quy định của nhà nước( trừ vào tiền lương hàng
tháng).

第四條 僱用者的義務及權限
Điều 4: Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động
1. 義務 Nghĩa vụ
(1) 確實履行勞動合同及附錄合約(若有)中的工作內容。
Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong hợp đồng lao động và phụ
lục HĐLĐ( nếu có)
(2) 按照勞動合同、附錄合約或勞動集體協議(若有)確實履行乙方應有的權益。
Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động theo hợp đồng
lao động, phụ lục HĐLĐ và thỏa ước lao động tập thể (nếu có).
2. 權限 Quyền hạn
(1) 甲方根據勞動合同及附錄合約(若有)管理乙方確實完成工作。
Bên A sẽ quản lý công việc của Bên B theo hợp đồng lao động và hợp đồng phụ lục (nếu có).
(2) 根據生產經營需求,甲方得以根據乙方的實際能力進行工作分配、調動單位、安排出差
或辦理與工作相關的事務。
Theo nhu cầu sản xuất kinh doanh của công ty, Bên A có thể phân công công việc theo năng
lực thực tế của Bên B, điều chuyển bộ phận, sắp xếp đi công tác hoặc xử lý các vấn đề liên
quan đến công việc.
(3) 若有暫停職務、暫停勞動合同、終止勞動合同等情況,按照勞動法令、集體勞動協約
(若有)與公司內部的規定
Tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động, kỷ luật người lao động… theo qui định của pháp
luật, thỏa ước lao động tập thể (nếu có) và nội quy lao động của doanh nghiệp.

第五條 施行條款
Điều 5: Điều khoản thi hành
1. 勞動合同未提及有關勞動條款的內容則適用公司管理規定與勞動集體協議(若有),若公司
管理規定與勞動集體協議(若有) 未提及有關勞動條款的內容則以勞動法為準。
Những vấn đề về lao động không được đề cập trong hợp đồng lao động này thì áp dụng theo quy
định của công ty và của thỏa ước lao động tập thể ( nếu có ), trường hợp trong quy định của công
ty hay thỏa ước tập thể chưa đề cập đến thì áp dụng quy định của pháp luật lao động.

2. 本勞動合同一式兩份,雙方各持一份,具同等法律價值。當雙方簽訂附錄勞動合約,附錄
勞動合約之內容與此勞動合同具有同等之效力。
Hợp đồng lao động được làm thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý ngang nhau, mỗi bên giữ một
bản. Khi hai bên ký kết phụ lục hợp đồng lao động thì hiệu lực của phụ lục hợp đồng lao động
cũng có giá trị như các hiệu lực của bản hợp đồng lao động này.
3. 本合約於_____年____月____日在 GREAT LONGVIEW VIETNAM 責任有限公司簽訂。並於
簽訂日期起生效。
Hợp đồng này ký tại Công ty TNHH Great Longview Việt Nam vào ngày tháng
năm , có hiệu lực kể từ ngày ký.

勞動者(乙方)簽名 僱用者(甲方)簽名蓋章
Người lao động ( Bên B ) Người sử dụng lao động ( Bên A )

You might also like