You are on page 1of 5

ÔN TẬP LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN CUỐI KÌ:

- Tiến nhanh,tiến mạnh,tiến vững chắc  HN lần 24 khóa III (8/1975)


- HN hiệp thương CT m.Bắc và m.Nam  họp ở: Sài Gòn
- Nd chỉ thị 228  tầm quan trọng của tổng tuyển cử và giao trách nhiệm...
- Tổng tuyển cử bầu quốc hội chung  25/4/1976
- Kì họp 1 của QHVN thôgs nhất (khóa 6)  26/6 đến 3/7/1976Tên nc: CHXHCNVN
- Đổi ms KH hóa,.. sx “bung ra”  HN lần thứ 5 ( 12/1978)
- Nông nghiệp là mặt trận hàng đầu  ĐHDB kiến quốc lần 5 (3/1982)
- VN và TQ bình thường hóa quan hệ  11/1991
- VN và Hoa Kỳ  7/1995
- VN gia nhập hiệp hội ĐNA (ASEAN)  26/7/1995
- Mặt trân tổ quốc VN ,đoàn thể nhân dân  vtro quan trọng trg sự nghiệp đại đoàn kết toàn dân
tộc
- ĐCSVN  lãnh đạo hệ thống CT
- VN gia nhập tổ chức hợp tác k.tế châu Á- Thái Bình Dương (APEC)  14/11/1998
- VN tham gia diễn đàn k.tế Á Âu (ASEM)  1996

ÔN TẬP NGOÀI:

- Đại hội IV: đoccj lập và thống nhất đất nc (1976)


+ từ quá trình sx nhỏ
+ đồi đảng lao động  đang CSVN
+ “ cải tiến công tác khoán,...nhóm ld và ng ld..”  Chỉ thị 100 của bí thư Tw (1/1981)
+đổi ms cơ chế quản lí ..chủ động kinh doanh  Q.đ số 25 (1/1981)
+ nông nghiệp: mặt trận hàng đầu
+ x.đ đ.lối xd,p.triển :đẩy mạnh CNH
+ Kế hoạch 5 năm lần 2 (1976-1980 )
- Đại hội V: bc chuyển quan trọng trong tư duy (1981)
+n.vụ: xd xhcn và bảo vệ tổ quốc
+HN 8 (1985): xóa tập trung quan liêu chuyển k.tế k.doanh xhcn
+ ” kết luận đvs 1 số v.đề thuộc q.đ k.tế”  HN bộ CT
+ “ dứt khoát xóa bỏ tập trung quan liêu..”- HN 8
+5 phương hướng
+ Bước đột phá thứ 3 về đổi ms k.tế ,bc quyết diinh cho sự ra đời đ.lối  HN bộ CT khóa V
(8/1986
- Đại hội VI: (12/1986) : quyết tâm đổi ms
+ khủng hoảng k.tế
+sự thật
+ sai lầm: hd tư tưởng,tổ chức,công tác cán bộ
+3 ct k.tế lớn: lương,thực phẩm,tiêu dùng,xuất khẩu
+ hữu nghị,hợp tác toàn diện vs Liên Xô
+lấy dân làm gốc .
+4 bài học kinh nghiêm sau 10 năm .
+tăng trưởng GDP 3,4% (1986)  5,8% (1991)
+HN 3: đổi ms cơ chế quản lí k.tế
+xuất khẩu gạo (1,4tr tấn
+ ĐH khởi xướng đ.lối đổi ms toàn diện
+ 1975-1986: sai lầm: về chủ trương,chính sách lớn ,về chỉ đạo chiến lược và tổ chức thực hiện
+đổi ms về kinh tế là trọng tâm
 P.tích tình hình các nc XHCN ...  HN TW 8 ( khóa VI- 3/1990
 HN TW 2 (4/1987)  chủ trương : về phân phối lưu thông,thực hiện 4 giảm

- Đại hội VII# : đưa đất nx đi theo con đường đổi ms (6/1991)
+ tại Matxcova (25/7 – 20/8/1935)
+dân giàu,nc mạnh,xh công bằng văn minh
+vai trò chủ đạo: KT nhà nc
+x.đ n.vụ cho k.h 5 năm
+cổ phần hóa doanh nghiệp NN(1992)
 + ĐH “trí tuệ,đổi ms,dân chủ,kỷ cương và đoàn kết” ?????????
 Cương lĩnh xd đát nc trong t.kì quá độ
 6 đặc trưng cơ bản, 7 phương hướng
 “chiến lược ổn định và phát triển k.tế. đến năm 2000”
 phương châm thực hiện đói ngoại: VN muốn là bạn vs tất cả...
 “ ĐCS VN lấy CN mác- lênin...’
 Tự đổi ms,tự chỉnh đốn Đảng  HN Tw 3( 6/1992)
 Nghị quyết 7 (17/11/1993)  chủ trương : đại đoàn kết dân tộc và tăng cường mặt trận
thống nhất
 Xd NN pháp quyền VN của dân ,do dân,vì dân  HN giữa nhiệm kì (1/1994)
 “ mục tiêu tổng quát phải đạt tới ...’  văn kiện; cương lĩnh chính trị trong t.kì qua
sddooj CNXH (1991)

- Đại hội VIII: CNH HDH đát nc (1996)


+tham gia ASEM,APEC,...
+internet cấp phép ở VN( 1997)
 + mục tiêu: “ đưa đát nc trở thành nc nông nghiệp” 2020
 “ nc ta đã ra khỏi khủng hoảng k.tế...”
 Nhiệm vụ chặng đường đầu cho t.kì quá đọ..
 6 bài học chủ yếu qua 10 năm đổi mới
 6 quan điểm về CNH ( yếu tố con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển bèn vững)
 CNH_ HDH là nhiệm vụ của toàn dân, mọi thành phần k.tế NN, k.tế NN đóng vai trò
chủ đạo
 HN TW 3 (6/1997)  v.đề về phát huy quyền làm chủ
 HN TW 4 khóa VIII (12/1997)  bầu : Lê Khả Phiêu làm tổng bí thư
 GD đào tạo cx vs KH CN là quốc sách hàng đầu  HN TW 2 khóa VIII
 Tuyên ngôn văn hóa của Đảng  nghị quyết TW 5 khóa VIII

+ HN TW 6 lần 2 (2/1999)  về 1 số v.đề cơ bản và cấp bách công tác xd Đảng

- Đại hội IX:(4/2001): bc vào t.kỉ ms


+10 năm mục tiêu tổng quát: 2020: CN hiện đại
+ kt tư nhân
+ đại hội trí tuệ,...
+hội nhập AFTA
+tổ chức thành công ASEM 5
 + C.lược p.triển k.tế xh
 ĐNA, châu á. Thái Bình Dưog,..
 p.châm đối ngoại: VN sẵn sàng là bạn...
 mô hình k.tế: k.tế thị trg định hóng xhcn
 HN TW 5 khóa IX (7/2007)  chủ trương tăng cường công tác k.tra, giám sats
 HNTW 6 khóa IX (1/2008)  chủ trương tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
 HN TW 3 (9/2001)  chỉ đạo săos xếp,đổi ms,p.triể và nâng cao....

“dân giàu,nc mạnh,dân chủ,công bằng ,văn minh”  HN TW 7 (3/2003)

- Đại hội X: thay đổi nhận thức tư duy (2006)


+chú tâm: xd,chỉnh đốn Đảng
+cho phép đảng viên làm kt tư nhân
+ 22 bộ và cơ quan ngang bộ
+ nhìn thẳng sự thật ktra đánh giá
+” tăng cường sự lãnh đạo của Đảng...phòng tham nhũng”
+” học tập và lm theo ..” (2007)
- +“ hk tập và làm theo tấm gương đạo đưc HCM  bộ CT : 11/2006

“ VN: ủy viên k thg trực HDBA LHQ (2008 2009)


+” đát nc đã thoát khỏi tình trạng kém p.triển..” (1/2011)
+ Xd g/c công nhân trong t.kì CNH HDH HN TW 6 khóa X
+Xd đội ngũ tri thức  HN TW 7 khóa X

- Đất đai: t.nguyên quý giá; tư liệu sx đặc biệt


- Tôn giáo: tôn trọng và đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng
- 2008: thoát tình trạng nc nghèo
- Thanh niên: rường cột nc nhà
- VN: thành viên 150 WTO (2006)
- 2010: VN quan hệ thương mại vs 230 nc
- 2006-2010: đối tác thương mại lớn nhất: Trung Quốc
- Hiệp ước biên giới..: 1999
- “ về đổi ms căn bản..” 2013
- Mặt trận tổ quốc VN là tổ chức liên minh ct,..
- GDP năm 2010 của VN: 1,100 usd
- Biển: k gian sinh tồn,cửa ngõ giao lưu
- Đại hội XI: đẩy mạnh đổi ms (2011)
 TW 4: n.vụ cơ bản,lâu dài: phòng chống tham nhũng ( ban nội chính TW)
 TTW 9 : văn hóa ngang hàng k.té,ct,xh
+ thông qua cương lĩnh bổ sung năm 2011
Cương lĩnh xd đất nc( bổ sung 2011)
 bổ sung 2 đặc trưng:” dân già,nc mạnh,..” và “ có NN pháp quyền XHCN của dân..”
 8 phương hướng  đẩy mạnh CNH HDH gắn vs p.triển k.tế tri thức)
 g.quyết 8 mối quan hệ lớn
 p.châm đối ngoại: thực hiện nhất quán đ.lối

+ 3 đột phá chiến lược : thể hế k.tế - nhân lực và KHCN – kết cấu hạ tầng)
+” một số v.đề cấp bách ề xd Đảng “ (2012)
+luật
+kết cấu hạ tầng
 + Chiến lược p.triển k.tế -xh 2011-2020
 Hòa bình hợp tác là xu thế lớn
 Nghị quyết về phát triển khoa học và công nghệ ..  HNTW 6 khóa XI
 N.quyet chủ động ứng phó biến đổi khí hậu  HNTW 7 khóa XI
 HN TW 4 (1/2012)  xd hệ thống kết cấu hạ tầng
 HN TW 6 khóa X (5/2012)  ban hành kết luận về tiếp tục sắp xếp ,đổi ms,..

- Quyết định sự thành bại CM,khâu then chốt : công tác cán bộ
- Cơ chế vận hành: Đảng lãnh đạo,nhà nc quản lí,nhân dân làm chủ
- 1986: 3 bản cương lĩnh
- Đại hội XII: xd Đảng trong sahj,vững mạnh (2016)
+ 30 năm đổi ms
+ kiểm điểm XI
+ xác định v.trò k.tế tư nhân
+ chủ tich ASEAN 2020, AIAP 41,ủy viên k thg trực LHQ
 “ đoàn kết-dân chủ-kỷ cương-đổi ms”
 Tình hình tg d.biến nhanh ,phức tạp
 Tiếp tục đổi ms mô hình tăng trưởng  HN TW 4 khóa XII
 HNTW 5 khóa XII  chủ trương tiếp tục hoàn thiện thể chế kinh tếP.triển
k.ttes tư nhân thành 1 động lực q.trọng
 P.triển bền vững k.tế biển đến 2030 tầm nhin 2045  HNTW 8 khóa XII

- Trần Phú: tổng bí thư đầu tiên

một số điểm chú ý của các đại hội trong lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam:

 Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ IV (1976): Tham dự đại hội có tất cả 1008 đại
biểu chính thức, thay mặt cho 1.550.000 đảng viên của cả hai miền Bắc - Nam . 1

 Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ V (1982): Đại hội đã thông qua Nghị quyết về
“Chủ nghĩa xã hội khoa học” và “Chủ nghĩa xã hội mới” . 2

 Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (1986): Đại hội đã thông qua Nghị quyết về
“Đổi mới toàn diện” . 3

 Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VII (1991): Đại hội đã thông qua Nghị quyết về
“Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới” . 3

 Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VIII (1996): Đại hội đã thông qua Nghị quyết
về “Xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội trong điều kiện mới” .3
 Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ IX (2001): Đại hội đã thông qua Nghị quyết về
“Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước trên cơ sở bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững” .
3

 Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ X (2006): Thông qua Nghị quyết về “Đổi mới
toàn diện và phát triển bền vững đất nước trên cơ sở xây dựng và bảo vệ Tổ quốc” .
3

 Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ XI (2011): Thông qua Nghị quyết về “Tiếp tục
đổi mới toàn diện và nâng cao hiệu quả công tác xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong tình
hình mới” .
3

 Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ XII (2016): Thông qua Nghị quyết về “Xây
dựng và hoàn thiện chủ nghĩa xã hội khoa học và tiến bộ trên đất nước ta trong tình hình
mới” .
3

You might also like