Professional Documents
Culture Documents
D0101 - Góc Lư NG Giác Và Đ Dài Cung Tròn
D0101 - Góc Lư NG Giác Và Đ Dài Cung Tròn
vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________
TOÁN LỚP 11
D0101: GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ ĐỘ DÀI CUNG TRÒN
Góc lượng giác Ou,Ov chỉ được xác định khi ta biết được chuyển động quay của tia Om
từ tia đầu Ou đến tia cuối Ov . Ta quy ước: Chiều quay ngược với chiều quay của kim
đồng hồ là chiều dương, chiều quay cùng chiều kim đồng hồ là chiều âm.
+ m v m - v
v
m
+
O u O u O u
Khi đó, nếu tia Om quay theo chiều dương đúng một vòng ta nói tia Om quay góc 360 ,
quay đúng 2 vòng ta nói nó quay góc 720 ; quay theo chiều âm nửa vòng ta nói nó quay
góc 180 , quay theo chiều âm 1,5 vòng ta nói nó quay góc 1, 5 360 540 ,
Khi tia Om quay góc α thì ta nói góc lượng giác mà tia đó quét nên có số đo α . Số đo của
góc lưọnng giác có tia đầu Ou , tia cuối Ov được kí hiệu là sđ Ou,Ov .
m m
+ +
O O
O u, v O u, v v u v u
-m -m
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Ví dụ 1: [MAP] Cho góc hình học uOv có số đo 60 . Xác định số đo của các góc lượng giác
Ou,Ov và Ov,Ou .
v
0
60
O u
Hướng dẫn
Ta có:
Các góc lượng giác tia đầu Ou , tia cuối Ov có số đo là sđ Ou,Ov 60 k360 k Z .
Các góc lượng giác tia đầu Ov , tia cuối Ou có số đo là sđ Ov,Ou 60 k360 k Z .
2. Hệ thức Chasles (Sa - lơ)
Hệ thức Chasles: Với ba tia Ou,Ov,Ow bất kì, ta có:
Ví dụ 2: [MAP] Cho một góc lượng giác Ox,Ou có số đo 270 và một góc lượng giác Ox,Ov
có số đo 135 . Tính số đo của các góc lượng giác Ou,Ov .
Hướng dẫn
Số đo của các góc lượng giác tia đầu O , tia cuối Ov là:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Đơn vị rađian:
Cho đường tròn O tâm O , bán kính R và một cung AB trên O (hình).
Ta nói cung tròn AB có số đo bằng 1 rađian nếu độ dài của nó đúng bằng bán kính R .
Khi đó ta cũng nói rằng góc AOB có số đo bằng 1 rađian và viết: AOB 1 rad .
Quan hệ giữa độ và rađian: Do đường tròn có độ dài là 2πR nên nó có số đo 2π rad. Mặt khác,
đường tròn có số đo bằng 360 nên ta có 360 2π rad.
π 180
Do đó ta viết: 1 rad và 1rad
180 π
Chú ý: Khi viết số đo của một góc theo đơn vị rađian, người ta thường không viết chữ rad sau số
π π
đo. Chẳng hạn góc được hiểu là góc rad .
2 2
Ví dụ 3: [MAP]
a) Đổi từ độ sang rađian các số đo sau: 45 ;150 .
π 5π
b) Đổi từ rađian sang độ các số đo sau:; .
3 4
Hướng dẫn
π π π 5π
a) Ta có: 45 45 ; 150 150 .
180 4 180 6
π π 180 5π 5π 180
b) Ta có: 60 ; 225 .
3 3 π 4 4 π
Chú ý: Dưới đây là bảng tương ứng giữa số đo bằng độ và số đo bằng rađian của các góc đặc biệt
trong phạm vi từ 0 đến 180 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Một cung của đường tròn bán kính R và có số đo α rad thì có độ dài: l Rα
Hướng dẫn
Bán kính quỹ đạo của trạm vũ trụ quốc tế là R 6400 400 6800 km .
π π
Đổi 45 45 rad .
180 4
Vậy trong khi được trạm mặt đất theo dõi, trạm ISS đã di chuyển một quãng đường có độ dài là:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: [MAP] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn y
B
lượng giác (hình). M thuộc đường tròn sao cho AOM
6
(M thuộc góc phần tư thứ tư). Tính số đo của OA ,OM .
A’ O A
x
B’
Hướng dẫn
Vì M thuộc góc phần tư thứ IV và AOM 30 nên đây là góc tính theo chiều âm
k2π k
11π
sđ AM
6
Ví dụ 2: [MAP] Hoàn thành bảng sau:
Số đo độ 12 ? 0 720 ? ?
5π 8π 13π
Số đo rađian ? ? ?
8 15 8
Hướng dẫn
π 5π 8π 13π
Số đo rađian 0 4π
15 8 15 8
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Ví dụ 3: [MAP] Đổi từ độ sang rađian hoặc ngược lại rồi biểu diễn các góc sau trên vòng tròn
lượng giác
3 13
a) 240 ; 500 ; b) π; π
2 5
Hướng dẫn
π 4 π 25
a) Ta có : 240 240 π Ta có : 500 500 π
180 3 180 9
3 3 180 13 13 180
b) Ta có : π π 270 Ta có : π π 468
2 2 π 5 5 π
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
π π
Cung có số đo rad có độ dài là: R 3,93cm .
16 16
Ví dụ 2: [MAP] Một đường tròn có bán kính 32m . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số
đo là
π 1
a) b) 75 0 c)
3 4
Hướng dẫn
πa
Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có l Rα R nên
180
π 32π
a) Ta có l Rα 32 33,5m
3 3
πa π 40
b) Ta có l R .75 .32 π 41,89 m
180 180 3
1
c) Ta có l Rα 32 8 m
4
Ví dụ 3: [MAP] Bánh xe của người đi xe đạp quay được 13 vòng trong 6 giây.
a) Tính góc (theo độ và rađian) mà bánh xe quay được trong 1 giây.
b) Tính độ dài quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 2 phút, biết rằng đường kính của
bánh xe đạp là 600 mm .
Hướng dẫn
13
a) 1 giây bánh xe quay được số vòng là: 13 : 6 (vòng)
6
360 780 4,33π rad
13
Góc mà bánh xe quay được trong 1 giây:
6
b) Ta có: 1 phút 60 giây.
13
Trong 2 phút bánh xe quay được 2 60 260 vòng.
6
Chu vi của bánh xe đạp là: C 600π mm .
Quãng đường mà người đi xe đạp đã đi được trong một phút là
600π 260 156000π mm 156π m
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 1: [MAP] Hãy hoàn thành bảng chuyển đổi số đo độ và số đo radian của một số góc sau
o
180
Số đo độ 10 ? 540 ? ?
7
3π
Số đo rađian ? ? ? 2,5 4
7
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Bài 2: [MAP] Xác định số đo của các góc lượng giác Oa,Ob trong hình sau:
b b b
b
O a O a O a
O a
a) b) c) d)
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
11
Bài 3: [MAP] Cho góc lượng giác Ou,Ov có số đo là , góc lượng giác Ou,Ow có số đo là
4
3
. Tìm số đo của góc lượng giác Ov,Ow .
4
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Bài 5: [MAP] Một đường tròn có bán kính 36m. Tìm độ dài của cung trên đường tròn có số đo là:
3 1
a) b) 51o c) 19o09' d)
4 3
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 6: [MAP] Trong hình bên, chiếc quạt có ba cánh được phân bố đều
nhau. Viết công thức tổng quát đo số đo của các góc lượng giác
Ox,ON và Ox,OP
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Ví dụ 7: [MAP]
Bánh xe của người đi xe đạp quay được 11 vòng trong 5 giây.
a) Tính góc (theo độ và theo radian) mà bánh xe quay được trong 1 giây;
b) Tính độ dài quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 1 phút,
biết rằng đường kính của xe đạp là 680 mm.
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Ox,Ov 135 0
n360 0 ,n Z . Ta có hai tia Ou và Ov
A. Tạo với nhau góc 450 B.Trùng nhau.
C. Đối nhau. D. Vuông góc.
[D010107]: [MAP] Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều
ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ Ox,OA 30 0 k360 0 , k Z . Khi đó sđ Ox, AB
bằng
A. 1200 n3600 ,n Z B. 600 n3600 ,n Z
C. 300 n3600 ,n Z D. 900 n3600 ,n
π thì góc Ou,Ov có số đo dương nhỏ
137
[D010108]: [MAP] Biết góc lượng giác α có số đo là
5
nhất là:
A. 0,6π B. 27, 4π C. 1, 4π D. 0,4π
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
[D010109]: [MAP] Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều
ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ Ox,OA 30 0 k360 0 , k Z . Khi đó sđ Ox, BC
bằng:
A. 1750 h3600 ,h Z B. 2100 h3600 ,h Z C. 1500 h3600 ,h D. 2100 h3600 ,h Z
[D010110]: [MAP] Trên đường tròn định hướng góc A có bao nhiêu điểm M thỏa mãn
sd(OA;OM) 30 o k.45 o , k ?
A. 6 B. 4 C. 8 D. 10
[D010111]: [MAP] Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều
ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ Ox,OA 30 0 k360 0 , k Z . Khi đó sđ OA, AC
bằng:
A. 1200 k3600 ,k Z B. 450 k3600 ,k Z
C. 1500 k3600 ,k Z D. 900 k3600 ,k Z
[D010112]: [MAP] Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các góc lượng giác có số đo:
π 7π 13π 5
I. II. III. IV.
4 4 4 9
Hỏi các góc lượng giác nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I và II B. Chỉ I, II và III C. Chỉ II,III và IV D. Chỉ I, II và IV
[D010113]: [MAP] Sau khoảng thời gian từ 0 giờ đến 3 giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được một
góc có số đo bằng:
A. 129600. B. 324000. C. 3240000. D. 648000.
[D010114]: [MAP] Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là :
3π 2π
A. 120π B. C. α D.
2 3
5π
[D010115]: [MAP] Góc bằng:
8
A. 1120 30' B. 2 C. 1120 50' D. 1120
[D010116]: [MAP] Góc 630 48' bằng (với π 3,1416 )
3
A. 1,114rad rad B. C. 2rad D. 1,113rad
3
[D010117]: [MAP] Số đo radian của góc 2700 là :
3π 3π 5
A. π . B. C. D.
2 4 27
π
[D010118]: [MAP] Đổi số đo của góc sang độ bằng :
4
A. 60 0 B. 90 0 C. 30 o D. 45 0
[D010119]: [MAP] Số đo radian của góc 30 0 là :
π π π π
A. B. C. D.
6 4 3 2
3π
[D010120]: [MAP] Góc có số đo được đổi sang số đo độ là :
16
A. 330 45' B. - 29030' C. -33045' D. -32055'
--- HẾT ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________