You are on page 1of 931

DẠY THÊM TOÁN 11 SÁCH

I HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC


KẾT NỐI TRI THỨC
H
Ư VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Ơ
N 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC
BÀI
G
I LÝ THUYẾT.
=
= LƯỢNG GIÁC
1. GÓC
a. Khái niệm góc lượng giác và số đo của góc lượng giác
=
Trong mặt phẳng cho hai tia Ou , Ov . Xét tia Om cùng nằm trong mặt phẳng này. Nếu tia Om
I
quay điểm O , theo một chiều nhất định từ Ou đến Ov , thì ta nói nó quét một góc lượng giác với
tia đầu Ou , tia cuối Ov và kí hiệu là Ou , Ov .

vectorstock.com/28062405 Góc lượng giác Ou , Ov  chỉ được xác định khi ta biết được chiều chuyển động quay của tia Om
từ tia đầu Ou đến tia cuối Ov . Ta quy ước: chiều quay ngược với chiều quay của kim đồng hồ là
Ths Nguyễn Thanh Tú chiều dương, chiều quay cùng với chiều quay của kim đồng hồ là chiều âm.
Khi tia Om quay góc   thì ta nói góc lượng giác mà tia đó quét nên có số đo   . Số đo của góc
eBook Collection lượng giác với tia đầu Ou , tia cuối Ov được kí hiệu là sd Ou , Ov .
Cho hai tia Ou , Ov thì có vô số góc lượng giác tia đầu Ou , tia cuối Ov . Mỗi góc lượng giác
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI như thế đều kí hiệu là Ou , Ov . Số đo của các góc lượng giác này sai khác nhau một bội nguyên

THỨC - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, của 360 .


b. Hệ thức Chasles: với 3 tia Ou , Ov, Ow bất kì ta có:
BÀI TẬP TỰ LUẬN, TRẮC NGHIỆM, VỞ BT) sd Ou , Ov   sd Ov, Ow   sd Ou , Ow   k .360 k   
Từ đó suy ra: sd Ou , Ov   sd Ou , Ow   sd Ov, Ow   k .360 k   
(BẢN HS-GV) (BẢN GV, 1861 TRANG)
2. ĐƠN VỊ ĐO GÓC VÀ ĐỘ DÀI CUNG TRÒN
a. Đơn vị đo góc và cung tròn
WORD VERSION | 2024 EDITION
Đơn vị độ:
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
Đơn vị radian: Cho đường tròn O  tâm O bán kính R và một cung AB trên O  . Ta nói cung
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
AB có số đo bằng 1 radian nếu độ dài của nó đúng bằng bán kính R . Khi đó ta cũng nói rằng góc

AOB có số đo bằng 1 radian và viết 
AOB  1 radian
b) Quan hệ giữa độ và radian
Tài liệu chuẩn tham khảo 0
  180 
Phát triển kênh bởi 10  rad và 1rad    .
180   
Ths Nguyễn Thanh Tú b. Độ dài của một cung tròn
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Một cung của đường tròn bán kính R có số đo  rad thì có độ dài là   R .
Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến 3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC LƯỢNG GIÁC
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
a. Đường tròn lượng giác 3) cot  xác định với mọi   k k   .
Đường tròn lượng giác là đường tròn có tâm tại gốc tọa độ,
bán kính bằng 1, được định hướng và lấy điểm A 1;0  làm 4) Dấu của các giá trị lượng giác của góc  phụ thuộc vào vị trí điểm biểu diễn M trên

gốc của đường tròn. đường tròn lượng giác.


Đường tròn này cắt hai trục tọa độ tại bốn điểm A 1;0 
A ' 1;0 , B 0;1, B ' 0; 1.
Điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có
số đo  là điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho
sd OA, OM    .
b. Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Giả sử M x; y  là điểm trên đường tròn lượng giác, biểu
diễn góc lượng giác có số đo  .
• Hoành độ x của điểm M gọi là côsin của  và kí hiệu là
cos  . Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác

cos   x

• Tung độ y của điểm M gọi là sin của  và kí hiệu là


sin  .

sin   y

sin 
• Nếu cos   0, tỉ số gọi là tang của  và kí hiệu là tan  (người ta còn dùng kí hiệu
cos 
sin 
tg  ): tan   .
cos 

cos 
• Nếu sin   0, tỉ số gọi là côtang của  và kí hiệu là cot  (người ta còn dùng kí hiệu
sin  c. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt
cos 
cotg  ) : cot   .    
sin   0
6 4 3 2
Các giá trị sin  , cos  , tan  , cot  được gọi là các giá trị lượng giác của cung  . 1 2 3
sin  0 1
2 2 2
Chú ý:
cos  3 2 1
a) Ta cũng gọi trục tung là trục sin, còn trục hoành là trục côsin 1 0
2 2 2
b) Từ định nghĩa ta suy ra: 1
tan  0 1 3 Không xác định
1) sin  và cos  xác định với mọi   . 3
1
Hơn nữa, ta có: cot  Không xác định 3 1 0
3
sin   k 2   sin  , k  ; 1  sin   1
cos   k 2   cos  , k  . 1  cos   1.
4. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC

2) tan  xác định với mọi    k k   . a. Công thức lượng giác cơ bản
2
Đối với các giá trị lượng giác, ta có các hằng đẳng thức sau Góc đối nhau Góc bù nhau Góc phụ nhau
sin 2   cos 2   1  
cos( )  cos  sin(   )  sin  sin      cos 
1  2 
1  tan  
2
,    k , k  
cos 2  2
 
sin( )   sin  cos(   )   cos  cos      sin 
1 2 
1  cot  
2
,   k , k  
sin 2 
 
tan( )   tan  tan(   )   tan  tan      cot 
k 2 
tan  .cot   1,   , k 
2
 
b. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt cot( )   cot  cot(   )   cot  cot      tan 
 2 

 
Góc hơn kém Góc hơn kém
2
 
sin(   )   sin  sin      cos 
2 
 
cos(   )   cos  cos       sin 
2 
 
tan(   )  tan  tan       cot 
2 
 
cot(   )  cot  cot       tan 
2 

II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.


=
= DẠNG 1: XÁC ĐỊNH ĐỘ DÀI CUNG TRÒN
=I a R
Một cung tròn có số đo a (hoặc  rad) có độ dài là l  (hoặc l   R )
180

Câu 1: Một đường tròn có bán kính 10. Tính độ dài cung tròn có số đo 30o
Lời giải
 .30  .30
Độ dài cung tròn có số đo 30 là l  .R  .10  5, 26(cm)
180 180

Câu 2: Một bánh xe máy có đường kính 60. Nếu xe chạy với vận tốc 50(km / h) thì trong 5 giây bánh xe
quay được bao nhiêu vòng.
Lời giải
 50.1000 
Trong một phút bánh xe quay được:  : (0, 6. )  .5  36,9 .
 3600 
Câu 3: Một đu quay ở công viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất bao  2  1
2

Ta có sin x  cos x  1  sin x  1  cos x  1  


2 2 2 2
lâu để đu quay quay được góc 270 ?  
 5 5
Lời giải
1
270 3 3 Vậy sin x   .
Tính được: 270      .2 5
180 2 4

3 1 2
Vậy đu quay quay được góc 270 khi nó quay được vòng 
sin x 5  1; cos x
4 tan x   cot x   5  2
cos x 2 2 sin x  1
1 5 5
Ta có: Đu quay quay được 1 vòng trong phút
3
3  
3 3 1 1 Câu 6: Cho sin x    x    . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.
Đu quay quay được vòng trong .  phút. 5 2 
4 4 3 4
Lời giải
Câu 4: Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 10, 25cm , kim phút dài 13, 25cm . Trong 30 phút kim giờ 
vạch nên cung tròn có độ dài bao nhiêu? Vì  x    cos x  0
2
Lời giải
2
 3  16
Trong 6 giờ kim giờ vạch nên một cung có số đo là  rad  , vậy trong 30 phút kim giờ vạch Ta có sin x  cos x  1  cos x  1  sin x  1    
2 2 2 2

 5  25

nên cung có số đo là rad  . Khi đó độ dài cung tròn mà kim giờ vạch ra trong 30 phút là 4
12
Vậy cos x   .
 5
l  R.  l  10, 25.  2,68 cm  .
12 3 4

sin x 5 3 cos x 5 4
DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC LƯỢNG GIÁC HOẶC MỘT BIỂU THỨC tan x    ; cot x   
cos x  4 4 sin x 3 3
Sử dụng công thức lượng giác cơ bản trong các bài toán: 5 5

1) sin 2   cos 2   1 3  
Câu 7: Cho tan x     x    . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.
4  2
1 
2) 1  tan 2   ,    k , k   Lời giải
cos 2  2

1 
3) 1  cot 2   ,   k , k   Vì   x    cos x  0
sin 2  2

k 1 1 4
4) tan  .cot   1,   , k  tan x.cot x  1  cot x   
2 tan x 3 3
4
sin 
5) tan   . 2
cos  1  3  25 16
Ta có  1  tan 2 x  1      cos 2 x 
cos 2 x  4  16 25
cos 
6) cot   .
sin  4
Vậy cos x   .
5
2   
Câu 5: Cho cos x     x  0  . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.
5  2  sin x 3  4 3
tan x   sin x  tan x.cos x  .     
Lời giải cos x 4  5 5

 3  3 
Vì   x  0  sin x  0 Câu 8: Cho cot x    x   . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.
2 4  2 
Lời giải cos a sin a

cot a  tan a cos2 a  sin 2 a
3 Ta có A   sin a cos a 
Vì   x   sin x  0 tan a  2 cot a sin a cos a sin 2 a  2 cos2 a
2 2
cos a sin a
tan x.cot x  1  tan x 
1 1 4
 

1  sin a  sin a  1  2 sin a  7
2 2
2

cot x 3 3
sin a  2 1  sin a  2  sin a 17
2 2 2
4

1
2
 3  25 16 2sin x  5cos x
Ta có  1  cot 2 x  1      sin 2 x  Câu 13: Cho tan x  4. Giá trị của biểu thức A  là
sin 2 x  4  16 25 3cos x  sin x
Lời giải
4
Vậy sin x   . sin x cos x
5 2 5
Ta có: A 
2sin x  5cos x
 cos x cos x  2 tan x  5  2. 4   5  13 .
cos x 3  4 3 3cos x  sin x 3
cos x sin x
 3  tan x 3  4 
cot x   cos x  cot x.sin x  .      cos x cos x
sin x 4  5 5
2sin   cos 
Câu 9: Biết tan   2 và 1800    2700 . Tính giá trị của biểu thức: sin   cos Câu 14: Cho tan   3 , khi đó giá trị của biểu thức P  là
3sin   5cos 
Lời giải
Lời giải
1 1 1
cos 2    cos   . 2sin   cos  2 tan   1 5
1  tan 2  5 5 Chia cả tử và mẫu của P cho cos   0 ta được: P    .
3sin   5cos  3 tan   5 4
1 2 
Do 180    270 nên cos  0 cos   0 . Suy ra, cos   . sin   tan  .cos    1 1
0 0

5 5 Câu 15: Cho góc  thỏa mãn     0 và cos   . Giá trị của biểu thức P sin   bằng
2 2 cos 
. Lời giải

3 5 Cách 1: Ta có: sin 2   cos 2  1 sin 2  1 cos 2 


Do đó, sin   cos   .
5 2
1 1 3 3
Với cos    sin 2  1     sin   
3sin   cos  2 2 4 2
Câu 10: Cho tan   2 . Tính giá trị của biểu thức: A 
sin   cos 
 3
Lời giải Vì     0 nên sin   0sin   .
2 2
3sin   cos  3 tan   1
A  7.
sin   cos  tan   1 1 3 1 3 4 3
Vậy: P sin       2 .
2sin x  cos x cos  2 1 2 2
Câu 11: Cho tan x  3 . Tính P  . 2
sin x  cos x
Lời giải  1
cos   2 
sin x 2.3cos x  cos x 5cos x 5 Cách 2: Theo giả thiết:    .
Ta có tan x  3   3  sin x  3cos x. Khi đó P    .
cos x 3cos x  cos x 4 cos x 4    0 3
 2
1 cot a  tan a
Câu 12: Cho sin a  . Giá trị của biểu thức A  bằng 1   1 3 4 3
3 tan a  2 cot a Vậy P sin   sin       2 .
cos   3   2 2
Lời giải cos   
 3

sin 4   3sin 3  cos   cos 2 


Câu 16: Cho tan   2 . Tính giá trị của biểu thức P  .
sin 2   sin 2  cos 2   2cos 2 
Lời giải
Do tan   2 nên cos   0 . Chia cả tử và mẫu của biểu thức P cho cos 4  ta được: 1  t 
2
t2 1
Đặt cos   t   
2

sin 4  sin 3  cos  cos 2  1 a b ab


 3.  tan 4   3 tan 3  
P cos 4
 cos 4
 cos 4
  cos 2
 ab ab ab
 b 1  t   at 2   a  b t 2  2bt  b 
2
sin 2  sin 2  cos 2  cos 2  1 1  at 2  bt 2  2bt  b 
  2. tan 2
 .  tan 2
  2. ab ab ab
cos 4  cos 4  cos 4  cos 2  cos 2 
b
 a  b  t 2  2b a  b t  b 2  0  t 
2
tan 4   3 tan 3   tan 2   1 tan 4   3 tan 3   tan 2   1 ab
 
tan 2  . tan 2   1 tan 2   2. tan 2   1 tan 4   4 tan 2   2
b a
Suy ra cos 2   ;sin 2  
ab ab
2  3.2  2  1
4 3 2
3
  .
24  4.22  2 34 sin 8  cos8  a b 1
Vậy:     .
a  b  a  b  a  b 
4 4 3
3 a3 b3
Vậy P   .
34
DẠNG 3: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
 tan 8  a   2 cot   a 
Câu 17: Cho 2 tan a  cot a  1 với     0 . Tính giá trị biểu thức P 
2  3  Câu 20: Tính giá trị của biểu thức: S  3  sin 2 90  2 cos 2 60  3 tan 2 45
3 tan   a
 2  Lời giải
Lời giải 2
1 1
Ta có S  3  sin 2 90  2 cos 2 60  3 tan 2 45  3  12  2.    3.12   .
 tan a  1 2 2
1
2 tan a  cot a  1  2 tan a  1  .
tan a  tan a   1  5 
 2 Câu 21: Rút gọn biểu thức D  sin      cos 13     3sin   5  .
 2 
 1 Lời giải
Vì     0 nên tan a  0 , suy ra tan a   , cot a  2
2 2
 5 
Ta có D  sin      cos 13     3sin   5 
 3   2 
Ta có: tan 8  a    tan a ; cot   a   cot a ; tan   a    cot a .
 2 
 
1  sin      cos      3sin      cos   cos   3sin   3sin  .
tan 8  a   2 cot   a   tan a  2 cot a 2  4 7 2 
P    .
 3  3cot a 6 12 Câu 22: Tính giá trị của biểu thức: sin 2 100  sin 2 200  sin 2 300  ...  sin 2 700  sin 2 800
3 tan   a
 2 
Lời giải
Câu 18: Cho sin x  cos x  m . Tính giá trị của biểu thức: M  sin x  cos x
sin 2 100  sin 2 200  sin 2 300  ...  sin 2 700  sin 2 800
Lời giải
 sin 2 100  sin 2 200  sin 2 300  ...cos 2 30  cos 2 200  cos 2 100
Ta có: M 2  sin x  cos x   sin 2 x  2 sin x.cos x  cos 2 x  1  2 sin x.cos x .
2
 sin 2 100  cos 2 100  sin 2 200  cos 2 200  sin 2 300  cos 2 30  sin 2 400  cos 2 40
4
Mặt khác: M 2  sin x  cos x   sin x  cos x   4 sin x.cos x  m 2  4 sin x.cos x .
2 2

Câu 23: Tính giá trị của biểu thức:


m2  1
Suy ra: 1  2sin x.cos x  m  4sin x.cos x  sin x.cos x 
2
. M  cos 2 100  cos 2 200  cos 2 300  cos 2 400  cos 2 500  cos 2 600  cos 2 700  cos 2 800  .
2
 cos 2 900  cos 2 1000  cos 2 1100  cos 2 1200  cos 2 1300  cos 2 1400  cos 2 1500  cos 2 1600 
Do đó: M 2  2  m 2  M  2  m 2 .
 cos 2 1700  cos 2 1800
sin 4  cos 4  1 sin 8  cos8 
Câu 19: Cho   Tính giá trị của biểu thức: A   Lời giải
a b ab a3 b3
Lời giải
Áp dụng công thức cos   cos 1800    , cos 2   sin 2   1 ta có:    3sin  cos 2  sin 2   cos 2   1  3sin 2  cos 2  .
2
sin 6   cos 6   sin 2   cos 2  2

M  cos 2 100  cos 2 200  cos 2 300  ...  cos 2 1700  cos 2 1800 Suy ra: A  1  3sin  cos   3sin  cos   1 .
2 2 2 2

 cos 2 100  cos 2 200  ...  cos 2 800  cos 2 900  cos 2 800  ...   cos 2 200  cos 2 100  cos 2 900
 1  sin  1  sin 
Câu 29: Cho 0    . Tính 

 2 cos 2 100  cos 2 200  cos 2 300  ...  cos 2 800  cos 2 900  2 1  sin  1  sin 
Lời giải

 2 sin 2 800  ...  sin 2 500  cos 2 500  ...  cos 2 800  cos 2 900  8 
1  sin  1  sin 
Đặt A  
DẠNG 4: RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC. ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1  sin  1  sin 

Câu 24: Rút gọn biểu thức A  1 – sin 2 x .cot 2 x  1 – cot 2 x   1  sin  1  sin   4
2

Khi đó A2     
Lời giải  1  sin  1  sin   cos 2 

A  1 – sin x .cot x  1 – cot x   cot x  cos 2 x  1  cot 2 x  sin 2 x .


2 2 2 2
 2
Vì 0    nên cos   0 do đó A 
2 cos 
Câu 25: Rút gọn biểu thức M  sin x  cos x   sin x  cos x  .
2 2

Lời giải DẠNG 5: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 30: Giá trị lớn nhất của Q  sin 6 x  cos 6 x bằng:
M  sin x  cos x   sin x  cos x   1  2sin x cos x  1  2sin x cos x  2 .
2 2

Lời giải

   cos 
2
Câu 26: Rút gọn biểu thức C  2 cos x  sin x  cos x sin x
4 4 2 2 8
x  sin x
8
3
Ta có Q  sin 6 x  cos 6 x  1  sin 2 2 x .
Lời giải 4

Ta có : 3 3 1 3
Vì 0  sin 2 2 x  1    sin 2 2 x  0   1  sin 2 2 x  1 .
4 4 4 4
   2 cos
2
cos8 x  sin 8 x  cos 2 x  sin 2 x 2
x sin 2 x  1  2 cos 2 x sin 2 x
Nên giá trị lớn nhất là 1. .

cos   2 cos
2
 4
x  sin x
4 4
x sin x  1  4 cos x sin x  2 cos x sin x
4 2 2 4 4
Câu 31: Giá trị lớn nhất của biểu thức M  7 cos 2 x  2 sin 2 x là.
Lời giải
   2 cos
2
 1  2 cos 2 x sin 2 x 4
x sin 4 x  1  4 cos 2 x sin 2 x  2 cos 4 x sin 4 x .
M  7 1  sin 2 x  2 sin 2 x  7  9 sin 2 x .

Suy ra : C  2 1  cos 2 x sin 2 x   1  4 cos 2 x sin 2 x  2 cos 4 x sin 4 x  .


2
Ta có: 0  sin 2 x  1, x    0  9 sin 2 x  9, x    7  7  2 sin 2 x  2, x   .

  
C  2 1  2 cos 2 x sin 2 x  cos 4 x sin 4 x  1  4 cos 2 x sin 2 x  2 cos 4 x sin 4 x  =1 . Gía trị lớn nhất là 7 .

Câu 32: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  cot 4 a  cot 4 b  2 tan 2 a. tan 2 b  2
sin x  cos x 
2
1 Lời giải
Câu 27: Đơn giản biểu thức A
tan x  sin x.cos x
P  cot 2 a  cot 2 b   2 cot 2 a.cot 2 b  2 tan 2 a.tan 2 b  2
2

Lời giải
 cot 2 a  cot 2 b   2 cot 2 a.cot 2 b  tan 2 a.tan 2 b  2  6
2

sin x  cos x 
2
1 2 cos x.sin x 2 cos x.sin x cos x 2 cos 2 x
Ta có: A     2 cot 2 x  cot 2 a  cot 2 b   2 cot 2 a.cot 2 b  tan 2 a.tan 2 b  2 cot a.cotb.tan a.tan b  6
2
tan x  sin x.cos x sin x  sin x.cos x sin x 1  cos 2 x  sin 2 x
 cot 2 a  cot 2 b   2 cot a.cot b  tan a.tan b   6  6
cos x 2 2

Câu 28: Tính giá trị của biểu thức A  sin   cos   3sin  cos  .
6 6 2 2
cot 2 a  cot 2 b cot a  1
2

Lời giải Dấu bằng xảy ra khi   2


cot a.cot b  tan a.tan b cot b  1
Ta có:
 k 
 sin x 12
ab  , (k  ) . tan x  
4 2 5 12 
 cos x 5
Từ đó với cos x    sin x   1 cos x    
2
.
13 13 
 cos x 5
Câu 33: Tính giá trị lượng giác còn lại của góc x biết: cot x  


 sin x 12
3 3 1 
a. sin x   với   x  . b. cos x  với 0  x  .
5 2 4 2 Câu 34: Tính giá trị lượng giác còn lại của góc x biết
3 5 2  4
c. cos x  với 0  x  900 . d. cos x   với 1800  x  2700 . a) cos x  với   x  0 . b) cos x  với 270  x  360 .
5 13 5 2 5

Lời giải 5  1
c) sin x  với  x   d) sin x   với 180  x  270 .
 13 2 3
sin x  0


3  cos x  0

Lời giải
a. Do   x   .
2 
tan x  0 sin x  0

 

 cos x  0
cot x  0
 
a) Do   x  0   .
2 
 tan x  0

 sin x 3 

tan x   cot x  0

3 4  cos x 4
Từ đó với sin x    cos x   1 sin x    
2
. 

5 5  cos x 4  tan x 
sin x

1
cot x   



 sin x 3 Từ đó với cos x 
2
 sin x   1 cos x  2 5

cos x 2
.
5 5 
 1
cot x   2

sin x  0 

 tan x


 cos x  0 
 sin x  0
b. Do 0  x    . 

2   tan x  0 cos x  0

 b) Do 270  x  360   .
cot x  0
 
 tan x  0


 cot x  0


tan x 
sin x
 15 
15 
 

sin x 3
 tan x  cos x   4
1 cos x
Từ đó với cos x   sin x  1 cos x 
2
 . 4 3 
4 4 
 cos x 1 Từ đó với cos x   sin x   1 cos x    
2
.
cot x   


 sin x 15
5 5 
cot x 
1

4


 tan x 3
sin x  0
 
sin x  0

 
 
cos x  0
cos x  0 . 
    c) Do  x    
0
c. Do 0 x 90 .

 tan x  0  tan x  0

2 


cot x  0 
 cot x  0

 sin x 5

 sin x 4 tan x  
tan x   
4 
5 12 cos x 12
3  cos x 3 Từ đó với sin x   cos x   1  sin 2
x     .
Từ đó với cos x   sin x  1 cos x   
2
. 13 13  1 12
5 5  cos x 3 cot x  
cot x    tan x 5


 sin x 4

sin x  0


sin x  0
 cos x  0


cos x  0 d) Do 180  x  270   .
tan x  0
d. Do 180  x  270  
0 0
. 

 tan x  0 

 cot x  0

cot x  0



 Câu 36: Tính giá trị lượng giác của các biểu thức sau:

 tan x 
sin x

2
 5cot x  4 tan x 2sin x  cos x

1 2 2 cos x 4 . a) Cho tan x  2. Tính: A1  , A2 
Từ đó với sin x    cos x   1 sin x  
2
 5cot x  4 tan x cos x  3sin x
.
3 3 
 1

cot x  2 2

 tan x 3sin x  cos x sin x  3cos x
b) Cho cot x  2. Tính: B1  , B2  .
Câu 35: Tính giá trị lượng giác còn lại của góc x biết sin x  cos x sin x  3cos x
3 
a) tan x  3 với   x  . b) tan x  2 với  x . 2sin x  3cos x 2
2 2 c) Cho cot x  2. Tính: C1  , C2  .
3sin x  2 cos x cos 2 x  sin x cos x
1  3
c) tan x   với  x   d) cot x  3 với   x  . 3  cot x  tan x
2 2 2 d) Cho sin x  , 0  x  . Tính: E  .
5 2 cot x  tan x
Lời giải
1 8 tan 2 x  3cot x 1
1 e) Cho sin x  ,900  x  1800. Tính: F  .
a) tan x  3  cot x  5 tan x  cot x
3

 3  sin 2 x  9 cos 2 x  sin 2 x  9 1 sin 2 x 0  sin 2 x 


sin x 9 Lời giải
tan x  3  .
cos x 10
5
3 
sin x  0   4.2
Vì   x    1
a) tan x  2  cot x    A1 
5cot x  4 tan x
 2 
21
2 
cos x  0
 5cot x  4 tan x  5  4. 2
2
  11
3 10 10 2
Do đó sin x   ; cos x   .
10 10 2sin x  cos x 2 tan x  1 2.(2)  1 3
1 tan x  2  A2    
b) tan x  2  cot x   cos x  3sin x 1 3 tan x 1 3.(2) 7
2

tan x  2 
sin x
 2  sin 2 x  4 cos 2 x  sin 2 x  4 1 sin 2 x 0  sin 2 x  .
4 3sin x  cos x 3  cot x 3  2
b) cot x  2  B1     5  4 2
cos x 5 sin x  cos x 1  cot x 1  2
 sin x  0

Vì  x     sin x  3cos x 1 3cot x 1 3 2 19  6 2
2 
cos x  0
 cot x  2  B2    
sin x  3cos x 1  3cot x 1  3 2 17
2 5 5
Do đó sin x  ; cos x   .
5 5 2sin x  3cos x 2  3cot x 2  3.2
c) cot x  2  C1     8
1 3sin x  2 cos x 3  2 cot x 3  2.2
c) tan x    cot x  2
2
2 2 1  cot 2 x 2 1  22 
   4 sin 2 x  cos 2 x  4sin 2 x 11 sin 2 x 0  sin 2 x  .
1 sin x 1 1 cot x  2  C2    1
tan x   
2 cos x 2 5 cos x  sin x cos x 3cot x  cot x
2 2
3.22  2
 
sin x  0
Vì  x      
sin x  0  3
2


4 sin x 3 4
2 cos x  0

 d) 0  x    cos x  1     tan x   ; cot x  .
2    5


cos x 0 5 cos x 4 3
5 2 5
Do đó sin x  ; cos x   . 4 3
5 5 
cot x  tan x 3 4 25
1 E   .
d) cot x  3  tan x  cot x  tan x 4  3 7
3
3 4
  9sin 2 x  cos 2 x  9sin 2 x  1 sin 2 x 0  sin 2 x 
1 sin x 1 1
tan x   .
3 cos x 3 10 sin x  0
 1
2

e) Ta có 90o  x  180o  
2 2
sin x  0  cos x   1    
3  cos x  0 
 3
Vì   x    
 3
2 
cos x  0

sin x 1
10 3 10  tan x   ; cot x  2 2 .
Do đó sin x   ; cos x   . cos x 2 2
10 10
 1 
2
cos 2 x  1  1 sin 2 x
8.   3.2 2 1 d. cot 2 x  cos 2 x   cos 2 x  cos 2 x  2 1  cos 2 x.  cot 2 x.cos 2 x
8 tan x  3cot x 1
2
 2 2  8
2
sin x  sin x  sin 2 x
Do đó F    .
tan x  cot x 
1
2 2 3
Câu 40: Chứng minh các đẳng thức sau:
2 2
1 1 cos x sin x
a. tan x  cot x  b. 
Câu 37: Chứng minh các đẳng thức sau: sin x.cos x sin x 1  cos x
a) cos 2 x  sin 2 x  1 2 sin 2 x . b) 2 cos 2 x 1  1 2 sin 2 x 1 1  1  1 
 1 d. 1  1   tan x  0
 cos x 
2
c.
c) 3  4 sin 2 x  4 cos 2 x 1 d) sin x cot x  cos x tan x  sin x  cos x 1  tan x 1  cot x cos x 

Lời giải Lời giải


a) Ta có cos x  sin x  1 sin x  cos x  1 2 sin x .
2 2 2 2 2
sin x cos x sin 2 x  cos 2 x 1
a. tan x  cot x    
cos x sin x sin x.cos x sin x.cos x
b) Ta có 2 cos 2 x 1  2 1 sin 2 x1  1 2sin 2 x .
b.
c) Có 3  4sin 2 x  3  4 1 cos 2 x 4 cos 2 x 1 . 1 cos x sin x
  1 cos x 1  cos x   sin 2 x  1 cos 2 x  sin 2 x  sin 2 x  cos 2 x  1
sin x 1  cos x
cos x sin x
d) Ta có sin x cot x  cos x tan x  sin x.  cos x.  sin x  cos x .
1 1 1 1 1 tan x
sin x cos x c.      1
1  tan x 1  cot x 1  tan x 1  1 1  tan x 1  tan x
Câu 38: Chứng minh các đẳng thức sau: tan x
a. sin 4 x  cos 4 x  1 2 sin 2 x.cos 2 x b. cos 4 x  sin 4 x  cos 2 x  sin 2 x
 1  1  1 sin 2 x sin 2 x  cos 2 x 1
c. 4 cos 2 x  3  1 2sin x 1  2sin x  d. 1  cos xsin 2 x  cos x  cos 2 x sin 2 x d. 1 1    tan x  1
2
  0
 cos x  cos x  cos x cos 2 x
2
cos 2 x

Lời giải Câu 41: Chứng minh các đẳng thức sau không phụ thuộc vào biến x :
a) A   sin 4 x  cos 4 x  2 sin 2 x .
a. sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x  cos 2 x  2sin 2 x.cos 2 x  1 2sin 2 x.cos 2 x
2

b) B  sin 4 x  cos 2 x sin 2 x  cos 2 x .


b. cos x  sin x  cos x  sin xcos x  sin x cos x  sin x
4 4 2 2 2 2 2 2

c) B  cos 4 x  cos 2 x sin 2 x  sin 2 x


c. 1 2sin x 1  2sin x   1 4sin x  1 4 1 cos x 4 cos x  3
2 2 2
Lời giải

d. 1  cos x sin 2 x  cos x  cos 2 x 1  cos x 1 cos x   1 cos 2 x  sin 2 x a) Ta có  sin x  cos x  2sin x  sin x  cos 2 xsin 2 x  cos 2 x 2sin 2 x
4 4 2 2

Câu 39: Chứng minh các đẳng thức sau:  sin 2 x  cos 2 x  1.
a. sin 4 x  cos 4 x  1 2 cos 2 x  2 sin 2 x 1 b. sin x.cos x  sin x.cos x  sin x.cos x
b) Ta có B  sin 4 x  cos 2 x sin 2 x  cos 2 x  sin 2 x sin 2 x  cos 2 x cos 2 x
3 3

c. tan x  sin x  tan x.sin x


2 2 2 2
d. cot x  cos x  cot x.cos x
2 2 2 2

 1.sin 2 x cos 2 x  1.


Lời giải

a. sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x  cos 2 xcos 2 x  sin 2 x   cos 2 x  sin 2 x c) Ta có B  cos 4 x  cos 2 x sin 2 x  sin 2 x  cos 2 x cos 2 x  sin 2 x sin 2 x

 cos 2 x.1  sin 2 x  1 .


 1  sin 2 x  sin 2 x  2 sin 2 x 1  2 1 cos 2 x1  1 2 cos 2 x

b. sin 3 x.cos x  sin x.cos3 x  sin x.cos x sin 2 x  cos 2 x sin x.cos x

sin 2 x  1  1 cos 2 x
c. tan 2 x  sin 2 x   sin 2 x  sin 2 x  2 1  sin 2 x.  tan 2 x.sin 2 x
2
cos x 
 cos x  cos 2 x
Lời giải
C

I
7
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Góc có số đo thì góc đó có số đo là:
H 4
7.180o
Ư VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 4
 315o .

Câu 6: Số đo theo đơn vị rađian của góc 405 là:


Ơ 9 7 5 4
A. . B. . C. . D. .
N BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC
4 4
Lời giải
4 7

IIG HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


Ta có:
405 9
 . Vậy 405 tương ứng với
9
(rad ).
= 108 4 4
= DẠNG 1: ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO GÓC Câu 7:
0
Góc 70 có số đo bằng radian là:
=I
Câu 1: Góc có số đo 108 đổi ra rađian là: 18 7 9 7
A. . B. . C. . D. .
3  3  7 18 7 9
A. . B. . C. . D. . Lời giải
5 10 2 4
Lời giải  .a
0
Góc a có số đo bằng radian là


108 . 3 180
Ta có: 108   .
180 5
 .70 7
0
Suy ra góc 70 có số đo bằng radian là  rad 
Câu 2: Nếu một cung tròn có số đo là a thì số đo radian của nó là: 180 18
180 a 
A. 180 a . B. . C. . D. . Câu 8: Góc có số đo 120 đổi sang radian là
a 180 180a
3 2  
Lời giải A. . B. . C. . D. .
2 3 4 10
a Lời giải
Số đo radian của một cung tròn có số đo a là .
180
 2
Ta có 120 đổi sang radian là: 120  ra D.
Câu 3: Cho góc có số đo 405 , khi đổi góc này sang đơn vị rađian ta được 180 3
8 9 9 9 Câu 9: Góc lượng giác có số đo  thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng
A. . B. . C. . D. .
9 4 4 8 nào trong các dạng sau?
Lời giải A.   k180 B.   k 360 . C.   k 2 . D.   k .
π 9π Lời giải
Khi đổi góc 405 sang đơn vị rađian ta được 405  .
180 4 Câu 10: Trên đường tròn lượng giác
Câu 4: Đổi số đo của góc 10 rad sang đơn vị độ, phút, giây ta được Số đo của góc lượng giác OA, OB  là

A. 5725728 . B. 1800 . C. . D. 5275728 .  
18 A.  . B.  .
4 2
Lời giải
 
C. . D. .
10 4 2
Tính được: 10 rad  .180  5725728 .
 Lời giải

7 
Câu 5: Góc có số đo thì góc đó có số đo là Từ hình vẽ ta có OA, OB    .
4 2
A. 315 .
o
B. 630o . C. 1 45 .
o
D. 135 . o
 2006  bằng
Câu 11: Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo rad  thì mọi góc lượng giác có cùng Câu 18: Nếu số đo góc lượng giác Ou , Ov   thì số đo góc hình học uOv
2 5
tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng:  4 6 9
A. . B. . C. . D. .
     5 5 5 5
A. . B.  k , k    . C.  k 2 , k    . D.  k , k    .
2 2 2 2 2 Lời giải
Lời giải 2006 6  6
Ou, Ov     400  uOv 
5 5 5
Câu 12: Kết quả nào sau đây là đúng?
o
 180  DẠNG 2: XÁC ĐỊNH ĐỘ DÀI CUNG TRÒN
A. 1(rad )  1 . B. 1(rad )    . C. 1(rad )  180 . D. 1(rad )  100 .
   a R
Một cung tròn có số đo a có độ dài là l 
Lời giải 180

Câu 13: Kết quả nào sau đây là đúng? Câu 19: Trên đường tròn bán kính 7 cm , lấy cung có số đo 54 . Độ dài l của cung tròn bằng
A.  (rad )  360 . B.  (rad )  180 . C.  (rad )  1 . D.  (rad )  360 . 21 11 63 20
A.  cm  . B.  cm  . C.  cm  . D.  cm  .
Lời giải 10 20 20 11
Lời giải

Câu 14: Góc lượng giác Ox, Ot  có một số đo là  2017 , số đo tổng quát của góc lượng giác
2  54  21
Ta có l  7.  .    cm  .
Ox, Ot  là  180  10
  3 3 Câu 20: Trên đường tròn đường kính 8cm, tính độ dài cung tròn có số đo bằng 1,5 rad .
A.  k 2 . B.  k . C.  k 2 . D.  k .
2 2 2 2 A. 12cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 15cm.
Lời giải Lời giải
  3 8
 2017     2016   k 2 Tính được: l   .R  1,5.  6 cm  .
2 2 2 2

 Câu 21: Một đường tròn có bán kính 15 cm  . Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 30 là:
Câu 15: Cho góc lượng giác   (OA;OB)  . Trong các góc lượng giác sau, góc nào có tia đầu và tia
5
5 5 2 
cuối lần lượt trùng với OA, OB . A. . B. . C. . D. .
2 3 5 3
6 11 31 9
A. B.  . C. . D. Lời giải
5 5 5 5 .  a.R  .30.15 5
Lời giải l  
180 180 2
31 
  6  3.2 Câu 22: Một đường tròn có bán kính 10, độ dài cung tròn 40 trên đường tròn gần bằng
5 5
A. 7. B. 9. C. 11. D. 13.
Câu 16: Cho Ou , Ov   25  k 360 k    với giá trị nào của k thì Ou , Ov   1055 ? Lời giải
A. k  1 . B. k  2 . C. k  3 . D. k  4 .  a.R  .40.10 20
l   7
Lời giải 180 180 9
Ou, Ov   25  k 360  1055  k  3 10 
Câu 23: Một đường tròn có bán kính R  , độ dài cung tròn là
 2
59
Câu 17: Cho Ou, Ov   12  k 360 với giá trị nào của k thì số đo (Ou , Ov)  ? 5 
15 A. 5. B. 5 . C. . D. .
 5
A. k  1 . B. k  2 . C. k  3 . D. k  4 .
Lời giải
Lời giải
10 
l   .R  . 5
 59  2
Ou, Ov   12  k 360   k 2  k 2
15 15
Câu 24: Chọn khẳng định sai
A. Cung tròn có bán kính R  5cm và có số đo 1,5(rad ) thì có độ dài là 7,5 cm . 3
Vậy đu quay quay được góc 270 khi nó quay được vòng
 4
 180 
B. Cung tròn có bán kính R  8cm và có độ dài 8cm thi có số đo độ là   .
   Ta có: Đu quay quay được 1 vòng trong
1
phút
3
C. Độ dài cung tròn phụ thuộc vào bán kính của nó.
D. Góc lượng giác Ou , Ov  có số đo dương thì mọi góc lượng giác Ou , Ov  có số đo âm. 3 3 1 1
Đu quay quay được vòng trong .  phút.
4 4 3 4
Lời giải
Câu góc lượng giác Ou , Ov   330; Ov, Ou   30 Câu 30: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A, cung lượng giác có số đo 30o có điểm đầu A, có bao
nhiêu điểm cuối N?
Câu 25: Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo của cung có độ dài là 3cm : A. Có duy nhất một điểm N. B. Có hai điểm N.
0,5 C. Có 4 điểm N. D. Có vô số điểm N.
A. 0,5. B. . C. 0,5 . D. 1.
 Lời giải
Lời giải Câu 31: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:
l 3  13
l   .R      0,5 7 71
R 6 I. II.  III. IV. 
4 4 4 4
Câu 26: Cung tròn bán kính bằng 8, 43 cm  có số đo 3,85 rad  có độ dài là
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. 32, 46cm B. 32, 45cm C. 32, 47cm D. 32,5cm .
A. Chỉ I và II. B. Chỉ I, II và III. C. Chỉ II,III và IV. D. Chỉ I, II và IV.
Lời giải
Lời giải
l   .R  3,85.8, 43  32, 46
  7 
Ta có    2 nên cung I và II trùng nhau.
Câu 27: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10, 57cm .Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có 4  4 
độ dài là
  71 
A. 2, 77cm . B. 2,78cm . C. 2,76cm . D. 2,8cm .    18  9.2 nên cung I và IV trùng nhau.
4  4 
Lời giải
2 .0,5  Câu 32: Lục giác ABCDEF nội tiếp trong đường tròn tâm O, điểm A cố định, điểm B, C có tung độ dương.
Trong 30 phút mũi kim giờ quét được một góc là 
12 12 Khi đó số đo lượng giác của cung OA, OC  là
 A. 120 . B. 240 . C. 120 hoặc 240 . D. 120  k 360 .
l   .R  .10,57  2, 77
12 Lời giải

Câu 28: Bánh xe đạp có bán kính 50 cm . Một người quay bánh xe 5 vòng quanh trục thì quãng đường đi ABCDEF là lục giác đều  AOC  120 . Điểm B và C có tung độ dương nên lục giác ABCDEF có

được là thứ tự đỉnh ngược chiều kim đồng hồ. Vậy số đo lượng giác cung OA, OC  là 120  k 360
A. 250 cm  . B. 1000 cm  . C. 500 cm  . D. 200 cm  .
Câu 33: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là điểm A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng
Lời giải giác AM có số đo bằng 45 . Điểm N đối xứng với M qua trục Ox, số đo cung AN là?
A. 45 . B. 45 hoặc 315 . C. 45  k 360 . D. 315  k 360 .
Ta có r  50 cm suy ra l  50.2 .5  500 cm  .
Lời giải
Câu 29: Một đu quay ở công viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất bao   45 , cung lượng giác OA, ON  ngược chiều dương
Điểm N đổi xứng với M qua trục Ox NOA
lâu để đu quay quay được góc 270 ?
nên số đo lượng giác cung OA, ON   45  k 360  315  k 360
1 1 1
A. phút. B. phút. C. phút. D. 1,5 phút.
3 6 4 Câu 34: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là điểm A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng
Lời giải giác AM có số đo bằng 60 . Điểm N đối xứng với M qua trục Oy, số đo cung NA là?
270 3 3 A. 120  k180 . B. 120 hoặc 240 . C. 240  k 360 . D. 120  k 360 .
Tính được: 270      .2 Lời giải
180 2 4
Điểm N đổi xứng với M qua trục Oy nên 
AON  180  60  120 , cung lượng giác OA, ON  Ta  
có POG

, OP; OG  ngược chiều dương nên số đo lượng giác cung
2
cùng chiều dương nên số đo lượng giác cung OA, ON   120  k 360

OP; OG     k 2
Câu 35: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là điểm A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng 2
giác AM có số đo bằng 75 . Điểm N đối xứng với M qua gốc tọa độ, số đo cung AN là? Câu 41: Trên đồng hồ tại thời điểm đang xét kim giây ON chỉ số 5, kim phút OP chỉ số 6. Lúc đó sđ
A. 105  k 360 . B. 105 hoặc 255 . C. - 255  k 360 . D. 105 .
ON , OG  là
Lời giải
   
Điểm N đổi xứng với M qua gốc tọa độ O nên  AON  180  75  115 , cung lượng giác A.   . B.    . C.    k 2 . D.     k 2
12 12 12 12 .
OA, ON  ngược chiều dương nên số đo lượng giác cung OA, ON   115  k 360 Lời giải
  
Câu 36: Cho hình vuông ABCD tâm O, đường thẳng a qua O và trung điểm AB. Xác định góc tạo bởi Ta có
NOG
12 , cung ON , OG  ngược chiều dương nên số đo lượng giác cung
đường thẳng a và tia OA 
A. 45  k 300 . B. 15  k 360 . C. 135 . D. 155 . ON , OG     k 2
12
Lời giải
 Câu 42: Trên đồng hồ tại thời điểm đang xét kim giờ OG chỉ số 3, kim phút OP chỉ số 12. Đến khi kim phút
Gọi I là trung điểm của AB, ta có AOI  45 , vậy góc tạo bởi tia OA và đường thẳng a bằng 45 và kim giờ gặp nhau lần đầu tiên, tính số đo góc lượng giác mà kim giờ quét được
hoặc 135    
A.    k 2 . B.     k . C.    k . D.     k 2 .
22 22 22 22
Câu 37: Một bánh xe có 72 răng, số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là
A. 50o . B. 60o . C. 120o . D. 70o . Lời giải

Lời giải Khi kim phút chỉ số 12, kim giờ chỉ số 3 thì sđ (OG, OP) là  k 2
2
360
Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 12 răng là 72 .10  50 
Trong 1 giờ, kim phút quét được một góc lượng giác 2 , kim giờ quét được góc 
6
Câu 38: Sau một quãng thời gian 3 giờ thì kim giây sẽ quay được một góc có số đo là:
A. 12960 . B. 32400 . C. 324000 . D. 64800 .    3
Thời gian từ lúc 3h đến lúc hai kim trùng nhau lần đầu tiên là : 2     
Lời giải 2  6  11
Trong 1 phút kim giây quay được góc: 360
 3 
Kim giờ đã quét được một góc có số đo là  .  
Trong 3 giờ kim giây quay được góc: 360.3.60  64800 6 11 22

Câu 39: Sau quãng thời gian 4 giờ kim giờ sẽ quay được một góc là 
Vậy số đo góc lượng giác mà kim phút quét được là  k 2
 2 3  22
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 4 .

Lời giải Câu 43: Trên đường tròn định hướng cho ba điểm A, M, N sao cho số đo cung AM  , số đo cung
3

Sau 1 giờ kim giờ sẽ quay được một góc là 6 AN   . Lấy điểm P trên đường tròn sao cho tam giác MNP cân tại P, tìm số đo cung AP
2 2  
A.  k . B.  k 2 . C.  k . D.  k 2 .
 2 3 3 2 2
Sau 4 giờ kim giờ sẽ quay được một góc là 6 .4  3
Lời giải
 2
Câu 40: Trên đồng hồ tại thời điểm đang xét kim giờ OG chỉ số 3, kim phút OP chỉ số 12. Lúc đó sđ Xét trường hợp sđ MN
3
OP; OG  là

A.  

. B.   

. C.  

 k 2 . D.   

 k 2 Tam giác MNP cân tại P  PM  PN  sđ PN   sđ MN  
  sđ PM
2 2 2 2 . 2 3
Lời giải
Áp dụng hệ thức Sa – lơ:
sđ OA, OP   sđ OA, OM   s đ OM , OP   sđ  P      2
AM  sđ M
3 3 3
2 Câu 47: Trên đường tròn định hướng, điểm gốc A. Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn số đo cung
Số đo lượng giác OA, OP    k 2
3 k 2
AM 
5
 4
Lập lượng tương tự với trường hợp xét sđ MN ta được số đo lượng giác A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
3

Lời giải
OA, OP     k 2  k 2
3 Trên đường tròn định hướng ta có AOM  , mà
5
2 k 2
Vậy Số đo lượng giác OA, OP    k 0 
AOM  2  0   2  0  k  5  có 5 giá trị của k . Vây có 5 vị trí của M trên
3 5
đường tròn

Câu 44: Trên đường tròn định hướng cho ba điểm A, M, N sao cho số đo cung AM  , số đo cung
3 Câu 48: Trên đường tròn định hướng, điểm gốc A Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn số đo cung
3  k
AN  . Lấy điểm P trên đường tròn sao cho tam giác MNP cân tại N, tìm số đo cung AP AM  
4 4 2
7 7   A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
A.  k . B.  k 2 . C.  k . D.  k 2 .
6 6 3 3 Lời giải
Lời giải   k
Trên đường tròn định hướng ta có AOM   , mà
  5
Ta có sđ MN 4 2
12  k 1 3
0 
AOM  2  0    2    k   có 4 giá trị của k . Vây có 4 vị trí của M
4 2 2 2
  5
  sđ NP
Tam giác MNP cân tại N  NM  NP  sđ NM
12 trên đường tròn

Áp dụng hệ thức Sa – lơ: Câu 49: Trên đường tròn định hướng góc A có bao nhiêu điểm M thỏa mãn sđ 
AM  30  k 45, k  

sđ OA, OP   sđ OA, ON   s đ ON , OP   sđ    3  5  7


đ  s NP
AN
?
4 12 6 A. 6. B. 4. C. 8. D. 10.
7
Lời giải
Số đo lượng giác OA, OP    k 2 
6 Trên đường tròn định hướng ta có AOM  30  k 45, k   , mà
2 22
Câu 45: Trên đường tròn định hướng cho ba điểm A, M, N sao cho sđ 

, số đo cung sđ 
k
, 0 
AOM  360  0  30  k 45  360    k   có 8 giá trị của k . Vây có 8 vị trí
AM  AN  3 3
5 80
tìm k để M trùng với N của M trên đường tròn
A. 15(1  20m), m   . B. 15(1  10m), m   . C. 16(1  10m), m   . D. 16(1  20m), m   . Câu 50: Cho hai góc lượng giác có sđ Ox, Ou   45  m360, m   và sđ
Lời giải
  Ox, Ov   135  n360, n   . Ta có hai tia Ou và Ov
Để M trùng với N thì tồn tại một số nguyên l sao cho sđ AN  sđ AM  l 2
A. Tạo với nhau góc 450. B. Trùng nhau.
k  C. Đối nhau. D. Vuông góc.
  l 2  k  16  160l  k  16(1  10m), m  
80 5 Lời giải
 k Ta có Ox, Ou   Ox, Ov   45  135   180
Câu 46: Trên đường tròn định hướng cho ba điểm A, M, N sao cho sđ 
AM  , sđ 
AN  , tìm k để M
6 798
 
đối xứng với N qua gốc tọa độ Câu 51: Cho hai góc lượng giác có sđ Ox, Ou    m 2, m   và sđ Ox, Ov     n 2 , n   . Ta có
4 4
A. 133(7  12m), m   . B. 133(5  12m), m   .
hai tia Ou và Ov
C. 133(7  16m), m   . D. 133(5  12m), m   .
A. Tạo với nhau góc 450. B. Trùng nhau.
Lời giải C. Đối nhau. D. Vuông góc.
Để M đối xứng với N thì tồn tại một số nguyên m sao cho sđ 
AN  sđ 
AM  2m  1 Lời giải
   
k  Ta có Ox, Ou   Ox, Ov     
  2m  1  k  133  1596m  798  k  133(7  12m), m   4  4 2
798 6
Câu 52: Cho hai góc lượng giác có sđ Ox, Ou   45  m360, m   và sđ Ta có 
A 2 OA 4  240 , OA 2 , OA 4  ngược chiều kim đồng hồ nên sđ 
A2 A4  240  k 360
Ox, Ov   315  n360, n   . Ta có hai tia Ou và Ov  k
Câu 58: Cho góc lượng giác (Ou, Ov)   , tìm k để Ou vuông góc với Ov
A. Tạo với nhau góc 450. B. Trùng nhau. 4 12
C. Đối nhau. D. Vuông góc. A. k  3  12l . B. k  4  12l . C. k  3  6l . D. k  4  6l
Lời giải Lời giải
Ta có Ox, Ou   Ox, Ov   45  315   360  k 
Để Ou vuông góc với Ov thì tồn tại một số nguyên l sao cho    l  k  3  12l
4 12 2

và sđ Ox, Ov     n 2 , n  
5
Câu 53: Cho hai góc lượng giác có sđ Ox, Ou     m 2 , m   DẠNG 1: XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
2 2
. Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 59: Cho góc  thoả mãn 90    180 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Ou và Ov trùng nhau. B. Ou và Ov đối nhau. A. sin   0 . B. cos   0 . C. tan   0 . D. cot   0 .
 Lời giải
C. Ou và Ov vuông góc. D. Tạo với nhau một góc .
4 Khẳng định đúng là tan   0 .
Lời giải
5    5
Câu 60: Cho 2    . Chọn mệnh đề đúng.
Ta có Ox, Ou   Ox, Ov         2 2
2  2
A. tan   0 . B. cot   0 . C. sin   0 . D. cos   0 .
Câu 54: Biết góc lượng giác Ou, Ov  có số đo là   thì góc Ou , Ov  có số đo dương nhỏ nhất là:
137 Lời giải
5
5
A. 0, 6 . B. 27, 4 . C. 1, 4 . D. 0, 4 . Ta có 2    nên tan   0 .
2
Lời giải
137  137  3
Ta có Ou , Ov      28  0, 6 Câu 61: Cho     , tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
5 5 2
 k A. sin x  0. B. cos x  0. C. tan x  0. D. cot x  0.
Câu 55: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ 
AM   ,k  ?
3 3 Lời giải
A. 6. B. 4. C. 3. D. 12.
sin x  0
Lời giải cos x  0
3 
Trên đường tròn định hướng ta có   k
AOM   , mà Ta có :      .
3 3 2  tan x  0
 k cot x  0

0 
AOM  2  0    2  1  k  5  có 6 giá trị của k . Vây có 6 vị trí của M trên
3 3
 thỏa 3
đường tròn Câu 62: Cho góc      . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
2
 m A. cos   0 . B. cot   0 . C. sin   0 . D. tan   0 .
Câu 56: Hai góc lượng giác và có cùng tia đầu và tia cuối khi m có giá trị là
3 12 Lời giải
A. m  4  24k . B. m  4  14k .
C. m  4  20k . D. m  4  22k .
Lời giải
Để hai góc lượng giác trùng nhau thì tồn tại một số nguyên k sao cho
m 
  k 2  m  4  24  k  4  24k
12 3

Câu 57: Cho lục giác đều A 1 A 2 A 3 A 4 A 5 A 6 , A 1 là điểm gốc, thứ tự các điểm sắp xếp ngược chiều kim
đồng hồ. Số đo cung A 2 A 4 là
A. 240  k 360 . B. 240  k 360 . C. 240  k180 . D. 240  k180 .
Lời giải
Do  3     nên điểm M biểu diễn cung AM có số  thuộc góc phần tư số II. Do đó -Ta thấy ở góc phần tư thứ nhất thì: sin   0; cos   0; tan   0; cot   0
2
=> chỉ có Câu A thỏa mãn.
sin   0, cos   0, tan   0, cot   0 .
5
Câu 65: Cho 2    . Kết quả đúng là:
2021 2023 2
Câu 63: Cho x . Khẳng định nào sau đây đúng?
4 4 A. tan   0; cot   0 . B. tan   0; cot   0 . C. tan   0; cot   0 . D. tan   0; cot   0 .
A. sin x  0, cos 2 x  0 . B. sin x  0, cos 2 x  0 .C. sin x  0, cos 2 x  0 .D. sin x  0, cos 2 x  0 . Lời giải
Lời giải
5
Vì 2    nên tan   0; cot   0
2021 2023 5 7 2
Ta có x  504   x  504  nên sin x  0 .
4 4 4 4
Câu 66: Điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ mấy nếu sin  , cos  cùng dấu?
2021 2023 2021 2023  3 A. Thứ II. B. Thứ IV. C. Thứ II hoặc IV. D. Thứ I hoặc III.
Lại có x   2x   1010   2 x  1010 
4 4 2 2 2 2 Lời giải
nên cos 2 x  0 . Câu 67: Điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ mấy nếu cos   1  sin 2  .
A. Thứ II. B. Thứ I hoặc II. C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV.
Lời giải

Ta có cos   1  sin 2   cos   cos 2   cos   cos   cos  .

Đẳng thức cos   cos   cos   0  điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ I
hoặc IV.

Câu 68: Cho     . Kết quả đúng là:
2
A. sin   0; cos   0 . B. sin   0; cos   0 .
C. sin   0; cos   0 . D. sin   0; cos   0 .
Lời giải
Câu 64: Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau 
đây. Vì     nên tan   0; cot   0 .
2
A. sin   0 . B. cos   0 . C. tan   0 . D. cot   0 .
Lời giải Câu 69: Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A. tan   0 . B. sin   0 . C. cos   0 . D. cot   0 .
Nhìn vào đường tròn lượng giác: Lời giải
- Ở góc phần tư thứ tư thì: sin   0; cos   0; tan   0; cot   0 .

 chỉ có C thỏa mãn.


Câu 70: Cho  thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các
kết quả sau đây.
A. sin   0. B. cos   0. C. tan   0. D. cot   0.
Lời giải

sin   0

cos   0
 thuộc góc phần tư thứ nhất  
 tan   0
cot   0
Câu 71: Điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ mấy nếu sin  , tan trái dấu? 
   

   0 nên α thuộc cung phần tư thứ IV nên chỉ II, II sai.
A. Thứ I. B. Thứ II hoặc IV. C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV. 2 2
Lời giải 
Câu 77: Cho     . Xét các mệnh đề sau đây:
2
Câu 72: Điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ mấy nếu sin 2   sin  .
A. Thứ III. B. Thứ I hoặc III. C. Thứ I hoặc II. D. Thứ III hoặc IV.      
I. cos      0 . II. sin      0 . III. cot      0 .
Lời giải  2  2  2

Ta có sin 2   sin   sin   sin  . Mệnh đề nào đúng?


A. Chỉ I. B. Chỉ I và II. C. Chỉ II và III. D. Cả I, II và III.
Đẳng thức sin   sin   sin   0  điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ I Lời giải
hoặc II.
    3
           nên đáp án là D
Câu 73: Cho a  15000 .Xét câu nào sau đây đúng? 2  2 2

3 1 Câu 78: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?


I. sin   . II. cos   . III. tan   3 .
2 2 A. sin 90  sin150 . B. sin 9015'  sin 9030 ' .
C. cos 9030 '  cos100 . D. cos150  cos120 .
A. Chỉ I và II. B. Chỉ II và III. C. Cả I, II và III. D. Chỉ I và III.
Lời giải
Lời giải
Các góc trong đề bài đều là góc tù, chú ý rằng các góc tù thì nghịch biến với cả hàm sin và
3 1 cos
Bấm máy ta được: sin   ; cos = ; tan   3.
2 2
Từ đó dễ nhận thấy phương án đúng là phương án C.
=>Cả I, II, III đều đúng.
10
Câu 74: Cho 3    .Xét câu nào sau đây đúng?
3
A. cos   0 . B. sin   0 . C. tan   0 . D. cot   0 .
Lời giải
10 
3     2      2    nên α thuộc cung phần tư thứ III vì vậy đáp án đúng là
3 3
B
7
Câu 75: Cho    2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
4
A. cos   0 . B. sin   0 . C. tan   0 . D. cot   0 . Câu 79: Cho hai góc nhọn  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
Lời giải A. sin    cos  . B. cos   sin  . C. cos   sin  . D. cot   tan  .
7 3  Lời giải
   2      2 nên α thuộc cung phần tư thứ IV vì vậy đáp án đúng là A
4 2 4
Thường nhớ: các góc phụ nhau có các giá trị lượng giác bằng chéo nhau
 Nghĩa là cos   sin  ; cot   tan  và ngược lại.
Câu 76: Cho     . Xét các mệnh đề sau:
2

      Câu 80: Cho 0    . Khẳng định nào sau đây đúng?
I. cos      0 . II. sin      0 . III. tan      0 . 2
 2   2  2  A. sin     0. B. sin     0. C. sin      0. D. sin     0.
Mệnh đề nào sai? Lời giải

A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ II và III. D. Cả I, II và III.  


Ta có 0             điểm cuối cung    thuộc góc phần tư thứ
Lời giải 2 2
III  sin     0. 3  
Câu 85: Cho     . Xác định dấu của biểu thức M  sin     .cot    .
2 2 
 A. M  0. B. M  0. C. M  0. D. M  0.
Câu 81: Cho 0    . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 Lời giải
   
A. cot      0. B. cot      0. C. tan      0. D. tan      0.  3 3    
 2  2
    2   2        2     2   sin      0
Lời giải Ta có   2 
    3  2      5 
 cot      0
      2 2
 0     
  
 cot      0
Ta có  2 2 2 2
.

0           3 
M  0 .
 tan      0

 2 2
DẠNG 2: TINH GIA TRỊ LƯỢNG GIAC CỦA MỘT CUNG

Câu 82: Cho     . Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương? 1   
2 Câu 86: Cho cos = ;       . Tính sin .
6  2 
 
A. sin    . B. cos     . C. cos  . D. tan    .
2   35 35 5 35
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
Lời giải 6 36 6 6
Lời giải
 
sin       sin  ; cos      sin  ; cos    cos ; tan      tan  . 2
2    1  35
 sin   0 . Nên sin    1  cos    1     
2
Ta có     .
2  6  6
sin   0
  5 3
Do      cos   0 Câu 87: Tính sin  , biết cos   và    2 .
2  tan   0 3 2

1 1 2 2
A. . B.  . C. . D.  .
3 3 3 3 3
Câu 83: Cho     . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 Lời giải
 3   3   3   3  5 4 2
A. tan      0. B. tan      0. C. tan      0. D. tan      0. Ta có: sin 2   1  cos 2   1    sin    .
 2   2   2   2  9 9 3
Lời giải
3 2
Do    2 nên sin   0 . Vậy sin    .
  3  2 3
sin  2     0
3 3      3 
Ta có     0    
 
 tan      0. 2   
2 2 2 cos  3     0  2  Câu 88: Cho cos x     x  0  thì sin x có giá trị bằng
  5  2 

  2 
3 3 1 1
A. . B.  . C.  . D.
    5 5 5 5
Câu 84: Cho     . Xác định dấu của biểu thức M  cos      .tan    .
2  2  Lời giải
A. M  0. B. M  0. C. M  0. D. M  0. 
Lời giải Vì   x  0  sin x  0
2
      2
 2      0   2    2 
 cos       0  2  1
Ta có sin x  cos x  1  sin x  1  cos x  1  
2 2 2 2
 2   M  0.
 
Ta có    5 5
       0        tan      0
 2 2 1
Vậy sin x   .
5
1 9 16  4 
2
Câu 89: Cho sin   biết 00    900 . Tính cos  ; tan  Áp dụng hệ thức sin 2  cos 2  1 ta có: α
cos 21 sin cos
2
 1  
2
   .
4 25 25  5 
15 15 15 15 3 4
A. cos    ; tan   . B. cos    ; tan    . Do      cos   0  cos   
4 15 4 15 2 5
15 15 15 15 3
C. cos   ; tan    . D. cos   ; tan   . sin

3
4 15 4 15 tan   5 .
Lời giải cos  4 4
5
 1 4 3
sin   4 15 15 Vậy cos   ; tan  .
5 4
Ta có   cos    ; với 00    900 nên cos   .
cos 2   1  sin 2   15 4 4 4 
 Câu 93: Cho cos    với     . Tính giá trị của biểu thức M  10sin   5 cos  .
16 5 2
1
1 sin  1 15 A. 10 . B. 2 . C. 1 . D. .
Và sin   nên tan     . 4
4 cos  15 15 Lời giải
2
90o    180o , khi đó tan  bằng:
2
Câu 90: Cho cos    4  4 9 3
5 cos     sin 2   1  cos 2   1       sin   
5  5 25 5
21 21 21 21
A. . B.  . C.  . D. .  3
5 2 5 3 Vì     nên sin   .
Lời giải 2 5

3  4
4 21 21 M  10sin   5 cos   10.  5.     2 .
Ta có: sin   1  cos   1 
2 2
  sin   . 5  5
25 25 5
1 7
sin  21 Câu 94: Cho cos   và    4 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Vậy, tan    . 3 2
cos  2
2 2 2 2 2 2
3  A. sin    . B. sin   . C. sin   . D. sin    .
Câu 91: Cho sin   và     . Giá trị của cos là: 3 3 3 3
5 2 Lời giải
4 4 4 16
A. . B.  . C.  . D. .
5 5 5 25 1
2
1 8 2 2
cos    sin 2   1  cos 2   1      sin   
Lời giải 3 3
  9 3

 4 2 2
9 16 cos   5 Vì
7
   4 nên sin    .
Ta có: sin 2   cos 2   1  cos 2  =1  sin 2  1    . 2 3
25 25 cos    4
 5  1 1
Câu 95: Cho góc  thỏa mãn     0 và cos   . Giá trị của biểu thức P sin   bằng
2 2 cos 
 4
Vì      cos   . 4 3 4 3 1 3 1 3
2 5 A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
3 3 Lời giải
Câu 92: Cho sin    và     . Khi đó giá trị của cos và tan  lần lượt là
5 2
Cách 1: Ta có: sin 2   cos 2  1 sin 2  1 cos 2 
4 3 4 3 4 3 3 4
A.  ; . B.  ;  . C. ;  . D. ;  . 2
5 4 5 4 5 4 4 5 1 1 3 3
Với cos    sin 2  1     sin   
Lời giải 2 2 4 2
 3 13
Vì     0 nên sin   0sin   . A. 13 . B. 13 . C. . D. 5 .
2 2 11
Lời giải
1 3 1 3 4 3
Vậy: P sin       2 .
cos  2 1 2 2 sin x cos x
2 5
2 Ta có: A 
2sin x  5cos x
 cos x cos x  2 tan x  5  2. 4   5  13 .
3cos x  sin x 3
cos x sin x
 3  tan x 3  4 
 1
cos   2
cos x cos x

Cách 2: Theo giả thiết:    .
2sin   cos 
   0 3
Câu 100: Cho tan   3 , khi đó giá trị của biểu thức P  là
 2 3sin   5cos 
5 5
1   1 3 4 3 A. P   . B. P  . C. P  1 . D. P  3 .
Vậy P sin   sin       2 . 2 4
cos   3   2 2
cos    Lời giải
 3
2sin   cos  2 tan   1 5
3 Chia cả tử và mẫu của P cho cos   0 ta được: P    .
Câu 96: Nếu tan   thì sin 2  bằng 3sin   5cos  3 tan   5 4
4
16 9 25 25 3cos   4sin 
A. . B. . C. . D. . Câu 101: Cho cot   3 . Giá trị của biểu thức P  bằng
25 25 16 9 2sin   cos 
Lời giải A. 13 . B. 13 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
2
1 3 25 16 16 9
Ta có  1  tan 2   1      cos 2    sin 2   1  cos 2   1   . Chia cả tử và mẫu của biểu thức P cho sin  , ta có:
cos 2   4  16 25 25 25
3cos   4sin  3cot   4 3. 3  4
2sin x  cos x P    13 .
Câu 97: Cho tan x  3 . Tính P  . 2sin   cos  2  cot  23
sin x  cos x
3 5 2  
A. P 
2
. B. P  .
4
C. P  3 . D. P 
5
. Câu 102: Cho cot   4 tan  và    ;   . Khi đó sin  bằng
2 
Lời giải
5 1 2 5 5
A.  . B. . C. . D. .
sin x 2.3cos x  cos x 5cos x 5 5 2 5 5
Ta có tan x  3   3  sin x  3cos x. Khi đó P    .
cos x 3cos x  cos x 4 cos x 4 Lời giải

1 cot a  tan a cot 


Câu 98: Cho sin a  . Giá trị của biểu thức A  bằng Ta có cot   4 tan    4  cot 2   4  1  cot 2   5
3 tan a  2 cot a tan 
1 7 17 7 1 1 5
A. . B. . C. . D. .   5  sin 2    sin    .
9 9 81 17 sin 2  5 5
Lời giải
  5
cos a sin a Vì    ;   nên sin   .
 2  5
cot a  tan a cos2 a  sin 2 a
Ta có A   sin a cos a 
tan a  2 cot a sin a cos a sin 2 a  2 cos2 a
Câu 103: Nếu tan   cot   2 thì tan   cot  bằng bao nhiêu?
2 2
2
cos a sin a
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .


1  sin a  sin a  1  2 sin a  7
2 2
2
Lời giải
sin a  2 1  sin a  2  sin a 17
2 2 2

Ta có tan   cot   2  tan   cot    4  tan 2   cot 2   2 tan  .cot   4


2

2sin x  5cos x  tan 2   cot 2   2 .


Câu 99: Cho tan x  4. Giá trị của biểu thức A  là
3cos x  sin x
2
2 3 23
sin 4   cos 4   sin 2   cos 2    2sin 2  cos 2   1  2.   
2
Câu 104: Biết sin   cos   . Trong các kết quả sau, kết quả nào sai? .
2 8 32

1 6
A. sin  cos    . B. sin   cos    . 1 2sin x  3sin x.cos x  4 cos x
2 2

4 2 Câu 107: Biết tan x  , giá trị của biểu thức M  bằng:
2 5cos 2 x  sin 2 x
7
C. sin 4   cos 4   . D. tan 2   cot 2   12 . 8 2 2 8
8 A.  . B. . C.  . D.  .
13 19 19 19
Lời giải
Lời giải
2 1 1
 sin   cos    sin  cos   Suy ra, đáp án A đúng. Cách 1:
2
 sin   cos 
2 2 4
Chia cả tử và mẫu của M cho cos 2 x ta có:
 sin   cos   1  sin   cos   2sin  cos  1 .
2 2 2

sin 2 x sin x.cos x 1 1


2 3  4 2.  3.  4
cos 2
x cos 2
x 4 2 8
 1 3 M   .
 sin   cos   1  2     .
2
sin 2 x 1 19
 4 2 5 5
cos 2 x 4
3 6 1 sin x 1
Suy ra, sin   cos     . Suy ra, đáp án B đúng. Cách 2: Ta có: tan x     cos x  2 sin x , thay cos x  2sin x vào M :
2 2 2 cos x 2

 1 7 2sin 2 x  3sin x.2sin x  4. 2sin x 


2
   2sin 8sin 2 x
2
 sin   cos   sin   cos 
4 4 2 2 2
 cos 2   1  2     Suy ra, C đúng. 8
M   .
 4 8 5. 2sin x   sin x
2 2
19sin 2 x 19
7
 
sin 4   cos 4  8  14 .Suy ra, tan 2   cot 2   12 sai. Câu 108: Nếu cot1, 25.tan 4  1, 25   sin  x   .cos 6  x   0 thì tan x bằng
 tan   cot   
2 2

sin 2  cos 2   1  2
  A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. Giá trị khác.
 4
Lời giải
 
 2

Câu 105: Nếu cot x     tan  x    sin 1445  cos 1085
2 o 2 o
   thì sin x bằng.  
cot1, 25.tan 4  1, 25   sin  x   .cos 6  x   0 .
 2
1 2
A.  . B.  . C.  1 . D.  2 .
5 5 5 5 cot1, 25. tan1, 25  cos x.cos x  0 .
Lời giải
1  cos 2 x  0  sin 2 x  0  sin x  0  tan x  0 .
 
cot x     tan  x    sin 2 1445o  cos 2 1085o  . Câu 109: Biết tan x 
2b
. Giá trị của biểu thức A  a cos 2 x  2b sin x.cos x  c sin 2 x bằng
 2 ac
1 1 2 A. a . B. a . C. b . D. b .
  cot x  cot x  1  cot x    tan x  2  sin     .
2 1  cot 2  5 Lời giải
1 A
Câu 106: Cho biết sin a  cos a  . Kết quả nào sau đây đúng? A  a cos 2 x  2b sin x.cos x  c sin 2 x   a  2b tan x  c tan 2 x
2 cos 2 x
3 7
A. sin a.cos a  . B. sin a  cos a  .   2b  
2
2b  2b 
2

 A 1  tan 2 x  a  2b tan x  c tan 2 x  A 1  


8 4
   a  2b  c 
21 14  ac  
 ac  ac 

C. sin 4 a  cos 4 a  . D. tan 2 a  cot 2 a  .
32 3
a  c   2b  a a  c   4b 2 a  c   c 4b 2
2 2 2
Lời giải
A 
a  c  a  c 
2 2

1  sin   cos   3
2

Ta có sin  cos    .
2 8
sin 4 x co s 4 x 1 sin 3 x co s3 x 13 607
Câu 110: Nếu biết   thì biểu thức  bằng: +) t   A
a b ab a3 b3 45 405

1 1 1 1 1 107
A. . B. . C. . D. . +) t   A .
a  b 
2
a 2  b2 a  b 
3
a 3  b3 9 81

Lời giải sin 4  cos 4  1 sin10  cos10 


Câu 112: Nếu   thì biểu thức M   bằng.
a b ab a4 b4
Đặt
1 1 1 1 1 1
A. 5  5 . B. . C. 4  4 . D. .
0  u  1 a  b  a  b 
5 4
sin 2 x  u,  cos 2 x  1  u . a b a b

Lời giải
u 2 1  u  bu 2  a 1  u 
2 2
sin 4 x co s 4 x 1 1 1
Từ   ta suy ra     . sin  cos 
4 4
1 sin  cos  sin 2  cos 2 
4 4
a b ab a b ab ab ab       .
a b ab a b ab ab

a  b u 2
 2au  a 1  sin 2  1   cos 2  1 
 a  b  u 2  2a a  b u  a a  b   ab .
2
  sin 2      cos    0.
2
ab ab  a a  b   b ab

a
 a  b u  a   0  u 
2
 a  b  u 2  2a a  b u  a 2  0
2
. b sin 2   a cos 2  a cos 2   b sin 2 
ab  sin 2   cos 2  0.
a a  b  b a  b 
Suy ra
 b 2 sin 4   2ab sin 2  cos 2   a 2 cos 4   0 .
 2 a sin 2  cos 2 
sin x  a  b  b sin 2   a cos 2    0 
1
2
  .
 . a b ab
co s 2 x  b
 ab 1 1 1
Do đó M   cos 2   .
a  b  a  b  a  b 
4 4 4
sin 2 
4 4
 a   b 
  ab sin 4  cos 4  1 sin 8  cos8 
sin 3 x co s 3 x  a  b  1
Do đó A       Câu 113: Nếu biết
a

b

ab
thì biểu thức A 
a3

b3
bằng:
 b
3 3 3
a b a b3 a 
2

1 1 1 1
A. . B. 2 2 . C. . D. 3 3 .
98 ( a  b) 2 a b ( a  b)3 a b
Câu 111: Nếu biết 3sin 4 x  2 cos 4 x  thì giá trị biểu thức A  2 sin 4 x  3cos 4 x bằng
81 Lời giải
101 601 103 603 105 605 107 607
A.
81
hay
504
. B.
81
hay
405
. C.
81
hay
504
. D.
81
hay
405
. Đặt sin   u ,
2
0  u  1  cos 2   1  u.
Lời giải
u 2 1  u  bu 2  a 1  u 
2 2
sin 4  cos 4  1 1 1
98 98 Từ   ta suy ra    
Ta có sin x  cos x 
4
 A  cos 2 x  A 
4
a b ab a b ab ab ab
81 81
a  b u 2  2au  a  1
 a  b  u 2  2a a  b u  a a  b   ab
2
98 1 2 1  98  1 1 1  98  
5 sin x  cos x 
4
 A  1  sin 2 x  
4  A    cos 2 2 x    A  ab ab
81 2 5  81  2 2 5  81 
a
 a  b  u 2  2a a  b u  a 2  0  a  b u  a   0  u 
2 2
2
 98  2 98  2  98  392 ab
   A     A     A   
 81  5 81  5  81  405
 2 a
 13 sin   a  b
98 2 13 t  45 Suy ra 
Đặt A   t  t  t 
2
0   cos 2   b
81 5 405 t  1  ab
 9
 a   b 
4 4
DẠNG 3: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
sin  cos   a  b   a  b 
8 8
1 Câu 116: Tính L  tan 200 tan 450 tan 700
Do đó A     
a  b 
3
a3 b3 a3 b3 A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Câu 114: Nếu 3cos x  2sin x  2 và sin x  0 thì giá trị đúng của sin x là:
5 7 9 12 Chọn B
A.  . B.  . C.  . D.  .
13 13 13 13
Lời giải L  tan 200 tan 450 tan 700  tan 200 tan 700 tan 450

ta có: 3cos x  2sin x  2  3cos x  2sin x   4 .  tan 200 cot 200 tan 450  1
2

 9cos 2 x  12cosx.sin x  4sin 2 x  4  2 5


Câu 117: Tính G  cos 2  cos 2  ...  cos 2  cos 2 
cosx  0 . 6 6 6
 5cos 2 x  12cosx.sin x  0  cosx 5cosx  12sin x   0  
5cos x  12sin x  0 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Lời giải
Với cosx  0  sin x  1 loại vì sin x  0 .
 2 5
G  cos 2  cos 2  ...  cos 2  cos 2 
 5 6 6 6
sin x  
5cosx  12sin x  0  13
Với 5cosx  12sin x  0 , ta có hệ phương trình:   .    2 5
3cos x  2sin x  2 cosx  12 G  cos 2  cos 2  cos 2  cos 2  cos 2  cos 2 
 6 3 2 3 6
 13
   2 2
1  cos 2  sin 2  cos 2  cos 2  sin 2  cos 2 
Câu 115: Nếu sin x  cos x  thì 3sin x  2 cos x bằng: 6 6 2 3 3
2
Câu 118: Tính A  sin 390  2 sin1140  3cos1845
0 0 0
5 7 5 7 5 5 5 5
A. hay . B. hay .
4 4 7 4 A.
1
2

1 3 2  2 3 .  B.
1
2

1  3 2  2 3 . C. 
1
2
 
1  2 3  3 2 . D.
1
2

1 2 3  3 2 . 
2 3 2 3 3 2 3 2
C. hay . D. hay . Lời giải
5 5 5 5
Lời giải A  sin 390  2 sin1140  3cos1845
0 0 0

Ta biến đổi: 3sin x  2 cos x   2 sin x  cos x   sin x  1  sin x .  sin 2.1800  300  2sin 6.1800  600  3cos 10.1800  450 

1 3
Từ sin x  cos x   sin x.cos x  
2 8  sin 300  2sin 600  3cos 450 
1
2
 2.
2
3
 3.
2
2 1

 . 1 2 3  3 2 .
2

1 3
Khi đó sin x, cos x là nghiệm của phương trình X2  X  0 tan 225  cot 81.cot 69
2 8 Câu 119: Giá trị đúng của biểu thức bằng:
cot 261  tan 201
 1 7
X  1 1
1 3
X  X   0  8X  4X  3  0  
2 2 4 A. . B.  . C. 3. D.  3 .
2 8  3 3
1 7
X  Lời giải
 4
tan 225  cot 81.cot 69 tan 180  45   tan 9.cot 69
1 7 1 7 5  7 
Với sin x  suy ra 3sin x  2 cos x   1   cot 261  tan 201 cot 180  81   tan 180  21 
4 4 4
1  tan 9.tan 21 1 1
    3
1 7 1 7 5  7 tan 9  tan 21 tan 9  21  tan 30
Với sin x  suy ra 3sin x  2 cos x   1  
4 4 4
 1 0 11  3
   2   9  Câu 124: Nếu sin x  3cos x thì sin x cos x bằng
Câu 120: Với mọi góc  , biểu thức cos   cos      cos      ...  cos     nhận giá trị
 5  5   5  3 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
bằng 10 9 4 6

A. 10 . B. 10 . C. 1 . D. 0 . Lời giải


Lời giải Ta có

 5     6   2   7   1
Ta có cos    cos     ; cos       cos     ; cos       cos    ;  cos x 
 5   5  5   5   5 
 1   10

cos   
3   8   4   9   cos x    3
   cos     ; cos       cos    . sin 2 x  cos 2 x  1 10 cos 2 x  1   10  sin x 
 5   5   5   5   10
    
 cos x  1 
sin x  3cos x sin x  3cos x   1
   2   9  
10  cos x 
Do đó cos   cos      cos      ...  cos    0.   10
 5  5   5  sin x  3cos x
 3
 sin x 
 2 5  10
Câu 121: Tính F  sin 2  sin 2  ...  sin 2  sin 2  .
6 6 6
3
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . Suy ra sin x cos x  .
10
Lời giải
 3 
 2 5 Câu 125: Với mọi  thì sin     bằng
Ta có F  sin 2  sin 2  ...  sin 2  sin 2   2 
6 6 6
A.  sin  . B.  cos  . C. cos  . D. sin  .
  2 
5 Lời giải
 sin  sin
2
 sin
2
 sin  sin 2
2
 sin 2 2

6 3 2 3 6
 3       
   Cách 1: Ta có sin      sin  2      sin       sin       cos  .
 2  sin 2  cos 2   1  0  3 .  2   2  2 2 
 6 3
 3  3 3
 5  Cách 2: Ta có sin      sin cos   sin  cos  1cos   sin  . 0    cos  .
Câu 122: Đơn giản biểu thức D  sin      cos 13     3sin   5  .  2  2 2
 2 
89
A. 3sin   2 cos  . B. 3sin  . C. 3sin  . D. 2 cos   3sin  . Câu 126: Giá trị cot bằng
6
Lời giải
3 3
A. 3. B.  3 . C. . D.  .
 5  3 3
Ta có D  sin      cos 13     3sin   5 
 2  Lời giải

  89  cot  14  5  5  3.


 sin      cos      3sin      cos   cos   3sin   3sin  . Ta có: cot    cot
2  6  6  6

     
Câu 123: Giả sử A  tan x tan   x  tan   x  được rút gọn thành A  tan nx khi đó bằng Câu 127: Đơn giản biểu thức A  cos     , ta được:
3  3 
n
 2

A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . A. cos  . B. sin  . C. – cos  . D.  sin  .


Lời giải Lời giải

   
    3  tan x 3  tan x 3  tan x 2
Ta có: A  cos      cos      sin  .
Ta có A  tan x tan   x  tan   x   tan x. .  tan x.  2 2 
3  3  1  3 tan x 1  3 tan x 1  3 tan 2 x
3tan x  tan 3 x 1
thì 1  tan  bằng
2
 Câu 128: Nếu sin 2  
 tan 3x . 3
1  3tan 2 x
9 3 8 Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay, nhập biểu thức đã cho vào máy và bấm =, được kết quả
A. . B. 4 . C. . D. .
8 2 9 bằng 1 .
Lời giải
1 2sin 2550 .cos 188
0 0
 bằng:
2 1 3 Câu 132: Giá trị của biểu thức A = 
Ta có: cos 2   1  sin 2   mà 1  tan 2    1  tan 2   . tan 3680 2 cos 6380  cos 980
3 cos 2  2
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 129: Tính P  cot1.cot 2.cot 3...cot 89 . Lời giải

2sin 2550 .cos 188 


A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 4 . 0 0
1
Lời giải A 
tan 3680 2 cos 6380  cos 980
Ta có:
1 2sin 300  7.3600 .cos 80  1800  1 2sin 300.cos80
 A   A 
cot 89  tan1  cot1 cot 89  cot1 tan1  1. tan 8  360  2 cos 82  2.360  cos 90  8  tan 8 2 cos820  sin 80
0 0 0 0 0 0 0

cot 88  tan 2  cot 2 cot 82  cot 2 tan 2  1. 1 2sin 300.cos80 1 2sin 300.cos80
 A   A 
tan 8 2 cos 90  8  sin 8
0 0 0 0
tan 80
2sin 80  sin 80
.....
1.cos80
cot 46  tan 44  cot 44 cot 46  cot 44 tan 44  1.  A  cot 80   cot 80  cot 80  0 .
sin 80
Vậy P  cot1 cot 2 cot 3...cot 89  cot 45  1 .
   9 
Câu 133: Với mọi , biểu thức: A  cos  + cos      ...  cos     nhận giá trị bằng:
Câu 130: Giá trị của biểu thức tan110 tan 340  sin160 cos110  sin 250 cos 340 bằng  5  5 
A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . A. –10 . B. 10 . C. 0 . D. 5 .
Lời giải Lời giải
A  tan110 tan 340  sin160 cos110  sin 250 cos 340
   9 
A  tan 90  20  tan 360  20   sin 180  20 cos 90  20   A  cos  + cos      ...  cos    
 5  5 
 sin 360  110 cos 360  20 
  9    4   5 
A  cos   cos       ...  cos      cos    
A  cot 20 tan 20  sin 20 sin 20  sin110 cos 20   5    5   5 
 9  9  9  7  9  
A  1  sin 2 20  sin 90  20 cos 20 A  2 cos     cos  2 cos     cos  ...  2 cos     cos
 10  10  10  10  10  10

A  1  sin 2 20  cos 2 20  9   9 7 5 3  


A  2 cos      cos  cos  cos  cos  cos 
 10   10 10 10 10 10 
A  1  sin 2 x  cos 2 x  0 .  9    2     9 
A  2 cos      2 cos cos  2 cos cos  cos   A  2 cos     .0  0.
 10   2 5 2 5 2  10 
 
sin 234 0  cos 216 0
Câu 131: Rút gọn biểu thức A 
sin 144 0  cos126 0
.tan 36 0 , ta được sin 3280 .sin 9580 cos 5080 .cos 10220 
Câu 134: Biểu thức A   rút gọn bằng:
tan 2120 
0
A. A  2 . B. A  2 . C. A  1 . D. A  1 . cot 572
Lời giải A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Cách 1: Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt Lời giải

sin 3280 .sin 9580 cos 5080 .cos 10220 


  
 sin 180 0  54 0  cos 180 0  36 0 16 0  A   A
sin 320.sin 580 cos 320.cos 580

tan 2120 
0
A .tan 36 . cot 572 0
cot 320 tan 320
sin 180 0
 36  cos 900
0 0
 36 
0

sin 320.cos 320 cos 320.sin 320


A    sin 2 320  cos 2 320  1 .
sin 54 0  cos 36 0 cot 320 tan 320
A .tan 36 0  2 cot 36 0 .tan 36 0  2 .
sin 36 0  sin 36 0
DẠNG 4: RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC. ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC 2 cos 2 x  1
Câu 139: Rút gọn biểu thức A  , ta được kết quả
Câu 135: Biểu thức D  cos x cot x  3cos x  cot x  2sin x không phụ thuộc x và bằng:
2 2 2 2 2 sin x  cos x
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3 . A. A  sin x  cos x . B. A  cos x  sin x .
Lời giải C. A  cos 2 x  sin 2 x . D. A  cos 2 x  sin 2 x .
Lời giải
Ta biến đổi: D  cos x cot x  3cos x  cot x  2sin x
2 2 2 2 2


2 cos 2 x  sin 2 x  cos 2 x   cos x  sin 2 x
2

   
 cot 2 x cos 2 x  1  2 sin 2 x  cos 2 x  cos 2 x   cos 2 x  2  cos 2 x  2 . A
sin x  cos x sin x  cos x
 cos x  sin x .

 5  tan 2 a  sin 2 a
Câu 136: Đơn giản biểu thức D  sin   a   cos 13  a   3sin a  5  Câu 140: Biểu thức rút gọn của A = bằng:
 2  cot 2 a  cos 2 a
A. 2 cos a  3sin a . B. 3sin a  2 cos a . C. 3sin a . D. 4 cos a  sin a . 6
A. tan a .
6
B. cos a .
4
C. tan a .
6
D. sin a .
Lời giải Lời giải

    1 
D  sin  2   a   cos 12    a   3sin a    6  sin 2 a   1
tan 2 a  sin 2 a 2 2 2
 cos a   tan a.tan a  tan 6 a .
 2  A  A
cot 2 a  cos 2 a  1  2
cot a
cos 2  2  1
   sin a 
D  sin   a   cos   a   3sin a   
2 
Câu 141: Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:
D  cos a  sin a  3cos a  1  sin a
2
tan x  tan y 1  sin a 
A.  tan x.tan y . B.     4 tan a .
2

D  4 cos a  sin a cot x  cot y  1  sin a 1  sin a 

 3   3   7   7  sin  cos  1  cot 2  sin   cos  2 cos 


Câu 137: Đơn giản biểu thức C  cos   a   sin   a   cos  a  C.   . D.  .
  sin  a   cos   sin  cos   sin  1  cot 2  1  cos  sin   cos   1
 2   2   2   2 
A. 2sin a . B. 2 sin a . C. 2 cos a . D. 2 cos a . Lời giải

Lời giải tan x  tan y


A đúng vì VT   tan x.tan y  VP
1 1
    
      tan x tany
C  cos  2   a   sin  2   a   cos  a  4    sin  a  4  
 2   2   2  2
B đúng vì
        
C  cos   a   sin    a   cos  a    sin  a  
1  sin a   1  sin a   2  2  2sin 2 a  2  4 tan 2 a  VP
2 2
2   2   2  2 1  sin a 1  sin a
VT   2
1  sin a 1  sin a 1  sin 2 a cos 2 a
C   sin a  cos a  sin a  cos a
 sin 2   cos 2  sin 2   cos 2  1  cot 2 
C  2 sin a C đúng vì VT     VP .
cos 2   sin 2  sin 2   cos 2  1  cot 2 
cos 2 x  sin 2 y
Câu 138: Biểu thức B   cot 2 x cot 2 y không phụ thuộc vào x, y và bằng 2sin 2 x  3sin x.cos x  4 cos 2 x
sin 2 x sin 2 y Câu 142: Biết tan x  3 và M   Giá trị của M bằng.
5 tan 2 x  6 cot 2 x
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
31 93 93 31
Lời giải A. M   B. M   C. M   D. M  
47 137 1370 51

B 
 2

cos 2 x  sin 2 y  cos 2 x cos 2 y cos x 1  cos y  sin y
2 2

.
Lời giải
2 2 2 2
sin x sin y sin x sin y sin x 1 1
Ta có: tan x   sin x  tan x.cos x ; cos 2 x  và cot x  .
B
2 2

2
 

cos x sin y  sin y sin y cos x  1  sin x sin y
2 2 2 2
 1 .
cos x tan 2 x  1 tan x
sin 2 x sin 2 y sin 2 x sin 2 y sin 2 x sin 2 y
Suy ra: M 
2 tan 2

x  3 tan x  4 cos 2 x

93
. Với cos   0  sin   1  2 cot   1 
2 2 2 cos 2 
 1  1 .
6 1370 sin 2 
5 tan 2 x 
tan 2 x cos 2 cos 2
Mà: cot 2   không xác định khi cos   0 .
1 sin 2 2sin  cos 
thì sin x  3cos x có giá trị bằng
4 4
Câu 143: Giả sử 3sin 4 x  cos 4 x 
2 Suy ra iv) không đúng với mọi  . Vậy iv) sai.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4
Lời giải Vậy có 2 đẳng thức đúng.

1  tan x  
2
2
Ta có sin x  cos x  1  cos x  1  sin x
2 2 2 2
1
Câu 146: Biểu thức A không phụ thuộc vào x và bằng
4 tan 2 x 4sin 2 x cos 2 x
1 1 1
 3sin 4 x  1  sin 2 x    sin x  
2
Vậy 3sin 4 x  cos 4 x  1 1
2 2 2 A. 1 . B. 1 . C. . D.  .
4 4
2 Lời giải
1  1 1 3
Vậy sin x  3cos x  sin 4 x  3 1  sin 2 x  
2
4 4
 3 1      1 .
4  2 4 4 2
 sin 2 x 
 85  2 5  1   cos 2 x  sin 2 x
2
 
  cos 2017  x   sin 33  x   sin  x 
cos 2 x  1 1
Câu 144: Rút gọn biểu thức A  sin  x  A 
2
 ta được:    .
 2   2  4 tan 2 x 4sin 2 x cos 2 x 4sin 2 x cos 2 x 4sin 2 x cos 2 x
A. A  sin x . B. A  1 . C. A  2 . D. A  0 .
Lời giải A
cos 2

x  sin 2 x  1 cos 2 x  sin 2 x  1   2 cos x.2sin x   1 .
2 2

2 2 2 2
4sin x cos x 4sin x cos x
 85  2 5 
A  sin  x    cos 2017  x   sin 33  x   sin  x 
2
. 1  tan x  
2 2
 2   2  1
Câu 147: Biểu thức A  không phụ thuộc vào x và bằng
4 tan 2 x 4sin 2 x cos 2 x
   
 sin  x  42    cos 2016    x   sin 2 32    x   sin 2  x  2   . 1 1
 2  2 A. 1 . B. –1 . C. . D.  .
4 4
    Lời giải
 sin  x    cos   x   sin 2   x   sin 2  x   .
 2  2
1  tan x   1  tan 2 x   1   1 2
2 2 2
1
Ta có A    
 cos x  cos x   sin x    cos x   1 . 4 tan 2 x 2 2
2 2
4sin x cos x 4 tan 2 x 4 tan 2 x  cos 2 x 

1  tan x   1  tan x   1  tan x   1  tan x 


2 2 2 2
Câu 145: Có bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau đây? 2 2 2 2
4 tan 2 x
    1 .
1  4 tan x2
4 tan x2
4 tan x2
4 tan 2 x
i) cos 2   . iii) 2 cos      cos   sin  .
tan 2   1  4
sin 5150.cos 4750  cot 2220.cot 4080
 Câu 148: Biểu thức A  có kết quả rút gọn bằng

ii) sin       cos  . iv) cot 2  2 cot   1 .
2
cot 4150.cot 5050  tan197 0.tan 730
 2
1 2 0 1 1 1 2 0
A. sin 25 . B. cos 2 550 . C. cos 2 250 . D. sin 65 .
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 . 2 2 2 2
Lời giải Lời giải

Ta có:
1
 1  tan 2   cos 2  
1
. Vậy i) đúng.
A
sin1550.cos1150  cot 420.cot 480
 A
sin 250.  sin 250  cot 420.tan 420  
cos 2  1  tan 2 
cot 55 .cot 145  tan17 .cot17
0 0 0 0
cot 550.tan 550  1
   
Và: sin       sin       cos  . Vậy ii) đúng.
 2 2   sin 2 250  1 cos 2 250
 A  A .
2 2
    
Và: 2 cos      2  cos  cos  sin  sin   cos   sin  . Vậy iii) sai. Câu 149: Biểu thức:
 4  4 4
 2003  cos 2 240  tan(900  100 ).tan(1800  100 )  cos 2 24o
A  cos   26   2sin   7   cos1,5  cos      cos   1,5 .cot   8  có 
 2  tan 2 (900  180 )  cot 2 180
kết quả thu gọn bằng:  cot100.( tan100 ) 1 1
   tan 2 180 .
cot 2 180  cot 2 180 2 cot 2 180 2
A.  sin  . B. sin  . C.  cos  . D. cos  .
Lời giải sin 5150.cos 4750  cot 2220.cot 4080
Câu 152: Cho A  . Biểu thức rút gọn của A bằng:
  cot 4150.cot 5050  tan197 0.tan 730
A  cos   26   2sin   7   cos 1,5   cos    2003   cos   1,5 .cot   8 
 2 1 1 1 2 0 1
A. cos 2 250 . B.  cos 2 250 . C. sin 25 . D.  sin 2 250 .
      2 2 2 2
A  cos   2sin      cos    cos(     cos     .cot 
2  2  2 Lời giải
A  cos   2sin   0  sin   sin  .cot   cos   sin   cos   sin  .
sin 515  sin155  sin 180  25
0 0 0 0
 sin 25 0

 
  cos 4750  cos 1150  cos 90  25   sin 25
0 0 0
.
 3  1  3  1
Câu 150: Biểu thức  tan   x .tan   x .  cos   x .  sin 2 2  x  có
 2  cos 2  x  3   2  sin   x 

 


2  
cot 2220  cot 420 cot 4080  cot 480 ; cot 4150  cot 550 cot 5050  cot 350 . 
kết quả rút gọn bằng: tan197  tan17 .
0 0

A. sin 2 x . B. cos 2 x . C. tan 2 x . D. cot 2 x .


 sin 250.sin 250  cot 420.cot 480  sin 2 250  cot 420. tan 420
Lời giải A 
cot 550.cot 350  tan17 0. tan 730 cot 550. tan 550  tan17 0.cot17 0
  1  sin 2 250 1
    cos 2 250 .
 3  1  3  1 2 2
 tan   x .tan   x  cos   x .  sin 2 2  x  .
  2  cos 2  x  3   2  sin   x 
    1  tan 3 x  
 2  Câu 153: Cho biểu thức M  , ( x    k , x   k , k  ) , mệnh đề nào trong các mệnh
(1  tan x )3 4 2
  đề sau đúng?
    1    1  2 1 1
   t anx.tan     x  .  cos     x   sin x A. M  1 . B. M  1 . C. M  . D.  M 1.
  2  cos 2      x   2  s inx  4 4
    .
 2  Hướng dẫn giải
 1 s inx 
   tan x.  cot x . 2  .sin 2 x Đặt t  tan x, t   \ 1.
 sin x s inx 

 1  1  t3 t2  t  1
  2  1 .sin 2 x  cot 2 x.sin 2 x  cos 2 x. Ta có: M   2  ( M  1)t 2  (2 M  1)t  M  1  0 .
 sin x  (1  t ) 3
t  2t  1

cos 2 6960  tan(2600 ). tan 5300  cos 2 156o Với M  1 thì có nghiệm t  0. .
Câu 151: Cho B  . Biểu thức thu gọn nhất của B là:
tan 2 2520  cot 2 3420 Với M  1 để có nghiệm khác 1 thì.
1 1 1 1
A. tan 2 240 . B. cot 2 240 . C. tan 2 180 . D. cot 2 180 . 1
2 2 2 2   0  (2 M  1) 2  4(M  1) 2  0  12 M  3  0 M  . .
Lời giải 4

cos (720  24 )  tan(360  1000 ).tan(3600  1700 )  cos 2 (180o  240 )


2 0 0 0 Và ( M  1)(1) 2  (2 M  1)(1)  (1)  1  0  M  4.
Ta có: B  .
tan 2 (3600  1080 )  cot 2 (3600  180 ) Câu 154: Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:
2
tan x  tan y  1  sin  1  sin  
 tan x  tan y .    4 tan  .
2
A. B. 
cot x  cot y  1  sin  1  sin  
sin  sin  2 sin   cos  2 cos  3  3  3 3 1
C.   . D.  . Do đó P  cos   2 cos   1 cot     2.  1  3 
2
cos   sin  cos   sin  1  cot 2  1  cos  sin   cos   1 nên A đúng.
2  4  2
Lời giải
Cách khác:
sin x sin y sin x cos y  sin y cos x

tan x  tan y cos x cos y cos x cos y sin x sin y 1  
+)     tan x tan y . Vì sin    và     0 nên    . Thế vào P ta được:
cot x  cot y cos x  cos y sin y cos x  sin x cos y cos x cos y 2 2 6
sin x sin y sin x sin y
          3 3 1
2
P  sin      cos  3  2.   cot      sin  cos  cot  .
 1  sin  1  sin  
2
 1  sin  1  sin    1  sin  1  sin     6 2  6  6 3 3 6 2
+)    
 1  sin  1  sin    cos 2  cos 2  
  DẠNG 5: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC

Câu 156: Giá trị nhỏ nhất của M  sin x  cos x là.
2 6 6
   2
1  sin   1  sin  
2 2

     1 1  sin   1  sin   1 1
 cos 2  cos 2    cos  
A. 0 . B. .
4
C.
2
. D. 1 .
 
Lời giải
1 4 sin 2 
1  sin   1  sin  
2
   4 tan 2  . 3 3 1
cos 2  cos 2  M  sin 6 x  cos 6 x  1  sin 2 2 x  1   . .
4 4 4
sin  sin  2sin 2  2  
+)    . Dấu bằng xảy ra khi x  k , k  . .
cos   sin  cos   sin  cos   sin 2  1  cot 2 
2
4 2
cos   sin  2 cos 
Câu 157: Giá trị nhỏ nhất của M  sin x  cos x là.
4 4
VT  VP  
1  cos  sin   cos   1
1 1
A. 0 . B. . C. . D. 1 .

 
sin 2   cos 2   cos   sin   2 cos   2 cos 2  4 2
Lời giải
1  cos  sin   cos   1
1 1 1
M  sin 4 x  cos 4 x  1  sin 2 2 x  1   . .

sin 2
  cos 2   sin   cos  

1
0.
2 2 2
1  cos  sin   cos   1 1  cos 
 
Dấu bằng xảy ra khi x  k , k  . .
4 2
1 
  sin       0
Câu 155: Tính P  sin      cos 3  2   cot     , biết 2 và 2 . Câu 158: Giá trị lớn nhất của N  sin 4 x  cos 4 x bằng:
 2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3 3 1 3 3 3 3 3 3 3 3 1 Lời giải
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải Ta có N  sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x  cos 2 x   cos 2 x .

Vì 1  cos 2 x  1 1   cos 2 x  1 .
 
Ta có: P  sin      cos 3  2   cot      cos    cos 2   cot  
 2 Nên giá trị lớn nhất là 1. .

 cos   cos 2  cot   cos   2 cos   1 cot  . 2 Câu 159: Giá trị lớn nhất của M  sin 4 x  cos 4 x bằng:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
 1 3 
2
3 Lời giải
Mặt khác cos 2   1  sin 2   1      mà     0 nên cos   .
 2 4 2 2 1
Ta có M  sin 4 x  cos 4 x  1  sin 2 2 x .
2
cos 
Suy ra cot    3 .
sin 
1 1 1 1 Câu 165: Giá trị lớn nhất của M  sin 6 x  cos 6 x bằng:
Vì 0  sin 2 2 x  1    sin 2 2 x  0   1  sin 2 2 x  1 .
2 2 2 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Nên giá trị lớn nhất là 1. .
Ta có.
Câu 160: Cho M  6 cos 2 x  5sin 2 x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là.
A. 1 . B. 5 . C. 6 . D. 11 . M  sin 6 x  cos 6 x  (sin 2 x  cos 2 x)(sin 4 x  sin 2 x cos 2 x  cos 4 x)
Lời giải 1
  cos 2 x(1  sin 2 x.cos 2 x)   cos 2 x(1  sin 2 2 x) .
4
M  6 cos 2 x  5sin 2 x  6 1  sin 2 x  5sin 2 x  6  sin 2 x .
3 1 2
 3 1 2 3 1
  cos 2 x 
  cos 2 x     cos 2 x    1(do  cos 2 x  1)
Ta có: 0  sin 2 x  1, x    0   sin 2 x  1, x    6  6  sin 2 x  5, x   . 4 4  4 4 4 4

Gía trị lớn nhất là 6 . Nên giá trị lớn nhất là 1.

Câu 161: Giá trị lớn nhất của biểu thức M  7 cos 2 x  2 sin 2 x là.
A. 2 . B. 5 . C. 7 . D. 16 .
Lời giải

M  7 1  sin 2 x  2 sin 2 x  7  9 sin 2 x .

Ta có: 0  sin 2 x  1, x    0  9 sin 2 x  9, x    7  7  2 sin 2 x  2, x   .

Gía trị lớn nhất là 7 .

Câu 162: Cho M  5  2 sin 2 x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là.
A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải

Ta có: 0  sin 2 x  1, x    0  2 sin 2 x  2, x    5  5  2 sin 2 x  3, x   .

Gía trị lớn nhất là 5 .

Câu 163: Tính giá trị nhỏ nhất của F  cos a  2sin a  2
2

A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải

F  cos 2 a  2sin a  2   sin 2 a  2sin a  3   sin a  12  4

1  sin   1  2  sin   1  0  0  sin   1  4


2

4   sin   1  0  0  F  4
2

Câu 164: Tính giá trị lớn nhất của E  2sin   sin   3
2

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải

E  2 sin   sin 2   3   sin   1  4


2

Ta có 1  sin   1  2  sin   1  0  0  sin   1  4


2

4   sin   1  0  0  E  4
2
BẢNG ĐÁP ÁN
C

I
1.A 2.C 3.B 4.A 5.A 6.A 7.B 8.B 9.B 10.B HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
11.C 12.B 13.B 14.C 15.C 16.C 17.B 18.C 19.A 20.C H
21.A 22.A 23.A 24.D 25.A 26.A 27.A 28.C 29.C 30.A
Ư VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
31.D 32.D 33.D 34.D 35.A 36.D 37.A 38.D 39.B 40.D
41.D 42.D 43.A 44.B 45.C 46.A 47.A 48.B 49.B 50.C
51.D 52.B 53.A 54.A 55.A 56.A 57.A 58.A 59.C 60.A
Ơ
61.C 62.C 63.D 64.A 65.A 66.D 67.D 68.C 69.C 70.A N BÀI 2. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
71.C 72.C 73.C 74.B 75.A 76.C 77.D 78.C 79.A 80.D
81.D 82.B 83.B 84.B 85.D 86.A 87.D 88.C 89.D 90.B G
91.B 92.A 93.B 94.A 95.B 96.B 97.B 98.D 99.A 100.B I LÝ THUYẾT.
101.B 102.D 103.C 104.D 105.D 106.A 107.D 108.C 109.B 110.C =
111.D 112.D 113.C 114.A 115.A 116.B 117.D 118.A 119.C 120.B 1. =
CÔNG THỨC CỘNG
121.A 122.B 123.D 124.A 125.B 126.B 127.B 128.C 129.B 130.A
= cos a  b   cos a cos b  sin a sin b
131.A 132.D 133.C 134.A 135.A 136.D 137.B 138.D 139.B 140.A
141.D 142.C 143.A 144.B 145.B 146.B 147.B 148.C 149.B 150.B
I cos a  b   cos a cos b  sin a sin b
151.C 152.A 153.C 154.D 155.A 156.B 157.C 158.B 159.A 160.C sin a  b   sin a cos b  cos a sin b
161.C 162.B 163.B 164.C 165.B sin a  b   sin a cos b  cos a sin b
tan a  tan b
tan a  b  
1  tan a tan b
tan a  tan b
tan a  b   .
1  tan a tan b

2. CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI


1. Công thức nhân đôi
sin 2a  2sin a cos a
cos 2a  cos 2 a  sin 2 a  2 cos 2 a  1  1  2sin 2 a
2 tan a
tan 2a  .
1  tan 2 a

2. Công thức hạ bậc


1  cos 2a
cos 2 a 
2
1  cos 2a
sin a 
2

2
1  cos 2a
tan a 
2

1  cos 2a
3. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG      
  cos x  sin   x   tan   x   cot x   cos x  cos x  cot x  cot x  0 .
1  2   2 
cos a cos b  cos a  b   cos a  b 
2 Câu 2: Rút gọn biểu thức sau:
1  3     11 
sin a sin b  cos a  b   cos a  b  a. G  cos 15  x   sin  x    tan   x  cot   x
2  2  2   2 
1
sin a cos b  sin a  b   sin a  b  .    3 
2 b. H  sin   x   cos   x   cot 2  x   tan   x
2   2 
4. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH  3   3 
c. I  cos 5  x   sin   x   tan   x   cot 3  x 
 2   2 
uv u v
cos u  cos v  2 cos cos
2 2 Lời giải
uv u v  3     11 
cos u  cos v  2sin sin a. G  cos 15  x   sin  x    tan   x  cot   x
2 2  2  2   2 
uv u v 
sin u  sin v  2sin cos    
2 2   cos x  sin  x    cot x cot   x    cos x  cos x  cot x tan x  1
 2  2 
uv u v
sin u  sin v  2 cos sin    3 
2 2 b. H  sin   x   cos   x   cot 2  x   tan   x
2   2 

HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN   


II   sin x  sin x  cot x  tan   x   2sin x  cot x  cot x  2sin x
 2 
=
 3   3 
Câu=1: Rút gọn các biểu thức sau: c. I  cos 5  x   sin   x   tan   x   cot 3  x 
 2   2 
=I  
a. A  cos   x   cos 2  x   cos 3  x 
2       
 cos x  sin   x   tan   x   cot x  cos x  cos x  cot x  cot x  2 cos x
 7   3   2   2 
b. B  2 cox  3cos   x   5sin   x   cos   x .
 2   2 
Câu 3: Rút gọn biểu thức sau:
   3   
c. C  2sin   x   sin 5  x   sin   x   cos   x  
a. N  sin 6   x   cos 6 x     2sin 4 x  2   sin 4  x 
3  2 
2   2  2    cos  x  
 2   2
 3   3 
d. D  cos 5  x   sin   x   tan   x   cot 3  x   19
tan 

 x  cos 36  x sin x  5 
 2   2 
b. O   2 
Lời giải  9 
sin   x  cos x  99 
   2 
a. A  cos   x   cos 2  x   cos 3  x    sin x  cos x  cos x   sin x
2   85  2 3 
c. P  sin  x    cos 207  x   sin 33  x   sin  x 
2

 7   3   2   2 
b. B  2 cos x  3cos   x   5sin   x   cos   x .
 2   2 
Lời giải
          3  
 2 cos x  3cos x  5sin 
 2
 x   cos 
  2
 x   5cos x  5sin   x   cos   x 
 2  2  a. N  sin   x   cos x     2sin
6 6 4
x  2   sin 4  x  2
  cos  x  
 2   2
 5cos x  5cos x  sin x   sin x  sin 6 x  cos 6 x  2 sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x
   3   
c. C  2sin   x   sin 5  x   sin 
2   2
 x   cos   x 
 2 

  sin 4 x  sin 2 x cos 2 x  sin 2 x   sin 4 x  sin 2 x 1  cos 2 x  0 
 19 
 
 2 cos x  sin x  sin 

 x   sin x  2 cos x  cos x  cos x tan   x  cos 36  x sin x  5 
 2  b. O   2 
 9 
 3   3  sin   x  cos x  99 
d. D  cos 5  x   sin   x   tan   x   cot 3  x   2 
 2   2 
   cos 234   cos666
tan   x  cos x  sin x  c. G  .cot 36
 2   cot x cos x sin x sin1206  cos 36
  1
   cos x cos x sin 328 .sin 958 cos 508 .cos 1022 
sin   x  cos x    d. H  
2  cot 572 tan 212 
 85  2 3 
c. P  sin  x    cos 207  x   sin 33  x   sin  x 
2
 Lời giải.
 2   2 
a.
  E  2 tan 540  2cos1170  4sin 990
 sin  x     cos x   sin 2 x  cos 2 x  cos x  cos x  1  1
 2
 2 tan 3.180   2 cos 90  3.360   4sin 90  3.360   4
Câu 4: Rút gọn và tính giá trị biểu thức sau:
b.
a. A  cos 3150 .sin 7650
sin 234   cos 216 cos 90  234   cos216
F .tan 36  .tan 36
b. B  sin 320 sin1480  sin 3020 sin1220 sin144  cos126 cos 90  144   cos126
c. C  sin 8100 cos 5400  tan1350 cot 5850 cos324  cos216 2sin 270.sin 54 sin 36
 .tan 36  .
d. D  sin 825 cot 15  cos 75 sin 555 cos 54   cos126 2sin 90.sin 36  cos36
0 0 0 0

2. 1.cos 90  54  sin 36
Lời giải  . 1
2.1.  sin 36  cos36
a. A  cos 3150 sin 7650  cos 3150 sin 7200  450  c.
 cos 360  45 sin 720  45   cos 45 sin 45 
0 0 0 0 0 1 0 cos 234   cos666 cos 126  360   cos -54+2.360 
G .cot 36  .cot 36
2 sin1206  cos 36 sin 126  3.360   cos36
b. B  sin 320 sin1480  sin 3020 sin1220
cos126  cos 54  sin 90  126   sin 90  54  cos36
 sin 320 sin 1800  320  sin 3600  580 sin 1800  580  
sin126  cos36
.cot 36 
cos 90  126   cos36
.
sin 36
 sin 2 320  sin 2 580  sin 2 320  cos 2 320  1 sin 36   sin 36 cos36
c. C  sin 8100 cos 5400  tan1350 cot 5850  .
cos 36   cos36 sin 36
 sin 7200  900 cos 7200  1800  tan 180  450 cot 7200  1350  
2sin 36 cos 36
.  1
2 cos 36 sin 36
 sin 900 cos 1800  tan 450 cot1350  1  1  2 d.
sin 328 .sin 958 cos 508 .cos 1022 
H 
d. D  sin 8250 cos 150  cos 750 sin 5550  cot 572 tan 212 
sin 32  360 .sin 238  2.360  cos 148  360 .cos 58  3.360 
 sin 7200  900  150 cos150  cos 900  150 sin 7200  1800  150   
cot 32  3.180  tan 32  180 

 sin 900  150 cos150  cos 900  150 sin 1800  150  
sin 32.sin 238 cos148.cos 58

cot 32  tan 32
3
 cos150 cos150  sin150  sin150   cos 2 150  sin 2 150  cos 300  .  sin 32.sin 180  238 .tan 32  sin 90  148 .sin 90  58 .cot 32
2
sin 32 cos32
 sin 32.sin 58 .  sin 58 .sin 32.
cos32 sin 32
Câu 5: Rút gọn và tính giá trị biểu thức sau:
a. E  2 tan 540  2cos1170  4sin 990 sin 2 32. cos32  cos 90  58 .sin 32.cos32
 
sin 234   cos 216 cos32 sin 32
b. F  .tan 36
sin144  cos126   sin 2 32  cos 2 32  1 .

Câu 6: Rút gọn và tính giá trị biểu thức sau:


a. I 
cos 2880 .cot 720
 tan180 . L
cos 44 0

 tan 1800  900  440  cos 3600  900  440 
 cos 900  180 .cot180
tan 142 .sin108
0 0
cos 3600  440 

b. J  2sin 7900  x  cos 12600  x  tan 6300  x .tan 12600  x  .



cos 44 0
 cot 440 sin 440
 sin180.cot180  sin 440  1  cos180 .
cos 440
1 2sin 25500.cos 1880 
c. K 
tan 3680

2 cos 6380  cos 980
. tan 460.sin 440  cot 1360 .sin 404o
b. M   tan 360.tan 540 .
cos 3160
Lời giải.
cos 2880 .cot 720 tan 460.sin 900  460  cot 900  460 .sin 360o  900  460 
a. I   tan180 . M  tan 900  540 .tan 540
tan 162 .sin108
0 0
cos 3600  900  460 

cos 720  3600 .cot 720 cos 720.cot 720 


tan 460.cos 460  tan 460.cos 460
 cot 540.tan 540
I  tan180   tan180
tan 180  1800 .sin 900  180  tan180.cos180 sin 460

sin180.tan180 sin 460  sin 460


  tan180  tan180  tan180  0 .   cot 540.tan 540  2  1  1 .
tan180.cos180 sin 460

b. J  2sin 7900  x  cos 12600  x  tan 6300  x .tan 12600  x  sin 3280 .sin 9580 cos 5080 .cos 10220 
c. N   .
tan 2120 
0
cos 572
J  2sin 3600.2  700  x  cos 3600.3  1800  x  tan 3600.2  900  x .tan 3600.3  1800  x 

 2sin 700  x  cos x  cot x.tan x  2sin 700  x  cos x  1 . sin 320  3600 .sin 1800.5  900  320  cos 320  1800.3.cos 320  900  1800.5 
N 
cos 1800.3  320  tan 1800  320 
1 2sin 25500.cos 1880 
c. K   .  sin 320.cos 320 cos 320.sin 320
tan 3680
2 cos 6380  cos 980    sin 320  cos 2 32 .
 cos 320 tan 320
1 2sin 3600.7  300 .cos 1800  80 
K   2 3
tan 360  8  2 cos 3600.2  900  80  cos 900  80 
0 0
Câu 8: Tính D  cos  cos  cos
7 7 7
Lời giải
1 2sin 300.cos80 cos80
   cot 80  0. Ta có: 2sin x cos x  cos 3 x  cos 5 x   sin 2 x  sin 2 x  sin 4 x  sin 4 x  sin 6 x  sin 6 x
tan 80
2sin 8  sin 8
0 0
sin 80

Câu 7: Rút gọn và tính giá trị biểu thức sau: sin 6 x
Do vậy, với sin x  0 , ta được: cos x  cos 3 x  cos 5 x 

a. L 
cos 44 0
 tan 226 cos 406
0 0

 cos 720.cot180 .
2sin x

cos 3160 6 sin     


 3  5
sin  
7   7 1
tan 460.sin 440  cot 1360 .sin 404o Từ đó, với x  , ta có: cos  cos  cos   .
b. M   tan 360.tan 540 . 7 7 7 7 2sin  2sin
 2
cos 3160 7 7

sin 3280 .sin 9580 cos 5080 .cos 10220  5 2  2 3 1


c. N   . Mặt khác: cos   cos . Vậy D  cos  cos  cos  .
tan 212  7 7 7 7 7 2
0
cos 572 0

Câu 9: Tính giá trị của biểu thức tan 9  tan 27  tan 63  tan 81
Lời giải. Lời giải

a. L 
cos 44 0
 tan 2260 cos 4060
 cos 720.cot180 .
Ta có tan 9  tan 27  tan 63  tan 81  tan 9  cot 9  tan 27  cot 27
cos 3160
 sin18 sin18 Câu 16: Tính B  cos 68 cos 78  cos 22 cos12  cos10 .
 tan 9  tan 27  cot 9  cot 27  
cos 9 cos 27 sin 9 sin 27 Lời giải
 cos 36  sin18.sin 54 Ta có B  cos 68 cos 78  cos 22 cos12  cos10  cos 68 cos 78  sin 68 sin 78  cos10
 sin18    4.
 sin 9 sin 27.cos 9 cos 27  1 sin18.sin 54
 cos 10   cos10  cos10  cos10  0 .
4
Câu 10: Tính giá trị cos15 cos 45 cos 75 bằng
Lời giải
2 1 2 1 2
Ta có cos15 cos 45 cos 75  . cos 90  cos 60   .  .
2 2 4 2 8

Câu 11: Tính giá trị của biểu thức cot 30  cot 40  cot 50  cot 60
Lời giải
sin 90 sin 90 2 2
Ta có cot 30  cot 40  cot 50  cot 60    
sin 30.sin 60 sin 40.sin 50 cos 30 cos10
 2 cos 20.cos10  8cos 20
 2   .
 cos 30.cos10  3

Câu 12: Tính giá trị của A  cos 75  sin105 .


Lời giải
Ta có A  cos 75  sin105  cos 75  sin 75  cos 75  cos15  2 cos 45.cos 30
2 3 6
 2. .  .
2 2 2


5
sin  sin
Câu 13: Tính giá trị của F  99 .
 5
cos  cos
9 9
Lời giải
 5  2
sin  sin 2sin .cos
Ta có F  9 9  3 9  tan   3 .
 5  2 3
cos  cos 2.cos .cos
9 9 3 9

12 3  
Câu 14: Cho sin a   ;  a  2 . Tính cos   a  .
13 2 3 
Lời giải
25 3 5
Ta có cos   1  sin       cos   0  cos    .
2 2
mà a 2
169 2 13

1 3 5  12 3
Suy ra P  cos   sin    .
2 2 26

sin x  sin 3 x  sin 5 x


Câu 15: Biểu thức A  được rút gọn thành:
cos x  cos 3 x  cos 5 x
Lời giải
sin x  sin 3 x  sin 5 x sin x  sin 5 x  sin 3 x 2sin 3 xco 2 x  sin 3 x sin 3 x
Ta có A    
cos x  cos 3 x  cos 5 x cos x  cos 5 x  cos 3 x 2 cos 3 x.cos 2 x  cos 3 x cos 3 x

 tan 3x .
tan   tan 
Theo công thức cộng ta có: tan      .
C 1  tan  .tan 

H
Ư
I HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 5: Biểu thức sin x cos y  cos x sin y bằng
A. cos x  y  . B. cos x  y  . C. sin x  y  .
Lời giải
D. sin  y  x  .

Ơ Áp dụng công thức cộng lượng giác ta có đáp án.

N BÀI 2. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC C.

III
G HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b . B. sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b .
== C. sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b . D. cos 2a  1  2sin a .
2

=I DẠNG 1. ÁP DỤNG CÔNG THỨC CỘNG Lời giải


Câu 1: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? Ta có công thức đúng là: cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b .
A. sin a – b   sin a.cos b  cos a.sin b. B. cos a – b   cos a.cos b  sin a.sin b.
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
C. sin a  b   sin a.cos b  cos a.sin b. D. cos a  b   cos a.cos b  sin a.sin b. ab a b
A. sin a  sin b  2 cos sin . B. cos a  b   cos a cos b  sin a sin b .
Lời giải 2 2
Công thức cộng: sin a – b   sin a.cos b  cos a.sin b. C. sin a  b   sin a cos b  cos a sin b . D. 2 cos a cos b  cos a  b   cos a  b  .
Lời giải
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng?
tan x  tan y tan x  tan y Câu A, D là công thức biến đổi đúng
A. tan x  y   . B. tan x  y   .
tan x tan y 1  tan x tan y
Câu C là công thức cộng đúng
tan x  tan y tan x  tan y
C. tan x  y   . D. tan x  y   .
1  tan x tan y tan x tan y Câu B sai vì cos a  b   cos a cos b  sin a sin b .
Lời giải
sin a  b 
tan x  tan y Câu 8: Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?
Ta có tan x  y   . sin a  b 
1  tan x tan y
sin a  b  sin a  sin b sin a  b  sin a  sin b
A.  . B.  .
Câu 3: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? sin a  b  sin a  sin b sin a  b  sin a  sin b
A. sin a  b   sin a.cos b  cos a.sin b . B. cos a  b   cos a .cos b  sin a.sin b .
sin a  b  tan a  tan b sin a  b  cot a  cot b
C.  . D.  .
C. sin a  b   sin a.cos b  cos a.sin b . D. cos a  b   cos a .cos b  sin a.sin b . sin a  b  tan a  tan b sin a  b  cot a  cot b
Lời giải Lời giải.
Theo công thức cộng ta có: sin a  b  sin a cos b  cos a sin b
Ta có : 
sin a  b  sin a cos b  cos a sin b
+) cos a  b   cos a .cos b  sin a.sin b .
tan a  tan b
 .
+) sin a  b   sin a.cos b  cos a.sin b . tan a  tan b
 
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng? Câu 9: Cho tan   2 . Tính tan     .
tan   tan  1  tan  .tan   4
A. tan      . B. tan      . 1 2 1
1  tan  .tan  tan   tan  A.  . B. 1 . C. . D. .
3 3 3
tan   tan  1  tan  .tan 
C. tan      . D. tan      . Lời giải
1  tan  .tan  tan   tan 
Lời giải
  4
    nên cos   0  cos    1  sin 2   
  tan   tan 4 2  1 1
Ta có: .
 2 5
Ta có tan        .
 4  1  tan  tan  1  2 3
4  5
Lại có: 0    nên sin   0  sin   1  cos 2   .
2 13
5   3  
Câu 10: Cho hai góc  ,  thỏa mãn sin   ,       và cos   ,  0     . Tính giá trị 3 12  4  5 56
13  2  5  2 Vậy sin      sin  cos   cos  sin   .    .  .
5 13  5  13 65
đúng của cos     .
16 18 18 16   1 
A. . B.  . C. . D.  . Câu 14: Tính giá trị cos     biết sin   ,     .
65 65 65 65  6 3 2
Lời giải 2 2 1 2 6 1 2 6 1 2 6
A.  . B.  . C. . D. .
2 3 6 6 6
5   5 12
Ta có: sin   ,       nên cos    1      . Lời giải
13  2   13  13
1  2 2
2 Vì sin   ,     nên cos    .
3   3 4 3 2 3
cos   ,  0     nên sin   1     .
5  2 5 5
    2 2 3 1 1 1 2 6
12 3 5 4 16 Do đó cos      cos  .cos  sin  .sin   .  .  .
cos      cos  cos   sin  sin    .  .   .  6  6 6 3 2 3 2 6
13 5 13 5 65
2 5     a 5  b 15
    Câu 15: Cho sin   với 0    . Biết giá trị của cos      với a, b   và
Câu 11: Cho góc lượng giác        . Xét dấu sin     và tan   . Chọn kết quả đúng. 5 2  3 10
2   2
           
a, b   1 . Tính ab .
sin      0 sin      0 sin      0 sin      0 A. 4 . B. 10 . C. 7 . D. 3 .
A.   2 . B.   2 . C.   2 . D.   2 .
 tan    0  tan    0  tan    0  tan    0 Lời giải
   
Lời giải 1 5
Ta có: sin   cos   1  cos    cos  
2 2 2
.
5 5
  3   
   
 
Ta có       2 2   sin    2   0 .   1 3 1 5 3 2 5 5 2 15 5  2 15
   Ta có: cos      cos   sin         .
2         tan    0  3 2 2 2 5 2 5 10 10 10

 2 
Suy ra a  1, b  2  a  b  3 .
Câu 12: Rút gọn biểu thức: sin a –17 .cos a  13  – sin a  13 .cos a –17  , ta được:
 
A. sin 2a . B. cos 2a .
1
C.  . D.
1
. Câu 16: Với  là số thực bất kỳ, rút gọn biểu thức A  cos      sin     .
2 2  2
Lời giải A. A  2sin  . B. A  2 cos  . C. A  1 . D. A  0 .
Lời giải
Ta có: sin a –17 .cos a  13  – sin a  13 .cos a –17   sin a  17   a  13 
   
1 Ta có: cos      cos      sin  ; sin       sin  .
 sin 30    .  2 2 
2
3   12   Do đó A  0.
Câu 13: Cho hai góc  và  thỏa mãn sin   ,       và cos   ,  0     . Giá trị của
5 2  13  2
4
sin     là Câu 17: Cho x, y là các góc nhọn, cot x  , cot y  7 . Tổng x  y bằng
3
56 56 16 16    2
A.  . B. . C. . D.  . A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65 3 4 6 3
Lời giải Lời giải
4 3 1 
  tan   tan 3
Ta có: cot x   tan x  ; cot y  7  tan y  .
3 4 7  tan   3
Ta có tan      
 3  1  tan  .tan  1  3 tan 
tan x  tan y 
tan x  y    1 , suy ra x  y  . 3
1  tan x.tan y 4
3 9 4 3
Mà sin    cos    1  sin 2    1    ,  tan    .
1 3 5 25 5 4
Câu 18: Cho hai góc nhọn a và b với sin a  , sin b  . Giá trị của sin 2 a  b  là
3 2
3
7 34 2 7 34 2 7 32 2 7 32 2
A. . B. . C. . D. .    tan   3  4  3 3  4 3 48  25 3
18 18 18 18 Vậy tan         .
 3  1  3 tan  1  3. 3 43 3 11
Lời giải 4
    Câu 21: Rút gọn biểu thức: sin a –17 .cos a  13  – sin a  13 .cos a –17  , ta được:
0b
0  a  2 2 2  2 1
Ta có:   cos a  ;   cos b  . 1 1
sin a  1 3 sin b  3 2 A. sin 2a. B. cos 2a. C.  . D. .
2 2
 3  2
Lời giải.
sin 2 a  b   2sin a  b .cos a  b   2 sin a.cos b  sin b.cos a cos a.cos b  sin a.sin b  Ta có: sin a –17 .cos a  13  – sin a  13 .cos a –17   sin a  17   a  13 
7 34 2 1
 .  sin 30    .
18 2
37
5 3   Câu 22: Giá trị của biểu thức cos bằng
Câu 19: Biết sin a  , cos b  ,   a   ,0  b   . Hãy tính sin a  b  . 12
13 5 2 2
6 2 6 2 6 2 2 6
33 63 56 A. . B. . C. – . D. .
A. . B. . C. . D. 0 . 4 4 4 4
65 65 65
Lời giải.
Lời giải
37           
cos  cos  2      cos       cos     cos   
Ta có: cos a   1  sin 2 a 12  12   12   12  3 4
     6 2
 5 12
2    cos .cos  sin .sin    .
Do  a    cos a  0  cos a   1      .  3 4 3 4 4
2  13  13
Câu 23: Đẳng thức nào sau đây là đúng.
Ta có: sin b   1  cos 2 b   1   1 3
A. cos      cos   . B. cos      sin   cos  .
2
 3 2  3 2 2
 3 4
Do 0  b   sin b  0  sin b  1     .   3 1   1 3
2 5 5 C. cos      sin   cos  . D. cos      cos   sin  .
 3 2 2  3 2 2

Vậy sin a  b   sin a cos b  cos a sin b  5  3  12  4   33 . Lời giải


13 5 13 5 65
   1
Ta có cos   
3
3       cos  . cos  sin  . sin  cos   sin  .
sin   ,       tan      3 3 3 2 2
Câu 20: Cho 5  2  . Tính  3.
 
48  25 3 85 3 8 3 48  25 3 Câu 24: Cho tan   2 . Tính tan     .
A. . B. . C. . D. .  4
11 11 11 11
1 2 1
Lời giải A.  . B. 1 . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
 5   3  
  tan   tan 4 2  1 1 Câu 28: Cho hai góc  ,  thỏa mãn sin   ,       và cos   , 0     . Tính giá trị
 13  2  5  2
Ta có tan        .
 4  1  tan  tan  1  2 3
đúng của cos     .
4
16 18 18 16
Câu 25: Kết quả nào sau đây sai? A. . B.  . C. . D.  .
65 65 65 65
    Lời giải
A. sin x  cos x  2 sin  x   . B. sin x  cos x   2 cos  x   .
 4  4
2
    5   5 12
C. sin 2 x  cos 2 x  2 sin  2 x   . D. sin 2 x  cos 2 x  2 cos  2 x   . sin   ,       nên cos    1      .
 4  4 13  2   13  13
Lời giải
2
3   3 4
 1 1  cos   , 0     nên sin   1     .
Ta có sin 2 x  cos 2 x  2  sin 2 x  cos 2 x  5  2 5 5
 2 2 
12 3 5 4 16
  cos      cos  cos   sin  sin    .  .  .
  13 5 13 5 65
 2  cos sin 2 x  sin cos 2 x 
 4 4 
3   3   21 
Câu 29: Cho sin   ,    ;  . Tính giá trị cos    ?
    5 2 2   4 
 2 sin  2 x    2 sin  2 x  
 4  4
2 7 2  2 7 2
A. . B. . C. . D. .
3  10 10 10 10
sin x   x   
Câu 26: Cho 5 với 2 khi đó tan  x   bằng. Lời giải
 4
16 4   3  4
2 1 2 1 Ta có: cos 2   1  sin 2    cos    .Do    ;   cos   0 nên cos   .
A. . B. . C. . D. . 25 5 2 2  5
7 7 7 7
Lời giải  21  21 21 4   2  3   2  2
Vậy: cos      cos  cos  sin  sin      .
 4  4 4 5  2  5  2  10
9 4
Từ sin x  cos x  1  cos x   1  sin x   1   .
2 2 2
Câu 30: Biểu thức M  cos –53 .sin –337   sin 307.sin113 có giá trị bằng:
25 5
1 1 3 3
 4 sin x 3 A.  . B. . C.  . D. .
Vì  x   nên cos x   do đó tan x   . 2 2 2 2
2 5 cos x 4
Lời giải.
 3 M  cos –53 .sin –337   sin 307.sin113
   tan x  tan 4  1
1
Ta có: tan  x     4  .  cos –53 .sin 23 – 360   sin 53  360 .sin 90  23 
 4  1  tan x.tan  1
3 7
4 4 1
 cos –53 .sin 23  sin 53 .cos 23  sin 23  53    sin 30   .
2
1   
Câu 27: Cho sin   với 0    . Giá trị của cos     bằng Câu 31: Rút gọn biểu thức: cos 54.cos 4 – cos 36.cos 86 , ta được:
3 2  3
A. cos 50. B. cos 58. C. sin 50. D. sin 58.
2 6 1 1 1
A. . B. 6 3 . C.  . D. 6 . Lời giải.
2 6 6 2 2
Ta có: cos 54.cos 4 – cos 36.cos 86  cos 54.cos 4 – sin 54.sin 4  cos 58.
Lời giải 1 3
Câu 32: Cho hai góc nhọn a và b với tan a  và tan b  . Tính a  b .
7 4
2 6
Ta có: sin 2   cos 2   1  cos 2    cos   .    2
3 3 A. . B. . C. . D. .
3 4 6 3
  1 3 1 6 3 1 1 1 2 6 Lời giải.
Ta có: cos      cos   sin         .
 3 2 2 2 3 2 3 6 2 2 6
tan a  tan b      
tan a  b    1 , suy ra a  b  tan  tan 3 tan 3sin .cos
1  tan a.tan b 4   2 2  2  2 2  3sin  .
tan 
2   2  2  5  3cos 
3 1 1  tan .tan 1  4 tan 1  3sin
Câu 33: Cho x, y là các góc nhọn, cot x  , cot y  . Tổng x  y bằng: 2 2 2 2
4 7
 3  3 3
A. . B. . C. . D.  . Câu 37: Cho cos a  ; sin a  0 ; sin b  ; cos b  0 . Giá trị của cos a  b . bằng:
4 4 3 4 5
Lời giải. 3 7 3 7 3 7 3 7
A. 1  . B.  1  . C. 1  . D.  1  .
5  4  5 4  5  4  5 4 
Ta có :
Lời giải.
4
7 3
tan x  tan y Ta có :
tan x  y    3  1 , suy ra x  y  .
1  tan x.tan y 1  4 .7 4
 3
3 cos a  7
4  sin a  1  cos a 
2
 .
 4
2   2   sin a  0
Câu 34: Biểu thức A  cos x  cos   x   cos   x  không phụ thuộc x và bằng:
2

3  3 
 3
3 4 3 2 sin b  4
5  cos b   1  sin b   .
2
A. . B. . C. . D. . 
4 3 2 3 cos b  0 5
Lời giải.
Ta có : 3  4 7 3 3 7
cos a  b   cos a cos b  sin a sin b  .     .   1  .
2
4  5 4 5 5 4 
2
     3 1   3 1 
A  cos 2 x  cos 2   x   cos 2   x   cos 2 x   cos x  sin x    cos x  sin x 
3  3   2 2   2 2   b 1
cos  a   
 b a  3
sin  a    0 sin   b  
a 
cos   b   0
3 Câu 38: Biết  2  2 và  2  ;  2  5 và  2  . Giá trị cos a  b 
 .
2 bằng:
4 cos     24 3  7 7  24 3 22 3  7 7  22 3
3 sin      A.
50
. B.
50
. C.
50
. D.
50
.
4  3
Câu 35: Biết sin   , 0    và   k . Giá trị của biểu thức: A  Lời giải.
5 2 sin 
không phụ thuộc vào  và bằng Chọn A
5 5 3 3 Ta có :
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5   b 1
Lời giải. cos  a  2   2
    b  b 3
  sin  a    1  cos 2  a    .

sin a  b   2   2  2
  4 cos       0
0    2 3 sin        2
3 3 5
Ta có   cos   , thay vào biểu thức A   .
sin   4 5 sin  3  a  3
 sin  2  b   5
5    a  a  4
  cos   b   1  sin 2   b   .
    cos  a  b  2  2  5
tan  4 tan tan   2 

Câu 36: Nếu 2 2 thì 2 bằng:
3sin  3sin  3cos  3cos  ab  b a   b a  1 4 3 3 3 34
A. . B. . C. . D. . cos  cos  a   cos   b   sin  a   sin   b   .  .  .
5  3cos  5  3cos  5  3cos  5  3cos  2  2 2   2  2  2 5 5 2 10
Lời giải. ab 24 3  7
cos a  b   2 cos 2 1  .
2 50
Ta có:
Câu 39: Rút gọn biểu thức: cos 120 – x   cos 120  x  – cos x ta được kết quả là Lời giải
A. 0. B. – cos x. C. –2 cos x. D. sin x – cos x. Chọn D
Lời giải.
1  cos 4 x
Ta có sin 2 2 x  .
Chọn C 2
1 3 1 3
cos 120 – x   cos 120  x  – cos x   cos x  sin x  cos x  sin x  cos x Câu 43: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
2 2 2 2
cot 2 x  1 2 tan x
 2 cos x A. cot 2 x  . B. tan 2 x  .
2 cot x 1  tan 2 x
3 3 C. cos 3 x  4 cos x  3cos x .
3
D. sin 3 x  3sin x  4sin x
3
Câu 40: Cho sin a  ; cos a  0 ; cos b  ; sin b  0 . Giá trị sin a  b  bằng:
5 4 Lời giải.
1 9 1 9 1 9 1 9 Chọn B
A.   7   . B.   7   . C.  7   . D.  7   .
5 4 5 4 5 4 5 4 2 tan x
Công thức đúng là tan 2 x  .
Lời giải. 1  tan 2 x

Chọn A Câu 44: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
Ta có : A. cos 2a  cos a – sin a. B. cos 2a  cos a  sin a.
2 2 2 2

C. cos 2a  2 cos a –1. D. cos 2a  1 – 2sin a.


2 2
 3
sin a  4 Lời giải.
5  cos a   1  sin a   .
2

cos a  0 5 Chọn B
Ta có cos 2a  cos a – sin a  2 cos a  1  1  2sin a.
2 2 2 2

 3 Câu 45: Mệnh đề nào sau đây đúng?


cos b  7
4  sin b  1  cos b 
2
 . A. cos 2a  cos a  sin a .
2 2
B. cos 2a  cos a  sin a .
2 2

sin b  0 4
C. cos 2a  2 cos a  1 . D. cos 2a  2 sin a  1 .
2 2

Lời giải
3 3  4 7 1 9
sin a  b   sin a cos b  cos a sin b  .     .   7 .
5 4  5 4 5 4 Chọn A

 Câu 46: Cho góc lượng giác a. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
Câu 41: Biết       và cot  , cot  , cot  theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số A. cos 2a  1  2 sin 2 a . B. cos 2a  cos 2 a  sin 2 a .
2
cot  .cot  bằng: C. cos 2a  1  2 cos 2 a . D. cos 2a  2 cos 2 a  1 .
A. 2. B. –2. C. 3. D. –3. Lờigiải
Lời giải. Chọn C
Chọn C Ta có: cos 2a  cos 2 a  sin 2 a  1  2sin 2 a  2 cos 2 a  1 .
Ta có :
Câu 47: Khẳng định nào dưới đây SAI?
 tan   tan  cot   cot  2 cot 
     , suy ra cot   tan        A. 2 sin 2 a  1  cos 2a . B. cos 2a  2 cos a  1 .
2 1  tan  tan  cot  cot   1 cot  cot   1
C. sin 2a  2sin a cos a . D. sin a  b   sin a cos b  sin b.cos a .
 cot  cot   3. Lời giải

DẠNG 2. ÁP DỤNG CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI – HẠ BẬC Chọn B

Câu 42: Đẳng thức nào không đúng với mọi x ? Có cos 2a  2 cos 2 a  1 nên đáp án B sai.
1  cos 6 x 2
A. cos 2 3 x  . B. cos 2 x  1  2sin x . Câu 48: Chọn đáo án đúng.
2
A. sin 2 x  2 sin x cos x . B. sin 2 x  sin x cos x . C. sin 2 x  2 cos x . D. sin 2 x  2 sin x .
1  cos 4 x
C. sin 2 x  2sin x cos x . D. sin 2 2 x  . Lời giải
2
Chọn A sin18  1

4    sin18  1  5
Câu 49: Cho cos x  , x    ;0  . Giá trị của sin 2x là 
5  2  2
24 24 1 1
A. . B.  . C.  . D. . 1  5
25 25 5 5 Vì 0  18  90 nên 0  sin18  1 , do đó sin18  .
2
Lời giải
Suy ra a  1, b  1, c  2 . Vậy S  a  b  c  2 .
Chọn B
4 3
16 9 3    Câu 54: Cho sin 2   và     . Giá trị của sin  là
Ta có sin x  1  cos x  1 
2 2
  sin x   vì x    ;0   sin x  0 . 5 4
25 25 5  2 
2 1 2 5 5
A. . B. . C. . D.
4  3 24 5 5 5 5
Vậy sin 2 x  2sin x.cos x  2. .      .
5  5 25 Lời giải

2 Ta có:
Câu 50: Cho cos    , cos 2 nhận giá trị nào trong các giá trị sau
3
3
1 4 4 2       sin   0 .
A.  . B.  . C. . D.  . 4
9 3 3 3
3
Lời giải   2  2  cos 2  0 .
2
2 2
 2 1  4 9 3
Ta có: cos 2  2 cos 2   1  2.     1  .  cos 2 2  1  sin 2 2  1       cos 2  .
 3 9  5 25 5
3
Câu 51: Biết cos a  b   cos a.cos b  sin a.sin b . Với a  b thì cos 2a bằng 1  cos 2
1
5  1  sin   5 .
 sin 2   
2 2 5 5
A. cos a  sin a . B.  cos 2 a  sin 2 a . C. cos a  sin a . D. sin a  cos a .
2 2 2 2 2 2

Lời giải 3 
Câu 55: Cho cos    ;     thì sin 2 bằng
5 2
Khi a  b  cos 2a  cos 2 a  sin 2 a .
A.  24 . B. 24 . C. 4 . D.  4 .
25 25 5 5
Câu 52: Với  là số thực bất kỳ, trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Lời giải
A. sin 2  2sin  .cos  . B. cos 2  2 cos 2   1 .
Vì      nên sin   0 ; cos   3 .
C. cos 2  2 sin 2   1 . D. cos 2  sin 2   cos 2  . 2 5
Lời giải
Ta có sin   cos   1  sin   4 .
2 2

5
Ta có: sin 2  2sin  .cos  ; cos 2  cos 2   sin 2   2 cos 2   1  1  2 sin 2  . 4 3 24
sin 2  2 sin  cos   2. .  .
Do đó A, B, C đúng; D sai. 5 5 25

Câu 56: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
ab 5 a b
Câu 53: Biết rằng sin18  , với a, b, c   , c  0 và , là các phân số tối giản. Giá trị của biểu A. cos 3 x  cos x  2 cos 2 x.cos x . B. cos 3 x  cos x  2sin 2 x.sin x .
c c c
C. sin 3 x  sin x  2 cos 2 x.sin x . D. sin 3 x  sin x  2sin 2 x.cos x .
thức S  a  b  c là
Lời giải
A. S  2 . B. S  4 . C. S  3 . D. S  1 .
Lời giải cos 3 x  cos x  2sin 2 x.sin x

Ta có cos 36  sin 54  1  2 sin 2 18  3sin18  4 sin 3 18 . Câu 57: Với  là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. cos 2  cos 4a  2 cos 2 .cos 6 . B. sin 2  sin 4a  2sin  .cos 3 .

 4 sin 3 18  2 sin 2 18  3sin18  1  0  sin18  1 4sin 2 18  2sin18  1  0  C. cos 2  cos 4a  2sin 3 .sin  . D. sin 2  sin 4a  2 cos 3 .sin  .
Lời giải
Ta có: 3
Vậy a  1, b   . Do đó T  3a  4 b  0 .
4
2  4 2  4
cos 2  cos 4a  2 cos cos  2 cos 3 cos  . Do đó A sai.
2 2 3
Câu 61: Cho sin 2  . Tính giá trị biểu thức A  tan   cot 
4
2  4 2  4
sin 2  sin 4a  2sin .cos  2sin 3 .cos  . Do đó B sai. 4 2 8 16
2 2 A. A  . B. A  . C. A  . D. A  .
3 3 3 3
2  4 2  4 Lời giải
cos 2  cos 4a  2sin .sin  2sin 3 .sin  . Do đó C sai.
2 2
Chọn C
2  4 2  4
sin 2  sin 4a  2 cos .sin  2 cos 3 .sin  . Do đó D đúng. sin  cos  sin 2   cos 2  1 1 8
2 2 A  tan   cot        .
cos  sin  sin  cos  1 1 3 3
sin 2 .
Câu 58: Số khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 2 2 4
1
I  cos a cos b  cos a  b   cos a  b  . 1 1
Câu 62: Cho a, b là hai góc nhọn. Biết cos a  , cos b  . Giá trị của biểu thức cos a  b cos a  b 
2
3 4
1 bằng
II  sin a sin b  cos a  b   cos a  b  .
2 119 115 113 117
A.  . B.  . C.  . D.  .
144 144 144 144
ab a b
III  cos a  cos b  2 cos cos . Lời giải
2 2
Chọn A
ab a b
VI  sin a  sin b  2 cos cos .
1 7
2 2
Từ cos a   cos 2a  2 cos 2 a  1  
3 9
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải 1 7
cos b   cos 2b  2 cos 2 b  1  
4 8
Khẳng định VI  sai nên có 3 khẳng định đúng.
cos 2a  cos 2b        
1 1 7 7 119
Ta có cos a  b cos a  b   .
1 2 2 9 8 144
Câu 59: Nếu s inx  cos x  thì sin2x bằng
2
1
3 3 2 3 Câu 63: Cho số thực  thỏa mãn sin   . Tính sin 4  2sin 2 cos 
A. . B. . C. . D. . 4
4 8 2 4
25 1 255 225
Lời giải A. . B. . C. . D. .
128 16 128 128
Chọn D Lời giải
1 1 3 Ta có sin 4  2sin 2 cos   2sin 2 cos 2  1cos   4sin  cos  1  2sin 2   1cos 
Ta có s inx  cos x   sin 2 x  2sin x cos x  cos 2 x   sin 2 x 
2 4 4 2
 1  1 225
 4sin  1  sin 2  2  2sin 2    8 1  sin 2   sin   8 1   . 
2
.
Câu 60: Biết rằng sin x  cos x  a  b sin 2 x , với a, b là các số thực. Tính T  3a  4 b .
6 6 2
 16  4 128
A. T  7 . B. T  1 . C. T  0 . D. T  7 . Câu 64: Cho cot a  15 , giá trị sin 2a có thể nhận giá trị nào dưới đây:
Lời giải 11 13 15 17
A. . B. . C. . D. .
113 113 113 113
Chọn C
Lời giải.
Ta có sin 6 x  cos 6 x  sin 2 x  cos 2 x   3sin 2 x.cos 2 x sin 2 x  cos 2 x 
3

Chọn C
3
 1  3sin 2 x.cos 2 x  1  sin 2 2 x .
4
 2 1 sin 3x  cos 2 x  sin x 2 cos 2 x sin x  cos 2 x cos 2 x (1  2 sin x )
A    cot 2 x .
1 sin a  226 15 cos x  sin 2 x  cos 3x 2 sin 2 x sin x  sin 2 x sin 2 x (1  2 sin x )
cot a  15   226    sin 2a   .
sin 2 a cos 2 a  225 113
 226    
Câu 69: Rút gọn biểu thức P  sin  a   sin  a   .
 4  4
DẠNG 3. ÁP DỤNG CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG THÀNH 3 1 2 1
A.  cos 2a . B. cos 2a . C.  cos 2a . D.  cos 2a .
TÍCH 2 2 3 2
Câu 65: Mệnh đề nào sau đây sai? Lời giải
1 1 Chọn D
A. cos a cos b  cos a  b   cos a  b  . B. sin a cos b  sin a  b   cos a  b  .
2 2
     1   1
1 1 Ta có: sin  a   sin  a    cos  cos 2a    cos 2a .
C. sin a sin b  cos a  b   cos a  b  . D. sin a cos b  sin a  b   sin a  b  .  4  4 2 2  2
2 2
Lời giải Câu 70: Biến đổi biểu thức sin   1 thành tích.
Chọn B          
A. sin   1  2sin     cos     . B. sin   1  2sin    cos    .
 2  2 2 4 2 4
1
Ta có sin a cos b  sin a  b   sin a  b  .          
2 C. sin   1  2sin     cos     . D. sin   1  2sin    cos    .
 2  2 2 4 2 4
Câu 66: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? Lời giải
1
A. cos (a  b)  cos a.cos b  sin a.sin b . B. cos a.cos b  cos(a  b)  cos(a  b) . Chọn B
2
C. sin(a  b)  sin a.cos b  sin b.cos a . D. cos a  cos b  2cos (a  b).cos (a  b) .  
  
Lời giải sin   1  sin   sin  2 cos 2 sin 2  2 cos      sin      .
   
2 2 2 2 4 2 4
Chọn D
ab a b cos a  2 cos 3a  cos 5a
Ta có: cos a  cos b  2cos .cos . Câu 71: Rút gọn biểu thức P  .
2 2 sin a  2 sin 3a  sin 5a
A. P  tan a . B. P  cot a . C. P  cot 3a . D. P  tan 3a .
Câu 67: Công thức nào sau đây là sai? Lời giải
ab a b ab a b
A. cos a  cos b  2 cos .cos . B. cos a  cos b  2sin .sin . Chọn C
2 2 2 2
ab a b ab a b cos a  2 cos 3a  cos 5a 2 cos 3a cos a  2 cos 3a
C. sin a  sin b  2sin .cos . D. sin a  sin b  2sin .cos . P 
2 2 2 2 sin a  2sin 3a  sin 5a 2sin 3a cos a  2sin 3a
Lời giải
2 cos 3a cos a  1 cos 3a
   cot 3a .
Chọn D 2sin 3a cos a  1 sin 3a
ab a b
Ta có sin a  sin b  2 cos .sin . Câu 72: Tính giá trị biểu thức P  sin 30o.cos 60o  sin 60o.cos 30o .
2 2
A. P  1 . B. P  0 . C. P  3 . D. P   3 .
sin 3x  cos 2 x  sin x
Câu 68: Rút gọn biểu thức A  sin 2 x  0; 2 sin x  1  0  ta được: Lời giải
cos x  sin 2 x  cos 3x
A. A  cot 6 x . B. A  cot 3x . Chọn A
C. A  cot 2 x . D. A  tan x  tan 2 x  tan 3x . Ta có P  sin 30o  60o  sin 90o  1 .
Lời giải
2 4 6
Chọn C Câu 73: Giá trị đúng của cos  cos  cos bằng:
7 7 7
1 1 1 1 2 4 5 2 2 4 4 4
A. . B.  . C. . D.  .  4 5 sin 7 .cos 7 .cos 7 sin .cos .cos sin .cos
2 2 4 4 cos .cos .cos   7 7 7  7 7
Lời giải. 7 7 7   
2sin 2sin 4sin
Chọn B 7 7 7
 2 4 6  8
sin  cos  cos sin
2 4 6  cos  7 1.
 cos  cos
7 7 7 7  
Ta có cos   8
7 7 7  8sin
sin 7
7
3   5  3   5    tan 30  tan 40  tan 50  tan 60
sin  sin     sin  sin     sin   sin    sin    Câu 78: Giá trị đúng của biểu thức A  bằng:

7  7 7  7   7 
  7  1 cos 20
.
  2 2 4 6 8
2sin 2sin A. . B. . C. . D. .
7 7 3 3 3 3
 7 Lời giải.
Câu 74: Giá trị đúng của tan  tan bằng:
24 24 Chọn D
A. 2  6  3 . B. 2  6  3 . C. 2  3  2 . D. 2  3  2 . sin 70

sin110
tan 30  tan 40  tan 50  tan 60 cos 30.cos 40 cos 50.cos 60
Lời giải. A 
cos 20 cos 20
Chọn A
 1 1 2 2  cos 50  3 cos 40 
sin      2  
 7 cos 30.cos 40 cos 50.cos 60 3 cos 40 cos 50
tan  tan
24
 3 
3
24 cos .cos 7 cos   cos 

2  6  3 .  3 cos 40.cos 50 
 sin 40  3 cos 40  sin100 8cos10 8
24 24 3 4  2   
3 cos 40.cos 50   4 3 3 cos10 3
.
  cos10  cos 90 
1 2
Câu 75: Biểu thức A   2sin 700 có giá trị đúng bằng:
2sin100
1 1
A. 1. B. –1. C. 2. D. –2. Câu 79: Cho hai góc nhọn a và b . Biết cos a  , cos b  . Giá trị cos a  b .cos a  b  bằng:
Lời giải. 3 4
Chọn A 113 115 117 119
A.  . B.  . C.  . D.  .
1 1  4sin100.sin 700 2sin 800 2sin100 144 144 144 144
A 0
 2sin 700    1. Lời giải.
2sin10 2sin100 2sin100 2sin100

Câu 76: Tích số cos10.cos 30.cos 50.cos 70 bằng: Chọn D


1 1 3 1 Ta có :
A. . B. . C. . D. .
16 8 16 4 2 2

cos 2a  cos 2b   cos 2 a  cos 2 b  1        1   .


1 1 1 119
Lời giải. cos a  b .cos a  b  
2 3  4 144
Chọn C
1 sin x  sin 2 x  sin 3 x
cos10.cos 30.cos 50.cos 70  cos10.cos 30. cos120o  cos 20o  Câu 80: Rút gọn biểu thức A 
2 cos x  cos 2 x  cos 3 x
3  cos10 cos 30  cos10  3 1 3 A. A  tan 6 x. B. A  tan 3 x.
     4 . 4  16 . C. A  tan 2 x. D. A  tan x  tan 2 x  tan 3 x.
4  2 2 
Lời giải.
 4 5
Câu 77: Tích số cos .cos .cos bằng: Chọn C
7 7 7
1 1 1 1 Ta có :
A. . B.  . C. . D.  .
8 8 4 4
sin x  sin 2 x  sin 3 x 2sin 2 x.cos x  sin 2 x sin 2 x 2 cos x  1
Lời giải. A    tan 2 x.
Chọn A cos x  cos 2 x  cos 3 x 2 cos 2 x.cos x  cos 2 x cos 2 x 2 cos x  1
Câu 81: Biến đổi biểu thức sin a  1 thành tích.
a   a   a   a   2 tan x 4 2 4 2
A. sin a  1  2sin    cos    . B. sin a  1  2 cos    sin    .  tan x  2 2  tan 2 x    .
2 4 2 4 2 4 2 4 1  tan 2 x 7 7
       
C. sin a  1  2sin  a   cos  a   . D. sin a  1  2 cos  a   sin  a   .    
 2  2  2  2 Câu 84: Cho cos x  0 . Tính A  sin 2  x    sin 2  x   .
 6  6
Lời giải.
3 1
Chọn D A. . B. 2. C. 1. D. .
2
2 4
a a 2 a 2 a  a a a   Lời giải
Ta có sin a  1  2sin cos  sin  cos   sin  cos   2sin 2   
2 2 2 2  2 2 2 4
Chọn A
a    a  a   a  
 2sin    cos     2sin    cos    .
2 4  4 2 2 4 2 4 Ta có cos 2 x  2 cos 2 x  1  1 . Sử dụng công thức hạ bậc và công thức biến đổi tổng thành
tích ta được:
DẠNG 4. KẾT HỢP CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
   
  2    1  cos  2 x    1  cos  2 x  
Câu 82: Cho góc  thỏa mãn     và sin  .Tính giá trị của biểu thức A  tan    .  3  3  1 3
2 A  1  cos 2 x cos  1  
2 5 2 4 2 3 2 2
1 1
A. A  . B. A   . C. A  3 . D. A  3 . 2 cot   3 tan 
3 3 Câu 85: Cho biết cos   . Giá trị của biểu thức P  bằng bao nhiêu?
3 2 cot   tan 
Lời giải
19 25 25 19
A. P  . B. P  . C. P   . D. P   .
Chọn A 13 13 13 13
     Lời giải
Vì góc  thỏa mãn     nên   suy ra cos 0.
2 4 2 2 2 Chọn A

 2  2  1 2
Ta có: cos     tan 2  
1
1 
1
1 
5
Do sin  nên cos  1  sin  .
2 5 2 2 5 3 cos 2   2 
2
4
 
 3 

tan  1
   2 1 1  3 tan 2  5
Biểu thức A  tan     .  3 tan  1  3.
 2 4  tan   1 P
cot   3 tan  tan 
  tan  
1  3 tan 2 
 4  19
2 2 cot   tan  2
 tan  2  tan 2  2  tan 2  2
5 13
tan  tan  4

Do đó tan 2.
2 sin  .cos      sin    k , l    . Ta có
Câu 86: Cho với      k ,    l ,
2 2
2 1 1
Vậy biểu thức A   . A. tan      2 cot  . B. tan      2 cot  .
2 1 3
C. tan      2 tan  .D. tan      2 tan  .
1  
Câu 83: Cho cos x     x  0  . Giá trị của tan 2x là Lời giải
3 2 
5 4 2 5 4 2 Chọn D
A. . B. . C.  . D.  .
2 7 2 7
1
Ta có sin  .cos      sin   sin 2     sin    sin 
Lời giải 2
Chọn B
 sin         3sin   sin    cos   sin  cos      3sin 
1 8 2 2
sin 2 x  1  cos 2 x  1    sin x   . sin    
9 9 3 3sin 
 cos   sin  
cos     cos    
sin     3sin  sin  1 1 1 1
   * Ta có: 1  tan 2 x   cos 2 x   cos 2 x   cos x  
cos     cos  cos     cos  cos 2 x 1  tan 2 x 5 5

sin  3sin  sin  1


Mà  sin  , suy ra *  tan        2 tan  Do cos x  0 nên nhận cos x   .
cos     cos  cos  5

sin x 2
Vậy tan      2 tan  . tan x   sin x  tan x.cos x  
cos x 5
1 2.tan x cos ax 
Câu 87: Biết rằng   a, b    . Tính giá trị của biểu thức      2  1  1  3 2 3
cos 2 x  s in 2 x 1  tan 2 x b  sin ax  sin  x    sin x.cos  cos x.sin    .    . 
 3 3 3  5 2  5 2 2 5
P  a b .
A. P  4 . B. P  1 . C. P  2 . D. P  3 .      
Câu 90: Tổng A  tan 9  cot 9  tan15  cot15 tan 27 cot 27 bằng:
Lời giải A. 4. B. –4. C. 8. D. –8.
Chọn D Lời giải.
Chọn C
2sin x A  tan 9  cot 9  tan15  cot15 – tan 27 – cot 27
1 2.tan x 1 cos x 1 2sin x.cos x  tan 9  cot 9 – tan 27 – cot 27  tan15  cot15
Ta có:     
cos 2 x  s in 2 x 1  tan 2 x cos 2 x s in 2 x cos 2 x cos 2 x  s in 2 x  tan 9  tan 81 – tan 27 – tan 63  tan15  cot15 .
1
cos 2 x
1 sin 2 x 1  sin 2 x 1  sin 2 x cos 2 x 1  sin 2 x cos 2 x
Ta có
    
cos 2 x cos 2 x cos 2 x cos 2 2 x 1  sin 2 2 x  sin18 sin18
tan 9 – tan 27  tan 81 – tan 63  
cos 9.cos 27 cos81.cos 63
cos 2 x
 . Vậy a  2, b  1 . Suy ra P  a  b  3 .  cos 9.cos 27  cos81.cos 63  sin18 cos 9.cos 27  sin 9.sin 27 
1  sin 2 x  sin18   
 cos81.cos 63.cos 9.cos 27  cos81.cos 63.cos 9.cos 27
2 4sin18.cos 36 4sin18
Câu 88: Cho cos 2  . Tính giá trị của biểu thức P  cos  .cos 3 .   4.
3 cos 72  cos 90 cos 36  cos 90  cos 72
7 7 5 5
A. P  . B. P  . C. P  . D. .
18 9 9 18 sin 2 15  cos 2 15 2
tan15  cot15   4.
Lời giải sin15.cos15 sin 30
Chọn D Vậy A  8 .
Ta có 1 1
Câu 91: Cho hai góc nhọn a và b với sin a  , sin b  . Giá trị của sin 2 a  b  là:
1  2 2  5
2
1 1 3 2
P  cos  .cos 3  cos 2  cos 4   2 cos 2 2  cos 2  1  2     1  .
2 2 2   3  3  18 2 2 7 3 3 2 7 3 4 2 7 3 5 2 7 3
A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18
 3   
  x   sin  x   Lời giải.
Câu 89: Cho tan x  2  2  . Giá trị của  3  là
   
A.
2 3
. B. 
2 3
. C.
2 3
. D.
2  3
. 0  a  2 2 2 
0b
2  cos b  3
2 5 2 5 2 5 2 5 Ta có   cos a  ;  .
sin a  1 3 sin b  1 2
Lời giải  3  2
Chọn B
sin 2 a  b   2sin a  b .cos a  b   2 sin a.cos b  sin b.cos a cos a.cos b  sin a.sin b 
3
 x suy ra sin x  0, cos x  0 . 4 2 7 3
2  .
18
2 cos 2 2  3 sin 4  1 1
Câu 92: Biểu thức A  có kết quả rút gọn là:  sin 2 a  b   1  cos 2a  cos 2b    cos 2 a  b   cos a  b cos a  b 
2sin 2 2  3 sin 4  1 2
cos 4  30  cos 4  30  sin 4  30  sin 4  30   cos a  b  cos a  b   cos a  b   2sin a sin b cos a  b .
A. . B. . C. . D. .
cos 4  30  cos 4  30  sin 4  30  sin 4  30 
Lời giải. Câu 96: Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau ?
cos 40   
Ta có : A. cos 40  tan  .sin 40  .
cos 
2 cos 2 2  3 sin 4  1 cos 4  3 sin 4 sin 4  30 
A   . 6
2sin 2 2  3 sin 4  1 3 sin 4  cos 4 sin 4  30  B. sin15  tan 30.cos15  .
3
Câu 93: Kết quả nào sau đây SAI? C. cos 2 x – 2 cos a.cos x.cos a  x   cos 2 a  x   sin 2 a.
sin 9 sin12
A. sin 33  cos 60  cos 3. B.  . D. sin 2 x  2sin a – x .sin x.cos a  sin 2 a – x   cos 2 a.
sin 48 sin 81
1 1 4 Lời giải.
C. cos 20  2 sin 2 55  1  2 sin 65. D.   .
cos 290 3 sin 250 3 Ta có :
Lời giải.
sin  cos 40 cos   sin 40 sin  cos 40   
sin 9 sin12 cos 40  tan  .sin 40  cos 40  .sin 40   .
Ta có :   sin 9.sin 81  sin12.sin 48  0 cos  cos  cos 
sin 48 sin 81 A đúng.
1 1
 cos 72  cos 90   cos 36  cos 60   0  2 cos 72  2 cos 36  1  0
2 2 sin15.cos 30  sin 30.cos15 sin 45 6
sin15  tan 30.cos15    . B đúng.
 4 cos 2 36  2 cos 36  1  0 . Suy ra B đúng. cos 30 cos 30 3
Tương tự, ta cũng chứng minh được các biểu thức ở C và D đúng. cos 2 x – 2 cos a.cos x.cos a  x   cos 2 a  x 
Biểu thức ở đáp án A sai.
5sin   3sin   2    cos 2 x  cos a  x   2 cos a cos x  cos a  x   cos 2 x  cos a  x cos a  x 
Câu 94: Nếu thì:
A. tan      2 tan  . B. tan      3 tan  . 1
 cos 2 x  cos 2a  cos 2 x   cos 2 x  cos 2 a  cos 2 x  1  sin 2 a. C đúng.
C. tan      4 tan  . D. tan      5 tan  . 2

Lời giải. sin 2 x  2sin a – x .sin x.cos a  sin 2 a – x   sin 2 x  sin a  x 2sin x cos a  sin a  x 
Ta có :
1
5sin   3sin   2    5sin         3sin         sin 2 x  sin a  x sin a  x   sin x 
2
cos 2 x  cos 2a 
2
 5sin    cos   5cos    sin   3sin    cos   3cos    sin 
 sin 2 x  cos 2 a  sin 2 x  1  sin 2 a . D sai.
sin     sin 
 2sin    cos   8cos    sin   4  tan      4 tan  .
cos     cos  Câu 97: Cho  ,  thoả mãn sin   sin  
2
và cos   cos  
6
. Tính cos      sin     .
2 2
Câu 95: Cho biểu thức A  sin a  b  – sin a – sin b. Hãy chọn kết quả đúng:
2 2 2

12  3 43 3 3 3
A. A  2 cos a.sin b.sin a  b . B. A  2sin a.cos b.cos a  b . A. . B. . C.  . D. .
6 2 2 2
C. A  2 cos a.cos b.cos a  b . D. A  2sin a.sin b.cos a  b . Lời giải
Lời giải. Ta có:
Ta có :
2 1
sin   sin    sin 2   sin 2   2sin  sin   1
1  cos 2a 1  cos 2b 2 2
A  sin a  b  – sin a – sin b  sin a  b   
2 2 2 2

2 2
6 3
cos   cos    cos 2   cos 2   2 cos  cos   2 
2 2
Cộng vế theo vế 1 với 2  ta được 3  cos 2 x 3  cos 2 x
 cos 4 x  sin 2 x   cos 4 x  sin 2 x 
3 tan x  1 1
2 3
1
sin 2   sin 2   cos 2   cos 2   2sin  sin   2 cos  cos   2 cos 2 x
 2  2 sin  sin   cos  cos    2  2 cos      0  cos      0.
 cos 4 x  sin 2 x 
3  cos x cos2 2
x
 cos 4 x  sin 2 x  cos 2 x  1  2sin 2 2 x  1
Từ giả thiết ta lại có: 3  cos x 2

2 6  24 
2
sin   sin  cos   cos    .  2sin 2 2x  2    
1152
.
2 2  25  625

3    
 sin  cos   sin  cos   sin  cos   sin  cos   Câu 100: Biểu thức 4cos     sin      m  n sin 2  , với m, n   . Khi đó m 2  n 2 bằng
2 6  3 
1 3 A. 7 . B. 15 . C. 7 . D. 15 .
 sin 2  sin 2   sin      . Lời giải
2 2
     
Mặt khác sin 2  sin 2   2sin    cos      0 . Ta có   và   phụ nhau nên sin      cos     .
3 6 3  6 
3
Suy ra sin      .        
2 Suy ra 4cos     sin      4cos     cos    
6  3  6  6 
3
Vậy cos      sin      .
2 1          
 4  cos         cos           
2  6 6   6  6  
Câu 98: Cho tam giác ABC . Tính giá trị của biểu thức A  sin A  sin B  sin C  2 cos A cos B cos C .
2 2 2

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
   
Lời giải  2  cos  cos 2   2  cos  2  cos2
 3  3
1  cos 2 A 1  cos 2 B cos 2 A  cos 2 B
sin 2 A  sin 2 B  sin 2 C    1  cos 2 C  2   cos 2 C
1
2 2 2
 
 2   2. 1  2sin 2  1  2  4sin 2  3  4sin 2 .
2
 2  cos  A  B cos  A  B   cos 2 C
DẠNG 5. MIN-MAX
 2  cos   C cos  A  B   2  cos C cos  A  B   cos 2 C
Câu 101: Giá trị nhỏ nhất của sin x  cos x là
6 6

2 cos A cos B cos C  cos  A  B   cos  A  B cos C   cos C  cos  A  B cos C A. 0. B. .


1
C.
1
. D.
1
.
2 4 8
A  2  cos C cos  A  B   cos 2 C  cos 2 C  cos C cos  A  B   2 Lời giải
Ta có
7 2  sin 2 x
Câu 99: Cho sin x  cos x  . Giá trị của biểu thức A  cos 4 x  sin 2 x  bằng. 3 3 1
 
3
5 3 tan 2 x  2 sin 6 x  cos 6 x  sin 2 x  cos 2 x  3sin 2 x cos 2 x(sin 2 x  cos 2 x)  1  sin 2 2 x  1   .
4 4 4
1152 8 98 98
A.  . B.  . C. . D.  .
625 25 625 625   
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi sin 2 2 x  1  cos2 x  0  2 x   k  x  k k   .
Lời giải 2 4 2

7 49 49 24 Câu 102: Giá trị lớn nhất của M  sin 4 x  cos 4 x bằng:
Ta có: sin x  cos x   sin 2 x  2sin x cos x  cos 2 x   1  sin 2 x   sin 2 x  .
5 25 25 25 A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
2  sin x 2
2  1  cos x
2
A  cos 4 x  sin 2 x   cos 4 x  sin 2 x 
3 tan 2 x  2 3 tan 2 x  3  1 1
Ta có M  1  sin 2 2 x
2
Vì 0  sin 2 x  1 Với M  1 để có nghiệm khác 1 thì.

1 1 1
  0  2 M  1  4 M  1  0  12 M  3  0  M 
2 2
   sin 2 2 x  0 .
2 2 4

Và M  11  2 M  11  1  1  0  M  4 .


2
1 1
  1  sin 2 2 x  1 .
2 2
Câu 106: Cho M  6 cos 2 x  5sin 2 x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là
Nên giá trị lớn nhất là 1 .
A. 11 . B. 1 . C. 5 . D. 6 .
Câu 103: Cho M  3sin x  4 cosx . Chọn khẳng định đúng. Lời giải
A. 5  M  5 . B. M  5 . C. M  5 . D. M  5 .
M  6 1  sin 2 x  5sin 2 x  6  sin 2 x
Lời giải

3 4  3 4 Ta có: 0  sin 2 x  1 , x  R
M  5  sin x  cosx   5sin x  a  với cos a  ;sin a  .
5 5  5 5
 0   sin 2 x  1, x  R
Ta có: 1  sin x  a   1
 6  6  sin 2 x  5 , x  R .

 5  5sin x  a   5 . Gía trị lớn nhất là 6 .

Câu 104: Giá trị lớn nhất của M  sin x  cos x bằng:
6 6
Câu 107: Giá trị lớn nhất của biểu thức M  7 cos 2 x  2 sin 2 x là
A. 2 . B. 3 C. 0 . D. 1 . A. 2 . B. 5 . C. 7 . D. 16 .
Lời giải Lời giải

Ta có. M  7 1  sin 2 x  2sin 2 x  7  9 sin 2 x

M  sin 2 x  cos 2 x sin 4 x  sin 2 x cos 2 x  cos 4 x 


Ta có: 0  sin 2 x  1

  cos 2 x 1  sin 2 x cos 2 x   0  9sin 2 x  9, x  R

 1   7  7  2 sin 2 x  2 .
  cos 2 x 1  sin 2 2 x 
 4  Gía trị lớn nhất là 7 .
3 1  3 1 3 1
  cos 2 x   cos 2 2 x    cos 2 2 x    1 do cos 2 x  1 . DẠNG 5. NHẬN DẠNG TAM GIÁC
4 4  4 4 4 4
Câu 108: Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC thì.
Nên giá trị lớn nhất là 1 . A. sin 2 A  sin 2 B  2sin C . B. sin 2 A  sin 2 B  2sin C .
  C. sin 2 A  sin 2 B  2sin C . D. sin 2 A  sin 2 B  2sin C .
1  tan x 3  
Câu 105: Cho biểu thức M  ,  x    k , x   k , k    , mệnh đề nào trong các mệnh Lời giải
1  tan x 
3
 4 2 
đề sau đúng? Ta có: sin 2 A  sin 2 B  2sin  A  B .cos  A  B   2sin   C .cos  A  B 
1 1
A. M  1 . B. M  . C.  M  1 . D. M  1 .  2sin C.cos  A  B   2sin C. Dấu đẳng thức xảy ra khi cos  A  B   1  A  B .
4 4
Lời giải
A B B A
Câu 109: Một tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn sin cos3  sin cos3  0 thì tam giác đó
Đặt t  tan x, t   \ 1. 2 2 2 2
có gì đặc biệt?
1 t3 t2  t 1 A. Tam giác đó vuông. B. Tam giác đó đều.
Ta có: M   2  M  1t 2  2 M  1t  M  1  0 .
1  t  t  2t  1
3
C. Tam giác đó cân. D. Không có gì đặc biệt.
Lời giải
Với M  1 thì có nghiệm t  0 .
Chọn C Vì A, B, C là các góc của tam giác ABC nên A  B  C  180o  C  180o   A  B  .
A B C A B C A B
sin sin   90o  . Do đó
A B B A 2  2 . và là 2 góc phụ nhau.
Ta có sin cos3  sin cos3  0  2 2 2 2
2 2 2 2 A B
cos 2 cos3
2 2 C A B C A B C A B C A B
 sin  cos ; cos  sin ; tan  cot ; cot  tan .
2 2 2 2 2 2 2 2
A 2 A B 2 B A B A B
 tan 1  tan   tan 1  tan   tan  tan    A  B .
2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 113: A, B, C , là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thức sai:
3A  B  C
Câu 110: Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC thì cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A bằng : A. sin A   sin 2 A  B  C  . sin A   cos
B. 2 .
A. cot A.cot B.cot C  . B. Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên.
2

A  B  3C
C. 1 . D. 1 . C. cos C  sin . D. sin C  sin  A  B  2C  .
2
Lời giải Lời giải

sin  A  B  2C   sin 180  C  2C  sin 1800  C   sin C .


Chọn C 0

Ta có cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A


1 1 1 tan A  tan B  tan C Câu 114: Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC thì:
    . A B C
tan A.tan B tan B.tan C tan C.tan A tan A.tan B.tan C A. tan A  tan B  tan C  tan A.tan B.tan C . B. tan A  tan B  tan C   tan .tan .tan
2 2 2
Mặt khác tan A  tan B  tan C  tan  A  B 1  tan A.tan B   tan C .
 tan   C 1  tan A.tan B   tan C   tan C 1  tan A.tan B   tan C  tan C.tan A.tan B . C. tan A  tan B  tan C   tan A.tan B.tan C . D. tan A  tan B  tan C  tan
A B C
.tan .tan .
2 2 2
Nên cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A  1 . Lời giải
1 1 1
Câu 111: Cho A , B , C là ba là các góc nhọn và tan A  ; tan B  , tan C  . Tổng A  B  C bằng sin  A  B  sin C
2 5 8 Ta có: tan A  tan B  tan C  tan A  tan B   tan C   .
cos A.cos B cos C
   
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 6   cos  A  B   cos A.cos B  sin A.sin B.sin C
 sin C.    tan A.tan B.tan C .
Lời giải  cos A.cos B.cos C  cos A.cos B.cos C
1 1 Câu 115: Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó.

tan A  tan B 7
Ta có tan  A  B    2 5  .  A B  C  A B  C
1  tan A.tan B 1  1 . 1 9 A. sin    cos . B. sin     cos .
2 5  2  2  2  2
 A B  C  A B  C
7 1 C. sin    sin . D. sin     sin .
tan  A  B   tan C   2  2  2  2
Suy ra tan  A  B  C   tan  A  B   C    9 8 1 Lời giải
1  tan  A  B .tan C 1  7 . 1
9 8 Vì A, B, C là các góc của tam giác ABC nên A  B  C  180o  C  180o   A  B  .

Vậy A  B  C  . C A B C A B
4   90o  . Do đó và là 2 góc phụ nhau.
2 2 2 2
Câu 112: Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó.
C A B C A B C A B C A B
 A B  C  A B  C  sin  cos ; cos  sin ; tan  cot ; cot  tan .
A. cot    cot . B. cos    cos . 2 2 2 2 2 2 2 2
 2  2  2  2
 A B  C  A B  C Câu 116: Nếu a  2b và a  b  c   . Hãy chọn kết quả đúng.
C. cos     cos . D. tan    cot . A. sin b sin b  sin c   sin 2a . B. sin b sin b  sin c   sin 2 a .
 2  2  2  2
Lời giải C. sin b sin b  sin c   cos 2 a . D. sin b sin b  sin c   cos 2a .
Lời giải A. Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên. B. 1 .
D. cot A.cot B.cot C  .
2
a 3a C. 1 .
a  b  c   , a  2b  b  ;c   
2 2 Lời giải
1  cos 2b cos(b  c)  cos(b  c)
sin b sin b  sin c   sin b  sin b.sin c =
2
 Ta có : cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A .
2 2
1 1 1 tan A  tan B  tan C
1  cos a  cos   a   cos 2a    1  cos 2a     .
=   sin 2 a . tan A.tan B tan B.tan C tan C.tan A tan A.tan B.tan C
2 2
Mặt khác : tan A  tan B  tan C  tan  A  B 1  tan A.tan B   tan C .
Câu 117: Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC thì:
A. sin 2 A  sin 2 B  sin 2C  4sin A.sin B.sin C .  tan   C 1  tan A.tan B   tan C .
B. sin 2 A  sin 2 B  sin 2C  4 cos A.cos B.cos C .
C. sin 2 A  sin 2 B  sin 2C  4 cos A.cos B.cos C .   tan C 1  tan A.tan B   tan C  tan C tan A.tan B .
D. sin 2 A  sin 2 B  sin 2C  4sin A.sin B.sin C .
Lời giải Nên cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A  1 .

Ta có: sin 2 A  sin 2 B  sin 2C  sin 2 A  sin 2 B   sin 2C Câu 121: Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC thì:
A B C A B C
A. cot  cot  cot  cot .cot .cot .
 2sin  A  B .cos  A  B   2sin C.cosC  2sin C.cos  A  B   2sin C.cosC 2 2 2 2 2 2
A B C A B C
 2sin C. cos  A  B   cosC   4sin C.cos  A  B  C .cos  A  B  C  B. cot  cot  cot   cot .cot .cot .
2 2 2 2 2 2
A B C A B C     A B C
 4sin C.cos .cos  4sin C.cos   A  .cos   B   4sin C.sin A.sin B . C. cot  cot  cot  cot A.cot B.cot C .
2 2 2  2  2 2 2
A B C
Câu 118: A, B, C , là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ hệ thức sai: D. cot  cot  cot   cot A.cot B.cot C .
2 2 2
 4A  B  C  3A  A  2B  C 
A. cot     tan . B. cos     sin B . Lời giải
 2  2  2 
 A B
 A  B  3C   A  B  6C  5C sin    cos C
C. sin    cos 2C . D. tan     cot . A B C  A B C 2 2 2 .
 2   2  2 Ta có: cot  cot  cot   cot  cot   cot 
2 2 2  2 2 2 A B C
Lời giải sin .sin sin
2 2 2
A  2B  C 1800  B  2 B  3B  3B C A B  A B A B C B A
cos  cos  cos  900    sin . sin  sin .sin cos     sin .sin cos .cos .cos
2 2  2  2 C 2 2 2 C  2 2 2 2 2 2 2
 cos .  cos . 
2 sin C .sin A .sin B 2 C A B C A B
Câu 119: Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC khi đó. sin .sin .sin sin .sin .sin
2 2 2 2 2 2 2 2 2
A. cos C  cos  A  B  . B. tan C  tan  A  B  . A B C
 cot .cot .cot .
C. cot C   cot  A  B  . D. sin C   sin  A  B  . 2 2 2

Lời giải Câu 122: Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau.
A. cos A  cos B  cos C  1  cos A.cos B.cos C.
2 2 2

Vì A, B, C là các góc của tam giác ABC nên A  B  C  180  C  180   A  B  .


B. cos A  cos B  cos C  1 – cos A.cos B.cos C.
2 2 2

Do đó  A  B  và C là 2 góc bù nhau. C. cos A  cos B  cos C  1  2 cos A.cos B.cos C.


2 2 2

D. cos A  cos B  cos C  1 – 2 cos A.cos B.cos C.


2 2 2

sin C  sin  A  B ;cos C   cos  A  B  . Lời giải

tan C   tan  A  B ;cot C  cot  A  B  Ta có :

Câu 120: Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC thì cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A bằng
1  cos 2 A 1  cos 2 B 1 3
cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C    cos 2 C AD BĐT Cauchy thì cos A  cos A 
2 2
 (1)
2 2 64 cos 4 A 4

 1  cos  A  B cos  A  B   cos 2 C  1  cos C cos  A  B   cos C cos  A  B  Mặt khác 4sin 2 B  4sin B  1  2sin B  1  0 2 
2

 1  cos C cos  A  B   cos  A  B   1  2 cos A cos B cos C. Từ, và suy ra bđt thỏa mãn khi và chỉ khi dấu bằng ở và xảy ra

Câu 123: Hãy chỉ ra công thức sai, nếu A, B, C là ba góc của một tam giác.  2 1  1  A  60o
cos A  64cos 4 A cosA  2 
B C B C A    B   30o .
A. cos cos  sin sin  sin . B. cos B.cos C  sin B.sin C  cos A  0 .
2 2 2 2 2  sin B  1  sin B  1 
C  90
o
B C C C A  2  2
C. sin cos  sin cos  cos . D. cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C  2 cos A cos B cos C  1 .
2 2 2 2 2
 C
Nên B   120o Chọn A
Lời giải

cos  A  B    cos C  cos A.cos B  cos C  sin A.sin B Câu 126: Cho A , B , C là các góc nhọn và tan A 
1 1 1
, tan B  , tan C  . Tổng A  B  C bằng:
2 5 8
 cos A.cos B  2 cos A.cos B.cos C  cos C  sin A.sin B  1  cos A 1  cos B 
2 2 2 2 2 2 2

   
 1  cos 2 A  cos 2 B  cos 2 A.cos 2 B A. . B. . C. . D. .
6 5 4 3
 cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C  2 cos A.cos B.cos C  1 Lời giải
sin B  s inC tan A  tan B
Câu 124: Cho tam giác ABC có sin A  . Khẳng định nào dưới đây đúng? tan  A  B   tan C  tan C 
cos B  cos C tan  A  B  C    1  tan A.tan B  1 suy ra A  B  C  .
A. Tam giác ABC vuông tại A . B. Tam giác ABC cân tại A . 1  tan  A  B .tan C tan A  tan B
.tan C
4
C. Tam giác ABC đều. D. Tam giác ABC là tam giác tù. 1  tan A.tan B
Lời giải Câu 127: Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
BC B C A A  B  3C
2sin cos cos A. sin  cos C. B. cos  A  B – C   – cos 2C.
sin B  s inC 2 2  sin A  2 2
Ta có sin A   sin A 
cos B  cos C BC B C A A  B  2C 3C A  B  2C C
2 cos cos sin C. tan  cot . D. cot  tan .
2 2 2 2 2 2 2
Lời giải
A
cos
A A 2  2sin 2 A  1 Ta có:
 2sin cos 
2 2 sin A 2
2 A  B  3C  A  B  3C  
A B C     C  sin  sin   C   cos C. A đúng.
2 2 2 2 
 cos A  0  A  90 suy ra tam giác ABC vuông tại A .
A  B  C    2C  cos  A  B – C   cos   2C    cos 2C. B đúng.
1 13
Câu 125: Cho bất đẳng thức cos 2 A   2 cos 2 B  4sin B    0 với A, B, C là ba góc của
64 cos 4 A 4 A  B  2C  3C A  B  2C   3C  3C
tam giác ABC .Khẳng định đúng là:    tan  tan     cot . C đúng.
2 2 2 2 2 2  2
A. B  C  120 . B. B  C  130 . C. A  B  120 . D. A  C  140 .
o o o o

Lời giải A  B  2C  C A  B  2C  C  C
   cot  cot      tan . D sai.
2 2 2 2 2 2 2
1 13
Từ giả thiết suy ra: 2 cos A 
2
 2  4sin 2 B  4sin B   0
64 cos 4 A 4 Câu 128: Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A B C
1 3 A. cos  sin . B. cos  A  B  2C   – cos C.
 cos 2 A  cos 2 A   4sin 2 B  4sin B  1  * 2 2
64 cos 4 A 4
C. sin  A  C   – sin B. D. cos  A  B   – cos C.
Lời giải
Ta có: 102.C 103.B 104.A 105.D 106.B 107.D 108.C 109.B 110.C 111.C
112.B 113.D 114.D 115.A 116.A 117.B 118.D 119.B 120.C 121.B
A B  C A B  C  C
   cos  cos     sin . A đúng. 122.A 123.C 124.C 125.A 126.A 127.C 128.D 129.C 130.C
2 2 2 2 2 2 2

A  B  2C    C  cos  A  B  2C   cos   C    cos C. B đúng.

A  C    B  sin  A  C   sin   B   sin B. C sai.

A  B    C  cos  A  B   cos   C    cos C. D đúng.

Câu 129: Cho A , B , C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây SAI?
B C B C A
A. cos cos  sin sin  sin .
2 2 2 2 2
B. tan A  tan B  tan C  tan A. tan B. tan C.
C. cot A  cot B  cot C  cot A.cot B.cot C.
A B B C C A
D. tan .tan  tan .tan  tan .tan  1.
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Ta có :
B C B C B C  A A
+ cos cos  sin sin  cos     cos     sin . A đúng.
2 2 2 2 2 2 2 2 2
+ tan A  tan B  tan C  tan A. tan B. tan C   tan A 1  tan B tan C   tan B  tan C
tan B  tan C
 tan A    tan A   tan B  C  . B đúng.
1  tan B tan C
+ cot A  cot B  cot C  cot A.cot B.cot C  cot A cot B cot C  1  cot B  cot C
1 cot B cot C  1
   tan A  cot B  C . C sai.
cot A cot B  cot C
A B B C C A A  B C B C
+ tan .tan  tan .tan  tan .tan  1  tan .  tan  tan   1  tan .tan
2 2 2 2 2 2 2  2 2 2 2
B C
 tan
tan

1
 2 2  cot A  tan  B  C  . D đúng.
A B C  
2 2 2
tan 1  tan .tan
2 2 2
BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.B 3.D 4.C 5.C 6.A 7.B 8.C 9.D 10.D
11.C 12.C 13.B 15.C 16.D 17.D 18.B 19.A 20.A 21.D
22.C 23.C 24.D 25.D 26.C 27.D 28.A 29.D 30.A 31.A
32.D 33.B 34.C 35.C 36.B 37.A 38.A 39.A 40.C 41.A
42.C 43.D 44.B 45.B 46.A 47.C 48.B 49.A 50.B 51.A
52.C 53.D 54.A 55.D 56.A 57.B 58.D 59.D 60.D 61.C
62.C 63.A 64.D 65.C 66.B 67.D 68.D 69.C 70.D 71.B
72.C 73.A 74.B 75.A 76.A 77.C 78.A 79.D 80.D 81.C
82.D 83.A 84.B 85.A 86.A 87.D 88.D 89.D 90.B 91.C
92.C 93.C 94.A 95.C 96.D 97.D 98.D 99.C 100.A 101.C
b) Hàm số tuần hoàn
C
H
Ư
I HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Ơ
N BÀI 3: HÀM SỐ SỐ LƯỢNG GIÁC

G LÝ THUYẾT.
3. Đồ thị và tính chất của hàm số y  sin x
I Hàm số y  sin x xác định trên  , nhận giá trị trên đoạn 1;1 và
=
Là hàm số lẻ vì: sin  x    sin x, x   .
= nghĩa hàm số lượng giác
1. Định
= Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2 .
I Hàm số y  sin x nhận các giá trị đặc biệt:
 sin x  0  x  k , k   .


 sin x  1  x   k 2 , k   .
2


 sin x  1  x    k 2 , k  
2

Đồ thị hàm số y  sin x :

2. Hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn 4. Đồ thị và tính chất của hàm số y  cos x
a) Hàm số chẵn, hàm số lẻ
Hàm số y  cos x xác định trên  , nhận giá trị trên đoạn 1;1 và
Là hàm số chẳn vì: cos  x   cos x, x   .

Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2 .

Hàm số y  cos x nhận các giá trị đặc biệt:



 cos x  0  x   k , k   .
2

 cos x  1  x  k 2 , k   .

 cos x  1  x    k 2 , k  

Đồ thị hàm số y  cos x :


Đồ thị hàm số y  cot x :

5. Đồ thị và tính chất của hàm số y  tan x

sin x  
Hàm số y  tan x  xác định trên  \   k , k    , nhận giá trị trên  và
cos x 2  HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN
II
 
Là hàm số chẳn vì: tan  x   tan x, x   \   k , k    . =
2 
= DẠNG 1. TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ  . =I
Hàm số y  tan x nhận các giá trị đặc biệt: 1 KIẾN THỨC CẦN THIẾT.
 tan x  0  x  k , k   .


= TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN.
 tan x  1  x   k , k   . =
4 Hàm số y  sin x ; y  cos x có tập xác định là  .
=
  
 tan x  1  x    k , k   I Hàm số y  tan x có tập xác định là  \   k , k    .
4 2 
Đồ thị hàm số y  tan x : Hàm số y  cot x có tập xác định là  \ k , k   .

PHƯƠNG PHÁP
+ Tìm điều kiện để hàm số có nghĩa
+ Giải ra điều kiện
+ Suy ra tập xác định của hàm số

Chú ý: Cho hàm số y  f x  xác định bởi:


6. Đồ thị và tính chất của hàm số y  cot x
P x 
cos x + y  f x   lưu ý Q x   0 .
Hàm số y  cot x  xác định trên  \ k , k   , nhận giá trị trên  và Q x 
sin x
Là hàm số lẻ vì: cot  x    cot x, x   \ k ; k  .
+ y  f x   2n Q x  thì y  f x  có nghĩa khi Q x   0 .
Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ  .
P x 
+ y  f x   lưu ý Q x   0 .
Hàm số y  cot x nhận các giá trị đặc biệt: 2n Q x 

 cot x  0  x   k , k   .

+ y  tan u x  xác định  u x  
2  k ; k   .
2

 cot x  1  x   k , k   .
4 + y  cot u x  xác định  u x   k ; k   .

 cot x  1  x    k , k  
4 2 BÀI TẬP.
=
=
=I
 Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số y  3  2 cos x
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y  tan( x  )
6 Lời giải
Lời giải
3
   2 hàm số xác định khi 3  2 cos x  0  cos x   (đúng x   ), vì 1  cos x  1, x   .
Điều kiện: cos( x  )  0  x    k  x   k 2
6 6 2 3 Suy ra tập xác định là D   .
 2  2
TXĐ: D   \   k , k    . Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số y  sin
 3  2x 1
2 Lời giải
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y  cot 2 (  3 x)
3  2
1
Lời giải hàm số xác định  xác định  2 x  1  0  x  .Tập xác định của hàm số
2x 1 2
2 2 2  1 
Điều kiện: sin(  3x)  0   3 x  k  x  k D\ 
3 3 9 3 2

 2   Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số y  3cot 2 x  3


TXĐ: D   \   k , k    .
 9 3  Lời giải
tan 2 x  3cos 2 x  3
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số y   cot(3 x  ) y  3cot 2 x  3  hàm số xác định  sin 2 x  3  0  2 x  3  k
sin x  1 6 sin 2 x  3
Lời giải.
3 k
x  , (k  ) .
  2 2
sin x  1
  x   2  k 2
Điều kiện:      3 k 
sin(3 x  6 )  0  x     k Tập xác định của hàm số D   \   k   .
  2 2 
18 3
sin x
   k  Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y 
Vậy TXĐ: D   \   k 2 ,   ; k   sin 2 x  cos 2 x
 2 18 3 
Lời giải
tan 5 x sin x sin x sinx 
Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số y  y   hàm số xác định  cos 2 x  0  2 x   k
sin 4 x  cos 3 x sin 2 x  cos 2 x  cos 2 x cos 2 x 2
Lời giải.
 k   k 
x  , k   . Tập xác định của hàm số D   \   k   .
  4 2 4 2 
Ta có: sin 4 x  cos 3 x  sin 4 x  sin   3 x 
2 
Câu 9: Tìm tập xác định của các hàm số sau
 x    7x   1  tan x  
 2 cos    sin    a) y  sin x  cos x b). y  sin x  4 c) y  d). y  tan  x  
2 4  2 4 sin x  4

   1  sin x sin x
   e) y  cot   x  f). y  3  2 cos x g) y  h) y 
cos 5 x  0  x  10  k 5 2  cos x sin 2 x  cos 2 x
 
 x   
Điều kiện: cos     0   x   k 2    tan 2 x  
 2 4  2 i) y  cot  3 x    j) y  5  2 cot 2 x  sin x  cot   x 
   6  sin x  1 2 
  7x     k 2
sin     0  x   14  7 Lời giải
  2 4 
a) Ta có hàm số y  sin x ; y  cos x có tập xác định là  nên hàm số y  sin x  cos x có tập xác
  k   k 2 
Vậy TXĐ: D   \   ;  k 2 ,   . định là  .
10 5 2 14 7 
b) Điều kiện xác định của hàm số là   k   k 
Vậy tập xác định của hàm số là D   \   ;  k 2 ;  ; k   .
 18 3 2 4 2 
x  4  0  x  4 . Vậy D   4 ;    .
c) Điều kiện xác định của hàm số là j) Ta có điều kiện xác định của hàm số là

sin x  0 k 5  2 cot 2 x  s inx  0 1


  sin 2 x  0  2 x  k  x  , k  
 cos x  0 2   
sin   x   0 2 
 k   2 
Vậy tập xác định của hàm số là D   \  ; k    .
 2 
2
Ta có 5  2 cot x  s inx  3  s inx   2 1  cot x  3  s inx    0 x   .
2 2
d) Điều kiện xác định của hàm số là sin 2 x

      
cos  x    0  x    k  x   k ; k  . 2   x   k  x   k ; k   .
 4 4 2 4 2 2
 
Vậy tập xác định của hàm số là D   \   k ; k    .   
4  Vậy tập xác định của hàm số là D   \   k ; k    .
 2 
e) Điều kiện xác định của hàm số là
Câu 10: Tìm m để hàm số sau xác định trên .
    2
sin  x    0  x   k  x    k ; k  ℤ. a) y  2m  3cos x b) y 
 2 2 2 sin 2 x  2sin x  m  1
  
Vậy tập xác định của hàm số là D   \   k ; k    . Lời giải
 2 
a) Hàm số xác định trên  khi chỉ khi:
f) Điều kiện xác định của hàm số là
2m
3 2m  3cos x  0, x    3cos x  2m, x    cos x  x   .
3  2 cos x  0  2 cos x  3  cos x  x   . Vậy tập xác định của hàm số là D  . 3
2
g) Điều kiện xác định của hàm số là 2m 3
 1 m  .
3 2
   
cos x  0  x    k 2 ;  k 2  ; k   . b) Hàm số xác định trên  khi chỉ khi:
 2 2 
    sin 2 x  2sin x  m  1  0 , x    m   sin 2 x  2sin x  1  2  sin x  1 , x  
2

Vậy D    k 2 ;  k 2  ; k   .
 2 2 
h) Điều kiện xác định của hàm số là  m  max  sin 2 x  2sin x  1 2  m  2 .
 ;  

  k
sin 2 x  cos 2 x  0   cos 2 x  0  2 x   k  x   ;k  . Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  5  m sin x  m  1cos x xác định
2 4 2
  k  trên .
Vậy tập xác định của hàm số là D   \   ; k   .
Lời giải
4 2 
i) Điều kiện xác định của hàm số là Hàm số xác định trên  khi chỉ khi:
    k 5  m sin x  m  1cos x  0, x    m sin x  m  1cos x  5, x   .
  
sin  3 x  6   0 3 x  6  k  x  18  3
   
 

  k 
m
sin x 
m 1
cos x 
5
, x   .
cos 2 x  0   2 x   k   x   ;k  . m  m  1
2 2
m  m  1
2 2
m  m  1
2 2

s inx  1  2  4 2
    
  x  2  k 2  x  2  k 2  sin x    
5
, x   
5
 1  2m 2  2m  1  5.
 
m 2  m  1 2m 2  2m  1
2
 2m 2  2m  24  0  4  m  3 . Mà m    m  4; 3;  2;  1;0;1; 2;3  . Câu 12: Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau
a) y  2 x sin x y  2 x sin x. b) y  cos x  sin 2 x.
DẠNG 2. XÉT TÍNH CHẴN LẺ CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
cos 2 x
c) y  . d) y  tan 7 2 x.sin 5 x.
x
1 KIẾN THỨC CẦN THIẾT.
Lời giải

= Định nghĩa: Cho hàm số y  f x  xác định trên D a) Tập xác định: D   là tập đối xứng do đó x  D   x  D 1.
=
- Hàm số f được gọi là hàm số chẵn nếu với mọi x thuộc D , ta có  x cũng thuộc D và Đặt y  f x   2 x sin x.
=
f  x   f x . NX: x  D , f  x   2  x sin  x   2 x sin x  f x  2 .
I
- Hàm số f được gọi là hàm số lẻ nếu với mọi x thuộc D , ta có  x cũng thuộc D và Từ 1 và 2  ta kết luận hàm số đã cho là hàm số chẵn.
f  x    f x . b) Tập xác định: D   là tập đối xứng do đó x  D   x  D .

Phương pháp giải Đặt y  f x   cos x  sin 2 x.


Ta thực hiện theo các bước sau:  
Xét x   D x   D .
3 3
Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số, khi đó:
   2 1 3      2  1 3
Nếu D là tập đối xứng (tức là x  D   x  D ), ta thực hiện tiếp bước 2. f    cos  sin   ; f     cos     sin     .
3 3 3 2 2  3  3  3  2 2
Nếu D không phải là tập đối xứng (tức là  x  D mà  x  D ), ta kết luận hàm số không chẵn    
Ta thấy f    f    nên hàm số đã cho không là hàm số chẵn
cũng không lẻ. 3  3
   
Bước 2: Xác định f  x  , khi đó: Và  f    f    nên hàm số đã cho không là hàm số lẻ.
3  3
Nếu f  x   f x  kết luận hàm số là hàm chẵn. c) Tập xác định: D   \ 0là tập đối xứng do đó x  D   x  D .

Nếu f  x    f x  kết luận hàm số là hàm lẻ. cos 2 x


Đặt y  f x   .
x
Ngoài ra kết luận hàm số không chẵn cũng không lẻ.
cos 2 x  cos 2 x 
Ta có x  D : f  x      f x .
Chú ý: Với các hàm số lượng giác cơ bản, ta có: x x
1. Hàm số y  sin x là hàm số lẻ. Do đó hàm số đã cho là hàm số lẻ.
  k 
d) Tập xác định: D   \   | k    là tập đối xứng do đó x  D   x  D .
2. Hàm số y  cos x là hàm số chẵn 4 2 

3. Hàm số y  tan x là hàm số lẻ. Đặt y  f x   tan 7 2 x.sin 5 x.


4. Hàm số y  cot x là hàm số lẻ. Ta có x  D : f  x   tan 7 2 x sin 5 x   tan 7 2 x sin 5 x   f x .

* Lưu ý: Một số công thức liên quan đến việc xử lí dấu “  ’’ Do đó hàm số đã cho là hàm số chẵn.
1. Công thức hai cung đối nhau: Chú ý: Đôi khi người ta còn phát biểu bài toán dưới dạng:
sin  x    sin x; cos  x   cos x; tan  x    tan x; cot  x    cot x Với câu a) Chứng minh đồ thị hàm số y  2 x sin x nhận trục tung làm trục đối xứng.
2.  x  x cos 2 x
Với câu c) Chứng minh đồ thị hàm số y  nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
3.  x   x khi n chẵn và  x    x khi n lẻ. x
n n n n

Câu 13: Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau


2 BÀI TẬP.
=
=
=I
 9  sin 2020 n x   2020 Định nghĩa: Hàm số y  f x  có tập xác định là D được gọi là hàm số tuần hoàn, nếu tồn tại
a) y  tan x  cot x b) y  sin  2 x   c) y  , n
 2  cos x  một số T  0 sao cho với mọi x  D ta có:

Lời giải  x  T  D và x  T  D .

 k   f x  T   f x  .
a) Tập xác định: D   \  | k    là tập đối xứng do đó x  D   x  D .
 2 
Số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các tính chất trên được gọi là chu kì hàm số tuần hoàn đó.
Ta có x  D : f  x   tan  x   cot  x    tan x  cot x   tan x  cot x   f x 
Người ta chứng minh được rằng hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kì T  2 ; hàm số
Do đó hàm số đã cho là hàm số lẻ. y  cos x tuần hoàn với chu kì T  2 ; hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kì T   ; Hàm số
b) Tập xác định: D   là tập đối xứng do đó x  D   x  D .
y  cot x tuần hoàn với chu kì T   .
 9   
NX: f x   sin  2 x    sin  2 x    cos 2 x . Chú ý:
 2   2
Sử dụng định nghĩa hàm số tuần hoàn và tìm chu kì của nó.
Ta có x  D : f  x   cos 2 x   cos 2 x   f x .
Sử dụng các kết quả sau:
Do đó hàm số đã cho là hàm số chẵn. 2
  - Hàm số y  .sin(ax  b) ( .a  0) là một hàm số tuần hoàn với chu kì  
c) Tập xác định: D   \   k | k    là tập đối xứng do đó x  D   x  D . a
2 
2
- Hàm số y  .cos(ax  b) ( .a  0) là một hàm số tuần hoàn với chu kì  
+ NX: sin 2020 n  x    sin x   sin 2020 n x , n   \ 0 a
2020 n

sin 2020 n  x   2020 sin 2020 n x   2020 


- Hàm số y  . tan(ax  b) ( .a  0) là một hàm số tuần hoàn với chu kì  
Do đó x  D : f  x     f x . a
cos  x  cos x 

Suy ra hàm số là hàm số chẵn n   \ 0 . - Hàm số y  .cot(ax  b) ( .a  0) là một hàm số tuần hoàn với chu kì  
a
2021 2021
+ Với n  0 thì sin 2020 n x   1 . Do đó x  D : f  x     f x . - Nếu hàm số y  f x  chỉ chứa các hàm số lượng giác có chu kì lần lượt là 1 , 2 ,..., n thì
cos  x  cos x 
hàm số f có chu kì  là bội chung nhỏ nhất của 1 , 2 ,..., n .
Suy ra hàm số là hàm số chẵn với n  0 .
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn n   . - Nếu hàm số y  f x  tuần hoàn với chu kì T thì hàm số y  f x   c (c là hằng số) cũng là
Câu 14: Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f x   3m sin 4 x  cos 2 x là hàm chẵn. hàm số tuần hoàn với chu kì T.
Lời giải
Một số dấu hiệu nhận biết hàm số y  f x  không phải là hàm tuần hoàn
- Tập xác định: D   là tập đối xứng do đó x  D   x  D . Hàm số y  f x  không phải là hàm tuần hoàn khi một trong các điều kiện sau bị vi phạm:
- Để hàm số đã cho là hàm số chẵn thì f  x   f x , x  D. + Tập xác định của hàm số là tập hữu hạn.
+ Tồn tại số a sao cho hàm số không xác định với x  a hoặc x  a .
 3m sin 4 x   cos 2 x   3m sin 4 x  cos 2 x, x  D + Phương trình f x   k có nghiệm nhưng số nghiệm hữu hạn.
+ Phương trình f x   k có vô số nghiệm sắp thứ tự:
 3m sin 4 x   cos 2 x   3m sin 4 x  cos 2 x, x  D
...  xn  xn 1  ...
 6m sin 4 x   0, x  D mà xn  xn 1  0 hay  .

`  m  0. 2 BÀI TẬP.
DẠNG 3: TÍNH TUẦN HOÀN CỦA HÀM SỐ =
Câu =
15: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: y  cos 2 x  1 .
1 KIẾN THỨC CẦN THIẾT. =I Lời giải

=
=
=
I
1  cos 2 x 1 1 Lời giải
Ta biến đổi: y  cos 2 x  1   1  cos 2 x  .
2 2 2
* Giả sử f ( x) là hàm số tuần hoàn  T  0 : f ( x  T )  f ( x) x
2
Do đó f là hàm số tuần hoàn với chu kì    . a sin cT  b cos dT  b cos dT  1
2 Cho x  0, x  T   
  a sin cT  b cos dT  b sin cT  0
2  2 
Câu 16: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: y  sin  x  .cos  x  .
5  5  dT  2n c m
    .
Lời giải cT  m d 2n

2  2  1 4  c c k 2 k 2l
Ta biến đổi: y  sin  x  .cos  x   sin  x  . * Giả sử    k , l   :  . Đặt T  
5  5  2 5  d d l c d

2 5 2 k 2l
Do đó f là hàm số tuần hoàn với chu kì    . Ta có: f ( x  T )  f ( x) x    f ( x) là hàm số tuần hoàn với chu kì T   .
4 2 c d
 
5
Câu 20: Cho hàm số y  f ( x) và y  g ( x) là hai hàm số tuần hoàn với chu kỳ lần lượt là T1 , T2 . Chứng
Câu 17: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: y  cos x  cos  3.x  minh rằng nếu
T1
là số hữu tỉ thì các hàm số f ( x)  g ( x); f ( x).g ( x) là những hàm số tuần hoàn.
T2
Lời giải
Lời giải
Giả sử hàm số đã cho tuần hoàn  có số thực dương  thỏa:
T1
Vì là số hữu tỉ nên tồn tại hai số nguyên m, n; n  0 sao cho
f x     f x   cos x     cos 3 x     cos x  cos 3 x T2

T1 m
cos   1
   2n
 m   nT1  mT2  T
x  0  cos   cos 3  2     3 vô lí, do T2 n

 cos 3   1  3  2m
 n
m Khi đó f ( x  T )  f ( x  nT1 )  f ( x) và g ( x  T )  g ( x  mT2 )  g ( x)
m, n    là số hữu tỉ. Vậy hàm số đã cho không tuần hoàn.
n
f ( x  T ) f ( x)
1 Suy ra f ( x  T )  g ( x  T )  f ( x)  g ( x) và f ( x  T ).g ( x  T )  f ( x).g ( x) ,  .
Câu 18: Chứng minh rằng hàm số sau là hàm số tuần hoàn và tìm chu kì của nó: y  . g ( x  T ) g ( x)
sin x
Lời giải Từ đó ta có điều phải chứng minh.

Tập xác định: D   \ k , k   . Câu 21: Tìm chu kì (nếu có) của các hàm số sau:
a) y  1  sin 5 x. b) y  cos 2 x  1 .
1 1
Ta xét đẳng thức f x     f x     sin x     sin x.
sin x    sin x 2  2 
b) c) y  sin  x  .cos  x  . d) y  cos x  cos  3.x 
5  5 
    
Chọn x  thì sin x  1 và do đó sin      1      k 2 , k  . Lời giải
2 2  2 2
Ta có hàm số y  k sin ax  b   c ; y  k cos ax  b   c là hàm số tuần hoàn và có chu kỳ
Số dương nhỏ nhất trong các số T là 2 .
2
1 1 T
Rõ ràng x  D, x  k 2  D, x  k 2  D và f x  k 2     f x  a
sin x  k 2  sin x
2
Vậy f là hàm số tần hoàn với chu kì   2 . a. Hàm số y  1  sin 5x tuần hoàn và có chu kỳ T1  .
5
Câu 19: Cho a, b, c, d là các số thực khác 0. Chứng minh rằng hàm số f ( x)  a sin cx  b cos dx là hàm số cos 2 x  1
b. Hàm số y  cos 2 x  1  tuần hoàn và có chu kỳ T2   .
c 2
tuần hoàn khi và chỉ khi là số hữu tỉ.
d
2  2  1 4  5 Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 5  cos x  1  x  k 2 , k   .
c. Hàm số y  sin  x  .cos  x   sin  x  tuần hoàn và có chu kỳ T2  .
5  5  2 5  2
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1  cos x  1  x    k 2 , k   .
d. Hàm số y  cos x  cos  3.x  không tuần hoàn b. Tập xác định: D   .

2   
Vì ta có hàm số y  cos x có chu kỳ T1  2 và hàm số y  cos  3.x  có chu kỳ T 2 
3

 6

 6

Ta có: 1  sin  x    1  3  3sin  x    3  5  3sin  x    2  1  5  y  1 .
 6
2
nhưng không tồn tại bội số chung nhỏ nhất của T1  2 và T2    2
3 Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 1  sin  x    1  x   k 2 , k   .
 6 3
Câu 22: Tìm chu kỳ của hàm số: f x   sin 3 x  3cos 2 x .
  
Lời giải Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 5  sin  x    1  x    k 2 , k   .
 6 3
2
Ta có hàm số y  sin 3x có chu kỳ T1  và hàm số y  cos 2x có chu kỳ T2   c. Tập xác định: D   .
3
Ta có: 0  cos 2 2 x  1  1  4 cos 2 2 x  1  5  1  y  5 .
2
 chu kỳ T của hàm số y  sin 3 x  3cos 2 x là bội chung nhỏ nhất của T1  và T2  
3 k
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 5  cos 2 2 x  1  sin 2 x  0  x  ,k  .
2
 T  2 .
 k
DẠNG 4: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1  cos 2 2 x  0  cos 2 x  0  x   ,k  .
4 2

1 KIẾN THỨC CẦN THIẾT. d. Tập xác định: D   .

Ta có: 0  sin x  1  0  2 sin x  2  3  y  1 .


=
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
= 1  sin x  1 
0  sin x  1 
0  sin x  1
2 
0  sin x  1 Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 3  sin x  0  sin x  0  x  k , k   .
1)  2)  3)  4) 
=  1  cos x  1 0  cos x  1 
 0  cos x  1
2
0  cos x  1
 
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1  sin x  1  cos x  0  x   k , k   .
I 2
2 BÀI TẬP. e. Tập xác định: D   .
=
Câu 23: Tìm =GTLN - GTNN của các hàm số sau: y  2 sin 4 x  cos 4 x  3  2 1  2sin 2 x.cos 2 x  3  5  sin 2 2 x

=I  
a. y  2  3cos x . b. y  3sin  x    2 . Ta có: 0  sin 2 2 x  1  4  5  sin 2 2 x  5  4  y  5 .
 6
k
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 5  sin 2 x  0  x  ,k  .
c. y  4 cos 2 2 x  1 . d. y  3  2 sin x . 2

  3   k
e. y  2 sin x  cos x  3 f. y  3sin 2 x  12 với x    ;  . Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 4  sin 2 2 x  1  cos 2 x  0  x   ,k  .
4 4
. 4 2
 8 8 

2 x     3    3  2
g. y  4 cos     7 với x  0;   . f. Với x    ;   2 x    ;   
 8 8   4 4  2
 sin 2 x  1
 2 12 

Lời giải 3 2
  12  y  9 .
2
a. Tập xác định: D   .
  3  
Ta có: 1  cos x  1  3  3cos x  3  1  2  3cos x  5  1  y  5 . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số với x    ;  là 9  sin 2 x  1  x  .
 8 8  4
  3  3 2 2  Ví dụ: Tìm GTLN – GTNN của các hàm số sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số với x    ;  là   12  sin 2 x   x .
 8 8  2 2 8
a. y  2sin 2 x  3sin x  1
x    
g. Ta có y  4 cos 2     7  2 cos  x    5 b. y  cos 2 x  2sinx  2
 2 12   6
c. y  cos x  2 cos 2 x
   5  3  
Với x  0;    x     ;     cos  x    1
d. y  1  cos 2 x   2 cos 2 x  1
2
6  6 6  2  6

  3  5  y  3 .
e. y  2sin 2 x  sin x  2 trên đoạn 0;  
  
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số với x  0;   là 3  cos  x    1  x  .   
 6 6 f. y  2 cos x  cos 2 x  8 trên đoạn   ;  .
 2 4
  3
Giá trị nhỏ nhất của hàm số với x  0;   là  3  5  cos  x      x  .   
 6 2 g. y  tan 2 x  tan x  1 trên đoạn   ;  .
 4 4

h. y  sin x  cos x  4 sin x cos x  7 .

1 1
i. Tìm min của hàm số: y  sin x   sin x  với 0  x   .
2

sin 2 x sin x

Lời giải

a.Đặt sinx  t  t  1 , hàm số có dạng: y  2t 2  3t  1 .

Xét hàm số y  2t 2  3t  1 trên 1;1 , hàm số có BBT như sau:

Nhìn vào BBT ta thấy:


Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 6 khi và chỉ khi t  1 tức là sinx  1

 x    k 2 k    .
2
1 3 3 3
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng khi và chỉ khi t  tức là sinx   x  arcsin    k 2
8 4 4 4
3
hoặc x    arcsin    k 2 k    .
4
b.Hàm số được viết lại thành y  1  sin 2 x  2sin x  2   sin 2 x  2sinx  3

Đặt t  sinx  t  1 , xét hàm số y  t 2  2t  3 trên 1;1 có BBT như sau:


Nhìn vào BBT ta thấy:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1 khi và chỉ khi t  1 tức cos x  1  sinx  0  k k    .
2

 Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2 khi và chỉ khi t  0 tức là cos x  0  cosx  0 
2


x   k , k  
2
e.Đặt sinx  t với x  0;   thì t  0;1 , hàm số có dạng: y  2t 2  t  2 .

Nhìn vào BBT ta thấy: Xét hàm số y  2t 2  t  2 trên 0;1 , hàm số có BBT như sau:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0 khi và chỉ khi t  1 tức sinx  1  x    k 2 k    .
2

Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4 khi và chỉ khi t  1 tức là sinx  1   x   k 2 k   
2
.
c.Ta có y  cos x  2.(2 cos 2 x  1)  4 cos 2 x  cos x  2

Đặt cosx  t  t  1 , hàm số có dạng: y  4t 2  t  2 .

Xét hàm số y  4t 2  t  2 trên 1;1 có BBT như sau: Nhìn vào BBT ta thấy:
15 1 1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng khi và chỉ khi t  tức là sinx 
8 4 4
1 1
 x  arcsin    k 2 hoặc x    arcsin    k 2 , k   .
4 4


Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3 khi và chỉ khi t  1 tức là sinx  1  x   k 2 , k   .
2
f.Hàm số được viết lại thành y  2 cos x  2 cos 2 x  1  8  2 cos 2 x  2 cos x  9

33 1 1   
 Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng  khi và chỉ khi t   tức cosx    Đặt cosx  t , với x    ;  thì t  0;1 , hàm số có dạng: y  2t 2  2t  9 .
16 8 8  2 4
 1
x   arccos     k 2 k    . Xét hàm số y  2t 2  2t  9 trên 0;1 có BBT như sau:
 8
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3 khi và chỉ khi t  1 tức là cos x  1  x  k 2 k    .
d.Hàm số được viết lại thành

y  1  cos 2 x   2 cos 2 x  1  1  2 cos 2 x  cos 4 x  2 cos 2 x  1  cos 4 x  4 cos 2 x  2


2

Đặt t  cos 2 x, t  0;1 , xét hàm số y  t 2  4t  2 trên 0;1 có BBT như sau:


Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 9 khi và chỉ khi t  0 tức cos x  0  x   k , k   .
2
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 5 khi và chỉ khi t  1 tức là cosx  1  x  k 2 , k   .
g.Đặt tanx  t , t  1;1 , hàm số có dạng: y  t 2  t  1 .

Xét hàm số y  t 2  t  1 trên 1;1 có BBT như sau:


C
H
Ư
I HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Ơ
3 1 1 1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng khi và chỉ khi t  tức tanx   x  arctan    k ,
4 2 2 2 N BÀI 3: HÀM SỐ SỐ LƯỢNG GIÁC
k  .
 G HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3 khi và chỉ khi t  1 tức là tanx  1  x    k , k   III
4
.
==
DẠNG 1. TẬP XÁC ĐỊNH
 =I

 4
 
h. Đặt t  sinx  cos x  2 sin  x   t  2  2 sinx cosx  t 2  1 , hàm số trở thành: Câu 1: Tập xác định của hàm số y  sin x là
A. 1;1 . B. 1;1 . C. 0;   . D.  .
y  t  2(t 2  1)  7  2t 2  t  5 .
Lời giải

Xét hàm số y  2t 2  t  5 trên   2 ; 2  có BBT như sau: 1


Câu 2: Tập xác định của hàm số y  là
sin x
A. D   \ 0. B. D   \ k 2 , k  .
C. D   \ k , k  . D. D   \ 0;  .
Lời giải
1
Hàm số y  xác định khi và chỉ khi sin x  0  x  k , k  .
sin x
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  tan 2 x là
39      
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng . A. D   \   k k   . B. D   \   k k   .
8 4 2  4 2 
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 9  2 .    
1 1 C. D   \   k 2 k    . D. D   \   k k    .
i.Đặt t  sinx  , với 0  x   thì t  2  sin 2 x  2  t 2  2 , hàm số trở thành: 2  2 
sinx sin x
Lời giải
y  t2  t  2 .   
Điều kiện xác định của hàm số cos 2 x  0  2 x   k  x  k (k  ) .
2 4 2
Xét hàm số y  t  t  2 trên 2;    có BBT như sau:
2

  
Vậy tập xác định của hàm số D   \   k k  
4 2 

1  sin x
Câu 4: Tập xác định của hàm số y  là
cos x
 
A. D   \ k , k  . B. D   \   k , k    .
2 
1 
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0  sinx   2  sinx  1  x   k 2  
sinx 2 C. D   \ k 2 , k  .D. D   \   k 2 , k    .
2 
Lời giải
Điều kiện xác định cos x  0  x   k .
 A. D   \ x  k ; k   . B. D   \ x  k 2 ; k  .
2
     
2021  cos x C. D   \  x   k ; k    . D. D   \  x    k 2 ; k    .
Câu 5: Điều kiện xác định của hàm số y  là  2   2 
sin x
Lời giải
 k
A. x   k , k   . B. x  k , k   . C. x  2k , k   . D. x  ,k  .
2 2 
Hàm số xác định khi cos x  0  x   k , k   .
Lời giải 2
Hàm số đã cho xác định khi: sin x  0  x  k , k   .  
Câu 10: Tập xác định của hàm số y  tan 2 x   là
Câu 6: Tập xác định của hàm số y  tan x là  3

    k   5 
A. D   \ k 2 , k  . B. D   \   k 2 , k    . A. D   \  x   ; k   . B. D   \  x   k ; k    .
2   6 2   12 
 
 5 k  
; k  
  

C. D   \   k , k    . D. D   \ k , k  . C. D   \  x   k ; k    . D. D   \  x   .
 2  

 12 2 


2 
Lời giải Lời giải
    5 k 
Hàm số y  tan x xác định khi và chỉ khi cos x  0  x 

 k , k  . Hàm số xác định khi cos 2 x    0  2 x    k   x   , k  .
2  3 3 2 12 2

  Câu 11: Tập xác định của hàm số y  cot x là


Vậy TXĐ là: D   \   k , k    .
2   
A.  \ k k  . B.  \   k 2 k    .
2 
x2  1
Câu 7: Tập xác định của hàm số y  là  
cos x C.  \   k k    . D.  \ k 2 k  .
2 
 
A. D   . B. D   \   k , k    . Lời giải
 2 
 k  Hàm số y  cot x xác định khi và chỉ khi: sin x  0  x  k với k   . Do đó tập xác định của
C. D   \k , k  . D. D   \  , k    .
 2  hàm số y  cot x là D   \ k k  .
Lời giải
1  cos x
Câu 12: Tập xác định của hàm số y  là
 sin x
Điều kiện: cos x  0  x   k , k   .
2
 
A. D   \ k | k   . B. D   \   k | k    .
  2 
Vậy tập xác định của hàm số là D   \   k , k    .
2   
C. D   \ k 2 | k  . D. D   \   k 2 | k    .
2 
5sin x
Câu 8: Tập xác định D của hàm số y  là Lời giải
cos x  3
A. D  3;   . B. D   \ 3 . C. D  ;3 . D. D   . Điều kiện sin x  0  x  k , k   .
Lời giải Tập xác định D   \ k | k   .
Ta có 1  cos x  1, x   . Do đó cos x  3  0, x   .
Câu 13: Tập xác định của hàm số y  2  3tan x là
Vậy tập xác định của hàm số là D   . 
 
 
 
 
 
 
 

A. D   \   k  . B. D   \   k  . C. D   \   k  . D. D   \   k  .
3

 

 6

 

 2

 

 4

 


1 sin x
Câu 9: Tập xác định của hàm số y  là
cos x Lời giải
Chọn C   
A. D   . B. D   \ k k    .
    2 
ĐKXĐ cos x  0  x   k  . Do đó tập xác định của hàm số là D   \ 
  k 
. 
2 
2
 

  
C. D   \   k k    . D. D   \ k 2 k  .
1  2 
Câu 14: Tập xác định của hàm số y  là Lời giải
2sin x  1
      Hàm số xác định  2  2 cos x  0  cos x  1  x  k 2 , k   .
A. D   \   k 2 , k    . B. D   \   k 2 , k    .
 6   3 
 5   2  Vậy tập xác định của hàm số là D   \ k 2 k  .
C. D   \   k 2 ;  k 2 , k    . D. D   \   k 2 ;  k 2 , k    .
6 6  3 3 
2021
Câu 18: Tập xác định của hàm số y  là
Lời giải 1  cos x
 k 
Chọn C A. D   \  , k    . B. D   \ k 2 , k  .
  2 

1  x  6  k 2  
Hàm số xác định khi sin x    ,k  . C. D   \   k , k    . D. D   \ k , k  .
2  x  5  k 2 2 
 6 Lời giải

 5  Hàm số xác định khi cos x  1  x  k 2


Vậy D   \   k 2 ;  k 2 , k    .
6 6  2sin x  1
Câu 19: Tập xác định của hàm số y  là
1  sin x 1 cos x
Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số y  . A. D   \ x  k 2 ; k  . B. D   \ x    k 2 ; k   .
1  cos x
         
A. D   \   k 2 ;  k 2 , k    . B. D   \ k , k  . C. D   \  x   k ; k    D. D   \  x   k 2 ; k    .
 2 2   2   2 
  Lời giải
C. D   \   k 2 , k  . D. D   \   k 2 , k    .
2 
Hàm số xác định khi 1 cos x  0  cos x  1  x  k 2 , k   .
Lời giải
1
Câu 20: Tập xác định của hàm số y  là
Chọn C sin x  cos x
Điều kiện xác định của hàm số: cos x  1  x    k 2 . A. D   \ x  k ; k   . B. D   \ x  k 2 ; k  
1    
  

Câu 16: Tập xác định của hàm số y  là C. D   \  x   k ; k    . D. D   \  x   k ; k   .
sin 2 x  1  2  

 4 


      Lời giải
A. D   \   k , k    . B. D   \   k 2 , k    .
 2   2 
  
      Hàm số xác định khi sin x  cos x  0  sin  x    0  x   k  , k   .
C. D   \   k , k    . D. D   \   k 2 , k    .  4 4
 4   4 
Lời giải 2020
Câu 21: Tập xác định của hàm số y  là
tan( x  2019 )
 
ĐKXĐ của hàm số là sin 2 x  1  2 x    k 2  x    k , k   .
  
2 4 A. D   \ k , k    .B. D   \ k , k  .
 2 
  
Vậy TXĐ: D   \   k , k    .  
 4  C. D   \   k , k    . D. D   \ k 2 , k  .
2 
sin x Lời giải
Câu 17: Tập xác định của hàm số y  là
2  2 cos x Chọn A
Ta có tan( x  2019 )  tan x tan x
Câu 25: Tập xác định của hàm số y  là
cos x  1

Hàm số xác định khi và chỉ khi tan x  0  x  k ,k  .  
2 A.  \   k 2 , k   . B.  \   k ; k 2 , k    .
2 
s inx    k 
Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số y  . C.  \   k ;   k 2 , k    . D.  \  , k    .
1  2 cos x
2   2 
   1 
A.  \   k 2 k    . B.  \   . Lời giải
 3  2
Chọn C
 
C.  . D.  \   k 2 k    .
3   
cos x  0  x   k
Điều kiện xác định:   2 , k    .
Lời giải cos x  1  x    k 2

Chọn A
 
Ta có Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số y  tan  x   .
 4
1       
1  2 cos x  0  cos x   x    k 2 . A. D   x   x   k , k    . B. D   x   x   k , k    .
2 3  2   4 
3  sin x  3   3 
Câu 23: Tập xác định của hàm số y  là C. D   x   x   k , k    . D. D   x   x   k , k    .
cos x  1  2   4 
  Lời giải
A. D   \ k , k  . B. D   \   k , k    .
2  Chọn D
     
C. D   \   k 2 , k    . D. D   \ k 2 , k  . Hàm số y  tan  x   xác định  cos  x    0
2   4  4
Lời giải
  3
Chọn D  x   k  x   k k    .
4 2 4
Điều kiện cos x  1  0  cos x  1  x  k 2 , k   . Câu 27: Tìm tập xác định của hàm số y  2021cot 2 x  2022 .
Vậy D   \ k 2 , k  .      
A. D   \   k  . B. D   \ k  . C. D   \   k  . D. D   .
2   2 4 2
2sin x  1 Lời giải
Câu 24: Tập xác định của hàm số y  là
cos x
Chọn B
 
A. D   \   k , k    . B. D   \ k , k  .
2  k
Điều kiện xác định sin 2 x  0  2 x  k  x  ,k  .
   2
C. D   \ k , k    . D. D   \ k 2 , k  .
 2 
  
Lời giải Tập xác định D   \ k ; k    .
 2 
Chọn A
Câu 28: Tập xác định của hàm số y  cot x là
2sin x  1  A. D   \ k . B. D   \ k , k  .
Hàm số y  xác định khi cos x  0  x   k , k   .
cos x 2
 
C. D   \   k , k    . D. D   .
  2 
Tập xác định của hàm số là D   \   k ; k    .
2  Lời giải
Chọn B
cos x Lời giải
Ta có cot x  .
sin x Chọn A
k  k 
Điều kiện xác định của hàm số là: sin x  0  x  k , k   . Hàm số xác định  sin 2 x  0  x  , k   . Tập xác định D   \  , k    .
2  2 
Vậy tập xác định của hàm số y  cot x là: D   \ k , k  .
Câu 33: Tìm tập xác định của hàm số y  tan x .
  

Câu 29: Tập xác định của hàm số: y  tan  2 x   ? A.  \   k | k    . B.  \ k | k   .
 6 2 

  k  
 
A.  \   k , k    . B.  \  

, k   . C.  \   k 2 | k    . D.  \ k 2 | k   .
2   6 2  2 

    k  Lời giải
C.  \   k , k    . D.  \   , k   .
6  6 2  Chọn A
Lời giải 
Hàm số xác định khi và chỉ khi cos x  0  x   k , k    .
Chọn D 2

     k 1
Điều kiện: cos  2 x    0  2 x    k  x   , k  . Câu 34: Tập xác định của hàm số y  là
 6 6 2 6 2 1  cos x
A. D   \ k 2 , k  .B. D   \   k 2 , k  .
  k 
Do đó tập xác định D   \   , k   .     
6 2  C. D   \   k 2 , k    . D. D   \   k 2 , k    .
2   2 
1 Lời giải
Câu 30: Tập xác định của hàm số y  là:
sin x Chọn A
A. D   \ k , k   . B. D   \ k 2 , k   . Hàm số xác định  1  cos x  0  cos x  1  cos x  1  x  k 2 . Tìm tập xác định của hàm số
C. D   \ 0;   . D. D   \ 0 . sin 2 x
y
2 cos x  3
Lời giải
Chọn A      
A. D   \   k 2  . B. D   \   k  .
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi sin x  0  x  k k    .  6   6 
Vậy tập xác định của hàm số là: D   \ k , k   .  5   5 
C. D   \   k 2  . D. D   \   k  .
 6   6 
Câu 31: Điều kiện xác định của hàm số y  tan 2 x là Lời giải
   k 
A. x    k . B. x   k . C. x   . D. x   k
4 2 4 2 4 3 5
Hàm số có nghĩa khi : 2 cos x  3  0  cos x   x  k 2
Lời giải 2 6

Chọn C  5 
Vậy tập xác định của hàm số là : D   \   k 2  .
 6 
  k
Điều kiện để hàm số y  tan 2 x xác định là cos 2 x  0  2 x   k  x   , k  .
2 4 2 tan x
Câu 35: Tập xác định của hàm số y  là
1 tan x
2 cos x  1
Câu 32: Tập xác định của hàm số y  là:       
sin 2 x A. D   \   k 2 ;  k 2 , k    . B. D   \   k 2 ;   k 2 , k    .
 k    k  2 4   2 4 
A. D   \  , k    .B. D   \   k 2 ; , k   .
 2   3 2       
C. D   \   k ;  k , k    . D. D   \   k ;  k 2 , k    .
  2 4  2 4 
C. D   \   k 2 , k    . D. D   \ k , k  .
3  Lời giải

  Lời giải

 x   k

cos x  0
  2
Hàm số xác định khi   , k  . 2  sin x  0 luon dung 

 
1 tan x  0   cos x  0
 x   k  k


 4 ĐK: cos x  0   sin 2 x  0  2 x  k  x  k    .
 tan x  0 sin x  0 2

  
Vậy tập xác định của hàm số là D   \   k ;  k , k    .
2 4   k 
Tập xác định của hàm số: D   \  , k    .
 2 
Câu 36: Tập xác định của hàm số y  tan x  cot x là
      
A.  \   k ; k    . B.  \ k ; k    . C.  \ k ; k   . D.  . Câu 40: Tìm tập xác định của hàm số y  tan  3 x   .
2   2   6
Lời giải   k    k 
A. D   \   , k   . B. D   \   , k   .
3 3  9 3 
sin x  0 
Điều kiện   sin 2 x  0  2 x  k  x  k , k   .  4 k   2 k 
 cos x  0 2 C. D   \   , k   . D. D   \   , k   .
 9 3   9 3 
x Lời giải
Câu 37: Tập xác định của hàm số y  cot là
2
    2 2 k
A. D   \ k , k  . B. D   \   k 2 , k  . Điều kiện: cos  3 x    0  3 x    k  3 x   k  x   , k  .
 6 6 2 3 9 3
 k 
C. D   \  , k    . D. D   \ k 2 , k  .  2 k 
 2  Vậy tập xác định của hàm số trên là D   \   , k   .
 9 3 
Lời giải
x x 1  3sin x
Hàm số xác định khi: sin  0   k  x  k 2 , k   . Câu 41: Hàm số y  xác định khi
2 2 cos 2 x
   
A. x  k ,k  . B. x   k , k   . C. x   k , k   . D. x  k 2 , k   .
2 cos x  1 4 2 2 4
Câu 38: Tìm tập xác định D của hàm số y   3 tan x .
sin x Lời giải
  
A. D   \ k ;  k , k    . B. D   \ k , k   .   
 2  Hàm số xác định khi cos 2 x  0  2 x   k  x  k ,k  .
2 4 2
    
C. D   \   k , k    . D. D   \ k ;  k 2, k    . 1
2   2  Câu 42: Tập xác định của hàm số y  là:
sin 2 x  1
Lời giải
     
 x  k A. D   \   k 2 | k    . B. D   \   k 2 | k    .
sin x  0   2   4 
Điều kiện:    , k   .
cos x  0  x   k   

 2 C. D   \   k | k    . D. D   .
 4 
   Lời giải
Tập xác định: D   \ k ;  k , k    .
 2  1
Hàm số y  xác định khi và chỉ khi sin 2 x  1  0  sin 2 x  1  sin 2 x  1 .
sin 2 x  1
2  sin x
Câu 39: Tập xác định của hàm số y  .
tan x  
Do đó 2 x    k 2 k     x    k k    .
  2 4
A. D   \   k , k    . B. D  R \ k , k   .
2  tan x  2022
Câu 43: Tập xác định của hàm số y 
 k  sin 2 x  1
C. D   \  , k    .D. D   \ k 2 , k  .
 2 
     
A.  \   k 2 , k    . B.  \   k , k    .  x    k k
2  2  Do đó hàm số xác định   2 x , k  .
 2
C.  . D.  \ k , k   .  x  k
Lời giải  k 
Vậy tập xác định D   \  , k    .
  2 
Hàm số xác định  cos x  0  x   k , k  Z
2
 
Câu 46: Tìm tập xác định D của hàm số y  tan  cos x  .
1 2 
Câu 44: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
1  sin x    
A. D   \   k , k    . B. D   \   k 2 , k    .
  2  2 
A. D   \ k , k  . B. D   \   k , k    .
2  C. D   . D. D   \ k , k   .
  Lời giải
C. D   \   k 2 , k    . D. D  .
2 
Chọn D
Lời giải
 
Chọn C Hàm số xác định khi và chỉ khi .cos x   k  cos x  1  2k . *
2 2
Hàm số xác định khi và chỉ khi 1  sin x  0  sin x  1. *
Do k   nên *  cos x  1  sin x  0  x  k , k  .

Mà 1  sin x  1 nên *  sin x  1  x   k 2 , k  . Vậy tập xác định D   \ k , k  .
2
1
  Câu 47: Tập xác định của hàm số y  là
Vậy tập xác định D   \   k 2 , k    . tan x
2 
   
A. D  
k

, k   . B. D   \ k , k    .
   2   2 
Câu 45: Tìm tập xác định D của hàm số y  5  2 cot x  sin x  cot   x  .
2

2  C. D   \ k , k  . D. D  k , k   .


 k    
A. D   \  , k    . B. D   \   k , k    . Lời giải
 2   2 
Chọn B
C. D  . D. D   \ k , k  .
Lời giải cos x  0 cos x  0 
Điều kiện xác định:    sin 2 x  0  2x  k  x  k , k   .
 tan x  0 sin x  0 2
Chọn A
  
Hàm số xác định khi và chỉ khi các điều kiện sau thỏa mãn đồng thời Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D   \ k , k    .
 2 
 
5  2 cot 2 x  sin x  0 , cot   x  xác định và cot x xác định.
2  3sin x
Câu 48: Tìm tập xác định của hàm số y  .
2 cos x  1
2 cot 2 x  0   4   2 
 Ta có   5  2 cot 2 x  sin x  0, x  . A. D   \   k 2 ,  k 2 k    . B. D   \   k 2 k    .
1  sin x  1  5  sin x  0  3 3   3 
 5    
      C. D   \   k 2 k    . D. D   \   k 2 k    .
 cot   x  xác định  sin   x   0   x  k  x    k , k  .  6   3 
2  2  2 2
Lời giải
 cot x xác định  sin x  0  x  k , k  .
Chọn B
Điều kiện: 2 cos x  1  0  cos x  
1
x
 π

 k2 .  

cot x  3  x   k
2 3 Điều kiện xác định của hàm số là:   6 k    .
sin x  0
 
 x  k
 2 
Tập xác định: D   \   k 2 k    .
 3  2 cot x  5
Câu 52: Tập xác định của hàm số y  là
cos x  1
sin x
Câu 49: Hàm số y  có tập xác định là    
1  2sin 2 x A.  \   k  . B.  \ k 2 . C.  \ k  . D.  \   k 2  .
2  2 
   
A. D   \   k k    . B. D   \   k k    . Lời giải
4  2 
Chọn C
  k     cos x  1  0
C. D   \   k   . D. D   \   k 2 k    . Hàm số xác định    sin x  0  x  k .
 4 2   4  sin x  0
Lời giải
Vậy tập xác định là D   \ k .
Chọn C
1
Câu 53: Tìm tập xác định của hàm số y  .
 2 sin 2 x  1
sin x   
 2    
Điều kiện: 1  2sin x  0  
2
 x  k k    . A. D  \   k , k   . B. D  \   k , k   .
sin x   2 4 2 4  2 
 2 C. D  \ k 2 , k   . D. D  \ k , k   .

  k  Lời giải
Vậy tập xác định là D   \   k   . Chọn A
4 2 
 
Ta có: sin 2 x  1  0  sin 2 x  1  2 x   k 2  x   k , k  .
1 2 4
Câu 50: Hàm số y  có tập xác định là
sin 2 x cos 2 x
tan x
  k   k  Câu 54: Hàm số y  không xác định tại các điểm
A. D   \   | k   . B. D   \  | k    . 1  tan x
4 2   4 
 
 k  A. chỉ x   k k    . B. chỉ x   k k    .
C. D   \ k | k   . D. D   \  | k    . 2 4
 2    
C. chỉ x    k k    . D. x    k và x   k k    .
Lời giải 4 4 2
Chọn B
Lời giải
k
Điều kiện xác đinh của hàm số là: sin 2 x cos 2 x  0  sin 4 x  0  4x  k  x  Chọn D
4
 
k    . 1  tan x  0  x   4  k
 k 
Hàm số không xác định khi   k    .
Vậy tập xác định D   \  | k    . cosx  0  x    k
 4   2
sin 2 x
Câu 51: Hàm số y  có tập xác định là 2020
cot x  3 Câu 55: Tập xác định của hàm số y 
tanx  1
 
A. D   \   k | k    . B. D   \ k | k   .    
6  A.  \   k , k    . B.  \   k , k    .
4  2 
     
C. D   \ k ;  k | k    . D. D   \   k ;  k | k    .     
 6  2 6  C.  \   k 2 , k    . D.  \   k ;  k , k    .
4  2 4 
Lời giải
Lời giải
Chọn C
Chọn D
  Chọn D
cos x  0  x  2  k
Điều kiện   k    . Ta có 2 sinx  4  0, x  R ,
tanx  1  x    k
 4 Nên hàm số xác định khi cot x xác định  s inx  0  x  k , k  Z

  
Vậy tập xác định của hàm số là: D   \   k ;  k , k    . Vậy tập xác định của hàm số là R \ k , k  Z .
2 4 
2020
Câu 59: Tập xác định của hàm số y  là
  tan x  1
Câu 56: Tìm tập xác định của hàm số y  cot 2 x  tan   x  .
2     
A.  \   k  . B.  \   k  .
  4  2 
A. D   \ k ; k  Z  . B. D   \   k ; k  Z  .
2      
C.  \   k 2  . D.  \   k ;  k  .
 k   k  4  2 4 
C. D   \  ; k  Z  . D. D   \  ; k  Z  .
 3   2  Lời giải
Lời giải
 
   x  2  k
Chọn D  x   k
Điều kiện xác định  2  .
Điều kiện xác định  tan x  1  0  x    k
 4
sin 2 x  0
 2.sin x.cos x  0 Câu 60: Tìm tập xác định của hàm số y  1  cos x  cot x ?
     2.sin x.cos x  0  sin 2 x  0  x  k ; k  Z
cos
 2  x   0 sin x  0 2  
   A.  \ k ; k   . B. ;1 . C.  \   k ; k    . D. 1;1\ 0 .
2 
 k  Lời giải
Tập xác định D   \  ; k  Z  .
 2  1  cos x  0 x 
ĐKXĐ:   x  k ; k  
tan x  1   sin x  0
Câu 57: Tìm tập xác định D của hàm số y   cos  x   .
sin x  3
Lời giải
 k 
A. D   \ k , k   . B. D   \  , k    . 1  cos x  0 cos x  1
 2  Hàm số xác định     x  k , k   .
sin x  0  x  k
 
C. D   \   k , k    . D. D   .
2  Tập xác định của hàm số D   \ k , k   .
Lời giải
2 sin x  3
Chọn B Câu 61: Tập xác định D của hàm số y  .
tan x  1
tan x  1   sin x  0 k  
Hàm số y   cos  x   xác định khi:   sin 2 x  0  2 x  k  x  A. D   \   k , k    . B. D   \ 
1 .
sin x  3 cos x  0 2 2 
(k  ) .     
C. D   \   k , k    . D. D   \   k ;  k , k    .
4   2 4 
3cot x
Câu 58: Tập xác định của hàm số y  là Lời giải
2 sin x  4
A. R \ arcsin 2  k 2 ,   arcsin 2  k 2 , k  Z  B. R.  
cos x  0  x  2  k
   
C. R \  arcsin 2  k 2 , k  Z . D. R \ k , k  Z . ĐK:   , k    . Vậy TXĐ: D   \   k ;  k , k    .
 tan x  1 
 x   k  2 4 
Lời giải. 
 4
1 Hàm số xác định với mọi x  5sin 4 x  6 cos 4 x  1  2m x .
Câu 62: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
1  sin x
Ta có 5sin 4 x  6 cos 4 x  5  6   61 , do đó min 5sin 4 x  6 cos 4 x    61 .
2 2

A. D   \ k 2 , k  . B. D   \   k 2 , k  .
     61  1
C. D   \   k 2 , k    . D. D   \   k 2 , k    .   61  1  2m  m  .
2   2  2
Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số là 1  sin x  0 Câu 66: Có bao nhiêu số nguyên m sao cho hàm số y  m sin x  3 có tập xác định là  ?
Mà 1  sin x  0, x   A. 7 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
 Lời giải
Nên 1  sin x  0  sin x  1  x    k 2, k   .
2 Ta có m sin x  m . sin x  m , x   nên  m  3  m sin x  3  m  3, x   .
1 1
Câu 63: Hàm số y  tan x  cot x   không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau
sin x cos x Do đó, hàm số y  m sin x  3 có tập xác định là 
đây?
    3 
  m  3  0  m  3  3  m  3 .
A.  k 2 ;  k 2  với k   . B.    k 2 ;  k 2  với k   .
 2   2 
Mà m   nên m  3; 2; 1;0;1; 2;3 .
 
C.   k 2 ;   k 2  với k   . D.   k 2 ; 2  k 2  với k   .
2  Vậy ta có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Lời giải
3  sin 2 x
Câu 67: Hàm số y  có tập xác định là  khi
 x  k m cos x  1
sin x  0 
Điều kiện xác định của hàm số là    ,k  A. m  0 . B. 0  m  1 . C. 1  m  1 . D. m  1 .
 cos x  0  x  2  k
Lời giải
3 3  sin 2 x
Khi đó, hàm số không xác định tại x   k 2 với k   . Hàm số y  có tập xác định là   m cos x  1  0
2 m cos x  1
Suy ra, hàm số không xác định trên khoảng   k 2 ; 2  k 2  với k   . + m  0  1  0x    m  0 thỏa ycbt.
+ m0
Câu 64: Tập xác định của hàm số y  tan 3 x là. Ta có 1  cos x  1  m  m cos x  m  m  1  m cos x  1  m  1
      GTNN của m cos x  1 là m  1
A. D  R \   k , k  R  B. D  R \   k , k  R   m  1  0  0  m  1 .
6 3  2 
+ m0
 2 
C. D  R \   k , k  R D. D  R \ k ,k R Ta có 1  cos x  1  m  m cos x  m  m  1  m cos x  1  m  1
 3   GTNN của m cos x  1 là m  1
Lời giải  m  1  0  1  m  0 .
  k Suy ra: 1  m  1 .
Điều kiện cos 3 x  0  3 x   k  x  
2 6 3 Câu 68: Cho hàm số y  sin x  cos x  m sin x.cos x . Tìm m để hàm số xác định với mọi x .
4 4

    1 1
Tập xác định: D  R \   k , k  R  A. m    ;  . B. m  1;1 . C. m  ;1 . D. m  1;1 .
6 3   2 2
Lời giải
Câu 65: Tìm m để hàm số y  5sin 4 x  6 cos 4 x  2m  1 xác định với mọi x
61  1 61  1 61  1 y  (sin x  cos x)  2sin x.cos x  m sin x.cos x
2 2 2 2 2

A. m  . B. m  1 . C. m  . D. m  .
2 2 2 1 1
Lời giải  2sin 2 x.cos 2 x  m sin x.cos x  1   sin 2 2 x  m sin 2 x  1
2 2
1 2 1 Tất các các hàm số đều có TXĐ: D   . Do đó x  D   x  D.
Đặt t  sin 2 x,  1  t  1 ta có hàm số y   t  mt  1
2 2
Bây giờ ta kiểm tra f  x   f x  hoặc f  x    f x .
Hàm số y  sin x  cos x  m sin x.cos x xác định với mọi x khi và chỉ khi hàm số
4 4

1 1  Với y  f x    sin x . Ta có f  x    sin  x   sin x    sin x 


y   t 2  mt  1 xác định với mọi  1  t  1   1 t 2  1 mt  1  0  t :  1  t  1
2 2 2 2
 f  x    f x  . Suy ra hàm số
 y   sin x là hàm số lẻ.
 t 2  mt  2  0  t :  1  t  1
Ta có   m  8  0, m. Bảng xét dấu f t   t  mt  2
2 2  Với y  f x   cos x  sin x. Ta có f  x   cos  x   sin  x   cos x  sin x

 f  x    f x , f x . Suy ra hàm số


 y  cos x  sin x không chẵn không lẻ.

 Với y  f x   cos x  sin x . Ta có f  x   cos  x   sin  x 


2 2

 cos  x   sin  x   cos x   sin x   cos x  sin 2 x


2 2

Từ BXD, ta suy ra t  mt  2  0  t :  1  t  1  t1  1  1  t2
2

 m  m2  8  f  x   f x  . Suy ra hàm số y  cos x  sin x là hàm số chẵn.



2
  1 
 m  8  2  m (1)
2
 2
 
 m  m2  8  m 2  8  m  2 (2)
  Với y  f x   cos x sin x. Ta có f  x   cos  x .sin  x    cos x sin x
 1
 2
2  m  0  f  x    f x  . Suy ra hàm số
 y  cos x sin x là hàm số lẻ.
m  2
 
(1)    2  m  0   m  2  m  1 Câu 71: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

 m 2  8  m 2  4m  4 
 
 m  1 tan x
A. y  sin 2 x. B. y  x cos x. C. y  cos x.cot x. D. y  .
sin x
2  m  0  m  2
  Lời giải
(2)   2  m  0   m  2  m  1
 
 m 2  8  m 2  4m  4

  m 1  Xét hàm số y  f x   sin 2 x.
Vậy m  1;1 . TXĐ: D   . Do đó x  D   x  D.
DẠNG 2. TÍNH CHẴN LẺ
Ta có f  x   sin 2 x    sin 2 x   f x  
 f x  là hàm số lẻ.
Câu 69: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  sin x. B. y  cos x. C. y  tan x. D. y  cot x.  Xét hàm số y  f x   x cos x.
Lời giải
TXĐ: D   . Do đó x  D   x  D.
Nhắc lại kiến thức cơ bản:
 Hàm số y  sin x là hàm số lẻ. Ta có f  x    x .cos  x    x cos x   f x  
 f x  là hàm số lẻ.

 Hàm số y  cos x là hàm số chẵn.  Xét hàm số y  f x   cos x cot x.

TXĐ: D   \ k k   . Do đó x  D   x  D.


 Hàm số y  tan x là hàm số lẻ.

 Hàm số y  cot x là hàm số lẻ.


Ta có f  x   cos  x .cot  x    cos x cot x   f x  
 f x  là hàm số lẻ.
Vậy B là đáp án đúng.
tan x
Câu 70: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?  Xét hàm số y  f x   .
sin x
C. y  cos x  sin x.
2
A. y   sin x. B. y  cos x  sin x. D. y  cos x sin x.
Lời giải
  f ( x)  sin( x)   sin x  f ( x) . Hàm số đã cho không phải hàm chẵn.
TXĐ: D   \ k k    . Do đó x  D   x  D.
 2  Xét hàm số f ( x)  sin 2 x . Tập xác định D   . Với mọi x  D   x  D .
f ( x)  sin(2 x)   sin 2 x  f ( x) . Hàm số đã cho không phải hàm chẵn.
tan  x   tan x tan x
Ta có f  x      f x  là hàm số chẵn.
 f x   Xét hàm số f ( x)  sin x . Tập xác định D   . Với mọi x  D   x  D .
sin  x   sin x sin x
f ( x)  sin( x)   sin x  sin x  f ( x), x  D . Hàm số đã cho là hàm chẵn.
Câu 72: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
cos x Xét hàm số f ( x)  x sin x 2 . Tập xác định D   . Với mọi x  D   x  D .
A. y  2 x  cos x . B. y  cos 3 x . C. y  x 2 sin x  3 . D. y  .
f ( x)   x sin  x    x sin x 2  f ( x) . Hàm số đã cho không phải hàm chẵn.
2
x3
Lời giải Câu 77: Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ?
cos x A. y  cos x . B. y  sin 2 x . C. y  cot 2 x . D. y  tan x .
Xét hàm số y  f x   3 . Tập xác định D   \ {0} là tập đối xứng.
x Lời giải
cos  x  cos x  Hàm số y  tan x là hàm số lẻ.
f  x      f x .
 x3 x3
Câu 78: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
cos x x
A. y  sin 3 x. C. y  sin x.cos x. D. y  sin x.cos x.
2
Do đó hàm số y  3 là hàm số lẻ. B. y  tan .
x 2
Lời giải
Câu 73: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y  cot x là hàm số chẵn. B. Hàm số y  sin x là hàm số chẵn. Hàm số y  f x   sin x.cos x có tập xác định D   , thỏa mãn 2 điều kiện
2

C. Hàm số y  tan x là hàm số chẵn. D. Hàm số y  cos x là hàm số chẵn.


Lời giải x  D   x  D


 f  x   sin  x  .cos  x   sin x.cos x  f x .
2 2

Xét hàm số y  cos x có tập xác định D   .
Nên là hàm số chẵn.
Với mọi x  D   x  D và cos x  cos  x  . Do đó hàm số y  cos x là hàm số chẵn.
Câu 79: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
Câu 74: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng? A. y  tan 4 x . B. y  cos 3 x . C. y  cot 5 x . D. y  sin 2 x .
A. Hàm số y  sin x là hàm số chẵn. B. Hàm số y  cos x là hàm số lẻ. Lời giải
C. Hàm số y  tan x là hàm số lẻ. D. Hàm số y  cot x là hàm số chẵn.
Hàm số y  cos 3 x là hàm số chẵn do có tập xác định là D   , x  D,  x  D ta có:
Lời giải
Câu 75: Chọn phát biểu đúng: cos 3( x)  cos(3 x)  cos 3 x .
A. Các hàm số y  sin x , y  cos x , y  cot x đều là hàm số chẵn.
Câu 80: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
B. Các hàm số y  sin x , y  cos x , y  cot x đều là hàm số lẻ. A. y  3sin 3 x  4sin x . B. y  3sin x  4 cos x .
C. Các hàm số y  sin x , y  cot x , y  tan x đều là hàm số chẵn. C. y  4 cos 2 x  sin x . D. y  4sin 2 x  cos x .
D. Các hàm số y  sin x , y  cot x , y  tan x đều là hàm số lẻ. Lời giải
Lời giải
Hàm số y  4sin x  cos x có tập xác định D   .
2

Ta có, các hàm số y  sin x , y  cot x , y  tan x là các hàm số lẻ, hàm số y  cos x là hàm số
Suy ra x  D,  x  D .
chẵn.
Câu 76: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ? f x   4sin 2 x  cos x .
A. f ( x)  sin x . B. f ( x)  sin 2 x . C. f ( x)  sin x . D. f ( x)  x sin x 2 .
f  x   4sin 2  x   cos  x   4sin 2 x  cos x  f x  .
Lời giải
Vậy suy ra hàm số y  4sin 2 x  cos x là hàm số chẵn.
Xét hàm số f ( x)  sin x . Tập xác định D   . Với mọi x  D   x  D .
Câu 81: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  cos x.sin 3 x . B. y  sin x.cos 2 x . Vì hàm số y  cos 3 x có tập xác định D   và cos 3  x   cos 3 x   cos 3 x nên
tan x y  cos 3 x là hàm số chẵn.
C. y  2019 cos x  2020 . D. y  .
tan 2 x  1
Lời giải Câu 85: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
x
B. y  x sin x.
2
A. y  sin x . . C. y  . D. y  x  sin x.
Xét hàm số y  f x   2019 cos x  2020 cos x
Lời giải
TXĐ: D   .
Ta kiểm tra được A là hàm số chẵn, các đáp án B, C, D là hàm số lẻ.
x     x   .
Câu 86: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
f  x   2019 cos  x   2020  2019 cos x  2020  f x  .  
B. y  sin x.cos  x   .
3
A. y  sin x cos 2 x.
Kết luận: Hàm số y  2019 cos x  2020 là hàm số chẵn.  2
tan x
D. y  cos x sin x.
3
C. y  .
Câu 82: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? tan 2 x  1
2 cos 2 x Lời giải
A. y  sin x  3 . B. y  C. y  x sin x . D. y  2 cos x  sin 2 x .
2
.
sin x  2 Ta dễ dàng kiểm tra được A, C, D là các hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O .
Lời giải
 
Xét đáp án B, ta có y  f x   sin x.cos  x    sin x.sin x  sin x . Kiểm tra được đây là
3 3 4
Xét các đáp án ta thấy ở phương án C hàm số y  f x  x sin x có
2
 2
hàm số chẵn nên có đồ thị đối xứng qua trục tung.
Tập xác định D   thỏa mãn:
Câu 87: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
1) x  D   x  D.
A. y  cos x  sin 2 x. B. y  sin x  cos x. C. y  cos x. D. y  sin x.cos 3 x.

2) f  x   x sin  x    x sin x   f x ,  x  D.
2 2 Lời giải
Ta kiểm tra được đáp án A và C là các hàm số chẵn. Đáp án B là hàm số không chẵn, không lẻ.
Do đó hàm số y  x sin x là hàm số lẻ.
2
Đáp án D là hàm số lẻ.
Các hàm số ở các đáp án còn lại không thỏa mãn định nghĩa hàm số lẻ. Câu 88: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
sin x  1
Câu 83: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn. A. y  cot 4 x. B. y  . C. y  tan 2 x. D. y  cot x .
cos x
A. y  sin 2021x  cos 2022 x . B. y  cot 2021x  2022sin x .
Lời giải
C. y  tan 2021x  cot 2022 x . D. y  2021cos x  2022sin x .
Ta kiểm tra được đáp án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
Lời giải
Đáp án B là hàm số không chẵn, không lẻ. Đáp án C và D là các hàm số chẵn.
Xét hàm y  sin 2021x  cos 2022 x 1 ta có
Câu 89: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
TXĐ D   . x  D   x  D .   cot x tan x
A. y  sin   x  . B. y  sin 2 x. C. y  . D. y  .
2  cos x sin x
Có y  x   sin 2021x   cos 2022 x   sin 2021x  cos 2022 x  y x  nên là hàm chẵn.
Lời giải
Câu 84: Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số sau: y  sin x , y  cos 3 x , y  tan 2 x và y  cot x ?
 
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Viết lại đáp án A là y  sin   x   cos x.
2 
Lời giải
Ta kiểm tra được đáp án A, B và D là các hàm số chẵn. Đáp án C là hàm số lẻ.
Vì hàm số y  sin x có tập xác định D   và sin  x  sin x nên y  sin x là hàm số chẵn.
Câu 90: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y  1  sin 2 x. B. y  cot x .sin 2 x.
C. y  x 2 tan 2 x  cot x. D. y  1  cot x  tan x . sin 2 x   cos 3 x  sin 2 x  cos 3 x
Ta có g  x     g x  là hàm số chẵn.
 g x  
Lời giải 2  tan 2  x  2  tan 2 x

Chọn C Vậy f x  và g x  chẵn.


Ta kiểm tra được đáp án A, B và D là các hàm số chẵn. Đáp án C là hàm số lẻ.
Câu 93: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
Câu 91: Cho hàm số f x   sin 2 x và g x   tan x. Chọn mệnh đề đúng    
2
1
A. y  . B. y  sin  x   . C. y  2 cos  x   . D. y  sin 2 x .
sin 3 x  4  4
A. f x  là hàm số chẵn, g x  là hàm số lẻ. B. f x  là hàm số lẻ, g x  là hàm số chẵn.
Lời giải
C. f x  là hàm số chẵn, g x  là hàm số chẵn. D. f x  và g x  đều là hàm số lẻ.
  1
Lời giải Viết lại đáp án B là y  sin  x    sin x  cos x .
 4 2
Chọn B
 
 Xét hàm số f x   sin 2 x. Viết lại đáp án C là y  2 cos  x    sin x  cos x.
 4

TXĐ: D   . Do đó x  D   x  D. Kiểm tra được đáp án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.

Ta có f  x   sin 2 x    sin 2 x   f x  


 f x  là hàm số lẻ. Ta kiểm tra được đáp án B và C là các hàm số không chẵn, không lẻ.
Xét đáp án D.
 Xét hàm số g x   tan x.
2

  
 Hàm số xác định  sin 2 x  0  2 x  k 2 ;   k 2   x   k ;  k 
   2 
TXĐ: D   \   k k    . Do đó x  D   x  D.
2 
  
 D   k ;  k  k   .

2
 f x  là hàm số chẵn.
Ta có g  x    tan  x    tan x   tan 2 x  g x  
2
 2 

sin 2 x  cos 3x  
 Chọn x   D nhưng  x    D. Vậy y  sin 2 x không chẵn, không lẻ.
và g x  
cos 2 x
Câu 92: Cho hai hàm số f x   . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 4 4
1  sin 2 3 x 2  tan 2 x
A. f x  lẻ và g x  chẵn. B. f x  và g x  chẵn. Câu 94: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số y  sin x đối xứng qua gốc tọa độ O.
C. f x  chẵn, g x  lẻ. D. f x  và g x  lẻ.
B. Đồ thị hàm số y  cos x đối xứng qua trục Oy.
Lời giải
C. Đồ thị hàm số y  tan x đối xứng qua trục Oy.
cos 2 x
 Xét hàm số f x   . D. Đồ thị hàm số y  tan x đối xứng qua gốc tọa độ O.
1  sin 2 3 x
Lời giải
TXĐ: D   . Do đó x  D   x  D.
Ta kiểm tra được hàm số y  sin x là hàm số chẵn nên có đồ thị đối xứng qua trục Oy . Do đó
cos 2 x  cos 2 x
Ta có f  x     f x  là hàm số chẵn.
 f x   đáp án A sai.
1  sin 2 3 x  1  sin 2 3 x
Câu 95: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
sin 2 x  cos 3x   
 Xét hàm số g x   . 
A. y  2 cos  x    sin   2 x .
 
B. y  sin  x    sin  x   .
2  tan 2 x  2  4  4
   
TXĐ: D   \   k k    . Do đó x  D   x  D. C. y  2 sin  x    sin x. D. y  sin x  cos x .
2   4
Lời giải
  Hàm số y  cos 2 x có tập xác định D   .
Viết lại đáp án A là y  2 cos  x    sin   2 x   2sin x  sin 2 x.
 2
Với mọi x  D ta có  x  D và cos 2 x   cos 2 x  nên hàm số y  cos 2 x là hàm số chẵn.
    
Viết lại đáp án B là y  sin  x    sin  x    2sin x.cos  2 sin x. Câu 100: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
 4  4 4
A. y  2 cos x . B. y  2 tan x . C. y  2 sin x . D. y  2 cos x  1 .
  Lời giải
Viết lại đáp án C là y  2 sin  x    sin x  sin x  cos x  sin x  cos x.
 4
Hàm số y  2 tan x và y  2 sin x là hàm số lẻ.
Ta kiểm tra được đáp án A và B là các hàm số lẻ. Đáp án C là hàm số chẵn.
Hàm số y  2 cos x  1 không thỏa y  x   y x  nên là hàm số không chẵn.
Xét đáp án D.

sin x  0    Hàm số y  2 cos x là hàm số chẵn vì TXĐ: D   và 2 cos x  2 cos  x  .


 Hàm số xác định    D   k 2 ;  k 2  k   .

cos x  0  2 
Câu 101: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên  ?
 B. y  x 2  1.sin x . C. y 
 cos x tan x
 Chọn x   D nhưng  x    D. Vậy y  sin x  cos x không chẵn, không lẻ. A. y  x.cos 2 x . . D. y  .
4 4 1  x2 1  x2

Câu 96: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? Lời giải
    cos x
A. y  x 4  cos  x   . B. y  x 2017  cos  x   . Xét hàm số y  f x   có tập xác định D  
 3  2 1  x2
C. y  2015  cos x  sin 2018 x. D. y  tan 2017 x  sin 2018 x.  x  D   x  D
Lời giải
cos  x  cos x
 x  D : f  x     f x 
  1   x 
2
1  x2
Viết lại đáp án B là y  x  cos  x    y  x 2017  sin x.
2017

 2
Vậy hàm số f là hàm chẵn.
Ta kiểm tra được đáp án A và D không chẵn, không lẻ. Đáp án B là hàm số lẻ. Đáp án C là hàm số
chẵn. Câu 102: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên  ?

Câu 97: Trong các hàm số sau sau. Hàm số nào có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?    
A. y  sin   x  . B. y  tan x . C. y  sin x . D. y  sin  x   .
A. y  tan x . B. y  sin x . C. y  cot x . D. y  cos x . 2   6
Lời giải
Lời giải
 
Xét hàm số y  cos x . Ta có y  sin   x   cos x là hàm số chẵn trên  .
2 
Tập xác định D   là tập đối xứng và cos  x   cos x nên y  cos x là hàm số chẵn.
Câu 103: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng?
Câu 98: Hàm số nào là hàm số chẵn trong các hàm số sau? A. y  x sin x . B. y  cos x . C. y  1  sin x . D. y  sin x cos x .
D. y  sin x.cos x .
2
A. y  sin x.cos x . B. y  tan x . C. y  cot x . Lời giải
Lời giải Đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng là đồ thị của hàm số lẻ.
A:. Hàm số y  f ( x)  x sin x :
Hàm số y  sin x.cos x thỏa mãn tính chất của hàm số chẵn:
2
Tập xác định: D   .
Ta có: x  D :  x  D và f ( x)  ( x) sin( x)  x sin x  f ( x).
y  x   sin  x .cos x  sin x.cos x  y x  , x   .
2 2

Do đó hàm số y  x sin x là hàm số chẵn.


Câu 99: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? B:. Hàm số y  cos x là hàm số chẵn trên  .
A. y  sin 4 x . B. y  cos 5 x . C. y  tan 4 x . D. y  cot10 x . C:. Hàm số y  f ( x)  1  sin x :
Lời giải
    x     x   . y  x    x cos  x     x cos x    y x  .
Ta có: f    0; f    2 .
2  2
 Hàm lẻ.
       
Lúc đó: f    f    và f     f   
2
   2  2
   2 tập xác định D   \ 0nên:
sin x
Xét hàm số y 
Do đó, hàm số y  1  sin x không phải là hàm số chẵn và không phải hàm số lẻ. x

D:. Hàm số y  f ( x)  cos x sin x : sin  x 


Tập xác định: D   . x  D   x  D . y  x    sin x  y x   Hàm chẵn.
x
Ta có: x  D :  x  D và f ( x)  cos( x) sin( x)   cos x sin x   f ( x).
Câu 107: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
Do đó hàm số y  f ( x)  cos x sin x là hàm số lẻ.
Vậy đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng là đồ thị của hàm số y  f ( x)  cos x sin x. A. y  sin x . B. y  tan x . C. y  cot 2 x  . D. y  sin x .
Câu 104: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? Lời giải
A. y  sin 2022 x  cos 2021x . B. y  2021cos x  2023sin x . Ta có hàm số y  sin x có tập xác định D  
C. y  cot 2021x  2022 sin x . D. y  tan 2021x  cot 2022 x .
Lời giải Và y  x   sin  x  sin x  y x 

Xét hàm số y  f x   sin 2016 x  cos 2017 x . Tập xác định. D   . Vậy hàm số y  sin x là hàm số chẵn.

Với mọi x  D , ta có  x  D .  5 
Câu 108: Trong các hàm số: y  2 sin x ; y  sin x  3 ; y  sin   2019 x  , có bao nhiêu hàm lẻ?
Ta có f  x   sin 2016 x  cos 2017 x   sin 2016 x  cos 2017 x  f x  .  2 
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Vậy f x  là hàm số chẵn. Lời giải

Câu 105: Hàm số nào sau đâu có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng? * Xét y  2sin x
A. y  | sin x | . B. y  cot x . C. y  tan x . D. y   sin x . Tập xác định: D   .
Lời giải
Vì | sin( x) || sin x | với mọi x   nên hàm số y  | sin x | là hàm số chẵn, nên đồ thị sẽ đối xứng Với x  D   x  D và y  x   2sin  x   2sin x   y x  nên y  2sin x là hàm lẻ
qua trục tung.
* Xét y  sin x  3
Câu 106: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
sin x Tập xác định: D   .
A. y  sin x . B. y  x  sin x . C. y  x cos x . D. y  .
x
Với x  D   x  D và y  x   sin  x   3   sin x  3   y x  nên y  sin x  3 không
Lời giải
là hàm lẻ
Xét hàm số y  sin x Tập xác định D   nên x     x   .
 5   
* Xét y  sin   2019 x   sin   2019 x   cos 2019 x
y  x   sin  x    sin x   y x  .  2  2 

 Hàm lẻ. Tập xác định: D   .

Xét hàm số y  x  sin x , tập xác định D   nên: Với x  D   x  D và y  x   cos  2019  x   cos 2019 x   cos 2019 x  y x  nên

x     x   . y  x    x   sin  x     x  sin x    y x  .  5 


y  sin   2019 x  là hàm chẵn.
 2 
 Hàm lẻ.
Câu 109: Cho hai hàm số f x   sin 2 x và g x   cos 3 x . Chọn mệnh đề đúng
Xét hàm số y  x cos x có tập xác định D   nên: A. f là hàm số chẵn và g là hàm số lẻ. B. f và g là hai hàm số chẵn.
C. f và g là hai hàm số lẻ. D. f là hàm số lẻ và g là hàm số chẵn.  x  D : f  x   sin  x   sin 4 x  f x 
4

Lời giải
Vậy hàm số f là hàm số chẵn  Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
Tập xác định của hai hàm số là: D   .
Câu 113: Cho hàm số f x   sin 2 x và g x   tan 2 x . Chọn mệnh đề đúng?
Ta có: f  x   sin 2 x    sin 2 x   f x   f là hàm số lẻ.
A. f x  là hàm số chẵn, g x  là hàm số lẻ.
g  x   cos 3 x   cos 3 x  g x   g là hàm số chẵn.
B. f x  là hàm số lẻ, g x  là hàm số chẵn.
Câu 110: Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn trên tập xác định của nó? C. f x  là hàm số chẵn, g x  là hàm số chẵn.
y  tan 2 x , y  sin 2018 x , y  cos  x  3  , y  cot x .
D. f x  và g x  đều là hàm số lẻ.
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . Lời giải
Lời giải
Hàm số f x  có TXĐ là D    x  D thì  x  D .
Hàm số y  tan 2 x có
x  D : f  x   sin 2 x    sin 2 x   f x   hàm số f x  là hàm số lẻ.
  
Tập xác định: D   \   k , k    .
4 2 
 
Hàm số g x  có TXĐ là D   \   k , k     x  D thì  x  D .
Ta có: x  D   x  D và f  x   tan 2 x    tan 2 x   f x  . 2 

x  D : g  x   tan 2  x   tan 2 x  g x   hàm số g x  là hàm số chẵn.


Vậy hàm số y  tan 2 x là hàm số lẻ.

Hàm số y  cos  x  3    cos x là hàm số chẵn.  5 


Câu 114: Trong các hàm số: y  2sin x ; y  sin x  3 ; y  sin   2021x  , có bao nhiêu hàm lẻ?
 2 
Tương tự, kiểm tra được các hàm số y  sin 2018 x ; y  cot x là các hàm số chẵn trên tập xác A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
định của nó. Lời giải

Câu 111: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ? * Xét y  2sin x
sin x  1
A. y  cot 4 x . B. y  . C. y  tan 2 x . D. y  cot x . Tập xác định: D   .
cos x
Lời giải Với x  D   x  D và y  x   2sin  x   2sin x   y x  nên y  2sin x là hàm lẻ

Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. * Xét y  sin x  3
Trong các hàm số trên, chỉ có hàm số y  cot 4 x là hàm số lẻ.
Tập xác định: D   .
Vậy, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ là y  cot 4 x .
Với x  D   x  D và y  x   sin  x   3   sin x  3   y x  nên y  sin x  3 không là
Câu 112: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung? hàm lẻ
 
A. y  sin x.cos 2 x . B. y  sin 3 x.cos  x   .  5   
 2 * Xét y  sin   2019 x   sin   2019 x   cos 2019 x
tan x  2  2 
C. y  . D. y  cos x.sin 3 x .
tan 2 x  1 Tập xác định: D   .
Lời giải
Với x  D   x  D và y  x   cos  2019  x   cos 2019 x   cos 2019 x  y x  nên
 
Xét hàm số y  f x   sin x.cos  x    sin 4 x có tập xác định D  
3
 5
y  sin 

 2019 x  là hàm chẵn.
 2
 2 
 x  D   x  D .
Câu 119: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos x là
C A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 2.

H
Ư
I HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Lời giải
Ta có: 1  cos x  1, x   nên giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos x là 1 khi x    k 2 .

Câu 120: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 sin x  1  3 là


Ơ A. 2 3  2 . B. 2 3  2 . C. 2 3  3 . D. 3 2 .
N BÀI 3: HÀM SỐ SỐ LƯỢNG GIÁC Lời giải

G HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Vì 1  sin x  1  0  sin x  1  2  0  sin x  1  2  0  2 sin x  1  2 2
III  3  y  2 2  3 .
==
DẠNG 3. TẬP GIÁ TRỊ - GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 
=I Vậy max y  2 2  3 khi sin x  1  x   k 2 k    .
2
Câu 115: Tập giá trị của hàm số y  sin 2 x là:
A. 2;2 . B. 0;2 . C. 1;1 . D. 0;1 .  3 
Câu 121: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3sin  x   1 lần lượt là:
Lời giải  4
A. 4; 2 . B. 2;  4 . C. 1; 1 . D. 3; 3 .
Ta có 1  sin 2 x  1 , x   .
Lời giải
Vậy tập giá trị của hàm số đã cho là 1;1 .
Tập xác định: D   .
Câu 116: Giá trị lớn nhất của hàm số y  sin 2 x bằng  3   3   3 
+) x   ta có: 1  sin  x    1  3  3sin  x    3  4  3sin  x   1  2
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 1 .  4   4   4 
Lời giải  4  y  2 .
Ta có 1  sin 2 x  1 x   .  3  
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin  x   1 là 2 khi x   .
   4 4
sin 2 x  1  2 x   k 2  x   k ( k   ).
2 4
 3  3
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3sin  x   1 là 4 khi x  .
  4 4
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y  sin 2 x bằng 1 khi x   k ( k   ).
4
Câu 122: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 6 x  5 lần lượt là
Câu 117: Tập giá trị của hàm số y  sin x là
A. 4 và 6 . B. 0 và 4 . C. 1 và 11 . D. 6 và 4 .
A. T  
 1; 1 . B. T  ( 1; 1) . C. T  
 1; 0  . D. T  0; 1 . Lời giải
Lời giải Ta có : 1  cos 6 x  1  4  cos 6 x  5  6  4  y  6 .
Dựa vào tính chất hàm số y  sin x . Câu 123: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  8sin 2 x  5 .
Câu 118: Giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin x trên tập xác định  là? A. max y  11; min y  21 . B. max y  8; min y  8 .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 3 . C. max y  4; min y  6 . D. max y  3; min y  13 .
Lời giải Lời giải

Hàm số y  sin x có tập giá trị là 1;1 . Do đó 3  3sin x  3 , x   . Ta có 1  sin 2 x  1  8  8sin 2 x  8  13  8sin 2 x  5  3

Vậy max y  3; min y  13


Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin x trên tập xác định  là 3, xảy ra khi
 Câu 124: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4sin x cos x  1 . Tính M  m
sin x  1  x   k 2 .
2 A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Ta có y  2sin 2 x  1 . Câu 129: Tập giá trị của hàm số y  sin 4 x  3 là:

Do 1  sin 2 x  1  2  2sin 2 x  2  1  2sin 2 x  1  3 . A. 4; 2 . B. 3;1 . C. 2; 2 . D. 4; 2 .


Lời giải
 1  y  3 .
Do 1  sin 4 x  1, x   nên 4  sin 4 x  3  2, x   .
 
* y  1  sin 2 x  1  2 x    k 2  x    k . Vậy tập giá trị của hàm số là 4; 2 .
2 4
Câu 130: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2sin 2 x  3sin 2 x  4 cos 2 x .

* y  3  sin 2 x  1  x   k . A. min y  3 2  1; max y  3 2  1. B. min y  3 2  2; max y  3 2  1.
4
C. min y  3 2; max y  3 2  1. D. min y  3 2  1; max y  3 2  1.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng M  3 , giá trị nhỏ nhất bằng m  1 .
Lời giải
Suy ra: M  m  2 .
 
Ta có: y  1  cos 2 x  3sin 2 x  2(1  cos 2 x)  3sin 2 x  3cos 2 x  1  3 2 sin  2 x    1 .
Câu 125: Tập giá trị của hàm số y  3s in3x  2 là  4
A.  . B. 0;    . C. 1; 5 . D. 7;11 .
 3 2  1  y  3 2  1 x   .
Lời giải
Vậy min y  3 2  1; max y  3 2  1 .
Tập xác định: D  
Câu 131: Tập giá trị của hàm số y  sin 4 x  3 là:
x   , ta có: 1  s in3x  1  1  3s in3x  2  5  1  y  5  y  1; 5
A. 4; 2 . B. 3;1 . C. 2; 2 . D. 4; 2 .
Câu 126: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  3sin 2 x  5 lần lượt là: Lời giải
A. 8; 2 . B. 2; 8 . C. 2; 5 . D. 3; 5 .
Do 1  sin 4 x  1, x   nên 4  sin 4 x  3  2, x   .
Lời giải
Vậy tập giá trị của hàm số là 4; 2 .
Ta có: 1  sin 2 x  1  3  3sin 2 x  3  8  3sin 2 x  5  2
Câu 132: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3sin x  4 cos x  1 .
Vậy giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số lần lượt là 2 và 8 .
A. max y  4, min y  6 . B. max y  8, min y  6 .
Câu 127: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là y  2  sin x là C. max y  6, min y  4 . D. max y  6, min y  8 .
A. 1 và 3 . B. 4 và 4 . C. 2 và 4 . D. 3 và 1 . Lời giải
Lời giải
3 4 
Ta có 1   sin x  1  1  2  sin x  3  1  y  3 . Ta có: y  5  sin x  cos x   1  5sin x    1 .
5 5 

Suy ra, Max y  3 khi sin x  -1  x    k 2 , k  . 3 4
 2 Trong đó  thỏa mãn cos   , sin   .
5 5

Min y  1 khi sin x = 1  x   k 2 , k  . Khi đó, do 1  sin x    1 , nên 6  5sin x    1  4  6  y  4 .
 2

Câu 128: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  6 cos 2 x  7 trên đoạn Vậy max y  4, min y  6 .
  
  3 ; 6  . Tính M  m. Câu 133: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 cos 2 x  2 3 sin x.cos x  1 .

A. 14. B. 3. C. 11. D. 10. A. min y  1  3; max y  3  3 . B. min y  0; max y  4 .


Lời giải C. min y  4; max y  0 . D. min y  1  3; max y  3  3 .
Lời giải
  2  1
Ta có:  x   2x     cos 2 x  1  10  6 cos 2 x  7  1 .
3 6 3 3 2  
y  2 cos 2 x  2 3 sin x.cos x  1  cos 2 x  3 sin 2 x  2  2sin   2 x   2
Suy ra M  1, m  10. Vậy M  m  11. 6 
  1 7
Ta có: 0  2sin   2 x   2  4  0  y  4 Vậy min y   ; max y   min y  max y  3 .
6  2 2

     Câu 136: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos 2 x  4 cos x  1 . Khi đó
min y  0 khi sin   2 x   1   2 x    k 2  x   k , k   ;
6  6 2 3 M  m bằng
A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 8 .
    
max y  4 khi sin   2 x   1   2 x   k 2  x    k , k   . Lời giải
6  6 2 6
Ta có: y  cos 2 x  4 cos x  1  2 cos 2 x  1  4 cos x  1  2 cos 2 x  2 cos x 
Vậy min y  0; max y  4 .
 2 cos x  1  2
2

 
Câu 134: Tập giá trị T của hàm số y  cos  2 x    cos 2 x là 1  cos x  1  0  cos x  1  2  0  cos x  1  4  0  2 cos x  1  8
2 2
 3
A. T    3; 3  . B. T    2; 2  . C. T  1;1 . D. T  2; 2 .  2  2 cos x  1  2  6
2

Lời giải
Suy ra: M  6; m  2 nên M  m  8
      
Ta có y  cos  2 x    cos 2 x  2sin  2 x   .sin   sin  2 x   . Do đó T  1;1 . Câu 137: Giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 2 x  s in x  9 trên đoạn 0;   bằng
 3   6  6  6
41 21 39
Câu 135: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2sin 2 x  2sin 4 x  2sin 2 x  1 là A. . B. 10 . C. . D. .
4 2 4
5 3 Lời giải
A. 4. B. . C.  . D. 3.
2 2
Lời giải Ta có y  cos x  s in x  9  y  1  s in 2 x  s in x  9  y   s in 2 x  s in x  10 .
2

y  2sin 2 x  2sin 4 x  2sin 2 x  1 . Đặt t  sin x , khi đó với x  0;    t  0;1 .

 2sin 2 x 1  sin 2 x  2sin 2 x  1  1 41 


Xét hàm số f t   t 2  t  10, t  0;1, đồ thị hàm số là Parabol có tọa độ đỉnh I  ;  .
2 4 
 2 sin 2 x.cos 2 x  2 sin 2 x  1
Ta có bảng biến thiên của hàm số trên 0;1 .
sin 2 2 x
  2sin 2 x  1
2

t2
Đặt t  sin 2 x, 1  t  1  y   2t  1 .
2

t2
Xét hàm số: y   2t  1, 1  t  1 có đồ thị là một phần của Parabol, đỉnh I 2; 1 .
2
41
Ta có bảng biến thiên sau: Vậy max y  max f t   .
0;  0;1  4

  
Câu 138: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4 cos 2 x  1 trên đoạn   ;  . Tìm m.
 3 6
A. 5. B. 3. C. 1. D. 3.
Lời giải
  2  1
Ta có:  x   2x     cos 2 x  1  3  4 cos 2 x  1  3 .
3 6 3 3 2
Vậy m  3.
Câu 139: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  sin 2 x  cos x  2 Ta có

A. 3 . B.
13
4
. C.
7
4
. D. 1 .  
y 2  sin 2021x  3cos2021x  12  3  2
sin 2021x  cos 2021x 
2 2

Lời giải  y 2  4  2  y  2
 min y  2  m, m axy  2  M  M .m  4
Ta có: y  sin 2 x  cos x  2   cos 2 x  cos x  3

Đặt t  cos x , t  1;1 . Khi đó y  f t   t 2  t  3 . Câu 142: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 cos 2 x  5sin x  1 trên
  5 
Bảng biến thiên hàm số f t  trên 1;1 :  3 ; 6  . Khi đó M  m bằng bao nhiêu?

1
A. M  m  1 . B. M  m  11 . C. M  m  . D. M  m  6 .
2
Lời giải

Ta có y  2 cos 2 x  5sin x  1  2 1  sin 2 x  5sin x  1  2sin 2 x  5sin x  3 Ta được


y  2sin 2 x  5sin x  3 .

 5 1
13 1 2 Đặt t  sin x . Với x ta có  t  1 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là khi cos x    x    k 2 . 3 6 2
4 2 3
1
Khi đó ta có y  f t   2t 2  5t  3 ,  t 1.
Câu 140: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 cos x  sin x  3.
2
2
41
A. min y  4 ; max y  . B. min y  2 ; max y  4 . Ta có bảng biến thiên:
1;1 1;1 8 1;1 1;1

41 41
C. min y   ; max y  2 . D. min y  2 ; max y  .
1;1 8 1;1 1;1 1;1 8
Lời giải

Ta có y  2 cos x  sin x  3  y  2  2sin x  sin x  3  y  2sin x  sin x  5


2 2 2

Từ bảng biến thiên ta có:


Đặt t  sin x , ĐK: t  1;1 , khi đó hàm số có dạng y  2t  t  5 , với t  1;1
2

  5  
b 1 1 Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên  ;  là M  6 khi t  1 hay x  .
Ta có      bảng biến thiên sau 3 6  2
2a 2. 2  4
  5  1 5
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  ;  là m  5 khi t  hay x  .
3 6  2 6

Vậy M  m  1 .

41 1
Từ bảng biến thiên suy ra min y  2  sin x  1 và max y   sin x 
1;1 1;1 8 4

Câu 141: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2021x  3cos2021x .
Tích M .m bằng
A. 4 . B. 2 . C. 9 . D. 1 .
Lời giải
 x     k .360
+ Phương trình sin x  sin     , k    .
C  x  180     k .360

H
Ư
I HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Trong một công thức về nghiệm của phương trình lượng giác, không được dùng đồng thời hai đơn
vị độ và radian.

cos x  m 1 .
Ơ 3. PHƯƠNG TRÌNH

+ Trường hợp m  1 phương trình vô nghiệm.


N BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
  
G + Trường hợp m  1 , khi đó: Tồn tại duy nhất một số thực     ;  sao cho cos   m .
 2 2
I LÝ THUYẾT.
= Ta có
= NIỆM PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG
1. KHÁI  x    k 2
cos x  cos    , k    .
=  x    k 2
I
0    
.Nếu số thực  thỏa mãn:  thì ta viết   arccos a . Ta có:
cos   a

cos x  a  x   arccos a  k 2 , k    .
2. PHƯƠNG TRÌNH sin x  m 1 .
Chú ý:
+ Trường hợp m  1 , phương trình vô nghiệm. + Một số trường hợp đặc biệt

   
+ Trường hợp m  1 , tồn tại duy nhất một số     ;  thỏa mãn sin   m . Ta có
 2 2
cos x  0  x 
2

 k ; k   
 x    k 2

cos x  1  x  k 2 ; k    .
sin x  sin    , k    .
 x      k 2 
cos x  1  x  2k  1 ; k   
    x     k .360
    + Phương trình cos x  cos     , k    .
Nếu số thực  thỏa mãn:  2 2 thì ta viết   arcsin m . Ta có  x      k .360
sin   m
Trong một công thức nghiệm về nghiệm của phương trình lượng giác, không được dùng đồng thời
 x  arcsin m  k 2 hai đơn vị độ và radian.
sin x  m   , k    .
 x    arcsin m  k 2

Chú ý:
+ Một số trường hợp đặc biệt

sin x  0  x  k , k  


sin x  1  x   k 2 , k  
2

sin x  1  x    k 2 , k  
2
4. PHƯƠNG TRÌNH tan x  m 1 VÀ cot x  m 2  . l. sin 2 3 x 
3
. m. sin 2 x  cos x  0 .
4

I LÝ THUYẾT.  
n. sin 3 x  sin x  0 . o. sin x  cos  2 x +   0 .
=  3
= tan x  m 1 cot x  m 2  Lời giải
= 
Điều kiện x   k với k   x  k với k    
I 2  x   3  k 2
3  
Tổng quát Tồn tại một số  sao cho m  tan  Tồn tại một số  sao cho m  cot  a. sin x    sin x  sin      k    .
2  3  x  4  k 2
1  tan x  tan   x    k k   2   cot x  cot   x    k k    3

tan x  0  x  k ; k    cot x  0  x  
 k ; k     1
2  x  arc sin  4   k 2
 1  
tan x  1  x  
 k ; k     b. sin x    k    .
Chú ý 1:
4 cot x  1  x  
 k ; k    4  1
Đặc biệt: 4  x    arc sin    k 2
  4
tan x  1  x    k ; k    
cot x  1  x    k ; k   
4 4 1
c. sin x  60    sin x  60   sin 30
Chú ý 2:    0     2
    Số thực  thỏa mãn:  ta viết
Số thực  thỏa mãn:  2 2 ta viết cot   m
 tan   m  x  60  30  k 360  x  90  k 360
  arccot m .  k      k    .
  arctan m .  x  60  150  k 360  x  210  k 360
2   x  arccot m  k , k  
1  x  arctan m  k , k   
d. sin x  1  x   k 2 k    .
Chú ý 3: tan x  tan   x    k.180 k    cot x  cot   x    k.180 k    2

4
e. Ta có sin 3 x  1;1 sin 3 x   vô nghiệm.
3
Chú ý 4 : Trong một công thức nghiệm về phương trình lượng giác, không được dùng đồng thời
f. Ta có: sin 2019 x  2020  1;1 sin 2019 x  2020   2 vô nghiệm
hai đơn vị độ và radian.
    k 2
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. 1   3 x  6  k 2  x  18  3
g. sin 3 x   sin 3 x  sin    k    .
= 2 6 3 x  5  k 2  x  5  k 2
= 1: PHƯƠNG TRÌNH sin x  m
DẠNG  6  18 3

Câu=I
1: Giải các phương trình sau x  
x  3 x     2  3   3  k 2
3 h. sin       sin     sin      k    .
c. sin x  60  .
1
a. sin x   b. sin x  . 2 3 2 2 3  3  x    4  k 2
2 4  2 3 3
f. sin 2019 x  2020   2 .
4
d. sin x  1 . e. in 3 x   . x 2
3
 2   3  k 2  4
x  k 4
 k      3 k    .
x  3  x    k 2
i. 2sin 3 x  1  1 .
1 x  2  k 4
g. sin 3 x  . h. sin      .  2 
2 2 3 2

         
j. sin sin  x     0 . k. sin  2 x    sin  x   . 1  3 x  1  6  k 2
  3   2  3 i. 2sin 3 x  1  1  sin 3 x  1   sin 3 x  1  sin   k    .
2 6 3 x  1  5  k 2
 6
    1 k 2  
 3 x  6  1  k 2  x  18  3  3 3 x   x  k 2 x  k 2
 k      k    .  k      k     x  k 2 k   
3 x  5  1  k 2  x  5  1  k 2 3 x    x  k 2  x    k
 6  18 3 3  2

       
j. sin sin  x     0  sin  x    k k    . o. Ta có sin x  cos  2 x +   0
  3   3  3

     
Vì sin  x    1;1 và k   nên ta có k  0 .  sin x   cos  2 x +   sin x  sin  2 x  
 3  3  6

       
 sin  x    0  x   k k     x    k k    .  x  2 x  6  k 2  x  6  k 2
 3 3 3  k      k    .
 x  7  2 x  k 2  x  7  k 2
     6 
 18 3
k. Ta có sin  2 x    sin  x  
 2  3
trên khoảng 0;   .
1
Câu 2: Tìm nghiệm của phương trình sin x  
  5 2
 
 2 x  2  x  3  k 2  x   6  k 2 Lời giải
 k      5 k 2 k    .
 2 x       x     k 2 x    
 
 2  3  18 3 1  x   6  k 2
Ta có sin x     k    .

2  x  7  k 2
3 
sin 3 x  6
3 2
l. Ta có sin 2 3 x   
4  3 Theo đề bài:
sin 3 x  
 2  1 7
0  k 2    k  không tồn tại k .
6 12 12
    2
3 x  3  k 2 x  9  k 3 7 7 1
  0  k 2     k  không tồn tại k .
3 x  2  k 2  x  2  k 2
6 12 12
 3 
 k      9 3
k    Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

3 x    k 2 x    k 
 2
 3  9 3 Câu 3: Tìm nghiệm của phương trình 2sin x  40   3 trên khoảng 180;180  .
 4  4 2
3 x   k 2 x  k Lời giải
 3  9 3
Ta có
m. Ta có sin 2 x  cos x  0  sin 2 x  cos x
3
  2sin x  40   3  sin x  40  
 sin 2 x  sin   x  2
2 
 x  40  60  k 360  x  20  k 360
    2
 k      k   
 x  40  120  k 360  x  80  k 360
 2 x  2  x  k 2 x  6  k 3
 k      k    .
 2 x    x  k 2  x    k 2 Theo đề bài:
 2  2 5 4
180  20  k 360  180   k  k 0.
n. Ta có sin 3 x  sin x  0 9 9

13 5
 sin 3 x   sin x  sin 3 x  sin  x  180  80  k 360  180   k k 0.
18 18
Vậy phương trình có hai nghiệm x  20 và x  80 . 2
 x   arccos    2  k 2 k    .
5
Câu 4: Tìm nghiệm của phương trình
sin 3 x

 0 trên đoạn 2 ; 4 . 
cos x  1 1
Lời giải c. Ta có cos 2x  50    cos 2 x  50   cos 60
2
Điều kiện: cos x  1  x    l 2 l     2 x  50  60  k .360  x  5  k .180
 k      k    .
 2 x  50  60   k .360  x  55  k .180
Khi đó
sin 3 x  1  2 cos x  0
 0  sin 3 x  0  3 x  k k     x  k k    d. Ta có 1  2 cos x 3  cos x   0  
cos x  1 3 3  cos x  0
 1 2
 x  m2  cos x   x  k 2 k    .
 2 3

Kết hợp điều kiện ta được:  x   m m    .
 3     k 2
 e. Ta có cos  3 x    1  3 x   k 2 k     x   k   
2  6 6 18 3
x   m
 3
1 2
f. Ta có 2 cos x  1  cos x   x  k 2 k    .
 7 8 10 11  2 3
Vì x  2 ; 4  nên x  2 ; ; ; ; .
 3 3 3 3 
2020
g. Ta có 2019.cos x  30   2020  cos x  30    1 ( vô nghiệm).
2019
DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH cos x  m 1 .
170
h. Ta có cos 3 x  10   1  3 x  10  180  k .360  x   k .120 k    .
Câu 5: Giải các phương trình sau 3
  2 2
a. cos  3 x     . b. cos x  2   .  
 6 2 5 i. Ta có sin 3 x  cos 2 x  0  sin 3 x  sin   2 x 
2 
1
c. cos 2 x  50   . d. (1  2 cos x)(3  cos x)  0 .     k 2
3 x  2  2 x  k 2
2
 x  10  5

 k      k    .

e. cos  3 x    1 . f. 2 cos x  1 . 3 x    2 x  k 2  x    k 2
 6  2  2

g. 2019.cos x  30   2020 . h. cos 3 x  10   1 . j. Ta có cos cos x  2   1  cos x  2   k 2 k   

i. sin 3 x  cos 2 x  0 . j. cos cos x  2   1 . Vì: 1  cos x  2   1 nên k  0 .

Lời giải Khi đó:

  3  

a. Ta có cos  3 x    
2 
 cos  3 x    cos cos x  2   0  x  2   m  x   2  m , m   .
 6 4 2 2
 6 2
 
  3  11 k 2 Câu 6: Phương trình 2 cos  x    1 có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn 0  x  2 ?
3 x  6  4  k 2  x  36  3  2
 k      k    .
3 x     3  k 2  x  7  k 2 Lời giải
 6 4  36 3
    1
Ta có 2 cos  x    1  cos  x   
2 2  3  3 2
b. Ta có cos x  2    x  2   arccos    k 2
5 5
     
e. Ta có tan 2 x  0  2x  k  x  k ,k  .
 x  3  4  k 2  x   12  k 2 2
 k      k   
 x       k 2  x   7  k 2       
 
 3 4  12 f. Ta có cot  4 x    3  cot  4 x    cot  4 x    k  x   k , k   .
 6  6 6 6 6 12 4
Với 0  x  2 ta có
x x
g. Điều kiện: sin  0   l  x  l 2 , l   .
  1 25 2 2
0    k 2  2  k 23
 12   24 24  k  1 nghiệm là x  .
k    12  x x 
 k   cot 2  1    k
 x  x 
Ta có  cot  1  cot  1  0    2 4
 7
 k 2  2
7 31  2  2  cot x  1  x     k
0    k 17  2  2
 12   24 24  k  1  x  . 4
k    12
 k    
 x  2  k 2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn 0  x  2 .  , k   TM  .
 x     k 2
 2
DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH tan x  m 1 VÀ cot x  m 2  .
h. Ta có
Câu 7: Giải các phương trình sau
2 x     
a. tan 2 x  tan . b. tan  3. tan   x   2 tan  x    1  cot x  2 cot x  1  cot x  1  x    k ,
7 2 2   2 4
3 k  .
c. tan 3 x  30    . d. tan 2 x  1 .
3
  
  Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S    k , k    .
e. tan 2 x  0 . f. cot  4 x    3 .  4 
 6
 x  x      i. Điều kiện cos x  30  0  x  120  l180 , l   .
g.  cot  1 cot  1  0 . h. tan   x   2 tan  x    1 .
 2  2  2   2
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với
i. tan x  30 .cos 2 x  150   0 . j. 3 tan x  3 2 sin x  1  0 .
 tan x  30   0
k. tan x.tan 2 x  1 . l. tan 4 x.cot 2 x  1 . tan x  30 cos 2 x  150   0  
cos 2 x  150   0
m. sin 2 x.cot x  0 .

Lời giải  x  30  k180  x  30  k180


  , k  .
2 2    2 x  150  90  k180  x  120  k 90
a. Ta có tan 2 x  tan  2x   k  x   k , k   .
7 7 7 2 So sánh với điều kiện, phương trình đã cho có tập nghiệm S  30  k180, k   .
x x  x  2
b. Ta có tan  3  tan  tan    k  x   k 2 , k   . 
2 2 3 2 3 3 j. Điều kiện cos x  0  x   l , l   .
2
3
c. Ta có tan 3 x  30     tan 3 x  30   tan 30  Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với
3
 
 3 x  30  30  k180  x  k 60, k   .
 3  x   6  k  
 tan x     x   6  k
3 tan x  3  0 3  
     x   k 2   , k  .
d. Ta có tan 2 x  1  tan x  1  x    k , k    x  k ,k  .  
4 4 2  2sin x  1  0 

1 6  x    k 2
 sin x  
2  x  5  k 2 6
 6
   
So sánh với điều kiện, phương trình đã cho có tập nghiệm S    k ;  k 2 , k    . BÀI TẬP TỰ LUẬN TỔNG HỢP.
 6 6 
=
  =  
x   l
cos x  0  2 Câu 9: Giải phương trình tan  x    3
k. Điều kiện   , l  . =I  3
cos 2 x  0 x   l 

 4 2 Giải:
      
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với Ta có: tan  x    3  tan  x    tan  x    k   x  k , k  .
 3  3 3 3 3
1   Vậy phương trình có một họ nghiệm x  k , k  .
tan 2 x    tan 2 x   cot x  tan 2 x  tan   x 
tan x 2 
3
 2x 

 x  k  x 

 k , k   .
 
Câu 10: Giải phương trình tan 3 x  30  
0

3
2 2
Giải:
So sánh với điều kiện, phương trình đã cho vô nghiệm.
3
Ta có tan 3 x  30    tan 3 x  300  tan 300   x  k 60 , k  .
0 0

  3
sin 2 x  0  x  l 2
Vậy phương trình có một họ nghiệm x  k 60 , k  .
0
l. Điều kiện   , l  .
cos 4 x  0 x    l 
 8 4    
Câu 11: Giải phương trình tan  2 x    tan   x   0
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với  6 3 
Giải:
1 
tan 4 x   4 x  2 x  k  x  k , k   .
cot 2 x 2      m
2 x  6  2  m
 x  6  2

Điều kiện   , m  .
   x    m  x     m
So sánh với điều kiện, phương trình đã cho vô nghiệm.
3
 2 
 6
m. Điều kiện: sin x  0  x  l , l   .
         
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với PT  tan  2 x     tan   x   tan  2 x    tan    x   x   k , k  .
 6   3   6   3  2
cos x  
2sin x cos x  0  cos 2 x  0  cos x  0  x   k , k   . Kết hợp với điều kiện ta suy ra phương trình có một họ nghiệm x   k , k  .
sin x 2 2

     
So sánh với điều kiện, phương trình đã cho có tập nghiệm S    k , k    . Câu 12: Giải phương trình tan  x    cot   x   0
2   6 3 

3   Giải:
Câu 8: Tìm số nghiệm của phương trình tan x  tan trên khoảng  ; 2  .
11 4      2
 x    m  x  m
Lời giải  6 2  3 2
Điều kiện   x  m, m  .
   x  m  x     m 3
3 3 3
 
 3
Ta có tan x  tan x  k , k   .
11 11
         k
PT  tan  x    cot   x   tan  x    tan   x   x   , k  .
   3 1 19  6 3   6 6  6 2
Với x   ; 2  , ta có   k  2   k suy ra k  0;1 .
4  4 11 44 11

Kết hợp với điều kiện ta được x   k , k   .
6
 
Vậy trên khoảng  ; 2  , phương trình đã cho có hai nghiệm.
4 
 
Câu 13: Giải phương trình 3  3 tan  2 x    0 với

x
2  
Câu 17: Giải phương trình 3 tan x  3 2sin x  1  0 (1).
 3 4 3

Điều kiện cos x  0  x   k , k    .
Giải: 2

   k  5
Phương trình tương đương với tan  2 x    3  x   , k  .
 3 3 2  3  x  6  k

 2   k  2 7  k   7 2 3 tan x  3  0  tan x   3 
Vì x         k 1      x   k 2 , k   
4 3 4 3 2 3 12 2 3 6 3 2 sin x  1  0  1  6

sin x  2 
Do k   nên k  1; 0 .  x    k 2
5
 6
 
Với k  1 thì x  , với k  0 thì x  .
6 3 So với điều kiện các nghiệm này thỏa.
 
Vậy x  và x  thỏa mãn yêu cầu bài toán.  5   5 
6 3 Vì tập các giá trị  x   k 2, k    là tập con của tập các giá trị  x   k , k    .
 6   6 
   
Câu 14: Giải phương trình tan   x   tan   2 x   0 . 5 
3  6  Vậy phương trình có các nghiệm: x   k , x   k 2, k   
6 6
 k 
Đáp số x   , k  .
6 3  
Câu 18: Giải phương trình cos 2 x cot  x    0 (1)
 4
 x  x 
Câu 15: Giải phương trình  cot  1   cot  1   0 (1)    
 3  2  Điều kiện sin  x    0  x   k   x   k , k   
 4 4 4
 x x
sin 3  0   k  x  k 3
 3
    k
Điều kiện:   , k    cos 2 x  0  
x
sin  0 x
  k  x  k 2  2 x  2  k  x  4 2

 2
 2
 1        
cot  x    0  
 x    k x  3
  4  k
 4 2  4
 x  x x   3
cot 3  1  0 cot 3  1  3  4  k  x  4  k 3
1      , k    1 1  
cot x  1  0 cot x  1  x     k  x     k 2
  2 sin  x   (*) (CĐ CNTP khối A_2007)
Câu 19:
cos x sin x  4
 2  2  2 4  2
Điều kiện: cos x  0, sin x  0
So với điều kiện các nghiệm này thỏa.
Với điều kiện trên, (*)  2(sin x  cos x)  sin 2 x(cos x  sin x)
3 
Vậy phương trình có nghiệm: x   k 3, x    k 2, k    .  (sin x  cos x)(1  sin 2 x)  0
4 2

Câu 16: Giải phương trình tan x  300 cos 2 x  1500  0 (1)  sin x  cos x  0  tan x  1

Điều kiện: cos x  300  0  x  300  900  k1800  x  1200  k1800 , k    . 


x  k , k  Z . .
4

 x  300  k1800  x  300  k1800 


 tan x  300  0   So với điều kiện, nghiệm của phương trình là: x    k , k  Z .
1    2 x  150  90  k 360   x  1200  k1800 , k   
0 0 0 4
cos 2 x  1500  0   x  300  k1800

2 x  150  90  k 360
0 0 0
 s in2x  2 cos x  sin x  1
 0 (ĐH D-2011)
Câu 20: tan x  3
So với điều kiện nghiệm x  1200  k1800 loại.
 tan x   3
Điều kiện: 
Vậy phương trình có nghiệm: x  30  k180 , k   
0 0
cos x  0
Với điều kiện trên, phương trình  s in2x  2 cos x  sin x  1  0
C

I
 2 sin x cos x  2 cos x  (sin x  1)  0
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
 2 cos x sin x  1  (sin x  1)  0 H
Ư VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
 sin x  1(2 cos x  1)  0


Ơ

 1  x   3  k 2
  cos x 
2  N BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
  x     k 2
sin x  1  2 G
II HỆ THỐNG BÀI TRẮC NGHIỆM.

So với điều kiện, nghiệm của phương trình là x   k 2 (k  ) =
3
= 1. PHƯƠNG TRÌNH sin x  m
DẠNG
(1  2 sin x) cos x
 3 (*) (ĐH A-2009) =I
Câu 21:
(1  2 sin x)(1  sin x) Câu 1: 2.sin x  1  0
Phương trình có tập nghiệm là
1  2 sin x  0  5   2 
Điều kiện:  (1) A. S    k 2 ;  k 2 , k    . B. S    k 2 ;   k 2 , k    .
1  sin x  0 6 6   3 3 
   1 
Với điều kiện trên, (*)  (1  2 sin x) cos x  3 (1  2 sin x)(1  sin x) C. S    k 2 ;   k 2 , k    . D. S    k 2 , k    .
6 6  6 

  Lời giải
 
 cos x  3 sin x  sin 2 x  3 cos 2 x  cos  x    cos  2 x  
 3  6  
1   x  6  k 2
     Ta có: 2.sin x  1  0  sin x   sin x  sin   k   
 x  3  2 x  6  k 2  x  2  k 2
2 6  x  5  k 2
  , k  Z.  6
 x    2 x    k 2  x     k 2
 3 6  18 3 
Câu 2: Tất cả các nghiệm của phương trình sin x  sin là
3
 2
Kết hợp với điều kiện (1), nghiệm phương trình là x   k    
18 3
 x  3  k 2  x  3  k 2
A.  k    . B.  k    .
 x     k 2  x  2  k 2
 3  3
 
  x  3  k
C. x   k k    . D.  k    .
3  x  2  k
 3
Lời giải

 x  a  k 2
Áp dụng công thức: sin x  sin a   k    .
 x    a  k 2
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2sin x  1  0 là
 7  7
A. x   k 2 ; x   k 2 . B. x    k 2 ; x   k 2 .
6 6 6 6
  5 
C. x    k 2 ; x   k 2 . D. x    k 2 ; x   k 2 . Câu 7: Họ nghiệm của phương trình sin x  sin là
8 6 6 5
Lời giải    
 x  5  k  x  5  k 2
    A.  , k , l   .B.  , k, l   .
1  x   6  k 2  x   6  k 2  x  4  l  x  4  l 2
Ta có: 2sin x  1  0  sin x    (k  )  5  5
2  x      k 2  x  7  k 2
 6  6    
 x  5  k 2  x  5  k
C.  , k, l   . D.  , k, l   .
 7  x     l 2  x     l
Vậy phương trình có nghiệm là x    k 2 ; x   k 2 .
6 6  5  5
Lời giải
 
Câu 4: Nghiệm của phương trình sin   x   1  0 là
3   x    k 2
Áp dụng công thức nghiệm của phương trình sin x  sin    , k, l   .
7 5  x      l 2
A. x   k 2 , k   . B. x   k , k   .
6 6
7 5  
C. x  
6
 k , k   . D. x 
6
 k 2 , k   .
 x  5  k 2
Ta có sin x  sin   , k, l   .
Lời giải 5  x  4  l 2
 5
      5
sin   x   1  0  sin   x   1   x    k 2  x   k 2 , k   .
3  3  3 2 6  
Câu 8: Phương trình sin  2 x    0 có nghiệm là
5  3
Với k   , x   k 2 cũng là nghiệm của phương trình.  k  
6 A. x  k , k   . B. x   , k   . C. x   k , k   . D. x   k , k   .
6 2 2 3
 2x   Lời giải
Câu 5: Phương trình sin     0 có nghiệm là
 3 3
  

A. x   k k   . B. x  k k   . Ta có sin  2 x    0  2 x   k , k  
3  3 3
2 k3  k3
C. x   k   . D. x   k   .  k
3 2 2 2 x  ,k  .
Lời giải 6 2
5
 2x   2x  2x   k3 Câu 9: Tập nghiệm của phương trình sin x  sin là
Phương trình sin     0    k    k  x   k   . 3
 3 3 3 3 3 3 2 2
 5 2   5 7 
A. S    k 2 ;  k 2 ; k    B. S    k 2 ;  k 2 ; k    .
Câu 6: Nghiệm của phương trình sin x  sin 2  là:  3 3   3 3 

 x  2  k 2  x  2  k 2  5 5   5 2 
C. S    k 2 ;  k 2 ; k    . D. S    k ;  k ; k    .
A.  , k  . B.  , k  .  3 3   3 3 
 x  2  k 2  x    2  k 2
Lời giải
 x  2  k  x  2  k 2
C.  , k  . D.  , k  .
 x    2  k  x    2  k 2 Áp dụng công thức nghiệm, ta có
Lời giải  5  5
5  x  3  k 2  x  3  k 2
 x  2  k 2
sin x  sin 2    với k   .
sin x  sin   k    .
3  x    5  k 2  x  2  k 2
 x    2  k 2  
3 3

Câu 10: Phương trình sin x  sin 80 có tập nghiệm là


A. S  80  k 360,100  k 360, k   . B. S  80  k 360, 80  k 360, k   .     5
sin  x    1  x    k 2  x   k 2 k    .
 3 3 2 6
C. S  40  k 360,140  k 360, k   . D. S  80  k180,100  k180, k   .
Lời giải Câu 15: Tìm nghiệm của phương trình sin 2 x  1 .
   k
 x  80  k 360  x  80  k 360 A. x   k 2 . B. x   k . C. x   k 2 . D. x  .
Ta có sin x  sin 80    với k   . 2 4 4 2
 x  180  80   k 360  x  100  k 360 Lời giải
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình sin 2 x  1 là  
 k 2  x   k .
Ta có: sin 2 x  1  2 x 
2 4
     
A. S    k 2 , k    . B. S    k , k    . Câu 16: Tìm nghiệm của phương trình 2sin x  3  0 .
 4   2 
 3
      x  arcsin  2   k 2
C. S    k , k    . D. S    k , k    .  
4   4  A. x  . B.  k    .
 3
Lời giải  x    arcsin    k 2
 2
 
Ta có sin 2 x  1  2 x    k 2  x    k , k   .  3
2 4  x  arcsin  2   k 2
 
1
C.  k    . D. x   .
Câu 12: Họ nghiệm của phương trình sin x  là  3
2  x   arcsin    k 2
 2
    Lời giải
 x  3  k 2  x  6  k 2
A.  ,k  . B.  ,k  . 3
 x  2  k 2  x  5  k 2 Ta có: 2sin x  3  0  sin x   1 nên phương trình vô nghiệm.
 3  6 2

 1 3
 x  2  k 2 Câu 17: Phương trình sin x  có nghiệm là:
C. x  k , k   . D.  ,k  . 2
 x    1  k 2  x    k  x    k 2
 2   6 3
A. x    k 2 . B. x   k . C.  . D.  .
Lời giải 3 3  x  5  k  x  2  k 2
 6  3
    Lời giải
1   x  6  k 2  x  6  k 2
sin x   sin x  sin    ,k   x    k 2
2 6  x      k 2  x  5  k 2 Ta có sin x 
3

3
, với k   .
 6  6 2  x  2  k 2
 3
x
Câu 13: Nghiệm của phương trình sin  1 là Câu 18: Tập nghiệm của phương trình sin x  sin 30 là
2
 A. S  30  k 2 | k    150  k 2 | k   .
A. x    k 4 , k   . B. x  k 2 , k   . C. x    k 2 , k   . D. x   k 2 , k   .
2 B. S  30  k 2 | k  .
Lời giải
C. S  30  k 360 | k   .
x x 
Phương trình tương đương sin  1    k 2  x    k 4 , k   D. S  30  360 | k    150  360 | k   .
2 2 2
  Lời giải
Câu 14: Phương trình sin  x    1 có nghiệm là
 3  x  30  k 360  x  30  k 360
Ta có sin x  sin 30    k    .
 5 5   x  180  30   k 360  x  150  k 360
A. x   k 2 . B. x   k . C. x   k 2 . D. x   2 .
3 6 6 3  
Lời giải Câu 19: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin  x    1 .
 6
   2 
A. x   k k    . B. x    k 2 k    . Vậy tập nghiệm của phương trình là: S    k 2 ,  k 2 , k   
3 6 3 3 
 5
C. x   k 2 k    . D. x   k 2 k    . Câu 23: Tổng các nghiệm của phương trình 2sin x  40   3 trên khoảng 180 ;180  là
3 6
Lời giải A. 20 . B. 100 . C. 80 . D. 120 .
Lời giải
    
Ta có sin  x    1  x    k 2  x   k 2 k    . 3
 6 6 2 3 Ta có: 2sin x  40   3  sin x  40  
2
Câu 20: Phương trình 2sin x  1  0 có tập nghiệm là:
 5   2   x  40  60  k 360  x  20  k 360
A. S    k 2 ;  k 2 , k    . B. S    k 2 ;   k 2 , k    .  k      k   
6 6  3 3   x  40  120  k 360  x  80  k 360
   1 
C. S    k 2 ;   k 2 , k    . D. S    k 2 , k    . Theo đề bài:
6 6  2 
Lời giải 5 4
180  20  k 360  180    k   k  0  x  20 .
9 9
 
1   x  6  k 2 13 5
Ta có: 2sin x  1  0  sin x   sin x  sin   k  . 180  80  k 360  180   k  k  0  x  80 .
2 6  x  5  k 2 18 18
 6
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 20  80  100 .
Câu 21: Phương trình 2sin x  1  0 có nghiệm là:
   
        Câu 24: Tìm tổng các nghiệm của phương trình cos  5 x    cos  2 x   trên 0;   .
 x   6  k 2  x   6  k 2  x  6  k 2 x  6  k  6  3
A.  B.  C.  D.  47 4 45 7
 x   7   k 2  x  7   k 2  x  5  k 2  x   7  k  A. . B. . C. . D. .
    18 18 18 18
6 6 6 6
Lời giải
Lời giải
Ta có:
Chọn B
     k 2
1       5 x  6  2 x  3  k 2  x   18  3
Ta có: 2sin x  1  0  sin x    sin    cos  5 x    cos  2 x     ,k    ,k  .
2  6  6  3 5 x    2 x    k 2  x    k 2
 6 3  14 7
 
 x   6  k 2 Vì x  0;   nên ta có :
 k   
k 2  k 2 1 19 11
 x  7   k 2 +) Với x   
0    k , do k    k  1 nên x  .
 6 18
3 18 3 12 12 18
 k 2  k 2 1 13
+) Với x   0    k , do k    k  0;1; 2;3 nên
Câu 22: Phương trình 2sin x  3  0 có tập nghiệm là: 14 7 14 7 4 4
        5 9 13 
A.   k 2 , k    . B.   k 2 , k    . x ; ; ; .
 6   3  14 14 14 14 
 5   2  11  5 9 13 47
C.   k 2 ,  k 2 , k    . D.   k 2 ,  k 2 , k    . Tổng tất cả các nghiệm là:      .
6 6  3 3  18 14 14 14 14 18
Lời giải sin 3 x
Câu 25: Số nghiệm phương trình  0 thuộc đoạn 2 ; 4  là
 cos x  1

3  x  3  k 2 A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
2sin x  3  0  sin x   k   . Lời giải
2  x  2  k 2
 3 Điều kiện: cos x  1  0  x    k 2 .
sin 3 x k Xét phương trình hoành độ giao điểm: sin 3x  sin x
Ta có  0  sin 3 x  0  x  k   .
cos x  1 3  x  k
3x  x  k 2
k
 
x    k 
k   .
So với điều kiện nghiệm của phương trình là x  với k  , k  3 2l  1 3x    x  k 2 
3 4 2

k Câu 28: Số nghiệm của phương trình sin x  0 trên đoạn 0;   là
Vì 2  x  4  2   4  6  k  12 nên ta chọn k  6, 7,8,10,11,12 .
3 A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. Vô số.
Lời giải
Câu 26: Phương trình 2sin x  3  0 có tổng nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất bằng
4  Ta có sin x  0  x  k , k   .
A. . B. 2 . C. . D.  .
3 3
x  0;    0  k    0  k  1 mà k   nên k  0 ; k  1 . Suy ra x  0 ; x   .
Lời giải

  Vậy phương trình sin x  0 có 2 nghiệm trên đoạn 0;   .


3    x   3  k 2
* Ta có: 2sin x  3  0  sin x    sin      ,k  . Câu 29: Tập nghiệm của phương trình 2sin 2 x  1  0 là
2  3  x  4  k 2
   7    7 
3 A. S    k ,  k , k    . B. S    k 2 ,  k 2 , k    .
 12 12   6 12 
 5   7    7 
* Xét x    k 2 , k   ta được nghiệm dương nhỏ nhất là x1  và nghiệm âm lớn nhất C. S    k 2 ,  k 2 , k    . D. S    k ,  k , k    .
3 3  12 12   6 12 
 Lời giải
là x2   .
3
 
4 4 1    2 x   6  k 2
* Xét x   k 2 , k   ta được nghiệm dương nhỏ nhất là x3  và nghiệm âm lớn nhất Ta có: 2sin 2 x  1  0  sin 2 x    sin 2 x  sin      ,k 
3 3 2  6  2 x  7  k 2
2  6
là x4   .
3
 
4  x   12  k
* So sánh x1 và x3 ta suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình đã cho là x3  .  ,k  .
3  x  7  k
 12

So sánh x2 và x4 ta suy ra nghiệm âm lớn nhất của phương trình đã cho là x2   .
3   7 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S    k ,  k , k    .
 12 12 
 4
* Ta có x2  x3     .
3 3  1
Câu 30: Nghiệm của phương trình 3 sin  4 x    1  0 là:
 2
Câu 27: Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y  sin 3x và y  sin x bằng nhau?
 1 1 1   1 1 1 
 x  k 2  x  8  4 arcsin 3  k 2  x   8  4 arcsin 3  k 2
 ,k   . ,k   .
A. 
 x    k 2
k    . B. x  k
4
k   . A. 
 x    1  1 arcsin 1  k 
B. 
 x    1 arcsin 1  k 
 4  4 8 4 3 2  4 4 3 2
 x  k  1   1 1 1 
C. x  k

k   . D.  k   . x   8  k 2  x   8  4 arcsin 3  k 2
2 x    k  C.  ,k   . D.  ,k   .
 4 2 x    k   x    1  1 arcsin 1  k 
Lời giải  4 2  4 8 4 3 2
Lời giải
 1 1 3
4 x  2  arcsin 3  2 k Vậy phương trình sin 2 x  có 6 nghiệm trong khoảng 0; 3  .
 1  1 1 2
3 sin  4 x    1  0  sin  4 x      ,k  
 2  2 3 4 x  1    arcsin 1  2 k
 2 3 Câu 33: Cung lượng giác có điểm biểu diễn là M 1 , M 2 như hình vẽ là nghiệm của phương trình lượng

 1 1 1  giác nào sau đây?


 x   8  4 arcsin 3  k 2
 ,k  
 x    1  1 arcsin 1  k 
 4 8 4 3 2

Câu 31: Tập nghiệm của phương trình sin x  sin x  600  là
   2 
B.   k , k    . B.   k ; k    .
3   3 
C. 1200  k1800 , k  . D. 600  k1800 , k  
Lời giải
     
 x  x  600  k 3600 A. sin  x    0 . B. sin x  0 . C. cos  x    0 . D. sin  x    0 .
s inx  s in x  600    x  1200  k1800 k     3  3  3
 x  180  x  60  k 360
0 0 0
Lời giải
3 
Câu 32: Số nghiệm của phương trình sin 2 x  trong khoảng 0; 3  là Cung lượng giác có điểm biểu diễn là M 1 , M 2 có số đo là:  k k    .
2 3
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 6 .
   
Lời giải Và phương trình sin  x    0  x   k  x   k k    .
 3 3 3
   
3   2 x  3  k 2  x  6  k  
Ta có sin 2 x   sin 2 x  sin   k    k  Câu 34: Số nghiệm thuộc khoảng 0; 2  của phương trình sin  x    sin 2 x  0 là
2 3  2 x  2  k 2  x    k  3
 3 
 3 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
  1 17
Xét x   k k    : 0  x  3  0   k  3  k .
6 6 6 6      
sin  x    sin 2 x  0  sin  x     sin 2 x  sin  x    sin 2 x 
 3  3  3
 
k  0  x  6
     2
7  x  3  2 x  k 2 x   9  k 3
Mà k   nên  k  1  x    .


6  x      2 x  k 2  x   2  k 2
k  2  x  13  3  3
 6
 2  2 
  1 8
Các nghiệm thuộc khoảng 0; 2  của phương trình là:   ;   2. ;   2 ;
9 3 9 3 9
Xét x   k k    : 0  x  3  0   k  3  k .
3 3 3 3 2 5 11 17 4
  2 hay ; ; ; .
3 9 9 9 3
 
k  0  x  3 Vậy có 4 nghiệm thỏa yêu cầu bài toán.

4
Mà k   nên  k  1  x   3 
 3 Câu 35: Số nghiệm thực của phương trình 2sin x  1  0 trên đoạn   ; 10  là:
  2 
 k  2  x  7
 3 A. 11 . B. 9 . C. 20 . D. 21 .
Lời giải
   
Câu 37: Tập nghiệm của phương trình sin  x  cos    x là:
1  x  6  k 2 3 
Phương trình tương đương: sin x   ,
2  x  5  k 2 
A. 

 k , k    . B. 
1 
 k, k   .
 
C.   k , k    .
1 
D.   k , k    .
 6 12  12  2  2 
 3  5 59 Lời giải
+ Với x   k 2 , k   ta có    k 2  10 , k      k  , k 
6 2 6 6 12
Ta có:
 0  k  4 , k   . Do đó phương trình có 5 nghiệm.
5 3 5       
sin  x   cos    x  sin  x   sin     x  sin  x   sin    x
7 55
+ Với x   k 2 , k   ta có    k 2  10 , k      k  , k   3  2 3  6
6 2 6 6 12   
 1  k  4 , k   . Do đó, phương trình có 6 nghiệm.
 
+ Rõ ràng các nghiệm này khác nhau từng đôi một, vì nếu   x    x  k 2
 6 1
 5 1   x   k, k   .
 k 2   k 2  k  k   .   12
6 6 3   x      x  k 2 VL
 6
 3  
Vậy phương trình có 11 nghiệm trên đoạn   ; 10  .
 2    3  
Câu 38: Phương trình sin  3 x     có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0;  ?
  1  3 2  2
Câu 36: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình sin  2 x    trên đường tròn lượng giác là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
 3 2
Lời giải
A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 1 .
Lời giải   
  3     3 x  3   3  k 2
   Ta có sin  3 x      sin  3 x    sin      k   
    2 x  3  6  k 2  3 2  3  3 3 x        k 2
Phương trình  sin  2 x    sin   ,k   3 3
 3 6  2 x        k 2
 3 6
 2 2
  x   9  k 3
 x   12  k  k    .
 ,k   x    k 2
 x    k  3 3
 4
2 2    2 2  1 13
 TH1: x   k   0;   0   k   k . Do k    k  1 .
Biểu diễn nghiệm x    k trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí. 9 3  2 9 3 2 3 12
12
4
 Suy ra trường hợp này có nghiệm x  thỏa mãn.
Biểu diễn nghiệm x   k trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí. 9
4
 2     2  1 1
TH2: x  k   0;   0   k     k  . Do k    k  0 .
3 3  2 3 3 2 2 4


Suy ra trường hợp này có nghiệm x  thỏa mãn.
3

 
Vậy phương trình chỉ có 2 nghiệm thuộc khoảng  0;  .
 2

 
Câu 39: Số nghiệm của phương trình sin  x    1 với   x  5 là
Vậy có tất cả 4 vị trí biểu diễn các nghiệm các nghiệm của phương trình.  4
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
     A. 2sin 2 x  1 . B. 2 cos 2 x  1 . C. 2sin x  1 . D. 2 cos x  1 .
Ta có sin  x    1  x    k 2  x   k 2 , k  
 4 4 2 4 Lời giải

 3 19 Chọn C
Nên   x  5     k 2  5  k
4 8 8
1
Ta thấy 2 điểm M và N là các giao điểm của đường thẳng vuông góc với trục tung tại điểm
Vì k   nên k  1; 2;3 . 2
với đường tròn lượng giác ⇒ M và N là các điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình lượng
2 1
Câu 40: Có bao nhiêu nghiệm phương trình sin 2 x   trong khoảng 0;   giác cơ bản: sin x 
2
 2sin x  1 ⇒ Đáp án. C.
2
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .    3 
Lời giải Câu 43: Cho phương trình sin  2 x    sin  x   . Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng 0;   của
 4  4 

    phương trình trên.


2  2 x  4  k 2  x  8  k 7 3 
sin 2 x     A. . B.  . C. . D. .
2 2 4
2  2 x  5  k 2  x  5  k
 4  8 Lời giải

Vì 0  x    0    k    1  k  9  k  1  x  7 Chọn B
8 8 8 8

Vì 0  x    0  5  k    5  k  3  k  0  x  5   3
 2 x  4  x  4  k 2  x    k 2
8 8 8 8    3 
Ta có: sin  2 x    sin  x     k    .
 4  4

  2 x      x  3  k 2  x    k 2
 5   6 3
Câu 41: Số nghiệm thuộc đoạn 0;  của phương trình 2sin x  1 là  4 4
 2 
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . + Xét x    k 2 k    .
Lời giải
1
  Do 0  x    0    k 2      k  0 . Vì k   nên không có giá trị k .
 x  6  k .2
2
1
Phương trình 2sin x  1  sin x    (k , l  Z )
 2
2  x  5  l.2 + Xét x  k k    .
 6 6 3

 2 1 5
 5  Do 0  x    0  k      k  . Vì k   nên có hai giá trị k là: k  0; k  1 .
Vì x  0; 2  nên k  0, k  1 và l  0. 6 3 4 4


Câu 42: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là 2 điểm  Với k  0  x  .
6
M, N ?
5
 Với k  1  x  .
6

 5
Do đó trên khoảng 0;   phương trình đã cho có hai nghiệm x  và x  .
6 6

 5
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho trong khoảng 0;   là:   .
6 6

Câu 44: Tìm số nghiệm của phương trình sin cos 2 x   0 trên 0; 2 .
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Ta có sin cos 2 x   0  cos 2 x  k k    - Xét x 

 k 2
3
  
Vì cos 2 x  1;1  k  0  cos 2 x  0  2 x   k1  x   k1 k1   .   5 1 5
2 4 2 0  x  2  0   k 2  2    k 2   k  k 0
3 3 3 6 6
x  0; 2   k1  0;1; 2;3.

Chỉ có một nghiệm x   0; 2 
3
Vậy phương trình có 4 nghiệm trên 0; 2 .
2
 - Xét x   k 2
 3   
Câu 45: Phương trình sin 3 x     có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0;  ?
 2 
3
 3 2
2 2 4 1 2
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 . 0  x  2  0   k 2  2    k 2   k  k 0
3 3 3 3 3
Lời giải
2
   Chỉ có một nghiệm x   0; 2 
3 x     k 2 3
  
 3   
     3 3
Ta có sin 3 x      sin 3 x    sin    
  3   k  
 3 2 3   Vậy phương trình có 2 nghiệm thuộc đoạn 0; 2 .
3 x      k 2
 3 3
 3 
Câu 47: Số nghiệm thực của phương trình 2sin x  1  0 trên đoạn   ;10  là:
 2 2  2 
x   9  k 3
 k    . A. 12 . B. 11 . C. 20 . D. 21 .
 x    k 2 Lời giải
 3 3
 
2 2    2 2  1 13 1  x  6  k 2
+) TH1: x   k   0;   0   k   k . Do k    k  1 . Phương trình tương đương: sin x     , ( k  )
9 3  2 9 3 2 3 12 2  x  7  k 2
4  6
Suy ra trường hợp này có nghiệm x  thỏa mãn.
9  3  2 61
+ Với x    k 2 , k   ta có     k 2  10 , k    k , k 
6 2 6 3 12
 2     2  1 1
+) TH2: x  k   0;   0   k     k  . Do k    k  0 . Suy ra  0  k  5 , k   . Do đó phương trình có 6 nghiệm.
3 3  2 3 3 2 2 4
7 3 7 4 53
 + Với x   k 2 , k   ta có    k 2  10 , k    k , k 
trường hợp này có nghiệm x  thỏa mãn. 6 2 6 3 12
3
 1  k  4 , k   . Do đó, phương trình có 6 nghiệm.
  + Rõ ràng các nghiệm này khác nhau từng đôi một, vì nếu
Vậy phương trình chỉ có 2 nghiệm thuộc khoảng 0;  .
 2  7 2
  k 2   k 2  k  k   .
6 6 3
Câu 46: Số nghiệm của phương trình 2sin x  3  0 trên đoạn đoạn 0; 2 .  3 
Vậy phương trình có 12 nghiệm trên đoạn   ;10  .
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.  2 
Lời giải    3 
Câu 48: Phương trình sin  2 x    sin  x   có tổng các nghiệm thuộc khoảng 0;   bằng
Chọn D  4  4 
7 3 
Tự luận A. . B.  . C. . D. .
2 2 4
    Lời giải
3    x  3  k 2  x  3  k 2
2sin x  3  0  sin x   sin x  sin      ,k 
2 3  x      k 2  x  2  k 2
 3  3
  3 Lời giải
 2 x  4  x  4  k 2  x    k 2
   3 
Ta có sin  2 x    sin  x     k , l    . 
 x    l 2

 4  4   2 x      x  l 2
 6 3 3   x  3  k 2
 4 4 2sin x  3  0  sin x   sin   .
2 3  x  2  k 2

Họ nghiệm x    k 2 không có nghiệm nào thuộc khoảng 0;   . 3

 2  2
x

l
2 
 0;    0   l
2
   l  0; 1 . Các nghiệm của phương trình trong đoạn 0;   là ; nên có tổng là   .
6 3 6 3
3 3 3 3

 5 3
Vậy phương trình có hai nghiệm thuộc khoảng 0;   là x  và x  . Từ đó suy ra tổng các Câu 52: Phương trình sin 2 x   có hai công thức nghiệm dạng   k ,   k k    với  , 
6 6 2
nghiệm thuộc khoảng 0;   của phương trình này bằng  .   
thuộc khoảng   ;  . Khi đó,    bằng
 2 2
1      
Câu 49: Tính tổng S của các nghiệm của phương trình sin x 
2
trên đoạn   2 ; 2  . A. . B.  . C.  . D.  .
2 2 3
5    Lời giải
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
6 3 2 6      
Lời giải 3    2 x   3  k 2  x   6  k  x   6  k
Ta có: sin 2 x    sin        .
  2  3  2 x  4  k 2  x  2  k  x     k
1  x  6  2 k  3  3  3
Ta có: sin x    k    .
2  x  5  2k   
 Vậy    và    . Khi đó      .
6 6 3 2
    
Vì x    ;  nên x   S  . 1   
 2 2 6 6 Câu 53: Tính tổng S của các nghiệm của phương trình sin x  trên đoạn   ;  .
2  2 2
  3   5   
Câu 50: Phương trình sin  3 x     có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0;  ? A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
 3 2  2 6 3 2 6
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 . Lời giải
Lời giải  
1  x  6  2 k
   Ta có: sin x    k    .
3 x  3   3  k 2
2  x  5  2k
  3 
Ta có: sin  3 x      k    6
 3 2 3 x    4  k 2     
 3 3 Vì x    ;  nên x   S  .
 2 2 6 6
 2 2
 2 x   9  k 3 Câu 54: Nghiệm của phương trình 2sin x  1  0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là
 3x    k 2


3 k      k    . những điểm nào?
 x    k 2
3 x    k 2  3 3
   4
Vì x   0;  nên x  , x  .
 2 3 9
 
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm thuộc khoảng  0;  .
 2

Câu 51: Cho phương trình 2sin x  3  0 . Tổng các nghiệm thuộc 0;   của phương trình là:
 2 4 A. Điểm D , điểm C . B. Điểm E , điểm F . C. Điểm C , điểm F . D. Điểm E , điểm D .
A.  . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải  
5 x  x  k 2 x  k 2
  sin 5 x  sin x  0  sin 5 x  sin x   
1  x   6  k 2 5 x    x  k 2  x    k  (*)
Ta có 2sin x  1  0  sin x     k     6 3
2  x  7  k 2
  
6
x  k 2 k   

 7 5
Với k  0  x   hoặc x  .  x   m m    .
6 6  6

 7  x    n n   
Điểm biểu diễn của x   là F , điểm biểu diễn x  là E .  6
6 6

    
Câu 55: Số nghiệm của phương trình sin  x    1 thuộc đoạn  ; 2  là: 2018  k 2  2018 4036  k  4036
 4  
 5  12113 12103
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . Vì x  2018 ; 2018  nên 2018   m  2018   m .
 6  6 6
Lời giải
   12109 12107
     2018  6  n  2018  6  n  6

Ta có sin  x    1  x    k 2  x   k 2 , k   .
 4 4 2 4
Do đó có 8073 giá trị k , 4036 giá trị m , 4036 giá trị n , suy ra số nghiêm cần tìm là 16145 .
Suy ra số nghiệm thuộc  ; 2  của phương trình là 1 . nghiệm.
 5 
Câu 56: Phương trình 2sin x  1  0 có bao nhiêu nghiệm x  0; 2  ? Câu 58: Số nghiệm thuộc đoạn 0;  của phương trình 2sin x 1  0 là:
 2 
A. 2 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. Vô số nghiệm.
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Lời giải
 
 x  6  k 2
Chọn A
1
Ta có: 2sin x  1  0  sin x   k    .  
2  x  5  k 2  x   k 2
1   6
 6 + Phương trình tương đương sin x   sin x  sin   , k   .
2 6  5
x   k 2
 5  6
Do x  0; 2  nên ta có x  ;x  .

 k 2 , k   .
6 6
+ Với x 
6
Câu 57: Phương trình sin 5 x  sin x  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 2018 ; 2018  ?  5   5 1 7
Vì x  0;  nên 0   k 2  , k      k  , k    k  0;1 .
A. 20179 . B. 20181 . C. 16144 . D. 16145 .  2  6 2 12 6
Lời giải   3 
 
Suy ra: x   ; .
6 6 

 

Ta có
5
+ Với x   k 2 , k   .
6
 5  5 5 5 5
Vì x  0;  nên 0   k 2  , k   k  , k  k 0 .
 2  6 2 12 6
5
Suy ra: x  .
6
  5 3 

Do đó x   ; ; .

6 6 6 
 

Vậy số nghiệm của phương trình là 3 .
Câu 59: Cho phương trình 2 sin x  3  0 . Tổng các nghiệm thuộc 0;   của phương trình là: 

 k 2 
7 2
 k 2  k  k   .
6 6 3
4  2
A. . B.  . C. . D. .  3 
3 3 3 Vậy phương trình có 12 nghiệm trên đoạn   ;10  .
 2 
Lời giải
 
Chọn B Câu 62: Phương trình: 2sin  2 x    3  0 có mấy nghiệm thuộc khoảng 0;3  .
 3
  A. 8 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
3   x  3  k 2 Lời giải
2 sin x  3  0  sin x   sin   .
2 3  x  2  k 2 Chọn B
 3   
    3  2 x  3  3  k 2
 2  2 Ta có 2sin  2 x    3  0  2sin  2 x    
Các nghiệm của phương trình trong đoạn 0;   là ; nên có tổng là   .  3  3 2  2 x        k 2
3 3 3 3  3 3
1     
Câu 60: Tính tổng S của các nghiệm của phương trình sin x  trên đoạn   2 ; 2  .  x  3  k   4 7  3 5 
2  , k   . Vì x  0;3  nên x   ; ; ; ; ; .
   5 
 x   k 3 3 3 2 2 2 
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .  2
6 3 2 6
Lời giải Câu 63: Nghiệm của phương trình sin 2 x  sin x là
 x  k 2  x  k
Chọn A
A.  ,k  . B.  ,k 
 x  3  k 2  x  2  k 2
   4  3
1  x  6  2 k
Ta có: sin x    k    .  x    k 2  x  k 2
2  x  5  2k C.   , k   . D.  ,k  .
 6  x   k 2  x    k 2
 3  3 3
     Lời giải
Vì x    ;  nên x   S  .
 2 2 6 6
 x  k 2
 2 x  x  k 2
Ta có sin 2 x  sin x    ,k  .
 3
Câu 61: Số nghiệm thực của phương trình 2sin x  1  0 trên đoạn   ;10  là:
  2 x    x  k 2  x    k 2
 2   3 3
A. 12 . B. 11 . C. 20 . D. 21 .
DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH cos x  m
Lời giải
Chọn A 1
Câu 64: Nghiệm của phương trình cos x  là
  2
1  x  6  k 2    
Phương trình tương đương: sin x     , ( k  ) A. x    k 2 . B. x    k 2 . C. x    k 2 . D. x    k 2 .
2  x  7  k 2 2 3 4 6
 6 Lời giải
 3  2 61 
+ Với x    k 2 , k   ta có     k 2  10 , k    k , k  
6 2 6 3 12   x  3  k 2
 0  k  5 , k   . Do đó phương trình có 6 nghiệm. Ta có cos x  cos  k    .
3  x     k 2
7 3 7 4 53 
+ Với x   k 2 , k   ta có    k 2  10 , k    k , k  3
6 2 6 3 12
 1  k  4 , k   . Do đó, phương trình có 6 nghiệm. Câu 65: Nghiệm của phương trình 2 cos x  15   1  0 là
+ Rõ ràng các nghiệm này khác nhau từng đôi một, vì nếu  x  75  k 360  x  60  k 360
A.  , k  . B.  , k  .
 x  135  k 360  x  60  k 360
 x  45  k 360  x  75  k 360      
C.  , k  . D.  , k  . A.  x    k ;k    . B.  x    k ;k    .
 x  45  k 360  x  45  k 360  3   6 
Lời giải  5    
C.  x    k 2 ;k    . D.  x    k 2 ;k    .
 6   3 
1
2 cos x  15   1  0  cos x  15    cos x  15   cos 60 Lời giải
2

 x  15  60  k 360  x  75  k 360


3  5  5
cos x    cos x  cos    x    k 2 , k  
  , k  . 2  6  6
 x  15  60   k 360  x  45  k 360
1
3 Câu 70: Phương trình cos x   có các nghiệm là
Câu 66: Giải phương trình cos x  2
2 2 
A. x    k 2 , k   . B. x    k , k   .
3  3 6
A. x    k 2 k    . B. x    k k    .
2 6  
C. x    k 2 , k   . D. x    k 2 , k   .
  3 6
C. x    k 2 k    . D. x    k 2 k    . Lờigiải
6 3
Lời giải 1 2 2
cos x    cos x  cos x  k 2 , k   .
2 3 3
3  
Ta có: cos x   cos x  cos  x    k 2 k    .
2 6 6 2
Câu 71: Tập nghiệm của phương trình cos 3 x  sin  0 là
3

Câu 67: Nghiệm của phương trình cos x  cos là  5 k 2   2 k 2 
12 A.   , k   . B.   , k   .
 16 3   9 3 
   
 x  12  k 2  x  12  k 2  5 k 2
C.  

, k   . D. 
 5 k 2


, k   .
A.  k , l    . B.  k , l    .  9 3   12 3 
 x  11  l 2  x     l 2
 12  12 Lời giải
 11 2
C. x   k 2 k    . D. x   k 2 k    . Phương trình cos 3 x  sin  0, 1 có tập xác định D  
12 12 3
Lời giải
2 5

1  cos 3x   sin  cos 3 x  cos
 3 6
  x  12  k 2
Ta có cos x  cos   k , l    . 5
12  x     l 2  3x    k .2 , k  
 6
12
5 k 2
Câu 68: Nghiệm của phương trình cos 2 x  0 là x  ,k  .
18 3
 
A. x  k k    . B. x   k k    .
4 2 Câu 72: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
  A. cos x  3 . B. sin 2 x  2 .
C. x   k k    . D. x  k k    .
2 2   7
C. cos 2 x    1 . D. cos 2 x  1  .
Lời giải  3 2
Lời giải
  
Ta có: cos 2 x  0  2 x   k  x  k k    .
2 4 2 Phương trình lượng giác cơ bản dạng sin u   , cos u  a có nghiệm khi và chỉ khi a  1 . Nên ta
3 chọn đáp ánC.
Câu 69: Phương trình cos x   có tập nghiệm là :
2 Câu 73: Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A. sin 2021x  2  0 . B. cos 2 x  2021  3 . Lời giải

C. sin x  1  0 .
2
D. cos 2 x  2021  1 . Chọn C
Lời giải  
Phương trình cos x  cos x  k 2 k   
3 3
Phương trình sin x  a và cos x  a có nghiệm khi và chỉ khi a  1 .
Câu 78: Phương trình cos x  0 có nghiệm là:
Đối chiếu các đáp án ta thấy chỉ có đáp án D là phương trình có nghiệm. 
A. x   k k    . B. x  k 2 k    .
  2 2
Câu 74: Nghiệm của phương trình cos  x    là: 
 4 2 C. x   k 2 k    . D. x  k k    .
2
 x  k 2  x  k
Lời giải
A.  k  Z  B.  (k  Z )
 x     k  x     k
 2  2 Chọn A
 x  k  x  k 2 
C.  (k  Z ) D.  (k  Z ) Theo công thức nghiệm đặc biệt thì cos x  0  x   k k    . Do đó Chọn A
 x     k 2  x     k 2 2
 2  2
Lời giải   2
Câu 79: Nghiệm của phương trình cos  x    là
Chọn D  4 2
 x  k 2  x  k 2  x  k
  2    
 cos  x    cos     A.   k   . B.  k    .
 x     k
Phương trình cos  x    (k  Z ) .
 4 2  4 4  x     k 2  x    k
 2  2  2

1  x  k  x  k 2
Câu 75: Nghiệm của phương trình cos x   là C.  k    . D.  k    .
2  x     k 2  x     k 2
2     2  2
A. x    k 2 B. x    k  C. x    k 2 D. x    k 2 Lời giải
3 6 3 6
Lời giải  x  k 2
  2    
Chọn A Phương trình cos  x     cos  x    cos      k    .
 4 2  4  4   x    k 2
1  2  2  2
Ta có: cos x    cos x  cos    x    k 2 k   .
2  3 3 x
Câu 80: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos  0.
3
Câu 76: Giải phương trình cos x  1 . 
k A. x  k , k  . B. x   k , k  .
A. x  , k  . B. x  k  , k   . 2
2 3 3
 C. x   k 6 , k  . D. x   k 3 , k  .
C. x   k 2 , k   . D. x  k 2 , k   . 2 2
2 Lời giải
Lời giải
x x  3
Chọn D cos  0    k  x   3k , k  .
3 3 2 2
Ta có cos x  1  x  k 2 , k   . Câu 81: Phương trình 2 cos x  1  0 có nghiệm là:
  
Câu 77: Phương trình cos x  cos có tất cả các nghiệm là: A. x    k 2 , k   . B. x    k 2 , k   .
3 6 3
2   
A. x   k 2 k    B. x    k k    C. x    2 , k   . D. x    k , k   .
3 3 6 3
  Lời giải
C. x    k 2 k    D. x   k 2 k   
3 3
1  2  3  3
Phương trình 2 cos x  1  0  cos x   x    k 2 , k   . cos x    cos x  cos   k 2 , k   .
2 3  x
2  4  4

Câu 82: Phương trình 2 cos x  2  0 có tất cả các nghiệm là  3 


Vậy tập nghiệm của phương trình là S   x    k 2 ; k    .
 3    4 
 x  4  k 2  x  4  k 2
A.  ,k  . B.  ,k  . Câu 86: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
 x   3  k 2  x     k 2
 4  4 
A. cos x  1  x    k 2 . B. cos x  0  x   k .
2
   7
 x  4  k 2  x  4  k 2 C. cos x  1  x  k 2 . D. cos x  0  x 

 k 2 .
C.  ,k  . D.  ,k  . 2
 x  3  k 2  x   7  k 2
  Lời giải
4 4
Lời giải Ta có: cos x  1  x    k 2 k    .

  cos x  0  x   k k    .
 x  4  k 2
2
2
2 cos x  2  0  cos x   ,k  . cos x  1  x  k 2 k    .
2  x     k 2
 4 Câu 87: Phương trình lượng giác: 2 cos x  2  0 có nghiệm là
   3    7
Câu 83: Giải phương trình 2 cos x  1  0  x  4  k 2  x  4  k 2  x  4  k 2  x  4  k 2
  A.  . B.  . C.  . D.  .
x   k 2  x     k 2  x   3  k 2  x  3  k 2  x   7  k 2
 3    
A. x    k , k   . B.  , k  . 4 4  4 4
3 x  2
 k 2 Lời giải
 3
2 3 3
  Phương trình tương đương với cos x    cos x  k 2
x   k 2 4 4
 3
C. x    k 2, k   . D.  , k  . Câu 88: Tìm công thức nghiệm của phương trình 2 cos x     1 .
3 x  2
 k
 3  
 x    3  k 2  
x     k 2
Lời giải A.  k    . B.  3 k    .
1   x    2  k 2 
TXĐ: D   . Ta có 2 cos x  1  0  cos x   x    k 2 , k   .   x    k 2
2 3 3
   
Câu 84: Nghiệm của phương trình cos x  1 là:  x    3  k 2  x    3  k 2
 C.  k    D.  k    .
A. x   k , k   . B. x  k 2 , k   .  x      k 2  x      k 2
2
 3  3
C. x    k 2 , k   . D. x  k , k   .
Lời giải Lời giải

Phương trình cos x  1  x    k 2 , k   .  


1   x    3  k 2
2 2 cos x     1  cos x      x      k 2   k    .
Câu 85: Phương trình cos x   có tập nghiệm là 2 3  x      k 2
2  3
     
A.  x    k 2 ; k    . B.  x    k ; k    .
 3   4     
Câu 89: Tìm tổng các nghiệm của phương trình cos  5 x    cos  2 x   trên 0;   .
 3      6  3
C.  x    k 2 ; k    . D.  x    k ; k    .
 4   3  47 4 45 7
A. . B. . C. . D. .
Lời giải 18 18 18 18
Lời giải Ta có phương trình
  3  11
 x  5  4  k 2  x  20  k 2
Ta có:
   2   3
     k 2 cos  x     cos  x    cos   k  .
    5 x  6  2 x  3  k 2  x   18  3  5 2  5 4  x    3  k 2  x  19  k 2
cos  5 x    cos  2 x     ,k    ,k  .  5 4  20
 6  3 5 x    2 x    k 2  x    k 2
 6 3  14 7 11   3  53 19 11
Với x   k 2 , x   ;    k  ; k    k  0  x1  .
Vì x  0;   nên ta có : 20  3 2  120 40 20

k 2  k 2 1 19 11
+) Với x   
0    k , do k    k  1 nên x  . 19   3  37 49 21
18
3 18 3 12 12 18 Với x    k 2 , x   ;   k  ; k    k  1 x2  .
20  3 2  120 40 20
 k 2  k 2 1 13
+) Với x   0    k , do k    k  0;1; 2;3 nên
14 7 14 7 4 4 11 21 8
Vậy tổng các nghiệm là x1  x2    .
  5 9 13  20 20 5
x ; ; ; .
14 14 14 14 
11  5 9 13 47  
Câu 93: Tập nghiệm của phương trình 1  2 cos x 2022  sin 2 x  0 là
Tổng tất cả các nghiệm là:      .
18 14 14 14 14 18      
A.   k ;   k k    . B.   k 2 ;   k 2 k    .
4 4  4 4 
2 x 2 x
Câu 90: Phương trình 8sin   cos    1  0 tương đương với phương trình nào sau đây?     
2 2 C.   k k    . D.   k k    .
4   4 
2 2 2
A. sin x  . B. cos 2 x  0 . C. cos x  . D. sin x   . Lời giải
2 2 2
Lời giải 1  2 cos x  0 1
2
1  
2 cos x 2022  sin 2 x  0  
 2022  sin 2
x  0 VN 
 cos x 
2
x x  x  x 
Ta có: 8sin 2   cos 2    1  0  2.  2sin   cos     1  0  2sin 2 x  1  0
2 2  2  2   
 cos x  cos x  k 2 , k   .
4 4
 1  2 sin 2 x  0  cos 2 x  0 .
  
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là   k 2 ;   k 2 k    .
1 4 4 
Câu 91: Họ các nghiệm của phương trình cos 3 x  là
2 Câu 94: Phương trình lượng giác: 2cos x  2  0 có nghiệm là:
 k 2 
A. x    , k   .B. x    k 2 , k   .    3  5  
9 3 9  x  4  k 2  x  4  k 2  x  4  k 2  x  4  k 2
 k 2  A.  . B.  . C.  . D.  .
C. x    , k   .D. x    k 2 , k   .  x  3  k 2  x  3  k 2  x  5  k 2  x    k 2
3 3 3  4  4  4  4
Lời giải Lời giải
1   k 2
Ta có cos 3 x   3 x    k 2  x    ,k  .  3
2 3 9 3
2  x  4  k 2
Ta có 2 cos x  2  0  cos x    .
  2   3 
2  x  3  k 2
Câu 92: Tổng các nghiệm của phương trình cos  x     trong khoảng   ;  là  4
 5 2  3 2 
21  8 13 Câu 95: Tất cả nghiệm của phương trình 2 cos x  1 là
A. . B. . C. . D. .
20 2 5 20 2 
A. x    k k    . B. x    k 2 k    .
Lời giải 3 3
2 
C. x    k 2 k    . D. x    k 2 k    .
3 6
Lời giải
1 2 2  
2 cos x  1  cos x    cos x  cos  x  k 2 k    . Câu 99: Phương trình 2cos  x    1 có số nghiệm thuộc đoạn 0; 2 là
2 3 3  3
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
  
Câu 96: Tổng các nghiệm thuộc khoảng   ;  của phương trình 4sin 2 2 x  1  0 bằng: Lời giải
 2 2
  Chọn B
A.  . B. . C. 0 . D. .
3 6 Phương trình:
Lời giải
    2
1   2cos  x    1  cos  x   
Ta có: 4sin 2 2 x  1  0  2 1  cos 4 x   1  0  cos 4 x   x  k k    .  3  3 2
2 12 2
    
   x  3  2  k 2  x  6  k 2
 x1  12  k      k   
  x       k 2  x   5  k 2
x     3 2  6
      2 12  x  x  x  x  0 .
Do x    k    ;    1 2 3 4
 x3   5
12 2  2 2   7 
Vì x  0; 2  nên x   ,  . Vậy số nghiệm phương trình là 2
 12 6 6 
 5
 x4 
 12 Câu 100: Nghiệm lớn nhất của phương trình 2 cos 2 x  1  0 trong đoạn 0;   là:
11 2 5
  A. x   . B. x  . C. x  . D. x  .
Câu 97: Phương trình 2cos  x    1 có số nghiệm thuộc đoạn 0; 2 là 12 3 6
 3
Lời giải
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Lời giải    
Phương trình: 1  2 x  3  k 2  x  6  k
Phương trình 2 cos 2 x  1  0  cos 2 x    .
    2 2  2 x     k 2  x     k
2cos  x    1  cos  x     
 3  3 2 3 6
        1 5  
 x  3  2  k 2  x  6  k 2 0  6  k    6 k6 x  6
 k      k    k  0
Xét x  0;    mà k   suy ra k  1   .
 x       k 2  x   5  k 2 0     k   1  k  7   x  5
 3 2  6   6 
6 6 6
  7 
Vì x  0; 2  nên x   ,  . Vậy số nghiệm phương trình là 2 5
6 6  Vậy nghiệm lớn nhất của phương trình 2 cos 2 x  1  0 trong đoạn 0;   là x  .
6
1  
Câu 98: Biết các nghiệm của phương trình cos 2 x   có dạng x   k và x    k , k   ; với 1
2 m n Câu 101: Cho hai phương trình cos 3 x  1  0 ; cos 2 x   . Tập các nghiệm của phương trình đồng thời là
2
m, n là các số nguyên dương. Khi đó m  n bằng
nghiệm của phương trình là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. 
Lời giải A. x   k 2 , k   . B. x  k 2 , k   .
3
Chọn D  2
C. x    k 2 , k   D. x    k 2 , k   .
3 3
 2   Lời giải
1 2  2 x  3  k 2  x  3  k
cos 2 x    cos 2 x  cos   k    2
2 3  2 x   2  k 2  x     k Ta có cos 3 x  1  0  cos 3 x  1  x  k , k  .
 3  3 3
1 2 
 m  n  33  6 . cos 2 x    2x    k 2  x    k , k   .
2 3 3
Biểu diễn các nghiệm trên đường tròn lượng giác ta có tập các nghiệm của phương trình đồng Ta có: cos 2 x  cos x  0  cos 2 x  cos x
2
thời là nghiệm của phương trình là x    k , k   .  x  k 2
3  2 x  x  k 2 k 2
  x ; k    .
 5   2 x   x  k 2  x  k 2 3
Câu 102: Số nghiệm của phương trình 2 cos x  3 trên đoạn 0;  là  3
 2 
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . k 2
Vì x  0; 2  nên 0   2  0  k  3 .
Lời giải 3

3  2 4
2 cos x  3  cos x   x    k 2 , k   . Do k   nên k  1; 2  x  ; x .
2 6 3 3

 5    11 13  2 4
Mà x  0;  và k   nên x   ; ; . Vậy T    2 .
 2  6 6 6  3 3

1  5 
Câu 103: Số nghiệm của phương trình cos x  thuộc đoạn 2 ; 2  là? Câu 106: Số nghiệm của phương trình 2 cos x  3 trên đoạn 0;  là
2  2 
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải Lời giải
  Chọn D
1  x  3  k 2
Ta có cos x    , k  . 3 
2  x     k 2 2 cos x  3  cos x   x    k 2 , k   .
 3 2 6

   5    11 13 
Xét x   k 2 , do x  2 ; 2  và k   nên 2   k 2  2  k  1 ; k  0 . Mà x  0;  và k   nên x   ; ; .
3 3  2  6 6 6 
 
Xét x    k 2 , do x  2 ; 2  và k   nên 2    k 2  2  k  1 ; k  0 .  
Câu 107: Tìm tập nghiệm S của phương trình cos x.sin  2 x    0 .
3 3
 3
Vậy phương trình có 4 nghiệm trên đoạn 2 ; 2  .   k 
A. S    k ;  , k   . B. S  k180; 75  k 90, k   .
2 6 2 
Câu 104: Phương trình cos 2 x  cos x  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  ;   ?
 5 k 
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . C. S  k ;  , k   . D. S  100  k180;30  k 90, k   .
 12 2 
Lời giải Lời giải

 x    k 2    
cos x  0  x  2  k  x  2  k
Ta có cos 2 x  cos x  0  cos 2 x  cos   x    k     
 x     k 2 Ta có: cos x.sin  2 x    0     , k  .
 3 sin  2 x     0  2 x    k  x    k
 3 3   3  3  6 2
 
x   3
Vì   x     .   k 
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S    k ;  , k   .
x   2 6 2 
 3
Câu 105: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 2 x  cos x  0 trên khoảng 0; 2  bằng T . Khi đó Câu 108: Giải phương trình 3cos x  5cos x
2

 
T có giá trị là: A. x   k k    . B. x   k 2 k    .
7 4 2 2
A. T  . B. T  2 . C. T  . D. T   . C. x    k 2 k    . D. x  k k    .
6 3
Lời giải Lời giải
cos x  0  
 cos  4 x    cos 2 x
3cos 2 x  5cos x    6
cos x  5
 3    
 4 x  6  2 x  k 2  x  12  k
   k   
+) cos x  0  x   k k     4 x    2 x  k 2 x    k 
2  6 
 36 3
5 Ta có mỗi họ nghiệm lần lượt có các nghiệm âm lớn nhất là:
+) cos x 
3
 11   11
Câu 109: Giải phương trình 5sin x  sin 2 x  0 x1     ; x2   
12 12 36 3 36

A. x  k 2 k    . B. x   k k    . 11
2 Vậy nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x   .
36
C. x  k k    . D. Phương trình vô nghiệm.
Lời giải    
Câu 112: Trên khoảng  ; 2  , phương trình cos   2 x   sin x có bao nhiêu nghiệm?
2  6 
sin x  0
5sin x  sin 2 x  0  5sin x  2sin x.cos x  0  sin x 5  2 cos x   0   A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
5  2 cos x  0 Lời giải
+) sin x  0  x  k k     
       6  2 x  2  x  k 
5 Ta có cos   2 x   sin x  cos   2 x   cos   x   
+) 5  2 cos x  0  cos x  6  6  2     2 x     x  k 2
2
 6 2
 
Câu 110: Giải phương trình sin   x   cos   2 x   0  
2   x   3  k 2
  k 2   ,k  .
A. S  k 2 | k   . B. S  k 2 ,  | k   .  x    k 2
 3 3   9 3
  k 2    k 2 
C. S  k ,  | k   . D. S    | k  
 3 3  3 3      8 14 
x   ; 2   x   ; ; .
Lời giải 2   3 9 9 

   2 x  x  k 2  
sin   x   cos   2 x   0  sin x  sin 2 x  0  sin 2 x  sin x   Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm trên khoảng  ; 2  .
2 
 2   2 x    x  k 2
 x  k 2  
Câu 113: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình s in4x 2 cos x  2  0 trên đường tròn lượng giác
 k    .
 x    k 2 là
 3 3
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 10 .
  Lời giải
Câu 111: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos  4 x    sin 2 x  cos 2 x
 6
s in4x  0
A. 
35
. B. 
11
. C. 
11
D. 
  
s in4x 2 cos x  2  0  
36 36 12
.
12
.  2 cos x  2  0
Lời giải

   
cos  4 x    sin 2 x  cos 2 x  cos  4 x    cos 2 x  sin 2 x
 6  6
 k
x  4 C

I
 4 x  k 
 

  x   k 2 k    .
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
cos x  2  4 H
 
2
 x     k 2 Ư VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
 4
Ơ
N BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

G
II HỆ THỐNG BÀI TRẮC NGHIỆM.
=
= 3. PHƯƠNG TRÌNH tan x  m
DẠNG
=I
Câu 115: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x  m , m    .
A. x  arctan m  k hoặc x    arctan m  k , k    .
B. x   arctan m  k , k    .
C. x  arctan m  k 2 , k    .
D. x  arctan m  k , k    .
Vậy có 8 điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên trên đường tròn lượng giác. Lời giải

Câu 114: Các họ nghiệm của phương trình sin 2 x  3 sin x  0 là: Ta có: tan x  m  x  arctan m  k , k    .
 x  k  x  k  x  k 2 Câu 116: Phương trình tan x  3 có tập nghiệm là

A.  B. x    k . C.  D. 
 x     k  x     k 2  x     k 2
. . .
6      
 6  6  3 A.   k 2 , k    . B.  . C.   k , k    . D.   k , k    .
3  3  6 
Lời giải
Lời giải

Ta có sin 2 x  3 sin x  0  sin x 2 cos x  3  0  Ta có tan x  3  tan x  tan

3
x

3
 k , k   .

sin x  0  x  k Câu 117: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình tan 2 x  1 trên đường tròn lượng giác là
 
 x     k 2
 cos x  3 . A. 6 . B. 2 . C. 8 . D. 4 .
 2  6 Lời giải
  k
Ta có tan 2 x  1  2 x   k  x   k    .
4 8 2

Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta được


 x  25  k 60 k    .

Câu 121: Phương trình lượng giác: 3. tan x  3  0 có nghiệm là:


   
A. x   k . B. x    k 2 . C. x   k . D. x    k .
3 3 6 3
Lời giải

3.tan x  3  0  tanx   3  x    k .
3

Câu 122: Giải phương trình: tan x  3 có nghiệm là:


2

Vậy số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình tan 2 x  1 là 4 .


  
A. x   k . B. x    k . C. x    k . D. vô nghiệm.
Cách khác 3 3 3
Lời giải
k 2
Họ cung   k , n    có n điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác nên
n 
tan 2 x  3  tanx   3  x    k , k   .
 k  k 2 3
x    k    có 4 điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giá C.
8 2 8 4
Câu 123: Nghiệm của phương trình 3  3 tan x  0 là:
Câu 118: Nghiệm của phương trình tan x  1  1 là    
A. x    k . B. x   k . C. x   k . D. x   k 2 .
 6 2 3 2
A. x  1  k k    . B. x  1   k k    .
4 Lời giải

C. x  k k    . D. x  1   k .180 k    . 3 
4 3  3 tan x  0  tan x    x    k k    .
3 6
Lời giải
  Câu 124: Giải phương trình 3 tan 2 x  3  0 .
Ta có: tan x  1  1  x  1   k  x  1   k k   .   
4 4 A. x   k k    . B. x   k k    .
6 3 2
Câu 119: Nghiệm của phương trình tan 3 x  tan x là   
k k C. x   k k    . D. x   k k    .
A. x  , k  . B. x  k , k   . C. x  k 2 , k  . D. x  , k  . 3 6 2
2 6 Lời giải
Lời giải
k   
Ta có tan 3 x  tan x  3 x  x  k  x  , k  . 3 tan 2 x  3  0  tan 2 x  3  2 x   k  x  k k    .
2 3 6 2
Trình bày lại 

  k Câu 125: Họ nghiệm của phương trình: tan  x    1  0 là
 4
cos3x  0  x  6  3
ĐK:    * 
A. x   k , k   . B. x  k , k   .
cosx  0  x    k 2
 2
 
C. x   k 2 , k   . D. x   k , k   .
k 2 4
Ta có tan 3 x  tan x  3 x  x  k  x  , k  . Kết hợp điều kiện * suy ra x  k , k  
2 Lời giải

Câu 120: Phương trình tan 3 x  15   3 có các nghiệm là:       


Ta có tan  x    1  0  tan  x    1  x    k  x   k .
A. x  60  k180 . B. x  75  k180 . C. x  75  k 60 . D. x  25  k 60 .  4  4 4 4 2
Lời giải 
Vậy nghiệm của phương trình là x   k , k   .
Ta có: tan 3 x  15   3  tan 3 x  15   tan 60  3 x  15  60  k180 2
Câu 126: Tổng các nghiệm phương trình tan 2 x  150  1 trên khoảng 900 ;900 bằng  
 cos x  0  x  2  k
A. 30 . 0
B. 60 . 0
C. 0 . 0
D. 30 .0
Điều kiện để phương trình có nghĩa   *
Lời giải cos 3 x  0  x    k
 6 3
Ta có phương trình tan 2 x  150  1  2 x  150  450  k1800  x  300  k 900
k
Khi đó, phương trình 3 x  x  k  x  so sánh với đk
với k   . 2

 k  1  x1  60
0  x  k 2
 x    k 2 , x  0;30  k  0;...; 4 x  0;  ; 2 ;....;9 
4 2
Xét: 90  30  k 90  90    k    
0 0 0 0
.
k  0 
3 3  x2  30
0

Vậy, tổng các nghiệm trong đoạn 0;30 của phương trình là: 45 .
Vậy x1  x2  300 .
Câu 130: Trong các nghiệm dương bé nhất của các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm dương
Câu 127: Số nghiệm của phương trình tan 3 x  tan x  0 trên nửa khoảng 0; 2  bằng: nhỏ nhất?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.  
A. tan 2 x  1 . B. tan  x    3 . C. cot x  0 . D. cot x   3 .
Lời giải  4
Lời giải
  k
x     
cos 3 x  0  6 3 A. tan 2 x  1  tan 2 x  tan  2 x   k  x   k k    .
Điều kiện:   k    * 4 4 8 2
cos x  0  x    k
     7
2 B. tan  x    3  x    k  x   k k    .
 4 4 3 12
k 7
Ta có: tan 3 x  tan x  0  tan 3 x  tan x  3 x  x  k  x  , m  .  Nghiệm dương bé nhất là x  .
2 12
k  
Vì 0  x  2  0   2  0  m  4 . Mà m   nên m  0;1; 2;3. C. cot x  0  cos x  0  x   k k     Nghiệm dương bé nhất là x  .
2 2 2
  
  3  D. cot x   3  cot x  cot     x    k k    .
Khi đó nghiệm x nhận giá trị tương ứng trên nửa khoảng 0;   là: x  0; ;  ;  .  6 6
 2 2 
5
Chọn k  1  Nghiệm dương bé nhất là x  .
Vậy số nghiệm cần tìm là 4. 6

Câu 128: Phương trình tan x  1  0 có nghiệm là Vậy giá trị nhỏ nhất là x  nên ta chọn đáp án A.
8
 
A. x   k k    . B. x    k k    .
4 2  3
Câu 131: Nghiệm của phương trình tan x  được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là
   3
C. x    k k    . D. x   k , x    k k    .
4 4 4 những điểm nào?
Lời giải

  
Ta có tan x  1  0  tan x  1  tan x  tan     x    k k    .
 4 4
Câu 129: Tính tổng các nghiệm trong đoạn 0;30 của phương trình: tan x  tan 3 x
171 190
A. 55 . B. . C. 45 . D. .
2 2
Lời giải
y  
Câu 134: Tính tổng các nghiệm của phương trình tan 2 x  15  1 trên khoảng 90 ;90 bằng.
0 0 0
 
B. 30 . D. 60 .
0 0 0 0
A. 0 . C. 30 .
B Lời giải.
 
Ta có tan 2 x  15  1  2 x  15  45  k180  x  30  k 90 k  Z .
0 0 0 0 0 0

D C Do x  900 ;900  900  300  k 900  900  


4
k
2
3 3
A' O A  k  1  x  600
kZ
   600  300  300.
x  k  0  x  30
0

E F DẠNG 4. PHƯƠNG TRÌNH cot x  m


Câu 135: Giải phương trình co t x  3.
B' A. x  . B. x  3  k k    .
C. x  arccot 3  k k    . D. x  arccot 3  k 2 k    .
A. Điểm F , điểm D . B. Điểm C , điểm F .
Lời giải
C. Điểm C , điểm D , điểm E , điểm F . D. Điểm E , điểm F .
Lời giải Ta có: co t x  3  x  arccot 3  k k    .

 3  Câu 136: Nghiệm của phương trình cot x  2   1 là:


tan x   x    k , k   .
3 3
 
A. x  2   k 2 , k   . B. x  2   k , k   .
 2 4 4
Với 0  x  2  x   hoặc x  .
3 3  
C. x  2   k , k   . D. x  2   k , k   .
4 4
3  
Câu 132: Số nghiệm của phương trình tan x  tan trên khoảng  ; 2  là? Lời giải
11 4 
 
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. cot x  2   1  cot x  2   cot  x  2   k với k   .
Lời giải. 4 4
3 3
Ta có tan x  tan x  k k  Z . Câu 137: Tập nghiệm của phương trình cot x  3
11 11
 5    
   3 A.   k ; k    . B.   k ; k    .
Do x   ; 2     k  2 
CASIO
xapxi
kZ
 0, 027   k  0;1.  6   6 
4  4 11
   
C.   k ; k    . D.   k 2 ; k    .
Câu 133: Tổng các nghiệm của phương trình tan 5 x  tan x  0 trên nửa khoảng 0;   bằng: 3  6 
5 3 Lời giải
A. . B.  . C. . D. 2 .
2 2   5
Lời giải: Ta có: cot x  3  cot x  cot x  k k     x   k k   .
6 6 6
k
Ta có: tan 5 x  tan x  0  tan 5 x  tan x  5 x  x  k  x  k   
4 Câu 138: Giải phương trình cot 3 x  1   3
k
Vì x  0;   , suy ra 0     0  k  4 k
 k  0;1; 2;3 1 
A. x    k , k   .
5 k
B. x  ,k  .
4 3 6 8 3
   3  1  k 1 5 k
Suy ra các nghiệm của phương trình trên 0;   là 0; ; ;  C. x    ,k  . D. x    ,k  .
 4 2 4  3 18 3 3 18 3
  3 3 Lời giải
Suy ra 0    
4 2 4 2
5 1 5 k 1 5  1  
Ta có cot 3 x  1   3  3 x  1   k  x    ,k  . A. x    k k  Z . B. x    k k  Z .
6 3 18 3 3 18 3 3 18 3
2x 5  1 
Câu 139: Giải phương trình cot  3. C. x   k k  Z . D. x    k k  Z .
3 18 3 3 6
 
2 k Lời giải.
A. x   k ( k   ) . B. x  (k  ) .

4 43  
Ta có cot 3 x  1   3  cot 3 x  1  cot    .
 k 3  3k  6
C. x   (k  ) . D. x   (k  ) .
4 2 2 2  1   k 1 1 
 3x  1   k  x    k  x   .
Lời giải 6 3 18 3 3 18
2x 2x  2x   k 3  2  
Ta có: cot  3  cot  cot    k  x   (k  ) . Câu 144: Số nghiệm của phương trình 3cot 3 x  3  0 trên khoảng   ;  là
3 3 6 3 6 4 2  9 9
Câu 140: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cot x  3 trên đoạn 0 ; 2  bằng. A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
 7 5 4
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 3 3   k
+) Ta có tan 3 x   3 x   k , k    x   , k  .
Lờigiải 3 3 9 3

  2   2  k   k
Ta có cot x  3  x   k , (k  ). +) x    ;        0  1  k  0 .
6  9 9 9 9 3 9 3 3
 7
Mà x  0 ; 2  nên phương trình có các nghiệm thỏa mãn là x  ,x  . Vì k   nên không có giá trị nào của k thỏa mãn.
6 6
 2  
4 Vậy phương trình đã cho không có nghiệm nào trên khoảng   ;  .
Vậy tổng các nghiệm là .  9 9
3
   k
Câu 141: Phương trình lượng giác 3cot x  3  0 có nghiệm là: Câu 145: Nghiệm của phương trình cot  x    3 có dạng x    , với k   và m , n  * .
 3 m n
  
A. x   k 2 . B. Vô nghiệm. C. x   k . D. x   k . Khi đó m  n bằng
3 6 3
A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Lời giải
3   
Ta có 3cot x  3  0  cot x   cot x  cot    x   k , k   .        
3 3 3 Ta có cot  x    3  cot  x    cot  x    k  x    k , k    .
 3  3 6 3 6 6

Câu 142: Phương trình 2 cot x  3  0 cónghiệmlà m  6


 Vậy   mn 5 .
 n  1
 x  6  k 2 
A.  k  Z  . B. x   k 2 k  Z 
 x     k 2 3 Câu 146: Số nghiệm của phương trình cot 20 x  1 trên đoạn 50 ; 0 là
 6 A. 980 . B. 1001 . C. 1000 . D. 981 .
3  Lời giải
C. x  arccot  k k  Z  . D. x   k k  Z  .
2 6
  
Lời giải Ta có cot 20 x  1  20 x   k  x  k ,k  .
4 80 20
3 3       
Ta có 2 cot x  3  0  cot x   x  arccot  k k  Z  Với x  k , 50  x  0 suy ra 50  k  0  50  k 
2 2 80 20 80 20 80 20 80
Câu 143: Giải phương trình cot 3 x  1   3. 1 1
 1000   k   , k   . Do đó k  1000, 999,..., 1.
4 4
Vậy phương trình đã cho có 1000 nghiệm trên 50 ; 0 .    
Ta có sin x  cos x  2 sin  x    0  x   k   x   k  k   
 4 4 4
Câu 147: Hỏi trên đoạn 0; 2018  , phương trình 3 cot x  3  0 có bao nhiêu nghiệm?
Trong ;  phương trình có hai nghiệm
A. 2018. B. 6340. C. 6339. D. 2017.
Lời giải
 x  x 
Câu 151: Giải phương trình  2 cos  1  sin  2   0
  2  2 
Ta có: 3 cot x  3  0  cot x  3  x   k k    .
6 2 
A. x    k 2 , k    B. x    k 2 , k   
3 3
 1 1
Vì x  0; 2018  nên ta có: 0   k  2018    k    2018 .  2
6 6 6 C. x    k 4 , k    D. x    k 4 , k   
3 3
Vì k   nên k  0;1; 2;...; 2017 . Lời giải
Chọn D
Vậy phương trình đã cho có 2018 nghiệm. x x
Vì 1  sin  1, x    sin  2  0
Câu 148: Phương trình cot 3 x  cot x có các nghiệm là: 2 2
 k  Vậy phương trình tương đương
A. x   k 2 , k   . B. x  k , k   . C. x  ,k  . D. x   k , k   .
2 3 2 x x 1 x 
2 cos  1  0  cos      k 2
Lời giải 2 2 2 2 3
2
  x  k 4 , k   
sin 3x  0 x  k 3
ĐKXĐ:   3
s inx  0  Câu 152: Phương trình 8.cos 2 x.sin 2 x.cos 4 x   2 có nghiệm là
 x  k
     
Phương trình tương đương:  x  32  k 4  x  16  k 8
A.  k    . B.  k    .
cos 3x cos x   x  5  k   x  3  k 
  sin x cos 3x  cos x sin 3x  0  sin 2 x  0  x  k  
sin 3x sin x 2 32 4 16 8
     
 x  8  k 8  x  32  k 4
Kết hợp điều kiện ta được các nghiệm của phương trình: x   k
2 C.  k    . D.  k    .
 x  3  k   x  3  k 
DẠNG 5. MỘT SỐ BÀI TOÁN TỔNG HỢP  8 8  32 4

Câu 149: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? Lời giải
   2 3 Ta có:
A. tan x  99 . B. cos 2 x    . C. cot 2018 x  2017 . D. sin 2 x   .
 2 3 4 2
8.cos 2 x.sin 2 x.cos 4 x   2  4.sin 4 x.cos 4 x   2  2.sin 8 x   2  sin 8 x  
Lời giải 2
  
Chọn B
   x   32  k 4
 sin 8 x  sin      k    .
2    2  4  x  5  k 
Vì  1 là nên phương trình cos 2 x    vô nghiệm. 
3  2 3 32 4
  
Câu 150: Phương trình sin x  cos x có số nghiệm thuộc đoạn ;  là:  x  32  k 4
Vậy phương trình có nghiệm  k    .
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4  x  5  k 
Lời giải  32 4

Chọn C Câu 153: Tìm số nghiệm của phương trình sin cos 2 x   0 trên 0; 2 .
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Ta có sin cos 2 x   0  cos 2 x  k k    
 k , k   .
Ta có sin x  cos x  tan x  1  x 
4
   
Vì cos 2 x  1;1  k  0  cos 2 x  0  2 x   k1  x   k1 k1   . Vì x  0;5  nên ta có 0   k  5 , k    
1 19
 k  , k  .
2 4 2 4 4 4
x  0; 2   k1  0;1; 2;3. Do đó, k  0, 1, 2, 3, 4 .
 5 9 13 17
Vậy phương trình có 4 nghiệm trên 0; 2 . Suy ra phương trình có 5 nghiệm thuộc 0;5  là , , , , .
4 4 4 4 4

Câu 154: Trong khoảng 0;   , phương trình cos 4 x  sin x  0 có tập nghiệm là S . Hãy xác định S . Câu 157: Nghiệm của phương trình sin 3 x  cos x là
   
  2 3 7    3  A. x  k ; x  k . B. x   k ; x   k .
A. S   ; ; ;  . B. S   ;  . 2 8 2 4
 3 3 10 10   6 10   
   7    5 3 7 
C. x  k 2 ; x   k 2 . D. x  k ; x   k .
C. S   ; ;  . D. S   ; ; ;  . 2 4
 6 10 10   6 6 10 10  Lời giải
Lời giải     
  3 x  2  x  k 2 x  8  k 2
  sin 3 x  cos x  sin 3 x  sin   x     .
Ta có cos 4 x  sin x  0  cos4 x   sin x  cos4 x  sin  x   cos4 x  cos   x  2  3 x      x  k 2  x    k
2 
 2  4
    2
 4 x  2  x  k 2 x  6  k 3 Câu 158: Phương trình sin 2 x  cos x  0 có tổng các nghiệm trong khoảng 0; 2  bằng
  , k  .
 4 x     x  k 2  x     k 2 A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
 2  10 5 Lời giải
  5 3 7   
Vì x  0;   nên S   ; ; ;  .
 6 6 10 10   x  2  k

cos x  0 
Câu 155: Phương trình sin 2 x  cos x có nghiệm là sin 2 x  cos x  0  2sin x cos x  cos x  0     x    k 2 , k   
 2sin x  1  0  6
  k   k 
x  6  3 x  6  3  x  7  k 2
A.  k    . B.  k    .  6
 x    k 2  x    k 2
    3 11 7 
2 3 x  0; 2   x   ; ; ; 
  k 2 2 2 6 6 
 
 x  6  k 2 x  6  3  S  5 .
C.  k    . D.  k    .
 x    k 2  x    k 2   3 
 2  2 Câu 159: Số nghiệm chung của hai phương trình 4 cos 2 x  3  0 và 2sin x  1  0 trên khoảng   ; 
 2 2 
Lời giải
bằng
  k A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
  x  6  3 Lời giải
sin 2 x  cos x  sin 2 x  sin   x    k    .
2   x    k 2   3  1
Trên khoảng   ;  phương trình 2sin x  1  0  sin x   có hai nghiệm là  và
 7
.
 2  2 2  2 6 6
Cả hai nghiệm này đều thỏa phương trình 4 cos 2 x  3  0 .
Câu 156: Phương trình sin x  cos x có bao nhiêu nghiệm x  0;5  ?
Vậy hai phương trình có 2 nghiệm chung.
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 160: Giải phương trình sin x sin 7 x  sin 3 x sin 5 x .
Lời giải k k k
A. x  k , k   . B. x  ,k  . C. x  ,k  . D. x  ,k  .
6 4 2
Lời giải
Ta có: sin x sin 7 x  sin 3 x sin 5 x  cos 6 x  cos8 x  cos 2 x  cos8 x .  tan 3x   tan  x 
 k  tan 3x  tan x
6 x  2 x  k 2 x  2  x  k , k  
 cos 6 x  cos 2 x    . k
6 x  2 x  k 2 x  k 4  3 x  x  k  x  , k  .

2
4
Kết hợp điều kiện * suy ra x  k , k   nghĩa là có 2 điểm biểu diễn trên đường tròn
Câu 161: Tìm số nghiệm của phương trình sin x  cos 2 x thuộc đoạn 0; 20  .
lượng giá C.
A. 20 . B. 40 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải  
Câu 163: Phương trình sin  x    cos x  0 có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên
Chọn C  4
 1 đường tròn lượng giác?
sin x 
Ta có sin x  cos 2 x  sin x  1  2 sin 2 x   2 . A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .

sin x  1 Lời giải
         
1  x  6  k 2 sin  x    cos x  0  sin  x    sin  x    x     x   k 2
sin x    k    .  4  4  2 4 2
2  x  5  k 2 5 5
 6  2x   k 2  x   k .
4 8

sin x  1  x    k 2 k   
2 5
Cung x   k biểu diễn được hai điểm trên đường tròn lương giác.
Xét x  0; 20  : 8

 
  1 119 Câu 164: Tìm tập nghiệm S của phương trình cos x.sin  2 x    0 .
Với x   k 2 , ta có 0   k 2  20   k , do k   nên.  3
6 6 12 12
  k 
5 5 5 115 A. S    k ;  , k   . B. S  k180; 75  k 90, k   .
Với x   k 2 , ta có 0   k 2  20    k  , do k   nên. 2 6 2 
6 6 12 12
 5 k 
C. S  k ;  , k   . D. S  100  k180;30  k 90, k   .
  1 41  12 2 
Với x    k 2 , ta có 0    k 2  20   k  , do k   nên.
2 2 4 4 Lời giải

Vậy phương trình đã cho có 30 nghiệm thuộc đoạn 0; 20  .    


cos x  0  x  2  k  x  2  k
   
 Ta có: cos x.sin  2 x    0    , k  .
Câu 162: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan 3 x  cot  x    0 trên đường tròn lượng  3 sin  2 x     0  2 x    k  x    k
 2
  3
 3  6 2
giác là?
A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .   k 
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S    k ;  , k   .
Lời giải 2 6 2 

  k Câu 165: Giải phương trình 5sin x  sin 2 x  0


cos3x  0  x 
  6 3 
ĐK:     * A. x  k 2 k    . B. x   k k    .
sin  x  2   0  x    k 2
   
 2 C. x  k k    . D. Phương trình vô nghiệm.
  Lời giải
Ta có tan 3 x   cot  x  
 2
sin x  0
5sin x  sin 2 x  0  5sin x  2sin x.cos x  0  sin x 5  2 cos x   0  
5  2 cos x  0

+) sin x  0  x  k k   
5 sin x  0  x  k
+) 5  2 cos x  0  cos x 
2   
 x     k 2
 cos x  3 .
   2  6
Câu 166: Giải phương trình sin   x   cos   2 x   0
2 
 x
  k 2  Câu 169: Giải phương trình cot x  sin x 1  tan x.tan   4
A. S  k 2 | k   . B. S  k 2 ,  | k   .  2
 3 3 
Lời giải
  k 2    k 2 
C. S  k ,  | k   . D. S    | k  
 3 3  3 3  sin x  0
 sin 2 x  0
Lời giải  x  k
ĐK: cos  0   x x , k   
 2  cos  0 2
   2 x  x  k 2  2
sin   x   cos   2 x   0  sin x  sin 2 x  0  sin 2 x  sin x   cos x  0
2   2 x    x  k 2
 x  k 2  x
cot x  sin x 1  tan x.tan   4
 k    .  2
 x    k 2
 3 3  x  x x
cos x  sin x sin 2  cos x  cos x.cos 2  sin x.sin 2 
    sin x 1  .  4   sin x 4
Câu 167: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos  4 x    sin 2 x  cos 2 x sin x x  x
 6  cos x cos  sin x  cos x.cos 
 2  2 
35 11 11 
A.   . B.   . C.  . D.  .
36 36 12 12   x
cos x  cos  x  2  
Lời giải   sin x      4  cos x  sin x  4  4 sin x cos x  1
sin x  cos x.cos x  sin x cos x
     2 
cos  4 x    sin 2 x  cos 2 x  cos  4 x    cos 2 x  sin 2 x 
 6  6
 
   12 x  k
 cos  4 x    cos 2 x 1
 6  sin 2 x    , k    Thỏa mãn điều kiện
2  x  5  k
    
 4 x  6  2 x  k 2  x  12  k 12
  k   
 4 x    2 x  k 2 x    k  Vậy, nghiệm của phương trình là x 

 k ; x 
5
 k k   
 6  36 3 12 12

Ta có mỗi họ nghiệm lần lượt có các nghiệm âm lớn nhất là: Câu 170: Số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm phương trình sin 2 x  sin x  0 trên đường tròn lượng
 11   11 giác là
x1      ; x2   
12 12 36 3 36 A. 4 B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
11
Vậy nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x   .
36 sin x  0
Ta có: sin 2 x  sin x  0  2sin x cos x  sin x  0  sin x 2 cos x  1  0   .
Câu 168: Các họ nghiệm của phương trình sin 2 x  3 sin x  0 là: cos x  1
 2
 x  k  x  k  x  k 2

A.  B. x    k . C.  D. 
 x     k  x     k 2  x     k 2
. . .
6
 6  6  3
Lời giải


Ta có sin 2 x  3 sin x  0  sin x 2 cos x  3  0 
 3 sin 3 x  cos3 x  3 sin x  cos x

 x  k
   
 sin  3 x    sin  x     k    .
 6  6 x    k 
 3 2

 
So với điều kiện, suy ra phương trình có 1 họ nghiệm: x  k k    .
3 2

Các điểm biểu diễn tập nghiệm trên đường tròn lượng giác như sau: 1  2sinx cosx  3 . Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
Câu 173: Cho phương trình:
1  2sinx 1  sinx 
+ Các điểm A, B biểu diễn cho nghiệm của phương trình sin x  0 .
2021 ; 2021  ?
1 Lời giải
+ Các điểm C , D biểu diễn cho nghiệm của phương trình cos x  .
2
sin x  1
Vậy có tất cả 4 điểm biểu diễn nghiệm của phương trình. 
ĐK:  1
sinx  
sin 3 x  2
Câu 171: Số nghiệm phương trình  0 thuộc đoạn 2 ; 4  là
cos x  1
A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
1  2sinx cosx  3
Lời giải  2sinx 1  sinx 
1 

Điều kiện: cos x  1  0  x    k 2 .  cosx  sin 2 x  3  3 sinx  2 3 sinx  2 3 sin 2 x

sin 3 x k  cosx  sin 2 x  3 sinx  3cos2x


Ta có  0  sin 3 x  0  x  k   .
cos x  1 3
 cosx  3 sinx  sin 2 x  3cos2x
k
So với điều kiện nghiệm của phương trình là x  với k  , k  3 2l  1
3    
 sin   x   sin  2 x  
k 6   3
Vì 2  x  4  2   4  6  k  12 nên ta chọn k  6, 7,8,10,11,12 .
3
  k 2
 x   18  3
3 2 3 sin 3 x 
Câu 172: Giải phương trình sau: 4sin x    x    k 2
cosx sin 2 x  2
Lời giải
 k 2
 Kết hợp với điều kiện ta có x   
Điều kiện: sin 2 x  0  x  k k    . 18 3
2
 k 2 1 k2
x  2021 ; 2021  nên 2021     2021  2021     2021
3 2 3 sin 3 x 18 3 18 3
Ta có: 4sin x  
cosx sin 2 x
.  3031, 42  k  3031,58 . Do k    k  3031; 3028;......;3031
 4sin 2 x cos x  3 sin x  3 sin 3 x
 k  3031; 3030;......;3031
 2 1  cos 2 x cos x  3 sin x  3 sin 3 x
Vậy có 3031  3031  1  6063 nghiệm thỏa mãn.
 2cos x  2cos 2 x cos x  3 sin x  3 sin 3 x

 2cos x  cos 3 x  cosx   3 sin x  3 sin 3 x


A. m  ; 1  1;   B. m  (; 1]  [1; )
C

I
C. m  1;   D. m  (; 1)
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
H Lời giải

Ư VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Chọn A

Ơ Do cos x  1 , x   nên phương trình: cos x  m  0  cos x  m

N BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN có nghiệm khi m  1 và vô nghiệm khi m  1 .

G Câu 6:
 
Cho phương trình cos  2 x    m  2 . Tìm m để phương trình có nghiệm?
II HỆ THỐNG BÀI TRẮC NGHIỆM.  3
= A. Không tồn tại m . B. m  1;3 . C. m  3; 1 . D. m   .
Câu=1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: sin x  m  1 có nghiệm?
Lời giải
=I A. 1  m . B. 0  m  1 . C. m  0 . D. 2  m  0 .
   
Lời giải Ta có: cos  2 x    m  2  cos  2 x    m  2.
 3  3
Phương trình: sin x  m  1 có nghiệm  1  m  1  1  2  m  0 .  
1  cos  2 x    1  phương trình có nghiệm khi 1  m  2  1  3  m  1.
 3
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x  m có nghiệm thực.
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos x  m  1 có nghiệm?
A. m  0 . B. m  0 . C. 1  m  1 . D. 1  m  1 .
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Lời giải
Do 1  sin x  1, x   nên phương trình sin x  m có nghiệm khi và chỉ khi 1  m  1
Phương trình cos x  m  1 có nghiệm  1  m  1  1  2  m  0.
.
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3sin 2 x  m  5  0 có nghiệm?
2 Mà m    m  2; 1;0.

A. 6. B. 2. C. 1. D. 7. Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2018; 2018 để phương trình
Lời giải
m cos x  1  0 có nghiệm?
Chọn B A. 4036 . B. 4037 . C. 2018 . D. 2019 .
m2  5 Lời giải
Phương trình đã cho tương đương với phương trình sin 2 x 
3
TH1: Nếu m  0 thì phương trình đã cho vô nghiệm.
m 5
2  2 2  m   2
Vì sin 2 x  1;1 nên  1;1  m 2  2;8   TH2: Nếu m  0 thì phương trình m cos x  1  0  cos x  
1
.
3  2  m  2 2 m

Vậy có 2 giá trị. 1


Phương trình đã cho có nghiệm  1   1
m
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: 3sin x  m 1  0 có nghiệm?
A. 7 B. 6 C. 3 D. 5 m  1

Lời giải  m  1

1 m 1 m Kết hợp với điều kiện m nguyên và m thuộc đoạn 2018; 2018 suy ra
3sin x  m 1  0  sin x  , để có nghiệm ta có 1   1  2  m  4
3 3 m  1; 2;3;...; 2018 hoặc m  2018;...; 3; 2; 1.
Nên có 7 giá trị nguyên từ 2; đến 4 .
Vậy có 4036 giá trị của tham số m thỏa mãn đề bài.
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x  m  0 vô nghiệm.
Câu 9: Tìm m để phương trình sin 3 x  6  5m  0 có nghiệm. 4
Ta được a  ; b  2 . Suy ra 3a  b  6 .
 m  1  m  1 3
7 7
A.   m  1 . B.   m  1 . C.  . D.  .
5 5 m   7 m   7 Câu 12:
 
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos  2 x    m  2
 5  5  3
Lời giải có nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S .
A. T  6. B. T  3. C. T  2. D. T  6.
Ta có: sin 3 x  6  5m  0  sin 3 x  6  5m 1 .
Lời giải
Phương trình đã cho có nghiệm  1 có nghiệm  1  6  5m  1  
7
 m  1 .    
Phương trình cos  2 x    m  2  cos  2 x    m  2.
5  3  3

  2  Phương trình có nghiệm  1  m  2  1   3  m  1


Câu 10: Tìm m để phương trình m  1sin 2 x  1  2m  sin 2 x có đúng 2 nghiệm thuộc  ; .
12 3 
m
  S  3; 2; 1
 T  3  2   1  6.
Lời giải
Câu 13: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 cos x  m  1  0 có
nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Lời giải
1 m
Ta có 3 cos x  m  1  0  cos x  .
3
1 m
Phương trình có nghiệm  1  m
 1  1  3  m  1  3   m  0;1; 2.
3
Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên của tham số m .

Câu 14: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình m  2 sin 2 x  m  1 nhận x  làm nghiệm.
12
Dựa vào đường tròn lượng giác ta thấy phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm thuộc
A. m  2. B. m 
2  3  1. C. m  4. D. m  1.
32
1  2m 1  3m  1
 m  2  1  m  2  0 m   3 Lời giải
  2  1 1  2m  1
12 ; 3  khi 2  m  2  1   1 1  2m   5m   m0. 
 m  2
   0  3 Vì x  là một nghiệm của phương trình m  2 sin 2 x  m  1 nên ta có:
 2 m  2  m  2 2  m  0 12
2 m2
m  2 .sin  m 1   m  1  m  2  2m  2  m   4 .
 1  12 2
Vậy m    ; 0  thỏa mãn yêu cầu bài toán.
 3  Vậy m   4 là giá trị cần tìm.

Câu 11: Cho phương trình cos 5 x  3m  5 . Gọi đoạn a; b  là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m  1sin x  2  m  0 có nghiệm.

trình có nghiệm. Tính 3a  b . 1 1


A. m  1. B. m  . C. 1  m  . D. m  1.
19 2 2
A. 5 . B. 2 . C. . D. 6 .
3 Lời giải
Lời giải m2
Phương trình m  1sin x  2  m  0  m  1sin x  m  2  sin x  .
4 m 1
Phương trình đã cho có nghiệm khi 1  3m  5  1  4  3m  6   m  2 .
3 m2
Để phương trình có nghiệm  1  1
4  m 1
Khi đó tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm là  ; 2  .
3 
 m2  2m  1  1 A. 0  m  2. B. 1  m  1. C. 2  m  2. D. 0  m  1.
0  1  m  1  m 1  0 m  2
   1
    m  là giá trị cần tìm. Lời giải
m  1
 m  2 1  0  3  0  2

 m 1 
 m 1 
m  1 Phương trình cos 2 x  m  1 có nghiệm khi và chỉ khi 1  m  1  1.  2  m  2

Câu 16: Phương trình sin 5x  m có nghiệm khi x 


Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos (  )  m có nghiệm.
2
Câu 22:
A. m  5 . B. m  5 . C. m  1 . D. m  1 . 2 2
A. 1  m  1 B. m  1 . C. m  0 . D. 0  m  1 .
Lời giải
Lời giải
Ta có 1  sin 5x  1  1  m  1  m  1 .
x 
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos x  m  1 có nghiệm.
2 Ta có: 0  cos 2 (  )  1 . Để phương trình có nghiệm thì 0  m  1 .
2 2
A. m  2 . B. 1  m  2 . C. m  1 . D. 1  m  2 .
 
Lời giải Câu 23: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 3cos  x    m  5  0 có nghiệm?
 6
Do 0  cos 2 x  1 với x   nên phương trình có nghiệm khi 0  m  1  1  1  m  2 . A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 9 .
Lời giải
Câu 18: Tìm m để phương trình cos x  2m  1  0 có nghiệm.
     m5
1 1 Ta có: 3cos  x    m  5  0  cos  x   
A. m   . B. 0  m  1 . C. 0  m  1 . D. m   .  6  6 3
2 2
m5
Lời giải Điều kiện để phương trình có nghiệm: 1  1 2  m  8
3
Ta có cos x  2m  1  0  cos x  2m  1 có nghiệm khi và chỉ khi Do m nguyên nên m  2;3; 4;5;6;7;8 , Vậy có 7 số nguyên m .
1  2m  1  1  0  2m  2  0  m  1 .
   
Câu 24: Tìm m để phương trình 2 sin  x    m có nghiệm x   0;  .
Câu 19: Phương trình m.cos x  1  0 có nghiệm khi m thỏa mãn điều kiện  4  2
m  1  m  1 m  1
A.  . B.  . C. m  1 D. m  1 . A.  . B. 1  m  2 . C. 1  m  2 . D. 1  m  2 .
m  1 m  1 m  2

Lời giải Lời giải

Dễ thấy với m  0 thì phương trình đã cho vô nghiệm.    3


Vì 0  x    x 
1
2 4 4 4
Với m  0 , ta có: m.cos x  1  0  cos x  1 .
m
2  
Phương trình đã cho có nghiệm  phương trình 1 có nghiệm    sin  x    1
2  4
1 1 m  1
1 1 m 1  .   2 m
m m  m  1 Phương trình đã cho có nghiệm x   0;  khi  1 1 m  2 .
 2 2 2
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 sin 2 x  7  m  0 có nghiệm?
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. Vô số.
Lời giải

m7
2sin 2 x  7  m  0  sin 2 x 
2

m7
Do đó phương trình có nghiệm  1   1  5  m  9  m  5, 6, 7,8,9 .
2

Câu 21: Tìm m để phương trình cos 2 x  m  1 có nghiệm.


Chú ý: Không phải mọi dãy số đều tăng hoặc giảm. Chẳng hạn, dãy số un  với un  3
n
tức là
C

II
dãy 3, 9, 27,81,... không tăng cũng không giảm.
DÃY SỐ
H Dãy số un  được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho

Ư CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN un  M , n   .


*

Ơ Dãy số un  được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho
N BÀI 5: DÃY SỐ un  m, n   * .
G NGHĨA DÃY SỐ
1. ĐỊNH Dãy số un  được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức là tồn tại các số
Mỗi hàm số u xác định trên tập các số nguyên dương  * được gọi là một dãy số vô hạn. m, M sao cho

Kí hiệu: m  un  M , n   * .
u : *  
Lưu y: + Dãy tăng sẽ bị chặn dưới bởi u1
n  u n .
+ Dãy giảm sẽ bị chặn trên bởi u1
Người ta thường viết dãy số dưới dạng khai triển
u1 , u2 , u3 , ..., un , ..., II HỆ THỐNG BÀI TẬP.
trong đó un  u n  hoặc viết tắt là un , và gọi u1 là số hạng đầu, un là số hạng thứ n và là số
=
hạng tổng quát của dãy số.
= DẠNG 1: TÌM SỐ HẠNG CỦA DÃY SỐ
=I
Bài toán 1: Cho dãy số (u ) : u  f ( n) . Hãy tìm số hạng u .
Chú ý: Nếu n  * , un  c thì un là dãy số không đổi. n n k

Mỗi hàm số xác định trên tập M  1,2,3,..., m với m  * được gọi là một dãy số hữu hạn. PHƯƠNG PHÁP.
u
1
Dạng khai triển của nó là u1 , u2 , u3 , ..., un , trong đó u1 là số hạng đầu, um là số hạng cuối. =
= Tự luận: Thay trực tiếp n  k vào un .
2. CÁC CÁCH CHO MỘT DÃY SỐ
=I MTCT: Dùng chức năng CALC:
a) Dãy số cho bằng liệt kê các số hạng
Nhập: f ( x)
b) Dãy số cho bằng công thức của số hạng tổng quát
c) Dãy số cho bằng phương pháp mô tả Bấm r nhập X  k

d) Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi Bấm   Kết quả

Cách cho một dãy số bằng phương pháp truy hồi, tức là: BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
Cho số hạng đầu. =
Cho hệ thức truy hồi, tức là hệ thức biểu thị số hạng thứ n qua số hạng đứng trước nó. = 1  1  5   1  5  
n n

Câu 1: Cho dãy số (un ) biết un       . Tìm số hạng u6 .


3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM VÀ DÃY SỐ BỊ CHẶN
=I 5  2   2  
 
Dãy số un  được gọi là dãy số tăng nếu ta có un 1  un với mọi n  * .
Lời giải
Cách 1: Giải theo tự luận:
Dãy số un  được gọi là dãy số giảm nếu ta có un 1  un với mọi n  * .
 6
1 1  5  1 5  
6

Thế trực tiếp: u6     2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.


      8.
5  2   2  
  =
Cách 2: Dùng chức năng CALC của máy tính cầm tay: =  u1  1

Câu=I
3: Cho dãy số (un ) biết  un  2 . Tìm số hạng u10 .
1  1  5   1  5  
x x
 un 1  u  1
 
Nhập:     
n

5  2   2  
  Lời giải
Cách 1: Giải theo tự luận:
Bấm CALC nhập X  6
3 7
Máy hiện: 8 2 2
u  2 1 2 3 u2  2 2 7 u3  2 5 17
u2  1   ; u3    ; u4    ;
2n  1 167 u1  1 1  1 2 u2  1 3  1 5 u3  1 7  1 12
Câu 2: Cho dãy số (un ) có số hạng tổng quát un  . Số là số hạng thứ mấy? 2 5
n2 84
Lời giải 17 41 99
2 2 2
u  2 12 41 u  2 29 99 u 2 70 239
u5  4   ; u6  5   ; u7  6  
Cách 1: Giải theo tự luận: u4  1 17 29 u  1 41 70 u6  1 99 169
1 5 1 1
12 29 70
167 2n  1 167
1Giả sử un     84(2n  1)  167(n  2)  n  250 .
84 n2 84 239 577 1393
2 2 2
u7  2 169 577 u 2 408 1393 u9  2 985 3363
167 u8    ; u9  8   ; u10   
Vậy là số hạng thứ 250 của dãy số (un ) . u7  1 239  1 408 u8  1 577
1 985 u9  1 1393
 1 2378
84 169 408 985
Cách 2: Sử dụng MTCT: Cách 2: Sử dụng MTCT:
2x  1 Lập quy trình bấm phím tính số hạng của dãy số như sau:
Nhập:
x2
Nhập: 1 = (u1 )
Bấm CALC nhập X  250
ANS  2
167 Nhập
Máy hiện: ANS  1
84
3363
u1  a Lặp dấu = ta được giá trị số hạng u10  .
Bài toán 2: Cho dãy số (un ) cho bởi  . Hãy tìm số hạng uk . 2378
un 1  f (un )
u1  1
Câu 4: Cho dãy số (un ) được xác định như sau:  . Tìm số hạng u50 .
1 PHƯƠNG PHÁP. un 1  un  2
= Lời giải
= Tự luận: Tính lần lượt u2 ; u3 ;...; uk bằng cách thế u1 vào u2 , thế u2 vào u3 , …, thế uk 1 vào Cách 1: Giải theo tự luận:
=I uk 1 .
Từ giả thiết ta có:
MTCT: Cách lập quy trình bấm máy: u1  1
- Nhập giá trị của số hạng u1: a  u2  u1  2
u3  u2  2
- Nhập biểu thức của un 1  f un 
...
- Lặp dấu  lần thứ k  1 cho ra giá trị của số hạng uk . u50  u49  2

Cộng theo vế các đẳng thức trên, ta được:


u50  1  2.49  99 Bấm CALC nhập B  2 , ấn = , nhập A  1 ấn =

Cách 2: Sử dụng MTCT: Lặp dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ 6 thì đó là giá trị của số hạng u8 bằng 3005.
Lập quy trình bấm phím tính số hạng của dãy số như sau:
u1  a

Nhập: 1 = (u1 )
Bài toán 4: Cho dãy số (un ) cho bởi 
n, u 
. Trong đó f n, u  là kí hiệu của biểu thức u n 1
un 1  f
n
 n

Nhập ANS  2 tính theo un và n . Hãy tìm số hạng uk .

Lặp dấu = ta được giá trị số hạng u50  99 . PHƯƠNG PHÁP.


1
u1  a, u2  b =
Bài toán 3: Cho dãy số (un ) cho bởi  . Hãy tìm số hạng uk .
un  2  c.un 1  d .un  e = Tự luận: Tính lần lượt u2 ; u3 ;...; uk bằng cách thế 1,u1 vào u2 ; thế 2,u2  vào u3 ; …; thế
=I k  1, uk 1 vào uk .
1 PHƯƠNG PHÁP.
MTCT: Cách lập quy trình bấm máy:
=
= Tự luận: Tính lần lượt u3 ; u4 ;...; uk bằng cách thế u1 , u2 vào u3 ; thế u2 , u3 vào u4 ; …; thế - Sử dụng 3 ô nhớ: A : chứa giá trị của n
=I uk  2 , uk 1 vào uk . B : chứa giá trị của un

MTCT: Cách lập quy trình bấm máy: C : chứa giá trị của un+1
- Nhập C  c.B  d .A  e : A  B : B  C
- Lập công thức tính un+1 thực hiện gán A : = A + 1 và B := C để tính số hạng tiếp theo của
- Bấm r nhập B  b , ấn =, nhập A  a ấn  dãy
- Lặp dấu = cho đến khi xuất hiện lần thứ k  2 giá trị của C thì đó chính là giá trị của số hạng uk .
- Lặp phím dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ k  1 thì đó là giá trị của số hạng uk
.
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
= 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
= u1  1; u2  2 =
Câu 5: Cho dãy số (un ) được xác định như sau:  . Tìm số hạng u8 .
=I un  2  2un 1  3un  5 = u1  0

Lời giải Câu=I
6: Cho dãy số (un ) được xác định như sau:  n . Tìm số hạng u11 .
un 1  n  1 un  1
Cách 1: Giải theo tự luận:
Lời giải
u3  2u2  3u1  5  12 u4  2u3  3u2  5  35 u5  2u4  3u3  5  111
Cách 1: Giải theo tự luận:
u6  2u5  3u4  5  332 u7  2u6  3u5  5  1002 u8  2u7  3u6  5  3005
1 1 2 3 3 4
u2  (u1  1)  u3  (u2  1)  1 u4  (u3  1)  u5  (u4  1)  2
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay: 2 2 3 4 2 5

Sử dụng 3 ô nhớ: A : chứa giá trị của un 5 5 6 7 7 8


u6  (u5  1)  u7  (u6  1)  3 u8  (u7  1)  u9  (u8  1)  4
6 2 7 8 2 9
B : chứa giá trị của un 1
9 9 10
u10  (u9  1)  u11  (u10  1)  5
C : chứa giá trị của un  2 10 2 11

Cách 2: Dùng máy tính cầm tay:


Lập quy trình bấm máy:
Nhập: C  2B  3A+5 : A  B : B  C Sử dụng 3 ô nhớ: A : chứa giá trị của n
B : chứa giá trị của un Nếu un 1  un  0 n  * thì (un ) là dãy số giảm.
un 1
C : chứa giá trị của un 1 Cách 2 : Khi un  0 n  * ta xét tỉ số
un
Lập quy trình bấm máy: un 1
Nếu  1 thì (un ) là dãy số tăng.
A un
Nhập: C  B  1: A  A  1: B  C
A 1
un 1
Nếu  1 thì (un ) là dãy số giảm.
Bấm CALC nhập A  1 , ấn =, nhập B  0 ấn = un

Lặp dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ 10 thì đó là giá trị của số hạng u11 bằng 5. Cách 3 : Nếu dãy số (un ) được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp
để chứng minh un 1  un n  *
 1
u 
Câu 7: Cho dãy số (un ) được xác định bởi:  1 2 . Tìm số hạng u50 . * Công thức giải nhanh một số dạng toán về dãy số
un 1  un  2n
Dãy số (un ) có un  an  b tăng khi a  0 và giảm khi a  0
Lời giải
Cách 1: Giải theo tự luận: Dãy số (un ) có un  q n

Từ giả thiết ta có: Không tăng, không giảm khi q  0

1 Giảm khi 0  q  1
u1 
2
u2  u1  2.2 Tăng khi q  1
u3  u2  2.3 an  b
Dãy số (un ) có un  với điều kiện cn  d  0 n  *
... cn  d
u50  u49  2.50
Tăng khi ad  bc  0
Cộng theo vế các đẳng thức trên, ta được: Giảm khi ad  bc  0
50
1 1
u50   2.(2  3  ...  50)   2. x  2548,5 Dãy số đan dấu cũng là dãy số không tăng, không giảm
2 2 x2

Nếu dãy số (un ) tăng hoặc giảm thì dãy số q n .un  không tăng, không giảm
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay:
Nhập: C  B  2A : A  A  1: B  C a  0 a  0
Dãy số (un ) có un 1  aun  b tăng nếu  ; giảm nếu  và không tăng
u2  u1  0 u2  u1  0
1
Bấm CALC nhập B  , ấn =, nhập A  1 ấn = không giảm nếu a  0
2
 aun  b
Lặp dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ 49 thì đó là giá trị của số hạng u50 bằng un 1  cu  d ad  bc  0 ad  bc  0
Dãy số (un ) có  n tăng nếu  và giảm nếu 
2548,5 . u2  u1  0 u2  u1  0
c, d  0, u  0 n  *
 n

DẠNG 2: XÉT TÍNH TĂNG, GIẢM CỦA DÃY SỐ


 aun  b
un 1  cu  d
1 PHƯƠNG PHÁP. Dãy số (un ) có  n không tăng không giảm nếu ad  bc  0
c, d  0, u  0 n  *
=  n

Cách=1: Xét hiệu un 1  un


=I
Nếu un 1  un  0 n  * thì (un ) là dãy số tăng.
(un )  (un )  un 1 5n 1 n 2 5n 2 n 2  2n  1  4n 2  2n  1
Nếu  thì dãy số un  vn   Nếu  thì dãy số un  vn   Xét tỉ số  . n  2 
n  1 5 n  2n  1 n 2  2n  1
2
(vn )  (vn )  un

(un ) ; un  0 n  * (un ) ; un  0 n  * 2n n  1  2n 2  1
Nếu  thì dãy số un .vn   Nếu  thì dãy số un .vn    1  1, n  *
(vn ) ; vn  0 n   (vn ) ; vn  0 n  
* *
n 2  2n  1
Nếu (un )  và un  0 n  * thì dãy số  u 
n Nếu (un )  và un  0 n  * thì dãy số  u 
n Vậy (un ) là dãy số tăng
và dãy số (un ) m
 m   *
và dãy số (un ) m
 m   *
u1  2

1 1 Câu 11: Cho dãy số (un ) biết (un ) :  3u  1 .
Nếu (un )  và un  0 n  * thì dãy số    Nếu (un )  và un  0 n  * thì dãy số    un  n 1 n  2
 un   un   4
Lời giải
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Ta dự đoán dãy số giảm sau đó ta sẽ chứng minh nó giảm
=
3un 1  1 1  un 1
Câu=
8: Xét tính đơn điệu của dãy số (un ) biết un  3n  6 . Ta có un  un 1   un 1 
4 4
=I Lời giải
Do đó, để chứng minh dãy (un ) giảm ta chứng minh un  1 n  1 bằng phương pháp quy nạp
Ta có un  3n  6  un 1  3 n  1  6  3n  9
toán học. Thật vậy
Xét hiệu un 1  un  3n  9   3n  6   3  0 n  * Với n  1  u1  2  1

Vậy (un ) là dãy số tăng 3uk  1 3  1


Giả sử uk  1  uk 1   1
4 4
Giải nhanh: Dãy này có dạng un  an  b ; a  3  0 nên dãy số tăng
Theo nguyên lí quy nạp ta có un  1 n  1
n5
Câu 9: Xét tính đơn điệu của dãy số (un ) biết un  .
n2 Suy ra un  un 1  0  un  un 1 n  2 hay dãy (un ) giảm
Lời giải
Giải nhanh: Dãy (un ) có dạng un 1  aun  b
n5 3 3
Ta có un   1  un 1  1 
n2 n2 n3 3 7 1
Ở đây a   0 và u2  u1   2    0 Suy ra dãy số giảm
4 4 4
3 3 3
Xét hiệu un 1  un     0 n  *
n  3 n  2 n  2 n  3 u1  c  1

Tổng quát ta có thể chứng minh dãy số (un ) :  au  b giảm tương tự như
Vậy (un ) là dãy số giảm un  n 1 , a,b>0  n  2
 ab
an  b trên.
Giải nhanh: Dãy này có dạng un 
cn  d
DẠNG 3: XÉT TÍNH BỊ CHẶN CỦA DÃY SỐ
Mẫu n  2  0 n  * và ad  bc  2  5  3  0 nên (un ) là dãy số giảm
1 PHƯƠNG PHÁP.
5n
Câu 10: Xét tính đơn điệu của dãy số (un ) biết un  2 . =
n = Phương pháp 1: Chứng minh trực tiếp bằng các phương pháp chứng minh bất đẳng thức
Lời giải
=I Cách 1: Dãy số (un ) có un  f (n) là hàm số đơn giản.
5n 5n 1
Ta có un  2  0, n  *  un 1 
n n  1
2 Ta chứng minh trực tiếp bất đẳng thức un  f (n)  M , n  * hoặc un  f (n)  m, n  *

Cách 2: Dãy số (un ) có un  v1  v2  ...  vk  ...  vn


Ta làm trội vk  ak  ak 1 P n 
Dãy số (un ) có un  trong đó P n  và Q n  là các đa thức, bị chặn dưới hoặc bị chặn
Q n 
Lúc đó un  a1  a2   a2  a3   ... an  an 1 
trên nếu bậc của P n  lớn hơn bậc của Q n 
Suy ra un  a1  an 1  M , n  *
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Cách 3: Dãy số (un ) có un  v1.v2 v3 ...vn với vn  0, n  *
=
Ta làm trội vk 
ak 1 =
Câu 12: Xét tính bị chặn của dãy số (un ) biết un 
1
.
ak 2n  3
=I
Lời giải
a2 a3 an 1
Lúc đó un  . ...
a1 a2 an 1 1 1 1
Ta có 2n  3  5, n    0   , n  *     0, n  *
*

2n  3 5 5 2n  3
an 1
Suy ra un   M , n  *
a1 1
   un  0
5
Phương pháp 2: Dự đoán và chứng minh bằng phương pháp quy nạp.
Suy ra dãy số (un ) bị chặn
Nếu dãy số (un ) được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp
để chứng minh Giải nhanh: dãy số (un ) có un có bậc của tử thấp hơn bậc của mẫu nên bị chặn

Chú ý: Nếu dãy số (un ) giảm thì bị chặn trên, dãy số (un ) tăng thì bị chặn dưới 4n  5
Câu 13: Xét tính bị chặn của dãy số (un ) biết un  .
n 1
* Công thức giải nhanh một số dạng toán về dãy số bị chặn Lời giải
Dãy số (un ) có un  q n  q  1 bị chặn 4n  5
Ta có un   0, n  *
n 1
Dãy số (un ) có un  q n q  1 không bị chặn
4n  5 4(n  1)  1 1 1 9 9
un    4  4    un  , n  *
Dãy số (un ) có un  q n với q  1 bị chặn dưới n 1 n 1 n 1 2 2 2

Dãy số (un ) có un  an  b bị chặn dưới nếu a  0 và bị chặn trên nếu a  0 9


Suy ra 0  un  , n  
*

2
Dãy số (un ) có un  an 2  bn  c bị chặn dưới nếu a  0 và bị chặn trên nếu a  0
Vậy dãy số (un ) bị chặn
Dãy số (un ) có un  am n m  am 1n m 1  ...  a1n  a0 bị chặn dưới nếu am  0 và bị chặn trên nếu
Giải nhanh: dãy số (un ) có un có bậc của tử bằng bậc của mẫu nên bị chặn
am  0
n3
Dãy số (un ) có un  q n am n m  am 1n m 1  ...  a1n  a0 với am  0 và q  1 không bị chặn Câu 14: Xét tính bị chặn của dãy số (un ) biết un 
n 1
2 .

Lời giải
Dãy số (un ) có un  am n m  am 1n m 1  ...  a1n  a0 bị chặn dưới với am  0
n3
Ta có un   0, n  *  (un ) bị chặn dưới
Dãy số (un ) có un  3 am n  am 1n
m m 1
 ...  a1n  a0 bị chặn dưới nếu am  0 và bị chặn trên n 1
2

nếu am  0 1 1 1 1
Câu 15: Xét tính bị chặn của dãy số (un ) biết un     ...  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
2 22 32 n
P n 
Dãy số (un ) có un  trong đó P n  và Q n  là các đa thức, bị chặn nếu bậc của P n  Lời giải
Q n 
1 1 1 1
nhỏ hơn hoặc bằng bậc của Q n  Xét    , k  2
k 2 k  1k k  1 k
1  1 1 1 1 1 1 1  1 1 3 1 3 4001  1
Suy ra un   1                ...       Số số hạng: n   1  2001
2  2  2 3 3 4 5 6  n 1 n  2 n 2 2

3 (1  4001).2001
 0  un  , n   * Tổng: S   4004001
2 2

Vậy (un ) bị chặn +) Giải theo Casio

Công thức số hạng tổng quát của dãy là: un  u1  (n  1)d  1  (n  1).2  2n  1
DẠNG 4: TÍNH TỔNG CỦA DÃY SỐ
Dạng 4.1: Tính tổng của dãy số cách đều Số số hạng của dãy là 2001
Nhập máy tính cho ta kết quả: 4004001
1 PHƯƠNG PHÁP.
+) Những sai lầm thường gặp:
=
= Giải sử cần tính tổng: S  a1  a2  ...  an . Trong đó: an  an 1  d - Tính sai số số hạng của dãy
- Tìm sai công thức số hạng tổng quát của dãy số khi làm với máy tính Casio
=I - Tự luận: Lời bình: Nhận thấy việc tìm số hạng tổng quát của dãy đối với HS trung bình, yếu là tương
đối khó khăn. Vì thế ta nên sử dụng công thức giải nhanh để tìm số số hạng và tổng của dãy
Ta có: 2 S  a1  an   a2  an 1   ...  an  a1   n a1  an 
một cách nhanh chóng. Ở bài tập này thì việc vận dụng công thức tính nhanh sẽ nhanh hơn
Casio nhé các em!
n . a1  an 
Từ đó suy ra: S 
2 Câu 17: Cho tổng S (n)  2  4  6  ...  2n . Khi đó S30 bằng?
- Trắc nghiệm: Lời giải

Công thức tính nhanh: Ta có: S50  2  4  6  60

+ Số hạng tổng quát của dãy số cách đều là: un  u1  n  1d với d là khoảng cách giữa 2 số 2 S  (2  60)  (4  58)  (6  56)  (60  2)

hạng (2  60).30
S ( n)   930
2
+ Số số hạng =: + 1 +) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
+ Tổng = •: 2 (2  60).30
Số hạng thứ 30: u50  2.30  60 Số số hạng: n  30 Tổng: S   930
2
- Casio
+) Giải theo Casio
Bước 1: Từ công thức của tổng tìm số hạng tổng quát của tổng và số số hạng.
Công thức số hạng tổng quát của dãy là: 2n
Bước 2: Sử dụng công cụ tính:  y nhập số hạng tổng quát của dãy số y nhập x chạy từ 1
Số số hạng của dãy là: 30
tới n  số số hạng y =. Nhập máy tính cho ta kết quả: 930

Những sai lầm thường gặp:


2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
- Tìm sai số hạng thứ n .
=
Lời bình: Trong bài tập này HS cần chú ý tới số hạng tổng quát trong dãy đã cho sẵn. Từ đó sử
Câu=
16: Tính S  1  3  5  ...  4001 ?
dụng để tìm số hạng thứ n hoặc sử dụng trong việc bấm máy tính Casio một cách nhanh chóng
=I Lời giải
tìm được kết quả.
Ta có: 2 S  (1  4001)  (3  3999)  (5  3997)  ...  (4001  1)  4002  2001
Câu 18: Cho dãy số un  xác định bởi: u1  150 và un  un 1  3 với mọi n  2 Khi đó tổng 100 số hạng
4002.2001 đầu tiên là:
 S  4004001
2 Lời giải
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
+) Giải tự luận:
Ta có: 2na  a 2 1 1
    n.n !  (n  1)! n !
u2  u1  3  150  3  150  1.3  147 n 2 (n  a) 2 n 2 (n  a ) 2
u3  u2  3  150  3  3  150  2.3  144 + Nhận định kết quả của tổng là: S  b1  bn 1
u100  u99  3  150  99.3  147
- Casio:
S100  150  147  144  147
Làm tương tự như dạng 1
2 S100  (150  147)  (147  144)  (144  141)  (147  150)
(150  147)  100 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
S100   150 2
2
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
=
Số hạng thứ 100: u100  u1  (n  1)d  150  99.(3)  147 =
Câu 19: Tính tổng sau: S 
2

2

2
 ... 
2
=I 1.3 3.5 5.7 97.99
Số số hạng: n  100 Lời giải
(150  147)  100 1 1 1 1 1 1
Tổng: S   150 Ta có:   ;   ;...
2 1.3 1 3 3.5 3 5

+) Giải theo Casio 1 1 1 1 1 1 1 98


Do đó: S      ...    1  
1 3 3 5 97 99 99 99
Công thức số hạng tổng quát của dãy là: un  150  3(n  1)  3n  153
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
Số số hạng của dãy là: n  100
1 1 1 1 1 1
Nhập máy tính cho ta kết quả: 150 Nhận thấy:   ;   ;...
1.3 1 3 3.5 3 5
Những sai lầm thường gặp:
1 98
Nhận định: S  1  
- Tìm sai số hạng thứ n của dãy 99 99
- Tìm sai công thức số hạng tổng quát của dãy số khi làm với máy tính Casio
+) Giải bằng Casio
Lời bình: HS cần ghi nhớ công thức số hạng tổng quát của dãy số cách đều để sử dụng tìm số
hạng thứ n và rút ra công thức số hạng tổng quát của dãy một cách nhanh chóng để xử lý bài 2
Số hạng tổng quát của dãy là: un 
toán. (2n  1)(2n  1)
Dạng 4.2: Tính tổng của dãy số bằng phương pháp khử liên tiếp
Số số hạng của dãy là: n  49 2n  1  97  n  49 
1 PHƯƠNG PHÁP. 98
Nhập máy tính cho ta kết quả: S 
= 99
= Giả sử cần tính tổng: S  a1  a2  ...  an . Những sai lầm thường gặp:
=I - Tự luận: - Tách sai các số hạng
- Tìm sai số hạng tổng quát của dãy số
Bước 1: Ta tìm cách tách: a1  b1  b2 ; a2  b2  b3 ;.
Lời bình: Học sinh cần chuyển các số hạng của dãy về đúng dạng và tách theo công thức:
Bước 2: Rút gọn: S  b1  b2  b2  b3  ...  bn  bn 1  b1  bn 1 a 1 1
   . Ở bài tập này việc làm bằng máy tính Casio là khó khăn và phức tạp hơn
n(n  a) n n  a
- Trắc nghiệm:
vì chưa có sẵn số hạng tổng quát và số số hạng.
+ Một số công thức tách thường sử dụng:
1 1 1 1
a 1 1 2a 1 1 Câu 20: Cho tổng S n     ...  . Khi đó công thức của S n là:
      1.2.3 2.3.4 3.4.5 n(n  1)(n  2)
n(n  a) n n  a n(n  a)(n  2 a) n(n  a ) (n  a )(n  2a )
Lời giải
2.1 1 1 2.1 1 1 3 1 1 5 1 1
Ta có:   ;   ;... Nhận thấy:   ;   ;...
1.2  1 4 2.32 4 9
2
1.2.3 1.2 2.3 2.3.4 2.3 3.4

Suy ra: 1 1 n(n  2) 10(10  2) 120


1 1 1 1 1 1 1 1 n(n  3) Nhận định: S n    . Suy ra: S10  
2Sn      ...      1 (n  1) 2 (n  1) 2 (10  1) 2 121
1.2 2.3 2.3 3.4 n(n  1) (n  1)(n  2) 1.2 (n  1)(n  2) 2(n  1)(n  2)
+) Casio
n(n  3)
Vậy: S n  2n  1
4(n  1)(n  2)
Công thức số hạng tổng quát của dãy là: un 
 n n  1
2

+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:


2.1 1 1 2.1 1 1 Số số hạng của dãy là: n  10
Nhận thấy:   ;   ;...
1.2.3 1.2 2.3 2.3.4 2.3 3.4 120
Nhập máy tính cho ta kết quả:
121
1 1 1  n(n  3)
Nhận định: S n    
2  1.2 (n  1)(n  2)  4(n  1)(n  2) Những sai lầm thường gặp:

Những sai lầm thường gặp: - Tách sai các số hạng


Lời bình: Học sinh cần chuyển các số hạng của dãy về đúng dạng và tách theo công thức:
- Tách sai các số hạng
Lời bình: Học sinh cần chuyển các số hạng của dãy về đúng dạng và tách theo công thức: 2na  a 2 1 1
   .
n 2 (n  a) 2 n 2 (n  a ) 2
2a 1 1
  
n(n  a)(n  2 a) n(n  a ) (n  a )(n  2a ) Dạng 4.3: Tính tổng bằng cách chuyển về phương trình có ẩn là tổng cần tính
3 5 7 2n  1
Câu 21: Cho tổng S n     ...  . Tính S10 1 PHƯƠNG PHÁP.
(1.2) 2 (2.3) 2 (3.4) 2 [ n(n  1)]2
Lời giải =
Cách 1:
= Giả sử cần tính tổng: S  a1  a2  ...  an .
=I - Tự luận:
3 1 1 1 1 1
Ta có:   ;   ;...
1.2  1 4 2.32 4 9
2
Sơ đồ giải: Từ công thức của tổng S ta chuyển về phương trình chứa ẩn S Giải pt S

1 1 1 1 1 1 1 1 n(n  2) - Trắc nghiệm:


Suy ra: S n      ...  2    
1 4 4 9 n n  12 1 (n  1) 2 (n  1) 2 u1 a n 1  1
Tổng có dạng: S  u1  u1a  u1a  ...  u1a  S  với a  1
2 n

a 1
10(10  2) 120
Vậy: S10  
(10  1) 2 121 - Casio:

Cách 2: Làm tương tự như dạng 1

3 5 7 21
Ta có: S10     ...  2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
10.11
2
(1.2) 2 (2.3) 2 (3.4) 2
=
1 1 1 1 1 1 1 1 120 Câu=
22: Tính tổng: S  1  3  3  ...  3 ?
2 50
Suy ra: S10      ...  2  2   2 
1 4 4 9 10 11 1 11 121 =I Lời giải
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm: Ta có: 3S  3  3  3 ...  3
2 3 51

 3S  S  3  32  33...  351  1  3  32...  350 


351  1 1 1 1 1
 2 S  351  1  S  . Đặt: M   2  3  ...  100
2 5 5 5 5

+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm: 1  1  


100

    1
1 1 5 5
    5 1
100

Áp dụng công thức tính nhanh với u1  1; a  3 ta có: S 


351  1
. Áp dụng công thức tính nhanh với: u1  ; a  ta có: M  
2 5 5 1 4.5 100
1
5
+) Giải theo Casio
5100  1
n 1  S  4  5100   1  5100
Công thức số hạng tổng quát của dãy là: un  3 4.5100

Số số hạng của dãy là: n  51    1   1 1  1


Câu 24: Tính tổng: S  1    1    1    ...  1  n  . Tính S10
2  4   8   2  
Nhập máy tính cho ta kết quả: 1, 076846982.1024 .
Lời giải
Ta gán: 1, 076846982.1024  A ) Cách 1:
Lấy từng kết quả ở 4 đáp án trừ cho A khi nào bằng 0 thì chọn đáp án đó.  1  1   1   1  1 1 1 1 
Ta có: S10  1    1  2   1  3   ...  1  10   10    2  3  ...  10 
+) Những sai lầm thường gặp:  2  2   2   2  2 2 2 2 

- Tìm sai số hạng tổng quát của dãy số 1 1 1 1


Đặt: M     ...  10
Lời bình: Khi làm với máy tính Caiso các em cần tìm chính xác số hạng tổng quát của dãy số việc 2 2 2 23 2
này quyết định máy có đưa ra được kết quả chính xác hay không. Ở bài tập này nếu các em thuộc
1 1 1
được công thức tính nhanh thì ta có thể giải quyết bài toán hết sức nhanh chóng. Chú ý rằng bài Ta có: 2 M  1   2  ...  9
2 2 2
toán này có thể hạn chế Casio bằng cách cho 2 đáp án ở “gần nhau” chẳng hạn phương án
351  1 1 1  1 1 1 1  1
B. thì khi làm bằng Casio sẽ có 2 đáp án không phân biệt được là B  2 M  M  M  1   2  ...  9     2  3  ...  10   1  10
2  2 2 2  2 2 2 2  2
và C
1 1
 S  10  1   9  10
1 1 1 1  210 2
Câu 23: Tính tổng S  4.5100.     ...  100  1 ?
5 52 53 5 
Cách 2:
Lời giải
1 1 1 1 1 1 1 1 
Ta có: S n  n      ...  n 
Đặt: M   2  3  ...  100 2 2 2 23 2 
5 5 5 5

1 1 1 1 1 1 1
Ta có: 5M  1   2  ...  99 Đặt: M     ...  n
5 5 5 2 2 2 23 2

1 1 1
 1 1 1  1 1 1 1  1 Ta có: 2 M  1   2  ...  n 1
 5M  M  1   2  ...  99     2  3  ...  100   1  100 2 2 2
 5 5 5  5 5 5 5  5
 1 1 1  1 1 1 1  1
1 5100  1  2 M  M  M  1   2  ...  n 1     2  3  ...  n   1 n
 4M  1  M 
100  2 2 2  2 2 2 2  2
5 4.5100
1
5100  1  Sn  n  1 
 S  4  5100   1  5100 2n
4.5100
1 1
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:  S10  10  1   9  10
210 2

+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:


1 1 1 1  n n n n
2n(n  1)(2 n  1) n(n  1) n(n  1)(4n  5)
Ta có: S10  10      ...  10  S   i (2i  1)  (2 i 2  i )  2 i 2   i   
2 2 2 23 2  i 1 i 1 i 1 i 1 6 2 6

1  1 
10
 Câu 26: Cho: S n  1.2  3.4  5.6  ...  (2n  1).2n . Tính S100 biết rằng:
    1
1 1 1 1 2 2   1 1
n n
n(n  1)(2n  1)
   ...  10  
1
 2i 2  4  6  ...  2n  n(n  1);  i 2
1  22  32  ...  n 2 
6
.
2 2 2 23 2 1 210 i 1 i 1

2
Lời giải
1 1
 S  10  1   9  10 Ta có:
210 2 n n n n
4n(n  1)(2 n  1) n(n  1)(4n  1)
S n   2i (2i  1)  (4i 2  2i )  4 i 2   2i   n(n  1) 
+) Giải theo Casio i 1 i 1 i 1 i 1 6 3

1 1 1 1  100.(100  1)(4.100  1)
Nhận xét: S n  n      ...  n   S100   1343300
2 2 2 23 2  3

1 1 1 1 1 Câu 27: Cho tổng: S n  1.4  2.7  3.10  ...  n.(3n  1) với n   . Biết: S k  294 . Giá trị của k là:
*
Nhập máy tính tổng    ...  n với số hạng tổng quát: un  n , số số hạng: un  10
2 2 2 23 2 2 Lời giải
1023 9217
ta được kết quả: . Nhập tiếp: 10 – Ans được kết quả: n n n n
3n(n  1)(2 n  1) n(n  1)
1024 1024 Ta có: S n   i (3i  1)  (3i 2  i )  3 i 2   i    n(n  1) 2
i 1 i 1 i 1 i 1 6 2
9217
Ta gán: A )
1024  S k  k (k  1) 2  294  k 3  2k 2  k  294  (k  6)(k 2  8k  49)  0  k  6

Lấy từng kết quả ở 4 đáp án trừ cho A khi nào bằng 0 thì chọn đáp án đó. DẠNG 5: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC SỐ HẠNG TỔNG QUÁT CỦA DÃY SỐ

Dạng 4.4: Tính tổng bằng cách đưa về các tổng đã biết
1 PHƯƠNG PHÁP.
1 PHƯƠNG PHÁP. =
= = Nếu un  có dạng un  a1  a2  ...  an thì biến đổi ak thành hiệu của hai số hạng, dựa vào đó thu
= Giải sử cần tính tổng: S n  a1  a2  ...  an . =I gọn un .
=I Nếu dãy số un  được cho bởi một hệ thức truy hồi, tính vài số hạng đầu của dãy số, từ đó dự đoán
- Tự luận:
công thức tính un theo n, rồi chứng minh công thức này bằng phương pháp quy nạp. Ngoài ra
Tìm cách tách: S n  S1  S 2  S3  ... . Trong đó: S1 ; S 2 ;S 3 ... đã biết công thức tính tổng.
cũng có thể tính hiệu un 1  un dựa vào đó để tìm công thức tính un  theo n.
- Trắc nghiệm:
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Ta có thể dùng phương pháp thử giá trị n vào các đáp án để loại trừ và chọn ra đáp án đúng.
=
- Casio:
= 1 n
Câu 28: Cho dãy số an  có ak  . Đặt un   ak . Xác định công thức tính un  theo n.
Làm tương tự như dạng 1 =I k k  1 k 1

Lời giải
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN. 1 1 1
Ta có ak    , do đó:
= k k  1 k k  1
Câu=
25: Tính: S n  1.3  2.5  3.7  ...  n(2n  1) . Biết rằng: n
 1 1 1  1 1 1 1  1
un   ak  1        ...        1 .
=I n i 1  2  3  ...  n  n(n  1) ; n i 2 1  22  32  ...  n 2  n(n  1)(2n  1)  2  2 3  n 1 n   n n 1  n 1
 
k 1

i 1 2 i 1 6
u1  3
Lời giải Câu 29: Xác định công thức tính số hạng tổng quát un theo n của dãy số sau:  .
un 1  un  2
Lời giải un  un 1  n  1
3

Ta có:
Cộng từng vế n đẳng thức trên:
u2  u1  2  3  2  5.
u1  u2  u1  u3  u2  ...  un 1  un  2  un  un 1  1  13  23  33  ...  n  2   n  1
3 3

u3  u2  2  5  2  7.
 un  1  13  23  33  ...  n  2   n  1 .
3 3

u4  u3  2  7  2  9.
n  1 .n 2
2
u5  u4  2  9  2  11. Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được: 13  23  33  ...  n  1 
3

4
Từ các số hạng đầu trên, ta dự đoán số hạng tổng quát un có dạng:
n 2 n  1
2

Vậy un  1 
un  2n  1 n  1 4

Mở rộng phương pháp:


Ta dùng phương pháp chứng minh quy nạp để chứng minh công thức  đúng.
Nếu dãy số un  được cho dưới dạng liệt kê thì ta có thể thử giá trị n vào từng đáp án.
Với n  1; u1  2.1  1  3 . Vậy  đúng với n  1. Nếu dãy số un  được cho bởi một hệ thức truy hồi tính vài số hạng đầu của dãy số sau đó ta có thể
thử giá trị n vào từng đáp án.
Giả sử  đúng với n  k . Có nghĩa ta có: uk  2k  1 2 

Ta cần chứng minh  đúng với n  k  1. Có nghĩa là ta phải chứng minh:

uk 1  2 k  1  1  2k  3.

Thật vậy từ hệ thức xác định dãy số và theo 2  ta có:

uk 1  uk  2  2k  1  2  2k  3.

Vậy  đúng khi n  k  1. Kết luận  đúng với mọi số nguyên dương n .

u1  1
Câu 30: Xác định công thức tính số hạng tổng quát un theo n của dãy số sau:  n  1.
un 1  un  n
3

Lời giải
Ta có: un 1  un  n  un 1  un  n .
3 3

Từ đó suy ra:
u1  1

u2  u1  13

u3  u2  23

u4  u3  33

..............

un 1  un  2  n  2 
3
Câu 4: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8,15, 22, 29,36,... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
C A. un  7 n  7 . B. un  7.n .

H
Ư
II CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
DÃY SỐ C. un  7.n  1 .

Ta có:
D. un : Không viết được dưới dạng công thức.

Lời giải

Ơ 8  7.1  1
N BÀI 5: DÃY SỐ
15  7.2  1
G HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
22  7.3  1
III
== 29  7.4  1

=I DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT 36  7.5  1

Câu 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là:9; 99; 999; 9999,… Số hạng tổng quát của dãy số này là: Suy ra số hạng tổng quát un  7 n  1 .
n
A. un  B. un  10n  1 . C. un  9n D. un  9n 1 2 3 4
n 1 Câu 5: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0; ; ; ; ;... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
Lời giải 2 3 4 5
n 1 n n 1 n2  n
Nhận xét: u1  101  1 ; u2  102  1 ; u3  103  1 ; u4  104  1 . A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
n n 1 n n 1
1 3 2 5
Câu 2: Cho dãy số , , , ,... . Công thức tổng quát un nào là của dãy số đã cho? Lời giải
2 5 3 7
n n n 1 2n Ta có:
A. un  n  * . B. un  n n  * . C. un  n  * . D. un  n  * .
n 1 2 n3 2n  1
0
0
Lời giải 0 1
2 3 4 5 1 1
Viết lại dãy số: , , , ,... 
4 5 6 7 2 11
n 1 2 2
 un  n   . 
n3 3 2 1
Câu 3: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là: 3 3

A. un  5(n  1) . B. un  5n . C. un  5  n . D. un  5.n  1 . 4 3 1

Lời giải 4 4

5 4 1
Ta có:
n
5  5.1 Suy ra un  .
n 1
10  5.2
Câu 6: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1;1; 1;1; 1;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng
15  5.3
D. un  1 .
n 1
A. u n  1 . B. u n  1 . C. u n  (1) n .
20  5.4
Lời giải
25  5.5
Ta có:
Suy ra số hạng tổng quát un  5n .
Các số hạng đầu của dãy là 1 ; 1 ; 1 ; 1 ; 1 ;...  un  1 .
1 2 3 4 5 n
u1  1 A. un  2 n  1 . B. un  3n  2 . C. un  4 n  3 . D. un  8n  7 .
Câu 7: Cho dãy số un  xác định bởi  n  1 . Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số
un 1  3un Lời giải
trên. Ta có
A. un  3n . B. un  3n 1 . C. un  3n 1  2 . D. un  3n  2 .
u1  1
Lời giải
u2  3
Ta có u3  5
u1  1  30 …
u2  31
Dự đoán un  2 n  1, n  * . Ta dễ dàng chứng minh được công thức dự đoán bằng quy nạp
u3  32
1 1 1 1 1
… Câu 10: Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; ; ; ; ;... Số hạng tổng quát của dãy số này là?
3 32 33 34 35
Dự đoán un  3n 1 , n  * . Ta dễ dàng chứng minh được công thức này bằng quy nạp 1 1
A. un  . n 1 .
1
B. un  n 1 .
1
C. un  n .
1
D. un  n 1 .
3 3 3 3 3
+ với n  1  u1  1 suy ra khẳng định đúng Lời giải

+ Giả sử n  k  2 ta có uk  3k 1 . Ta phải chứng minh uk 1  3k 1


Từ các số hạng đầu tiên của dãy số ta dự đoán un  , n  *
3n
Thật vậy, theo công thức truy hồi ta có uk 1  3.uk  3.3k 1  3k
u1  5
Câu 11: Cho dãy số un  với  .Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?
Vậy theo nguyên lý quy nạp ta dã chứng minh được un  3 , n   n 1 * un 1  un  n
n  1n n  1n
Câu 8: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0.1;0.01;0.001;0.0001... . Số hạng tổng quát của dãy số này có A. un  . B. un  5  .
2 2
dạng? n  1n n  1n  2 
A. un  0.00...01 B. un  0.00...01 C. un  5  . D. un  5  .
 .  . 2 2
n sè 0 n 1 sè 0
Lời giải
1 1
C. un  . D. un  .
10n 1 10n 1 Theo công thức truy hồi ta có un 1  un  n . Khi đó
Lời giải
u1  5
Ta có u2  u1  1
1 u3  u2  2
u1  0.1 
10 ...
1 un  un 1  n  1
u2  0.01 
102
1 n  1n
u3  0.001  3 Cộng vế theo vế các đẳng thức trên ta được un  5  1  2  3  ...n  1  5 
10 2

…  1
u 
1 Câu 12: Cho dãy số un  với  1 2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
Dự đoán un  n  0.00...01
 . un 1  un  2
10 n sè 0
1 1 1 1
A. un   2 n  1 . B. un   2 n  1 . C. un   2n . D. un   2n .
u1  1 2 2 2 2
Câu 9: Cho dãy số un  xác định bởi:  n  1 . Xác định công thức của số hạng tổng quát. Lời giải
un 1  un  2
 1 A. un  2  n . B. un không xác định. C. un  1  n . D. un  n với mọi n .
u1  2
 Lời giải
u2  u1  2 Ta có: u2  0; u3  1; u4  2 ,. Dễ dàng dự đoán được un  2  n .
 1 1
Ta có: u3  u2  2 . Cộng hai vế ta được un   2  2...  2   2 n  1 .
... 2 2 u1  1
 Câu 17: Cho dãy số un  với  . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?
un 1  un  n
2
un  un 1  2
 n n  12n  1 n n  12n  2 
A. un  1  . B. un  1  .
6 6
Câu 13: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2; 0; 2; 4; 6;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng?
n n  12n  1 n n  12n  2 
A. u n  2n . B. u n   2  n . C. u n   2 (n  1) . D. un  2   2 n  1 . C. un  1  . D. un  1  .
6 6
Lời giải Lời giải
u1  1
Dãy số là dãy số cách đều có khoảng cách là 2 và số hạng đầu tiên là 2  nên 
u2  u1  1
2

un  2   2. n  1 . 
Ta có: u3  u2  2
2
.
...
1 1 1 1 1
; ; ; ; ; ….Số hạng tổng quát của dãy số này là? 
Câu 14: Cho dãy số có các số hạng đầu là: u  u  n  12
3 3 2 33 3 4 35  n n 1
1 1 1 1 1
A. u n  . B. u n  n 1 . C. u n  n . D. u n  n 1 . n n  12n  1
3 3 n 1 3 3 3 Cộng hai vế ta được un  1  12  22  ...  n  1  1 
2

6
Lời giải
1 1 1 1 1 1 u1  2
5 số hạng đầu là ; ; ; ; ;... nên un  n . Câu 18: Cho dãy số un  với un 1  un  2n  1 . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới
31 32 33 34 35 3

u1  1
 đây?
Câu 15: Cho dãy số un  với  2 n . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới
un 1  un  1 A. un  2  n  1 . C. un  2  n  1 . D. un  2  n  1 .
2 2 2
 B. un  2  n 2 .
đây? Lời giải
A. un  1  n . B. un  1  n . C. un  1  1 .
2n
D. un  n . u1  2
u  u  1
Lời giải  2 1

. Cộng hai vế ta được un  2  1  3  5  ...  2n  3  2  n  1


2
Ta có: u3  u2  3
un 1  un  1  un  1  u2  2; u3  3; u4  4;...
2n
un  n ...
Ta có: Dễ dàng dự đoán được .

Thật vậy, ta chứng minh được un  n * bằng phương pháp quy nạp như sau: un  un 1  2n  3

+ Với n  1  u1  1 . Vậy * đúng với n  1 u1  2



Câu 19: Cho dãy số un  với  1 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
+ Giả sử * đúng với mọi n  k k  *  , ta có: uk  k . Ta đi chứng minh * cũng đúng với un 1  2  u
 n

n  k  1 , tức là: uk 1  k  1 n 1 n 1 n 1 n
A. un   . B. un  . C. un   . D. un   .
n n n n 1
+ Thật vậy, từ hệ thức xác định dãy số un  ta có: uk 1  uk  1  k  1 . Vậy * đúng với
2k
Lời giải
3 4 5 n 1
mọi n   .
*
Ta có: u1   ; u2   ; u3   ;... Dễ dàng dự đoán được un   .
2 3 4 n
u1  1

Câu 16: Cho dãy số un  với  2 n 1 . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới  1
un 1  un  1
 u 
Câu 20: Cho dãy số un  với  1 2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
đây? un 1  un  2
1 1 1 1 1 1
A. un   2 n  1 . B. un   2 n  1 . C. un   2n . D. un   2n . A. un  2n 1 . B. un  . C. un  . D. un  2n  2 .
2 2 2 2 2n 1 2n
Lời giải Lời giải
 1  1
u1  2 u1  2
 
u2  u1  2 u2  2u1
 1 1  1 n 1
Ta có: u3  u2  2 . Cộng hai vế ta được un   2  2...  2   2 n  1 .
n2
Ta có: u3  2u2 . Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un  .2 .u1.u2 ...un 1  un  2
... 2 2 ... 2
 
un  un 1  2 un  2un 1
 

u1  1 u1  2
 
Câu 21: Cho dãy số un  với  un . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là: Câu 24: Cho dãy số un  xác định bởi  1 * .
un 1  2 un1  2  u , n  
 n
n n 1 n 1 n 1
1 1 1 1 Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số.
A. un  1.   . B. un  1.   C. un   
. . D. un  1.   .
2 2 2 2
3n  1 n n 1 n 1
Lời giải A. un   . B. un   . C. un  . D. un   .
n n 1 n n
u1  1 Lời giải

u2  u1
 2 1
Từ un1  2   un1 .un  2un  1  un1 .un  un  un1  1  un1  un
 u2 un
Ta có: u3  .
 2
un1  un 1 1
...  un1  1un  1  un1  un  1   1
 u  1un  1 un  1 un1  1
un  un 1
n 1

 2
1
Đặt vn  . Khi đó vn  vn1  1  vn1  vn  1
n 1 un  1
u1.u2 .u3 ...un 1 1 1
Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un  1.  un  1. n 1  1.  
2.2.2...2
  2 2 1 1
n 1 lan  vn  v1  n  11  vn   n  1  n   n
u1  1 un  1
u1  2
Câu 22: Cho dãy số un  với  . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này: 1 1 n1
un 1  2un  un  1    un    1   .
n n n
A. un  n n 1 . B. un  2n . C. un  2n 1 . D. un  2 .
Lời giải u1  1

Câu 25: Cho dãy số un  với  2 n .Công thức tổng quát un nào dưới đây là của dãy số đã
u1  2 un 1  un  1

u  2u
 2 1 cho?
Ta có: u3  2u2 . Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un  2.2n 1.u1.u2 ...un 1  un  2n A. un  n . B. un  1  n . C. un  1  1 .
2n
D. un  1  n .
...
 Lời giải
un  2un 1
Ta có: un 1  un  1  un  1  u2  2; u3  3; u4  4;...
2n

 1
u 
Câu 23: Cho dãy số un  với  1 2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này: Dự đoán được un  n, n  * .
un 1  2un
Ta chứng minh un  n, n  * * bằng phương pháp quy nạp:
+ Với n  1  u1  1 .Vậy * đúng với n  1 . Câu 28: Cho hai cấp số cộng un :1;6;11;... và vn : 4;7;10;... Mỗi cấp số có 2018 số. Hỏi có bao nhiêu số
có mặt trong cả hai dãy số trên.
+ Giả sử * đúng với n  k k  *  , tức là ta có: uk  k .
A. 403 . B. 401 . C. 402 . D. 504 .
+ Ta đi chứng minh * cũng đúng với n  k  1 ,tức là cần chứng minh: uk 1  k  1 . Lời giải

Dãy un  có số hạng tổng quát là un  1  5 n 1  5n  4, 1  n  2018 .


Thật vậy, từ hệ thức xác định dãy số un  ta có: uk 1  uk  1  k  1 .
2k

Vậy * đúng với mọi n  * . Dãy vm  có số hạng tổng quát là vm  4  3m 1  3m  1, 1  m  2018 .

1  m, n  2018

Một số có mặt trong cả hai dãy số trên nếu tồn ại m, n   thỏa mãn điều kiện: 
1 1 1 1
Câu 26: Gọi S n     ....  với mọi n  * . Ta có: .
1.3 3.5 5.7 2n  12n  1 
um  un (*)

n 1 2n n n 1
A. S n  . B. S n  . C. S n  . D. S n  . Ta có *  5n  4  3m  1  5 n 1  3m **
2n  1 2n  1 2n  1 2n  3
Lời giải
Từ ** suy ra m 5 , mặt khác 1  m  2018 nên ta được tập các giá trị của m là 5;10;...; 2015 .
Ta có:
3.2015
1 1 1 1 Xét với m  2015 thì n   1  1210  2018 , thỏa điều kiện 1  n  2018 .
Sn     ....  . 5
1.3 3.5 5.7 2n  12n  1
Do tập 5;10;...; 2015 có 403 số nên có tất cả 403 số có mặt trong cả hai dãy đã cho.
1 1 1 1 1 1 1 1 1 
        ....    u1  3
2 1 3 3 5 5 7 2n  1 2n  1  Câu 29: Cho dãy số un  thỏa  . Tính tổng S 20  u1  u2  ...  u20
un  2un 1  n  n  3, n  , n  2
2

u1  1 A. 2022 . B. 8385080 . C. 2021 . D. 8385087 .


Câu 27: Cho dãy số un  xác định bởi  . Giá trị của n để un  2017 n  2018  0
un 1  un  2n  1, n  1 Lời giải
là Ta có:
A. Không có n . B. 1009 . C. 2018 . D. 2017 .
Lời giải un  2un 1  n 2  n  3
 un  n 2  3n  1  2un 1  2n 2  4n  2  6n  6  2
Ta có:
 un  n 2  3n  1  2un 1  2 n  1  6 n  1  2
2

u1  1
u2  u1  2.1  1 
 un  n 2  3n  1  2 un 1  n  1  3 n  1  1
2

u3  u2  2.2  1
u4  u3  2.3  1 v1  u1  12  3.1  1  8
n  , n  1 , đặt vn  un  n  3n  1  
2

vn 1  un 1  n  1  3 n  1  1
2
....
un  un 1  2 n  1  1
v1  8
Ta có dãy vn  :  là một cấp số nhân với v1  8 , công bội là q  2
Cộng vế với vế các đẳng thức trên ta được: vn  2vn 1 , n  , n  2

un  2 1  2  3  ...  n  1  n  2.
n  1  1n  1  n  n 2 , n  *  vn  8.2n 1  2n  2
.
2
Vậy un  2n  2  n 2  3n  1
 n  1
Do đó: un  2017 n  2018  0  n  2017 n  2018  0  
2

 n  2018 Vậy S n  u1  ...  un  22 2  22  ...  2n  1  22  ...  n 2  3 1  2  ...  n   n

Vậy n  2018. n n  12n  1 n n  1


 23 2n  1 3 n
6 2
Vậy S 20  8385087 . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. ; ; . B. 1; ; . C. ; ; . D. 1; ; .
2 3 4 2 3 2 4 6 3 5
DẠNG 2. TÌM HẠNG TỬ TRONG DÃY SỐ Lời giải
2n 2 1 1 1 1
Câu 30: Cho dãy số un , biết un  2 . Tìm số hạng u5 . Ta có u1  , u2  , u3 
n 3 2 3 4
1 17 7 71
A. u5  . B. u5  . C. u5  . D. u5  . 2n  1
4 12 4 39 Câu 36: Cho dãy số un , biết un  . Viết năm số hạng đầu của dãy số.
n2
Lời giải
3 7 3 11 5 7 3 11
A. u1  1, u2  ,u  ,u  ,u  . B. u1  1, u2  ,u  ,u  ,u  .
2.52  1 7 4 3 5 4 2 5 7 4 3 5 4 2 5 7
Ta có u5  2 
5 3 4 5 8 3 11 5 7 7 11
C. u1  1, u2  ,u  ,u  ,u  D. u1  1, u2  ,u  ,u  ,u  .
4 3 5 4 2 5 7 4 3 5 4 2 5 3
Câu 31: Cho dãy số un , biết un  1 .2 n. Mệnh đề nào sau đây sai?
n

Lời giải
A. u1  2. B. u2  4. C. u3  6. D. u4  8.
n
Lời giải Câu 37: Cho dãy số un , biết un  . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
3n  1
Vì u4  1 .2.4  8
4
1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; .
2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4
2n Lời giải
Câu 32: Cho dãy số un , biết un  1 .
n
. Tìm số hạng u3 .
n
n 1 8
8 8 Câu 38: Cho dãy số un , biết un  . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. u3  . B. u3  2. C. u3  2. D. u3   . 2n  1 15
3 3
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Lời giải
Lời giải
23 8
Ta có u3  1 n 1
3
 8 8
3 3 Ta có un    n  *  15n  15  16n  8  n  7
15 2n  1 15
n 2n  5
Câu 33: Cho dãy số un , biết un  . Chọn đáp án đúng. Câu 39: Cho dãy số un , biết un  . Số
7
là số hạng thứ mấy của dãy số?
2n 5n  4 12
1 1 1 1 A. 6. B. 8. C. 9. D. 10.
A. u4  . B. u5  . C. u5  . D. u3  .
4 16 32 8 Lời giải
Lời giải
7 2n  5 7
4 1 Ta có un    n  *  24n  60  35n  28  11n  88  n  8
Ta có u4   12 5n  4 12
24 4
n 1 2
n Câu 40: Cho dãy số un , biết un  . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
Câu 34: Cho dãy số un , biết un  n( 1)n sin( ) . Số hạng thứ 9 của dãy số đó là: n2 1 13
2 A. Thứ 3. B. Thứ tư. C. Thứ năm. D. Thứ 6.
A. 0. B. 9. C. 1. D. 9. Lời giải
Lời giải
 n  5 n 
 9 2 n 1 2
Ta có u9  9. 1 .sin 
9 
  9 Ta có un   2  n  *  13n  13  2n 2  2  2n 2  13n  15  0  
 2  13 n  1 13  n  3 l 
 2
1
Câu 35: Cho dãy số un , biết un  . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới Câu 41: Cho dãy số un , biết un  n 3  8n 2  5n  7. Số 33 là số hạng thứ mấy của dãy số?
n1
đây? A. 5. B. 6. C. 8. D. 9.
Lời giải
 n  8 n   n 1 
2 n 3

Ta có un  33  n3  8n 2  5n  7  33 n  *  n3  8n 2  5n  40  0   Câu 48: Cho dãy số un  với un    . Tìm số hạng un 1 .
 n   5 l   n 1
 n 1     n 1   
2 n 1 3 2 n1 3

n2  3n  7 A. un 1    . B. un 1  
  .
Câu 42: Cho dãy số un  với un  . Hỏi dãy số trên có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên.  n  1  n  1
n1
 n 
2 n 3
 n 
2 n 5
A. 2. B. 4. C. 1. D. Không có. C. un 1    . D. un 1    .
Lời giải n  2 n  2
Lời giải
n 2  3n  7 5
Ta có un 
n 1
 n2
n 1
n  *   n 11 
2n 1 3
 n 
2 n 5

Ta có un 1     
 n 11 n2
5
Để un nhận giá trị nguyên thì
n 1
n  *  là số nguyên hay n  4 u1  2


Câu 49: Cho dãy số un  xác định bởi  1 . Tìm số hạng u4 .
Vậy dãy số un  chỉ có một số hạng nhận giá trị nguyên. 
u  u  1
 n 1 3 n

Câu 43: Cho dãy số un  với un  2n. Tìm số hạng un 1. 5 2 14
A. u4  . B. u4  1. C. u4  . D. u4  .
9 3 27
A. un 1  2 .2.
n
B. un 1  2  1.n
C. un 1  2 n  1. D. un 1  2  2.
n

Lời giải
Lời giải
2  1  1, u3  1  1  , u4    1 
1 1 2 1 2 5
Ta có un 1  2n 1  2.2n Ta có u2 
3 3 3 3 3  9

Câu 44: Cho dãy số un  với un  3n. Tìm số hạng u2 n1. u1  3
A. u2 n1  32.3n 1. B. u2 n1  3n.3n1. C. u2 n1  32 n 1. D. u2 n1  3
2n1 Câu 50: Cho dãy số un  xác định bởi  . Mệnh đề nào sau đây sai?
. un 1  un  2
Lời giải  2
5 15 31 63
Ta có u2 n 1  3 2 n 1
 3 .3 n n 1 A. u2  . B. u3  . C. u4  . D. u5  .
2 4 8 16
Lời giải
Câu 45: Cho dãy số un  với un  3n. Số hạng un 1 bằng:
A. 3n  1 . B. 3n  3 . C. 3n.3 . D. 3(n  1) . 3 7
Vì u2  2
2 2
Lời giải
u  7
Câu 51: Cho dãy số un  xác định bởi  1
n 1
Ta có un 1  3  3 .3 n
khi đó u5 bằng:
un1  2un  3
Câu 46: Cho dãy số un  với un  3n. Số hạng u2n bằng: A. 317. B. 157. C. 77. D. 112.
A. 3n  3 . B. 9n . C. 3n.3 . D. 42 n . Lời giải
Lời giải Ta có u2  2.7  3  17, u3  2.17  3  37, u4  2.37  3  77, u5  2.77  3  157
Ta có u2 n  3  92n n

u  1
Câu 52: Cho dãy số un  xác định bởi  1 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
Câu 47: Cho dãy số un  với un  5 . Tìm số hạng un 1 . n 1
un1  un  3
A. un 1  5n 1 . B. un 1  5n . C. un 1  5.5n 1 . D. un 1  5.5n 1 . A. 1; 2; 5. B. 1; 4; 7. C. 4; 7;10 D. 1; 3; 7.
Lời giải Lời giải

Ta có un 1  5   5n
n 1 1 Ta có u1  1, u2  1  3  2, u3  2  3  5

u1  3
Câu 53: Cho dãy số un  xác định bởi  . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
un1  un  5
A. 3; 6; 9. B. 3;  2;  7. C. 3; 8;13 . D. 3; 5; 7. un  2n  3  u10  2.10  3  17
Lời giải
Câu 60: Cho dãy số un  có công thức số hạng tổng quát un  8  3n . Tính u4 .
Ta có u1  3, u2  3  5  8, u3  8  5  13
A. 2 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
u1  2 Lời giải
Câu 54: Cho dãy số un  xác định bởi  2
(n  2) . Số hạng thứ tư của dãy số đó bằng
un  2un1  n u4  8  3.4  4.
A. 0. B. 93. C. 9. D. 34.
Lời giải n 1
Câu 61: Cho dãy số un  xác định bởi un  . Giá trị u21 là
n 2  2n  3
Ta có u2  2. 2   2  0, u3  2.0  3  9, u4  2.9  4  34
2 3 2
11 10 21 19
A. . B. . C. . D. .
n 243 243 443 443
Câu 55: Cho dãy số un  , biết un  . Ba số hạng đầu tiên của dãy số là Lời giải
2n  1
21  1 10
1 2 3 1 1 1 1 2 3 Ta có: u21  2  .
A. ; ; . B. 1; ; C. 1; ; D. 1; ; . 21  2.21  3 243
2 3 4 2 16 4 8 3 7
Lời giải n2  1
Câu 62: Cho dãy số un  có un  . Tính u2 .
2 3 n2  1
u1  1, u2  , u3  .
3 7 1 2 3 4
A. u2  . B. u2  . C. u2  . D. u2  .
 1 5 5 5 5
u1 

 2 Lời giải
Câu 56: Cho dãy số un  xác định bởi  . Khi đó u3 có giá trị bằng
 1
un  , n  2 22  1 3
 2  un1 Ta có u2   .
22  1 5
3 4 2 3
A. . B. . C. . D. . u1  2
4 3 3 2 Câu 63: Cho dãy số un  được xác định bởi  . Tìm số hạng u4 .
Lời giải un  3un 1  1, n  2
A. u4  76 . B. u4  77 .
2 1 1 3
Theo công thức truy hồi ta có u2    u3   . C. u4  66 . D. u4  67 .
1 3 2 4
2 2 Lời giải
2 3
Cách 1. Ta có
Câu 57: Cho dãy số un  với un  2n  3 . Tìm số hạng thứ 6 của dãy số.
A. 17 . B. 5 . C. 15 . D. 7 . u2  3u1  1  3. 2   1  7
Lời giải u3  3u2  1  3. 7   1  22

Ta có số hạng thứ 6 của dãy là u6  2.6  3  15 . u4  3u3  1  3. 22   1  67

Câu 58: Cho dãy số un  , biết un  2.3n . Giá trị của u20 bằng Cách 2.

A. 2.3 . . 19
B. 2.3 . . 20
C. 3 . .20
D. 2.3 . 21 3 1
un  3un 1  1  3un 1 

Lời giải 2 2
1  1
Ta có un  2.3n suy ra u20  2.320 .  un   3  un 1  
2  2

Câu 59: Cho dãy số un  , biết công thức số hạng tổng quát un  2n  3 . Số hạng thứ 10 của dãy số bằng:  5
v1  2
A. 17 B. 20 C. 10 D. 7 Xét dãy số vn  có 
Lời giải v  u  1
 n n
2
Khi đó ta có vn  3vn 1 là cấp số nhân có công bội bằng 3 .   n 2  n  20  0
n  5
5 n 1  .
 n  4 l 
 vn  .3
2
Vậy số 19 là số hạng thứ 5 của dãy.
1 5 n 1
Vậy un   .3 . Câu 69: Cho dãy số un  với un  3n . Khi đó số hạng u2 n 1 bằng
2 2
A. 3n.3n1 . B. 32 n1  1 . C. 32 n  1 . D. 32.3n  1 .
n n  3
Câu 64: Cho dãy số un  , biết un   . Ba số hạng đầu tiên của dãy số là Lời giải
2
1 3 1 1 3 Chọn A
A. ;1; . B. 1;  ; 0 . C. 1; 1;0 . D. ;1; . un  3n  u2 n 1  32 n 1  3n.3n 1
2 2 2 2 2
Câu 70: Cho dãy số un  xác định bởi un  1 cos n  . Giá trị u99 bằng
n
Lời giải

11  3 2 2  3 3 3  3 A. 99 . B. 1 . C. 1 . D. 99 .
u1   1 ; u2   1 ; u1  0 Lời giải
2 2 2

Vậy ba số hạng đầu tiên của dãy số là 1, 1, 0 . Chọn C


Ta có: u99  1 cos 99    cos 98      cos    1.
99

Câu 65: Cho dãy số un  với un  2n  3 . Số hạng thứ 5 của dãy số là
A. 5 . B. 4 . C. 13 . D. 7 . Câu 71: Cho dãy số un  với un  2n  1 số hạng thứ 2019 của dãy là
Lời giải A. 4039 . B. 4390 . C. 4930 . D. 4093 .
Lời giải
Ta có: u5  2.5  3  7 .
Ta có: u2019  2.2019  1  4039 .
2n  1
Câu 66: Cho dãy số un  thỏa mãn un  . Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho. Câu 72: Cho dãy số un  với un  1  2n. Khi đó số hạng u2018 bằng
n
A. 2,1 . B. 2, 2 . C. 2, 0 . D. 2, 4 . A. 22018 . B. 2017  22017 . C. 1  22018 . D. 2018  22018 .
Lời giải Lời giải

2.10  1 Ta có u2018  1  22018.


Ta có: u10   2,1 .
10
n2
Câu 73: Cho dãy số un  với un  , n  1. Tìm khẳng định sai.
n 3n  1
Câu 67: Cho dãy số un  có số hạng tổng quát un  1  2 . Số hạng đầu tiên của dãy là:
n 1 1 8 19 47
A. u3  . B. u10  . C. u21  . D. u50  .
3 1 10 31 64 150
A. 2 . B. . C. 0 . D. .
5 2 Lời giải
Lời giải
50  2 48
Ta có: u50   .
Chọn D 3.50  1 151

1 1 n 2  2n  1
Ta có u1  1   . Câu 74: Cho dãy số un  . Tính u11 .
12  1 2 n 1
182 1142 1422 71
Câu 68: Cho dãy số un  có un  n 2  n  1 . Số 19 là số hạng thứ mấy của dãy? A. u11  . B. u11  . C. u11  . D. u11  .
12 12 12 6
A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 . Lời giải
Lời giải
Chọn A 112  2.11  1 71
Ta có: u11   .
Giả sử un  19 , n   . * 11  1 6

Suy ra n 2  n  1  19
2n  1 39 A. 51, 2 . B. 51,3 . C. 51,1 . D. 102,3 .
Câu 75: Cho dãy số un  có số hạng tổng quát là un  . Khi đó là số hạng thứ mấy của dãy số?
n2  1 362 Lời giải
A. 20 . B. 19 . C. 22 . D. 21 .
Lời giải 2101  1
Ta có: u10   51,3 .
10
 n  19
2n  1 39  u1  4
      , do n   nên n  19 .
2 *
Ta có 39 n 724 n 323 0
n 2  1 362  n   17 Câu 78: Cho dãy số  . Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.
 39 un 1  un  n
A. 16 . B. 12 . C. 15 . D. 14 .
u1  5 Lời giải
Câu 76: Cho dãy số un  :  . Số 20 là số hạng thứ mấy trong dãy?
un 1  un  n
Ta có u2  u1  1  5 ; u3  u2  2  7 ; u4  u3  3  10 . Do đó số hạng thứ 5 của dãy số là
A. 5 . B. 6 . C. 9 . D. 10 .
u5  u4  4  14 .
Lời giải
n
Cách 1: Câu 79: Cho dãy số un  , biết un  . Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
n 1
u1  5, u2  6, u3  8, u4  11, u5  15, u6  20 dưới đây?
1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
Vậy số 20 là số hạng thứ 6 . A.  ;  ;  ;  ;  . B.  ;  ;  ;  ;  .
2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
Cách 2: 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; .
2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
Dựa vào công thức truy hồi ta có
Lời giải
u1  5
1 2 3 4 5
u2  5  1 Ta có u1   ; u2   ; u3   ; u4   ; u5   .
2 3 4 5 6
u3  5  1  2
Nhận xét: Dùng MTCT chức năng CALC để kiểm tra nhanh.
u4  5  1  2  3
..... Ta thấy dãy un  là dãy số âm nên loại các phương án C, D. Đáp án đúng là A
n n  1 hoặc B. Ta chỉ cần kiểm tra một số hạng nào đó mà cả hai đáp án khác nhau là
 un  5  1  2  ...  n  1  5  1
2 được. Chẳng hạng kiểm tra u1 thì thấy u1  
2
n n  1 n  6
 20  5  n   *  n2  n  30  0   Câu 80: Cho dãy số un  , biết un 
n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới
2  n  5(lo¹i) 3n  1
đây?
Vậy 20 là số hạng thứ 6 . 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; .
Cách 3: Sử dụng máy tính CASIO fx – 570VN PLUS 2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4
Lời giải
1 SHIFT STO A
Dùng MTCT chức năng CALC: ta có
5 SHIFT STO B
1 2 2 1 3 3
Ghi vào màn hình C = B + A: A = A + 1: B = C u1  ; u2  2   ; u3  3  .
2 3 1 8 4 3  1 26
Ấn CALC và lặp lại phím =
u1  1
Ta tìm được số 20 là số hạng thứ 6 Câu 81: Cho dãy số un  , biết  với n  0 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là lần lượt là
un 1  un  3
2n 1  1 những số nào dưới đây?
Câu 77: Cho dãy số un  thỏa mãn un  . Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.
n A. 1; 2;5. B. 1; 4; 7. C. 4; 7;10. D. 1;3; 7.
Lời giải
Ta có u1  1; u2  u1  3  2; u3  u2  3  5. Lời giải

Nhận xét: Dùng chức năng “lặp” của MTCT để tính: Đặt vn  un 1  un  n , suy ra vn  là một câp số cộng với số hạng đầu v1  u2  u1  1 và công
sai d  1 .
Nhập vào màn hình: X  X  3.
Xét tổng S 217  v1  v2  ...  v217 .
Bấm CALC và cho X  1 Vì u1  1 nên loại các đáp án B, C. Còn lại các đáp án
A, C; để biết đáp án nào ta chỉ cần kiểm tra u2 : u2  u1  3  2 217. v1  v217  217. 1  217 
Ta có S 217  v1  v2  ...  v217    23653 .
2 2
n 1 8
Câu 82: Cho dãy số un , biết un  . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
2n  1 15 Mà vn  un 1  un suy ra S 217  v1  v2  ...  v217  u2  u1   u3  u2   ...  u218  u217 
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
 u218  u1  u218  S 217  u1  23653 .
Lời giải
n 1 8 DẠNG 3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM
Ta cần tìm n sao cho un    15n  15  16n  8  n  7.
2n  1 15 Câu 88: Cho các dãy số sau. Dãy số nào không là dãy số tăng?
Nhận xét: Có thể dùng chức năng CALC để kiểm tra nhanh. 1 3
A. 1;1;1;1;... . B. 1;3;5;7;... . C. 2; 4;6;8;... . D. ;1; ;2;...
2 2
2n  5 7
Câu 83: Cho dãy số un , biết un  . Số là số hạng thứ mấy của dãy số? Lời giải
5n  4 12
Xét đáp án A ta có dãy 1;1;1;1;... là dãy hằng nên không tăng không giảm.
A. 8. B. 6. C. 9. D. 10.
Lời giải
Câu 89: Cho dãy số (un ) biết un  5n  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Dùng chức năng “lặp” để kiểm tra đáp án. Hoặc giải cụ thể như sau: A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
2n  5 7 C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
un    24n  60  35n  28  11n  88  n  8. Lời giải
5n  4 12
* Trắc nghiệm: Tính vài số hạng đầu của dãy số rồi suy ra kết quả
Câu 84: Cho dãy số un , biết un  2n. Tìm số hạng un 1.
* Tự luận:
A. un 1  2n.2. B. un 1  2n  1. C. un 1  2 n  1. D. un 1  2n  2.
Lời giải Ta có un 1  un  5 n  1  2  5n  2  5n  7  5n  2  0  un 1  un

Thay n bằng n  1 trong công thức un ta được: un 1  2n 1  2.2n . 1


Câu 90: Cho dãy số (un ) biết un  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3n  2
Câu 85: Cho dãy số un  , biết un  3n. Tìm số hạng u2 n 1.
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
D. u2 n 1  3  .
2 n 1
A. u2 n 1  32.3n  1. B. u2 n 1  3n.3n 1. C. u2 n 1  32 n  1. C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Lời giải Lời giải

Ta có un  3  n  2 n 1
 u2 n 1  3
n 2 n 1 n 1
 3 .3 .
n 1 1 1 1 3
Ta có un 1  un      0.
3 n  1  2 3n  2 3n  5 3n  2 3n  53n  2 
Câu 86: Cho dãy số un , với un  5n 1. Tìm số hạng un 1.
Vậy un 1  un  0  un 1  un , n  *
A. un 1  5n 1. B. un 1  5n. C. un 1  5.5n 1. D. un 1  5.5n 1.
Lời giải 10
Câu 91: Cho dãy số (un ) biết un  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n 1 n  n 1 n 11 3n
un  5  un 1  5 5 .n
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
u  0
Câu 87: Cho dãy số un  bởi công thức truy hồi sau  1 ; u218 nhận giá trị nào sau đây? Lời giải
un 1  un  n; n  1
A. 23653 . B. 46872 . C. 23871 . D. 23436 .
Ta có un 1  un 
10 10 10 10 20
    0 Câu 96: Trong các dãy số un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào giảm?
3n 1 3n 3.3n 3n 3.3n n
4
B. un  1 5n  1. C. un  3n.
n
A. un    . D. un  n  4.
Vậy un 1  un  0  un 1  un , n   *
3
Lời giải
Câu 92: Cho dãy số (un ) biết un  2n 2  3n  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm Ta có:
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm n 1 n n n n
4 4 4 4 4 1 4
Lời giải un 1  un        .       .    0  loại A
3 3 3 3 3 3 3
Ta có un 1  un  2 n  1  3 n  1  1  2n 2  3n  1  4n  5  0, n  *
2

Dãy un  với un  1 5n  1. có các số hạng đan dấu nên dãy không tăng, không giảm  loại
n

Vậy un 1  un  0  un 1  un , n  * B

Câu 93: Cho dãy số (un ) biết un  1 n 2  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? un 1  un  3n 1  3n  3.3n  3n  2.3n  0  Chọn C
n

A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm 1


un 1  un  n  5  n  4   0  loại D
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số là dãy hữu hạn n5  n4
Lời giải
Câu 97: Trong các dãy số un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào không tăng, không giảm?
Dãy không tăng, không giảm vì các số hạng đan dấu
1
D. un  3 . n 2  1
n
Câu 94: Cho dãy số (un ) biết un  n 2  400n . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. un  n  . B. un  5n  3n. C. un  3n.
n
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm Lời giải
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Mọi số hạng đều âm
Dãy không tăng, không giảm vì các số hạng đan dấu
Lời giải
Dãy trong đáp án A và B tăng, dãy trong đáp án C là dãy giảm
Ta có un 1  un  n  1  400 n  1  n 2  400n  2n  399
2

Câu 98: Cho dãy số (un ) biết un  5n  4n . Mệnh đề nào sau đây đúng?
399 399
Do 2n  399  0 khi n  và 2n  399  0 khi n  . A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
2 2
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số có số hạng thứ 100 bé hơn 1
Vậy dãy số đã cho không tăng, không giảm Lời giải

Câu 95: Trong các dãy số un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào tăng? Ta có un 1  un  5n 1  4n 1  5n  4n  4 5n  4n  0, n  *
1 1 n 1 4n  2
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  . Vậy un 1  un  0  un 1  un , n  *
3n 2n  1 3n  2 n3
Lời giải an  2
Câu 99: Cho dãy số (un ) biết un  . Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số tăng.
Ta có: 3n  1
A. a  6 B. a  6 C. a  6 D. a  6
1 1 1 1 2 Lời giải
un 1  un  n 1  n     0  loại A
3 3 3.3n 3n 3.3n
an  a  2 an  2 a6
2 Ta có un 1  un    , n  *
un 1  un 
1

1

1

1
  0  loại B 3n  4 3n  1 3n  4 3n  1
2 n  1  1 2n  1 2n  3 2n  1 2n  32n  1
a6
n2 n 1 Để dãy số tăng thì un 1  un   0, n  *  a  6
un 1  un   
1
 0  loại C 3n  4 3n  1
3n  5 3n  2 3n  53n  2 
Câu 100: Cho dãy số (un ) biết un  2n  an . Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số tăng.
4n  2 4n  2 14
un 1  un    0 A. a  2 B. a  2 C. a  2 D. a  2
n4 n  3 n  4 n  3
Lời giải
Ta có un 1  un  2n 1  an  a  2n  an  2n  a, n  * C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có số hạng âm
Lời giải
Để dãy số tăng thì un 1  un  2n  a  0, n  *  a  2n , n  *  a  2, n  *
2n 2  3n 2n 2  n  1 2n 2  10n  3
Ta có un 1  un     0, n  *
3n
n3 n2 n  3n  2 
Câu 101: Cho dãy số (un ) biết un  . Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số tăng.
an
Vậy dãy số đã cho là dãy tăng
A. a  0 B. Không tồn tại a C. a  * D. a  0
Lời giải Câu 105: Trong các dãy số un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào tăng?

3n a.3 2n  1 n2  1
n
3n 1 sin n 3n
Ta có un 1  un    , n  * A. un  . B. un  . C. un  . D. un  4n3  3n 2  1.
an  a an a 2 n 2  n  n 2n  1 n2
Lời giải
a.3n 2n  1
Để dãy số tăng thì un 1  un   0, n    a  0
*
sin n
a 2 n 2  n  * Với n  k 2 ;   k 2 , k    sin n  0  0
n

Câu 102: Cho dãy số (un ) biết un  3n  2  3n  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? sin n
và n    k 2 ; 2  k 2 , k    sin n  0   0 . Suy ra dãy số trong đáp án A không
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm n
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm tăng, không giảm  loại A
Lời giải
n2  1 n2  1 n2  1
* Ta có un   . Xét dãy vn  với vn 
2n  1 2n  1 2n  1
2 2
1
Ta có un  3n  2  3n  1 
3n  2  3n  1
n 2  2n  2 n2  1 4n 2  2n  7
Khi đó vn 1  vn   
4n 2  12n  9 4n 2  4n  1 2n  32 2n  12
1 1
un 1  un  
3n  5  3n  4 3n  2  3n  1 Do vn 1  vn vừa nhận giá trị âm lẫn dương nên dãy số vn  không tăng, không giảm  loại B


 3n  2  3n  5   3n  1  3n  4  0,n   *
3.3n 3n 3 2n  2n  1
n 2

 3n  5  3n  4  3n  2  3n  1  * un 1  un 
n  1
2

n 2

n  1 n 2
2 . Do un 1  un nhận giá trị âm lẫn dương nên dãy đã

cho không tăng, không giảm  loại C


Câu 103: Cho dãy số (un ) biết un  n  n 2  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm * Theo phương pháp loại trừ ta chọn D
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Các số hạng đều dương
u1  1
Lời giải 
Câu 106: Cho dãy số (un ) biết  1 5 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 un  3 un 1  3
Ta có un  n  n 2  1 
n  n2  1 A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Khi đó
Lời giải

un 1  un 
1

1

1  n  1  1  n  1  0, n  
2 2

*
Ta có u1  u2  u3 . Dự đoán dãy số đã cho tăng, ta chứng minh bằng quy nạp

n 1 n  1
2
1 n  n 12
n  1  n  1  1n  n  1
2 2
Từ giả thiết thì un  0, n  *

Vậy dãy số đã cho là dãy tăng Giả sử uk  uk 1 , k  2 . Ta chứng minh uk 1  uk


2n  n  1
2
1
Câu 104: Cho dãy số (un ) biết un  . Mệnh đề nào sau đây đúng? Thật vậy: uk 1  uk  uk  uk 1   0  uk 1  uk . Vậy dãy đã cho là dãy tăng
n2 3
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
u1  1
  u3  u2  a u2  u1   a 2
Câu 107: Cho dãy số (un ) biết  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
un 1  un  3, n  

2 
 u4  u3  a u3  u2   a 3
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm ...
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm  un 1  un  a n  0
Lời giải
Để dãy số (un ) tăng suy ra a  0 .
Ta có 0  u1  u2  u3 . Dự đoán dãy số đã cho tăng, ta chứng minh bằng quy nạp
Câu 111: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là dãy giảm?
Từ giả thiết thì un  0, n  * 1
A. un  n . C. un  3n . D. un  n  2 .
2 3
B. un   3 .
n
Giả sử uk  uk 1 , k  2 . Ta chứng minh uk 1  uk
Lời giải
uk  uk 1 uk  uk 1   0  u Xét đáp án A, ta có un 1  un  n  1  n 2  2n  1  0, n  * nên dãy này là dãy tăng.
2
Thật vậy: uk 1  uk  uk2  3  uk21  3  k 1  uk . vậy dãy đã cho
uk2  3  uk21  3
1 1 1
là dãy tăng Xét đáp án B, ta có un 1  un     0, n  * nên dãy này là dãy giảm.
n  1 n n n  1
u1  3

Câu 108: Cho dãy số (un ) biết  Xét đáp án C, ta có un 1  un  3 n  1  3n  3  0, n  * nên dãy này là dãy tăng.
3un . Mệnh đề nào sau đây đúng?
un 1  3  u
 n
Xét đáp án D, ta có un 1  un  n  1  n3  0, n  * nên dãy này là dãy tăng.
3

A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm


C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có u10  2 Câu 112: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
1
n
Lời giải 3 n3 n
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
n2 n 1 2 3n

Ta có u1  u2  u3 . Dự đoán dãy số đã cho giảm, ta chứng minh bằng quy nạp Lời giải
Từ giả thiết thì un  0, n  * Xét A:

Giả sử uk  uk 1 , k  2 . Ta chứng minh uk 1  uk 3 3


Ta có un  , un 1 
n  1
2
n2
3uk 3uk 1 9 uk  uk 1 
Thật vậy: uk 1  uk     0  uk 1  uk . vậy dãy đã cho là dãy
3  uk 3  uk 1 3  uk 3  uk 1  un 1 n2 n2
  2  1, n   . Vậy un  là dãy giảm.
n  1
2
giảm un n

1 1 1 Xét B:
Câu 109: Cho dãy số (un ) biết un    ...  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n 1 n  2 nn
n3 n2 n2 n3 4
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm Ta có un  ; un 1  . Khi đó: un 1  un     0 n  
n 1 n2 n  2 n  1 n  1n  2 
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có hữu hạn số hạng
Lời giải
Vậy un  là dãy số tăng.
1 1 1 4n 2  3n  1
Xét hiệu un 1  un      0 n  * Xét C:
2n  1 2n  2 n  1 2 2n  1n  12
n n 1 n 1 n 1
Ta có un  ; un 1  . Khi đó: un 1  un     0 n  
u1  1 2 2 2 2 2
Câu 110: Cho dãy số (un ) biết  . Tìm tất cả các giá trị của a để (un ) tăng?
un 1  aun  1 n  
*
Vậy un  là dãy số tăng.
A. a  0. B. a  0. C. a  0. D. a  1.
Lời giải Xét D:

Xét hiệu un 1  aun  1  un  aun 1  1  un 1  un  a un  un 1 


1 1 1 2 2
Ta có u1  ; u2  ; u3  . Vậy un  là dãy số không tăng không giảm. Ta có un  , un 1 
n2 n  1
2
3 9 27

Câu 113: Dãy số nào sau đây là dãy số giảm? un 1 n2 n2


  2  1, n   . Vậy un  là dãy giảm.
5  3n n5 n  1
2
un n
A. un  , n  * . B. un  , n  * .
2n  3 4n  1 Xét D:
C. un  2n 2  3, n  * . D. un  cos 2n  1, n   .
*
1 1 1
Ta có u1  ; u2  ; u3  . Vậy un  là dãy số không tăng không giảm.
3 9 27
Lời giải
Câu 117: Dãy số nào sau đây là dãy số giảm?
5  3n
* Với dãy un  . 5  3n n5
2n  3 A. un  , n   * . B. un  , n   * .
2n  3 4n  1
Ta có C. un  2n3  3, n   * . D. un  cos 2n  1, n   * .
5  3 n  1 5  3n 2  3n 5  3n
un 1  un     Lời giải
2 n  1  3 2n  3 2n  5 2n  3
5  3n 5  3 n  1 5  3n 2  3n 5  3n

2  3n 2n  3  5  3n 2n  5  19
0  n  * Xét un  , n   * , ta có un 1  un    
2n  3 2 n  1  3 2n  3 2n  5 2n  3
2n  52n  3 2n  32n  5

2  3n 2n  3  2n  55  3n  
4n  6n 2  6  9n  10n  6n 2  25  15n
Suy ra un  là dãy giảm.
2n  52n  3 2n  52n  3
Câu 114: Trong các dãy số un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm? 
19
 0, n   * .
1 3n  1 2n  52n  3
A. un  n . B. un  C. un  n .
2
. D. un  n  2 .
2 n 1
5  3n
Lời giải Vậy un  , n   * là dãy giảm.
2n  3
1 1
Ta có un    un 1 n  * . Câu 118: Trong các dãy số un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng?
2n 2n 1
1 1 n5 2n  1
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
Câu 115: Trong các dãy số un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng? 2n n 3n  1 n 1
1 3n  1 1 Lời giải
A. un  B. un  C. un  1  n .
2
. . D. un  .
2n n 1 n2 1 1
Lời giải Vì 2n ; n là các dãy dương và tăng nên ; là các dãy giảm, do đó loại các đáp án A và
2n n
Câu 116: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm B.

1
n
n3 n 2  3
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  . u1  2
n 1 2 n2 3n n5
Xét đáp án C: un  
 
 u1  u2 
 loại C.
Lời giải 3n  1 u  7
Xét A:  2
6
n3 n2 n2 n3 4
Ta có un  ; un 1  . Khi đó: un 1  un     0 n   2n  1 3  1 1 
n 1 n2 n  2 n  1 n  1n  2  Xét đáp án D: un   2  un 1  un  3   0
n 1 n 1  n 1 n  2 
Vậy un  là dãy số tăng.
Xét B: Câu 119: Trong các dãy số un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng?
n n 1 n 1 n 1 2 3
   0 n   D. un  2  .
n
Ta có un  ; un 1  . Khi đó: un 1  un  A. un  . B. un  . C. un  2n.
2 2 2 2 2 3n n
Vậy un  là dãy số tăng. Lời giải
Xét C: Xét đáp án C: un  2 
 un 1  un  2
n n 1
 2n  2n  0 
 Chọn C
1 1 1 1
Vì 2n ; n là các dãy dương và tăng nên ; là các dãy giảm, do đó loại các đáp án A và Ta có: 0  un   với mọi n  * nên dãy un  bị chặn.
2n n 2n 2
B.
2n  1
Câu 125: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un 
u2  4 n2
Xét đáp án D: un  2 
n

 
 u2  u3 
 loại D.
u3  8 A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Lời giải
Câu 120: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
2n  1 2n  4 2(n  2)
2n  1 Ta có 0  un     2 n nên dãy (un ) bị chặn.
A. un  B. un  n  1 . C. un  n .
3 2
. D. un  2n . n2 n2 n2
n 1
Lời giải 2n  13
Với mọi n   , n  1 . Ta có Câu 126: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un ) , biết: un 
3n  2
2 n  1  1 2n  1 2n  3 2n  1 A. Dãy số tăng, bị chặn.
un 1  un    
n  1  1 n  1 n n 1 B. Dãy số giảm, bị chặn.
C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn.
2n  3n  1  n 2n  1  2n  3n  1  n 2n  1  3  0
 , với mọi n   , n  1 . D. Cả A, B, C đều sai.
n n  1 n n  1 n n  1
Lời giải
Suy ra dãy số giảm.
2n  11 2n  13 34
Ta có: un 1  un     0 với mọi n  1 .
DẠNG 4. DÃY SỐ BỊ CHẶN TRÊN, BỊ CHẶN DƯỚI, BỊ CHẶN 3n  1 3n  2 (3n  1)(3n  2)

Câu 121: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un  (1)
n
9
Suy ra un 1  un n  1  dãy (un ) là dãy tăng  dãy bị chặn dưới bởi u1   .
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới. 4
Lời giải
2 35 9 2
Mặt khác: un      un  n  1
Câu 122: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un  3n  1 3 3(3n  2) 4 3
A. Bị chặn. B. Bị chặn trên. C. Bị chặn dưới. D. Không bị chặn dưới.
Vậy dãy (un ) là dãy bị chặn.
Lời giải

Ta có un  2, n  *  Dãy bị chặn dưới n 1


Câu 127: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un 
n2  1
Khi n tiến tới dương vô cực thì un cũng tiến tới dương vô cực nên dãy số không bị chặn trên A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Lời giải
Vậy dãy đã cho bị chặn dưới

Câu 123: Trong các dãy số un  cho bởi số hạng tổng quát un  sau, dãy số nào bị chặn? n 1 n 2  2n  1 2n 2n
Ta có: 0  un    1 2  1  2 , n  (un ) bị chặn.
n2  1 n2  1 n 1 2n
1
A. un  n 2 . B. un  2n. C. un  . D. un  n  1.
n Câu 128: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un  4  3n  n
2

Lời giải
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
1 Lời giải
Ta có: 0  un   1 với mọi n  * nên dãy un  bị chặn.
n 2
25  3  25
Ta có: un  n    (un ) bị chặn trên; dãy (un ) không bị chặn dưới.
Nhận xét: Các dãy số n ; 2 ; n  1 là các dãy tăng đến vô hạn khi
2 n
n tăng lên vô hạn nên chúng 4  2 4
không bị chặn trên.
Câu 129: Trong các dãy số (un ) sau, dãy số nào bị chặn?
Câu 124: Trong các dãy số un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn? 1 n
A. un  n  . B. un  n  1 . C. un  D. un  n  n  1 .
2
.
1 n 2n 2  1
A. un  n . B. un  3 .
n
C. un  n  1. D. un  n  1.
2

2 Lời giải
Lời giải
Câu 130: Trong các dãy số (un ) sau, dãy số nào bị chặn? Câu 135: Cho dãy số un  , biết un  cos n  sin n. Dãy số un  bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
n 1
2
1 A. 0. B. 1. C. 2 . D. Không bị chặn trên.
A. un  n  sin 3n B. un  . C. un  . D. un  n.sin 3n  1 .
n n n  1 Lời giải
Lời giải
Ta có un  
MTCT
 u1  sin1  cos1  1  0 nên loại các đáp án A và B
1 1 1
Ta có 0  un   ,n  *  Dãy (un ) với un  bị chặn  
n n  1 2 n n  1 Ta có un  cos n  sin n  2 sin n    2
 4
Câu 131: Trong các dãy số un  cho dưới đây dãy số nào là dãy số bị chặn ?
Câu 136: Cho dãy số un  , biết un  cos n  sin n. Dãy số un  bị chặn dưới bởi số nào dưới đây?
n3 n
A. un  2 . B. un  n  2017.
2
C. un  (1) (n  2).
n
D. un  2 . A. 0. B. 1 . C.  2 . D. Không bị chặn dưới.
n 1 n 1
Lời giải
Lời giải
un  
MTCT
 u5  sin 5  cos 5  1  0 
 loại A và B
n 1 n
Ta có 0  un   ,n  *  Dãy (un ) với un  2 bị chặn
n2  1 2 n 1  
Ta có un  2 sin n     2
n 1  4
Câu 132: Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau: (un ) : un 
n2
1 1 1
A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn. C. Tăng, chặn dưới. D. Giảm, chặn trên. Câu 137: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un    ... 
Lời giải
1.3 3.5 2n  12n  1
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
n  2 n  1 (n  2) 2  (n  3)(n  1) 1 Lời giải
Ta có un 1  un      0, n .
n3 n2 (n  2)(n  3) (n  2)(n  3)
Rõ ràng u n  0, n   * nên u n  bị chặn dưới.
n 1 n  2
Và 0  un    1,n  * 1 1 1 1 
n2 n2 Lại có:  
  . Suy ra
2k  12k  1 2  2k  1 2k  1 
Vậy dãy (un ) là dãy tăng và bị chặn.
1  1   1 1   1 1  1  1  1
un  1        ...       1    với mọi số nguyên dương
Câu 133: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un ) , biết: (un ) : un  n  2n  1
3
2  3   3 5   2n  1 2n  1   2  2n  1  2
A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn. C. Tăng, chặn dưới. D. Giảm, chặn trên. n , nên u n  bị chặn trên.
Lời giải
Kết luận u n  bị chặn.
Ta có: un 1  un  (n  1)  2(n  1)  n  2n  3n 2  3n  3  0, n
3 3

1 1 1
Câu 138: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un    ... 
Mặt khác: un  1, n và khi n càng lớn thì un càng lớn. 1.3 2.4 n.(n  2)
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Vậy dãy (un ) là dãy tăng và bị chặn dưới.
Lời giải
3n  1
Câu 134: Cho dãy số (un ) : un  . Dãy số un  bị chặn trên bởi số nào dưới đây? Ta có: 0  un 
1

1
 ... 
1
 1
1
1
3n  1 1.2 2.3 n.(n  1) n 1
1 1
A. . B. 1. C. . D. 0. Dãy (un ) bị chặn.
3 2
Lời giải
1 1 1
Câu 139: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un ) , biết: un  1    ...  2 .
3n 1 2 5 1 1 22 32 n
Ta có un   1  1. Mặt khác: u2     0 nên suy ra dãy un  bị chặn
3n  1 3n  1 7 2 3 A. Dãy số tăng, bị chặn. B. Dãy số tăng, bị chặn dưới.
trên bởi số 1. C. Dãy số giảm, bị chặn trên. D. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải
Ta có: un 1  un 
1
 0  dãy (un ) là dãy số tăng. Suy ra: Dãy un  bị chặn.
(n  1) 2
Câu 143: Trong các dãy số un  có số hạng tổng quát un dưới đây, dãy số nào là dãy bị chặn?
1 1 1 1
Do un  1    ...   2 n 2
1.2 2.3 (n  1)n n A. un  n 2  2 . B. un  . C. un  3n  1 . D. un  n  .
2n  1 n
 1  un  2, n  1  dãy (un ) là dãy bị chặn. Lời giải
Chọn B
u1  1

Câu 140: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:  un 1  2 lim n 2  2    dãy số un  n 2  2 không bị chặn.
un  u  1 , (n  2)
 n 1

A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới. n 1 1 1 1


un      un  .
Lời giải 2n  1 2 2n  1 2 2

Bằng quy nạp ta chứng minh được 1  un  2 nên dãy (un ) bị chặn. n 1 n
Mặt khác ta thấy ngay un   0 n   *  0  un   dãy số un  bị chặn.
2n  1 2 2n  1
u1  2
 Câu 144: Cho dãy số un  với un  2  5 . Kết luận nào sau đây là đúng?
1 n
Câu 141: Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau: (un ) :  u 1
un 1  n , n  2
 2 A. Dãy số không đơn điệu. B. Dãy số giảm và không bị chặn.
A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn. C. Dãy số tăng. D. Dãy số giảm và bị chặn.
C. Tăng, chặn dưới, không bị chặn trên. D. Giảm, chặn trên, không bị chặn dưới. Lời giải
1 1 1 5 4
Lời giải Xét un 1  un  2  5  2  5   5  5
n 1 n
 n  n1  n  n   n  0, n  * .
n 1 n

5 5 5 5 5
Trước hết bằng quy nạp ta chứng minh: 1  un  2, n
 un  là dãy số giảm.
Điều này đúng với n  1 , giả sử 1  un  2 ta có: 5
Ta có: un  2  5  2, n   ; un  2 
1 n *
 3, n  * .
5n
un  1
1  un 1   2 nên ta có đpcm.  un  là dãy số bị chặn.
2
Câu 145: Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số bị chặn?
1  un 2n  1
Mà un 1  un   0, n . A. un  B. un  2n  sin n  . C. un  n . D. un  n  1 .
2 3
.
2 n 1
Lời giải
Vậy dãy (un ) là dãy giảm và bị chặn.
2n  1
n  2018 Xét dãy số un  ta có:
Câu 142: Cho dãy un  với un  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. n 1
2018n  1
A. Dãy un  bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên 2n  1
* un   0; n  *  dãy un  bị chặn dưới bởi giá trị 0 .
n 1
B. Dãy un  bị chặn.
2n  1 1
C. Dãy un  không bị chặn trên, không bị chặn dưới. * un   2  2; n  *  dãy un  bị chặn trên bởi giá trị 2 .
n 1 n 1
D. Dãy un  bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới
 dãy un  là dãy bị chặn.
Lời giải
Chọn B Câu 146: Chọn kết luận sai:
 1 
n  2018 A. Dãy số 2n 1 tăng và bị chặn trên. B. Dãy số   giảm và bị chặn dưới.
Ta có: un  
1

2017.2019
.  n  1
2018n  1 2018 2018 2018n  1
 1  1 
C. Dãy số   tăng và bị chặn trên. D. Dãy số  n  giảm và bị chặn dưới.
Do đó un  là dãy giảm, mà u1  1 , dễ thấy n  * , un  0  0  un  1.  n  3.2 
Lời giải log u1  3 u  0, 001
 1  +) log 2 u1  log u1  6  0    1
Đáp án B đúng vì dãy số   log u  2  u1  100
 giảm và bị chặn dưới bởi 0.
 n  1
1

+) Từ giả thiết suy ra (un ) là cấp số cộng có công sai d  5 . Do đó, ta có un  u1  (n  1)d .
 1 un  0, 001  5(n  1)  5n  4,999  n  100,9998
Đáp án C đúng vì dãy số   tăng và bị chặn trên bởi 0. +) Vậy  . Suy ra un  500   .
 n u
 n  100  5( n  1)  5 n  95  n  81
 1  Vậy số n lớn nhất để un  500 là 100.
Đáp án D đúng vì dãy số  n  giảm và bị chặn dưới bởi 0.
 3.2 
4
Câu 150: Cho dãy số un  thỏa mãn: u1  5 và un 1  3un  với n  1. Giá trị nhỏ nhất của n để
3
Đáp án A sai vì dãy số 2n 1 tăng nhưng không bị chặn trên.
S n  u1  u2  ...  un  5100 bằng?
1 1 1 1 A. 142 . B. 146 . C. 141 . D. 145 .
Câu 147: Cho dãy số (un ) biết un     ...  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
2 22 32 n
Lời giải
A. Dãy số bị chặn dưới. B. Dãy số bị chặn trên.
C. Dãy số bị chặn. D. Không bị chặn. 4 2  2
un 1  3un   un 1   3  un  
Lời giải 3 3  3

1 1 1 1 2 17
Xét    , k  2 Đặt vn  un   vn là cấp số nhân với v1  , công bội q  3 .
k 2 k  1k k  1 k 3 3

1  1 1 1 1 1 1 1  1 1 3 1 3 Khi đó
Suy ra un   1                ...      
2  2  2 3 3 4 5 6  n 1 n  2 n 2  2  2  2
S n  u1  u2  ...  un   v1     v2    ...   vn  
 3  3  3
3
 0  un  , n   * .
2 2n q n  1 2n 17.3n  17  4n
 v1  v2  ...  vn   v1.  
3 q 1 3 6
Vậy (un ) bị chặn.
Bằng cách thử trực tiếp ta có n bé nhất để Sn  5100 là n  146 .
u1  1
Câu 148: Cho dãy số (un ) xác định bởi  . Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho
un 1  un  n , n  
3 *
u1  2, u2  3
Câu 151: Cho dãy số un  xác định bởi  n  2, n  N .Khi đó u1  ....  un bằng?
un  1  2039190 . un 1  3un  2un 1
A. n  2017 . B. n  2019 . C. n  2020 . D. n  2018 . A. 2n  1 . B. 2n . C. 2n  2n . D. 2n  n  1 .
Lời giải Lời giải.

Theo hệ thức đã cho ta có: Ta có: un 1  3un  2un 1 .


un  un 1  (n  1)  un  2  (n  2)  (n  1)  ...  u1  1  2  ...  (n  1) .
3 3 3 3 3 3
un  3un 1  2un  2
(n  1) 2 n 2
Lại có 1  2  ...  (n  1)  (1  2  ...  (n  1)) 
3 3 3 2
. un 1  3un  2  2un 3
4
n (n  1)2 2
n(n  1) …. u4  3u3  2u2
Suy ra: un  1   un  1  .
4 2
Sử dụng mode 7 cho n chạy từ 2017 đến 2020 , ta được kết quả n  2020 . u3  3u2  2u1
Câu 149: Cho dãy số (un ) thỏa mãn log 2 u1  log u1  6  0 và un 1  un  5 , với mọi n  1, n  N . Giá trị
 un 1  ....  u3  3un  un 1  ....  u3  u2  2u1
lớn nhất của n để un  500 bằng:
A. 80 . B. 100 . C. 99 . D. 82 .  un 1  2un  u2  2u1  2un  1  un 1  2n  1 .

Lời giải
Vậy u1  ....  un  20  1 21  1 22  1 ....  2n 1  1 2n  n  1 .
Câu 152: Cho dãy số un  xác định bởi un 
1
, n 1. Câu 154: Cho dãy số un  thỏa mãn un  un 1  6 , n  2 và log 2 u5  log 2
u9  8  11 . Đặt
4
n3  4 n3  n 2  4 n3  2n 2  n  4 n3  3n 2  3n  1 S n  u1  u2  ...  un . Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn S n  20172018 .
Tính tổng S  u1  u2  ...  u2018 .
A. 2587 . B. 2590 . C. 2593 . D. 2584 .
4
1

A. 2016 . B. 2017 . C. 2018 . D. 2019 . Lời giải


Lời giải
Ta có dãy số un  là cấp số cộng có công sai d  6 .
1
Ta có: un 
n3  n . 4 n  1  4 n . n  1  4 n  1 u9  8  11  log 2 u5 u9  8   11 * với u5  0 .
3
4
log 2 u5  log 2

1
 Mặt khác u5  u1  4d  u1  24 và u9  u1  8d  u1  48 .
n  n
4 4

n  1  n  1.  n
4 4
n 1 
1 u1  8  u5  32
 Thay vào * ta được  . Suy ra u1  8 .
 n4 4
n 1  n  n 1  u1  88  u5  64

n 1  n n
 S n  20172018   2u1  n  1d   20172018  3n 2  5n  20172018  0 .
4
n  4 n 1 2


 n  1  n 
. n 1  n  4 4
Vậy số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn S n  20172018 là n  2593 .
n 1  n
Câu 155: Cho dãy số un  thỏa mãn eu18  5 eu18  e 4u1  e 4u1 và un 1  un  3 với mọi n  1 . Giá trị lớn nhất
 4 n 1  4 n .
của n để log 3 un  ln 2018 bằng
Do đó S  4 2  4 1  4 3  4 2  ...  4 20184  1  1  4 20184  1
A. 1419 . B. 1418 . C. 1420 . D. 1417 .
 1  4 20184  1  2018  2017 . Lời giải
2 un Ta có un 1  un  3 với mọi n  1 nên un là cấp số cộng có công sai d  3
Câu 153: Cho dãy số u n  được xác định bởi u1  và un 1  , n  *  . Tính tổng 2018
3 2 2n  1un  1
số hạng đầu tiên của dãy số đó? eu18  5 eu18  e 4u1  e 4u1  5 eu18  e 4u1  e 4u1  eu18 1
4036 4035 4038 4036
A.
4035
. B.
4034
. C.
4037
. D.
4037
. Đặt t  eu  e 4u
18 1
t  0 
Lời giải
t  0
Phương trình 1 trở thành 5 t  t   t 0
1 2 2n  1un  1 1  1  25t  t
2
- Ta có:    4n  2    4 n  1  2   4n  2
un 1 un un u
 n 1 
5 t  t  t  5 t  0  t  t  5 0  t 0 t 0
Tương tự ta đươc:
Với t  0 ta có : eu  e 4u  u18  4u1  u1  51  4u1  u1  17
18 1

1 1 3 4n 2  8n  3
  4.1  2   4.2  2   ...  4n  2    2n  2n n  1 
un 1 u1 2 2 Vậy un  u1  n  1d  17  n  13  3n  14
2 2
 un 1  2  3ln 2018  14
4n  8n  3 2n  12n  3 Có : log 3 un  ln 2018  un  3ln 2018  3n  14  3ln 2018  n   1419,98
3
2 1 1 Vậy giá trị lớn nhất của n là 1419 .
 un   
2n  12n  1 2n  1 2n  1
Câu 156: Tổng: A  2  4  6  2018 có giá trị là:
n
1 2n 4036 2018 A. 2018001 . B. 1209900 . C. 1010101 . D. 1019090 .
  uk  1     uk  .
k 1 2n  1 2n  1 k 1 4037 Lời giải

Ta có 2 A  2  2018   4  2016   ...  2018  2 


1009 2  2018  Ta có 2 S n  2  2n   4  2n  2   ...  2n  2 
Do đó A   1019090
2
n 2  2n 
Vậy S n   n n  1
Câu 157: Tổng: B  1  4  7  3031 bằng: 2
A. 1532676 . B. 1435000 . C. 1351110 . D. 1322300 .
Lời giải Câu 162: Tìm x biết: ( x  3)  ( x  7)  ( x  11)  ( x  79)  860
A. x  2 . B. x  1 . C. x  4 . D. x  3 .
Ta có 2 B  1  3031  4  3028   ...  3031  1 Lời giải

10111  3031 Ta có 1720  x  3  x  79   x  7  x  75   ...  x  79  x  3


Do đó B   1532676
2
Do đó 1720  20 x  3  x  79   1720  20 2 x  82   x  2
Câu 158: Giá trị của tổng: C  13  9  5  387 bằng:
A. 23455 . B. 18887 . C. 36778 . D. 43234 . Câu 163: Tìm x biết: 2 x  3  2 x  7   2 x  11  ...  2 x  79   1720
Lời giải
45
A. x  35 . B. x  C. x  10 . D. x  15 .
Ta có 2C  13  387   9  383  ...  387  13 2 .
Lời giải
10113  387 
Do đó C   18887 Ta có 3440  2 x  3  2 x  79   2 x  7  2 x  75   ...  2 x  79  2 x  3
2

1 101 201 1001 45


Câu 159: Giá trị của tổng: S     bằng: Do đó 3440  20 2 x  3  2 x  79   3440  20 4 x  82   x 
100 100 100 100 2
5514 5501 5511 5515 1  2  3  2018
A. . B. . C. . D. . Câu 164: Tính giá trị biểu thức: A 
100 100 100 100 1  3  5  1009
Lời giải 2030071 2037171 2037111 2037171
A. . B. . C. . D. .
 1 1001   101 901   1001 1  255025 200025 255000 255025
Ta có 2 S        ...     Lời giải
 100 100   100 100   100 100 
Đặt P  1  2  3  ...  2018, Q  1  3  5  ...  1009
 1 1001 
11  
 100 100   5511 Ta có 2 P  1  2018   2  2017   ...  2018  1  2018.2019  P  2037171
Do đó S  .
2 100
2Q  1  1009   2  1007   ...  1009  1  505.1010  Q  255025
Câu 160: Cho tổng: S n  1  3  5  2n  1,n  * . Tìm S100 ?
A. 10201 . B. 10000 . C. 10200 . D. 10202 . 2037171
Vậy A 
Lời giải 255025
Ta có S100  1  3  5  ...  201 Câu 165: Cho tổng: Sn  1  5  9  4 n  3 với n  * . Khi đó: S102  S152 bằng:
A. 225325 . B. 255325 . C. 225355 . D. 225525 .
Suy ra 2 S100  1  201  3  199   ...  201  1
Lời giải
1011  201
Ta có S10  1  5  9  ...  37  190  S10   36100
2
Vậy S100   10201
2
S15  1  5  9  ...  57  435  S15   189225
2
Câu 161: Cho tổng: Sn  2  4  6  2 n với n  * . Khi đó công thức của Sn là?
n(n  1)
A. n(n  2) . B. . C. n(n  1) . D. n 2 . Vậy S102  S152  225325
2
Lời giải 3 3 3 3
Câu 166: Tính tổng sau: S     ...  .
1.4 4.7 7.10 91.94
93 94 94 100  1 1  100  1 1 
A. B. C. D. 1  10   ;  10   ;
94 95 93 10.15.20  10.15 15.20  15.20.25  15.20 20.25 
Lời giải 100  1 1  100  1 1 
 10   ;  10   
3 1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 20.25.30  20.25 25.30  110.115.120  110.115 115.120 
Ta có  1 ;   ;   ;...;  
1.4 4 4.7 4 7 7.10 7 10 91.94 91 94
Khi đó
 1 1 1 1 1   1 1  1 93  1 1   1 1   1 1   1 1 
Do đó S  1            ...      1   S  10     10     10     ...  10   
 4   4 7   7 10   91 94  94 94  10.15 15.20   15.20 20.25   20.25 25.30   110.115 115.120 
1 1 91
1 1 1 1   
Câu 167: Tổng: S     ...  bằng: 15 115.12 1380
2.4 4.6 6.8 100.102
53 25 1 1 12 20 28 84
A. B. C. D. Câu 170: Giá trị của tổng: S     ...  là:
102 102 2 4 4.16 16.36 36.64 400.484
Lời giải 31 30 32 33
A. B. C. D.
121 121 121 121
2 2 2 2 Lời giải
Ta có 2 S     ... 
2.4 4.6 6.8 100.102
12 1 1 20 1 1 28 1 1 84 1 1
2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 Ta có   ;   ;   ;  
  ;   ;   ;...;   4.16 4 16 16.36 16 36 36.64 36 64 400.484 400 484
2.4 2 4 4.6 4 6 6.8 6 8 100.102 100 102
1 1   1 1   1 1   1 1  1 1 30
1 1 1 1 1 1  1 1  1 1 50 Khi đó S              ...      
Do đó 2 S              ...        4 16   16 36   36 64   400 484  4 484 121
 2 4  4 6 6 8  100 102  2 102 51
1 1 1 1
Câu 171: Cho tổng: S     ...  với n   . Lựa chọn đáp án đúng.
*
50 1.2 2.3 3.4 n n  1
Vậy S 
102
1 1 2 1
A. S3  . B. S 2  . C. S 2  . D. S3  .
4 4 4 4 12 6 3 4
Câu 168: Giá trị của tổng: S     ...  là:
1.3.5 3.5.7 5.7.9 91.93.95 Lời giải
2941 2942 2944 1
A. B. C. D. 1 1 2
8835 8835 8835 3 Ta có S 2   
1.2 2.3 3
Lời giải
1 1 1 1
4 1 1 4 1 1 4 1 1 4 1 1 Câu 172: Cho tổng: S n     ...  . Khi đó: S30 bằng:
Ta có   ;   ;   ;   1.2.3 2.3.4 3.4.5 n n  1n  2 
1.3.5 1.3 3.5 3.5.7 3.5 5.7 5.7.9 5.7 7.9 91.93.95 91.93 93.95
31 495 496 31
 1 1   1 1   1 1   1 1  1 1 2944 A. B. C. D.
Khi đó S    121 992 1987 121
      ...      
 1.3 3.5   3.5 5.7   5.7 7.9   91.93 93.95  1.3 93.95 8835 Lời giải
100 100 100 100 2 2 2 2
Câu 169: Tổng S     ...  có giá trị bằng: Ta có 2 S n     ... 
10.15.20 15.20.25 20.25.30 110.115.120 1.2.3 2.3.4 3.4.5 n n  1n  2 
93 91 9 91
A. B. C. D.
1380 13800 138 1380 Trong đó
Lời giải 2 1 1 2 1 1 2 1 1
  ;   ;   ;
Ta có 1.2.3 1.2 2.3 2.3.4 2.3 3.4 3.4.5 3.4 4.5
2 1 1
 
n n  1n  2  n n  1 n  1n  2 

Khi đó
10 3 2
 1 1   1 1   1 1   1 1  1 1 1 1 1 1 1 1
2Sn          ...     M  ...  3  2   M  1     ...         1
 1.2 2.3   2.3 3.4   3.4 4.5   
n n  1    
n  1 n  2 510 5 5 5 5 5 5 5
 1   1   1  1 1 1 
10 3 2
1 1 n 2  3n n 2  3n
    Sn   M  1  1    1    ...         1
1.2 n  1n  2  n  1n  2  2 n  1n  2   5   5   5   5   5  5 
510  1 1   1  
11 10
5.510  1
M  1     1  M  1 
4 1
302  3.30 495  M   1    
Vậy S30   5 5 4.5 10
4.510
4   5  
2. 30  130  2  992

5 5 5 5
 2   2   2   2  1430 Câu 176: Cho M     ...  . Khi đó M bằng:
Câu 173: Tìm x biết:  x  x x   ...   x   1024 512 256 2
 1.3   3.5   5.7   51.53  53
1023 5111 1024 5115
A. x  1 B. x  2 C. x  3 D. x  4 A. B. C. D.
1024 1024 1023 1024
Lời giải
Lời giải
Ta có
Chọn D
 2   2   2   2  1430
x x x   ...   x   Ta có
 1.3   3.5   5.7   51.53  53
 1 1 1 1 1 1 1  1430 52 1430 5 5 5 5  1 1 1 1
 26 x  1       ...      26 x    x 1 M    ...   5  10  9  8  ...  
 3 3 5 5 7 51 53  53 53 53 1024 512 256 2 2 2 2 2
 1 1 1 1 
 2   2   2   2  9125  M  5  5  10  9  8  ...   1
Câu 174: Tìm x biết:  x  x x   ...   x   2 2 2 2 
 1.2.3   2.3.4   3.4.5   20.21.22  231
 1   1  1 1 1 1  1  1 
A. x  1 B. x  2 C. x  3 D. x  4  M  5   1  5   1  10  9  8  ...   1   M  5   5  11  1
2   2  2 2 2 2  2 2 
Lời giải
 1   1  5115
 M  5  10 1  11   M  10 1  11   5 
Ta có  2   2  1024

 2   2   2   2  9125 5 5 5
x x x   ...   x   Câu 177: Cho M  5    ...  . Khi đó 729M bằng:
 1.2.3   2.3.4   3.4.5   20.21.22  231 3 9 729
 1 1 1 1 1 1 1 1  9125 5465 5460
 20 x         ...    A. B. 5460 C. 5465 D.
 1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 20.21 21.22  231 729 729
 1 1  9125 115 9125 Lời giải
 20 x      20 x   x2
 1.2 21.22  231 231 231 Chọn C
1 1 1 1 Ta có
Câu 175: Tính: M     ...  10
5 52 53 5
5 5 5  1 1 1
1 1
10
 1 1
11
 10
1 1 1
10
 M  5    ...   5 1   2  ...  6 
A. 1     B. 1     C. 1    D. 1     3 9 729  3 3 3 
4   5   4   5   5 5   5    1  1  1 1 1
 M 1    5 1   1   2  ...  6 
Lời giải  3  3  3 3 3 
Chọn A 2  1 5  37  1  5  37  1 
 M  5 1  7   M   6   729 M  729. .  6   5465
3  3  2  3  2  3 
Ta có
Câu 178: Cho tổng: S n  1  2  22  ...  2n . Chọn mệnh đề đúng:
A. S10  2047 B. S10  2048 C. S10  1024 D. S10  1023
Lời giải
Chọn A
Ta có S n  1  2  22  ...  2n  S n  2  11  2  22  ...  2n  2n 1  1 n
ak  k 3k  1, k  * . S n   ak  1.2  2.5  3.8  ...  n 3n  1
k 1
Vậy S10  211  1  2047 n n n
 S n   k 3k  1  3 k 2   k
k 1 k 1 k 1
Câu 179: Tính tổng: S  1.2  3.4  5.6  ...  11.12
n n  12n  1 n n  1
A. 322 B. 321 C. 320 D. 319  Sn    n 2 n  1
2 2
Lời giải
Chọn A Vậy S  1.2  2.5  3.8  ...  20.59  202 20  1  8400

Ta có Câu 182: Tính tổng: S n  1.5  3.7  5.9  ...  2n  1. 2n  3 khi n  15
n A. 5450 B. 5400 C. 5395 D. 5650
ak  2k  12k , k  * . S n   ak  1.2  3.4  5.6  ...  2n  12n Lời giải
k 1
n n n
 S n   2k  12k  4 k 2  2 k Chọn C
k 1 k 1 k 1
Ta có
4n n  12n  1 n n  14n  1
 Sn   n n  1  n
6 3
ak  2k  12k  3, k  * . S n   ak  1.5  3.7  5.9  ...  2n  12n  3
k 1
6 6  14.6  1
Vậy S  1.2  3.4  5.6  ...  11.12   322 n n n

3  S n   2k  12k  3  4 k 2  4 k  3n
k 1 k 1 k 1

Câu 180: Tổng: S  2.3  4.5  6.7  ...  20.21 có giá trị bằng: 2n n  12n  1 2n n  12n  4 
 Sn   2n n  1  3n   3n
A. 1550 B. 1655 C. 1650 D. 1450 3 3
Lời giải
30.16.34
Vậy S n  1.5  3.7  5.9  ...  2n  1. 2n  3  S15   45  5395
Chọn C 3
Ta có Câu 183: Giá trị của tổng: S n  1.4  3.8  5.12  ...  2n  1.4n khi n  10 là:
n
A. 1650 B. 2860 C. 2650 D. 1950
ak  2k 2k  1, k  * . S n   ak  2.3  4.5  6.7  ...  2n 2n  1
k 1 Lời giải
n n n
 S n   2k 2k  1  4 k 2  2 k Chọn B
k 1 k 1 k 1

4n n  12n  1 n n  14n  5  Ta có
 Sn   n n  1 
6 3 n
ak  2k  14 k, k  * . S n   ak  1.4  3.8  5.12  ...  2n  14n
10 10  140  5  k 1
Vậy S  2.3  4.5  6.7  ...  20.21   1650 n n n
3  S n   2k  14k  8 k 2  4 k
k 1 k 1 k 1
Câu 181: Giá trị của tổng: S  1.2  2.5  3.8  ...  20.59 là: 4n n  12n  1 2n n  14n  1
A. 8450 B. 8300 C. 8850 D. 8400  Sn   2n n  1 
3 3
Lời giải
20.11.39
Chọn D Vậy S n  1.4  3.8  5.12  ...  2n  1.4n  S10   2860
3
Ta có
Câu 184: Cho tổng S n  1.2  3.4  5.6  ...  2n  12n . Tính giá trị của S50
A. 169150 B. 155000 C. 165050 D. 165000
Lời giải
Chọn A
Ta có
C

II
n
ak  2k  12k , k  * . S n   ak  1.2  3.4  5.6  ...  2n  12n DÃY SỐ
k 1
n n n
H
 S n   2k  12k  4 k 2  2 k
k 1 k 1 k 1 Ư CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
4n n  12n  1 n n  14n  1
 Sn 
6
 n n  1 
3
Ơ
n n  14n  1 50.51.199
N BÀI 6: CẤP SỐ CỘNG
Vậy S n  1.2  3.4  5.6  ...  2n  12n   S50   169150
3 3 G
I LÝ THUYẾT.
Câu 185: Tìm x biết: x  1.2   x  2.5   x  3.8   ...  x  10.29   1200
=
A. x  7 B. x  8 C. x  9 D. x  10 1. ĐỊNH
Lời giải
= NGHĨA
= Cấp số cộng là một dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi
Chọn D
I số hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nó cộng với một số không đổi d .
Ta có Số không đổi d được gọi là công sai của cấp số cộng.
Đặc biệt, khi d  0 thì cấp số cộng là một dãy số không đổi (tất cả các số hạng đều
x  1.2   x  2.5  x  3.8  ...  x  10.29   1200 bằng nhau).
 10 x  1.2  2.5  3.8  ...  10.29   1200  10 x  1100  1200  x  10
Nhận xét: Từ định nghĩa, ta có:
1) Nếu un  là một cấp số cộng với công sai d , ta có công thức truy hồi
un 1  un  d , n  * . 1

2) Cấp số cộng un  là một dãy số tăng khi và chỉ khi công sai d  0 .

3) Cấp số cộng un  là một dãy số giảm khi và chỉ khi công sai d  0 .
NHẬN XÉT
Để chứng minh dãy số un  là một cấp số cộng, chúng ta cần chứng minh un1  un là một hằng
số với mọi số nguyên dương n .

VÍ DỤ.
=
= 1. Chứng minh rằng dãy số hữu hạn sau là một cấp số cộng:
Ví dụ 2;1; 4;7;10;13;16;19 .
=I Lời giải
Vì 1  2  3; 4  1  3; 7  4  3; 10  7  3;
13  10  3; 16  13  3; 19  16  3.
Nên theo định nghĩa cấp số cộng, dãy số 2;1; 4;7;10;13;16;19 là một cấp số cộng với công sai
d  3.
Ví dụ 2. Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? Tìm số hạng đầu và công sai của nó.
2  3n
a) Dãy số an  , với an  4n  3 . b) Dãy số bn  , với bn  .
4
Lời giải
a) Ta có an1  4 n  1  3  4n  1 nên an1  an  4n  1  4n  3  4, n  1 .
Do đó an  là cấp số cộng với số hạng đầu a1  1 và công sai d  4 . cộng của hai số hạng đứng kề với nó, nghĩa là uk 
uk 1  uk 1
với k  2 . (3)
2
2  3 n  1 1  3n 1  3n 2  3n 3
b) Ta có bn1   nên bn1  bn     , n  1 . NHẬN XÉT
4 4 4 4 4
Một cách tổng quát, ta có:
1 3
Suy ra bn  là cấp số cộng với số hạng đầu b1   và công sai d   . u p k  u p  k
4 4 Nếu un  là cấp số cộng thì. u p  ,1  k  p
2
2 4
Ví dụ 3. Cho cấp số cộng un  có 7 số hạng với số hạng đầu u1  và công sai d   . Viết dạng
3 3 VÍ DỤ.
khai triển của cấp số cộng đó.
=
Lời giải
= a) Cho cấp số cộng un  có u99  101 và u101  99 . Tìm u100 .
2 10
Ta có u2  u1  d   ; u3  u2  d  2 ; u4  u3  d   =I
3 3 b) Cho cấp số cộng 2; x;6; y Tính giá trị của biểu thức P  x 2  y 2 .
14 22 Lời giải
u5  u4  d   ; u6  u5  d  6 ; u7  u6  d   .
3 3 u99  u101
2 2 10 14 22 a) Theo tính chất của cấp số cộng, ta có u100  nên u100  100 .
Vậy dạng khai triển của cấp số cộng un  là ;  ;  2;  ;  ;  6;  . 2
3 3 3 3 3 2  6 x y
2. SỐ HẠNG TỔNG QUÁT CỦA CẤP SỐ CỘNG. b) Theo tính chất của cấp số cộng, ta có x   2 và 6  .
2 2
Nếu cấp số cộng un  có số hạng đầu u1 và công sai d thì số hạng tổng quát un được Vì x  2 nên y  10 .
xác định bởi công thức: un  u1  n  1d , n  2 (2). Vậy P  x 2  y 2  22  102  104 . P  x 2  y 2  22  102  104 .
NHẬN XÉT 3. TỔNG n SỐ HẠNG ĐẦU TIÊN CỦA CẤP SỐ CỘNG.
Từ kết quả của định lý 1, ta rút ra nhận xét sau: Cho một cấp số cộng un  có số hạng đầu u1 và công sai d . Đặt S n  u1  u2  ...  un Khi đó:
Cho cấp số cộng un  biết hai số hạng u p và uq thì số hạng đầu và công sai được tính n u1  un  n n  1d
Sn  (4) hoặc S n  nu1  (5)
theo công thức: 2 2
u p  uq
(1): d  . VÍ DỤ.
pq
=
(2): u1  u p   p  1d
= Cho cấp số cộng un  có u1  2 và d  3 .

VÍ DỤ. =I a) Tính tổng của 25 số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
= b) Biết S n  6095374 , tìm n .
= Cho cấp số cộng un  có u1  2 và d  5 . Lời giải
=I a) Tìm u20 . n n  1 3 n 2  n  n 3n  7 
Ta có S n  nu1  d  2n  
2 2 2
b) Số 2018 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng?
25(3.25  7) 25 3.25  7 
Lời giải a) Ta có S 25   850 . S 25   850 .
2 2
a) Ta có u20  u1  (20  1)d  2  19.(5)  93. u20  u1  19d  2  19. 5   93 .
n 3n  7 
b) Số hạng tổng quát của cấp số cộng là un  u1  n  1d  7  5n . b) Vì S n  6095374 nên  6095374  3n 2  7 n  12190748  0 Giải phương trình
2
Vì un  2018 nên 7  5n  2018  n  405 . bậc hai trên với n nguyên dương, ta tìm được n  2017 .

Do n  405 là số nguyên dương nên số 2018 là số hạng thứ 405 của cấp số cộng đã cho. II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Chú ý : Trong một cấp số cộng un  , mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và cuối) đều là trung bình =
=
=I
Câu 1: Cho một cấp số cộng un  có u1 
1
, u8  26. Tìm công sai d Câu 7: Cho cấp số cộng un  có u1  3 , u6  27 . Tính công sai d .
3
Lời giải
Lời giải Ta có u6  u1  5d  27  d  6 .

u8  u1  7 d  26 
1 11
 7d  d  .
Câu 8: Cho một cấp số cộng un  có u1  5 và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150 . Tìm công thức của
3 3
số hạng tổng quát un .
Câu 2: Cho dãy số un  là một cấp số cộng có u1  3 và công sai d  4 . Biết tổng n số hạng đầu của dãy
Lời giải
số un  là S n  253 . Tìm n .
50
Lời giải Ta có: S50  2u1  49d   5150  d  4 .
2
n 2u1  n  1d  n 2.3  n  1.4  Số hạng tổng quát của cấp số cộng bằng un  u1  n  1d  1  4n .
Ta có S n    253
2 2
u4  10
 n  11 Câu 9: Cho cấp số cộng un  thỏa mãn  có công sai là
 4n  2n  506  0  
2
. u4  u6  26
 n   23 L 
 2 Lời giải

1 Gọi d là công sai.


Câu 3: Cho một cấp số cộng un  có u1  , u8  26 . Tìm công sai
3 u4  10 u1  3d  10 u  1
Lời giải Ta có:    1 .
u4  u6  26 2u1  8d  26 d  3
1 11
Ta có u8  u1  7 d  26   7 d  d  . Vậy công sai d  3 .
3 3

Câu 4: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước. Biết giá Câu 10: Cho cấp số cộng un  có u5  15 , u20  60 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ hai giá của mỗi mét khoan tăng thêm Lời giải
5.000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới có nước.
Gọi u1 , d lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.
Hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
Lời giải u5  15 u1  4d  15 u1  35
Ta có:      .
* Áp dụng công thức tính tổng của n số hạng đầu của cấp số nhân có số hạng đầu u1  80.000 , u20  60 u1  19d  60 d  5
công sai d  5.000 ta được số tiền phải trả khi khoan đến mét thứ n là
10
Vậy S10  . 2u1  9d   5.  2. 35   9.5  125 .
n u1  un  n  2u1  n  1d  2
Sn  
2 2 Câu 11: Cho cấp số cộng un  có u4  12 , u14  18 . Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.
* Khi khoan đến mét thứ 50 , số tiền phải trả là Lời giải
u1  3d  12 u  21
50  2.80000  50  1.5000  Gọi d là công sai của cấp số cộng. Theo giả thiết, ta có   1 .
S50   10.125.000 đồng. u
 1  13d  18 d  3
2
2u1  15d .16
Câu 5: Cho cấp số cộng un  có số hạng tổng quát là un  3n  2 . Tìm công sai d của cấp số cộng. Khi đó, S16   8 42  45   24 .
2
Lời giải Câu 12: Trong hội chợ tết Mậu Tuất 2018 , một công ty sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo số lượng 1 , 3 , 5 ,
Ta có un 1  un  3 n  1  2  3n  2  3 ... từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp - mô hình
như hình bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa?
Suy ra d  3 là công sai của cấp số cộng.
Câu 6: Cho cấp số cộng un  có u1  3 , u6  27 . Tính công sai d .
Lời giải
Ta có u6  u1  5d  27  d  6 .
Lời giải

u1  un n
Giả sử đã giác đã cho có n cạnh thì chu vi của đa giác là: S n  với u1 là cạnh nhỏ
2
u1  44 n
nhất. Suy ra: 158   316  u1  44 n  22.79  u1  44 n
2

Do đó u1  44 là ước nguyên dương của 316  22.79 và đa giác có ít nhất ba cạnh nên

Lời giải 316


 u1  44  44 . Suyra: u1  44  79  u1  35 .
Cách 1: p dụng công thức tính tổng n số hạng liên tiếp của CSC: 3

n n 44  35
Sn   2u1  n  1d   900   2.1  n  1.2   n 2  900  n  30. Số cạnh của đa giác đã cho là:  1  4 ( cạnh ).
2 2 3

Vậy u30  1  29* 2  59. Câu 17: Cho cấp số cộng un  biết u5  18 và 4 S n S 2 n . Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của cấp số
cộng.
Cách 2: Áp dụng công thức 1  3  5  .....  2n  1  n 2 , suy ra n  30.
Lời giải
Vậy 2n  1  59. . Ta có: u5  18  u1  4d  18 1 .
Câu 13: Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng
thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây….Số hàng cây trong khu vườn là  n n  1d   2n 2n  1d 
4 S n S 2 n  4  nu1     2nu1    4u1  2nd  2d  2u1  2nd  d
Lời giải  2   2 
Cách trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như trên lập thành một cấp số cộng  2u1  d  0 2  .
un  với số un là số cây ở hàng thứ n và u1  1 và công sai d  1 .
Từ 1 và 2  suy ra u1  2 ; d  4 .
n n  1  n  30
Tổng số cây trồng được là: S n  465   465  n 2  n  930  0   .
2  n  31l  Câu 18: Biết bốn số 5 ; x ; 15 ; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức 3 x  2 y bằng.
Như vậy số hàng cây trong khu vườn là 30 . Lời giải
Câu 14: Cho cấp số cộng un  có u1  3 và công sai d  7 . Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì các số 5  15
Ta có: x   10  y  20 . Vậy 3 x  2 y  70 .
hạng của un  đều lớn hơn 2018 ? 2
Lời giải Câu 19: Cho cấp số cộng un  , biết u1  5 , d  2 . Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?
2022 Lời giải
Ta có: un  u1  n  1d  3  7 n  1  7 n  4 ; un  2018  7 n  4  2018  n 
7
Vậy n  289 . Ta có un  u1  n  1d  81  5  n  12  n  44 .

Câu 15: Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 28 và tổng các bình phương của chúng bằng 276 . Vậy 81 là số hạng thứ 44 .
Tích của bốn số đó là :
Lời giải Câu 20: Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là S n  3n 2  4n , n   * . Giá trị của số hạng thứ 10 của
cấp số cộng là
Gọi 4 số cần tìm là a  3r , a  r , a  r , a  3r . Lời giải

a  3r  a  r  a  r  a  3r  28
 a  7 a  7 Từ giả thiết ta có S1  u1  3.1  4.1  7 .
2
Ta có:   2  .
       
2 2 2 2

 a  3r  a  r  a  r  a  3r  276  r  4 r  2
n 8  6n  n 7  6n  1
Ta có S n  3n 2  4n    un  6n  1  u10  61 .
Bốn số cần tìm là 1 , 5 , 9 , 13 có tích bằng 585 . 2 2

Câu 16: Chu vi một đa giác là 158cm , số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công sai Câu 21: Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là S n  4n 2  3n , n  * thì số hạng thứ 10 của cấp số
d  3cm . Biết cạnh lớn nhất là 44cm . Số cạnh của đa giác đó là? cộng là
Lời giải
n u1  un  C

II
Theo công thức ta có  4n  3n  u1  un  8n  6  un  u1  8n  6 .
2

2 DÃY SỐ
H
Mà u1  S1  7 do đó u10  7  8.10  6  79 .
Ư CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 22: Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là S n  4n 2  3n , n  * thì số hạng thứ 10 của cấp số
cộng là Ơ
n u1  un 
Lời giải
N BÀI 6: CẤP SỐ CỘNG
Theo công thức ta có  4n 2  3n  u1  un  8n  6  un  u1  8n  6 .
2 G HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
III
Mà u1  S1  7 do đó u10  7  8.10  6  79 .
==
Câu 23: Người ta viết thêm 999 số thực vào giữa số 1 và số 2018 để được cấp số cộng có 1001 số hạng. =I DẠNG 1. NHẬN DIỆN CẤP SỐ CỘNG
Tìm số hạng thứ 501 . Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
Lời giải A. 1; 2; 4; 6; 8 . B. 1; 3; 6; 9; 12. C. 1; 3; 7; 11; 15. D. 1; 3; 5; 7; 9 .
Áp dụng công thức cấp số cộng ta có: Lời giải
2017
un  u1  n  1d  u1001  u1  1001  1d  2018  1  1001  1d  d  . Dãy số un  có tính chất un 1  un  d thì được gọi là một cấp số cộng.
1000
Ta thấy dãy số: 1; 3; 7; 11; 15 là một cấp số cộng có số hạng đầu là 1 và công sai bằng 4.
2019
Vậy số hạng thứ 501 là u501  u1  501  1d  . Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng?
2 1 3 5 7 9
A. ; ; ; ; . B. 1;1;1;1;1 . C. 8; 6; 4; 2; 0 . D. 3;1; 1; 2; 4 .
Câu 24: Cho cấp số cộng có u1  1 và công sai d  2 . Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là 2 2 2 2 2
Lời giải
S n  9800 . Giá trị n là
Lời giải Cấp số cộng là một dãy số mà trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng tổng của số
hạng đứng ngay trước nó và một số d không đổi.
n
Sn 
2
2u1  n  1d   9800  n  2  2 n  1  19600  0  n  100 . 1
Đáp án A: Là cấp số cộng với u1  ; d  1 .
2

Đáp án B: Là cấp số cộng với u1  1; d  0 .

Đáp án C: Là cấp số cộng với u1  8; d  2 .

Đáp án D: Không là cấp số cộng vì u2  u1  2 ; u4  u3  1 .

Câu 3: Cho cấp số cộng un  với un  5  2n . Tìm công sai của cấp số cộng
A. d  3 . B. d  2 . C. d  1 . D. d  2 .
Lời giải

Ta có un 1  un  5  2 n  1 5  2n   5  2n  2  5  2n  2  d  2.

Câu 4: Trong các dãy số có công thức tổng quát sau, dãy số nào là cấp số cộng?
2
A. un  2021n . B. un  2n  2021 . C. un  . D. un  n 2  2 .
n  2021
Lời giải
Với un  2n  2021 thì un 1  2(n  1)  2021  un  2 , như vậy dãy số này là một cấp số cộng. Câu 9: Xác định a để 3 số 1  2a; 2a 2  1; 2a theo thứ tự thành lập một cấp số cộng?

Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy nào là một cấp số cộng? 3
A. Không có giá trị nào của a . B. a   .
A. 1; 3; 6; 9; 12 . B. 1; 3; 7; 11; 15 . C. 1; 3; 5; 7; 9 . D. 1; 2; 4; 6; 8 . 4
Lời giải 3
C. a  3 . D. a   .
2
Ta có dãy số 1; 3; 7; 11; 15 là một cấp số cộng có công sai d  4 .
Lời giải
Câu 6: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
3 3
B. un  3 . Theo công thức cấp số cộng ta có: 2(2a  1)  (1  2a )  (2a )  a  a
n 1 2 2
A. un  3n . C. un  3n  1 .
n 1
D. un  2 . .
4 2
Lời giải
Câu 10: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
D. un  3
n 1
Ta có: A. un  3n 2  2017 . B. un  3n  2018 . C. un  3n . .

Xét đáp án A: un 1  un  3 n 1
 3  2.3 n  
n n *
 nên u
n
 3 không phải là cấp số cộng.
n Lời giải

Ta có un 1  un  3(n  1)  2018  (3n  2018)  3  un 1  un  3 .


 3  4. 3 n   *  nên un  3
n 1
Xét đáp án B: un 1  un  3
n 1 n n
không phải là
Vậy dãy số trên là cấp số cộng có công sai d  3 .
cấp số cộng.
Câu 11: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
Xét đáp án C: un 1  un  3 n  1  1  3n  1  3 n   *  không đổi, nên un  3n  1 là 1
A. un  : un  . B. un  : un  un 1  2, n  2 .
cấp số cộng. n
C. un  : un  2n  1 . D. un  : un  2un 1 , n  2 .
Xét đáp án D: un 1  un  2n  2  2n 1  2n 1 n   *  nên un  2 không phải là cấp số cộng.
n 1

Lời giải
Câu 7: Trong các dãy số un  sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
Xét dãy số un  : un  un 1  2, n  2
u1  3 u1  1 u1  1 u1  1
A.  . B.  . C.  . D.  . Ta có un  un 1  2, n  2
un 1  2un  1 un 1  un  2 un 1  un  1 un 1  un  n
3

Lời giải Vậy dãy số đã cho là cấp số cộng với công sai d  2
Xét phương án A: u2  7, u3  15 vì u2  u1  u3  u2 do đó un  không phải là cấp số cộng. Câu 12: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. un  n 2  1, n  1 B. un  2n , n  1C. un  n  1, n  1 D. un  2n  3, n  1
Xét phương án B: theo giả thiết ta có un 1  un  2, n   do đó un  là cấp số cộng. . . .
Lời giải
Xét phương án C: u2  0, u3  1, u4  2; u5  9 do đó un  không phải là cấp số cộng. Theo định nghĩa cấp số cộng ta có: un1  un  d  un1  un  d , n  1, d  const
Thử các đáp án ta thấy với dãy số: un  2n  3, n  1 thì:
Xét phương án C: u2  2, u3  4 vì u2  u1  u3  u2 do đó un  không phải là cấp số cộng.
un  2n  3

  un 1  un  2  const
Câu 8: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng? un 1  2 n  1  3  2n  1

A. 4;8;16;32 . B. 4; 6;8;10 . C. 1;1; 1;1 . D. 3;5; 7;10 .
Câu 13: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số cộng:
Lời giải
2 5n  2
A. un  3n 1 . B. un  . C. un  n 2  1 . D. un  .
Ta có n 1 3
6  42 Lời giải
8  62 Ta có dãy un là cấp số cộng khi un 1  un  d , n  * với d là hằng số.
10  8  2
Bằng cách tính 3 số hạng đầu của các dãy số ta dự đoán đáp án D.
Nên dãy số 4; 6;8;10 là một cấp số cộng.
5 n  1  2 5n  2 5 A. 4 . B. 3 . C. 3 . D. 5 .
Xét hiệu un 1  un    ,n  * .
3 3 3 Lời giải

5n  2 Vì un  là cấp số cộng nên u2  u1  d  d  u2  u1  4  1  3 .


Vậy dãy un  là cấp số cộng.
3
Câu 21: Cho cấp số cộng với u1  3 và u2  9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
DẠNG 2. TÌM CÁC YẾU TỐ CỦA CẤP SỐ CỘNG A. 6 . B. 3 . C. 12 . D. 6 .
Câu 14: Cho cấp số cộng un  có u1  1 có u1  1 và u2  3 . Giá trị của u3 bằng Lời giải

A. 6. B. 9. C. 4. D. 5. Ta có: d  u2  u1  6 .
Lời giải
Câu 22: Cho cấp số cộng un  với u1  2 và u2  8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
Công sai d  u2  u1  2 nên u3  u2  d  5.
A. 10 . B. 6 . C. 4 . D. 6 .
Câu 15: Cho cấp số cộng un  với u1  2 và u2  7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng Lời giải
2 7
A. 5 . B. . C. 5 . D. . Vì un  là cấp số cộng nên ta có u2  u1  d  d  u2  u1  8  2  6 .
7 2
Lời giải Câu 23: Cho cấp số cộng un  với u1  2022 và công sai d  7 . Giá trị của u6 bằng
Ta có u2  u1  d  d  u2  u1  7  2  5 . A. 2043 . B. 2064 . C. 2050 . D. 2057 .
Câu 16: ] Cho cấp số cộng (un ) với u1  11 và công sai d  3 . Giá trị của u2 bằng Lời giải
11 Ta có công thức tính số hạng thứ n của cấp số cộng
A. 8 . B. 33 . C. . D. 14 .
3
un  u1  n  1d  u6  u1  5d  2022  5.7  2057
Lời giải
Ta có u2  u1  d  11  3  14 . Câu 24: Tìm công sai d của cấp số cộng un  , n  * có u1  1; u4  13 .
1 1
Câu 17: Cho cấp số cộng un  với u1  9 và công sai d  2 . Giá trị của u2 bằng A. d  3 . B. d  . C. d  4 . D. d  .
4 3
9 Lời giải
A. 11 . B. . C. 18 . D. 7 .
2
Ta có u4  13  u1  3d  13  1  3d  13  3d  12  d  4.
Lời giải
Ta có: u2  u1  d  9  2  11 . Câu 25: Cấp số cộng un  có số hạng đầu u1  3, công sai d  2 thì số hạng thứ 5 là
A. u5  1 . B. u5  8 . C. u5  7 . D. u5  5 .
Câu 18: Cho cấp số cộng un  với u1  8 và công sai d  3 . Giá trị của u2 bằng
Lời giải
8
A. . B. 24 . C. 5 . D. 11 .
3 Ta có: u5  u1  4d  3  4.(2)  5 .
Lời giải
Câu 26: Cho cấp số cộng có u3  2 , công sai d  2 . Số hạng thứ hai của cấp số cộng đó là
Áp dụng công thức ta có: u2  u1  d  8  3  11 . A. u2  4 B. u2  0 C. u2  4 D. u2  3
Lời giải

Câu 19: Cho cấp số cộng un  với u1  2 và u2  6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng Ta có u3  u2  d  u2  2   2  u2  4.
A. 4 . B. 4 . C. 8 . D. 3 . Câu 27: Cho cấp số cộng un  có u1  1, d  2 . Tính u10
Lời giải
A. u10  20 . B. u10  10. C. u10  19 . D. u10  15.
Ta có u2  6  6  u1  d  d  4 . Lời giải

Câu 20: Cho cấp số cộng un  với u1  1 và u2  4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng Ta có: u10  u1  9d  1  2.9  19 .
Câu 28: Cho cấp số cộng un  có u1  3 , u6  27 . Tính công sai d . 4u  3d  0 u  3
 1  1 .
A. d  7 . B. d  5 . C. d  8 . D. d  6 . u
 1  2 d  5 d  4
Lời giải Câu 34: Cho un  là một cấp số cộng thỏa mãn u1  u3  8 và u4  10 . Công sai của cấp số cộng đã cho
Ta có u6  u1  5d  27  d  6 .
bằng
Câu 29: Cho cấp số cộng un  có số hạng tổng quát là un  3n  2 . Tìm công sai d của cấp số cộng. A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
A. d  3 . B. d  2 . C. d  2 . D. d  3 . Lời giải
Lời giải
u1  u3  8 u  u  2d  8 2u  2d  8 u  1
Ta có un 1  un  3 n  1  2  3n  2  3 Ta có   1 1  1  1 .
u4  10 u1  3d  10 u1  3d  10 d  3
Suy ra d  3 là công sai của cấp số cộng.
Câu 30: Cho cấp số cộng un  với u17  33 và u33  65 thì công sai bằng Vậy công sai của cấp số cộng là d  3 .
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 2 . u  u  u  7

Lời giải Câu 35: Tìm công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng un  thỏa mãn:  2 3 5
u1  u6  12

Gọi u1 , d lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng un  . A. un  2n  3 . B. un  2n  1 . C. un  2n  1 . D. un  2n  3 .
Lời giải
Khi đó, ta có: u17  u1  16d , u33  u1  32d
Chọn B
Suy ra: u33  u17  65  33  16d  32  d  2

u  u  u  7
Vậy công sai bằng: 2 . Giả sử dãy cấp số cộng un  có công sai là d . Khi đó,  2 3 5 trở thành:
u1  u6  12

Câu 31: Một cấp số cộng gồm 5 số hạng. Hiệu số hạng đầu và số hạng cuối bằng 20 . Tìm công sai d của
cấp số cộng đã cho u1  d   u1  2d   u1  4d   7
 u  3d  7 u  1
  1  1
A. d  5 . B. d  4 . C. d  4 . D. d  5 . u1  u1  5d   12
 2u1  5d  12 d  2
Lời giải
Số hạng tổng quát của cấp số cộng un  : un  u1  n  1d  1  n  1.2  2n  1
Gọi năm số hạng của cấp số cộng đã cho là: u1 ; u2 ; u3 ; u4 ; u5 .
Vậy un  2n  1 .
Theo đề bài ta có: u1  u5  20  u1  (u1  4d )  20  d  5
Câu 36: Cấp số cộng un  có số hạng đầu u1  3 , công sai d  2 thì số hạng thứ 5 là
Câu 32: Cho cấp số cộng un có các số hạng đầu lần lượt là 5;9;13;17;... . Tìm số hạng tổng quát un của cấp
số cộng? A. u5  8 . B. u5  1 . C. u5  5 . D. u5  7 .
A. un  4n  1 . B. un  5n  1 . C. un  5n  1 . D. un  4n  1 . Lời giải
Lời giải Ta có: u5  u1  4d  3  4. 2   5 .
 un  u1  n  1d
Câu 37: Cho cấp số cộng có u1  3 , d  4 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
▪ u3  u1  3  1d  13  5  2d  13  d  4 A. u5  15 . B. u4  8 . C. u3  5 . D. u2  2 .
Lời giải
▪ un  5  n  1.4  4n  1 Ta có u3  u1  2d  3  2.4  5 .

Câu 33: Xác định số hàng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng un  có u9  5u2 và u13  2u6  5 . Câu 38: Cho cấp số cộng un  có u1  11 và công sai d  4 . Hãy tính u99 .
A. u1  3 và d  4 . B. u1  3 và d  5 . C. u1  4 và d  5 . D. u1  4 và d  3 . A. 401 . B. 403 . C. 402 . D. 404 .
Lời giải Lời giải
u1  8d  5 u1  d 
 Ta có : u99  u1  98d  11  98.4  403 .
Ta có: un  u1  n  1d . Theo đầu bài ta có hpt: 
u1  12d  2 u1  5d   5

Câu 39: Cho cấp số cộng un  , biết: u1  3 , u2  1 . Chọn đáp án đúng.
A. u3  4 . B. u3  7 . C. u3  2 . D. u3  5 . Lời giải
Lời giải 2022
Ta có: un  u1  n  1d  3  7 n  1  7 n  4 ; un  2018  7 n  4  2018  n  .
7
Ta có un  là cấp số cộng nên 2u2  u1  u3 suy ra u3  2u2  u1  5 . Vậy n  289 .

Câu 40: Một cấp số cộng un  có u13  8 và d  3 . Tìm số hạng thứ ba của cấp số cộng un  . Câu 48: Viết ba số xen giữa 2 và 22 để ta được một cấp số cộng có 5 số hạng?
A. 50 . B. 28 . C. 38 . D. 44 A. 6 , 12 , 18 . B. 8 , 13 , 18 . C. 7 , 12 , 17 . D. 6 , 10 , 14 .
Lời giải Lời giải
Ta có: u13  u1  12d  8  u1  12. 3  u1  44  u3  u1  2d  44  6  38 . u1  2 u  2
Xem cấp số cộng cần tìm là un  có:  . Suy ra:  1 .
u5  22 d  5
Câu 41: Cho cấp số cộng un  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  2 . Giá trị của u7 bằng:
A. 15 . B. 17 . C. 19 . D. 13 . Vậy cấp số cộng cần tìm là un  : 2 , 7 , 12 , 17 , 22 .
Lời giải
Câu 49: Cho cấp số cộng có u1  2 và d  4 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
Ta có u7  u1  6.d  3  6.2  15 .
A. u4  8 . B. u5  15 . C. u2  3 . D. u3  6 .
Câu 42: Cho cấp số cộng un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  4 . Giá trị u2019 bằng
Lời giải
A. 8074 . B. 4074 . C. 8078 . D. 4078 .
Ta có: u1  2 và d  4 suy ra u2  u1  d  2  4  2
Lời giải
u3  u1  2d  2  2.4  6 ; u4  u1  3d  2  3.4  10 ; u5  u1  4d  2  4.4  14
Áp dụng công thức của số hạng tổng quát un  u1  n  1d  2  2018.4  8074 .
Nên đáp án D đúng.
Câu 43: Tìm số hạng thứ 11 của cấp số cộng có số hạng đầu bằng 3 và công sai d  2 .
A. 21 . B. 23 . C. 19 . D. 17 . Câu 50: Cho cấp số cộng un  với u1  2 ; d  9 . Khi đó số 2018 là số hạng thứ mấy trong dãy?
Lời giải
A. 226 . B. 225 . C. 223 . D. 224 .
Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng ta có u11  u1  10d  3  10. 2   17 . Lời giải
Câu 44: Cho cấp số cộng un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  7. Giá trị u6 bằng
un  u1  n  1d  2018  2  n  1.9  n  225 .
A. 37 . B. 37 . C. 33 . D. 33 .
Lời giải Câu 51: Cho cấp số cộng 1, 4, 7,... . Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là

Ta có u6  u1  5d  2  35  37 . A. 297 . B. 301 . C. 295 . D. 298 .


Lời giải
Câu 45: Cho cấp số cộng un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  5 . Giá trị u4 bằng
Cấp số cộng 1, 4, 7,... . có số hạng đầu u1  1 và công sai d  3 .
A. 22. B. 17. C. 12. D. 250.
Lời giải Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là: u100  u1  99.d  1  99.3  298 .
Ta có: u4  u1  3d  2  15  17 .
u1  3 u8  24 u11
Câu 52: Cho cấp số cộng un  biết , thì bằng
Câu 46: Cho cấp số cộng un  với số hạng đầu tiên u1  2 và công sai d  2 . Tìm u2018 ?
A. 30 . B. 33 . C. 32 . D. 28 .
A. u2018  2 . B. u2018  2 .
2018 2017
C. u2018  4036 . D. u2018  4038 . Lời giải
Lời giải Ta có:
u8  u1 24  3
Ta có: un  u1  n  1d  u2018  2  2018  1.2  4036 . u8  u1  7 d  d   3.
7 7

Câu 47: Cho cấp số cộng un  có u1  3 và công sai d  7 . Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì các số
u11  u1  10d  33 .

hạng của un  đều lớn hơn 2018 ? Câu 53: Cho cấp số cộng có số hạng thứ 3 và số hạng thứ 7 lần lượt là 6 và 2. Tìm số hạng thứ 5.
A. 287 . B. 289 . C. 288 . D. 286 . A. u5  2. B. u5  2. C. u5  0. D. u5  4.
Lời giải Số hạng tổng quát của cấp số cộng có u1  5 và công sai d  3 là un  5  3 n  1 , n   .

u3  6
 u1  2d  6
  d  2

  Ta có 289  5  3 n  1  294  3 n  1  98  n  1  n  99 .
Theo giả thiết ta có   
u7  2 u1  6d  2 u1  10

 
 

Vậy 289 là số hạng thứ 99 của cấp số cộng trên.
Vậy u5  2 .
Câu 59: Cho cấp số cộng un  có u2  2001
và u5  1995
. Khi đó u1001
bằng
Câu 54: Cho cấp số cộng un  , biết u2  3 và u4  7 . Giá trị của u15 bằng A. 4005 . B. 1 . C. 3 . D. 4003 .
A. 27 . B. 31 . C. 35 . D. 29 . Lời giải
Lời giải
u  d  3 u  1 Gọi u1 và d lần lượt là số hạng đầu tiên và công sai của cấp số công.
Từ giả thiết u2  3 và u4  7 suy ra ta có hệ phương trình:  1  1 .
u1  3d  7 d  2 u2  2001 u1  d  2001 u1  2003
Ta có:      .
Vậy u15  u1  14d  29 . u5  1995 u1  4d  1995 d  2

Câu 55: Cho cấp số cộng un  có u1  123 và u3  u15  84 . Số 11 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số Vậy u1001  u1  1000d  3 .

cộng đã cho?
A. 17. B. 16. C. 18. D. 19. Câu 60: Một cấp số cộng có số hạng đầu u1  2018 công sai d  5 . Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của
Lời giải cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm.

Ta có: u3  u15  84  u1  2d  u1  14d   84  d  7 . A. u406 . B. u403 . C. u405 . D. u404 .


Lời giải
Số hạng tổng quát: un  7 n  130 .
Ta có un  u1  n  1d  2018  5 n  1
Ta có: un  11  n  17 .
2023
Câu 56: Cho cấp số cộng (un ) biết u1  1; d  2; un  43 . Hỏi cấp số cộng đó có bao nhiêu số hạng? Có un  0  2018  5 n  1  0  5n  2023  n  , n    n  405 .
5
A. 20. B. 23. C. 22. D. 21. u405 thì số hạng của cấp số cộng đó nhận giá trị âm.
Vậy từ
Lời giải
u1  2u5  u6  15
un  u1  (n  1)d  43  1  (n  1).2  n  23 . Câu 61: Cho cấp số cộng un  có  . Số hạng đầu u1 là
u3  u7  46
Câu 57: Cho cấp số cộng un  có số hạng đầu là u2  1 , u5  19 . Số 103 là số hạng thứ mấy trong cấp số A. u1  5 . B. u1  5 . C. u1  3 . D. u1  3 .
cộng đã cho?
Lời giải
A. 19 . B. 18 . C. 20 . D. 17 .
Lời giải Gọi d là công sai của CSC. Ta có un  u1  n  1d .
u2  1 u  d  1 u  5 u1  2u5  u6  15 u1  2 u1  4d   u1  5d   15 d  5
Ta có   1  1 .     u1  3 .
u
 5  19 u
 1  4 d  19 d  6 u3  u7  46 u1  2d   u1  6d   46 2u1  8d  46

Lại có un  u1  n  1d  103  5  n  1 6  n  19 . u1  2


Câu 62: Cho dãy số U n  xác định bởi  u
* Tính 10 ?
Vậy số 103 là số hạng thứ 19 trong cấp số cộng đã cho. un 1  un  5, n  N
A. 57 . B. 62 . C. 47 . D. 52 .
Câu 58: Cho cấp số cộng un  có u1  5 và công sai d  3 . Biết rằng 289 là một số hạng của cấp số
Lời giải:
cộng trên. Hỏi đó là số hạng thứ bao nhiêu? Cách 1: Dùng casio 570VN
A. 98 . B. 99 . C. 101 . D. 100 . B1 : Nhập vào máy tính “2”=>SHIFT=>STO=>A
Lời giải B2: Nhập B  A  5 : A  B
B3: Ấn CALC rồi bấm liên tiếp dấu “=” cho kết quả u10  47 .
u1  2 Gọi 10092 là số hạng thứ n trong khai triển, ta có:
Cách 2: Từ  * .
un 1  un  5, n  N 10092  u1  n  1d  n 
10092  7
 1  2018 .
5
Ta có un 1  un  5 nên dãy U n  là một cấp số cộng với công sai d  5 nên
Câu 67: Cho hai cấp số cộng xn  : 4 , 7 , 10 ,… và  yn  : 1 , 6 , 11 ,…. Hỏi trong 2018 số hạng đầu tiên của
u10  u1  9d  2  45  47 .
mỗi cấp số có bao nhiêu số hạng chung?
u5  3u3  u2  21
Câu 63: Cho cấp số cộng un  thỏa mãn  . Tính số hạng thứ 100 của cấp số. A. 404 . B. 673 . C. 403 . D. 672 .
3u7  2u4  34 Lời giải
A. u100  243 . B. u100  295 . C. u100  231 . D. u100  294 .
Số hạng tổng quát của cấp số cộng xn  là: xn  4  n  1.3  3n  1 .
Lời giải
Số hạng tổng quát của cấp số cộng  yn  là: ym  1  m  1.5  5m  4 .
u5  3u3  u2  21 u1  4d  3 u1  2d   u1  d  21 u  3d  7 u  2
   1  1 .
3u7  2u4  34 3 u1  6d   2 u1  3d   34 u1  12d  34 d  3 Giả sử k là 1 số hạng chung của hai cấp số cộng trong 2018 số hạng đầu tiên của mỗi cấp số.

Vì k là 1 số hạng của cấp số cộng xn  nên k  3i  1 với 1  i  2018 và i  * .


Số hạng thứ 100 là u100  2  99 3  295 .
Vì k là 1 số hạng của cấp số cộng  yn  nên k  5 j  4 với 1  j  2018 và j  * .
Câu 64: Cho cấp số cộng un có công sai d  2 và biểu thức u2  u3  u4 đạt giá trị nhỏ nhất. Số 2018 là số
2 2 2

hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng un ? Do đó 3i  1  5 j  4  3i  5 j  5  i  5  i  5;10;15;...; 2015  có 403 số hạng chung.
A. 1011 . B. 1014 . C. 1013 . D. 1012 .
Lời giải DẠNG 3. TÍNH TỔNG VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN

Ta có: Câu 68: Cho cấp số cộng un  có u1  1 và công sai d  2 . Tổng S10  u1  u2  u3 .....  u10 bằng:
u2  u1  2 A. S10  110 . B. S10  100 . C. S10  21 . D. S10  19 .

u3  u1  4  u2  u3  u4  u1  2   u1  4   u1  6   3u1  24u1  56  3 u1  4   8  8
2 2 2 2 2 2 2 2
Lời giải
u  u  6
 4 1
n un  u1  n  2u1  n  1d 
* Áp dụng công thức S n   ta được:
Vậy u2  u3  u4 đạt giá trị nhỏ nhất khi u1  4 .
2 2 2
2 2

Từ đó suy ra 2018  u1  n  1d  2018  4  n  12  n  1012. 10  2  10  12 


S10   100 .
2
Câu 65: Cho cấp số cộng un  , biết u1  5 , d  2 . Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?
Câu 69: Cho dãy số un  là một cấp số cộng có u1  3 và công sai d  4 . Biết tổng n số hạng đầu của
A. 100 . B. 50 . C. 75 . D. 44 .
dãy số un  là Sn  253 . Tìm n .
Lời giải
A. 9 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
Ta có un  u1  n  1d  81  5  n  12  n  44 . Lời giải

Vậy 81 là số hạng thứ 44 . n 2u1  n  1d  n 2.3  n  1.4 


Ta có S n    253
2 2
Câu 66: Một cấp số cộng un  có u9  47 , công sai d  5 . Số 10092 là số hạng thứ mấy trong cấp số cộng
đó?  n  11
 4n 2  2n  506  0   .
A. 2018 . B. 2017 . C. 2016 . D. 2019 .  n   23 L 
Lời giải  2

Ta có u9  u1  8d  u1  7 . Câu 70: Cho cấp số cộng un  , n  * có số hạng tổng quát un  1  3n . Tổng của 10 số hạng đầu tiên
của cấp số cộng bằng.
A. 59049 . B. 59048 . C. 155 . D. 310 . Ta có u36  u1  35d mà u36  72, u1  2 nên ta có: 72  2  35d  d  2 .
Lời giải
Vậy d  2 .
u1  u10 10  155
Ta có: u1  2 ; u10  29 ; S10  . Câu 76: Cho cấp số cộng un  và gọi S n là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết u21  19 và S 22  0 .
2
Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó.
Câu 71: Cho dãy số vô hạn un  là cấp số cộng có công sai d , số hạng đầu u1 . Hãy chọn khẳng định sai? A. un  21  2n . B. un  21  2n . C. un  23  2n . D. un  23  2n .
u1  u9 un  un 1  d , n  2 . Lời giải
A. u5  . B.
2
n un  u1  (n  1).d , Giả sử cấp số cộng có số hạng đầu là u1 và công sai d .
C. S12  2u1  11d  . D. n  * .
2
u21  u1  20d
Lời giải u21  19  u1  20d  19 u  21
Ta có:   22.21d    1 .
n n  1d  S 22  0  S 22  22u1  2 2u1  21d  0 d  2
Ta có công thức tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là: S n  nu1 
2 Khi đó: un  u1  n  1d  21  2 n  1  23  2n .
Suy ra S12  12u1   1
12.11.d  6 2u  11d
  n 2u1  11d  .
2 2 Câu 77: Cho cấp số cộng un  có u1  5; u8  30 . Công sai của cấp số cộng bằng:
Câu 72: Cho un  là cấp số cộng biết u3  u13  80 . Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3
A. 800 . B. 600 . C. 570 . D. 630 Lời giải
Lời giải
Gọi công sai của cấp số cộng là d khi đó ta có u8  u1  7 d  30  5  7 d  d  5 .
S15  u1  u2  u3  ...  u15  u1  u15   u2  u14   u3  u13   ...  u7  u9   u8
Câu 78: Cho cấp số cộng un  với u1  10 , u2  13 . Giá trị của u4 là
Vì u1  u15  u2  u14  u3  u13  ...  u7  u9  2u8 và u3  u13  80  S  7.80  40  600 .
A. u4  20 . B. u4  19 . C. u4  16 . D. u4  18 .

Câu 73: Cho cấp số cộng un  với số hạng đầu u1  6 và công sai d  4. Tính tổng S của 14 số hạng đầu Lời giải

tiên của cấp số cộng đó. Ta có:


A. S  46 . B. S  308 . C. S  644 . D. S  280 .
u1  10, u2  13  d  3
Lời giải .
u4  u1  3d  10  3.3  19  B
 2u1  n  1d  n
Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là S n  . Câu 79: Cho cấp số cộng un  biết u2  1, u4  7 . Tìm u3 .
2
A. 4. B. 10 . C. 8 . D. 3 .
 2 6   14  14  14 Lời giải
Vậy S   280 .
2
Áp dụng tính chất của các số hạng trong dãy cấp số cộng, ta có:
Câu 74: Cho cấp số cộng un  có u2  8, u5  17 . Công sai d bằng:
u2  u4 1  7
u3    3.
A. d  3 . B. d  5 . C. d  3 . D. d  5 . 2 2
Lời giải
u1  d  8 d  3 Câu 80: Cho cấp số cộng un  , biết u1  2 và u4  8 . Giá trị của u5 bằng
Theo giả thiết ta có: u2  8, u5  17    .
u1  4d  17 u1  5 A. 12 . B. 10 . C. 9 . D. 11 .
Lời giải
Câu 75: Cho dãy un  là một cấp số cộng với số hạng đầu 2 và số hạng thứ 36 là 72 . Công sai của cấp
số cộng un  là Từ giả thiết u1  2 và u4  u1  3d  8  d  2

1 Vậy u5  u1  4d  2  4.2  10 .
A. d  3 B. d  2 . C. d  2 . D. d  .
2
Lời giải Câu 81: Cho cấp số cộng un  có u5  15 ; u20  60 . Tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là
A. S 20  250 . B. S 20  200 . C. S 20  200 . D. S 20  25 . Câu 86: Cho cấp số cộng un  có u4  12 ; u14  18 . Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
Lời giải A. S  24 . B. S  25 . C. S  24 . D. S  26 .
Lời giải
u5  15
Ta có 
u  4d  15
 1
u  35
 1
u  u20 20  250 .
 S 20  1
u20  60 u1  19d  60 d  5 2 u4  12 u  3d  12 u  21
Ta có:   1  1 .
u14  18 u1  13d  18 d  3
Câu 82: Cho cấp số cộng un  biết u3  6, u8  16. Tính công sai d và tổng của 10 số hạng đầu tiên.
16.15
A. d  2; S10  100 . B. d  1; S10  80 . C. d  2; S10  120 . D. d  2; S10  110 . Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là: S16  16. 21  .3  24 .
2
Lời giải u2  u3  u5  10
Câu 87: Cho cấp số cộng un  thỏa  . Tính S  u1  u4  u7  ...  u2011
u3  6 u  2d  6 u  2 u4  u6  26
  1  1 .
u8  16 u1  7 d  16 d  2 A. S  2023736 . B. S  2023563 . C. S  6730444 . D. S  6734134 .
Lời giải
10 10  1 10 10  1
S10  10.u1  .d  10.2  .2  110 . u2  u3  u5  10 u1  d  u1  2d  u1  4d  10 u1  3d  10 u  1
2 2     1 .
u4  u6  26 u1  3d  u1  5d  26 2u1  8d  26 d  3
Câu 83: Cho cấp số cộng un  với un  3  2n thì S60 bằng
u4  10 , u7  19 , u10  28 …
A. 6960 . B. 117 . C. 3840 . D. 116 .
Lời giải
u1  1
Ta có un 1  1  2n , Ta có un 1  un  2, n   , suy ra un  là cấp số cộng có u1  1 và công 
*
Ta có u1 , u4 , u7 , u10 , …, u2011 là cấp số cộng có d  9
60 n  671
sai d  2 . Vậy S60  2u1  59d   3840 . 
2
671
Câu 84: Cho cấp số cộng un  có u2013  u6  1000 . Tổng 2018 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là: S 2.1  670.9   2023736 .
2
A. 1009000 . B. 100800 . C. 1008000 . D. 100900 .
Lời giải Câu 88: Cho một cấp số cộng un  có u1  5 và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150 . Tìm công thức của
Gọi d là công sai của cấp số cộng. Khi đó: số hạng tổng quát un .
u2013  u6  1000  u1  2012d  u1  5d  1000  2u1  2017 d  1000 . A. un  1  4n . B. un  5n . C. un  3  2n . D. un  2  3n .
2017.2018
Ta có: S 2018  2018u1  d  1009. 2u1  2017 d   1009000 . Lời giải
2
50
u1  u4  8 Ta có: S50  2u1  49d   5150  d  4 .
Câu 85: Cho cấp số cộng (u n ) thỏa mãn  . Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng trên. 2
u3  u2  2
A. 100 . B. 110 . C. 10 . D. 90 . Số hạng tổng quát của cấp số cộng bằng un  u1  n  1d  1  4n .
Lời giải
Câu 89: Một cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu S n tính theo công thức S n  5n  3n, n    . Tìm
2 *

Gọi cấp cố cộng có công sai là d ta có u2  u1  d ; u3  u1  2d ; u4  u1  3d


số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đó.
u1  u4  8 2u  3d  8 u  1 A. u1  8; d  10 . B. u1  8; d  10 . C. u1  8; d  10 . D. u1  8; d  10 .
Khi đó   1  1
u3  u2  2 d  2 d  2 Lời giải
n(n  1) Ta có: u1  S1  8 .
Áp dụng công thức S  nu1  d
2
u2  S 2  S1  18  d  u2  u1  18  8  10 .
10.9
Vậy tổng của 10 số hạng đầu của cấp số cộng là S10  10.1  .2  100
2 Câu 90: Cho cấp số cộng un  biết u5  18 và 4 S n  S 2 n . Giá trị u1 và d là
A. u1  2 , d  3 . B. u1  3 , d  2 . C. u1  2 , d  2 . D. u1  2 , d  4 . Câu 94: Cho cấp số cộng un  có số hạng đầu bằng 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 14950 . Giá trị của
Lời giải 1 1 1
tổng   ...  bằng.
u1u2 u2u3 u49u50
Ta có u5  18  u1  4d  18 .
49 49
A. . B. 148 . C. . D. 74 .
 5.4  10.9 74 148
Lại có 4S5  S10  4  5u1  d   10u1  d  2u1  d  0 .
 2  2 Lời giải
Gọi d là công sai của cấp số cộng. Ta có S100  50 2u1  99d   14950 với u1  1  d  3
u1  4d  18 u  2
Khi đó ta có hệ phương trình    1 . 1 1 1
2u1  d  0 d  4 Đặt S    ...  .
u1u2 u2u3 u49u50
a3 d d d u  u u  u2 u  u49 1 1
Câu 91: Gọi S n là tổng n số hạng đầu tiên trong cấp số cộng an . Biết S6  S9 , tỉ số bằng: Ta có S .d    ...   2 1 3  ...  50  
a5 u1u2 u2u3 u49u50 u1u2 u2u3 u49u50 u1 u50
9 5 5 3 1 147
A. . B. . C. . D. .  1  .
5 9 3 5 1  49.3 148
Lời giải 49
Với d  3 nên S  .
6 2a1  5d  9 2a1  8d  148
Ta có S6  S9    a1  7 d .
2 2
Câu 95: Cho một cấp số cộng un  có u1  1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 10000 . Tính tổng
a3 a1  2d 7 d  2d 5
   . 1 1 1
a5 a1  4d 7 d  4d 3 S   ...  .
u1u2 u2u3 u99u100
Câu 92: Cho cấp số cộng un  và gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S7  77 và S12  192 . 100 200 198 99
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó 201 201 199 199
Lời giải
A. un  5  4n . B. un  3  2n . C. un  2  3n . D. un  4  5n .
Lời giải Gọi d là công sai của cấp số cộng đã cho.
Giả sử cấp số cộng có số hạng đầu là u1 và công sai d . 200  2u1
Ta có: S100  50 2u1  99d   10000  d  2.
 7.6.d 99
 S7  77 7u1  2  77 7u  21d  77 u  5
Ta có:    1  1 . 2 2 2
 S12  192 12u  12.11.d  192 12u1  66d  192 d  2  2S    ... 
u1u2 u2u3 u99u100
 1
2
Khi đó: un  u1  n  1d  5  2 n  1  3  2n . u2  u1 u3  u2 u u
   ...  99 100
u1u2 u2u3 u99u100
Câu 93: Giải phương trình 1  8  15  22  x  7944
A. x  330 . B. x  220 . C. x  351 . D. x  407 . 1 1 1 1 1 1 1 1
     ...    
Lời giải u1 u2 u2 u3 u98 u99 u99 u100
Ta có cấp số cộng với u1  1 , d  7 , un  x , S n  7944 .
1 1 1 1 198
Áp dụng công thức     
u1 u100 u1 u1  99d 199
 2u1  n  1d  n  2.1  n  17  n
Sn    7944    7 n 2  5n  15888  0
2 2 99
S .
 n  48 t / m  199
 .
 n   331 loai  Câu 96: Cho tam giác đều A1 B1C1 có độ dài cạnh bằng 4 . Trung điểm của các cạnh tam giác A1 B1C1 tạo
 7
thành tam giác A2 B2C2 , trung điểm của các cạnh tam giác A2 B2C2 tạo thành tam giác A3 B3C3 …
Vậy x  u48  1  47.7  330 .
Gọi P1 , P2 , P3 ,... lần lượt là chu vi của tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,…Tính tổng chu vi
P  P1  P2  P3  ...
A. P  8 . B. P  24 . C. P  6 . D. P  18 . DẠNG 4. BÀI TOÁN THỰC TẾ VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC
Lời giải Câu 97: Lan đang tiết kiệm để mua laptop. Trong tuần đầu tiên, cô ta để dành 200 đô la, và trong mỗi tuần
C2 tiếp theo, cô ta đã thêm 16 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Chiếc laptop Lan cần mua có
A1 B1 giá 1000 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì cô ấy có đủ tiền để mua chiếc laptop đó?
A3 B3 A. 49 . B. 50 . C. 51 . D. 52 .
Lời giải
B2 A2
C3 Gọi n là số tuần cô ta đã thêm 16 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình

Số tiền cô ta tiết kiệm được sau n tuần đó là T  200  16n.


C1 Theo đề bài, ta có T  200  16n  1000  n  50.

Chọn B Vậy kể cả tuần đầu thì tuần thứ 51 cô ta có đủ tiền để mua chiếc laptop đó.
Ta có: Câu 98: Một người làm việc cho một công ty. Theo hợp đồng trong năm đầu tiên, tháng lương thứ nhất là 6
1 1 1 1 1 1 triệu đồng và lương tháng sau cao hơn tháng trước là 200 ngàn đồng. Hỏi theo hợp đồng, tháng
P2  P1 ; P3  P2  P1 ; P4  P3  P1 …; Pn  n 1 P1
2 2 4 2 8 2 thứ 7 người đó nhận được lương là bao nhiêu?
… A. 7,0 triệu. B. 7,3 triệu. C. 7,2 triệu. D. 7,4 triệu.
1 1 1 P Lời giải
Vậy P  P1  P2  P3  ...  P1  P1  P1  P1  ...  1  2 P1  24.
2 4 8 1 Gọi lương tháng thứ n của người đó là An .
1
2
Ta có A1  6 .

Lương tháng sau hơn tháng trước 0, 2 triệu nên ta có An  là một cấp số cộng với số hạng đầu
A1  6 và công sai d  0, 2 .

Số hạng tổng quát của dãy số là An  A1  n  1d n  1 .


Vậy tới tháng thứ 7, người đó nhận được lương là A7  A1  6d  6  6.0, 2  7, 2 .

Câu 99: Trong tháng 12, lớp 12A dự kiến quyên góp tiền để đi làm từ thiện như sau: Ngày đầu quyên góp
được mỗi bạn bỏ 2000 đồng vào lợn, từ ngày thứ hai trở đi mỗi bạn bỏ vào lợn hơn ngày liền trước
là 500 đồng. Hỏi sau 28 ngày lớp 11A quyên góp được bao nhiêu tiền? Biết lớp có 40 bạn.
A. 8800000 đồng. B. 9800000 đồng. C. 10800000 đồng. D. 7800000 đồng
Lời giải
Số tiền mỗi bạn lớp 11A quyên góp để làm từ thiện lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu
u1  2000 , công sai d  500

27.28.500
Vậy sau 28 ngày số tiền mỗi bạn quyên góp được là: 28.2000   245000 đồng
2

Vậy sau 28 ngày tổng số tiền quyên góp được của lớp 11A là: 245000.40  9800000 đồng

Câu 100: Trong sân vận động có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế. Các dãy sau, mỗi dãy nhiều hơn
dãy ngay trước nó 4 ghế. Hỏi sân vận động có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 1740 . B. 2250 . C. 4380 . D. 2190 .
Lời giải

Số ghế trong mỗi dãy của sân vận động lập thành một cấp số cộng có U1  15 và d  4 .
Vậy tổng tất cả các ghế của sân vận động là tổng 30 số hạng đầu của cấp số cộng trên, do đó áp Ta có chiều dài của mỗi mặt cầu thang theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với số hạng đầu tiên
n n  1d 30 30  14 là u1  189 , công sai d  7 và số hạng cuối cùng là un  63 .
dụng công thức S n  nU1  ta có S30  30.15   2190
2 2
Khi đó áp dụng công thức tính số hạng tổng quát ta có:
Vậy sân vận động có tất cả 2190 ghế.
un  u1  (n  1)d  63  189  7(n  1)  n  19
Câu 101: Hùng đang tiết kiệm để mua một cây đàn piano có giá 142 triệu đồng. Trong tháng đầu tiên, anh ta
để dành được 20 triệu đồng. Mỗi tháng tiếp theo anh ta để dành được 3 triệu đồng và đưa số tiền u1  u19
Tổng chiều dài của 19 hình chữ nhật đó là: S19  19.  2394 .
tiết kiệm của mình. Hỏi ít nhất vào tháng thứ bao nhiêu thì Hùng mới có đủ tiền để mua cây đàn 2
piano đó?
Diện tích của 19 bậc thang là: S  35.2394  83790 (cm 2 )  8, 379(m 2 )
A. 43 . B. 41 . C. 40 . D. 42 .
Lời giải Tổng số tiền để làm cầu thang đó là: T  8, 379.1250000  10473750 đồng.
Tổng số tiền Hùng tiết kiệm được vào mỗi tháng lập thành một cấp số cộng un  có số hạng đầu Vậy chọn đáp án D.
u1  20 và công sai d  3 .
Câu 104: Công ty A muốn thuê hai mảnh đất để làm 2 nhà kho, một mảnh trong vòng10 năm và 1 mảnh
Tổng số tiền Hùng tiết kiệm được vào tháng thứ n bằng trong vòng 15 năm ở hai chỗ khác nhau. Công ty bất động sản C, công ty bất động sản B đều muốn
cho thuê. Hai công ty đưa ra phương án cho thuê như sau
un  u1  n  1d  20  n  1.3  3n  17
Công ty C: Năm đầu tiên tiền thuê đất là 60 triệu và kể từ năm thứ hai trở đi mỗi năm tăng
125 thêm 3 triệu đồng.
Hùng có đủ tiền mua cây đàn  3n  17  142  n   41,67 .
3
Công ty B: Trả tiền theo quí, quý đầu tiên là 8 triệu đồng và từ quý thứ hai trở đi mỗi quý tăng
Vậy ít nhất vào tháng thứ 42 thì Hùng mới có đủ tiền để mua cây đàn piano đó. thêm 500000 đồng.
Câu 102: Người ta trồng 820 cây theo một hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể từ hàng thứ Hỏi công ty A nên lựa chọn thuê đất của công ty bất động sản nào để chi phí là thấp nhất biết
hai trở đi số cây trồng mỗi hàng nhiều hơn 1 cây so với hàng liền trước nó. Hỏi có tất cả bao nhiêu rằng các mảnh đất cho thuê về diện tích, độ tiện lợi đều như nhau?
hàng cây?
A. 42 . B. 41 . C. 40 . D. 39 . A. Chọn công ty B để thuê cả hai mảnh đất.
Lời giải B. Chọn công ty C để thuê cả hai mảnh đất.
C. Chọn công ty C để thuê đất 10 năm, công ty B thuê đất 15 năm.
Giả sử trồng được n hàng cây n  1, n    . D. Chọn công ty B để thuê đất 10 năm, công ty C thuê đất 15 năm.
Lời giải
Số cây ở mỗi hàng lập thành cấp số cộng có u1  1 và công sai d  1 .
Gọi Bn , Cn lần lượt là số tiền công ty A cần trả theo các tính của hai công ty B và C
n
Theo giả thiết: S n  820   2u1  n  1d   820 Theo bài ra ta có :
2
Bn là tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng với u1  8 triệu đồng d  0,5 triệu đồng.
 n  40
 n n  1  1640  n 2  n  1640  0  
 n  41 Cn là tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng với u1  60 triệu đồng d  3 triệu đồng.

So với điều kiện, suy ra: n  40 . Vậy có tất cả 40 hàng cây. Do đó : Nếu thuê đất của công ty B trong vòng 15 năm = 60 quý số tiền công ty A phải trả là
Câu 103: Một cầu thang đường lên cổng trời của một điểm giải trí ở công viên tỉnh X được hàn bằng sắt có B60  (2.8  59.0,5).30  1365 triệu đồng
hình dáng các bậc thang đều là hình chữ nhật với cùng chiều rộng là 35cm và chiều dài của nó
theo thứ tự mỗi bậc đều giảm dần đi 7cm. Biết rằng bậc đầu tiên của cầu thang là hình chữ nhật có Nếu thuê đất của công ty C trong vòng 15 năm số tiền công ty A phải trả là
chiều dài 189cm và bậc cuối cùng cầu thang là hình chữ nhật có chiều dài 63cm. Hỏi giá thành
C15  (2.60  14.3).7,5  1215 triệu đồng
làm cầu thang đó gần với số nào dưới đây nếu giá thành làm một mét vuông cầu thang đó là
1250 000 đồng trên một mét vuông? Vậy thuê mảnh đất trong vòng 15 năm của công ty C
A. 9500000 đồng. B. 11000000 đồng. C. 10000000 đồng. D. 10500000 đồng.
Lời giải Nếu thuê đất của công ty B trong vòng 10 năm = 40 quý số tiền công ty A phải trả là
B40  (2.8  39.0,5).20  710 triệu đồng
Nếu thuê đất của công ty C trong vòng 10 năm số tiền công ty A phải trả là Ký hiệu: S30  u1  u2  ...  u30 , theo công thức tổng các số hạng của một cấp số cộng, ta được:
C10  (2.60  9.3).4,5  661,5 triệu đồng
30
Vậy thuê mảnh đất trong vòng 10 năm của công ty. C.
S30 
2
2u1  30  14   15 2.15  29.4   2190 .
Câu 105: Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành 42 đô la, và trong Câu 109: Cho 4 số thực a, b, c, d là 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Biết tổng của chúng bằng 4 và
mỗi tuần tiếp theo, anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar Hùng cần
tổng các bình phương của chúng bằng 24 . Tính P  a  b  c  d .
3 3 3 3

mua có giá 400 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây guitar đó?  
A. P  64 . B. P 80 . C. P 16 . D. P  79 .
A. 47 . B. 45 . C. 44 . D. 46 .
Lời giải
Lời giải a  d  b  c
Theo giả thiết ta có:   ad bc  2.
Sau tuần đầu, Hùng cần thêm 358 đô la. Như vậy Hùng cần thêm 358 : 8  44, 75 tuần. a  b  c  d  4
a 2  b 2  c 2  d 2  a  d   b  c   2 ad  bc 
2 2

Vậy đến tuần thứ 46 Hùng đủ tiền.


 ad  bc  a 2  b 2  c 2  d 2  a  d   b  c   8 .
2 2

Câu 106: Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức sau:
Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ti là 4,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ   
P  a 3  b3  c 3  d 3  a  d  a 2  ad  d 2  b  c  b 2  bc  c 2 
hai, mức lương sẽ được tăng thêm 0,3 triệu đồng mỗi quý. Hãy tính tổng số tiền lương một kĩ sư  2 a  b  c  d
2 2 2 2
 ad  bc   64 .
nhận được sau 3 năm làm việc cho công ti.
A. 83, 7 . B. 78,3 . C. 73,8 . D. 87,3 . Câu 110: Cho cấp số cộng un  có u1  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của u1u2  u2u3  u3u1 ?
Lời giải A. 20 . B. 6 . C. 8 . D. 24 .
Ta có 3 năm bằng 12 quý. Lời giải
Gọi u1 , u2 , …, u12 là tiền lương kĩ sư đó trong các quý. Ta gọi d là công sai của cấp số cộng.
u1u2  u2u3  u3u1  4 4  d   4  d 4  2d   4 4  2d 
Suy ra un  là cấp số cộng với công sai 4,5 .
 2d 2  24d  48  2 d  6   24  24
2

Vậy số tiền lương kĩ sư nhận được là


Dấu "  " xảy ra khi d  6 .
2u  n  1d 2  4,5  11 0,3 Vậy giá trị nhỏ nhất của u1u2  u2u3  u3u1 là 24 .
S12  n 1  12  73,8 .
2 2
Câu 111: Một tam giác vuông có chu vi bằng 3 và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Độ dài các
Câu 107: Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng cạnh của tam giác đó là:
thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây….Số hàng cây trong khu vườn là 1 5 1 7 3 5 1 3
A. ;1; . B. ;1; . C. ;1; . D. ;1; .
A. 31 . B. 30 . C. 29 . D. 28 . 3 3 4 4 4 4 2 2
Lời giải Lời giải
Cách trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như trên lập thành một cấp số cộng
un  với số un là số cây ở hàng thứ n và u1  1 và công sai d  1 . Gọi d là công sai của cấp số cộng và các cạnh có độ dài lần lượt là a  d , a , a  d 0  d  a  .
n n  1  n  30 Vì tam giác có chu vi bằng 3 nên 3a  3  a  1 .
Tổng số cây trồng được là: S n  465   465  n 2  n  930  0   .
2  n  31l  1
Vì tam giác vuông nên theo định lý Pytago ta có 1  d   1  d   12  4d  1  d 
2 2
.
Như vậy số hàng cây trong khu vườn là 30 . 4
Câu 108: Trong sân vận động có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế, các dãy liền sau nhiều hơn dãy
3 5
trước 4 ghế, hỏi sân vận động đó có tất cả bao nhiêu ghế? Suy ra ba cạnh của tam giác có độ dài là ;1; .
4 4
A. 2250 . B. 1740 . C. 4380 . D. 2190 .
Lời giải Câu 112: Trong hội chợ, một công ty sơn muốn xếp 1089 hộp sơn theo số lượng 1,3,5,... từ trên xuống
Gọi u1 , u2 ,...u30 lần lượt là số ghế của dãy ghế thứ nhất, dãy ghế thứ hai,… và dãy ghế số ba dưới. Hàng cuối cùng có bao nhiêu hộp sơn?

mươi. Ta có công thức truy hồi ta có un  un 1  4 n  2,3,...,30  .


A. 25250. B. 250500. C. 12550. D. 125250.
Lời giải
Ta có số gạch ở mỗi hàng là các số hạng của 1 cấp số cộng: 500 , 499 , 498 ,., 2 , 1 .

⇒ Tổng số gạch cần dùng là tổng của cấp số cộng trên, bằng
A. 63 . B. 65 . C. 67 . D. 69 .
Lời giải 500(500  1)
S500   250.501  125250
2
Giả sử 1089 được xếp thành n hàng. Từ giả thiết ta có số hộp sơn trên mỗi hàng là số hạng
của một cấp số cộng un  với số hạng đầu u1  1 công sai d  2 . Do đó Câu 116: Người ta trồng 3240 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể từ hàng
thứ hai trở đi số cây trồng mỗi hàng nhiều hơn 1 cây so với hàng liền trước nó. Hỏi có tất cả bao
S n  1089  n  n n 1  1089  n  33 . nhiêu hàng cây?
Vậy số hộp sơn ở hàng cuối cùng là: u33  1  32.2  65 . A. 81 . B. 82 . C. 80 . D. 79 .
Lời giải
Câu 113: Người ta trồng 1275 cây theo hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ 2 có 2
cây, hàng thứ 3 có 3 cây,.hàng thứ k có k cây k  1. Hỏi có bao nhiêu hàng ? Giả sử trồng được n hàng cây n  1, n    .

A. 51 . B. 52 . C. 53 . D. 50 . Số cây ở mỗi hàng lập thành cấp số cộng có u1  1 và công sai d  1 .


Lời giải
Theo giả thiết:
Đặt uk là hàng thứ k
n  n  80
k k  1 Sn  3240   2u1  n  1d   3240  n n  1  6480  n 2  n  6480  0  
Ta có : S  u1  u2  ...  uk  1  2  3  ...  k  2  n  81
2
So với điều kiện, suy ra: n  80 .
k k  1  k  50
Theo giả thiết ta có :  1275   Vậy có tất cả 80 hàng cây.
2  k  51  0
Câu 117: Cho hai cấp số cộng hữu hạn, mỗi cấp số cộng có 100 số hạng là 4, 7, 10, 13, 16,... và
Vậy k  50 nên có 50 hàng.
1, 6, 11, 16, 21,... . Hỏi có tất cả bao nhiêu số có mặt trong cả hai cấp số cộng trên?
Câu 114: Người ta trồng 3003 cây theo hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai
A. 20 . B. 18 . C. 21. D. 19.
trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây,….Hỏi có bao nhiêu hàng cây.
Lời giải
A. 78 . B. 243 . C. 77 . D. 244 .
Lời giải Cấp số cộng đầu tiên có số hạng tổng quát là un  4  n  1.3  3n  1 n   .*

Giả sử có n hàng cây. Cấp số cộng thứ hai có số hạng tổng quát là um  1  m  1.5  5m  4 m   . *

Theo đề bài ta có:


Ta cần có 3n  1  5m  4  3n  5 m  1.
n.(n  1)  n  77 (TM )
1  2  3  ....  n  3003   3003  n 2  n  6006  0   .
2  n  78 ( L) Ta thấy để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì 3n  5  n  5. Vì cấp số cộng có 100 số hạng nên từ
Câu 115: Bà chủ quán trà sữa X muốn trang trí quán cho đẹp nên quyết định thuê nhân công xây một bức đó suy ra có 20 số hạng chung.
tường bằng gạch với xi măng, biết hàng dưới cùng có 500 viên, mỗi hàng tiếp theo đều có ít hơn
hàng trước 1 viên và hàng trên cùng có 1 viên. Hỏi số gạch cần dùng để hoàn thành bức tường trên Câu 118: Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn nên
là bao nhiêu viên? quyết định bỏ ống heo 100 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2016 , sau đó cứ liên tục ngày sau
hơn ngày trước 100 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu tiền?.
A. 738.100 đồng. B. 726.000 đồng. C. 714.000 đồng. D. 750.300 đồng.
Lời giải 2 1 2
Ta có: x ; ; y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng x 2  y 2  1 .
2
Số ngày bạn An để dành tiền là 31  29  31  30  121 ngày.
Đặt x  sin  , y  cos  .
Số tiền bỏ ống heo ngày đầu tiên là: u1  100 .
3 1  cos 2
Số tiền bỏ ống heo ngày thứ hai là: u2  100  1.100 . P  3 xy  y 2  3 sin .cos   cos 2   sin2   2 P  1  3 sin2  cos 2 .
2 2
Số tiền bỏ ống heo ngày thứ ba là: u3  100  2.100 . Giả sử P là giá trị của biểu thức  2 P  1  3 sin2  cos 2 có nghiệm.

 3 1 1 3
2
 2 P  1 
2 2
 P .
2 2
Số tiền bỏ ống heo ngày thứ n là: un  u1  n  1d  100  n  1100  100n .
3 1
Số tiền bỏ ống heo ngày thứ 121 là: u121  100.121  12100 . Vậy M  ; m    S  1 .
2 2
Sau 121 ngày thì số tiền An tích lũy được là tổng của 121 số hạng đầu của cấp số cộng có số un
Câu 121: Cho dãy số un  thỏa mãn u1  2018 và un1  với mọi n  1 . Giá trị nhỏ nhất của n
hạng đầu u1  100 , công sai d  100 . 1  un 2
121 121 1
Vậy số tiền An tích lũy được là S121  u1  u121   100  12100   738100 đồng. để un 
2018
bằng
2 2
A. 4072325 B. 4072324 C. 4072326 D. 4072327
Câu 119: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên k sao cho C14k , C14k 1 , C14k  2 theo thứ tự đó lập thành một cấp
Lời giải
số cộng. Tính tổng tất cả các phần tử của S . Từ giả thiết suy ra un  0, n  1
A. 12 . B. 8 . C. 10 . D. 6 .
un un 2 1 1
Lời giải Ta có un1  , n  1  un12    1 2
1  un 2 1  un 2 un12 un
Điều kiện: k  , k  12
1 1
Đặt vn  , khi đó v1  và vn1  1  vn nên vn  là cấp số cộng có công sai là 1 .
C14k , C14k 1 , C14k  2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng ta có un2 2018 2
1 1 1
C14k  C14k  2  2C14k 1 
14!

14!
2
14! vn  v1  n  1   n  1 suy ra 2   n1 .
k !14  k ! k  2 !12  k ! k  1!13  k ! 2018 2 un 2018 2
1 1 1
1 1 2 Để un    2018 2  (n  1)   2018 2
   2018 un 2 2018 2
14  k 13  k  k  1k  2  k  113  k 
1 1
 n  1  2018 2  n  4072325 
 14  k 13  k   k  1k  2   2 14  k k  2  2018 2 2018 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của n thỏa mãn điều kiện là 4072325 .
 k  4 (tm)
 k 2  12k  32  0   .
 k  8 (tm) Câu 122: Cho cấp số cộng un  có u1  3 và công sai d  2 , và cấp số cộng vn  có v1  2 và công sai
d  3 . Gọi X , Y là tập hợp chứa 1000 số hạng đầu tiên của mỗi cấp số cộng. Chọn ngẫu nhiên 2
Có 4  8  12.
phần tử bất kỳ trong tập hợp X  Y . Xác suất để chọn được 2 phần tử bằng nhau gần với số nào
2 1 2 nhất trong các số dưới đây?
Câu 120: Cho x ; ; y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
2
A. 0,83.104 . B. 1,52.104 . C. 1, 66.104 . D. 0, 75.104 .
trị nhỏ nhất của biểu thức P  3 xy  y . Tính S  M  m
2
Lời giải
Chọn ngẫu nhiên 2 phần tử bất kỳ trong tập hợp X  Y ta có C2000 cách chọn.
2
3 1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D.  .
2 2 Gọi 2 phần tử bằng nhau trong X , Y là uk và vl .
Lời giải
3l
Do uk  vl  3  2 k  1  2  3 l  1  k  1
2
1
Do 1  k  1000  1  l  667 . Mặt khác l  2 x   x  333,5  có 333 số
2 C

II DÃY SỐ
333
Vậy xác suất để chọn được 2 phần tử bằng nhau là: 2  1, 665832916.104 .
C2000 H
Câu 123: Nếu a  2 , b , 2c theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì dãy số nào sau đây lập thành cấp số cộng? Ư CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
A. 4b ; 2a  4 ; 4c . B. 2a  2 ; 2b ; 4c  2 .
C. 2  b ; 2a ; 2c  2 . D. 2a  4 ; 4b ; 4c . Ơ
Lời giải
Ta có a  2  2c  2b  2 a  2  2c   2. 2b   2a  2   4c  2   2 2b  . N BÀI 6: CẤP SỐ NHÂN

Vậy 2a  2 , 2b , 4c  2 theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
I
G LÝ THUYẾT.
Câu 124: Cho một cấp số cộng un  có u1  5 và tổng của 40 số hạng đầu là 3320 . Tìm công sai của cấp
=
số cộng đó. 1. ĐỊNH NGHĨA: Cấp số nhân là một dãy số, trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều là tích của số
=
A. 4 . B. 8 . C. 8 . D. 4 . hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi q.
=
Lời giải
I Số q được gọi là công bội của cấp số nhân.
Gọi d là công sai của cấp số cộng.
Nếu un  là cấp số nhân với công bội q, ta có công thức truy hồi: un 1  un q với n   .
*

40 2u1  39d 
Ta có tổng 40 số hạng đầu của cấp số cộng là: S40   3320 .
2 Đặc biệt:
40 2.5  39d 
  3320  d  4 .  Khi q  0 , cấp số nhân có dạng u1 , 0 , 0 , ..., 0 , ...
2
 Khi q  1, cấp số nhân có dạng u1 , u1 , u1 , ..., u1 , ...

 Khi u1  0 thì với mọi q, cấp số nhân có dạng 0 , 0 , 0 , ..., 0 , ...

2. SỐ HẠNG TỔNG QUÁT

Nếu cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q thì số hạng tổng quát un được xác định bởi
công thức

un  u1 .q n 1 với n  2.

Chú ý: Trong một cấp số nhân, bình phương của mỗi số hạng đều là tích của hai số hạng đứng kề
với nó, nghĩa là

uk2  uk 1 .uk 1 với k  2.

3. TỔNG n SỐ HẠNG ĐẦU TIÊN CỦA CẤP SỐ NHÂN

Cho cấp số nhân un  với công bội q  1. Đặt S n  u1  u2  ...  un .

u1 1  q n 
Khi đó S n  .
1 q

Chú ý: Nếu q  1 thì cấp số nhân là u1 , u1 , u1 , ..., u1 , ... khi đó S n  nu1 .

II HỆ THỐNG BÀI TẬP.


=
=
=I
Dạng 1: Chứng minh một dãy u n  là cấp số nhân. Vì q  0 ,u2  0 nên u3  0 . Do đó u3   u2 .u4   4.9  6 ;
Dạng 2. Xác định các đại lượng của cấp số nhân u22 42 8
Dạng 3. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân u22  u1 .u3  u1     . Chọn đáp án A
u3 6 3
Dạng 4. Một số bài toán liên quan đến cấp số nhân
Câu 4: Cho cấp số nhân un  biết u1  u5  51;u2  u6  102 . Hỏi số 12288 là số hạng thứ mấy của cấp
DẠNG 1: CHỨNG MINH MỘT DÃY u n  LÀ CẤP SỐ NHÂN.
số nhân un  ?
1 PHƯƠNG PHÁP. Lời giải
= Gọi q là công bội của cấp số nhân đã cho. Theo đề bài, ta có

= + Chứng minh un 1  un q, n   * trong đó q là một số không đổi. u1 1  q 4  51


u1  u5  51 
=I un 1     q  2  u1  3  un  3.2n 1 .
+ Nếu un  0 n   * thì un là một cấp số nhân   q : const n   * u2  u6  102  1    
4
un u q 1 q 102

+ Để chứng minh dãy u n  không phải là cấp số nhân, ta chỉ cần chỉ ra ba số hạng liên tiếp n 1 n 1
Mặt khác un  12288  3.2  12288  2  2  n  13 .
12

u u
không tạo thành cấp số nhân, chẳng hạn 3  2 .
u2 u1  2
u 
Câu 5: Cho cấp số nhân (un ) thỏa:  4 27 .
+ Để chứng minh a,b,c theo thứ tự đó lập thành CSN, ta chứng minh u3  243u8

ac  b 2 hoặc b  ac
a) Viết năm số hạng đầu của cấp số nhân:

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2


b) Số là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số?
= 6561

Câu= Chứng minh rằng dãy số vn  : vn  1 .32 n là một cấp số nhân.
n
1: Lời giải
=I Lời giải Gọi q là công bội của cấp số. Theo giả thiết ta có:

vn 1 1 3
n 1 2n 1

  9 ,n  * . Vậy vn  : vn  1 .32 n là một cấp số nhân.


n  3 2
 3 2 u1q  27  1
1 32 n u1q  q 
n
vn
 27   3
u q 2  243.u q7 q 5  1 u  2
1 1  1 1
  1
243
Câu 2: Giá trị của a để ; a; theo thứ tự lập thành cấp số nhân?
5 125
Lời giải 2 2 2 2
a)Năm số hạng đầu của cấp số là: u1  2, u2  ,u  ; u  ,u  .
3 3 9 4 27 5 81
 1  1  1 1
Ta có: a     .  
2
 a
 5   125  625 25 2 2
b)Ta có: un   un   3n1  6561  38  n  9
3 n 1 6561
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG CỦA CẤP SỐ NHÂN
2
1 PHƯƠNG PHÁP. Vậy là số hạng thứ 9 của cấp số.
6561
=
Câu 6: Cho tứ giác ABCD có 4 góc tạo thành 1 cấp số nhân có công bội bằng 2. Tìm 4 góc ấy
Vận=dụng các công thức ở định nghĩa, số hạng tổng quát, tính chất của cấp số nhân.
Lời giải
=I  1  q4
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN. U1  U 2  U 3  U 4  3600 U  3600 U  240
   1 1 q  1
= q  2 q  2 q  2
Câu 3: cấp số nhân un  với công bội q < 0 và u2  4 ,u4  9 . Tìm u1 .
Cho =

=I Lời giải Vậy 4 góc là: 24, 48, 96, 192.
Câu 7: Cho 5 số lập thành một cấp số nhân. Biết công bội bằng một phần tư số hạng đầu tiên và tổng 2 số 1
10

hạng đầu bằng 8. q10  1  3  1   1 10  59048


Lời giải S10  u1  2.    3 1      .
q 1 1 3 19683
1    
 U1  8 3
U1  U 2  8 U12  4U1  32  U  4 2 2 2
   1  1  1  n 1 
 1  1  Câu 10: Tính các tổng sau: S n   2     4    ...   2  n 
 q  U 1  q  U 1   q  2  2  4  2 
4  4 q  1 Lời giải.

Vậy CSN là: -8, 16, -32, 64, -128; 4,4,4,4,4 1 1 1
S n  22   2  24  4  2  ...  22 n  2 n  2
DẠNG 3: TỔNG N SỐ HẠNG ĐẦU TIÊN CỦA CẤP SỐ NHÂN 22 2 2
 1 1 1 
1 PHƯƠNG PHÁP.  22  24  ...  22 n   2  4  ...  2 n   2n
2 2 2 
= 1
= 1 n
u1 1  q n   4.
1  4n 1
 4  2n 
4n  1  1 
nhớ công thức S n 
Ghi =I , q  1. 1  4  n   2n.
1 4 4 1 3  4 
1 q
4

BÀI TẬP TỰ LUẬN. S n  8  88  888  ...  88


 ...8
2 n so 8
Câu 11:
= Lời giải.
Câu 8: Tính=tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân, biết số hạng đầu bằng 18, số hạng thứ hai bằng
54 và=Isố hạng cuối bằng 39366. 8 
S n   9  99  999  99
 ...9 
Lời giải 9 n so 9 
u1  18,u2  54  q  3. 8
 10  1  102  1  103  1  ...  10n  1
9
un  39366  u1 .q n 1  39366  18.3n 1  39366  3n 1  37  n  8 .
8
1  38 
9
10  102  103  ...  10n  n 
Vậy S8  18.  59040 .
1 3
8  1  10n  80 10n  1 8
 10.  n   n.
 2 9 1  10  81 9
u 
Câu 9: Cho cấp số nhân (un ) thỏa:  4 27 .Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số;
u3  243u8 DẠNG 4: MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CẤP SỐ NHÂN

Lời giải
1 PHƯƠNG PHÁP.
Gọi q là công bội của cấp số. Theo giả thiết ta có: =
 3 2
=
 3 2  1 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
u1q  u1q  27 q  =I
 27    3 =
u q 2  243.u q7 q 5  1 u  2
 1 1
  1 Câu 12: Chu =
kì bán rã của nguyên tố phóng xạ poloni 210 là 138 ngày. Tính khối lượng còn lại của 20 gam
243
poloni
=I210 sau 7314 ngày.
Tổng 10 số hạng đầu của cấp số Lời giải

Kí hiệu un là khối lượng còn lại của 20 gam poloni 210 sau n chu kì án rã.

Ta có 7314 ngày gồm 53 chu kì bán rã. Theo đề bài ra, ta cần tính u53 .
20 4
Từ giả thiết suy ra dãy ( un ) là một cấp số nhân với số hạng đầu là u1   10 và công bội TH2: 3  2  m  4  3m  m  
2 3
52
1 15
q=0,5. Do đó u53  10.   2 , 22.10 . 9
2 TH3: m  3  2  9  2m  m  
2
Câu 13: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện tích
Vậy có 3 giá trịn của m thỏa mãn
của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế
tháp. Tính diện tích mặt trên cùng. Câu 16: Một người bắt đầu đi làm được nhận được số tiền lương là 7000000đ một tháng. Sau 36 tháng
Lời giải người đó được tăng lương 7%. Hằng tháng người đó tiết kiệm 20% lương để gửi vào ngân hàng
với lãi suất 0,3%/tháng theo hình thức lãi kép. Biết rằng người đó nhận lương vào đầu tháng và số
1 tiền tiết kiệm được chuyển ngay vào ngân hàng.
Diện tích bề mặt của mỗi tầng lập thành một cấp số nhân có công bội q  và
2 a) Hỏi sau 36 tháng tổng số tiền người đó tiết kiệm được là bao nhiêu?
12 288 b) Hỏi sau 60 tháng tổng số tiền người đó tiết kiệm được là bao nhiêu?
u1   6 144. Khi đó diện tích mặt trên cùng là
2 Lời giải

6144 a) Đặt a  7.000.000 , m  20% , n  0,3% , t  7% .


u11  u1q10   6.
210
Hết tháng thứ nhất, người đó có tổng số tiền tiết kiệm là T1  am(1  n)1 .
Câu 14: Một du khách vào trường đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp
Hết tháng thứ hai, người đó có tổng số tiền tiết kiệm là
đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khác trên
thắng hay thua bao nhiêu? T2  (T1  am)(1  n)  am(1  n) 2  am(1  n)1 .
Lời giải
.
Số tiền du khác đặt trong mỗi lần là một cấp số nhân có u1  20 000 và công bội q  2.
Hết tháng thứ 36, người đó có tổng số tiền tiết kiệm là
Du khách thua trong 9 lần đầu tiên nên tổng số tiền thua là:
(1  n)36  1
T36  am(1  n)36  am(1  n)35  ...  am(1  n)  am.(1  n)
u1 1  p 9
  10220000 n
S9  u1  u2  ...  u9 
1 p
Thay số ta được T36  53 297 648,73 .
Số tiền mà du khách thắng trong lần thứ 10 là u10  u1 .p  10240000
9
b) Hết tháng thứ 37, người đó có tổng số tiền tiết kiệm là

Ta có u10  S9  20 000  0 nên du khách thắng 20 000. T37  T36  a (1  t )m (1  n)  T36 .(1  n)1  a (1  t )m.(1  n)

Câu 15: Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm lập thành CSN. Hết tháng thứ 38, người đó có tổng số tiền tiết kiệm là
x 3  5  m  x 2  6  5m  x  6m  0
T38  T37  a (1  t )m (1  n)  T36 .(1  n) 2  a (1  t )m (1  n) 2  (1  n)  .
Lời giải

x3  5  m  x 2  6  5m  x  6m  0  x  m x 2  5 x  6  0
.
Hết tháng thứ 60, người đó có tổng số tiền tiết kiệm là
x  m
  x  2 T60  T36 (1  n) 24  a (1  t )m (1  n) 24  (1  n) 23  ...  (1  n) 

(1  n) 24  1
 x  3  T36 (1  n) 24  a (1  t )m.(1  n) .
n
Để 3 nghiệm lập thành CSN xét 3 TH
Thay số và tính ta được tổng số tiền tiết kiệm sau 60 tháng của người đó là:
m  6 T60  94 602 156,59 .
TH1: 3  m  2  m  6   m 6
2

 m   6
C. 2;  3; 4;  5; 6;  7;... . D. 1; 2; 4;8;16;32;... .
C Lời giải

H
Ư
II CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
DÃY SỐ
Nhận thấy
u2 u3

u1 u2
nên các dãy số ở đáp án A, B và C không phải là cấp số nhân.

Riêng đối với dãy 1, 2 , 4 ,8,16 , 32 ,... ở đáp án D thỏa mãn: un 1  2.un n   .
*

Ơ
Vậy dãy số 1, 2, 4,8,16,32,... là cấp số nhân với u1  1 và công bội q  2 .
N BÀI 6: CẤP SỐ NHÂN
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
G HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. A. 128;  64; 32;  16; 8; ... B. 2 ; 2; 4; 4 2 ; ....
III
1
== C. 5; 6; 7; 8; ... D. 15; 5; 1; ; ...
5
=I DẠNG 1. NHẬN DIỆN CẤP SỐ NHÂN
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
Câu 1: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 2; 4; 8; 16;  B. 1;  1; 1;  1; 
A. 1;  1; 1;  1 . B. 1;  3; 9;10 . C. 1; 0; 0; 0 . D. 32; 16; 8; 4 .
C. 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;  D. a; a ; a ; a ;  a  0 .
2 2 2 2 3 5 7
Lời giải
un 1 Câu 7: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
Nếu un  là cấp số nhân với công bội q ta có: un 1  un .q  q  . A. 1; 2; 4; 8;  B. 3; 3 ; 3 ; 3 ; 
2 3 4
un
1 1 1 1 1 1
1; 1;1; 1 là cấp số nhân với q  1 . C. 4; 2; ; ;  D. ; ; ; ; 
2 4   2  4 6
1;3;9;10 không là cấp số nhân.
Dãy số un  3  3 . là một cấp số nhân với:
n
Câu 8:
1; 0; 0; 0 là cấp số nhân với q  0 . A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
1 C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
32;16;8; 4 là cấp số nhân với q  .
2 D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.
Câu 2: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? 3 n
A. 1;  3;9;  27 ;54 . B. 1; 2; 4;8;16 . C. 1;  1;1;  1;1 . D. 1;  2; 4;  8;16 . Câu 9: Cho dãy số un  với un  .5 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. un  không phải là cấp số nhân.
Lời giải
Dãy 1; 2; 4;8;16 là cấp số nhân với công bội q  2 . 3
B. un  là cấp số nhân có công bội q  5 và số hạng đầu u1  .
Dãy 1;  1;1;  1;1 là cấp số nhân với công bội q  1 . 2
15
Dãy 1;  2; 4;  8;16 là cấp số nhân với công bội q  2 . C. un  là cấp số nhân có công bội q  5 và số hạng đầu u1  .
2
5
Dãy 1;  3;9;  27 ;54 không phải là cấp số nhân vì 3  1.(3); (27).(3)  81  54 . D. un  là cấp số nhân có công bội q  và số hạng đầu u1  3.
2
Câu 3: Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?
A. 1; 2;3; 4;5 . B. 1;3; 6;9;12 . C. 2; 4; 6;8;10 . D. 2; 2; 2; 2; 2 . Câu 10: Chọn cấp số nhân trong các dãy số sau:
A. 1; 0, 2; 0, 04; 0,0008; ... B. 2; 22; 222; 2222; ...
Lời giải
C. x; 2 x; 3 x; 4 x; ... D. 1;  x 2 ; x 4 ;  x 6 ; ...
Ta thấy ở đáp án D có u1  u2  u3  u4  u5  2 nên đây là cấp số nhân với công bội q  1 .
Lời giải
Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân? Dãy số : 1;  x ; x ;  x ; ... là cấp số nhân có số hạng đầu u1  1; công bội q   x 2 .
2 4 6

A. 1; 2;3; 4;5;6;... . B. 2; 4; 6;8;16;32;... .


Câu 11: Trong các số sau, dãy số nào là một cấp số nhân:
A. 1, 3,9, 27,81. B. 1, 3, 6, 9, 12. C. 1, 2, 4, 8, 16. 
D. 0,3,9, 27,81. u1  


u  2
 
C.  1 D. 
Lời giải 2
. .
un 1  2un  3, n  1
 
   
 n
u  sin  , n  1
  
 n  1
Câu 12: Xác định x để 3 số x  2; x  1; 3  x theo thứ tự lập thành một cấp số nhân: 

A. Không có giá trị nào của x. B. x  1. Lời giải
C. x  2. D. x  3.
un  là cấp số nhân  un1  qun 
 Chọn B
Lời giải
3
Ba số x  2; x  1; 3  x theo thứ tự lập thành một cấp số nhân  x  2 3  x   x  1
2
Câu 16: Cho dãy số un  với un  .5n. Khẳng định nào sau đây đúng?
2
 2 x 2  3x  7  0 A. un  không phải là cấp số nhân.
3
Câu 13: Xác định x để 3 số 2 x  1; x; 2 x  1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân: B. un  là cấp số nhân có công bội q 5 và số hạng đầu u1  .
2
1 15
A. x   . B. x   3. C. un  là cấp số nhân có công bội q 5 và số hạng đầu u1  .
3 2
1 5
C. x   . D. Không có giá trị nào của x . D. un  là cấp số nhân có công bội q và số hạng đầu u1  3.
2
3
Lời giải
Lời giải
3 15
Ba số: 2 x  1; x; 2 x  1 theo thứ tự lập thành cấp số nhân  2 x  12 x  1  x 2  4 x  1  x
2 2 un  .5n là cấp số nhân công bội q5 và u1  
 Chọn C
2 2
1
 3x 2  1  x   . Câu 17: Trong các dãy số un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
3
1 1 1 1
A. un  . B. un  n 1. C. un  n  . D. un  n 2  .
3n 2
Câu 14: Trong các dãy số un  sau, dãy nào là cấp số nhân?
3 3 3
Lời giải
A. un  n  n  1 . B. un  n  2 .3 .
2 n

 u1  3
1
n

là cấp số nhân có 
1
u1  2 Dãy un   9.  
 Chọn A
 3 n 2  3  q  1
D. un  4  
2 n 1
3
C.  6 *. .
un1  u ,n  
 n Câu 18: Trong các dãy số un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
Lời giải 7
A. un  7  3n. B. un  7  3n. C. un  . D. un  7.3n.
3n
un 1 n  3n  3
2
A.  2 ,n  * , không phải là hằng số. Vậy un  không phải là cấp số nhân. Lời giải.
un n  n 1


u1  21
un 1 n  3.3
n 1
3 n  3 Dãy un  7.3n là cấp số nhân có 
q  3

 Chọn D
B.   ,n  * , không phải là hằng số. Vậy un  không phải là cấp 

un n  2 .3 n
n2
Câu 19: Cho dãy số un  là một cấp số nhân với un  0, n   * . Dãy số nào sau đây không phải là cấp số
số nhân.
nhân?
C. Từ công thức truy hồi của dãy số, suy ra u1  2;u2  3;u3  2;u4  3;...
A. u1 ; u3 ; u5 ; ... B. 3u1 ; 3u2 ; 3u3 ; ...
u u
Vì 3  2 nên un  không phải là cấp số nhân. C.
1 1 1
; ; ; ... D. u1  2; u2  2; u3  2; ...
u2 u1 u1 u2 u3

2n 11
Lời giải
un 1 4 
D.   16 ,n  * . Vậy un  là một cấp số nhân. Giả sử un  là cấp số nhân công bội q, thì
4 
2 n 1
un
Dãy u1 ; u3 ; u5 ; ... là cấp số nhân công bội q 2 .
Câu 15: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?
u  1
 u  1
 Dãy 3u1 ; 3u2 ; 3u3 ; ... là cấp số nhân công bội
A.  1 B.  1
2q.
. .
un 1  un  1, n  1
 un 1  3un , n  1

1 1 1 1 un 1 n  1
Dãy ; ;
u1 u2 u3
; ... là cấp số nhân công bội
q
. D:   un  không phải là cấp số nhân.
un 3n

Câu 23: Cho dãy số un  có số hạng tổng quát là un  3.2n1 n  * . Chọn kết luận đúng:
Dãy u1  2; u2  2; u3  2; ... không phải là cấp số nhân. Chọn D

Câu 20: Trong các dãy số un  sau đây, dãy số nào là cấp số nhân? A. Dãy số là cấp số nhân có số hạng đầu u1  12 .
1 B. Dãy số là cấp số cộng có công sai d  2 .
A. un  3n . B. un  2 n . C. un  . D. un  2 n  1 . C. Dãy số là cấp số cộng có số hạng đầu u1  6 .
n
Lời giải D. Dãy số là cấp số nhân có công bội q  3 .
Lời giải
un 2n
Ta thấy, với n  2, n   dãy số un   2 n có tính chất:  n 1  2 nên là cấp số nhân với Dãy số un  có số hạng tổng quát là un  3.2n1 n  *  un1  3.2n2 .
u n 1 2
un1 3.2n2
công bội q  2, u1  2 . Xét thương   2  const với n  * nên dãy số un  là một cấp số nhân có công
un 3.2n1
un được cho bởi công thức nào dưới đây là số hạng tổng quát của một cấp số nhân?
bội q  2 và có số hạng đầu là u1  3.2  12 .
11
Câu 21:
1 1 1 1
A. un  n 1 . B. un  n  .
2
C. un  n  1 . D. un  n  .
2
Câu 24: Dãy nào sau đây là một cấp số nhân?
2 2 2 2
A. 1, 2, 3, 4,... . B. 1,3,5, 7,... . C. 2, 4,8,16,... . D. 2, 4, 6,8,...
Lời giải
Lời giải
n 1
1 1 1 1 1 Ta có: 2, 4,8,16,... là cấp số nhân có số hạng đầu u1  2 và công bội q  2 .
un   .  là số hạng tổng quát của một cấp số nhân có u1  và q  .
2n 1 4  2  4 2
1 1 1 1
Câu 25: Cho dãy số: 1; ;  ; ;  . Khẳng định nào sau đây là sai?
1 1 7 1 17 7 3 9 27 81
un  n  có u1  ; u2   .7; u3 
2
 .7 nên không phải số hạng tổng quát của một
2 2 2 2 2 2 A. Dãy số không phải là một cấp số nhân.
cấp số nhân. 1
B. Dãy số này là cấp số nhân có u1  1; q=  .
3
1 1 3 1 3 7 3 3
un   1 có u1   ; u2     . ; u3     . nên không phải số hạng tổng quát 1
C. Số hạng tổng quát. un  1 . n 1
n
2n 2 4 2 2 8 4 2
3
của một cấp số nhân.
D. Là dãy số không tăng, không giảm.
1 3 9 3 19 9 Lời giải
un  n 2  có u1  ; u2   .3; u3   .3 nên không phải số hạng tổng quát của một
2 2 2 2 2 2 1  1 1 1  1 1 1  1
Ta có:  1.    ;    .    ;   .    ;....... Vậy dãy số trên là cấp số nhân với
cấp số nhân. 3  3 9 3  3  27 9  3

Câu 22: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? 1
u1  1; q=- .
n 3
A. un  1 n .
n
B. un  n . C. un  2 . D. un  n .
2 n
n 1
3  1 1
 1 .
n
Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có un  u1q n 1  1   .
Lời giải  3 3n 1
un 1
Lập tỉ số Câu 26: Tập hợp các giá trị x thỏa mãn x, 2 x, x  3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là
un
A. 0;1. B.  . C. 
1 . D. 0
1 . n  1   n  1
n 1
u
A: n 1   un  không phải cấp số nhân. Lời giải
1 .n
n
un n
Gọi q là công bội của cấp số nhân.
un 1 n  1
2
Ta có
B:   un  không phải là cấp số nhân.
un n2 2 x  x.q 2 x  x.q q  2
  
 x  3  2 x.q  x  3  2.2 x x  1
un 1 2n 1
C:  n  2  un 1  2un  un  là cấp số nhân có công bội bằng 2 .
un 2 Tập hợp các giá trị x thỏa mãn x, 2 x, x  3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là 
1 .
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x để ba số 1; x; x  2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số sin  sin 2 
Theo tính chất của cấp số nhân, ta có: cos   .tan   6 cos 2  
2
.
nhân? 6 cos 
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . 1
 6 cos3   sin 2   0  6 cos3   cos 2   1  0  cos   .
Lời giải 2
 x  1 1 1
2
Để 1; x; x  2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân thì: x 2  x  2   . Ta có: cos 2  2 cos 2   1  2.    1   .
x  2 2 2
Vậy có đúng 1 số nguyên dương x  2 . 1 1 1 1
Câu 32: Cho dãy số có các số hạng đầu là ; ; ; ;... Số hạng tổng quát của dãy số này là
3 32 33 34
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của x để ba số 2 x  1, x, 2 x  1 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
1 1 1 1
1 1 A. B. . C. . D. .
A. x   B. x   C. x   3 D. x  3 3n1 3n 2 3n 3n1
3 3
Lời giải
Lời giải
Ta có
Để ba số đó lập thành một cấp số nhân thì: 1 1
u1  
1 1 3 31
x 2  2 x  12 x  1  x 2  4 x 2  1  x 2   x   1 1
3 3 u2  2  2
3 3
1 1
Câu 29: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai? u3  3  3
3 3
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân. ...............
B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng. 1
C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng. Vậy un  ..
3n
D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương. Câu 33: Cho cấp số nhân un  với u1  3 và công bội q  2 . Số hạng tổng quát un n  2  bằng
Lời giải
A. Đúng vì dãy số đã cho là cấp số nhân với công bội q  1 . A. 3.2n . B. 3.2n 2 . C. 3.2n1 . D. 3.2n1 .
Lời giải
B. Đúng vì dãy số đã cho là cấp số cộng với công sai d  0 .
C. Đúng vì dãy số đã cho là cấp số cộng có công sai dương nên: un 1  un  d  0  un 1  un . Ta có un  u1.q n 1  3.2n 1 .
D. Sai. Ví dụ dãy 5 ; 2 ; 1 ; 3 ; … là dãy số có d  3  0 nhưng không phải là dãy số dương.
Câu 30: Xác định x dương để 2 x  3 ; x ; 2 x  3 lập thành cấp số nhân. u1  3
Câu 34: Cho dãy số un  biết  , n  N * . Tìm số hạng tổng quát của dãy số un  .
A. x  3 . B. x  3 . un 1  3un
A. un  3n . B. un  n n 1 . C. un  3n 1 . D. un  3n 1 .
C. x   3 . D. không có giá trị nào của x .
Lời giải Lời giải
un 1
2 x  3 ; x ; 2 x  3 lập thành cấp số nhân  x 2  2 x  32 x  3  x 2  4 x 2  9  x 2  3 Ta có u1  3 và 3
un
x 3.
u1  3
Vì x dương nên x  3 . Suy ra dãy số un  là cấp số nhân với 
q  3
sin 
Câu 31: Giả sử , cos  , tan  theo thứ tự đó là một cấp số nhân. Tính cos 2 . Do đó un  u1.q n 1  3.3n 1  3n
6
3 3 1 1 
3u1  3u1  u2  u2  6
A. . B.  . C. . D.  . Câu 35: Cho dãy số un  thỏa mãn  . Tìm giá trị nhỏ nhất của n để un  22021 .
2 2 2 2
un 1  2un , n  
*

Lời giải
A. 2021 . B. 1012 . C. 2022 . D. 1011 .
 Lời giải
Điều kiện: cos   0     k k    .
2
un 1 u2 12
Ta có: un 1  2un   2, n  * nên dãy un  là cấp số nhân với công bội q  2 . Công bội của cấp số nhân đã cho là q   4
un u1 3

 u2  2u1 . Câu 39: Cho cấp số nhân (un ) với u1  3 và u2  15. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
Mà 3u1  3u1  u2  u2  6 A. 12 . B. . C. 5 . D. 12 .
5
Lời giải
 3u1  u2  3u1  u2  6  0
u2
Từ định nghĩa cấp số nhân ta có q  5.
 3u  u  
2
 3u1  u2  6  0 u1
1 2

Câu 40: Cho cấp số nhân un  với u1  2 và u2  6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
 3u1  u2  2 N 
  3u1  u2  4 . 1
 3u1  u2  3 L  A. 3 . B. 4 . C. 4 . D. .
3
Lời giải
u2  2u1
Từ và ta có:   u1  4 u2 6
3u1  u2  4 Công bội của cấp số nhân là q    3 .
u1 2
 un  là cấp số nhân với công bội q  2, u1  4 . Nên số hạng tổng quát là:
Câu 41: Cho cấp số nhân un  với u1  3 và công bội q  2 . Giá trị của u2 bằng
un  2.4n 1  2.22n 1  22 n 1 , n  * . 3
A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. .
2
un  22021  22 n 1  22021  2n  1  2021  n  1011 .
Lời giải
Vậy giá trị nhỏ nhất thỏa mãn là 1011 . Ta có: u2  u1.q  3.2  6 .

DẠNG 2. TÌM CÔNG THỨC CỦA CẤP SỐ NHÂN Câu 42: Cho cấp số nhân un  với u1  2 và công bội q  3 . Giá trị của u2 bằng
Câu 36: Cho cấp số nhân (un ) với u1  1 và u2  2 . Công bội của cấp số nhân đã cho là 2
A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. .
1 1 3
A. q  . B. q  2 . C. q  2 . D. q   .
2 2 Lời giải
Lời giải Ta có u2  u1.q  2.3  6 .
u2 2
Ta có u2  u1.q  q    2. Câu 43: Cho cấp số nhân un  với u1  3 và công bội q  4 . Giá trị của u2 bằng
u1 1
3
A. 64 . B. 81 . C. 12 . D. .
Câu 37: Cho cấp số nhân un  với u1  3 và u2  9 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 4
Lời giải
1
A. 6 . B. . C. 3 . D. 6 .
3 Ta có u2  u1.q  3.4  12 .
Lời giải
1
u2 Câu 44: Tìm công bội q của một cấp số nhân un  có u1  và u6  16 .
Ta có u2  u1.q  q  3. 2
u1 1 1
A. q  . B. q  2 . C. q  2 . D. q   .
2 2
Câu 38: Cho cấp số nhân un  với u1  3 và u2  12 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1 Lời giải
A. 9 . B. 9 . C. . D. 4 .
4 u 16
Lời giải Ta có u6  u1  q 5  q 5  6   32  q  2 .
u1 1
2
Câu 45: Cho cấp số nhân un  , biết u1  1 , u4  64 . Tính công bội q của cấp số nhân đã cho Chọn A
u1  2 u1  2
A. q  4 . B. q  4 . C. q  21 . D. q  2 2 . Theo đề ra ta có:    q 5  243  35  q  3 .
u6  486 486  u1.q
5
Lời giải
1
Ta có u4  64  u1.q  64  q  64  q  4 .
3 3 Câu 52: Cho cấp số nhân un  với u1   ; u 7  32 . Tìm q ?
2
1
Câu 46: Cho cấp số nhân un  có u1  2 và u5  162 .Công bội q bằng: A. q   . B. q  2 . C. q  4 . D. q  1 .
2
A. q  3 . B. q  3 . Lời giải
C. q  3; q  3 . D. q  2 . Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có
Lời giải n 1 q  2
un  u1q  u7  u1.q  q  64  
6 6

162 162  q  2
Ta có u5  162  u1.q  162  q    81  q  3 .
4 4

u1 2 Câu 53: Biết ba số x 2 ; 8; x theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của x bằng

Câu 47: Cho cấp số nhân un  có u1  2 và u4  54 . Giá trị của công bội q bằng A. x  4 B. x  5 C. x  2 D. x  1
Lời giải
A. 3 . B. 9 . C. 27 . D. 3 .
Lời giải Do ba số x 2 ; 8; x theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên theo tính chất cấp số nhân ta được
u4 54
Ta có:  q3  q3   27  q  3 27  3 x 2 .x  8  x 3  8  x  2 .
u1 2
Câu 54: Cho cấp số nhân un  có công bội q . Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:
Câu 48: Cho cấp số nhân un  với u1  2 và công bội q  3 . Tìm số hạng thứ 4 của cấp số nhân?
u k 1  u k 1
A. u k  u k 1 .u k  2 B. u k  .
A. 24 . B. 54 . C. 162 . D. 48 . 2
Lời giải
D. uk  u1  k  1q.
k 1
C. uk  u1.q .
Có u4  u1.q 3  2.33  54. Lời giải

Câu 49: : Cấp số nhân un  có u4  9, u5  81 có công bội là Theo tính chất các số hạng của cấp số nhân.

A. 3 . B. 72 . C. 18 . D. 9 . u1  2

Lời giải Câu 55: Cho dãy số un  xác định bởi:  1 . Chọn hệ thức đúng:
u n1  10 .u n
u5 81
Ta có công bội q   9 .
A. un  là cấp số nhân có công bội q   .
1
B. un  (2)
1
.
u4 9 10 10n 1

1 C. u n 
u n 1  u n 1
n  2  . D. u n  u n1 .u n1 n  2  .
Câu 50: Tìm công bội q của một cấp số nhân un  có u1  và u6  16 . 2
2
Lời giải
1 1
A. q  . B. q  2 . C. q  2 . D. q   . un 1 1
2 2 nên un  là cấp số nhân có công bội q   .
 1
Ta có:
Lời giải un 10 10

1 5 2
Câu 56: Cho cấp số nhân có u1  3 , q  . Tính u5 ?
Ta có u6  u1.q  16  .q  q  2 .
5

2 3
27 16 16 27
A. u5  . B. u5  . C. u5  . D. u5  .
Câu 51: Cho cấp số nhân un  có số hạng đầu u1  2 và u6  486 . Công bội q bằng 16 27 27 16
3 2 Lời giải
A. q  3 . B. q  5 . C. q  . D. q  .
2 3 Chọn B
Lời giải
2 16
4
thành cấp số nhân; tìm công bội q của cấp số nhân đó.
Ta có: u5  u1.q 4  3    .
3 27  1
q  1 q  3
 96 A.  B.  C. q  2 D. q  1
2
Câu 57: Cho cấp số nhân có u1  3 , q  . Số là số hạng thứ mấy của cấp số này? q  1 q  2
3 243  3  3
A. Thứ 5. B. Thứ 6.
Lời giải
C. Thứ 7. D. Không phải là số hạng của cấp số.
Lời giải x, y, z lập thành cấp số nhân công bội q nên y  qx; z  q 2 x
x  3z x  3q 2 x
Chọn B x, 2 y,3 z lập thành cấp số cộng nên 2 y   2qx 
2 2
 96 n của cấp số này.
Giả sử số là số hạng thứ q  1
243 x  3q 2 x
Vì x  0 nên 2qx   4q  1  3q 2  
n 1
2 q  1
96 96  3
3
2
Ta có: u1.q n 1      n6.
243 3 243
DẠNG 3. TÌM HẠNG TỬ TRONG CẤP SỐ NHÂN
 96
Vậy số là số hạng thứ 6 của cấp số. Câu 61: Cho cấp số nhân un  có u1  2 và công bội q  3 . Số hạng u2 là:
243
A. u2  6 . B. u2  6 . C. u2  1 . D. u2  18 .
1 u5  16 . Tìm q và u1 .
Câu 58: Cho cấp số nhân có u2  ;
4 Lời giải
1 1 11 Số hạng u2 là: u2  u1.q  6
A. q  ; u1  . B. q   ; u1   .
2 2 22
1 1 Câu 62: Cho cấp số nhân un  có u5  2 và u9  6 . Tính u21 .
C. q  4; u1  . D. q  4; u1   .
16 16 A. 18 . B. 54 . C. 162 . D. 486 .
Lời giải Lời giải
 2
u q  2 u1 
4
1 u5  2
Ta có: u2  u1.q   u1.q ; u5  u1.q 4  16  u1.q 4 Ta có   1 8  3.
4 u9  6 u1q  6 q 4  3

1 2 5
Suy ra: q 3  64  q  4 . Từ đó: u1  .
Suy ra u21  u1q  u1 q   .3  162 .
20 4 5
16 3
Câu 59: Với x là số nguyên dương, ba số 2 x, 3 x  3, 5 x  5 theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một Câu 63: Cho cấp số nhân un  có số hạng đầu u1  2 và công bội q  5 . Giá trị của u6u8 bằng
6 7 8
cấp số nhân. Số hạng tiếp theo của cấp số nhân đó là A. 2.5 . B. 2.5 . C. 2.5 . D. 2.55 .
250 250 Lời giải
A.  . B. . C. 250 . D. 250 .
3 3
Vì un  là cấp số nhân nên u6u8  u72 , suy ra u6u8  u7  u1.q 6  2.56 .
Lời giải

Ba số 2 x, 3 x  3, 5 x  5 theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân nên Câu 64: Cho cấp số nhân un  có u1  3 , công bội q  2 . Ta có u5 bằng
A. 24 . B. 11 . C. 48 . D. 9 .
 x  1 Lời giải
2 x 5 x  5   3 x  3  x  8 x  9  0  
2 2
 x9.
 x9
Công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân: un  u1.q n 1 .
3.9  3 30 5 Do đó u5  3.24  48 .
Với x  9 , suy ra q   
2.9 18 3
1
5 250 Câu 65: Cho cấp số nhân un  có công bội dương và u2  , u4  4 . Giá trị của u1 là
Số hạng tiếp theo của cấp số nhân đó là: 5.9  5 .  . 4
3 3
1 1 1 1
A. u1  . B. u1  . C. u1   . D. u1  .
Câu 60: Cho ba số thực x, y, z trong đó x  0 . Biết rằng x, 2 y,3 z lập thành cấp số cộng và x, y, z lập 6 16 16 2
Lời giải u1  96

 1 .
Theo tính chất của cấp số nhân với k  2 thì u  uk 1.uk 1 ta suy ra
2
k  q
 2
1 u3  1
u32  u2 .u4  .4  1   Vậy u1  96 ,
4 u3  1
u1  1
u4 4 Câu 70: Cho dãy số un  xác định bởi  . Tính số hạng thứ 2018 của dãy số trên
Vì un  là cấp số nhân có công bội dương nên u3  1 . Gọi q là công bội ta được q   4 un 1  2un  5
u3 1
A. u2018  6.22017  5 . B. u2018  6.22018  5 . C. u2018  6.22017  1 . D. u2018  6.22018  5 .
1
u2 4 1 Lời giải
Từ đó ta có u1    .
q 4 16
Ta có un  vn  5 , un 1  2un  5  vn 1  5  2 vn  5   5  vn 1  2vn .
Câu 66: Cho cấp số nhân un  có số hạng đầu u1  2 và công bội q  3 . Giá trị u2019 bằng n 1
Do đó vn là cấp số nhân với v1  6 , q  2 , vn  6.q , v2018  6.2  u2018  6.2  5 .
2017 2017

A. 2.32018 . B. 3.22018 . C. 2.32019 . D. 3.22019 .


Lời giải Câu 71: Cho un  là cấp số nhân, công bội q  0. Biết u1  1, u3  4. Tìm u4 .

Áp dụng công thức của số hạng tổng quát un  u1.q n 1


 2.3
2018
. 11
A. . B. 2. C. 16. D. 8.
2
Câu 67: Cho cấp số nhân un ; u1  1, q  2 . Hỏi số 1024 là số hạng thứ mấy?
Lời giải
A. 11 . B. 9 . C. 8 . D. 10 .
Lời giải u1  1
u1  1  u  1
n 1 n 1 n 1
Ta có un  u1.q  1.2  1024  2  2  n  1  10  n  11 .
10
Ta có:   u1.q 2  4   1  u4  u1.q 3  8.
u3  4 q  0 q  2

Câu 68: Cho cấp số nhân un  có số hạng đầu u1  5 và công bội q  2 . Số hạng thứ sáu của un  là
A. u6  320 . B. u6  160 . C. u6  320 . D. u6  160 . Câu 72: Cho cấp số nhân un , n  1 với công bội q  2 và có số hạng thứ hai u2  5. Số hạng thứ 7 của
Lời giải cấp số nhân là
A. u7  320 . B. u7  640 . C. u7  160 . D. u7  80 .
Ta có: u6  u1.q 5  5. 2   160 .
5

Lời giải
Câu 69: Tìm số hạng đầu u1 của cấp số nhân un  biết rằng u1  u2  u3  168 và u4  u5  u6  21 Ta có un , n  1 là cấp số nhân có công bội q  2 nên có số hạng tổng quát un  q n 1. u1 .
1334 217
A. u1  24 . B. u1  . C. u1  96 . D. u1  . 5 5
11 3 Vì u2  5  u1.2  u1   u7  .26  160.
2 2
Lời giải
Vậy số hạng thứ 7 của cấp số là 160. Đáp án C.
u1  u2  u3  168 
u  u .q  u1.q  168
2

Ta có :   1 31
u4  u5  u6  21 Câu 73: Cho một cấp số nhân có số hạng thứ 4 gấp 4096 lần số hạng đầu tiên. Tổng hai số hạng đầu tiên
u1.q  u1.q  u1.q  21
4 5

là 34. Số hạng thứ 3 của dãy số có giá trị bằng:
u1 1  q  q 2  168 A. 1 . B. 512 . C. 1024 . D. 32 .

 Lời giải
u1q 1  q  q  21
3 2

u4  4096.u1 q 3  4096 q  16 q  16
Theo bài ra ta có:     .
 168 u 
 1 2u  34 u
 1 .(1  q )  34 17.u  34 u1  2
u1  1  q  q 2
1


Vậy u3  u1.q 2  2.162  512 .
q 3  1
 8
u3
Câu 74: Cho cấp số nhân un  , biết u1  12 ,  243 . Tìm u9 .
u8
2 4 4 Nếu q  0 thì 2   u1  272 không thõa điều kiện u1  100 .
A. u9  . B. u9  . C. u9  78732 . D. u9  .
2187 6563 2187
Lời giải Nếu q  2 thì 2   u1  16 thõa điều kiện u1  100 .
Gọi q là công bội của cấp số nhân un  .
Câu 79: Cho cấp số nhân u1  1 , u6  0, 00001 . Khi đó q và số hạng tổng quát là?
u3 1
Ta có u3  u1q , u8  u1q 
2 7   243  q  1 . 1 1 1 n 1
u8 q 5 3 A. q  , un  n 1 . B. q  , un  10 .
10 10 10
8
1 4
1
n
Do đó u9  u1q  12.   
8
. 1 1 1
3
  2187 C. q  ,u  . D. q  , un  n 1 .
10 n 10n 1 10 10
Cho cấp số nhân un  có tổng n số hạng đầu tiên là S n  5  1 với n  1, 2,... . Tìm số hạng đầu
n
Câu 75: Lời giải
u1 và công bội q của cấp số nhân đó? 1 1
Ta có: u6  u1.q  0, 00001  q  5  q 
5 5
.
10 10
A. u1  5 , q  4 . B. u1  5 , q  6 . C. u1  4 , q  5 . D. u1  6 , q  5 .
1
n1 n
Lời giải  1 
 un  u1.q n 1  1.    n1
.
u1  S1  5  1  4 u1  4 u  10  10
Ta có:    u1  4 , q  2  5 .
u1  u2  S 2  5  1  24 u2  24  u1  20 u1
2
Vậy đáp án đúng là: C.
1
u4  u2  54 Câu 80: Cho cấp số nhân un có u2  , u5  16 . Tìm công bội q và số hạng đầu u1 .
Câu 76: Cho cấp số nhân un  biết  . Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân 4
u5  u3  108 1 1 1 1 1 1
A. q  , u1  . B. q   , u1   . C. q  4 , u1   . D. q  4 , u1  .
trên. 2 2 2 2 16 16
A. u1  9 ; q  2 . B. u1  9 ; q  2 . C. u1  9 ; q  2 . D. u1  9 ; q  2 . Lời giải
Lời giải  1  1
u  u1.q  1
u4  u2  54 u q 3  u q  54 u1q q 2  1 54 u  9
Ta có  2 4   4 .

Ta có:   1 4 1 2   1 . u5  16 u1.q  16

4
2 
u5  u3  108 u1q  u1q  108 
u1 q 2
q 2
 1  108 q  2
1
Chia hai vế của 2  cho 1 ta được q 3  64  q  4  u1  .
Vậy u1  9 ; q  2 . 16
3 81
Câu 81: Cho cấp số nhân có số hạng đầu u1  2, công bội q  . Số  là số hạng thứ mấy của cấp số
Câu 77: Xen giữa số 3 và số 768 là 7 số để được một cấp số nhân có u1  3 . Khi đó u5 là: 4 128
A. 72 . B. 48 . C. 48 . D. 48 . này?
Lời giải A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Ta có u1  3 và u9  768 nên 768  3.q8  q8  256  q  2 . Lời giải
n 1 4 n 1
Do đó u5  u1.q  3.2  48 .
4 4 81 3 3 3
Áp dụng công thức cấp số nhân un  u1q n 1    2.        n5.
128 4 4 4
u20  8u17
Câu 78: Cấp số nhân un  có  . Tìm u1 , biết rằng u1  100 .
u1  u5  272 Câu 82: Cho dãy số 4,12, 36,108, 324,... . Số hạng thứ 10 của dãy số đó là?
A. u1  16. B. u1  2. C. u1  16. D. u1  2. A. 73872 . B. 77832 . C. 72873 . D. 78732 .
Lời giải
Lời giải
Ta có: Xét dãy số 4,12, 36,108, 324,... là cấp số nhân có u1  4 , q  3 .

u20  8u17  u1q16 q 3  8  01 Số hạng thứ 10 của dãy số là u10  u1.q 9  4.39  78732 .
u .q  8u1q
19 16

  1  .
u1  u5  272 u1  u1.q  272 u1 1  q  2722 
4 4
  Câu 83: Cho tứ giác ABCD có bốn góc tạo tành cấp số nhân có công bội q  2 , góc có số đo nhỏ nhất
trong bốn góc đó là:
q  0
Từ 2  suy ra u1  0 do đó: 1   . A. 10 B. 300 C. 120 D. 240
q  2 Lời giải
Giả sử: Bốn góc A, B, C , D theo thứ tự lập thành cấp số nhân và A nhỏ nhất. Đặt un  vn  5  vn 1  5  2.(vn  5)  5  vn 1  2vn

Khi đó B  2 A, C  4 A, D  8 A n 1 n 1
Có u1  1  v1  6  un  5  6.2  un  6.2  5
Nên A  2 A  4 A  8 A  3600  A  240 Vậy u2020  6.2  5  3.2  5
2019 2020

u1  u3  u5  65
Câu 84: Cho cấp số nhân un  thỏa mãn  . Tính u3 . Câu 87: Số hạng đầu và công bội q của CSN với u7  5, u10  135 là:
u1  u7  325 5 5 5 5
A. u3  15 . B. u3  25 . C. u3  10 . D. u3  20 . A. u1  , q  3 . B. u1   , q  3 . C. u1  ,q  3 . D. u1   , q  3 .
729 729 729 729
Lời giải Lời giải
u1  u3  u5  65 u1  u1.q  u1.q  65 u1 1  q  q  65 (1)
2
4 2 4
  Vì un  là CSN nên: u7  u1.q  5 , u10  u1.q  135
6 9

Ta có:   
u1  u7  325 u1  u1.q  325
6
u1 1  q  325 (2)
6
  
u10 135

u q9 u
 1 6  27  q  3  u1  76  
5
.
u7 5 u1q q 729
Chia từng vế của 1 cho 2  ta được phương trình :
1  q2  q4 1 Câu 88: Cho dãy số un  được xác định bởi u1  2 ; un  2un1  3n  1 . Tìm số hạng thứ 2019 của dãy
  q 6  5q 4  5q 2  4  0 *
1  q6 5 số.
Đặt t  q 2 , t  0 . A. u2019  5.2 2019  6062. B. u2019  5.2 2019  6062.
t  4 C. u2019  5.2 2020  6062. D. u2019  5.2 2020  6062.
 
Phương trình * trở thành : t 3  5t 2  5t  4  0  t  4  t 2  t  1  0   2
t  t  1  0(vn) Lời giải
Với t  4  q 2  4  q  2 . Ta có un  2un1  3n  1  un  3n  5  2 un1  3 n  1 5  , với n  2 ; n  .
Với q  2 thay vào 2  ta được u1  5 . Đặt vn  un  3n  5 , ta có vn  2 vn1 với n  2 ; n  .
Vậy u3  u1.q 2  5.4  20. Như vậy, vn  là cấp số nhân với công bội q  2 và v1  10 , do đó vn  10.2 n1  5.2 n .
Câu 85: Cho cấp số nhân un  có tổng n số hạng đầu tiên là S n  6n 1 . Tìm số hạng thứ năm của cấp số Do đó un  3n  5  5.2 n , hay un  5.2 n  3n  5 với n  2 ; n  .
nhân đã cho. Nên u2019  5.2 2019  6062.
A. 120005. B. 6840. C. 7775. D. 6480.
3 n  4 
Lời giải Câu 89: Cho dãy số un  xác định bởi u1  1; un1  un  2  , n  1 . Giá trị của u50 gần nhất
2 n  3n  2 
Cấp số nhân un  có số hạng đầu u1 và công bội q . với số nào dưới đây?
A. 312540600 . B. 312540500 . C. 212540500 . D. 212540600 .
u1 1  q n  Lời giải
Do S n  6 1 nên q  1 . Khi đó S n 
n
 6 1 .
n

1 q
Ta có
u 1  q 
Ta có: S1  1  6  1  u1  5 . 3 n  4  3 3 2  3 3 3 
1 q un1  un  2   un1  un     un1   un   1
2  n  3n  2  2 n  1 n  2  n  2 2  n  1
u1 1  q 2 
Đặt vn  un  3 , n  1 , ta có v1  u1    và từ 1 thu được vn1  vn .
3 1 3
S2   62  1  q  6 .
1 q n 1 2 2 2

n1 n1
Vậy u5  u1. q  5.6  6480.
4 4
 3  1  3
Suy ra dãy số vn  là một cấp số nhân với công bội q  , ta có vn  v1.    . 
3
2  2  2   2 
u1  1
Câu 86: Cho dãy số un  xác định bởi  . Tìm số hạng thứ 2020 của dãy. n1
un 1  2un  5  1  3 3
Từ đó ta được un   .    u50  212540500
 2  2 n 1
A. u2020  3.2  5. B. u2020  3.2  5. C. u2020  3.2  5. D. u2020  3.2  5.
2020 2019 2019 2020

Lời giải
DẠNG 4. TÍNH TỔNG VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN Lời giải

Câu 90: Cho cấp số nhân un  có u1  3 và q  2 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân. Gọi u1 , q lần lượt là số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân cần tìm.
A. S10  511 . B. S10  1023 . C. S10  1025 . D. S10  1025 .
u1 1  q   4
Lời giải  S2  4 u1 1  q   4 

Từ giả thiết ta có    q  3 .
1  qn 1  2 
10

 S3  13 u1 1  q  q  13  
2

q

3
Ta có: S10  u1.  3.  1023 .
1 q 1  2    4

Câu 91: Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn u2  6 , u4  24 . Tính tổng của 12 số u1  16
u2  0 u 
Vì   q  3  0 nên cấp số nhân cần tìm có  3.
hạng đầu tiên của cấp số nhân đó. u
 3  S 3  S 2  9  0 u 2  q
 4
A. 3.2  3 . C. 3.2  1 .
12
B. 212  1 .
12 12
D. 3.2 .
Lời giải  1  q 5  181
Gọi công bội của CSN bằng q . Suy ra u4  u2 .q  q  2 . Do CSN có các số hạng không âm
2 Do đó S5  u1   .
 1  q  16
nên q  2 .
Câu 95: Giá trị của tổng S  1  3  32  ...  32018 bằng
1  q12 1  212
Ta có S12  u1.
1 q
 3.
1 2

 3 212  1 .  32019  1 32018  1 32020  1 32018  1
A. S  . B. S  . C. S  . D. S   .
n
2 2 2 2
1
Câu 92: Cho dãy un  với un     1 , n   . Tính S 2019  u1  u2  u3  ...  u2019 , ta được kết quả Lời giải
*

2
1 4039 1 6057 Ta thấy S là tổng của 2019 số hạng đầu tiên của cấp số nhân với số hạng đầu là u1  1 , công
A. 2020  2019 . B. . C. 2019  2019 . D. . bội q  3 .
2 2 2 2
Lời giải
1  32019 32019  1
Áp dụng công thức tính tổng của cấp số nhân ta có S  1.  .
1
2019 1 3 2
1 2 2019 1  
1 1 1 1 2 1
21.3b
S 2019  2019        ...     2019  .  2020  . b
2
   2 2 2 1 22019 Câu 96: Biết rằng S  1  2.3  3.32  ...  11.310  a  . Tính P  a  .
1 4 4
2
A. P  1. B. P  2. C. P  3. D. P  4.
Câu 93: Cho cấp số nhân un  có u3  12 , u5  48 , có công bội âm. Tổng 7 số hạng đầu của cấn số nhân Lời giải
đã cho bằng Từ giả thiết suy ra 3S  3  2.32  3.33  ...  11.311 . Do đó
A. 129 . B. 129 . C. 128 . D. 128 .
1 311 1 21.311 1 21
Lời giải 2 S  S  3S  1  3  32  ...  310 10.311  11.311     S   .311.
1 3 2 2 4 4
Ta có: u42  u3 .u5  576 .
1 21.311 21.3b 1 1 11
Vì S    a  a  , b  11 
 P    3.
4 4 4 4 4 4
Vì u3  0, u5  0 và công bội âm nên: u4  24  q  2 .
Câu 97: Cho cấp số nhân un  có S 2  4 và S3  13. Tìm S5 .
u3 12
Lại có: u3  u1q 2  u1   3. 181 35
q2 4 A. S5  121 hoặc S5  . B. S5  121 hoặc S5  .
16 16
1  2 
7
1  q7 185 183
Áp dụng công thức ta có: S7  u1  3.  129 . C. S5  114 hoặc S5  . D. S5  141 hoặc S5  .
1 q 1  2  16 16
Lời giải
Câu 94: Cho un  là cấp số nhân, đặt S n  u1  u2  ...  un . Biết S 2  4; S3  13 và u2  0 , giá trị S5 bằng
9
181 35 Ta có u3  S3  S 2  9  u1q 2  9  u1 
A. 2 . B. . C. . D. 121 . q2
16 16
9 9 3 Kết hợp với phương trình thứ hai trong hệ, ta tìm được q  3. Lại có u3  u5  180
Vì S 2  4 nên u1  u1q  4. Do đó   4  4q 2  9q  9  0  q  3 hoặc q   .
q2 q
 u1 q 2  q 4  180.
4

u1  u6 1  243
+ Với q  3 thì u1  1, u6  u1q 5  243. Suy ra S5    121. u1 1  q 21  1 21
1 q 1 3 Vì q  3 nên u1  2. Suy ra S 21   3  1.
1 q 2
3 243 u  u 181
+ Với q   thì u1  16, u6   . Suy ra S5  1 6  .
4 64 1 q 16 Vậy phương án đúng là A.

Câu 101: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 1; 4; 16; 64;  Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu tiên
Câu 98: Cho cấp số nhân un  có u1  8 và biểu thức 4u3  2u2  15u1 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S10 .
của cấp số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 411  1 2 410  1 210  1 211  1 n 1  4 n1  4 4 n 1
A. S10  . B. S10  . C. S10  . D. S10  4 n 1
5.4 9
5.4 8
3.26 3.27 A. Sn  4 n1. B. Sn  . C. Sn  . D. Sn  .
2 3 3
Lời giải Lời giải

Gọi q là công bội của cấp số nhân. Khi đó 4u3  2u2  15u1  2 4q  1  122  122, q. u  1
2
 1 q n 1 4n 4 n 1
Cấp số nhân đã cho có  1   S n  u1 .  1.  .
q  4
 1 q 1 4 3
10
 1
1    2 410  1 1 1
1 1  q10 Câu 102: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là ; ; 1; ; 2048. Tính tổng S của tất cả các số hạng
 8. 
4
Dấu bằng xảy ra khi 4q  1  0  q   . Suy ra: S10  u1.  4 2
4 1 q  1 5.48 của cấp số nhân đã cho.
1   
 4 A. S  2047,75. B. S  2049,75. C. S  4095,75. D. S  4096,75.

1024 Lời giải


Câu 99: Cho cấp số nhân un  có u1  2, công bội dương và biểu thức u4  đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
u7 Cấp số nhân đã cho có
S  u11  u12  ...  u20 .
 1
A. S  2046. B. S  2097150. C. S  2095104. D. S  1047552. u1   1
 2048  211  u1q n1  .2n1  2n2  n  13.
 4
 2
Lời giải  q  2

1024 512 Vậy cấp số nhân đã cho có tất cả 13 số hạng. Vậy


Gọi q là công bội của cấp số nhân, q  0. Ta có u4   2q 3  6 .
u7 q
1 q13 1 1 213
S13  u1 .  .  2047, 75 

1 q 4 1 2
512 512 512
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có: 2q 3   q 3  q 3  6  3 3 q 3 .q 3 . 6  24.
q6 q q Câu 103: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,1555...  3,15  viết dưới dạng số hữu tỉ là:
1024 512 63 142 1 7
Suy ra u4  đạt giá trị nhỏ nhất bằng 24 khi q 3  6  q  2. A. . B. . C. . D. .
u7 q 20 45 18 2
Lời giải
u1 1  q10  u1 1  q 20  3,1555...  3,1  0, 05  0, 005  0, 0005  ...
Ta có S10   211  2; S10   221  2.
1 q 1 q Dãy số 0, 05;0, 005; 0, 0005; 0, 00005;... là một cấp số nhân lùi vô hạn có u1  0, 05 ; q  0,1 .
0, 05 142
Do đó S  S 20  S10  2095104. Vậy phương án đúng là C. Vậy 3,1555...  3,1   .
1  0,1 45
u4  u6  540
Câu 100: Cho cấp số nhân un  có  . Tính S 21. 1 1
Câu 104: Tính tổng S  1   2  ...  1
n 1 1
 ...
u3  u5  180 6 6 6n
1 1 21 7 6 6 7
A. S 21  321  1 B. S 21  321  1. C. S 21  1  321. D. S 21   3  1. A. S  B. S   C. S  D. S  
2 2 6 7 7 6
Lời giải Lời giải

Ta có u4  u6  540  u3  u5 q  540.


u2 u3 1 u 1 6 1 1 1 1
Ta có: q    ...    q  1 . Do đó: S  1   Ta có S   2    n   là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn un  với un  n có số hạng
u1 u2 6 1 q 1 1 7 3 3 3 3
6 1 1
đầu u1  , công sai q  .
3 3
Câu 105: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,121212... được biểu diễn bởi phân số
3 12 1 3 1
A. . B. . C. . D. . u1 1
25 99 11 22 Do đó S   3  .
1 q 1 1 2
Lời giải 3
12 12 12 12  1 1 1 
Ta có 0,121212...     ...  2 n  ...  12  2  4  ...  2 n  ...  Câu 109: Cho dãy số an  xác định bởi a1  2 , an 1  2an , n  1 , n   . Tính tổng của 10 số hạng đầu
102 104 106 10  10 10 10 
tiên của dãy số.
 1  2050
  4 12 A. . B. 2046 . C. 682 . D. 2046 .
 12  100    . 3
 1 1  33 99 Lời giải
 100 
an 1 a  2
Câu 106: Viết thêm bốn số vào giữa hai số 160 và 5 để được một cấp số nhân. Tổng các số hạng của cấp số Vì  2 suy ra an  là một cấp số nhân với  1 .
nhân đó là
an q  2
A. 215 . B. 315 . C. 415 . D. 515 .
a1 1  q10 
Lời giải Suy ra S10   682 .
1 q
u1  160 u 1
Từ giả thiết ta có  q 5 6  .
u
 6  5 u 1 2 1
Câu 110: Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu là , số hạng thứ tư là 32 và số
  1 6  2
160 1    
u1 1  q 
6  2 
   315
hạng cuối là 2048 ?
Suy ra tổng các số hạng của cấp số nhân đó là: S   . 1365 5416 5461 21845
1 q 1 A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2
Lời giải
u1  u2  u3  13
Câu 107: Cho cấp số nhân un  thỏa mãn  . Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân un  là 1
u4  u1  26 Theo bài ra ta có u1  , u4  32 và un  2048 .
2
A. S8  1093 . B. S8  3820 . C. S8  9841 . D. S8  3280 .
1
Lời giải u4  u1.q 3  32  .q 3  q  4
2
u1  u2  u3  13 u  u .q  u1.q 2  13 u1 1  q  q 2  13
 un  2048  u1. q n 1  2048  4n1  46  n  7
Ta có   1 31 
u4  u1  26 u1.q  u1  26 u1. q  11  q  q  26
2
1
u1 1  q 7  1  47  5461
u 1  q  q  13
 2
u  1 Khi đó tổng của cấp số nhân này là S7  2  .
 1  1 . 1 q 1 4 2
q  3
 q  3
Câu 111: Một cấp số nhân un  có n số hạng, số hạng đầu u1  7 , công bội q  2 . Số hạng thứ n bằng
u1 1  q8  11  38 
Vậy tổng S8    3280 . 1792 . Tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân un  ?
1 q 1 3
A. 5377 . B. 5737 . C. 3577 . D. 3775 .
1 1 1 Lời giải
Câu 108: Tổng S   2    n   có giá trị là:
3 3 3 Ta có un  u1.q
n 1

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 4 3 2  7.2n 1  1792  n  9  S8  3577
Lời giải
1 Với A  10  10  10  ...  10
2 2 3 2018
1 1 1 là tổng 2018 số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu
Câu 112: Tính tổng cấ số nhân lùi vô hạn  , ,  ,..., n ,... là.
2 4 8 2 1  q 2018 1  102018 102019  10
u1  10 , công bội q  10 nên ta có A  u1  10  .
1 1 1 1 q 9 9
A. 1 . B. . C.  . D.  .
2 4 3
9 102019  10 4  102019  10 
Lời giải Do đó S  2018  S    2018  .
4 9 9 9 
1 1
Cấp số nhân có u1   công bội q   nên tổng của cấp số nhân lùi vô hạng là.
2 2
1 n 1 
Câu 115: Cho dãy số xác định bởi u1  1 , un 1   2un  2  ; n   . Khi đó u2018 bằng:
*

u1 1  q n  u 1
3 n  3n  2 
lim S n  lim  1 
1 q 1 q 3 22016 1 22018 1
A. u2018   . B. u2018  2017  .
32017 2019 3 2019
Câu 113: Giá trị của tổng 7  77  777  ...  77...7 bằng
22017 1 22017 1
70 7 102018  10  C. u2018   . D. u2018  2018  .
32018 2019 3 2019
A.
9 
102018  1  2018 . B. 
9 9
 2018  .
 Lời giải
7 2019 
10  10  2018  .
7 1 n 1  1  3 2  2 1 2 1
C.
9
 9 

D.
9 
102018  1 .
 Ta có: u n 1   2u n  2
3
   2un 
n  3n  2  3 
   un 
n  2 n 1 3
 .
n  2 3 n 1
.

Lời giải
1 2 1 
Ta có 7  77  777  ...  77...7  un 1    un   1
n2 3 n 1
7 7

9 
9  99  999  ...  99...9  9 10  1  102  1  103  1  ...  102018  1  Đặt vn  un 
1 2
, từ 1 ta suy ra: vn 1  vn .
n 1 3
7

910  102  103  ...  102018  2018  Do đó vn  là cấp số nhân với v1  u1 
1 1 2
 , công bội q  .
2 2 3
2 3 2018
Mặt khác,ta có 10  10  10  ...  10 là tổng của một cấp số nhân với u1  10 và công bội n 1 n 1 n 1
1 2 1 1 2 1 2 1
102018  1 102019  10 Suy ra: vn  v1.q n 1  .    un   .   un  .    .
2
q  10  10  10  10  ...  103 2018
 10  . 2 3 n 1 2  3  2 3 n 1
9 9
2017
7 1 2 1 22016 1
7 102019  10  Vậy u2018  .     2017  .
Do đó
9 
10  102  103  ...  102018  2018  
9
 9
 2018  .

2 3 2019 3 2019

1 n 1 U U U
Câu 114: Giá trị của tổng 4  44  444  ...  44...4 bằng Câu 116: Cho dãy số U n  xác định bởi: U1  và U n 1  .U n . Tổng S  U1  2  3  ...  10
3 3n 2 3 10
40 4  102019  10 
A.
9
102018  1 2018 . B.
9

9
 2018  . bằng:
 3280 29524 25942 1
A. . B. . C. . D. .
4  102019  10  4 2018 6561 59049 59049 243
C.   2018  . D. 10  1 .
9 9  9 Lời giải
Lời giải n 1 U n 1 1 U n 1 U 1
Theo đề ta có: U n 1  .U n   mà U1  hay 1 
Đặt S  4  44  444  ...  44...4 . Ta có: 3n n 1 3 n 3 1 3
2 2 3 10
9 U 2 1 1  1  U3 1  1   1  1
S  9  99  999  ...  99...9  10  1  102  1 103  1 ... 102018  1
U
Nên ta có  .   ;  .      ; … ; 10    .
4 2 3 3 3 3 3 3 3 10  3 
9
Suy ra: S  10  102  103  ...  102018  2018  A  2018 . U  1 1
Hay dãy  n  là một cấp số nhân có số hạng đầu U1  , công bội q  .
4  n  3 3
U 2 U3 U 1 310  1 59048 29524 Theo tính chất của cấp số nhân, ta có : 12  d 28  d   122  d 2  16d  192  0 .
Khi đó S  U1    ...  10   .22. 3   
2 3 10 3 2.310 2.310 59049 .
 d  8  x; y; z   2;10;18 
u1  1 
Câu 117: Cho dãy số (un ) thỏa mãn  . Tổng S  u1  u2  ...  u20 bằng  d  24  x; y; z   34; 10;  14 (l )
un  2un 1  1; n  2
A. 220  20. B. 221  22. C. 220. D. 221  20. T  x 2  z 2  182  22  328.
Lời giải
Câu 120: Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng tăng có tổng bằng 24 . Nếu cộng thêm lần lượt
un  2un 1  1  un  1  2 un 1  1
các số 1, 4,13 vào ba số x, y, z ta được ba số theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tính giá trị biểu
Đặt vn  un  1, ta có vn  2vn 1 trong đó v1  2 thức P  x 2  y 2  z 2 .
Vậy (vn ) là cấp số nhân có số hạng đầu v1  2 và công bội bằng 2, nên số hạng tổng quát A. 200 . B. 210 . C. 220 . D. 190 .
Lời giải
vn  2n  un  vn  1  2n  1
Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng có tổng bằng 24 nên ta có hệ
       
 S  u1  u2  ...  u20  21  1  22  1  ...  220  1  21  22  ...  220  20 phương trình

S  2. 220  1 20  221  22.  x  y  z  24


 3 y  24  y  8 .

x  z  2 y
DẠNG 5. KẾT HỢP CẤP SỐ NHÂN VÀ CẤP SỐ CỘNG
Ta viết lại 3 số x, y, z lần lượt bằng 8  d , 8, 8  d .
Câu 118: Ba số theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có số hạng cuối lớn hơn số hạng đầu 16 đơn vị. Ba số
đó là các số hạng thứ nhất, thứ hai và thứ năm của một cấp số cộng. Tìm ba số đó. Nếu cộng thêm lần lượt các số 1, 4,13 vào ba số x, y, z ta được ba số là
1 7 49 9  d ,12, 21  d .
A. 2, 6,18 . B. 4,8, 20 . C. , , . D. 4, 4 5, 20 .
3 3 3
Vì ba số này theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên ta có phương trình
Lời giải
Ta gọi ba số đó lần lượt là a, b, c và d là công sai của cấp số cộng.
9  d 21  d   122

c  a  16 d 3
d 4.  d 2  12d  45  0   .
Theo đề bài ta có: 
c  a  4 d  d  15

Vì cấp số cộng tăng nên d  0  d  3  ba số x, y, z lần lượt bằng 5, 8, 11 .


Ngoài ra b 2  ac  a  4   a a  16   a  2
2

Suy ra P  x 2  y 2  z 2  52  82  112  210 .


Suy ra b  6, c  18 .
Câu 121: Ba số theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có số hạng cuối lớn hơn số hạng đầu 16 đơn vị. Ba số
Vậy các số cần tìm là 2, 6,18 .
đó là các số hạng thứ nhất, thứ hai và thứ năm của một cấp số cộng. Tìm ba số đó.
Câu 119: Ba số dương x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 30 . Biết 1 7 49
A. 2, 6,18 . B. 4,8, 20 . C. , , . D. 4, 4 5, 20 .
x  2; y  2; z  18 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Tính T  x 2  z 2 . 3 3 3
Lời giải
A. T  328. B. T  424. C. T  296. D. T  428.
Lời giải Ta gọi ba số đó lần lượt là a, b, c và d là công sai của cấp số cộng.
Theo tính chất của cấp số cộng, ta có x  z  2 y . c  a  16
Theo đề bài ta có:  d 4.
Kết hợp với giả thiết x  y  z  30 , ta suy ra 3 y  30  y  10 . c  a  4 d

Gọi d là công sai của cấp số cộng thì x  y  d  10  d và z  y  d  10  d . Ngoài ra b 2  ac  a  4   a a  16   a  2


2

x  2; y  2; z  18 là cấp số nhân hay 12  d ,12, 28  d . Suy ra b  6, c  18 .


Vậy các số cần tìm là 2, 6,18 .  1 5
q  5 1
2  q  1 5 u 1 2
Câu 122: Cho ba số a , b , c là ba số liên tiếp của một cấp số cộng có công sai là 2 . Nếu tăng số thứ nhất  .Vậy S  1    .
 1 5 2 1 q 1 5 1 5 2
thêm 1 , tăng số thứ hai thêm 1 và tăng số thứ ba thêm 3 thì được ba số mới là ba số liên tiếp của  q  1 
 2 2
một cấp số nhân. Tính a  b  c  .
A. 12 . B. 18 . C. 3 . D. 9 . Câu 125: Ba số phân biệt có tổng là 217 có thể coi là các số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, cũng có thể
Lời giải coi là số hạng thứ 2 , thứ 9 , thứ 44 của một cấp số cộng. Hỏi phải lấy bao nhiêu số hạng đầu của
cấp số cộng này để tổng của chúng bằng 820 ?
Chọn D
A. 20 . B. 42 . C. 21 . D. 17 .
b  a  2 Lời giải
+) a , b , c là ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng có công sai bằng d  2   .
c  a  4 Gọi ba số đó là x , y , z . Do ba số là các số hạng thứ 2 , thứ 9 và thứ 44 của một cấp số cộng
nên ta có: x ; y  x  7 d ; z  x  42d .
+) Ba số a  1 , a  3 , a  7 là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân
Theo giả thiết, ta có: x  y  z  x  x  7 d  x  42d  3 x  49d  217 .
 a  3  a  1. a  7   a 2  6a  9  a 2  8a  7  2a  2  a  1 .
2

Mặt khác, do x , y , z là các số hạng liên tiếp của một cấp số nhân nên:
 T  a  b  c  3a  6  9 .
d  0
y 2  xz   x  7 d   x  x  42d   d  4 x  7 d   0  
2
Câu 123: Cho ba số x ;5 ; 2y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba số x ;4 ; 2 y theo thứ tự lập thành cấp
 4 x  7 d  0
số nhân thì x  2 y bằng
217 217 2460
A. x  2 y  10 . B. x  2 y  9 . C. x  2 y  6 . D. x  2 y  8 . Với d  0 , ta có: x  y  z  . Suy ra n  820 :   .
3 3 217
Lời giải

Do ba số x ;5 ; 2y theo thứ tự lập thành cấp số cộng, ta có: S  x  2 y  10 1 4 x  7 d  0 x  7


Với 4 x  7 d  0 , ta có:   . Suy ra u1  7  4  3 .
3 x  49 d  217 d  4
Ta lại có ba số x ;4 ; 2 y theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên: P  x.2 y  16 2 
 n  20
 2u1   n  1 d  n 2.3  4  n  1n
Do đó, S n  820   820   820  
Từ 1, 2  suy ra hai số x ; 2 y là nghiệm của phương trình X 2  S . X  P  0 hay 2 2  n   41
 2
X  2
X 2  10 X  16  0   Vậy n  20 .
X  8
DẠNG 6. BÀI TOÁN THỰC TẾ VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC
Theo yêu cầu bài toán x  2 y  2  8  6
Câu 126: Người ta thiết kế một cái tháp 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích của
Câu 124: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (un ) biết u1  1 và u1 , u3 , u4 theo thứ tự là ba số hạng liên mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp.
tiếp trong một cấp số cộng. Tính diện tích mặt trên cùng.
2 2 2 2
5 1 5 1 1 A. 8 m . B. 6 m . C. 10 m . D. 12 m .
A. . B. . C. . D. 2 .
2 2 5 1 Lời giải
Lời giải
Gọi a 0 , a1, a 2 ,..., a11 lần lượt là diện tích mặt trên của đế tháp, tầng 1, tầng 2,., tầng 11.
(un ) là cấp số nhân lùi vô hạn có công bội q , suy ra q  1 và u3  u1.q 2  q 2 , u4  u1.q 3  q 3 .
1
n
1
Khi đó ta có: a 0  12288; an  an 1  a 0   , n  1, 2,...,11 .
Mà và u1 , u3 , u4 theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp trong một cấp số cộng nên u1  u4  2.u3 . 2  2 

Từ đó ta có 1  q 3  2.q 2  q 3  2.q 2  1  0  (q  1)(q 2  q  1)  0  q 2  q  1  0 1


11
1
11

Diện tích mặt trên tầng trên cùng là: a11  a 0    12288    6 m 2 
 2   2 
Câu 127: Một hình vuông ABCD có cạnh AB  a , diện tích S1 . Nối 4 trung điểm A1 , B1 , C1 , D1 theo thứ Sau n phút thì số lượng vi khuẩn là un 1 .
tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai là A1 B1C1 D1 có diện tích S2 . Tiếp
un 1  2048000  u1.q n  2048000  2000.2n  2048000  n  10 .
tục như thế ta được hình vuông thứ ba A2 B2C2 D2 có diện tích S3 và cứ tiếp tục như thế, ta được
diện tích S 4 , S5 ,... Tính S  S1  S 2  S3  ...  S100 . Vậy sau 10 phút thì có được 2048000 con.

2100  1 a 2100  1 a 2 2100  1 a 2 299  1 Câu 131: Trên một bàn cờ vua kích thước 8x8 người ta đặt số hạt thóc theo cách như sau. Ô thứ nhất đặt một
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . hạt thóc, ô thứ hai đặt hai hạt thóc, các ô tiếp theo đặt số hạt thóc gấp đôi ô đứng liền kề trước nó.
299 a 2 299 299 299
Lời giải Hỏi phải tối thiểu từ ô thứ bao nhiêu để tổng số hạt thóc từ ô đầu tiên đến ô đó lớn hơn 20172018
hạt thóc.
a2 a2 a2
Dễ thấy: S1  a ; S 2  ; S3  ;...; S100  99 .
2
A. 26 B. 23 C. 24 D. 25
2 4 2
Lời giải
1
Như vậy S1 , S 2 , S3 ,..., S100 là cấp số nhân với công bội q  .
2 Số thóc ở ô sau gấp đôi ở ô trước, đặt un là số thóc ở ô thứ n thì số thóc ở mỗi ô sẽ lập thành
1  a 2  1
2 100
 1 1  u  1  20
S  S1  S 2  ...  S100  a 2 1   2  ...  99   . một cấp số nhân:  1 .
 2 2 2  299 un 1  2un  2
n

Câu 128: Dân số tỉnh Bình Phước theo điều tra vào ngày 1/ 1/ 2011 là 905300 người. Nếu duy trì tốc độ Khi đó tổng số thóc từ ô đầu tới ô thứ k là S k  u1  u2  uk  1  21  2k 1
tăng trưởng dân số không đổi là 10% một năm thì đến 1 / 1 / 2020 dân số của tỉnh Bình Phước là
bao nhiêu? 2k  1
A. 22582927 . B. 02348115 . C. 2134650 . D. 11940591 . Vậy S k   2k  1
2 1
Lời giải
Theo đề ta có: 2  1  20172018  2  20172019  k  log 2 20172019
k k

Sau 9 năm thì số dân của tỉnh Bình Phước là: 905300.1,19  2134650 người.
Vậy phải lấy tối thiểu từ ô thứ 25
Câu 129: Bạn A thả quả bóng cao su từ độ cao 10 m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại nảy
3 Câu 132: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A , biết độ dài cạnh đáy BC , đường cao AH và cạnh bên AB
lên theo phương thẳng đứng có độ cao bằng độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi
4 theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội q . Giá trị của q 2 bằng
được đến khi bóng dừng hẳn.
2 2 2 2 2 1 2 1
A. 40 m. B. 70 m. C. 50 m. D. 80 m. A. . B. . C. . D.
2 2 2 2
Lời giải
Lời giải
3 Đặt BC  a; AB  AC  b; AH  h . Theo giả thiết ta có a, h, b lập cấp số nhân, suy ra
Các quãng đường khi bóng đi xuống tạo thành một cấp số nhân lùi vô hạn có u1  10 và q  .
4 b2  b2 a 2
h 2  ab. Mặt khác tam giác ABC cân tại đỉnh A nên h 2  ma 2  
u1 10 2 4
Tổng các quãng đường khi bóng đi xuống là S    40 .
b2  b2 a 2
1 q
1
3
4
Do đó
2

4

 ab  a 2  4ab  4b 2  0  a  2 2  2 b 
Tổng quãng đường bóng đi được đến khi bóng dừng hẳn 2 S  10  70 . b 1 2 22 2 1
Lại có b  q 2 a nên suy ra q    
2
.
a 2 2 2 4 2
Câu 130: Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau 5 phút người ta đếm được có
64000 con hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2048000 con. Câu 133: Cho dãy số an  xác định bởi a1  5, an 1  q.an  3 với mọi n  1 , trong đó q là hằng số, q  0 ,
A. 10 . B. 11 . C. 26 . D. 50 . 1  q n 1
q  1 . Biết công thức số hạng tổng quát của dãy số viết được dưới dạng an   .q n 1   .
Lời giải 1 q
Số lượng vi khuẩn tăng lên là cấp số nhân un  với công bội q  2 . Tính   2  ?
A. 13 . B. 9 . C. 11 . D. 16 .
Ta có: Lời giải
3
u6  64000  u1.q 5  64000  u1  2000 . Cách 1. Ta có: an 1  k  q an  k   k  kq  3  k 
1 q
Đặt vn  an  k  vn 1  q.vn  q .vn 1  ...  q .v1
2 n
100
Vậy T  a  b  c  d  .
27
 3 
Khi đó vn  q n 1.v1  q n 1. a1  k   q n 1.  5  
 1 q  Câu 135: Từ độ cao 55,8m của tháp nghiêng Pisa nước Italia người ta thả một quả bóng cao su chạm xuống
 3  n 1  3  3 1  q n 1 1
Vậy an  vn  k  q n 1.  5    k  q . 5    5.q n 1  3. . đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ cao mà quả bóng đạt trước
 1 q   1 q  1 q 1 q 10
Do đó:   5;   3    2   5  2.3  11 . đó. Tổng độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt
đất thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
Cách 2. Theo giả thiết ta có a1  5, a2  5q  3 . Áp dụng công thức tổng quát, ta được
 1  q11
a1   .q   1  q  
11

 5     5
 , suy ra  , hay 
5q  3   q     3
2 1
a   .q 21   1  q   q  
 2 1 q
   2   5  2.3  11
Câu 134: Cho bốn số a, b , c, d theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1 . Biết tổng ba số
148 A. 67 m;69m  . B. 60m;63m  . C. 64m;66m  . D. 69m;72m  .
hạng đầu bằng , đồng thời theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám
9 Lời giải
của một cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức T  a  b  c  d .
101 100 100 101 Gọi hn là độ dài đường đi của quả bóng ở lần rơi xuống thứ n n  *  .
A. T  . B. T  . C. T   . D. T   .
27 27 27 27
Gọi ln là độ dài đường đi của quả bóng ở lần nảy lên thứ n n  *  .
Lời giải
1
 Theo bài ra ta có h1  55,8 , l1  .55,8  5,58 và các dãy số hn  , ln  là các cấp số nhân lùi
ac  b 2 1 10
 1
Ta có bd  c 2 2  . vô hạn với công bội q  .
 10
a  b  c  148 3
 9 Từ đó ta suy ra tổng độ dài đường đi của quả bóng là:
h1 l1 10
Và cấp số cộng có u1  a , u4  b , u8  c . Gọi x là công sai của cấp số cộng. Vì cấp số nhân S
1

1
 h1  l1   68, 2 m  .
1 1 9
có công bội khác 1 nên x  0 . 10 10
b  a  3 x
Ta có :  4  . Câu 136: Để trang trí cho quán trà sữa sắp mở cửa của mình, bạn Việt quyết định tô màu một mảng tường
c  a  7 x hình vuông cạnh bằng 1m . Phần tô màu dự kiến là các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là
1, 2,3...n,.. , trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước đó. Giả sử
Từ 1 và 4  ta được : a a  7 x   a  3 x   ax  9 x  0 .
2 2

quá trình tô màu của Việt có thể diễn ra nhiều giờ. Hỏi bạn Việt tô màu đến hình vuông thứ mấy
1
Do x  0 nên a  9 x . thì diện tích của hình vuông được tô bắt đầu nhỏ hơn
1000
m2  ?
148
Từ 3 và 4  , suy ra 3a  10 x  .
9

 16
b  3
a  4 
  64
Do đó :  4  c  .
 x  9  9
 256
d  27

Cấp số nhân tăng đó là: 1;3;9
1 
Vậy m   ; 3 ;9  thì phương trình x  1x  3x  m   0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành
3 
cấp số nhân tăng.

Câu 138: Biết rằng tồn tại đúng hai giá trị của tham số m để phương trình x3  7 x 2  2 m 2  6m x  8  0
có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân. Tính tổng lập phương của hai giá trị đó.
A. 342 . B. 216 . C. 344 . D. 216 .
Lời giải

Giả sử phương trình đã cho có 3 nghiệm là: x1 , x2 , x3 .


A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
d
Lời giải Theo định lí Viet, tích 3 nghiệm: x1 x2 x3   8 .
a
1 1
Diện tích của hình vuông lập thành cấp số nhân với số hạng đầu tiên là u1  , q  . Vì ba nghiệm này lập thành một cấp số nhân nên x2 2  x1 x3 . Do đó ta có: x23  8  x2  2 .
4 4
n 1
m  1
1 1
Do đó số hạng tổng quát là un  .   
1
n  1 . Để diện tích của hình vuông tô màu nhỏ Thay x  2 vào phương trình ta được: 4 m 2  6m  28   .
4 4 4n  m  7
1 1 1
hơn  n   4n  1000  n  5 . Vậy tô màu từ hình vuông thứ 5 thỏa mãn yêu Theo giả thiết hai giá trị này của m đều nhận.
1000 4 1000
Tổng lập phương của hai giá trị m là: 13  7   342 .
3
cầu bài toán.

Câu 137: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình x  1x  3x  m   0 có 3 nghiệm Câu 139: Cho dãy số un  là một cấp số nhân có số hạng đầu u1  1 , công bội q  2 . Tính tổng
phân biệt lập thành cấp số nhân tăng? 1 1 1 1
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. T    ...  .
u1  u5 u2  u6 u3  u7 u20  u24
Lời giải
1  219 1  220 219  1 220  1
A. . B. . C. . D.
x  1 15.218 15.219 15.218 15.219

Ta có: x  1x  3x  m   0   x  3 . Lời giải
 x  m
1 1 1 1
T    ... 
Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì: m  1;3 . u1  u5 u2  u6 u3  u7 u20  u24
Trường hợp 1: m  1  3 . 1 1 1 1
    ... 
Để 3 số m ;1; 3 lập thành cấp số nhân tăng thì: m.3  12  m 
1 u1 1  q 4  u2 1  q 4  u3 1  q 4  u20 1  q 4 
3
1 1 1 1 1 
1
Cấp số nhân tăng đó là: ;1;3      ...  
3 1  q 4  u1 u2 u3 u20 
Trường hợp 2: 1  m  3 . 1 1 1 1 1 
     ...  19 
m  3 1  q 4  u1 u1q u1q 2 u1q 
Để 3 số 1; m ; 3 lập thành cấp số nhân tăng thì: 1.3  m  
2

 m   3 1 1 1 1 1 
 . 1    ...  19 
1  q 4 u1  q q 2 q 
Đối chiếu điều kiện 1  m  3 ta chọn m  3 . 20
1
Cấp số nhân tăng đó là: 1; 3 ;3   1
1 1  q 
20
1 1 q 1 1  220
Trường hợp 3: 1  3  m .  . .  . . 
1  
1  q u1
4
1 1  q 4
u 1  q q19
15.219
1
Để 3 số 1; 3; m lập thành cấp số nhân tăng thì: 1. m  3  m  9
2
q
Câu 140: Với hình vuông A1 B1C1 D1 như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi là cách tô 5
A. 2 . B. . C. 2. D. 2 2 .
màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình 2
sau: Lời giải
2 2
3  1  a 10 5 2
Cạnh của hình vuông C2  là: a2   a    a   . Do đó diện tích S 2  a
4  4  4 8
5
 S1 .
8
2
2
3  1 
2
a 10  10 
Cạnh của hình vuông C3  là: a3   a2    a2   2  a   . Do đó diện tích
4  4  4  4 
Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A1 B1C1 D1 .
2
Bước 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A2 B2C2 D2 là hình vuông ở chính giữa khi chia hình 5 5
S3    a 2  S 2 . Lý luận tương tự ta có các S1 , S2 , S3 ,...S n ... . tạo thành một dãy cấp số
8
  8
vuông A1 B1C1 D1 thành 9 phần bằng nhau như hình vẽ.
5
Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A3 B3C3 D3 là hình vuông ở chính giữa khi chia hình nhân lùi vô hạn có u1  S1 và công bội q  .
8
vuông A2 B2C2 D2 thành 9 phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước
để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% . S1 8a 2 32
T  . Với T  ta có a  4  a  2 .
2

1 q 3 3
A. 9 bước. B. 4 bước. C. 8 bước. D. 7 bước.
Lời giải
Câu 142: Cho năm số a , b , c , d , e tạo thành một cấp số nhân theo thứ tự đó và các số đều khác 0 , biết
Gọi diện tích được tô màu ở mỗi bước là un , n   . Dễ thấy dãy các giá trị un là một cấp số
*
1 1 1 1 1
     10 và tổng của chúng bằng 40 . Tính giá trị S với S  abcde .
4 1 a b c d e
nhân với số hạng đầu u1  và công bội q  .
9 9 A. S  42 . B. S  62 . C. S  32 . D. S  52 .
u1 q k  1 Lời giải
Gọi Sk là tổng của k số hạng đầu trong cấp số nhân đang xét thì S k  .
q 1
Gọi q q  0  là công bội của cấp số nhân a , b , c , d , e . Khi đó , , , , là cấp số nhân
1 1 1 1 1
u1 q k  1 a b c d e
Để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% thì  0, 4999  k  3,8 . 1
q 1 có công bội .
q
Vậy cần ít nhất 4 bước.
Câu 141: Cho hình vuông C1  có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần Theo đề bài ta có
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông C2  .
 1  q5
a. 1  q  40
  1  q5
 a  b  c  d  e  40 a.  40
  5
 1 q
1 1 1 1 1   1  1     a2q4  4 .
     10 q 1 q5  1

a b c d e
 1    . 4  10
a .  10
 1
1  a q q  1

 q

Ta có S  abcde  a.aq.aq .aq .aq  a q .


2 3 4 5 10

Nên S 2  a 5 q10   a 2 q 4   45 .
2 5

Từ hình vuông C2  lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C1 , C2 , C3 ,.,
Cn . Gọi Si là diện tích của hình vuông Ci i  1, 2,3,..... . Đặt T  S1  S 2  S3  ...S n  ... . Biết Suy ra S  45  32 .
32
T , tính a ?
3
5u1  5u1  u2  u2  6 Câu 145: Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng của
Câu 143: Cho dãy số un  thỏa mãn  . Giá trị nhỏ nhất của n để un  2.3
2018
bằng: góc lớn nhất và góc bé nhất bằng:
un 1  3un n  
*

A. 560. B. 1020. C. 2520. D. 1680.


A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2010 Lời giải.
Lời giải
Giả sử 4 góc A, B, C, D theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thỏa yêu cầu với công bội q. Ta
5u1  5u1  u2  u2  6 1
 . có
un 1  3un n   2 
*


q  3
  A 1  q  q 2  q 3  360 

 A  B  C  D  360  

  3

A  9
  A  D  252.
 5u  u  
2
Từ 1 có 5u1  5u1  u2  u2  6  5u1  u2  6  0 

 D  27 A 
 Aq  27 A




 D  Aq 3  243
1 2

 5u1  u2  2  5u1  u2  4 . Câu 146: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện tích
của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế
5u  u  4 tháp. Tính diện tích mặt trên cùng.
Từ 2  có un 1  3un  u2  3u1 . Giải hệ  1 2 được u1  2 .
u2  3u1 A. 6 m 2 . B. 8 m 2 . C. 10 m 2 . D. 12 m 2 .
Lời giải
u  2
Dãy un  là cấp số nhân với  1
n 1
có SHTQ: un  2.3 với n   * 1
q  3 Diện tích bề mặt của mỗi tầng lập thành một cấp số nhân có công bội q và
2
12 288
un  2.32018  2.3n 1  2.32018  n  1  2018  n  2019 . u1   6 144. Khi đó diện tích mặt trên cùng là
2

Vậy giá trị nhỏ nhất thỏa mãn là 2019 . 6144


u11  u1q10  6
210
Câu 144: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một
 
cấp số nhân: x 3  7 x 2  2 m 2  6m x  8  0. Câu 147: Một tứ giác lồi có số đo các góc lập thành một cấp số nhân. Biết rằng số đo của góc nhỏ nhất bằng
1
A. m  7. B. số đo của góc nhỏ thứ ba. Hãy tính số đo của các góc trong tứ giác đó.
9
C. m  1 hoặc m  7. D. m  1 hoặc m  7.
A. 50 ,150 , 450 , 2250. B. 90 , 27 0 ,810 , 2430. C. 7 0 , 210 , 630 , 2690. D. 80 ,320 , 720 , 2480.
Lời giải
Lời giải
x1 ,x2 ,x3
+ Điều kiện cần: Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt lập thành một Gọi các góc của tứ giác là a, aq, aq , aq , trong đó q  1.
2 3

cấp số nhân.
1
x1 x2 x3  8. Theo giả thiết, ta có a  aq 2 nên q  3.
Theo định lý Vi-ét, ta có 9

x1 x3  x22 x23  8  x2  2. Suy ra các góc của tứ giác là a,3a,9a, 27 a.


Theo tính chất của cấp số nhân, ta có . Suy ra ta có
Vì tổng các góc trong tứ giác bằng 360 nên ta có: a  3a  9a  27 a  360  a  9 .
0 0 0
m  1
m  6m  7  0  
2

Với nghiệm x=2, ta có  m  7 Do đó, phương án đúng là B .

Câu 148: Cho cấp số nhân an  có a1  7, a6  224 và S k  3577. Tính giá trị của biểu thức T  k  1ak .
+ Điều kiện đủ: Với m  1 hoặc m  7 thì m  6m  7 nên ta có phương trình
2

A. T  17920. B. T  8064. C. T  39424. D. T  86016.


x 3  7 x 2  14 x  8  0. Lời giải

Giải phương trình này, ta được các nghiệm là 1, 2 , 4. Hiển nhiên ba nghiệm này lập thành một Ta có a6  224  a1q 5  224  q  2 .

cấp số nhân với công bôị q  2. a1 1  q k 


Do S k   7 2k  1 nên S k  3577  7 2k  1 3577  2k  29  k  9.
Vậy m  1 và m  7 là các giá trị cần tìm. Chọn đáp án D. 1 q
Suy ra T  10a9  10a1q8  17920. Câu 152: Ba số x, y, z lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 21. Nếu lần lượt thêm các số 2;3;9 vào ba
số đó thì được ba số lập thành một cấp số nhân. Tính F  x  y  z .
2 2 2
Vậy phương án đúng là A.
A. F  389. hoặc F  395. B. F  395. hoặc F  179.
Câu 149: Các số x  6 y, 5 x  2 y, 8 x  y
theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số
C. F  389. hoặc F  179. D. F  441 hoặc F  357.
x 1, y  2, x  3 y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính x 2  y 2 . Lời giải
A. x 2  y 2  40. B. x 2  y 2  25. C. x 2  y 2  100. D. x 2  y 2  10.
Lời giải Theo tính chất của cấp số cộng, ta có x  z  2 y .

x  6 y  8 x  y   2 5 x  2 y 
 Kết hợp với giả thiết x  y  z  21 , ta suy ra 3 y  21  y  7 .
Theo giả thiết ta có 
x 1x  3 y   y  22


 Gọi d là công sai của cấp số cộng thì x  y  d  7  d và z  y  d  7  d .
 
x  3 y

x  3 y
 
 x  6 .
 Sau khi thêm các số 2;3;9 vào ba số x, y, z ta được ba số là x  2, y  3, z  9 hay
 2  2 

3 y 13 y  3 y   y  2  
 0  y  2
  y  2
 9  d ,10,16  d .

Suy ra x  y  40. Chọn A


2 2
9  d 16  d   102  d 2  7d  44  0 .
Theo tính chất của cấp số nhân, ta có
Câu 150: Ba số x ; y; z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1; đồng thời các số
x ; 2 y; 3 z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm giá trị của q . Giải phương trình ta được d  11 hoặc d  4 .

A. q  .
1
B. q  .
1
C. q   .
1
D. q  3. Với d  11 , cấp số cộng 18, 7, 4 . Lúc này F  389 .
3 9 3
Lời giải Với d  4 , cấp số cộng 3, 7,11 . Lúc này F  179 .
 y  xq; z  xq 2
 x  0 Câu 153: Cho bố số a, b, c, d biết rằng a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân công bội q  1 ; còn

  x  3 xq 2  4 xq  x 3q 2  4q  1 0   2 .
3q  4q  1  0
 x  3 z  2 2 y 

  b, c, d theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Tìm q biết rằng a  d  14 và b  c  12.
18  73 19  73 20  73 21  73
Nếu x0 y z0 công sai của cấp số cộng: x; 2 y; 3 z bằng 0. A. q . B. q . C. q . D. q .
24 24 24 24

q  1 Lời giải
 1
Nếu 3q 2  4q  1  0   1  q  q 
 1. Giả sử a, b, c lập thành cấp số cộng công bội q. Khi đó theo giả thiết ta có:
q  3
 3 b  aq, c  aq 2 
 aq  d  2aq 2 1

b  d  2c
5   a  d  14 2
Câu 151: Các số x  6 y, 5x  2 y, 8x  y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời, các số x  , a  d  14 
3 b  c  12 a q  q  12 3
2


y  1, 2x  3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm x và $y.$
3 1 3 1 Nếu q0bc0d
A. x  3, y  1 hoặc x  , y  . B. x  3, y  1 hoặc x   , y   .
8 8 8 8 Nếu q  1  b  a; c  a  b  c  0 .
C. x  24, y  8 hoặc x  3, y  1 .D. x  24, y  8 hoặc x  3, y  1 12
Vậy q
 0, q 
 1, từ và ta có: d  14  a và a thay vào ta được:
Lời giải q  q2
12q 14q  14q 12
2
24q 3

+ Ba số x  6 y,5 x  2 y,8 x  y lập thành cấp số cộng nên    12q 3  7 q 2 13q  6  0


q  q2 q  q2 q  q2
x  6 y   8 x  y   2 5 x  2 y   x  3 y .  q  112q 2 19q  6 0  q 
19  73
24
5  5
 x   2 x  3 y    y  1 .
2
+ Ba số x  , y  1, 2 x  3 y lập thành cấp số nhân nên 19  73
3  3 Vì q  1 nên q . Chọn B
24
1 Câu 154: Một người đem 100 triệu đồng đi gửi tiết kiệm với kỳ han 6 tháng, mỗi tháng lãi suất là 0, 7% số
Thay x  3 y vào ta được 8 y 2  7 y  1  0  y  1 hoặc y  .
8
tiền mà người đó có. Hỏi sau khi hết kỳ hạn, người đó được lĩnh về bao nhiêu tiền?
A. 108. 0, 007  B. 108. 1, 007  C. 108. 0, 007  D. 108. 1, 007 
5 5 6 6
1 3
Với y  1 thì x  3 ; với y  thì x  .
8 8
Lời giải
C CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ

III
Số tiền ban đầu là M 0  10 .
8

Đặt r  0, 7%  0, 007 . H TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU


Số tiền sau tháng thứ nhất là M 1  M 0  M 0 r  M 0 1  r  . Ư GHÉP NHÓM
Số tiền sau tháng thứ hai là M 2  M 1  M 1r  M 0 1  r  .
2

Ơ
M 6  M 0 1  r 
6

Lập luận tương tự, ta có số tiền sau tháng thứ sáu là .


N BÀI 8: MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Do đó M 6  108 1, 007  .
6

Câu 155: Tỷ lệ tăng dân số của tỉnh M là 1, 2%. Biết rằng số dân của tỉnh M hiện nay là 2 triệu người. Nếu
G LÝ THUYẾT.
I
lấy kết quả chính xác đến hàng nghìn thì sau 9 năm nữa số dân của tỉnh M sẽ là bao nhiêu? =
A. 10320 nghìn người. B. 3000 nghìn người. C. 2227 nghìn người. D. 2300 nghìn người.
Lời giải
= THIỆU VỀ MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
1. GIỚI
= Mẫu số liệu ghép nhóm là mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số của các nhóm số liệu. Mỗi
Đặt P0  2000000  2.10 và r  1, 2%  0, 012 .
6
I nhóm số liệu là tập hợp gồm các giá trị của số liệu được ghép nhóm theo một tiêu chí xác định.
Gọi Pn là số dân của tỉnh M sau năm nữa. Nhóm số liệu thường được cho dưới dạng a, b  , trong đó a là đầu mút trái, b là đầu mút phải.
n

Ta có: Pn 1  Pn  Pn r  Pn 1  r  . Nhận xét:


 Mẫu số liệu ghép nhóm được dùng khi ta không thể thu thập được số liệu chính xác hoặc do yêu
Suy ra Pn  là một cấp số nhân với số hạng đầu P0 và công bội q  1  r .
cầu của bài toán mà ta phải biểu diển mẩu số liệu dưới dạng ghép nhóm để thuận lợi cho việc tổ
Do đó số dân của tỉnh M sau 10 năm nữa là: P9  M 0 1  r   2.106 1, 012   2227000 .
9 10
chức, đọc và phân tích số liệu.

Câu 156: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu có  Trong một số trường hợp, nhóm số liệu cuối cùng có thể lấy đầu mút bên phải.
1012 tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào? 2. GHÉP NHÓM MẪU SỐ LIỆU
A. 1024.1012 tế bào. B. 256.1012 tế bào. C. 512.1012 tế bào. D. 512.1013 tế bào.
Để chuyển mẫu số liệu không ghép nhóm sang mẫu số liệu ghép nhóm, ta làm như sau:
Lời giải
Lúc đầu có 1022 tế bào và mỗi lần phân chia thì một tế bào tách thành hai tế bào nên ta có cấp số Bước 1. Chia miền giá trị của mẫu số liệu thành một số nhóm theo tiêu chí cho trước.
nhân với u1  10 và công bội
22
q2. Bước 2. Đếm số giá trị của mẫu số liệu thuộc mỗi nhóm (tần số) và lập bảng thống kê cho mẫu
Do cứ 20 phút phân đôi một lần nên sau 3 giờ sẽ có 9 lần phân chia tế bào. Ta có u10 là số tế bào số liệu ghép nhóm.

nhận được sau 3 giờ. Vậy, số tế bào nhận được sau 3 giờ là u10  u1q  512.10 .
9 12
 Độ dài của nhóm a; b  là b  a .
 Không nên chia thành quá nhiều nhóm hoặc quá it nhóm. Các nhóm không giao nhau, các
nhóm nên có độ dài như nhau và tổng độ dài các nhóm lớn hơn khoảng biến thiên.
Ví dụ 2. Bảng thống kê sau cho biết thời gian chạy (phút) của 30 vận động viên (VĐV) trong
một giải chạy Marathon.

Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang mẫu số liệu ghép nhóm gồm sáu nhóm có độ dài bằng nhau
và bằng 3.
Lời giải
Giá trị nhỏ nhất là 129, giá trị lớn nhất là 145 nên khoảng biến thiên là 145  129  16 . Tổng độ
dài của sáu nhóm là 18. Để cho đối xứng, ta chọn đầu mút trái của nhóm đầu tiên là 27,5 và đầu
mút phải của nhóm cuối cùng là 145,5 ta được các nhóm là 127,5;130,5 , HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
II
130,5;133,5,, 142,5;145,5 . Đếm số giá trị thuộc mỗi nhóm, ta có mẫu số liệu ghép nhóm
=
như sau: Câu=1: Trong các mẫu số liệu sau, mẫu nào là mẫu số liệu ghép nhóm? Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép
nhóm đó.
=I a) Số tiền mà sinh viên chi cho thanh toán cước điện thoại trong tháng.

Luyện tập 2. Cân nặng của 35 người trưởng thành tại một khu dân cư được cho như sau:
b) Thống kê nhiệt độ tại một điểm trong 40 ngày, ta có bảng số liệu sau

Chuyển mẫu số liệu trên thành dạng ghép nhóm, các nhóm có độ dài bằng nhau, trong đó có nhóm
40; 45 . Lời giải
Cả hai mẫu số liệu trên đều là mẫu số liệu ghép nhóm.

a) Có năm nhóm là
Dưới 50 nghìn đồng có 5 sinh viên.
Từ 50 đến dưới 100 nghìn đồng có 2 sinh viên.
Từ 100 đến dưới 150 nghìn đồng có 23 sinh viên.
Từ 150 đến dưới 200 nghìn đồng có 17 sinh viên.
Từ 200 đến dưới 250 nghìn đồng có 3 sinh viên.
b) Có bốn nhóm là
Từ 19 C đến dưới 22 C có 7 ngày.
Từ 22 C đến dưới 25 C có 15 ngày.
Từ 25 C đến dưới 28 C có 12 ngày.
Từ 28 C đến dưới 31 C có 6 ngày.
Câu 2: Cho mẫu số liệu về số tiền điện phải trả của 50 gia đình trong một tháng ở một khu phố (đơn vị:
nghìn đồng).
Giá trị 375; 450  450;525 525;600  600;675 675;750  750;825
Số lượng gia đình 6 15 10 6 9 4

Đọc và giải thích mẫu số liệu này.


Lời giải
Mẫu số liệu đã cho là mẫu số liệu ghép nhóm.
Có tất cả 6 nhóm là: từ 375 nghìn đồng đến dưới 450 nghìn đồng có 6 gia đình, từ 450 nghìn
đồng đến dưới 525 nghìn đồng có 15 gia đình, từ 525 nghìn đồng đến dưới 600 nghìn đồng có
10 gia đình, từ 600 nghìn đồng đến dưới 675 nghìn đồng có 6 gia đình, từ 675 nghìn đồng đến
dưới 750 nghìn đồng có 9 gia đình và từ 750 nghìn đồng đến dưới 825 nghìn đồng có 4 gia
đình.

Câu 3: Cho mẫu số liệu về khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường (đơn vị: gam).
Giá trị 70;80  80;90  90;100  100;110  110;120 
Số lượng củ khoai 3 6 12 6 3 Đếm số giá trị thuộc mỗi nhóm ta có mẫu số liệu ghép nhóm như sau:

Đọc và giải thích mẫu số liệu này.


Giá trị 30;35 35; 40  40; 45 45;50  50;55 55;60  60;65 65;70
Lời giải Số lượng 6 5 3 3 4 3 3 3
Mẫu số liệu đã cho là mẫu số liệu ghép nhóm.
Có tất cả 5 nhóm là: từ 70 gam đến dưới 80 gam có 3 củ, từ 80 gam đến dưới 90 gam có 6 củ,
từ 90 gam đến dưới 100 gam có 12 củ và từ 100 gam đến dưới 110 gam có 6 củ, từ 110 gam
đến dưới 120 gam có 3 củ.
Câu 4: Số sản phẩm một công nhân làm được trong một ngày được cho như sau

Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm có độ dài bang nhau.
Lời giải
Khoảng biến thiên là 54  5  49 .
Ta chia thành các nhóm sau [4,5; 13); [13; 21,5); [21,5; 30); . . . ; [47; 55,5).
Đếm số giá trị của mỗi nhóm, ta có bảng ghép nhóm sau:

Câu 5: Thời gian ra sân (giờ) của một số cựu cầu thủ ở giải ngoại hạng Anh qua các thời kì được cho như
sau:

Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm có độ dài bang nhau.
Lời giải
Khoảng biến thiên là 653  492  161 .
Ta chia thành các nhóm sau [492; 515); [515; 538); [538; 561); . . . ; [47; 55,5).

Đếm số giá trị của mỗi nhóm, ta có bảng ghép nhóm sau:

Câu 6: Bảng thống kê sau cho biết điện năng tiêu thụ của 30 hộ ở một khu dân cư trong một tháng như
sau (đơn vị: kW ):
50 47 30 65 63 70 38 34 48 53 33 39 32 40 50
55 50 61 37 37 43 35 65 60 31 33 41 45 55 59

Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang mẫu số liệu ghép nhóm gồm 8 nhóm có độ dài bằng nhau và
bằng 5.
Lời giải
Giá trị nhỏ nhất là 30, giá trị lớn nhất là 70 nên khoảng biến thiên là 70  30  40 . Tổng độ dài
của 8 nhóm là 40 nên ta được các nhóm như sau:
30;35, 35; 40 , 40; 45, 45;50 , 50;55, 55;60 , 60;65, 65;70 .
156  158
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là  157 .
C CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ 2

H
Ư
III TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU
GHÉP NHÓM
Câu 3: Đo chiều cao (tính bằng cm ) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như
sau:
Chiều cao 150;154  154;158 158;162  162;166  166;170 
Ơ Số học sinh 25 50 200 175 50

N BÀI 8: MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM

G HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm?
III A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 12 .
== Lời giải
=I1:
Câu Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta được mẫu số liệu sau:
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả 5 nhóm.
Chiều cao (cm) Số học sinh
Câu 4: Đo chiều cao (tính bằng cm ) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như
150;152  5
sau:
152;154  18
Chiều cao 150;154  154;158 158;162  162;166  166;170 
154;156  40
Số học sinh 25 50 200 175 50
156;158 26
Giá trị đại diện của nhóm 162;166  là
158;160  8
A. 162 . B. 164 . C. 166 . D. 4 .
160;162  3
Lời giải
Tổng N  100
Ta có bảng sau
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm?
Lớp chiều cao Giá trị đại diện Số học sinh
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 12 .
Lời giải 150;154  152 25

Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả 6 nhóm. 154;158 156 50


Câu 2: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau:
Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh 158;162  160 200
1 150;152  5 162;166  164 175
2 152;154  18 166;170  168 50
3 154;156  40
Câu 5: Đo cân nặng của một số học sinh lớp 11D cho trong bảng sau:
4 156;158 26
5 158;160  8 Cân nặng (kg) [40,5; 45,5) [45,5; 50,5) [50,5; 55,5) [55,5; 60,5) [60,5; 65,5) [65,5; 70,5)
Số học sinh 10 7 16 4 2 3
6 160;162  3
Giá trị đại diện của nhóm 60,5;65,5  là
N  100
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là A. 55,5 . B. 58 . C. 60,5 . D. 5 .
A. 156,5 . B. 157 . C. 157,5 . D. 158 . Lời giải
Lời giải Trong mỗi khoảng cân ặng, giá trị đại diện trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có bảng
sau:
Cân nặng (kg) [40,5; 45,5) [45,5; 50,5) [50,5; 55,5) [55,5; 60,5) [60,5; 65,5) [65,5; 70,5)
Giá trị đại diện 43 48 53 58 63 68 C CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ

III
Số họ sinh 10 7 16 4 2 3
H TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU
Câu 6: Tìm hiểu thời gia xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Ư GHÉP NHÓM
Thòi gian (giờ) [0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) Ơ
Số học sinh 8 16 4 2 2
N BÀI 9: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM

Giá trị đại diện của nhóm 20; 25  là G LÝ THUYẾT.


I
A. 22,5 . B. 23 . C. 20 . D. 5 . =
Lời giải 1. SỐ
= TRUNG BÌNH CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Giá trị đại diện của nhóm 20; 25  là
20  25
 22,5 = Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm kí hiệu là x
2 I m x  ...  m x
Câu 7: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: x 1 1 k k

n
Thời gian (phút) 9,5;12,5 12,5;15,5 15,5;18,5 18,5; 21,5 21,5; 24,5
ai  ai 1
Số học sinh 3 12 15 24 2 Trong đó, n  m1  ...  mk là cỡ mẫu và xi 
2

(với i  1,..., k ) là giá trị đại diện của nhóm ai ; ai 1 


Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5
phút? Chú ý. Đối với số liệu rời rạc, người ta thường sử dụng cho các nhóm dưới dạng k1  k2 , trong
A. 24 . B. 15 . C. 2 . D. 20 . đó. k1 , k2   Nhóm k1  k2 được hiểu là nhóm gồm các giá trị k1 , k1  1,..., k2 . Khi đó, ta cần
Lời giải hiệu chỉnh mẫu dữ liệu ghép nhóm để đưa và dạng Bảng 3.2 trước khi thực hiện tình toán các
số đặc trưng bằng cách hiệu chỉnh nhóm k1  k2 với k1 , k2   thành nhóm k`  0,5; k2  0,5  .
Số học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút là 24.
Ví dụ 1. Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11D cho trong bảng 3.5
Cân nặng (kg) [40,5; 45,5) [45,5; 50,5) [50,5; 55,5) [55,5; 60,5) [60,5; 65,5) [65,5; 70,5)
Số học sinh 10 7 16 4 2 3
Lời giải
Trong mỗi khoảng cân nặng, giá trị đại diện trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có bảng
sau:
Cân nặng (kg) 43 48 53 58 63 68
Số họ sinh 10 7 16 4 2 3
Tổng số học sinh là n  42 . Cân nặng trung bình cảu học sinh lớp 11D là
10.43  7.48  16.43  4.58  2.63  3.68
x  51, 81 kg 
42
Luyện tập 1. Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu Luyện tập 2. Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt
được kết quả sau: cho kết quả như bảng sau:
Thòi gian (giờ) [0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) Tốc độ v (km/h) Số lần
Số học sinh 8 16 4 2 2 150  v  155 18
Tính thời gian xem tivi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này. 155  v  160 28
Lời giải 160  v  165 35
Trong mỗi khoảng thời gian, giá trị đại diện trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có bảng 165  v  170 43
sau:
170  v  175 41
Thòi gian (giờ) 2,5 7,5 12,5 17,5 22,5
175  v  180 35
Số học sinh 8 16 4 2 2
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.
Tổng số học sinh là n  32 . Thời gian xem tivi trung bình của học sinh là
Lời giải
2,5.8  7,5.16  12,5.4  17,5.2  22,5.2
x  8, 44 h  Cỡ mẫu là n  200 .
32
Gọi x1 ,..., x56 là tốc độ giao bóng của 200 lần giao bóng và giả sử dãy này được sắp xếp theo
Ý nghĩa. Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho số trung bình của mẫu số liệu gốc,
x100  x101
nó cho biết vị trí trung tâm của mẫu số liệu và có thể dùng đại diện cho mẫu số liệu. thứ tự tăng dần. Khi đó, trung vị là . Do 2 giá trị x100 , x101 thuộc nhóm 165;170  nên
2
nhóm này chứa trung vị. Do đó,
2. TRUNG VỊ CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM p  4; a4  165; m3  43; m1  m2  m3  18  28  35  81; a5  a4  5 và ta có
Để tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm, ta làm như sau: 200
 81
M e  165  2 .5  167, 21 .
Bước 1. Xác định nhóm chứa trung vị. Giả sử đó là nhóm thứ p:  a p ; a p 1  . 43

n
 m1  ...  m p 1 
Bước 2. Trung vị là M e  a p  2 . a p 1  a p , trong đó n là cỡ mẫu, m p là tần
mp
số nhóm p. Với p  1 , ta quy ước m1  ...  m p 1  0 .
3. TỨ PHÂN VỊ CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Ví dụ 2. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Để tính tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu ghép nhóm, trước hết ta xác định nhóm chứa Q1 ,
Thời gian (phút) 9,5;12,5 12,5;15,5 15,5;18,5 18,5; 21,5 21,5; 24,5 n
 m1  ...  m p 1 
Số học sinh 3 12 15 24 2 giả sử đó là nhóm thứ p :  a p ; a p 1  . Khi đó Q1  a p  4 . a p 1  a p  , trong đó
mp
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.
n là cỡ mẫu, m p là tần số nhóm p , với p  1 , ta quy ước m1  ...  m p 1  0 .
Lời giải
Cỡ mẫu là n  3  12  15  24  2  56 . Để tính tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu ghép nhóm, trước hết ta xác định nhóm chứa Q3 ,
Gọi x1 ,..., x56 là thời gian vào internet của 56 học sinh và giả sử dãy này được sắp xếp theo thứ 3n
 m1  ...  m p 1 
x x
tự tăng dần. Khi đó, trung vị là 28 29 . Do 2 giá trị x28 , x29 thuộc nhóm 15,5;18,5  nên giả sử đó là nhóm thứ p :  a p ; a p 1  . Khi đó Q3  a p  4 . a p 1  a p , trong đó
2 mp
nhóm này chứa trung vị. Do đó, p  3; a3  15, 5; m3  15; m1  m2  3  12  15; a4  a3  3 và ta n là cỡ mẫu, m p là tần số nhóm p , với p  1 , ta quy ước m1  ...  m p 1  0 .
56 Tứ phân vị thứ hai Q2 chính là trung vị M e .
 15
có M e  15,5  2 .3  18,1 . Ví dụ 3. Tìm tứ phân vị thứ nhất Q1 và tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu ghép nhóm cho trong
15
Ví dụ 2.
Lời giải
Cỡ mẫu là n  56 .
x14  x15 Luyện tập 3. Thời gian (phút) để học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau:
Tứ phân vị thứ nhất Q1 là . Do x14 , x15 đều thuộc nhóm 12,5;15,5  nên nhóm này chứa
2 Thời gian (phút) 0,5;10,5 10,5; 20,5 20,5;30,5 30,5; 40,5 40,5;50,5
56
3 Số học sinh 2 10 6 4 3
Q1 . Do đó, p  2; a2  12,5; m2  12; m1  3; a3  a2  3 và ta có Q1  12,5  4 .3  15, 25 .
12 Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này.
x42  x43 Lời giải
Với tứ phân vị thứ ba Q3 là . Do x42 , x43 đều thuộc nhóm 18,5; 21,5  nên nhóm này
2 Tần số lớn nhất là 10 nên nhóm chứa mốt là nhóm 10,5; 20,5  .
chứa Q3 . Do đó, p  4; a4  18,5; m4  24; m1  m2  m3  3  12  15  30; a5  a4  3 và ta có
Ta có j  2; a2  10,5; m2  10; m1  2; m3  6; h  10 .
3.56
 30 10  2
Q3  18,5  4 .3  20 . Do đó M 0  10,5  .10  17,17 .
24 10  2   10  6 
 r.n 
Nhận xét. Ta cũng có thể xác định nhóm chứa tứ phân vị thứ r nhờ tính chất: có khoảng  
 4  Ý nghĩa. Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho mốt của mẫu số liệu gốc, nó được dùng
giá trị nhỏ hơn tứ phân vị này. để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.
Ý nghĩa. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho các tứ phân vị của mẫu số liệu
gốc, chúng chia mẫu số liệu thành 4 phần, mỗi phần chứa 25% giá trị.

4. MỐT CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM


Để tìm môta của mẫu số liệu ghép nhóm, ta thự hiện theo các bước sau:
Bước 1. Xác định nhóm có tần số lớn nhất (gọi là nhóm chứa mốt), giả sử là nhóm j:  a j ; a j 1 .
m j  m j 1
Bước 2. Mốt được xác định là M 0  a j  .h , trong đó m j là tần số
m j  m j 1  m j  m j 1 
nhóm j (quy ước m0  mk 1  0 ) và h là độ dài của nhóm.
Lưu ý. Người ta chỉ định nghĩa mốt của mẫu ghép nhóm có độ dài các nhóm bằng nhau. Một
mẫu có thể không có mốt hoặc có nhiều hơn một mốt.
Ví dụ 4. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.
Khoảng chiều cao (cm) 145;150  150;155 155;160  160;165 165;170 
Số học sinh 7 14 10 10 9
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này. Có thể kết luận gì từ giá trị được?
Lời giải
Tần số lớn nhất là 14 nên nhóm chứa mốt là nhóm 150;155  .
Ta có j  2; a2  150; m2  14; m1  7; m3  10; h  5 .
14  7
Do đó M 0  150  .5  153,18 .
14  7   14  10 
Số học sinh có chiều cao khoảng 153,18 cm là nhiều nhất.
pin.
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Lời giải
=
Câu=1: Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số hoc sinh lớp 11 được cho ở bảng sau: Thời gian sử dụng trung bình:

=I 2.8  5.10  7.12  6.14  3.16


x  12, 26
2  5  7  6  3

Hãy ước lượng số trung bình,tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm Câu 3: Tổng số lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ năm
trên. 2002 đến năm 2020 được ghi lại như dưới đây (đơn vị: mm)

Lời giải
Bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện là

a) Xác định số trung bình và tứ phân vị của mẫu số liệu trên.

b) Hoàn thành bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:


Điểm trung bình môn Toán của một số hoc sinh lớp 11 là
Tőng lượng mưa trong tháng 8 (mm) [120; 175) [175; 230) [230; 285) [285; 340)
8.6, 75  10.7, 25  16.7, 75  24.8, 25  13.8, 75  7.9, 25  4.9, 75 So năm ? ? ? ?
x  8,12
82
c) Hãy ước lượng số trung bình,tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm
Tứ phân vị thứ hai. Nhóm [8; 8,5) trên.
2.82 Lời giải
 8  10  16 
Q2  8  4 (8;5  )  8,15 a)
24 Số trung bình:
Tứ phân vị thứ nhất. Nhóm [7,5; 8) 121,8  158,3  334,9  200,9  165, 6  161,5  194,3  220, 7  189,8 · · · 255
x  19288
2.82 19
 8  10 
Q1  7,5  4 (8  7; 5)  7, 58 Tứ phân vị:
16 Xếp mẫu số liệu không giảm ta được:
Tứ phân vị thứ ba. Nhóm [8,5;9)
3.82
 8  10  16  24 
Q3  8, 5  4 (9  ;5)  8, 63 Từ đó ta có:
16
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là: 165, 6 .
Mốt
Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu là: 173 .
Mốt M 0 chứa trong nhóm [8; 8,5)
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là: 202, 7 .
Do đó: um  8; um 1  8,5  um 1  um  8,5  8  0,5
b) Hoàn thành bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:
nm 1  16; nm  24; nm 1  13
24  16
M0  8  (8,5  8)  8, 21
(24  16)  (24  13)
Giá trị đại diện của các lớp:
Câu 2: Để kiểm tra thời gian sả dụng pin của một chiếc điện thoại mới, chị An thống kê thời gian sử
dụng điện thoại của mình từ lúc sạc đầy pin cho đến khi hết pin ở bảng sau: 120  175 175  230
c1   147,5; c2   202,5
2 2
230  285 285  340
c3   257,5; c4   312,5
2 2
Hãy ước lượng thời gian sử dụng trung bình từ lúc chị An sạc đầy pin điện thoại cho tới khi hết
Tần số các lớp: n1  10; n2  5; n3  3; n4  1
n1c1  n2 c2  n3c3  n4 c4 7145 14254  14295  ...  20454  17004
Số trung bình: x    188, 02 Số trung bình: x   15821 .
n1  n2  n3  n4 38 31
Tứ phân vị:
Tứ phân vị thứ nhất. Nhóm 120; 175  Xếp mẫu số liệu không giảm ta được:
1.19
0
1169
Q1  120  4 (175  120)   146,125
10 8
Tứ phân vị thứ hai. Nhóm 175; 230 
Từ đó ta có:
2.19
 0  10  Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là: 15139 .
339
Q2  175  4 (230  175)   169,5 Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu là: 15685 .
5 2
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là: 16586 .
Tứ phân vị thứ ba. Nhóm 230; 285 
b) Hoàn thành bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:
3.19
 0  10  5 
865
Q3  230  4 (285  230)   216, 25
3 4
Mốt c) Hãy ước lượng số trung bình và tứ phân vị của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm
Mốt M 0 chứa trong nhóm 120; 175  trên.
14, 75.13  16, 25.15  17, 75.2  19, 25.0  20, 75.1 1967
Do đó: um  120; um 1  175  um 1  um  175  120  55 Số trung bình: x    15,86 .
31 124
nm 1  0; nm  10; nm 1  5
Tứ phân vị thứ nhất. Nhóm 14;15,5 
10  0 470
M 0  120  (175  120)   156, 67 1.31
10  0   10  5 3 0
1549
Q1  14  4 15,5  14    14,89
Câu 4: Bảng sau thống kê số ca nhiễm mới SARS-CoV-2 mỗi ngày trong tháng 12/2021 tại 13 104
Việt Nam. Tứ phân vị thứ hai. Nhóm 15,5;17 
2.31
 0  13
63
Q2  15,5  4 17  15,5   15, 75
15 4
Tứ phân vị thứ ba. Nhóm 17;18,5 
3.31
 0  13  15 
215
Q3  15,5  4 18,5  17    13, 44
2 16
Mốt
Mốt M 0 chứa trong nhóm 15,5;17 
Do đó: um  15,5; um 1  17  um 1  um  17  15,5  1,5
nm 1  13; nm  15; nm 1  2
a) Xác định số trung bình và tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
15  13 157
M 0  15,5  17  15,5   15, 7
b) Hoàn thành bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau: 15  13  15  2  10

So ca (nghìn) [14; 15,5) [15,5; 17) [17; 18,5) [18,5; 20) [20; 21,5)
So ngày ? ? ? ? ?
c) Hãy ước lượng số trung bình,tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm
trên.
Lời giải
a)
Lời giải
C CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ Mốt M 0 chứa trong nhóm [40;60)

H
Ư
III TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU
GHÉP NHÓM
Do đó: um  40; um 1  60  um 1  um  60  40  20
nm 1  9; nm  12; nm 1  10

M 0  40 
12  9
(60  20)  52
Ơ (12  9)  (1 2  10)

N BÀI 9: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM Câu 4: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
G HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
III
==
=I1: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
Câu Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là
nhóm sau:
A. [40; 60) . B. [20; 40) . C. [60;80) . D. [80;100) .
Lời giải

Ta có: n  42
Giá trị đại diện của nhóm 20; 40  là
x21  x22
Nên trung vị của mẫu số liệu trên là Q2 
A. 10 . B. 20 . C. 30 . D. 40 . 2
Lời giải Mà x21 , x22  40;60 
Giá trị đại diện của nhóm 20; 40  là
Vậy nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là nhóm [40; 60)
20  40
c  30 Câu 5: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
2
nhóm sau:
Câu 2: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:

Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là

A. [40; 60) . B. [20; 40) . C. [60;80) . D. [80;100) .


Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là
Lời giải
A. [40; 60) . B. [20; 40) . C. [60;80) . D. [80;100) .
Ta có: n  42
Lời giải
Mốt M 0 chứa trong nhóm [40;60) Nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là Q1  x11

Câu 3: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép Mà x11  20; 40 
nhóm sau:
Vậy nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là nhóm [20; 40)

Câu 6: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
Mốt của mẫu số liệu trên là nhóm sau:

A. 42 . B. 52 . C. 53 . D. 54 .
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là

A. [40; 60) . B. [20; 40) . C. [60;80) . D. [80;100) .


Lời giải Mốt của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

Ta có: n  42 A. 7; 9  . B. 9; 11 . C. 11; 13 . D. 13; 15  .

Nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là Q3  x33 Lời giải
Có 2 nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên đó là 7; 9  và 9; 11 , do đó:
Mà x33  60;80 
Xét nhóm 7; 9  ta có:
Vậy nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là nhóm 60;80 
72
Câu 7: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi M0  7  (9  7)  9
(7  2)  (7  7)
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Xét nhóm 9; 11 ta có:

77
M 0  9  (11  9)  9
(7  7)  (7  3)
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
Vậy mốt của mẫu số liệu là 9.
A. 7; 9  . B. 9; 11 . C. 11; 13 . D. 13; 15  .
Lời giải Câu 10: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện là

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
2.6  7.8  7.10  3.12  1.14 A. 7 . B. 7, 6 . C. 8 . D. 8, 6 .
Số trung bình: x   9, 4
20 Lời giải
Câu 8: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi Goi x1 , x2 ,..., x20 là doanh thu bán hàng trong 20 ngày xếp theo thứ tự không giảm.
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Khi đó: x1 , x2  5;7  , x3 ,..., x9  7; 9  ,, x9 ,..., x16  9; 11 x17 ,..., x19  11; 13 , x20  13; 15 

Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu thuộc nhóm 7;9 

Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? n  20, nm  7, C  2, um  7, um 1  9

A. 7; 9  . B. 9; 11 . C. 11; 13 . D. 13; 15  . 1.20


2
Lời giải Q1  7  4 (  ) 8
7
Goi x1 , x2 ,..., x20 là doanh thu bán hàng trong 20 ngày xếp theo thứ tự không giảm.
Câu 11: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
Khi đó: x1 , x2  5;7  , x3 ,..., x9  7; 9  ,, x9 ,..., x16  9; 11 x17 ,..., x19  11; 13 , x20  13; 15 
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Do đó, trung vị của mẫu số liệu thuộc nhóm 9; 11

Câu 9: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
A. 10 . B. 11 . C. 12 . D. 13 .
Lời giải C
Goi x1 , x2 ,..., x20 là doanh thu bán hàng trong 20 ngày xếp theo thứ tự không giảm.

Khi đó: x1 , x2  5;7  , x3 ,..., x9  7; 9  ,, x9 ,..., x16  9; 11 x17 ,..., x19  11; 13 , x20  13; 15 
H
Ư
IV QUAN HỆ SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
Do đó, tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu thuộc nhóm 9;11
Ơ
n  20, nm  7, C  9, um  9, um 1  11
N BÀI 10: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
3.20
9 G LÝ THUYẾT.
Q3  9  4 (11  9)  10;71  11 I
7
=
= MỞ ĐẦU
1. KHÁI NIỆM
=
I

2. CÁC TÍNH CHẤT THỪA NHẬN.


Tính chất 1: Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Tính chất 2: Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
Tính chất 3: Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Tính chất 4: Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt cùng thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm
của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
Tính chất 5: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung
khác nữa.
Vậy thì: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung đi
qua điểm chung ấy. Đường thẳng đó được gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng.
Tính chất 6: Trên mỗi mặt phẳng các, kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng.
3. CÁCH XÁC ĐỊNH MẶT PHẲNG.
Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết:
- Nó đi qua ba điểm không thẳng hàng.
- Nó đi qua một điểm và một đường thẳng không đi qua điểm đó.
- Nó chứa hai đường thẳng cắt nhau.
Các kí hiệu:
-  ABC  là kí hiệu mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng A, B, C
- M , d  là kí hiệu mặt phẳng đi qua d và điểm M  d
- d1 , d 2  là kí hiệu mặt phẳng xác định bởi hai đường thẳng cắt nhau d1 , d 2

4. HÌNH CHÓP VÀ HÌNH TỨ DIỆN.


3.1. Hình chóp.
Trong mặt phẳng   cho đa giác lồi A1 A2 ... An . Lấy điểm S nằm ngoài   .
Lần lượt nối S với các đỉnh A1 , A2 ,..., An ta được n tam giác SA1 A2 , SA2 A3 ,..., SAn A1 . Hình gồm
đa giác A1 A2 ... An và n tam giác SA1 A2 , SA2 A3 ,..., SAn A1 được gọi là hình chóp, kí hiệu là
II HỆ THỐNG BÀI TẬP.
S . A1 A2 ... An .
Ta gọi S là đỉnh, đa giác A1 A2 ... An là đáy, các đoạn SA1 , SA2 ,..., SAn là các cạnh bên,
=
A1 A2 , A2 A3 ,..., An A1 là các cạnh đáy, các tam giác SA1 A2 , SA2 A3 ,..., SAn A1 là các mặt bên…
= DẠNG 1: TÌM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG.
=I
1 PHƯƠNG PHÁP.
S
=
= xác định giao tuyến của hai mặt phẳng, ta tìm hai điểm chung của chúng. Đường thẳng đi qua
Để
=I hai điểm chung đó là giao tuyến.

γ
A6
A1 β b

A5 A a

A2 α

(P) A4 Lưu ý: Điểm chung của hai mặt phẳng   và  


A3
thường được tìm như sau:
3.2. Hình Tứ diện Tìm hai đường thẳng a , b lần lượt thuộc   và   ,
Cho bốn điểm A, B, C , D không đồng phẳng. Hình gồm bốn tam giác ABC , ABD,
đồng thời chúng cùng nằm trong mặt phẳng  
ACD và BCD  được gọi là tứ diện ABCD .
nào đó; giao điểm M  a  b là điểm chung của
  và  

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.


=
Câu=
1: Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song, điểm M
=I thuộc cạnh SA . Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng:
a) SAC  và SBD . b) SAC  và MBD .

c) MBC  và SAD . d) SAB  và SCD .

Lời giải.

O  AC  SAC 


a) Gọi O  AC  BD O  BD  SBD  Lại có S  SAC  SBD 

 O  SAC  SBD 
A là điểm chung thứ nhất của  ACD  và GAB 
 SO  SAC  SBD  .
G là trọng tâm tam giác BCD , N là trung điểm CD nên N  BG nên N là điểm chung thứ
b) O  AC  BD hai của  ACD  và GAB  . Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng  ACD  và GAB  là AN .

O  AC  SAC  Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi I là trung điểm của SD , J là điểm trên SC và không trùng trung
  O  SAC  MBD  . điểm SC . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  ABCD  và  AIJ  .
O  BD  MBD 
Lời giải.
Và M  SAC  MBD  OM  SAC  MBD  .

 F  BC  MBC 
c) Trong ABCD  gọi F  BC  AD    F  MBC  SAD 
 F  AD  SAD 

Và M  MBC  SAD  FM  MBC  SAD 

d) Trong ABCD  gọi E  AB  CD , ta có SE  SAB  SCD  .

Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có AC  BD  M và AB  CD  N . Tìm giao tuyến của mặt phẳng
SAC  và mặt phẳng SBD  .
Lời giải. A là điểm chung thứ nhất của  ABCD  và  AIJ 
IJ và CD cắt nhau tại F , còn IJ không cắt BC , AD , AB nên F là điểm chung thứ hai của
 ABCD  và  AIJ  . Vậy giao tuyến của  ABCD  và  AIJ  là
AF .

Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD
và BC . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SMN  và SAC  .
Lời giải.

S là điểm chung thứ nhất của SMN  và


SAC  .
O là giao điểm của AC và MN nên
O  AC , O  MN do đó O là điểm chung thứ
Ta có SAC  SBD   SM . hai của SMN  và SAC  . Vậy giao tuyến của
hai mặt phẳng SMN  và SAC  là SO .
Câu 3: Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  ACD 
và GAB  .
Lời giải.
 SAC   SBD   SO. Do đó B đúng.

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
=  Tương tự, ta có SAD   SBC   SI . Do đó C đúng.
Câu=
6: Cho hình chóp S . ABCD có AC  BD  M và AB  CD  I .
 SAB  SAD   SA mà SA không phải là đường trung bình của hình thang ABCD. Do đó D
=I
sai.

Câu 8: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng  ACD 
và GAB  là:
A. AM ( M là trung điểm của AB).
B. AN ( N là trung điểm của CD).
C. AH ( H là hình chiếu của B trên CD).
D. AK ( K là hình chiếu của C trên BD).
Giao tuyến của mặt phẳng SAB  và mặt phẳng SCD  là đường thẳng: Lời giải.
A. SI B. SA. C. MN . D. SM . A
Lời giải.

Ta có SAB  SCD   SI .

Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD  AB  CD .

S B D

G
N

A B C

O  A là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng  ACD  và GAB .
D C

 N  BG   ABG   N   ABG 

 Ta có BG  CD  N 
  N là điểm chung thứ hai
I
 N  CD   ACD   N   ACD 

Khẳng định nào sau đây sai? giữa hai mặt phẳng  ACD  và GAB .
A. Hình chóp S . ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC  và SBD  là SO (O là giao điểm của AC và BD). Vậy  ABG    ACD   AN .

C. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD  và SBC  là SI (I là giao điểm của AD và BC ). Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm SA và
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB  và SAD  là đường trung bình của ABCD. SB . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. IJCD là hình thang.
Lời giải.
B. SAB   IBC   IB .
 Hình chóp S . ABCD có 4 mặt bên: SAB , SBC , SCD , SAD . Do đó A đúng.
C. SBD   JCD   JD .
 S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng SAC  và SBD . D. IAC   JBD   AO , O là tâm hình bình hành
ABCD .
O  AC  SAC   O  SAC 
 Lời giải.
  O là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng SAC  và
O  BD  SBD   O  SBD 

SBD .
Ta có IAC   SAC  và JBD   SBD  . Mà SAC   SBD   SO trong đó O là tâm hình A
bình hành ABCD .

Câu 10: Cho điểm A không nằm trên mặt phẳng   chứa tam giác BCD. Lấy E , F là các điểm lần lượt M
G
nằm trên các cạnh AB, AC. Khi EF và BC cắt nhau tại I , thì I không phải là điểm chung của
B D
hai mặt phẳng nào sau đây?
A. BCD  và DEF . B. BCD  và  ABC . N

C. BCD  và  AEF . D. BCD  và  ABD . C

Lời giải.
 B là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng MBD  và  ABN .
A
 Vì M , N lần lượt là trung điểm của AC , CD nên suy ra AN , DM là hai trung tuyến của tam

giác ACD. Gọi G  AN  DM


E G  AN   ABN   G   ABN 
  G là điểm chung thứ hai giữa hai mặt phẳng MBD 
G  DM  MBD   G  MBD 
B và  ABN .
D
F
Vậy  ABN   MBD   BG.

C DẠNG 2: TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG


I PHƯƠNG PHÁP.
1
=
 EF  DEF   I  BCD   DEF 
  = Để tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng P  ta cần lưu ý một số trường hợp sau:
Điểm I là giao điểm của EF và BC mà  EF   ABC    I  BCD    ABC .
  =I
 EF   AEF   I  BCD    AEF  Trường hợp 1. Nếu trong P  có sẵn một đường thẳng d '

Câu 11: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC , CD. Giao tuyến của hai mặt cắt d tại M , khi đó
 M  d  M  d
phẳng MBD  và  ABN  là:    M  d  P  P

A. đường thẳng MN .  M  d '     M  P 


P
d
B. đường thẳng AM . Trường hợp 2. Nếu trong P  chưa có sẵn d ' cắt d thì ta
C. đường thẳng BG (G là trọng tâm tam giác ACD).
thực hiện theo các bước sau: d'
D. đường thẳng AH ( H là trực tâm tam giác ACD).
Bước 1: Chọn một mặt phẳng Q  chứa d
M
Q
Lời giải.
Bước 2: Tìm giao tuyến   P  Q 
Bước 3: Trong Q  gọi M  d   thì M chính là giao
điểm của d  P  .

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.


=
=
=I
Câu 12: Cho bốn điểm A, B, C , D không đồng phẳng. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC.
S
Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP  2 PD. Tìm giao điểm của đường thẳng CD và mặt
phẳng MNP  . N
Lời giải.

A K M
A D
E

O
M B
B D
P C

N
● Chọn mặt phẳng phụ SBD  chứa SD .
C
● Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SBD  và  ABM  .

Cách 1. Xét mặt phẳng BCD chứa CD . Ta có B là điểm chung thứ nhất của SBD  và  ABM  .
Do NP không song song CD nên NP cắt CD tại E .
Trong mặt phẳng  ABCD  , gọi O  AC  BD . Trong mặt phẳng SAC  , gọi K  AM  SO .
Điểm E  NP  E  MNP . Vậy CD  MNP  tại E.
Khi đó SBD   ABM   BK .
 N  BC
Cách 2. Ta có   NP  BCD  suy ra NP, CD đồng phẳng. Trong SBD  lấy N  BK  SD thì N  SD   ABM  .
 P  BD
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD với đáy ABCD có các cạnh đối diện không song song với nhau
Gọi E là giao điểm của NP và CD mà NP  MNP  suy ra CD  MNP   E . và M là một điểm trên cạnh SA .
a) Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng MCD .
Vậy giao điểm của CD và mp MNP  là giao điểm E của NP và CD .

Câu 13: Cho tứ giác ABCD có AC và BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc mặt phẳng b) Tìm giao điểm của đường thẳng MC và mặt phẳng SBD  .
 ABCD  . Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S và C . Tìm giao điểm của đường Lời giải.
thẳng SD với mặt phẳng  ABM  .
a) Trong mặt phẳng ABCD  , gọi
Lời giải.
E  AB  CD . S

Trong SAB  gọi.


Ta có N  EM  MCD  N  MCD  và
N  SB nên N  SB  MCD  . M

b) Trong ABCD  gọi I  AC  BD .


N K
Trong SAC  gọi K  MC  SI . A
I D
Ta có K  SI  SBD  và K  MC nên B
C
K  MC  SBD  .
E
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD , M là một điểm trên cạnh SC , N là trên cạnh BC . Tìm giao A. điểm F .
điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng AMN . B. giao điểm của đường thẳng EG và AF .
C. giao điểm của đường thẳng EG và AC.
Lời giải.
D. giao điểm của đường thẳng EG và CD.
Trong mặt phẳng ABCD  gọi Lời giải.
S
O  AC  BD , J  AN  BD .
A
Trong SAC  gọi I  SO  AM và
K  IJ  SD .
E
Ta có I  AM  AMN , J  AN  AMN 
K
I
 IJ  AMN . A M
B B D
Do đó K  IJ  AMN  K  AMN  . J N

Vậy K  SD  AMN 
O G F
D
C

Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , P lần lượt là trung điểm của C
SN 2
các cạnh SA và SC . Điểm N thuộc cạnh SB sao cho  . Gọi Q là giao điểm của cạnh
SB 3
SQ
SD và mặt phẳng MNP  . Tính tỷ số .
SD
Lời giải M

Vì G là trọng tâm tam giác BCD, F là trung điểm của CD  G   ABF .

Ta có E là trung điểm của AB  E   ABF .

Gọi M là giao điểm của EG và AF mà AF   ACD  suy ra M   ACD .

Vậy giao điểm của EG và mp  ACD  là giao điểm M  EG  AF .

Câu 18: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD với đáy ABCD có các cạnh đối diện không song song với nhau
và M là một điểm trên cạnh SA . Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng MCD  .
A. Điểm H, trong đó E  AB  CD , H  SA  EM
B. Điểm N, trong đó E  AB  CD , N  SB  EM
Gọi O là giao điểm của AC và BD , I là giao điểm của MP và SO thì Q là giao điểm của C. Điểm F, trong đó E  AB  CD , F  SC  EM
NI với SD . I là trung điểm của SO . D. Điểm T, trong đó E  AB  CD , T  SD  EM
SD     3   3 5 Lời giải.
Đặt  x . Do 2SO  SB  SD nên 4 SI  SN  xSQ  x  4   .
SQ 2 2 2
SQ 2
Vậy  .
SD 5

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


=
= 17: Cho tứ diện ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD ; G
Câu là trọng tâm tam giác
=I BCD. Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng  ACD  là
Trong mặt phẳng  ABCD  , gọi E  AB  CD
. S
Trong SAB  gọi.
Ta có N  EM  MCD   N  MCD  và
N  SB nên N  SB  MCD  .
M

N K
A
I D
B
C
E
Trong mặt phẳng  ABC  . Gọi E  AC  PN .

Câu 19: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD với đáy ABCD có các cạnh đối diện không song song với nhau Khi đó Q  SC  EM .
và M là một điểm trên cạnh SA . Tìm giao điểm của đường thẳng MC và mặt phẳng SBD  .
AP BN CE CE
Áp dụng định lí Menelaus vào tam giác ABC ta có . . 1   2.
A. Điểm H, trong đó I  AC  BD , H  MA  SI PB NC EA EA
B. Điểm F, trong đó I  AC  BD , F  MD  SI
AM BQ CE CE 1 SQ 1
C. Điểm K, trong đó I  AC  BD , K  MC  SI Áp dụng định lí Menelaus vào tam giác SAC ta có . . 1     .
MS QC EA EA 2 SC 3
D. Điểm V, trong đó I  AC  BD , V  MB  SI
Lời giải. Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD với AD // BC và AD  2 BC . Gọi M là
Trong  ABCD  gọi I  AC  BD . 1
điểm trên cạnh SD thỏa mãn SM  SD . Mặt phẳng  ABM  cắt cạnh bên SC tại điểm N .
3
Trong SAC  gọi K  MC  SI . S
SN
Tính tỉ số .
Ta có K  SI  SBD  và K  MC nên SC
K  MC  SBD  . A.
SN 2
 . B.
SN 3
 . C.
SN 4
 . D.
SN 1
 .
SC 3 SC 5 SC 7 SC 2
M
Lời giải

N K
A
I D
B
C
E

Câu 20: Cho hình chóp S . ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và BC . P là điểm nằm trên
AP 1 SQ
cạnh AB sao cho  . Gọi Q là giao điểm của SC với mặt phẳng MNP . Tính .
AB 3 SC
1 1 1 2
A. B. . C. . D.
3 6 2 3
Lời giải

Gọi F là giao điểm của AB và CD . Nối F với M , FM cắt SC tại điểm N . Khi đó N là
giao điểm của  ABM  và SC .
Theo giả thiết, ta chứng minh được C là trung điểm DF .

Trong mặt phẳng SCD  kẻ CE song song NM ( E thuộc SD ). Do C là trung điểm DF nên
suy ra E là trung điểm MD . Khi đó, ta có SM  ME  ED và M là trung điểm SE .

Do MN // CE và M là trung điểm SE nên MN là đường trung bình của tam giác SCE . Từ
SN 1
đó suy ra N là trung điểm SC và  .
SC 2

Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
KS
của SB , SD và OC . Gọi giao điểm của MNP  với SA là K . Tỉ số là:
KA
2 1 1 1 Gọi O là trung điểm của AC nên O  AC  BD . Trong mặt phẳng SAC  : AN  SO  I nên
A. . B. . C. . D. .
5 3 4 2 I là giao điểm của AN và SBD  . Trong  ABN  ta có MN  BI  J nên J là giao điểm của
Lời giải MN với SBD  . Gọi K là trung điểm của SD . Suy ra NK //DC //AB và BI  SD  K hay B ,
S
I , J , K thẳng hàng. Khi đó NK //BM và NK =MA  BM và tứ giác AKMN là hình bình
K NK MJ BJ
I
hành. Xét hai tam giác đồng dạng KJN và BJM có    1 suy ra J là trung
M BM NJ JK
điểm của MN và J là trung điểm của BK hay BJ  JK . Trong tam giác SAC có I là trọng
N J
NI 1 IJ NI 1 IJ 1 IJ IJ 1
A B tâm của tam giác nên  . Do AK //MN nên       
IA 2 IK IA 2 JK 3 BJ BI 4
IB
O hay 4.
P IJ
D C
DẠNG 3: BÀI TOÁN THIẾT DIỆN
Gọi J  SO  MN , K  SA  PJ thì K  SA  MNP  .
Vì M , N lần lượt là trung điểm của SB , SD nên J là trung điểm của SO . 1 PHƯƠNG PHÁP.
Áp dụng định lí Menelaus vào tam giác SAO với cát tuyến là KP , ta có: =
SK AP OJ SK KS 1
. .
KA PO JS
1 
KA
.3.1  1   .
KA 3
= Để xác định thiết diện của hình chóp S. A1 A2 ... An cắt bởi mặt phẳng   , ta tìm giao điểm của
KS 1 =I mặt phẳng   với các đường thẳng chứa các cạnh của hình chóp. Thiết diện là đa giác có đỉnh
Vậy  .
KA 3
là các giao điểm của   với hình chóp
Câu 23: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình bình hành. M , N là lượt là trung điểm của AB và
IB
SC . I là giao điểm của AN và SBD  . J là giao điểm của MN với SBD  . Khi đó tỉ số là: 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
IJ
7 11 =
A. 4 . B. 3 . C. . D. .
2 3 Câu=
24: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD , có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và P là một điểm trên
Lời giải =I cạnh SD .
a) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( PAB).

b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Xác định thiết diện của hình chóp
cắt bởi MNP .
Lời giải.
a) Trong mặt phẳng ABCD  , gọi S

E  AB  CD .
Trong mặt phẳng SCD  gọi Q  SC  EP . P

Ta có E  AB nên A Q

EP  ABP  Q  ABP  , do đó
B D
Q  SC  ABP  . C
E
Thiết diện là tứ giác ABQP .

b)Trong mặt phẳng ABCD  gọi F , G lần lượt


là các giao điểm của MN với AD và CD
Trong mặt phẳng SAD  gọi H  SA  FP
Trong mặt phẳng ABCD: EF  BC  I ; EF  CD  J
Trong mặt phẳng SCD  gọi K  SC  PG . S
Trong mặt phẳng SCD: GJ  SC  K ; GJ  SD  M
Ta có F  MN  F  MNP  , P

 FP  MNP  H  MNP  H Trong mặt phẳng SBC : KI  SB  H


F A
 H  SA

Vậy   H  SA  MNP  Tương K
D Ta có: GEF  ABCD EF , GEF  SAD FM , GEF  SCD MK
 H  MNP 

M
tự K  SC  MNP  . B
GEF  SBC  KH , GEF  SAB HE
N C
Thiết diện là ngũ giác MNKPH .
Vậy thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng EFG là ngũ giác EFMKH .
G

Câu 25: Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB , CD và P là một điểm thuộc cạnh
BC ( P không là trung điểm của BC ). Tìm thiết diện của tứ diện bị cắt bởi mặt phẳng MNP  . Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a a  0 . Các điểm M , N , P lần lượt là
Lời giải trung điểm của SA, SB, SC . Mặt phẳng MNP  cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích
bằng bao nhiêu?
A
Lời giải.
R
S
M

Q M Q
B
D
P N
N A P
D
C

Gọi Q  NP  BD . Gọi R  QM  AD . Suy ra: Q  MNP  và R  MNP  .


Vậy thiết diện của tứ diện bị cắt bởi mặt phẳng MNP  là tứ giác MRNP . B C
Câu 26: Cho hình chóp S. ABCD , G là điểm nằm trong tam giác SCD . E , F lần lượt là trung điểm của
Gọi Q là trung điểm của SD .
AB và AD . Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng EFG  .
Lời giải. Tam giác SAD có M , Q lần lượt là trung điểm của SA, SD suy ra MQ // AD .
Tam giác SBC có N , P lần lượt là trung điểm của SB, SC suy ra NP // BC . Trong  ABCD  , gọi I  FG  AB; K  FG  AD

Mặt khác AD // BC suy ra MQ // NP và MQ  NP  MNPQ là hình vuông. Trong SAB  , gọi H  IE  SB .


Khi đó M , N , P, Q đồng phẳng  MNP  cắt SD tại Q và MNPQ là thiết diện của hình chóp Trong SAD  , gọi J  EK  SD .
S . ABCD với mp MNP .
EFG   ABCD   FG , EFG  SCD   JG , EFG  SAD   JE , EFG  SAB   HE ,
S a2
Vậy diện tích hình vuông MNPQ là S MNPQ  ABCD  . EFG  SBC   HF .
4 4
Do đó thiết diện là ngũ giác EJGFH .
3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
S
=
=
Câu 28: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC , E là điểm trên cạnh
=I CD với ED  3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNE  và tứ diện ABCD là: E
A. Tam giác MNE.
J
B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD .
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC. H
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC. A D K
Lời giải.
G
A B F C

M
I
N
B D Câu 30: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và P là một điểm trên
F
cạnh SD . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( PAB) là hình gì?
A. Tam giác B. Tứ giác C. Hình thang D. Hình bình hành
E Lời giải
C
Trong mặt phẳng  ABCD  , gọi E  AB  CD S
Tam giác ABC có M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . .
Suy ra MN là đường trung bình của tam giác ABC  MN // BC . Trong mặt phẳng SCD  gọi Q  SC  EP .
P
Ta có E  AB nên EP   ABP   Q   ABP 
Từ E kẻ đường thẳng d song song với BC và cắt BD tại F  EF // BC.
, do đó Q  SC   ABP  . A Q

Do đó MN // EF suy ra bốn điểm M , N , E , F đồng phẳng và MNEF là hình thang. Thiết diện là tứ giác ABQP .
B D
Vậy hình thang MNEF là thiết diện cần tìm.
C
Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, E là trung điểm của SA , F , G lần E
lượt là các điểm thuộc cạnh BC , CD CF  FB, GC  GD  . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt
phẳng EFG  là: Câu 31: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và P là một điểm trên
A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác. cạnh SD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Thiết diện của hình chóp cắt
Lời giải bởi MNP  là hình gì?
A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Hình thang D. Hình bình hành
Lời giải Trong mặt phẳng ( ABCD) gọi E , K , F lần lượt là

Trong mặt phẳng  ABCD  gọi F , G lần lượt giao điểm của MN với DA, DB, DC .
Trong mặt phẳng SDB  gọi H  KP  SB
là các giao điểm của MN với AD và CD
S
Trong mặt phẳng SAD  gọi H  SA  FP Trong mặt phẳng SAB  gọi T  EH  SA
S
Trong mặt phẳng SCD  gọi K  SC  PG . Trong mặt phẳng SBC  gọi R  FH  SC . H
P R
Ta có F  MN  F  MNP  ,  E  MN T P
H Ta có   EH  MNP  , F
 FP  MNP   H  MNP   H  KP N
A D C
F
T  SA K
 H  SA D
  T  SA  MNP  . M O
Vậy   H  SA  MNP  Tương K
T  EH  MNP  E
 H  MNP 
A B
M
Lí luận tương tự ta có R  SC  MNP  .
tự K  SC  MNP  . B N C
G Thiết diện là ngũ giác MNRHT .
Thiết diện là ngũ giác MNKPH .
Câu 34: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Mặt phẳng GCD 
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA . Thiết diện
của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng IBC  là: cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là:
a2 3 a2 2 a2 2 a2 3
A. Tam giác IBC. B. Hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ). A. . B. . C. . D. .
2 4 6 4
C. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB ). D. Tứ giác IBCD .
Lời giải.
Lời giải

G D
B

N H

Gọi O là giao điểm của AC và BD , G là giao điểm của CI và SO . C


Khi đó G là trọng tâm tam giác SAC . Suy ra G là trọng tâm tam giác SBD .
Gọi J  BG  SD . Khi đó J là trung điểm SD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC suy ra AN  MC  G.
Do đó thiết điện của hình chóp cắt bởi IBC  là hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ). Dễ thấy mặt phẳng GCD  cắt đường thắng AB tại điểm M .
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P là ba điểm
trên các cạnh AD, CD, SO . Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng ( MNP) là hình gì? Suy ra tam giác MCD là thiết diện của mặt phẳng GCD  và tứ diện ABCD .

A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Hình thang D. Hình bình hành


a 3
Lời giải Tam giác ABD đều, có M là trung điểm AB suy ra MD  .
2

a 3
Tam giác ABC đều, có M là trung điểm AB suy ra MC  .
2

1
Gọi H là trung điểm của CD  MH  CD  S MCD  .MH .CD
2
CD 2 a 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Với MH  MC 2  HC 2  MC 2   . 2
4 2
=
1 a 2 a2 2 36: Cho tứ diện SABC . Trên SA , SB và SC lấy các điểm D , E và F sao cho DE cắt
Câu= AB tại I , EF
Vậy S MCD  . .a  .
2 2 4 =I cắt BC tại J , FD cắt CA tại K . Chứng minh rằng ba điểm I , J , K thẳng hàng.
Câu 35: Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh Lời giải.
AC , BC ; P là trọng tâm tam giác BCD . Mặt phẳng MNP  cắt tứ diện theo một thiết diện có Ta có
diện tích là: I  DE  AB , DE  DEF  I  DEF ;

A.
a 2 11
. B.
a2 2
. C.
a 2 11
. D.
a2 3
. AB  ABC  I  ABC  1 .Tương tự
2 4 4 4 S
J  EF  BC
Lời giải.
 J  EF  DEF  D
 2  K  DF  AC
 J  BC  ABC 
F
A D
K  DF  DEF  K
 3  Từ, và ta có I , J , K A E C

K  AC  ABC 
là điểm chung của hai mặt phẳng ABC  và
B
M I

B D DEF  nên chúng thẳng hàng. J

M H N Câu 37: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD , gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Một mặt
P
N phẳng   cắt các cạnh bên SA , SB, SC , SD tưng ứng tại các điểm M , N , P , Q . Chứng minh
C rằng:Các đường thẳng MP , NQ , SO đồng qui.
Lời giải.
Trong tam giác BCD có: P là trọng tâm, N là trung điểm BC . Suy ra N , P , D thẳng hàng.
Trong mặt phẳng MNPQ  gọi I  MP  NQ . S
Vậy thiết diện là tam giác MND .
Ta sẽ chứng minh I  SO .
AB AD 3 Dễ thấy SO  SAC  SBD  . Q
Xét tam giác MND , ta có MN   a ; DM  DN  a 3. M I
2 2
 I  MP  SAC  N P
 D
Do đó tam giác MND cân tại D .  I  NQ  SBD  A

Gọi H là trung điểm MN suy ra DH  MN .  I  SAC  O


  I  SO
 I  SBD 
B C
1 1 a 2 11
Diện tích tam giác S MND  MN .DH  MN . DM 2  MH 2  .
2 2 4 Vậy MP , NQ , SO đồng qui tại I .

DẠNG 4: CHỨNG MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG – BA ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUY Câu 38: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mặt phẳng   qua MN
cắt AD, BC lần lượt tại P và Q. Biết MP cắt NQ tại I . Chứng minh ba điểm I , B, D thẳng
1 PHƯƠNG PHÁP.
hàng.
= Lời giải.
= - Để chứng minh ba điểm thẳng hàng ta chứng minh chúng là điểm chung của hai mặt phẳng phân
=I biệt, khi đó chúng nằm trên đường thẳng giao tuyên của hai mặt phẳng nên thẳng hàng.
- Để chứng minh ba đường thẳng đồng qui ta chứng minh giao điểm của hai đường thẳng thuộc
đường đường thẳng còn lại.
A. AM   ACD    ABG  . B. A , J , M thẳng hàng.
A
C. J là trung điểm AM . D. DJ   ACD   BDJ  .
Lời giải.

M Ta có A   ACD    ABG  ,

P  M  BG
  M   ACD    ABG  nên
 M  CD
D AM   ACD    ABG  .
B I
Nên AM   ACD    ABG  vậy A đúng.
A , J , M cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt
N
Q  ACD ,  ABG  nên A , J , M thẳng hàng, vậy B
đúng.
C
Vì I là điểm tùy ý trên AG nên J không phải lúc nào cũng là trung điểm của AM .

Ta có  ABD   BCD   BD . Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD AD / / BC . Gọi I là giao điểm của AB và
DC , M là trung điểm SC . DM cắt mặt phẳng SAB  tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
 I  MP   ABD 

A. S , I , J thẳng hàng. B. DM  mp SCI  .
Lại có   I thuộc giao tuyến của  ABD  và BCD 
 I  NQ  BCD 

C. JM  mp SAB  . D. SI  SAB   SCD  .
 I  BD  I , B, D thẳng hàng. Lời giải.

Câu 39: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Một mặt
phẳng   cắt các cạnh bên SA, SB, SC , SD tưng ứng tại các điểm M , N , P, Q . Chứng minh rằng
S , I , J thẳng hàng vì ba điểm cùng thuộc hai mp
các đường thẳng MP, NQ, SO đồng qui.
SAB  và SCD  nên A đúng.
Lời giải.
M  SC  M  SCI  nên DM  mp SCI  vậy B
Trong mặt phẳng MNPQ  gọi I  MP  NQ . đúng.
S
Ta sẽ chứng minh I  SO . M  SAB  nên JM  mp SAB  vậy C sai.
Dễ thấy SO  SAC   SBD  . Hiển nhiên D đúng theo giải thích A.
Q
 I  MP  SAC 
 M Câu 42: Cho hình tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB , BD . Các điểm G , H lần lượt
 I
 I  NQ  SBD 
 N P trên cạnh AC , CD sao cho NH cắt MG tại I . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
D A. A , C , I thẳng hàng B. B , C , I thẳng hàng.
 I  SAC 

  I  SO A C. N , G , H thẳng hàng. D. B , G , H thẳng hàng.
 I  SBD 
 Lời giải
Vậy MP, NQ, SO đồng qui tại I . O
B C

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


=
Câu=
40: Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD , M là trung điểm CD , I là điểm trên đoạn
=I thẳng AG , BI cắt mặt phẳng  ACD  tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
Do NH cắt MG tại I nên bốn điểm M , N , H , G cùng thuộc mặt phẳng   . Xét ba mặt phẳng Phương pháp: Để chứng minh ba đường thẳng d1 , d 2 , d3 đồng quy ta chứng minh giao điểm của
    ABC   MG hai đường thẳng d1 và d 2 là điểm chung của hai mặt phẳng   và   ; đồng thời d3 là giao

 ABC  , BCD  ,   phân biệt, đồng thời   BCD   NH mà MG  NH  I tuyến   và   .

 ABC   BCD   BC Gọi O  HF  IG . Ta có
Suy ra MG , NH , BC đồng quy tại I nên B , C , I thẳng hàng. ● O  HF mà HF   ACD  suy ra O   ACD  .

Câu 43: Cho tứ diện SABC . Trên SA, SB và SC lấy các điểm D, E và F sao cho DE cắt AB tại I , EF ● O  IG mà IG  BCD  suy ra O  BCD  .
cắt BC tại J , FD cắt CA tại K .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ba điểm B, J , K thẳng hàng B. Ba điểm I , J , K thẳng hàng Do đó O   ACD   BCD  . 1
C. Ba điểm I , J , K không thẳng hàng D. Ba điểm I , J , C thẳng hàng
Mà  ACD   BCD   CD . 2 
Lời giải
Ta có Từ 1 và 2  , suy ra O  CD .
I  DE  AB, DE  DEF   I  DEF ;
AB   ABC   I   ABC  1 .Tương tự Vậy ba đường thẳng CD, IG, HF đồng quy.
S
J  EF  BC
 J  EF  DEF 

 2  K  DF  AC D
 J  BC   ABC 
 F

 K  DF  DEF 

 3 Từ, và ta có A K
 K  AC   ABC 
E C

I , J , K là điểm chung của hai mặt phẳng B
 ABC  và DEF  nên chúng thẳng hàng. I

Câu 44: Cho tứ diện ABCD . Gọi E , F , G là các điểm lần lượt thuộc các cạnh AB, AC , BD sao cho EF
cắt BC tại I , EG cắt AD tại H . Ba đường thẳng nào sau đây đồng quy?
A. CD, EF , EG. B. CD, IG, HF . C. AB, IG, HF . D. AC , IG, BD.
Lời giải.

E
F
B C I

O
G
D

H
A. 0. . B. Vô số. C. 2. . D. 1.
C Lời giải

H
Ư
IV QUAN HỆ SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
Câu 6:
+) Trong không gian hai đường thẳng a và b chéo nhau, có một và chỉ một mặt phẳng đi qua
a và song song với b .

Trong các hình vẽ sau hình nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện?
Ơ
N BÀI 10: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN

G HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


III
==
=I 1. LÝ THUYẾT
DẠNG
Câu 1: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó. B. Ba điểm mà nó đi qua. A. ( I ), ( II ) . B. ( I ), ( II ), ( III ), ( IV ) . C. ( I ) . D. ( I ), ( II ), ( III ) .
C. Ba điểm không thẳng hàng. D. Hai đường thẳng thuộc mặt phẳng. Lời giải
Lời giải Hình ( III ) không phải là hình biểu diễn của một hình tứ diện ⇒ Chọn A
Câu 2: Trong các tính chất sau, tính chất nào không đúng?
Câu 7: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số cạnh là
A. Có hai đường thẳng phân biệt cùng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
A. 9 cạnh. B. 10 cạnh. C. 6 cạnh. D. 5 cạnh.
B. Tồn tại 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Lời giải
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
D. Nếu một đường thẳng đi qua hai điểm thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều Hình chóp có số cạnh bên bằng số cạnh đáy nên số cạnh của hình chóp là: 5  5  10.
thuộc mặt phẳng đó.
Câu 8: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là
Lời giải A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh. C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 3: Cho các khẳng định: Lời giải
: Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. Hình chóp có đáy là ngũ giác có:
: Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
: Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa. • 6 mặt gồm 5 mặt bên và 1 mặt đáy.
: Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng thì chúng thẳng hàng. • 10 cạnh gồm 5 cạnh bên và 5 cạnh đáy.
Số khẳng định sai trong các khẳng định trên là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 9: Hình chóp có 16 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
Lời giải A. 10 . B. 8 . C. 7 . D. 9 .
sai khi hai mặt phẳng trùng nhau. Lời giải
sai khi hai mặt phẳng trùng nhau. Hình chóp S . A1 A2 ... An , n  3 có n cạnh bên và n cạnh đáy nên có 2n cạnh.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Ta có: 2n  16  n  8 .
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì cheo nhau. Vậy khi đó hình chóp có 8 mặt bên và 1 mặt đáy nên nó có 9 mặt.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. Câu 10: Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N , K , E lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC , BC . Bốn điểm
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. nào sau đây đồng phẳng?
Lời giải A. M , K , A, C . B. M , N , A, C . C. M , N , K , C . D. M , N , K , E .

Đáp án C đúng, vì hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không cùng nằm trong mặt Lời giải
phẳng nên chúng không có điểm chung.
Câu 5: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b
S

M N

Gọi O là tâm hbh ABCD  O  AC  MN  SO  SMN   SAC  .


A B
Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD , AD  2 BC . Gọi O là
E giao điểm của AC và BD. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC  và SBD  .
A. SA . B. AC . C. SO . D. SD .
C Lời giải
Ta thấy M , K cùng thuộc mặt phẳng SAC  nên bốn điểm M ; K ; A; C đồng phẳng.
S
Câu 11: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt từ các điểm đó?
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
Trong không gian, bốn điểm không đồng phẳng tạo thành một hình tứ diện. Vì vậy xác định
nhiều nhất bốn mặt phẳng phân biệt.
A D
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH GIAO TUYẾN CỦA 2 MẶT PHẲNG
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD với ABCD là hình bình hành. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC  và SAD  là
A. Đường thẳng SC . B. Đường thẳng SB . C. Đường thẳng SD . D. Đường thẳng SA . O
Lời giải
B C
Ta thấy SAC   SAD   SA .

Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và Có S  SAC  SBD  .
BC . Giao tuyến của SMN  và SAC  là
O  AC , AC  SAC 

A. SK ( K là trung điểm của AB ).   O  SAC   SBD  .
B. SO ( O là tâm của hình bình hành ABCD ). O  BD, BD  SAC 

C. SF ( F là trung điểm của CD ).
Nên SO  SAC  SBD  .
D. SD .
Lời giải Câu 15: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB  và SBC  là
A. SA . B. SB . C. SC . D. AC .
Lời giải

S  SAB   SBC 

Ta có:   SB là giao tuyến của hai mặt phẳng SAB  và SBC  .
 B  SAB   SBC 

Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD // BC ) . Gọi M là trung điểm của A. SAB   IBC   IB . B. IJCD là hình thang.
CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng MSB  và SAC  là: C. SBD   JCD   JD . D. IAC   JBD   AO ( O là tâm ABCD ).
A. SP với P là giao điểm của AB và CD . B. SI với I là giao điểm của AC và BM . Lời giải
C. SO với O là giao điểm của AC và BD . D. SJ với J là giao điểm của AM và BD .
Lời giải

Ta có: IAC   JBD   SAC   SBD   SO .

Giao tuyến của hai mặt phẳng MSB  và SAC  là SI với I là giao điểm của AC và BM . Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có AC  BD  M , AB  CD  N . Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB  và SCD  là:
Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD , biết AC cắt BD tại M , AB cắt CD tại O . Tìm giao tuyến của hai A. SM . B. SA . C. MN . D. SN .
mặt phẳng SAB  và SCD  .
Lời giải
A. SO . B. SM . C. SA . D. SC .
Lời giải

S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng SAB  và SCD  .

 N  AB  SAB 

Vì AB  CD  N nên  .
 N  CD  SCD 

O  AB  CD
 Do đó N là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng trên.
Ta có:  AB  SAB   O  SAB   SCD  .
 Vậy SN là giao tuyến của hai mặt phẳng SAB  và SCD  .
CD  SAC 
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SC . Khẳng
Lại có: S  SAB   SCD ; S  O . Khi đó SAB   SCD   SO .
định nào sau đây sai?
Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của A. Giao tuyến của SAC  và  ABCD  là AC .
SA và SB . Khẳng định nào sau đây sai? B. SA và BD chéo nhau.
C. AM cắt SBD  . Câu 22: Cho bốn điểm A, B, C , D không đồng phẳng. Gọi I , K lần lượt là trung điểm hai đoạn thẳng AD
D. Giao tuyến của SAB  và SCD  là SO . và BC . IK là giao tuyến của cặp mặt phẳng nào sau đây ?
A. IBC  và KBD  . B. IBC  và KCD  . C. IBC  và KAD  . D.  ABI  và KAD  .
Lời giải
Lời giải
Chọn D
Chọn C
S

D C

A B
 I  AD  KAD 

  I là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng IBC  và KAD  .
Ta có hai mặt phẳng SAB  và SCD  có điểm S chung và lần lượt đi qua hai đường thẳng
 I  IBC 

song song là AB và CD nên giao tuyến của hai mặt phẳng này là đường thẳng đi qua S và
song song với AB và CD . Do đó đáp án D sai.  K  BC  IBC 

  K là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng IBC  và KAD  .
1  K  KAD 

Câu 21: Cho tứ diện ABCD , M là trung điểm của AB , N là điểm trên AC mà AN  AC , P là điểm
4
Vậy IBC   KAD   IK .
2
trên đoạn AD mà AP  AD . Gọi E là giao điểm của MP và BD , F là giao điểm của MN và
3 Câu 23: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và AC . Gọi G là trọng tâm tam
BC . Khi đó giao tuyến của BCD  và CMP  là giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng GMN  và BCD  là đường thẳng:
A. CP . B. NE . C. MF . D. CE . A. qua M và song song với AB . B. Qua N và song song với BD .
Lời giải C. qua G và song song với CD . D. qua G và song song với BC .
Chọn D Lời giải
A

N
D
B
G

Ta có C  BCD   CMP  1 . Ta có MN là đường trung bình tam giác ACD nên MN // CD .
Ta có G  GMN  BCD  , hai mặt phẳng  ACD  và BCD  lần lượt chứa DC và MN nên
 E  BD  E  BCD 

Lại có BD  MP  E   2  . giao tuyến của hai mặt phẳng GMN  và BCD  là đường thẳng đi qua G và song song với
 E  MP  E  CMP 

CD .
Từ 1 và 2   BCD   CMP   CE .
DẠNG 3. TÌM GIAO ĐIỂM S
Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có I là trung điểm của SC , giao điểm của AI và SBD  là
A. Điểm K . B. Điểm M . C. Điểm N . D. Điểm I .
N
Lời giải

K M

A D

O
C
B

Trong mặt phẳng ( SAC ) , SO  AM  K .

Trong mặt phẳng ( SBD) , kéo dài BK cắt SD tại N ⇒ N là giao điểm của SD với mặt phẳng
Câu 25: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. M , N lần lượt thuộc đoạn AB, SC . Khẳng ( ABM ) ⇒ Chọn A
định nào sau đây đúng?
A. Giao điểm của MN và SBD  là giao điểm của MN và SB . Câu 27: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BC ; G là trọng tâm của
tam giác BCD . Khi đó, giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( ABC ) là:
B. Đường thẳng MN không cắt mặt phẳng SBD  .
A. Điểm A . B. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN .
C. Giao điểm của MN và SBD  là giao điểm của MN và SI , trong đó I là giao điểm của CM C. Điểm N . D. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng BC .
và BD . Lời giải
D. Giao điểm của MN và SBD  là giao điểm của MN và BD .
Lời giải

Câu 26: Cho tứ giác ABCD có AC và BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc mặt phẳng
( ABCD) . Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S và C . Giao điểm của đường thẳng
SD với mặt phẳng ( ABM ) là
A. giao điểm của SD và BK . B. giao điểm của SD và AM .
C. giao điểm của SD và AB . D. giao điểm của SD và MK .
Lời giải Trong mặt phẳng  AND  : AN  MG  E .
E  AN , AN   ABC   E   ABC .
E  MG .
 E  MG   ABC  .
Vậy giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( ABC ) là E E  AN  MG  . Hai mặt phẳng MNP  và  ACD  có MN / / AC và P là điểm chung thứ nhất của hai mặt
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Gọi I là giao điểm phẳng  giao tuyến của hai mặt phẳng là đường thẳng PQ đi qua P và song song với AC ;
của đường thẳng AM với mặt phẳng SBD  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau cắt AD tại Q .
đây:
CP  2 PD
A. IA  3IM . B. IM  3IA . C. IM  2 IA . D. IA  2 IM . Mặt khác, trong tam giác ACD có  nên AQ  2 DQ
 PQ / / AC
Lời giải
Câu 30: Cho tứ diện ABCD , gọi E , F lần lượt là trung điểm của AB , CD ; G là trọng tâm tam giác
BCD . Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng ACD là
A. Giao điểm của đường thẳng EG và AF . B. Điểm F .
C. Giao điểm của đường thẳng EG và CD . D. Giao điểm của đường thẳng EG và AC .
Lời giải

B
Gọi AC  BD  O thì SAC  SBD   SO . C
Trong mặt phẳng SAC  , lấy AM  SO  I  I  AM  SBD  . G F
Do trong SAC , AM và SO là hai đường trung tuyến, nên I là trọng tâm SAC . D
Vậy IA  2 IM .
Câu 29: Cho tứ diện ABCD có M , N theo thứ tự là trung điểm của AB, BC . Gọi P là điểm thuộc cạnh
CD sao cho CP  2 PD và Q là điểm thuộc cạnh AD sao cho bốn điểm M , N , P, Q đồng phẳng.
M
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Q là trung điểm của đoạn thẳng AC . B. DQ  2 AQ 2
Xét mặt phẳng ( ABF ) có E là trung điểm của AB , BG  BF nên EG không song
C. AQ  2 DQ D. AQ  3DQ . 3
Lời giải song với

A AF ⇒ Kéo dài EG và AF cắt nhau tại M . Vì AF  ( ACD ) nên M là giao điểm của EG
và ( ACD) ⇒ Chọn A
M
Q
Câu 31: Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của BC , AD . Gọi G là trọng tâm của tam
giác BCD . Gọi I là giao điểm của NG với mặt phẳng  ABC  . Khẳng định nào sau đây đúng?
D
B A. I  AM . B. I  BC . C. I  AC . D. I  AB .
Lời giải
P
N

Theo giải thiết, M , N theo thứ tự là trung điểm của AB, BC nên MN / / AC .
A

B D

G
M
C

a) Xét trong mặt phẳng SAI  ta có MG  AI  J  .

 J  AI   ABCD 

Do đó: 
 J  MG

I Suy ra: Giao điểm của đường thẳng MG với mặt phẳng  ABCD  là điểm J .
Câu 33: Cho tứ diện ABCD . Lấy điểm M sao cho AM  2CM và N là trung điểm AD . Gọi O là một
Dễ thấy NG và AM cùng nằm trong mặt phẳng  AMD  .
điểm thuộc miền trong của BCD . Giao điểm của BC với OMN  là giao điểm của BC với
DN 1 DG 2 A. OM . B. MN . C. A, B đều đúng. D. A, B đều sai.
Mặt khác ta lại có  ,  .
DA 2 DM 3
Lời giải
Do đó NG và AM cắt nhau.
A
Gọi I  NG  AM , AM   ABC   I  NG   ABC  .

Vậy khẳng định đúng là I  AM .


Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , I lần lượt là trung điểm của SA , N
SG 3
BC điểm G nằm giữa S và I sao cho  . Tìm giao điểm của đường thẳng MG với mặt
SI 5
phẳng  ABCD  . M
D B
A. Là giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AI .
O
B. Là giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng BC .
C. Là giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng CD .
C
D. Là giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AB .
Lời giải Dễ thấy OM không đồng phẳng với BC và MN cũng không đồng phẳng với BC . Vậy cả A và
B đều sai.

Câu 34: Cho hình chóp , là một điểm trên cạnh , là một điểm trên cạnh ,
, , . Khi đó giao điểm của đường thẳng với mặt
phẳng là
A. Giao điểm của và . B. Giao điểm của và .
C. Giao điểm của và . D. Giao điểm của và .
Lời giải
B. T là giao điểm của hai đường thẳng NH và BM .
C. T là giao điểm của hai đường thẳng NH và SB .
D. T là giao điểm của hai đường thẳng NH và SO .
Lời giải

T  NH
 T  SAN 

I  SO  AM  I  AM  I  ( AMN ) Ta có: T  NH  SBO      T  SO . Vậy T  NH  SO .

T    T  SBO 
SBO
J  AN  BD  J  AN  J  ( AMN )
 IJ  ( AMN ) Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một tứ giác . Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm
nằm trên cạnh SB sao cho SN  2 NB. Giao điểm của MN với là điểm K. Hãy chọn cách xác định
Khi đó giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng ( AMN ) là giao điểm của SD và IJ
điểm K đúng nhất trong 4 phương án sau:
Câu 35: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác, như hình vẽ bên duới. A. K là giao điểm của MN với AC. B. K là giao điểm của MN với AB.
C. K là giao điểm của MN với BC. D. K là giao điểm của MN với BD.
Lời giải
S

N
A D

B
C
Với M , N , H lần lượt là các điểm thuộc vào các cạnh AB, BC , SA sao cho MN không song song
K
với AB. Gọi O là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM . Gọi T là giao điểm của đường
NH với SBO  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 2
Xét ΔSBD có M là trung điểm của SD và N thuộc SB sao cho SN  2 NB  SN  SB.
3
A. T là giao điểm của hai đường thẳng SO với HM .
suy ra MN kéo dài cắt BD tại K.
Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , K lần lượt là trung
điểm của CD, CB, SA . H là giao điểm của AC và MN . Giao điểm của SO với MNK  là điểm
E . Hãy chọn cách xác định điểm E đúng nhất trong bốn phương án sau:

Vì hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là tứ giác lồi thì có 4 mặt bên và một mặt đáy nên thiết
diện của mặt phẳng   tùy ý với hình chóp chỉ có thể có tối đa là 5 cạnh. Do đó thiết diện không
thể là lục giác.

A. E là giao điểm của MN với SO . B. E là giao điểm của KN với SO . Câu 39: Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình thang cân đáy lớn AD . Gọi M , N lần lượt là hai
C. E là giao điểm của KH với SO . D. E là giao điểm của KM với SO . trung điểm của AB,CD . Gọi (P ) là mặt phẳng qua MN và cắt mặt bên (SBC ) theo một giao
Lời giải tuyến. Thiết diện của (P ) và hình chóp là:
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình vuông.
Lời giải

Q P

A D

M N
B C
Vì KMN   SAC   KH . Do đó E là giao điểm của KH với SO .
- Giả sử mặt phẳng cắt theo giao tuyến PQ .
DẠNG 4. TÌM THIẾT DIỆN
Khi đó do MN || BC nên theo định lý ba giao tuyến song song hoặc đồng quy áp dụng cho ba
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD với ABCD là tứ giác lồi. Thiết diện của mặt phẳng   tùy ý với hình
mặt phẳng (P );(SBC );(ABCD ) thì ta được ba giao tuyến MN ; BC ; PQ đôi một song song.
chóp không thể là
A. tam giác. B. tứ giác. C. ngũ giác. D. lục giác. Do đó thiết diện là một hình thang.
Lời giải
Câu 40: Cho tứ diện ABCD đều cạnh a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , mặt phẳng CGD  cắt tứ
diện theo một thiết diện có diện tích là.
a2 2 a2 3 a2 2 a2 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 4 2

Lời giải
Câu 42: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AB, BC , CD lần lượt lấy các điểm P, Q, R sao cho
1
AP  AB, BC  2QC , R không trùng với C , D . Gọi PQRS là thiết diện của mặt phẳng
3
PQR  với hình tứ diện ABCD . Khi đó PQRS là
A. hình thang cân.
B. hình thang.
C. một tứ giác không có cặp cạnh đối nào song song.
D. hình bình hành.
Lời giải
A

Gọi giao điểm của CG với AB là I . Thiết diện của mặt phẳng CGD  với tứ diện ABCD là tam P

S
giác DCI .
a 3 a 3
G là trọng tâm tam giác đều ABC nên ta có CI  và CG  . Áp dụng định lí Pytago B D
2 3
R
Q
a 6 1 1 a 6 a 3 a2 2
nên DG  DC 2  CG 2  . Vậy S DCI  DG. CI  . .  . C
3 2 2 3 2 4
AP CQ 1
Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm Do    PQ // AC .
AB CB 3
các cạnh AB, AD, SC . Thiết diện hình chóp với mặt phẳng MNP  là một
Giao tuyến của mặt phẳng PQR  và  ACD  là đường thẳng đi qua R và song song với AC ,
A. tam giác. B. tứ giác. C. ngũ giác. D. lục giác.
cắt AD tại S .
Lời giải
Do đó PQRS là thiết diện của mặt phẳng PQR  với hình tứ diện ABCD .

Theo cách dựng thì PQ // RS mà R bất kỳ trên cạnh CD nên thiết diện là hình thang.

Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD . Có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , Q lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB , AD , SC . Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng MNQ  là đa giác có
bao nhiêu cạnh?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải

Trong  ABCD  : CD và BC cắt MN lần lượt tại I và E .

Trong SBC  : PI cắt SB tại J . Trong SDC  : PE cắt SD tại K .

Khi đó MNP  giao với  ABCD  , SDA  , SBC  , SAB  , SDC  lần lượt theo các giao
Trong mp  ABCD  , gọi K  MN  CD , L  MN  BC suy ra K  SCD  , L  SBC  .
tuyến MN , NK , PJ , JM , KP . Nên thiết diện tạo thành là ngũ giác MNKPJ .
Trong mp SCD  , gọi P  KQ  SD . Trong SAC  , gọi I  SO  EF , trong SBD  , gọi N  BI  SD . Suy ra N là giao điểm của
đường thẳng SD với mặt phẳng BEF  .
Trong mp SBC  , gọi R  LQ  SC .
Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng BEF  là tứ giác BFNE .
Khi đó ta có: MNQ    ABCD   MN ; MNQ   SAD   NP ; MNQ   SCD   PQ ;
MNQ  SBC   QR ; MNQ  SAB   RM . Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD, E là trung điểm của cạnh
SA, F , G là các điểm thuộc cạnh SC , AB (F không là trung điểm của SC ). Thiết diện của hình
Vậy thiết diện cần tìm là ngũ giác.
chóp cắt bởi mặt phẳng EFG  là một hình
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB // CD và AB  2CD . Gọi O là giao điểm của
A. lục giác. B. ngũ giác. C. tam giác. D. tứ giác.
SE SF 2
AC và BD . Lấy E thuộc cạnh SA , F thuộc cạnh SC sao cho   . Lời giải
SA SC 3

Gọi N  EG  SB; K  NF  BC ; O  AC  BD; FE  SO; H  NI  SD.


Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng BEF  là
Khi đó, ta có: SAB   EGF   EG;  ABCD   EGF   GK ;
A. một tam giác. B. một tứ giác. C. một hình thang. D. một hình bình hành.
Lời giải
EGF  SBC   KF ; EGF  SCD   FH ; EGF  SAD   EH .
Vậy thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng EGF  là ngũ giác EGKFH .

Câu 46: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA . Thiết diện
của hình chóp S . ABCD cắt bởi IBC  là
A. Tứ giác IBCD .
B. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB ).
C. Hình thang IJBC ( J là trung điểm SD ).
D. Tam giác IBC .
Lời giải
S

J
G

B
A
O
D C

Gọi O là giao điểm AC và BD . Gọi G là giao điểm của SO , CI .


Trong SBD  , gọi J là giao điểm của BG với SD . Gọi M là trung điểm AB . Khi đó cắt tứ diện bởi mặt phẳng GCD  ta được thiết diện là
Suy ra J là trung điểm của SD . MCD .
Vậy thiết diện là hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ).
Cách khác: 2 3
Ta có tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2  MC  MD   3 ; CD  2 .
BC  IBC   2

AD  SAD   3 32
Ta có:   IBC   SAD   IJ // AD // BC J  SB  . Khi đó nửa chu vi MCD : p   1 3 .
BC // AD  2
I  IBC   SAD 
 Nên S MCD  p  p  MC  p  MD  p  CD   2 .
Do IJ là đường trung bình của tam giác SAD nên J là trung điểm SD .
Vậy thiết diện là hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ). Câu 48: Cho khối lập phương ABCD. AB C D  cạnh a . Các điểm E , F lần lượt trung điểm C B  và
Câu 47: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Cắt tứ diện bởi mặt C ' D ' . Tính diện tích thiết diện của khối lập phương cắt bởi mặt phẳng  AEF  .
phẳng GCD  . Tính diện tích của thiết diện.
7 a 2 17 a 2 17 a 2 17 7 a 2 17
A. . B. . C. . D. .
24 4 8 12
Lời giải

2 2 Qua A dựng đường thẳng song song với EF cắt CD, CB lần lượt tại I , J . Khi đó, IF cắt
A. 3 . B. 2 3 . C. 2. D. .
3 DD ' tại G và EJ cắt BB ' tại K , ta có thiết diện của hình lập phương cắt bởi mặt phẳng
Lời giải
 AEF  là ngũ giác AKEFG .
GD DF 1 1 a a 13
Ta có:    GD  DD   GF  KE  , GK  BD  a 2 và
GD DA 2 3 3 6
a 2 a 2 17
EF  . Suy ra S EFGK  .
2 8

a 13 a 2 17
Tam giác AKG cân tại A và AK  AG  . Suy ra S AGK  .
3 6

7 a 2 17
Vậy S AKEFG  S EFGK  S AGK  .
24

Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Thiết diện của hình
chóp S . ABCD và mặt phẳng  AMN  là hình gì
A. Tam giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác cân. D. Tứ giác.
Hướng dẫn giải
Gọi E  MN  AC và F  PE  SO . Trong SBD  qua F kẻ đường thẳng song song với s
Chọn D
MN và lần lượt cắt SB, SD tại H , G . Khi đó ta thu được thiết diện là ngũ giác MNHKG.
S
2
Câu 51: Cho hình chóp S . ABCD có đáy C là điểm trên cạnh SC sao cho SC   SC . Thiết diện của
3
N hình chóp với mặt phẳng  ABC  là một đa giác m cạnh. Tìm m .
A. m  6 . B. m  4 . C. m  5 . D. m  3 .
M Lời giải
D
A S

C D'

Gọi SC   AMN   P.


I C' D
A
Khi đó, Thiết diện của hình chóp S . ABCD và mặt phẳng  AMN  là tứ giác AMPN .

Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , K lần lượt là
trung điểm của CD , CB , SA . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng MNK  là một đa giác O

H  . Hãy chọn khẳng định đúng? C

Gọi O  AC  BD và I  AC   SO ; Kéo dài BI cắt SD tại D . Khi đó


A. H  là một hình thang. B. H  là một hình bình hành.
 ABC    ABCD   AB ;  ABC   SAB   AB ;  ABC   SBC   BC  và
C. H  là một ngũ giác. D. H  là một tam giác.
Lời giải
 ABC   SAD   AD ;  ABC   SBD   C D .
Suy ra thiết diện là tứ giác ABC D nên m  4 .
Sửa trên hình điểm P thành điểm K nhé Câu 52: Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB , CD và P là một điểm thuộc
cạnh BC ( P không là trung điểm của BC ). Thiết diện của tứ diện bị cắt bởi mặt phẳng MNP 

A. Tứ giác. B. Ngũ giác. C. Lục giác. D. Tam giác.
Lời giải 2 2 2 3 3 2 5 2
A. a . B. a 2 . C. a . D. a .
3 4 2
A
Lời giải
R Chọn C
M
B E C

Q B F
D A D
J
P
N

C B' G
C'

Gọi Q  NP  BD . Gọi R  QM  AD . Suy ra: Q  MNP  và R  MNP  .


I

A'
Vậy thiết diện của tứ diện bị cắt bởi mặt phẳng MNP  là tứ giác MRNP . H D'
Câu 53: Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD và P là một điểm thuộc cạnh
Gọi E , F , G, H , I , J lần lượt là trung điểm của BC , CD, DD, AD, AB, BB .
BC ( P không trùng trung điểm cạnh BC ). Thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng MNP  là:
A. Tam giác. B. Lục giác. C. Ngũ giác. D. Tứ giác. Ta có EA  EC   E thuộc mặt phẳng trung trực của AC .
Lời giải Tương tự F , G, H , I , J thuộc mặt phẳng trung trực của AC .
Chọn D
Do đó thiết diện của hình lập phương đã cho cắt bởi mặt phẳng trung trực của AC là lục giác
a 2
đều EFGHIJ cạnh EF  .
2
2
a 2 3 3 3 2
Vậy diện tích thiết diện là S  6.   .  a .
 2  4 4

Câu 55: Cho hình chóp S. ABCD , G là điểm nằm trong tam giác SCD . E , F lần lượt là trung điểm của
AB và AD . Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng EFG  là:

A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.


Lời giải

Trong mp  ABC  kéo dài MP, AC cắt nhau tại I.

Trong mp  ACD  kéo dài IN cắt AD tại Q.

 ABC  MNP   MP
BCD  MNP   PN
 ACD  MNP   NQ
 ABD  MNP   QM
Vậy thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng MNP  là tứ giác MPNQ .

Câu 54: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a a  0  . Tính diện tích thiết diện của hình
lập phương đã cho cắt bởi mặt phẳng trung trực của đoạn AC .
Trong mặt phẳng ABCD: EF  BC  I ; EF  CD  J A. Ba điểm S , I , J thẳng hàng.
B. Đường thẳng JM thuộc mặt phẳng ( SAB) .
Trong mặt phẳng SCD: GJ  SC  K ; GJ  SD  M C. Đường thẳng SI là giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB) và ( SCD) .
D. Đường thẳng DM thuộc mặt phẳng ( SCI ) .
Trong mặt phẳng SBC : KI  SB  H
Lời giải
Ta có: GEF  ABCD EF , GEF  SAD FM , GEF  SCD MK Chọn B

GEF  SBC  KH , GEF  SAB HE


Vậy thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng EFG là ngũ giác EFMKH

Câu 56: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N và P lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA, BC , CD . Hỏi thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng MNP  là hình
gì?
A. Hình ngũ giác. B. Hình tam giác. C. Hình tứ giác. D. Hình bình hành.
Lời giải
Trong ( SCD) , DM  SI  J . Khi đó J  DM  SAB  .
S
Câu 58: Cho hình tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB , BD . Các điểm G , H lần
lượt trên cạnh AC , CD sao cho NH cắt MG tại I . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. A , C , I thẳng hàng B. B , C , I thẳng hàng.
M C. N , G , H thẳng hàng. D. B , G , H thẳng hàng.
Lời giải
Q
R
A D
K

B N C

Gọi PN  AB  I , NP  AD  K .

Kẻ IM cắt SB tại R , kẻ MK cắt SD tại Q . Do NH cắt MG tại I nên bốn điểm M , N , H , G cùng thuộc mặt phẳng   . Xét ba mặt phẳng
    ABC   MG
Vậy thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng MNP  là ngủ giác MPQMR . 
 ABC  , BCD  ,   phân biệt, đồng thời   BCD   NH mà MG  NH  I

DẠNG 5. ĐỒNG QUY, THẲNG HÀNG  ABC   BCD   BC
Câu 57: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang  AD // BC , AD  BC  . Gọi I là giao Suy ra MG , NH , BC đồng quy tại I nên B , C , I thẳng hàng.
điểm của AB và DC , M là trung điểm của SC và DM cắt SAB  tại J . Khẳng định nào sau
đây SAI?
Câu 59: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD  AD // BC , AD  BC  . Gọi I là giao
điểm của AB và DC ; M là trung điểm của SC và DM cắt mặt phẳng SAB  tại J . Khẳng
định nào sau đây sai?
A. Đường thẳng SI là giao tuyến của hai mặt phẳng SAB  và SCD  .
B. Đường thẳng JM thuộc mặt phẳng SAB  .
C. Ba điểm S , I , J thẳng hàng.
D. Đường thẳng DM thuộc mặt phẳng SCI  .
Lời giải
Ta có M , N , P , Q đồng phẳng và tạo thành tứ giác MNPQ nên hai đường MP và NQ cắt
nhau.

MNPQ   SAC   MP

Mặt khác: MNPQ   SBD   NQ

SAC   SBD   SO

Từ , suy ra các đường thẳng MP, NQ, SO đồng qui.

Câu 61: Cho hình chóp S . ABCD . Một mặt phẳng P  bất kì cắt các cạnh SA, SB, SC , SD lầm lượt tại
A '; B '; C '; D ' . Gọi I là giao điểm của AC và BD . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
dưới đây?
A. Các đường thẳng AB, CD, C ' D ' đồng quy
B. Các đường thẳng AB, CD, A 'B' đồng quy
C. Các đường thẳng A ' C ', B ' D ',SI đồng quy.
D. Các đường thẳng SB, AD, BC  đồng quy
Lời giải
Ta có M  SAB  nên đường thẳng JM không thuộc mặt phẳng SAB  .
S
Câu 60: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , có đáy ABCD là tứ giác lồi. O là giao điểm của hai đường
chéo AC và BD . Một mặt phẳng   cắt các cạnh bên SA , SB , SC , SD tương ứng tại các điểm
M , N , P , Q . Khẳng định nào sau đây đúng? D'

A. Các đường thẳng MP, NQ, SO đồng qui. A'

B. Các đường thẳng MP, NQ, SO chéo nhau. C'


B' D
C. Các đường thẳng MP, NQ, SO đôi một song song. A
I
D. Các đường thẳng MP, NQ, SO trùng nhau.
Lời giải B

Chọn A

Hai mặt phẳng P  và SAC  cắt nhau theo giao tuyến A ' C ' .

Hai mặt phẳng P  và SBD  cắt nhau theo giao tuyến B'D' .

Hai mặt phẳng SAC  và SBD  cắt nhau theo giao tuyến SI .
Vậy ba đường thẳng A ' C ', B'D',SI đồng quy. Gọi I  MP  NQ

Câu 62: Cho tứ diện ABCD . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của cạnh AB , BC . Mặt phẳng P  đi qua Thì I  SO nên MP, NQ, SO đồng quy.
EF cắt AD , CD lần lượt tại H và G . Biết EH cắt FG tại I . Ba điểm nào sau đây thẳng
DẠNG 6. TỈ SỐ
hàng?
A. I , A, B . B. I , C , B . C. I , D, B . D. I , C , D . Câu 64: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD với AD // BC và AD  2 BC . Gọi M là
Lời giải 1
điểm trên cạnh SD thỏa mãn SM  SD . Mặt phẳng  ABM  cắt cạnh bên SC tại điểm N .
3
SN
Tính tỉ số .
SC
SN 2 SN 3 SN 4 SN 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
SC 3 SC 5 SC 7 SC 2
Lời giải

I  EH   ABD 
I  EH  FG    I   ABD    ABC   BD .
I  FG   ABC  

Vậy I , D, B thẳng hàng.

Câu 63: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , gọi O là giao điểm của AC và BD . Một mặt phẳng   cắt
các cạnh bên SA, SB, SC , SD tương ứng tại các điểm M , N , P, Q . Khẳng định nào đúng?
A. Các đường thẳng MN , PQ, SO đồng quy.
B. Các đường thẳng MP, NQ, SO đồng quy.
C. Các đường thẳng MQ, PN , SO đồng quy. Gọi F là giao điểm của AB và CD . Nối F với M , FM cắt SC tại điểm N . Khi đó N là
D. Các đường thẳng MQ, PQ, SO đồng quy. giao điểm của  ABM  và SC .
Lời giải
Theo giả thiết, ta chứng minh được C là trung điểm DF .
S Trong mặt phẳng SCD  kẻ CE song song NM ( E thuộc SD ). Do C là trung điểm DF nên
suy ra E là trung điểm MD . Khi đó, ta có SM  ME  ED và M là trung điểm SE .
N
M P Do MN // CE và M là trung điểm SE nên MN là đường trung bình của tam giác SCE . Từ
SN 1
Q C đó suy ra N là trung điểm SC và  .
B SC 2

O Câu 65: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm
SAB; SCD . Gọi G là giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng SAC  , O là tâm của
A
D SG
hình chữ nhật ABCD. Khi đó tỉ số bằng
GO
Ta có: MP  mp SAC  ; NQ  mp SBD 
3 5
A. B. 2 . C. 3 D. .
2 3
Và SAC  SBD   SO
Lời giải
S Câu 67: Cho hình chóp S . ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và BC , P là điểm nằm trên
AP 1 SQ
cạnh AB sao cho  . Gọi Q là giao điểm của SC và mặt phẳng MNP . Tính .
AB 3 SC
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
M N 2 3 3 6
G
A
D Lời giải

E O
F S
B C

Q
Ta có: O  FE .Xét hai mặt phẳng SEF  và SCD  có:
M
O  EF  ( SEF ) 

  O  SEF   SAC . Mà S  SEF   SAC  nên SEF   SAC   SO.
O  AC  SAC  
A
I
G  MN C

Trong mặt phẳng SEF  ta có: SO  MN  G    MN  SAC   G. P
G  SO  SAC 
N
 B

SG SM 2 SG +) Gọi I  PN  AC ; gọi Q  IM  SC
Xét tam giác SFE có: MG / / EF do MN / / EF      2.
SO SE 3 GO
QS IC MA QS IA
Câu 66: Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, BC và P là điểm nằm trên +) Áp dụng định lí Menalaus trong tam giác SAC ta có . . 1  (1)
QC IA MS QC IC
1 SQ
cạnh AB sao cho AP  AB . Gọi Q là giao điểm của SC và MNP  . Tính tỉ số .
3 SC IA NC PB IA PA 1
+) Áp dụng định lí Menalaus trong tam giác ABC ta có . . 1   (2)
SQ 2 SQ 2 SQ 1 SQ 3 IC NB PA IC PB 2
A.  . B.  . C.  . D.  .
SC 5 SC 3 SC 3 SC 8
QS 1 SQ 1
+) Từ 1 và 2  suy ra  hay  .
Lời giải QC 2 SC 3
S
Câu 68: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD , BC , điểm G là trọng
tâm của tam giác BCD . Gọi I giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng  ABC  . Khi đó tỉ
Q
AN
E
M lệ bằng bao nhiêu?
NI
1 2 3
I A A. 1 . B. . C. . D. .
C
2 3 4
K
P Lời giải
N

B Áp dụng định lý Menelaus đối với tam giác AND và cát tuyến IGM ta có:

Gọi I là giao điểm của NP và AC . Khi đó Q là giao điểm của MI và SC . MA GD IN IN IN 1 AN


. .  1  1.2. 1   1
MD GN IA IA IA 2 NI
Từ A kẻ đường thẳng song song với BC , cắt IN tại K .
Câu 69: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M , N thứ tự là trung điểm
AK AP 1 IA AK 1
Khi đó      . của các cạnh AB, SC . Gọi I , J theo thứ tự là giao điểm của AN , MN với mặt phẳng SBD  .
BN BP 2 IC CN 2
IN JN
Từ A kẻ đường thẳng song song với SC , cắt IQ tại E . Tính k   ?
IA JM
AE AM AE IA 1 1 SQ 1 3 4 5
Khi đó   1  AE  SQ ,    AE  CQ . Do đó  . A. k  2 . B. k  . C. k  . D. k  .
SQ SM CQ IC 2 2 SC 3 2 3 3
Lời giải

I
J D
A
M
O BJ BK BJ 1
L Vẽ DH // BC và H  IE . Ta có :   2  HD   HD  JC .
K HD KD 2 2
B C
Suy ra D là trung điểm của CE .
Gọi O  AC  BD, BD  MC  K . Trong SAC  : SO  AN  I .
Xét ACE có EI và AD là hai đường trung tuyến nên F là trọng tâm của ACE .
Trong SMC  : SK  MN  J . AF
Vậy 2.
FD
IN 1
Ta thấy I là trọng tâm tam giác SAC nên  .
IA 2 Cách 2:

K là trọng tâm tam giác ABC , lấy L là trung điểm KC . Ta có MK  KL  LC . JB EC KD EC 1 EC


Xét BCD , áp dụng định lí Menelaus có : . .  1  1. . 1 2.
JC ED KB ED 2 ED
NL là đường trung bình của tam giác SKC nên NL / / SK , mà K là trung điểm ML nên KJ là
EC FD IA FD FD 1
JN IN JN 3 Xét ACD , áp dụng định lí Menelaus có : . .  1  2. .1  1   .
đường trung bình của tam giác MNL . Khi đó 1   . ED FA IC FA FA 2
JM IA JM 2
FA
Câu 70: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên cạnh BD lấy điểm Vậy 2.
FD
FA
K sao cho BK  2 KD . Gọi F là giao điểm của AD với mặt phẳng IJK  . Tính tỉ số .
FD Câu 71: Cho tứ diện ABCD, gọi M là trung điểm của AC.Trên cạnh AD lấy điểm N sao cho AN=2ND,
7 11 5 trên cạnh BC lấy điểm Qsao cho BC=4BQ.gọi I là giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng ,
A. . B. 2 . C. . D. .
3 5 3 JB JQ
J là giao điểm của đường thẳng BD và mặt phẳng .Khi đó  bằng
Lời giải JD JI
13 20 3 11
A. B. C. D.
20 21 5 12
Lời giải
Vì M là trung điểm AC nên IM là trung tuyến tam giác IAC Mặt khác AN=2 ND nên ta có D là
trung điểm của IC
Áp dụng định lí Ptoleme trong tam giác BCD có đường thẳng QI cắt BD,DC,CB lần lượt tại J,I,Q
BJ DI CQ BJ 1 3 JB 2
nên: . . 1 . . 1 
Trong mặt phẳng BCD  hai đường thẳng JK và CD không song song nên gọi E  JK  CD JD IC QB JD 2 1 JD 3
Áp dụng định lí Ptoleme trong tam giác QIC có đường thẳng BD cắt QI,DC,CQ lần lượt tại B,I,D
Khi đó E   ACD  .
QJ ID CB QJ 1 4 JB 1
nên: . . 1 . . 1 
JI DC BQ JI 1 1 JD 4
Suy ra :  ACD   IJK   EJ .
JB JQ 2 1 11
    
Trong  ACD  gọi F  EI  AD . Khi đó IJK   AD  F . JD JI 3 4 12

Cách 1:
Câu 72: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD với AD // BC và AD  2 BC . Gọi M là Lời giải
1
điểm trên cạnh SD thỏa mãn SM  SD . Mặt phẳng  ABM  cắt cạnh bên SC tại điểm N .
3
SN
Tính tỉ số .
SC
SN 1 SN 2 SN 4 SN 3
A.  . B.  . C.  . D.  .
SC 2 SC 3 SC 7 SC 5
Lời giải
S

Gọi O là trung điểm của AC nên O  AC  BD . Trong mặt phẳng SAC  : AN  SO  I nên
I là giao điểm của AN và SBD  . Trong  ABN  ta có MN  BI  J nên J là giao điểm của
N

A
K
D MN với SBD  . Gọi K là trung điểm của SD . Suy ra NK //DC //AB và BI  SD  K hay B ,
I , J , K thẳng hàng. Khi đó NK //BM và NK =MA  BM và tứ giác AKMN là hình bình
NK MJ BJ
B C hành. Xét hai tam giác đồng dạng KJN và BJM có    1 suy ra J là trung
BM NJ JK
điểm của MN và J là trung điểm của BK hay BJ  JK . Trong tam giác SAC có I là trọng
I NI 1 IJ NI 1 IJ 1 IJ IJ 1
tâm của tam giác nên  . Do AK //MN nên       
IA 2 IK IA 2 JK 3 BJ BI 4
Trong mặt phẳng  ABCD  :
IB
hay 4.
IJ
Gọi I  AB  CD  I  AB   ABM 
Câu 74: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
Trong mặt phẳng SCD  : KS
của SB , SD và OC . Gọi giao điểm của MNP  với SA là K . Tỉ số là:
KA
Gọi N  IM  SC và K là trung điểm IM .
2 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
IC BC 1 5 3 4 2
Ta có:  
ID AD 2 Lời giải
1 S
Trong tam giác IMD có KC là đường trung bình nên KC // MD và KC  MD
2 K
I M
1
Mà SM  MD  SM  KC .
2 N J
A
Lại có KC // SM do M  SD  B

SN SM SN 1 O
   1 . Vậy  . P
NC KC SC 2 D C

Câu 73: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình bình hành. M , N là lượt là trung điểm của AB và Gọi J  SO  MN , K  SA  PJ thì K  SA  MNP  .
IB
SC . I là giao điểm của AN và SBD  . J là giao điểm của MN với SBD  . Khi đó tỉ số là: Vì M , N lần lượt là trung điểm của SB , SD nên J là trung điểm của SO .
IJ Áp dụng định lí Menelaus vào tam giác SAO với cát tuyến là KP , ta có:
7 11 SK AP OJ SK KS 1
A. 4 . B. 3 . C. . D. . . . 1  .3.1  1   .
2 3 KA PO JS KA KA 3
KS 1
Vậy  .
KA 3 C
Câu 75: Cho hình chóp S . ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , BC và P là điểm nằm trên

SQ 1
1
cạnh AB sao cho AP  AB. Gọi Q là giao điểm của SC và MNP  . Tính tỉ số
3
SQ 3 SQ 2 SQ 2
SQ
SC

H
Ư
IV QUAN HỆ SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
A.  
SC 3
B.  
SC 8
C.
SC 3
  D.  
SC 5 Ơ
Lời giải
N BÀI 11: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
S
Q
G LÝ THUYẾT.
I
M
I =
A 1. VỊ=TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
C =
E K P N I
B

Trong mặt phẳng  ABC  : NP cắt AC tại E .

Trong mặt phẳng SAC  : EM cắt SC tại Q . Do đó: Cho hai đường thẳng a và b trong không gian. Khi đó, giữa hai đường thẳng sẽ có 4 vị
trí tương đối
Ta có Q  EM  Q  MNP  mà Q  SC  Q là giao điểm của SC và MNP  .

I a
Trong mặt phẳng  ABC  từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt EN tại K . a
b b
AK AP 1 AK 1
Theo Talet ta có   mà BN  NC   . a song song b a cắt b tại I
BN PB 2 CN 2

AK AE AE 1
Theo Talet ta có    .
CN EC EC 2
a
Trong mặt phẳng SAC  từ A kẻ đường thẳng song song với SC cắt EQ tại I . b b

AI AE AE 1 AI 1 1
Theo Talet ta có  mà     AI  QC * . a
QC EC EC 2 QC 2 2
ab a và b chéo nhau
AI AM AI
Theo Talet ta có  mà AM  SM   1  AI  SQ ** . Định nghĩa:
SQ SM SQ
 Hai đường thẳng gọi là đồng phẳng nếu chúng cùng nằm trong một mặt phẳng.
1 SQ 1
Từ * và ** ta có SQ  QC   .
2 SC 3  Hai đường thẳng gọi là chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng.
 Hai đường thẳng gọi là song song nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung.
 Có đúng một mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song.

2. TÍNH CHẤT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG


Tính chất 1: A

Trong không gian, qua một điểm không nằm trên một đường thẳng cho trước, có một và chỉ
một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
M
Tính chất 2: J
Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song I
song với nhau. B D

Định lý:
Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy đồng quy
C
hoặc đôi một song song.
Gọi M là trung điểm của AB
a
MI 1
a Xét tam giác ABC có: 
c c MC 3
MJ 1
Xét tam giác ABD có: 
b b MD 3
MI MJ 1
Do    IJ //CD
 Chú ý: MC MD 3
Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng Câu 2: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của
song song với hai đường thẳng đó AB, CD, BC , AD, AC , BD . Chứng minh MPNQ là hình bình hành. Từ đó suy ra ba đoạn
MN , PQ, RS cắt nhau tại trung điểm G của mỗi đoạn.
II HỆ THỐNG BÀI TẬP.
Lời giải
=
A
= DẠNG 1: CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
=I
1 PHƯƠNG PHÁP.
= M Q
= 1 : Sử dụng tính chất đường trung bình, định lí Ta-let để chứng minh hai đường thẳng song song.
 Cách
R
=I
 Cách 2 : Chứng minh hai đường thẳng đó cùng song song với đường thẳng thứ ba. G
 Cách 3 : Áp dụng định lí giao tuyến của 3 mặt phẳng và hệ quả quả nó. B D
S

BÀI TẬP TỰ LUẬN. P N


2
= C
Câu=
1: Cho tứ diện ABCD có I ; J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC , ABD . Chứng minh rằng:  MQ //DB
=I 
IJ //CD . Ta có: MQ là đường trung bình của tam giác ABD   1 1
 MQ  BD
Lời giải  2

 PN //BD

NP là đường trung bình của tam giác BCD   1 2 
 PN  BD
 2

Từ 1 ; 2   PN //QM và PN  QM
Vậy MPNQ là hình bình hành. Lời giải
 MN và PQ cắt nhau tại trung điểm G của mỗi đường. Câu 9: Chọn mệnh đề đúng.
A. Không có mặt phẳng nào chứa hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.
Chứng minh tương tự, ta có: QRPS là hình bình hành
B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
 QP và RS cắt nhau tại trung điểm G của mỗi đường. C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Vậy MN , PQ, RS cắt nhau tại trung điểm G của mỗi đoạn.
Lời giải
2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 10: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?
= A. Vô số. B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu=
3: Cho hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai Lời giải
=I đường thẳng đó
Câu 11: Cho a ; b là hai đường thẳng song song với nhau. Chọn khẳng định sai :
A. song song. B. chéo nhau. C. cắt nhau. D. trùng nhau.
A. Hai đường thẳng a và b cùng nằm trong một mặt phẳng.
Lời giải B. Nếu c là đường thẳng song song với a thì c song song hoặc trùng với b .
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? C. Mọi mặt phẳng cắt a đều cắt b .
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau. D. Mọi đường thẳng cắt a đều cắt b .
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung. Lời giải
C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau. Câu 12: Cho hai đường thẳng a và b . Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau ?
A. a và b không có điểm chung.
Lời giải
B. a và b là hai cạnh của một hình tứ diện.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? C. a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt.
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. D. a và b không cùng nằm trên bất kỳ mặt phẳng nào.
B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Lời giải
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. Câu 13: Trong không gian, hai đường thẳng không đồng phẳng chỉ có thể :
A. Song song với nhau. B. Cắt nhau. C. Trùng nhau. D. Chéo nhau.
Lời giải
Lời giải
Câu 6: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng phân biệt có không quá một điểm chung. Câu 14: Trong không gian, nếu hai đường thẳng không có điểm chung thì ta có thể kết luận gì về hai
B. Hai đường thẳng cắt nhau thì không song song với nhau. đường thẳng đó ?
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau. A. Song song với nhau. B. Chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. C. Cùng thuộc một mặt phẳng. D. Hoặc song song hoặc chéo nhau.

Lời giải Lời giải

Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? Câu 15: Mệnh đề nào sau đây là sai ? Qua một phép chiếu song song, hình chiếu của hai đường thẳng chéo
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. nhau có thể là :
B. Hai đường thẳng nằm trong hai mặt phẳng phân biệt thì chúng chéo nhau. A. Hai đường thẳng chéo nhau. B. Hai đường thẳng cắt nhau.
C. Hai đường thẳng nằm trong một mặt phẳng thì chúng không chéo nhau. C. Hai đường thẳng song song với nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt.
D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau. Lời giải
Lời giải Câu 16: Mệnh đề nào sau đây sai? Qua một phép chiếu song song, hình chiếu của hai đường thẳng cắt
Câu 8: Mệnh đề nào đúng? nhau có thể là:
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau. A. Hai đường thẳng cắt nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng trùng nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt.
Lời giải

Câu 17: Trong không gian, cho ba đường thẳng a ; b; c . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai đường thẳng cùng chéo với một đường thẳng thứ ba thì chúng chéo nhau.
a  
B. Nếu hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu a  b và b ; c chéo nhau thì a và c chéo nhau hoặc cắt nhau. b 
M
D. Nếu a và b cắt nhau, b và c cắt nhau thì a và c cắt nhau hoặc song song. c 

Lời giải 
Câu 18: Cho các mệnh đề sau:
I  Hai đường thẳng song song thì đồng phẳng. Đặt    a; b  ;    a ; c  ;    b ; c 

II  Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. Ta thấy, ba mặt phẳng  ;  ;   cắt nhau theo ba giáo tuyến phân biệt và ba giao tuyến
a  ; b  ; c  đôi một cắt nhau nên chúng đồng quy tại M .
III  Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 22: Cho một tứ diện. Số cặp đường thẳng chứa cạnh của tứ diện đó mà chéo nhau là?
IV  Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phẳng. A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD . Qua đỉnh A , kẻ đường thẳng a song song với BD và qua đỉnh C kẻ
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
đường thẳng b không song song với BD . Khi đó:
Lời giải A. Đường thẳng a và đường thẳng b chéo nhau.
Câu 19: Trong không gian cho hai đường thẳng song song a và b . Kết luận nào sau đây đúng? B. Đường thẳng a và đường thẳng b cắt nhau.
A. Nếu c cắt a thì c cắt b . C. Đường thẳng a và đường thẳng b không có điểm chung.
B. Nếu c chéo a thì c chéo b . D. Nếu a và b không chéo nhau thì chúng cắt nhau.
C. Nếu c cắt a thì c chéo b . Lời giải
D. Nếu đường thẳng c song song với a thì c song song hoặc trùng b .
Câu 24: Cho hai đường thẳng a ; b chéo nhau. Một đường thẳng c song song với a . Có bao nhiêu vị trí
Lời giải tương đối giữa b và c ?
Câu 20: Trong không gian, cho 3 đường thẳng a, b, c , biết a  b , a và c chéo nhau. Khi đó hai đường A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
thẳng b và c : Lời giải
A. Trùng nhau hoặc chéo nhau. B. Cắt nhau hoặc chéo nhau. Nếu c  b thì a  b  c cắt b hoặc c và b chéo nhau.
C. Chéo nhau hoặc song song. D. Song song hoặc trùng nhau.
Câu 25: Cho tứ diện ABCD , gọi M và N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD . Gọi G là trọng
Lời giải
tâm tam giác BCD . Đường thẳng AG cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
Chọn B A. Đường thẳng MN . B. Đường thẳng CM . C. Đường thẳng DN . D. Đường thẳng CD .
Giả sử b  c  c  a . Chọn B
Lời giải
Câu 21: Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường
thẳng đó
A. đồng quy. B. tạo thành tam giác.
C. trùng nhau. D. cùng song song với một mặt phẳng.
Lời giải
A Gọi N , M lần lượt là trung điểm của BC , BD.

 MN là đường trung bình của tam giác BCD  MN  CD 1

M AI AJ 2
J ; I lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD     IJ  MN 2 
AM AN 3

D
Từ 1 và 2  suy ra: IJ  CD. Chọn B
B

Câu 28: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB ; P , Q là hai
G
N điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD . Xác định vị trí tương đối của MQ và NP .
A. MQ cắt NP . B. MQ  NP . C. MQ  NP . D. MQ, NP chéo nhau.
C
Lời giải
Do AG và MN cùng nằm trong mặt phẳng  ABN  nên hai đường thẳng cắt nhau.
A
Câu 26: Cho hình hộp ABCD.EFGH . Mệnh đề nào sau đây sai?
A M
D
N
B C
B D

E H Q
P
F G C

A. BG và HD chéo nhau. B. BF và AD chéo nhau.


Xét mặt phẳng  ABP .
C. AB song song với HG . D. CG cắt HE .
Lời giải Ta có: M , N thuộc AB  M , N thuộc mặt phẳng  ABP .
Do CG và HE không cùng nằm trong một mặt phẳng nên hai đường thẳng này chéo nhau.
Mặt khác: CD   ABP   P.
Câu 27: Cho tứ diện ABCD , gọi I và J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Đường thẳng
IJ song song với đường nào? Mà: Q  CD  Q   ABP   M , N , P, Q không đồng phẳng  MQ và NP chéo nhau.
A. AB . B. CD . C. BC . D. AD .
Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I , J lần lượt là trung điểm
Lời giải
của SA và SC . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào?
A A. BC . B. AC . C. SO . D. BD .
Lời giải

J
I
N
B C

D
S A

I
J G
E
A B D
D I

O J
B C
C
Dễ dàng thấy được: IJ là đường trung bình của tam giác SAC  IJ  AC .
AG AE 2
Ta có:    EG  IJ
Câu 30: Trong mặt phẳng P  , cho hình bình hành ABCD . Vẽ các tia Bx, Cy, Dz song song với nhau, AI AJ 3
nằm cùng phía với mặt phẳng  ABCD  , đồng thời không nằm trong mặt phẳng  ABCD  . Một Mà IJ  CD
mặt phẳng đi qua A , cắt Bx, Cy, Dz tương ứng tại B, C , D sao cho BB  2 , DD  4 . Tính
 EG  CD .
CC .
A. 6 . B. 8 . C. 2 . D. 3 . Câu 32: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AB, AD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho
Lời giải AM AN 1
  . Gọi P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh CD , CB . Mệnh đề nào sau đây đúng
y AB AD 3
z A. Tứ giác MNPQ là một hình thang.
x C
B. Tứ giác MNPQ là hình bình hành.
C. Bốn điểm M , N , P , Q không đồng phẳng.
D. Tứ giác MNPQ không có các cặp cạnh đối nào song song.
B I
D Lời giải
B C
A
O
A
D M N
Ta có: ABC D là hình bình hành.
AC   BD  I và AC  BD  O  OI là đường trung bình của tam giác ACC
 CC   2OI .
B D
BB  DD
BBDD là hình thang có OI là đường trung bình  OI  3.
2 Q P
Vậy CC  6 .
C
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề nào
AM AN 1
dưới đây đúng ? Xét tam giác ABD có :    MN  BD
AB AD 3
A. GE //CD . B. GE cắt AD .
C. GE cắt CD . D. GE và CD chéo nhau. Xét tam giác BCD có : PQ là đường trung bình của tam giác  PQ  BD
Lời giải Vậy PQ  MN  MNPQ là hình thang.

Câu 33: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Lấy A , B thuộc a và C , D thuộc b . Khẳng định nào
sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC ?
A. Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau. Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A , B, C , D lần lượt là trung điểm của các cạnh
C. Song song nhau. D. Chéo nhau. SA , SB, SC , SD . Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với AB ?
Lời giải A. AB . B. CD . C. C D . D. SC .
B
a Lời giải
A
S

A D
D
B C
b
C

A D
Theo giả thiết, a và b chéo nhau  a và b không đồng phẳng.

Giả sử AD và BC đồng phẳng. B C


 Nếu AD  BC  I  I   ABCD   I  a; b  . Mà a và b không đồng phẳng, do đó, không Do AB và SC không đồng phẳng nên AB và SC không song song nhau.
tồn tại điểm I . Câu 35: Cho tứ diện ABCD . Các điểm M , N lần lượt là trung điểm BD , AD . Các điểm H , G lần lượt
 Nếu AD  BC  a và b đồng phẳng. là trọng tâm các tam giác BCD ; ACD . Đường thẳng HG chéo với đưởng thẳng nào sau đây?
A. MN . B. CD . C. CN . D. AB .
Vậy điều giả sử là sai. Do đó AD và BC chéo nhau. Cho tứ diện ABCD với M , N , P , Q lần lượt
Lời giải
là trung điểm của AC , BC , BD, AD . Tìm điều kiện để MNPQ là hình thoi.
A
A. AB  BC . B. BC  AD . C. AC  BD . D. AB  CD .
Lời giải
A N

G
Q M
D B

M H
O

B D C
P

N OG OH 1
Do    HG  AB
OA OB 3
C
Xét tam giác ABD có: MN  AB  HG  MN
1
Xét tam giác ABC có: MN  AB Lại có: HG  CN  G
2
Vậy HG và CD chéo nhau.
1
Xét tam giác ABD có: PQ  AB
2 Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy AD và BC . Biết
 MN  PQ AD  a, BC  b . Gọi I và J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SBC . Mặt phẳng

Chứng minh tương tự, ta có: MQ  NP


 ADJ  cắt SB, SC lần lượt tại M , N . Mặt phẳng BCI  cắt SA, SD tại P, Q . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
Vậy MNPQ là hình bình hành A. MN song sonng với PQ . B. MN chéo với PQ .
Để MNPQ là hình thoi  MN  NP  AB  CD . C. MN cắt với PQ . D. MN trùng với PQ .
Lời giải S
S
M y
x

t
P I Q
A D
M J N
A D
E
B F C

B C 1) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SAB  và SCD 
 MN   ADJ   SBC 
  S  SAB   SCD 
Ta có:  AD  JAD ; BC  SBC   MN  AD  BC 
 Ta có:  AB  SAB  ; CD  SCD   Sx  SAB   SCD  với Sx //AB //CD
 AD  BC 
 AB //CD
 PQ  IBC   SAD 
 2) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng MBC  và SAD 
Tương tự:  AD  SAD ; BC  IBC   PQ  AD  BC

 AD  BC  M  SA  SAD 
Lại có :   M  MBC   SAD 
Vậy MN  PQ .  M  MBC 

DẠNG 2: TIM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG  M  MBC   SAD 

Ta có :  BC  SBC  ; AD  SAD   My  MBC   SAD  với My //BC //AD
1 PHƯƠNG PHÁP. 
 BC //AD
=
= 1: Tìm hai điểm chung phân biệt của hai mặt phẳng.
 Cách 3) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng MEF  và SAC  .
=I 2: Nếu hai mặt phẳng P  ; Q  lần lượt chứa hai đường thẳng song song
 Cách a , b và có 1 điểm
 M  SA  SAC 
chung M thì P   Q   Mx với Mx // a  // b  . Ta có :   M  MEF   SAC 
 M  MEF 

BÀI TẬP TỰ LUẬN. Xét tam giác ABC có: EF là đường trung bình của tam giác  EF //AC
2
=  M  MEF   SAC 

Câu=
37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SA , điểm E và F lần Do  EF  MEF  ; AC  SAC   Mt  MEF   SAC  với EF //AC //Mt .
=I lượt là trung điểm của AB và BC . 
 EF //AC
1) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SAB  và SCD  .
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD . Mặt đáy là hình thang có cạnh đáy lớn AD , AB cắt CD tại K , điểm
2) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng MBC  và SAD  . M thuộc cạnh SD .
1) Xác định giao tuyến d  của SAD  và SBC  . Tìm giao điểm N của KM và SBC  .
3) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng MEF  và SAC  .
2) Chứng minh rằng: AM , BN , d  đồng quy.
Lời giải
Lời giải
S O x Lời giải
Chọn A
M
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho
SM  3MC , N là giao điểm của SD và MAB  . Khi đó, hai đường thẳng CD và MN là hai
đường thẳng:
N A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Có hai điểm chung.
A D Lời giải
S

B C

K
A B
1) Xác định giao tuyến d  của SAD  và SBC  . Tìm giao điểm N của KM và SBC  x N
M
 S  SAD   SBC 

Ta có:  AD  SAD  ; BC  SBC   Sx  SAD   SBC  với Sx //AD //BC D
C

 AD //BC
 M  MAB   SCD 

 d   Sx Ta có:  AB  MAB ; CD  SCD   Mx  MAB   SCD  với Mx  CD  AB

 AB  CD
 N  KM
Trong SCD  gọi N  KM  SC    N  KM  SBC 
 N  SC  SBC  Gọi N  Mx  SD trong SCD   N  SD  MAB 

2) Chứng minh rằng: AM , BN , d  đồng quy Vậy MN song song với CD .

Ta có: d   SAD   SBC  Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật. Mặt phẳng P  cắt các cạnh SA , SB , SC , SD
lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi I là giao điểm của MQ và NP . Câu nào sau đây đúng?
Trong  AMK  gọi O là giao điểm của AM và BN A. SI //AB . B. SI //AC . C. SI //AD . D. SI //BD .
Lời giải
O  AM  SAD 

  O  d  S
 O  BN  SBC 
 I

Vậy ba đường thẳng d  ; BN ; AM đồng quy tại O .


M

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


= N Q
Câu=
39: Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng
=I sẽ : A D
A. Song song với hai đường thẳng đó.
B. Song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó. P
C. Trùng với một trong hai đường thẳng đó.
D. Cắt một trong hai đường thẳng đó. B C
Ta có: SI  SBC   SAD  S d

 SI  SAD   SBC 

Do  AD  SAD ; BC  SBC   SI  BC  AD .

 AD  BC
A D
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của cạnh SA ,
N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng MCD  . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. MN và SD cắt nhau. B. MN  CD . B C
C. MN và SC cắt nhau. D. MN và CD chéo nhau.
SAD   SBC   S
Lời giải 
Ta có  AD  SAD , BC  SBC  
 SAD  SBC   Sx  AD  BC .
S  AD  BC

Câu 45: Cho tứ diện ABCD . Gọi I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC , G là trọng tâm tam
giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng GIJ  và BCD  là đường thẳng:

M N x A. qua I và song song với AB . B. qua J và song song với BD .


C. qua G và song song với CD . D. qua G và song song với BC .
D C Lời giải
A

A B

 MN  MCD   SAB  J I

Ta có: CD  MCD  ; AB  SAB   MN  CD  AB .

CD  AB

Câu 43: Cho mệnh đề nào sau đây đúng? C D


A. Nếu một mặt phẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì mặt phẳng đó sẽ cắt đường x
thẳng còn lại. G
M
B. Hai mặt phẳng lần lượt đi qua hai đường thẳng song song thì cắt nhau theo một giao tuyến song
song với một trong hai đường thẳng đó. B
C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì đường thẳng đó sẽ cắt
đường thẳng còn lại. GIJ   BCD   G

D. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì cắt nhau theo một giao tuyến đi qua điểm chung đó. Ta có  IJ  GIJ , CD  BCD  
 GIJ   BCD   Gx  IJ  CD.
Lời giải  IJ  CD

Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
Câu 46: Cho ba mặt phẳng phân biệt  ,  ,   có      d1 ;      d 2 ;      d3 .
SAD  và SBC  . Khẳng định nào sau đây đúng?
Khi đó ba đường thẳng d1 , d 2 , d3 :
A. d qua S và song song với BC . B. d qua S và song song với DC .
C. d qua S và song song với AB . D. d qua S và song song với BD . A. Đôi một cắt nhau. B. Đôi một song song.
C. Đồng quy. D. Đôi một song song hoặc đồng quy.
Lời giải
Lời giải
Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyền ấy hoặc đồng  T  là tam giác MNK . Do đó A và C sai.

quy hoặc đôi một song song.
Trường hợp    BCD   IJ , với I  BD, J  CD; I , J không trùng D.
Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện
của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng IBC  là:  T  là tứ giác.

A. Tam giác IBC. B. Hình thang IBCJ ( J là trung điểm SD ).
C. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB ). D. Tứ giác IBCD. Câu 49: Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD . Giao tuyến của mặt phẳng  ABG  và mặt phẳng CDG  là
Lời giải A

S
M

I J
G
B D
A D

B C C

A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh BC và AD .


 I  IBC   SAD 
 B. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh AB và CD .
Ta có  BC  IBC , AD  SAD  
 IBC   SAD   Ix  BC  AD C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh AC và BD .
 BC  AD
 D. Đường thẳng CG .
Lời giải
Trong mặt phẳng SAD  : Ix  AD, gọi Ix  SD  J 
 IJ  BC
Câu 50: Cho Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Qua S kẻ Sx ; Sy lần lượt song song với
Vậy thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng IBC  là hình thang IBCJ . AB , AD . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Khi đó, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Giao tuyến của SAC  và SBD  là đường thẳng Sx .
Câu 48: Cho tứ diện ABCD, M và N lần lượt là trung điểm AB và AC. Mặt phẳng   qua MN cắt tứ
B. Giao tuyến của SBD  và SAC  là đường thẳng Sy .
diện ABCD theo thiết diện là đa giác T . Khẳng định nào sau đây đúng?
C. Giao tuyến của SAB  và SCD  là đường thẳng Sx .
A. T  là hình chữ nhật. B. T  là tam giác.
D. Giao tuyến của SAD  và SBC  là đường thẳng Sx .
C. T  là hình thoi. D. T  là tam giác hoặc hình thang hoặc hình bình hành.
Lời giải
Lời giải
S y
A
A

K
M M x

N
N
B D B D
I A D
J
O
C
C B C

Trường hợp    AD  K
 S  SAB   SCD  A

Ta có:  AB  SAB ; CD  SCD   Sx  SAB   SCD  với Sx  AB  CD .

 AB  CD
M N
Câu 51: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng   qua AB và cắt cạnh
SC tại M ở giữa S và C . Xác định giao tuyến d giữa mặt phẳng   và SCD  .
A. Đường thẳng d qua M song song với AC . B. Đường thẳng d qua M song song với CD . B D
C. Đường thẳng d trùng với MA . D. Đường thẳng d trùng với MD .
Lời giải
S x F E
C

 E  MNE   BCD 

x Ta có:  MN  MNE ; BD  BCD   Ex  MNE   BCD  với Ex  BD  MN

 MN  BD

A M D Trong BCD  : gọi F  Ex  BC  EF  BCD   MNE 

O  MN  MNE    ABD 
B 
C Mặt khác:  NE  MNE    ACD 
 MF  MNE  ABC
 M     SCD      

Ta có :  AB    ; CD  SCD   Mx  SCD     với Mx  AB  CD
Vậy thiết diện của mặt phẳng MNE  và tứ diện ABCD là hình thang MNEF .

 AB  CD

Vậy Mx  d  .

Câu 52: Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB , AC . E là điểm trên cạnh CD
với ED  3EC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNE  và tứ diện ABCD là
A. Tam giác MNE .
B. Tứ giác MNEF với điểm F bất kỳ trên cạnh BD .
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD thỏa mãn EF  BC .
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD thỏa mãn EF  BC .
Lời giải
Phương án D sai do hai đường thẳng không cắt nhau và không song song với nhau thì có thể
C trùng nhau.

IV QUAN HỆ SONG SONG Đáp án B


H Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Ư TRONG KHÔNG GIAN Trong không gian:


A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
Ơ B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không song song, không cắt nhau thì chéo nhau.
N BÀI 11: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG D. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng nằm trong cùng một mặt phẳng và không có
điểm chung.
G HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Lời giải
III
== Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng nằm trong cùng một mặt phẳng và không có
=I 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT điểm chung.
DẠNG
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? Câu 5: Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song.
D. Hai đường thẳng không nằm trên cùng một mặt phẳng thì chéo nhau. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
Lời giải Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Phương án “Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau” sai vì hai đường
thẳng có thể chéo nhau. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Phương án “Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau” sai vì hai đường thẳng có
thể song song. sai do hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung.
Phương án “Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song” sai vì hai đường thẳng
đúng.
có thể chéo nhau.
sai do có thể xảy ra trường hợp hai đường thẳng đó hoặc cắt nhau hoặc trùng nhau.
Câu 2: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và
b? sai do có thể xảy ra trường hợp hai đường thẳng đó song song.
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Vậy có 3 khẳng định sai.
Lời giải
Câu 6: Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Một đường thẳng c song song với a .
Hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian có những vị trí tương đối sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Hai đường thẳng phân biệt a và b cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng có thể song song A. b và c chéo nhau. B. b và c cắt nhau.
hoặc cắt nhau C. b và c chéo nhau hoặc cắt nhau. D. b và c song song với nhau.
Hai đường thẳng phân biệt a và b không cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng chéo nhau Lời giải
Vậy chúng có 3 vị trí tương đối là song song hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau. Phương án A sai vì b, c có thể cắt nhau.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Phương án B sai vì b, c có thể chéo nhau.
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. Phương án D sai vì nếu b và c song song thì a và b song song hoặc trùng nhau.
C. Hai đường thẳng không song song thì cắt nhau.
D. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. Câu 7: Cho ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau từng đôi một theo ba giao tuyến d1 , d 2 , d3 trong đó d1 song
Lời giải song với d 2 . Khi đó vị trí tương đối của d 2 và d3 là?
Phương án A sai do hai đường thẳng không có điểm chung có thể chéo nhau. A. Chéo nhau. B. Cắt nhau. C. Song song. D. trùng nhau.
Phương án C sai do hai đường thẳng không song song thì có thể trùng nhau hoặc chéo nhau. Lời giải
Chọn C B a

A
Ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến đó hoặc đôi một song song
hoặc đồng quy.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. D
C. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau. C b

D. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
Ta có: a và b là hai đường thẳng chéo nhau nên a và b không đồng phẳng.
Lời giải
Giả sử AD và BC đồng phẳng.
Chọn B + Nếu AD  BC  M  M   ABCD   M  a; b 
Đáp án A sai do hai đường thẳng không có điểm chung có thể song song với nhau.
Mà a và b không đồng phẳng, do đó không tồn tại điểm M .
Đáp án C sai do hai đường thẳng không song song thì có thể trùng nhau hoặc cắt nhau.
+ Nếu AD // BC  a và b đồng phẳng.
Đáp án D sai do hai đường thẳng không cắt nhau và không song song với nhau thì có thể trùng
nhau. Vậy điều giả sử là sai. Do đó AD và BC chéo nhau.
Đáp án B đúng. Câu 13: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a , b , c trong đó a song song với b . Khẳng
Câu 9: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng   . Nếu   chứa a và cắt   theo giao tuyến định nào sau đây sai?
là b thì a và b là hai đường thẳng A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng chứa cả hai đường thẳng a và b .
A. cắt nhau. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. song song với nhau. B. Nếu b song song với c thì a song song với c .
C. Nếu điểm A thuộc a và điểm B thuộc b thì ba đường thẳng a , b và AB cùng ở trên một mặt
Lời giải
phẳng.
Chọn D D. Nếu c cắt a thì c cắt b .
Lời giải
Câu 10: Cho hình tứ diện ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB và CD cắt nhau. B. AB và CD chéo nhau. Mệnh đề “nếu c cắt a thì c cắt b ” là mệnh đề sai, vì c và b có thể chéo nhau.
C. AB và CD song song. D. Tồn tại một mặt phẳng chứa AB và CD .
Lời giải Câu 14: Cho đường thẳng a nằm trên mp P  , đường thẳng b cắt P  tại O và O không thuộc a . Vị trí
tương đối của a và b là
Chọn B
A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. song song với nhau. D. trùng nhau.
Do ABCD là hình tứ diện nên bốn điểm A, B, C , D không đồng phẳng. Lời giải

Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau b

B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song
C. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau
a O
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau
P
Lời giải
Chọn C
Câu 12: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Lấy A , B thuộc a và C , D thuộc b . Khẳng định nào
sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC ? Do đường thẳng a nằm trên mp P  , đường thẳng b cắt P  tại O và O không thuộc a nên
A. Cắt nhau. B. Song song nhau.
C. Có thể song song hoặc cắt nhau. D. Chéo nhau. đường thẳng a và đường thảng b không đồng phẳng nên vị trí tương đối của a và b là chéo
Lời giải nhau.
Chọn D
Câu 15: Cho hai đường thẳng chéo nhau a , b và điểm M không thuộc a cũng không thuộc b . Có nhiều
nhất bao nhiêu đường thẳng đi qua M và đồng thời cắt cả a và b ?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Gọi P  là mặt phẳng qua M và chứa a ; Q  là mặt phẳng qua M và chứa b .
Giả sử tồn tại đường thẳng c đi qua M và đồng thời cắt cả a và b suy ra
 c  P 

  c  P  Q  .
c  Q 

Mặt khác nếu có một đường thẳng c đi qua M và đồng thời cắt cả a và b thì a và b đồng
phẳng.
Do đó có duy nhất một đường thẳng đi qua M và đồng thời cắt cả a và b .

Câu 16: Trong không gian cho đường thẳng a chứa trong mặt phẳng P  và đường thẳng b song song
Do IJ là đường trung bình của tam giác SAC  IJ / / AC .
với mặt phẳng P  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Câu 19: Cho hình chóp S . ABC và G, K lần lượt là trong tâm tam giác SAB, SBC . Khẳng định nào sau
A. a // b . B. a , b không có điểm chung.
đây là đúng?
C. a , b cắt nhau. D. a , b chéo nhau. A. GK / / AB . B. GK / / BC . C. GK / / AC . D. GK / / SB .
Lời giải Lời giải

 b // P  thì b có thể song song với a mà b cũng có thể chéo a .

b b
Q

a a
P P
Hình 1 Hình 2

 b // P   b  P     b  a   . Vậy a , b không có điểm chung.

Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC . Khi đó:
A. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. SG 2 SK 2 SG SK
 và  suy ra  .
C. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. SM 3 SN 3 SM SN
D. Trong không gian hai đường chéo nhau thì không có điểm chung.
Suy ra GK // MN mà MN // AC .
Lời giải
Áp dụng định nghĩa hai đường thẳng được gọi là chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng. Nên GK // AC .

Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có AD không song song với BC . Gọi M , N , P, Q, R, T lần lượt là
DẠNG 2. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
trung điểm AC , BD, BC , CD, SA và SD . Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I , J lần lượt là trung điểm
A. MP và RT . B. MQ và RT . C. MN và RT . D. PQ và RT .
SA , SC . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
Lời giải
A. AC . B. BC . C. SO . D. BD .
Lời giải
S Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB, CD và G1 , G2 lần lượt là trọng tâm của các cạnh tam giác SAB , SCD . Trong các đường
thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với G1G2 ?
R T A. AD . B. BC . C. SA . D. MN .
Lời giải

S
A D

M
Q G1 G2
D
N A
C
M N
P
B C
B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD và G1 , G2 lần lượt là trọng tâm của các tam giác
Ta có: M , Q lần lượt là trung điểm của AC , CD SAB , SCD nên G1  SM , G2  SN

 MQ là đường trung bình của tam giác CAD  MQ  AD 1 SG1 SG2 1
Và    G1G2 //MN //AD //BC  .
SM SN 3
Ta có: R , T lần lượt là trung điểm của SA , SD
Câu 23: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi A , B , C  , D lần lượt là trung điểm của
 RT là đường trung bình của tam giác SAD  RT  AD 2 
các cạnh SA , SB , SC , SD . Đường thẳng không song song với AB là
Từ 1, 2  suy ra: MQ  RT . A. C D . B. AB . C. CD . D. SC .
Lời giải
Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G1 ; G2 lần lượt là trọng tâm của
SAB; SAD . Khi đó G1G2 song song với đường thẳng nào sau đây?
A. CD . B. BD . C. AD . D. AB .
Lời giải
S

N
G2

G1
D
A

B C Ta có C D//CD ; AB //CD  AB//C D .

Gọi N là trung điểm của SA . AB //AB .

NG1 NG2 1 AB //CD .


Vì G1 ; G2 lần lượt là trọng tâm của SAB; SAD nên ta có:    G1G2 / / BD .
NB ND 3
Câu 24: Cho tứ diện ABCD và M , N lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC , ABD . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. MN / / CD . B. MN / / AD . C. MN / / BD . D. MN / / CA .
Lời giải
A
A

M E
B D
J J
I
I
C B D

Dễ thấy MN , AD là hai đường thẳng chéo nhau nên loại B.

Dễ thấy MN , BD là hai đường thẳng chéo nhau nên loại C.


C
Dễ thấy MN , CA là hai đường thẳng chéo nhau nên loại D.
Gọi E là trung điểm AB .
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O, I là trung điểm của SC , xét các mệnh đề:
Đường thẳng IO song song với SA . EI EJ 1
Vì I và J lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và ABD nên:  
EC ED 3
Mặt phẳng IBD  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
Suy ra: IJ / / CD .
Giao điểm của đường thẳng AI với mặt phẳng SBD  là trọng tâm của tam giác SBD  .
Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD , AD  2 BC . Gọi G và G
Giao tuyến của hai mặt phẳng IBD  và SAC  là IO .
lần lượt là trọng tâm tam giác SAB và SAD. GG song song với đường thẳng
Số mệnh đề đúng trong các mệnh để trên là A. AB . B. AC . C. BD . D. SC .
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Lời giải
Lời giải
S
Mệnh đề đúng vì IO là đường trung bình của tam giác SAC .

Mệnh đề sai vì tam giác IBD chính là thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng
IBD  .
Mệnh đề đúng vì giao điểm của đường thẳng AI với mặt phẳng SBD  là giao điểm của AI G'

với SO . G
A D
K
Mệnh đề đúng vì I , O là hai điểm chung của 2 mặt phẳng IBD  và SAC  .

Vậy số mệnh đề đúng trong các mệnh để trên là: 3. H

Câu 26: Cho tứ diện ABCD . Gọi I và J lần lượt là trọng tâm ABC và ABD . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. IJ song song với CD . B. IJ song song với AB . B C
C. IJ chéo nhau với CD . D. IJ cắt AB .
Gọi H và K lần lượt là trung điểm cạnh AB; AD . Với G và G lần lượt là trọng tâm tam giác
Lời giải
SG SG 2
SAB và SAD ta có:    GG // HK .
SH SK 3

Mà HK // BD ( HK là đường trung bình tam giác ABD .


Từ và suy ra GG song song với BD. Câu 30: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD . Đường thẳng
IJ song song với đường thẳng:
Câu 28: Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề nào
dưới đây đúng A. CM trong đó M là trung điểm BD . B. AC .
A. GE và CD chéo nhau. B. GE //CD . C. DB . D. CD .
C. GE cắt AD . D. GE cắt CD . Lời giải:
Lời giải Cách 1:
 I  CE
Gọi E là trung điểm của AB . Ta có  nên suy ra IJ và CD đồng phẳng.
 J  DE
EI EJ 1
Do I , J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD nên ta có:   . Suy ra
EC ED 3
IJ  CD .
Cách 2:
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BD và BC . Suy ra MN  CD .
AI AJ 2
Do I , J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD nên ta có:   . Suy ra
AN AM 3
IJ  MN .
Từ và suy ra IJ  CD .
Cách 3:.
Có lẽ trong ví dụ này cách này hơi dài, song chúng tôi vẫn sẽ trình bày ở đây, để các bạn có thể
MG ME 1
Gọi M là trung điểm của AB . Trong tam giác MCD có   suy ra GE //CD hiểu và vận dụng cách 3 hợp lí trong các ví dụ khác.
MD MC 3
Dễ thấy, bốn điểm D , C , I , J đồng phẳng.
Câu 29: Cho hình tứ diện ABCD , lấy điểm M tùy ý trên cạnh AD M  A, D  . Gọi P  là mặt phẳng đi DCIJ    AMN   IJ

qua M song song với mặt phẳng  ABC  lần lượt cắt BD , DC tại N , P . Khẳng định nào sau DCIJ   BCD   CD
Ta có:   IJ  CD  MN .
đây sai?  AMN   BCD   MN
 MN  CD
A. MN //AC . B. MP //AC . C. MP //  ABC  . D. NP //BC . 
Lời giải Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm
A SI
SAB; SCD . Gọi I là giao điểm của các đường thẳng BM ; CN . Khi đó tỉ số bằng
CD
M 1 2 3
A. 1 B. . C. D. .
2 3 2
Lời giải
I

N
B D
S

P
C

Do P  //  ABC   AB // P 
M N
A
D

 MN  P    ABD 
 F
E
Có   MN //AB , mà AB cắt AC nên MN //AC là sai.
 AB   ABD , AB // P 
B
 C

Gọi E và F lần lượt là trung điểm AB và CD.


 I  BM  SAB 

Ta có I  BM  CN    I  SAB   SCD .
 I  CN  SCD 

Mà S  SAB   SCD  . Do đó SAB   SCD   SI .

AB / / CD 

AB  SAB  
Ta có:   SI / / AB/ / CD .Vì SI / / CD nên SI / / CF .
CD  SCD  
SAB  SCD   SI 
SI SN SI
Theo định lý Ta – let ta có:   2  SI  2CF  CD  1. Gọi giao điểm của AC và BD là O và kẻ OM cắt AD tại K . Vì O là trung điểm AC ,
CF NF CD
N là trung điểm SC nên ON // SA . Vậy hai mặt phẳng ( MON )
Câu 32: Cho tứ diện ABCD . P , Q lần lượt là trung điểm của AB , CD . Điểm R nằm trên cạnh BC sao và ( SAD) cắt nhau tại giao tuyến GK song song với NO . Áp dụng định lí Talet cho
cho BR  2RC . Gọi S là giao điểm của mặt phẳng PQR  và AD . Khi đó GK // ON , ta có:
A. SA  3SD . B. SA  2SD . C. SA  SD . D. 2 SA  3SD . GM KM

GN KO
Lời giải
Gọi I là trung điểm của AB , vì O là trung điểm của BD nên theo tính chất đường trung
bình, OI // AD , vậy theo định lí Talet:
KM AM AB
  2.
KO AI AI
GM
Từ và, ta có 2.
GN
Câu 34: Cho tứ diện ABCD . Các điểm P , Q lần lượt là trung điểm của AB và CD ; điểm R nằm trên
SA
cạnh BC sao cho BR  2 RC . Gọi S là giao điểm của mp PQR  và cạnh AD . Tính tỉ số .
SD
7 5 3
A. . B. 2 . C. . D. .
3 3 2
Gọi F  BD  RQ. Nối P với F cắt AD tại S . Lời giải
DF BR CQ DF RC 1
Ta có . . 1   .
FB RC QD FB BR 2
DF BP AS SA FB
Tương tự ta có . . 1   2  SA  2SD.
FB PA SD SD DF
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi N là trung điểm của cạnh SC . Lấy điểm
M đối xứng với B qua A . Gọi giao điểm G của đường thẳng MN với mặt phẳng SAD  . Tính
GM
tỉ số .
GN
1 1
A. . B. . C. 2 . D. 3 .
2 3
Trong mặt phẳng BCD  , gọi I  RQ  BD .
Lời giải
Trong  ABD  , gọi S  PI  AD  S  AD  PQR  .

Trong mặt phẳng BCD  , dựng DE / / BC  DE là đường trung bình của tam giác IBR .
 D là trung điểm của BI . A
DF 1 DF 1 SA
Trong  ABD  , dựng DF / / AB      2.
BP 2 PA 2 SD

Câu 35: Cho tứ diện ABCD . Lấy ba điểm P , Q, R lần lượt trên ba cạnh AB , CD , BC sao cho PR //AC K
P
và CQ  2QD . Gọi giao điểm của đường thẳng AD và mặt phẳng PQR  là S . Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
B D I
A. AS  3DS . B. AD  3DS . C. AD  2 DS . D. AS  DS .
N
Lời giải L

A C

Giả sử LN  BD  I . Nối K với I cắt AD tại P Suy ra ( KLN )  AD  P


P x PA NC
Ta có: KL / / AC  PN / / AC Suy ra:  2
PD ND
S Câu 37: Cho tứ diện ABCD , M là điểm thuộc BC sao cho MC  2 MB . Gọi N , P lần lượt là trung
QC
điểm của BD và AD . Điểm Q là giao điểm của AC với MNP  . Tính .
QA
B D
QC 3 QC 5 QC QC 1
A.  . B.  . C. 2. D.  .
Q QA 2 QA 2 QA QA 2
R
C Lời giải
Q  PQR    ACD  D

Ta có:  PR  PRQ ; AC   ACD   PQR    ACD   Qx với Qx //PR //AC
 P
 PR //AC
Gọi S  Qx  AD  S  PQR   AD
N
Xét tam giác ACD có QS //AC A C
Q
SD QD 1
Ta có:    AD  3SD .
AD CD 3 M
B
Câu 36: Cho tứ diện ABCD . Gọi K , L lần lượt là trung điểm của AB và BC . N là điểm thuộc đoạn
PA
CD sao cho CN  2 ND . Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng ( KLN ) . Tính tỉ số Ta có NP // AB  AB // MNP  .
PD
PA 1 PA 2 PA 3 PA
A.  . B.  . C.  . D. 2. Mặt khác AB   ABC  ,  ABC  và MNP  có điểm M chung nên giao tuyến của  ABC  và
PD 2 PD 3 PD 2 PD
Lời giải MNP  là đường thẳng MQ // AB Q  AC  .

QC MC
Ta có:   2 . Vậy
QA MB

Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB ,
SH
AD và G là trọng tâm tam giác SBD . Mặt phẳng MNG  cắt SC tại điểm H . Tính
SC
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 3
Lời giải S
A

B'
A'
N
C' C P
N
A O
O M
P
B M C
B

Gọi M , N , P lần lượt là giao điểm của AO và BC , BO và AC , CO và AB .


OA MO SCMO S BMO SCMO  S BMO SOBC
Ta có     
SA MA SCMA S BMA SCMA  S BMA S ABC
Trong mặt phẳng  ABCD  , gọi E  MN  AC .
OB NO S ANO SCNO S ANO  SCNO SOAC
     .
SB NB S ANB SCNB S ANB  SCNB S ABC
Trong mặt phẳng SAC  , gọi H  EG  SC .
OC  PO S APO S BPO S APO  S BPO SOAB
    
 H  EG; EG  MNG  SC PC S APC S BPC S APC  S BPC S ABC
Ta có:   H  SC  MNG  .
 H  SC Từ đó T 
OA ' OB ' OC ' SOBC SOAC SOAB S ABC
      1 .
SA SB SC S ABC S ABC S ABC S ABC
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của SG và SH .
DẠNG 3. SỬ DỤNG YẾU TỐ SONG SONG ĐỂ TÌM GIAO TUYẾN
 IJ // HG
Ta có   A , I , J thẳng hàng
 IA // GE
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB, SD. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng CMN  và  ABCD  là
CH CE
Xét ACJ có EH // AJ    3  CH  3HJ . A. đường thẳng CI , với I  MN  BD . B. đường thẳng MN .
HJ EA
C. đường thẳng BD . D. đường thẳng d đi qua C và d //BD .
Lại có SH  2 HJ nên SC  5 HJ . Lời giải
SH 2
Vậy  .
SC 5

Câu 39: Cho hình chóp S . ABC . Bên trong tam giác ABC ta lấy một điểm O bất kỳ. Từ O ta dựng các

đường thẳng lần lượt song song với SA, SB, SC và cắt các mặt phẳng
SBC , SCA, SAB  theo
OA ' OB ' OC '
T  
  
thứ tự tại A , B , C . Khi đó tổng tỉ số SA SB SC bằng bao nhiêu?
3 1
T T
A. T  3 . B. 4. C. T  1 . D. 3.
M , N là trung điểm của SB, SD nên MN là đường trung bình của tam giác SBD .
Lời giải
Suy ra MN //BD.

C  CMN    ABCD 

 MN  CMN 
Ta có   CMN    ABCD   d //BD //MN ( d đi qua điểm C ).
 BD   ABCD 
 MN //BD

Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD //BC . Gọi M là trung điểm của A. Đường thẳng qua S và song song với AD . B. Đường thẳng qua S và song song với CD .
SC . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng SBC  và MAD  . Kết luận nào sau đây sai. C. Đường SO với O là tâm hình bình hành. D. Đường thẳng qua S và cắt AB .
A. d cắt SB . B. d //AD . Lời giải
C. d cắt SA . D. d và AC chéo nhau.
Lời giải

 S là điểm chung của hai mặt phẳng SAB  và SCD  .

 M  SBC   MAD   AB  SAB 


 
Ta có  BC //AD  d đi qua M và d / / AD , d / / BC
 Mặt khác CD  SCD  .
d  SBC   MAD 
  AB // CD

Do đó d cắt SB , d và SA chéo nhau.
 Nên giao tuyến của hai mặt phẳng SAB  và SCD  là đường thẳng St đi qua điểm S và song
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA , gọi   là mặt
song với CD .
phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng  ABCD  , d     SAB  . Khi đó
Câu 44: Cho S . ABCD có đáy là hình bình hành. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. d là đường thẳng đi qua M và song song với AD .
d A. SAD   SBC  là đường thẳng qua S và song song với AC .
B. là đường thẳng đi qua M và song song với BC .
C. d là đường thẳng đi qua M và song song với AC . B. SAB   SAD   SA .
D. d là đường thẳng đi qua M và song song với AB . C. SBC   AD .
Lời giải
D. SA và CD chéo nhau.
Lời giải

SAD  SBC  là đường thẳng qua S và song song với BC .


Vì   / /  ABCD , SAB    ABCD   AB mà M  SAB    ,    SAB   d
Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và
 d đi qua M và song song với AB .
CB . Khi đó giao tuyến của 2 mặt phẳng SAB  và SCD  là đường thẳng song song với
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của SAB  và SCD  là A. AD . B. IJ . C. BJ . D. BI .
Lời giải B. Giao tuyến của 2 mặt phẳng IKG  và SAB  là đường thẳng đi qua S và song song AD .
C. Giao tuyến của 2 mặt phẳng IKG  và SAB  là đường thẳng đi qua G và song song CB .
D. Giao tuyến của 2 mặt phẳng IKG  và SAB  là đường thẳng đi qua G và song song AB, IK .
Lời giải

Gọi d là đường thẳng qua S và song song với AB  d // BI

 AB // CD

Ta có:  AB  SAB   SAB   SCD   d .

CD  SCD 
Xét hai mặt phẳng IKG , SAB 
Vậy giao tuyến cần tìm song song với BI .
Ta có G  GIK ; G  SAB  suy ra G là điểm chung thứ nhất.
Câu 46: Cho hình chóp S . ABCD có mặt đáy  ABCD  là hình bình hành. Gọi đường thẳng d là giao IK / / AB, IK  GIK , AB  SAB .
tuyến của hai mặt phẳng SAD  và SBC  . Khẳng định nào sau đây đúng?
Suy ra IKG   SAB   Gx / / IK / / AB
A. Đường thẳng d đi qua S và song song với AB .
B. Đường thẳng d đi qua S và song song với DC . Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD  AB //CD  . Gọi E , F lần lượt là trung
C. Đường thẳng d đi qua S và song song với BC .
D. Đường thẳng d đi qua S và song song với BD . điểm của AD và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB  và SCD  là
Lời giải A. Đường thẳng đi qua S và qua giao điểm của cặp đường thẳng AB và SC .
B. Đường thẳng đi qua S và song song với AD .
S
C. Đường thẳng đi qua S và song song với AF .
D. Đường thẳng đi qua S và song song với EF .
Lời giải
C S
B d

A D

 S  SAD   SBC 

 AD  SAD 
Ta có  do đó giao tuyến của giao tuyến của hai mặt phẳng SAD  và
 BC  SBC  A B
 AD //BC

E F
SBC  là đường thẳng d đi qua S và song song với BC , AD .
D C
Câu 47: Cho chóp S . ABCD đáy là hình thang. Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AD, BC. G là trọng
tâm tam giác SAB . Khi đó giao tuyến của 2 mặt phẳng IKG  và SAB  là? Ta có:
A. Giao tuyến của 2 mặt phẳng IKG  và SAB  là đường thẳng đi qua S và song song AB, IK
 AB //CD S

 AB  SAB   giao tuyến của hai mặt phẳng SAB  và SCD  là đường thẳng đi qua S và
CD  SCD 

song song với AB . Lại có AB //EF , nên giao tuyến của hai mặt phẳng SAB  và SCD  là G
x
đường thẳng đi qua S và song song với EF .
A B
Câu 49: Cho tứ diện S .ABCD có đáy ABCD là hình thang  AB //CD  . Gọi M , N và P lần lượt là trung
J
điểm của BC , AD và SA . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB  và MNP  là I

A. đường thẳng qua M và song song với SC . D C

B. đường thẳng qua P và song song với AB . Ta có IJ // AB 1 .


C. đường thẳng PM .
G  GIJ   SAB 2  .
D. đường thẳng qua S và song song với AB .
Lời giải IJ  GIJ  , AB  SAB 3
Từ 1 , 2  , 3  Gx  GIJ   SAB  , Gx // AB , Gx // CD .
S
Câu 51: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD // BC. Giao tuyến của SAD  và
SBC  là
P A. Đường thẳng đi qua S và song song với AB .
B. Đường thẳng đi qua S và song song với CD .
C. Đường thẳng đi qua S và song song với AC .
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AD
Lời giải
A B
S d
N
M

D C

Ta có P  SA  SAB  ; P  MNP  nên P là điểm chung thứ nhất của mặt phẳng SAB  và A D

MNP  .
B C

Mặt khác: MN //AB .


Ta có: hai mặt phẳng SAD  và SBC  có 1 điểm chung là S và lần lượt chứa hai đường
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng SAB  và MNP  là đường thẳng qua P và song song
thẳng AD và BC song song nhau nên giao tuyến d của hai mặt phẳng SAD  và SBC  đi
với AB , SC . qua S và song song AD, BC .

Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang  AB // CD  . Gọi I , J lần lượt là trung Câu 52: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD  và
điểm của AD và BC , G là trọng tâm SAB . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB  và IJG  là SBC  là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. đường thẳng qua S và song song với AB . B. đường thẳng qua G và song song với DC . A. AD . B. AC . C. DC . D. BD .
C. SC . D. đường thẳng qua G và cắt BC . Lời giải
Lời giải
S

M
H

Ta có AD // BC  SAD  SBC   d , với d là đường thẳng đi qua S và song song với AD


A D
Câu 53: Cho hình chóp S . ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Giao tuyến của hai
mặt phẳng ( SMN ) và ( SBC ) là một đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? O
A. AC . B. BC . C. AB . D. SA . B C
Lời giải

x Gọi O  AC  BD . Ta có SAC   SBD   SO

Trong mặt phẳng SAC  , kẻ AM  SO  H 


S

 H  AM
Ta có:   H  AM  SBD  .
 H  SO  SBD 

DẠNG 4. SỬ DỤNG YẾU TỐ SONG SONG TÌM THIẾT DIỆN


Câu 55: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, CD, BC .
N C
A
Tìm điều kiện để MNPQ là hình thoi.
A. AB  BC . B. BC  AD . C. AC  BD . D. AB  CD .
M
Lời giải

Xét ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC nên MN là đường trung bình suy ra
MN // BC .

 S  SMN   SBC 

Ta có:  MN  SMN ; BC  SBC   SMN   SBC   Sx // MN // BC .
 MN // BC 1
 Xét tam giác ABD có MN là đường trung bình nên MN / / BD, MN  BD . Tương tự tam
2
1
Câu 54: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . M là một điểm bất kì thuộc cạnh SC , giác BCD có PQ là đường trung bình nên PQ / / BD , PQ  BD . Tứ giác MNPQ có
2
H là giao điểm của AM và mặt phẳng SBD  . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
MN / / PQ, MN  PQ suy ra tứ giác MNPQ là hình bình hành. Để MNPQ là hình thoi thì
A. H là giao điểm của AM và SD . B. H là giao điểm của AM và SB . MN  MQ hay BD  AC.
C. H là giao điểm của AM và BD . D. H là giao điểm của AM và SO .
Lời giải Câu 56: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA. Thiết diện
của mặt phẳng MCD  với hình chóp S . ABCD là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình bình hành.
C. Hình thang. D. Hình thoi.
Lời giải:
Gọi N là trung điểm của SB . Do MN / / AB , AB / / CD  MN / / CD . 1
Mặt khác vì PQ là đường trung bình của tam giác BCD  PQ  BD , PQ / / BD 2 
Như vậy suy ra N thuộc mặt phẳng MCD  . 2

MCD   SAD   MD Từ suy ra tứ giác MNPQ là hình thang, nhưng không là hình bình hành.

MCD   SAB   MN Câu 59: Cho hình lập phương ABCD. ABC D , AC  BD  O , AC   BD  O . Gọi M , N , P lần
Ta có: 
MCD   SBC   NC lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CC . Khi đó thiết diện do mặt phẳng MNP  cắt hình lập
 MCD  ABCD  CD
    phương là hình:
Vậy tứ giác MNCD là thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng MCD  . A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.

Kết hợp với MN / / CD , suy ra MNCD là hình thang. Lời giải

Câu 57: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD //BC , AD  2 BC . M là trung B
Q
C
điểm của SA . Mặt phẳng MBC  cắt hình chóp theo thiết diện là R
O
A. Hình bình hành. B. Tam giác. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang. A D P
Lời giải

S S B C
O
N N
M A
M D
A D
 MN //AC
Ta có   MNP  //  ABC 
 NP //AB
B C  MNP  cắt hình lập phương theo thiết diện là lục giác.

Ta có BMC    ABCD   BC , BMC   SAB   BM Câu 60: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SD ,
BMC   SAD   M x , M x //AD //BC , M x  SD  N , BMC   SCD   NC điểm N nằm trên cạnh SB sao cho SN  2 NB và O là giao điểm của AC và BD. Khẳng định
nào sau đây sai?
Suy ra thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng MBC  là tứ giác BMNC . A. Thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng  AMN  là một hình thang.
B. Đường thẳng MN cắt mặt phẳng  ABCD .
 1
 MN  AD  MN  BC C. Hai đường thẳng MN và SC chéo nhau.
Ta có  2 suy ra  nên thiết diện BMNC là hình bình hành.
D. Hai đường thẳng MN và SO cắt nhau.
 MN //AD  MN //BC
Lời giải
AM AN 1
Câu 58: Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AB, AD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho  
AB AD 3
.Gọi P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh CD, CB. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Tứ giác MNPQ là hình bình hành.
B. Tứ giác MNPQ là một hình thang nhưng không phải hình bình hành.
C. Bốn điểm M, N, P, Q đồng phẳng.
D. Tứ giác MNPQ không có cặp cạnh đối nào song song.
Lời giải
AM AN 1 MN 1
Ta có    MN / / BD và 
AB AD 3 BD 3
 M      ABD 

Xét   và  ABD  có  nên     ABD   MQ với Q là trung điểm
   AD

BD .

Q     BCD 

Xét   và MNPQ  có  nên    BCD   QP với P là trung điểm
   BC

CD .

 P      ACD 

Xét   và  ACD  có  nên     ACD   NP với N là trung điểm AC .
   AD

Mà MN , PQ là hai đường trung bình của tam giác ABC và DBC .

 MN  PQ
Nên ta có 
 MN  PQ

Vậy thiết diện là hình bình hành MNPQ .


a) MN không song song với BD . Suy ra trong SBD  ta có MN cắt BD . Do đó đáp án B đúng.
Câu 62: Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SD , N là
b) Hai đường thẳng MN và SC chéo nhau. Hiển nhiên đúng do S . ABCD là hình chóp. Do đó đáp án điểm trên cạnh SB sao cho SN  2 SB , O là giao điểm của AC và BD . Khẳng định nào sau đây
C đúng. sai?
c) Hai đường thẳng MN và SO cắt nhau vì chúng cùng nằm trong mặt phẳng SBD  . Do đó đáp án A. Đường thẳng MN cắt mặt phẳng  ABCD  .

D đúng. Vậy đáp án A sai. B. Thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng  AMN  là một hình thang.

Câu 61: Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của AB. Cắt tứ diện ABCD bới mặt phẳng đi qua M C. Hai đường thẳng MN và SO cắt nhau.
và song song với BC và AD , thiết diện thu được là hình gì? D. Hai đường thẳng MN và SC chéo nhau.
A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông. C. Hình bình hành. D. Ngũ giác. Lời giải
Lời giải

N
MN  BD  I  MN   ABCD   I . nên A đúng.
Hai đường thẳng MN và SO cắt nhau do cùng nằm trong mặt phẳng SBD  và không song
B D
Q song nên C đúng.
P Hai đường thẳng MN và SC chéo nhau vì không cùng nằm trong một mặt phẳng nên D đúng
Câu 63: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là
C
trung điểm của các cạnh SA, SB và BC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNP  và hình chóp
Gọi  là mặt phẳng đi qua M và song song với BC và AD . S . ABCD là
A. Tứ giác MNPK với K là điểm tuỳ ý trên cạnh AD.
B. Tam giác MNP.
C. Hình bình hành MNPK với K là điểm trên cạnh AD mà PK // AB. Trong  ABCD  , gọi I , H lần lượt là giao điểm của d1 với AB và BC . Khi đó, I và H lần
D. Hình thang MNPK với K là điểm trên cạnh AD mà PK // AB. lượt là trung điểm của AB và BC .
Lời giải
Ta lại có:
S
 I     SAB 

      AB   d 2 đi qua I và song song với SB .
SAB   SB / /  

Trong SAB  , gọi J là giao điểm của d 2 với SA . Khi đó, J là trung điểm của SA .
M

N Ta cũng có:

 H     SBC 

     SBC   d3 đi qua H và song song với SB .
A D SBC   SB / /  

K

Trong SBC  , gọi L là giao điểm của d3 với SC . Khi đó, L là trung điểm của SC .
B C
P
Mặt khác:
Vì MN / / AB  AB / / MNP  mà AB   ABCD  nên mp MNP  cắt mp  ABCD  theo giao
 M     SBD 

tuyến là đường thẳng qua P và song song với AB.      SBD   d 4 đi qua M và song song với SB .
Trong mp  ABCD , qua P kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD tại K  MN / / PK . SBD   SB / /  

Vậy thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNP  và hình chóp S . ABCD là hình thang MNPK với K Trong SBC  , gọi K là giao điểm của d 4 với SD .
là điểm trên cạnh AD mà PK / / AB.
Câu 64: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của OB Vậy thiết diện của hình chóp S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng   là ngũ giác HIJKL .
,   là mặt phẳng đi qua M , song song với AC và song song với SB . Thiết diện của hình chóp Câu 65: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điêm của AB , AC . E là điểm trên cạnh CD
S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng   là hình gì? với ED  3EC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( MNE ) và tứ diện ABCD là
A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác. D. Tứ giác. A. Tam giác MNE .
Lời giải B. Tứ giác MNEF với E là điểm bất kì trên cạnh BD .
C. Hình bình hành MNEF với E là điểm trên cạnh BD mà EF // BC .
D. Hình thang MNEF với E là điểm trên cạnh BD mà EF // BC .
Lời giải
I

F
B D

E
C

Do M , N lần lượt là trung điêm của AB , AC  MN // BC .


Ta có
 E  ( MNE )  ( BCD)
Ta có: 
 MN  ( MNE ), BC  ( BCD)  ( MNE )  ( BCD)  EF // MN // BC ( F  BD) .
 MN / / BC
 M      ABCD 
 
      ABCD   d1 đi qua M và song song với AC .
 ABCD   AC / /  
 Ta có: ( MNE )  ( ABC )  MN , ( MNE )  ( ACD)  NE , ( MNE )  ( BCD)  EF ,
( MNE )  ( ABD)  FM .
Vậy thiết diện là hình thang MNEF . Câu 67: Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . E là điển trên cạnh
Xét CAD có
CN 1 CE 1
    EN  AD  I . CD với ED  3EC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNE  và tứ diện ABCD là:
CA 2 CD 4
A. Tam giác MNE .
Ta có
B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD .
( MNE )  ( ABD)  FM 
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD mà EF song song với BC .
( ABD)  ( ACD)  AD  
  MN , AD, FM đồng qui tại I . D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF song song với BC .
( MNE )  ( ACD)  EN 
 Lời giải
EN  AD  I 
Do đó MNEF không thể là hình bình hành. A

Câu 66: Cho hình chóp S . ABCD với các cạnh đáy là AB , CD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của các
cạnh AD , BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Tìm k với AB  kCD để thiết diện của mặt
M
phẳng GI J  với hình chóp S . ABCD là hình bình hành. x
N
S

D
B F
G

E
A B
C
I J

D C
Ta có: MNE    ABC   MN , MNE    ACD   NE .

A. k  4 . B. k  2 . C. k  1 . D. k  3 . Vì hai mặt phẳng MNE  và BCD  lần lượt chứa hai đường thẳng song song là MN và BC
Lời giải
nên MNE   BCD   Ex , Ex cắt BD tại F .
S
1 3
MNE  BCD   EF và MNE    ADD   FM . Và MN  BC ; EF  BC .
2 4
M N
G
Vậy thiết diện là hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF song song với BC .
A B
K
Câu 68: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , I lần lượt là trung điểm của SA ,
I J
SG 3
SB , BC điểm G nằm giữa S và I sao cho  .Thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt
D C SI 5
phẳng MNG  là
Dễ thấy giao tuyến của hai mặt phẳng GI J  và SAB  là đường thẳng Gx đi qua G và song
A. hình thang. B. hình tam giác. C. hình bình hành. D. hình ngũ giác.
song với các đường thẳng AB , IJ . Giao tuyến Gx cắt SA tại M và cắt SB tại N .
Lời giải
Thiết diện của mặt phẳng GI J  với hình chóp S . ABCD là hình thang IJNM vì IJ //MN .

IJ là đường trung bình của hình thang ABCD nên ta có:

AB  CD kCD  CD k  1
IJ    CD .
2 2 2

2 2
G là trọng tâm tam giác SAB nên MN  AB  kCD .
3 3

Để IJNM là hình bình hành ta cần phải có IJ  MN

k 1 2 k  1 2k Xét trong mặt phẳng SBC  ta có NG  BC  P.


 CD  kCD   k 3.
2 3 2 3
Vì MN / / AB nên MNG    ABCD  theo giao tuyến đi qua P song song với AB, CD và cắt
C

IV
AD tại Q .
QUAN HỆ SONG SONG
MNG   SAB   MN

H
MNG   SBC   NP TRONG KHÔNG GIAN
Do đó:  Ư
MNG    ABCD   PQ
 MNG  SAD  QM
    Ơ
Suy ra: Thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng MNG  là tứ giác MNPQ . N BÀI 12: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG
MNG   SAB   MN
 G
SAB    ABCD   AB  PQ / / AB I LÝ THUYẾT.
Nhận xét:   .
MNG    ABCD   PQ  PQ / / MN =
 AB / / MN
 =
1. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG

Suy ra: Thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng MNG  là hình thang MNPQ . = Cho đường thẳng d và mp ( ) . Nếu d và ( ) không có điểm chung thì ta nói d song song
I với ( ) hay ( ) ssong với d. Kí hiệu là: d // ( ) , hay ( ) // d .
Ngoài ra:

 Nếu d và ( ) có một điểm chung duy nhất M . Khi đó ta nói d và ( ) cắt nhau tại M .

Kí hiệu là: d     M , hay d     M .

 Nếu d và ( ) có nhiều hơn một điểm chung. Khi đó, d nằm trong ( ) hay ( ) chứa d.

Kí hiệu d  ( ) hay ( )  d .

2. ĐIỀU KIỆN VÀ TÍNH CHẤT CỦA ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG.

Tính chất 1: Nếu đường thẳng a không nằm trong mặt phẳng P  và a song song với một đường thẳng
nằm trong P  thì a song song với P  .

a // d

Kí hiệu:   a // P 
 d  P 

Tính chất 2: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng P  . Nếu mặt phẳng Q  chứa a và cắt P  d // d 

Cho d    , khi đó   d //  
theo giao tuyến b thì b song song với a . d    

a // P  d

Kí hiệu: a  Q   a // b

P   Q   b d'
α
Chú ý 1: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng
h3
cũng song song với đường thẳng đó.
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
d //  
 =
Kí hiệu: d //    d // d 
Câu=
1: Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm của ABD . M là điểm trên cạnh BC sao cho MB  2 MC .

      d 
=I Chứng minh MG // ( ACD) .
Lời giải

A
d'
d

Chú ý 2: Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song B D
song với đường thẳng kia. G

E
M

Gọi E là trung điểm cạnh BC .

2
Do G là trọng tâm tam giác BCD , nên ta có GD  ED .
3

MC 2
Mặt khác 3MC  BC  3MC  2 EC   .
EC 3

Từ và, suy ra MG  CD , mà CD  ( ACD) nên MG //( ACD) .

II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. Câu 2: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong 1 mặt phẳng. Gọi O, O lần
= lượt là tâm của ABCD và ABEF . Chứng minh OO song song với các mặt phẳng ( ADF ) và
= DẠNG 1: XÁC ĐỊNH, CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG MẶT PHẲNG. ( BCE ) .

=I Lời giải
1 PHƯƠNG PHÁP.
=
=
=I
C Câu 4: Cho tứ diện ABCD . M , N lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC , ABD . Những khẳng định
nào sau đây là đúng?
1MN // BCD . 2 MN //  ACD . 3MN //  ABD .
D
A. Chỉ có 1 đúng. B. 2  và 3 . C. 1 và 2  . D. 1 và 3 .

O Lời giải
A
B E

O'
E
A F N

M
 1
 BO  BD B D
 2
Ta có   OO  DF . Mà DF  ( ADF )  OO//( ADF ) .
 BO  1 BF

 2
C
Câu 3: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi M , N lần
1 1 Gọi E là trung điểm của AB , M , N lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC , ABD .
lượt là hai điểm trên các cạnh AE , BD sao cho AM  AE , BN  BD . Chứng minh MN song
3 3 EM EN 1
song với CDEF  . Suy ra   , theo định lí Ta-lét ta có MN //CD .
EC ED 3
Lời giải.
Vậy MN // BCD , MN //  ACD  .
F E
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
O'
A. MN // mp  ABCD . B. MN // mp SAB . C. MN // mp SCD . D. MN // mp SBC .
M
Lời giải.
A B
Xét tam giác SAC có M , N lần lượt là trung điểm của SA, SC .
N
O
D I Suy ra MN // AC mà AC   ABCD  
 MN // mp  ABCD .
C
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M và N là hai điểm trên SA, SB sao
Trong  ABCD  , gọi I  AN  CD
SM SN 1
cho   . Vị trí tương đối giữa MN và  ABCD  là:
AN BN AN 1 SA SB 3
Do AB  CD nên    .
AI BD AI 3 A. MN nằm trên mp  ABCD . B. MN cắt mp  ABCD .

AM 1 AN AM C. MN song song mp  ABCD . D. MN và mp  ABCD  chéo nhau.


Lại có     MN //IE .
AE 3 AI AE Lời giải.

Mà I  CD  IE  CDEF   MN // CDEF  . Theo định lí Talet, ta có


SM SN
 suy ra MN song song với AB.
SA SB

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Mà AB nằm trong mặt phẳng  ABCD  suy ra MN //  ABCD .
=
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng
= định nào sau đây đúng?
=I
A. MN //mp  ABCD . B. MN //mp SAB . C. MN //mp SCD . D. MN //mp SBC . AQ 2 AG AQ
Điểm Q  AB sao cho AQ  2QB   . Suy ra  
 GQ // BD.
Lời giải AB 3 AM AB

S Mặt khác BD nằm trong mặt phẳng BCD  suy ra GQ // BCD .

Câu 9: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O, O1 lần
lượt là tâm của ABCD, ABEF . M là trung điểm của CD. Khẳng định nào sau đây sai?
M
A. OO1 // BEC . B. OO1 //  AFD . C. OO1 // EFM . D. MO1 cắt BEC .
N Lời giải.

A D
D C

O
C
B A B

MN là đường trung bình của SAC nên MN //AC.


O1
MN / / AC 
 F E
Ta có AC   ABCD    MN //  ABCD .

MN   ABCD  Xét tam giác ACE có O, O1 lần lượt là trung điểm của AC , AE .

Câu 8: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD, Q thuộc cạnh AB sao cho Suy ra OO1 là đường trung bình trong tam giác ACE  OO1 // EC .
AQ  2QB, P là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
Tương tự, OO1 là đường trung bình của tam giác BFD nên OO1 // FD.
A. MN // BCD . B. GQ // BCD .
C. MN cắt BCD . D. Q thuộc mặt phẳng CDP . Vậy OO1 // BEC  , OO1 //  AFD  và OO1 // EFC  . Chú ý rằng: EFC   EFM .
Lời giải. Câu 10: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N , P, Q, R, S theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
AB, CD, AD, BC , AC , BD. Bốn điểm nào sau đây không đồng phẳng?
A
A. P, Q, R, S . B. P, M , N , Q C. M , N , P, R D. M , R, S , N
Lời giải.
P
A
Q
G
B D
M M R

P
B C
C Q
S N
Gọi M là trung điểm của BD.
D
AG 2
Vì G là trọng tâm tam giác ABD   .
Theo tính chất của đường trung bình của tam giác ta có
AM 3
PS // AB // QR suy ra P, Q, R, S đồng phẳng
Tương tự, ta được PM // BD // NQ suy ra P, M , N , Q đồng phẳng.  // AB

+)   AB  // AB // CD
Và NR // AD // SN suy ra M , R, S , N đồng phẳng.    ABB A   AB 

Câu 11: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, M là điểm thuộc cạnh BC sao cho  AB  // CD

  C D  // AB   C D  //  AAB B  → Câu B đúng.
MB  2 MC . Mệnh đề nào sau đây đúng?   DD C C   C D 

A. MG // BCD  . B. MG //  ACD  . C. MG //  ABD  . D. MG //  ABC  .
+) Dễ thấy C D  // AB  // AB // CD theo câu A . Mà AA // BB // CC  // DD
Lời giải
 AABB, CC DD, ABCD là các hình bình hành

 AB // C D, AB = C D . Suy ra, ABC D là hình bình hành → Câu A đúng.

+) O, O lần lượt là trung điểm của AC , AC  nên OO là đường trung bình trong hình thang
AAC C . Do đó OO// AA → Câu D đúng.

Lấy điểm J là trung điểm cạnh AD , do G trọng tâm tam gáic ABD  BG  2GJ .

Mà MB  2 MC  MG // J C  MG //  ACD 

Nhận xét: Có thể loại các đáp án sai bằng cách nhận xét đường thẳng GM cắt các mặt phẳng,,.
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD . Vẽ các tia Ax, By, Cz , Dt song song, cùng hướng nhau và không
nằm trong mp  ABCD  . Mp   song song với AB , và cắt Ax, By, Cz , Dt lần lượt tại
A, B, C , D . Biết O là tâm hình bình hành ABCD , O là giao điểm của AC  và BD . Khẳng
định nào sau đây sai?
A. ABC D là hình bình hành. B. mp  AAB B  // C D  .
C. AA  CC  và BB  DD . D. OO// AA .
.
Lời giải.

t
x
z D'
A'
y

C'
B'

A D

B C
DẠNG 2: TÌM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG. S

1 PHƯƠNG PHÁP.
= F
E
=   // d
=I Cách 1: d    d  // d
       d  , với  D
 M  d  M
   
A
 M    
I
P  // a B N C

Cách 2: Q  // a  d // a AB // P  khi đó P    ABCD   d1 với d1 đi qua I và d1 //AB.

 P   Q   d Gọi M  d1  BC , N  d1  AD.
SC // P  khi đó P   SBC   d 2 , với d 2 đi qua N và d 2 //SC.
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Gọi E  d 2  SB.
=
AB // P  khi đó P   SAB   d3 , với d3 đi qua E và d3 //AB.
Câu=
13: Cho tứ diện ABCD Gọi M , N tương ứng là AB, AC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng DBC 
Gọi F  d3  SA.
=I và DMN .
Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi P  là tứ giác AMEF
Lời giải
Câu 15: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của SB , N là
A điểm trên cạnh BC sao cho BN  2CN .
a/ Chứng minh rằng: OM // ( SCD)
M

N
b/ Xác định giao tuyến của ( SCD) và ( AMN ) .
B D

Lời giải:

C K
MN là đường trung bình của tam giác ABC nên MN //BC.
 MN //BC

Ta có  MN  DMN   DMN  BCD   , với  đi qua D,  //BC.

 BC  BCD 
Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Điểm I là giao điểm của hai đường chéo
AC và BD Xác định thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng P  đi qua I và song
song với AB, SC.
S
Lời giải

M A

B
I O
N
D
C
H

a/ Chứng minh OM // ( SCD) .


 1 Lời giải
 BM  2 BS
Ta có   OM //SD .Mà SD  ( SCD) , suy ra OM //( SCD) . Xét hai mặt phẳng SAB  và SDC  có S chung và AB //CD .
 BO  1 BD
 2
Nên giao tuyến của hai mặt phẳng SAB  và SDC  là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song
b/ Gọi H  AN  CD . với đường thẳng AB .
Suy ra H là điểm chung thứ nhất của ( AMN ) và ( SCD) . Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có mặt đáy  ABCD  là hình bình hành. Gọi đường thẳng d là giao tuyến
Ta có I  AN  BD , suy ra IM  SD  K ; nên K là điểm chung thứ hai của ( AMN ) và ( SCD) . của hai mặt phẳng SAD  và SBC  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng d đi qua S và song song với AB .
Do đó HK là giao tuyến của hai mặt phẳng ( AMN ) và ( SCD) .
B. Đường thẳng d đi qua S và song song với DC .
C. Đường thẳng d đi qua S và song song với BC .
3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. D. Đường thẳng d đi qua S và song song với BD .
= Lời giải
16: Cho đường thẳng a song song mặt phẳng   . Mặt phẳng   chứa
Câu= a và cắt mặt phẳng  
=I theo giao tuyến d . Kết luận nào sau đây đúng? S
A. a và d cắt nhau. B. a và d trùng nhau. C. a và d chéo nhau. D. a và d song song.
Lời giải
Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD //BC . Giao tuyến của SAD  và
SBC  là.
C
A. Đường thẳng đi qua S và song song với CD . B
B. Đường thẳng đi qua S và song song với AC .
C. Đường thẳng đi qua S và song song với AD .
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AB .
Lời giải
A D
 S  SAD   SBC 

 AD  SAD   S  SAD   SBC 
Ta có   SAD   SBC  là đường thẳng đi qua S và song song với AD 
 BC  SBC   AD  SAD 
 AD //BC Ta có  do đó giao tuyến của giao tuyến của hai mặt phẳng SAD  và SBC 
  BC  SBC 
 AD //BC
Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Tìm giao tuyến của hai mặt 

phẳng SAB  và SDC  . là đường thẳng d đi qua S và song song với BC , AD .

S Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang  AB  CD  . Gọi I , J lần lượt là trung điểm
của AD và BC , G là trọng tâm SAB . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB  và IJG  là
A. đường thẳng qua S và song song với AB . B. đường thẳng qua G và song song với DC .
C. SC . D. đường thẳng qua G và cắt BC .
A D
Lời giải
B C

A. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và tâm O đáy.


B. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng AC .
C. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng AD .
D. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng AB .
S
A

I
G
x
J
m
A B B D

I J G
D C
C
Ta có IJ  AB 1 .
G  GIJ   SAB 2  . Ta có G là một điểm chung của hai mặt phẳng GIJ  và BCD  .
IJ  GIJ  , AB  SAB 3 .  IJ  CD

Từ 1 , 2  , 3  Gx  GIJ   SAB  , Gx  AB , Gx  CD . Mặt khác  IJ  IJG  .

Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng CD   ACD 
SAD  và SBC  . Khẳng định nào sau đây đúng? Suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng GIJ  và BCD  là đường thẳng m qua G và song song
A. d qua S và song song với BC . B. d qua S và song song với DC . với CD .
C. d qua S và song song với AB . D. d qua S và song song với BD . Câu 23: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD . Gọi I , J lần
Lời giải
lượt là trung điểm của AD và BC và G là trọng tâm tam giác SAB  . Giao tuyến của hai mặt
S d phẳng SAB  và IJG  là
A. SC . B. đường thẳng qua S và song song với AB .
C. đường thẳng qua G và song song với CD . D. đường thẳng qua G và cắt BC .
Lời giải
A D S

B C G n
Ta có S là một điểm chung của hai mặt phẳng SAD  và SBC  .
A B
 AD  BC

Mặt khác  AD  SAD  và SBC  . I J

 BC  SBC  D C
Suy ra d qua S và song song với BC .
Câu 22: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J theo thứ tự là trung điểm của AD, AC , G là trọng tâm tam giác Ta có G là một điểm chung của hai mặt phẳng GIJ  và SAB  .
BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng GIJ  và BCD  là đường thẳng.  IJ  AB

A. qua I và song song với AB . B. qua J và song song với BD . Mặt khác  IJ  IJG  .
C. qua G và song song với CD . D. qua G và song song với BC . 
 AB  SAB 
Lời giải
Suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng GIJ  và SAB  là đường thẳng n qua G và song song với
CD .
Câu 24: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và AC . Gọi G là trọng tâm tam giác A
BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng GMN  và BCD  là đường thẳng
A. qua M và song song với AB . B. Qua N và song song với BD .
C. qua G và song song với CD . D. qua G và song song với BC .
M
Lời giải
A
B D
M P N
N
D
B
C
G

C
  //AB nên giao tuyến của   với  ABC  là đường thẳng qua M , song song với AB , cắt

Ta có MN là đường trung bình tam giác ACD nên MN // CD . BC tại P .

Ta có G  GMN  BCD  , hai mặt phẳng  ACD  và BCD  lần lượt chứa DC và MN nên  //AD nên giao tuyến của   với  ADC  là đường thẳng qua M , song song với AD cắt
giao tuyến của hai mặt phẳng GMN  và BCD  là đường thẳng đi qua G và song song với CD . DC tại N .

Vậy thiết diện là tam giác MNP .


DẠNG 3: THIẾT DIỆN.
Câu 26: Cho tứ diện ABCD . Giả sử M thuộc đoạn thẳng BC . Một mặt phẳng   qua M song song với
1 PHƯƠNG PHÁP.
AB và CD . Thiết diện của   và hình tứ diện ABCD là hình gì?
=
Lời giải
= Tìm đoạn giao tuyến tạo bởi mặt phẳng   và các mặt của chóp, lăng trụ
=I A
 Đa giác tạo bởi tất cả các đoạn giao tuyến này chính là thiết diện cần tìm. Có 2 dạng:

+ mặt phẳng   đi qua một điểm song song với hai đường thẳng chéo nhau; P
Q
+ hoặc   chứa một đường thẳng và song song với một đường thẳng

BÀI TẬP TỰ LUẬN. B D


2 N
M
=
=
Câu 25: Cho tứ diện ABCD , điểm M thuộc AC . Mặt phẳng   đi qua M song song với AB và AD .
=I Thiết diện của   với tứ diện ABCD là hình gì? C
Lời giải
 //AB nên giao tuyến của   với  ABC  là đường thẳng đi qua M và song song với AB
và cắt AC tại Q .

 //CD nên giao tuyến của   với BCD  là đường thẳng đi qua M và song song với CD
và cắt BD tại N .

 //AB nên giao tuyến của   với  ABD  là đường thẳng đi qua N và song song với AB
và cắt AD tại P .
Ta có MN //PQ //CD, MQ //PN //AB. Vậy thiết diện là hình bình hành MNPQ .
Qua H kẻ đường thẳng d  song song AB và cắt BC , AC lần lượt tại M , N .
3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
= Từ N kẻ NP song song vớ CD P  CD . Từ P kẻ PQ song song với AB Q  BD .
Câu=
27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC .
Ta có MN // PQ // AB suy ra M , N , P, Q đồng phẳng và AB // MNPQ .
=I Khẳng định nào sau đây sai?
A. OI // SAD 
Suy ra MNPQ là thiết diện của   và tứ diện.
B. Mặt phẳng IBD  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
Vậy tứ diện là hình bình hành.
C. OI // SAB 
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng IBD  và SAC  là IO . Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm lấy trên cạnh SA (
M không trùng với S và A ). Mp   qua ba điểm M , B, C cắt hình chóp S . ABCD theo thiết
Lời giải
diện là:
A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.
Lời giải
S

M N

A D

A đúng vì IO // SA  IO // SAD  . B C

C đúng vì IO // SA  IO // SAB  .
AD //BC  MBC 

Ta có   AD // MBC .
D đúng vì IBD   SAC   IO . AD  MBC  

B sai vì mặt phẳng IBD  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là tam giác IBD . Ta có MBC // AD nên MBC  và SAD  có giao tuyến song song AD.

Câu 28: Cho tứ diện ABCD. Gọi H là một điểm nằm trong tam giác ABC ,   là mặt phẳng đi qua H Trong SAD  , vẽ MN // AD N  SD   MN  MBC  SAD .
song song với AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng về thiết diện của   của tứ diện?
Thiết diện của S . ABCD cắt bởi MBC  là tứ giác BCNM .
A. Thiết diện là hình vuông. B. Thiết diện là hình thang cân.
C. Thiết diện là hình bình hành. D. Thiết diện là hình chữ nhật. Do MN //BC nên BCNM là hình thang.
Lời giải.
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thang cân đáy lớn AD. M , N lần lượt là hai trung
A điểm của AB và CD. P  là mặt phẳng qua MN và cắt mặt bên SBC  theo một giao tuyến.
Thiết diện của P  và hình chóp là
N A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông
Lời giải.
P H
B C
M
Q

D
Lời giải.
S
A

P Q
A D
I

M N B D
H K
B C
J
Xét hình thang ABCD , có M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD. C
Suy ra MN là đường trung bình của hình thang ABCD  MN // BC .
Giả sử P  cắt các mặt của tứ diện  ABC  và  ABD  theo hai giao tuyến JH và IK .
Lấy điểm P  SB , qua P kẻ đường thẳng song song với BC và cắt BC tại Q.
Ta có P    ABC   JH , P    ABD   IK
Suy ra P   SBC   PQ nên thiết diện P  và hình chóp là tứ giác MNQP có MN // PQ //
BC . Vậy thiết diện là hình thang MNQP.  ABC    ABD   AB, P  // AB 
 JH // IK // AB.

Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là điểm thuộc cạnh SA JB HA HA IA
Theo định lí Thalet, ta có   2 suy ra   IH // CD.
. P  là mặt phẳng qua OM và song song với AD. Thiết diện của P  và hình chóp là JC HC HC ID
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác. Mà IH  P  suy ra IH song song với mặt phẳng P .
Lời giải.
Vậy P  cắt các mặt phẳng  ABC  ,  ABD  theo các giao tuyến IH , JK với IH // JK .
S
Do đó, thiết diện của P  và tứ diện ABCD là hình bình hành.

Câu 33: Cho tứ diện ABCD . M là điểm nằm trong tam giác ABC , mp   qua M và song song với AB
M N
và CD . Thiết diện của ABCD cắt bởi mp   là:
A D A. Tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Lời giải
Q O P
D

B C G
H
Qua M kẻ đường thẳng MN // AD và cắt SD tại N  MN // AD.
F
Qua O kẻ đường thẳng PQ // AD và cắt AB, CD lần lượt tại Q, P  PQ // AD. A C
M
E
 M , N , P, Q đồng phẳng  P  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết
Suy ra MN // PQ // AD 
B
diện là hình thang MNPQ.

Câu 32: Cho tứ diện ABCD. Gọi I , J lần lượt thuộc cạnh AD, BC sao cho IA  2 ID và JB  2 JC . Gọi  //AB nên giao tuyến  và ABC  là đường thẳng song song AB.
P  là mặt phẳng qua IJ và song song với AB. Thiết diện của P  và tứ diện ABCD là
Trong ABC . Qua M vẽ EF // AB 1 E  BC , F  AC . Ta có   ABC   MN .
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Tam giác đều.
 
Tương tự trong mp BCD , qua E vẽ EH // DC 2 H  BD  suy ra   BCD   HE . Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn MA  3MB. Mặt
phẳng P  qua M và song song với SC , BD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Trong mp ABD , qua H vẽ HG // AB 3 G  AD , suy ra   ABD   GH .
A. P  cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
Thiết diện của ABCD cắt bởi   là tứ giác EFGH . B. P  cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.

  ADC   FG  C. P  cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
Ta có   FG // DC 4 
 //DC 
 D. P  không cắt hình chóp.

Lời giải
EF //GH
Từ 1, 2, 3, 4     EFGH là hình bình hành. S
EH //GF
R
Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang  AB //CD  . Gọi I , J lần lượt là trung điểm
của các cạnh AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt P
phẳng IJG  là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sao đây đúng? Q
1 3 2 D A
A. AB  CD . B. AB  CD . C. AB  3CD . D. AB  CD
3 2 3
N I
Lời giải
S C E B
M

E G Trong  ABCD  , kẻ đường thẳng qua M và song song với BD cắt BC , CD, CA tại K , N , I .
F

A
B
Trong SCD  , kẻ đường thẳng qua N và song song với SC cắt SD tại P .
H
Trong SCB  , kẻ đường thẳng qua K và song song với SC cắt SB tại Q .
I
J
Trong SAC  , kẻ đường thẳng qua I và song song với SC cắt SA tại R .
D C
Thiết diện là ngũ giác KNPRQ .
Vì IJG   SAB   G ta có IJ //AB vì IJ là đường trung bình của hình thang ABCD Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông. Gọi O là giao điểm của AC và BD , M là trung
điểm của DO ,   là mặt phẳng đi qua M và song song với AC và SD . Thiết diện của hình
IJG  SAB   Gx //AB //IJ . Gọi E  Gx  SA, F  Gx  SB
chóp cắt bởi mặt phẳng   là hình gì.
IJG  SAD   EI ; IJG   ABCD   IJ ; IJG  SBC   JF S

Suy ra thiết diện IJG  và hình chóp là hình bình hành IJFE  IJ  EF 1

2 2
vì G là trọng tâm tam giác SAB  SG  GH  EF  AB 2 
3 3

AB  CD
và IJ  3 vì IJ là đường trung bình của hình thang ABCD D
C
2
M
2 AB  CD O
Từ 1 , 2  và 3  AB   4 AB  3 AB  3CD  AB  3CD
3 2 A B
A. Ngũ giác. B. Tứ giác. C. Lục giác. D. Tam giác. SM MN 2
Khi đó MN // AB  MN là đường trung bình tam giác SAB    .
Lời giải SA AB 3

S NP PQ QM 2
Tương tự, ta có được    và MNPQ là hình vuông.
BC CD DA 3
2
2 4 4 400
Suy ra S MNPQ    S ABCD  S ABCD  .10.10  .
3 9 9 9
J Câu 38: Cho tứ diện ABCD có AB  6 , CD  8 . Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với AB , CD
D để thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng
C
I 31 18 24 15
H M A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
O
Lời giải
A B
A
Dựng d qua M song song với AC và lần lượt cắt AD , CD tại E , F .
d  AD  E ; d  CD  F ,
I
Dựng d1 qua M song song với SD và lần lượt cắt SA , SB , SC tại G , H , I .
K
Mặt phẳng   cắt hình chóp tạo nên thiết diện là ngũ giác EFIHG .
B D
N
SM 2
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 10. M là điểm trên SA sao cho  . M
SA 3
C
Một mặt phẳng   đi qua M song song với AB và CD, cắt hình chóp theo một tứ giác có diện
tích là: Giả sử một mặt phẳng song song với AB và CD cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện là hình
400 20 4 16
A. . B. . C. . D. .  MK // AB // IN
9 3 9 9 
thoi MNIK như hình vẽ trên. Khi đó ta có:  MN // CD // IK .
Lời giải.  MK  KI

S  MK CK  MK AC  AK
 AB  AC  6  AC
Cách 1: Theo định lí Ta – lét ta có:  
 KI  AK  KI  AK
Q  CD AC  8 AC
M
MK AK MK KI MK MK 7 24
D   1   1   1  MK  1  MK  .
6 AC 6 8 6 8 24 7
N A
P 24
Vậy hình thoi có cạnh bằng .
7
 MK CK
B C  AB  AC MK MK CK AK
Cách 2: Theo định lí Ta – lét ta có:     
 KI  AK AB CD AC AC
Ta có    AB và CD mà A, B, C , D đồng phẳng suy ra     ABCD .  CD AC
MK MK AK  KC 7 MK AC 24
      1  MK  .
Giả sử   cắt các mặt bên SAB , SBC , SCD , SDA  lần lượt tại các điểm N , P, Q với 6 8 AC 24 AC 7
N  SB, P  SC , Q  SD suy ra    MNPQ .
Câu 39: Cho tứ diện ABCD có AB  a , CD  b . Gọi I , J lần lượt là trung điểm AB và CD . Giả sử Từ và  EF // HG // AB
AB  CD . Mặt phẳng   qua M nằm trên đoạn IJ và song song với AB và CD . Tính diện
  // CD

1
tích thiết diện của tứ diện ABCD với mặt phẳng   biết IM  IJ . Ta có CD   ACD   FG // CD
3 
 P      ACD 
ab 2ab
A. ab . B. . C. 2ab . D. .
9 9   // CD
Lời giải 
Tương tự CD  BCD   EH // CD

A
Q       BCD 
Từ và  FG // EH // CD .
a
G Từ và, suy ra EFGH là hình bình hành. Mà AB  CD nên EFGH là hình chữ nhật.
P
I
F LN IN
Xét tam giác ICD có: LN // CD   .
CD ID
N
M IN IM
Xét tam giác ICD có: MN // JD   .
L ID IJ
B D
H LN IM 1 1 b
Q Do đó    LN  CD  .
CD IJ 3 3 3
E
J
PQ JM 2 2 2a
d Tương tự    PQ  AB  .
AB JI 3 3 3
C
2ab
Vậy S EFGH  PQ.LN  .
9
  // CD

Ta có CD  ICD   giao tuyến của   với ICD  là đường thẳng qua M và DẠNG 4: CÂU HỎI LÝ THUYẾT.

 M       ICD 
3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
song song với CD cắt IC tại L và ID tại N . =
  // AB 40: Cho đường thẳng a và mặt phẳng P  trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối của a
Câu= và
 =I P  ?
 AB  JAB   giao tuyến của   với JAB  là đường thẳng qua M và song song

 M     
  JAB A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Lời giải.
với AB cắt JA tại P và JB tại Q .
a
a
  // AB

Ta có  AB   ABC   EF // AB a
A

 L      ABC  (P) (P) (P)

  // AB
 Có 3 vị trí tương đối của a và P  , đó là:
Tương tự  AB   ABD   HG // AB .

 N      ABD  a nằm trong P  , a song song với P  và a cắt P  .
Câu 41: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng   . Giả sử ab , b  . Khi đó: Vì a  nên tồn tại đường thẳng c    thỏa mãn ac. Suy ra b, c đồng phẳng và xảy ra các
A. a . B. a   . trường hợp sau:

C. a cắt  . D. a  hoặc a   .  Nếu b song song hoặc trùng với c thì ab .
Lời giải.
 Nếu b cắt c thì b cắt    a, c  nên a, b không đồng phẳng. Do đó a, b chéo nhau.
Câu 42: Cho d //   , mặt phẳng   qua d cắt   theo giao tuyến d  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d //d. B. d cắt d  . C. d và d  chéo nhau. D. d  d . Câu 45: Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng   . Giả sử b    . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Lời giải. A. Nếu b  thì b a.

Ta có: d        . Do d và d  cùng thuộc   nên d cắt d  hoặc d  d  . B. Nếu b cắt   thì b cắt a.
C. Nếu b a thì b .
Nếu d cắt d  . Khi đó, d cắt   . Vậy d  d  .
D. Nếu b cắt   và   chứa b thì giao tuyến của   và   là đường thẳng cắt cả a và b.
Câu 43: Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau? Lời giải.
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Lời giải.  A sai. Nếu b  thì b a hoặc a, b chéo nhau.

 B sai. Nếu b cắt   thì b cắt a hoặc a, b chéo nhau.


a
 D sai. Nếu b cắt   và   chứa b thì giao tuyến của   và   là đường thẳng cắt a hoặc
song song với a .
c
Câu 46: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng   . Giả sử a  và b  . Mệnh đề nào
 b
sau đây đúng?
A. a và b không có điểm chung.
Gọi a và b là 2 đường thẳng chéo nhau, c là đường thẳng song song với a và cắt b .
B. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.
Gọi    b, c  . Do ac  a  . C. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
D. a và b chéo nhau.
Giả sử    . Mà b     b  . Lời giải.

Câu 47: Cho mặt phẳng P  và hai đường thẳng song song a và b . Khẳng định nào sau đây đúng?
Mặt khác, a   a  .
A. Nếu P  song song với a thì P  cũng song song với b.
Có vô số mặt phẳng    . Vậy có vô số mặt phẳng song song với 2 đường thẳng chéo nhau.
B. Nếu P  cắt a thì P  cũng cắt b.
Câu 44: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng   . Giả sử a  , b    . Khi đó: C. Nếu P  chứa a thì P  cũng chứa b.
A. ab. B. a, b chéo nhau. D. Các khẳng định A, B, C đều sai.
C. ab hoặc a, b chéo nhau. D. a, b cắt nhau. Lời giải.
Lời giải. Gọi Q   a, b  .

a a  A sai. Khi b  P   Q   b  P  .

 C sai. Khi P   Q   b // P  .
b c
 Xét khẳng định B, giả sử P  không cắt b khi đó b  P  hoặc b // P  . Khi đó, vì b a nên
  b a  P  hoặc a cắt P  .
Vậy khẳng định B đúng.
C

IV
Câu 48: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Khẳng định nào sau đây sai?
QUAN HỆ SONG SONG
A. Có duy nhất một mặt phẳng song song với a và b.
B. Có duy nhất một mặt phẳng qua a và song song với b.
H
C. Có duy nhất một mặt phẳng qua điểm M , song song với a và b . Ư TRONG KHÔNG GIAN
D. Có vô số đường thẳng song song với a và cắt b.
Lời giải. Ơ
Có có vô số mặt phẳng song song với 2 đường thẳng chéo nhau. N BÀI 12: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG
Do đó A sai.
G HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 49: Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau a, b, c . Gọi P  là mặt phẳng qua a , Q  là mặt phẳng
III
==
qua b sao cho giao tuyến của P  và Q  song song với c . Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng
=I 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
DẠNG
P  và Q  thỏa mãn yêu cầu trên?
Câu 1: Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng   . Giả sử b    . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Một mặt phẳng P  , một mặt phẳng Q .
A. Nếu b / /   thì b / / a .
B. Một mặt phẳng P  , vô số mặt phẳng Q .
B. Nếu b cắt   thì b cắt a .
C. Một mặt phẳng Q  , vô số mặt phẳng P .
C. Nếu b / / a thì b / /   .
D. Vô số mặt phẳng P  và Q .
D. Nếu b / /   và   chứa b thì   sẽ cắt   theo giao tuyến là đường thẳng song song với
Lời giải.
b.
Lời giải
Câu 2: Cho các mệnh đề sau:
a 1. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng P  thì a song song với mọi đường thẳng nằm
c trong P  .

b 2. Giữa hai đường thẳng chéo nhau có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song
song với đường thẳng kia.
(P) (Q)
3. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.

4. Nếu đường thẳng  song song với mặt phẳng P  và P  cắt đường thẳng a thì  cắt a.
Vì c song song với giao tuyến của P  và Q  nên c // P  và c // Q  .
5. Đường thẳng song song với mặt phẳng nếu nó song song với một đường thẳng nằm trong mặt
Khi đó, P  là mặt phẳng chứa a và song song với c, mà a và c chéo nhau nên chỉ có một mặt phẳng đó.
phẳng như vậy. Trong các mệnh đề trên, số các mệnh đề sai là:
Tương tự cũng chỉ có một mặt phẳng Q  chứa b và song song với c . A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Vậy có nhiều nhất một mặt phẳng P  và một mặt phẳng Q  thỏa yêu cầu bài toán.
Các mệnh đề sai là: 1, 3, 4, 5.
Câu 3: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đều sau?
A. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có một và chỉ một đường thẳng song song
với mặt phẳng đã cho.
B. Nếu mặt phẳng   chứa hai đường thẳng cắt nhau a, b và a, b cùng song song với mặt phẳng II. Hai mặt phẳng phân biệt chứa hai đường thẳng song song cắt nhau theo giao tuyến song song
với hai đường thẳng đó.
  thì   song song với   . Đây là một mệnh đề sai vì giao tuyến có thể hoặc song song với hai đường thẳng đó, hoặc trùng
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. với một trong hai đường thẳng đó.
D. Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn thẳng bằng nhau. a song song với đường thẳng b , đường thẳng b nằm trên mặt phẳng P 
III. Nếu đường thẳng
Lời giải
thì a song song với P  .
Câu 4: Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng   . Giả sử a / /   và b / /   . Mệnh đề
nào sau đây đúng? Đây là một mệnh đề sai vì a còn có thể thuộc P  .
A. a và b không có điểm chung. IV. Qua điểm A không thuộc mặt phẳng   , kẻ được đúng một đường thẳng song song với
B. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.
C. a và b chéo nhau.   .
D. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau. Đây là một mệnh đề đúng, vì qua A ta sẽ kẻ được vô số đường song song với   , các đường
Lời giải
này đều nằm trên   đi qua A và song song với   .
a và b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
Câu 5: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng P  và b là đường thẳng nằm trong P  . Khi đó Câu 8: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A. a song song b . B. a cắt b . B. Nếu a // P  thì tồn tại trong P  đường thẳng b để b // a .
C. a và b chéo nhau. D. a và b không có điểm chung. a // P 

Lời giải C. Nếu  thì a // b .
b  P 

Vì a || P  nên a không điểm chung với mặt phẳng P  . D. Nếu a // P  và đường thẳng b cắt mặt phẳng P  thì hai đường thẳng a và b cắt nhau.

Mà b  P  nên a không điểm chung với b tức a không thể cắt b . Lời giải

Câu 9: Cho mặt phẳng   và đường thẳng d    . Khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 6: Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó
A. Hoặc song song hoặc trùng nhau. B. Chéo nhau. A. Nếu d / /   thì trong   tồn tại đường thẳng  sao cho  / / d .
C. Trùng nhau. D. Song song
B. Nếu d / /   và b    thì b / / d .
Lời giải
C. Nếu d     A và d     thì d và d hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song
D. Nếu d / / c ; c    thì d / /   .
hoặc trùng nhau.
Lời giải
Câu 7: Trong không gian, cho các mệnh đề sau:
I. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. Mệnh đề B sai vì b và d có thể chéo nhau.
II. Hai mặt phẳng phân biệt chứa hai đường thẳng song song cắt nhau theo giao tuyến song song
Câu 10: Cho các mệnh đề sau:
với hai đường thẳng đó.
. Nếu a // P  thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong P  .
III. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b , đường thẳng b nằm trên mặt phẳng P 
. Nếu a // P  thì a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong P  .
thì a song song với P  .
. Nếu a // P  thì có vô số đường thẳng nằm trong P  song song với a .
IV. Qua điểm A không thuộc mặt phẳng   , kẻ được đúng một đường thẳng song song với
. Nếu a // P  thì có một đường thẳng d nào đó nằm trong P  sao cho a và d đồng phẳng.
  . Số mệnh đề đúng là
Số mệnh đề đúng là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 . Lời giải

Lời giải . Nếu a // P  thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong P  Sai.
I. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Đây là một mệnh đề sai vì hai đường thẳng này có thể chéo nhau hoặc cắt nhau.
. Nếu a // P  thì a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong P  Đúng. D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song, cắt nhau
hoặc trùng nhau.
. Nếu a // P  thì có vô số đường thẳng nằm trong P  song song với a Đúng. Lời giải
Lý thuyết : Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song, cắt
. Nếu a // P  thì có một đường thẳng d nào đó nằm trong P  sao cho a và d đồng phẳng
nhau hoặc trùng nhau.
Đúng.
Câu 14: Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng   ?
Vậy có 3 mệnh đề đúng.
A. a // b và b    . B. a //   và   //   .
Câu 11: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? C. a // b và b //   . D. a      .
A. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với
mặt phẳng còn lại. Lời giải
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại. Chọn a     
C. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau. Câu 15: Cho hai mặt phẳng P , Q  cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d . Đường thẳng a song
Lời giải
song với cả hai mặt phẳng P , Q  . Khẳng định nào sau đây đúng?
Giả sử   song song với   . Một đường thẳng a song song với   có thể nằm trên   . A. a, d trùng nhau. B. a, d chéo nhau. C. a song song d . D. a, d cắt nhau.
Câu 12: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây Lời giải
A. Nếu hai mặt phẳng song song cùng cắt mặt phẳng thứ ba thì hai giao tuyến tạo thành song song Sử dụng hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao
với nhau. tuyến của chúng cũng song song với đường thẳng đó.
B. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai đường thẳng chéo nhau những đoạn thẳng tương
ứng tỉ lệ. Câu 16: Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau a, b, c . Gọi P  là mặt phẳng qua a , Q  là mặt phẳng
C. Nếu mặt phẳng P  song song với mặt phẳng Q  thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng qua b sao cho giao tuyến của P  và Q  song song với c . Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng
P  đều song song với mặt phẳng Q  . P  và Q  thỏa mãn yêu cầu trên?
D. Nếu mặt phẳng P  có chứa hai đường thẳng phân biệt và hai đường thẳng đó cùng song song A. Vô số mặt phẳng P  và Q  .
song với mặt phẳng Q  thì mặt phẳng P  song song với mặt phẳng Q  .
B. Một mặt phẳng P  , vô số mặt phẳng Q  .
Lời giải C. Một mặt phẳng Q  , vô số mặt phẳng P  .
S D. Một mặt phẳng P  , một mặt phẳng Q  .
Lời giải

N
M
Q
P
a
D c
A

B C b

Ví dụ SAD  chứa MN ; PQ cùng song song với  ABCD  nhưng SAD  cắt  ABCD  . (Q)
(P)

Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. Vì c song song với giao tuyến của P  và Q  nên c  P  và c  Q  .
B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì trùng nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chéo nhau.
Khi đó, P  là mặt phẳng chứa a và song song với c, mà a và c chéo nhau nên chỉ có một mặt S
phẳng như vậy.

Tương tự cũng chỉ có một mặt phẳng Q  chứa b và song song với c .

Vậy có nhiều nhất một mặt phẳng P  và một mặt phẳng Q  thỏa yêu cầu bài toán. M
N
A D
DẠNG 2. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG
E
F
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Mệnh đề nào
sau đây đúng? B
C

Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD .

Do M , N là trọng tâm SAB , SCD nên S , M , E thẳng hàng; S , N , F thẳng hàng.

SM 2 SN
Xét SEF có:   nên theo định lý Ta lét  MN // EF .
SE 3 SF

Mà EF   ABCD  nên MN //  ABCD  .

Câu 19: Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC . Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
A. MN //( ABC ) . B. MN // ( SAB) . C. MN // ( SAC ) . D. MN // ( SBC ) .
Lời giải

A. MN // SAB  . B. MN // SBC  . C. MN // SBD  . D. MN //  ABCD  .


Lời giải
N
Vì MN là đường trung bình của tam giác SAC  MN / / AC .

Mặt khác AC   ABCD   MN / /( ABCD) .


M
Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm tam giác SAB và tam giác SCD . Khi C
đó MN song song với mặt phẳng A
A. SAC  . B. SBD  . C. SAB  . D.  ABCD  .
Lời giải

Theo giả thiết thì M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC nên MN là đường trung bình của
SBC , do đó MN // BC .

 MN  ( ABC )

Vì  BC  ( ABC )  MN // ( ABC ) .
 MN // BC

Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và A
BC . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. JI // ( SAC ) . B. JI // ( SAB) . C. JI // ( SBC ) . D. JI // ( SAD) .
Lời giải
S P
G

B C
M

D
I

A D Gọi P là trung điểm của AD .

BM BG 2 CP   ACD 

Ta có:    MG || CP .Mà  nên MG ||  ACD  .
BC BP 3  MG   ACD 

B C
J Câu 23: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD, Q thuộc cạnh AB sao cho
Xét đáp án B: AQ  2QB và P là trung điểm của AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. GQ / / ( ACD) B. GQ / / ( BCD)
Ta có JI // SB , SB  SAB  .
C. GQ cắt BCD . D. Q thuộc mặt phẳng CDP .
Vậy JI // ( SAB) . Lời giải

Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi H , I , K lần lượt là trung điểm của A
SA, AB, CD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. HK // SBC  . B. HK // SBD  . C. HK // SAC  . D. HK // SAD  .
P
Lời giải Q
G
B D
M

Gọi M là trung điểm của BD .

AG 2
Vì G là trọng tâm tam giác ABD   .
Ta có HI là đường trung bình của tam giác SAB nên HI //SB  SBC   HI // SBC  AM 3

AQ 2 AG AQ
Lại có I , K lần lượt là trung điểm AB, CD nên IK //BC  SBC   IK // SBC  Điểm Q  AB sao cho AQ  2 QB   . Suy ra   GQ // BD .
AB 3 AM AB
Từ, ta có HIK  // SBC  , mà HK  HIK  nên HK // SBC  .
Mặt khác BD nằm trong mặt phẳng BCD  suy ra GQ // BCD .
Câu 22: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM  2 MC .
Câu 24: Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có hai đáy là các hình bình hành. Các điểm M , N , P lần
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây?
lượt là trung điểm của cạnh AD, BC , CC . Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề sai?
A.  ACD  . B.  ABC  . C.  ABD  . D. BCD  .
Lời giải
F E

O'

B
A O

D C

i) AB  MNP . Đáp án A đúng vì

ii) MNP   BC D . OO  //DF 



DF   ADF    OO  //  ADF 
iii) MNP   BC D .
OO   ADF 
iv) DD cắt mp MNP .
Đáp án B đúng vì
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề sai? 
OO  //EC

A. 4 . B. 2. C. 3. D. 1. EC  BCE    OO  // BCE 
Lời giải
OO  BCE 

Đáp án C sai vì OO   ACE 

Đáp án D đúng vì

OO  //EC 

EC  DCEF    OO  // DCEF 

OO   DCEF 
 AB  AB
Ta có   AB  MN  AB  MNP .
 AB  MN Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi H , K lần lượt là trung
điểm của BC ,CD . Mệnh đề nào dưới đây sai?
 MN  C D
Ta có   MNP   BC D . A. HK // SBD  . B. OK // SAD  . C. OH // SAB  . D. HK // SAB  .
 NP  BC 
Lời giải
MNP    ABCD   MN

Ta có   MNP  cắt BC D .
BC D    ABCD 

MNP   BC D 



Ta có   DD  MNP  Q .
 DD  BC D   D

Vậy chỉ có mệnh đề iii) sai.


Câu 25: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng khác nhau lần lượt có tâm O
và O . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. OO  //  ADF  . B. OO  // BCE  . C. OO  //  ACE  . D. OO  // DCEF  . + Ta có HK  SBD  .

Lời giải Ta thấy HK là đường trung bình của tam giác BCD nên HK //BD mà BD  SBD  .

Do đó HK // SBD  .
+ Ta có OK  SAD  . Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là một điểm trên cạnh SA , mặt
phẳng   qua M song song với SB và AC . Mặt phẳng   cắt AB , BC , SC , SD , BD lần
Ta thấy OK là đường trung bình của tam giác ACD nên OK //AD mà AD  SAD  .
lượt tại N , E , F , I , J . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Do đó OK // SAD  . A. MN // SCD  . B. EF // SAD  . C. NF // SAD  . D. IJ // SAB  .
Lời giải
+ Ta có OH  SAB  .

Ta thấy OH là đường trung bình của tam giác ABC nên OH //AB mà AB  SAB  .

Do đó OH // SAB  .

+ Trong mp  ABCD  ta thấy: AB  HK mà AB  SAB  nên HK không sông song với SAB 
.

Câu 27: Cho lăng trụ ABC. ABC  .Gọi M , N lần lượt là trung điểm AA và BC  . Khi đó đường thẳng
AB song song với mặt phẳng
A.  A ' MN  . B. C MN  . C.  ACN  . D. CMN  .
Lời giải

 IJ     SBD 

Ta có:      SBD   IJ // SB . Mà SB  ( SAB )  IJ // (SAB) .
  // SB  SBD 

Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thôi tâm O . Gọi I là trung điểm của BC , K thuộc
1
cạnh SD sao cho SK  KD , M là giao điểm của của BD và AI . Khẳng định nào sau đây là đúng:
2
A. MK // SCD  . B. MK // SBD  . C. MK //  ABCD  . D. MK // SAB  .
Lời giải

Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB , AC .

Ta có: HM là đường trung bình ABA  HM // AB 1 .

Lại có: HN , MK lần lượt là đường trung bình ABC  , AAC .

 1
 HN // AC , HN  2 AC   AC  // AC  HN // MK
 mà  nên   HNKM là hình bình hành.
 MK // AC , MK  1 AC  A C   AC  HN  MK
 2

 HM // NK 2  . A sai vì MK  SCD   K

Từ 1 và 2  suy ra: AB // NK  AB //  ANC  . B sai vì MK  SBD 

C sai vì MK   ABCD   M
2 1  MG1 1
Ta có M là trọng tâm tam giác ABC , do đó BM  BO  BD G1  BM ; MB  3
3 3
Gọi M là trung điểm CD  
DK DM 2 G  AM ; MG2  1
Suy ra    MK // SB  2 MA 3
DS DB 3
1 MG1 MG2
Vậy MK // SAB  Xét tam giác ABM , ta có    G1G2 // AB
3 MB MA
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB . Gọi P, Q lần lượt là hai điểm G1G2 MG1 1 1
    G1G2  AB .
SP SQ 1 AB MB 3 3
nằm trên cạnh SA và SB sao cho   . Khẳng định nào sau đây là đúng?
SA SB 3
Câu 32: Cho tứ diện ABCD , gọi G1 , G2 lần lượt là trọng tâm tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào sau
A. PQ cắt  ABCD  . B. PQ   ABCD  .
đây sai?
C. PQ / /  ABCD  . D. PQ và CD chéo nhau.
A. G1G2 //  ABD  . B. Ba đường thẳng BG1 , AG2 và CD đồng quy.
Lời giải 2
C. G1G2 //  ABC  . D. G1G2  AB .
S
3
Lời giải
P Q

B
A

D C

Chọn C
 PQ / / AB Gọi M là trung điểm của CD .

 G1G2 // AB
 AB   ABCD   PQ / /  ABCD  . MG1 MG2 1 
 D sai.
 Xét ABM ta có:    1
MA 3 G1G2  AB
 PQ  ABCD 
MB
  3
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Khẳng định Vì G1G2 // AB  G1G2 //  ABD   A đúng.
nào sau đây SAI? Vì G1G2 // AB  G1G2 //  ABC   C đúng.
A. G1G2 //  ABD  . B. G1G2 //  ABC  . Ba đường BG1 , AG2 , CD , đồng quy tại M  B đúng.
2
C. BG1 , AG2 và CD đồng quy. D. G1G2  AB . Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M , N , K lần lượt là trung điểm của
3
DC , BC , SA. Gọi H là giao điểm của AC và MN . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
Lời giải
sai?
A. MN chéo SC . B. MN // SBD  . C. MN //  ABCD  . D. MN  SAC   H .

Lời giải

Vì MN   ABCD  nên MN không song song với mặt phẳng  ABCD   câu C sai.
Câu 34: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O1 , O2 lần
lượt là tâm của ABCD , ABEF . M là trung điểm của CD . Chọn khẳng định sai trong các khẳng
định sau:
A. MO2 cắt BEC  . B. O1O2 song song với BEC  .
C. O1O2 song song với EFM  . D. O1O2 song song với  AFD  . Xét SEF có:
SM 2 SN
  nên theo định lý Ta – let  MN / / EF .
SE 3 SF
Lời giải
Mà EF   ABCD  nên MN / /  ABCD  .
J
Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng tâm các tam
giác SAB, SAD . M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. IJ // ( SCD) . B. IJ // ( SBM ) . C. IJ // ( SBC ) . D. IJ / /( SBD) .
D M C
Lời giải

O1
A
B

O2
Gọi N , P lần lượt là trung điểm của cạnh AB, AD .

F E SI SJ 2
Xét SNP có    IJ // NP .
SN SP 3
Gọi J là giao điểm của AM và BC .
Ta có: MO1 / / AD / / BC  MO1 / / CJ . Xét ABD có M là đường trung bình trong tam giác  NP // BD .
Mà O1 là trung điểm của AC nên M là trung điểm của AJ . Suy ra IJ // BD .
Do đó MO2 / / EJ .
 IJ  ( SBD)
Từ đó suy ra MO2 / / BEC  . 
Ta có ( IJ // BD  IJ // ( SBD) .
Vậy MO2 không cắt BEC  . ( BD  ( SBD)

Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA . Khẳng
SAB; SCD . Khi đó MN song song với mặt phẳng định nào sau đây là đúng?
A. ( SAC ) B. ( SBD) . C. ( SAB) D. ( ABCD) . A. OM // SCD  . B. OM // SBD  . C. OM // SAB  . D. OM // SAD  .
Lời giải
Lời giải
S
S

M N
A
D
D
A
E O
F
B C

B C Ta có: M là trung điểm SA ; O là trung điểm AC  OM là đường trung bình SAC .

Gọi E và F lần lượt là trung điểm AB và CD.  OM //SC SC  SCD ; OM  SCD  OM // SCD  .

Do M ; N là trọng tâm tam giác SAB; SCD nên S , M , E thẳng hàng; S , N , F thẳng hàng.
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB // CD và AB  2CD . Lấy E thuộc cạnh SA ,
SE SF 2 C
F thuộc cạnh SC sao cho   . Khẳng định nào dưới đây đúng?
SA SC 3
M
A. Đường thẳng EF song song với mặt phẳng SAC  .
B. Đường thẳng EF cắt đường thẳng AC . D B
C. Đường thẳng AC song song với mặt phẳng BEF  . P G N
D. Đường thẳng CD song song với mặt phẳng BEF  . A
Lời giải
Gọi P là trung điểm AD

BM BG 3
Ta có:    MG //CP  MG//  ACD .
BC BP 2

Câu 41: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. M , N lần lượt là trung điểm của SC và SD .
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. MN / / SBD  . B. MN / / SAB  . C. MN / / SAC  D. MN / / SCD  .

Lời giải

SE SF 2
Vì   nên đường thẳng EF // AC . Mà EF  BEF  , AC  BEF  nên AC song
SA SC 3
song với mặt phẳng BEF  .

Câu 39: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. M là điểm trên cạnh BC sao cho MB =
2MC. Khi đó đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.  ACD . B. BCD . C.  ABD . D.  ABC . Ta có MN / / CD  MN / / AB
Lời giải  MN / / SAB 

Câu 42: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác ABD . Trên đoạn BC lấy điểm M sao cho
MB  2MC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MG song song với  ACD  B. MG song song với  ABD  .
C. MG song song với  ACB  . D. MG song song với BCD  .

Lời giải

Gọi E là trung điểm AD

Câu 40: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM  2 MC .
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng
A.  ACD . B.  ABC . C.  ABD . D. ( BCD).
Lời giải
S

A D

B C
BM BG 2
Gọi I là trung điểm của AD . Xét tam giác BCI có   OC OB BC 1 DO 2 DM 2
BC BI 3 AD // BC ; AC  BD  O       . Mặt khác: 
OA OD AD 2 DB 3 DS 3
 MG / / CI , CI   ACD , MG   ACD 
 MG / /  ACD  . DO DM
 
DB DS
Câu 43: Cho lăng trụ ABC. ABC  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CC . Khi đó CB song
song với  OM // SB
A.  AC M  . B. BC M  . C. AN . D. AM . Mà SB  SBC , OM  SBC  .
Lời giải
Nên OM // SBC  .

Câu 45: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a. Các điểm M , N lần lượt
nằm trên AD ', DB sao cho AM  DN  x(0  x  a 2) Khi x thay đổi, đường thẳng MN luôn
song song với mặt phẳng cố định nào sau đây?
A. CB ' D ' . B.  A ' BC  . C.  AD ' C . . D. BA ' C '
Lời giải

- Gọi G là giao điểm của AC và AC  G là trung điểm của AC  MG là đường trung
bình của tam giác ACB  CB / / MG  CB / /  AC M  .

Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD , AD  2 BC . Gọi M là
điểm thuộc cạnh SD sao cho MD  2 MS . Gọi O là giao điểm của AC và BD. OM song song
với mặt phẳng Sử dụng định lí Ta-lét thuận
A. SAD  . B. SBD  . C. SBC  . D. SAB  . Vì AD //AD nên tồn tại P  là mặt phẳng qua AD và song song với mp  ADCB 

Lời giải Q  là mặt phẳng qua M và song song với mp  ADCB 


Giả sử Q  cắt DB tại N
AM DN  A 'Q ' D 'Q 1
Theo định lí Ta-lét ta có:  (*)  
AD DB Vậy AA ' DD ' 6 .

Mà các mặt của hình hộp là hình vuông cạnh a nên AD  DB  a 2
Câu 47: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O , O1 lần
Từ * ta có AM  DN   DN   DN  N   N  MN  (Q)
lượt là tâm của ABCD , ABEF M là trung điểm của CD . Khẳng định nào sau đây sai?
Q //  ADCB  suy ra MN luôn song song với mặt phẳng cố định  ADCB  hay  ABC 
A. OO1 // BEC  . B. OO1 //  AFD  .
Sử dụng định lí Ta-lét đảo
C. OO1 // EFM  . D. MO1 cắt BEC  .
AM MD AD
Từ giả thiết ta có:  
DN NB DB Lời giải
Suy ra AD , MN và DB luôn song song với một mặt phẳng.
D C
Vậy MN luôn song song với một mặt phẳng P  , mà P  song song với AD và DB
Mặt phẳng này chính là mp  ADCB  hay  ABC  O

Câu 46: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Trên các cạnh AA '; BB '; CC ' lần lượt lấy ba điểm M , N , P sao A B
A' M 1 B'N 2 C 'P 1
 ;  ; 
cho AA ' 3 BB ' 3 CC ' 2 . Biết mặt phẳng MNP  cắt cạnh DD ' tại Q. Tính tỉ số
O1
D 'Q
DD ' . F E
1 1 5 2
Xét tam giác ACE có O, O1 lần lượt là trung điểm của AC , AE .
A. 6 . B. 3 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải Suy ra OO1 là đường trung bình trong tam giác ACE  OO1 // EC .
B C
Tương tự, OO1 là đường trung bình của tam giác BFD nên OO1 // FD .

A D Vậy OO1 // BEC  , OO1 //  AFD  và OO1 // EFC  . Chú ý rằng: EFC   EFM  .
N

P' P

B' C'
Q' Q

A' D'

Gọi độ dài cạnh bên của hình hộp là a .

Giao tuyến của mặt phẳng


MNP  với
CDD ' C ' là đường thẳng đi qua P và song song với
MN

Gọi P ' là trung điểm BB ' và Q '  AA ' : MN / / P ' Q ' . Khi đó tứ giác MNP ' Q ' là hình bình
2 1 1 1 1
NP '  a  a  a  MQ '  a  Q ' A '  MA ' MQ '  a
hành và 3 2 6 6 6 .
Xét tam giác SAB có M là trung điểm SA và MN //AB  N là trung điểm SB .
C

IV
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm AO .
QUAN HỆ SONG SONG
H Mặt phẳng   qua M và song song với BD ; SA và mặt phẳng   cắt SC tại N . Khẳng định

Ư TRONG KHÔNG GIAN nào sau đây là khẳng định đúng?


1 1 1
A. SN  NC . B. SN  NC . C. SN  NC . D. SN  NC .
Ơ 4
Lời giải
3 2

N BÀI 12: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG S

G HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM N


III
==
=I 3. GIAO ĐIỂM, GIAO TUYẾN LIÊN QUÁN ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI
DẠNG
A D

M
MẶT PHẲNG
O
Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA . Giao điểm của B C
đường thẳng SB và mặt phẳng CMD  là:
S  SA//( ) SN AM
+) Vì   MN //SA . Xét tam giác SAC có 
( SAC )  ( )  MN NC MC

+) Mặt khác ABCD là hình bình hành tâm O , kết hợp M là trung điểm AO dẫn đến
M
AM SN 1
CO  AO  2 AM  2 MO  MC  3 AM    .
MC NC 3
A B Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi   là mặt phẳng đi qua AC và
D C song song với SB . Mặt phẳng   cắt SD tại E . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau
A. Không có giao điểm. B. Giao điểm của đường thẳng SB và MC .
1 1 1
C. Giao điểm của đường thẳng SB và MD . D. Trung điểm của đoạn thẳng SB . A. SE  ED . B. SE  SD . C. SE  SD . D. SE  2 SD .
3 2 3
Lời giải
Lời giải
S

M N

A B

D C

 AB //CD

Ta có:  M  CMD   SAB   giao tuyến của hai mặt phẳng CMD  và SAB  là

CD  CMD , AB  SAB  Gọi O  AC  BD  O  AC , AC    và O  SBD  .
đường thẳng MN //AB //CD với N  SB . Suy ra O  SBD     .

 N là giao điểm của đường thẳng SB và mặt phẳng CMD  . Ta có SB    , SB  SBD 


Suy ra d  SBD     , với d đi qua O và d  SB . Ta có: GK / / SC 
DK DG 2
 
SD DI 3
Trong mặt phẳng SBD  , kẻ d cắt SD tại E , suy ra E  SD    .
Ta có O là trung điểm của BD và OE  SB suy ra OE là đường trung bình của DSB . SK 1
   a  1, b  2  a  b  3
KD 2
1
Vậy E là trung điểm của SD , suy ra SE  SD .
2 Câu 52: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm thuộc cạnh SD sao
Câu 51: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , M là một điểm thuộc đoạn SA sao cho 2 SK
cho SM  SD . Mặt phẳng chứa AM và song song với BD cắt cạnh SC tại K . Tỷ số
2MA  SM , điểm N là điểm thuộc tia đối của tia OS sao cho 3ON  SO , G là trọng tâm tam 3 SC
SK a bằng
giác SCD . Gọi K  SD  GMN  . Biết rằng  a, b    và a, b   1 . Tính S  a  b .
KD b
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải

1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Lời giải

Trong SAC  , từ O dựng đường thẳng d song song với SA, cắt MN tại E . Ta có

OE ON 1 OE 1 OE 1
OE //SM       
SM SN 4 2 MA 4 MA 2

Trong SAC  , gọi F  MN  AC ta có

OE OF 1 AF 2 AF 1
OE //MA       
MA AF 2 AO 3 AC 3

AM AF 1
Ta có    MN //SC
SA AC 3

G  GMN   SCD 
  xGx '  GMN   SCD 
Ta có:  MN //SC 
xGx ' //SC //MN 
 MN  GMN , SC  SCD
     
Nối BD
 K  xGx ', xGx '  GMN 
 Trong mặt phẳng SBD  qua M vẽ đường thẳng song song với BD cắt SB tại N .
Gọi K  xGx ' SD    K  SD  GMN 
 K  SD

Trong mặt phẳng  ABCD  gọi O  AC  BD
Trong măt phẳng SBD  gọi I  SO  MN  BE  SBD    ABM 

Trong măt phẳng SAC  gọi K  AI  SC + Trong mặt phẳng SBD  gọi F  SD  BE thì
 K  AI   AMN 

  K  SC   AMN   F  SD
 K  SC
   F  SD   ABM 
 F  BE , BE   ABM 
SI SM 2
SOD có MI //DO    + Vì O là trung điểm AC , M là trung điểm SC nên E là trọng tâm tam giác SAC
SO SD 3
SI 2 SE 2
SAC có SO là trung tuyến và   I là trọng tâm tam giác SAC Suy ra 
SO 3 SO 3
Nên AK là đường trung tuyến của SAC SE 2
+ Trong tam giác SBD có SO là trung tuyến và  nên E là trọng tâm tam giác SBD
SK 1 SO 3
Do đó K là trung điểm của SC   .
SC 2
Suy ra BF là trung tuyến của tam giác SBD
Câu 53: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SC , F là giao
SF SF 1
điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng  ABM  . Tính tỉ số . Do đó F là trung điểm SD , suy ra  .
SD SD 2
1 2 1 Câu 54: Cho hình chóp S . ABC có G , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và SBC , gọi E
A. 1 . B. . C. . D. .
3 3 2
MS
Lời giải là trung điểm của AC . Mặt phẳng (GEK ) cắt SC tại M . Tỉ số bằng
MC
S 2 1
A. 1 . B. 2 . C. . D. .
3 2
Lời giải

M
E
A
D

B C

Gọi N là trung điểm của BC , theo đầu bài ta có G , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác
+ Chọn mặt phẳng SBD  chứa SD
NK NG 1
+ Tìm giao tuyến của mặt phẳng SBD  và mặt phẳng  ABM  : ABC và SBC nên ta có    GK / / SA  (GEK ) / / SA .
NS NA 3
B  SBD    ABM  Từ trên mặt phẳng ( SAC ) , ta dựng đường thẳng đi qua E và song song với SA cắt SC tại
M .
Gọi O  AC  BD
 EM / / SA
Trong mặt phẳng SAC  gọi E  AM  SO thì   EM / / GK  M  ( EGK ) vậy ( EGK )  SC  M .
GK / / SA
 E  AM , AM   ABM 
 Do E là trung điểm của AC , EM / / SC  EM là đường trung bình của tam giác SAC
  E  SBD    ABM 
 E  SO, SO  SBD 

MS A
Vậy Tỉ số 1.
MC
Câu 55: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SD , G là trọng tâm M
KB
tam giác SAB , K là giao điểm của GM với mặt phẳng ABCD . Tỉ số bằng N
KC B D
2 1 3 F
A. . B. 2 . C. . D. .
3 2 2
Lời giải E
C
S
Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC

M Suy ra MN là đường trung bình của tam giác ABC  MN / / BC

G Từ E kẻ đường thẳng song song với BC và cắt BD tại F  EF / / BC


A D Do đó MN / / EF suy ra bốn điểm M, N, E, F đồng phẳng và MNEF là hình thang.
N
Vậy hình thang MNEF là thiết diện cần tìm.
K
B C
Câu 57: Cho tứ diện ABCD , M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Mặt phẳng   qua MN
Gọi N là trung điểm của AB .
cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là đa giác T . Khẳng định nào sau đây đúng?
Trong mặt phẳng SDN  , GM  DN  K  . A. T là hình thang.
 K  GM
B. T là tam giác hoặc hình thang hoặc hình bình hành.
Ta có:   GM   ABCD   K . C. T là hình chữ nhật.
 K  DN   ABCD  D. T là tam giác.
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SND với ba điểm M , G, K thẳng hàng ta có Lời giải
NK DM SG NK NK 1 Trường hợp 1: Mặt phẳng   qua MN và cắt đoạn AD tại điểm P  Thiết diện là tam giác
. . 1  .1.2  1    N là trung điểm của KD .
KD MS GN KD KD 2 MNP .
Mà N cũng là trung điểm của AB nên tứ giác ADBK là hình bình hành A
KB 1
 KB  AD  BC   .
KC 2

DẠNG 4. XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN M
P
Câu 56: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC , E là điểm trên cạnh CD
sao cho ED  3EC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNE  và tứ diện ABCD là hình: N
A. Tam giác B. Hình vuông. C. Hình thang. D. Hình chữ nhật. B D
Lời giải

C
Trường hợp 2: Mặt phẳng   qua MN và cắt mặt phẳng BCD  theo giao tuyến là PQ 
Thiết diện là hình thang MNPQ hoặc hình bình hành MNPQ .
A

M
N Q N
B D
P Q
B D
P
C C

Câu 58: Cho tứ diện ABCD có AD  9 cm, CB  6 cm. M là điểm bất kì trên cạnh CD .   là mặt
phẳng qua M và song song với AD, BC . Nếu thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng   là
hình thoi thì cạnh của hình thoi đó bằng
7 31 18
A. 3 cm . B. cm . C. cm . D. cm .
2 8 5
Lời giải * Trong mặt phẳng SAC  vì MN không song song với AC nên gọi I  MN  AC .

A
*   // AB nên    ( SAB)  MP với MP // SB và P  AB . Suy ra P là trung điểm của AB .
* Trong  ABCD  đường thẳng IP cắt AD và BC lần lượt tại J và H .
9cm
* Trong mặt phẳng SAD  , JM cắt SD tại K .
P
 MP     ( SAB)
Q 
B N
D  PH     ( ABCD)

* Ta có  HN     ( SBC ) .
6cm 
M  NK     ( SCD)
C  KM     ( SDA)

Thiết diện là hình bình hành MNPQ . Vậy thiết diện cần tìm là ngũ giác MPHNK .

MN DN MN DN PN BN PN BN Câu 60: Trong không gian, cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M , N lần lượt là
Ta có    và   
BC BD 6 BD AD BD 9 BD trung điểm đoạn SC , BC . Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng   qua MN song
MN PN song với BD là hình gì?
Từ và suy ra   1. Khi thiết diện là hình thoi thì MN  PN nên A. Tam giác. B. Ngũ giác. C. Lục giác. D. Tứ giác.
6 9
MN MN 18 Lời giải
  1  MN  .
9 6 5

Câu 59: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD , M là trung điểm cạnh
SA , N là điểm trên cạnh SC sao cho SN  3SC . Mặt phẳng ( ) chứa MN và song song với
SB cắt hình chóp theo thiết diện là
A. Tam giác MNK với K thuộc SD .
B. Tam giác MNP với P là trung điểm của AB .
C. Hình thang.
D. Ngũ giác.
Lời giải
Gọi    CD  P  NP  CD A
    SCD   PM ;    SBC   MN
Suy ra, ta được thiết diện cần tìm là tam giác MNP .
M N
Câu 61: Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm của tam giác BCD . Gọi P  là mặt phẳng qua G , song
song với AB và CD . Thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi P  là
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Tam giác đều. C D
Lời giải
Q P

Giả sử một mặt phẳng song song với AB, CD cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện là hình
 MQ //NP//AB

thoi MNPQ như hình vẽ trên. Khi đó ta có  MN //CD//PQ
 MQ  PQ

Theo định lí ta lét ta có


CQ CM MQ
Gọi  là giao tuyến của P  và BCD  . Khi đó  đi qua G và song song với CD .    k1  MQ  k1. AB  6k1
CB CA AB
Gọi H , K lần lượt là giao điểm của  với BC và BD . BQ BP PQ
   k2  PQ  k2 .CD  8k2
BC BD CD
Giả sử P  cắt  ABC  và  ABD  theo các giao tuyến là HI và KJ .
CQ BQ
Ta có k1  k2    1 *
Ta có P    ABC   HJ , P    ABD   KJ mà AB  P  nên HI  AB  KJ . CB BC

 HI CH 1 Ta lại có MP  PQ  6k1  8k2 **


BH BK  AB  CB  3
Theo định lí Thalet, ta có   2 suy ra   HI  KJ . 4 3 4 24
HC KD  KJ  DK  1 Từ * và ** suy ra k1  , k2   MQ  6.  .
7 7 7 7
 AB DB 3
Câu 63: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn là AB , điểm M là trung điểm
Vậy thiết diện của P  và tứ diện ABCD là hình bình hành HIJK . CD . Mặt phẳng   qua M và song song với cả SA, BC , cắt hình chóp theo một thiết diện là

Câu 62: Cho tứ diện ABCD có AB  6, CD  8 , cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với AB, CD để A. hình tam giác. B. hình bình hành. C. hình thoi. D. hình thang.
thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng Lời giải
31 18 24 15
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải
S

I
A B

O
D C

A đúng vì IO // SA  IO // SAD  .

C đúng vì IO // SA  IO // SAB  .
 M      ABCD 

Ta có:  BC //        ABCD   MH MH //BC , H  AB  . D đúng vì IBD   SAC   IO .

 BC   ABCD 
B sai vì mặt phẳng IBD  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là tam giác IBD .
 H     SAB   
 Câu 65: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn MA  3MB. Mặt
Ta có: SA //       SAB   HK HK // SA, K  SB  . phẳng P  qua M và song song với SC , BD . Mệnh đề nào sau đây đúng?

 SA  SAB  A. P  cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.

 K     SBC  B. P  cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.

Ta có: BC //       SBC   KQ KQ // BC , Q  SC  . C. P  cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.

 BC   
SBC D. P  không cắt hình chóp.
Lời giải
Q     SCD 

Ta có:      SCD   QM .
 M     SCD 
 S
Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng   hình thang HKQM .
R
Câu 64: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC .
Khẳng định nào sau đây sai? P
A. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng SAD  .
Q
B. Mặt phẳng IBD  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
C. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng SAB  .
D A
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng IBD  và SAC  là IO .
Lời giải N

C I
K
B
M
Trong  ABCD  , kẻ đường thẳng qua M và song song với BD cắt BC , CD, CA tại K , N , I .

Trong SCD  , kẻ đường thẳng qua N và song song với SC cắt SD tại P .

Trong SCB  , kẻ đường thẳng qua K và song song với SC cắt SB tại Q .

Trong SAC  , kẻ đường thẳng qua I và song song với SC cắt SA tại R .

Thiết diện là ngũ giác KNPRQ .

Câu 66: Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A , M khác C ). Mặt phẳng   đi qua
Trong tam giác SAC có O là trung điểm AC , I là trung điểm SC nên IO / / SA
M song song với AB và AD . Thiết diện của   với tứ diện ABCD là hình gì?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình tam giác D. Hình bình hành  IO song song với hai mặt phẳng SAB  và SAD .
Lời giải
Mặt phẳng IBD  cắt SAC  theo giao tuyến IO.
A
Mặt phẳng IBD  cắt SBC  theo giao tuyến BI , cắt SCD  theo giao tuyến ID , cắt
M
 ABCD  theo giao tuyến BD  thiết diện tạo bởi mặt phẳng IBD  và hình chóp S . ABCD
B D là tam giác IBD.
N P
Vậy đáp án D sai.
C
Câu 68: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, I là trung điểm cạnh SC .
 //AB 
 Khẳng định nào sau đây sai?
Ta có       ABC   MN với MN //AB và N  BC . A. IO // mp SAB .
AB   ABC 

B. IO // mp SAD .
 //AD 
Ta có       ADC   MP với MP //AD và P  CD . C. Mặt phẳng IBD  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
AD   ADC 
D. IBD   SAC   OI .
  BCD   NP . Lời giải

Do đó thiết diện của   với tứ diện ABCD là hình tam giác MNP .
S

Câu 67: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi I là trung điểm cạnh SC .
Mệnh đề nào sau đây sai? I

A. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng SAD . A B

B. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng SAB . O

C. Mặt phẳng IBD  cắt mặt phẳng SAC  theo giao tuyến OI . D C

D. Mặt phẳng IBD  cắt hình chóp S . ABCD theo một thiết diện là tứ giác. Trong mặt phẳng SAC  có I , O lần lượt là trung điểm của SC , SA nên IO // SA.
Lời giải
 IO // SAB 

Suy ra  .
 IO // SAD 

Hai mặt phẳng SAC  và IBD  có hai điểm chung là O, I nên giao tuyến của hai mặt phẳng là
IO.
Thiết diện của mặt phẳng IBD  cắt hình chóp S . ABCD  chính là tam giác IBD. Khi đó thiết diện tạo bởi P  và hình chóp S . ABCD là hình thang vì JI // FE , FI // SB ,
JE // SA nên FI không song song với JE .
Câu 69: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, I lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA, SB và BC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng và hình chóp S.ABCD là: Câu 71: Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC . Mặt phẳng   qua M song song với AB và
A. Tứ giác MNIK với K là điểm bất kỳ trên cạnh AD.
B. Tam giác MNI. AD . Thiết diện của   với tứ diện ABCD là hình gì?
C. Hình bình hành MNIK với K là điểm trên cạnh AD mà IK//AB. A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình ngũ giác.
D. Hình Thang MNIK với K là một điểm trên cạnh AD mà IK//AB Lời giải
Lời giải
Hình vẽ:

  và  ABC  có M chung,

  song song với AB , AB   ABC  .


Ta xét ba mặt phẳng,, đôi một cắt nhau theo 3 giao tuyến song song.
     ABC   Mx, Mx / / AB và Mx  BC  N .
MNI   SAB   MN
SAB   ABCD   AB   và  ACD  có M chung,
1
mµ MN//= AB
2
  song song với AD , AD   ACD 

 MNI   ABCD  theo giao tuyến là một đường thẳng đi qua I và song song với AB, sẽ cắt      ACD   My, My / / AD và My  CD  P .
AD tại một điểm K: IK//=AB
Ta có     ABC   MN .
Vậy thiết diện cần tìm là: Hình thanh MNIK với K là điểm trên cạnh AD mà IK//AB.
   ACD   MP .
Câu 70: Gọi P  là mặt phẳng qua H , song song với CD và SB . Thiết diện tạo bởi P  và hình chóp
S . ABCD là hình gì?   BCD   NP .
A. Ngũ giác.
B. Hình bình hành. Thiết diện của   với tứ diện ABCD là tam giác MNP .
C. Tứ giác không có cặp cạnh đối nào song song.
D. Hình thang. Câu 72: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc đoạn SB . Mặt
Lời giải phẳng  ADM  cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là
A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Tam giác.
P  là mặt phẳng qua H , song song với CD và SB nên P  cắt  ABCD  theo giao tuyến
Lời giải
qua H song song CD cắt BC , AD lần lượt tại F , E ; P  cắt SBC  theo giao tuyến
FI // SB ( I  SC ); P  cắt SCD  theo giao tuyến JI // CD ( J  SD ).
S 2 4a
* I là trọng tâm tam giác SAC , mà EF // BD nên tính được EF  BD  .
3 3

1 2a 2 2
Tứ giác AEMF có hai đường chéo FE  AM nên S AEMF  FE. AM  .
2 3
M

Câu 74: Cho tứ diện ABCD có AB  a , CD  b . Gọi I , J lần lượt là trung điểm AB và CD ,
giả sử AB  CD . Mặt phẳng   qua M nằm trên đoạn IJ và song song với AB và CD . Tính
G
A B

1
diện tích thiết diện của tứ diện ABCD với mặt phẳng   biết IM  IJ .
D C 3

Do BC // AD nên mặt phẳng  ADM  và SBC  có giao tuyến là đường thẳng MG song song A. ab . B.
ab
. C. 2ab . D.
2 ab
.
9 9
với BC
Lời giải
Thiết diện là hình thang AMGD .
A
Câu 73: Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt đáy, ABCD là hình vuông cạnh a 2 ,
SA  2a . Gọi M là trung điểm cạnh SC ,   là mặt phẳng đi qua A , M và song song với
a
G
đường thẳng BD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng   .
P
I
4a 2 4a 2 2 2a 2 2 F
A. a 2 2 . B. . C. . D. .
3 3 3
N
Lời giải M
L
S
B D
H
Q
E
J
d
M
F
C
E
I

  // CD
A 

D Ta có CD  ICD   giao tuyến của   với ICD  là đường thẳng qua M và
B O 

 M     ICD 
C

song song với CD cắt IC tại L và ID tại N .


Gọi O  AC  BD , I  SO  AM . Trong mặt phẳng SBD  qua I kẻ EF / / BD , khi đó ta có
  // AB
 AEMF     là mặt phẳng chứa AM và song song với BD . Do đó thiết diện của hình chóp bị 

 AB  JAB   giao tuyến của   với JAB  là đường thẳng qua M và song song
cắt bởi mặt phẳng   là tứ giác AEMF . 

 M      JAB 
 FE // BD
Ta có:   FE  SAC   FE  AM . với AB cắt JA tại P và JB tại Q .
 BD  SAC 
  // AB
Mặt khác ta có: 

Ta có  AB  ABC   EF // AB
* AC  2a  SA nên tam giác SAC vuông cân tại A , suy ra AM  a 2 . 
 L    ABC 

  // AB  MQ //NP //AB
 Xét tứ giác MNPQ có 
Tương tự  AB  ABD   HG // AB .  MN //PQ //CD

N    ABD   MNPQ là hình bình hành.

Từ và  EF // HG // AB Mặt khác, AB  CD  MQ  MN .

  // CD Do đó, MNPQ là hình chữ nhật.




Ta có CD  ACD   FG // CD MQ CM
 Vì MQ //AB nên   x  MQ  x. AB  6 x .

 P    
  ACD  AB CB

  // CD Theo giả thiết MC  x.BC  BM  1  x  BC .




Tương tự CD  BCD   EH // CD MN BM
 Vì MN //CD nên   1  x  MN  1  x .CD  6 1  x  .
Q    BCD 
 CD BC

Diên tích hình chữ nhật MNPQ là


Từ và  FG // EH // CD .
2
Từ và, suy ra EFGH là hình bình hành. Mà AB  CD nên EFGH là hình chữ nhật.  x 1 x 
S MNPQ  MN .MQ  6 1  x .6 x  36.x. 1  x   36   9.
 2 
LN IN
Xét tam giác ICD có: LN // CD   .
CD ID 1
Ta có S MNPQ  9 khi x  1  x  x 
2
IN IM
Xét tam giác ICD có: MN // JD   .
ID IJ Vậy diện tích tứ giác MNPQ lớn nhất bằng 9 khi M là trung điểm của BC .

Do đó
LN IM 1

1 b
  LN  CD  . Câu 76: Cho hình hộp ABCD. ABC D , gọi M là trung điểm CD , P  là mặt phẳng đi qua M và song
CD IJ 3 3 3
song với BD và CD . Thiết diện của hình hộp cắt bởi mặt phẳng P  là hình gì?
PQ JM 2 2 2a
Tương tự    PQ  AB  . A. Ngũ giác. B. Tứ giác. C. Tam giác. D. Lục giác.
AB JI 3 3 3
Lời giải
2 ab F
Vậy SEFGH  PQ. LN  .
9

Câu 75: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD , AB  CD  6 . M là điểm thuộc cạnh BC sao B N C
cho MC  x.BC 0  x  1 . mp P  song song với AB và CD lần lượt cắt BC , DB, AD, AC tại
M , N , P, Q . Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu? M
A. 8 . B. 9 . C. 11 . D. 10 .
A D
Lời giải
I
A K

P B' P C'
Q
B D A' Q D'
N
M E
 3 
C * Gọi I là điểm thuộc AB sao cho AI  AB , gọi K là trung điểm của DD . Ta có:
2
 MI //DB A
  P   MIK 
 MK //CD
* Gọi E  MK  C D, F  MK  CC  .
P M
* Gọi P  IE  BC , Q  IE  AD, N  PF  BC .
* Thiết diện của hình hộp ABCD. ABC D cắt bởi mặt phẳng P  là ngũ giác MNPQK .
B
Câu 77: Cho tứ diện ABCD có AB  6 , CD  8 . Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với AB , CD Q D

để thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng N
31 18 24 15 C
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Trong mặt phẳng  ACD  ,từ M kẻ MP // CD P  AC  .
Lời giải
Trong mặt phẳng BCD  ,từ M kẻ NQ // CD Q  BD  .
Giả sử một mặt phẳng song song với AB và CD cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện là hình
 MK // AB // IN
Khi đó ta có MPNQ là thiết diện của mặt phẳng P  và tứ diện ABCD .

thoi MNIK như hình vẽ trên. Khi đó ta có:  MN // CD // IK .  MP // CD  NQ // CD
 MK  KI  
 Ta có  1 ;  2 .
 MP  3 CD  NQ  3 CD
Cách 1:
 MK CK  MK AC  AK  NQ // MP

 AB  AC  6  AC Từ và ta có  1 .
Theo định lí Ta – lét ta có:    MP  NQ
 KI  AK  KI  AK  2
 CD AC  8 AC Vậy MPNQ là hình thang có đáy lớn bằng hai lần đáy nhỏ.
MK AK MK KI MK MK 7 24 Câu 79: Cho tứ diện ABCD . Điểm G là trọng tâm tam giác BCD . Mặt phẳng ( ) qua G, ( ) song song
  1   1   1  MK  1  MK  .
6 AC 6 8 6 8 24 7 với AB và CD . ( ) cắt trung tuyến AM của tam giác ACD tại K. Chọn khẳng định đúng?
24 A. ( ) cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là một hình tam giác.
Vậy hình thoi có cạnh bằng .
7
2
Cách 2: B. AK  AM .
3
 MK CK
 AB  AC MK MK CK AK 1
Theo định lí Ta-lét ta có:      C. AK  AM .
KI AK AB CD AC AC 3
 
 CD AC D. Giao tuyến của ( ) và cắt CD .
MK MK AK  KC 7 MK AC 24 Lời giải
      1  MK  .
6 8 AC 24 AC 7
Câu 78: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD , BC theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho
MA NC 1
  . Gọi P  là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD . Khi đó
AD CB 3
thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng P  là:
A. một tam giác.
B. một hình bình hành.
C. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ.
D. một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ.
Lời giải
Xác định thiết diện: Ta có IBD  và ABCD có I là một điểm chung.
( ) qua G, song song với CD  ( )  ( BCD)  HI
BD  IBD  
Tương tự ta được ( )  ( ABD )  IJ ( JI / / AB ) 
BD   ABCD   IBD    ABCD   IJ //BD J  AD 
( )  ( ACD )  JN ( JN / / CD ) BD//BD 

( )  ( ABC )  HN
Thiết diện là hình thang IJDB .
Vậy ( ) là
Câu 82: Cho hìnhchóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc đoạn SB ( M khác
BG BI 2 S và B ). Mặtphẳng  ADM  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là
Vì G là trọng tâm tam giác BCD mà IG / / CD nên  
BM BC 3 A. Hình bình hành. B. Tam giác. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
BI AJ 2 Lờigiải
Mặt khác IJ song song AB nên  
BC AD 3

AK AJ 2 2
Lại có JK song song DM nên   . Vậy AK  AM
AM AD 3 3

Câu 80: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng P  qua BD và song song
với SA . Khi đó mặt phẳng P  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một hình
A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Tam giác.
Lời giải

Ta có M là một điểm thuộc đoạn SB với M khác S và B .

I  M   ADM   SBC 

A D
 AD   ADM 
Suy ra    ADM   SBC   Mx // BC // AD .
O
 BC  SBC 
 AD // BC
B
C 

Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD  I là trung điểm của AC và BD Gọi N  Mx  SC thì  ADM  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là tứ giác AMND . Vì
MN // AD và MN với AD không bằng nhau nên tứ giác AMND là hình thang.
P  //SA
  P   SAC   OI  
 BD  P  Câu 83: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn MA  3MB . Mặt

Khi đó OI / / SA và I là trung điểm của SC phẳng P  qua M và song song với hai đường thẳng SC , BD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P  không cắt hình chóp.
P  SBC   BI và P   SCD   ID
B. P  cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
Vậy thiết diện là tam giác BDI
C. P  cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.
Câu 81: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi I là trung điểm AB . Mặt phẳng IBD  cắt hình hộp theo D. P  cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
thiết diện là hình gì? Lời giải
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Tam giác
Lời giải
 M     SAD 

     SAD   MN //AD N  SD  1 .
  //AD; AD  SAD 

 N     SCD 

     SCD   NP //SC P  CD  .
  //SC ; SC  SCD 

 P      ABCD 

      ABCD   PQ //AD Q  AB  2  .
  //AD; AD   ABCD 

+ Mặt phẳng P  qua M và song song với hai đường thẳng SC , BD
  SAB   MQ
P ABCD  Mx / / BD, Mx  BC  N , Mx  CD  P.
Từ 1 2  suy ra MN //PQ //AD  thiết diện MNPQ là hình thang.
P SBC   Ny / / SC , Ny  SB  F .
Câu 85: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang  AB / / CD  . Gọi I , J lần lượt là trung điểm
P SCD  Pt / / SC , Pt  SD  H . của các cạnh AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt
phẳng IJG  là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sao đây đúng?
Trong SAB : MF  SA  G .
1 3 2
A. AB  3CD . B. AB  CD . C. AB  CD . D. AB  CD .
+ P  ABCD   NP. 3 2 3
Lời giải
P SCD  PH .
S
P SAD  HG.

P SAB  GF .

P SBC   FN . E
G
F

Vậy P  cắt hình chóp theo thiết diện là ngũ giác NPHGF . A B

Câu 84: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA .Gọi   I J
là mặt phẳng đi qua M , song song với SC và AD . Thiết diện của   với hình chóp S . ABCD là
D C
hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. AB  CD
Từ giả thiết suy ra IJ // AB // CD , IJ  .
Lời giải 2

S Xét 2 mặt phẳng ( IJG ), ( SAB) có G là điểm chung ⇒ giao tuyến của chúng là đường thẳng EF
đi qua G , EF // AB // CD // IJ với E  SA , F  SB .

M
N Nối các đoạn thẳng EI , FJ ta được thiết diện là tứ giác EFJI , là hình thang vì EF // IJ .

2
Vì G là trọng tâm của tam giác SAB và EF // AB nên theo định lí Ta – lét ta có: EF  AB
D 3
Q A
O P
AB  CD 2 AB
B C Nên để thiết diện là hình bình hành ta cần: EF  IJ    AB  3CD
2 3
Câu 86: Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 6a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của Lời giải
CA, CB; P là điểm trên cạnh BD sao cho BP  2 PD . Diện tích S thiết diện của tứ diện ABCD

bị cắt bởi MNP  là:


5a 2 457 5a 2 457 5a 2 51 5a 2 51
A. . B. . C. . D. .
2 12 2 4
Lời giải.
A

P // SA  MQ // SA ; P // AB  MN // AB ;
M

P
D P // AB  P // CD  PQ // CD  PQ // MN
N
Tứ giác MNPQ là hình thang.

PN CN
C P // SA; P // AB  P // SAB   PN // SB   .
SB CB
Ta có AB / / MN , AB  MNP , MN  MNP   AB / / MNP .
MQ DM
MQ // SA   .
Lại có AB   ABD  , do đó MNP    ABD   PQ Q  AD  sao cho: PQ / / AB / / MN SA DA

MNP   ABC   MN , MNP  BCD   NP, MNP   ACD   MQ . MN // AB 


DM CN
 
PN QM
  PN  QM  MNPQ là hình thang cân.
DA CB SB SA
Vậy thiết diện của tứ diện ABCD bị cắt bởi MNP  là hình thang MNPQ
MQ DM a  x
Mặt khác các tam giác ACD, BCD đều và bằng nhau nên MQ  NP  MNPQ là hình thang MQ // SA     MQ  2 a  x 
SA DA a
cân.
1 1 PQ 2 KP 2 PQ SQ AM x
MN  AB  3a; PQ  AB  2a. Ta có  , PQ / / MN   mà N là trung điểm PQ // CD      PQ  x
2 3 MN 3 KN 3 CD SD AD a
của CB  P là trọng tâm tam giác BCK  D là trung điểm của CK  CK  12a.
ME DM a  x EN BN AM x
Gọi E  MN  BD     ME  3 a  x  ;     EN  x
1 a 117 AB DA a CD BC AB a
NP  CK 2  CN 2  2CK .CN .cos 60  .
3 3  MN  ME  EN  3a  2 x .
2
 MN  PQ  a 457
Chiều cao của hình thang MNPQ là h  NP 2     .
 2  6

MN  PQ 5a 2 457
STD  .h  .
2 12

Câu 87: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang  AB // CD  , cạnh AB  3a , AD  CD  a .
Tam giác SAB cân tại S , SA  2a . Mặt phẳng P  song song với SA, AB cắt các cạnh
AD, BC , SC , SD theo thứ tự tại M , N , P, Q . Đặt AM  x 0  x  a  . Gọi x là giá trị để tứ giác
Hình thang cân MNPQ có đường tròn nội tiếp  MN  PQ  MQ  NP
MNPQ ngoại tiếp được đường tròn, bán kính đường tròn đó là
a
a 7 a 7 3a  3a  2 x  x  4 a  x   x 
A. . B. . C. . D. a . 3
4 6 4
7a a 4a 1 1 2
MN  ; PQ  ; QM   MF  MN  PQ  a Hai tam giác ELI và tam giác EKJ đồng dạng với nhau theo tỉ số k  nên
3 3 3 2 2 3
16a 2 a 7
 QF  MQ 2  MF 2   a2  2
2 5 51 2
9 3 Do đó: S IJKL  S ELI  S EKJ  S ELI    S ELI  a .
3 144
1 a 7
Vậy bán kính đường tròn nội tiếp hình thang MNPQ là R  QF 
2 6

Câu 88: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a , I là trung điểm của AC , J là một điểm trên cạnh
AD sao cho AJ  2 JD . P  là mặt phẳng chứa IJ và song song với AB . Tính diện tích thiết
diện khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng P  .
3a 2 51 3a 2 31 a 2 31 5a 2 51
A. . B. . C. . D. .
144 144 144 144
Lời giải
A
E

J
B K J

L
K C

E D L I

Gọi K  P   BD , L  P   BC , E  P   CD .

Vì P  / / AB nên IL / / AB , JK / / AB . Do đó thiết diện là hình thang IJKL và L là trung


KD JD 1
điểm cạnh BC , nên ta có   .
KB JA 2

Xét tam giác ACD có I , J , E thẳng hàng. Áp dụng định lí Mê-nê-la-uýt ta có:

ED IC JA ED 1
. . 1   D là trung điểm EC .
EC IA JD EC 2

Dễ thấy hai tam giác ECI và ECL bằng nhau theo trường hợp c-g-c.

Áp dụng định lí cosin cho tam giác ICE ta có:

13a 2 a 13
EI 2  EC 2  IC 2  2 EC.IC.cos 60   EL  EI  .
4 2

51 2
p  p  x  p  y 
2
Áp dụng công thức Hê-rông cho tam giác ELI ta có: S ELI  a
16

EI  EL  IL 2 13  1 13 a
Với p   a , x  EI  EL  a , y  IL  .
2 4 2 2
3. ĐỊNH LÝ THALÈS. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến bất kì những đoạn thẳng
C tương ứng tỉ lệ.

H
Ư
IV QUAN HỆ SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
Ơ
N BÀI 13: HAI MẶT PHẲNG SONG SONG

G LÝ THUYẾT.
I
=
= MẶT PHẲNG SONG SONG.
1. HAI
4. HÌNH LĂNG TRỤ VÀ HÌNH HỘP.
= Hai mặt phẳng được gọi là song song nếu chúng không có điểm chung. Kí hiệu:
HÌNH LĂNG TRỤ.
I  //  hay  //  
Khi đó:  //          Định nghĩa: Trên mặt phẳng   cho đa giác A1 A2 ... An , từ các đỉnh của đa giác dựng các

Chú ý: Nếu  //   thì mọi đường thẳng a    đều song song với  . đường thẳng song song cắt mặt phẳng  '  song song với   tại các điểm A1 ', A2 ',.., An ' .
Hình hợp bởi hai miền đa giác A1 A2 ... An và A1 ' A2 '... An ' với các hình chữ nhật A1 A2 A2 ' A1 ' ,
A2 A3 A3 ' A2 ' ,. được gọi là hình lăng trụ.

2. ĐIỀU KIỆN VÀ TÍNH CHẤT CỦA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG.
Tính chất 1. Nếu mặt phẳng   chứa hai đường thẳng cắt nhau và hai đường thẳng này cùng song
song với mặt phẳng   thì   song song với  .

Tính chất 2. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng có một và chỉ một mặt phẳng song song với mặt Tính chất:
phẳng đã cho.
- Các hình bình hành được gọi là các mặt bên, hai miền đa giác gọi là hai mặt đáy của lăng trụ.
Hệ quả 1. Nếu đường thẳng d song song với mặt phẳng P  thì có duy nhất một mặt phẳng Q 
- Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác bằng nhau và nằm trên hai mặt phẳng song song với nhau.
chứa d và song song với P  .
Hệ quả 2. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. - Các đoạn thẳng A1 A1 ', A2 A2 ',... được gọi là các cạnh bên. Các cạnh bên của lăng trụ song
song và bằng nhau.
Hệ quả 3. Cho điểm A  P  . khi đó mọi đthẳng đi qua A và song song với P  đều nằm trong
- Ta gọi lăng trụ theo tên của đa giác đáy, tức là nếu đáy là tam giác thì gọi là lăng trụ tam giác,
một mặt phẳng Q  đi qua A và song song với P  . nếu đáy là tứ giác thì gọi là lăng trụ tứ giác.

Tính chất 3. Nếu một mặt phẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì cũng cắt mặt phẳng kia
và các giao tuyến của chúng song song với nhau.
Hệ quả. Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn thẳng bằng nhau.
HÌNH HỘP. Lời giải:
Định nghĩa: Hình lăng trụ tứ giác có đáy là hình bình hành được gọi là hình hộp. Ta có M , O lần lượt là trung điểm của
S
SA , AC nên OM là đường trung bình của tam
giác SAC ứng với cạnh SC do đó OM  SC .
M
OM  SC

Vậy   OM  SBC  1 .
SC  SBC 
N A
 B

C
D

Tính chất: Tương tự, Ta có N , O lần lượt là trung điểm của SD , BD nên ON là đường trung bình của
tam giác SBD ứng với cạnh SB do đó OM / /SB .
- Hình hộp có sáu mặt đều là những hình bình hành.
ON  SB

- Hai mặt song song với nhau gọi là hai mặt đối diện, hình hộp có ba cặp mặt đối diện. Vậy   OM  SBC  2  . Từ 1 và 2  ta có
SB  SBC 

- Hai đỉnh của hình hộp được gọi là hai đỉnh đối diện nếu chúng không cùng nằm trên một mặt
nào. OM  SBC 


- Các đoạn thẳng nối hai đỉnh đối diện được gọi là các đường chéo. Bốn đường chéo cắt nhau ON  SBC   OMN  SBC  .
OM  ON  O
tại trung điểm của mỗi đường, điểm đó gọi là tâm của hình hộp. 

- Hai cạnh gọi là đối nhau nếu chúng song song nhưng không cùng nằm trên một mặt của hình Câu 2: Cho hai hình vuông ABCD và ABEF ở trong hai mặt phẳng phân biệt. Trên các đường chéo
chóp. AC và BF lần lượt lấy các điểm M , N sao cho AM  BN . Các đường thẳng song song với AB
- Mặt chéo của hình hộp là hình bình hành có hai cạnh là hai cạnh đối diện của hình hộp. vẽ từ M , N lần lượt cắt AD và AF tại M ' và N ' . Chứng minh:
a) ADF  BCE .
- Tổng bình phương các đường chéo của một hình hộp bằng tổng các bình phương của tất cả
các cạnh của hình hộp đó.
b) DEF  MM ' N ' N  .

II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. Lời giải:


=
 AD  BC

= 1: CHỨNG MINH 2 MẶT PHẲNG SONG SONG
DẠNG a) Ta có   AD  BCE  F E
 BC  BCE 

=I
1 PHƯƠNG PHÁP.
 AF  BE

= Tương tự   AF  BCE  .
 BE  BCE 
 N' N
= Phương pháp giải tự luận: Dựa vào định lý, hệ quả sau:
 AD  ADF 
=I 


 a, b 



/ /   Mà   ADF  BCE  . A
a  b  I
i.    //   ii. 
 / /     / /    AF  ADF  B

 

a //  , b//  
   

 
    M' M

D C

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.


= b) Vì ABCD và ABEF  là các hìnhvuông nên AC  BF 1 .
Câu=
1: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi M , N lần lượt là trung
=I điểm của SA , SD . Chứng minh OMN / / SBC  .
AM ' AM
Ta có MM '  CD 
AD

AC
2 
AN ' BN
NN '  AB 
AF

BF
3 
AM ' AN '
Từ 1 , 2  và 3  ta được   M ' N '  DF
AD AF

 DF  MM ' N ' N  .


 AF //BE  BEC 

Lại có NN '  AB  NN '  EF  EF  MM ' N ' N  . Ta có:  AD //BC  BEC    ADE  // BEC .

 AF   ADE ; AD   ADE 
 DF  MM ' N ' N 
Vậy   DEF  MM ' N ' N  .
 EF  MM ' N ' N  Câu 5: Cho hình tứ diện ABCD , lấy M là điểm tùy ý trên cạnh AD M  A, D  . Gọi P  là mặt phẳng
đi qua M song song với mặt phẳng  ABC  lần lượt cắt DB, DC tại N , P
Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P lần lượt là
Chứng minh rằng: NP //BC .
trung điểm của các cạnh AB , CD , SA . Chứng minh rằng mặt phẳng DMP  song song với mặt
Lời giải
phẳng SBN 
Lời giải

Vì M , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , SA nên MP //SB  MP // SBN  .

Vì M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , CD và ABCD là hình bình hành nên vì P  DBC   NP ,  ABC  DBC   BC , P //  ABC   NP //BC
DM //NB  DM // SBN  .
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD , gọi G1 , G2 , G3 lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB, ABC , SAC .
Từ và suy ra DMP  // SBN  .
Chứng minh rằng G1G2 G3  / / SBC  .
Câu 4: Trong không giancho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Lời giải
Chứng minh rằng mặt phẳng  AFD  // BCE .
Lời giải
DẠNG 2: CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG

1 PHƯƠNG PHÁP.
=
= Phương pháp giải tự luận, dựa vào các hệ quả sau:
AB / /  
=I 

 / /  

 
1.   a / /   2.  AC / /    BC / /  

a    


 AB  AC  A


và các định lý, hệ quả của bài trước.

vì G1G2 / / SC , G2G3 / / SB  G1G2G3  / / SBC  2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.


=
Câu 7: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF có tâm lần lượt là O , O và không cùng nằm trong Câu=
8: Cho hình thang ABCD có AB / / CD và S   ABCD  . Trên SA, BD lấy hai điểm M , N sao cho
một mặt phẳng. Gọi M là trung điểm của AB . Chứng minh rằng:
=I SM DN 2
a:  ADF  / / BCE  b: ( MOO) / /  ADF  . C: ( MOO) / / BCE  .   . Kẻ NI / / AB I  AD  . Chứng minh MN / / SCD  .
SA DB 3
Lời giải Lời giải:
AM 1 AI BN 1
F E Ta có  . Do NI / / AB nên   .
AS 3 AD BD 3
O'
AM AI
Suy ra   MI / / SD  MI / / SCD 
AS AD
B
A M
Do NI / / SD ta suy ra NI / / CD .
O
D
Vậy MNI  / / SCD   MN / / SCD  .
C
DẠNG 3: CHỨNG MINH 2 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
 AD  AF I 
 PHƯƠNG PHÁP.
 AD, AF   ADF  1
Có    ADF  / / BCE  .
 BC , BE  BCE  =
 AD / / BC , AF / / BE
 = Dựa vào định lý ở bài hai mặt phẳng song song
=I  / /  



   
Do O, O ' lần lượt là tâm các hình bình hành nên O, O' lần lượt là trung điểm các đường chéo   / /   a  a / /b


   
AC , BD và AE , BF . Theo tính chất đường trung bình trong tam giác có: OO '/ / DF , OO '/ / CE .

  //  b
OM / / AD, OM/ / BC .
và các định lý, hệ quả ở các bài trước.
O O ' OM  MO O '
 Dạng 4: Bài toán liên quan đến tỷ lệ độ dài
Khi đó  DF , AD  DAF   MOO ' / /  ADF .
O O '/ / DF , OM / / AD
 1 PHƯƠNG PHÁP.
=
O O ' OM  MO O '
 = Dựa vào định lý Talet, hệ quả ở bài hai mặt phẳng song song:
Tương tự có: CE, BC  BCE   MOO ' / / BCE .
O O '/ / DF , OM / / AD =I





/ /   Thiết diện là tứ giác MPNQ .Xét trường hợp
d    A, d    B
A
 AP
1.    AB  A ' B ' k
d '   A ', d '   B '

PC

 Trong ABC  gọi R  BC  MP M

d / /d '
 P
 / /  / /   Trong BCD  gọi Q  NR  BD thì thiết diện

 C
 AB AC BC B R
2. d    A, d    B, d    C    là tứ giác MPNQ .

 A ' B ' A ' C ' B 'C ' K
d '   A ', d '   B ', d '   C '
 Gọi K  MN  PQ

 N
SMNP PK
và địnhlý Talet thuận và đảo trong mặt phẳng. Ta có  . Q
SMPNQ PQ
D

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.


=
=
Câu 9: Cho tứ diện ABCD và M , N là các điểm thay trên các cạnh AB, CD sao cho
AM CN
 . Do
AM CN
 nên theo định lí Thales đảo thì AC , NM , BD lần lượt thuộc ba mặt phẳng
=I MB ND NB ND
a) Chứng minh MN luôn luôn song song với một mặt phẳng cố định. song song với nhau và đường thẳng PQ cắt ba mặt phẳng này tương ứng tại P , K , Q nên áp

B) Tính theo k tỉ số diện tích tam giác MNP và diện tích thiết diện. PK
PK AM CN PK PK KQ k
dụng định lí Thales ta được   k     .
k 2k 1 1 KQ MB ND PQ PK  KQ PK k 1
A. B. C. D. 1
k 1 k 1 k k 1 KQ
Lời giải:
Câu 10: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh a . Các điểm M , N
AM CN
a) Do 
MB ND
nên theo định lí Thales thì các đường thẳng MN , AC , BD cùng song song 
lần lượt trên AD ', BD sao cho AM  DN  x 0  x  a 2 . 
với một mặt phẳng   .Gọi   là mặt phẳng đi qua AC và song song với BD thì   cố a) Chứng minh khi x biến thiên, đường thẳng MN luôn song song với một mặt phẳng cố định.

định và     suy ra MN luôn song song với   cố định. a 2


b) Chứng minh khi x  thì MN  A ' C .
3
AP
b) Xét trường hợp  k , lúc này MP  BC nên BC  MNP  . Lời giải:
PC

Ta có: a) Gọi P  là mặt phẳng qua AD và song song với


D' C'

 N  MNP  BCD  A ' D ' CB  . Gọi Q  là mặt phẳng qua M và song song B'


A'
 BC  MNP   BCD  MNP   NQ  BC , Q  BD . với A ' D ' CB  . Giả sử Q  cắt BD tại điểm N ' .

 BC  BCD 
 Theo định lí Thales ta có M D C
AM DN ' N
AD '

DB
1 A
I O
B

Vì các mặt của hình hộp là hình vuuong cạnh a nên AD '  DB  a 2 .

Từ 1 ta có AM  DN ' , mà DN  AM  DN '  DN  N '  N  MN  Q  .


Q  A ' D ' CB 
 S
Mà   MN  A ' D ' CB  .
 MN  Q 

Vậy MN luôn song song với mặt phẳng cố định A ' D ' CB  . K

b) Gọi O  AC  BD . Ta có H
A B
a 2 a 2 2 M
DN  x  , DO   DN  DO suy ra N là trọng tâm của tam giác ACD .
3 2 3

Tương tự M là trọng tâm của tam giác A ' AD . D N C

Gọi I là trung điểm của AD ta có IN  1 , IM  1  IN  IM  MN  A ' C .


IC 3 IA ' 3 IC IA '  M  SAB   

Ta có   SAB     MK  SA , K  SB .
DẠNG 5: XÁC ĐỊNH GIAO TUYẾN SAB  SAD   SA

1 PHƯƠNG PHÁP.  N  SCD   



= Tương tự   SAD   SCD     NH  SD , H  SC .

= Dựa vào định lý: SCD  SAD   SD
=I  / /  



   
  / /   a  a / /b Dễ thấy HK    SBC  . Thiết diện là tứ giác MNHK


   

  //  b
Câu 12: Ba mặt phẳng ABCD , SBC  và   đôi một cắt nhau theo các giao tuyến là MN , HK , BC ,
Và các kết quả có trước.
mà MN  BC  MN  HK . Vậy thiết diện là một hình thang. Cho hình hộp ABCD. ABC D .
Trên ba cạnh AB , DD , C B lần lượt lấy ba điểm M , N , P không trùng với các đỉnh sao cho
AM DN BP
DẠNG 6: XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN   . Tìm thiết diện của hình hộp khi cắt bởi mặt phẳng MNP 
AB DD BC 
1 PHƯƠNG PHÁP. Lời giải
= +Ta chứng minh được mp MNP  / / mp  ABD  .
= Dựa vào định lý:
=I  / /  
 Tacó

 DN BP
   
  / /   a  a / /b AM
  
AM

MB

BA
 AB DD BC  DN ND DD D' F C'

   

  //  b
AM MB BA
Và  
Và các kết quả có trước. BP PC  C B
N P
Theo định lí Ta-lét đảo thì MN song song B'
A'
với mp   với   song song với AD ,
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
BD và MP song song với   với  
= E
Câu=
11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm của
song song với AB, BC . D C
=I AB, CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi   đi qua MN và song song với mặt phẳng K
SAD .Thiết diện là hình gì?
Lời giải:
A M B
Vì BD / / BD, BC  / / AD nên hai mp   và mp   đề song song với mp  ABD  do đó MN S

và MP đều song song với mp  ABD  . Vậy mp MNP  / / mp  ABD  .

Từ M vẽ ME song song với AB , Từ P vẽ PF song song với BD . Từ N vẽ NK / / AD


H
cắt AD tại K .
K
Thiết diện là lục giác MEPFNK .
M D
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thoi cạnh a , SAD là tam giác đều. Gọi M là một điểm A

thuộc cạnh AB, AM  x , P  là mặt phẳng qua M song song với SAD  . Tính diện tích thiết
diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng P  .
B C
Lời giải N

Do mặt phẳng P  đi qua M và song S Mặt phẳng ( HKM ) và ( ABCD) chứa hai đường thẳng song song HK và AB nên giao tuyến

song với mp SAD  nên cắt các mặt của chúng là MN cũng song song với HK và AB . Xét hai tam giác HAM và KBN có:

của hình chóp bằng các giao tuyến đi  


BN  AM ; BK  AH ; KBN  MAH nên  HAM  KBN .
qua M và song song với mp SAD  .
F E a
Do ABCD là hình thoi và tam giác Từ đó suy ra: MH  KN . MHKN là hình thang cân có hai đáy MN  a; HK  .
2
SAD đều. Do đó thiết diện thu được
là hình thang cân    1 . Ta tính được:
Sử dụng định lý hàm số cos cho tam giác SAD ta tính được cos HAD
2
MNEFE MN / / EF , MF  EN  .
M A D
 1  a  4 x  2ax
2 2

Khi đó ta có:. N HM 2  HA2  AM 2  2 HA. AM .    = .


 2 4
B C
MN  a ,
EF SF MA x Đường cao của hình thang cân được tính bằng công thức:
    EF  x ; MF  a  x .
BC SB AB a
MN  HK 2 1
HM 2  ( ) = 16 x 2  8ax  3a 2 . Do hai đáy có độ dài không đổi nên diện tích
2 2 2
 MN  EF  3
Đương cao FH của hình thang cân bằng: FH  MF  
2
  a  x  . thiết diện bé nhất khi đường cao bé nhất đạt khi x=0
 2  2

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUYỆN.


Khi dó diện tích hình thang cân là: S 
4

3 2
a  x2 .  ==
Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, tam giác SAB đều, =I15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và
Câu M , N , P lần lượt là trung điểm các
cạnh AB , CD , SA .
SC  SD  a 3 . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của SA, SB . M là một điểm trên cạnh AD ,
a) Chứng minh SBN  DPM  .
mặt phẳng HKM  cắt BC tại N . Đặt AM  x (0  x  a ) . Giá trị x để diện tích thiết diện
HKMN đạt giá trị nhỏ nhất là:
b) Q là một điểm thuộc đoạn SP ( Q khác S , P ). Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi
  đi qua Q và song song với SBN  .
Lời giải
c) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi   đi qua MN song song với SAD  .

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA
và CD .
a) Chứng minh OMN  SBC 
b) Gọi I là trung điểm của SD , J là một điểm trên ABCD  cách đều AB và CD . Chứng c) Dựng thiết diện của hình hộp khi cắt bởi MNPQ  . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
minh IJ  SAB  . của chu vi thiết diện.

Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SAD vuông tại A . Qua điểm M
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O , các tam giác SAD và ABC đều cân tại
A . Gọi AE, AF là các đường phân giác trong của các tam giác ACD và SAB . Chứng minh trên cạnh AB dựng mặt phẳng   song song với SAD  cắt CD , SC , SB tại N , P , Q .
EF  SAD  . a) Chứng minh MNPQ là hình thang vuông.

Câu 18: Hai hình vuông ABCD và ABEF ở trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên các đường chéo AC và b) Gọi I  NP  MQ . Tìm tập hợp điểm I khi M di động trên cạnh AB .
BF lần lượt lấy các điểm M , N sao cho AM  BN . Các đường thẳng song song với AB vẽ từ
M , N lần lượt cắt AD , AF tại M ', N ' .
Câu 24: Cho hình chóp cụt ABC. A ' B ' C ' . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
A ' B ', BB ', BC .
a) Chứng minh BCE  ADF .
a) Xác định thiết diện của hình chóp cụt với MNP  .
b) Chứng minh DEF  MNN ' M '  .
b) Gọi I là trung điểm của AB . Tìm giao điểm của IC ' với MNP  .
c) Gọi I là trung điểm của MN . Tìm tập hợp điểm I khi M , N thay đổi trên AC và BF .
Câu 25: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh a . Các điểm M , N
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB  3a , AD  CD  a . Mặt bên SAB là
tam giác cân đỉnh S và SA  2 a , mặt phẳng   song song với SAB  cắt các cạnh

nằm trên AD ', BD sao cho AM  DN  x 0  x  a 2 
a) Chứng minh khi x biến thiên thì MN luôn song song với một mặt phẳng cố định.
AD , BC , SC , SD theo thứ tự tại M , N , P , Q .
a) Chứng minh MNPQ là hình thang cân. a 2
b) Khi x  , chứng minh MN  A ' C .
3
b) Đặt x  AM 0  x  a  . Tính x để MNPQ là tứ giác ngoại tiếp được một đường tròn.
Tính bán kính đường tròn đó. Câu 26: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C '
a) Gọi I , K , G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , A ' B ' C ' và ACC ' . Chứng minh
c) Gọi I  MQ  NP . Tìm tập hợp điểm I khi M di động trên AD .
IGK  BB ' C ' C  và A ' KG  AIB  .
d) Gọi J  MP  NQ . Chứng minh IJ có phương không đổi và điểm J luôn thuộc một mặt
b) Gọi P , Q lần lượt là trung điểm của BB ' và CC ' . Hãy dựng đường thẳng đi qua trọng tâm
phẳng cố định.
của tam giác ABC cắt AB ' và PQ .
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC , một mặt phẳng   di động luôn song song với ABC  , cắt SA , SB , SC
Câu 27: Cho mặt phẳng   và hai đường thẳng chéo nhau d1 , d2 cắt   tại A , B . Đường thẳng  thay
lần lượt tại A ', B ', C ' . Tìm tập hợp điểm chung của ba mặt phẳng A ' BC , B ' AC , C ' AB .
Câu 21: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . đổi luôn song song với   cắt d1 , d2 lần lượt tại M và N . Đường thẳng qua N song song với
a) Chứng minh BDA '  B ' D ' C  . d1 cắt   tại N ' .
a) Tứ giác AMNN ' là hình gì? Tìm tập hợp điểm N ' .
b) Chứng minh đường chéo AC ' đi qua trọng tâm G1 , G2 của các tam giác BDA ', B ' D ' C
đồng thời chia đường chéo AC ' thành ba phần bằng nhau. b) Xác định vị rí của  để độ dài MN nhỏ nhất.

c) Gọi O là trung điểm của AB , I là trung điểm của MN . Chứng minh OI là đường thẳng
c) Xác định thiết diện của hình hộp cắt A ' B ' G2  . Thiết diện là hình gì?
nằm trong mặt phẳng cố định khi M di động.
Câu 22: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh a .Trên các cạnh Câu 28: Cho tứ diện đều cạnh a . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và DBC . Mặt phẳng
AB , CC ', C ' D ' và AA ' lấy các điểm M , N , P,Q sao cho
  qua IJ cắt các cạnh AB , AC , DC , DB lần lượt tại M , N , P , Q .
AM  C ' N  C ' P  AQ  x 0  x  a  .
a) Chứng minh MN , PQ , BC đồng quy hoặc song song và MNPQ là hình thang cân.
a) Chứng minh bốn điểm M , N , P , Q đồng phẳng và MP , NQ cắt nhau tại một điểm cố định.
b) Đặt AM  x , AN  y . Chứng minh a x  y   3 xy . Tìm GTNN và GTLN của AM  AN .
b) Chứng minh MNPQ  đi qua một đường thẳng cố định.
c) Tính diện tích tứ giác MNPQ theo a và s  x  y .
Câu 29: Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thang, AD  CD  BC  a , HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
AB  2 a . Măt phẳng   đi qua A cắt các cạnh BB ', CC ', DD ' lần lượt tại M , N , P .
 BN  DM

  BN  DPM  1
a) Tứ giác AMNP là hình gì?
Câu 15: a) Ta có  DM  DPM 

b) So sánh AM và NP .  BS  MP

  BS  DPM  2 
Tương tự  MP  DPM 

Từ 1 và 2  suy ra SBN  DPM  .


SB  SBN  S
b) Ta có   SB    .
  SBN 
Q  SAB    Q


vậy SB  SAB   SAB     QR  SB , R  AB . P L


SB   

Tương tự
A
  ABCD   RK  BN , K  CD D
M K
  SCD   KL  SB, L  SD . N
Vậy thiết diện là tứ giác QRKL . R
B C
 M    SAB  S

SA   
c) Ta có 
SA  SAB 
   SAB   MF  SA , F  SB

Tương tự   SCD   NE / /SD , E  SC .


F E
Thiết diện là hình thang MNEF .
A
D

M N

B C
Câu 16: a) Do O , M lần lượt là trung điểm của Câu 18:
AC , SA nên OM là đường trung bình S  BE  AF

a) Ta có   EB  ADF .
 AF  ADF 
của tam giác SAC ứng với cạnh F E

SC  OM  SC .
Tương tự BC  ADF  . X N
Mà SC  SBC  OM  SBC  1 . I N' Q
M Từ đó ta có BCE / / ADF  . J
Tương tự
b) Vì MM '  AB  MM '  CD nên theo định A K B
ON  BC  SBC  ON  SBC  2  I
lí Thales ta có Y
Từ 1 và 2  suy ra OMN  SBC  . A H P
D AM AM ' M' M
b) Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AD và J AC

AD
1 .
BC . Do J  ABCD  và d J , AB   d J , CD  N BN AN '
O Tương tự NN '  AB 
BF

AF
2  D
C
nên J  HK  IJ  IHK  . B K C AM ' AN '
Từ 1 và 2  suy ra 
Ta dễ dàng chứng minh được IHK  SAB  . AD AF
 IJ  IHK   M ' N '  DF  DEF   M ' N '  DEF  .
Vậy   IJ  SAB .
IHK  SAB  Lại có MM '/ /CD  EF  MM '  DEF 
 DEF  MNN ' M '  .

Câu 17: Kẻ FI  SA , I  AB  IF  SAD .


c) Gọi P  MM ' BC , Q  NN ' BE và J , K lần lượt là trung điểm các đoạn AB và CF .
FS IA
Ta có 
FB IB
1. S
Gọi X  N ' Q  FJ , Y  M ' P  CJ thì XY  MPQN '  FCJ  . Trong M ' PQN '  gọi
Theo tính chất đường phân giác ta có I  XY  MN .
FS SA AD

FB AB AC
 2  Ta có
YM CM
 3  và XN FN
 4  mà AJ  BJ , AC  BF nên từ 3 , 4  suy ra
AJ CA BJ FB
ED AD
Mặt khác 
EC AC
3  . F YM  XN  XMYN là hình bình hành nên I là trung điểm của MN .

IA ED M ' PQN '  CEFE 


Từ 1, 2  và 3  suy ra   IE  AD . D 

IB EC A Do CFJ  M ' PQN '   XY  XY  CF mà IX  IY nên I thuộc đường trung trung tuyến
Mà AD  SAD  IE  SAD  . 
I E CFJ  CEFE   CF

 IE  SAD  JK của tam giác JCF .
Ta có   IEF  SAD  . B
 IF  SAD 
C
Giới hạn:
Mà EF  IEF  EF  SAD  .
Khi N  B  M  A  I  J

Khi N  F  M  C  I  K

Phần đảo:
Vậy tập hợp điểm I là đường trung tuyến JK của tam giác JCF .
Câu 19: Gọi I 0 là giao điểm của SE với mặt phẳng   đi qua CD và song song với SAB  .
  SAB 

 Khi M  D  N  B  I  I 0
a) Do ABCD  SAB   AB  MN  AB 1 .
S
 Khi M  A  N  B  I  S
ABCD     MN

  SAB  Phần đảo:

 I
Tương tự SCD  ABCD   CD d) Gọi K  IJ  MN , vì MNPQ là hình thang cân nên K là trung điểm của MN . Gọi

SCD     PQ
Q P F  EK  AB thì F là trung điểm của AB nên F cố định
 J
dễ thấy IJ  SF suy ra IJ có phương không đổi và điểm J thuộc mặt phẳng cố định SEF  .
A B
 PQ  CD 2  . F

Lại có AB  CD 3  M K N
Từ 1, 2  và 3  ta có
Câu 20: Bổ đề: A
D C
MN  AB  CD  PQ nên MNPQ là hình thang Cho tam giác ABC các điểm M , N thuộc các cạnh
Dễ thấy rằng MQ  SA , NP  SB do đó AB , AC sao cho MN  BC . Gọi E , F lần lượt là trung
MQ DM NP CN DM CN điểm của BC , MN và I  MB  CN thì A , F , I , E thẳng M F N
 ;  mà  nên E
SA DA SB CB DA CB hàng.
MQ NP Chứng minh: I
 .    AB  AC 
SA SB
Ta có 2 AE  AB  AC  AM  AN B
Mặt khác SAB cân tại S  SA  SB AM AN E C
  
 MQ  NP * *  . Từ *  và * *  suy ra MNPQ là  
 k AM  AN  2 k AF .
hình thang cân.
AB AC
Với k   .
AM AN
b) MNPQ là tứ giác ngoại tiếp  MQ  NP  MN  PQ Hay A , E, F thẳng hàng.
   IB  IC 
Mặt khác 2 IE  IB  IC   IN  IM S
MQ DM a  x
Ta có    MQ  2 a  x  NP  2 a  x  IN IM
SA DA a   
PQ SQ AM x
 
 l IN  IM  2lIF vời l  
IB
IN

IC
IM
 I , E, F
Lại có     PQ  x
CD SD AD a thẳng hàng. C'
Vậy A , F , I , E thẳng hàng. A'
Không khó khăn ta tính được MN  3a  2 x P
Quay lại bài toán:
Gọi M  AB ' BA ', P  AC ' CA ', N  BC ' CB ' và M B' N
a
Do đó MQ  NP  MN  PQ  4 a  x   3a  2 x  x  x  . I C
3 I  CM  AN A
 I  AN  ABC '  G
a 7   I  BP  ABC '  BCA '  . F E
Khi đó tính được r 
6
.  I  CM  BCA ' 
Vậy I chính là điểm đồng quy của ba mặt phẳng B
c) Gọi E  AD  BC  SE  SAD  SBC  .
A ' BC , B ' AC , C ' AB .
 I  MP  SAD  Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC , BA .
I  MP  NQ    I  SE . Theo bổ đề trên ta có S , N , E thẳng hàng và I  AN nên
 I  NQ  SBC 
I  SAE  .
Giới hạn:
Tương tự I  SCF  . Gọi G là trọng tâm của ABC thì
Câu 22: a) Dễ thấy PN  CD ' và QM  A ' B mà
SG  SAE  SCF  nên I  SG . A' B  C ' D nên PN  QM hay M , N , P , Q
D' P C'
Từ đó dễ dàng lập luận được quỹ tích điểm I là đoạn đồng phẳng.
thẳng SG trừ S và G . b) Do PC ' MA là hình bình hành nên MP đi qua trung S
điểm O của AC ' . B'
 O  MNPQ  . A'
O N
Câu 21:
a) Gọi O , O ' lần lượt là trọng tâm các mặt Mặt khác A ' B  MQ  MNPQ  Q D C
ABCD và A ' B ' C ' D ' .  A ' B  MNPQ  .
Dễ thấy DBB ' D ' là hình bình hành nên D C R
Gọi  là đường thẳng qua O và song song với A ' B thì
B ' D '  BD  BDA ' 
O  cố định và   MNPQ . Hay MNPQ  luôn chứa M B
A
 B ' D '  BDA '  1 . F
E đường thẳng cố định  .
I
Tương tự OCO ' A ' là hình bình hành nên A
G2
B MNPQ  A ' BC '  BC '  MNPQ  BC '  NR
O ' C / /OA '  A ' BD  D' G1
BR C ' N a a
C'    x  . Đảo lại x  , dễ dàng chứng
 CO '  A ' BD  2 . BC CC ' 2 2

Từ 1, 2  suy ra A ' BD  CB ' D '  . O' minh được MNPQ  A ' BC '  .

A' B'
c) Dễ thấy  cắt BC , A ' D ' tại các trung điểm R và S của chúng.

Thiết diện là lục giác MPNPSQ . Dễ thấy lục giác có tâm đối xứng là O nên
G1O OA 1
b) Ta có A ' O là trung tuyến của tam giác A ' BD và   nên G1 là trọng tâm MQ  NP , MR  NS , RN  SQ do đó chu vi thiết diện là
G1 A ' A ' C ' 2
của tam giác A ' BD . a2
2 p  2 RM  MQ  QS  . Ta có MR  QS   a  x  , QM  x 2
2

Tương tự G2 cũng là trọng tâm của tam giác CB ' D ' .Dễ thấy OG1 và O ' G2 là đường trung 4

bình của các tam giác ACG2 và A ' C ' G1 nên  a2 2 


Vậy 2 p  2  x 2  2  a  x   .
1  4 
AG1  G1G2  G1C '  AC ' .  
3
Đặt f x   x 2  a 2  4 a  x  ; x  [0; a] .
2

c) Gọi I là trung điểm của CD ' . Do G2 là trọng tâm tam giác CB ' D ' nên
I  B ' G2  A ' B ' G2  . Theo CauChy -Schwarz

 I  A ' B ' G2  CDD ' C ' 



a  4 a  x  1  1  a  2 a  x 
2 2 2 2
a 2  4 a  x  
2 1
2
3a  2 x 
A' B'  C ' D '
Vậy   A ' B ' G2  CDD ' C '   EF  C ' D '
 A ' B '  A ' B ' G2  Nên f x   x 2 
1
3a  2 x   3a
. Đẳng thức xảy ra khi x 
a
C ' D '  CDD ' C '  2 2 2

E  CC ', F  DD ' . Thiết diện là hình bình hành A ' B ' EF Vậy min 2 p   3 2 a .

Mặt khác bằng biến đổi tương đương ta có


x 2  a 2  4 a  x   2 a  a  a  x  a  x   a 2   0 đúng x  0; a  . Đẳng thức
2 2 2
Câu 25: a) Gọi   là mặt phẳng đi qua M và
 
xảy ra khi x  a .Vậy max 2 p   2 a  2  1. song song với A ' D ' CB  và D' C'
N '    BD .
Câu 23: AM DN '
  SAB 
Ta có 
AD ' DB
1 A' D'


a) Ta có ABCD     MN  MN  AB Tương tự Ta có AD '  BD  a 2 nên AM  DN ' mà

ABCD  SAB   AB
S I d AM  DN
 M D
 DN  DN '  N  N ' . C
  SAB   MQ  SA . Vậy MN    A ' D ' CB  do đó MN song N
Q I O
  SCD   NP  SD . song với mặt phẳng cố định A ' D ' CB  . A B
Thiết diện là tứ giác MNPQ . P
B a 2
 MN  BC A M b) Khi x  thì dễ thấy M , N lần lượt là
 3
 MN    trọng tâm các tam giác A ' AD và CAD nên
Do   PQ  MN 1
 BC  SBC  A ' M và CN cắt nhau tại trung điểm I của
SBC     PQ D N C AD .

IM IN
Ta có MN  AD , MQ  SA mà AD  SA nên Khi đó   MN  A ' C .
IA ' IC
MN  MQ 2 

Từ 1, 2  suy ra MNPQ là hình thang vuông.


Câu 26: a) Gọi O , M , E, F lần lượt là trung
điểm của AC ', AC , BC , B ' C ' .
 I  NP  SCD  Chứng minh IGK  BCC ' B '  .
b) Gọi d  SAB  SCD  , khi đó I  NP  MQ    I  d từ đây dễ
 I  MQ  SAB  MI MG B B'
Ta có   IG  CC '  BCC ' B ' 
dàng tìm được quĩ tích của điểm I . MB MC '
 IG  BCC ' B '  1
1 E F K
OA ' OA ' I
A'G A'
Câu 24: a) Trong ABB ' A '  gọi Tương tự  3 A
A'C A'C M
J  MN  AB , O
4 G
trong ABC  gọi Q  JP  AC . OA '
2 C
 3
C'
 .
R C' A'C 3
Ta có ABC  A ' B ' C '  nên A'
A' K 2 A'G A' K
  
MNP  A ' B ' C '   MR  PQ . M B' Lại có
A' F 3 A'C A' F
Thiết diện là ngũ giác MNPQR . H Q  GK  CF  BCC ' B ' 
C
b) Trong ABC  gọi K  PQ  IC thì A K  GK  BCC ' B '  2 .
N
K  MNP  MK  MNP . Từ 1, 2  suy ra IGK  BCC ' B '  .
I P
Do CI  C ' M nên trong MICC '  gọi
H  IC ' MK  H  IC ' MNP  . B
J
Chứng minh A ' KG  AIB '  . Câu 28: a) Ta có ABC , DBC ,   đôi một cắt A
Dễ thấy AA ' FE là hình bình hành nên S nhau theo các giao tuyến là BC , MN , PQ nên
A ' F  AE hay A ' F  AIB '  3  . Cũng dễ theo định lí về giao tuyến thì BC , MN , PQ
thấy CF  EB '  AIB '  CF  AIB '  4  hoặc đồng quy hoặc đôi một song song.
B P Ta chứng minh MNPQ là hình thang cân trong trường
B'
Từ 3 , 4  suy ra A ' CF / / AIB '  mà hợp BC , MN , PQ đồng quy
I
A ' CF  R
Gọi E là trung điểm của BC thì
EI

EJ
 IJ  AD K
M N
E EA ED
chính là A ' KG  nên A ' KG  AIB '  . I
A A' B D
. Q
b) Trong BCC ' B '  gọi R  PQ  B ' E M  IJ    J
E P

 AD  ACD 
 R  PQ C Q C'

 Từ đó ta có   NP  IJ .
 R  B ' E  AB ' E 
C
  IJ  AD
  ACD   NP
Trong AB ' E  gọi S  IR  AB ' thì đường 
thẳng IR chính là đường thẳng cần dựng. Tương tự MQ  IJ nên MNPQ là hình thang.
Dễ thấy DQ  AM  x , DP  AN  y . Theo định lí cô
sin ta có
MA  NN ' 1
Câu 27: a) Ta có MN 2  AM 2  AN 2  2 AM. AN cos 60 0  x 2  y 2  xy
d1
 MN    .
Do 
AMNN '     AN ' I d2 Tương tự
M PQ 2  DP 2  DQ 2  2 DP.DQ cos 60 0  x 2  y 2  xy
N
 AN '  MN 2 
 MN  PQ
Từ 1, 2  suy ra AMNN ' là hình bình hành. Vậy MNPQ là hình thang cân.
A J N' Trường hợp BC , MN , PQ song song không có gì khó
Gọi   là mặt phẳng chứa d2 và song song
O khăn bạn đọc tự kiểm tra.
với d1 thì NN '    N '    từ đó ta có B
N ' thuộc giao tuyến d3 của   và   . α
1 1 a 3 1 a 3
c) Ta có SAMN  SAIM  SAIN  xy sin 60 0  x. sin 30 0  y. sin 30 0
2 2 3 2 3
b) Ta có MN  AN ' nên MN nhỏ nhất khi AN ' nhỏ nhất  AN '  d3 .  a x  y   3 xy .
b) Ta có AM  AN  x  y . Theo BĐT Cauchy ta có
Từ đó ta xác định  như sau:
2
 xy 4a
a x  y   3 xy  3    3 x  y   4 a x  y   x  y 
2
- Dựng   chứa d2 và   d1 .
 2  3
- Dựng giao tuyến d3      . 4a 2a
 AM  AN  . Đẳng thức xảy ra khi x  y  , khi đó   đi qua IJ và song song với
- Gọi N ' là hình chiếu của A trên d3 . 3 3
BC .
- Từ N ' dựng đường thẳng song song với d1 cắt d2 tại N .
2a
- Từ N dựng đường thẳng  song song với N ' A thì  là đường thẳng thỏa yêu cầu bài toán. Không giảm tổng quát ta có thể giả sử x  y khi đó x  [ ; a]
3
c) Gọi J là trung điểm của AN ' thì OIJ    mà O cố định và   cố định nên OIJ  cố
ax 3x2
Và x  y  x  
định. Vậy OI thuộc mặt phẳng cố định đi qua O và song song với   . 3x  a 3x  a
3a 3a 2 3a a  x 2 a  x  3a Từ 1, 2  suy ra APNJ là hình bình hành, do đó PN  AJ 
1
AM .
 xy    0  xy  . Đẳng thức xảy ra khi 2
2 3x  a 2 3x  a 2
a
x  a  y  . Khi đó   đi qua B . S
2
4a 3a
Vậy min AM  AN   , max AM  AN   .
3 2 I M
J

c) Dễ thấy MNPQ là hình thang cân có


MQ  a  x , NP  a  y , D E
C
giả sử x  y  a  x  a  y . O

Ta có HN 
a  y  a  x   x  y M a-x Q N F
A B
2 2
MH 2  MN 2  NH 2
2
 xy
 x 2  y 2  xy   
 2  .

 2 2

3 x  y  6 xy 3s2  8 as

N x-y H K x-y P
4 4 2 2
3s2  8 as
MH  3 xy  a x  y  
2
1 1
SMNPQ  MQ  NP MH  2 a  x  y 
2 2
  3s2  8 as

1

4
2a  s  3s2  8as .

Câu 29: a) Ta có
ABB ' A '  CDD ' C '  ,
B'
  ABB ' A '   AM A'

  CDD ' C '   NP  AM  NP 1 do đó


C'
AMNP là hình thang. D' M
J
N
A 2a B
I
P a
a
D a C

b) Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB, AM thì IC  AD  IC  ADD ' A ' 
lại có IJ  BB '  AA '
 IJ  AA '  ADD ' A '  CIJN  ADD ' A '  Mặt khác   ADD ' A '   AP và

  CIJN   JN nên JN  AP 2 
Câu 4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
C A. Nếu hai mặt phẳng ( ) và (  ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng

IV QUAN HỆ SONG SONG ( ) đều song song với mặt phẳng (  ) .


H B. Nếu hai mặt phẳng ( ) và (  ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
Ư TRONG KHÔNG GIAN đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (  ) .
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt mặt
Ơ phẳng ( ) và (  ) thì ( ) và (  ) song song với nhau.

N BÀI 13: HAI MẶT PHẲNG SONG SONG


D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song
song với mặt phẳng cho trước đó.
G HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Lời giải
III
== Lý thuyết.

=I 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT


DẠNG Câu 5: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Cho điểm M nằm ngoài mặt phẳng  . Khi đó tồn tại duy nhất một đường thẳng a chứa M
Câu 1: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu      và a   , b    thì a  b. và song song với  .

B. Nếu a    và b    thì a  b. B. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Khi đó tồn tại duy nhất mặt phẳng   chứa a và

C. Nếu      và a    thì a   . song song với b.


C. Cho điểm M nằm ngoài mặt phẳng  . Khi đó tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa
D. Nếu a  b và a   , b    thì     .
điểm M và song song với  .
Lời giải
D. Cho đường thẳng a và mặt phẳng   song song với nhau. Khi đó tồn tại duy nhất một mặt
Vì         và   không có điểm chung
phẳng   chứa a và song song với  .
Mà a    Lời giải

Từ và suy ra a và   không có điểm chung. Cho điểm M nằm ngoài mặt phẳng  . Khi đó có vô số đường thẳng chứa M và song song với
 . Các đường thẳng này cùng nằm trong mặt phẳng đi qua M và song song với  . Do đó
Vậy a / /   .
đáp án A là sai.
Câu 2: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Câu 6: Cho hai mặt phẳng P  và Q  song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước, ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song
song với mặt phẳng cho trước đó. A. Đường thẳng d  P  và d   Q  thì d //d  .
B. Nếu hai mặt phẳng   và   song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A  P  và song song với Q  đều nằm trong P  .
  đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng   .
C. Nếu đường thẳng  cắt P  thì  cũng cắt Q .
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt   và
D. Nếu đường thẳng a  Q  thì a// P .
  thì   và   song song với nhau.
Lời giải
D. Nếu hai mặt phẳng   và   song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
  đều song song với mặt phẳng   . Nếu P  và Q  song song với nhau và đường thẳng d  P  , d   Q  thì d , d có thể chéo
Lời giải nhau. Nên khẳng định A là sai.

Câu 3: Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây? Câu 7: Cho hai mặt phẳng phân biệt P  và Q  ; đường thẳng a  P ; b  Q  . Tìm khẳng định
A. 2019 . B. 2020 . C. 2021 . D. 2018 .
sai trong các mệnh đề sau.
Lời giải A. Nếu P  / / Q  thì a / / b .
Số cạnh của hình lăng trụ phải chia hết cho 3 mà chỉ có 2019 chia hết cho 3 .
B. Nếu P  / / Q  thì b / / P  . A. Vô số. B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
C. Nếu P  / / Q  thì a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu P  / / Q  thì a / / Q  a

Lời giải
c
Đáp án A sai vì khi cho hai mặt phẳng phân biệt P  và Q  ; đường thẳng
a  P ; b  Q  thì a và b có thể chéo nhau b

Câu 8: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: Gọi hai đường thẳng chéo nhau là a và b , c là đường thẳng song song với a và cắt b .
A. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng khác thì chúng song song với nhau.
Gọi mặt phẳng    b, c  . Do a //c  a //  
B. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó đồng quy.
C. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng P  thì a song song với một đường thẳng nào Giải sử mặt phẳng   //   mà b     b //  
đó nằm trong P  .
Mặt khác a //    a //   . Có vô số mặt phẳng   //  
D. Cho hai đường thẳng a , b nằm trong mặt phẳng P  và hai đường thẳng a , b nằm trong
mặt phẳng Q  . Khi đó, nếu a // a ; b // b thì P  // Q  . nên có vô số mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau.
Lời giải Câu 11: Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. mp  AA ' B ' B  song song với mp CC ' D ' D  .
B. Diện tích hai mặt bên bất ki bằng nhau.
C. AA ' song song với CC ' .
D. Hai mặt phẳng đáy song song với nhau.
Lời giải

D C

B
A

Đáp án A sai vì hai mặt phẳng đó có thể trùng nhau. D'


C'

Đáp án B sai vì ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến
A' B'
đó hoặc đồng quy hoặc đôi một song song hoặc trùng nhau.
Đáp án C đúng. Ta chọn mặt phẳng   chứa a và cắt mặt phẳng P  theo giao tuyến d thì Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
d  P  và a // d . - Nếu a  mp P  và mp P  // mp Q  thì a // mp Q  . I 

Đáp án D sai vì ta có thể lấy hai mặt phẳng P  và Q  thỏa a , b nằm trong mặt phẳng P  ; - Nếu a  mp P  , b  mp Q  và mp P  // mp Q  thì a // b . II 
a , b nằm trong mặt phẳng Q  với a // b // a // b mà hai mặt phẳng P  và Q  cắt nhau.
- Nếu a // mp P  , a // mp Q  và mp P   mp Q   c thì c // a . III 
Câu 9: Trong không gian, cho đường thẳng a và hai mặt phẳng phân biệt và. Mệnh đề nào dưới đây
A. Chỉ I  . B. I  và III  .
đúng?
A. Nếu và cùng cắt a thì song song với. C. I  và II  . D. Cả I  , II  và III  .
B. Nếu và cùng song song với a thì song song với. Lời giải
C. Nếu song song với và a nằm trong mp thì a song song với.
D. Nếu song song với và a cắt thì a song song với. Câu hỏi lý thuyết.
Lời giải Câu 13: Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là
Câu 10: Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau? A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song
song với mặt phẳng kia.
D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến
song song với nhau.
Lời giải
Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau có thể trùng nhau.
Câu 14: Trong không gian cho 2 mặt phẳng và song song với nhau. Khẳng định nào sau đây sai?
A. d  ( P) và d '  (Q) thì d // d’.
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A  ( P) và song song với đều nằm trong. Do ADC B là hình bình hành nên AB//DC  , và ABC D là hình bình hành nên AD//BC  nên
C. Nếu đường thẳng a nằm trong thì a //.  ABD // BC D  .
D. Nếu đường thẳng  cắt thì  cắt.
Câu 18: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mặt phẳng  ABA  song song với
Lời giải
B' C'
Đáp án A sai vì d và d’ có thể chéo nhau.

Câu 15: Cho đường thẳng a    và đường thẳng b    . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A'
D'

A.   / /    a / /   và b / /  . B. a / / b    / /  .
C. a và b chéo nhau. D.   / /    a / / b.
B
C
Lời giải

- Do   / /   và a    nên a / /   . A D

- Tương tự, do   / /   và b    nên b / /  .


A.  AAC   . B. CC D  . C.  ADD  . D. BBA  .
DẠNG 2. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG Lời giải
Câu 16: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ta có: CC '  AA  CC '   ABA  , C 'D  AB  C 'D   ABA 
A.  A ' BC    AB ' C ' . B. BA ' C '  B ' AC  .
C.  ABC '   A ' B ' C  . D. ( ABC )   A ' B ' C ' CC , C D  CC D 

Lời giải Mặt khác: CC   C D  C   CC D    ABA  .

CC '   ABA , C D    ABA 
Câu 19: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  ABD    ABD  . B.  ABD   C BD  . C. DAC     ACB  . D.  ABD   BCD  .
Lời giải

Câu 17: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mặt phẳng  ABD  song song với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?
A. BCA  . B. BC D  . C.  AC C  . D. BDA  .
Lời giải
 MN / / SD, ON / / CD

Ta có  MN  MNO , ON  MNO   MNO  / / SCD .

 SD  SCD , CD  SCD 

Câu 21: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' như hình vẽ. Mặt phẳng BCC ' song song với mặt phẳng nào
sau đây?
D' C'

A' B'

Ta có: BD  BD  BD   ABD  , DC '  AB  DC    ABD 


D
 BD, DC   C BD  C

Mặt khác:  BD  DC   D  C BD    ABD  .
 A B
 BD   AB D  , D C    AB D  
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , gọi M , N lần lượt là trung điểm SA, A. DC D  . B. CDA  . C.  ADD  . D.  AC A  .

AD . Mặt phẳng MNO  song song với mặt phẳng nào sau đây? Lời giải

A. SBC  . B. SAB  . C. SAD  . D. SCD  .


Vì ABCD. A ' B ' C ' D ' là hình hộp nên
BCC ' B ' //  ADD ' A ' .
Lời giải
Do đó
BCC ' //  ADD  .

Câu 22: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi O, O ' lần lượt là tâm của hình bình hành ABCD và
A ' B ' C ' D ' . Biết K là trung điểm AD . Mặt phẳng OKO ' song song với mặt phẳng nào trong
các mặt phẳng sau?
A. BCC ' B ' . B. DCC ' D ' . C.  AC CA  . D. BDA  .
Lời giải

A B
K
D O
C

A'
B'
O'
D' C'

Vì MN là đường trung bình của tam giác SAD  MN / / SD . Xét B:

Tương tự ON là đường trung bình của tam giác ACD  ON / / CD. Ta có KO // DC  KO // DCC ' D ' , KO  OO  O

O ' O // CC '  O ' O // DCC ' D ' .

Vậy OKO ' // DCC ' D ' .


Câu 23: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , SBC Ta có BAD   BCAD  và  ADC    ABCD  .
và SAC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. IJK  / / SAB  . B. IJK  / / SAC  . Mà BCAD    ABCD   BC , suy ra BAD  //  ADC  sai.

C. IJK  / / SDC  . D. IJK  / / SBC  Câu 25: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mặt phẳng  ABD  song song với mặt phẳng nào trong các mặt
Lời giải phẳng sau đây?
S A. BCA  . B. BC D  . C.  AC C  . D. BDA  .
Lời giải

K J
A B

I
M N

D
C Do ADC B là hình bình hành nên AB//DC  , và ABC D là hình bình hành nên AD//BC 
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AC và BC . nên  ABD  // BC D  .
MK MI 1
Do I , K lần lượt là trọng tâm của ABC , SAC nên ta có    IK // SB Câu 26: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mặt phẳng  ABD  song song với mặt phẳng nào sau đây?
MS MB 3
NI NJ 1 A. BAC   . B. C BD  . C. BDA  . D.  ACD  .
Do I , J lần lượt là trọng tâm của ABC , SBC nên ta có    IJ // SA
NA NS 3 Lời giải
Ta có:

IK // SB 
IJ // SA 

 IJK  // SAB 
Trong IJK  : IK  IJ  I 
Trong SAB  : SA  SB  S 

Câu 24: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mệnh đề nào sau đây sai?
A.  ACD  //  AC B  . B.  ABBA  // CDDC   .
C. BDA  // DBC  . D. BAD  //  ADC  .
Lời giải
Ta có BD//BD ; AD//C B   ABD  // C BD  .
D' C' Câu 27: Cho hình hộp ABCD. ABC D có các cạnh bên AA, BB, CC , DD . Khẳng định nào sai?
A. BBDC là một tứ giác đều. B. BAD  và  ADC   cắt nhau.
C. ABCD là hình bình hành. D.  AABB  // DDC C  .
A' B'
Lời giải

D C

A B
Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung
D' C'

B'
A'
O

D N
C

A B

điểm SA, SD . Mặt phẳng OMN  song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. SBC  . B. SCD  . C.  ABCD  . D. SAB  .
Lời giải
S

M N

Câu A, C đúng do tính chất của hình hộp.


A D
BAD   BADC ;  ADC     ADC B 
O
BAD    ADC    ON . Câu B đúng. B C

Do B  BDC  nên BBDC không phải là tứ giác. Vì ABCD là hình bình hành nên O là trung điểm AC , BD .

Câu 28: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC , Do đó: MO / / SC  MO / / SBC 
ABC  . Mặt phẳng nào sau đây song song với IJK  ?
Và NO / / SB  NO / / SBC 
A. BCA  . B.  AAB  . C. BBC  . D. CC A  .
Lời giải Suy ra: OMN  / / SBC  .

A' C' Câu 30: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  . Gọi H là trung điểm của AB . Mặt phẳng  AHC  song song
P với đường thẳng nào sau đây?
A. BA . B. BB . C. BC . D. CB .
Lời giải
B'
K N
J A C
M
A C
B
I M
B
A' C'
AI AJ 2
Do I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC nên   nên IJ //MN .
AM AN 3 H
B'
 IJ // BCC B 

Tương tự IK // BCC B  Gọi M là trung điểm của AB suy ra MB  AH  MB   AHC   . 1

 IJK  // BCC B  Vì MH là đường trung bình của hình bình hành ABBA suy ra MH song song và bằng BB
nên MH song song và bằng CC  MHC C là hình hình hành
Hay IJK // BBC  .  MC  HC   MC   AHC   . 2 
Từ 1 và 2  , suy ra BMC    AHC    BC   AHC   .
S
Câu 31: Cho hình bình hành ABCD . Qua A , B , C , D lần lượt vẽ các nửa đường thẳng Ax , By , Cz ,
Dt ở cùng phía so với mặt phẳng  ABCD  , song song với nhau và không nằm trong  ABCD  .
Một mặt phẳng P  cắt Ax , By , Cz , Dt tương ứng tại A , B , C , D sao cho AA  3 ,
BB  5 , CC  4 . Tính DD .
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 12 .
Lời giải M R

A D

P
N

B C

 NC
 NA 
Do P  cắt mặt phẳng  Ax, By  theo giao tuyến AB ; cắt mặt phẳng Cz , Dt  theo giao tuyến  2  NP // AD // BC 1 .
Ta có 
 PD  PC
C D , mà hai mặt phẳng  Ax, By  và Cz , Dt  song song nên AB//C D . 
 2

Tương tự có AD//BC  nên ABC D là hình bình hành. M  SAD   MNP  . Do đó giao tuyến của hai mặt phẳng SAD  và MNP  là đường thẳng
Gọi O , O lần lượt là tâm ABCD và ABC D . Dễ dàng có OO là đường trung bình của hai d qua M song song với BC và MN .
AA  CC  BB  DD
hình thang AAC C và BBDD nên OO   . Gọi R là giao điểm của d với SD .
2 2

Từ đó ta có DD  2 . Dễ thấy:
DR DP 1
   PR // SC 2  .
DS DC 3
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy AD và BC . Gọi M là trọng tâm tam
NC
Từ 1 và 2  suy ra: MNP  // SBC  và MN // SBC  .
giác SAD , N là điểm thuộc đoạn AC sao cho NA  , P là điểm thuộc đoạn CD sao cho
2
Câu 33: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF có tâm lần lượt là O và O , không cùng nằm trong
PC
PD  . Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng? một mặt phẳng. Gọi M là trung điểm AB , xét các khẳng định
2
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng SBC  và MNP  là một đường thẳng song song với BC . I : ADF // BCE  ; II :MOO//  ADF  ; III :MOO// BCE  ; IV : ACE // BDF  .
Những khẳng định nào đúng?
B. MN cắt SBC  .
A. I  . B. I ,II  .
C. MNP  // SAD  .
C. I , II , III  . D. I , II , III , IV  .
D. MN // SBC  và MNP  // SBC 
Lời giải
Lời giải
F  I , S  SCD 
E Vì I  MQ  NP    I nằm trên đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
 I , S  SAB 
O'
M BI S
A
M SAB  và SCD  . Khi  với T là điểm thỏa mãn tứ giác ABST là hình bình
M  A  I  T
B
hành.

O Vậy quỹ tích cần tìm là đoạn thẳng song song với AB .

C Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB // CD và AB  2CD . Gọi O là giao điểm của
D
AC và BD . Lấy E thuộc cạnh SA , F thuộc cạnh SC sao cho SE  SF  2 .
 AD //BC SA SC 3
Xét hai mặt phẳng  ADF  và BCE  có :  nên I  :  ADF  // BCE  là đúng.
 AF //BE
 AD //MO
Xét hai mặt phẳng  ADF  và MOO có :  nên II  : MOO  //  ADF  là đúng.
 AF //MO
Vì I  :  ADF  // BCE  đúng và II  : MOO  //  ADF  đúng nên theo tính chất bắc cầu ta có
III :MOO// BCE  đúng.
Xét mặt phẳng  ABCD  có AC  BD  O nên hai mặt phẳng  ACE  và BDF  có điểm O
chung vì vậy không song song nên IV  :  ACE  // BDF  sai.

Câu 34: Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M là
điểm di động trên đoạn AB . Qua M vẽ mặt phẳng   song song với SBC  . Gọi N , P , Q
lần lượt là giao của mặt phẳng   với các đường thẳng CD , SD , SA . Tập hợp các giao điểm I
Gọi   là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng BEF  . Gọi P là giao điểm của SD
của hai đường thẳng MQ và NP là
với   . Tính tỉ số
SP
A. Đoạn thẳng song song với AB . B. Tập hợp rỗng. .
SD
C. Đường thẳng song song với AB . D. Nửa đường thẳng.
SP 3 SP 7 SP 7 SP 6
Lời giải A.  . B.  . C.  . D.  .
SD 7 SD 3 SD 6 SD 7
Lời giải
T I S

P
A M B

D N C

Lần lượt lấy các điểm N , P , Q thuộc các cạnh CD , SD , SA thỏa MN  BC , NP  SC ,


PQ  AD . Suy ra    MNPQ  và    SBC  .
S
nên đường thẳng EF // AC . Mà EF  BEF  , AC  BEF  nên AC song
SE SF 2
Vì  
SA SC 3
song với mặt phẳng BEF  . M

Vì AC qua O và song song với mặt phẳng BEF  nên AC    .

A B
Trong SAC  , gọi I  SO  EF , trong SBD  , gọi N  BI  SD . Suy ra N là giao điểm của
O
đường thẳng SD với mặt phẳng BEF  . D
C
Hai mặt phẳng song song BEF  và   bị cắt bởi mặt phẳng thứ ba là SCD  theo hai giao
tuyến lần lượt là FN và Ct nên hai giao tuyến đó song song nhau, tức là Ct // FN . F

Trong SCD  , Ct cắt SD tại P . Khi đó P là giao điểm của SD với   . A. d  SO . B. d  SF . C. d  MO . D. d  MF .


Lời giải
BO AB BO 2
Trong hình thang ABCD , do AB // CD và AB  2CD nên  2  . S
OD CD BD 3

SE SI 2 IS
Trong tam giác SAC , có EF // AC nên    2. M
SA SO 3 IO

NS BD IO NS BO IS 2 4
Xét tam giác SOD với cát tuyến NIB , ta có: . . 1  .  .2  .
ND BO IS ND BD IO 3 3

SN 4 A B
Suy ra:  .
SD 7 O
SN SF 2 D
Lại có:   .
SP SC 3 C
SP 6
Từ và suy ra  .
SD 7 F

DẠNG 3: XÁC ĐỊNH GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG DỰA VÀO QUAN HỆ SONG  M  SAC   MBD 

Ta có:   MO  SAC   MBD  .
SONG CỦA HAI O  SAC   MBD  O  AC  BD 

Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song. Gọi
O  AC  BD, F  BC  AD . Điểm M thuộc cạnh SA . Tìm giao tuyến d  của cặp mặt phẳng
Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD  AB //CD  . Gọi O là giao điểm của AC
và BD , I là giao điểm của AD và BC . Khẳng định nào sau đây sai?
MBD  và SAC  S

A B

D C

A. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC  và SBC  là SC .


B. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC  và SBD  là SO .
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD  và SBC  là SI .
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng SID  và SCO  là SB .
Lời giải
S

A B
O Vì   / / SAB     / / AB;   / / SB;   / / SA .
D C
Vì M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC , SC , SD nên
MN / / AB; NP / / SB; MQ / / SA
I
Ta có:
 S , C là hai điểm chung của SAC  và SBC  nên A đúng.
 / / AB 

 S , O là hai điểm chung của SAC  và SBD  nên B đúng. AB   ABCD        ABCD   MN qua O

O   , O   ABCD 
 S , I là hai điểm chung của SAD  và SBC  nên C đúng.
 / / SB 
 S , A là hai điểm chung của SID  và SCO  nên D sai. 
SB  SBC       SBC   NP / / SB

Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung N   , N  SBC 
điểm của các cạnh AD, BC , SC , SD . Gọi   là mặt phẳng đi qua O và song song với mặt phẳng
SAB  . Giao tuyến của   với các mặt phẳng SBC  và SAD  lần lượt là  / / SA 

SA  SAD       SAD   MQ / / SA

M   , M  SAD 

Vậy giao tuyến của   với các mặt phẳng SBC  và SAD  lần lượt là NP và MQ .

DẠNG 4. XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN


Câu 39: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi I là trung điểm đoạn CD , M là điểm
nằm trên đoạn BC ( M khác B và C ).   là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng

 ABI  , khi đó thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi   là
A. MN và PN B. MN và PQ . C. QP và QM D. NP và MQ . A. Một tam giác vuông cân. B. Một tam giác đều.
Lời giải C. Một hình bình hành. D. Một tam giác cân.
Lời giải
A Vậy thiết diện cần tìm là hình thang IJDB .

Câu 41: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Mặt phẳng P  chứa BD và song song với mặt phẳng

Q
 ABD cắt hình lập phương theo thiết diện là.
A. Một tam giác đều. B. Một tam giác thường.
C. Một hình chữ nhật. D. Một hình bình hành.
B D
Lời giải
M I
P
C

Theo giả thiết ta có IA  IB suy ra AIB cân tại I . Do   là mặt phẳng qua M và song song với

mặt phẳng  ABI  nên:

+ Trong BCD  , kẻ MP  BI , P  CD suy ra MP     BCD  .

+ Trong  ACD  , kẻ PQ  AI , Q  AC suy ra PQ      ACD  .


Do BC song song với AD , DC song song với AB ' nên thiết diện cần tìm là tam giác đều
+ MQ      ABC  BDC

Thiết diện diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi   là MPQ . Theo cách dựng ta suy ra MPQ Câu 42: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Mặt phẳng   qua AC và song song với BB .
đồng dạng với BIA suy ra MPQ cân tại P . Tính chu vi thiết diện của hình lập phương ABCD. ABC D khi cắt bởi mặt phẳng   .

Câu 40: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi I là trung điểm AB . Mặt phẳng IBD  cắt hình hộp theo A. 2 1  2 a . B. a 3 . C. a2 2 . D. 1  2 a

thiết diện là hình gì? Lời giải


A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.
Lời giải
D'
C'

A'
B'

D
C
J

A I B Ta dễ dàng dựng được thiết diện là tứ ACC A . Tứ giác ACC A là hình chữ nhật có chiều dài
là AC  a 2 và chiều rộng AA  a .
Gọi J là trung điểm của AD . Do đó IJ / / BD nên IJ / / B ' D '  IJ thuộc mặt phẳng ( IB ' D ')
và IJ  ( ABCD)  ( IB ' D ') Khi đó chu vi thiết diện của hình lập phương ABCD. ABC D khi cắt bởi mặt phẳng   là

Lại có: JD '  ( IB ' D ')  ( ADD ' A ') , IB '  ( IB ' D ')  ( ABB ' A ')

P  2.  AC  AA   2 1  
2 a.

và B ' D '  ( IB ' D ')  ( A ' B ' C ' D ')


Câu 43: Cho tứ diện đều SABC . Gọi I là trung điểm của đoạn AB , M là điểm di động trên đoạn AI . Theo cách dựng trên thì thiết diện là hình thang.
Qua M vẽ mặt phẳng   song song với SIC  . Thiết diện tạo bởi   với tứ diện SABC là. Câu 45: Cho hình chóp SABCD. Biết tứ giác ABCD là hình bình hành tâm O và có AC  3 3; . BD  3
A. hình bình hành. B. tam giác cân tại M . C. tam giác đều. D. hình thoi. . Tam giác SBD là tam giác đều. Mặt phẳng   di động song song với SBD và đi qua điểm I
Lời giải
thuộc đoạn OC sao cho AI  2 3 .Khi đó diện tích thiết diện của hình chóp với mặt phẳng  
là:
25
A. 2. B. 25 3 . C. . D. 3 .
3
Lời giải

Qua M vẽ MP //IC , P  AC , MN //SI , N  SA .


MN MP
Ta có  và SI  IC nên suy ra MN  MP thiết diện là tam giác cân tại M .
SI IC
 // SBD  nên   cắt các mặt phẳng  ABCD , SBC , SCD  theo các giao tuyến
Câu 44: Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M là MN //BD, MP //SB, NP //SD . Vậy thiết diện của hình chóp và mặt phẳng   là tam giác đều
điểm di động trên đoạn AB. Qua M vẽ mặt phẳng   song song với SBC  . Thiết diện tạo bởi MNP .
  và hình chóp S . ABCD là hình gì?
BD 2 3 9 3
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình vuông. S SBD   .
4 4
Lời giải
2 2 2
S MNP  MN   CI   AC  AI  4
       .
S S SBD  BD   CO   CO  9

Q 9 3
Mà S SBD  nên S SMN  3. .
4

P Câu 46: Cho tứ diện đều SABC cạnh bằng a. Gọi I là trung điểm của đoạn AB , M là điểm di động trên
A M B đoạn AI . Qua M vẽ mặt phẳng   song song với SIC  . Tính chu vi của thiết diện tạo bởi
  với tứ diện SABC , biết AM  x .
O

A. 2 x 1  3 .   
B. 3 x 1  3 . C. Không tính được.  
D. x 1  3 .
Lời giải

D N C

Lần lượt lấy các điểm N , P , Q thuộc các cạnh CD , SD , SA thỏa MN  BC , NP  SC ,


PQ  AD . Suy ra    MNPQ  và    SBC  .
S S
N

M N
A P C
A C
M P
I
B
B
AM 2 x
Để ý hai tam giác MNP và SIC đồng dạng với tỉ số 
AI a 1   1 .4.4.sin 30  4 .
Diện tích tam giác ABC là S ABC  . AB. AC.sin BAC
2 2
2x  a 3 a 3 

CMNP 2 x
CSIC

a
 CMNP 
2x
a
SI  IC  SC   
a  2

2
 a   2 x  3  1. Gọi N , P lần lượt là giao điểm của mặt phẳng P  và các cạnh SB, SC .

Câu 47: Cho hình chóp cụt tam giác ABC. ABC  có 2 đáy là 2 tam giác vuông tại A và A và có SM SN SP 2
Vì P  //  ABC  nên theoo định lí Talet, ta có    .
AB 1 S SA SB SC 3
 . Khi đó tỉ số diện tích ABC bằng
AB 2 S ABC  Khi đó P  cắt hình chóp S . ABC theo thiết diện là tam giác MNP đồng dạng với tam giác
1 1 2
A. 4 . B. . C. . D. 2 . 2 2 16
2 4 ABC theo tỉ số k  . Vậy S MNP  k 2 .S ABC    .4  .
3 3 9
Lời giải
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm của
A C AB, CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi   đi qua MN và song song với mặt phẳng

B
SAD  .Thiết diện là hình gì?
A' C' A. Hình thang B. Hình bình hành C. Tứ giác D. Tam giác
Lời giải
S

B' K

Hình chóp cụt ABC. ABC  có hai mặt đáy là hai mặt phẳng song song nên tam giác ABC H
A
1 M
B
. AB. AC
S AB AC 1
đồng dạng tam giác ABC  suy ra ABC  2  .  .
S ABC  1
    AB AC  4
.A B .A C D
2 N C

  30 . Mặt phẳng


Câu 48: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC thỏa mãn AB  AC  4, BAC  M  SAB    

Ta có   SAB      MK  SA, K  SB .
P  song song với  ABC  cắt đoạn SA tại M sao cho SM  2 MA . Diện tích thiết diện của P  SAB   SAD   SA

và hình chóp S . ABC bằng bao nhiêu?
14 25 16  N  SCD    
A. 1 . B. . C. . D. . 
9 9 9 Tương tự    SAD   SCD      NH  SD, H  SC .

Lời giải SCD   SAD   SD
Dễ thấy HK     SBC  . Thiết diện là tứ giác MNHK A. Hình thang. B. Hình ngũ giác. C. Hình lục giác. D. Hình tam giác.
Lời giải
Ba mặt phẳng  ABCD , SBC  và   đôi một cắt nhau theo các giao tuyến là MN , HK , BC ,
I

B N C

A D

mà MN  BC  MN  HK . Vậy thiết diện là một hình thang.


B'
C'

A' D'

Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O có AC  a, BD  b . Tam giác
SBD là tam giác đều. Một mặt phẳng   di động song song với mặt phẳng SBD  và đi qua
điểm I trên đoạn AC và AI  x 0  x  a  . Thiết diện của hình chóp cắt bởi   là hình gì?
A. Hình bình hành B. Tam giác C. Tứ giác D. Hình thang
Lời giải
S

P K

A
B Trong mặt phẳng  ABBA  , AM cắt BB tại I
M
N I H
O 1
I Do MB //AB; MB  AB nên B là trung điểm BI và M là trung điểm của IA .
2
D L C
Gọi N là giao điểm của BC và C I .
Trường hợp 1. Xét I thuộc đoạn OA
Do BN //BC và B là trung điểm BI nên N là trung điểm của C I .
 I      ABD 
 Suy ra: tam giác IAC  có MN là đường trung bình.
Ta có    SBD 
 Ta có mặt phẳng MAC   cắt hình hộp ABCD. ABC D theo thiết diện là tứ giác AMNC  có
 ABD   SBD   BD
MN //AC 
     ABD   MN  BD, I  MN .
Vậy thiết diện là hình thang AMNC  .
 N     SAD  Cách khác:

Tương tự    SBD   SAD      NP  SD, P  SN .
  ABCD  //  ABC D 
SAD   SBD   SD 
Ta có:  AC M    ABC D   AC   Mx //AC  , M là trung điểm của AB nên Mx cắt
  
Thiết diện là tam giác MNP .  A C M    ABCD   Mx
BC tại trung điểm N .Thiết diện là tứ giác AC NM .
   SBD 

Do SAB   SBD   SB  MP  SB . Hai tam giác MNP và BDS có các cặp cạnh tương Câu 52: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC  2 , hai đáy AB  6 ,
 CD  4 . Mặt phẳng P  song song với  ABCD  và cắt cạnh SA tại M sao cho SA  3 SM .
SAB      MP
ứng song song nên chúng đồng dạng, mà BDS đều nên tam giác MNP đều. Diện tích thiết diện của P  và hình chóp S . ABCD bằng bao nhiêu?

Trường hợp 2. Điểm I thuộc đoạn OC , tương tự trường hợp 1 ta được thiết diện là tam giác 5 3 2 3 7 3
A. . B. . C. 2 . D. .
đều HKL như hv  . 9 3 9
Lời giải
Câu 51: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng MAC   cắt hình hộp
ABCD. ABC D theo thiết diện là hình gì?
S

O P

M N D C

D C

A B A H K B

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của D, C trên AB


Cách xác định mặt phẳng thiết diện tạo bởi mặt phẳng đi qua tâm của hình lập phương và
 AH  BK ; CD  HK song song với mặt phẳng  ABC  với tứ diện AB ' CD ' :
ABCD là hình thang cân    BK  1 .
 AH  HK  BK  AB
Trong  ACC ' A ' kẻ đường thẳng qua O và song song với AC , cắt AA ' tại trung điểm
Tam giác BCK vuông tại K , có CK  BC 2  BK 2  22  12  3 . I
AB  CD 46 Trong  ABB ' A ' kẻ đường thẳng quan I song song với AB , cắt AB ' tại trung điểm J .
Suy ra diện tích hình thang ABCD là S ABCD  CK .  3. 5 3.
2 2
Trong B ' AC  kẻ đường thẳng qua J song song với AC , cắt B ' C tại trung điểm K .
Gọi N , P, Q lần lượt là giao điểm của P  và các cạnh SB, SC , SD .
Trong B ' CD ' kẻ đường thẳng qua K song song với B ' D ' , cắt D ' C tại trung điểm L .
MN NP PQ QM 1
Vì P  //  ABCD  nên theo định lí Talet, ta có     .
AB BC CD AD 3
Trong D ' AC  kẻ đường thẳng qua L song song với AC , cắt AD ' tại trung điểm M .
5 3
Khi đó P  cắt hình chóp theo thiết diện MNPQ có diện tích S MNPQ  k .S ABCD  Mặt phẳng vừa tạo thành song song với  ABC  và tạo với tứ diện AB ' CD ' thiết diện là hình
2
.
9
bình hành MJKL .
Câu 53: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Xét tứ diện AB ' CD ' . Cắt tứ diện đó bằng mặt
phẳng đi qua tâm của hình lập phương và song song với mặt phẳng  ABC  . Tính diện tích của Ta có

thiết diện thu được.  JM / / B ' D '


  Tứ giác MJKL là hình chữ nhật.
 ML / / A ' C '

   a2
2
1 1 1 2
S MJKL  JM .ML  B ' D '. A ' C '  . a 2 .
2 2 4

Câu 54: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác vuông tại A ,
SA  a 3 , SB  2a . Điểm M nằm trên đoạn AD sao cho AM  2 MD . Gọi P  là mặt phẳng
qua M và song song với SAB  . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng P  .
5a 2 3 5a 2 3 4a 2 3 4a 2 3
A. . B. . C. . D. .
18 6 9 3
a2 2a 2 a2 3a 2 Lời giải
A. B. C. D.
3 . 3 . 2 . 4 .
Lời giải
S

A P M
D

B C
N

Ta có:

P  // SAB 
 P    ABCD   MN

   và MN // PQ // AB

 M  AD , M   P  P   SCD   PQ
 Gọi E là tâm hình chữ nhật DCC D , F là trung điểm OC .

Trên  ABCD  , gọi G  BF  CD .


P  // SAB 
 P   SAD   MQ
  MQ // SA
   và 

 M  AD , M   P  
 P   SBC   NP  NP // SB
Trên CDDC   , gọi H  GE  C D .
Mà tam giác SAB vuông tại A nên SA  AB  MN  MQ
Trên  ABC D  , gọi G  BF  CD .
Từ và suy ra P  cắt hình chóp theo thiết diện là hình thang vuông tại M và Q .
 DO // BKHG 

Mặt khác Khi đó,  nên thiết diện tạo thành là tứ giác BKHG .
 AD // BKHG 

MQ DM DQ 1 DQ 1
 MQ // SA     MQ  SA và  . Theo đề BKHG là hình thoi có một góc 600 nên ta có:
SA DA DS 3 DS 3

PQ SQ 2  HK  HG  ABC D  CDDC   b  c


 PQ // CD    PQ  AB , với AB  SB 2  SA2  a   .
CD SD 3  BKH  120 0   1200
 BKH
1 1 SA  2 AB  5a 2 3
Khi đó S MNPQ  MQ. PQ  MN   S MNPQ  .  AB   S MNPQ  . a a 2

 BG 2  BC 2  CG 2  b 
2
2 2 3  3  18 Dễ thấy: CG  .
3 9
Câu 55: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA ' B ' C ' D ' có AB  a, BC  b, CC '  c . Gọi O, O ' lần lượt là tâm
Trong BKO có: BO2  KB 2  KO2  2 KB.KO.cos1200
của ABCD và A ' B ' C ' D ' . Gọi   là mặt phẳng đi qua O ' và song song với hai đường thẳng
1 1  1
 BG 2  BG 2  2 BG. BG.     7 BG 2  7  b 2  a  .
2
A ' D và D ' O . Dựng thiết diện của hình hộp chữ nhật ABCDA ' B ' C ' D ' khi cắt bởi mặt phẳng
4 2  2 4 4 9 
 . Tìm điều kiện của a, b, c sao cho thiết diện là hình thoi có một góc bằng 60 0
.
7  2 a2  1 2
  a  b  c
1 1 1 Trong BOO có: BO2  BO 2  OO2  b 
2 2
A. a  b  c . B. a  b  c . C. a  c  b . D. b  c  a . 4 9  4
3 3 3
Lời giải 7 a2  1 2
  a  b  b 
bc a
   b2  2 2 a  0, b  0
b  .
4 9  4 3

a
Vậy b  c  .
3
Câu 56: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân ( AD || BC ), BC  2a , DM EF DM x
Ta có   EF  . AC  .a 3  3 x .
AB  AD  DC  a , với a  0 . Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC và DO AC DO a 3
BD . Biết hai đường thẳng SD và AC vuông góc nhau, M là điểm thuộc đoạn OD ( M khác 3
O và D ), MD  x , x  0 . Mặt phẳng   qua M và song song với hai đường thẳng SD và a 3
x
GF CF OM OM 3
AC , cắt khối chóp S . ABCD theo một thiết diện. Tìm x để diện tích thiết diện đó là lớn nhất?    GF  .SD  .2a  2a  2 3 x .
SD CD OD OD a 3
a 3 a 3
A. x  . B. xa 3 . C. x  . D. x  a . 3
4 2
HM BM BM a 3x 6a  2 x 3
Lời giải   HM  .SD  .2a  .
SD BD BD a 3 3
6a  2 x 3
Suy ra HN  HM  NM  HN  GF 
3

 2a  2 3 x 4x 3
3
.
2
 a 3  3a 2 3
1 4x 3
Vậy s  .
2 3
 
.3 x  2a  2 3 x .3 x  4 3 x 2  6ax   3  2 x   
2  4
.

3a 2 3 a 3 a 3
Suy ra s  . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 x  x .
4 2 4
Câu 57: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh AB  4 . Trên các cạnh AA, BC , CD lần lượt lấy
các điểm M , N , P sao cho MA  NB  PC  x 2  x  4  . Khi thiết diện được tạo bởi mặt

phẳng MNP  cắt hình lập phương có diện tích bằng 11 3 thì giá trị x thuộc tập nào sau đây?
Trong mp SBD  kẻ đường thẳng qua M song song với SD , cắt cạnh SB tại H .  5 5   7 7 
A.  2;  . B.  ; 3 . C.  3;  . D.  ; 4  .
Trong mp  ABCD  kẻ đường thẳng qua M song song với AC , cắt các cạnh DA và DC lần  2 2   2 2 
lượt tại E và F . Lời giải

Trong mp SDA  kẻ đường thẳng qua E song song với SD , cắt cạnh SA tại I .
Trong mp SDC  kẻ đường thẳng qua F song song với SD , cắt cạnh SC tại G .
Khi đó thiết diện của khối chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng   là ngũ giác EFGHI .
Dễ thấy ABCD là nửa lục giác đều có tâm là trung điểm K của BC . Do đó ADCK và ABND là
hình thoi nên AC  KD . Mặt khác AC  SD nên AC  SKD   AC  SK .
Lại có SK  BC , suy ra SK   ABCD   SK  KD .
Ta có IG là giao tuyến của   với SAC  , mà AC ||   , suy ra IG || AC .
Mặt khác HM || SD và SD  AC , suy ra HM  IG và HM  EF và IGFE là hình chữ nhật.
1
Diện tích thiết diện EFGHI bằng s  S EFGI  S HGI  IG.NM  IG.HN .
2
Ta có AK  KD  AD  a nên  AKD đều.
 
MA NB  chua AB
2 a 3 a 3 +)   MN , AB, AC  thuộc ba mặt phẳng song song hay MN //  
Mà BD  AK , AC  KD nên O là trọng tâm tam giác ADK . Suy ra OD  .  . MA NC   // A C
3 2 3 
AC  BD  a 3 (  BAC vuông tại A , do KA  KB  KC ).
     ABC  .

SD  SK 2  KD 2  2a . MA PC  chua AC
+)   MP, AC , AD thuộc ba mặt phẳng song song hay MP //   
MA PD  //A D
     ABC  . Câu 58: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang có hai đáy là AB, CD , AB  2CD . Điểm M thuộc
MA
cạnh AD ( M không trùng với A và D ) sao cho  x . Gọi   là mặt phẳng qua M và song
 MN //  ABC  AD

Khi đó  MP //  ABC   MNP  //  ABC  . song với mặt phẳng SAB  . Tìm x để diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  
 MN  MP
 bằng một nửa diện tích tam giác SAB .
1 1
MNP  //  ABC  A. x  . B. x  1 . C. x  2 . D. x 

.
 qua M 2 4
+)  AABB    ABC   AB  MNP    AABB   d , d  AB  Q .
//AB Lời giải
 M  MNP    AABB 

S
Tương tự, ta xác định được các giao tuyến của mặt phẳng MNP  với các mặt ABCD và E

BBC C của hình lập phương. Từ đó, thiết diện của hình lập phương bị cắt bởi mặt phẳng N
MNP  là lục giác MQNRPS như hình vẽ. P

Tam giác ABC đều và 


QM , QN   
A
AB, AC   60 , từ đó dễ thấy lục giác MQNRPS có tất M
D

cả các góc bằng 120 . C


B Q
Tam giác AMS vuông cân tại A nên MS  AM . 2  x 2 . Tương tự PR  QN  x 2 .
CD //  
Tam giác AMQ vuông cân tại A nên MQ  AM . 2  4  x  2 . Tương tự 
Ta có CD  ( ABCD) nên giao tuyến của   và mp  ABCD  là đường thẳng đi qua
NR  SP  4  x  2 .  M   , M  ( ABCD)
  
M và song song với CD , đường thẳng này cắt CB tại Q .
MNP  //AC

MNP    AAC C   MR  MR //AC  MRCA là hình bình hành  MR  AC  4 2 .  SA //  
 AC   AAC C  
 Ta có  SA  ( SAD) nên giao tuyến của   và mp SAD  là đường thẳng đi qua M
 M   , M  ( SAD)
  
và song song với SA , đường thẳng này cắt SD tại N .

CD //  

Ta có CD  ( SCD) nên giao tuyến của   và mp SCD  là đường thẳng đi qua N và
 N   , N  ( SCD)
  
song song với CD , đường thẳng này cắt SC tại P .

Ta có MQ //CD , PN //CD nên PN //MQ . Do đó tứ giác MNPQ là hình thang.

Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng   là hình thang MNPQ .

Gọi E là giao điểm của MN và PQ .



4 2.4 2.sin 60
S MQNRPS  S MQRS  2 SQNR   4  x  2.x 2.sin120  8 3  3 4  x  x . Ta có: QM 
MD
. AB 
AM
.CD  1  x  AB  xCD 
2 x
AB .
2 AD AD 2
x  1
S MQNRPS  11 3  4  x  x  3   2  x 
2 2
. S EMQ  MQ 
x  3 Hai tam giác SAB và EMQ đồng dạng nên    . 1
S SAB  AB  4
Đối chiếu điều kiện lấy x  3 .
NP NS AM x
Vì    x  NP  xCD  AB .
CD SD AD 2
NP x Câu 59: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và tam giác SAB là tam giác đều.
Do đó  và
QM 2  x Một điểm M di động trên cạnh BC sao cho BM  x, ( x  a ) . Mặt phẳng ( ) qua M và song
2
song với SA và CD . Diện tích thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ) tính theo
S EPN  NP  x2 S x2 4  4x
2 . 2 
  MNPQ  1  a và x là?
  
2  x  2  x  2  x 
2 2
S EMQ  QM  S EMQ
A.
a 2
 x2 
. B.
a 2
 x2 
3. C.
a 2
 x2 
3. D.
a 2
 x2 
.
S MNPQ 2 2 4 4
Từ 1 và 2  suy ra:  1 x . Lời giải
S SAB
S
1 1 1
Do đó S MNPQ  S SAB  1  x   x  .
2 2 2
P
1 Q
Vậy x  là giá trị cần tìm.
2

D
A N

B M C

Xác định mp ( ) .

 M  ( )  ( ABCD)

Ta có CD / /( )
CD  ( ABCD)

 ( )  ( ABCD)  MN , MN / / CD, MN  AD  N

Tương tự ta vẽ NP / / SA, NP  SD  P

PQ / / CD, PQ  SC  Q

Ta suy ra thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ) là tứ giác MNPQ

 MN / / CD
Ta có:  nên tứ giác MNPQ là hình thang.
 PQ / / CD

CM DN a  x
Mặt khác   ( do CD / / MN )
CB DA a

DP DN CQ a  x
Mà    ( do NP / / SA, PQ / / CD)
DS DA CS a

CM CQ
Suy ra   MQ / / SB
CB CS

MQ NP CM a  x
  
Do đó SB SA CB a  MQ  NP ( do SA  SB )
Q P Ta có SAD   SBC   d với d đi qua S và d / / AD .

  SBC   MQ ;   SAD   NP
M N
H K Ba đường thẳng MQ, NP, d đồng quy tại E .

BM AN SP SQ PQ  MQ / / SB;
Suy ra MNPQ là hình thang cân. Gọi H , K lần lượt là chân đường cao kẻ từ Q, P Ta có     
BC AD SD SC CD  PQ  BM  x
Do tính chất hình thang cân nên ta có MH  NK , PQ  HK
SAB đều cạnh a  EMN đều cạnh a  EPQ đều cạnh x
PQ SQ BM x
Ta có:     PQ  x
a 2 3 x 2 3 a  x  3
2 2
CD SC BC a
 S MNPQ  S EMN  S EPQ   
4 4 4
 MN / / AB
Mặt khác ta có   ( MN , MQ)  600
 MQ / / SB Câu 60: Cho tứ diện ABCD , gọi M , N lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AB và CD sao cho
AM CN AP
Xét tam giác MQH vuông tại H có   k . Gọi P là điểm trên cạnh AC sao cho  k . Tính theo k tỉ số giữa diện tích
MB ND PC
MN  HK ax tam giác MNP và diện tích thiết diện do mặt phẳng ( MNP) cắt tứ diện.
QH  MH .tan 600  tan 600  3
2 2

S MNPQ 
( MN  PQ)QH a  x a  x
 . 3
a 2  x 2  3 .
2 2 2 4

Cách 2
Ta có

k 2k 1 1
A. . B. . C. . D. .
k 1 k 1 k k 1
Lời giải
BM AN SP SQ PQ  MQ / / SB
    
BC AD SD SC CD  PQ  BM  x

Thực hiện phép tịnh tiến theo MB , hình thang MNPQ
biến thành hình thang BAKH

SAB đều cạnh a  SHK đều cạnh x

 S MNPQ  S BAKH  S SAB  S SHK

a 2 3 x 2 3 a  x  3
2 2

  
4 4 4

Cách 2:
S PMN k
Vậy  .
S MPNQ k  1

AP
Vì  k nên MP không song song với BC , gọi R  MP  BC . Trong ( BCD) , gọi
PC
Q  RN  BD . Thiết diện do ( MNP ) cắt tứ diện là tứ giác MPNQ . Gọi K  MN  PQ .

Ta có AB và CD chéo nhau, M , N lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AB và CD sao cho
AM CN
  k nên theo định lí Talet trong không gian các đường thẳng AC , MN và BD nằm
MB ND
trên 3 mặt phẳng đôi một song song. Đường thẳng PQ cắt 3 mặt phẳng này lần lượt tại P, K , Q
KP
nên ta có k .
KQ

Trong tứ giác MPNQ , hạ PE và QF vuông góc với MN . Ta có:

1
S PMN 2 PE.MN PE PK S PMN PK
   . Suy ra  .
SQMN 1 QF .MN QF QK S PMN  SQMN PK  QK
2
Hình bình hành. Một hình bình hành bất kì bao giờ cũng có thể coi là hình biểu diễn của một hình
C bình hành có dạng tùy ý cho trước

H
Ư
IV QUAN HỆ SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
Hình thang. Một hình thang bất kì bao giờ cũng có thể coi là hình biểu diễn của một hình thang tùy ý
cho trước, miễn là tỉ số độ dài hai đáy của hình biểu diễn phải bằng tỉ số độ dài hai đáy của hình
thang ban đầu.

Ơ Hình tròn. Người ta thường dùng hình elip để biểu diễn cho hình tròn.

N BÀI 14: PHÉP CHIẾU PHẲNG SONG SONG III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
==
G LÝ THUYẾT. =I1:
Câu Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
I
A. Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
=
1. PHÉP CHIẾU SONG SONG Lời giải
= Cho mặt phẳng ( ) và đường thẳng  cắt ( ) . Với mỗi điểm M trong không gian, ta xác
= định điểm M  như sau: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình thang.

I Nếu điểm M   thì M  là giao điểm của ( ) với  Câu 2: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  , gọi I , I lần lượt là trung điểm của AB , AB . Qua phép chiếu
Nếu điểm M   thì M  là giao điểm của ( ) với đường thẳng đi qua M và song song  . song song đường thẳng AI , mặt phẳng chiếu  ABC   biến I thành?
Điểm M  được gọi là hình chiếu song của điểm M trên mặt phẳng ( ) theo phương  . A. A . B. C . C. B . D. I .
Lời giải

Mặt phẳng ( ) gọi là mặt phẳng chiếu. Phương  gọi là phương chiếu.
Phép đặt tương ứng mỗi điểm M trong không gian với hình chiếu M ' của nó trên mặt phẳng
( ) được gọi là phép chiếu song song lên ( ) theo phương  .
Nếu H là một hình nào đó thì tập hợp H ' các hình chiếu M ' của tất cả những điểm M thuộc
H được gọi là hình chiếu của H qua phép chiếu song song nói trên.
Chú ý. Nếu một đường thẳng có phương trùng với phương chiếu thì hình chiếu của đường
thẳng đó là một điểm.
2. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CHIẾU SONG SONG
- Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi AI //BI  
Ta có   AIBI  là hình bình hành.
thứ tự ba điểm đó. AI  BI 
- Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng Suy ra qua phép chiếu song song đường thẳng AI , mặt phẳng chiếu  A ' B ' C ' biến điểm I
thành đoạn thẳng.
thành điểm B .
- Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đưởng thẳng song song hoặc
trùng nhau. Câu 3: Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của AD . Hình chiếu song song của điểm M theo
- Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường
phương AC lên mặt phẳng BCD  là điểm nào sau đây?
thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
3. HÌNH BIỂU DIỄN CỦA MỘT HÌNH KHÔNG GIAN TRÊN MẶT PHẲNG A. D . B. Trung điểm của CD .
Hình biểu diễn của một hình H trong không gian là hình chiếu song song của hình H trên một C. Trung điểm của BD . D. Trọng tâm tam giác BCD .
mặt phẳng theo một phương chiếu nào đó hoặc hình đồng dạng với hình chiếu đó. Lời giải
Hình biểu diễn của các hình thường gặp:
Tam giác. Một tam giác bất kì bao giờ cũng có thể coi là hình biểu diễn của một tam giác có dạng tùy
ý cho trước
A

B D

Gọi N là trung điểm của cạnh CD


AI //BI  
Khi đó MN là đường trung bình của ADC nên MN // AC . Do đó, hình chiếu song song của Ta có   AIBI  là hình bình hành.
AI  BI 
M theo phương AC lên mặt phẳng BCD  là điểm N . Suy ra qua phép chiếu song song đường thẳng
AI  , mặt phẳng chiếu  A ' B ' C ' biến điểm I
Câu 4: Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
A. Chéo nhau. B. Đồng qui. C. Song song. D. Thẳng hàng. thành điểm B .
Lời giải. Câu 8: Cho tam giác ABC ở trong mặt phẳng   và phương l . Biết hình chiếu của tam giác ABC lên
Do hai đường thẳng qua phép chiếu song song ảnh của chúng sẽ cùng thuộc một mặt phẳng.
mặt phẳng P  là một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau đây đúng?
Suy ra tính chất chéo nhau không được bảo toàn.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A.   // P  . B.   P  .
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng C.   // l hoặc   l . D. A, B, C đều sai.
thảnh đoạn thẳng.
Lời giải.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi Phương án A: Hình chiếu của tam giác ABC vẫn là một tam giác trên mặt phẳng P  .
thứ tự của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường Phương án B: Hình chiếu của tam giác ABC vẫn là tam giác ABC .
thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
Phương án C: Khi phương chiếu l song song hoặc được chứa trong mặt phẳng   . Thì hình
Lời giải.
Tính chất của phép chiếu song song. chiếu của tam giác là đoạn thẳng trên mặt phẳng P  . Nếu giao tuyến của hai mặt phẳng  
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc và P  là một trong ba cạnh của tam giác ABC .
trùng nhau. Suy ra B sai: Chúng có thể trùng nhau.
Câu 6: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  , qua phép chiếu song song đường thẳng CC , mặt phẳng chiếu Câu 9: Khẳng định nào sau đây đúng?
 ABC  biến M thành M  . Trong đó M là trung điểm của BC . Chọn mệnh đề đúng? A. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một hình tam giác.
A. M  là trung điểm của AB . B. M  là trung điểm của BC  . B. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một đoạn thẳng.
C. M  là trung điểm của AC  . D. Cả ba đáp án trên đều sai. C. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một hình chóp cụt.
D. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một điểm.
Lời giải.
Lời giải.
Ta có phép chiếu song song đường thẳng CC , biến C thành C , biến B thành B .
Qua phép chiếu song song chỉ có thể biến hình chóp cụt thành một đa giác.
Do M là trung điểm của BC suy ra M  là trung điểm của BC  .
Câu 7: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  , gọi I , I  lần lượt là trung điểm của AB , AB . Qua phép chiếu Loại B - chỉ là một đoạn thẳng.
song song đường thẳng AI  , mặt phẳng chiếu  ABC   biến I thành? Loại C - phép chiếu song song không thể là một khối đa diện.
A. A . B. B . C. C . D. I  .
Loại D - chỉ là một điểm.
Lời giải.
Chọn A - hình chiếu là một đa giác.
Câu 10: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau. A. Điểm A . B. Trùng với phương chiếu.
B. Một đường thẳng có thể trùng với hình chiếu của nó. C. Đường thẳng đi qua A . D. Đường thẳng đi qua A hoặc chính A .
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau. Lời giải.
D. Một tam giác bất kỳ đều có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác cân. Nếu phương chiếu song song hoặc trùng với đường thẳng a thì hình chiếu là điểm A .
Lời giải.
Nếu phương chiếu không song song hoặc không trùng với đường thẳng a thì hình chiếu là đường
Phương án A: Đúng vì khi đó hình chiếu của chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
thẳng đi qua điểm A .
Phương án B: Đúng vì mặt phẳng chiếu chứa đường thẳng đã cho.
Câu 16: Giả sử tam giác ABC là hình biểu diễn của một tam giác đều. Hình biểu diễn của tâm đường tròn
Phương án C: Sai vì hình chiếu của chúng chỉ có thể song song hoặc cắt nhau. ngoại tiếp tam giác đều là:
A. Giao điểm của hai đường trung tuyến của tam giác ABC .
Phương án D: Đúng - tính chất phép chiếu song song.
B. Giao điểm của hai đường trung trực của tam giác ABC .
Câu 11: Qua phép chiếu song song biến ba đường thẳng song song thành. C. Giao điểm của hai đường đường cao của tam giác ABC .
A. Ba đường thẳng đôi một song song với nhau. D. Giao điểm của hai đường phân giác của tam giác ABC .
B. Một đường thẳng. Lời giải.
C. Thành hai đường thẳng song song. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao của ba đường trung trực.
D. Cả ba trường hợp trên. Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Hình chiếu song
Lời giải. song của điểm M theo phương AB lên mặt phẳng SAD  là điểm nào sau đây?
Tính chất phép chiếu song song.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng? A. S . B. Trung điểm của SD .
A. Hình chiếu song song của hình lập phương ABCD. ABC D theo phương AA lên mặt phẳng C. A . D. D .
Lời giải.
 ABCD  là hình bình hành.
Giả sử N là ảnh của M theo phép chiếu song song đường thẳng AB lên mặt phẳng SAD  .
B. Hình chiếu song song của hình lập phương ABCD. ABC D theo phương AA lên mặt phẳng
Suy ra MN //AB  MN //CD . Do M là trung điểm của SC  N là trung điểm của SD .
 ABCD  là hình vuông. Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Hình chiếu song song của điểm A theo
C. Hình chiếu song song của hình lập phương ABCD. ABC D theo phương AA lên mặt phẳng phương AB lên mặt phẳng SBC  là điểm nào sau đây?
 ABCD  là hình thoi. A. S . B. Trung điểm của BC .
D. Hình chiếu song song của hình lập phương ABCD. ABC D theo phương AA lên mặt phẳng C. B . D. C .
 ABCD  là một tam giác. Lời giải.
Lời giải. Do AB  SBC   A suy ra hình chiếu song song của điểm A theo phương AB lên mặt
Qua phép chiếu song song đường thẳng AA lên mặt phẳng  ABCD  sẽ biến A thành A , biến phẳng SBC  là điểm B .
B thành B , biến C thành C , biến D thành D . Nên hình chiếu song song của hình lập Câu 19: Cho lăng trụ ABC. ABC  . Gọi M là trung điểm của AC . Khi đó hình chiếu song song của điểm
phương ABCD. ABC D là hình vuông. M lên  AAB  theo phương chiếu CB là
Câu 13: Hình chiếu của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình thoi. A. Trung điểm BC . B. Trung điểm AB . C. Điểm A . D. Điểm B .
Lời giải. Lời giải
Tính chất của phép chiếu song song.
Câu 14: Trong các mện đề sau mệnh đề nào sai:
A. Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu của nó.
B. Một tam giác bất kỳ đề có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác cân.
C. Một đường thẳng có thể song song với hình chiếu của nó.
D. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
Lời giải.
Khi mặt phẳng chiếu song song với đường thẳng đã cho thì đường thẳng đó song song với hình
chiếu của nó.
Câu 15: Nếu đường thẳng a cắt mặt phẳng chiếu P  tại điểm A thì hình chiếu của a sẽ là:
Gọi N là trung điểm của AB . Ta có: MN // CB . Theo định lí Thales, ta có
MA NK KB '
Vậy hình chiếu song song của điểm M lên  AAB  theo phương chiếu CB là điểm N .   2.
MC ' NC ' C ' D '

Câu 20: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D . Gọi O  AC  BD và O  AC   BD . Điểm M , N
lần lượt là trung điểm của AB và CD. Qua phép chiếu song song theo phương AO lên mặt Câu 22: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và CC ' .
phẳng  ABCD  thì hình chiếu của tam giác C MN là a) Xác định đường thẳng  đi qua M đồng thời cắt AN và A ' B .
IM
A. Đoạn thẳng MN . B. Điểm O . C. Tam giác CMN . D. Đoạn thẳng BD . b) Gọi I , J lần lượt là giao điểm của  với AN và A ' B . Hãy tính tỉ số .
IJ
Lời giải
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
A' D'
Lời giải
O'

B'
a) Giả sử đã dựng được đường thẳng  cắt cả
C'
AN và BA ' . Gọi I , J lần lượt là giao điểm B'
C'
của  với AN và BA ' .
A
D Xét phép chiếu song song lên  ABCD  theo A' D'
M
N
O
B
phương chiếu A ' B . Khi đó ba điểm J , I , M N
C
lần lượt có hình chiếu là B, I ', M . Do J , I , M
J Δ
Ta có: OC   AO và OC   AO nên tứ giác OC OA là hình bình hành  OA  C O . thẳng hàng nên B, I ', M cũng thẳng hàng. Gọi I N'
N ' là hình chiếu của N thì An ' là hình chiếu B
Do đó hình chiếu của điểm O qua phép chiếu song song theo phương OA lên mặt phẳng C
của AN . Vì I'
 ABCD  là điểm O. I  AN  I '  AN '  I '  BM  AN ' .
M
A D
Mặt khác điểm M và N thuộc mặt phẳng  ABCD  nên hình chiếu của M và N qua phép Từ phân tích trên suy ra cách dựng:

chiếu song song theo phương OA lên mặt phẳng  ABCD  lần lượt là điểm M và N .
- Lấy I '  AN ' BM .
Vậy qua phép chiếu song song theo phương AO lên mặt phẳng  ABCD  thì hình chiếu của
- Trong  ANN ' dựng II '  NN ' cắt AN tại I .
tam giác C MN là đoạn thẳng MN .
- Vẽ đường thẳng MI , đó chính là đường thẳng cần dựng.
Câu 21: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Xác định các điểm M , N tương ứng trên các đoạn AC ', B ' D ' a) Ta có MC  CN ' suy ra MN '  CD  AB . Do đó I ' là trung điểm của BM . Mặt khác
MA IM
sao cho MN song song với BA ' và tính tỉ số . II '  JB nên II ' là đường trung bình của tam giác MBJ , suy ra IM  IJ  1 .
MC ' IJ
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 23: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  , gọi M , N , P lần lượt là tâm của các mặt bên  ABBA  ,
Lời giải
BCC B  và  ACC A  . Qua phép chiếu song song đường thẳng BC và mặt phẳng chiếu
Xét phép chiếu song song lên mặt phẳng
 A ' B ' C ' D ' theo phương chiếu BA ' . Ta có  ABC  khi đó hình chiếu của điểm P ?
A. Trung điểm của AN . B. Trung điểm của AM .
N là ảnh của M hay M chính là giao điểm
C. Trung điểm của BN .D. Trung điểm của BM .
của B ' D ' và ảnh AC ' qua phép chiếu này. Do A
K D Lời giải
đó ta xác định M , N như sau:
Trên A ' B ' kéo dài lấy điểm K sao cho
A ' K  B ' A ' thì ABA ' K là hình bình hành
B
nên AK / / BA ' suy ra K là ảnh của A trên A' D' C
AC ' qua phép chiếu song song.
N
Gọi N  B ' D ' KC ' . Đường thẳng qua N và M

song song với AK cắt AC ' tại M . Ta có B'


M , N là các điểm cần xác định. C'
Tính lim un thì nhập un và ấn phím CALC n  1010 .
C n 

V
3. TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN
GIỚI HẠN
H Cấp số nhân vô hạn un  có công bội q , với q  1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.

Ư HÀM SỐ LIÊN TỤC


u1
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: S 
Ơ 1 q

4. GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA DÃY SỐ


N BÀI 15: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
• Ta nói dãy số un  có giới hạn là  khi n   , nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì,

I
G LÝ THUYẾT. kể từ một số hạng nào đó trở đi.
= Kí hiệu: limun   hay un   khi n  .
1. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ
=
= Ta nói rằng dãy số  n  có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu
u un có thể nhỏ hơn một
• Dãy số un  có giới hạn là  khi n   , nếu limun    .
I số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: lim un  0 hay lim un  0 hay un  0 khi n   . Kí hiệu: limun   hay un   khi n  .
n 

Ta nói dãy số vn  có giới hạn là a (hay vn dần tới a ) khi n  , nếu lim vn  a   0.
n  Nhận xét: un    limun   .

Kí hiệu: lim vn  a hay vn  a khi n  . Một vài giới hạn đặc biệt
n 

Từ định nghĩa ta có các kết quả sau: Ta thừa nhận các kết quả sau
a) lim un  0  lim un  0 ; hay lim 0  0 ; a) lim n k   với k nguyên dương;
n  n  n

1 1 1 1
b) lim  0 ; lim k  0, k  0, k  *  ; lim  0 ; lim 3  0 ; b) lim q n   nếu q  1 .
n  n n  n n  n n  n
c) lim q n  0 nếu q  1 ; Quy tắc tính giới hạn vô cực
n 

d) Cho hai dãy số un  và vn  a) Nếu lim un  a và limvn   thì lim
un
0.
vn
Nếu un  vn với mọi n và lim vn  0 thì lim un  0 .
n  n 
un
2. ĐỊNH LÍ VỀ GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ b) Nếu lim un  a  0 , limvn  0 và vn  0, n  0 thì lim  .
vn
a) Nếu lim un  a và lim vn  b và c là hằng số. Khi đó ta có :
lim un  vn   a  b  lim un  vn   a  b c) Nếu lim un   và lim vn  a  0 thì limun .vn  .
un a
lim un .v n   a.b  lim  , b  0  Quy tắc tìm giới hạn tích lim u n .v n 
vn b
lim c.un   c.a .  lim un  a và lim 3 un  3 a Nếu lim u n  L, lim v n   (hay  ) . Khi đó lim u n v n 
Nếu un  0 với mọi n thì a  0 và lim un  a .
lim u n  L lim v n lim u n v n 
b) Cho ba dãy số un , vn  và wn  . Nếu un  vn  wn , n  và lim un  lim wn  a, a    thì
  
lim vn  a (gọi định lí kẹp).   
c) Điều kiện để một dãy số tăng hoặc dãy số giảm có giới hạn hữu hạn:   
Một dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạn hữu hạn.   
Một dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn hữu hạn. u
Quy tắc tìm giới hạn thương lim n
Kỹ năng sử dụng máy tính vn
un
lim u n lim v n Dấu của v n lim
vn
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
=
L  Tùy ý 0 DẠNG 1: CHỨNG MINH DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN 0
0   =
L0 Phương pháp giải: Để chứng minh lim un  0 ta chứng minh với mỗi số a  0 nhỏ tùy ý luôn tồn tại một số
0   =I
no sao cho un  a n  no .
0  
L0
0   1
Câu 1: Chứng minh rằng lim 0
n2  1
Lời giải
Nhận xét: Ta thường dùng quy tắc giới hạn tích trong bài toán giới hạn vô cực của dãy số.
1 1 1
TÓM TẮT CÁC GIỚI HẠN ĐẶC BIỆT Với a  0 nhỏ tùy ý, ta có 2  an 1 .
n  1 n2  1 a
Giới hạn hữu hạn Giới hạn vô cực  1  1 1
1. Giới hạn đặc biệt: 1. Giới hạn đặc biệt: Chọn no    1  . Do đó a  0 , n0 : n  no ta luôn có 2  a  lim 2 0.
 a  n 1 n 1
1 1 lim n   ; lim n k   (k    )
lim  0 ; lim  0 (k    ) Chú ý: Kí hiệu a  là lấy phần nguyên của a .
n n n n k
lim q n   (q  1)
lim q n  0 ( q  1) ; lim C  C sin 2 n
0
n n 2. Định lí: Câu 2: Chứng minh rằng lim
n2
2. Định lí: 1
a) Nếu lim un   thì lim 0 Lời giải
a) Nếu lim un = a, lim vn = b thì un 2 2
sin n sin n 1 1
 lim = a + b un Với a  0 nhỏ tùy ý, ta có    a  n  2.
n2 n2 n2 a
 lim = a – b b) Nếu lim un = a, lim vn =  thì lim =0
vn
 lim = a.b 1  sin 2 n sin 2 n
c) Nếu lim un = a  0, lim vn = 0 Chọn no    2  . Do đó a  0 , n0 : n  no ta luôn có  a  lim 0.
u a a  n2 n2
 lim n  u  neáu a.vn  0
vn b thì lim n =  Chú ý: Kí hiệu a  là lấy phần nguyên của a .
vn  neáu a.vn  0
b) Nếu un  0, n và lim un= a
d) Nếu lim un = +, lim vn = a  1n 1 
thì a  0 và lim un  a Câu 3: Chứng minh rằng lim  n 1  n 1   0
 neáu a  0  2 3 
thì lim =  
c) Nếu un  vn ,n và lim vn = 0  neáu a  0
Lời giải
thì lim un = 0 * Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô 1 1
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được n  2n , n  *   , n  * .
d) Nếu lim un = a thì lim un  a 0  2n n
định: , ,  – , 0. thì phải tìm cách khử
0  1
n
1 1 1 1 1 1 1 1
3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn Với a  0 nhỏ tùy ý, ta có        an .
dạng vô định. 2 n 1
3n 1 2n 1 3n 1 2n 1 2n 1 2n n a
u1
S = u1 + u1q + u1q2 + … =
1 q
 q  1
1 1
n
1
Chọn no    . Do đó a  0 , n0 : n  no ta luôn có n 1  n 1  a
a 2 3

 1n 1 
 lim  n 1  n 1   0 .
 2 3 

Chú ý: Kí hiệu a  là lấy phần nguyên của a .
DẠNG 2: TÌM GIỚI HẠN BẰNG 0 CỦA DÃY SỐ
Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa giới hạn 0 và các giới hạn đặc biệt để giải quyết bài toán.

n 1
Câu 4: Cho dãy số un  với un  . Tính lim un
n2
Lời giải 2 2
5n

Vì  1 nên lim    0 . Do đó lim un  0 .


n 1 n 1 1 1 3 3
Ta có: un     , n  .
n2 n 1 n 1 n
5  4n
n

1 Câu 10: Cho dãy số un  với un  . Tính lim un


 0 nên lim un  0 . 7   4n1
n 1
Vì lim
n
Lời giải
un  (0, 97) n lim un
Câu 5: Cho dãy số un  với . Tính  4n   n

5 1   4
n
n  n  1   
Lời giải  5   
Ta có: un      5    5 
Theo công thức giới hạn đặc biệt, ta có: 0,97  1 nên lim un  0.  
 4.4n   7   7  4.  4  
n

7   7 
n
n 
   
n  2sin(n  1) 7     7
  
Câu 6: Cho dãy số un  với un  . Tính lim un 
n3 n  23 n  n

 4
Lời giải n  1    n  n
 4  4
Vì lim     lim     0 nên lim 
 5    1 và lim  5   0 . Do đó
n  2sin(n  1) n2 1  n
 7  
Ta có: un   3  , n  .  5  7  4  7
n3 n  23 n n n  2  3 n  7  4.   
  7  
1 lim un  0 .
Vì lim 3
 0 nên lim un  0 .
n
n  n2  1
un  n 2  1  n lim un Câu 11: Cho dãy số un  với un  . Tính lim un
Câu 7: Cho dãy số un  với . Tính n.3n
Lời giải Lời giải

Ta có: un  n 1  n 
2
 n  1  n  n  1  n 
2 2
1 1
 .
1 n  n2  1
n  n2  1
n
1
1 1 2
n  1 1  1  1 
Ta có: un     
n2  1  n  1  n 1
1 2 1 n.3n n.3n 3n 3n  n 2 
n  1  2  1
 n  n n
1 1 1 1  1  1
Vì lim  0, lim  nên lim un  0 . Vì lim  0 nên lim 1  1  n   2 và lim n  0. Do đó lim un  0 .
n 1 2 n2  n  3
1 2 1
n
un  3 n  2  3 n lim un
2n3  3n 2  4 Câu 12: Cho dãy số un  với . Tính
Câu 8: Cho dãy số un  với un  4 . Tính lim un
n  4n 3  n Lời giải
Lời giải Ta có:
2n3  3n 2  4 2 3 4 n2n 2
  2 4 un  3 n  2  3 n  
 n  2   n
2 2 2
2n3  3n 2  4 n 4
n n n n  2. n    2
 n
3 3 3 3
Ta có: un  4  4   2 2

n  4n 3  n n  4n 3  n 4 1  3 n 1     3 n 1   . 3 n  3

1  3   n    n
n 4
n n
2
2 3 4 4 1 000 =
Mà lim  0, lim 2  0, lim 4  0 , lim  0 và lim 3  0 . Do đó lim un   0.  
2

 n  3 1    3 1  2  1
2
2
n n n n n 1 0  0 3

 n n 
 
1
n
.25 n 1
Câu 9: Cho dãy số un  với un  . Tính lim un 2
 0 và lim
1

1
3 5n2 Vì lim . Do đó lim un  0 .
 
2 2
3 3
n  2 2 3
Lời giải  3 1   3 1 1
 n  n
1 1 1.2 .  2 
n 5 n 1 n 5n 5n
.2 .2.2
Ta có: un     
35 n  2 32.35 n 9 3 4n 2  1  2n
Câu 13: Cho dãy số un  với un  . Tính lim un
n 2  4n  1  n
Lời giải
4n 2  1  4n 2 1 1 1 1
Xử lí tử số : 4n 2  1  2n   =    
4n 2  1  2n 4n 2  1  2n 1 2 2 1 2 3 3 2 n n  1  (n  1) n
1 1 1 1 1 1 1
1 n 2  4n  1  n n 2  4n  1  n          1
Xử lí mẫu số:   1 2 2 3 n n 1 n 1
n  4n  1  n
2 n  4n  1  n
2 2
4n  1
 1 
 4 1  Vậy lim un  1  lim     0.
n 2 1   2   n  n 1 
n 2  4n  1  n  n n 
 lim un  lim  lim
 4n  1  2n 2n  1
2 

 1  
n 2  4  2   2n  2n  1
 Câu 16: Dùng định nghĩa dãy số có giới hạn 0 tìm lim un với un 
1
n

.
  n   3n  2
Lời giải
 4 1  4 1
n  1   2  1 1  2 1 1  1  1  a  n  1
n

 n n  n n Với a  0 nhỏ tùy ý, ta có un  .


 lim  lim 3n  2 3n  2 3n 3a
 1   1  1  1
n 4  2  2 n 2   n 4  2  2 2  
1  0
n
 n   n  n  n 1
Chọn no    . Do đó a  0 , n0 : n  no ta luôn có un  a  lim .
2 1  3a  3n  2
 lim  lim  0.
n 2  2 2 4n n
n!
Do đó lim un  0 . Câu 17: Dùng định nghĩa dãy số có giới hạn 0 tìm lim un với un  .
n  2n
3

1  2  3  4  ...  n Lời giải


Câu 14: Cho dãy số un  với un  . Tính lim un
1  3  32  33  ...  3n . n  1 Với a  0 nhỏ tùy ý, ta có un 
n
n!

n
nn

n

n

1 1
an 2
Lời giải n  2n
3
n  2n
3
n 3  2n n n n a
Xét tử số: Ta thấy 1, 2,3, 4,..., n là một dãy số thuộc cấp số cộng có n số hạng với u1  1, d  1. 1 n
n!
Chọn no   2  . Do đó a  0 , n0 : n  no ta luôn có un  a  lim 3 0
u  u n 1  n n . a  n  2n
Tổng n số hạng của cấp số cộng: S n  1 n 
2 2
2n n  1
Xét mẫu số: Ta thấy 1,3,32 ,33 ,...,3n là một dãy số thuộc cấp số nhân có n 1 số hạng với Câu 18: Cho dãy số un  với un  . Tính lim un
n2  2 n  3
u1  1, q  3.
Lời giải
1  q n 1 1  3n 1 3n 1  1 2n n  1 2 1
Tổng n 1 số hạng của cấp số nhân: S n 1  u1.   .  2
1 q 1 3 2 2n n  1 2
n n
Ta có: un  2  2 n 
n n n  2 n  3 n  2 n  3 1 2  3
 un   2
3n 1  1 3.3n  1 n2 n n n
n
n
n 2n  2  2 1 2 3
Bằng quy nạp ta luôn có n  2n , n  * và 3n  1, n  *  un      . Mà lim  0, lim 2  0 , lim  0, lim 2  0 nên lim un  0.
3.3n  1 3n 3n  3  n n n n n

2
n
1 3 5 2n  1
Vì lim    0 nên lim un  0. Câu 19: Cho dãy số un  với un     . Tính lim un
3 2 4 6 2n
Lời giải
Câu 15: Cho dãy số
un  với un 
1

1
  
1
. Tính
lim un  1
2k  1 2k  1 2k  1 2k  1
1 2 2 1 2 3 3 2 n n  1  (n  1) n Ta có    , k   * .
2k 4k 2 4k 2  1 2k  1
Lời giải
1 1 n 1  n 1 1
Ta có : un     
n n  1  (n  1) n n n 1  n n 1  n n 1 n n 1
1 1  Lời giải
  n 1 n2
2 3 1 1 1
 Ta có : un  un  un 1   un 1  un  2   ...  u2  u1   u1       ...  1 .
3 3  1 3 2n  1 1 3 2n  1 1 2 2 2
4 
5      . ...  un  . n 1 n2
 2 4 2n 3 5 2n  1 2 n 1 1 1 1 1
......... Dãy   ,  ,..., là một cấp số nhân có n  1 số hạng với số hạng đầu u1  và công
 2 2 2 2
2n  1 2n  1 
 n 1
2n 2n  1  1
1
1  2 
n 1
1 1
Do đó un 
1
, n . Mà lim
1
 0 do đó lim un  0 . bội q  nên un  S n 1  1  1  2    .
2 2 1 1 2
2n  1 2n  1
2
1  cos n3   1  n 1 
Câu 20: Dùng định nghĩa dãy số có giới hạn 0 tìm lim un với un  . Vậy lim un  2   lim       0.
2n  3
  2  
Lời giải
P n 
Ta luôn có cos n3  1, n  * . DẠNG 3. TÍNH GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ un  có un  (trong đó P n , Q n  là các đa thức của
Q n 
1  cos n3 2 2 1 1 n)
Với a  0 nhỏ tùy ý, un     an .
2n  3 2n  3 2n n a
k k
Phương pháp giải: Chia tử và mẫu cho n với n là lũy thừa có số mũ cao nhất của
1 1  cos n 3
Chọn no    . Do đó a  0 , n0 : n  no ta luôn có un  a  lim 0. P n , Q n  , sau đó áp dụng các định lí về giới hạn hữu hạn
a 2n  3

n  n2  1 5n 2  3n  7
Câu 21: Cho dãy số un  với un  . Tính lim un lim un , với un  bằng:
Câu 24: n2
n.3n
Lời giải  5n 2 3n 7   3 7 
Cách 1: Ta có: lim un  lim  2  2  2   lim  5   2   5 .
n  n 1 2
1  n n n   n n 
1 1 2
n  n2  1 n n 1 1 
Ta có: un     n 1  1  2  . Cách 2: Sử dụng máy tính bỏ túi tương tự những ví dụ trên.
n.3n n.3n 3n 3  n 
n
1  1  1
Mà lim  0 nên lim 1  1  n   2 và lim n  0. Do đó lim un  0.
n2  n  3
Đây không phải là giá trị chính xác của giới hạn cần tìm, mà chỉ là giá trị gần đúng của một số
1.3.5.7.... 2n  1 hạng với n khá lớn, trong khi n dần ra vô cực. Tuy nhiên kết quả này cũng giúp ta lựa chọn
Câu 22: Cho dãy số un  với un  . Tính lim un
2.4.6...2 n đáp án đúng, đó là đáp án B.
Lời giải
4n 2  n  2
Ta có: un  0, n   * do đó un   0, n   * . Câu 25: Tính giới hạn lim
2
2n 2  n  1
12.32.52.7 2.... 2n  1 12.32.52.7 2.... 2n  1
2 2
Lời giải:
 un  
2
 2
22.42.62...(2 n) 2 2  142  162  1... (2n)2  1 1 2
4   2
4n 2  n  2 n n  4  2
1 .3 .5 .7 .... 2n  1
2
2 2 2 2
1 Cách 1: lim  lim
  . 2n 2  n  1 1 1 2
1.3.3.5.5.7....(2 n  1)(2 n  1) 2n  1 2  2
n n
1 1
Do đó ta có n   * thì 0  un    0 nên lim un   0 .
2 2
. Mà lim 0  0 và lim Cách 2: Quan tâm đến hệ số của số hạng có số mũ cao nhất của tử và mẫu, khi đó ta có thể
2n  1 2n  1
Từ đó suy ra lim un  0 . 4n 2
xem un  , rút gọn ta được – 2. Vậy giới hạn cần tìm bằng – 2.
2n 2
u1  1

Câu 23: Cho dãy số un  được xác định bởi:  1 . Tính lim un  2  n4
un 1  un  n , n  *  Câu 26: Tính giới hạn lim

 2 n  12  n n 2  1
Lời giải: Lời giải
4
n 1 2
Cách 1: lim  lim 1 2 1
n  12  n n 2  1  1  2 
1   1 1 
1 
Cách 1. lim
2n  2  n
 lim n  2 1 .
   2 
n 1
 n  n  n 

Cách 2: Ta quan tâm đến hệ số của số hạng có số mũ cao nhất của tử, và hệ số của số hạng có 2n  n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un   2 1 ,
n4 n
bậc cao nhất trong từng thừa số của mẫu, ta có thể xem un  , rút gọn ta được 1. Vậy kết
n.n.n 2 2  1 . Vậy giới hạn cần tìm là 2 1 .
sau đó rút gọn ta được
quả giới hạn sẽ bằng 1.
3
n3  n
2 3 1  Câu 30: Tìm lim .
Câu 27: Tính giới hạn lim 2n  1  2  2  3n  2
 n  2n n  3n  1 
Lời giải
Lời giải:
1
2n  1 2n2  7n  3 3 1
2
 3 1  n3  n
3 2 1
lim 2n  1  2 n
2
 2   lim 2 Cách 1. lim  lim  .
 n  2n n  3n  1  n  2n n2  3n  1 3n  2 3
2 3
n
2
 1  7 3 
 2    2   2  22.2 3
n3
 lim  n  n n 
 8 Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un  , sau đó rút
 2  3 1  1.1 3n
 1   1   2
 n  n n  1 1
gọn ta được . Vậy giới hạn cần tìm là .
3 3
P n 
DẠNG 4. TÍNH GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ u n  có un  (trong đó P n  và Q n  là các biểu 2n  1  n  3
Q n  Câu 31: Tìm lim .
4n  5
thức chứa căn của n .
Lời giải
Phương pháp giải
1 3
Đánh giá bậc của tử và và mẫu. Sau đó, chia cả tử và mẫy cho n k với k là số mũ lớn nhất của P n  2  1
2n  1  n  3 n n  2 1 .
Cách 1. lim  lim
và Q n  (hoặc rút n k là lũy thừa lớn nhất của P n  và Q n  ra làm nhân tử. Áp dụng các định lí 4n  5
4
5 2
n
về giới hạn để tìm giới hạn

2n  1 2n  n
Câu 28: Tìm lim . Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un  , sau đó
n 1 4n
Lời giải 2 1 2 1
rút gọn ta được . Vậy giới hạn cần tìm là .
2 2
1
2
2n  1 n  2. 4n 2  3  2n  1
Cách 1. lim  lim Câu 32: Tìm lim .
n 1 1
1 n 2  2n  3n
n
Lời giải
2n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un  , sau đó rút 3 1
n 4 2
4n 2  3  2n  1 n2 n 0.
Cách 1. lim  lim
gọn ta được 2 . Vậy giới hạn cần tìm là 2. n 2  2n  3n 2
1  3
n
2n  2  n
Câu 29: Tìm lim .
n
4n 2  2n 4n 2  1  3 8n3  2n 2  3
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un  , sau đó Câu 36: Tìm lim .
n n
2
16n 2  4n  4 n 4  1
rút gọn ta được 0. Vậy giới hạn cần tìm là 0. Lời giải

4n  n  1  n
2
1 3 2 3
Câu 33: Tìm lim . 4  8  3
9n 2  3n 4n 2  1  3 8n3  2n 2  3 n2 n n  22  4
Cách 1. lim  lim .
Lời giải 16n 2  4n  4 n 4  1 4 1 4 1 3
16   4 1  4
n n
1 1
4  1
4n2  n  1  n n n2 2 1 1 4n 2  3 8n3
Cách 1. lim  lim   . Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un  , sau
2
9n  3n 3 3 3 16n 2  4 n 4
9
n 4 4
đó rút gọn ta được . Vậy giới hạn cần tìm là .
3 3
4n 2  n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un  , sau đó DẠNG 5. NHÂN VỚI MỘT LƯỢNG LIÊN HỢP
9n 2
1 1 Phương pháp giải
rút gọn ta được . Vậy giới hạn cần tìm là .
3 3
Sử dụng các công thức nhân liên hợp.
2n  1  n  2n  4
2  a 2  b2
Câu 34: Tìm lim . a  b  a  b
3n  n 2  7  a 2  b 2  a  b a  b   
 a 2  b2
Lời giải  a  b  a  b
1 2 4
2  1  2 a 3  b3 a 3  b3
2n  1  n 2  2n  4 n n n 1.  a b   ab  .
Cách 1. lim  lim a  ab  b 2
2
a  ab  b 2
2
3n  n 2  7 7 4
3  1
n
 a  b  a   a .b  b 
2
3 3 3 2
a b 3

2n  n 2 
3
a b   .
 a   a .b  b  a   a .b  b
2 2
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un  , sau đó 3 3 2 3 3 2

3n  n 2

1 1
 a  b  a   a .b  b 
2
rút gọn ta được . Vậy giới hạn cần tìm là . 3 3 3 2
4 4 ab 3

3
a b  
 a   a .b  b  a   a .b  b
2 2
3 3 2 3 3 2
4n 2  3  2n  1
Câu 35: Tìm lim .
n( n 2  3  2n)
a  b a  b  
2
3 2
 a. 3 b  3
Lời giải a3  b
 a b 3

b  b  b
2 2

1 3 2 1 a 2  a. 3 3
a 2
 a. 3 b  3

 4   2
4n 2  3  2n  1 n 2
n n n 0.
Cách 1. lim  lim
a  b a  b  
2
n( n 2  3  2n) 3 3 2
 a. 3 b  3
1 2  2 a3  b
n  a b 3

b  b  b
2 2
a 2  a. 3 3
a 2
 a. 3 b  3

4n 2  2n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un  , sau
n n 2
 2n   a  b  a   a . b   b  
3 3 3
2
3 3 3
2

a b

3
a 3
b  .
đó rút gọn ta được 0. Vậy giới hạn cần tìm là 0.
 a   a. b   b   a   b
2 2 2 2
3 3 3 3 3 3
a.3 b  3
 a  b  a   a . b   b   
 9n  3n  4  3n  9n  3n  4  3n  2
2 2
3 3 3 3 3 3 2 2


3
a3 b 
ab
lim  
9n 2  3n  4  3n  2  lim   
 a   a. b   b   a   b
2 2 2 2
3 3 3 3 3 3
a.3 b  3
 9n 2  3n  4  3n 

 
Câu 37: Tìm lim  n  3n  5  n .
2

 lim 
3n  4  
 2   lim 
3
4
n

 2 
3
2
5
Lời giải  9n  3n  4  3n
2
  3 4  33 2
 9  n  n2  3 
 
 n  3n  5  n  n  3n  5  n 
2 2

Cách 1. lim  n  3n  5  n  lim


2

n 2  3n  5  n
Câu 39: Tìm lim  n  3n  n .
3 3 2

5 Lời giải
3
3n  5 n 3
 lim  lim  .
n 2  3n  5  n 3 5
1  2 1
2
 n  3n  n 
3 3 2 3
n 3
 3n 2  n
2
3 
n3  3n 2  n 2 
n n lim  n  3n  n  lim
3 3 2 
n  n
2
3 3
 3n 2 3
n3  3n 2  n 2
Cách 2. Nhân với một lượng liên hợp, sau đó rút gọn và làm như cách 2 ở trên.
3n 2 3
Nhận xét: Khi nào sử dụng nhân với lượng liên hợp?  lim  lim 1
n  n
2 2 2
3 3
 3n 2 3
n  3n  n
3 2 2
 3
3 1
3
  1 1
3
 3 5   3 5  
Khi un  n 2  3n  5  n  n  1   2  1 . Trong đó, lim n  , lim  1   2  1 , khi đó  n n
 n n   n n 
lim un có dạng .0 (đây là một dạng vô định) và ta không thể tính giới hạn củ un theo hướng Câu 40: Tìm lim  8n  4n  2  2n  3.
3 3 2

này. Lời giải


Vậy khi nào thì chọn cách nhân với một lượng liên hợp???
Cụ thể với un  n 2  3n  5  n xét ở trên trong căn ta chỉ quan tâm đến biểu thức có chứa n 2 lim  8n  4 n  2  2 n  3 
3 3 2

  8n  4n  2  2n 
  2
 
là cao nhất, còn lại bỏ hết, khi đó ta có thể xem un  n 2  n  0 , khi có điều này thì ta sẽ tìm 3 3


2 3
8n 3
 4n 2  2   2n
8n 3  4 n 2  2  4 n 2  
  3
3

giới hạn theo hướng nhân với một lượng liên hợp.  lim  2

Một ví dụ sau cho thấy ta không cần nhân với một lượng liên hợp.


3
 
8n3  4n 2  2  2n 3 8n3  4n 2  2  4n 2 

 
Ví dụ un  2n  3n  5  n xét ở trên trong căn ta chỉ quan tâm đến biểu thức có chứa n là
2 2
 
4n 2  2
cao nhất, còn lại bỏ hết, khi đó ta có thể xem un  2n 2  n  n  2  1, trong đó 2 1  0 
 lim  2

 3
và lim n   , nên giới hạn của un là  .  
3 8n 3  4n 2  2
  2 n 3 8n 3  4 n 2  2  4 n 2 

 
    2 
Cụ thể ta làm như sau: lim   

3 5
2n 2  3n  5  n  lim  n  2   2  1   
n n  

 lim 
4 2
n 
 3 
4
3
10
2
4  4  4 3
 3 8  4  2   23 8  4  2  4 
  2 

 9n  3n  4  3n  2.
2 n n  n n 2 

Câu 38: Tìm lim

Lời giải 
Câu 41: Tìm lim n  3 4n 2  n3 . 
Lời giải
n  
   
2
 n  n  1  n  n  n  1  n   lim
4 2 2 4 2 2

 n  n  1  n  lim
3
4n 2  n 3  n 2  n 3 4n 2  n 3  3 4n 2  n 3 n2  1
 
4 2 2
 lim
lim n  4n  n 3 2 3
 lim n  n 1  n
4 2 2
n  n2  1  n2
4

 
2
n 2  n 3 4n 2  n 3  3 4n 2  n 3
1
1
4n 2 4 4 4 n2 1
 lim  lim    lim 
  1 2
  1 1 1 3
2 2
n 2  n 3 4n 2  n 3  3 4n 2  n 3 4  4  1 2 1
1  3  1  3   1 n
n n 
n  2 3 
 2 
n6  1  n 4  n 2 3 n6  1  3 n6  1   
Câu 42: Tìm lim  4n  3n  7 
2 3
8n  5n  1 .
3 2
 
lim n  n  1  lim
2 3 6
  
 
2
n 4  n 2 3 n6  1  3 n6  1
Lời giải
1
lim  4n  3n  7 
2 3
8n3  5n 2  1  lim   4n  3n  7  2n  2n 
2 3
8n 3  5n 2  1   lim
1
 lim

n4 0
 
2 2
n 4  n 2 3 n6  1  3 n6  1 1  1 
Trong đó 1  1  6  3 1  6 
3
n  n 

 4n  3n  7  2n  4n  3n  7  2n   lim
2 2
 n  n 1   1 1
 4n  3n  7  2n  lim n6  1  0 .
4 2 3
2 3n  7 Suy ra lim
lim 2 2
4n 2  3n  7  2n 4n 2  3n  7  2n
7 n2  n  n
3 Câu 44: Tìm lim .
n 3 4n 2  3n  2n
 lim 
3 7 4
4  2 2 Lời giải
n n
Ta có
2n  3 
 2 
8n3  5n 2  1  4n 2  2n 3 8n3  5n 2  1  3 8n3  5n 2  1   

lim 2n  3 8n3  5n 2  1  lim   
 n  n  n  n  n  n   lim
2 2

4n  2n 8n  5n  1 
2 3 3 2 3
8n 3
 5n  12

2
lim  n  n  n  lim
2

n2  n  n
n
n2  n  n
 lim
1
1

1
2
1 1
5n 2  1 n
 lim
4n 2  2n 3 8n3  5n 2  1  3 8n3  5n 2  1  
2
 4n  3n  2n  4n  3n  2n   lim
2 2

1
lim  4n 2  3n  2n  lim  4n 2  3n  2n
3n
4n 2  3n  2n
5 
n2 5 3 3
 lim   lim 
5 1  5 1 
2 12 3 4
4  23 8   2  3 8   2  4 2
n n  n n  n

Suy ra lim  4n  3n  7 
2 3
8n 3  5n 2  1   3 5 1
 
4 12 3
Suy ra lim
n2  n  n
4n 2  3n  2n

1 3 2
:  .
2 4 3

Câu 43: Tìm lim  n  n 1 


4 2 3
n6  1 .  Câu 45: Tìm lim
2n  4n 2  n
.
Lời giải n  3 4n 2  n 3
Lời giải
lim  n  n 1 
4 2 3

n6  1  lim  n  n 1  n  n 
4 2 2 2 3
n6  1  Ta có
Trong đó
2n  4n 2  n 2n  4n 2  n  lim Trong đó

lim 2n  4n 2  n  lim  2n  4n 2  n
n
2n  4n 2  n  n  2n  n  n  2n  n  lim
2 2

 lim
1

1 lim  n  2n  n  lim
2

n 2  2n  n
2n
n 2  2n  n
 lim
2n
n 2  2n  n
1 4
2 4 2
n  lim  1
2
1 1
n  3 

4n 2  n 3  n 2  n 3 4n 2  n 3  3 4n 2  n 3   
2
n


lim n  4n  n
3 2 3
 lim 
2n  3



n 2  8n3  4n3  2n 3 n 2  8n3  3 n 2  8n3  
2

 
2
n 2  n 3 4n 2  n 3  3 4n 2  n 3

lim n  n  8n
3 2 3
 lim 
 
2
4n 2 4 4 4 4n 2  2n 3 n 2  8n3  3 n 2  8n3
 lim  lim  
111 3
 
2 2
n 2  n 3 4n 2  n 3  3 4n 2  n 3 4  4  n2 1 1 1
1  3  1  3   1  lim  lim  
n n  4  4  4 12
 
2 2
4n  2n n  8n3  3 n 2  8n3
3 3 2
1 1 
4  23  8  3   8
2n  4n 2  n  1 4 3 n n 
Suy ra lim   :   .
 4 3
 n  n  n  n  n  n   lim
n  3 4n 2  n 3 16 2 2

lim  
n 2  n  n  lim
n
 lim
1

1

Câu 46: Tìm lim 2n  9n 2  n  n 2  2n .  n2  n  n n2  n  n 1
1 1
n
2

Lời giải
Suy ra lim  n  2n  2
2 3

n 2  8n3  3 n 2  n  1  2.
1 1 2
3  .

lim 2n  9n  n  n  2n  lim 3n  9n  n  n  2n  n
2 2
  2 2
 12 2 3

P n 
Trong đó DẠNG 6 un  (trong đó P n  và Q n  là các biểu thức chứa hàm mũ a n , b n , c n ,...
Q n 

3n  
9n 2  n 3n  9n 2  n   lim

lim 3n  9n 2  n  lim  3n  9n  n 2
n
3n  9n  n 2
Phương pháp giải: Chia cả tử và mẫu cho a n trong đó a là cơ số lớn nhất.

1  2n
1
1 Câu 48: Tìm lim .
 lim  1  2n
1 6
3 9 Lời giải
n

 n  2n  n  n  2n  n 
n
1
  1
2 2


lim 3n  9n 2  n  n 2  2n  n  lim   
n 2  2n  n  lim
n 2  2n  n
Cách 1. lim
1  2n
1 2 n
 lim 2
1
n
 1
   1
2n 2 2
 lim  lim 1
n 2  2n  n 2
1 1 2n
n Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa 2n ở tử và mẫu, ta có thể xem un  rút gọn ta
2n
 1 5
Suy ra lim 2n  9n 2  n  n 2  2n    1  .
6 6
 được 1 , đó chính là giới hạn cần tìm.

4n
Câu 47: Tìm lim  n  2n  2
2 3
n 2  8n 3  3 n 2  n .  Câu 49: Tìm lim
2.3n  4n
.

Lời giải Lời giải

 n  2 n  2 n  8n  3 n  n 
n
lim 2 3 2 3 2 4 1
Cách 1. lim  lim 1
2.3n  4n 3
n

2.    1
 lim  n  2n  n  2 n  n  8n  3  n  n  n 
2 3 2 3 2
4
 
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 4 ở tử và mẫu, ta có thể 3
n

4   7
4n 4.3  7
n n 1
4.3  7.7
n n
lim   n
7
xem un  n rút gọn ta được 1 , đó chính là giới hạn cần tìm. Cách 1. lim  lim 7 .
4 2.5n  7 n 2.5n  7 n 5
2  1
7
2n  4n
Câu 50: Tìm lim .
4n  3n Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 7 ở tử và mẫu, ta có thể
Lời giải 7 n 1
xem un  rút gọn ta được 7 , đó chính là giới hạn cần tìm.
n 7n
1
2 4 n   1
n
Cách 1. lim n n  lim   n  1
2 4n  2  6n 1
4 3 Câu 54: Tìm lim .
3 5n 1  2.6n 3
1  
4 Lời giải
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 4 ở tử và mẫu, ta có thể 2
n

42    6
4n n2
4 6 n 1
4 .4  6.6
2 n
3
n
1
xem un  n rút gọn ta được 1 , đó chính là giới hạn cần tìm. Cách 1. lim  lim  lim  .
4 5n 1  2.6n 3 1 n 1  5 
n
72
.5  2.6 .6
3 n
 2.6 3
5  
56
3.2n  5n
Câu 51: Tìm lim .
5.4n  6.5n Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 6 ở tử và mẫu, ta có thể
Lời giải 6n 1 1
xem un  rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
n 2.6n 3 72
2
3  1
3.2n  5n 1
 lim  n
5 2n  3n  4.5n  2
Cách 1. lim n  Câu 55: Tìm lim .
5.4  6.5n 4 6 2n 1  3n  2  5n 1
5   6
5 Lời giải
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể  2 3
n n

      4.5
2
5 n
1 2  3  4.5
n n n2
 lim   n  
xem un  rút gọn ta được  , đó chính là giới hạn cần tìm. 5 5
Cách 1. lim  20 .
6.5n 6 2n 1  3n  2  5n 1 2 3
n

2.    32    5
3n  2.5n 5 5
Câu 52: Tìm lim .
7  3.5n Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể
Lời giải 4.5n  2
xem un  rút gọn ta được 20 , đó chính là giới hạn cần tìm.
n 5n 1
3
3n  2.5n   2 2
 lim   n
5 2n  3n  5n  2
Cách 1. lim  . Câu 56: Tìm lim .
7  3.5 n
 
1 3 2  3n  2  5n 1
n 1
7   3
5 Lời giải
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể  2 3
n n

    5
2
2.5 n
2 2 3 5
n n n2
 lim   n   n
xem un  rút gọn ta được  , đó chính là giới hạn cần tìm. 5 5
Cách 1. lim 5.
3.5n 3 2n 1  3n  2  5n 1 2 3
2.    32.    5
4.3n  7 n 1 5 5
Câu 53: Tìm lim .
2.5n  7 n Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể
Lời giải 5n  2
xem un  rút gọn ta được 5 , đó chính là giới hạn cần tìm.
5n 1
2n  3n  4n 3 Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có
Câu 57: Tìm lim .
2n  3n 1  4n 1
 5
n

Lời giải 1
thể xem un  rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
 5
n 1
5
n n
1 3
    4
3
n 3
2 3 4
n n
 lim  n   n
2 4  n  3n  22 n
Cách 1. lim  256 .
2n  3n 1  4n 1 1 3 1 Câu 61: Tìm lim .
 3.  3 n  3n  22 n  2
   
2 4 4 Lời giải
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 4 ở tử và mẫu, ta có thể n n
   3
4n 3  n  3n  22 n      1 1
 lim   n   n
xem un  n 1 rút gọn ta được 256 , đó chính là giới hạn cần tìm. 4 4
4 Cách 1. lim n n  .
3  3  2 2n2

   3 4
2
3.       2
(2) n  4.5n 1  4  4
Câu 58: Tìm lim .
2.4n  3.5n Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 4 ở tử và mẫu, ta có thể
Lời giải 22 n 1
xem un  2 n  2 rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
n 2 4
 2
(2)  4.5
n n 1     4.5 20
 lim 
5  n 1  3n  2n
Cách 1. lim  .
2.4n  3.5n 4
n
3 Câu 62: Tìm lim .
2.    3 5. n  4.3n  2n  2
5 Lời giải
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể n n
3 2
4.5n 1 20
    
xem un  rút gọn ta được  , đó chính là giới hạn cần tìm.  n 1  3n  2n     
Cách 1. lim  lim  .
3.5n 3 5. n  4.3n  2n  2 3
n
2
n
5
5  4.    22.  
(2) n  3n    
Câu 59: Tìm lim .
(2) n 1  3n 1 Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là  ở tử và mẫu, ta có
Lời giải  n 1 
thể xem un  rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
n 5. n 5
 2
(2) n  3n    1 1
 lim 
3 1 .25n1
n
Cách 1. lim  .
(2) n 1  3n 1  2
n
3 Câu 63: Tìm lim 5n 2
.
2.     3 3
 3 Lời giải
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 3 ở tử và mẫu, ta có thể 5n
 2 
2.  
3n 1 1 2. 2 
n 5n 5n
1 .2 5 n 1

 lim  2 
xem un  n 1 rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm. 3
3 3 Cách 1. lim  lim 0.
35 n  2 32. 3
5n
3

 5  2
n
n 1
1 Cách 2. Tử chứa hàm số mũ có cơ số là 2 nhỏ hơn cơ số của hàm số mũ ở mẫu nên giới hạn là
Câu 60: Tìm lim .
5.2   5 
n 1
n
3 0.

Lời giải 1 1 1 1 
Câu 64: Tìm lim   2  3  ...  n  .
5 5 5 5 
n n
 2   1  Lời giải
  1  2.   
n
5  2 1 n 1
 1
Cách 1. lim  lim  5  5  .
 
n 1 n n
5.2  5
n
3  2   1  5
5.    5  3.  
 5  5
1
n
Cho hai dãy số un  và vn  . Nếu un  vn , n  * với lim vn  0 thì lim un  0 .
1
1 1 1 1 1  5  1 Cho 3 dãy số xn  ,  yn  , zn  và số thực L . Nếu xn  yn  zn và lim xn  lim zn  L thì
Cách 1. lim   2  3  ...  n   lim  .
5 5 5 5  5 1 1 4
5 lim yn  L .

Cách 2. Sử dụng tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.  1 1 1 


Câu 68: Tính giới hạn lim    ...  
 1.3 3.5 2n  1 2n  1  
1  1 1 1 
n 1

Câu 65: Tìm lim       +...+ . Lời giải


2  4 8 2 n

 
1 1 2k  1  2k  1 1  1 1 
Lời giải Do  .    
2k  12k  1 2 2k  12k  1 2  2k  1 2k  1 
  1 
n

 1    
1  1 1 1   1 
n 1
1  1 1 1
  lim  . 
2  lim    ... 
Cách 1. lim       +...+ . 
2  4 8
 2 n


2
1
1  3  1.3 3.5 2n  1 2n  1 
 2  
 1 1 1 1 1 1 1  1 1  1
 lim .      ...     lim 1  
2 1 3 3 5 2n  1 2n  1  2  2n  1  2
Cách 2. Sử dụng tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
 1  1   1 
1 1 1 Câu 69: Tính giới hạn lim 1  2  1  2  ... 1  2 
1
  ...  n  2  3   n 
Câu 66: Tìm lim 2 4 2 .
1 1 1 Lời giải
1    ...  n
3 9 3
Lời giải  1  1  1   1  1 
Ta có: 1  2  1  2  1  2  ... 1   1  
n 1
 2   3   4   n  12   n 2 

1
1  
1.  
2 1 3 2 4 3 5 n  2 n n 1 n 1
1 1 1 1  . . . . . ... . . 
1    ...  n 1 2 2 3 3 4 4 n 1 n 1 n 2n
Cách 1. lim 2 4 2  lim 2 4.
 1  1   1  n 1 1
1 1 1 1
n
3  lim 1  2  1  2  ... 1  2   lim 
1    ...  n 1    2  3   n  2n 2
3 9 3  3
1.
1
1  1 1 1 
3 Câu 70: Tính giới hạn lim    ...  
2
 4n  1 4n 2  2 4n 2  n 
Cách 2. Sử dụng tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Lời giải:
1  2  22  23  ...  2n 1 1 1 1 1 1
Câu 67: Tìm lim . Ta có:   ...     ... 
1  3  32  33  ...  3n 2 2 2 2 2
4n 4n 4n 4n  1 4n  2 4n 2  n
Lời giải
1 1 1
  1  n 1  2  n     ... 
1  2n 1 2.        4n 2  n 4n 2  n 4n 2  n
1  2  lim 2. 1  2 lim   3 
1. n 1
3 
1  2  22  23  ...  2n
lim  lim 0. n 1 1 1 n
1  3  3  3  ...  3
2 3 n
1  3n 1
1 3 n 1
1
n 1
    ...   , n  N*
1.    1 4n 2 2
4n  1 2
4n  2 2
4n  n 2
4n  n
1 3 3
n 1 1 n 1 1
DẠNG 7: Dãy số u n  trong đó u n là một tổng hoặc một tích của n số hạng (hoặc n thừa số) Mà lim  lim  ;lim  lim 
4n 2 2 2 4n 2  n 1 2
4
Phương pháp: Rút gọn u n rồi tìm lim u n theo định lí hoặc dùng nguyên lí định lí kẹp để suy ra n

lim u n
 1 1 1  1 sin n !
Nên lim    ...   = lim bằng
n2  1
 2 Câu 73:
2
 4n  1 4n 2  2 4n 2  n
Lời giải
1.3.5.7... 2n  1 sin n ! 1
Câu 71: Tính giới hạn lim 1
2.4.6..... 2n  Ta có  2 mà lim 2  0 nên chọn đáp án A.
n2  1 n 1 n 1
Lời giải:
Lưu ý: Sử dụng MTCT. Với X  13 , máy tính cho kết quả như hình bên. Với X  13 , máy bào
1.3.5.7... 2n  1 1 .3 .5 .... 2n  1
2 2 2 2 lỗi do việc tính toán vượt quá khả năng của máy. Do đó với bài này, MTCT sẽ cho kết quả chỉ
Cách 1: Ta có: u n   u n2  mang tính chất tham khảo.
2.4.6... 2n  22.42.62... 2n 
2

1.3 3.5 2n  12n  1 1 1


 . .... . 
22 42  
2n
2 2n  1 2n 1
Nhận xét: Hoàn toàn tương tự, ta có thể chứng minh được rằng:
1
Vậy ta có: 0  u n  , n  N* sin k un  cos k un 
2n  1 a) lim  0; b) lim 0 .
vn vn
1 1.3.5.7... 2n  1
Mà lim  0  lim 0 Trong đó lim vn  , k nguyên dương.
2n  1 2.4.6... 2n 
2
 n 
 sin  cos3 3n  1 cos 2n  1
1 3 5 7 2n  1 2k  1 2k  1 2k  1 2k  1  5 
 0 ; lim  0 ; lim
Cách 2: Đặt un  . . . .... . Ta có    . Chẳng hạn: lim 3 n
 0 ; ….
2 4 6 8 2n 2k 4k 2 4k 2  1 2k  1 n  2n  1 2 n  5n3  n  1
3 2

1
n

1 1  lim bằng
  n n  1
2 3  Câu 74:
3 3  Lời giải
  1.3.5.7... 2n  1 1 3 5 7 2n  1 1
Suy ra 4 5   . . . ...  . 1  1  1  1
n
1 1  0
n

 2.4.6.8...2n 3 5 7 9 2n  1 2n  1 Cách 1: Ta có mà lim  0 nên suy ra lim


... n n  1 n n  1 n.n n 2 n2 n n  1

2n  1 2n  1 
  Cách 2: Sử dụng MTCT tương tự các ví dụ trên.
2n 2n  1 

1  không có giới hạn nhưng mọi dãy  v1  , trong đó lim v
n
 n

1 1 Nhận xét: Dãy n   thì
Suy ra un  mà lim 0  n 
2n  1 2n  1
có giới hạn bằng 0.
3sin n  4 cos n DẠNG 8. un cho bằng công thức truy hồi
Câu 72: Tính giới hạn lim
2n 2  1
Lời giải: Phương pháp giải: Tìm công thức số hạng tổng quát của un rồi sử dụng các phương pháp tính
giới hạn dãy số.
Vì 3sin n  4 cos n  32  42 sin 2 n  cos2n  5 (bđt bunhia- copski)
 1
3sin n  4 cos n 5 u1  2
Nên 0   Câu 75: Tìm lim un biết un  :  .
2n 2  1 2n 2  1
un 1  1 , n  1, 2,3,...
5  2  un
5 n2 3sin n  4 cos n
Mà lim  lim  0 nên lim 0 Lời giải
2n 2  1 1
2 2 2n 2  1
n n n
Tìm công thức số hạng tổng quát của un  suy ra lim un  lim 1 .
n 1 n 1
u1  2 L  2 ( n)
  L2  L  2  0  
Câu 76: Tìm lim un biết un  :  u 1 .  L  1 (l )
un 1  n , n  1, 2,3,...
 2 Vậy lim un  2 .
Lời giải
2 2 L  1
Lưu ý: Để giải phương trình L  ta có thể sử dụng chức năng SOLVE của MTCT
2n 1  1 2n 1  1 L3
Tìm công thức số hạng tổng quát của un  n 1 suy ra lim un  lim n 1  1 .
2 2 (Chức năng SOLVE là chức năng tìm nghiệm xấp xỉ của phương trình bằng phương pháp chia
đôi). Ta làm như sau:
u u1  1, u2  3
Câu 77: Tìm lim n2 biết un  :  . 2 2 X  1
n un  2  2un 1  un  1, n  1, 2,3,... Nhập vào màn hình X  ; Bấm SHIFT CALC (tức SOLVE); Máy báo Solve for X ;
X 3
Lời giải
Nhập 1  ; Máy báo kết quả như hình bên.
n n  1 u 1 L  R  0 tức đây là nghiệm chính xác. Lại ấn phím  . Máy báo Solve for X ; Nhập 0  ;
Tìm công thức số hạng tổng quát của un  suy ra lim n2  .
2 n 2 Máy báo kết quả như bên.
L  R  0 tức đây là nghiệm chính xác. Tuy nhiên ta chỉ nhận nghiệm không âm. Vậy L  2 .
u u1  1, u2  6
Câu 78: Tìm lim n n biết un  :  . (Ta chỉ tìm ra hai nghiệm thì dừng lại vì dễ thấy phương trình hệ quả là phương trình bậc hai).
3.2 un  2  3un 1  2un , n  1, 2,3,...
Cách 2: Sử dụng MTCT ( quy trình lặp). Nhập vào màn hình như hình bên. Bấm CALC . Máy
Lời giải
tính hỏi X ? nhập 1 rồi ấn phím  liên tiếp. Khi nào thấy giá trị của Y không đổi thì dừng
u 5
Tìm công thức số hạng tổng quát của un  4  5.2 suy ra lim n n  .
n
lại. Giá trị không đổi đó của Y là giới hạn cần tìm của dãy số. Giới hạn đó bằng 2.
3.2 3
Câu 82: Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a  2,151515... (chu kỳ 15 ), a được biểu diễn dưới dạng
u1  1 phân số tối giản, trong đó m, n là các số nguyên dương. Tìm tổng m  n .

Câu 79: Tìm lim un biết un  có giới hạn hữu hạn và un  :  2un  3 . Lời giải
un 1  u  2 , n  1, 2,3,...
 n
15 15 15
Lời giải Cách 1: Ta có a  2,151515...  2     ...
100 1002 1003
2un  3 2u  3 2a  3
Đặt lim un  a . Do un 1  nên lim un 1  lim n suy ra a  a 3. 15 15 15 15
un un  2 a2 Vì    ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1  , công
100 1002 1003 100
Do un  0, n  1, 2,3,... nên a  0  a  3 15
1 71
bội q  nên a  2  100  .
u1  2 100 1 33
1
Câu 80: Tìm lim un biết un  có giới hạn hữu hạn và un  :  . 100
un 1  2  un , n  1, 2,3,...
Vậy m  71, n  33 nên m  n  104 .
Lời giải
5
Đặt lim un  a . Do un 1  2  un nên lim un 1  lim 2  un suy ra a  2  a  a  2 . Cách 2: Đặt b  0,151515...  100b  15  b  b  .
33
2 2un  1 5 71
Câu 81: Cho dãy số un  được xác định bởi u1  1, un 1  với mọi n  1 . Biết dãy số un  có Vậy a  2  b  2   .
un  3 33 33
giới hạn hữu hạn, lim un bằng:
Do đó m  71, n  33 nên m  n  104 .
Lời giải
Bằng phương pháp quy nạp, dễ dàng chứng minh được un  0 với mọi n Cách 3: Sử dụng MTCT. Nhập vào máy số 2,1515151515 (Nhiều bộ số 15, cho tràn màn hình)
rồi bấm phím =. Máy hiển thị kết quả như hình sau.
2 2un  1 2 2 L  1
Đặt lim un  L  0 . Ta có lim un 1  lim hay L 
un  3 L3
71 Vậy a  289, b  900 . Do đó a  b  289  900  611 .
Có nghĩa là 2, 15   .
33
Cách 4: Sử dụng MTCT. Bấm 0. 3 2 ALPHA 1 =. Máy hiển thị kết quả như hình sau.
Vậy m  71, n  33 nên m  n  104 .

Cách 4: Sử dụng MTCT. Bấm 2. ALPHA 1 5 =. Máy hiển thị kết quả như hình sau.

Vậy a  289, b  900 . Do đó a  b  289  900  611 .

Tổng quát

71 Xét số thập phân vô hạn tuần hoàn a  x1 x2 ...xm , y1 y2 ... yn z1 z1...zk z1 z1...zk ... .
Có nghĩa là 2, 15   .
33
y1 y2 ... yn z z ...z
Vậy m  71, n  33 nên m  n  104 . Khi đó a  x1 x2 ...xm   1 2 k
1 0...0
 99...9
 0...0

n  chu so k  chu so n  chu so
a
Câu 83: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,32111... được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản , trong đó
b 15 32 1
a, b là các số nguyên dương. Tính a  b . Chẳng hạn, 2,151515...  2  ; 0,32111..   .
99 100 990
Lời giải
DẠNG 9: GIỚI HẠN CỦA DÃY CHỨA ĐA THỨC HOẶC CĂN THEO n
Cách 1: Ta có:
Phương pháp: Rút bậc lớn nhất của đa thức làm nhân tử chung. ( Tử riêng, mẫu riêng).
1
32 1 1 1 32 3 289 Câu 84: Gía trị của lim n 4  2n 2  3 là.
0,32111...   3  4  5  ...   10  .
100 10 10 10 100 1  1 900 Lời giải
10
 2 3 
Vậy a  289, b  900 . Do đó a  b  289  900  611 .  
lim n 4  2n 2  3  lim n 4 1  2  4   
 n n 
Cách 2: Đặt x  0,32111...  100 x  32,111... Đặt y  0,111...  100 x  32  y .
 2 3 
Vì lim n 4   ; lim 1  2  4   1 .
1  n n 
Ta có: y  0,111...  10 y  1  y  y  .
9
Máy tính
1 289 289
Vậy 100 x  32   x . Nhập vào máy tính: X 4  2X 2  3 CALC X  108 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp án là
9 9 900
1032
Vậy a  289, b  900 . Do đó a  b  289  900  611 .
Nghĩa là lim n 4  2n 2  3  .
Cách 3: Sử dụng MTCT. Nhập vào máy số 0,3211111111 ( Nhập nhiều số 1 , cho tràn màn
hình), rồi bấm phím =. Màn hình hiển thị kết quả như sau. Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức.

 
lim n 4  2n 2  3  lim n 4   .
Câu 85: Giá trị của lim 2n 3  3n  1 là.  2 2 2 
Vì lim n n   ; lim   1  2  3   1 .
Lời giải  n n n 

 3 1 
 
lim 2n 3  3n  1  lim n 3  2  2  3   
 n n 
Cách 2: Máy tính

Nhập vào máy tính: 2X  X 3  2X  2 CALC X  106 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp
 3 1  án là 998000000
Vì lim n 3   ; lim  2  2  3   2 .
 n n 

Máy tính

Nghĩa là lim 2n  n 3  2n  2   . 
Nhập vào máy tính: 2X 3  3X  1 CALC X  108 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp án là Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức.
2.10
   
24
lim 2n  n 3  2n  2  lim  n 3   .
Nghĩa là lim 2n 3  3n  1  .
2n 4  3n 3  2
Câu 88: Giá trị của lim là.
Làm tắt: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức. n3  2
Lời giải
  
lim 2n 3  3n  1  lim 2n 3   . 
Cách 1: tự luận
 
3
Câu 86: Giá trị của lim 2n 2  4 là.
 3 2   3 2 
n4  2  2  4 
Lời giải 2n 4  3n 3  2  n n   2  n2  n4 
lim  lim  lim  n.   
n3  2  2  2
3 n 3 1  3   1 3 
 4 
   lim n  
3
lim 2n 2  4  n  n
 2  2   
6

 n 
3 2
3 2 
 4 
Vì lim n   ; lim n2 n4  2 .
Vì lim n   ; lim  2  2   8 .
6
2
 n  1 3
n
Cách 2: Máy tính
Cách 2: Máy tính
Nhập vào máy tính: 2X 2  4  CALC X  108 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp án là
3

2X 4  3X 2  2
Nhập vào máy tính: CALC X  106 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp án là
8.1048 X3  2
2000000
Nghĩa là lim 2n 2  4    .
3

2n 4  3n 3  2
Nghĩa là lim   .
Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức. n3  2

   lim 2n   lim 8n   .


3 3
lim 2n 2  4 2 6 Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức của tử và
mẫu


Câu 87: Giá trị của lim 2n  n 3  2n  2 là.  lim
2n 4  3n 3  2 2n 4
 lim 3  lim 2n   .
Lời giải n3  2 n

2n  13n 2  2 
3
Cách 1: tự luận
Câu 89: Giá trị của lim là.
2n 5  4n 3  1
 3
 2
lim 2n  n  2n  2  lim n n 
 n n
2
n
2 
 1  2  3   

Lời giải
Cách 1: tự luận
3 3
 1  2   1  2  3n 2  2n 4  3n  2
n7  2    3  2   2  3 2    .
2n  13n  Nghĩa là lim
3
2
2 n  n  n  n 
lim  lim   lim n 2    4n  3n 2  2
2n  4n  1
5 3
 4 1  4 1
n 5  2  2  5  2  2  5
 n n  n n Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức của tử và
mẫu
3
 1  2 
 2  3 2  3n 2  2n 4  3n  2 3n 2  2n 4 3 2
2  n  n  lim  lim  lim n   .
Vì lim n   ; lim n
2
 27 . 4n  3n 2  2 4n  3n 2 4 3
4 1
2  2  5
n n
Câu 91:

lim n 2  n 4n  1  bằng.
Cách 2: Máy tính
Lời giải
2X  13X 2  2 
3

Nhập vào máy tính: CALC X  10 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp
6  4 1 
2X 5  4X 3  1 Cách 1: Ta có n 2  n 4n  1  n 2 1   2  .
 n n 
án là 2.69999865.1013
 
2n  13n 2  2 
3 Vì lim n 2   và lim 1 
4 1

n n2

  1  0 nên theo quy tắc 2, lim n  n 4n  1  .
2

  .  
Nghĩa là lim
2n  4n  1
5 3
Cách 2: Sử dụng MTCT tương tự như các Câu trên.
Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức của tử và Tổng quát:
mẫu
Xét dãy số u n  r a i n i  a i 1n i 1  ...  a1n  a 0  s b k n k  b k 1n k 1  ...  b1n  b0 , trong đó
2n  13n 2  2   
3 3
2n. 3n 2 a i , b k  0.
lim
2n  4n  1
5 3
 lim
2n 5 
 lim 27n 2   . i k
- Nếu r a i  s b k và  : Giới hạn hữu hạn.
r s
3n  2n  3n  2
2 4
Câu 90: Giá trị của lim là. + Nếu hai căn cùng bậc: Nhân chia với biểu thức liên hợp.
4n  3n 2  2
+ Nếu hai căn không cùng bậc: Thêm bớt với r
a i n i rồi nhân với biểu thức liên hợp.
Lời giải
i k
Cách 1: tự luận - Nếu r a i  s b k hoặc  : Đưa lũy thừa bậc cao nhất của n ra ngoài dấu căn. Trong
r s
 3 2   3 2  trường hợp này u n sẽ có giới hạn vô cực.
n2  3  2  3  4  3 2  3  4 
3n 2  2n 4  3n  2  n n   n n  Nhận xét: Trong chương trình lớp 12, các em sẽ được học về căn bậc s ( s nguyên dương) và
lim  lim  lim n  
4n  3n 2  2  2   2  r
n4 3 2   4  3   lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Người ta định nghĩa rằng a s  s a r , trong đó a là số thực dương, r
 n   n2 
là số nguyên dương, s là số nguyên dương, s  2. Các tính chất của lũy thừa với số mũ hữu tỉ
 tương tự lũy thừa với số mũ nguyên dương.
3 2 
3 2  3  4  1 1 2
n n   3 2  0 .
Vì lim n   ; lim  Chẳng hạn: n  n 2 , 3 n  n 3 , 3 n 2  n 3 ...
 2  4 3
4 3 2  Chẳng hạn:
 n 
a) Với u n  n 2  2n  3  n  n 2  2n  3  n 2 : nhân chia với biểu thức liên hợp của
Cách 2: Máy tính
n 2  2n  3  n là n 2  2n  3  n . Dãy số có giới hạn hữu hạn bằng 1 .
3X 2  2X 4  3X  2 b) Với u n  n  3 8n 3  3n  2  3 n 3  3 8n 3  3n  2 : đưa n 3 ra ngoài dấu căn.
Nhập vào máy tính: CALC X  106 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được
4X  3X  2 2

Giới hạn của u n    .


đáp án là 699216.0331
c) Với u n  n 2  n 4n  1  n n 2

 4n  1 : đưa n 2 ra ngoài dấu căn.
Giới hạn của u n  bằng  .
Câu 94:
 
lim 3.2n 1  5.3n  7 n bằng.
Lời giải
Câu 92: Cho dãy số u n  xác định u1  0 , u 2  1 , u n 1  2u n  u n 1  2 với mọi n  2 . Tìm giới hạn của
Cách 1:
dãy số u n  .  n

2 n
Lời giải  
lim 3.2n 1  5.3n  7n  3n  5  6    7 n
 3 3
   .
 
Phân tích: Đề bài không cho biết dãy số u n  có giới hạn hữu hạn hay không. Có đáp án là Cách 2: Nhập vào máy tính 3.2X 1  5.3X  7X CALC X  10 ta được 289031
hữu hạn, có đáp án là vô cực. Do đó chưa thể khẳng định được dãy số có giới hạn hữu hạn hay Nên lim 3.2n 1  5.3n  7n  
vô cực.
9n  3.4n
Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn là L . Câu 95: Giá trị của lim là.
6.7 n  8n
Ta có: lim u n 1  2 lim u n  lim u n 1  2  L  2L  L  2  0  2 (Vô lý) Lời giải
Cách 1: tự luận
Vậy có thể dự đoán dãy có giới hạn vô cực. Tuy nhiên có hai đáp án vô cực (  và  ), vậy
chưa thể đoán là đáp án nào. Ta xem hai cách giải sau.  4   4 
n n

9n 1  3.    n 1  3.   
Cách 1: Ta có u1  0 , u 2  1 , u 3  4 , u 4  9 . Vậy ta có thể dự đoán u n  n  1 với mọi
2
9n  3.4n   9   9   9  
lim  lim  lim    
6.7 n  8n   7 n  8   7 n 
n  1 . Khi đó u n 1  2u n  u n 1  2  2 n  1  n  2   2  n 2  n  1  1 .
2 2 2
8n 6    1 6    1
  8     8  
Vậy u n  n  1 với mọi n  1 . Do đó lim u n  lim n  1   .
2 2

 4 
n

n 1  3.   
Cách 2: Sử dụng MTCT ( quy trình lặp). Nhập vào như màn hình sau. 9  9   1
Vì lim     ; lim 
8   7 n 
 6  1 
 8 

9X  3.4X
Cách 2: Máy tính CALC X  100 ta được kết quả 130391,1475
6.7 X  8X

9n  3.4n
Nên lim  
6.7 n  8n
Bấm CALC Máy hỏi B? nhập 1 rồi bấm phím =, máy hỏi A? nhập 0 rồi ấn phím = liên tiếp. Ta
thấy giá trị C ngày một tăng lên. Vậy chọn đáp án của dãy số là  . Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức của tử và
mẫu
DẠNG 10: GIỚI HẠN CỦA DÃY CHỨA LŨY THỪA BẬC n
n
Phương pháp: Rút cơ số lớn nhất của đa thức làm nhân tử chung. ( Tử riêng, mẫu riêng ). 9n  3.4n 9n 9
lim  lim n  lim     .
6.7  8
n n
8 8
Câu 93:
 
lim 5n  2n bằng.
Lời giải 3  32  33  ...  3n
Câu 96: Giá trị của lim là.
Cách 1: 1  2  22  ...  2n
  2 n  Lời giải
Ta có 5n  2n  5n 1    
 5  Cách 1:Ta có tử thức là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân u n  với u1  3 và q  3
 2 n

Vì lim 5n   và lim 1      1  0 nên lim 5n  2n   .
Do đó 3  32  ...  3n 

3 3n  1 
 5  2
Cách 2: Nhập vào máy tính 5X  2X  CALC X  10 ta có kết quả 9764601
Nên lim 5n  2n  
Mẫu thức là tổng của n  1 số hạng đầu tiên của cấp số nhân v n  với v1  1 và q  2 . Do đó 3
n 1

9.    4
 
n 1 n 1 n 1
2 2n 1  1 3 4 n
9.3  4.4 4
lim = lim = lim n 1 = 4
1  2  22  ...  2n  4n 1  3 4n 1  3 1
1 1  3.  
4
  1 n 
n
3 1     n3  1
3  32  33  ...  3n

3   3     Câu 100: Tìm giới hạn sau lim
Vậy lim lim   . 2
1  2  22  ...  2n 2
    1 n  n  2n  3
4 2     Lời giải
 2 
 
 1   1 
20
n3  1  3   1  3  
3
X 1
X

lim
n3  1
= lim
 n 
= lim  n.  n    
Cách 2: Nhập vào màn hình thấy kết quả hiển thị trên màn hình là 2493,943736. n2  2n  3 2 2 3   2 3 
20
n 1   2   1  n  n 2  
2
1
X 1
 n n    

Do đó chọn đáp án.A. 1  2  22  ...  2n


Câu 101: Tìm giới hạn sau lim
Tổng quát: 1  3  32  ...  3n
Nếu tử thức là tổng của n  i số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có công bội p  1 , mẫu thức là Lời giải
tổng của n  k số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có công bội q  1 thì:
  1 n 1  2 n 1 
1  2n 1    .2
Phân thức có giới hạn là  nếu p  q
lim
1  2  2  ...  2
2 n
= lim 1n 1 = lim
1  2 .2 = lim   3   3   = 0
n 1

Phân thức có giới hạn là 0 nếu p  q 1  3  32  ...  3n 1 3 1  3n 1 1


n 1

2   1
3
BÀI TẬP TỰ LUẬN TỔNG HỢP.
2n  n  2 
4 9
2
1
Câu 102: Giá trị của L  lim bằng
2n 3  2n  3 n17  1
Câu 97: Tìm giới hạn sau lim Lời giải
1  4n 3
Lời giải 1 4 9 2 9 1 4 2
n (2  2 ) .n (1  )
8
(2  2 ) .(1  )9
L  lim n n  lim n n  L  16
2 3 1 1
2  n17 (1  17 ) 1  17
2n 3  2n  3 n 2 n3 1 n n
lim = lim =
1  4n 3 1 2
4
n3 5n 2  3an 4
Câu 103: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để L  lim  0.
1  a n 4  2n  1
Câu 98: Tìm giới hạn sau lim n 2 2n  2
4
Lời giải
n 1 5
Lời giải  3a a  0
5n 2  3an 4 n2 3a
L  lim  lim  0 .
2 2 1  a n  2n  1
4
2 1 1  a 
1  a   3  4 a  1
1  n n
n 4  2n  2 = n3 n 4 =
lim lim 1
n2  1 1 2  5n  2
1 2 Câu 104: Kết quả của giới hạn lim bằng:
n 3n  2.5n
3n 1  4n Lời giải
Câu 99: Tìm giới hạn sau lim n
4n 1  3 1
2    25
Lời giải 2  5n  2 5 25
lim  lim  .
3n  2.5n 3
n
2
  2
5
3
an3  5n 2  7  4n2  1  n 
Câu 105: Biết rằng lim  b 3  c với a, b, c là các tham số. Tính giá trị của biểu thức 4n2  1  n  1 1
lim  lim   
3n  n  2
2
 n2  4n  1  n n2  4n  1  n 
n2  4n  1  n 
ac
P 3 .
b  2
  2

 3n  1  n  4n  1  n 
 
n2  4n  1  n 
Lời giải  lim   
  4n2  1  n  4n  1 4n  1 
5 7  
 3 a    
3
an3  5n 2  7 3 3
n n3  b  a 3
Ta có lim  lim  3 
3n  n  2
2
1 2 3 3 1  4 1  4 1
3  2  n 3   1   1 1  1
2  n 2 
n n   n  n  n n 2 
 lim  
 n2  4  1  1   4  1  1 
3 b   4
 a 1   2 n  n  n 
b 3c  3P .   n   
c  0 3
  1  4 1  
 3   1   1 4 1
2   1  1
  n  n n 2
 n n2 
Câu 106: Tìm giới hạn sau lim( n2  4n  n)  lim  n   
  1 1   1  1 
Lời giải  4    4  4
    n 
  n2 n   n

4n 4
lim  n2  4n  n   lim  lim  2
  2
n  4n  n 4
1 1 Câu 111: Giá trị của giới hạn lim  n5  
n  1 bằng:
n
Lời giải
3 3  n  5  n  1  0 
 nhân lượng liên hợp
Câu 107: Tìm giới hạn sau lim  2n  3n  n  1
 
Lời giải lim  n5  
n  1  lim
4
n  5  n 1
0
 2 1
lim n  3  3  1    
 n2
 n  Câu 112: Giá trị của giới hạn lim  n  n  1  n  là:
2

Lời giải
Câu 108: Tìm giới hạn sau lim  n  2n  n 
2

n 2  n  1  n  0 
 nhân lượng liên hợp
Lời giải
1
1 
lim  n  2n  n  = lim
2 2n
n 2  2n  n
= lim
2
2
=1 lim  
n 2  n  1  n  lim
n  1
n2  n  1  n
 lim n
1 1

1
2
1 1 1  2 1
n n n

 2 2 
Câu 109: Tìm giới hạn sau lim  n  4  n  3 
 
Câu 113: Giá trị của giới hạn lim  n  2n 
2
n 2  2n là: 
Lời giải Lời giải
n 2  2n  n 2  2n  0 
 nhân lượng liên hợp :
 4 3 
lim  n2  4  n2  3  = lim n  1   1   
 2 

2
 n  2n 
   n n  4n 4
lim 2
n 2  2n  lim  lim  2.
n 2  2n  n 2  2n 2 2
1  1
4n2  1  n  1 n n
Câu 110: Tìm giới hạn sau lim
n2  4n  1  n
Lời giải
Câu 114: Có bao nhiêu giá trị của a để lim  n a n 
2 2

n 2  a  2 n  1  0.

Lời giải
n 2  a 2 n  n 2  a  2 n  1  0 
 nhân lượng liên hợp:

Ta có: lim n 2n  3 8n3  n  lim   2
n 2

  
2
 4n  2n 8n  n  8n  n
3 3 3 3

a 
 a  2 n 1 
 n a n  
2

Ta có lim
2 2
n 2  a  2 n  1  lim
n2  n  n2  1 1 1
 lim  .
 2  12
1 1  1 
 4  23 8  2  3 8  2  
a2  a  2   n n  
n  a  a  2  0   a  1. 
2
 lim  
2 a  2
1 1 
1  1 2
n n Vậy lim n  4n 2
 3  3 8n 3  n   3 1

4 12
2
 .
3

Câu 115: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa lim  n  8n  n  a  0 .
2 2
Câu 118: Tính giới hạn của dãy số L  lim  n  n 1  2
2 3

n3  n 2  1  n .:
Lời giải
Lời giải
Nếu n 2  8n  n  a 2  0 
 nhân lượng liên hợp :
Ta có: L  lim  
n 2  n  1  n  2 lim 
3
n3  n 2  1  n 
2a 8 n 
 n  8n  n  a 
2
2a  8
2

Ta có lim
2 2
 lim  lim 1
1
 
n2  n  n 1 n 1 1
1 1 Mà: lim n 2  n  1  n  lim  lim n 
n n2  n  1  n 1 1 2
1  2 1
n n
 a 2  4  0  a  2.

Câu 116: Cho dãy số un  với un  n 2  an  5  n 2  1 , trong đó a là tham số thực. Tìm a để lim  n n
3 3 2

 1  n  lim
3
n2  1
(n3  n 2  1) 2  n. 3 n3  n 2  1  n 2
lim un  1.
1
Lời giải
1
n2 1
 lim 
n 2  an  5  n 2  1  0 
 nhân lượng liên hợp :  1 1
2
1 1 3
3
1  4  6   3 1   3  1
 n n  n n
1  lim un  lim  n  an  5 
2

n 2  1  lim
an  4
n 2  an  5  n 2  1 1 2 1
Vậy L    .
4 2 3 6
a
n a
 lim   a  2. 1 1
a 5 1 2 Câu 119: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S  1    ....
1  2  1 2 2 4
n n n Lời giải

Câu 117: Tính


lim n  4n  3 2 3
8n  n
3
 Ta có S  1  1  1  ....  1. 1  2
2 4 1
1
Lời giải 2

Ta có: lim n  4n 2  3  3 8n3  n  lim n 


   4n 2

 3  2n  2n  3 8n3  n 
 Câu 120: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S  4  2  1  ....
Lời giải
 lim  n
  4n 2
 
 3  2 n  n 2 n  3 8n 3  n  .
  Ta có S  4  2  1  ....  4   8
1 3
1

 4n  3  2n  lim 3n 3 3 2
Ta có: lim n 2  lim  .
 4n  3  2n
2 
 3 
 4  2  2
n
4
Câu 121: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S  1  
1
2
1
22
1
 ...  n  ... có kết quả bằng:
2
 
Lời giải
n 1
Ta có S  1  1  12  ...  1n  ...  1  2 an 
1
. 2
1  1 

2 2 2 1 4 
1 2 2  2
2
2 n Gọi S n là tổng các chu vi của n hình vuông
2 2 2
1
    ...   
5 5 5 2 n1
Câu 122: Tính giới hạn lim 1  1 
2
 1 
n 1  1  1   1  
4.  1 
2 n
3 3 3 Ta có S n  4  4.  4.    ...  4.      ...    
1      ...    2  2  2  2  2  2  
4 4 4 
n
Lời giải  1 
1 
2
n 1 n 1  4. 
2 2 1
1   1   1
5 5 2
2 n
2 2 2 2 2 5
1    ...    1   1   n
5 5 5  5  5 5  1 
Ta có lim  lim  lim  3 1  4 2
Tổng chu vi của các hình vuông đó là: lim S n  lim 4.  2    
n 1 n 1
3 3
2
3
n
 
3  
3 1 12
1      ...    1   1    4 2 2
4 1 2 1
4 4 4 4 4 1
3 3 2
1 1
4 4

Câu 123: Cho hình vuông ABCD có độ dài là 1 . Ta nội tiếp trong hình vuông này một hình vuông thứ 2 , có
đỉnh là trung điểm của các cạnh của nó. Và cứ thế ta nội tiếp theo hình vẽ. Tính tổng chu vi của
các hình vuông đó

Lời giải

Gọi a1  1; a2 ; a3 ;...; an .. lần lượt là cạnh của các hình vuông thứ 1 , thứ 2 . thứ n .

1 1
Ta có a2  2
2 2
2
1  1 
a3  . 2  
2 2  2
3
1 1  1 
a4  . 2  
4 2 2  2

4
1 1  1 
a5  . 2  
4 2 2  2

.
Lời giải
C

V
Ta có lim un  3  0  lim un  3 .
GIỚI HẠN
H Câu 5: Cho hai dãy số un  và vn  thoả mãn lim un  6 và lim vn  2 . Giá trị của lim un  vn  bằng
Ư HÀM SỐ LIÊN TỤC A. 12 . B. 8 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
Ơ
Ta có lim un  vn   lim un  lim vn  6  2  4 .
N BÀI 15: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Câu 6: Cho hai dãy số un , vn  thỏa mãn lim un  4 và lim vn  3 . Giá trị của lim un .vn  bằng
G HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. A. 12 . B. 12 . C. 1 . D. 7 .
III
Lời giải
==
=I CÂU HỎI LÝ THUYẾT
DẠNG. Ta có: lim un .vn   lim un .lim vn  4 .3  12

Câu 1: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?. 3


A. Nếu lim un   và limv n  a  0 thì lim un vn    . Câu 7: Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  . Giá trị của lim un  4  bằng
2
u  11 11 13 13
B. Nếu lim un  a  0 và limv n   thì lim  n   0 . A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
 vn 
Lời giải
u 
C. Nếu lim un  a  0 và limv n  0 thì lim  n    . 3 11
 vn  lim un  4   4
2 2
u 
D. Nếu lim un  a  0 và limv n  0 và vn  0 với mọi n thì lim  n    .
 vn  Câu 8: Cho lim an  3 , lim bn  5 . Khi đó lim an  bn  bằng
A. 2 . B. 8 . C. 2 . D. 8 .
Lời giải
Lời giải
Chọn C
Ta có: lim an  bn   lim an  lim bn  3  5  8 .
u 
Nếu lim un  a  0 và limv n  0 thì lim  n    là mệnh đề sai vì chưa rõ dấu của vn là
 vn  Câu 9: Nếu lim un  3 ; lim vn  1 thì lim un  vn  bằng:
dương hay âm.
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 2: Cho dãy un  có lim un  3 , dãy vn  có lim vn  5 . Khi đó lim un .vn   ? Lời giải
A. 15. B. 8. C. 5. D. 3.
Ta có: lim un  vn   lim un  lim vn  3  1  2
Lời giải

Nếu lim un  a, lim vn  b thì lim un .vn   a.b Câu 10: Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  2   0 . Giá trị của lim un bằng
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
lim un .vn   3.5  15 . Lời giải

Câu 3: Cho lim un  3 ; lim vn  2 . Khi đó lim un  vn  bằng Xét: lim un  2   0  lim un  2 .
A. 5 . B. 1 . C. 5 . D. 1 .
Câu 11: Cho hai dãy số un , vn  thỏa mãn lim un  2, lim vn  3 . Giá trị của lim un .vn  bằng
Lời giải
A. 6 B. 5 C. 6 D. 1
lim un  vn   lim un  lim vn  3  2  5 . Lời giải

Câu 4: Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  3  0 . Giá trị của lim un bằng lim un vn   2. 3  6
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 12: Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  5 . Giá trị của lim un  2  bằng lim n k   với k nguyên dương.
A. 3 B. 7 C. 10 D. 10 lim q n   nếu q  1 .
Lời giải

Ta có lim un  2   5   2   7 lim q n   nếu q  1

A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 13: Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  3  0 . Giá trị của lim un bằng
Lời giải
A. 4 . B. 3 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải Chọn D

lim un  3  0  lim un  3 . lim n k   với k nguyên dương  I  là khẳng định đúng.

Câu 14: Cho dãy số un  , vn  thỏa mãn lim un  11 , lim vn  4 . Giá trị của lim un  vn  bằng lim q n   nếu q  1  II  là khẳng định sai vì lim q n  0 nếu q  1 .

A. 4 . B. 7 . C. 11 . D. 15 . lim q n   nếu q  1  III  là khẳng định đúng.


Lời giải
Vậy số khẳng định đúng là 2 .
Ta có lim un  vn   11  4  15 .
1
Câu 15: Tìm dạng hữu tỷ của số thập phân vô hạn tuần hoàn P  2,13131313... , Câu 19: Cho dãy số un  thỏa un  2  với mọi n   * . Khi đó
n3
212 213 211 211 A. lim un không tồn tại. B. lim un  1 . C. lim un  0 . D. lim un  2 .
A. P  B. P  . C. P  . D. P  .
99 100 100 99
Lời giải Lời giải
Chọn D Chọn D
Lấy máy tính bấm từng phương án thì phần D ra kết quả đề bài 1 1
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng? Ta có: un  2   lim un  2   lim 3  0  lim un  2  0  lim un  2 .
n3 n
A. Ta nói dãy số un  có giới hạn là số a khi n   , nếu lim un  a   0 .
n  Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
B. Ta nói dãy số un  có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu un có thể lớn hơn một số dương A. lim un  c ( un  c là hằng số ). B. lim q n  0  q  1 .
tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. 1 1
C. Ta nói dãy số un  có giới hạn  khi n   nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bất kì, kể C. lim 0. D. lim  0 k  1 .
n nk
từ một số hạng nào đó trở đi. Lời giải
D. Ta nói dãy số un  có giới hạn  khi n   nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số thì lim q n  0  q  1 .
từ một số hạng nào đó trở đi.
Lời giải DẠNG 1. DÃY SỐ DẠNG PHÂN THỨC
Chọn A Dạng 1.1 Phân thức bậc tử bé hơn bậc mẫu
un n 1
Câu 17: Cho các dãy số un , vn  và lim un  a, lim vn   thì lim bằng Câu 21: Tính L  lim .
vn n3  3
A. 1 . B. 0 . C.  . D.  . A. L  1. B. L  0. C. L  3. D. L  2.
Lời giải Lời giải

Chọn B Chọn B

Dùng tính chất giới hạn: cho dãy số un , vn  và lim un  a, lim vn   trong đó a hữu hạn 1 1
 3
n 1 n 2
n  0 0.
un Ta có lim 3  lim
thì lim 0. n 3 3 1
vn 1 3
n
Câu 18: Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
1 7 2
lim bằng A. . B.  . C. 0 . D. 1 .
Câu 22: 5n  3 3 3
1 1
A. 0 . B. . C.  . D. . Hướng dẫn giải
3 5 Chọn B
Lời giải
7 1
Chọn A 2 3
7 n 2  2n 3  1 n n 2
Ta có I  lim 3  lim  .
3n  2n 2  1 2 1 3
1 3  3
1 n n
Ta có lim  lim n  0 .
5n  3 3
5 2n 2  3
n lim bằng:
Câu 27: n6  5n5
1 3
lim bằng A. 2 . B. 0 . C. . D. 3 .
Câu 23: 2n  7 5
1 1
A. . B.  . C. . D. 0 . Lời giải
7 2 2 3

Lời giải 2n 2  3 n4 n6  0 .
Ta có lim 6  lim
Chọn D n  5n 5
5
1
n
1
1 n 2018
Ta có: lim  lim 0. lim bằng
2n  7 7 n
2 Câu 28:
n A.  . B. 0 . C. 1 . D.  .
1 Lời giải
lim bằng Chọn B
Câu 24: 2n  5
1 1 2n  1
A. . B. 0 . C.  . D. . Câu 29: Tính giới hạn L  lim ?
2 5 2  n  n2
Lời giải A. L   . B. L  2 . C. L  1 . D. L  0 .
Chọn B Lời giải

1 1 1 Chọn D
Ta có: lim  lim . 0.
2n  5 n 2 5 2 1
n 
2n  1 n n2  0 .
Ta có: L  lim  lim
2nn 2
2 1
1  1
lim bằng n2 n
Câu 25: 5n  2
1 1 Câu 30: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
A. . B. 0 . C. . D.  .
5 2 n2  2 n 2  2n 1  2n 1  2n 2
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
Lời giải 5n  3n 2 5n  3n 2 5n  3n 2 5n  3n 2
Chọn B Lời giải
Chọn C
 
1 1 1  1 2
lim  lim    0.  0 . 1 2
5n  2 n  5 2  5 n2  2 n 1
 Xét đáp án A. lim  lim  .
 n 5n  3n 2 5
3 3
n
7 n 2  2n 3  1
Câu 26: Tìm I  lim .
3n3  2n 2  1
2 1 1 1 
1 Câu 34: Tìm L  lim    ...  
n 2  2n n 1  1 1 2 1  2  ...  n 
 Xét đáp án B. lim  lim
5n  3n 2 5
3 3 5 3
n A. L  . B. L   . C. L  2 . D. L  .
2 2
1 2
 Lời giải
1  2n n 2
n 0.
 Xét đáp án C. lim  lim
5n  3n 2 5
3 1  k k
n Ta có 1  2  3  ...  k là tổng của cấp số cộng có u1  1 , d  1 nên 1  2  3  ...  k 
2
1
2 2 2
1  2n 2 2 2 1 2
 lim n   , k   .
*
 Xét đáp án D. lim  .  
5n  3n 2
5 3 1  2  ...  k k k  1 k k  1
3
n
2n  3 2 2 2 2 2 2 2 2  2 2 
Câu 31: Tính I  lim L  lim        ...     lim    2.
2n  3n  1
2 1 2 2 3 3 4 n n 1  1 n 1
A. I   . B. I  0 . C. I   . D. I  1 .
1 1 1
Lời giải Câu 35: Với n là số nguyên dương, đặt S n    ...  . Khi đó
1 2 2 1 2 3 3 2 n n  1  n  1 n
2 3  2 3
n2   2  
2n  3  n n   lim n n 2  0 lim S n bằng
I  lim  lim .
2n 2  3n  1  3 1  3 1 1 1 1
n2  2   2  2  2 A. B. . C. 1 . D. .
 n n  n n
2 1 2 1 22
1 1 1 Hướng dẫn giải
Câu 32: Tìm lim un biết un    ...  2 .
22  1 32  1 n 1 Chọn C
3 3 2 4
A. . B. . C. D. . 1 1 n 1  n 1 1
4 5 3 3 Ta có     .
Lời giải
n n  1  n  1 n n n 1 n 1  n  n n 1 n n 1

Chọn A Suy ra
1 1 1 1 1 1 1
Ta có: un  2   ...  2     ...  1 1 1
2  1 32  1 n  1 1.3 2.4 3.5 n  1n  1 Sn    ...  .
1 2 2 1 2 3 3 2 n n  1  n  1 n
1 1 1 1 1 1 1 1 1  1 1 1 1  3 1
        ...        .
2 1 3 2 4 3 5 n  1 n  1  2  1 2 n  1  4 2 n  1 1 1 1 1 1 1 1
     ....   1 .
1 2 2 3 n n 1 n 1
3 1  3
Suy ra: lim un  lim    .
 4 2 n  1 4 Suy ra lim S n  1

 1 1 1 1  cos n  sin n
Câu 33: Tính giới hạn lim     ...  . Câu 36: Tính giá trị của lim .
n n  1 n2  1
1.2 2.3 3.4
A. 1. B. 0. C. . D. .
3
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. . Lời giải
2
Lời giải cos n  sin n cos n  sin n 2 2
Ta có 0    2 và lim 2 0.
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 n2  1 n2  1 n 1 n 1
Ta có:    ...            1 .
1.2 2.3 3.4 n n  1 1 2 2 3 n 1 n n n 1 n 1 cos n  sin n
Suy ra lim  0.
n2  1
 1 1 1 1   1 
Vậy lim     ...    lim 1   1.
 1.2 2.3 3.4 n n  1   n 1
Dạng 1.2 Phân thức bậc tử bằng bậc mẫu  1 1  1 1
n3  2  3  
4 n 1  n n   lim n 2 n3  0  0
3n  2n  4 Ta có: L  lim 3  lim
Câu 37: Tìm lim . n 3  3  3 1
4n 2  2n  3 n3  1  3  1 3
 n  n
3
A. 1 . B.  . C. 0 . D. .
4  1 
Câu 42: Tính A  lim  3  2 
Lời giải  n 
2 4 A. A  3 . B. A   . C. A   . D. A  0 .
3 3  4
3n 4  2n  4 n n   .
Ta có: lim  lim Lời giải
4n 2  2n  3 4 2 3
 
n 2 n3 n 4  1 
Ta có: A  lim  3  2   3  0  3 .
2n  1  n 
lim bằng
n n 1
Câu 38: n  12n  3
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 . Câu 43: Tính giới hạn J  lim ?
n3  2
Lời giải 3
A. J   . B. J  2 . C. J  0 . D. J  2 .
 1 1 2
n2   2
2n  1  n n 2. Lời giải
lim  lim  lim
n n  1 n  1  n 1
n 1   1 2 5 3
 n n
J  lim
n  12n  3  lim 2n2  5n  3  lim n  n2  n3 0.
Ta có:
2n  1 n3  2 n3  2 2
lim bằng 1
n 1 n3
Câu 39:
A. 2 . B.  . C.  . D. 1 . 2n 2  3n  1
Lời giải Câu 44: Giới hạn dãy số bằng: lim
n 2  2n
1 3
2 A. 3. B. 2. C. 1. D.  .
2n  1 n  2. 2
lim  lim
n 1 1 Lời giải
1
n
3 1
2  2
3n  5 2n 2  3n  1 n n  2.
lim bằng Ta có lim  lim
Câu 40: 2 n4 n 2  2n 2
1
3 5 n
A. . B.  . C. 3 . D. 4 .
2 4
Câu 45: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 1 ?
Lời giải
n  2021 n  2022 2n  2022 n 2  2022
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
5 n  2022 2022n  1 2022n  1 2022n  n 2
3
3n  5 n 3. Lời giải
Ta có lim  lim
2n  4 4 2
2
n 2022
1 2
n 2  2022 n  1  1 .
n 1 Ta có: lim  lim
2022n  n 2 2022
Câu 41: Tính L  lim  1 1
n3  3 n
A. L  2 . B. L  3 . C. L  0 . D. L  1 .
1
Lời giải Câu 46: Dãy số un  nào sau đây có giới hạn bằng ?
5
1  2n 2 1  2n n 2  2n 1  2n
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
5n  5 5n  5n 2
5n  5n 2 5n  5
Lời giải
 2 3 2 2020
n 2 1   A. I  . B. I  . C. I  . D. I  1 .
n 2  2n n 1 2 3 2021
Ta có: lim  lim   .
5n  5n 2 25
n   5
 5 Lời giải
n 
2020
2
an 2  3n
2 2n  2020 n 2.
Câu 47: Tìm a để lim 2  . Ta có I  lim  lim
9n  5 3 3n  2021 2021 3
3
A. a  4 . B. a  6 . C. a  8 . D. a  9 . n
Lời giải
 n 2  2n  1
Câu 52: Kết quả đúng của lim là:
3 3n 4  2
a
an 2  3n
2 n  2  a  2  a 6.
Ta có: lim 2   lim 1 2 3 1
5 9 3 C. 
9n  5 3 9 2 3 A.
2
. B.  .
3 3
. D.  .
2
n
Lời giải
Vậy a  6 .
 2 1 
n  14n  2 .  n 2  2n  1  1   2  1  0  0 3
 lim 
n n 
Câu 48: Tính giới hạn I  lim Ta có: lim   .
n3  2 3n 4  2 2 3 0 3
3 4
A. I  0 . B. I  2 . C. I  1 . D. I  3 . n
Lời giải
2n
Câu 53: Giá trị của lim bằng
 1  2  1  2 n 1
n 1    4  
2
1 4 
n  14n  2   n  n 1  n   n A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
I  lim  lim  lim .  0.
n3  2  2 n 2 Lời giải
n3  1  3  1 3
 n  n
2
2n 1 0 1
Vậy I  0. Ta có: lim  lim n   1 .
n 1 1 1 0
1  19n 1
Câu 49: Tính lim . n
18n  19
1 1 19 n2
A.  . B. . C. . D. . Câu 54: Kết quả của lim bằng:
19 18 18 3n  1
Lời giải 1 1
A. . B.  . C. 2 . D. 1 .
3 3
1
 19 Lời giải
1  19n 19
Ta có lim  lim n  .
18n  19 19 18  2 2
18  n 1  
n 1
n2  n n 1
Ta có lim  lim  lim  .
3n  1  1 1 3
an  4 n3  3 
Câu 50: Biết lim  2 tìm  n n
4n  3
A. 2a  1  7 B. 2a  1  8 C. 2a  1  15 D. 2a  1  17 3n  2
Lời giải Câu 55: Tìm giới hạn I  lim .
n3
4 2
a A. I   . B. I  1 . C. I  3 . D. k   .
an  4 n  2  a  2  a  8  2a  1  15 . 3
lim  2  lim
4n  3 3 4 Lời giải
4
n
2n  2020
Câu 51: Kết quả của I  lim .
3n  2021
2 Lời giải
3
3n  2 n  3.
Ta có I  lim  lim 1
n3 3 1
1 1  n2 n2 1
n Ta có lim  lim  .
2n  1
2
1 2
2 2
1  2n n
Câu 56: Giới hạn lim bằng?
3n  1 4n  2018
2 1 2 Câu 61: Tính giới hạn lim .
A. . B. . C. 1 . D.  . 2n  1
3 3 3
1
A. . B. 4 . C. 2 . D. 2018 .
Lời giải 2
Lời giải
1
2
1  2n 2
Ta có lim  lim n  . 4
2018
3n  1 1 3 4n  2018 n 2 .
3 Ta có lim  lim
n 2n  1 1
2
n
2n  2017
Câu 57: Tính giới hạn I  lim .
3n  2018 8n5  2n3  1
2 3 2017 Câu 62: Tìm lim .
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  1 . 4n 5  2n 2  1
3 2 2018 A. 2 . B. 8 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải Lời giải

2017 Chọn A
2n  2017 2 2
Ta có I  lim  lim n  .
3n  2018 2018 3  2 1  2 1
3 n5  8  2  5  8 2  5
n 8n5  2n3  1  n n  n n 8 2.
Ta có lim 5  lim = lim
4n  2n 2  1  2 1  2 1
1  19n n5  4  3  5  4 3  5 4
lim bằng  n n  n n
Câu 58: 18n  19
19 1 1 2n  1
A. . B. . C.  . D. . Câu 63: Tính lim được kết quả là
18 18 19 1 n
Lời giải 1
A. 2 . B. 0 . C. . D. 1 .
Chọn A 2
1 Lời giải
 19
1  19n 19
Ta có lim  lim n  .  1 1
18n  19 19 18 n2   2
18  2n  1  n n  20  2 .
n Ta có lim  lim  lim
1 n 1
Câu 59: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ?
1 
n   1 1 0 1
n  n
1 1 n 1 sin n
A. . B. . C. . D. .
n n n n 2n 4  2n  2
lim bằng
Lời giải Câu 64: 4n 4  2n  5
Chọn C 2 1
n 1 1 A. . B. . C.  . D. 0 .
Có lim  lim1  lim  1 . 11 2
n n Lời giải
1  n2 2 2
lim 2 bằng 2 3  4
Câu 60: 2 n 1 2n 4  2n  2 n n 1.
Ta có lim 4  lim
4n  2n  5 2 5
A. 0 . B.
1
. C.
1
.
1
D.  . 4 3  4 2
2 3 2 n n
2n 2  3 n 2  3n3
Câu 65: Giá trị của lim bằng Câu 69: Tính giới hạn lim .
1  2n 2 2n3  5n  2
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . 1 3 1
A. . B. 0 . C.  . D. .
Lời giải 5 2 2
Chọn C Lời giải
3 Chọn C
2 2
2n 2  3 n  1 .
lim  lim 1 
1  2n 2 1 n3   3  1
2 n 2  3n3 3
n2 n  n 3
Ta có: lim 3  lim  lim  .
2n  5n  2 3 5 2 5 2 2
n 2 2  3  2 2  3
n2  n  n n  n n
Câu 66: Giá trị A  lim bằng
12n 2  1
1 1 1 2n  1
A. . B. 0 . C. . D. . Câu 70: Giới hạn của dãy số un  với un  , n  * là:
12 6 24 3 n
Lời giải 2 1
A. 2 . B. . C. 1 . D.  .
3 3
Chọn A Lời giải
1 Chọn D
1
n n 2
n  1 .
A  lim  lim 1
12n 2  1 1 2
12  2 12 2n  1 n  1 .
n Ta có lim un  lim  lim
3 n 3 3
1 1
Vậy A  . n
12
10n  3
5n  3 Câu 71: Tính giới hạn I  lim ta được kết quả:
Câu 67: Tính lim . 3n  15
2n  1 10 10 3 2
5 A. I   . B. I  . C. I  . D. I   .
A. 1 . B.  . C. 2 . D. . 3 3 10 5
2
Lời giải
Lời giải Chọn B
Chọn D 3
10 
3 10n  3 n  10 .
5 Ta có I  lim  lim
5n  3 3n  15 15 3
Ta có lim  lim n 5. 3
2n  1 1 2 n
2
n 2n  1
lim bằng
n  4n  5
3 Câu 72: n 1
lim bằng A. 1 . B. 2 . C. 2 . D.  .
Câu 68: 3n3  n 2  7
1 1 1 Lời giải
A. 1 . B. . C. . D. .
3 4 2
Chọn B
Lời giải 1
2n  1 2
Chọn B  lim n 2.
Ta có lim
4 5 n 1 1
1  1
n 3  4n  5 n 2 n3  1 . n
Ta có: lim 3  lim
3n  n 2  7 1 7
3  3 3 3n 2  1
n n lim bằng:
Câu 73: n2  2
1 1 4 4
A. 3 . B. 0 . C. . D.  . A. . B. . C. 0 . D. 4
2 2 9 3
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn A

1  3 1   3 1 
3 2 n2  4   2  4  2  400 4
3n 2  1 n 3 4n 2  3n  1  n n   n n 
lim  lim Ta có: B  lim  lim  lim  
n2  2 2
3n  1 3  0  9
2 2 2 2
1 2  1  1
n n2  3   3 
 n  n
8n 2  3n  1
Câu 74: Tính lim .
4  5n  2n 2 n3  n 2  1
Câu 78: Tính L  lim 
1 1 2018  3n3
A. 2 . B.  . C. 4 . D.  .
2 4 1 1
A. . B. 3 . C.   . D.  .
Lời giải 2018 3
Lời giải
Chọn C
3 1 1 1
8  2 1  3
8n 2  3n  1 n n 4. n3  n 2  1 n n  1
Ta có lim  lim L  lim  lim
4  5n  2n 2 4 5 2018  3n3 2018 3
 2 3
n2 n n3

1 3 u  3n  2 
Câu 75: Cho hai dãy số un  và vn  có un  ; vn  . Tính lim n . Câu 79: Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim   a 2  4a   0 . Tổng các phần tử
n 1 n3 vn  n2 
1 của S bằng
A. 0 . B. 3 . C. . D.  .
3 A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải Lời giải

Chọn C Chọn A
 3n  2 
1 3 Ta có: lim   a 2  4a 
1  n2 
un n  1 n3 n 1
Ta có I  lim  lim  lim  lim  .
vn 3 3 n  1  1 3  2 2  2 a 2  8a 
n3
3 1    a 2  4a  3n  2  2a 2  8a   a  4a  3  
 n  lim    lim  n   a  4a  3 .
2
 n2   2 
   1  
8n5  2n3  1  n 
Câu 76: Giới hạn lim bằng
2n 2  4n5  2019  3n  2 
A. 2 . B. 4 . C.  . D. 0 . Theo giả thiết: lim   a 2  4a   0  a 2  4a  3  0  a  3  a  1 .
 n2 
Lời giải Vậy S  1;3 1  3  4 .
Chọn A
an 2  a 2 n  1
 2 1  Câu 80: Cho a   sao cho giới hạn lim  a 2  a  1 .Khi đó khẳng định nào sau đây là
 8  n 2  n5  n  1
2
8n 5  2 n 3  1
Ta có: lim 2  lim  2   2 .
2n  4n5  2019  3  4  2019  đúng?
n n 
5
1
A. 0  a  2 . B. 0  a  . C. 1  a  0 . D. 1  a  3 .
2
4n 2  3n  1
Câu 77: Giá trị của B  lim bằng: Lời giải
3n  1
2

Chọn A
a2 1 Lời giải
a  2
Ta có lim
an 2  a 2 n  1 an 2  a 2 n  1
 lim 2  lim n n a. 1  2  3  ...  n n n  1 1
Ta có: lim un  lim  lim  .
n  1 n  2n  1 2 1 2 n 2  1 2
2
1  2 n2  1
n n
a 2  a  1  a  a 2  2a  1  0  a  1 . 12  22  32  42  ...  n 2
Câu 85: Giới hạn lim có giá trị bằng?
n 3  2n  7
3n  13  n 
2
a
Câu 81: Dãy số un  với un  có giới hạn bằng phân số tối giản . Tính a.b 2
A. . B. .
1
C. 0 . D.
1
.
4n  5
3
b 3 6 3
A. 192 B. 68 C. 32 D. 128 Lời giải
Lời giải n n  12n  1
Ta có kết quả quen thuộc 1  2  3  ...  n 
2 2 2 2
.
6
Chọn A
 1  1
2
12  22  32  42  ...  n 2 n n  12n  1 1    2   1.2 1
 1  3 
 lim  n  n
 3     1 Do đó lim  lim   .
3n  13  n  6 n3  2n  7 
2
 n  n  3 a n 3  2n  7  2 7 6 3
Ta có: lim  lim   . Do đó: a.b  192 6 1  2  3 
4n  5
3 3
 5 64 b  n n 
 4  
 n 1  3  5  ...  2n  1
lim bằng
Câu 86: 3n 2  4
2n 3  n 2  4 1 2 1
Câu 82: Biết lim  với a là tham số. Khi đó a  a 2 bằng
an 3  2 2 A. . B. 0 . C. . D.  .
3 3
A. 12 . B. 2 . C. 0 . D. 6 . Lời giải
Lời giải
1  2n  1n  1 
Ta có 1  3  5  ...  2n  1 n  1
2
Chọn A  .
2
 1 4 
n 2   3 
3
2n 3  n 2  4  n n 21. 2 1
Ta có lim  lim
1  3  5  ...  2n  1 n  1  lim 1  n  n 2  1
2
an 3  2 3 2  a 2
n a  3  lim  lim .
 n  3n 2  4 3n 2  4 4 3
3 2
Suy ra a  4 . Khi đó a  a 2  4  4 2  12 . n
8n  1
Câu 83: Biết lim  4 với a là tham số. Khi đó a  a 2 bằng:  1 2 3 n 
an  2 Lim  2  2  2  ...  2  bằng
Câu 87: n n n n 
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
1 1
Lời giải A. 1 . B. 0 . C. . D. .
3 2
 1 1 Lời giải
n8   8
8n  1  n n  8 4a 2
lim  lim  lim  1 2 3 n   1  2  3  ...  n   n(n  1)  1 1  1
an  2  2 2 a Lim  2  2  2  ...  2   lim 
na   a   lim    lim   
n n n n n n   n2   2n 
2
 2 2n  2

Khi đó a  a 2  2  2 2  2 1 3 2n  1
Câu 88: Cho dãy số un  xác định bởi: un    2 với n  * Giá trị của lim un bằng:
n2 n2 n
1  2  3  ...  n
Câu 84: Cho dãy số un  với un  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 0`. B.  . C.  . D. 1
n2  1 Lời giải
A. lim un  0 . 1 3 2n  1 1  3  ...  2n  1 n 2
Ta có 1  3  ...  2n  1  n 2 
 2  2  ...  2   2 1
1 n n n n2 n
B. lim un  .
2 Suy ra lim un  1.
C. Dãy số un  không có giới hạn khi n   .
 1 2 n 
D. lim un  1 . Câu 89: Tìm lim  2  2  ...  2  .
n n n 
1 1 n 1
A.  . B. . C. . D. 0 . Suy ra : lim un  lim  .
2 n 2n  1 2
Lời giải
Dạng 1.3 Phân thức bậc tử lớn hơn bậc mẫu
 1
 1 2 n   1  2  ...  n   n n  1   1 n  1 Câu 92: Tính lim(2n 2019  3n 2018  4) ?
lim  2  2  ...  2   lim    lim    lim   .
n n n   n2   2n 
2
A.  . B.  . C. 2 . D. 2019 .
 2  2
  Lời giải:
 2019  3 4 
Ta có lim 2n  3n  4  lim  n .  2   2019     .
2019 2018
 1  1  1 
Câu 90: Tính giới hạn: lim 1  2 1  2  ... 1  2   .   n n 
 2  3   n  
lim 2  3n  n  1 là:
4 3

1 1 3 Câu 93:
A. 1 . B. . C. . D. .
2 4 2 A.  B.  C. 81 D. 2
Lời giải Lời giải
 2   1 
4 3

lim 2  3n  n  1  lim  n 7   3  1   
4 3
 1  1  1 
Xét dãy số un  , với un  1  2  1  2  ... 1  2  , n  2, n   .   n   n  
 2  3   n 
Ta có lim n 7  
Ta có: 4
2 
lim   3   3  34
4

1 3 2 1 n 
u2  1  2   ;
2 4 2.2 3
 1
lim 1    1
 1  1  3 8 4 3 1  n
u3  1  2  . 1  2   .   ;
 2   3  4 9 6 2.3  lim 2  3n  n  1  
4 3

 1  1  1  3 8 15 5 4  1 n 3  2n
u4   1  2  .  1  2   1  2   . .   Câu 94: Tính giới hạn L  lim
 2   3   4  4 9 16 8 2.4 3n 2  n  2
1
 A. L   . B. L  0 . C. L  . D. L   .
3
n 1 Lời giải
un  .
2n 2
1 2
n 3  2n n
n 1 Ta có: L  lim 2  lim   .
Dễ dàng chứng minh bằng phương pháp qui nạp để khẳng định un  , n  2 3n  n  2 3 1 2
2n  2 3
n n n
 1  1  1  n 1 1 2  3n  2n3
Khi đó lim 1  2 1  2  ... 1  2    lim  . Câu 95: Tính giới hạn của dãy số un 
 2  3   n   2n 2 3n  2
2
1 1 1 A. . B.  . C. 1 . D.  .
Câu 91: Cho dãy số un  với un    ...  . Tính lim un . 3
1.3 3.5 2n 1.2n 1
Lời giải
1 1
A. . B. 0. C. 1. D. . 2
2 4  n  2 n 2
2  3n  2n3  2    1 2 
Lời giải lim  lim n   do lim   n  2n 2   lim  n 2  2   3    
3n  2 2  n    n n 
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  3
Ta có : un    ...        ...    n
1.3 3.5 2n 1.2n 1 2 1 3 3 5 2n 1 2n  1
 2
và lim  3    3  0 .
1 1 1  n  n
   
2 1 2n  1 2n  1
1  5  ...  4n  3 Lời giải
Câu 96: Giới hạn lim bằng
2n  1 n n  12n  1
Ta có: 12  22  32  ...  n 2  .
2 6
A. 1 . B.  . C. . D. 0 .
2
Lời giải  1  1
12  22  33  ...  n 2 n n  12n  1 1    2   1
1 4 n
 lim  lim  n  n
 .
Khi đó: lim
1  5  ...  4n  3 1.
4n  1 2n n  7 6n  5  12n n  7 6n  5   7  5 6
1  4  lim 12 1    6  
Ta có: lim  lim   .  n  n
2n  1 2n  1 3 2n  1

Dạng 1.3 Phân thức chứa căn


2n  12 5  3n3 
lim bằng
Câu 101:
3n  4 3 1  n 2
4n  1  n  2
2
lim bằng 2 2 4 4
Câu 97: 2n  3 A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
3
A. . B. 2. C. 1. D.  . Lời giải
2
Lời giải Ta có:

2n  12 . 5  3n 
1 1 2 3 2
4    1  5 
Ta có: lim
4n 2  1  n  2
 lim n2 n n2  2  0  1
. 2n  12 5  3n3  n 2
n 3  2   .  3  3  22.3 4
 n n =
2n  3 3 2 lim = lim = lim  .
2 3n  4 3 1  n 2 3n  4 3 . 1  n 2 
3
4 1 
2
33 9
n  3   .  1 
n3 n2  n n 
4n  5  n
2

2n  12 5  3n3 


Câu 98: Cho I  lim . Khi đó giá trị của I là:
4n  n 2  1 4
Vậy lim  .
A. I  1 .
5
B. I  . C. I  1 .
3
D. I  . 3n  4 3 1  n 2 9
3 4
2n  1
6
Lời giải
Câu 102: Tính lim .
n  2  2n  1
4 2
5
4  2 1
4n 2  5  n n 1
Ta có I  lim  lim 1 A. . B. 15 . C. 8 . D. 16 .
4n  n 2  1 1 16
4  1 2
n Lời giải

n 1  3  5  ...  2n  1
6 6
 1  1
Câu 99: Tìm lim un biết un  n6  2   2 
2n  1
6
2n 2  1  n  n
Ta có lim  lim  lim  24  16 .
n  2  2n  1
4 2 4 2 4 2
1 6 2  1  2  1
A. . B.  . C. 1 . D.  . n 1    2   1    2  
2  n  n  n  n
Lời giải
1  2  3  ...  n
Câu 103: Dãy số un  với un  . Khi đó lim un  1 bằng
n 1  3  5  ...  2n  1 n n 2
n 2
1 1 1011n 2  1012
lim un  lim  lim  lim 2  lim  . 2019 2022
2n 2  1 2n 2  1 2n  1 1 2 2023 2021
2 2 A. . B. . C. . D. .
n 2022 2022 2023 2022
12  22  33  ...  n 2 Lời giải
Câu 100: Tính lim
2n n  7 6n  5  n n  1
Ta có 1  2  3  ...  n 
1 1 1 2
A. . B. . C. . D.  .
6 2 6 2
n n  1
1  2  3  ...  n 2 n2  n C

V
Nên un   
1011n 2  1012 1011n 2  1012 2022n 2  2024 GIỚI HẠN
H
2023n  n  2024
2

Do đó un  1 
2022n 2  2024 Ư HÀM SỐ LIÊN TỤC

2023n 2  n  2024
2023 
1 2024
 2 Ơ
Suy ra lim un  1  lim  lim n n  2023 .
2022n 2  2024 2024
2022  2 2022 N BÀI 15: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
n
G HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
III
==
=I 2. DÃY SỐ CHỨA CĂN THỨC
DẠNG

Câu 104: Cho dãy số un  n n 2



 1  n . Khi đó lim un bằng

1
A.  . B. 1 . C. 0 . D. .
2
Lời giải
Ta có

n  n  1  n  n  1  n  lim
2 2

lim un  lim n  
n 2  1  n  lim
n2  1  n
n
n2  1  n
 lim
1
1
1
 .
2
1 2 1
n

1
Vậy lim un  .
2

Câu 105:
lim  n  3n  1  n  bằng
2

3
A. 3 . B.  . C. 0 . D.  .
2
Lời giải

1
3 
3n  1n
Ta có n  3n  1  n  
2

n 2  3n  1  n 3 1
1  2 1
n n


Nên lim n  3n  1  n  
2 3
2

Câu 106: Cho dãy số un  với un  n 2  an  3  n 2  n , trong đó a là tham số thự C. Tìm a để
lim un  3 .
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
n  a  1n  3 n  n 2  4n n  n 2  4n 
Ta có lim un  3  lim  an  3  n 2  n  3  lim 3
 
2

n  an  3  n  n
2 2 Ta có lim n  n 2  4n  lim
n  n  4n2

3 4n 4
a  1  a 1
 lim  lim 2.
 lim n 3  3 a 7 . n  n 2  4n 4
2 1 1
a 3 1 n
1  2  1
n n n

Vậy giá trị của a cần tìm là a  7 .


Câu 111: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để lim  n  4n  7  a  n  0 ?
2

A. 3 . B. 1 . C. 2. D. 0 .
Câu 107: Giới hạn lim  n  18n  n  bằng
2
Lời giải
A. 9 . B.  . C. 18 . D. 0 . 7  a2
2a  4 
Lời giải
lim  n 2  4n  7  a  n  lim  4n  7  2an  a 2
n 2  4n  7  a  n 
 lim
4 7 a
n  a2

lim  n 2  18n  n  lim 


n 2  18n  n
18n
 lim
18
18
9.
1  2  1
n n n
1 1
n
Để lim  n  4n  7  a  n  0 thì a  2  0  a  2 .
2

Câu 108: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 1 ?

A. lim
3n 1  2n
53 n
.
3n 2  n
B. lim 2
4n  5
. Câu 112: Tính I  lim  n
  n 2 2
n2  1  .
 
3
C. lim n 2
 2n  n 2  1 .  D. lim
2n 3  3
1  2n 2
.
A. I   . B. I  .
2
C. I  1, 499 . D. I  0 .

Lời giải
Lời giải
n 2
 2n  n 2  1  n 2
 2n  n 2  1  Ta có: I  lim  n  n 2 
n 2  1   lim
3n 3 3
n 
2
 lim 
Ta có: lim 2
 2n  n 2  1  lim   n2  2  n2  1 2 1 2
n 2  2n  n 2  1 1 2  1 2
n n
1 1
2 2
= lim
2 n 1
n 2  2n  n 2  1
 lim
n 2  2n
n
n2 1
=  lim
2 1
n 1 . Câu 113: Tính lim n  4n  3 2 3
8n3  n . 
 1  1 2
n 2
n2 n n A.  . B. 1 . C.  . D. .
3
Câu 109: Giới hạn lim n  n4  n  3 bằng Lời giải
7 1
A. 0 . B.  . C. .
2
D. .
2 Ta có: lim n  4n  3 
2 3

8n3  n  lim n 
  4n  3  2n  2n 
2 3
8n 3  n 

Lời giải
 lim  n
  4n  3  2n  n 2n 
2 3

8n 3  n  .

lim n  
n  4  n  3  lim n
1
n4  n3
 lim
4
1
1
 .
3 2
1  1
n n Ta có: lim n  4n  3  2n  lim  4n 3n3  2n   lim 
2
2
3
3


3
4
.
 4  2  2

Câu 110: Tính giới hạn lim n  n 2  4n .   n 

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .

Ta có: lim n 2n  3 8n3  n  lim   2
n 2
2 
Lời giải  4n  2n 8n  n  8n  n  
3 3 3 3

 
1 1  2
 lim  . n 1  
 2  12 4n 2
 n  4n 2  2  n2  n
 4  2 3 8  12  3  8  12   L  lim  lim  lim

 n  n   4n 2  n  4n 2  2 4n 2  n  4n 2  2 1 2 
  n 4   4  2 
 n n 

Vậy lim n  4n  3 
2 3
8n3  n   3 1

2
 .
4 12 3
1
2
n 1 0 1
 lim   .
1 2 40  40 4
Câu 114: Tính giới hạn L  lim  9n  2n  1 
2

4n 2  1 .
4  4 2
n n

A.  . B. 1 . C.  . D.
9
4
. Câu 117: Tính giới hạn L  lim  n  3n  5  n  25.
2

Lời giải 53 9
A.  . B. 7 . C. . D. .
9n2  2n  1 4n2  1 2 4
L  lim  9n 2
 2n  1  4n 2  1  lim  9n 2  2n  1  4n 2  1
Lời giải

 n  3n  5  n  25  lim  n  3n  5  n
n 2  3n  5  n 2 3n  5
 2 2 L  lim 25  lim 2
 25  lim
n2  5   2 
5n 2  2n  2  n n 
2
n 2  3n  5  n
 lim  lim
9n 2  2n  1  4n 2  1  2 1 1   5 5
n 9   2  4  2  n3  3
 n n n   n n 3 0 53
 25  lim  25  lim  25   .
 3 5  3 5 1 0  0 1 2
 2 2  n  1   2  1 1  2 1
 5  2   n n  n n
 lim n   n n    .
 2 1 1 
 9  2  4 2  2n  1  n  3
 n n n  Câu 118: Tính giới hạn L  lim .
4n  5
Câu 115: Tính giới hạn L  lim  4n  n  1  9n .
2
A.  . B. 7 . C.
53
. D.
2 1
.
2 2
9
A.  . B. 7 . C.  . D. . Lời giải
4
Lời giải
L  lim
2n  1  n  3  lim
n2

L  lim  4n 2

 n  1  9n  lim
4n 2  n  1  81n 2
 lim
77 n 2  n  1 4n  5  2n  1  n  3  4n  5  2n  1  n3 
4n 2  n  1  9n 4n 2  n  1  9n
 2 2
 n 1   1
 1 1 
n 2  77   2  1 1   n n
 77   2   lim  lim
 lim  n n 
 lim n   n n    5 1 3 5 1 3
 1 1   1 1  n 4   2   1  4   2   1 
n 4   2  9  4  2 9 n n n n n n
 n n   n n 
1 0 2 1
  .
 1 1 
 77   2 
40  2  0  1 0  2

Vì : lim n   và lim  n n   7  0 .
3n  4n 2  n  1
 1 1  Câu 119: Tính giới hạn: lim .
 4  2 9 n  n 2  2n  2
 n n 
Lời giải
Câu 116: Tính giới hạn L  lim  4n 2
 n  4n 2  2 .  1 1 1 1
 2 3n  n 4 
3 4  2
1 3n  4n 2  n  1
 lim n n  lim n n  3 2  1
A.  . B. 7 . C.  . D. . Ta có: lim .
4 n  n 2  2n  2 2 2 2 2 11 2
n  n 1  2 1 1  2
n n n n
Câu 120: Tính giới hạn lim
3n 2  1  n
1  2n 2
. L  lim  8n
3 3
 3n 2  4  2n  6  6  lim   8n3 3
 3n 2  4  2n 
3 3n 2  4
A. 2 . B.  . C.  . D. 0 .  6  lim
8n  3n 2  4   2n. 3 8n3  3n 2  4  4n 2
2
2 3 3

Lời giải
4
3 1 25
1 1 1 1  6  lim n2  6  .
n 3 2  n 3 2  4 4
3n 2  1  n n n n n 0  3 4  3 4
2
Ta có lim  lim  lim . 3
 8   3   2. 3 8   3  4
1  2n 2 1  2n 2 1  n n  n n
2
 2
n

Câu 121: Tính giới hạn sau L  lim  n4 


3 3
n 1 .  Câu 124: Tính giới hạn L  lim  2n  n
3 3
 n 1 . 
53 1
53 A.  . B. 1 . C. . D. .
A.  . B. 7 . C. . D. 0 . 2 2
2
Lời giải
Lời giải

L  lim  n4 
3 3

n  1  lim
3 L  lim  2n  n
3 3

 n  1  1  lim  2n  n
3 3
n 
n  4   3 n  4 . n  1  n 1
2 2
3 3
2
3 2n n
 lim  1  lim   1  lim  1  0  1 .
2n  n 
2 2 2 2
 4  4  1  1 3 3
 n 3 2n  2n 3  n 2  2  2
n . 1    3 n 2 . 1   . 1    3 n 2 . 1    2 1   3 2 1 1
3 2 3

 n  n  n  n  n  n

 nn 
3
 lim 0. Câu 125: Tính giới hạn L  lim 3 3
n2 .
 2 2 
 4   4  1  1
3
n 2  3 1    3 1   . 1    3 1    1
  n  n  n  n  A.  . B. 2 . C. 1 . D. .
  2

Câu 122: Tính giới hạn L  lim  8n  3n  2 


3 3 2 3
5n 2  8n3 .  Lời giải

53 2
L  lim  nn 3 3

 n  2  2  lim  n  n  n  2  lim
3 3 n

 n  n3   n. 3 n  n3  n2
2
A.  . B. 7 . C. . D. . 3
2 3
Lời giải 1

 8n  3n   2  lim n  20  2 .
L  lim 3 3 2
 2  3 5n 2  8n3 2
 1  1
3
 2 1   3 2 1  1
8n 2  2  n  n
 lim
3
8n 3
 3n 2  2   3 8n3  3n 2  2 . 5n 2  8n3  
2
3
5n 2
 8n 3 
2
Câu 126: Tính giới hạn L  lim n
3 3
 2n 2  n  1 . 
2 5 53 5
8 2 A.  . B. . C. . D.  .
 lim 8n 2  . 4 2 3
 3 2 
2
3 25  5 
2 3 Lời giải
3
 8   3   3  8   3  .  8   3   8 
 n n   n n n  n  L  lim n3 3
 2n  n  1  1  lim
2
  n  2n
3 3 2
n 
Câu 123: Tính giới hạn L  lim  8n
3 3
 3n  4  2n  6 .
2
   1  lim
2n 2
  1  lim
2
 1 
2 5
 .
n   n. 3 3
2 2
25 53 1 3 3
 2n 2 3
2n  2n  n
3 2 2
 2 3
3 1
2
A.  . B. . C. . D. .    1 1
4 2 2  n n
Lời giải
Câu 127: Tính giới hạn L  lim  n n 4 2
 3 n6  1 . 
A.  . B.
5
4
. C.
1
2
.
5
D.  .
3
 

 2 
1 
Ta có: lim 2n  1  lim 2n 1  n 

Lời giải
lim 2n  
L  lim  n  n  n  1  lim 
4 2 3

6
  n n
4 2
n  2
 3
n 1  n 
6

2
 

Vì    1 n 
n
nên lim 2  1   .  
lim 1      1  0
  n  1  n  lim  n  n  lim n  1 n     
2
 n n
n n n
4 2 4 6 6

 lim 4 2
 n 2  lim 3 6 2

n n  1  n n  1  n
4 2 2 2

Câu 130: Giá trị đúng của lim 5n  là:


3 6 23 6 4

n2 1 1 1 A.  . B. 2 . C. 2 . D.  .
 lim  lim  lim 0
n n n n  1  n 1 2
4 2 2 2
3 6 23
n 1  n
6 4
1 2 1 Lời giải
n
n n
1 1 1
Ta có lim 5n  lim   vì lim    0 và    0 n  
n .
*

Câu 128: Tính giới hạn L  lim 2


 n 1  n  n 3 3 2
1
n
5
  5
 
5 53 1 5
A.  . B. . C. . D. .
4 2 6 Câu 131: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
Lời giải n n n n
4 1 5  5 
A.   . B.   . C.   . D.   .
L  lim  n  n 1 
2 3
n3  n 2  lim 
   n  n  1  n  n 
2 3
n3  n 2 
 e 3
Lời giải
3  3 

  Ta có lim q n  0 nếu q  1 .
 n2  n  1  n2 n3  n3  n 2  
 lim   2

 
n
4 5 5 1 1
 n  n  1  n n 2  n 3 n3  n 2  3 n3  n 2
2
 Mặt khác 1;  1 ;  1 . Vậy lim    0 .
  e 3 3 3 3
  lim 2n bằng.
 n 1 n2  Câu 132: n
 lim   2
 n  n  1  n n 2  n 3 n3  n 2 

2
 3
n n 
3 2
  A. 2 . B.  . C.  .
Lời giải
D. 0 .

 
  1  Câu 133: Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0
 n  1   
 n n2 2
n
 5
n
4
n
 lim    D. lim 2  .
n
A. lim   . B. lim   . C. lim   .
    1   
2
1 1 1 3  3  3  3
 n  1    1  
n 1 1   1  
2 3
 n n2   n  n  
   Lời giải

  lim q  0 ( q  1) .
n

 1 
 1   1 1 1
n 1
 lim   2
    2018 
n

 1 1  1 1 1 3 1 1   3 1 1   2 3 6 lim   bằng.
 2019 
   Câu 134:

n n2 n  n  
1
A. 0 . B.  . C. . D. 2 .
2
DẠNG 3. DÃY SỐ CHỨA LŨY THỪA
Lời giải

Câu 129:

lim 2n  1 bằng Áp dụng lim q  0 , n
q 1
A. 1 . B. 1 . C.  . D.  .
Câu 135: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
Lời giải
A. 0,999  . B. 1 . C. 1, 0001 . D. 1, 2345  .
n n n n

Lời giải
Do 0,999  1 nên lim 0,999   0 . 1
n
A. 2. B. 0. C. 1. D. .
2
100n 1  3.99n Lời giải
lim là
Câu 136: 102 n  2.98n 1 n
1
1 1  
A.  . B. 100 . C. . D. 0 . 2n  1  2   1 0  1
100 Ta có: lim  lim
2.2n  3 1
n
20 2
2  3.  
Lời giải 2
Chọn B Câu 141: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng 0; 2019  để
n
 99 
100  3.   9n  3n 1 1
100n 1  3.99n  100   100 lim  ?
lim 2 n n 1
 lim 5n  9n  a 2187
10  2.98  98 
n

1  2.   A. 2018 . B. 2012 . C. 2019 . D. 2011 .


 100 
Lời giải

Câu 137:

lim 3n  4n  là n
1
4 n 1 1 3 
A.  . B.  . C. . D. 1 . 9 3
n
 3   1  1  1  1  a  7.
3 Ta có lim  lim
5n  9 n  a 5
n
3a 2187 3a 37
  9
a
Lời giải 9

n 3
 n
Do a nguyên thuộc khoảng 0; 2019  nên a  7;8;...; 2018 .
Ta có: lim 3n  4n   lim 4     1   .
4
  

Câu 138: Tính giới hạn lim


3.2n 1  2.3n 1
.
Câu 142: Tính giới hạn T  lim  16 n 1
 4n  16n 1  3n . 
4  3n 1 1 1
3 6 A. T  0 . B. T  . C. T  . D. T  .
A. . B. 0 . C. . D. 6 . 4 8 16
2 5 Lời giải
Lời giải
2
6.    6
n Ta có T  lim  16n 1  4n  16n 1  3  lim  4n  3n
16  4n  16n 1  3n
n 1

3.2n 1  2.3n 1 3


Ta có lim  lim  6 . 3
n
4  3n 1
n
1  
4.    1 4n  3n 4 1 1
3  lim  lim   .
16.16  4  16.16  3
n n n n
1
n
3
n 44 8
16     16   
Câu 139: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ? 4 4
1  2.2017 n 1  2.2018n
A. lim . B. lim .
2016n  2018n 2016n  2017 n1 DẠNG 4. TỔNG CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠNG
1  2.2018n 2.2018n 1  2018 1 1 1 1
C. lim n . D. lim . Câu 143: Tính tổng S  1     ....  n  ......
2017  2018
n
2016n  2018n 2 4 8 2
Lời giải 1
n n A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. .
 1   2017  2
1  2.2017 n    2.   Lời giải
 lim  2018   2018   0
Ta có lim .
2016n  2018n  2016 
n
1 1 1 1 1
  1 Ta có S  1     ....  n  ...... 
1
 2.
 2018  2 4 8 2 1
2n  1 2
Câu 140: Tính lim .
2.2n  3 1 1 1 1
Câu 144: Tổng S  1   2  3  ...  n  ... có giá trị là:
3 3 3 3
2 3 2 3 1
A.  . B. . C. . D.  .
3 2 3 2 1 1 1
   
1n1  . 2 3.
Tổng cần tính là : S  
Lời giải 2 6 18 2.3n1 1
1 8
3
1
Ta có: S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có u1  1; q  . 1
3 Câu 148: Cấp số nhân lùi vô hạn un  có u1  2 ; q  . Khi đó tổng S của cấp số nhân đã cho bằng :
2
u1 1 3 4 4
Suy ra: S   
1 q 1 1 2 A. 4 . B.  . C. 4 . D. .
3 3
3
Lời giải
1
Câu 145: Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1  1 và công bội q   . 1 u 2
2 Cấp số nhân lùi vô hạn un  có u1  2 ; q  có tổng S  1   4 .
2 1 q 1 1
3 2
A. S  2 . B. S  . C. S  1 . D. S  . 2
2 3
Lời giải Câu 149: Tính tổng S  16  8  4  2  ...
32 32
u1 1 2 A. 32 . B. . C. 24 . D.  .
Ta có: S    3 3
1 q  1 3
1    Lời giải
 2
1
n 1 Dãy số 16, 8, 4, 2,... là một cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1  16 và công bội q   .
1 1 1 ;... 2
Câu 146: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn ;  ;...; có giá trị bằng bao nhiêu?
2 4 2n u1 16 32
1 1 2 Do đó S    .
A. . B. 1 . C.  . D.  . 1 q 1 1 3
3 3 3 2
Lời giải
1 1 1 1
1 1 Câu 150: Cho tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn S  1      ... . Giá trị của S là
Cấp số nhân có công bội q   và u1  . 3 9 27 81
2 2 3 4 3 4
A. S   . B. S   . C. S  . D. S  .
1 4 3 4 3
u1 1 Lời giải
Vậy S  . 2  .
1 q 1 1 3
1 1 1 1 1
2 Ta có dãy số 1,  , ,  , ,... là 1 cấp số nhân lùi vô hạn với u1  1, q   nên
3 9 27 81 3
n 1
1 1 1
   
1   S
u1

1 3
 .
Câu 147: Tính tổng S  . 1 q 1 1 4
2 6 18 2.3n1
3
3 8 2 3
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
4 3 3 8 2 2 2
Lời giải Câu 151: Tổng vô hạn sau đây S  2   2  ...  n  ... có giá trị bằng mấy?
3 3 3
 1 8
A. 2 . B. 4 . C. . D. 3 .
u1  2 3
Đây là tổng một cấp số nhân lùi vô hạn có :  Lời giải
 q  u2   1
 u1 3
1
1 n
2 2 2 3 1 3
u1 Ta có S  2   2  ...  n  ...  2.lim  2.  2.  3 .
Áp dụng công thức : S  u1  u2  u3    un   
1 q
 q  1 3 3 3 1
1 2 2
3 3
1 u
Câu 152: Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1  1 và công bội q   . un 1
 n
2 Ta có  5   1 do đó dãy (u ), n  * là một cấp số nhân lùi vô hạn có u  3 ,
n 1
3 2 un un 5
A. S  2 . B. S  . C. S  1 . D. S  .
2 3 1
d  .
Lời giải 5
u1 3 5
u1 1 2 Suy ra lim S n    .
S   . 1 q 1 1 2
1 q 1 1 3
5
2
u1  1

2 2 2 Câu 157: Cho dãy số un  thoả mãn  2 . Tìm lim un .
Câu 153: Tổng vô hạn sau đây S  2   2  ...  n  ... có giá trị bằng
un 1  3 un  4, n  
*
3 3 3
8
A. . B. 3 . C. 4 . D. 2 . A. lim un  1 . B. lim un  4 . C. lim un  12 . D. lim un  3 .
3
Lời giải
Lời giải
Đặt vn  un  12, n   .
*
2 2 2 1
Ta có 2; ; 2 ;...; n ;... là một cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q   1 . 2 2 2
3 3 3 3 Khi đó vn 1  un 1  12  un  4  12  (un  12)  vn , n  * .
2 2 2 1 3 3 3
S  2   2  ...  n  ...  2. 3. 2
1
3 3 3 1 Suy ra dãy số vn  là cấp số nhân với công bội q  và số hạng đầu v1  11 .
3 3
Câu 154: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,15555...  3,15  viết dưới dạng hữu tỉ là
n 1 n 1
2 2
Suy ra vn  11  , n  * . Từ đó un  11   12, n  * .
63 142 1 7 3 3
A. . B. . C. . D. .
20 45 18 2 Vậy lim un  12 .

Lời giải
DẠNG 5. MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC
1 n
 1 1  10 2 142 Câu 158: Cho cấp số cộng un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  3 . Tìm lim .
3,15555...  3,15   3,1  5  2  3  ...   3,1  5.  un
 10 10  1 45
1 1 1
10 A. L  . B. L  . C. L  3 . D. L  2
1 1 1 3 2
Câu 155: Tổng 1    n  ... bằng Lời giải
2 4 2
1 Ta có un  u1  n  1d  2  n  13  3n  1 .
A. . B. 2. C. 1. D.  .
2
n n 1 1
Lời giải lim  lim  lim  .
un 3n  1 1 3
3
1 1 1 1 n
Ta có 1     ... là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn với u1  1, q  .
2 4 2n 2
Câu 159: Cho dãy số un  thỏa mãn un  n  2018  n  2017, n  * . Khẳng định nào sau đây sai?
u1 1 1 1
Áp dụng công thức được S  kết quả 1    n  ...  2 . A. Dãy số un  là dãy tăng. B. lim un  0 .
1 q 2 4 2 n 

 u1  3 1 un 1
 C. 0  un  , n  * . D. nlim 1 .
Câu 156: Cho dãy số (un ), n  * , thỏa mãn điều kiện  un . Gọi S  u1  u2  u3  ...  un là tổng n 2 2018  un
un 1   5
Lời giải
số hạng đầu tiên của dãy số đã cho. Khi đó lim S n bằng
1
1 3 5 Ta có: un  n  2018  n  2017  .
A. . B. . C. 0 . D. . n  2018  n  2017
2 5 2
Lời giải
un 1 n  2018  n  2017 u2  u1  4.1  3
Suy ra:   1 với mọi n  * .
un n  2019  n  2018 u3  u2  4.2  3
...
Do đó, dãy số un  giảm.
un  un 1  4. n  1  3
Chú ý:
Cộng vế theo vế và rút gọn ta được
1
+ lim un  lim 0. n n  1
n  n  n  2018  n  2017 un  u1  4. 1  2  ...  n  1  3 n  1  4  3 n  1  2n 2  n  3 , với mọi n  1 .
2
un 1 n  2018  n  2017 Suy ra
+ lim  lim 1 .
n  un n n  2019  n  2018
u2 n  2 2n   2n  3
2

1 1 1
u22 n  2 22 n   22 n  3
2
+ 0  un    .
n  2018  n  2017 2 n  2017 2 2018
...
f 1. f 3. f 5 ... f 2n  1
Câu 160: Đặt f n   n  n  1  1 , xét dãy số un  u22018 n  2 22018 n   22018 n  3
2 2
2
sao cho un  . Tìm
f 2 . f 4 .f 6 ... f 2n 
lim n un . Và

u4 n  2 4n   4n  3
2
1 1
A. lim n un  . B. lim n un  3 . C. lim n un  . D. lim n un  2 .
3 2
u42 n  2 42 n   42 n  3
2

Lời giải
...
Ta có f n   n 2  n  1  1  n 2  1n  1  1 .
2 2

u42018 n  2 42018 n   42018 n  3


2

1 2
 122  132  142  1... 2n  1  1  4n 2  1
 
2
un  u4 n  u42 n  ...  u42018 n
Do đó un  Do đó lim
2 2
 132  142  152  1...  4n 2  1 2n  1  1

2
 un  u2 n  u22 n  ...  u22018 n

2 2n 2 1 3 4 3 42018 3
 2  2.42   2  ...  2 42018  
2
 un   n u n   . 2  2
2n  1 2n  1
2 2
1 1  lim n n n n n n
1 3 2 3 22018 3
2   2  2.2   2  ...  2 2  
2 2018 2
 2
2n 2 2 1 n n n n n n
lim n u n   lim  lim  .
2n  1
2 2
1  1 1 2
2   2 1  42019
 n n 2 1  4  42  ...  42018  1
4  1 4 1  2 1 .
2019 2019
  1 2019
2 1  2  22  ...  22018  1 2 3 2 1
2019
3
Câu 161: Cho dãy số un  xác định bởi u1  0 và un 1  un  4n  3 , n  1 . Biết
1 2
un  u4 n  u42 n  ...  u42018 n a 2019  b
lim  a  2
un  u2 n  u22 n  ...  u22018 n c 
Vì 2  2019 cho nên sự xác định ở trên là duy nhất nên b  1
2019

c  3
với a , b , c là các số nguyên dương và b  2019 . Tính giá trị S  a  b  c . 

A. S  1 . B. S  0 . C. S  2017 . D. S  2018 . Vậy S  a  b  c  0 .


Lời giải
Câu 162: Dãy số un  nào sau đây có giới hạn khác số 1 khi n dần đến vô cùng?
Ta có
2017  n 
2018  a 1 .
A. un 
n 2018  n 
2017 . B. un  n  n  2018 
2

n 2  2016 .
+) Đáp án D:
u1  2017 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 n
 1 1 1 1 Ta có un     ...   1     ...    1 
C.  1 . D. un     ...  . 1.2 2.3 3.4 n n  1 2 2 3 n n 1 n 1 n 1
un 1  2 un  1, n  1, 2,3... 1.2 2.3 3.4 n n  1

Lời giải n
 lim un  lim 1 .
n 1
Ta tính giới hạn của các dãy số trong từng đáp án:
Câu 163: Cho dãy số un  được xác định như sau u1  2016; un 1  n 2 un 1  un  , với mọi n  * , n  2 , tìm
2017  n   2017  n  2017  n  2017 
2018

+) Đáp án A: lim un  lim  lim  .   giới hạn của dãy số un  .


n 2018  n   2018  n  
2017
 n
A. 1011 . B. 1010 . C. 1008 . D. 1009 .
  2017  
2017
Lời giải
 2017   1  
 lim   1  n    1 . n 1 n 1
 n   2018  1   Ta có un 1  n 2 un 1  un   un 1 n 2  1 n 2un  un  . .un 1 . Khi đó ta có:
 n n
 n  
1 3
n n 2  2018  n 2  2016  u2  . .u1
+) Đáp án B: lim un  lim n  n  2018 
2

n  2016  lim
2

n 2  2018  n 2  2016
2 2

2 4
u3  . .u2
2n 2 3 3
 lim  lim 1.
n 2  2018  n 2  2016 2018 2016 …
1  1 2
n2 n
n 1 n 1
+) Đáp án C: un  . .un 1
n n
1 1 1 n 1 n 1
Cách 1: Ta có un 1  1  un  1  un  1  un1  1  ...  n1 u1  1 Nhân theo vế các đẳng thức trên ta có un  .u1  .1008 . Vậy lim un  1008 .
2 2 2 2n n
n
2016 1 n
 un   1  un  4032.    1  lim un  1 . Câu 164: Cho dãy số un  như sau: un  , n  1 , 2 , ... Tính giới hạn lim u1  u2  ...  un  .
2n 1 2 1  n2  n4 x

1 1 1
Cách 2: A. . B. 1 . C. . D. .
4 2 3
Bước 1: Ta chứng minh un  giảm và bị chặn dưới bởi 1 . Lời giải

Thật vậy bằng quy nạp ta có u1  2017  1 . n n 1 1 1 


Ta có un     2  2 
1  n   n
2 2 2
n 2
 n  1n 2  n  1 2  n  n  1 n  n  1 
1 1
Giả sử un  1  un 1  un  1  1  1  1
2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
Ta có u1  u2  ...  un  1         ...  2  
2  3 3 7 7 13 13 21 n  n  1 n2  n  1 
Vậy un  1n   . *

 1 n n
2
1 1
1  1  
Hơn nữa un 1  un  1  un   0 nên un  là dãy giảm 2  n2  n  1  2 n2  n  1
2
1
Suy ra un  có giới hạn lim un  a 1
1 n 1.
Suy ra lim u1  u2  ...  un   lim
2 1 1 2
1 1 1 1 1 1  2
Bước 2: Ta có a  lim un  lim un 1  lim un  1  lim un   a  n n
2 2 2 2 2
u1  2
 Câu 167: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
Câu 165: Cho dãy số un  thỏa mãn  * . Tính
lim un .
3 4un 1  1  4un  1  4, n   
trung bình của tam giác ABC .

Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho A1 B1C1 là một tam giác đều
1 3 1 2
A. . B. . C. . D. . cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n  2 , tam giác An BnCn là tam giác trung bình của
3 4 2 3
Lời giải tam giác An 1 Bn 1Cn 1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n tương ứng là diện tích hình tròn
ngoại tiếp tam giác An BnCn . Tính tổng S  S1  S 2  ...  S n  ... ?
 Chứng minh un  là dãy giảm, tức là chứng minh: un 1  un , n  * .
15 9
10 A. S  . B. S  4 . C. S  . D. S  5 .
- Với n  1 , ta có: 3 4u2  1  4u1  1  4  u2   u1 . 4 2
9
Lời giải
- Giả sử mệnh đề đúng với n  k , tức là: uk 1  uk , n   .
*

Vì dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... là các tam giác đều nên bán kính đường tròn
- Ta cần chứng minh mệnh đề đúng với n  k  1 , tức là chứng minh: uk  2  uk 1 . Ta có: 3
ngoại tiếp các tam giác bằng cạnh  .
3
3 4uk  2  1  4uk 1  1  4  4uk  1  4  33 4uk 1  1  uk  2  uk 1 .
Với n  1 thì tam giác đều A1 B1C1 có cạnh bằng 3 nên đường tròn ngoại tiếp tam giác A1 B1C1
- Vậy theo nguyên lý quy nạp suy ra un 1  un , n   , tức un  là dãy giảm.
*
2
3  3
có bán kính R1  3.  S1    3.  .
3 3  3 
 Tương tự, dùng quy nạp ta dễ dàng chứng minh được  un  2 , tức dãy un  bị chặn. Từ đó
4
suy ra dãy số có giới hạn. 3
Với n  2 thì tam giác đều A2 B2C2 có cạnh bằng nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
2
 Đặt x  lim un . Khi n   thì un 1  x và 2
1 3  1 3
A2 B2C2 có bán kính R2  3. .  S 2    3. .  .
3 2 3  2 3 
3 4 x  1  4 x  1  4  36 x  9  4 x  1  16  8 4 x  1  4 x  1  4 x  1  x  .
4
3
3 Với n  3 thì tam giác đều A3 B3C3 có cạnh bằng nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
Vậy lim un  . 4
4 2
1 3  1 3
A2 B2C2 có bán kính R3  3. .  S3    3. .  .
u1  2 u 4 3  4 3 
Câu 166: Cho dãy số un  biết  , khi đó L  lim nn
un  3un 1  1, n  2 3
.
5
A. Không xác định. B. L   . C. L   . D. L  0 .
6 1
n1

Như vậy tam giác đều An BnCn có cạnh bằng 3.   nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
Lời giải 2
2
n 1
  1 n 1 3 
 An BnCn có bán kính Rn  3.  
1 1 1 1 3
Đặt un  vn  , thay vào biểu thức truy hồi ta có vn   3  vn 1    1  vn  3vn 1 , n  2 . .  S n    3.   .  .
2 2  2 2 3  2 3 

1 1 5 5 Khi đó ta được dãy S1 , S2 , ...S n ... là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1  S1  3
Dễ thấy vn  là cấp số nhân với v1  u1   2    , công bội q  3 , suy ra vn   .3n 1 .
2 2 2 2
1
và công bội q  .
1 5 n 1 1 4
Do đó un  vn    .3  n  1 .
2 2 2
u1
Do đó tổng S  S1  S 2  ...  S n  ...   4 .
u  5 1  5 1 q
Vậy L  lim nn  lim    n  .
3  6 2.3  6
Câu 168: Trong các dãy số un  cho dưới đây, dãy số nào có giới hạn khác 1 ?
n n  2018  Lời giải
 n  2020  
2017

A. un  . B. un  n 2
4n 2  2017 .
n  2017 
2018
Ta có n   , *

u1  2018
2 2 2  2 2 2
C. un     . D.  1 . un 1  un  a  un21  3a  un2  3a .
1.3 3.5 2n  12n  3 un 1  2 un  1, n  1 3 3

2
Đặt vn  un  3a thì vn  là cấp số nhân với v1  1  3a và công bội q 
2
Lời giải .
3
+ Với phương án A:
n 1 n 1
2
1  3a   un2  vn  3a  
2
n n  2018 
2017
n.n 2017 Do đó vn     1  3a   3a .
un   2018  1 . 3 3
n  2017 
2018
n
n
2
+ Với phương án B: 1  
 n

Suy ra u1  u2  ...  un  2n  1  3a   3   2n  3na  3 1  3a 1   2    n 3a  2  .
2 2 2

un  n  n  2020 
2
 n
4n 2  2017  n 2

 4n 2  n. n    . 1
2
3
 3 
 

Vì lim u1  u2  ...  un  2n  b nên


+ Với phương án C: 2 2 2

 1 1 1  1 1  1 1
un   1              1  .    2 n    2
 3 3 5  2n  1 2n  3  2n  3 2 3a  2  0 a 
lim  3 1  3a 1      n 3a  2   b    3 ,


 3 
 

 b  3 1  3a  b  3
+ Với phương án D: 
1 1
un 1  un  1  un1  1  un  1 . suy ra T  ab  2 .
2 2
1 1 1 1
v1  2017 Câu 170: Với n là số tự nhiên lớn hơn 2 , đặt S n     ...  3 . Tính lim S n
 C33 C43 C54 Cn
Đặt vn  un  1 , ta có  1 .
vn 1  2 .vn , n  1 3 1
A. 1 . B. . C. 3 . D. .
2 3
1 Lời giải
Suy ra dãy vn  là một cấp số nhân có số hạng đầu bằng 2017 , công bội bằng nên
2
n! n  3!n  2 n  1n  n n  1n  2   1  6
Ta có Cn3  
1
n 1
3!n  3! n  3! 6 6 Cn3 n n  1n  2 
vn  2017.   n  1 .
2
6 6 6 6
Vậy ta có S n     ... 
1
n 1
1.2.3 2.3.4 3.4.5 n n  1n  2 
Suy ra un  2017.    1 n  1 , do đó lim un  1 .
2
2 1 1 2 1 1 2 1 1
Nhận xét   ;   ;…;  
Chú ý: 1.2.3 1.2 2.3 2.3.4 2.3 3.4 n  2 n  1n n  2 n  1 n  1n
Ở phương án D, ta có thể chứng minh un  1 với mọi n  1 và un  là dãy giảm nên un  sẽ có
 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  n  2  3n  6
 Sn  3      ...       3    3  
giới hạn. Gọi lim un  a .  1.2 2.3 2.3 3.4 n  2 n 1 n 1 n  2 n  2n  2n

1 1
Khi đó từ un 1  un  1, n  1 suy ra a  a  1  a  1 , do đó lim un  1 .  6
 3 n  3
2 2  3n  6 
Vậy lim S n  lim    lim   .
2 2  2n   2  2
Câu 169: Cho dãy số (un ) thỏa mãn: u1  1 ; un 1  un  a , n  * . Biết rằng
 
3
lim u12  u22  ...  un2  2n  b . Giá trị của biểu thức T  ab là
9n  3n 1 1
Câu 171: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng 0; 2018  để có lim n n  a  ?
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 5 9 2187
A. 2011 . B. 2016 . C. 2019 . D. 2009 . 1 1 1 1 1
Xét dãy số 1; ; ;...; n 1 ; n ;... là một cấp số nhân có u1  1 và công bội q  nên là dãy
Lời giải 2 4 2 2 2
n 1 1 1 1 1
1 cấp số nhân lùi vô hạn. Do đó 1    ...  n 1  n  ...  2
n 1 n 1 n 1 1  3.   2 4 2 2 1
9 3 9 3 9 3 3  1  1 . 1
n n n
Do  0 với n nên lim n  lim n  lim a 2
5n  9 n  a 5  9n  a 5  9n  a 5
n
9a 3
  9
a
Suy ra h  2 R1.2  200 cm. Vậy chiều cao mô hình nhỏ hơn 200 cm.
9
Câu 174: Trong một lần Đoàn trường Lê Văn Hưu tổ chức chơi bóng chuyền hơi, bạn Nam thả một quả
9n  3n 1 1 1 1 bóng chuyền hơi từ tầng ba, độ cao 8m so với mặt đất và thấy rằng mỗi lần chạm đất thì quả bóng
Theo đề bài ta có lim   a   a  7 . Do a là số nguyên thuộc
5n  9n  a 2187 3 2187 lại nảy lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao lần rơi trước. Biết quả bóng chuyển động vuông góc
khoảng 0; 2018  nên có a  7;8;9;...; 2017  có 2011 giá trị của a . với mặt đất. Khi đó tổng quảng đường quả bóng đã bay từ lúc thả bóng đến khi quả bóng không
Câu 172: Cho hai dãy số un , vn  đều tồn tại giới hạn hữu hạn. Biết rằng hai dãy số đồng thời thỏa mãn máy nữa gần bằng số nào dưới đây nhất?
A. 57m . B. 54m . C. 56m . D. 58m .
các hệ thức un 1  4vn  2, vn 1  un  1 với mọi n   . Giá trị của giới hạn lim un  2vn 

n  Lời giải
bằng Lần đầu rơi xuống, quảng đường quả bóng đã bay đến lúc chạm đất là 8m .
3 1 Sau đó quả bóng nảy lên và rơi xuống chạm đất lần thứ 2 thì quảng đường quả bóng đã bay là
A. 0. B. . C. 1 . D. .
2 2 3
8  2.8. .
Lời giải 4
Tương tự, khi quả bóng nảy lên và rơi xuống chạm đất lần thứ n thì quảng đường quả bóng đã
 2
a 3
lim un  a lim un 1  lim 4vn  2 
  a  4b  2  3 1  ( )n
Giả sử  , ta có    . 3 3 4  8  48(1  ( 3 ) n 1 ) .
bay là 8  2.8.  .......  2.8.( ) n 1  8 
lim vn  b lim vn 1  lim un  1
 b  a  1 b  1 4 4 3 4
 3 1
4
2 1 Quảng đường quả bóng đã bay từ lúc thả đến lúc không máy nữa bằng:
Vậy lim un  2vn   a  2b    2.  0 . 3
n  3 3 lim[8  48(1  ( ) n1 )]  8  48  56 .
4
Câu 173: Một mô hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng. Biết rằng mỗi Câu 175: Với mỗi số nguyên dương n , gọi sn là số cặp số nguyên x; y  thỏa mãn x 2  y 2  n 2 . Khẳng
khối cầu có bán kính gấp đôi khối cầu nằm ngay trên nó và bán kính khối cầu dưới cùng là 50 cm.
định nào sau đây là đúng?
Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Chiều cao mô hình không quá 1,5 mét B. Chiều cao mô hình tối đa là 2 mét sn sn sn sn
A. lim  2 . B. lim 2. C. lim   . D. lim 4.
C. Chiều cao mô hình dưới 2 mét. D. Mô hình có thể đạt được chiều cao tùy ý.
n  n n  n n  n n  n
Lời giải Lời giải

Gọi bán kính khối cầu dưới cùng là R1  50 cm. Cách 1:

Gọi R2 , R3 ,…, Rn lần lượt là bán kính của các khối cầu R2 , R3 ,..., Rn nằm nằm ngay trên khối
cầu dưới cùng.
R R R R R
Ta có R2  1 , R3  2  1 ,…., Rn  n 1  n 11
2 2 4 2 2
Gọi hn là chiều cao của mô hình gồm có n khối cầu chồng lên nhau.
Ta có
 1 1 1   1 1 1 
hn  2 R1  2 R2  2 R3  ...  2 Rn  2  R1  R1  R1  ...  n 1 R1   2 R1 1    ...  n 1 
 2 4 2   2 4 2 
  1 1 1 
Suy ra chiều cao mô hình là h  lim hn  lim  2 R1 1    ...  n 1  
n  n 
  2 4 2 
Xét điểm M x; y  bất kì nằm trong của hình tròn Cn  : x 2  y 2  n 2 . n 2  n 2
  4   n  x   2    4  n  x ,
2 2 2 2
2
 2  1 x  n  2  1 x  n
Mỗi điểm M tương ứng với một và chỉ một hình vuông đơn vị S M  nhận M là đỉnh ở góc trái,

 n  x 1
phía dưới, có các cạnh lần lượt song song hoặc nằm trên các trục tọa độ. n 2  n 2
  4   n  x   2    4 
2 2 2 2
2
Ta được sn bằng số các hình vuông S M  và bằng tổng diện tích của S M  , với M  Cn  .  2  1 x  n  2  1 x  n

Nhận xét: các hình vuông S M  , S M  đều nằm trong hình tròn Cn  : x  .
2 2
sn 4 4 x
 y2  n  2  n2  x 2  nlim  1   n 
2
2 Nên ta được nlim  lim
 n 2 n n 2 1 x  n  n
1 x  n

  . 1
2
Do đó sn   n  2
1

Về bản chất, kết quả giới hạn này là giá trị của tích phân xác định I   4 1  x 2 dx   .
Mặt khác, các hình vuông S M  phủ kín hình tròn Cn  : x  .
2

2
2
 y2  n  2 0

sn
  . 2   .
2
Vì thế sn   n  2 Vậy lim
n  n

Từ 1 và 2  , suy ra    
 n  2  sn   n  2 , n  * , n  2 . Câu 176: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Người ta dựng hình vuông A1 B1C1 D1 có cạnh bằng
1
2
 1
2 sn  2 đường chéo của hình vuông ABCD ; dựng hình vuông A2 B2C2 D2 có cạnh bằng đường chéo
  1     1   2
 n  n  n 
của hình vuông A1 B1C1 D1 và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra vô hạn. Nếu
 2  2 sn tổng diện tích S của tất cả các hình vuông ABCD, A1 B1C1 D1 , A2 B2C2 D 2 ... bằng 8 thì a bằng:
Mà lim  1    lim  1     , theo nguyên lí kẹp, ta được lim   .
 n   n  n

Cách 2: Gọi Dn là số cặp số nguyên x; y  thỏa mãn x 2  y 2  n 2 với x  y và En là số cặp số


nguyên x; x  thỏa mãn x 2  y 2  n 2 . Ta có En là số các số nguyên k sao cho 2k  n , từ
2 2

2 n 2  n 2  n 2 
k n , ta có n   và   k  . Cho nên En  2   1 .
2  2   2   2 

Tiếp theo, ta đánh giá Dn .

Tổng số cặp số nguyên x; y  thỏa mãn x 2  y 2  n 2 với x  y là 4 N n với N n là số các cặp số tự A. 2 B. 2 C. 3 D. 2 2
Lời giải
nhiên x; y  thỏa mãn x 2  y 2  n 2 và x  y . Giả sử x; y   2 thỏa mãn x 2  y 2  n 2 , khi đó
2 2
0  x  n , 0  y   n2  x2  . a 2 a2 a a
2
a2
  Ta có S ABCD  a 2 ; S A1B1C1D1     ; S A2 B2C2 D2      2
 2  2  2  4 2
 
Nên ta có đánh giá với Dn là 4  n    n 2  x 2    4 N n  Dn  4   n 2  x 2  . a2 a2  1 1  1
 0 x  n  0 x  n
  S  S ABCD  S A1B1C1D1  S A2 B2C2 D2  ...  a 2    ....  a 2 1   2  ...   a .
2
 2a 2
2 22  2 2  1
1
Vì thế cho nên từ sn  En  Dn , có 4n  1  Tn  sn  1  Tn , trong đó 2

n 2  Mà S  8  2a 2  8  a  2.
Tn  2    4   n  x  .
2 2

 2  1 x  n Câu 177: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC . Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho
sn 1  n 2  
 lim   4   n  x   . Do đánh giá về phần nguyên A1 B1C1 là một tam giác đều cạnh bằng 3 . Với mỗi số nguyên dương n  2 , tam giác An BnCn là
2 2
Suy ra lim 2
n  n 2 n n 2   2  1 x  n  
tam giác trung bình của tam giác An 1 Bn 1Cn 1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n tương ứng
C

V
là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác An BnCn . Tổng S  S1  S 2  ...  S 2021 là:
GIỚI HẠN
A. S  5 . B. S 
9
. C. S  4 . D. S 
15
. H
2 4
Lời giải Ư HÀM SỐ LIÊN TỤC
Vì dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... là các tam giác đều nên bán kính đường tròn Ơ
ngoại tiếp các tam giác bằng cạnh 
3
3
. N BÀI 16: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ

Với n  1 thì tam giác đều A1 B1C1 có cạnh bằng 3 nên đường tròn ngoại tiếp tam giác A1 B1C1 I
G LÝ THUYẾT.
3  3
2
=
có bán kính R1  3.  S1    3.   3 . 1. GIỚI HẠN CỦA HAM SỐ TẠI MỘT DIỂM:
3  3  =
= 1.1 Cho khoảng a;b  chứa điểm x 0 . Ta nói rằng hàm số f (x ) xác định trên a; b có thể trừ
3
Với n  2 thì tam giác đều A2 B2C2 có cạnh bằng I
điểm x 0 có giới hạn là L khi x dần tới x 0 nếu với dãy số (x n ) bất kì, x n  a; b , x n  x 0 và
nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
2
2
1 3  1 3 x n  x 0 , ta có: f (x n )  L . Ta kí hiệu:
A2 B2C2 có bán kính R2  3. .  S 2    3. .  .
2 3  2 3 
lim f (x )  L hay f (x )  L khi x  x 0 .
x x 0
3
Với n  3 thì tam giác đều A3 B3C3 có cạnh bằng nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
4 1.2 Các quy tắc tính giới hạn của hàm số tại một điểm.
 1 3
2 a) Giả sử lim f x   L và lim g x   M . Khi đó
1 3 x  x0 x  x0
A2 B2C2 có bán kính R3  3. .  S3    3. .  .
4 3  4 3  lim  f x   g x   L  M ;
x  x0
n1
1
Như vậy tam giác đều An BnCn có cạnh bằng 3.   nên đường tròn ngoại tiếp tam giác lim  f x   g x   L  M ;
2 x  x0

2
1
n 1
3   1 n 1 3  lim  f x .g x   L.M ;
An BnCn có bán kính Rn  3.   .  S n    3.   .  . x  x0
2 3  2 3 

f x  L
Khi đó ta được dãy S1 , S 2 , , S n , là một tổng cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu lim  ;
x  x0 g x  M
1
u1  S1  3 và công bội q  .
4 b) Nếu f x   0 với mọi x  J \ x0 , trong đó J là một khoảng nào đó chứa x0 thì L  0

u1 3 và xlim f x   L .
Do đó tổng S  S1  S 2  ...  S n  ...    4 . x 0

1 q 1 1
4 1.3 Các giới hạn đặc biệt: lim x  x 0 ; lim c  c
x x 0 x x 0

1.4 Cho hàm số y  f (x ) xác định trên khoảng x0 ; b , x0  R  . Ta nói số L là giới hạn bên
phải của hàm số y  f (x ) khi x  x0 nếu với mọi dãy số xn  bất kì thỏa mãn x0  xn  b và
xn  x0 ta có lim f xn   L . Kí hiệu: lim f x   L .
x  x0
1.5 Cho hàm số y  f (x ) xác định trên khoảng a; x0 , x0  R  . Ta nói số L là giới hạn bên 3.5 Các giới hạn một bên lim f x    và lim f x    được định nghĩa tương tự.
x  x0  x  x0 

trái của hàm số y  f (x ) khi x  x0 nếu với mọi dãy số xn  bất kì thỏa mãn a  xn  x0 và
3.6 Một số giới hạn đặc biệt :
xn  x0 ta có lim f xn   L . Kí hiệu: lim f x   L .
+ lim x   với k nguyên dương
x  x0 k
x 
Chú ý:
+ lim x   với k lẻ
k
a) lim f x   L  lim f x   lim f x   L .
 
x 
x  x0 x  x0 x  x0

+ lim x   với k chẵn


k
b) Các định lí về giới hạn của hàm số vẫn đúng khi thay x  x0 bởi x  x0  hoặc x 


x  x0 . Chú ý : Nguyên lí kẹp
2. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HAM SỐ TẠI VO CỰC Cho ba hàm số f (x ), g(x ), h(x ) xác định trên K chứa điểm x 0 . Nếu
2.1 Ta nói hàm số y  f (x ) xác định trên (a; ) có giới hạn là L khi x   nếu với g(x )  f (x )  h(x )x  K và lim g(x )  lim h(x )  L thì lim f (x )  L .
x x 0 x x 0 x x 0
mọi dãy số (x n ) : x n  a và x n   thì f (x n )  L . Kí hiệu: lim f (x )  L .
x 
3.7 Một số quy tắc tính giới hạn vô cực
2.2 Ta nói hàm số y  f (x ) xác định trên (; b) có giới hạn là L khi x   nếu với
Quy tắc 1. Cho lim f (x )  L  0; lim g(x )    lim g(x )   . Ta có:
x x 0 x x 0 x x 0
mọi dãy số (x n ) : x n  b và x n   thì f (x n )  L . Kí hiệu: lim f (x )  L .
x 

lim f (x ) lim g(x ) lim  f (x ).g(x )


Các quy tắc: x x 0 x x 0 x x 0

L0  
lim c  c với c là hằng số
x   
L0  
1 1
Với k nguyên dương, ta có: lim  0; lim k  0  
x  x k x  x

3. GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA HAM SỐ TẠI MỘT DIỂM


Quy tắc 2. Cho lim f (x )  L  0; lim g(x )    lim g(x )    lim g(x )  0 . Ta
x x 0 x x 0 x x 0 x x 0
3.1 Ta nói hàm số y  f (x ) có giới hạn dần tới dương vô cực khi x dần tới x 0 nếu với mọi
có:
dãy số (x n ) : x n  x 0 thì f (x n )   . Kí hiệu: lim f (x )   .
x x 0
lim f (x ) lim g(x ) Dấu của g(x ) lim  f (x ).g(x )
x x 0 x x 0 x x 0

3.2 Ta nói hàm số y  f (x ) có giới hạn dần tới âm vô cực khi x dần tới x 0 kí hiệu: L  Túy ý 0
lim f (x )   nếu lim f (x )   L0 0  
x x 0 x x 0
0  
L0 0  
3.3 Cho hàm số y  f (x ) xác định trên khoảng x0 ; b , x0  R  . Ta nói hàm số y  f (x ) có
0  
giới hạn  khi x  x0 về bên phải nếu với mọi dãy số xn  bất kì thỏa mãn x0  xn  b và
xn  x0 ta có lim f xn    . Kí hiệu: lim f x    .
x  x0 Chú ý: Một vài giới hạn đặc biệt.

3.4 Cho hàm số y  f (x ) xác định trên khoảng a; x0 , x0  R  . Ta nói hàm số y  f (x ) có a) lim x0  x0 lim C  C ( C hằng số
x  x0 x  x0

giới hạn  khi x  x0 về bên trái nếu với mọi dãy số xn  bất kì thỏa mãn a  xn  x0 và

, k  2n
xn  x0 ta có lim f xn    . Kí hiệu: lim f x    . b) lim x k   ; lim x k  
x  x  
 , k  2n  1
x  x0

c 1 9x2  x
c) lim c  c ; lim  0 ; lim   Câu 6: Giá trị của giới hạn lim là:
x  x  xk x  0 x x 3
 1x 4  3
2 x 

1 1 1 Lời giải
3) lim   ; lim  lim  
x 0  x x  0 x x  0 x
9x2  x 9.32  3 1
lim  
4) lim f (x )  L  lim f (x )  lim f (x )  L
x 3
2 x  1x 4  3 2.3  134  3 5
x x 0 x  x 0 x  x 0
3
3x 2  4  3x  2
Câu 7: Giá trị của giới hạn lim là:
II HỆ THỐNG BÀI TẬP. x2 x 1
= Lời giải

= 1. HÀM SỐ CÓ GIỚI HẠN HỮU HẠN TẠI x0 KHÔNG CÓ DẠNG VÔ ĐỊNH


DẠNG 3
3 x 2  4  3 x  2 3 12  4  6  2 0
Ta có: lim   0
=I BÀI TẬP TỰ LUẬN. x2 x 1 3 3
1
= BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
2
Câu=1: Giá trị của giới hạn lim 3 x 2  7 x  11 là:
x2 =
=I Lời giải = x 2  3x  2
Câu 8: Tính lim .
lim 3 x 2  7 x  11 3.22  7.2  11  37 =I x 1 2 x 2  x  3
x2
1 2 1
A.  . B. . C. 3 . D. .
2 3 5
Câu 2: Giá trị của giới hạn lim x 2  4 là:
x 3 Lời giải
Lời giải
x  3x  2
2
1  3.1  2 2
Ta có lim  lim 3.
 3  4 1 2 x 2  x  3 x 1 2.12  1  3
2
x 1
lim x  4 
2
x 3

Câu 9:
 
lim x 2  3 x  2 có giá trị bằng
x 1
x2  3
Câu 3: Giá trị của giới hạn lim 3 là: A. 1 . B. 2 . C. 6 . D.  .
x 1 x  2

Lời giải Lời giải

Ta có lim x  3 x  2  1  3.1  2  6 .
2 2
x 2  3 1  3
2
x 1
lim   2
x 1 x 3  2
1  2
3

2 x3  3x  1
Câu 10: Tính giới hạn lim ta được kết quả bằng
x 1 x2  1
x  x3
Câu 4: Giá trị của giới hạn lim là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

x 1 2 x  1
x 4  3
Lời giải
Lời giải
2 x 3  3 x  1 2.13  3.1  1 4
xx 3
11 3 Ta có: lim   2.
lim  0
x 1 x2  1 12  1 2

x 1 2 x  1
x 4  3 2.1  114  3
Câu 11: Tính giới hạn lim 2 x 2  3 x  5  .
x 0

3x 2  1  x A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 5: Giá trị của giới hạn lim là:
x 1 x 1
Lời giải
Lời giải
Ta có lim 2 x  3 x  5  5 .
2

3x 2  1  x 3 1 1 3 x 0
Ta có lim  
x 1 x 1 1  1 2
x2 Lời giải
Câu 12: Tính giới hạn lim ta được kết quả là
x 2 x 1 4x  m 4  m 1
Ta có: A  lim    m  10 .
x 1 mx  2 m2 2
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải 4 x  m2  1
Câu 19: Tìm m để A  7 với A  lim .
x 1 x  2
x2 22
Dễ thấy lim  4. 10
x 2 x 1 2 1 A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. .
3
x 3
Câu 13: Tính giới hạn L  lim . Lời giải
x 3 x3
4 x  m2  1 4  m2  1
A. 1 . B.  . C. 0 . D.  . Ta có: A  lim   3  m 2  7  m  2 .
x 1 x  2 1  2
Lời giải
0
x 3 0 DẠNG 2. DẠNG VÔ ĐỊNH
Ta có: L  lim  0. 0
x 3 x  3 3
Câu 14: Với giá trị nào của tham số m thì lim mx 2  3 x  2m  0 ? 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
x 1

A. m  3 . B. m  1 . C. m  0 . D. m  3 . =
Lời giải = x3  8
Câu 20: Giá trị của giới hạn lim là:
=I x2 x 2  4

Ta có: xlim
1
mx  3x  2m  0  m. 1  3. 1  2m  0  m  3 .
2 2
Lời giải
x  ax  1
2
x3  8 ( x  2)( x 2  2 x  4) x 2  2 x  4 12
Câu 15: Biết lim  3 . Khi đó giá trị của a là Ta có lim  lim  lim  3
x 1 x 1 x2 x 2  4 x 2 ( x  2)( x  2) x2 x2 4
A. 4. B. 0. C.  4 . D. 3.
Lời giải x5  1
Câu 21: Giá trị của giới hạn lim là:
x 1 x3  1
x 2  ax  1 12  a.1  1 Lời giải
Có lim 3   3 a   4 .
x 1 x 1 11
x  x2  1 x5  1 x  1x  x  x  x  1
4 3 2
x 4  x3  x 2  x  1 5
 a  b 2 . Tính a  b được kết quả đúng bằng: lim  lim  lim  .
Câu 16: Biết lim
x 1 x 1
x 1 x 3  1 x 1 x  1x 2  x  1 x 1 x2  x  1 3
A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 0 .
Lời giải 2 x3  6 3
Câu 22: Biết rằng lim  a 3. Tính a
x  3 3  x2
x  x2  1 1  2 1 1 1 1
Ta có lim    2  a  , b   a b 1. Lời giải
x 1 x 1 2 2 2 2 2

Câu 17: Tìm m để A  3 với A  lim


3x  m
. Ta có lim
2 x3  3 3
 lim

2 x  3 x 2  3x  3 
 lim

2 x 2  3x  3  
x2 x  2 x  3 3 x 2
x  3
3x 3x  
x  3
 3x
10
A. 6 . B. 14 . C. 3 . D. .
   3. 3  3 18
3
2  3
2


 
Lời giải
 3 3.
3   3  2 3
3x  m 3.2  m 6  m
Ta có: A  lim   3 m6.
x2 x  2 22 4
x2  9
1 4x  m Câu 23: Tính lim bằng:
Câu 18: Tìm m để A  với A  lim .
x 3 x 3
2 x 1 mx  2
Lời giải
10
A. 3 . B. 2 . C. 10 . D. .
3
Ta có: lim
x 3
x2  9
x 3
 lim x  3  6 .
x 3
Ta có lim
x 1
3
 lim
( x  1)  4x  4  2 4x  4  4
3 2 3

x 1 3 4 x  4  2 x 1 4 x  4  83 x 2  3 x  1
x2  5x  6
Câu 24: Tính giới hạn I  lim .
 4x  4  2 4x  4  4 12  1.
x2 x2 2
3 3
Lời giải
 lim

I  lim
x2  5x  6
 lim
x  2 x  3
 lim x  3  1 .
x 1
4 x 3 2
 3 x 1  12
x2 x2 x2 x2 x2

2 1 x  3 8  x
x2 2
Câu 30: Giá trị của giới hạn lim là:
Câu 25: Giới hạn lim bằng
x 0 x
x2 x2 Lời giải
Lời giải
2 1 x  3 8  x  2 1 x  2 2  3 8  x 
x2 2 x2 1 1 Ta có lim  lim   
lim  lim  lim  . x 0 x x 0
 x x 
x2 x2 x2
 
x  2 x  2  2 x2 x  2 
 2 4 
 
2 1   1  1  13 .
2x2  6  lim  
Câu 26: Tính lim  a b ( a , b nguyên). Khi đó giá trị của P  a  b bằng x 0  x  1  1 4  2 3 8  x  3 8  x 2  12 12
x 3 x  3  
Lời giải
x3 2
lim bằng
2x2  6 2 x 2  3 x 1
 
x 1
Câu 31:
Ta có lim  lim  lim 2 x  3  4 3 .
x 3 x  3 x 3 x  3 x 3 Lời giải
x3 2 x 3 4 1 1
Suy ra a  4 , b  3 . Vậy P  a  b  7 . Ta có: lim  lim  lim  .
x 1 x 1 x 1

x  1 x  3  2 x1 x  3  2 4 
3x  1  1 a a
Câu 27: Biết lim  , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính giá x 2  42018
x 0 x b b lim bằng
x  22018 x  2
2018
Câu 32:
trị biểu thức P  a  b .
2 2
Lời giải
Lời giải
x 2  42018 
x  22018 x  22018  
3x  1  1 3x  1  1 3 3
Ta có lim2018
x2 x2 2018
 lim2018
x2 x  22018
 lim
x  22018
x  22018   22018  22018  22019 .
Ta có: lim  lim  lim  .
x 0 x x 0

x 3 x  1  1 x 0 3 x  1  1 2  Câu 33: Tính gới hạn L  lim
1 x
.
x 1
2  x 1
Do đó, a  3 , b  2 .Vậy P  a  b  13 .
2 2
Lời giải

x 2
  21 7 1  2 x   21 1 x 1  x  2  x 1   lim
Câu 28: Giá trị của giới hạn lim
x 0 x
là: L  lim
x 1
2  x 1
 lim
x 1 x  1 x 1
 2  x  1 2 .
Lời giải
x 2  12 x  35
Ta có Câu 34: Tính lim .
x 5 25  5 x

lim
x 2
  21 7 1  2 x   21
 lim
x 2
  lim x   2
  21  7 1  2 x  1 21
.
Lời giải
x 0 x x 0 x x 0 7 x 2  12 x  35
 lim
x  7 x  5  lim 7  x  2
Ta có lim .
x 5 25  5 x x 5 5 5  x  x 5 5 5
x 1 3
Câu 29: Giá trị của giới hạn lim là:
x 1 3 4x  4  2 x 2  12 x  35 2
Vậy lim  .
Lời giải x 5 25  5 x 5
x 2  ax  b x 1  3 x  5  x 1  2 3
x5 2
Câu 35: Cặp a, b  thỏa mãn lim  3 là lim  lim   .
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
 x 3 x  3 
Lời giải
 
Cách 1:  x 1 4 x 58 
 lim  
 x  5  

x 2  ax  b
x 3


 x  3 
 x  1  2 x  3  3 2
2 x5 4 
3


Để lim  3 thì ta phải có x 2  ax  b  x  3x  m  .
x 3 x 3  
1 1  1 1 1
 lim  
Khi đó 3  m  3  m  0 . Vậy x 2  ax  b  x  3 x  x  3 x .
2
x 3  x 1  2 x  5   2 x  5  4  4 12 6
3 2 3

Suy ra a  3 và b  0 . 3
ax  1  1  bx
Câu 39: Biết rằng b  0, a  b  5 và lim  2 . Tìm $a,b?$
Cách 2:
x 0 x
Lời giải
x 2  ax  b 3a  b  9
Ta có  x  a 3 .  3 ax  1  1 1  1  bx 
x 3 x 3
3
ax  1  1  bx
Ta có lim  lim   
x 0 x x 0  x x 
x 2  ax  b 3a  b  9  0 a  3
Vậy để có lim  3 thì ta phải có   .
x 3 x 3 a  6  3 b  0  ax bx 
 lim  

4x2  2x  1  1  2x
x 0
x
 3 2

x 1 1 x 
x  1  3 x  1  1


 
Câu 36: Tính giới hạn lim .
x 0 x  a b  a b
 lim       2.
Lời giải x 0

  3 2

x  1  3 x  1  1 1  1  x  3 2


Ta có:
a  b  5
4x2  2x  1  1  2x 4x2  a  b  5
lim  lim Vậy ta được:  a b   a  3, b  2 

x 0 x x 0
x  4x  2x 1 
2
1 2x   3  2  2 2a  3b  12

4x x2  x  2  3 7 x  1 a 2 a
 lim 0. Câu 40: Biết lim  với a , b   và là phân số tối giản. Giá trị của a  b
x 0
 4x 2
 2x 1  1 2x  x 1 2 x  1 b b
bằng:
ax 2  bx  5 Lời giải
Câu 37: Cho a, b là số nguyên và lim  7 . Tính a 2  b 2  a  b .
x 1 x 1
Lời giải x2  x  2  3 7 x  1 x2  x  2  2  2  3 7 x  1
Ta có lim  lim
ax 2  bx  5
x 1 2 x  1 x 1 2 x  1
Vì lim  7 hữu hạn nên x  1 phải là nghiệm của phương trình ax 2  bx  5  0 suy
x 1 x 1
x2  x  2  2 2  3 7x 1
ra a  b  5  0  b  5  a .  lim  lim IJ .
x 1 2 x  1 x 1 2 x  1
ax 2  5  a  x  5 x  1ax  5  a  5  7  a  2
Khi đó lim  lim nên b  3
x 1 x 1 x 1 x 1
x2  x  2  2 x2  x  2  4
Suy ra: a 2  b 2  a  b  18 . Tính I  lim  lim

x 1  3 x  5
x 1 2 x  1 x 1
2 x  1 x 2  x  2  2 
Câu 38: Giới hạn lim .
x 3 x 3
 lim
x  1x  2   lim
x2

3
.
2 x  1 x 2  x  2  2  x 1 x 
Lời giải x 1 4 2
2 2
x22
Ta có
2  3 7x 1 8  7x 1 x2  4
và J  lim  lim Câu 45: Kết quả của giới hạn lim bằng
2 x  1 x 1 2 x  1  4  2 3 7 x  1 
 7 x  1  x2
x 1 2 x2
3
 A. 0 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
7 7
 lim  .
x 1
2 4  2 3 7 x  1   
7x 1 
2
12 2 x2  4 x  2 x  2   lim x  2  4
  .
3
  Ta có: lim  lim
x2 x  2 x2 x2 x2

x2  x  2  3 7 x  1 2 3x 2  2 x  5
Do đó lim IJ  Câu 46: Giới hạn xlim bằng
x 1 2 x  1 12 1 x2 1
A. 3 . B.  . C. 0 . D. 4 .
Suy ra a  1 , b  12 , c  0 . Vậy a  b  c  13 . Lời giải
x 3  ax  a  1 3x 2  2 x  5 3x  5x  1  lim 3x  5  3. 1  5  8  4
Câu 41: Biết lim  2 . Tính M  a 2  2a . Ta có: lim  lim .
x 1 x 1 x 1 x2 1 x 1  x  1 x  1 x 1 x  1 1  1 2
Lời giải
x3  ax  a  1 x  1x 2  x  1 a x  1 2 x 2  3x  2
lim  lim  lim x 2  x  1  a  3  a  a  1 . Câu 47: Giới hạn lim
x 2 x2  4
bằng bao nhiêu?
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

2 5 5 1
Vậy M  a  2a  3 . A. . B.  . C. . D. 2.
4 4 4
2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Lời giải
= 2 x 2  3x  2 2 x  1x  2   lim 2 x  1  5
Ta có: lim  lim .
= lim x 2  3x  4 x 2 x2  4 x 2  x  2  x  2  x 2 x  2 4
bằng
Câu=I x4
x4
42:
A. không tồn tại. B. 0 . C. 5 . D. 4 . x3  1
Câu 48: Tính giới hạn A  lim
Lời giải x 1 x 1
A. A   . B. A  0 . C. A  3 . D. A   .
x 2  3x  4 ( x  1)( x  4)
Ta có lim  lim  lim( x  1)  5 . Lời giải
x4 x4 x4 x4 x4

Ta có:
x 2
Câu 43: Giá trị của I  lim
x2  2
bằng
x3  1 x  1x 2  x  1
 limx 2  x  1 3 .
x  2
A  lim  lim
1 x 1 x  1 x 1 x 1 x 1
A. 2 . B. . C. 1 . D. 2.
2 2
Lời giải x 2  3x  4
Câu 49: Tính giới hạn L  lim .
x 2 x 2 1 1
x 1 x 1
I  lim  lim  lim  .
x  2

x 2  2 x  2 x  2 x  2 
x  2 x  2

2 2 A. L  5 . B. L  0 . C. L  3 .
Lời giải
D. L  5 .

x2  9 x 2  3x  4 x  1x  4   lim x  4  5
Câu 44: Tính lim
x 3
bằng: Ta có: L  lim  lim   .
x 3 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

A. 3 . B. 6 . C.  . D. 3 .
Lời giải 2 x 2  3x  2
Câu 50: Giới hạn lim bằng bao nhiêu?
x 2 x2  4
x2  9
Ta có: lim  lim x  3  6 . A.
5
.
5
B.  . C.
1
. D. 2.
x 3 x 3 x 3
4 4 4
Lời giải
2 x 2  3x  2
 lim
2 x  1x  2   lim 2 x  1  5 Câu 56: Tính giới hạn L  lim
2x2  x  1
.
Ta có: lim .
x 2 x2  4 x 2  x  2  x  2  x 2 x  2 4 x 1 x 1
3 1
A. L  . B. L  3 . C. L  1 . D. L   .
x3  1 2 2
Câu 51: Tính giới hạn A  lim
x 1 x 1 Lời giải
A. A   . B. A  0 . C. A  3 . D. A   .
2x2  x  1 x  12 x  1
Lời giải Ta có L  lim  lim  lim 2 x  1  3 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

Ta có:
x2  2x  3
x3  1 x  1x 2  x  1 Câu 57: Giá trị của lim
x 2 1
là:
 limx 2  x  1 3 .
x1
A  lim  lim
x 1 x  1 x 1 x 1 x 1
A. 1 . B. 2 . C.  . D. 0 .
Lời giải

x 2  3x  4 x2  2x  3 x 1x  3 x  3 1  3
Câu 52: Tính giới hạn L  lim . lim  lim  lim  2 .
x 1 x 1 x1 x 2 1 x1 x  1x 1 x1 x 1 1 1
A. L  5 . B. L  0 . C. L  3 . D. L  5 .
Lời giải x2  5x  6
Câu 58: Kết quả của giới hạn lim là
x2 x2
x 2  3x  4 x  1x  4   lim x  4  5
Ta có: L  lim  lim   . A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
3x 2  2 x  5 x  2 x  3  lim
Câu 53: Giới hạn xlim bằng Có lim x  3  2  3  1 .
1 x2 1 x2 x2 x2

A. 3 . B.  . C. 0 . D. 4 .
Lời giải x2  x  2
Câu 59: Tính giới hạn L  xlim .
1 3x 2  8 x  5
3x 2  2 x  5
 lim
3x  5x  1  lim 3x  5  3. 1  5  8  4 3 1
Ta có: lim .
x 1 x2 1 x 1  x  1 x  1 x 1 x  1 1  1 2 A. L   . B. L  . C. L   . D. L  0 .
2 2
x2 1 Lời giải
lim có giá trị bằng
Câu 54: x 1
x 1
x2  x  2 x  1x  2  x2 3
L  lim 2  lim  lim  .
A. 1 . B.  . C. 0 . D. 2 . x 1 3 x  8 x  5 x 1  x  13 x  5  x 1 3 x  5 2
Lời giải
x 2  2 x 1
x2 1 x  1x  1  lim x  1  2 Câu 60: Biết lim  a . Hỏi a không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
Ta có lim  lim   . x1 x 2 1
x 1 x  1 x 1 x 1 x 1
A. x 2  x  1  0 . B. 2 x  1  0 . C. x 2  5 x  6  0 . D. x 2  3 x  0 .
2x  6 3
3 Lời giải
Câu 55: Biết rằng lim  a 3  b . Tính a 2  b 2 .
3  x2 x 2  2 x 1 x 1
0 a0
x  3
lim  lim
A. 9 . B. 25 . C. 5 . D. 13 . x1 x 2 1 x1 x  1

Lời giải Xét các bất phương trình


x 2  x  1  0 tập nghiệm là  , loại phương án A .

Ta có lim
2 x3  6 3
 lim
 
2 x  3 x 2  3x  3
 lim

2 x 2  3x  3  1
2 x  1  0  x  , loại phương án B .
x  3 3  x2 x  3
3x 
3x x  3
 3x 2
x 2  5 x  6  0  2  x  3 , nhận phương án C .
x  0
2  3   3. 3  3 18
2

 a  3 x 2  3x  0   , loại phương án D .
   3 3 
  a 2  b2  9 .  x  3
3   3  2 3 b  0
x 2  2 x  15 x 2  16
Câu 61: Giới hạn lim bằng Câu 67: Tìm lim . Kết quả là
x4 x 3 x4 x4
1 A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
A. . B. 9 . C.  . D. 8 .
8 Lời giải
Lời giải
x 2  16
Ta có lim  lim x  4   8 .
lim
x 2  2 x  15
 lim
x  3x  5  9. x4 x4 x4

x4 x 3 x4 x 3
x2  2x  1
Câu 68: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của xlim là?
x x
2 1 2x  2
Câu 62: Giới hạn xlim bằng
1 x 2  3x  2 1
A.  . B. 0 . C. . D.  .
2 2
A. 0 . B. . C. 1 . D. 2 .
3 Lời giải
Lời giải
x  1  lim x  1  0
2
x2  2x  1
lim  lim .
x x
2
x x  1 x x 1 2x  2 x 1 2  x  1 x 1 2
lim  lim  lim  1 .
x 1 x 2  3x  2 x 1 x  1x  2  x 1 x  2
x 2  3x  2
x  3x  2
2 Câu 69: Kết quả lim là
Câu 63: Tìm xlim .
x 1 x 1
x2
D.  .
2
A. 1 . B. 3 . C. 0 .
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Lời giải
Lời giải
x 2  3x  2 x 2  3x  2 x  1x  2   lim x  2  1
Ta có xlim  lim x  1  1 . lim  lim   .
2 x2 x 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

3x 2  2 x  5 x  1x  3
Câu 64: Giới hạn lim bằng Câu 70: Tính lim .
x 1 x2 1 x 1 1  x2
A. 3 . B.  . C. 0 . D. 4 . A. 0. B. 1. C. 1. D. 2.
Lời giải
Lời giải

3x  2 x  5
2
 3 x  5  x  1 3x  5 lim
x  1x  3  lim x  1x  3  lim  x  3  1.
lim  lim  lim 4. x 1 1  x2 x 1 1  x 1  x  x 1 1  x 
x 1 x2  1 x 1  x  1 x  1 x 1 x  1

x3  1
x2  4 lim bằng
Câu 65: Tính giới hạn lim ta được kết quả là Câu 71:
x 1 2x x
x2 x  2
A. -3. B. 1 . C. 0. D. 1.
A.  . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
Lời giải
x2  4 x3  1 ( x  1)( x 2  x  1) x2  x  1 3
lim  lim x  2   4 . Ta có: xlim = lim = xlim   3 .
x2 x  2 x2 1 x  x x 1
2
x( x  1) 1 x 1
9  x2
Câu 66: Tìm lim . Kết quả là x3  1
x 3 x  4x  3 2
Vậy xlim  3 .
1 x2  x
A. 3 . B. 4 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải x 2  12 x  35
lim bằng
Câu 72:
x 5 25  5 x
9  x2
 lim
x  3 x  3  lim  x  3  3 2 2
Ta có: lim .
x 3 x  4 x  3 x 3 x  3x  1
2 x 3 x  1 A.  . B.  . C. . D.  .
5 5
Lời giải
Ta có lim
x 2  12 x  35
 lim
x  7 x  5  lim x  7  2 . A. 0 . B. 4 . C.
3
. D.
4
.
x 5 25  5 x x 5 5 x  5  x 5 5 5 5 5
Lời giải
x2  9
lim bằng x 4  4 x3 x x  4 
3
x  4   lim 0  4   4 .
Câu 73:
x 3 x  3 Cách 1: lim  lim  lim
x 0 5 x3 x 0 5 x3 x 0 5 x 0 5 5
A. 3 . B. 6 . C.  . D. 3 .
Lời giải x 4  4 x3
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + x  0  109 và so đáp án.
5 x3
x2  9
Ta có: lim
x 3 x  3
 lim x  3  6 .
x 3
x 4  4 x3
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570VN Plus: lim và so đáp án.
x3  1 5 x3 x  0  109
lim bằng
Câu 74:
x 1 x 1
x2  5x  6
A. . B. 0. C. 3. D. . Câu 79: Tìm xlim .
Lời giải
2 x2
A.  . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
x3  1 x  1x 2  x  1
A  lim
x 1 x  1
 lim  lim x 2  x  1 3 . Lời giải
x 1 x 1 x 1

x  x2
2
x  5x  6
2
 lim
x  2 x  3  lim ( x  3)  1
Câu 75: Tính lim . Ta có: xlim .
x 1 x 1 2 x2 x 2 x2 x 2

A. 0 . B. 1 . C. 3 . D.  . x2  4x  3
Lời giải Câu 80: Tính lim
x 3 x2  9
1 2 1 1
x2  x  2 x  1x  2   lim x  2  3 A. . B. . C. . D. .
lim  lim   . 2 5 3 5
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
2x  6 3
3
Ta có: lim
x2  4x  3
 lim
 x  3x  1
 lim
x 1 2
 .
Câu 76: Biết rằng lim  a b với a, b là các số nguyên. Tính a  b . x 3 x2  9 x 3  x  3  x  3  x 3 x  3 5
x  3 3  x2
A. 10. B. 5. C. 4 . D. 6 . Câu 81: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ?
Lời giải
x2 1 x2 1
2x  6 3
3
2( x  3 3) 3
2( x  3 x  3)
2
A. lim
x 1 3x  4 x  1
2 . B. lim
4x  3
x 2 x  5
. C. lim
x 1 x3  1
D. lim
x 
 x  1  x .
2

Ta có: lim  lim  lim 3 3 .


x  3 3  x2 x  3 ( 3  x )( 3  x ) x  3 3x Lời giải
Suy ra a  b  3  a  b  6 . x 1
2
x 1 2
lim  lim  1
2017 x  4  3 x 2  4 x  1 x 1 3 x  1 2
2 x 1

Câu 77: Kết quả của lim bằng 4 x  3 5



x2 2 x2 lim
x 2 x5 3
80683 80683 x2 1 x 1 2
A. 4034 . B. 4034 . C. . D.  . lim  lim 
20 20 x 1 x3  1 x 1 x 2  x  1 3
Lời giải
2017 x 2  4 
 lim
2017 x  2 x  2 
 lim
2017 x  2 
 4034
lim
x 
 x  1  x  lim
2
x 
x 1  x
2
1
0.
Ta có: lim
x2 2 x2 x2 2 x  2  x2 2
x3  8
Câu 82: Tính I  lim .
x 4  4 x3
x2 x  3x  2
2

Câu 78: Giới hạn của lim bằng: A. I  12 . B. I  12 . C. I  8 . D. I  8 .


x 0 5 x3
Lời giải
Chọn B x2  1 x  1x  1
Ta có: xlim  lim  lim x  1  2 .
x  1 x 1 x 1
x  2 x 2  2 x  4 
1 x 1
x3  8
Ta có: I  lim  lim
x2 x  3x  2
2 x  2 x  1x  2  x 2  3x  10 a
 , a, b  ; b  0 . Giá trị nhỏ nhất của a.b bằng
Câu 88: Biết lim
x2 x2  2x  3 b
x 2  2 x  4 22  2.2  4 A. 10 . B. 10 . C. 15 . D. 7 .
 lim   12
x2 x 1 2 1 Lời giải

x 2  3x  2 x 2  3 x  10
 lim
x  2 x  5  lim x  5  7  14  7
lim bằng: Ta có: lim .
Câu 83:
x 1 x3  1 x2 x 2  3 x  2 x 2 x  2 x  1 x 2 x  1 1 2
1 1 2
A. . B.  . C. 0 . D.  . Do đó, giá trị nhỏ nhất của a.b bằng 7 .
3 3 3
Lời giải 2 x2  5x  3 a
Câu 89: Biết lim   , a, b  ; b  0 . Giá trị nhỏ nhất của a.b bằng
x  1x  2   lim x  2   1 .  1 2 x 2  11x  5 b
Ta có lim x 33x  2  lim
2
x   
 2
x 1 x 1 x 1
x  1x 2  x  1 x1 x 2  x  1 3 A. 63 . B. 16 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
x 2  3x  4
lim
Câu 84: Giới hạn x 4 x 2  4 x bằng 2 x2  5x  3
 lim
2 x  1x  3  lim x  3   7   14   7
Ta có lim1 .
5
A. .
5
B.  . C. 1 . D. 1 .  
x    2 x 2  11x  5 x   1  2 x  1x  5  x   1  x  5 9 18 9
 2  2  2
4 4
Lời giải Do đó, giá trị nhỏ nhất của a.b bằng 63 .
x  4 x  1  lim x  1  4  1  5 .
x  3x  4
 3x  1  1và J  lim x
2
lim  lim 2 2
x2
x 4 x2  4x x 4 x x  4  x 4 x 4 4 Câu 90: Cho I  lim . Tính I  J .
x 0 x x 1 x 1
2 x2  5x  2 A. 6. B. 3. C. 6 . D. 0.
Câu 85: Tìm lim . Lời giải
x2 x2
3 Ta có
A. . B. 3. C. 1. D. 2.
2
Lời giải
I  lim
2  3x  1  1 lim 6x
 lim
6
3.
2 x  5x  2 2
2 x  1x  2   lim 2 x  1  3
x 0 x x 0
x  3x  1  1 x 0 3x  1  1
Ta có. lim  lim   .
x2 x2 x  2 x2 x2
x2  x  2 x  1x  2   lim x  2  3
J  lim  lim   .
x  a  1 x  a
2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

Câu 86: Với a là số thực khác 0, lim bằng


xa x2  a2 Khi đó I  J  6 .
a 1 a 1
A. a  1 . B. a  1 . C. . D. .
2a 2a x3  1
Câu 91: Tính giới hạn A  lim .
Lời giải x 1 x 1
A. A  . B. A  0. C. A  3. D. A  .
x 2  a  1 x  a x  1x  a   lim x  1  a  1 .
Ta có: lim  lim Lời giải
xa x a2 2 x  a  x  a  x  a  xa x  a 2a
A  lim
x3  1
 lim

x  1 x 2  x  1 
 lim x 2  x  1 3 .
x 1 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

Câu 87: Giá trị xlim


1 x  1
bằng x 2  12 x  35
Câu 92: Tính lim .
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
x 5 25  5 x
Lời giải
2
A.  .
5
B.  . C.
2
5
. D.  .
Câu 97: Cho I  lim
2  3x  1  1và J  lim x 2
x2
. Tính I  J .
x 0 x x 1 x 1
Lời giải
A. 6. B. 3. C. 6 . D. 0.
x 2  12 x  35
 lim
x  7 x  5  lim x  7  2 Lời giải
Ta có lim .
x 5 25  5 x x 5 5 x  5  x 5 5 5
Ta có

Câu 93: Tính lim


2x2  6
 a b ( a , b nguyên). Khi đó giá trị của P  a  b bằng
I  lim
2  3x  1  1 lim 6x
 lim
6
3.
x 3
 3x  1  1
x 3
x 0 x x 0
x x 0 3x  1  1
A. 7 . B. 10 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
x2  x  2 x  1x  2   lim x  2  3
J  lim  lim   .
2x  6 2 x 2  3 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

 
2
Ta có lim  lim  lim 2 x  3  4 3 .
x 3 x  3 x 3 x  3 x 3
Khi đó I  J  6 .
Suy ra a  4 , b  3 . Vậy P  a  b  7 . 1 x 1
lim bằng
x2  5x  6 Câu 98:
x 0 x
Câu 94: Tính giới hạn I  lim . 1 1
x2 x2 A.  . B. . C.  . D. 0 .
A. I  1 . B. I  0 . C. I  1 . D. I  5 . 2 2
Lời giải Lời giải

x2  5x  6 x  2 x  3  lim x  3  1 Ta có lim


1 x 1
 lim
 1 x 1   lim 1  x  1  lim
1 x 1 1

1
.
I  lim  lim   . x 0 x x 0
x  1  x  1 x  1  x  1
x 0 x 0 1 x 1 2
x2 x2 x2 x2 x2

4x2  2x  1  1  2x x2  2x  8
Câu 95: Tính giới hạn lim . Câu 99: lim bằng
x 0 x x 2 2x  5 1
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . 1
A. 3 . B. . C. 6 . D. 8 .
Lời giải 2
Ta có: Lời giải

lim
4x2  2x  1  1  2x
 lim
4x2
Ta có lim
x2  2x  8
 lim
x 2  2 x  8 2 x  5  1
 lim
 
x  2 x  4  2 x  5  1  
x 0 x x 0
x  4x  2x 1 
2
1 2x  x 2

2 x  5  1 x 2 2 x  5  1 2 x  5  1 
x 2

2 x  2 

 lim
4x
0. x  4  2x  5 1  6.1  1  6 .
x 0
 4x2  2x  1  1  2x   lim
x 2 2 2

x2  2x  1 x  2x  8
2

Câu 96: Tính giới hạn xlim . Vậy lim  6 .


1 2 x3  2
x 2 2x  5 1
1
A.  . B. 0 . C.  . D. . 4x 1 1
2 Câu 100: Tính giới hạn K  lim .
x 0 x 2  3x
Lời giải
2 2 4
A. K   . B. K  . C. K  . D. K  0 .
x  1 3 3 3
2
x  2x 1
2
x 1
Ta có xlim  lim  lim 0.
1 2 x3  2  x 2  x  1 x1 2 x 2  x  1
x 1 2 x  1 Lời giải
4x 1 1 4x 4 2 x2  5x  6
Ta có: K  lim  lim  lim  . Câu 106: Tìm lim .
x 0 x 2  3x x 0

x x  3 4 x  1  1 x 0
 
x  3 4 x  1  1 3  x2 4x 1  3
3 2 3 1
A. . B.  . C.  . D. .
4x 1 1 2 3 2 2
Câu 101: Tính giới hạn K  lim .
x 0 x 2  3x Lời giải
2 2 4
A. K   .
3
B. K  .
3
C. K 
3
. D. K  0 .
lim
x2  5x  6
 lim
x  2 x  3 4 x  1  3 
 lim

x  3 4 x  1  3 3
 .
 
Lời giải
x2 4x 1  3 x  2 4 x  2  x  2 4 2

4x 1 1 4x 4 2 x 1  2
Ta có: K  lim  lim  lim  . Câu 107: Giới hạn lim bằng
x 0 x 2  3x x 0
  
x  x  3 4 x  1  1 x 0  x  3 4 x  1  1 3  x 5 x 5
1 1
A. . B. 2 . C. 1 D. .
x 1  2 4 2
Câu 102: Giá trị lim bằng
x3 x 3 Lời giải
1 1 1 1
A. . B. . C.  . D.  . x 1  2 x 5 1 1
4 2 4 2 lim  lim  lim  .
Lời giải x 5 x 5 x 5

( x  5) x  1  2 x 5
  x 1  2  4

x 1  2 x 3 1 1 x  x2 2
2
Ta có lim  lim  lim  . Câu 108: Tính lim .
x3 x 3 x3  
x  1  2 x  3 x3 x 1  2 4 x 1 x 1
1 3
A.  . B. . C. 1 . D.  .
x2 2 4 4
Câu 103: Giới hạn lim bằng
x 6 x6 Lời giải
1 1
A. . B. 1 . C. . D. 2 .
2 4 x2  x  2  2
 lim
x2  x  2
 lim
x  1x  2 
Ta có lim
Lời giải x 1 x 1 x 1 2

x  1 x  x  2  2 x 1

x  1 x 2  x  2  2  
lim
x2 2
 lim
x6

1
 lim
x  2  
3
.
x 6 x6 x 6

x  6  x  2  2 4  x 1
x2  x  2  2 4

4x  1  3 5x  3  3 m
Câu 109: Giới hạn lim  (m, n, k  Z ) . Tính m  n  k ?
Câu 104: Cho hàm số f  x   . Tính lim f x  . x 0 x n k
x2 x 2

2 3 2 3 A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 0
A. lim f  x    . B. lim f  x    . C. lim f  x   . D. lim f  x   . Lời giải
x 2 3 x 2 2 x 2 3 x 2 2
Lời giải 5x  3  3 5x 5
Có lim  lim   m  5; n  2; k  3 .
x x0 x ( 5 x  3  3) 2 3
4 x  2 
x 0
4x  1  3 4 2
lim f  x   lim  lim  lim 
x 2 x 2 x2 x 2
 
 x  2  4 x  1  3 x 2 4 x  1  3 3
1 3 x 1
Câu 110: Tính lim bằng ?
x 0 3x
x  2x 1
Câu 105: Tìm lim . 1 1 1
x 1 x2  x  2 A.  . B. . C. 0 . D.  .
3 3 9
A. 5 . B.  . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Lời giải
1 3 x 1 x 1 1
x  2x 1 x  2x 1
2
x 1 lim  lim  lim  .
Ta có lim  lim  lim 0. 3x 
    3
 
 9
x 0 x 0 2 x 0 2
x 1 x2  x  2 x 1
 
x  1x  2  x  2 x  1 x1 x  2  x  2 x  1   3 x 1  3 x  1 

3
x 1 

3 1  x  1 

3
x 1 

1 x 1 A. a  b  5 B. a  b  2 C. a  b  1 D. a  b  5
lim bằng?
x 0 x Lời giải
Câu 111:
 x  3  2 x  3  2 2 x 1 1
1 1
A. . B.  . C. 0 . D.  . x 32
2 2 Ta có: lim  lim .
Lời giải
x1 2 x 1 1 x1  2 x 1 1 x  3  2 2 x 1 1
1 x 1 x 1 1
Ta có: lim  lim  lim  x 1 2 x 1 1  2 x 1 1  1
x 0 x x 0 x
 1  x  1 x 0 1 x 1 2
 lim  lim .
x1
2 x  2 x  3  2 x1
2  x  3  2 4
5 x 2
Câu 112: Tính lim .
x 1 x2 1 Do đó: a  1; b  4 .
1 1 1 1
A. . B.  . C.  . D. . Vậy a  b  5 .
8 4 8 4
Lời giải
2x  5  3 a
Câu 116: Cho lim  , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số a tối giản. Tính giá
5 x 2 5 x4 ( x  1) x2 x2 b b
lim  lim  lim
x 1 x2 1 x 1

( x  1)( x  1) 5  x  2 x 1
 
( x  1)( x  1) 5  x  2  trị biểu thức P  1984a 2  4b 2 .
A. 0 . B. 2000 . C. 8000 . D. 2020 .
1 1 Lời giải
 lim 
x 1
( x  1)  5  x  2 8 Ta có:

lim
2x  5  3
 lim
2 x  5  9  lim
2 x  2 
 lim
2 2 1
  .
Câu 113: Tính xlim
1
5 x 2
x2 1
x2 x2 x2
   
x  2  2 x  5  3 x 2 x  2  2 x  5  3 x 2 2 x  5  3 6 3
1 1 1 1 a  1
A. . B.  . C.  . D. .  . Vậy P  1984.12  4.32  2020 .
8 4 8 4
b  3
Lời giải
3x  1  1 a
lim
5 x 2
 lim

5 x 2 
5 x  2
 lim
 x 1 Câu 117: Biết lim
x 0 x
 , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số a tối giản. Tính giá trị
b b
x 1 x2 1 x 1
 
x  1x  1 5  x  2 x1 x  1x  1 5  x  2   biểu thức P  a 2  b 2 .
1 1 A. P  13 . B. P  0 . C. P  5 . D. P  40 .
 lim  .
x 1
x  1 5 x  2 8 Lời giải

3x  1  1 3x  1  1 3 3
x 1 1 a Ta có: lim  lim  lim  .
Câu 114: Biết lim
x 0
 . Khẳng định nào sao đây là đúng?
2x 1 1 b
x 0 x x 0
x 3x  1  1 
x 0 3 x  1  1 2

A. a  b  3 . B. a  b  3 . C. a  b  2 . D. a  b  1 . Do đó, a  3 , b  2 .Vậy P  a 2  b 2  13 .
Lời giải
x2  x  2 3
lim
x 1 1
 lim
 x  1  1 x  1  1 2 x  1  1 Câu 118: Số nào trong các số sau là bằng lim
x 3 x 3
?
x 0 2 x  1  1 x 0  2 x  1  1 2 x  1  1 x  1  1 3 3 7 3 7 3
A. . B.  . C. . D.  .

 lim
x  2 x  1  1  lim 2 x  1  1  1 . 12 12
Lời giải
12 12

x 0
2x  x  1  1 2  x  1  1 2
x 0
x  x 2 3
2
x  x  12
2
Ta có lim  lim
Suy ra a  1; b  2. Vậy a  b  3. x 3 x 3 x 3

x  3 x 2  x  2 3 
x 32 a
lim  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 115:
x1 2 x 1 1 b
lim
x  3x  4   lim
x4

3 4

7

7 3
.

Câu 124: Tính lim  2
1
 2
1 
.
x  3 x 2  x  2 
x2 x  3x  2 x  5x  6 
x 3 x 3
x x 2 3
2
3 3 2 3
2
4 3 12 
3
A. 2. B.  . C. 2. D. 0.
x2  5x  6 Lời giải
Câu 119: Giới hạn lim 3 bằng
x2 x  x 2  x  2

 1 1  2 x2  8x  8
1 lim  2  2   lim 2
A. 0 . B.  .
7
C. 7 . D.  . x  2 x  3x  2
 x  5 x  6  x  2 x  3 x  2 x 2  5 x  6 

2 x  2 
2
Lời giải 2
 lim  lim  2 .
x2  5x  6 x  2 x  3 x3 1
x2 x  1x  2 x  2 x  3 x2 x  1x  3
Ta có: lim 3  lim  lim  .
x2 x  x 2  x  2 x2
x  2 x 2  x  1 x2 x 2  x  1 7 x 2  a 2  1x  a 2  2
Câu 125: Cho a thỏa mãn lim  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
x 1 x 1
x  3x  2
2
A. a  2 . B. a  3 . C. a  1 . D. a  0 .
Câu 120: Giới hạn lim bằng
x 1 x3  x 2  x  1 Lời giải
1 1
A. 2 . B. 1 . C.  . D. . x 2  a 2  1x  a 2  2 x 2  x  a 2  2 x  a 2  2
2 2 lim  1  lim  1
Lời giải
x 1 x 1 x 1 x 1
x 2  3x  2
 lim
x  1x  2   lim x  2   1 x x  1  a 2  2 x  1
Ta có lim .
x 1 x 3  x 2  x  1
 x 2  1 x1 x 2  1 2
x 1 x  1  lim  1  lim x  a 2  2  1 .
x 1 x 1 x 1

8x 1 3
 1  a 2  2  1  a 2  4  a  2 .
Câu 121: Tính giới hạn sau lim( ).
1
x 6 x2  5x  1
2 Vậy a  3 .
A. 6. B. 8. C. 1. D. 10.
Lời giải: x 3  1  a 2 x  a 1
Câu 126: Có bao nhiêu giá trị a  0 sao lim  .
xa x3  a3 3
8x 13
(2 x  1)(4 x  2 x  1) 2
4x  2x 1 2
lim( )  lim( )  lim( )6. A. 0. B. 2. C. 4. D. 1.
x
1 6 x 2  5 x  1 x 1 (2 x  1)(3 x  1) x
1 3x  1
2 2 2 Lời giải
x 4  3x 2  2 x 3  1  a 2 x  a x x 2  a 2  x  a  x x  a   1 1
Câu 122: Tìm lim . Có lim  lim  lim   a  1 .
x 1 x3  2 x  3 xa x a 3 xa 3
x3  a3 xa x 2  ax  a 2 3
5 2 1 Thử lại thấy thỏa mãn. Vậy có 2 giá trị của a
A.  . B.  . C. . D.  .
2 5 5
x 2  ax  b
Câu 127: Cho a và b là các số thực thỏa mãn xlim  3. Tính a  b
Lời giải 1 x 1

lim
x 4  3x 2  2
 lim
x  1x  1x  2 
 lim
x  1 x 2  2
2
2
 .
  A. 9 . B. 6 . C. 8 .
Lời giải
D. 7 .
x 1 x  2 x  3 x 1 x  1x 2  x  3
3 x 1 x2  x  3 5

x 4  3x  2
x 2  ax  b
Câu 123: Giới hạn T  lim 3 bằng Ta có lim ( x  1)  0 và xlim  3 nên lim ( x 2  ax  b)  0.
x 1 x  2 x  3
x 1 1 x 1 x 1

2 2 1
Từ đó ta có 1  a  b  0  b  a  1 và x  ax  b  x  1x  a  1) 
2
A. . B. . C. . D.  .
9 5 5
Lời giải x 2  ax  b ( x  1)( x  a  1)
Khi đó xlim  lim  lim ( x  a  1)  a  2.
x 4  3x  2 x  1x3  x 2  x  2  x 3  x 2  x  2 13  12  1  2 1
1 x 1 x 1 x 1 x 1
T  lim  lim  lim   .
x 1 x  2x  3
3 x 1
x  1x  x  3
2 x 1 x2  x  3 12  1  3 5 Suy ra a  2  3  a  5, b  4.
Vậy a  b  9 x 2  ax  b 1
Mà lim  ; a, b    nên a  2  1  a  3 .
x 2  a  2  x  a  1
x 1 x2 1 2 2 2
Câu 128: Tính lim .  b  a  1  2 .
x 1 x3  1
Vậy S  a 2  b 2  13 .
2a 2  a a a
A. B. C. D.
3 3 3 3 x 2  3a  2  x  3a  3
Lời giải Câu 132: Tìm giới hạn lim .
x 1 x 1
x 2  a  2  x  a  1 x  1  a x  1
2 A. 4  3a . B. 3a  4 . C. 3a  4 . D. 3a
 x  1  a  a
Ta có: lim  lim  lim  2  Lời giải
x 1 x 1
3 x 1
 
x  1 x 2
 x  1 x 1 x  x  1
  3
x 2  3a  2  x  3a  3 x  1x  3a  3
Ta có lim  lim  lim x  3a  3  3a  4 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x  3a  2a 2 2
Câu 129: Cho hàm số f x   a ,. Tính lim f x  .
xa x a
x 2  2ax  1  bx  1
2a  1 2a  1 2 2 Câu 133: Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn a  b  8 và lim 5
A. lim f x  . B. lim f x  . C. lim f x  . D. lim f x  . x 0 x
x a 2 x a 2 x a 2a  1 x a 2a  1
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
Lời giải:
A. a  2; 4  . B. a  3;8  . C. b  3;5  . D. b  4;9  .
 
 x 2  3a 2  2a  x2  a2 Lời giải
Ta có lim f x   lim   a   lim   a
xa xa 
 xa  xa  x  a
    x 2  3a 2  2a  
  x 2  2ax  1  bx  1
 lim

x 2  2ax  1  bx  1 
 
Ta có: lim x 0
.
x 0 x x. x 2  2ax  1  bx  1
 xa  1 2a  1
 lim   a  a   .
xa
 x 2
 3a 2
 2 a  2 2
x 2  2a  b  x x  2a  b  2a  b
 lim  lim  .
x 0
x.  x  2ax  1  bx  1
2
 x 0
x 2  2ax  1  bx  1 2

x3  1  a 2 x  a
Câu 130: Tìm lim . x 2  2ax  1  bx  1
xa x3  a3 lim  5  2a  b  5  2a  b  10 .
x 0 x 2
2a 2 2a 2  1 2 2a 2  1
A. . B. . C. . D. .
a2  3 3a 2 3 3 a  b  8 a  6
Từ đó ta có hệ phương trình:   .
 2 a  b  10 b  2
Lời giải

x 3  1  a 2 x  a x3  a 2 x  x  a x  x  a   1 2a 2  1 Vậy a  3;8  .
lim  lim  lim 2  .
xa x a 3 3

xa x  a
x  ax  a  xa x  ax  a 2 3a 2
2 2
x  1  5x  1 a
Câu 134: Giới hạn lim bằng . Giá trị thực của a  b là
x 2  ax  b 1 x 3 x  4x  3 b
Câu 131: Cho lim  ; a, b    . Tổng S  a  b bằng
2 2
x 1 x2 1 2 A. 1 . B.
1
. C. 1 . D.
9
.
A. S  4 . B. S  1 . C. S  13 . D. S  9 . 9 8
Lời giải Lời giải
x  ax  b 1
2
x  12  5 x  1  x  4 x  3 
Do lim  ; a, b    nên phương trình x 2  ax  b  0 có một nghiệm x  1 . x  1  5x  1   
x 1 x2 1 2 Ta có lim lim
= x 3
x 3 x  4 x  3  x 2  4 x  3  x  1  5 x  1 
Khi đó: a  b  1  0 nên x  ax  a  1  x  1. x  a  1 .  
2

Suy ra: lim


x 2  ax  b
 lim
x  a 1 a  2
 .
 x 2  3 x   x  4 x  3 
   lim
x x  4x  3   9
 lim = .
x 1 x2 1 x 1 x 1 2 x 3
 x  4 x  3  x  1  5 x  1 
2
 
x 3

x  1 x  1  5 x  1  8

Do đó a  9; b  8 nên a  b  1 .
2x2  x  3  3  x 2  x  2  3 3x  5   x 2  x  2  2 2  3 3x  5 
Câu 135: Tính giới hạn L  lim . Ta có: lim    lim   2 
x 2 4  x2 x 1  x  3x  2
2  x 1  x 2  3x  2 x  3 x  2 
  
2 7 9
A. L   . B. L   . C. L   . D. L  0 .
7 24 31  
Lời giải  x2  x  2 3  3x 
 lim   2 
x 1 2 2

 x  3 x  2  x  x  2  2   
 4  2 3 3x  5 
 
3x  5  
 2 x  lim
 
 2x
2 3
x 3 x 2
2
 x 3 3 2
 x3 3   
2x2  x  6
Ta có L  lim
x 2
 x 2  4   2x 2
 x3 3  x 2
 2x
 x 2  4  2
 x3 3  
 x  1x  2  3 x  1


2 x  3x  2   lim   2 
 lim
 x  2 x  2  2 x  x  3  3
 lim
3  2x

7
.
x 1 2

 x  1x  2  x  x  2  2  
x  1x  2  4  2 3 3x  5  
3
3x  5 

x 2 2 x 2
x  2  2 x  x  3  3
2 24    

2x2  x  3  3  
Câu 136: Tính giới hạn L  lim .  x2 3 
4  x2  lim   
x 
x 2
 x  2  
 

2
x  2   4  2 3x  5  3x  5  
x 1 2
x22 3 3
2 7 9   
A. L   . B. L   . C. L   . D. L  0 .
7 24 31
Lời giải 3 3 1
   .
4 12 2

Ta có L  lim
 2x 2
 x 3 3  2 x 2
 x3 3  lim 2x2  x  6
Theo giả thiết ta có 
1 a
 .
x 2
 x  4 
2
 2x 2
 x3 3  x 2
 x  4 
2
 2x 2
 x3 3  2 b

 lim
2 x  3x  2   lim
3  2x

7
. Vì
a a  1
là phân số tối giản, a, b là số nguyên  
a  1
hoặc   P  a 2  b2  5 .
x 2
 x  2 x  2   2x2  x  3  3  x 2
x  2  2x2  x  3  3  24 b b  2 b  2

2 1 x  8  x a 3
f ( x)  20
3 6 f ( x)  5  5
Câu 137: Biết rằng lim  . Tính a  b Câu 139: Cho f ( x) là đa thức thỏa mãn lim  10 . Tìm lim .
x0 x b x2 x2 x  2 x2  x  6
13 4 12 6 4
A. 25. B. 1. C. 1. D.  . A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
12 15 25 25 25
Lời giải Lời giải

2 1 x  3 8  x  2 1  x  2 2  3 8  x  f ( x)  20
 10 nên f ( x)  20 khi x  2
 lim 
Vì lim
Ta có lim   x2 x2
x0 x x0 
 x x  3 6 f ( x)  5  5 6 f ( x)  5  125
Ta có: lim  lim
x2  x  6
  x  2 x  3 6 f ( x)  5  5. 3 6 f ( x)  5  25

x2 x2 2
3
 2 1  1 13
 lim     1  .
 
x0  x  1  1 2  12 12
 4  2 3 8  x  3 8  x    
 f ( x)  20 6 
 lim  . 
a 13 x  2  
x  3 6 f ( x)  5  5. 6 f ( x)  5  25 
x2
  a b  1 .
2
Suy ra:  3 3
b 12   
 x 2  x  2  3 3x  5  a a 6 4
 10.  .
Câu 138: Cho lim   ( 
5. 6.  5 20  5. 6.20  5  25  25
 b b là phân số tối giản, a, b là số nguyên). Tính tổng
3 2 3
x 1  x 2  3x  2
   
P  a 2  b2 . x  1  x2  x  1
lim bằng
A. P  5 . B. P  3 . C. P  2 . D. P  2 . Câu 140: x 0 x
Lời giải A. 0. B. 1 . C. 5. D. 1.
Lời giải
x  1  x2  x  1 x  1  x2  x 1 x 0 3x 2  2  4  x 3x 2  2  4  x 3x 2  2  5  5  4  x
Ta có: lim  lim  lim  0. lim  lim  lim
x 1 x x 0
x  x 1  x  x 1
2
 x 0
x  1  x2  x  1 2 x 1 x 1
2 x 1 x 1
2 x 1 x2 1
 
 3x 2  2  5 5  4 x   3 x2 1 1 x   
x  1  x2  x  1  lim     lim   2
Vậy lim
x 0 x
0. x 1 
 x 2
 1 x 2
 1  x 1  x 2  1 3 x 2  2  5


 
x 1 5  4  x    



2 1 x  3 8  x  
Câu 141: Giá trị của giới hạn lim 3 1   5  a  5 , b  4 nên P  1 .
là:  lim  
13
x 0 x
13 11 5
x 1 

3 x 2  2  5 x  1  5  4 x  4
 
A. . B.  . C. . D. .
12 12 12 6
2 x 1  3 8  x a
Lời giải Câu 144: Biết lim  . Giá trị của b  a bằng
x 0 x b
13 1
2 1 x  3 8  x  2 1 x  2 2  3 8  x  A. 1 . B. . C. 1 . D. .
lim  lim    12 12
x 0 x x  0  x x 
  Lời giải
 
 2x x  Ta có lim
2 x 1  3 8  x
 lim
2   
x 1 1  2  3 8  x 
 lim   
 
x 0 x x 0 x

x 1 1 x  4  23 8  x  3 8  x  

x 0  2
x.
 
   lim 2  4  2  8 x
2
 x 1 1 x 1 1
3
8 x 3
8 x  3
   2
 lim

 2 1


x 0
 
x 1 1 x x 0

x 4  23 8 x  8 x
3
2

 lim   2 
x 0
 x  1  1 4 2 8 x 
3

3

8 x   lim
2
 lim
1
1
1 13
 .

1 13
 x 0
 x 1 1  x 0

4  23 8  x  3
8 x 
2
12 12

 1  .
12 12 a  13
  b  a  1 .
ax  1  1  bx
3 b  12
Câu 142: Biết rằng b  0, a  b  5 và lim  2 . Khẳng định nào dưới đây sai?
x 0 x Vậy b  a  1 .
A. a 2  b 2  10 . B. a 2  b 2  6 . C. a  b  0 . D. 1  a  3 .
Lời giải x2 x8 a
Câu 145: Biết lim  . Giá trị của 3a  2b bằng
3
ax  1  1  bx ax  1  1 1  1  bx
3
a b
x 1 x3  x3 b
lim  lim(  )  lim(  ) A. 12 . B. 13 . C. 10 . D. 5 .
x 0 x x 0 x x x 0 3
(ax  1) 2  3 ax  1  1 1  bx  1
Lời giải
a b
  .
3 2 x  2 2  x  8   x  3  x  3
x2 x8  
a b Ta có lim  lim 
  2 a  13 x 1 x  3  x  3 x 1 x  3  x  32   x  2  x  8 
Từ giả thiết ta có:  3 2  .   
a  b  5 b  8

Đối chiếu với các đáp án thì D là khẳng định sai.
x  3x  4  x  3  x  3
2

 lim
3x 2  2  4  x a
x 1
 x  7 x  6  x  2  x  8 
2

Câu 143: Biết lim  ,. Tính P  a  b


x 1 x2 1 b
x  1x  4  x  3  x  3
A. P  5 . B. P  1 . C. P  2 . D. P  3 .  lim
Lời giải
x 1
x  16  x  x  2  x  8 
x  4  x  3  x  3 5.4 2 
1 x2

 lim   .  lim   2
x 1
6  x  x  2  x  8  5.6 3 x 1  3
2 x  x2
 x  7   2 x  7  4
2 3 2 3

a  2
  3a  2b  12 .  x  a a
b  3 Câu 148: Cho lim  7   ( là phân số tối giản). Tính tổng L  a  b .
x 0
 x  1. x  4  2  b b
Vậy 3a  2b  12 . A. L  43 . B. L  23 . C. L  13 . D. L  53 .
Lời giải
x  1  5x  1 a
Câu 146: Biết lim  . Giá trị của a  b bằng
x 3 x  4x  3 b  x  a 1  7 x  1. x  4  2  b
Đặt L  lim  7   thì  lim    .
A.
1
. B.
9
. C. 1 . D. 1 .
x 0
 x  1. x  4  2  b L  x  a
9 8
Lời giải Ta có

x  12  5 x  1  x  4 x  3  b  7 x  1. x  4  x  4  x  4  2   7 x  1. x  4  x  4   x4 2


x  1  5x  1  
Ta có lim  lim  2 a
 lim 
x  0 x
  lim
x  0

x
  lim
x  0

x

x 3 x  4x  3 x 3
 x  4 x  3  x  1  5 x  1       
 

x 2
 3 x  x  4 x  3 
Xét L1  lim 

 . x  4 7 x 1 1  .Đặt t  7
x  1 .Khi đó:  x  t  1
7

 lim x 0  
x 3
x 2
 4 x  3 x  1  5 x  1  
x
 x  0  t  1

x x  3 x  4 x  3  t 7  3 t  1 t7  3 2
 lim L1  lim  lim 6 5 4 3 2 
x 3
x  1x  3 x  1  5 x  1  t 1 t 7 1 
t 1 t  t  t  t  t  t  1
 7

 lim
x  x  4 x  3 

3.6 9
 .
 x4 2  x  4  2 x  4  2 lim 1 1
Xét L2  lim    lim 
x  1 x  1  5 x  1  2.8 8 x 0 
x  x  4  2
x 3
 x 
x 0 x 0 x42 4

a  9 b 2 1 15
  a b 1. Vậy     a  28, b  15  a  b  43  a  b  43 .
b  8 a 7 4 28

Vậy a  b  1 . x2  x  2  3 7 x  1 a 2
Câu 149: Biết lim   c với a , b , c   và a là phân số tối giản. Giá trị của
3
x  7  x2  x  2
x 1 2 x  1 b b
lim .
Câu 147: x 1 x 1 a  b  c bằng:
1 3 2 A. 5 . B. 37 . C. 13 . D. 51 .
A. B.  C.  D. 
12 2 3 Lời giải
Lời giải
x2  x  2  3 7 x  1 x2  x  2  2  2  3 7 x  1
 3 x  7  2 2  x2  x  2  Ta có lim  lim
x7  x  x2 2 x  1 2 x  1
3 2
x 1 x 1
Ta có: lim  lim   
x 1 x 1  
 x 1 x 1
x 1

x2  x  2  2 2  3 7x 1
   lim  lim IJ .
x 1 1 2  x2  x
x 1 2 x  1 x 1 2 x  1
lim  .  
x 1  x  1 3
 x  7   2 3 x  7  4 x  1 2  x 2  x  2
2
 


Tính I  lim
x2  x  2  2
 lim
x2  x  2  4
x 1 2 x  1 x 1

2 x  1 x 2  x  2  2 
 lim
x  1x  2   lim
x2

3
.
 lim x n 1

 x n  2  ...  1 x n  3  x n  4  ...  1 ...  1

2 x  1 x 2  x  2  2  x 1 x 
x 1
x 1
2 2
x22 4 2
n n  1 n2  n
 n  1  n  2   ...  1   .
2  3 7x 1 8  7x 1 2 2
và J  lim  lim
2 x  1 x 1 2 x  1  4  2 3 7 x  1 
 7x 1 
x 1 2
3
 

7 7
 lim  .
2 4  2 3 7 x  1   7x 1  
2
x 1 3 12 2
 

x2  x  2  3 7 x  1 2
Do đó lim IJ 
x 1 2 x  1 12

Suy ra a  1 , b  12 , c  0 . Vậy a  b  c  13 .

 x1009
2018
Câu 150: Tính lim 2 , kết quả bằng
x4 4 x
A.  . B. 1009.22016 . C. 1009.22018 . D. 1009.42018 .
Lời giải
Ta có

lim
22018  x1009
 lim
41009  x1009 4  x 41008  41007.x  41006.x 2  ...  4.x1007  x1008 
 lim
x4 4 x x4 4 x x4 4 x

 lim 41008  41007.x  41006.x 2  ...  4.x1007  x1008  1009.41008  1009.22016 .


x4

xm  xn
Câu 151: Tính giới hạn lim
x 1 x 1
m; n  N * ta được kết quả bằng
A. 1 . B.  . C. m . D. m  n .
Lời giải

xm  xn  xm  1 xn  1 
lim
x 1 x 1
 lim 
x 1
 x 1
   lim
x  1  x 1
x m 1

 x m  2  ...  1 x n 1  x n  2  ...  1  m  n .

x n  nx  n  1
Câu 152: Tính giới hạn của hàm số lim .
x  1
x 1 2

n2  n n2  n n n2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Ta có:

lim
x n  nx  n  1
 lim
x n
 1 n x  1
x  1 x  1
x2 2 x2 2

 lim
x n 1
 x n  2  ...  x  1 n
 lim
x n 1
 1 x n  2  1 ...  x  1
x 1 x 1 x 1 x 1
2 x3  7 x 2  11 2 x3 2 1
Giải nhanh : khi x   thì : 
C  .  0.
3x 6  2 x5  5 3x 6 3 x3

H
Ư
V GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC
Câu 156: Kết quả của giới hạn xlim

2x  3
x2  1  x
là:

Lời giải
Ơ Khi x   thì  x2  1  x 
x 2   x  x 2  x   x  x  2 x  0
N BÀI 16: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
3
2
G3. DẠNG VÔ ĐỊNH 
DẠNG  chia cả tử và mẫu cho x , ta được lim

2x  3
 lim x  1 .
 x 
x 2  1  x x   1  1  1
2
x
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2  a  x  3
= Câu 157: Biết rằng có giới hạn là  khi x   . Tính giá trị nhỏ nhất của P  a 2  2a  4.
x2  1  x
= 2 x2  5x  3
Câu 153: Kết quả của giới hạn xlim là: Lời giải
=I  x2  6x  3
Lời giải Khi x   thì  x2  1  x 
x 2  x  x2  x  x  x  0

5 3 
 Nhân lượng liên hợp:
2  2
2 x2  5x  3 x x 2.
Ta có lim 2  lim
x  x  6 x  3 6 3
2  a  x  3  lim
x 

2  a  x  3 x  3  
1  2  1
x x Ta có xlim
2
 1  x  lim x 2  2  a    1  2  1 .

x 1  x
2 x  x 
 x  x 
2 x  5x  3 2 x
2 2

Giải nhanh : khi x   thì :  2  2.


x2  6x  3 x  lim x 2  
 x 

Vì   lim
2  a  x  3  
2 x3  5 x 2  3  1 
lim
 x   1   1   4  0 x 
x2  1  x
Câu 154: Kết quả của giới hạn xlim là:  x2
 x2  6x  3   
Lời giải
 3
 lim  2  a    2  a  0  a  2 .
5 3 x 
 x
2  3
2 x3  5 x 2  3 x x  .
Ta có: lim 2  lim x.
x  x  6 x  3 x  6 3 2x  3
1  2 Giải nhanh : ta có x   

x x
x2  1  x
2 x3  5 x 2  3 2 x3
Giải nhanh : khi x   thì :
x2  6x  3
 2  2 x  .
x
 2  a  x  3  x  1  x  2  a  x. x  x  2 2  a  x    a  2 .
2 2

2 x3  7 x 2  11 Khi đó P  a 2  2a  4  a  1  3  3, P  3  a  1  2  Pmin  3.
2

Câu 155: Kết quả của giới hạn xlim là:


 3x 6  2 x5  5
Lời giải 4x2  x  1
Câu 158: Kết quả của giới hạn lim là:
x  x 1
2 7 11
  Lời giải
2 x 3  7 x 2  11 x 3 x 4 x 6  0  0.
Ta có: lim  lim
x  3 x 6  2 x 5  5 x  2 5 3
3  6 4x2  x  1 4 x 2 2 x
x x Giải nhanh: khi x   
    2.
x 1 x x
1 1 2 3
 4  2 5x2  2 x  3 5  2
4x2  x  1 x x   4  2. Ta có: xlim  lim x x 5 .
Cụ thể: xlim  lim  x 1
2
x  1
 x 1 x  1 1 1
1 x2
x

4x2  2x  1  2  x 4x2  1
Câu 159: Kết quả của giới hạn lim là: Câu 164: Tính giới hạn K  lim .
x  x 1
x 
9 x 2  3x  2 x
Lời giải
Lời giải
Giải nhanh : khi 1 1
x 4   4 2
4x2  1 x 2  lim x  2 .
Ta có: K  lim  lim
4x2  2x  1  2  x 4x2  x 2x  x 1 x  x 1 x  x 1 x  1
x   
    . 1
9 x  3x  2 x
2
9x  2x
2 3x  2 x 5 x

2 1 2 cx 2  a
4   1 Câu 165: Giới hạn lim bằng?
4x  2x 1  2  x
2
1 x  x 2  b
Cụ thể : lim  lim x x2 x  .
x 
9 x 2  3x  2 x x  3 5 Lời giải
9 2
x a
c 2
cx 2  a x c0
Ta có lim 2  lim  c.
x  x  b b
x 2  3x  5 1 2 1 0
x 
lim x
Câu 160: Tìm x  4x 1 .
Lời giải x  x2  x
lim bằng
Câu 166: x  x 1
3 5 Lời giải
 1 
x  3x  5
2
x x2   1
Ta có lim  lim .
x  4x 1 x  1 4 1 1
4 x  x 1 1 1
x x  x2  x x  lim x 2
Ta có: xlim  lim .
2x 1  x 1 x  x 1 x  1
Câu 161: Giá trị của xlim bằng 1

x2  1 1 x
Lời giải x2  x  1
Câu 167: Tính giới hạn lim .
1 x  2x
2x 1 2
2x 1 x Lời giải.
Ta có: xlim  lim  lim  2 .

x2  1 1 x  1
x 1 2 1
x  1 1
 1 2 
1 1
x 1  2
1 1
 1  2
x x x x2  x  1 x x  lim x x 1
lim  lim
x  2x x  2x x  2 2

lim
x  1x  2  x 2  3 x  ax
Câu 168: Cho a , 3 , c là các số thực khác 0 . Để giới hạn lim  3 thì
Câu 162:
x  x 92
bằng x  bx  1
Lời giải Lời giải
 1  2 
1  1   x 2  3x  ax  x 1  a 2 x  3
2
x  1x  2  x 2  3 x  ax
 lim 
x  x   lim  lim
 
Ta có lim

1.

lim
x  x2  9 x 
1 2
9 x  bx  1 x 
bx  1 x 2  3x  ax x bx  1 x 2  3x  ax
x

Câu 163: Tính giới hạn xlim


5x2  2 x  3
. 1  a  3x
2


1  a 2


a 1
3.
 x2  1  lim
b 1  a  b
x 
 1  3 
Lời giải  b    1  a 
 x  x 
a 2 x 2  3  2017 1 1
Câu 169: Cho số thực a thỏa mãn lim  . Khi đó giá trị của a là 4
4x 1 x  4 .
x  2 x  2018 2 Ta có: lim  lim
x   x  1 x  1
Lời giải 1 
x
3 2017 1 x
a 2  Câu 174: Giới hạn lim bằng
a 2 x 2  3  2017 1 x2 x 1  a 2 1 a 2 x  3x  2
Ta có: lim   lim .
x  2 x  2018 2 x  2018 2 2 2 2 1 1 1 1
2 A. . B. . C.  . D.  .
x 3 2 3 2
Lời giải
4x2  x  1  4 1
Câu 170: Để lim  . Giá trị của m thuộc tập hợp nào sau đây?
x  mx  2 2 1  1
x   1 1
1 x 0  1 1
 lim 
x 
Lời giải Có: lim  lim x   .
x  3 x  2 x   2  x  2 3 0 3
x3  3
1 1 4  x x
 4  
4x2  x  1  4 x x2 x 2
Ta có lim  lim  . 2x  5
x  mx  2 x  2 m lim
m  x  3 bằng
x 
x Câu 175:
5
A. . B. 1. C. 3. D. 2.
Theo bài ra ta có: 
2 1  m  4  6;  3
 .   3
m 2
Lời giải

lim
2  a  x  3   2
5
Câu 171: Biết . Giá trị nhỏ nhất của P  a  2a  4 là.
2
2x  5
x 
x  x2  1 lim  lim x  2  2.
x   x  3 x  3 1
Lời giải 1 
x
2  a  x  3  lim  
Ta có lim
x 
x  x2  1 x   2  a  x  3x  
x 2  1      2  a   0  a  2 .
 Câu 176: Tính xlim
3x 2  x
.
 x2  1
Với a  2  a a  2   0 suy ra P  a a  2   4  4 . A.  . B. 1 . C.  . D. 3 .
Lời giải
1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3
2 Ta có lim
3x 2  x
 lim x 3.
= x  x 2  1 x  1
1 2
x
Câu=
172: Giới hạn lim 2 x  1 bằng
x2 x 
=I 5
A. 1. B. 
1
. C. 2. D.  . lim bằng bao nhiêu?
Câu 177: x  3x  2
2
5
Lời giải A. 0 . B. 1 . C.  . D. .
3
1 Lời giải
2
2x 1 x 2.
Ta có: lim  lim 5
x  x  2 x  2
1 5
x Ta có lim  lim x  0 .
x  3 x  2 x  2
3
4x 1 x
Câu 173: Giới hạn lim bằng
x  x 1
A. 2. B. 4. C. 1 . D. 4 . 2 x 2  3x  7
Câu 178: Giới hạn lim bằng
Lời giải
x  3  4x2
7 1 2 1
A. . B. . C. . D.  .
3 2 3 2
Lời giải 9x2  1
3 7 lim bằng
2 x  3x  7
2 2  2 Câu 183: x  x 1
Ta có lim  lim x x 1 .
A. 9. B. 3. C. 3. D. 9.
x  3  4x 2
x  3 2
4 Lời giải
x

1 1
4 x  1 2 x  1
3 4
x 9   9 2
Câu 179: Cho hàm số f x   . Tính lim f x  . 9x2  1 x 2  lim x  3
3  2 x 
7
x  Ta có: K  xlim  lim .
 x 1 x  x 1 x  1
1
A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 0 . x
Lời giải
2 x  3x 2  2 3 b
Câu 184: Cho xlim  . Giá trị của A  bc ?
 1 
3
1
4 
4x 1  x
2 c
4 x  1 2 x  1
3 4 4   2  
lim f x   lim  lim  x  x
 23  8 . A. A  6 . B. A  6 . C. A  2 . D. A  2 .
3  2 x 
x  x  7 x  7
3  Lời giải
  2
x 
2 2
2 x  3x 2  2 2x  x 3 
2
2 3 2 2 3 3  2 
x  x  5x
2
Ta có xlim  lim x  lim x   .
Câu 180: Tính lim . 
4x 1  x
2 x  1 x  1 1 1
x  x 1 x 4  2  x  4  2 1
x x
A.  . B. 1 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải Suy ra b  2 , c  1 , A  bc  2 .
1
x2  x  5x
 1  5
x 2 x  13x  2 4 x  5
Ta có: xlim  lim 4. Câu 185: Tính L  xlim .
 x 1 x  1  8 x3  2 x  7
1
x 3 4
A. L  3 . B. L  . C. L  . D. L  3 .
4 3
 1  4x  x  5
5 4
lim  2
Lời giải

Câu 181: Tính  2x 1 
x  2x  3 .  1  2  5  1  2  5
x  2  3  4  
3
 2  3  4  
2 L  lim  x  x  x
 lim  x  x  x
3.
1
A.  . B. . C. 1 . D. . x 
3 2 7  x  2 7
8 2  3
2 2 x 8  2  3 
 x x  x x
Lời giải
 x2  2 
5 Câu 186: Cho a   , a  0 . Khi đó lim  2   3 thì giá trị của a bằng
1 5 x  ax  1
 
2 4x 1 4 4  5
 1  4 x  x  5  lim x 1 x x  2.
5 4
lim 
x  lim
 1
x  2 x 2  1
  2x  3 x  2 x 2  1 2x  3 x  1 3 2 A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. .
2 2 2 3
x x
Lời giải
x3
Câu 182: Tính xlim .  2 

4x2  1  2  x2  2   1  x2  1 1
Ta có lim    lim    3 a  .
 a  12
1 3 1
 ax  1 
2 x 
A. . B.  . C. . D. 0 . x 
 a 3
4 2 2  x 
Lời giải
x2  2x  9x2  1
3 Câu 187: Tính giới hạn lim .
1 x  2x  3
x3 x 1
Ta có: xlim  lim  . 3

4x2  1  2 x  1 2 2 A.  . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
4 2  2
x x
Lời giải
 2  1  2 1  x 2  3x  1   a  1 x  a  b  3 x  b  1 
2
x 2 1    x 2  9  2  x 1  x 9  2 lim  +ax  b   1  xlim   1
x2  2x  9x2  1  x  x  x x  x 1
Ta có lim  lim  lim x 
 x 1   
x  2x  3 x  2x  3 x  2x  3
 b 1 
 2 1 
x   1  9  2  2 1  a  1 x  a  b  3  x 
x x  1  9  2  lim   1
 lim    lim x x 1. x  1
 1 
x   3 x  3  x 
x2   2
 x x
a  1  0
 a  1
x2  3  x  a  b  3  1    T  a  b  2 .
Câu 188: Giới hạn lim bằng b  1
x  3x  2 b  1  0

1 2
A.  . B.  . C.  . D. 0 .
3 3 DẠNG 4. DẠNG VÔ ĐỊNH   
Lời giải
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Khi x   thì x  0  x   x .
=
3 3 3 =  1 1 
x 1 2  x x 1 2  x  1 1 Câu 191: Giá trị của giới hạn lim   2  là:
x2  3  x x x x2 2 =I x2  x  2

x 4
lim  lim  lim  lim  .
x  3x  2 x   2 x   2 x   2 3 Lời giải
x3  x3  3 
 x  x  x
 1 1   x  2 1   x 1 
Ta có lim   2   lim    lim    
2 x 4  5 x3 a x2  x  2 x  4  x  2  x 2  4  x  2  x 2  4 
lim 4  . Khẳng định nào đúng?
x  3 x  3 x  2 b
Câu 189:
A. a  5 , b  3 . B. a  5 , b  3 . C. a  2 , b  3 . D. a  2 , b  3 . Vì lim x  1  3  0; lim x 2  4  0 và x 2  4  0 với mọi x  2; 2 .
 
x2 x2

Lời giải
Câu 192: Giá trị của giới hạn lim  1  2 x  x  là:
2
Cách 1. x 

Lời giải
 5  5
x4  2   2 
2 x 4  5 x3  x  x 20 2  
Ta có lim 4
x  3 x  3 x  2
 lim
x 
4 3
 lim
2  x   3
  .
2  3 0 0 3 Ta có xlim  1  2 x 2  x   xlim x
 
1
 2  1  
x 3 3  4  3 3  4   x 2
 x x   x x   

Suy ra a  2 , b  3 .  1 
Vì xlim x  ; lim  2  2  1  2  1  0.
 x
 x 
Cách 2. 

2 x 4  5 x3  1  2 x 2  x  2 x 2  x  2 x  x   2  1x  .
Giải nhanh : x   
Nhập biểu thức vào máy tính bỏ túi.
3x 4  3x  2
2
Vì x   nên bấm CALC với x  1020 , ta thu được kết quả , suy ra a  2 và b  3 .
Câu 193: Giá trị của giới hạn lim
x 
 x  1  x  là:
2

3 Lời giải
 x 2  3x  1 
Câu 190: Cho lim  +ax  b   1 . Khi đó giá trị của biểu thức T  a  b bằng  x2  1  x 
x    x 2  x  x  x  0 
 Nhân lượng liên hợp.
x 
 x  1 
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . 1 1 1
Giải nhanh: x   
 x2  1  x     0.
Lời giải x2  1  x x2  x 2x
1 2
Cụ thể: xlim  3 2 x  1  3 2 x  1   lim  0.
Cụ thể: xlim

 x  1  x  lim
2
x 
1
x 1  x
2
 lim
x 
x
1
0
  0.
2
 x  3
2 x  1
2
 3
2 x  12 x  1  3 2 x  1
2

1 2 1
 2x 
x
Câu 197: Tìm tất cả các giá trị của a để lim 2
 1  ax là .

 
x 

Câu 194: Giá trị của giới hạn lim x  3 x  x  4 x là:


2 2
Lời giải
x 

Lời giải
 2 x 2  1  ax  2 x 2  ax
Giải nhanh: x   
 x  3x  x  4 x  x  x  0
Khi x    2 2 2 2

 
  2 x  ax  a  2 x    a  2  0  a  2.

 Nhân lượng liên hợp:

Giải nhanh: x   
 x 2  3x  x 2  4 x
Cụ thể: vì lim x   nên xlim
x  
 2x  1  ax  lim x  
2
x 
2
1
x2

 a   

x x x 1
    .  1 
x 2  3x  x 2  4 x x2  x2 2x 2  lim   2  2  a   a  2  0  a  2.
x 
 x 
Cụ thể: lim
x 
 x  3x 
2
x2  4x    a b   b a 
Câu 198: Biết rằng a  b  4 và lim   3  hữu hạn. Tính giới hạn
L  lim   .
 1 x 1 x   1 x 1 x 
x 1 x 1 3
x 1 1
lim  lim  . Lời giải
x 
x 2  3x  x 2  4 x x  3 4 2
1  1
x x a  ax  ax 2  b a  ax  ax 2  b
Ta có lim  a  b 
  lim  lim .
x 1
 1 x 1  x 3  x 1 1  x3  1  x  x 2 
x 1 1  x

Câu 195: Giá trị của giới hạn lim  3 x  1  x  2  là:


3 3 2
x 
 a b 
Lời giải Khi đó lim   3  hữu hạn  a  a.1  a.1  b  0  3a  b  0.
2
x 1
 1 x 1 x 
Giải nhanh:
a  b  4 a  1  a b 
x   
 3 3x3  1  x2  2  3
3x3  x2   3

3  1 x  . Vậy ta có 
3a  b  0

b  3
 L   lim 
x 1
 3 
 1 x 1 x 

   x  2 
Cụ thể: xlim 3 3x3  1  x 2  2   xlim x 3 3
1 2
 1 2      lim
x2  x  2
  lim 1.
  
 x3 x 
x 1
1  x 1  x  x 2  x 1 1  x  x2

Vì xlim x  ,
 1 2
lim  3 3  3  1  2
 3
  3  1  0.
Câu 199: Biết rằng lim
x 
 5x  2 x  x 5  a
2
5. Tính S  5a.
 x   x x
  Lời giải

Câu 196: Giá trị của giới hạn lim  3 2 x  1  3 2 x  1  là:  5x2  2 x  x 5  5x2  x 5   5x  x 5  0
x   
x 

Lời giải 
 Nhân lượng liên hợp:

 2 x  1  2 x  1  2 x  2 x  0 
x    3 3
 nhân lượng liên hợp:
3 3
Giải nhanh: x   
 5x2  2 x  x 5

Giải nhanh:
3
2x 1  3 2x 1  2x 2x 2x 1
    .
2 2 2 5x  2 x  x 5
2
5x  x 5
2
2 5 x 5
   0.
2 x  1 2 x  1 4x  4x  4x
 5x  2x  x 5  lim
2 2 3 2 3 2 3 2 3 2
3
 4x 1 
3 2 3 3 4x 2 2x
Cụ thể: Ta có xlim
 x 
5x2  2 x  x 5
2 2 1 1 1 B2: Chia cả tử và mẫu của biểu thức tính giới hạn cho x ta được giới hạn cần tìm.
 lim    5 
 a    S  1.
x  2 2 5 5 5 5
 5  5 Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
x

x 

 x  4x  1  x  x  4x  1  x 
2 2

Câu 200: Cho lim


x 
2
 ax  5  x  5 thì giá trị của a là một nghiệm của phương trình nào trong các I  lim
x 
 
x 2  4 x  1  x  lim 
x 
 x2  4x  1  x


phương trình sau?  
Lời giải  
 1 
x   x  ax  5  x   4 
2 2
Ta có: lim 2
 ax  5  x  5  lim  5   4  2.
x  x 
 x  ax  5  x 
2  lim  x
x   4 1  2
   x 1  2  x 
5  x x 
 ax  5   a  a
 lim  x  5  a  10 .  x 
  5  xlim  5 
x 
 x  ax  5  x 
2 
 a 5  2
  1  2 1
 x x  Câu 203: Tìm giới hạn I  lim
x 
 x  4 x  1  x .
2

Vì vậy giá trị của a là một nghiệm của phương trình x  9 x  10  0 .


2

A. I  2 . B. I  4 . C. I  1 . D. I  1 .
Câu 201: Biết lim
x 
 4 x  3x  1  ax  b  0 . Tính a  4b ta được
2 Lời giải

Lời giải 1. Dạng toán: Đây là dạng toán tính giới hạn vô cực của hàm số dạng  .
2. Hướng giải:
Ta có
B1: Nhân liên hợp, nhân cả tử và mẫu của biểu thức x 2  4 x  1  x với x2  4x  1  x .
lim
x 
 4 x  3x  1  ax  b  0  lim  4 x  3x  1  ax  b  0
2
x 
2
Rút gọn biểu thức đó.

 4 x  3x  1  a x
2
 2 2  4  a 2 x 2  3 x  1  B2: Chia cả tử và mẫu của biểu thức tính giới hạn cho x ta được giới hạn cần tìm.
 lim   b   0  lim  b  0
x 
 4 x  3 x  1  ax
2

x   4 x 2  3 x  1  ax 
  Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:

 
 x  4x  1  x  x  4x  1  x 
2 2

4  a 2  0

 a  0
a  2


I  lim
x 
 
x 2  4 x  1  x  lim 
x 
 x2  4x  1  x


3.  
 3 b   4
 b  0  
2  a  1 
 4 
Vậy a  4b  5 .  lim  x   4  2.
x   4 1  2
 x 1  2  x 
 x x 
2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
 x 
=
202: Tìm giới hạn I  lim  x 2  4 x  1  x .
Câu=
x 
Câu 204: Biết lim
x 
 5x  2x  5 x 
2
5 a  b với a , b   . Tính S  5a  b .
=I A. S  5 . B. S  1 . C. S  1 . D. S  5 .
A. I  2 . B. I  4 . C. I  1 . D. I  1 .
Lời giải
Lời giải
1. Dạng toán: Đây là dạng toán tính giới hạn vô cực của hàm số dạng  . lim
x 
 5x 2

 2 x  5 x  lim
x 
2x
5x2  2 x  5x
 lim
x 
2
2

5
5
.
2. Hướng giải:  5  5
x
B1: Nhân liên hợp, nhân cả tử và mẫu của biểu thức x 2  4 x  1  x với x2  4x  1  x .

Rút gọn biểu thức đó.



a  
Vậy 
1
5  S  5a  b  1 .

Câu 209: Tìm lim x  1  3 x3  2 .
x 


b  0 A. 1 . B.  . C.  . D. 1 .
Lời giải
Câu 205: Kết quả của giới hạn lim
x 
 9x  8x  2020  3x là
2
 
4 4
D.  .  
Ta có: lim 1  x  3 x 3  2  lim  1   2 
2 
A.  . B.
3
. C.
3
. x  x 


x  x x 2 
2 3 3
3
x 2 
3


Lời giải
   
9 x 2  8 x  2020  9 x 2 8 x  2020   2
- lim ( 9 x 2  8 x  2020  3 x)  lim  lim -----  
x  x 
9 x 2  8 x  2020  3 x x  8 2020  2   2 
| x | 9   2  3x 1     x 1
x x = xlim lim
x  
1 2 

  2  2 
2
  2  2 
 
 x 1  1  3   1  3    1 1 3   1 3 
2 3 3 3 3
2020   x  x    x  x  
8    
8 x  2020 x 4
 lim
x  8 2020
 x 9   2  3x
 lim
x  8 2020
 9  2 3
  .---------
3
x 

Vậy lim x  1  3 x 3  2  1 
x x x x

Vậy lim  9x 2
 8 x  2020  3 x    4
.-
Câu 210: Tìm lim
x 
 x  x  2  x  2.
2

x  3 3
A. . B. 0 . C.  . D. 2 .
 
2
Câu 206: Tính I  lim x  4x  2  x .
2
x  Lời giải
A. I  4 . B. I  2 . C. I  4 . D. I  2 .
 x  x  2  x  2 lim x x xx22x x22 3x  2
2 2

Lời giải lim 2


 lim .
x  x  2 x 
x  x2 x2
2

Ta có: 2
3 
x 3
 lim  .
 x  4 x  2  x  lim x  4x  2  x 4 x  2
2 2
I  lim 2
 lim x  1 2 2 2
x  x 
x2  4x  2  x x 
x2  4x  2  x  1  2 1
x x x
2
x
4  Câu 211: Biết lim
x 
 5x  2 x  x 5  a
2
5  b với a, b   . Tính S  5a  b .
 lim  2 .
x  4 2 A. S  5 . B. S  1 . C. S  1 . D. S  5 .
1  2 1 Lời giải
x x

Câu 207: Giới hạn lim  x 2  4 x  x bằng 


lim
x 
 5x  2 x  x 5  lim
2
x 
2x
5x2  2 x  x 5
 lim
x 
2
2

1
5
5.
x  5  5
x
A. 2 . B.  . C.  . D. 0 . 1
Lời giải Suy ra: a   , b  0 . Vậy S  1 .
5
 4 
lim
x
 x  4 x  x  xlim
2
 
x 1 1   .
 x  Câu 212: Biết rằng lim
x 
 2x 2
 3x  1  x 2   a
b
a
2, ( a, b  , tối giản). Tổng a  b có giá trị là
b
A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .
Câu 208: Tính giới hạn xlim ( x 2  x  1  x) .

Lời giải
1
A. 0. B.  . C.  . D.  .
2 Ta có
Lời giải:

lim ( x 2  x  1  x) = lim ( x( x 2  x  1  1))   .


x  x 
lim  2 x  3x  1  x 2  lim
2 3 x  1
lim x  x 1  x  lim
2 1 1
 .
x
 lim
x 

1
x 
2 x 2  3x  1  x 2 x 
x 1  x 
x 

1 
 1  2  1
x
2 2
 x 

3   
x 3 3
 lim   2  a  3, b  4  a  b  7 Câu 217: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0 ?
x  3 1 2 2 4
 2  2  2 x2 1
x x A. lim
x 1
x 1
x3  1
. B. lim
2x  5
x 2 x  10
. C. xlim
2 x  3x  2
2 . D. lim
x 
 x  1  x .
2

Câu 213:
lim
x 
 4x  6x  5  2x bằng
2 Lời giải

1 3 3 x 1 x 1 1 1
A. . B. 0 . C.  . D. . + lim  lim  lim  .
2 2 2 x 1 x 3  1 x 1 x  1x 2  x  1 x 1 x 2  x  1 3
Lời giải 2x  5 1
+ lim  .
5 x 2 x  10 8
6 
Ta có: xlim

 4x  6x  5  2x  lim
2
x 
6 x  5
4x  6x  5  2x
2
 lim
x  6
x
5
3
 .
2 + xlim
x2 1 3
 .
 4  2 2 2 x  3x  2
2
4
x x
+ xlim  x  1  x  lim
2 1
0.
Câu 214: Tìm lim
x
 
x 2  1  x 1 . Kết quả là
 x 
x2  1  x

A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . Câu 218:
lim
x 
 x  1  x  3 bằng 
Lời giải A. 0. B. 2. C. . D. .
Lời giải
lim
x
 x 1  x 1 lim
2
x
2x
x 2 1  x 1
 lim
x
2
1 1
 1 .
x 1 x  3 4
 1  2 1 
x x
lim
x 
 x 1  x 3   xlim

 lim
x  1  x  3 x  x  1  x  3
0.

Câu 215: Giới hạn xlim



 


x  3 x  2 x  x  bằng:
 x 

Câu 219: Giới hạn lim x  x 2  4 x bằng: 
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
1 3 1
A. . B.  . C. . D. . Lời giải
2 3 2 2
x 2  x 2  4 x 
Lời giải
x 

Ta có: lim x  x 2  4 x  lim  x 
x  x2  4x
 lim
x 
4x
x  x2  4x
 lim
x  
4x
4

x 1  1  
    x
  x  3x  2 x  x  3x  2 x 
lim  x  3 x  2 x  x   lim   lim  
x    x   

x 

 x  3x  2 x  x   x  3x  2 x  x  4
 lim 2.
 
x  4
2 1 1
 3  x
 x  3
 lim  
x 

 1
3 2 
 3 1
2 Câu 220: Kết quả của lim
x 
 x  2x  x  bằng
2

 x x  A. 0 . B.  . C. 1 . D.  .
Câu 216: Giới hạn lim x
x 
 x 1  x bằng:
2
Lời giải
1
A.  . B. 1 . C.  . D. 0 .  

 
2  2x   2 
Ta có lim x 2  2 x  x  lim    lim   1.
Lời giải x  x 
 x 2  2 x  x  x   2 
 1 1
 x 
Câu 221: Cho lim
x 
 x  2ax  1  x  1 thì giá trị của a thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?
2
Câu 225: Giới hạn nào dưới đây có kết quả là
1
2
?

A. 5; 2 . B. 1;3 . C. 3;5  . D. 2;1 . A. lim  x  1  x .


x 
x
2
2
B. lim x
x 
 x  1  x .
2

Lời giải
C. lim  x  1  x . D. lim x  x  1  x .
x 2 2

 x  2ax  1  x  lim 2ax  1 2


x  x 
Ta có xlim
2
 a  a  1 .
 x 
x 2  2ax  1  x Lời giải

Câu 222: Giá trị của tham số a   để giới hạn lim


x 
 4 x  ax  3  2 x  1 1 là
2 Xét: xlim

x  x  1  x  lim
2
x 
x
x2  1  x
 lim
x  1
x
 lim
x 
x
1
.
x 1 2  x x 1 2  x
A. a  2 . B. a  2 . C. a  0 . D. a  2 . x x
Lời giải
1 1
4  lim  .
a  4  x  4 a  4   x  1 2
Có lim
x 
 4 x  ax  3  2 x  1 lim
2
x 
4 x 2  ax  3  2 x  1
 lim
x  a 3 1
x .
1 2 1
x
4  2
x x2 x
Câu 226: Tìm giới hạn I  xlim


x  1  x2  x  2 . 
a4
Theo đề: 1  a  0 . A. I  1/ 2 . B. I  46 / 31 . C. I  17 / 11 . D. I  3 / 2 .
4
Lời giải

Câu 223: Tính lim 3 x  2  4 x 2  4 x  3 . 
   2 
2
I  lim x  1  x 2  x  2  I  lim  x  x  x  2  1
x 
Ta có:
A. 1 . B.  . C.  . D. 5 . x  x  2
 x x x2 
Lời giải  
2
   1 
x2
 1  I  lim  x  1  I  3 .
   
2 4 3  I  lim 
Ta có: xlim 3x  2  4 x 2  4 x  3  lim x.  3   4      . x  2
 x x x2 
x   1 2  2
 x  x x x2 1 1  2 
   x x 

Câu 224: Biết rằng lim


x
 5x 2

 2 x  x 5  a 5  b . Tính S  5a  b . Câu 227: Tính giới hạn lim
x 
 x  4x  2  x .
2

A. S  5 . B. S  1 . C. S  1 . D. S  5 . A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải Lời giải
Ta có:

 
Ta có lim
x 
x 2

 4 x  2  x  lim
x 
x2  4x  2  x2
x2  4x  2  x
 lim
x 
4 x  2
x2  4x  2  x
 
 2x 
lim 5 x 2  2 x  x 5  xlim 
 5 x  2 x  x 5 
x    2 2
2
x  4   4 

 
 xlim

 x  4 x  2  x  lim
2
x  
 
4 2
x
 lim
 x  4 2
x  2 .
  x  1   2  1 1  2 1
 2  1 x x x x
 lim  
  5.  
x 
 5  2  5 
5
 x 
Câu 228: Tính giới hạn lim
x 
 x  4x  2  x .
2

Theo giả thiết lim  5 x  2 x  x 5  a 5  b . A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .


x

Lời giải
 1
a 
Suy ra: 

5 do đó: S  5a  b  1 .
b  0
Ta có lim
x 
x 2

 4 x  2  x  lim
x 
x2  4x  2  x2
x2  4x  2  x
 lim
x 
4 x  2
x2  4x  2  x
4 x 2  3 x  1  ax  b 
2
 2
x  4   4 
2
Ta có: lim  4x 2
 3 x  1  ax  b   lim 
 xlim

 
x  4 x  2  x  lim
2
x  

4 2
x
 lim
 x  4 2
x  2 .
x  x 
4 x 2  3 x  1  ax  b

x  1   2  1 1  2 1
4  a x  3  2ab  1 xb
2
x x x x
4  a x  3  2ab  x  1  b
2
  2 2 2

 lim  lim .
 ax  bx  cx  2. Tính P  a  b  5c. 4 x 2  3 x  1  ax  b 3 1 b
x  x 
Câu 229: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn c  a  18 và lim 2 2
4  a
x  x x2 x
A. P  18 . B. P  12 . C. P  9 . D. P  5 .
4  a x  3  2ab  1 xb
2
Lời giải 2 4  a2  0 a  2
 
Theo giả thiết ta có: lim  0  3  2 ab  0   3.
1. Dạng toán: Đây là dạng toán tính giới hạn hữu hạn tại vô cực của hàm số. x 
3 1 b 2  a  0 b
4  a   4
2. Hướng giải: x x2 x
B1: Xác định điều kiện của tham số để tồn tại giới hạn đã cho.
Do đó 3a  8b = 0.
B2: Tính giới hạn đã cho bằng phương pháp nhân liên hợp biểu thức cần tính giới hạn.
B3: Xác định điều kiện để tồn tại kết quả của giới hạn là một số thực. Câu 231: Giá trị của giới hạn lim
x 
 x  3x 
2

x 2  4 x là
7 1
B4: Kết hợp các điều kiện trong bài, giải hệ tìm ra giá trị của tham số, từ đó tính ra kết quả bài A. . B.  . C.  . D.  .
2 2
toán.
Lời giải
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Ta có lim  x  3x 
2
x2  4x 
Để tồn tại lim
x 
 
ax 2  bx  cx  2  a, c  0.
x 

x
 lim

 ax  bx  cx
2

ax  bx  cx  2
 x 
x  3x  x 2  4 x
2

    lim  ax  bx  c x 
2 2 2
lim ax 2  bx  cx  lim   x   
x  x 
 ax  bx  cx
2
  ax  bx  cx 
2
1 1
   lim 
x  3 4 2
1  1
  x x
 
 ax 2  bx  c 2 x 2   (a  c 2 ) x 2  bx   2

 lim 
x  2
  lim 
2
  lim 
(18
 ax  bx  cx  x   ax  bx  cx  x    a  b   c 
2 c ) x b . Câu 232: Giá trị của giới hạn lim
x 
 2x 1 
3 3

2 x  1 là:
  x
  A. 0 . B. 1 . C.  . D.  .
 
Lời giải
18  2c 2  0
Ta có lim  3 2 x  1  3 2 x  1 
Vì xlim

  
ax  bx  cx  2   b
2

  2
. x 

 a  c 2
 lim
x  3
2 x  1  3 2 x  12 x  1  3 2 x  1
2 2
Mà c  a  18 .
2

0
18  2c 2  0
 a  9
 b
Khi đó ta có: 
a  c

 2  c  3 .  P  a  b  5c  9  12  5.3  12. Câu 233: Cho lim
x 
 x  ax  5  bx  5 . Khi đó giá trị của a  b là
2

 
c 2  a  18 b  12 A. 9 . B. 6 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải
Câu 230: Gọi a, b là các số thực thỏa mãn lim  4x 2

 3 x  1  ax  b   0 . Khi đó 3a  8b bằng
 x  ax  5  bx  lim x   1  ax  x5  b    .
x 
2
A. 3 . B. 5 . C. 0 . D. 1 . + Nếu b  0 thì xlim
 x  2

Lời giải
+ Nếu b  1 thì lim
x 
 x  ax  5  x  lim 
2
x 
ax  5 

x 2  ax  5  x  Ta có b  1 vì nếu b  1 thì xlim

 8x  ax  10  2bx  lim x.
3 3 2
x 

3 8
a 1 
 3  2b    .
x x 
 5 
 a  a Khi đó
 lim  x   5  a  10
x   a 5  2
  1  2 1 
 x x  lim  8x
3 3
 ax 2  10  2 x  lim  8 x 3  ax 2  10  8 x 3

8 x  ax 2  10   2 x 3 8 x 3  ax 2  10  4 x 2
x  x  3 2
3
 a  b  9 .
b  1 1  b x  ax  5
x 
2 2
10
+ Nếu  thì lim 2
 ax  5  bx  lim   . a 
b  0 x  x 
x  ax  5  bx
2
 ax 2  10  lim x2
 lim
x 
x 
8 x  ax 2  10   2 x 3 8 x 3  ax 2  10  4 x 2
x  2
1 2
 a 1 a 1
Câu 234: Biết rằng tồn tại duy nhất một số thực m để lim 3 3
2
 mx  1  x   . Mệnh đề nào sau đây
x  4
3
8   3   23 8   3  4
 x x  x x
đúng?
a
A. m 1;2 . B. m 1;0 . C. m 0;1 . D. m 2; 1 .
 1.
12

Lời giải Nên a  12 . Vậy a  b  11 .

m
1
Câu 237: Biết rằng lim  2x  x  x 2  a
2
2  b . Tính S  4a  b
Ta có xlim

 x  mx  1  x lim
2
x 
mx  1
x 2  mx  1  x
 lim
x  m 1
x m
 .
2 A. S  5 .
x 

B. S  1 . C. S  1 . D. S  5 .
 1  1
x x2 Lời giải

Nên m 
1
2
0;1 . lim
x 
 2x 2
 x  x 2  lim 
x 

 2x2  x  2x2  
  lim 
x 

 2 x  x  x 2  x   2 x  x  x 2 
2 2

Câu 235: Cho lim


x 
 x  3ax  1  bx  5 , khi đó
3 3 2








A. 2a  b  8 . B. a  b  8 . C. a  2b  8 . D. a  b  8 .  x   1  1 2
 lim    lim   .
x    x      2 2 4
Lời giải  x 2  1  2    2 1  2
 x   x 
 x  3ax  1  bx  lim x.
 3a 1      
Ta có b  1 vì nếu b  1 thì xlim
3 3 2 3 1   b    .
 x  x x3  1 1
Vậy a  và b  0 . Do đó: S  4.  0  1 .
4 4
Khi đó
Câu 238: Biết rằng lim  5x 2
 3x  1  x 5   a
5 , ( a là số nguyên, b là số nguyên dương,
a
tối giản).
lim  x  3ax
3 3 2

 1  x  lim
x 3  3ax 2  1  x 3 x  b b
x  3ax 2  1  x 3 x 3  3ax 2  1  x 2
x  x  2
3 3
Tổng a  b có giá trị là
A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 13 .
1
3a  Lời giải
3ax  12
 lim x2
 lim
 5x  5x 
x 
x3  3ax 2  1  x 3 x3  3ax 2  1  x 2
x  2
 3a 1  3
2
3a 1 2
 3x  1  x 5 2
 3x  1  x 5
 
3
3
1   3   1   3  1 lim 5 x 2  3 x  1  x 5  lim
 x x  x x x  x 
5 x  3x  1  x 5
2

3a
 5.
3  1
x  3  
3 x  1  x
Nên a  5 . Vậy a  2b  8 .  lim  lim
x 
5 x 2  3 x  1  x 5 x  3 1 
x 5  2  5 
Câu 236: Cho lim
x 
 8x  ax  10  2bx  1 , khi đó
3 3 2
 x x 

A. 2a  b  11 . B. a  b  11 . C. a  2b  11 . D. a  b  11 .


Lời giải
1 Lời giải
3 
x 3
 lim  5 . Vậy a  3 , b  10 suy ra a  b  3  10  13 .  lim x2 20
x  3 1 10  x  2 x2
 5  2  5  
 lim  .
x x  xlim x2 0 & x  2  0, x  2 x2 x2
  2
DẠNG 5. DẠNG VÔ ĐỊNH 0. 2 x
Câu 244: Kết quả của giới hạn lim là:
x  2 2 x2  5x  2
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN. Lời giải
=
2 x 2 x 1 1
=   1  Ta có lim  lim  lim
2 x 2  5 x  2 x 2 2  x 1  2 x  x 2 1  2 x
 .
3
Câu 239: Kết quả của giới hạn lim  x 1    là: x2

=I x 0
  x 
Lời giải  2x
 víi x  1
Câu 245: Cho hàm số f x    1  x . Khi đó lim f x  là:
  1 
Ta có lim  x 1     lim x  1  0  1  1.

x 1
 3 x 2  1 víi x  1
x 0
  x   x 0 
Lời giải
 1
Câu 240: Kết quả của giới hạn. lim x 2  sin  x  2  . là:
x 0
 x  lim f x   lim 3x 2  1  3.12  1  2
x 1 x 1
Lời giải
 x2  1
 1   víi x  1
Ta có lim x 2  sin  x  2   lim x 2 sin  x  1 1. Câu 246: Cho hàm số f  x    1 x . Khi đó lim f x  là:
x 0
 x  x 0  2 x  2 víi x  1 x 1 

Câu 241:
lim x
x 
 x  5x  4 
2
x2  5x  2  bằng Lời giải

Lời giải x2  1  lim x  1 2


2

lim f x   lim   vì  x 1

.
lim x
x 
 x  5x  4 
2

x 2  5 x  2  lim
x 
6x
x2  5x  4  x2  5x  2
x 1 x 1 1 x  lim 1  x   0 & 1  x  0 x  1
 x 1

 x 2  3 víi x  2
6x Câu 247: Cho hàm số f x    . Khi đó lim f x  là:
 lim 3. x 1 víi x  2 x2
x   5 4 5 2 
x  1  2  1  2  Lời giải
 x x x x 
 lim f x   lim x 2  3 1
 x  2
DẠNG 6: GIỚI HẠN MỘT BÊN Ta có 
x  2
 lim f x   lim f x   1  lim f x   1.
 lim f x   lim x  1  1 x2 x2 x2
 x  2 x2
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
=  x  2  3 víi x  2
Câu 248: Cho hàm số f x    . Tìm a để tồn tại lim f x .
Câu=
x  15 ax  1 víi x  2 x2
242: Kết quả của giới hạn lim là:
x2 x  2
=I Lời giải
Lời giải
 lim f x   lim ax  1  2a  1
 lim x  15   13  0  x2 
x2 

 x2 x  15 Ta có  .
Vì 
lim
 x 2  x  2   0 & x  2  0, x  2

 lim
x2 x  2
 .  lim
 x2
f  x
  lim x  2  3  3
x2   
Khi đó lim f x  tồn tại  lim f x   lim f x   2a  1  3  a  2.
x2 x2 x  2 x  2
Câu 243: Kết quả của giới hạn lim là:
x2 x2
 x4 2 3x  1
khi x  0 Ta có lim   vì lim 3 x  1  7  0, lim x  2   0 và x  2  0, x  2 .
 x  2 x2
Câu 249: Cho hàm số f x   
x2 x2


x , m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có
mx  m  1 khi x  0 4x  3

 4 lim có kết quả là
Câu 253: x 3 x 3
giới hạn tại x  0 . A. 9 . B. 0 . C.  . D.  .
Lời giải: Lời giải
Ta có: 4x  3
lim 4 x  3  9  0 , lim x  3  0 và x  3  0 với mọi x  3 nên lim   .
x 3 x 3 x 3 x 3
lim f x   lim
x4 2
 lim
x  4   2  lim
2
x
 lim
1 1
 .
x  0 x 0 x x 0

x x42 
x  0
x  x42  x 0 x42 4 Câu 254: Tính I  lim
x 1
3x  2
1 x
.

A. I   . B. I   . C. I  0 . D. I  3 .
 1 1
lim f x   lim  mx  m    m  Lời giải
x  0 x 0  4 4
Ta có lim 3x  2   5
x 1
Hàm số đã cho có giới hạn tại x  0 khi và chỉ khi lim f x   lim f x 
x  0 x  0
lim 1  x   0 và 1  x  0 khi x  1
x 1
1 1
  m  m 0.
4 4 3x  2
Nên lim  
x 1 1 x

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. x2


Câu 255: Tính lim , kết quả bằng
= x  2 x2

= 3x  1 A.  . B.  . C. 1 . D. 1 .
Câu 250: Giới hạn lim bằng Lời giải
=I x 1 x 1

A.  . B.  . C. 2 . D. 2 . Ta có lim
x2
  .
x  2 x2
Lời giải
3 x  1 3.1  1 Vì lim x  2   4  0 , lim x  2   0 và x  2  0 với mọi x  2 .
x  2 x  2
Ta có: lim   2.
x 1 x 1 11
2 x3  2 x khi x  1
1 Câu 256: Cho hàm số f x    . Khi đó lim f x  bằng
 x  3 x khi x  1
3
Câu 251: Giới hạn lim bằng x 1
xa x  a

1 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
A.  . B. 0 . C.  . D.  . Lời giải
2a
Lời giải lim f x   lim x 3  3 x  1  3  2 .
x 1
 lim 1  1  0
x 1



xa

Ta có:  lim 1  a   0 . Câu 257: Cho hàm số f x   


 x2  2x  1 khi x  2
. Khi đó lim f x  bằng
 xa 3 x  2 khi x  2 x2

 x  a  0 khi x  a


1
A. 1 . B. 4 . C. 8 . D. 9 .
Vậy lim   . Lời giải
xa xa
lim f x   lim x 2  2 x  1 22  2.2  1  9 .
 
x2 x2
3x  1
Câu 252: Giới hạn lim bằng
x2 
x2
4 x 2  1 khi x  3
A.  . B.  . C. 3 . D. 7 . Câu 258: Cho hàm số f x    . Khi đó lim  f x  bằng
khi x  3 x 3
2
Lời giải A. 3 . B. 37 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
lim  f x   lim  2   2 .  lim f x   lim f x   lim f x  không tồn tại.
x 1 x 1 x 1
x 3 x 3

x  15 Suy ra: Đáp án D sai.


Câu 259: Kết quả của giới hạn lim là
x  2 x2 Vậy đáp án đúng làB.
A. 0 . B. 1 . C.  . D.  .
Lời giải DẠNG 7: GIỚI HẠN VÔ CỰC

 lim x  15   13  0 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.


 x2
Ta có  . =
 lim x  2   0
 x  2
Câu=
263: Tính xlim

x3  3x  1.
Vì x  2 nên x  2 . Do đó x  2  0 . =I Lời giải
x  15  3 3 1 
Vậy lim   . Ta có: lim x  3 x  1 lim  x 1  2  3    
3
x2 x  2 x  x 
  x x 
x  3 1 
Vì lim x 3   ; lim 1  2  3   1  0 .
Câu 260: Xác định lim . x  x 
 x x 
x 0 x2
D.  .
A. 0 . B.  . C. Không tồn tại.
Lời giải Câu 264:

lim 2 x3  2 x bằng
x

Lời giải
x x 1
Ta có lim  lim  lim   . 2
x 0 x 2 x  0 x 2 x  0 x Ta có lim (2 x3  2 x)  lim x3 (2  )
x  x  x2
x x 1
lim  lim  lim   . 2 2
x  0 x 2 x  0 x 2 x  0 x Mà lim x3  ; lim (2  )  2  0 nên lim x3 (2  )  
x  x  x2 x  x2
x
Vậy không tồn tại lim
x 0 x2
.
3

Vậy lim 2 x  2 x  
x

3x 2  2 x x2  1
Câu 261: Biết lim  a . Khẳng định nào sau đây là đúng? Câu 265: Tính giới hạn xlim .
x  0 x  x2
A. a  0 . B. a  0 . C. a  0 . D. a là số vô tỉ. Lời giải
Lời giải 1 1
1 2 1 2
x2  1 x2
3x 2  2 x  lim . x  lim x. x .
3x  2 x
  lim
2
Ta có: lim  lim  lim  3x  2  2 . x  x  2 x  x 2 x  2
x 0 x  x 0 x x 0 1 1
x x

 x 2 1 khi x  1
Câu 262: Cho hàm số f x   
 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1
1
 x 2  1 nên lim x  1   .
2
2 x  1 khi x  1
 Do lim x   và lim
2 x  x  2
A. lim f x  0. B. lim f x  3. C. lim f x   1. D. lim f x  0.
x  x 
1
x1 x1 x1 x1
x
Lời giải

Do x  1 nên x  1 . Ta có: lim f x  lim 2 x  1  2.1  1  3 .


Câu 266: Tính giới hạn xlim


2 x3  x 2  1 
 
x1 x1
Lời giải
Suy ra:Đáp án A, C sai.
 3 1 1   1 1 
Ta có lim 2 x  x  1 lim  x  2   3     vì lim x3   và lim  2   3   2 .
3 2

nên x  1 . Ta có: lim f x  lim x  1 1  1  0 .


2 2
Do x  1  x  x 
  x x  x 
 x x 
x 1 x 1
Câu 267:
lim 3 x 3  2 x 
x 
Câu 271: Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn 20; 20 để lim
x 
 4x 2

 3 x  2  mx  1  
Lời giải Lời giải
 3 2  Ta có
 
Ta có: lim 3 x  2 x  lim  x  3  2   .
3
x  x 
  x 

 lim x   3
lim
x 
 4 x  3x  2  mx 1 lim  x
2
x 
3 2
x x


x 


3 2
x x
1
4   2  mx  1  lim x  4   2  m  
x
 x    2 
Ta thấy:   2  lim  x3  3  2     .
3  2   3  0 x 
  x   1
 xlim
  

x  Mà lim x   và xlim
x   

3 2
 4   2  m    2  m nên lim
x x x x 
 4x 2

 3 x  2  mx  1  

Vậy lim 3 x  2 x   . 3


khi 2  m  0  m  2 .
x 

Do m nguyên thuộc đoạn 20; 20 nên m  20; 19; 18;...; 3
f x 
Câu 268: Biết lim f x   1 . Khi đó lim bằng?
x  2 
x 2 x 2 4
Vậy có 18 giá trị m nguyên thuộc đoạn 20; 20 thỏa bài toán.
Lời giải
Ta có lim f x   1  0 Câu 272: Giới hạn I  lim 2 x3  4 x  5  bằng
x 
x 2
Lời giải
lim x  2   0 và với x  2 thì x  2   0
4 4
x 2
 3 4 5 
Ta có I  lim 2 x  4 x  5  lim  x  2  2  3    
3

f x 
x  x 
  x x 
Suy ra lim  
x  2 
x 2 4
 4 5 
Vì lim x3   , lim  2  2  3   2  0
x  x 
 x x 
f ( x)
Câu 269: Biết lim f ( x)  2 . Khi đó lim bằng
x  1
x 1 x 1 2

Lời giải DẠNG 8. LIÊN QUAN ĐẾN HÀM ẨN


f ( x)
x  1  0 và x  1  0, x  1 nên lim
2 2
Có lim f ( x)  2  0 , lim   BÀI TẬP TỰ LUẬN.
x 1 x 1 x 1
x  1
2 1
=
Câu 270: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [5;5] để f x   2 f x   2
=
Câu 273: Cho đa thức f x  thỏa mãn lim  12 . Tính lim 2
x 

L  lim  x  2 m 2  4 x 3     =I x 1 x 1     
x 1 x  1  f x  1

Lời giải Lời giải


Theo giả thiết bài toán ta có: lim  f x   2   0  lim f x   2 .
Ta có xlim  x  2 m 2  4 x 3   lim x 3  12  2 m 2  4  . x 1 x 1
   x   x 
Khi đó:
1  f x   2 f x   2
Ta có lim x3   nên L    xlim  2 m 2  4   0  2(m 2  4)  0 lim  lim
  x 2
x    x 1
x 2  1 f x   1 x 1 x  1x  1 f x   1
m  2 1 1 12
 m2  4  0    12 lim  12.   2.
 m  2. x 1 x  1 f x   1 2. 2  1 6

Lại có m thuộc đoạn [5;5] nên các giá trị nguyên thỏa mãn bài toán của m là Cách 2:
{5; 4; 3;3; 4;5} . f x   2
Giả sử f x   12 x  1  2 thỏa mãn giả thiết bài toán lim  12 .
x 1 x 1
Vậy có 6 số nguyên thỏa mãn bài toán.
f x   2 12 x  1 12
 lim  2.
Khi đó: lim
x 2
 1 f x   1 x  1x  112 x  1  3 6 C

V
x 1 x 1

GIỚI HẠN
f x  16 H
Câu 274: Cho hàm số f x  xác định trên  thỏa mãn lim  12. Giới hạn
x 2 x 2 Ư HÀM SỐ LIÊN TỤC
2 f x  16  4
lim
x 2 x2  x  6
bằng Ơ
Lời giải N BÀI 16: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
f x  16
+) Vì lim  12  f 2 16 G1. GIỚI HẠN HỮU HẠN
DẠNG
x 2 x 2
Cho các giới hạn: lim f x   2 ; lim g x   3 , hỏi lim 3 f x   4 g x  bằng
2 f x  16  4 2 f x  32
Câu 1:
x  x0 x  x0 x x 0

+) Có lim  lim
x 2
x2  x  6 x 2
x 2
x 6  2 f x  16  4 A. 5 . B. 2 . C. 6 .
Lời giải
D. 3 .

f x  16 2
 lim . Ta có lim 3 f x   4 g x   lim 3 f x   lim 4 g x   3 lim f x   4 lim g x   6 .
x 2 x  3 2 f x  16  4
x  x0 x  x0 x  x0 x  x0 x  x0
x 2

Câu 2: Giá trị của lim 2 x 2  3 x  1 bằng


2 x 1
 12.
2  3 2 f 2 16  4
A. 2 . B. 1 . C.  . D. 0 .
Lời giải
2 3 Ta có: lim 2 x 2  3 x  1 0 .
 12. 
 2.16  16  4
. x 1

5 5
x 3
Câu 3: Tính giới hạn L  lim
x 3 x3
A. L   . B. L  0 . C. L   . D. L  1 .
Lời giải
x 3 33
Ta có L  lim  0.
x 3 x 3 33

Câu 4: Giá trị của lim 3 x 2  2 x  1 bằng:


x 1

A.  . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải.

lim 3 x 2  2 x  1 3.12  2.1  1  2.


x 1

Câu 5: Giới hạn lim x 2  x  7  bằng?


x 1

A. 5 . B. 9 . C. 0 . D. 7 .
Lời giải
Ta có lim x 2  x  7   1  1  7  9 .
2

x 1

x 2  2x  3
Câu 6: Giới hạn lim bằng?
x 1 x 1
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
x 2  2x  3 12  2.1  3 Ta có: Với x  2 ; x 2  x  4  0
Ta có: lim  1 .
x 1 x 1 11
x 1 2   1   1
Nên A  lim  .
x2 x 2 x 2  x  4 2 2  2   4 6
Câu 7: Tính giới hạn lim ta được kết quả
x 2 x  1

A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 13: Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng  ?
x 3 x2 x 1 x 1
Lời giải A. lim B. lim C. lim D. lim
x  1 x  1 x  1 x  1
x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2

x2 22 Lời giải


Dễ thấy lim  4
x 2 x 1 2 1
Ta có x  1  0, x  1
2
lim x 2  4 bằng
x 3
Câu 8:
A. 5 . B. 1 . C. 5 . D. 1 . Do đó để giới hạn bằng  thì giới hạn của tử phải dương
Lời giải x 1
lim x 2  4  3  4  1 Vậy lim  .
x  1
x 1 2
x 3

x 1 Câu 14: Cho lim f x   2 . Tính lim  f x   4 x  1 .


lim bằng x 3 x 3
Câu 9: x 1 x2
1 2 A. 5 . B. 6 . C. 11 . D. 9 .
A.  . B. . C. . D.  .
2 3 Lời giải
Lời giải
Ta có lim  f x   4 x  1  9 .
x 1 2 x 3
lim 
x 1 x2 3
DẠNG 2. GIỚI HẠN MỘT BÊN
x 3  2 x 2  2020
Câu 10: Tính lim . Câu 15: Cho hàm số y  f x  liên tục trên khoảng a; b  . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên
x 1 2x 1
A. 0 . B.  . C.  D. 2019 . đoạn a; b  là?

Lời giải A. lim f x   f a  và lim f x   f b  . B. lim f x   f a  và lim f x   f b  .


xa x b  xa x b 

x  2 x  2020 1  2.1  2020


3 2 3 2 C. lim f x   f a  và lim f x   f b  . D. lim f x   f a  và lim f x   f b  .
xa x b  xa x b 
lim   2019 .
x 1 2x 1 2.1  1 Lời giải
Hàm số f xác định trên đoạn a; b  được gọi là liên tục trên đoạn a; b  nếu nó liên tục trên
2 x  1  5 x2  3
lim bằng. khoảng a; b , đồng thời lim f x   f a  và lim f x   f b  .
Câu 11: x 2 2x  3 xa x b 

1 1 Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


A. . B. . C. 7 . D. 3 .
3 7 1 1 1 1
A. lim   . B. lim   . C. lim   . D. lim   .
x 0 x x 0 x x 0 x5 x 0 x
Lời giải
Lời giải
2 x 1  5 x  3 2
25
Ta có lim  3. 1
x 2 2x  3 1 Ta có: lim  do lim x  0 và x  0 . Vậy đáp án A đúng.
x x 0 x 0

x 1 Suy ra đáp án B sai.


Câu 12: Tìm giới hạn A  lim . Các đáp án C và D đúng. Giải thích tương tự đáp án A.
x 2 x2  x  4
1 Câu 17: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng  ?
A.  . B.  . C.  . D. 1 . 3 x  4 3 x  4 3 x  4 3 x  4
6 A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
x  x  2 x2 x2 x2 x2 x  x2
Lời giải
Lời giải
3 x  4 3 x  4 1
Dễ thấy lim  3 ; lim  3 . Câu 22: Tính lim .
x  x2 x  x  2 x 3 x 3
1
3 x  4 A.  . B.  . C. 0 . D.  .
Vì lim 3 x  4   2; lim x  2   0; x  2  0, x  2 nên lim   6
x2 x2 x2 x2
Lời giải
Câu 18: Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào là  ?
2x 1 x2  x 1 2x 1 Ta có lim x  3  0, x  3  0, x  3 .
A. lim
x4 4  x
.
x  
B. lim  x3  2 x  3 . C. xlim
 
x 1
. D. lim
x4 4 x
. x 3

Lời giải x 1
Câu 23: Tính lim .
x 1 x 1
2x 1 A. 0 . B.  . C. 1 . D.  .
Xét lim
x4 4 x
Lời giải
Ta có lim 2 x  1 7  0 , lim 4  x 0 và 4  x  0 với mọi x  4
x  4 x  4 x 1
lim   do lim x  1  2  0 , lim x  1  0 và x  1  0 với x  1 .
x 1 x 1 x 1 x 1
2x 1
Do đó lim   .
x4 4  x
1
Câu 24: Giới hạn lim bằng:
2 x  1
xa xa
Câu 19: Giới hạn lim bằng 1
x 1 x 1 A.  . B. 0 . C.  . D.  .
2a
2 1
A. . B. . C. . D. . Lời giải
3 3
Lời giải  lim 1  1  0
 x a
Ta có lim 2 x  1  1  0 , lim x  1  0 , x  1  0 khi x  1 . Ta có:  lim 1  a   0
x 1 x 1  xa
 x  a  0 khi x  a

2 x  1
Suy ra lim   .
x 1 x 1 1
Vậy lim   .
xa xa
x2
lim bằng:
Câu 20: x 1 x 1 x
1 1 Câu 25: Giới hạn lim x  2  bằng:
A.  . B. . C.  D.  .
x2 x2  4
2 2 1
A.  . B. 0 . C. . D. Kết quả khác.
Lời giải 2
Lời giải
lim x  2   3  0
x2  x 1 x x x2
lim   vì lim x  1  0 . Ta có lim x  2   lim 0.
x 1 x  1 x 2  4 x  2

x 1 x2 x2
 x  1  0, x  1
2 x  1
Câu 26: Tính lim bằng
3x 2  1  x x 1 x 1
lim  bằng? 2 1
Câu 21: x 1 x 1 A.  . B.  . C. . D. .
1 1 3 3 3 3
A. . B.  . C. D.  . Lời giải
2 2 2 2
 lim 2 x  1  1
Lời giải  x 1 2 x  1

 xlim x  1  0  lim  
3x 2  1  x 4 1 3  1 x 1 x 1
Ta có: lim    . 
x  1  x 1  0

x 1 x 1 1  1 2
 x  x  1  x  2 lim x x x x11xx22  lim
2
x 2
3x  3
Câu 27: Cho lim ( x  2) . Tính giới hạn đó. Ta có: lim 2
x2 x 4
2
x  x  2 x 
x2  x  1  x  2
A.  . B. 1 C. 0. D. 
3
Lời giải 3
x 3
 lim    đáp án A đúng.
x  1 1 2 2
x x( x  2) 2 ( x  2) x  1  2 1
lim ( x  2) = lim  lim 0 x x x
x  2 x2  4 x2 x2  4 x2 x2

lim
x 1
bằng
lim
x 
 x  x  1  x  2 lim x 
2
x 
1
1 1
x x
2
 2  1   .
x
x 1 x  1
Câu 28:
A.  . B.  . C. 1 . D. 0  1 1 2  1 1 2
Do lim x   và lim  1   2  1    2  0 nên lim x  1   2  1     
Lời giải x  x 
 x x x x 
 x x x

Đặt f x   x  1; g x   x  1 . Ta có lim f x   2; lim g x   0; g x   0 khi x  1 đáp án C đúng.


x 1 x 1

3x  2
x 1 Do lim 3 x  2   1  0 và x  1  0 với x  1 nên lim    đáp án B sai.
Vậy lim   . x 1 x 1 x 1
x 1 x 1
3x  2
Do lim 3 x  2   1  0 và x  1  0 với x  1 nên lim    đáp án D đúng.
1 2x x 1 x 1 x  1
Câu 29: Tìm lim .
x 1 x 1 4x  3
A.  . B. 2 . C. 0 . D.  . Câu 32: Tìm giới hạn lim
x 1 x 1
Lời giải A.  . B. 2 . C.  . D. 2 .
Ta có lim 1  2 x   1 ; lim x  1  0 và x  1  0, x  1 Lời giải
x 1 x 1

1 2x 4x  3
 lim   . Ta có lim   vì lim 4 x  3  1 , lim x  1  0 , x  1  0 khi x  1 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

x2  1 3  2x
Câu 30: Tính giới hạn lim . Câu 33: Tính giới hạn lim  .
x 1 x 1 x  2 x2
A. 0 . B.  . C.  . D. 1 . 3
A.  . B. 2 . C.  . D. .
Lời giải 2
Lời giải
Ta có: lim x 2  1 2  0; lim x  1  0 và x  1  0, x  1 3  2x
x 1 x 1
Xét lim  thấy: lim 3  2 x   1 , lim x  2   0 và x  2  0 với mọi x  2 nên
x  2 x  2 x 2 x 2
x2  1
 lim   . 3  2x
x 1 x 1 lim   .
x 2 x  2

Câu 31: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai 3x  7


Câu 34: Tính giới hạn bên phải của hàm số f x   khi x  2 .
x 
 2 3
2

A. lim x  x  1  x  2   . B. lim
x 1
3x  2
x 1
  . x2
7
A.  . B. 3 . C. . D.  .
C. lim  x  x  1  x  2   .
3x  2 2
2
D. lim   .
x  x 1 x 1 Lời giải
Lời giải
 lim 3 x  7   1  0
 x 2 
 3x  7
 lim x  2   0  lim   .
 x  2 x  2 x2
 
x  2  x  2  0
2  x  3  x 2  ax  b
 khi x  1  , x  2
Câu 38: Gọi a, b là các giá trị để hàm số f x    x 2  4 có giới hạn hữu hạn khi x dần tới
Câu 35: Cho hàm số y  f x    x  1
2
. Tính lim f x  .  x  1, x  2
1 
x 1
khi x  1
 8 2 . Tính 3a  b ?
1 1 A. 8. B. 4. C. 24. D. 12.
A. . B.  . C. 0 . D.  .
8 8 Lời giải
Lời giải
Do hàm số f x  có giới hạn hữu hạn khi x dần tới 2 nên x  2 là nghiệm của phương
2 x3 4 x 3 1 trình x 2  ax  b  0 , do đó ta 4  2a  b  0 .
Ta có lim f x   lim  lim  lim   .
x 1 x 1 x2 1 x 1
 
x  1x  1 2  x  3 x1 x  1 2  x  3   x2a
 , x  2
f ( x) Ta viết lại hàm số f x    x  2
Câu 36: Biết lim f ( x)  4 . Khi đó lim bằng:  x  1, x  2
x  1
x 1 x 1 4

A.  . B. 4 . C.  . D. 0 . Mặt khác hàm số tồn tại giới hạn


Hướng dẫn giải
2  2  a
 lim f x   lim f 2    1  a  8  b  12
Ta có: + lim f ( x)  4  0 . x 2 x 2 2  2
x 1

Do đó 3a  b  12 .
x  1  0 và với x  1 thì x  1  0 .
4 4
+ xlim
1
 x 2  ax  1 khi x  2

Câu 39: Tìm a để hàm số f x    2 có giới hạn tại x  2.
f ( x) 2 x  x  1 khi x  2

Suy ra lim   .
x  1
x 1 4
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
 1 1
 x  2  x 3  8 khi x  2 D  .
Câu 37: Cho hàm số   
f x  2
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số có giới Xét: lim f x   lim x 2  ax  1 2a  5; lim f x   lim 2 x 2  x  1 7.
 x  m  2m khi x  2 x2 x2 x2 x2
 2 Hàm số y  f x  có giới hạn tại x  2 khi và chỉ khi
hạn tại x  2 .
lim f x   lim f x   2 x  5  7  a  1. .
A. m  3 hoặc m  2 . B. m  1 hoặc m  3 . x  2 x2

C. m  0 hoặc m  1 . D. m  2 hoặc m  1 .  x4 2


Lời giải  khi x  0
Câu 40: Cho hàm số f x    x , m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có
 1 12  x2  2 x  8 x  2 x  4  mx  m  1 khi x  0
Ta có : lim f  x   lim   3   lim  lim  4
x 2 x 2  x  2 x  8  x2  x  2 x 2  2 x  4  x2  x  2 x 2  2 x  4 
giới hạn tại x  0 .
x4 1 1 1
 lim  A. m  . B. m  1 . C. m  0 . D. m   .
x 2 x2  2 x  4 2 2 2
 m2  m2 Lời giải:
lim f  x   lim  x   2m    2m  2
x 2 x 2
 2  2 Ta có:
m2 1
Hàm só có giới hạn tại x  2 khi chỉ khi lim f  x   lim f  x    2m  2  x4 2 x  4   2  lim 2
x 1 1
x 2 x 2 2 2 lim f x   lim  lim  lim  .

m 2
3 m  3
 2m   0   .
x 0 x 0 x x 0
x x42 x  0
x  x42  x 0 x42 4
2 2 m  1
 1 1
lim f x   lim  mx  m    m 
x  0 x 0  4 4
Hàm số đã cho có giới hạn tại x  0 khi và chỉ khi lim f x   lim f x  1
x  0 x  0 2
2x 1 x 1.
lim  lim
1 1 x  4 x  2 x  2 2
  m  m 0. 4
4 4 x

1
DẠNG 3. GIỚI HẠN TẠI VÔ CỰC Câu 46: lim bằng:
x  2x  5
Câu 41: Giả sử ta có lim f x   a và lim g x   b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1
x  x 
A. 0 . B.  . C.  . D.  .
2
A. lim  f x .g x   a. b . B. lim  f x   g x   a  b .
x  x 
Lời giải
f x  a
C. lim  . D. lim  f x   g x   a  b . 1
 lim
1
0.
x  g  x  b x  Áp dụng quy tắc tìm giới hạn, ta có: lim
x  2 x  5 x   5
x2  
Lời giải  x
Vì có thể b  0 . 1 x
lim bằng:
3x  2
 
x 
Câu 47:
Câu 42: Chọn kết quả đúng của lim 4 x  3 x  x  1 .
5 3
x  1 1 1 1
A. . B. . C.  . D.  .
A. 0 . B.  . C.  . D. 4 . 3 2 3 2
Lời giải Lời giải
1
 3 1 1  1
x 

Ta có lim 4 x  3 x  x  1  lim x  4 
5 3
x 
 5


     .
x 2 x 4 x5 
Ta có lim
1 x
x  3 x  2
 lim x
x  2
1
 .
3
3
x
  3 1 1
 xlim  4  2  4  5   4  0 lim
3x  1
bằng:
Vì 

 x x x  . x  x5
Câu 48:
 lim x5   1
 x A. 3 . B. 3 . C.  . D. 5 .
5
Câu 43: Tính giới hạn xlim
 
2 x3  x 2  1 Lời giải

A.   . B.   . C. 2 . D. 0 . 1
3x  1 3
Lời giải Ta có lim  lim x 3.
x  x  5 x  5
1
 1 1  x
Ta có xlim
 
2 x3  x 2  1 xlim
 
x3  2  2  3     .
 x x 
3  4x
lim bằng
5x  2
 
x 
Câu 44: Giới hạn lim 3 x  5 x  9 2 x  2017 bằng
3 2 Câu 49:
x  5 5 4 4
A.  . B. 3 . C. 3 . D.  . A. . B.  . C.  . D. .
4 4 5 5
Lời giải Lời giải

 
 1 1 1 
lim 3 x 3  5 x 2  9 2 x  2017  lim x 3  3  5  9 2 2  2017 3    .
x  x 
 x x x  3  4x
3
x  4
 3 
  4  4
lim  lim  x   lim 
x   .
2x 1 x  5 x  2 x   2  x   2 5
Câu 45: Tính giới hạn lim . x5   5  
x  4x  2  x  x
1 1 1
A. . B. 1 . C. . D. 2x  8
2 4 2 lim bằng
Câu 50: x x2
Lời giải
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải 2 x5  3x3  1
Câu 55: Giới hạn lim bằng
x  4 x 3  2 x 4  x 5  3
 8 8
x2   2 1 3
2x  8  x x 2. A. 2 . B. . C. 3 . D. .
lim  lim  lim 2 2
x  x  2 x   2  x  1  2
x 1   Lời giải
 x x
3 1
2 2  5
2x 1 2 x5  3x3  1 x x
Câu 51: Tính L  lim . lim 3  lim  2 .
x  x 1 x  4 x  2 x  x  3
4 5 x  4 2 3
2
  1  5
1 x x x
A. L  2 . B. L  1 . C. L   . D. L  2 .
2
lim
 x  1x  2 
bằng
Lời giải Câu 56: x  x2  9
 1 1 2 1
x2   2 A. . B. 1 . C. 1 . D.  .
Ta có L  lim
2x 1
 lim  x
 lim x  20  2 . 9 9
x  x  1 x   1  x 1  1 1  0 Lời giải
x 1  
 x x  1  2 
1 1
lim
x  1x  2   lim  x   x   1
2x 1 .
lim bằng. x  x 9
2 x  9
x  3 x 1 2
Câu 52: x
2 x  s inx
A. 2 . B. . C. 1 . D. 2 . Câu 57: Tính lim ?
3 x  x
Lời giải 1
A. . B.  . C. 1 . D. 0 .
1 2
2x 1 2 Lời giải
Ta có: lim  lim x  2 .
x  3  x x  3
1 x  s inx x sin x sin x
x Ta có lim  lim  lim  1  lim  1 0  1.
x  x x  x x  x x  x
x 2  2018 x  3
Câu 53: Tính giới hạn xlim được. .
 2 x 2  2018 x

 2x 
1 1
A. 2018. B. . C. 2. D. . Câu 58: Tính lim 2
xx ?
2 2018 x 

Lời giải A.  . B. 1 . C.  . D. 0 .
2018 3 Lời giải
1  2 1
x 2  2018 x  3  
 2x  x  x  lim 
lim  lim x x   1
x  2 x 2  2018 x 2018 2 Ta có lim 2
x2  2    x 
x 
2 x  x 
 x 
x 
x 2  3x  2  1    1 
Câu 54: Giới hạn xlim có kết quả là  lim   x 2   x   lim  x   2   1  .
 2x2  1 x 
 x 
x 

  x  
1
A. 
 2x  x  x  .
B.  C. 2 D.  1 
2 Vì lim x   và  lim   2   1  1  2  0 nên lim 2

Lời giải
x  x 
 x 
x 

3 2 x 2  3x  5
1  2 Câu 59: Tìm lim .
x 2  3x  2 x x 1 4x 1
Ta có lim  lim x 
x  2x2  1 x  1 2
2 2 1 1
x A.  . B. 1 . C. 0 . D. .
4 4
Lời giải
3 5 1  1
 1  x   3 3
x 2  3x  5 x x2   1 1  3x  x  3 3 2
Ta có lim  lim . Ta có: lim  lim  lim x   .
x  4x 1 x  1 4 x 
2x  3
2 x  3 x  3 2 2
4 x 2 2 2 2
x x x
2x 1
Câu 60: Giá trị của lim bằng 1 x
x 
x2  1 1 lim bằng
Câu 65: x  3x  2
A. 0 . B. 2 . C.  . D. 2 .
1 1 1 1
Lời giải A. . B. . C.  . D.  .
3 2 3 2
1 Lời giải
2
2x 1 2x 1 x
Ta có: lim  lim  lim  2 . 1
x 
x 2  1  1 x  1
x 1 2 1
x  1 1 1
 1 2  1 x 1
x x x Ta có lim  lim x  .
x  3 x  2 x  2 3
3
x2 x
lim bằng
Câu 61: x3
x 
3x  1
2 lim bằng
A.  . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 66: x  x5
3
1
Lời giải A. 3 . B. 3 . C.  . D. 5 .
5
2
x2 1 Lời giải
Chia cả tử và mẫu cho x , ta có lim  lim x  1 1 .
x  x  3 x  3 1 1
1 3
x 3x  1 x 3.
Ta có lim  lim
x  x  5 5
3x  2 x 
1
Câu 62: Tính giới hạn I  lim . x
x  2 x  1

3 3
A. I  2 . B. I   . C. I  2 . D. I  . cx 2  a
2 2 Câu 67: Giới hạn lim bằng?
x  x 2  b

Lời giải ab


A. a . B. b . C. c . D. .
c
2
3 Lời giải
3x  2 x 3.
Ta có I  lim  lim
x  2 x  1 x  1 2 a
2 c 2
x cx 2  a x c0
Ta có lim 2  lim  c.
x  x  b x  b 1 0
x 1 2
lim bằng. x
Câu 63: x2  1
x 

A.  . B. 1 . C.  . D. 0 . 4x 1
lim bằng
Hướng dẫn giải Câu 68: x 1
x 

1 A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 4 .
x x Lời giải
Ta có: lim 2  lim 0.
x  x  1 x  1
1 1
x2 4x 1 4
lim  lim x  4 .
1  3x x   x  1 x  1
Câu 64: Chọn kết quả đúng của xlim . 1 

2x2  3 x
x 1
3 2 2 3 2 2 lim bằng
A.  . B.  . C. . D. . Câu 69: x 6 x  2
2 2 2 2
1 1 1
Lời giải A. . B. . C. . D. 1 .
2 6 3
Lời giải 3 3
1 A.  3 B. C. 3 D. 
1 3 3
x 1 x  1.
 Ta có lim  lim Lời giải
x  6 x  2 x  2 6
6
x  1 2   1 2 
x 4 1  2  4  1  2  4 
x 1 x4  x2  2  x x   x x  3
lim bằng Ta có: lim  lim  lim  .
Câu 70: x 4 x  3 x 
x3  13x  1 x x 4 1  13   3  1  x 1  13   3  1  3
1 1  x  x  x  x
A. . B. . C. 3 . D. 1 .
3 4
Lời giải Trắc nghiệm: Sử dụng máy tính Casio
1
1
x 1 x 1.
Ta có lim  lim
x  4 x  3 x  3 4
4 + Bước 1: Nhập biểu thức vào màn hình máy tính:
x

x2  2  2 + Bước 2: Nhấn phím


Câu 71: Giới hạn lim bằng
x  x2
A.  . B. 1. C.  . D. -1
Lời giải + Bước 3: Nhập giá trị của X: và nhấn phím
2 2 2
x 1 2  2 1 2 
x2  2  2 x x x
lim  lim  lim 1
x  x2 x  x2 x  2
1
x + Bước 4: Kết quả . Vậy chọn đáp án B

4 x  1 2 x  1
3 4
x2  3
Câu 72: Giá trị của lim bằng Câu 75: Cho hàm số f x   . Tính lim f x  .
x3 3  2 x 
7 x 
x 

A.  . B. 1 . C.  . D. 1 . A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
Lời giải
 3  3 3
x 1  2 
2
x 1 2  1 2 
3
1  1
4
x2  3  x  x x 4   2  
 lim  lim  lim  1 . 4 x  1 2 x  1
3 4
lim
 lim 
x  x
x  x3 x  x3 x  x3 x 
1
3 lim f x   lim  23  8 .
3  2 x 
x  x  7 x  7
x 3 
  2
x 
x2  3
Câu 73: Giá trị của lim là. m x2  7 x  5
x  x3 Câu 76: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn xlim  4.
A.  . B. 1 . C.  . D. 1
 2 x2  8x 1
Lời giải A. m  4 . B. m  8 . C. m  2 . D. m  3 .
Lời giải
3 3 7 5
x 1  1 m  2
x2  3 x x  1 m x2  7 x  5 x x  m  m  8
Ta có: lim  lim  lim 4  lim  lim
x  x3 x  3 x  3 x  2 x 2  8 x  1 x  8 1 2
x(1  ) (1  ) 2  2
x x . x x
 4 x 2  3x  1 
x4  x2  2 Câu 77: Cho hai số thực a và b thỏa mãn lim   ax  b   0 . Khi đó a  b bằng
Câu 74: Giới hạn lim có kết quả là x 
 x  2 
x 
  13x  1
x 3

A. 4 . B. 4 . C. 7 . D. 7 .
Lời giải
 4 x 2  3x  1   23  4  a  0 A. 0 . B. Giới hạn không tồn tại. C. 1 . D.  .
lim   ax  b   0  lim  4  a  x  b  11  0 
x 
 x  2  x 
 x  2  11  b  0
Lời giải

a  4 1
  a  b  7 . Xét mọi dãy số xn  sao cho lim xn    lim 0
b  11 xn

x 2  2018  sin x   sin xn 


lim bằng Ta có lim    lim  
Câu 78: x  x 1 x 
 x   xn 
A. 1. B. 1. C. . D. 2018.
sin xn 1  1 sin xn
Lời giải Ta có  mà lim    0 nên nhỏ hơn một số dương bé tùy ý kể từ số hạng
xn xn x
 n xn
2018 2018
x 1 1 nào đó trở đi
x 2  2018 x 2  lim x 2  1.
Ta có lim  lim
x  x 1 x   1 x   1  sin xn 
x 1   1  
 x  x Theo định nghĩa dãy số có giới hạn 0 ta có lim  0
 xn 
x2  1
Câu 79: Giới hạn xlim bằng  sin x 
 x 1 Vậy xlim  0

 x 
A. 0 . B.  . C.  . D. 1 .
Lời giải x  3
lim bằng
Câu 83: x  x2
 1 
x2  1 1  x 2  A.
3
. B. 3. C. 1. D. 1.
lim  lim x     . 2
x x  1 x 1
 1 
 x  Lời giải

3
ax  x 2  3 x  5 1 
Câu 80: Biết lim  2 . Khi đó x  3 x  1.
x  2x  7 lim  lim
x  x  2 x  2
A. 1  a  2 . B. a  1 . C. a  5 . D. 2  a  5 . 1
x
Lời giải
x 2018 4x 2  1
a  1
3 5
 Câu 84: Tìm giới hạn: lim
2x  1
x  2019
ax  x 2  3 x  5 x x2  2  a  1  2  a  1  3 .
Ta có lim  2  lim
x  2x  7 x  7 2 2
2 1 1 1
x A. 0. B. . C. . D. .
22018 22019 22017
 a 1  6  a  5 Lời giải

x 3 Ta có:
lim bằng
Câu 81: x  x2  2
1
3 x 2018 .x. 4 
A. 2 . B.  . C. 1 . D. 0 . x 2018 4x 2  1 x 2018 4x 2  1 x2
2 lim  lim  lim
2x  1
x  2019 x  2019 x  2019
Lời giải   1   1
x  2   x 2019  2  
  x   x
1 3
 1
x 3 x x2  0  0 .
Ta có lim  lim 4
x  x 2  2 x  2 1 x2 40 2 1
1 2  lim   
2  0  22019 22018
x  2019 2019
x  1
2  x 
 sin x   
Câu 82: Tính giới hạn xlim  ?

 x 
 x 2  3x  1  x2
Câu 85: Cho lim  +ax  b   1 .Khi đó giá trị của biểu thức T  a  b bằng lim bằng.
x 
 x  1  Câu 89: x3
x 

2
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . A.  . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
3
Lời giải
Lời giải
 x 2  3x  1   a  1 x 2  a  b  3 x  b  1 
lim  +ax  b   1  lim   1 2
x 
 x  1  x 
 x 1  1
x2 x 1 .
b 1  lim  lim
 x x  3 3
 a  1 x  a  b  3  x 
x
1
 lim   1 x
x 
 1 
1
 x  2x  5
lim bằng
Câu 90:  x3
x 
a  1  0
 a  1 5
 a  b  3  1    T  a  b  2 . A. . B. 1. C. 3. D. 2.
b  1  0 b  1 3

Lời giải
 x2  1  5
Câu 86: Biết rằng lim   ax  b   5 . Tính tổng a  b . 2
2x  5 x  2  2.
x 
 x2  lim  lim
x   x  3 x  3 1
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 . 1 
x
Lời giải
 a  1 x 2  2a  b  x  2b  1  3x  1
 x2  1  Câu 91: Tìm giới hạn L  lim
lim   ax  b   lim    5 x  1 2x
 x2
x 
 x 
 x2 
1 3 3
a  1  0 a  1 A. L  3 . B. L   . C. L   . D. L  .
  2 2 2
2a  b  5 b  7 Lời giải
Vậy a  b  6 1
3
3x  1 x  30   3 .
x 2  3x  5 Ta có: L  lim  lim
x  1  2 x x  1
Câu 87: Tính giới hạn xlim
 2  3x 2
. 2 02 2
x
1 1 2
A. . B.  . C.  . D.  .
2 3 3 x2  3
Câu 92: Giá trị của lim bằng:
Lời giải x  x3
A.  . B. 1 . C.  . D. 1 .
3 5 Lời giải
1 
x  3x  5
2
x x2   1 .
lim  lim
x  2  3x 2 x  2 3  3 
3 x 2 1  2  3 3
x2 x 1 2  1 2
x2  3  x  x x
5x  3 lim  lim  lim  lim  1 .
Câu 88: Giới hạn lim bằng số nào sau đây? x  x3 x  x3 x  x3 x  3
x  1 2x 1
x
5 2 3
A. . B. . C. 5. D. .
2 3 2 2x  3
Câu 93: Tính lim ?
Lời giải
x 
x2  1  x
A. 0. B.  . C. 1. D. 1.
3
5 Lời giải
5x  3 x  5 .
Ta có: lim  lim
x  1  2 x x  1
 2 2 Ta có: xlim
2x  3
 lim
2x  3
 lim
2x  3
x 1 1

x 1  x
2 x 
x 2 (1  2 )  x
x 
x 1 2  x
x x
3 1 1
2  2
x x 1 1
 lim  1 . lim  lim 2017 . x x  0 .
x  1 x x 2018  1 x x 1
 1 2 1 1  2017
x x

5x2  2 x  3 1  x  x2
Câu 94: Tính giới hạn xlim . Câu 99: Tính giới hạn xlim
 x2  1  x
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . A. 0 . B.  . C. 1 . D.  .
Lời giải Lời giải
1 1
2 3 x2 (   1)
5  1  x  x2 x2 x  1 1 
5x  2 x  3
2
x x2  5 . lim  lim  lim  x( 2   1)   
Ta có: xlim  lim x  x x  x x 
 x x 
 x2  1 x  1
1 2
x
x  x2  x
lim bằng
Câu 95: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Câu 100: x  x 1
x4  x x4  x x4  x x4  x A. 2 . B. 2 . C. 0 . D.  .
A. lim   . B. lim  1 . C. lim   . D. lim 0. Lời giải
x  1 2x x  1  2 x x  1  2 x x  1  2 x

Lời giải 1 1
x  x 1 1 1
x  x2  x x  lim x 2
1 1 Ta có: lim  lim .
 x. x 2  x2  x  x 1 x  x 1 x  1
x4  x x x   . Vậy A đúng. 1
Vì lim  lim  lim x
x  1  2 x x  1  x  1  2 x
x   2x 
x  x 2x2  x
lim bằng
Câu 101: x2 1
x 
2x  3
Câu 96: Tìm giới hạn lim : A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
x  1  3x
2 2 3 Lời giải
A. . B.  . C.  . D. 2 .
3 3 2
2x2  x
Lời giải lim 2.
x  x2 1
3
2x  3 2 sin x  1
Ta có: lim  lim x 2. Câu 102: Giới hạn lim bằng
x  1  3 x x  1 3
x  x
3
x A.  . B. 1 . C.  . D. 0 .
Lời giải
Câu 97: Tính giới hạn K  lim 4x2  1 . sin x  1 sin x 1
lim  lim  lim  0  0  0 .
x  x 1 x  x x  x x  x

A. K  0 . B. K  1 . C. K  2 . D. K  4 . x2  x  1
Lời giải Câu 103: Tính giới hạn lim .
x  2x
1 1
1 1 A. . B.  . C.  . D.  .
x 4   4 2 2 2
4x 1
2
x 2  lim x  2 .
Ta có: K  lim  lim Lời giải.
x  x 1 x  x 1 x  1
1
x 1 1 1 1
x 1  2  1  2
x2  x  1 x x  lim x x 1
lim  lim
x 1 x  2x x  2x x  2 2
Câu 98: Tính xlim .
 x2018
1 x 2  3 x  ax
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . Câu 104: Cho a , b , c là các số thực khác 0 . Để giới hạn lim  3 thì
x  bx  1
Lời giải
a 1 a 1 a  1 a 1 4x2  x  1  x2  x  3
A.  3. B. 3. C.  3. D.  3. Câu 108: Tính giới hạn lim .
b b b b x  3x  2
Lời giải 1 2 1 2
A.  . B. . C. . D.  .
3 3 3 3
x 2  3 x  ax x 2  3 x  ax 
2
x 1  a 2 x  3 Lời giải
Ta có lim  lim  lim
x  bx  1 x 
 
bx  1 x 2  3x  ax x bx  1 x 2  3x  ax  4x2  x  1  x2  x  3
x 4 
1 1

x x2
1 3
 x 1  2
x x
lim  lim
x  3x  2 x  3x  2
1  a  3x
2
1  a 
2
a 1 1 1 1 3
 lim   3.  4   1  2
x 
 1  3  b 1  a  b x x2 x x  1
 b    1  a   lim .
 x  x x  2 3
 3
x
a 2 x 2  3  2017 1 x3
Câu 105: Cho số thực a thỏa mãn lim  . Khi đó giá trị của a là Câu 109: Tính lim
x  2 x  2018 2 x 
4x2  1  2
2  2 1 1 1 1 3
A. a  . B. a  . C. a  . D. a   . A. . B. . C.  . D. 0 .
2 2 2 2 4 2 2
Lời giải Lời giải
3
3 2017 1
a 2  x3 x3 x 1
a 2 x  3  2017 1 Ta có: lim  lim  lim  .
x 1  a 2 1 a 2
2
x2 x 
1 2 2
Ta có: lim   lim . x 
4x2  1  2 x 
x 4
1
2 4 2 
x  2 x  2018 2 x  2018 2 2 2 2
2 x2 x x
x
DẠNG 4. GIỚI HẠN VÔ ĐỊNH
4x2  x  1  4 1
Câu 106: Để lim  . Giá trị của m thuộc tập hợp nào sau đây?
x  mx  2 2 0
DẠNG 4.1 DẠNG
A. 3; 6 . B. 3;0 . C. 6;  3 . D. 1;3 . 0
Lời giải
Dạng 4.1.1 Không chứa căn
1 1 4
 4  2  x 1
4x2  x  1  4 x x x  2 Câu 110: Giới hạn lim bằng
 lim x  2 
2
Ta có lim . x 2
x  mx  2 x  2 m
m
x 3
A.  . B. . C. 0 . D.  .
16
2 1
Theo bài ra ta có:    m  4  6;  3 . Lời giải
m 2
x 1 1
Ta có: lim  lim . x  1   .
2  a  x  3   x  2  x  2 
x 2 2 x 2 2

Câu 107: Biết lim . Giá trị nhỏ nhất của P  a 2  2a  4 là.
x 
x  x2  1 1
Do lim   và lim x  1  1  0 .
x  2 
2
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 1 . x 2 x 2

Lời giải
x3  1
Câu 111: Tính giới hạn A  lim .
2  a  x  3 
  x 1
x 1
Ta có lim lim   2  a  x  3 x  x 2  1      2  a   0  a  2 .
x 
x  x2  1 
x   A. A  . B. A  0. C. A  3. D. A  .
Lời giải
Với a  2  a a  2   0 suy ra P  a a  2   4  4 .

A  lim
x3  1
 lim
x  1 x  x  1  2

 lim x 2  x  1 3 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 2  12 x  35 x 2018  x  2 a a
Câu 112: Tính lim . Câu 118: Giá trị của lim bằng , với là phân số tối giản. Tính giá trị của a 2  b 2 .
x 5 25  5 x x 1 x 2017  x  2 b b
2 2 A. 4037 . B. 4035 . C. 4035 . D. 4033 .
A.  . B.  . C. . D.  .
5 5 Lời giải
Lời giải
x 2018  x  2 x 2018  1  x  1
x 2  12 x  35 x  7 x  5  lim x  7  2 Ta có lim  lim
Ta có lim  lim . x 1 x 2017  x  2 x 1 x 2017  1  x  1
x 5 25  5 x x 5 5 x  5  x 5 5 5
x  1x 2017  x 2016 ...  x  1 x  1 x 2017  x 2016 ...  x  2
 lim  lim 2016
Câu 113: Kết quả của giới hạn lim
x2  4
bằng
 x  x  ...  x  1 x  1
x 1 x  1 2016 2015 x 1 x  x 2015  ...  x  2
x2 x2
1  1  ....  1  2 2019
A. 0 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .  
1  1  ...  1  2 2018
Lời giải
Vậy a 2  b 2  4037 .
x2  4 x  2 x  2   lim x  2  4
Ta có: lim
x2 x  2
 lim   . 10  2 x
x2 x2 x2
lim là
Câu 119: x  5 x2  6x  5
x2  9 1 1
Câu 114: Tính lim bằng: A.  . B. 0 . C.  . D. .
x 3 x  3
2 2
A. 3 . B. 6 . C.  . D. 3 .
Lời giải
Lời giải
10  2 x 2 x  10 2 1
x2  9 lim  lim  lim 
Ta có: lim  lim x  3  6 . x  5 x 2  6 x  5 x  5 x 2  6 x  5 x  5 x  1 2
x 3 x  3 x 3

x2  5x  6 Câu 120: Tìm lim


 
x3  1  a 2 x  a
.
Câu 115: Tính giới hạn I  lim . xa x3  a3
x2 x2
A. I  1 . B. I  0 . C. I  1 . D. I  5 . 2a 2
2a 2  1 2 2a 2  1
A. . B. . C. . D. .
Lời giải a2  3 3a 2 3 3

x2  5x  6 x  2 x  3 Lời giải


I  lim  lim  lim x  3  1 .
x2 x2
x  1  a x  a  lim
x2 x2 x2
x  x  a   1 2a 2  1
3 2
x3  a 2 x  x  a
lim  lim  .
x 2  3x  2 xa x3  a3 xa
x  a x 2  ax  a 2  xa x 2  ax  a 2 3a 2
Câu 116: Tính giới hạn lim
x 1 x 1
x 4  3x 2  2
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 . Câu 121: Tìm lim .
x 1 x 3  2 x  3
Lời giải
5 2 1
A.  . B.  . C. . D.  .
x 2  3x  2 ( x  1)( x  2) 2 5 5
Ta có: lim  lim  lim( x  2)  1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
x  3x  2 a x  1x  1x 2  2   
2

Câu 117: Cho giới hạn lim  trong đó


a
là phân số tối giản. Tính S  a 2  b 2 . x 4  3x 2  2 x  1 x 2  2 2
x2  4 b lim  lim  lim  .
b
x  1x  x  3 x1 x 2  x  3
x2
x 1 x  2x  3
3 x 1 2
5
A. S  20 . B. S  17 . C. S  10 . D. S  25 .
Lời giải x3  1 a a
Câu 122: Cho lim  với a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính tổng
x 1 x2 1 b b
x 2  3x  2 ( x  1)( x  2) x 1 1 S  ab .
lim  lim  lim  .
x2 x2  4 x  2 ( x  2)( x  2) x2 x  2 4 A. 5 . B. 10 . C. 3 . D. 4 .
Do đó a  1; b  4 suy ra S  12  42  17. Lời giải
x3  1 x2  x  1 3 a  3 1
Ta có: lim  lim   S 5. A. 2 . B. 4 . C. . D. 0 .
x  1 x 1 x  1 b  2 4
2
x 1 2
Lời giải
x 2  bx  c
Câu 123: Biết lim  8. (b, c   ). Tính P  b  c. x2 x2 1 1
x 3 x 3 lim  lim  lim  .
x2 x 2  4 x 2 x  2 x  2  x 2 x  2 4
A. P  13. B. P  11. C. P  5. D. P  12.
Lời giải x 2  3x  4
Câu 127: Tính L  lim .
x  bx  c
2 x 1 x 1
Vì lim  8 là hữu hạn nên tam thức x 2  bx  c có nghiệm x  3
x 3 x 3 A. L  5 . B. L  0 . C. L  3 . D. L  5 .
 3b  c  9  0  c  9  3b Lời giải
Khi đó
x 2  3x  4 x  1x  4   lim x  4  5
x 2  bx  c x 2  bx  9  3b x  3x  3  b Ta có: L  lim  lim   .
lim  lim  lim x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 3 x 3 x  3 x 3 x 3 x 3
 lim x  3  b  8  6  b  8  b  2  c  15 ax 2  bx  5
x 3 Câu 128: Cho a, b là số nguyên và lim  7 . Tính a 2  b 2  a  b .
x 1 x 1
Vậy P  b  c  13 .
A. 18 . B. 1 . C. 15 . D. 5 .
x2  x  2  1
Câu 124: Tính giới hạn L  xlim . Lời giải
1 3x 2  8 x  5
3 1 ax 2  bx  5
A. L   . B. L  . C. L   . D. L  0 . Vì lim  7 hữu hạn nên x  1 phải là nghiệm của phương trình ax 2  bx  5  0 suy
2 2
x 1 x 1
Lời giải ra a  b  5  0  b  5  a .
ax 2  5  a  x  5 x  1ax  5  a  5  7  a  2
x2  x  2 x  1x  2  x2 3 Khi đó lim  lim nên b  3
L  lim 2  lim  lim  . x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 3 x  8 x  5 x 1  x  13 x  5  x 1 3 x  5 2
Suy ra: a 2  b 2  a  b  18 .
x  ax  b
2
Câu 125: Cặp a, b  thỏa mãn lim  3 là Câu 129: Hãy xác định xem kết quả nào sai
x 3 x 3 x2
x 1
A. a  3 , b  0 . B. a  3 , b  0 . A. lim 2. B. lim 1.
x 1 x x  x  4

C. a  0 , b  9 . D. không tồn tại cặp a, b  thỏa mãn như vậy.


x 2  3x  2 x 2  16 9
C. lim  1 . D. lim 2  .
Lời giải x 1 x 1 x  4 x  x  20 8
Cách 1: Lời giải

lim 2
x 2  16
 lim
x  4 x  4   lim x  4  8
x 2  ax  b .
x  4 x  x  20 x  4  x  4  x  5  x4 x  5
Để lim  3 thì ta phải có x 2  ax  b  x  3x  m  . 9
x 3 x 3
x 3  ax  a  1
Khi đó 3  m  3  m  0 . Vậy x 2  ax  b  x  3 x  x  3 x .
2
Câu 130: Biết lim  2 . Tính M  a 2  2a .
x 1 x 1
Suy ra a  3 và b  0 . A. M  3 . B. M  1 . C. M  1 . D. M  8 .
Lời giải
Cách 2:
x3  ax  a  1 x  1x 2  x  1 a x  1
lim  lim  lim x 2  x  1  a  3  a  a  1 .
x 2  ax  b 3a  b  9 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Ta có  x  a 3 .
x 3 x 3 Vậy M  a 2  2a  3 .
x 2  ax  b 3a  b  9  0 a  3 cos x
Vậy để có lim  3 thì ta phải có  . Câu 131: Tìm giới hạn L  lim .
x 3
 
x 3
 a  6  3 b  0
x
2 x
2
x2 
Câu 126: Giới hạn lim 2 bằng A. L  1 . B. L  1 . C. L  0 . D. L  .
x2 x  4 2
Lời giải  
2 1
lim f x   lim   
 x 0 x 0  1  x  1
4  2 8  x  3 8  x 
3 2 
Đặt: t  x  .  
2
2 1
 lim  lim
  x 0 1  x  1 x 0 4  2 3 8  x  3 8  x 2
cos  t  
  2  sin t
Khi x  thì t  0 . Vậy L  lim  lim  1 .
2 t 0 t t 0 t 1 13
 1  .
12 12
x  ax  b 1
2
Câu 132: Cho lim  a, b   . Tổng S  a 2  b 2 bằng
x 1 x2 1 2
5  5  x2 a
A. S  13. B. S  9. C. S  4. D. S  1. Câu 135: Biết lim  , trong đó a là số nguyên, b là số nguyên tố. Ta có tổng a  2b
x 0
x  16  4
2
b
Lời giải
bằng :
Vì hàm số có giới hạn hữu hạn tại x  1 nên biểu thức tử nhận x  1 làm nghiệm, hay 1  a  b  0 A. 13 . B. 3 . C. 14 . D. 8 .
. Lời giải

x 2  ax  1  a 1
  lim
x  1x  1  a    1 Ta có
Áp dụng vào giả thiết, được lim .
x  1x  1
 5  x 
x 1 x2 1 2 x 1 2
5  5  x2 5  x2 2
 16  4
x 1 a 1 2a 1 
x  16  4
2
 lim      a  3 . Suy ra b  2 . 2 x
x 1
 5  5   x  x 16  4  x 16  4
x 1 2 2 2
5 x 2
5  x2 2 2 2

Vậy a  b  13 . 
 5 5 x  x  5  5 x   5  5 x 
2 2

x2 2 2 2 2

Dạng 4.1.2 Chứa căn


Khi đó ta có
x2  x  2 3

 x 16  4
Câu 133: Số nào trong các số sau là bằng lim ?
x 3 x 3 2
5  5  x2 4
 lim  a  2b  14
 5  5 x 
3 3 7 3 7 3 lim
A. . B.  . C. . D.  . x 0
x 2  16  4 x 0 2 5
12 12 12 12
Lời giải
x  x 2 3
2
x  x  12
2 x 2  3x  4  2
Ta có lim  lim Câu 136: Giới hạn lim bằng
  x
x 0
x 3 x 3 x 3
x  3 x 2  x  2 3 1 1 3 2
A.  . B. . C.  . D.  .
lim
x  3x  4   lim
x4
 
3 4

7 3
.
7 2 2 4 3
x 3
x  3 x 2  x  2 3 x 3
x 2
 x  2 3 32
 3  2 3 4 3 12 Lời giải

x 2  3x  4  2 x 2  3x  4  4 x3 3
2 1 x  3 8  x lim  lim  lim  .
Câu 134: Cho hàm số y  f x  
x
. Tính lim f x  .
x 0
x 0 x x 0

x x  3x  4  2
2 x 0
x 2
 3 x  4  2  4

1 13 10
A. . B. . C.  . D. .
12 12 11 x 2  3x  2
Câu 137: Tính lim .
x 1 6 x  8  x  17
Lời giải
1
A.  . B. 0 . C.  . D. .
Ta có:
2 1 x  8  x 3

2 
1 x  2  2  3 8  x   2  1  x  1 2  3
8 x 6
x x x x Lời giải


2

1
. Do vậy: lim
x 2  3x  2
 lim
x  1x  2  6 x  8  x  17
 lim
 
x  2  6 x  8  x  17  
1  x  1 4  2 3 8  x  3 8  x 2 x 1 6 x  8  x  17 x 1  x  1
2
x 1  x  1
x 1

Ta có lim x  2  6 x  8  x  17  36  lim
x2  5x  6
 lim
x  2 x  3 4 x  1  3 
 lim

x  3 4 x  1  3 3
 .
 
x2 4 x  1  3 x2 4 x  2  x2 4 2
lim  x  1  0 và  x  1  0
x 1
x  2x 1
Câu 142: Tìm lim .
x 2  3x  2 x 1 x2  x  2
 lim   .
x 1 6 x  8  x  17 A. 5 . B.  . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
3
8  x2  2 x  2x 1 x2  2x  1 x 1
Câu 138: Tính lim . Ta có lim  lim  lim 0.
x2
   
x 0
x 1 x2  x  2 x 1
x  1x  2  x  2 x  1 x1 x  2  x  2 x  1
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 4 3 6 x 1  2 a a
Câu 143: Biết lim  2 ( là phân số tối giản). Tình a  b  2018 .
Lời giải x 3 x 3 b b
A. 2021 . B. 2023 . C. 2024 . D. 2022 .
3
8  x2  2 8  x2  8
Ta có: lim  lim . Lời giải
x2  
x 2  3 8  x 2   2 3 8  x 2  4 
x 0 x 0 2
x 1  2 x 3 1 1
  lim  lim  lim  2 .
x 3 x 3 x 3
 
 x  3  x  1  2 x 3 x  1  2 2
1 1
 lim  .
Suy ra a  1; b  2 .
8  x  12
x 0 2 2
3
 2 3 8  x2  4
a  b  2018  1  2  2018  2021 .
x3  x 2  1  1
Câu 139: Giá trị của lim bằng
x 0 x2 3
ax  1  1  bx
Câu 144: Cho a, b là hai số nguyên thỏa mãn 2a  5b  8 và lim  4 . Mệnh đề nào dưới
1 x 0 x
A. 1 . B. . C. 1 . D. 0 .
2 đây sai?
Lời giải A. a  5. B. a  b  1. C. a 2  b 2  50. D. a  b  9.
Lời giải
x3  x 2  1  1 x3  x 2  1  1 x 1 1
lim  lim  lim  .
x 0 x2 x 0 2
x 
x3  x 2  1  1
x 0
  x  x  1  1
3 2 2
+ lim
3
ax  1  1  bx
 lim
3
ax  1  1  1  1  bx
 lim 
 3 ax  1  1 1  1  bx 
 
x 0 x x  0 x x  0
 x x 
x  1  5x  1 a a
Câu 140: Giới hạn lim  , với a, b  Z , b  0 và là phân số tối giản. Giá trị của a  b là
x 3 x  4x  3 b b  
 ax  1  1 1  1  bx  
8 1  lim   
A. 1 . B. 1 . C. .
9
D. .
9
x 0 
 x   ax  1 
3
2
3
ax  1  1


x 1  1  bx  
  
Lời giải
 
x  1  5x  1  x  4 x  3 x  12  5 x  1  x  4x  3 x 2  3x  a b  ab
lim  lim  .   lim  .   lim  
 3 2
 
2
x 3 x  4x  3 x 3 x  1  5 x  1
 x 2
 4 x  3 
x 3 x  1  5 x  1 x 2  4 x  3
 
x 0
 3
ax  1  ax  1  1
3 1  1  bx 
 
 x  4x  3 x  6 3 9
 lim  .
x 3 x  1  5 x  1 x  1
  .   a  9 , b  8  a b 1. 3
ax  1  1  bx a b
  8 2 8 Theo giả thiết lim  4    4  2a  3b  24
x 0 x 3 2
x2  5x  6
Câu 141: Tìm lim là 2a  5b  8 a  6
x2 4x 1  3 + Ta có hệ   nên a  5 là sai.
2a  3b  24 b  4
3 2 3 1
A. . B.  . C.  . D. .
2 3 2 2
Lời giải
f x   2018 1009  f x   2018 b2  4b  3x 2 1bx  22
Câu 145: Cho lim  2019. Tính lim .  lim
x4 x4 x4
 x 2  2019 f x  2019  2019 x1
x 1 x  2 b 2  4b  3x 2 1  bx  2
2

 
A. 2019 B. 2020 C. 2021 D. 2018
Lời giải 4b  3 x 2  4bx  3
 lim
x 1 x  2 b 2  4b  3x 2 1  bx  2
x1 2
Theo giả thiết ta có f 4   2018  

1009  f x   2018 4b  3 x  3


Ta có lim  lim  L, L  .
  2019 f x  2019  2019 x 1x  2 b2  4b  3x 2 1  bx  2
x1
x4
x 2

 lim
1009  f x   2018  x 2  
1009.4.2019
 2018
Khi đó: 4b  3 3  0  b  
3
2
3
 a  .
4
x4
x  4  2019 f x   2019  2019  2019.2018  2019  2019
45
Vậy a  b 
2 2

x  1  5x  1 16
a
Câu 146: Giới hạn lim bằng . Giá trị của a  b là
x 3 x  4x  3 b
x  1  5x  1 a
1 9 Câu 148: Cho giới hạn lim  . Giá trị của T  2a  b là
A. . B. . C. 1 . D. 1 . x 3 x  4x  3 b
9 8
1 9
Lời giải A. . B. 1 . C. 10 . D. .
9 8
x  1  5x  1 
x 2  3x x  4 x  3  
x x  4x  3   Lời giải
Ta có: lim  lim  lim
x 3 x  4x  3 x 3
 
x2  4 x  3 x  1  5x  1 x 3
x 
 1 x  1  5 x  1
   x  1  5x  1 x 2  3x  x  4 x  3  
lim  lim 2

3.6 9 a  9
 . Vậy   a b 1.
x 3 x  4x  3 x 3
x  4 x  3 x  1  5 x  1  
2.8 8 b  8

ax 2  1  bx  2  lim

x x  4x  3  
3. 3  3 9
 .
a, b    có kết quả là một số thực. Giá trị của biểu thức x  1x  1 
Câu 147: Cho biết lim
x1 x3  3x  2
x 3
5x  1  2. 4  4  8

a 2  b 2 bằng?
Vậy T  2a  b  10 .
45 9
A. 6  5 3 . B. C. . D. 87  48 3
16 4 x2  2x  8
Lời giải Câu 149: Tính lim .
x 2 2x  5 1
1
ax 2  1  bx  2 ax 2  1  bx  2 A. 3 . B. . C. 6 . D. 8 .
Ta có lim  lim  L, với L   2
x3  3x  2 x 1 x  2
x1 x1 2

Lời giải

b  2 
b  2
Khi đó a 1  b  2  0  a 1  b  2  
 
 x2  2x  8
 lim
( x  2)( x  4)( 2 x  5  1)
 lim
( x  2)( x  4)( 2 x  5  1)

a  1  b  4b  4 

2
a  b  4b  3

2 Ta có: lim
2( x  2)
x 2 2 x  5  1 x 2 ( 2 x  5  1)( 2 x  5  1) x 2

Thay a  b 2  4b  3 vào: ( x  4)( 2 x  5  1)


 lim  6
x 2 2
ax 2  1  bx  2 b2  4b  3x 2 1  bx  2 xác định trên 
f ( x)  16
 12 . Tính giới hạn
lim  lim Câu 150: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn lim
x3  3x  2 x 1 x  2 x2
x1 2 x2
x1
3 5 f ( x)  16  4
lim
x2 x2  2x  8
5 1 5 1
1 x 1  x  2  x 1   lim
A.
24
. B.
5
. C.
12
. D.
4
.
L  lim
x 1
2  x 1
 lim
x 1 x  1 x 1
 2  x  1 2 .
Lời giải
f ( x)  16 2x2  6
Do lim  12 nên ta có f (2)  16  0 hay f (2)  16 . Câu 155: Tính lim  a b ( a , b nguyên). Khi đó giá trị của P  a  b bằng
x2 x2 x 3 x 3
A. 7 . B. 10 . C. 5 . D. 6 .
5 f ( x)  16  4
3
5( f ( x)  16) Lời giải
lim  lim
x2 x2  2x  8 x2
( x  2)( x  4)( 3 (5 f ( x)  16) 2  4 3 5 f ( x)  16  16)
2x2  6 2 x 2  3
f ( x)  16 5
Ta có lim
x 3 x 3
 lim
x  3 x 3 x 3

 lim 2 x  3  4 3 . 
 lim .
x2 x 2 ( x  4)( 3 (5 f ( x)  16) 2  4 3 5 f ( x)  16  16)
Suy ra a  4 , b  3 . Vậy P  a  b  7 .
5 5
 12.  . 3x  1  1 a a
6.48 24 Câu 156: Biết lim  , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính giá
x 0 x b b
x3 2 trị biểu thức P  a  b .
2 2
lim bằng
Câu 151: x 1 x 1 A. P  13 . B. P  0 . C. P  5 . D. P  40 .
1 1
A. . B.  . C. . D. 1 . Lời giải
4 2
Lời giải 3x  1  1 3x  1  1 3 3
Ta có: lim  lim  lim  .
Ta có: lim
x3 2
 lim
x 3 4
 lim
1 1
 .
x 0 x x 0

x 3x  1  1 
x 0 3 x  1  1 2
x 1 x 1 x 1
 
x  1 x  3  2 x1 x  3  2 4
4x2  2x  1  1  2x
4x  1 1 Câu 157: Tính giới hạn lim .
Câu 152: Tính giới hạn K  lim . x 0 x
x 0 x 2  3x
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
2 2 4 Lời giải
A. K   . B. K  . C. K  . D. K  0 .
3 3 3
Lời giải Ta có:

4x  1 1 4x 4 2 4x2  2x  1  1  2x 4x2
lim  lim
Ta có K  lim
x 0 x 2  3x
 lim
x 0

x  x  3 4 x  1  1
 lim

x 0

x  3 4 x  1  1
 .
3  x 0 x x 0
x  4x  2x 1 
2
1 2x 
x2 2 4x
 lim 0.
Câu 153: Giới hạn lim
x2 x2
bằng x 0
 4x 2
 2x 1  1 2x 
1 1
A. . B. . C. 0 . D. 1 .
2 4 x2  x  2  3 7 x  1 a 2 a
Câu 158: Biết lim   c với a , b , c   và là phân số tối giản. Giá trị của
Lời giải x 1 2 x  1 b b
x2 2 x2 1 1 a  b  c bằng:
lim  lim  lim  .
x2 x2 x2
 
x  2  x  2  2 x2 x  2  2 4 A. 5 . B. 37 . C. 13 . D. 51 .
Lời giải
1 x
Câu 154: Tính gới hạn L  lim .
x 1
2  x 1 x2  x  2  3 7 x  1 x2  x  2  2  2  3 7 x  1
Ta có lim  lim
A. L  6 . B. L  4 . C. L  2 . D. L  2 . x 1 2 x  1 x 1 2 x  1
Lời giải
x2  x  2  2 2  3 7x 1
 lim  lim IJ .
x 1 2 x  1 x 1 2 x  1
x2  x  2  2 x2  x  2  4 1 1 1 1
Tính I  lim  lim x 1  x 4 2 x 1  x 4  2
x 1 2 x  1 x 1

2 x  1 x 2  x  2  2  lim
x 
x2  x  4x2  1
2x  3
 lim
x 
x
 3
x  lim
x 
x
 3
x
x2   x2  
 x  x
 lim
x  1x  2   lim
x2

3
.
2 x  1 x 2  x  2  2  x 1 x  1 1
x 1
2 2
x22 4 2  1  4 2
 lim x x   1 0  4  0  1
x  3 20 2
2
2  3 7x 1 8  7x 1 x
và J  lim  lim
2 x  1 x 1 2 x  1  4  2 3 7 x  1 
 7 x  1 
x 1 2
3
 f x   20  
3 6 f x 5 5
Câu 162: Cho f x  là đa thức thỏa mãn lim  10 . Tính T  lim
x2 x2 x2 x2  x  6
7 7
 lim  . 12 4 4 6

 
7x 1  A. T  B. T  C. T  . D. T 
2
x 1
2 4  2 7x 1 
3 3 12 2 . . .
  25 25 15 25
Lời giải
x2  x  2  3 7 x  1 2 Cách 1:
Do đó lim IJ 
x 1 2 x  1 12
f x   20 10 x  20 10 x  2 
Chọn f x   10 x , ta có lim  lim  lim  10 .
Suy ra a  1 , b  12 , c  0 . Vậy a  b  c  13 .
x2 x2 x2 x2 x2 x2

x 2
3 6 f x   5  5 3
60 x  5  5 3
60 x  5  5
Câu 159: Giá trị của I  lim bằng Lúc đó T  lim  lim  lim
x  2 x2  2 x2 x  x6
2 x2 x  x6
2 x  2 x  2 x  3
1
A. 2 . B. . C. 1 . D. 2. 60 x  5  53
2 2  lim
Lời giải
x2
x  2 x  3  60x  5  5 60x  5  25
3
2
3

x 2 x 2 1 1 60 x  2 
I  lim  lim  lim  .
x  2

x 2  2 x  2 x  2 x  2 
x  2 x  2

2 2  lim
x2
x  2 x  3  60x  5  5 60x  5  25
3
2
3

2x  x  3
Câu 160: Tính I  lim ? 60 4
x2 1  lim 
 60x  5  5 
x 1
2

7 3 3 3
x2
x  3 3 3
60 x  5  25 25
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
8 2 8 4
Lời giải Cách 2:

I  lim
2x  x  3
 lim

2x  x  3 2x  x  3 
 lim

4x2  x  3 Theo giả thiết có lim  f x   20   0 hay lim f x   20 *
x2 x2
x 1 x 1
2 x 1
 
x  1x  1 2 x  x  3 x1 x  1x  1 2 x  x  3   6 f x   5  5
3
6 f x   5  125
x  14 x  3 4x  3 7 Khi đó T  lim  lim
x2  x  6
x 2  x  6     5  6 f x  5  25
2
 lim  lim  x2 x2
6 f x   5
x  1x  12 x  x  3  x1 x  12 x  
3 3
x 1
x3 8

Câu 161: Giá trị giới hạn lim


x2  x  4x2  1
bằng: 6  f x   20 
2x  3 T  lim
 6 f x  5   5  6 f x  5  25
x 

x  2 x  3
x2 2
3 3
1 1 
A.  . B.  . C.  . D. .
2 2
Lời giải 10.6 4
T  .
5.75 25
Ta có
3x  1  4 1 1 1
Câu 163: Giới hạn: lim có giá trị bằng: A. 0 . B. . C. . D. .
x 5 3 x  4 2 3 6
9 3 Lời giải
A.  . B. 3 . C. 18 . D.  .
4 8 Ta có
Lời giải x 1  3 x  5  x 1  2 3 x  5  2 

Ta có lim
3x  1  4
 lim
   lim 3 3  x  4  18   9 .
3 x  1  16  3  x  4
lim
x 3 x 3
 lim 
x  3
 x 3

x  3 
.

3 x  4
x 5
9  x  4   3 x  1  4 
x 5 3x  1  4x 58 4  
 x 1 4 x 58 
f x   16 f x   16  lim  
 x  5  

Câu 164: Cho f x  là một đa thức thỏa mãn lim  24 . Tính I  lim x 3

 x  3 x  1  2 x  3  2

  2 x5 4 
3 3
x 1 x 1 x 1
  2 f x   4  6
x  1  
A. 24. B. I   . C. I  2 . D. I  0 .  
1 1  1 1 1
Lời giải  lim  
x 3  x 1  2 x  5   2 3 x  5  4  4 12 6
3 2

f x   16 f x   16 
Vì lim  24  f 1  16 vì nếu f 1  16 thì lim .
x 1 x 1 x 1 x 1
DẠNG 4.2 DẠNG
f x   16 1 f x   16
Ta có I  lim  lim 2.
x  1  12 x 1 x  1 Câu 167: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả là 0 ?
x 1
2 f x   4  6

 x  a a
A. lim 3
x 1
x 1 x  1
. B. lim
2x  5
x 2 x  10
. C. lim
x2  1
x 1 x 2  3 x  2
. D. lim
x 
x 2

1  x .
Câu 165: Cho lim  7   b ( b là phân số tối giản). Tính tổng L  a  b .
x 0
 x  1. x  4  2  Lời giải
A. L  43 . B. L  23 . C. L  13 . D. L  53 .
Lời giải Xét lim
x 
x 2
 1  x  lim x 
x2  1  x2
x2  1  x
 lim
x 
1
x2  1  x
0.

 x  a 1  7 x  1. x  4  2  b
Đặt L  lim  7
x 0   b thì L  lim 
 x  1. x  4  2   x
  .
 a
Câu 168: Cho lim
x 
 9x 2

 ax  3 x  2 . Tính giá trị của a .

A. 6 . B. 12 . C. 6 . D. 12
Ta có
Lời giải
b  7 x  1. x  4  x  4  x  4  2   7 x  1. x  4  x  4   x4 2
 lim 
a x 0  x



 lim 
x 0
 x   lim


x 0 
 x 

lim
x 
 9 x  ax  3x  lim 
2
x 
ax 
  lim
a
9 x 2  ax  3 x  x   9  a  3

a
6
x
Xét L1  lim 

 . x  4 7 x 1 1  .Đặt t  7 x  t 7 1
x  1 .Khi đó:  
a
 2  a  12
x 0  

x
 x  0  t  1 6

t 7  3 t  1 t7  3 2
Câu 169: Tìm giới hạn M  lim
x 
 x  4x 
2

x 2  x . Ta được M bằng
L1  lim  lim 6 5 4 3 2 
t 1 t 7 1 
t 1 t  t  t  t  t  t  1
 7 3
A.  .
1
B. . C.
3
. D.  .
1
2 2 2 2
 x4 2
Xét L2  lim 
 x4 2  x42  lim 1 1
Lời giải
  lim 
x 0
 x 
x 0
x  x42  x 0 x42 4
Ta có: M  lim x 2
 4 x  x 2  x  lim  3 x
x  x 
x2  4x  x2  x
b 2 1 15
Vậy     a  28, b  15  a  b  43  a  b  43 . 3 x 3 3
a 7 4 28  lim  lim  .
x   4 1  x  4 1 2
x 1  x  5
3
x . 1   1   1  1
Câu 166: Giới hạn lim .  x x x x
x 3 x 3
Câu 170: Biết lim
x 
 5x  2 x  x 5  a
2
5  b với a, b   . Tính S  5a  b . TH1: b  2
1
a
A. S  5 . B. S  1 . C. S  1 .
Lời giải
D. S  5 .
 lim
x 
 4 x 2  ax  1  2 x  lim  x 
ax  1
4 x 2  ax  1  2 x
 lim
x  a 1
x a
 .
4
 4  2 2
lim
x 
 5x 2

 2 x  x 5  lim
x 
2x
5x  2 x  x 5
2
 lim
x 
2
2

1
5
5.
x x

 5  5
x  lim
x 
 4 x  ax  1  bx  1   a4  1  a  4 .
2

1
Suy ra: a   , b  0 . Vậy S  1 .
5      neáu b > 2
TH2: b  2  lim  4x 2
 a 1
 ax  1  bx  lim  x   4   2  b    
 x  x  2x x x    neáu b < 2
x  x 
Câu 171: Tìm lim 2  
x 

A. 2 . B.  . C. 1 . D.  . Vậy a  4, b  2  P  a 2  2b3  0 .
Lời giải
Câu 175:
lim
x 
 4 x  8x  1  2 x  bằng
2

   
Ta có: lim  x 2  x  2 x   lim  x 1   2 x   lim   x 1   2 x 
1 1 A.  . B. 0 . C. 2 . D. 
x  x 
 x  x   x  Lời giải
  1   1 1
 lim  x  2  1      vì lim x   và lim  2  1    1 . 8
x   x  x 8x 1 x
  
x  x 
 - lim ( 4 x  8 x  1  2 x)  lim
2
 lim  2 ---------------------
x  x 
4 x2  8x 1  2 x x  8 1
Câu 172: Tìm lim
x 
 x  x  2  x  2.
2
 4  2 2
x x
-------------------------.
3
A. . B. 0 . C.  . D. 2 .
2
Lời giải

Câu 176: Tìm lim x  1  3 x3  2 .
x 

A. 1 . B.  . C.  . D. 1 .
x 2  x  2  x  2 
 x  x  2  x  2 lim
2
3 x  2 Lời giải
lim 2
 lim .
x  x 
x2  x  2  x  2 x 
x2  x  2  x  2  
2  
Ta có: lim 1  x  3 x 3  2  lim  1   2 

3 
 x  2
x  x  2
x 3  x2  x 3 x3  2  3 3

 lim  .  
x  1 2 2 2
 1  2 1  
x x x  
   2 
x 

Câu 173: Giới hạn lim 3 x  9 x 2  1 bằng:  = lim

 1 
2 
  lim

x  
1  x 2 
2 
1
x 
  2  2 
2
  2  2 
A.  . B. 0 . C.  . D. 1 . x 1  3 1  3   3 1  3   
2  1 3 1 3   3 1 3  
 
Lời giải   x  x    x  x  
  

 
 1   1 
lim 3 x  9 x 2  1  lim  3 x  x 9  2   lim x  3  9  2    
Vậy lim x  1  3 x 3  2  1
x 

x  x 
 x  x   x 

Câu 177: Biết rằng lim  2 x  3x  1  x 2  ba


2
2 , ( a; b,
a
tối giản). Tổng a  b có giá trị là
Câu 174: Biết lim
x 
 
4 x 2  ax  1  bx  1 . Tính giá của biểu thức P  a 2  2b3 .
A. 1 .
x 

B. 5 . C. 4 .
b
D. 7 .
A. P  32 . B. P  0 . C. P  16 . D. P  8 .
Lời giải Lời giải

lim
x 
 2 x  3x  1  x 2  lim
2
x 
2 x 2  3x  1  2 x 2
2 x 2  3x  1  x 2
 1 1
x  3   3 
 x x 3 2
 lim  lim 
x    x  3 1 4
3 1
x 2   2  2   2  2  2
 x  4 x  1  x   2 . Chọn đáp án
 x x  x x
Vậy I  lim 2
A.
x 

Vậy a  3 ; b  4  a  b  7 .
1
4
Câu 178: Cho giới hạn lim
x 
 36 x 2  5ax  1  6 x  b   20
3
và đường thẳng  : y  ax  6b đi qua điểm Cách 2: Ta có I  lim
x 
 
x 2  4 x  1  x  lim
x 
4x 1
x2  4x  1  x
 lim
x  4 1
x
 1  1
M 3; 42  với a, b   . Giá trị của biểu thức T  a  b là: x x2
2 2

A. 104 . C. 41 .
B. 100 . D. 169 . 4
  2 .
Lời giải 2
Đường thẳng  : y  ax  6b đi qua điểm M 3; 42  nên 3a  6b  42  a  2b  14 .
Câu 181: Tính lim  x  4 x  2  x .
2

lim
x 
 36 x 2
 5ax  1  6 x  b  lim 
x 

 5ax  1
 36 x  5ax  1  6
2

 b
 A. 4 .
x 

B. 2 . C. 4 . D. 2 .
  Lời giải
1
 5a   5a
 lim  x  b  b . 2
4 
 x  4 x  2  x  lim x2  4x  2  x2 4 x  2
x   5a 1  12 2
 lim  lim x
 36   2 6  lim
 x x  x  x 
x2  4x  2  x x 
x 2  4 x  2  x x  4 2
1  2 1
5a 20 5a  12b  80 a  4 x x
Do đó b   5a  12b  80 . Ta có hệ:   .
   2 .
12 3  a 2b 14 b  5
Vậy T  a  b  41 .
 x  5x  6  x  bằng:
2 2
2
lim
x 
Câu 182:
Câu 179: Cho lim
x 
 x  ax  5  x  5 . Khi đó giá trị a là
2
A. 3 . B.
5
.
5
C.  . D. 3 .
2 2
A. 10 . B. 6 . C. 6 . D. 10 .
Lời giải
Lời giải
6
5 
 x  ax  5  x  x  ax  5  x 
2 2
Ta có lim  x  5x  6  x  lim
2 5 x  6
 lim x 5
 .
Ta có: lim
x 
 x  ax  5  x  lim
2
x 
x  ax  5  x
2
x  x 
x  5x  6  x
2 x  5 6
1  2 1
x x
2

 lim
ax  5
 lim
a
5
x 
a
.
Câu 183: Cho lim
x 
x 2

 ax  5  x  5 thì giá trị của a là một nghiệm của phương trình nào trong các
x 
x  ax  5  x
2 x  a 5 2 phương trình sau?
 1  2 1
x x A. x  11x  10  0 .
2
B. x  5 x  6  0 .
2
C. x  8 x  15  0 .
2
D. x  9 x  10  0 .
2

Lời giải
Do đó: lim  x  ax  5  x  5  a2  5  a  10 .
2

x 
x 
 x 2  ax  5  x 2   ax  5 
Ta có: lim 2
 ax  5  x  5  lim    5  xlim  2 5
 x  4 x  1  x .  x  ax  5  x   x  ax  5  x 
x  x  2 
Câu 180: Tìm giới hạn I  lim 2
x 
 5 
A. I  2 . B. I  4 . C. I  1 . D. I  1 .  a  a
 lim  x 5   5  a  10 .
Lời giải x 
 a 5   2
  1  2 1
x 2  4 x  1  x tại x  10 :
10  x x 
Cách 1: Sử dụng máy tính cầm tay tính giá trị biểu thức
Vì vậy giá trị của a là một nghiệm của phương trình x  9 x  10  0 .
2
Câu 184: Biết lim
x 
 4 x  3x  1  ax  b  0 . Tính a  4b ta được
2 A. P  3 . B. P  1 . C. P  2 .
Lời giải
D. P  1 .

A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải  1 2017  1 2017
x  a 1  2   a 1  2 
a x 2  1  2017 x x 
Ta có Ta có: lim  lim   lim x x  a .
x  x  2018 x   2018  x  2018
x 1   1
lim
x 
 4 x  3x  1  ax  b  0  lim  4 x  3x  1  ax  b  0
2
x 
2  x  x

1 1
 4 x 2  3x  1  a 2 x 2   4  a 2 x 2  3 x  1  Nên a  a .
 lim   b   0  lim  b  0 2 2
x   
x 
 4 x  3 x  1  ax  4 x  3 x  1  ax
2 2
 
 x  bx  1  x 
 x  bx  1  x   lim 
x 2  bx  1  x 2
2
 Ta có: lim
x 
4  a 2  0
x 
x 2  bx  1  x
a  2
 
 a  0  3.  1
b xb   1
 3 
 4 b
 b  0 bx  1  x x b
 lim  lim  lim  .
2  a x  
b 1  x  
b 1  x  b 1 2
x  1   2  1 x  1   2  1 1  2 1
 x x   x x  x x
Vậy a  4b  5 .

Câu 185:
lim x
x 
 x  5x  4 
2

x 2  5 x  2 bằng Nên
b
2
2 b4.
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D.  .
Lời giải  1
Vậy P  4     4  2 .
x  6x  2
lim x 2
 5 x  4  x 2  5 x  2  lim
x  x 
x2  5x  4  x2  5x  2
Câu 188: Tính lim
x 
 x  4x  2  x
2

6x
 lim 3. A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
x   5 4 5 2 
x  1  2  1  2  Lời giải
 x x x x 
2
4 
1
Câu 186: Giới hạn nào dưới đây có kết quả là ?
2
lim
x 
 x  4 x  2  x  lim
2
x 
x2  4x  2  x2
x2  4x  2  x
 lim
x 
4 x  2
 lim
x 2  4 x  2  x x  4 2
x
1  2 1
A. lim
x
x  2
 
x 2  1  x . B. lim x x 2  1  x .
x 
   2 .
x x

C. lim
x
x  2
 
x  1  x . D. lim x x 2  1  x .
2
x 
  Câu 189: Tìm giới hạn I  xlim


x  1  x2  x  2 . 
Lời giải A. I  1 2 . B. I  46 31 . C. I  17 11 . D. I  3 2 .
Lời giải
Xét: lim x
x 
 x  1  x  lim
2
x 
x
x 1  x
2
 lim
x 
x
1
 lim
x 
x
1
.
x 1 2  x
x
x 1 2  x
x Ta có: I  xlim

 
x  1  x 2  x  2  I  lim 
x 
 x2  x2  x  2
2
 x x x2

 1

1 1  2 
 lim  .  1 
x  1 2  x2  x 3
1 2 1  I  lim   1  I  lim   1  I  .
x  2 x   1 2  2
x  x x x2  1  1  
 
 x x2 

Câu 187: Cho lim


x 
a x 2  1  2017 1
x  2018
 ; lim
2 x 
 x  bx  1  x  2 . Tính P  4a  b .
2
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
C

V GIỚI HẠN =
H = DẠNG 1: HÀM SỐ LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM
Ư HÀM SỐ LIÊN TỤC =I
2
Câu 1: Xét tính liên tục của hàm số f x   tại điểm x0  2
x 1
Ơ Lời giải
N BÀI 17: HÀM SỐ LIÊN TỤC Tập xđ: D   \ 
1 ,2D .

I
G LÝ THUYẾT. lim f x   lim
2
 1  f 2 
x2 x2 x 1
=
1. HÀM SỐ LIÊN TỰC TẠI MỘT ĐIỂM. Vậy hàm số liên tục tại x0  2 .
=
= Cho hàm số f x  xác định trên khoảng a; b  và x0  a; b  . Hàm số y  f x  được gọi là  x khi x  1
I  2
liên tục tại x  x0 nếu lim f x   f x0  . Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số f ( x)   2 tại x0 = 1
 x  3 x  2 khi x  1
x  x0

Hàm số không liên tục tại x  x0 gọi là gián đoạn tại x0 .  x  1


2

2. HÀM SỐ LIÊN TỤC TRÊN MỘT KHOẢNG, TRÊN MỘT ĐOẠN.


Lời giải
Hàm số y  f x  liên tục trên một khoảng a; b  nếu nó liên tục tại mọi điểm trên khoảng đó. 1
Tập xđ: D  ,1  D . f 1  
2
Hàm số y  f x  được gọi là liên tục trên a; b  nếu nó liên tục trên a; b  và
x 1
lim f x   f a , lim f x   f b  . lim f x   lim 
xa x b x 1 x 1 2 2
Hàm số đa thức, hàm số y  sin x, y  cos x liên tục trên tập  . Hàm số phân thức hữu tỉ và
x 2  3x  2 x2 1
các hàm số lượng giác y  tan x, y  cot x, y  x là những hàm số liên tục trên tập xác định lim f x   lim  lim 
x 1 x 1 x2 1 x 1 x  1 2
của chúng.
Vậy hàm số liên tục tại x0  1 .
3. MỘT SỐ TÍNH CHẤT CƠ BẢN.
 x3  8
Giả sử y  f x  và y  g x  là các hàm số liên tục tại điểm x0 . Khi đó:  khi x  2
Câu 3: Cho hàm số f ( x)   x  2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên
a) Các hàm số y  f x   g x , y  f x   g x , y  f x .g x  liên tục tại x0 . mx  1 khi x  2

tục tại x  2 .
f x 
b) Hàm số y  liên tục tại x0 nếu g x0   0 . Lời giải
g x 
D  ,1  D f x  xác định trên  .
Nhận xét: Nếu hàm số f x  liên tục trên đoạn a; b  và f a  f b   0 thì tồn tại ít nhất một x3  8
Ta có f 2   2m  1 và lim f x   lim  lim x 2  2x  4  12 .
điểm c  a; b  sao cho f c   0 . x2 x2 x  2 x2
11
Để f x  liên tục tại x  2 thì lim f x   f 2   2m  1  12  m  .
x2 2
 x 3
 khi x  3
Câu 4: Chon hàm số f x    x  3 Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên
m khi x  3

tục tại x  3 .
Lời giải
Hàm số đã cho xác định trên  .
Vậy để hàm số gián đoạn tại x  1 khi lim f x   k  k  4  k  2 .
2 2
x  3
2
x 3
Ta có lim f x   lim
x 1
 lim  1 .
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
Câu 8: Cho a và b là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b để hàm số
Tương tự ta có lim f x   1 .
x 3
 ax  1  1
 khi x  0
Vậy lim f x   lim f x  nên lim f x  không tồn tại. Vậy với mọi, hàm số đã cho không liên f x    x liên tục tại x  0 .
x 3 x 3 x 3
4 x 2  5b khi x  0
tục tại x  3 . 
x x2 Lời giải
 , khi x  1
Câu 5: Xét tính liên tục của hàm số f x    x  1 . tại x0  1
2x  3 ax  1  1 a
 , khi x  1 Cách 1: Theo kết quả đã biết thì lim f x   lim  . Mặt khác f 0   5b . Để hàm số
x 0 x 0 x 2
Lời giải đã cho liên tục tại x  0 thì lim f x   f 0   a  10b .
x 0
Ta có: f 1  1 và lim  f x   1 .  3 x  7  3x  1
x 1
 ,x 1
Câu 9: Cho hàm số f ( x)   x 1 . Tìm a để hàm số liên tục tại x0  1 .
x x2 x2  x  2 x2 3 ax, x  1
lim  f x   lim   lim   lim  . 
x 1 x 1 x 1 x  1 
x  1 x  x  2 x1 x  x  2 2  Lời giải

Suy ra: lim  f x   lim  f x  .


3
x  7  3x  1  3 x  7  2 2  3x  1 
lim f x   lim  lim   
x  1 
x 1 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
 x 1
Vậy hàm số gián đoạn tại x  1 .
 
 x4  6  x 1 3 x  1 
 , khi x  2  lim   
Câu 6: Cho hàm số f x   
a
x2 . Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số liên tục tại x 1 
 x  1


3
x7   2.
2
3
x  7  4

 
x  1 2  3x  1 
 , khi x  2  
x2.
 
1 3    3.
Lời giải  lim  
   2. 2  3 x  1 
2
x 1
 3
x7 3
x7 4 2
Ta có: f 2   a .  

3
lim f x   lim
x4  6
 lim
1

1
. Hàm số liên tục tại x0  1  lim f x   f 1  a   .
x2 x 1 x2 x 1 x4  6 2 6
x 1 2

1  x2  x  2
Hàm số liên tục tại x  2 khi và chỉ khi lim f x   f 2   a   khi x  1
. Câu 10: Cho hàm số f x    x  1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
x2 2 6
3m khi x  1

x  12 , x  1 gián đoạn tại x  1.

Câu 7: Cho hàm số f x    x 2  3 , x  1 . Tìm k để f x  gián đoạn tại x  1 . Lời giải
k 2 , x 1 Tập xác định của hàm số là .

x2  x  2
Lời giải Hàm số gián đoạn tại x  1 khi lim f x   f 1  lim  3m
x 1 x 1 x 1
TXĐ: D   . x  1x  2   3m  lim
 lim x  2   3m  3  3m  m  1.
x 1
Với x  1 ta có: f 1  k
2 x 1 x 1

 x2  4
 khi x2
Với x  1 ta có: Câu 11: Cho hàm số f x    x  2 . Tìm m để hàm số liên tục tại x0  2 .

You might also like