Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Dạy Thêm Toán 11 - Kết Nối Tri Thức - Cả Năm (9 Chương, Lý Thuyết, Bài Tập Tự Luận, Trắc Nghiệm, Vở Bt) (Bản Hs-gv) (Bản Gv, 1861 Trang)
Bài Tập Dạy Thêm Toán 11 - Kết Nối Tri Thức - Cả Năm (9 Chương, Lý Thuyết, Bài Tập Tự Luận, Trắc Nghiệm, Vở Bt) (Bản Hs-gv) (Bản Gv, 1861 Trang)
vectorstock.com/28062405 Góc lượng giác Ou , Ov chỉ được xác định khi ta biết được chiều chuyển động quay của tia Om
từ tia đầu Ou đến tia cuối Ov . Ta quy ước: chiều quay ngược với chiều quay của kim đồng hồ là
Ths Nguyễn Thanh Tú chiều dương, chiều quay cùng với chiều quay của kim đồng hồ là chiều âm.
Khi tia Om quay góc thì ta nói góc lượng giác mà tia đó quét nên có số đo . Số đo của góc
eBook Collection lượng giác với tia đầu Ou , tia cuối Ov được kí hiệu là sd Ou , Ov .
Cho hai tia Ou , Ov thì có vô số góc lượng giác tia đầu Ou , tia cuối Ov . Mỗi góc lượng giác
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI như thế đều kí hiệu là Ou , Ov . Số đo của các góc lượng giác này sai khác nhau một bội nguyên
Hỗ trợ trực tuyến 3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC LƯỢNG GIÁC
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
a. Đường tròn lượng giác 3) cot xác định với mọi k k .
Đường tròn lượng giác là đường tròn có tâm tại gốc tọa độ,
bán kính bằng 1, được định hướng và lấy điểm A 1;0 làm 4) Dấu của các giá trị lượng giác của góc phụ thuộc vào vị trí điểm biểu diễn M trên
cos x
sin y
sin
• Nếu cos 0, tỉ số gọi là tang của và kí hiệu là tan (người ta còn dùng kí hiệu
cos
sin
tg ): tan .
cos
cos
• Nếu sin 0, tỉ số gọi là côtang của và kí hiệu là cot (người ta còn dùng kí hiệu
sin c. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt
cos
cotg ) : cot .
sin 0
6 4 3 2
Các giá trị sin , cos , tan , cot được gọi là các giá trị lượng giác của cung . 1 2 3
sin 0 1
2 2 2
Chú ý:
cos 3 2 1
a) Ta cũng gọi trục tung là trục sin, còn trục hoành là trục côsin 1 0
2 2 2
b) Từ định nghĩa ta suy ra: 1
tan 0 1 3 Không xác định
1) sin và cos xác định với mọi . 3
1
Hơn nữa, ta có: cot Không xác định 3 1 0
3
sin k 2 sin , k ; 1 sin 1
cos k 2 cos , k . 1 cos 1.
4. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
2) tan xác định với mọi k k . a. Công thức lượng giác cơ bản
2
Đối với các giá trị lượng giác, ta có các hằng đẳng thức sau Góc đối nhau Góc bù nhau Góc phụ nhau
sin 2 cos 2 1
cos( ) cos sin( ) sin sin cos
1 2
1 tan
2
, k , k
cos 2 2
sin( ) sin cos( ) cos cos sin
1 2
1 cot
2
, k , k
sin 2
tan( ) tan tan( ) tan tan cot
k 2
tan .cot 1, , k
2
b. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt cot( ) cot cot( ) cot cot tan
2
Góc hơn kém Góc hơn kém
2
sin( ) sin sin cos
2
cos( ) cos cos sin
2
tan( ) tan tan cot
2
cot( ) cot cot tan
2
Câu 1: Một đường tròn có bán kính 10. Tính độ dài cung tròn có số đo 30o
Lời giải
.30 .30
Độ dài cung tròn có số đo 30 là l .R .10 5, 26(cm)
180 180
Câu 2: Một bánh xe máy có đường kính 60. Nếu xe chạy với vận tốc 50(km / h) thì trong 5 giây bánh xe
quay được bao nhiêu vòng.
Lời giải
50.1000
Trong một phút bánh xe quay được: : (0, 6. ) .5 36,9 .
3600
Câu 3: Một đu quay ở công viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất bao 2 1
2
3 1 2
Vậy đu quay quay được góc 270 khi nó quay được vòng
sin x 5 1; cos x
4 tan x cot x 5 2
cos x 2 2 sin x 1
1 5 5
Ta có: Đu quay quay được 1 vòng trong phút
3
3
3 3 1 1 Câu 6: Cho sin x x . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.
Đu quay quay được vòng trong . phút. 5 2
4 4 3 4
Lời giải
Câu 4: Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 10, 25cm , kim phút dài 13, 25cm . Trong 30 phút kim giờ
vạch nên cung tròn có độ dài bao nhiêu? Vì x cos x 0
2
Lời giải
2
3 16
Trong 6 giờ kim giờ vạch nên một cung có số đo là rad , vậy trong 30 phút kim giờ vạch Ta có sin x cos x 1 cos x 1 sin x 1
2 2 2 2
5 25
nên cung có số đo là rad . Khi đó độ dài cung tròn mà kim giờ vạch ra trong 30 phút là 4
12
Vậy cos x .
5
l R. l 10, 25. 2,68 cm .
12 3 4
sin x 5 3 cos x 5 4
DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC LƯỢNG GIÁC HOẶC MỘT BIỂU THỨC tan x ; cot x
cos x 4 4 sin x 3 3
Sử dụng công thức lượng giác cơ bản trong các bài toán: 5 5
1) sin 2 cos 2 1 3
Câu 7: Cho tan x x . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.
4 2
1
2) 1 tan 2 , k , k Lời giải
cos 2 2
1
3) 1 cot 2 , k , k Vì x cos x 0
sin 2 2
k 1 1 4
4) tan .cot 1, , k tan x.cot x 1 cot x
2 tan x 3 3
4
sin
5) tan . 2
cos 1 3 25 16
Ta có 1 tan 2 x 1 cos 2 x
cos 2 x 4 16 25
cos
6) cot .
sin 4
Vậy cos x .
5
2
Câu 5: Cho cos x x 0 . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.
5 2 sin x 3 4 3
tan x sin x tan x.cos x .
Lời giải cos x 4 5 5
3 3
Vì x 0 sin x 0 Câu 8: Cho cot x x . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.
2 4 2
Lời giải cos a sin a
cot a tan a cos2 a sin 2 a
3 Ta có A sin a cos a
Vì x sin x 0 tan a 2 cot a sin a cos a sin 2 a 2 cos2 a
2 2
cos a sin a
tan x.cot x 1 tan x
1 1 4
1 sin a sin a 1 2 sin a 7
2 2
2
cot x 3 3
sin a 2 1 sin a 2 sin a 17
2 2 2
4
1
2
3 25 16 2sin x 5cos x
Ta có 1 cot 2 x 1 sin 2 x Câu 13: Cho tan x 4. Giá trị của biểu thức A là
sin 2 x 4 16 25 3cos x sin x
Lời giải
4
Vậy sin x . sin x cos x
5 2 5
Ta có: A
2sin x 5cos x
cos x cos x 2 tan x 5 2. 4 5 13 .
cos x 3 4 3 3cos x sin x 3
cos x sin x
3 tan x 3 4
cot x cos x cot x.sin x . cos x cos x
sin x 4 5 5
2sin cos
Câu 9: Biết tan 2 và 1800 2700 . Tính giá trị của biểu thức: sin cos Câu 14: Cho tan 3 , khi đó giá trị của biểu thức P là
3sin 5cos
Lời giải
Lời giải
1 1 1
cos 2 cos . 2sin cos 2 tan 1 5
1 tan 2 5 5 Chia cả tử và mẫu của P cho cos 0 ta được: P .
3sin 5cos 3 tan 5 4
1 2
Do 180 270 nên cos 0 cos 0 . Suy ra, cos . sin tan .cos 1 1
0 0
5 5 Câu 15: Cho góc thỏa mãn 0 và cos . Giá trị của biểu thức P sin bằng
2 2 cos
. Lời giải
M cos 2 100 cos 2 200 cos 2 300 ... cos 2 1700 cos 2 1800 Suy ra: A 1 3sin cos 3sin cos 1 .
2 2 2 2
cos 2 100 cos 2 200 ... cos 2 800 cos 2 900 cos 2 800 ... cos 2 200 cos 2 100 cos 2 900
1 sin 1 sin
Câu 29: Cho 0 . Tính
2 cos 2 100 cos 2 200 cos 2 300 ... cos 2 800 cos 2 900 2 1 sin 1 sin
Lời giải
2 sin 2 800 ... sin 2 500 cos 2 500 ... cos 2 800 cos 2 900 8
1 sin 1 sin
Đặt A
DẠNG 4: RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC. ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1 sin 1 sin
Câu 24: Rút gọn biểu thức A 1 – sin 2 x .cot 2 x 1 – cot 2 x 1 sin 1 sin 4
2
Khi đó A2
Lời giải 1 sin 1 sin cos 2
Lời giải DẠNG 5: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 30: Giá trị lớn nhất của Q sin 6 x cos 6 x bằng:
M sin x cos x sin x cos x 1 2sin x cos x 1 2sin x cos x 2 .
2 2
Lời giải
cos
2
Câu 26: Rút gọn biểu thức C 2 cos x sin x cos x sin x
4 4 2 2 8
x sin x
8
3
Ta có Q sin 6 x cos 6 x 1 sin 2 2 x .
Lời giải 4
Ta có : 3 3 1 3
Vì 0 sin 2 2 x 1 sin 2 2 x 0 1 sin 2 2 x 1 .
4 4 4 4
2 cos
2
cos8 x sin 8 x cos 2 x sin 2 x 2
x sin 2 x 1 2 cos 2 x sin 2 x
Nên giá trị lớn nhất là 1. .
cos 2 cos
2
4
x sin x
4 4
x sin x 1 4 cos x sin x 2 cos x sin x
4 2 2 4 4
Câu 31: Giá trị lớn nhất của biểu thức M 7 cos 2 x 2 sin 2 x là.
Lời giải
2 cos
2
1 2 cos 2 x sin 2 x 4
x sin 4 x 1 4 cos 2 x sin 2 x 2 cos 4 x sin 4 x .
M 7 1 sin 2 x 2 sin 2 x 7 9 sin 2 x .
C 2 1 2 cos 2 x sin 2 x cos 4 x sin 4 x 1 4 cos 2 x sin 2 x 2 cos 4 x sin 4 x =1 . Gía trị lớn nhất là 7 .
Câu 32: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P cot 4 a cot 4 b 2 tan 2 a. tan 2 b 2
sin x cos x
2
1 Lời giải
Câu 27: Đơn giản biểu thức A
tan x sin x.cos x
P cot 2 a cot 2 b 2 cot 2 a.cot 2 b 2 tan 2 a.tan 2 b 2
2
Lời giải
cot 2 a cot 2 b 2 cot 2 a.cot 2 b tan 2 a.tan 2 b 2 6
2
sin x cos x
2
1 2 cos x.sin x 2 cos x.sin x cos x 2 cos 2 x
Ta có: A 2 cot 2 x cot 2 a cot 2 b 2 cot 2 a.cot 2 b tan 2 a.tan 2 b 2 cot a.cotb.tan a.tan b 6
2
tan x sin x.cos x sin x sin x.cos x sin x 1 cos 2 x sin 2 x
cot 2 a cot 2 b 2 cot a.cot b tan a.tan b 6 6
cos x 2 2
Câu 28: Tính giá trị của biểu thức A sin cos 3sin cos .
6 6 2 2
cot 2 a cot 2 b cot a 1
2
Lời giải 5 1
c) sin x với x d) sin x với 180 x 270 .
13 2 3
sin x 0
3 cos x 0
Lời giải
a. Do x .
2
tan x 0 sin x 0
cos x 0
cot x 0
a) Do x 0 .
2
tan x 0
sin x 3
tan x cot x 0
3 4 cos x 4
Từ đó với sin x cos x 1 sin x
2
.
5 5 cos x 4 tan x
sin x
1
cot x
sin x 3 Từ đó với cos x
2
sin x 1 cos x 2 5
cos x 2
.
5 5
1
cot x 2
sin x 0
tan x
cos x 0
sin x 0
b. Do 0 x .
2 tan x 0 cos x 0
b) Do 270 x 360 .
cot x 0
tan x 0
cot x 0
tan x
sin x
15
15
sin x 3
tan x cos x 4
1 cos x
Từ đó với cos x sin x 1 cos x
2
. 4 3
4 4
cos x 1 Từ đó với cos x sin x 1 cos x
2
.
cot x
sin x 15
5 5
cot x
1
4
tan x 3
sin x 0
sin x 0
cos x 0
cos x 0 .
c) Do x
0
c. Do 0 x 90 .
tan x 0 tan x 0
2
cot x 0
cot x 0
sin x 5
sin x 4 tan x
tan x
4
5 12 cos x 12
3 cos x 3 Từ đó với sin x cos x 1 sin 2
x .
Từ đó với cos x sin x 1 cos x
2
. 13 13 1 12
5 5 cos x 3 cot x
cot x tan x 5
sin x 4
sin x 0
sin x 0
cos x 0
cos x 0 d) Do 180 x 270 .
tan x 0
d. Do 180 x 270
0 0
.
tan x 0
cot x 0
cot x 0
Câu 36: Tính giá trị lượng giác của các biểu thức sau:
tan x
sin x
2
5cot x 4 tan x 2sin x cos x
1 2 2 cos x 4 . a) Cho tan x 2. Tính: A1 , A2
Từ đó với sin x cos x 1 sin x
2
5cot x 4 tan x cos x 3sin x
.
3 3
1
cot x 2 2
tan x 3sin x cos x sin x 3cos x
b) Cho cot x 2. Tính: B1 , B2 .
Câu 35: Tính giá trị lượng giác còn lại của góc x biết sin x cos x sin x 3cos x
3
a) tan x 3 với x . b) tan x 2 với x . 2sin x 3cos x 2
2 2 c) Cho cot x 2. Tính: C1 , C2 .
3sin x 2 cos x cos 2 x sin x cos x
1 3
c) tan x với x d) cot x 3 với x . 3 cot x tan x
2 2 2 d) Cho sin x , 0 x . Tính: E .
5 2 cot x tan x
Lời giải
1 8 tan 2 x 3cot x 1
1 e) Cho sin x ,900 x 1800. Tính: F .
a) tan x 3 cot x 5 tan x cot x
3
tan x 2
sin x
2 sin 2 x 4 cos 2 x sin 2 x 4 1 sin 2 x 0 sin 2 x .
4 3sin x cos x 3 cot x 3 2
b) cot x 2 B1 5 4 2
cos x 5 sin x cos x 1 cot x 1 2
sin x 0
Vì x sin x 3cos x 1 3cot x 1 3 2 19 6 2
2
cos x 0
cot x 2 B2
sin x 3cos x 1 3cot x 1 3 2 17
2 5 5
Do đó sin x ; cos x .
5 5 2sin x 3cos x 2 3cot x 2 3.2
c) cot x 2 C1 8
1 3sin x 2 cos x 3 2 cot x 3 2.2
c) tan x cot x 2
2
2 2 1 cot 2 x 2 1 22
4 sin 2 x cos 2 x 4sin 2 x 11 sin 2 x 0 sin 2 x .
1 sin x 1 1 cot x 2 C2 1
tan x
2 cos x 2 5 cos x sin x cos x 3cot x cot x
2 2
3.22 2
sin x 0
Vì x
sin x 0 3
2
4 sin x 3 4
2 cos x 0
d) 0 x cos x 1 tan x ; cot x .
2 5
cos x 0 5 cos x 4 3
5 2 5
Do đó sin x ; cos x . 4 3
5 5
cot x tan x 3 4 25
1 E .
d) cot x 3 tan x cot x tan x 4 3 7
3
3 4
9sin 2 x cos 2 x 9sin 2 x 1 sin 2 x 0 sin 2 x
1 sin x 1 1
tan x .
3 cos x 3 10 sin x 0
1
2
e) Ta có 90o x 180o
2 2
sin x 0 cos x 1
3 cos x 0
3
Vì x
3
2
cos x 0
sin x 1
10 3 10 tan x ; cot x 2 2 .
Do đó sin x ; cos x . cos x 2 2
10 10
1
2
cos 2 x 1 1 sin 2 x
8. 3.2 2 1 d. cot 2 x cos 2 x cos 2 x cos 2 x 2 1 cos 2 x. cot 2 x.cos 2 x
8 tan x 3cot x 1
2
2 2 8
2
sin x sin x sin 2 x
Do đó F .
tan x cot x
1
2 2 3
Câu 40: Chứng minh các đẳng thức sau:
2 2
1 1 cos x sin x
a. tan x cot x b.
Câu 37: Chứng minh các đẳng thức sau: sin x.cos x sin x 1 cos x
a) cos 2 x sin 2 x 1 2 sin 2 x . b) 2 cos 2 x 1 1 2 sin 2 x 1 1 1 1
1 d. 1 1 tan x 0
cos x
2
c.
c) 3 4 sin 2 x 4 cos 2 x 1 d) sin x cot x cos x tan x sin x cos x 1 tan x 1 cot x cos x
Lời giải Câu 41: Chứng minh các đẳng thức sau không phụ thuộc vào biến x :
a) A sin 4 x cos 4 x 2 sin 2 x .
a. sin 4 x cos 4 x sin 2 x cos 2 x 2sin 2 x.cos 2 x 1 2sin 2 x.cos 2 x
2
d. 1 cos x sin 2 x cos x cos 2 x 1 cos x 1 cos x 1 cos 2 x sin 2 x a) Ta có sin x cos x 2sin x sin x cos 2 xsin 2 x cos 2 x 2sin 2 x
4 4 2 2
Câu 39: Chứng minh các đẳng thức sau: sin 2 x cos 2 x 1.
a. sin 4 x cos 4 x 1 2 cos 2 x 2 sin 2 x 1 b. sin x.cos x sin x.cos x sin x.cos x
b) Ta có B sin 4 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x sin 2 x cos 2 x cos 2 x
3 3
a. sin 4 x cos 4 x sin 2 x cos 2 xcos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x c) Ta có B cos 4 x cos 2 x sin 2 x sin 2 x cos 2 x cos 2 x sin 2 x sin 2 x
b. sin 3 x.cos x sin x.cos3 x sin x.cos x sin 2 x cos 2 x sin x.cos x
sin 2 x 1 1 cos 2 x
c. tan 2 x sin 2 x sin 2 x sin 2 x 2 1 sin 2 x. tan 2 x.sin 2 x
2
cos x
cos x cos 2 x
Lời giải
C
I
7
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Góc có số đo thì góc đó có số đo là:
H 4
7.180o
Ư VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 4
315o .
7
Câu 5: Góc có số đo thì góc đó có số đo là Từ hình vẽ ta có OA, OB .
4 2
A. 315 .
o
B. 630o . C. 1 45 .
o
D. 135 . o
2006 bằng
Câu 11: Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo rad thì mọi góc lượng giác có cùng Câu 18: Nếu số đo góc lượng giác Ou , Ov thì số đo góc hình học uOv
2 5
tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng: 4 6 9
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
A. . B. k , k . C. k 2 , k . D. k , k .
2 2 2 2 2 Lời giải
Lời giải 2006 6 6
Ou, Ov 400 uOv
5 5 5
Câu 12: Kết quả nào sau đây là đúng?
o
180 DẠNG 2: XÁC ĐỊNH ĐỘ DÀI CUNG TRÒN
A. 1(rad ) 1 . B. 1(rad ) . C. 1(rad ) 180 . D. 1(rad ) 100 .
a R
Một cung tròn có số đo a có độ dài là l
Lời giải 180
Câu 13: Kết quả nào sau đây là đúng? Câu 19: Trên đường tròn bán kính 7 cm , lấy cung có số đo 54 . Độ dài l của cung tròn bằng
A. (rad ) 360 . B. (rad ) 180 . C. (rad ) 1 . D. (rad ) 360 . 21 11 63 20
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
Lời giải 10 20 20 11
Lời giải
Câu 14: Góc lượng giác Ox, Ot có một số đo là 2017 , số đo tổng quát của góc lượng giác
2 54 21
Ta có l 7. . cm .
Ox, Ot là 180 10
3 3 Câu 20: Trên đường tròn đường kính 8cm, tính độ dài cung tròn có số đo bằng 1,5 rad .
A. k 2 . B. k . C. k 2 . D. k .
2 2 2 2 A. 12cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 15cm.
Lời giải Lời giải
3 8
2017 2016 k 2 Tính được: l .R 1,5. 6 cm .
2 2 2 2
Câu 21: Một đường tròn có bán kính 15 cm . Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 30 là:
Câu 15: Cho góc lượng giác (OA;OB) . Trong các góc lượng giác sau, góc nào có tia đầu và tia
5
5 5 2
cuối lần lượt trùng với OA, OB . A. . B. . C. . D. .
2 3 5 3
6 11 31 9
A. B. . C. . D. Lời giải
5 5 5 5 . a.R .30.15 5
Lời giải l
180 180 2
31
6 3.2 Câu 22: Một đường tròn có bán kính 10, độ dài cung tròn 40 trên đường tròn gần bằng
5 5
A. 7. B. 9. C. 11. D. 13.
Câu 16: Cho Ou , Ov 25 k 360 k với giá trị nào của k thì Ou , Ov 1055 ? Lời giải
A. k 1 . B. k 2 . C. k 3 . D. k 4 . a.R .40.10 20
l 7
Lời giải 180 180 9
Ou, Ov 25 k 360 1055 k 3 10
Câu 23: Một đường tròn có bán kính R , độ dài cung tròn là
2
59
Câu 17: Cho Ou, Ov 12 k 360 với giá trị nào của k thì số đo (Ou , Ov) ? 5
15 A. 5. B. 5 . C. . D. .
5
A. k 1 . B. k 2 . C. k 3 . D. k 4 .
Lời giải
Lời giải
10
l .R . 5
59 2
Ou, Ov 12 k 360 k 2 k 2
15 15
Câu 24: Chọn khẳng định sai
A. Cung tròn có bán kính R 5cm và có số đo 1,5(rad ) thì có độ dài là 7,5 cm . 3
Vậy đu quay quay được góc 270 khi nó quay được vòng
4
180
B. Cung tròn có bán kính R 8cm và có độ dài 8cm thi có số đo độ là .
Ta có: Đu quay quay được 1 vòng trong
1
phút
3
C. Độ dài cung tròn phụ thuộc vào bán kính của nó.
D. Góc lượng giác Ou , Ov có số đo dương thì mọi góc lượng giác Ou , Ov có số đo âm. 3 3 1 1
Đu quay quay được vòng trong . phút.
4 4 3 4
Lời giải
Câu góc lượng giác Ou , Ov 330; Ov, Ou 30 Câu 30: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A, cung lượng giác có số đo 30o có điểm đầu A, có bao
nhiêu điểm cuối N?
Câu 25: Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo của cung có độ dài là 3cm : A. Có duy nhất một điểm N. B. Có hai điểm N.
0,5 C. Có 4 điểm N. D. Có vô số điểm N.
A. 0,5. B. . C. 0,5 . D. 1.
Lời giải
Lời giải Câu 31: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:
l 3 13
l .R 0,5 7 71
R 6 I. II. III. IV.
4 4 4 4
Câu 26: Cung tròn bán kính bằng 8, 43 cm có số đo 3,85 rad có độ dài là
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. 32, 46cm B. 32, 45cm C. 32, 47cm D. 32,5cm .
A. Chỉ I và II. B. Chỉ I, II và III. C. Chỉ II,III và IV. D. Chỉ I, II và IV.
Lời giải
Lời giải
l .R 3,85.8, 43 32, 46
7
Ta có 2 nên cung I và II trùng nhau.
Câu 27: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10, 57cm .Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có 4 4
độ dài là
71
A. 2, 77cm . B. 2,78cm . C. 2,76cm . D. 2,8cm . 18 9.2 nên cung I và IV trùng nhau.
4 4
Lời giải
2 .0,5 Câu 32: Lục giác ABCDEF nội tiếp trong đường tròn tâm O, điểm A cố định, điểm B, C có tung độ dương.
Trong 30 phút mũi kim giờ quét được một góc là
12 12 Khi đó số đo lượng giác của cung OA, OC là
A. 120 . B. 240 . C. 120 hoặc 240 . D. 120 k 360 .
l .R .10,57 2, 77
12 Lời giải
Câu 28: Bánh xe đạp có bán kính 50 cm . Một người quay bánh xe 5 vòng quanh trục thì quãng đường đi ABCDEF là lục giác đều AOC 120 . Điểm B và C có tung độ dương nên lục giác ABCDEF có
được là thứ tự đỉnh ngược chiều kim đồng hồ. Vậy số đo lượng giác cung OA, OC là 120 k 360
A. 250 cm . B. 1000 cm . C. 500 cm . D. 200 cm .
Câu 33: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là điểm A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng
Lời giải giác AM có số đo bằng 45 . Điểm N đối xứng với M qua trục Ox, số đo cung AN là?
A. 45 . B. 45 hoặc 315 . C. 45 k 360 . D. 315 k 360 .
Ta có r 50 cm suy ra l 50.2 .5 500 cm .
Lời giải
Câu 29: Một đu quay ở công viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất bao 45 , cung lượng giác OA, ON ngược chiều dương
Điểm N đổi xứng với M qua trục Ox NOA
lâu để đu quay quay được góc 270 ?
nên số đo lượng giác cung OA, ON 45 k 360 315 k 360
1 1 1
A. phút. B. phút. C. phút. D. 1,5 phút.
3 6 4 Câu 34: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là điểm A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng
Lời giải giác AM có số đo bằng 60 . Điểm N đối xứng với M qua trục Oy, số đo cung NA là?
270 3 3 A. 120 k180 . B. 120 hoặc 240 . C. 240 k 360 . D. 120 k 360 .
Tính được: 270 .2 Lời giải
180 2 4
Điểm N đổi xứng với M qua trục Oy nên
AON 180 60 120 , cung lượng giác OA, ON Ta
có POG
, OP; OG ngược chiều dương nên số đo lượng giác cung
2
cùng chiều dương nên số đo lượng giác cung OA, ON 120 k 360
OP; OG k 2
Câu 35: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là điểm A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng 2
giác AM có số đo bằng 75 . Điểm N đối xứng với M qua gốc tọa độ, số đo cung AN là? Câu 41: Trên đồng hồ tại thời điểm đang xét kim giây ON chỉ số 5, kim phút OP chỉ số 6. Lúc đó sđ
A. 105 k 360 . B. 105 hoặc 255 . C. - 255 k 360 . D. 105 .
ON , OG là
Lời giải
Điểm N đổi xứng với M qua gốc tọa độ O nên AON 180 75 115 , cung lượng giác A. . B. . C. k 2 . D. k 2
12 12 12 12 .
OA, ON ngược chiều dương nên số đo lượng giác cung OA, ON 115 k 360 Lời giải
Câu 36: Cho hình vuông ABCD tâm O, đường thẳng a qua O và trung điểm AB. Xác định góc tạo bởi Ta có
NOG
12 , cung ON , OG ngược chiều dương nên số đo lượng giác cung
đường thẳng a và tia OA
A. 45 k 300 . B. 15 k 360 . C. 135 . D. 155 . ON , OG k 2
12
Lời giải
Câu 42: Trên đồng hồ tại thời điểm đang xét kim giờ OG chỉ số 3, kim phút OP chỉ số 12. Đến khi kim phút
Gọi I là trung điểm của AB, ta có AOI 45 , vậy góc tạo bởi tia OA và đường thẳng a bằng 45 và kim giờ gặp nhau lần đầu tiên, tính số đo góc lượng giác mà kim giờ quét được
hoặc 135
A. k 2 . B. k . C. k . D. k 2 .
22 22 22 22
Câu 37: Một bánh xe có 72 răng, số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là
A. 50o . B. 60o . C. 120o . D. 70o . Lời giải
Lời giải Khi kim phút chỉ số 12, kim giờ chỉ số 3 thì sđ (OG, OP) là k 2
2
360
Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 12 răng là 72 .10 50
Trong 1 giờ, kim phút quét được một góc lượng giác 2 , kim giờ quét được góc
6
Câu 38: Sau một quãng thời gian 3 giờ thì kim giây sẽ quay được một góc có số đo là:
A. 12960 . B. 32400 . C. 324000 . D. 64800 . 3
Thời gian từ lúc 3h đến lúc hai kim trùng nhau lần đầu tiên là : 2
Lời giải 2 6 11
Trong 1 phút kim giây quay được góc: 360
3
Kim giờ đã quét được một góc có số đo là .
Trong 3 giờ kim giây quay được góc: 360.3.60 64800 6 11 22
Câu 39: Sau quãng thời gian 4 giờ kim giờ sẽ quay được một góc là
Vậy số đo góc lượng giác mà kim phút quét được là k 2
2 3 22
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải Câu 43: Trên đường tròn định hướng cho ba điểm A, M, N sao cho số đo cung AM , số đo cung
3
Sau 1 giờ kim giờ sẽ quay được một góc là 6 AN . Lấy điểm P trên đường tròn sao cho tam giác MNP cân tại P, tìm số đo cung AP
2 2
A. k . B. k 2 . C. k . D. k 2 .
2 3 3 2 2
Sau 4 giờ kim giờ sẽ quay được một góc là 6 .4 3
Lời giải
2
Câu 40: Trên đồng hồ tại thời điểm đang xét kim giờ OG chỉ số 3, kim phút OP chỉ số 12. Lúc đó sđ Xét trường hợp sđ MN
3
OP; OG là
A.
. B.
. C.
k 2 . D.
k 2 Tam giác MNP cân tại P PM PN sđ PN sđ MN
sđ PM
2 2 2 2 . 2 3
Lời giải
Áp dụng hệ thức Sa – lơ:
sđ OA, OP sđ OA, OM s đ OM , OP sđ P 2
AM sđ M
3 3 3
2 Câu 47: Trên đường tròn định hướng, điểm gốc A. Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn số đo cung
Số đo lượng giác OA, OP k 2
3 k 2
AM
5
4
Lập lượng tương tự với trường hợp xét sđ MN ta được số đo lượng giác A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
3
Lời giải
OA, OP k 2 k 2
3 Trên đường tròn định hướng ta có AOM , mà
5
2 k 2
Vậy Số đo lượng giác OA, OP k 0
AOM 2 0 2 0 k 5 có 5 giá trị của k . Vây có 5 vị trí của M trên
3 5
đường tròn
Câu 44: Trên đường tròn định hướng cho ba điểm A, M, N sao cho số đo cung AM , số đo cung
3 Câu 48: Trên đường tròn định hướng, điểm gốc A Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn số đo cung
3 k
AN . Lấy điểm P trên đường tròn sao cho tam giác MNP cân tại N, tìm số đo cung AP AM
4 4 2
7 7 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
A. k . B. k 2 . C. k . D. k 2 .
6 6 3 3 Lời giải
Lời giải k
Trên đường tròn định hướng ta có AOM , mà
5
Ta có sđ MN 4 2
12 k 1 3
0
AOM 2 0 2 k có 4 giá trị của k . Vây có 4 vị trí của M
4 2 2 2
5
sđ NP
Tam giác MNP cân tại N NM NP sđ NM
12 trên đường tròn
Áp dụng hệ thức Sa – lơ: Câu 49: Trên đường tròn định hướng góc A có bao nhiêu điểm M thỏa mãn sđ
AM 30 k 45, k
Câu 57: Cho lục giác đều A 1 A 2 A 3 A 4 A 5 A 6 , A 1 là điểm gốc, thứ tự các điểm sắp xếp ngược chiều kim
đồng hồ. Số đo cung A 2 A 4 là
A. 240 k 360 . B. 240 k 360 . C. 240 k180 . D. 240 k180 .
Lời giải
Do 3 nên điểm M biểu diễn cung AM có số thuộc góc phần tư số II. Do đó -Ta thấy ở góc phần tư thứ nhất thì: sin 0; cos 0; tan 0; cot 0
2
=> chỉ có Câu A thỏa mãn.
sin 0, cos 0, tan 0, cot 0 .
5
Câu 65: Cho 2 . Kết quả đúng là:
2021 2023 2
Câu 63: Cho x . Khẳng định nào sau đây đúng?
4 4 A. tan 0; cot 0 . B. tan 0; cot 0 . C. tan 0; cot 0 . D. tan 0; cot 0 .
A. sin x 0, cos 2 x 0 . B. sin x 0, cos 2 x 0 .C. sin x 0, cos 2 x 0 .D. sin x 0, cos 2 x 0 . Lời giải
Lời giải
5
Vì 2 nên tan 0; cot 0
2021 2023 5 7 2
Ta có x 504 x 504 nên sin x 0 .
4 4 4 4
Câu 66: Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu sin , cos cùng dấu?
2021 2023 2021 2023 3 A. Thứ II. B. Thứ IV. C. Thứ II hoặc IV. D. Thứ I hoặc III.
Lại có x 2x 1010 2 x 1010
4 4 2 2 2 2 Lời giải
nên cos 2 x 0 . Câu 67: Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu cos 1 sin 2 .
A. Thứ II. B. Thứ I hoặc II. C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV.
Lời giải
Đẳng thức cos cos cos 0 điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ I
hoặc IV.
Câu 68: Cho . Kết quả đúng là:
2
A. sin 0; cos 0 . B. sin 0; cos 0 .
C. sin 0; cos 0 . D. sin 0; cos 0 .
Lời giải
Câu 64: Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
đây. Vì nên tan 0; cot 0 .
2
A. sin 0 . B. cos 0 . C. tan 0 . D. cot 0 .
Lời giải Câu 69: Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A. tan 0 . B. sin 0 . C. cos 0 . D. cot 0 .
Nhìn vào đường tròn lượng giác: Lời giải
- Ở góc phần tư thứ tư thì: sin 0; cos 0; tan 0; cot 0 .
sin 0
cos 0
thuộc góc phần tư thứ nhất
tan 0
cot 0
Câu 71: Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu sin , tan trái dấu?
0 nên α thuộc cung phần tư thứ IV nên chỉ II, II sai.
A. Thứ I. B. Thứ II hoặc IV. C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV. 2 2
Lời giải
Câu 77: Cho . Xét các mệnh đề sau đây:
2
Câu 72: Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu sin 2 sin .
A. Thứ III. B. Thứ I hoặc III. C. Thứ I hoặc II. D. Thứ III hoặc IV.
I. cos 0 . II. sin 0 . III. cot 0 .
Lời giải 2 2 2
3 4
4 21 21 M 10sin 5 cos 10. 5. 2 .
Ta có: sin 1 cos 1
2 2
sin . 5 5
25 25 5
1 7
sin 21 Câu 94: Cho cos và 4 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Vậy, tan . 3 2
cos 2
2 2 2 2 2 2
3 A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
Câu 91: Cho sin và . Giá trị của cos là: 3 3 3 3
5 2 Lời giải
4 4 4 16
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 25 1
2
1 8 2 2
cos sin 2 1 cos 2 1 sin
Lời giải 3 3
9 3
4 2 2
9 16 cos 5 Vì
7
4 nên sin .
Ta có: sin 2 cos 2 1 cos 2 =1 sin 2 1 . 2 3
25 25 cos 4
5 1 1
Câu 95: Cho góc thỏa mãn 0 và cos . Giá trị của biểu thức P sin bằng
2 2 cos
4
Vì cos . 4 3 4 3 1 3 1 3
2 5 A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
3 3 Lời giải
Câu 92: Cho sin và . Khi đó giá trị của cos và tan lần lượt là
5 2
Cách 1: Ta có: sin 2 cos 2 1 sin 2 1 cos 2
4 3 4 3 4 3 3 4
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 2
5 4 5 4 5 4 4 5 1 1 3 3
Với cos sin 2 1 sin
Lời giải 2 2 4 2
3 13
Vì 0 nên sin 0sin . A. 13 . B. 13 . C. . D. 5 .
2 2 11
Lời giải
1 3 1 3 4 3
Vậy: P sin 2 .
cos 2 1 2 2 sin x cos x
2 5
2 Ta có: A
2sin x 5cos x
cos x cos x 2 tan x 5 2. 4 5 13 .
3cos x sin x 3
cos x sin x
3 tan x 3 4
1
cos 2
cos x cos x
Cách 2: Theo giả thiết: .
2sin cos
0 3
Câu 100: Cho tan 3 , khi đó giá trị của biểu thức P là
2 3sin 5cos
5 5
1 1 3 4 3 A. P . B. P . C. P 1 . D. P 3 .
Vậy P sin sin 2 . 2 4
cos 3 2 2
cos Lời giải
3
2sin cos 2 tan 1 5
3 Chia cả tử và mẫu của P cho cos 0 ta được: P .
Câu 96: Nếu tan thì sin 2 bằng 3sin 5cos 3 tan 5 4
4
16 9 25 25 3cos 4sin
A. . B. . C. . D. . Câu 101: Cho cot 3 . Giá trị của biểu thức P bằng
25 25 16 9 2sin cos
Lời giải A. 13 . B. 13 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
2
1 3 25 16 16 9
Ta có 1 tan 2 1 cos 2 sin 2 1 cos 2 1 . Chia cả tử và mẫu của biểu thức P cho sin , ta có:
cos 2 4 16 25 25 25
3cos 4sin 3cot 4 3. 3 4
2sin x cos x P 13 .
Câu 97: Cho tan x 3 . Tính P . 2sin cos 2 cot 23
sin x cos x
3 5 2
A. P
2
. B. P .
4
C. P 3 . D. P
5
. Câu 102: Cho cot 4 tan và ; . Khi đó sin bằng
2
Lời giải
5 1 2 5 5
A. . B. . C. . D. .
sin x 2.3cos x cos x 5cos x 5 5 2 5 5
Ta có tan x 3 3 sin x 3cos x. Khi đó P .
cos x 3cos x cos x 4 cos x 4 Lời giải
1 sin a sin a 1 2 sin a 7
2 2
2
Lời giải
sin a 2 1 sin a 2 sin a 17
2 2 2
1 6
A. sin cos . B. sin cos . 1 2sin x 3sin x.cos x 4 cos x
2 2
4 2 Câu 107: Biết tan x , giá trị của biểu thức M bằng:
2 5cos 2 x sin 2 x
7
C. sin 4 cos 4 . D. tan 2 cot 2 12 . 8 2 2 8
8 A. . B. . C. . D. .
13 19 19 19
Lời giải
Lời giải
2 1 1
sin cos sin cos Suy ra, đáp án A đúng. Cách 1:
2
sin cos
2 2 4
Chia cả tử và mẫu của M cho cos 2 x ta có:
sin cos 1 sin cos 2sin cos 1 .
2 2 2
sin 2 cos 2 1 2
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. Giá trị khác.
4
Lời giải
2
Câu 105: Nếu cot x tan x sin 1445 cos 1085
2 o 2 o
thì sin x bằng.
cot1, 25.tan 4 1, 25 sin x .cos 6 x 0 .
2
1 2
A. . B. . C. 1 . D. 2 .
5 5 5 5 cot1, 25. tan1, 25 cos x.cos x 0 .
Lời giải
1 cos 2 x 0 sin 2 x 0 sin x 0 tan x 0 .
cot x tan x sin 2 1445o cos 2 1085o . Câu 109: Biết tan x
2b
. Giá trị của biểu thức A a cos 2 x 2b sin x.cos x c sin 2 x bằng
2 ac
1 1 2 A. a . B. a . C. b . D. b .
cot x cot x 1 cot x tan x 2 sin .
2 1 cot 2 5 Lời giải
1 A
Câu 106: Cho biết sin a cos a . Kết quả nào sau đây đúng? A a cos 2 x 2b sin x.cos x c sin 2 x a 2b tan x c tan 2 x
2 cos 2 x
3 7
A. sin a.cos a . B. sin a cos a . 2b
2
2b 2b
2
1 sin cos 3
2
Ta có sin cos .
2 8
sin 4 x co s 4 x 1 sin 3 x co s3 x 13 607
Câu 110: Nếu biết thì biểu thức bằng: +) t A
a b ab a3 b3 45 405
1 1 1 1 1 107
A. . B. . C. . D. . +) t A .
a b
2
a 2 b2 a b
3
a 3 b3 9 81
Lời giải
u 2 1 u bu 2 a 1 u
2 2
sin 4 x co s 4 x 1 1 1
Từ ta suy ra . sin cos
4 4
1 sin cos sin 2 cos 2
4 4
a b ab a b ab ab ab .
a b ab a b ab ab
a b u 2
2au a 1 sin 2 1 cos 2 1
a b u 2 2a a b u a a b ab .
2
sin 2 cos 0.
2
ab ab a a b b ab
a
a b u a 0 u
2
a b u 2 2a a b u a 2 0
2
. b sin 2 a cos 2 a cos 2 b sin 2
ab sin 2 cos 2 0.
a a b b a b
Suy ra
b 2 sin 4 2ab sin 2 cos 2 a 2 cos 4 0 .
2 a sin 2 cos 2
sin x a b b sin 2 a cos 2 0
1
2
.
. a b ab
co s 2 x b
ab 1 1 1
Do đó M cos 2 .
a b a b a b
4 4 4
sin 2
4 4
a b
ab sin 4 cos 4 1 sin 8 cos8
sin 3 x co s 3 x a b 1
Do đó A Câu 113: Nếu biết
a
b
ab
thì biểu thức A
a3
b3
bằng:
b
3 3 3
a b a b3 a
2
1 1 1 1
A. . B. 2 2 . C. . D. 3 3 .
98 ( a b) 2 a b ( a b)3 a b
Câu 111: Nếu biết 3sin 4 x 2 cos 4 x thì giá trị biểu thức A 2 sin 4 x 3cos 4 x bằng
81 Lời giải
101 601 103 603 105 605 107 607
A.
81
hay
504
. B.
81
hay
405
. C.
81
hay
504
. D.
81
hay
405
. Đặt sin u ,
2
0 u 1 cos 2 1 u.
Lời giải
u 2 1 u bu 2 a 1 u
2 2
sin 4 cos 4 1 1 1
98 98 Từ ta suy ra
Ta có sin x cos x
4
A cos 2 x A
4
a b ab a b ab ab ab
81 81
a b u 2 2au a 1
a b u 2 2a a b u a a b ab
2
98 1 2 1 98 1 1 1 98
5 sin x cos x
4
A 1 sin 2 x
4 A cos 2 2 x A ab ab
81 2 5 81 2 2 5 81
a
a b u 2 2a a b u a 2 0 a b u a 0 u
2 2
2
98 2 98 2 98 392 ab
A A A
81 5 81 5 81 405
2 a
13 sin a b
98 2 13 t 45 Suy ra
Đặt A t t t
2
0 cos 2 b
81 5 405 t 1 ab
9
a b
4 4
DẠNG 3: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
sin cos a b a b
8 8
1 Câu 116: Tính L tan 200 tan 450 tan 700
Do đó A
a b
3
a3 b3 a3 b3 A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Câu 114: Nếu 3cos x 2sin x 2 và sin x 0 thì giá trị đúng của sin x là:
5 7 9 12 Chọn B
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Lời giải L tan 200 tan 450 tan 700 tan 200 tan 700 tan 450
ta có: 3cos x 2sin x 2 3cos x 2sin x 4 . tan 200 cot 200 tan 450 1
2
Ta biến đổi: 3sin x 2 cos x 2 sin x cos x sin x 1 sin x . sin 2.1800 300 2sin 6.1800 600 3cos 10.1800 450
1 3
Từ sin x cos x sin x.cos x
2 8 sin 300 2sin 600 3cos 450
1
2
2.
2
3
3.
2
2 1
. 1 2 3 3 2 .
2
1 3
Khi đó sin x, cos x là nghiệm của phương trình X2 X 0 tan 225 cot 81.cot 69
2 8 Câu 119: Giá trị đúng của biểu thức bằng:
cot 261 tan 201
1 7
X 1 1
1 3
X X 0 8X 4X 3 0
2 2 4 A. . B. . C. 3. D. 3 .
2 8 3 3
1 7
X Lời giải
4
tan 225 cot 81.cot 69 tan 180 45 tan 9.cot 69
1 7 1 7 5 7
Với sin x suy ra 3sin x 2 cos x 1 cot 261 tan 201 cot 180 81 tan 180 21
4 4 4
1 tan 9.tan 21 1 1
3
1 7 1 7 5 7 tan 9 tan 21 tan 9 21 tan 30
Với sin x suy ra 3sin x 2 cos x 1
4 4 4
1 0 11 3
2 9 Câu 124: Nếu sin x 3cos x thì sin x cos x bằng
Câu 120: Với mọi góc , biểu thức cos cos cos ... cos nhận giá trị
5 5 5 3 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
bằng 10 9 4 6
5 6 2 7 1
Ta có cos cos ; cos cos ; cos cos ; cos x
5 5 5 5 5
1 10
cos
3 8 4 9 cos x 3
cos ; cos cos . sin 2 x cos 2 x 1 10 cos 2 x 1 10 sin x
5 5 5 5 10
cos x 1
sin x 3cos x sin x 3cos x 1
2 9
10 cos x
Do đó cos cos cos ... cos 0. 10
5 5 5 sin x 3cos x
3
sin x
2 5 10
Câu 121: Tính F sin 2 sin 2 ... sin 2 sin 2 .
6 6 6
3
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . Suy ra sin x cos x .
10
Lời giải
3
2 5 Câu 125: Với mọi thì sin bằng
Ta có F sin 2 sin 2 ... sin 2 sin 2 2
6 6 6
A. sin . B. cos . C. cos . D. sin .
2
5 Lời giải
sin sin
2
sin
2
sin sin 2
2
sin 2 2
6 3 2 3 6
3
Cách 1: Ta có sin sin 2 sin sin cos .
2 sin 2 cos 2 1 0 3 . 2 2 2 2
6 3
3 3 3
5 Cách 2: Ta có sin sin cos sin cos 1cos sin . 0 cos .
Câu 122: Đơn giản biểu thức D sin cos 13 3sin 5 . 2 2 2
2
89
A. 3sin 2 cos . B. 3sin . C. 3sin . D. 2 cos 3sin . Câu 126: Giá trị cot bằng
6
Lời giải
3 3
A. 3. B. 3 . C. . D. .
5 3 3
Ta có D sin cos 13 3sin 5
2 Lời giải
Câu 123: Giả sử A tan x tan x tan x được rút gọn thành A tan nx khi đó bằng Câu 127: Đơn giản biểu thức A cos , ta được:
3 3
n
2
3 tan x 3 tan x 3 tan x 2
Ta có: A cos cos sin .
Ta có A tan x tan x tan x tan x. . tan x. 2 2
3 3 1 3 tan x 1 3 tan x 1 3 tan 2 x
3tan x tan 3 x 1
thì 1 tan bằng
2
Câu 128: Nếu sin 2
tan 3x . 3
1 3tan 2 x
9 3 8 Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay, nhập biểu thức đã cho vào máy và bấm =, được kết quả
A. . B. 4 . C. . D. .
8 2 9 bằng 1 .
Lời giải
1 2sin 2550 .cos 188
0 0
bằng:
2 1 3 Câu 132: Giá trị của biểu thức A =
Ta có: cos 2 1 sin 2 mà 1 tan 2 1 tan 2 . tan 3680 2 cos 6380 cos 980
3 cos 2 2
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 129: Tính P cot1.cot 2.cot 3...cot 89 . Lời giải
cot 88 tan 2 cot 2 cot 82 cot 2 tan 2 1. 1 2sin 300.cos80 1 2sin 300.cos80
A A
tan 8 2 cos 90 8 sin 8
0 0 0 0
tan 80
2sin 80 sin 80
.....
1.cos80
cot 46 tan 44 cot 44 cot 46 cot 44 tan 44 1. A cot 80 cot 80 cot 80 0 .
sin 80
Vậy P cot1 cot 2 cot 3...cot 89 cot 45 1 .
9
Câu 133: Với mọi , biểu thức: A cos + cos ... cos nhận giá trị bằng:
Câu 130: Giá trị của biểu thức tan110 tan 340 sin160 cos110 sin 250 cos 340 bằng 5 5
A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . A. –10 . B. 10 . C. 0 . D. 5 .
Lời giải Lời giải
A tan110 tan 340 sin160 cos110 sin 250 cos 340
9
A tan 90 20 tan 360 20 sin 180 20 cos 90 20 A cos + cos ... cos
5 5
sin 360 110 cos 360 20
9 4 5
A cos cos ... cos cos
A cot 20 tan 20 sin 20 sin 20 sin110 cos 20 5 5 5
9 9 9 7 9
A 1 sin 2 20 sin 90 20 cos 20 A 2 cos cos 2 cos cos ... 2 cos cos
10 10 10 10 10 10
2 cos 2 x sin 2 x cos 2 x cos x sin 2 x
2
cot 2 x cos 2 x 1 2 sin 2 x cos 2 x cos 2 x cos 2 x 2 cos 2 x 2 . A
sin x cos x sin x cos x
cos x sin x .
5 tan 2 a sin 2 a
Câu 136: Đơn giản biểu thức D sin a cos 13 a 3sin a 5 Câu 140: Biểu thức rút gọn của A = bằng:
2 cot 2 a cos 2 a
A. 2 cos a 3sin a . B. 3sin a 2 cos a . C. 3sin a . D. 4 cos a sin a . 6
A. tan a .
6
B. cos a .
4
C. tan a .
6
D. sin a .
Lời giải Lời giải
1
D sin 2 a cos 12 a 3sin a 6 sin 2 a 1
tan 2 a sin 2 a 2 2 2
cos a tan a.tan a tan 6 a .
2 A A
cot 2 a cos 2 a 1 2
cot a
cos 2 2 1
sin a
D sin a cos a 3sin a
2
Câu 141: Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:
D cos a sin a 3cos a 1 sin a
2
tan x tan y 1 sin a
A. tan x.tan y . B. 4 tan a .
2
B
2
cos 2 x sin 2 y cos 2 x cos 2 y cos x 1 cos y sin y
2 2
.
Lời giải
2 2 2 2
sin x sin y sin x sin y sin x 1 1
Ta có: tan x sin x tan x.cos x ; cos 2 x và cot x .
B
2 2
2
cos x sin y sin y sin y cos x 1 sin x sin y
2 2 2 2
1 .
cos x tan 2 x 1 tan x
sin 2 x sin 2 y sin 2 x sin 2 y sin 2 x sin 2 y
Suy ra: M
2 tan 2
x 3 tan x 4 cos 2 x
93
. Với cos 0 sin 1 2 cot 1
2 2 2 cos 2
1 1 .
6 1370 sin 2
5 tan 2 x
tan 2 x cos 2 cos 2
Mà: cot 2 không xác định khi cos 0 .
1 sin 2 2sin cos
thì sin x 3cos x có giá trị bằng
4 4
Câu 143: Giả sử 3sin 4 x cos 4 x
2 Suy ra iv) không đúng với mọi . Vậy iv) sai.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4
Lời giải Vậy có 2 đẳng thức đúng.
1 tan x
2
2
Ta có sin x cos x 1 cos x 1 sin x
2 2 2 2
1
Câu 146: Biểu thức A không phụ thuộc vào x và bằng
4 tan 2 x 4sin 2 x cos 2 x
1 1 1
3sin 4 x 1 sin 2 x sin x
2
Vậy 3sin 4 x cos 4 x 1 1
2 2 2 A. 1 . B. 1 . C. . D. .
4 4
2 Lời giải
1 1 1 3
Vậy sin x 3cos x sin 4 x 3 1 sin 2 x
2
4 4
3 1 1 .
4 2 4 4 2
sin 2 x
85 2 5 1 cos 2 x sin 2 x
2
cos 2017 x sin 33 x sin x
cos 2 x 1 1
Câu 144: Rút gọn biểu thức A sin x A
2
ta được: .
2 2 4 tan 2 x 4sin 2 x cos 2 x 4sin 2 x cos 2 x 4sin 2 x cos 2 x
A. A sin x . B. A 1 . C. A 2 . D. A 0 .
Lời giải A
cos 2
x sin 2 x 1 cos 2 x sin 2 x 1 2 cos x.2sin x 1 .
2 2
2 2 2 2
4sin x cos x 4sin x cos x
85 2 5
A sin x cos 2017 x sin 33 x sin x
2
. 1 tan x
2 2
2 2 1
Câu 147: Biểu thức A không phụ thuộc vào x và bằng
4 tan 2 x 4sin 2 x cos 2 x
sin x 42 cos 2016 x sin 2 32 x sin 2 x 2 . 1 1
2 2 A. 1 . B. –1 . C. . D. .
4 4
Lời giải
sin x cos x sin 2 x sin 2 x .
2 2
1 tan x 1 tan 2 x 1 1 2
2 2 2
1
Ta có A
cos x cos x sin x cos x 1 . 4 tan 2 x 2 2
2 2
4sin x cos x 4 tan 2 x 4 tan 2 x cos 2 x
Ta có:
1
1 tan 2 cos 2
1
. Vậy i) đúng.
A
sin1550.cos1150 cot 420.cot 480
A
sin 250. sin 250 cot 420.tan 420
cos 2 1 tan 2
cot 55 .cot 145 tan17 .cot17
0 0 0 0
cot 550.tan 550 1
Và: sin sin cos . Vậy ii) đúng.
2 2 sin 2 250 1 cos 2 250
A A .
2 2
Và: 2 cos 2 cos cos sin sin cos sin . Vậy iii) sai. Câu 149: Biểu thức:
4 4 4
2003 cos 2 240 tan(900 100 ).tan(1800 100 ) cos 2 24o
A cos 26 2sin 7 cos1,5 cos cos 1,5 .cot 8 có
2 tan 2 (900 180 ) cot 2 180
kết quả thu gọn bằng: cot100.( tan100 ) 1 1
tan 2 180 .
cot 2 180 cot 2 180 2 cot 2 180 2
A. sin . B. sin . C. cos . D. cos .
Lời giải sin 5150.cos 4750 cot 2220.cot 4080
Câu 152: Cho A . Biểu thức rút gọn của A bằng:
cot 4150.cot 5050 tan197 0.tan 730
A cos 26 2sin 7 cos 1,5 cos 2003 cos 1,5 .cot 8
2 1 1 1 2 0 1
A. cos 2 250 . B. cos 2 250 . C. sin 25 . D. sin 2 250 .
2 2 2 2
A cos 2sin cos cos( cos .cot
2 2 2 Lời giải
A cos 2sin 0 sin sin .cot cos sin cos sin .
sin 515 sin155 sin 180 25
0 0 0 0
sin 25 0
cos 4750 cos 1150 cos 90 25 sin 25
0 0 0
.
3 1 3 1
Câu 150: Biểu thức tan x .tan x . cos x . sin 2 2 x có
2 cos 2 x 3 2 sin x
2
cot 2220 cot 420 cot 4080 cot 480 ; cot 4150 cot 550 cot 5050 cot 350 .
kết quả rút gọn bằng: tan197 tan17 .
0 0
1 1 t3 t2 t 1
2 1 .sin 2 x cot 2 x.sin 2 x cos 2 x. Ta có: M 2 ( M 1)t 2 (2 M 1)t M 1 0 .
sin x (1 t ) 3
t 2t 1
cos 2 6960 tan(2600 ). tan 5300 cos 2 156o Với M 1 thì có nghiệm t 0. .
Câu 151: Cho B . Biểu thức thu gọn nhất của B là:
tan 2 2520 cot 2 3420 Với M 1 để có nghiệm khác 1 thì.
1 1 1 1
A. tan 2 240 . B. cot 2 240 . C. tan 2 180 . D. cot 2 180 . 1
2 2 2 2 0 (2 M 1) 2 4(M 1) 2 0 12 M 3 0 M . .
Lời giải 4
Câu 156: Giá trị nhỏ nhất của M sin x cos x là.
2 6 6
2
1 sin 1 sin
2 2
1 1 sin 1 sin 1 1
cos 2 cos 2 cos
A. 0 . B. .
4
C.
2
. D. 1 .
Lời giải
1 4 sin 2
1 sin 1 sin
2
4 tan 2 . 3 3 1
cos 2 cos 2 M sin 6 x cos 6 x 1 sin 2 2 x 1 . .
4 4 4
sin sin 2sin 2 2
+) . Dấu bằng xảy ra khi x k , k . .
cos sin cos sin cos sin 2 1 cot 2
2
4 2
cos sin 2 cos
Câu 157: Giá trị nhỏ nhất của M sin x cos x là.
4 4
VT VP
1 cos sin cos 1
1 1
A. 0 . B. . C. . D. 1 .
sin 2 cos 2 cos sin 2 cos 2 cos 2 4 2
Lời giải
1 cos sin cos 1
1 1 1
M sin 4 x cos 4 x 1 sin 2 2 x 1 . .
sin 2
cos 2 sin cos
1
0.
2 2 2
1 cos sin cos 1 1 cos
Dấu bằng xảy ra khi x k , k . .
4 2
1
sin 0
Câu 155: Tính P sin cos 3 2 cot , biết 2 và 2 . Câu 158: Giá trị lớn nhất của N sin 4 x cos 4 x bằng:
2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3 3 1 3 3 3 3 3 3 3 3 1 Lời giải
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải Ta có N sin 4 x cos 4 x sin 2 x cos 2 x cos 2 x .
Vì 1 cos 2 x 1 1 cos 2 x 1 .
Ta có: P sin cos 3 2 cot cos cos 2 cot
2 Nên giá trị lớn nhất là 1. .
cos cos 2 cot cos 2 cos 1 cot . 2 Câu 159: Giá trị lớn nhất của M sin 4 x cos 4 x bằng:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1 3
2
3 Lời giải
Mặt khác cos 2 1 sin 2 1 mà 0 nên cos .
2 4 2 2 1
Ta có M sin 4 x cos 4 x 1 sin 2 2 x .
2
cos
Suy ra cot 3 .
sin
1 1 1 1 Câu 165: Giá trị lớn nhất của M sin 6 x cos 6 x bằng:
Vì 0 sin 2 2 x 1 sin 2 2 x 0 1 sin 2 2 x 1 .
2 2 2 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Nên giá trị lớn nhất là 1. .
Ta có.
Câu 160: Cho M 6 cos 2 x 5sin 2 x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là.
A. 1 . B. 5 . C. 6 . D. 11 . M sin 6 x cos 6 x (sin 2 x cos 2 x)(sin 4 x sin 2 x cos 2 x cos 4 x)
Lời giải 1
cos 2 x(1 sin 2 x.cos 2 x) cos 2 x(1 sin 2 2 x) .
4
M 6 cos 2 x 5sin 2 x 6 1 sin 2 x 5sin 2 x 6 sin 2 x .
3 1 2
3 1 2 3 1
cos 2 x
cos 2 x cos 2 x 1(do cos 2 x 1)
Ta có: 0 sin 2 x 1, x 0 sin 2 x 1, x 6 6 sin 2 x 5, x . 4 4 4 4 4 4
Câu 161: Giá trị lớn nhất của biểu thức M 7 cos 2 x 2 sin 2 x là.
A. 2 . B. 5 . C. 7 . D. 16 .
Lời giải
Câu 162: Cho M 5 2 sin 2 x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là.
A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải
Câu 163: Tính giá trị nhỏ nhất của F cos a 2sin a 2
2
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
4 sin 1 0 0 F 4
2
Câu 164: Tính giá trị lớn nhất của E 2sin sin 3
2
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
4 sin 1 0 0 E 4
2
BẢNG ĐÁP ÁN
C
I
1.A 2.C 3.B 4.A 5.A 6.A 7.B 8.B 9.B 10.B HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
11.C 12.B 13.B 14.C 15.C 16.C 17.B 18.C 19.A 20.C H
21.A 22.A 23.A 24.D 25.A 26.A 27.A 28.C 29.C 30.A
Ư VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
31.D 32.D 33.D 34.D 35.A 36.D 37.A 38.D 39.B 40.D
41.D 42.D 43.A 44.B 45.C 46.A 47.A 48.B 49.B 50.C
51.D 52.B 53.A 54.A 55.A 56.A 57.A 58.A 59.C 60.A
Ơ
61.C 62.C 63.D 64.A 65.A 66.D 67.D 68.C 69.C 70.A N BÀI 2. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
71.C 72.C 73.C 74.B 75.A 76.C 77.D 78.C 79.A 80.D
81.D 82.B 83.B 84.B 85.D 86.A 87.D 88.C 89.D 90.B G
91.B 92.A 93.B 94.A 95.B 96.B 97.B 98.D 99.A 100.B I LÝ THUYẾT.
101.B 102.D 103.C 104.D 105.D 106.A 107.D 108.C 109.B 110.C =
111.D 112.D 113.C 114.A 115.A 116.B 117.D 118.A 119.C 120.B 1. =
CÔNG THỨC CỘNG
121.A 122.B 123.D 124.A 125.B 126.B 127.B 128.C 129.B 130.A
= cos a b cos a cos b sin a sin b
131.A 132.D 133.C 134.A 135.A 136.D 137.B 138.D 139.B 140.A
141.D 142.C 143.A 144.B 145.B 146.B 147.B 148.C 149.B 150.B
I cos a b cos a cos b sin a sin b
151.C 152.A 153.C 154.D 155.A 156.B 157.C 158.B 159.A 160.C sin a b sin a cos b cos a sin b
161.C 162.B 163.B 164.C 165.B sin a b sin a cos b cos a sin b
tan a tan b
tan a b
1 tan a tan b
tan a tan b
tan a b .
1 tan a tan b
2
1 cos 2a
tan a
2
1 cos 2a
3. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG
cos x sin x tan x cot x cos x cos x cot x cot x 0 .
1 2 2
cos a cos b cos a b cos a b
2 Câu 2: Rút gọn biểu thức sau:
1 3 11
sin a sin b cos a b cos a b a. G cos 15 x sin x tan x cot x
2 2 2 2
1
sin a cos b sin a b sin a b . 3
2 b. H sin x cos x cot 2 x tan x
2 2
4. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH 3 3
c. I cos 5 x sin x tan x cot 3 x
2 2
uv u v
cos u cos v 2 cos cos
2 2 Lời giải
uv u v 3 11
cos u cos v 2sin sin a. G cos 15 x sin x tan x cot x
2 2 2 2 2
uv u v
sin u sin v 2sin cos
2 2 cos x sin x cot x cot x cos x cos x cot x tan x 1
2 2
uv u v
sin u sin v 2 cos sin 3
2 2 b. H sin x cos x cot 2 x tan x
2 2
sin 900 150 cos150 cos 900 150 sin 1800 150
sin 32.sin 238 cos148.cos 58
cot 32 tan 32
3
cos150 cos150 sin150 sin150 cos 2 150 sin 2 150 cos 300 . sin 32.sin 180 238 .tan 32 sin 90 148 .sin 90 58 .cot 32
2
sin 32 cos32
sin 32.sin 58 . sin 58 .sin 32.
cos32 sin 32
Câu 5: Rút gọn và tính giá trị biểu thức sau:
a. E 2 tan 540 2cos1170 4sin 990 sin 2 32. cos32 cos 90 58 .sin 32.cos32
sin 234 cos 216 cos32 sin 32
b. F .tan 36
sin144 cos126 sin 2 32 cos 2 32 1 .
b. J 2sin 7900 x cos 12600 x tan 6300 x .tan 12600 x sin 3280 .sin 9580 cos 5080 .cos 10220
c. N .
tan 2120
0
cos 572
J 2sin 3600.2 700 x cos 3600.3 1800 x tan 3600.2 900 x .tan 3600.3 1800 x
2sin 700 x cos x cot x.tan x 2sin 700 x cos x 1 . sin 320 3600 .sin 1800.5 900 320 cos 320 1800.3.cos 320 900 1800.5
N
cos 1800.3 320 tan 1800 320
1 2sin 25500.cos 1880
c. K . sin 320.cos 320 cos 320.sin 320
tan 3680
2 cos 6380 cos 980 sin 320 cos 2 32 .
cos 320 tan 320
1 2sin 3600.7 300 .cos 1800 80
K 2 3
tan 360 8 2 cos 3600.2 900 80 cos 900 80
0 0
Câu 8: Tính D cos cos cos
7 7 7
Lời giải
1 2sin 300.cos80 cos80
cot 80 0. Ta có: 2sin x cos x cos 3 x cos 5 x sin 2 x sin 2 x sin 4 x sin 4 x sin 6 x sin 6 x
tan 80
2sin 8 sin 8
0 0
sin 80
Câu 7: Rút gọn và tính giá trị biểu thức sau: sin 6 x
Do vậy, với sin x 0 , ta được: cos x cos 3 x cos 5 x
a. L
cos 44 0
tan 226 cos 406
0 0
cos 720.cot180 .
2sin x
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức tan 9 tan 27 tan 63 tan 81
Lời giải. Lời giải
a. L
cos 44 0
tan 2260 cos 4060
cos 720.cot180 .
Ta có tan 9 tan 27 tan 63 tan 81 tan 9 cot 9 tan 27 cot 27
cos 3160
sin18 sin18 Câu 16: Tính B cos 68 cos 78 cos 22 cos12 cos10 .
tan 9 tan 27 cot 9 cot 27
cos 9 cos 27 sin 9 sin 27 Lời giải
cos 36 sin18.sin 54 Ta có B cos 68 cos 78 cos 22 cos12 cos10 cos 68 cos 78 sin 68 sin 78 cos10
sin18 4.
sin 9 sin 27.cos 9 cos 27 1 sin18.sin 54
cos 10 cos10 cos10 cos10 0 .
4
Câu 10: Tính giá trị cos15 cos 45 cos 75 bằng
Lời giải
2 1 2 1 2
Ta có cos15 cos 45 cos 75 . cos 90 cos 60 . .
2 2 4 2 8
Câu 11: Tính giá trị của biểu thức cot 30 cot 40 cot 50 cot 60
Lời giải
sin 90 sin 90 2 2
Ta có cot 30 cot 40 cot 50 cot 60
sin 30.sin 60 sin 40.sin 50 cos 30 cos10
2 cos 20.cos10 8cos 20
2 .
cos 30.cos10 3
5
sin sin
Câu 13: Tính giá trị của F 99 .
5
cos cos
9 9
Lời giải
5 2
sin sin 2sin .cos
Ta có F 9 9 3 9 tan 3 .
5 2 3
cos cos 2.cos .cos
9 9 3 9
12 3
Câu 14: Cho sin a ; a 2 . Tính cos a .
13 2 3
Lời giải
25 3 5
Ta có cos 1 sin cos 0 cos .
2 2
mà a 2
169 2 13
1 3 5 12 3
Suy ra P cos sin .
2 2 26
tan 3x .
tan tan
Theo công thức cộng ta có: tan .
C 1 tan .tan
H
Ư
I HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 5: Biểu thức sin x cos y cos x sin y bằng
A. cos x y . B. cos x y . C. sin x y .
Lời giải
D. sin y x .
III
G HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. cos(a b) cos a cos b sin a sin b . B. sin(a b) sin a cos b cos a sin b .
== C. sin(a b) sin a cos b cos a sin b . D. cos 2a 1 2sin a .
2
3 3
3
3 4 3 2 sin b 4
5 cos b 1 sin b .
2
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 3 cos b 0 5
Lời giải.
Ta có : 3 4 7 3 3 7
cos a b cos a cos b sin a sin b . . 1 .
2
4 5 4 5 5 4
2
3 1 3 1
A cos 2 x cos 2 x cos 2 x cos 2 x cos x sin x cos x sin x
3 3 2 2 2 2 b 1
cos a
b a 3
sin a 0 sin b
a
cos b 0
3 Câu 38: Biết 2 2 và 2 ; 2 5 và 2 . Giá trị cos a b
.
2 bằng:
4 cos 24 3 7 7 24 3 22 3 7 7 22 3
3 sin A.
50
. B.
50
. C.
50
. D.
50
.
4 3
Câu 35: Biết sin , 0 và k . Giá trị của biểu thức: A Lời giải.
5 2 sin
không phụ thuộc vào và bằng Chọn A
5 5 3 3 Ta có :
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5 b 1
Lời giải. cos a 2 2
b b 3
sin a 1 cos 2 a .
sin a b 2 2 2
4 cos 0
0 2 3 sin 2
3 3 5
Ta có cos , thay vào biểu thức A .
sin 4 5 sin 3 a 3
sin 2 b 5
5 a a 4
cos b 1 sin 2 b .
cos a b 2 2 5
tan 4 tan tan 2
Câu 36: Nếu 2 2 thì 2 bằng:
3sin 3sin 3cos 3cos ab b a b a 1 4 3 3 3 34
A. . B. . C. . D. . cos cos a cos b sin a sin b . . .
5 3cos 5 3cos 5 3cos 5 3cos 2 2 2 2 2 2 5 5 2 10
Lời giải. ab 24 3 7
cos a b 2 cos 2 1 .
2 50
Ta có:
Câu 39: Rút gọn biểu thức: cos 120 – x cos 120 x – cos x ta được kết quả là Lời giải
A. 0. B. – cos x. C. –2 cos x. D. sin x – cos x. Chọn D
Lời giải.
1 cos 4 x
Ta có sin 2 2 x .
Chọn C 2
1 3 1 3
cos 120 – x cos 120 x – cos x cos x sin x cos x sin x cos x Câu 43: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
2 2 2 2
cot 2 x 1 2 tan x
2 cos x A. cot 2 x . B. tan 2 x .
2 cot x 1 tan 2 x
3 3 C. cos 3 x 4 cos x 3cos x .
3
D. sin 3 x 3sin x 4sin x
3
Câu 40: Cho sin a ; cos a 0 ; cos b ; sin b 0 . Giá trị sin a b bằng:
5 4 Lời giải.
1 9 1 9 1 9 1 9 Chọn B
A. 7 . B. 7 . C. 7 . D. 7 .
5 4 5 4 5 4 5 4 2 tan x
Công thức đúng là tan 2 x .
Lời giải. 1 tan 2 x
Chọn A Câu 44: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
Ta có : A. cos 2a cos a – sin a. B. cos 2a cos a sin a.
2 2 2 2
sin b 0 4
C. cos 2a 2 cos a 1 . D. cos 2a 2 sin a 1 .
2 2
Lời giải
3 3 4 7 1 9
sin a b sin a cos b cos a sin b . . 7 .
5 4 5 4 5 4 Chọn A
Câu 46: Cho góc lượng giác a. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
Câu 41: Biết và cot , cot , cot theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số A. cos 2a 1 2 sin 2 a . B. cos 2a cos 2 a sin 2 a .
2
cot .cot bằng: C. cos 2a 1 2 cos 2 a . D. cos 2a 2 cos 2 a 1 .
A. 2. B. –2. C. 3. D. –3. Lờigiải
Lời giải. Chọn C
Chọn C Ta có: cos 2a cos 2 a sin 2 a 1 2sin 2 a 2 cos 2 a 1 .
Ta có :
Câu 47: Khẳng định nào dưới đây SAI?
tan tan cot cot 2 cot
, suy ra cot tan A. 2 sin 2 a 1 cos 2a . B. cos 2a 2 cos a 1 .
2 1 tan tan cot cot 1 cot cot 1
C. sin 2a 2sin a cos a . D. sin a b sin a cos b sin b.cos a .
cot cot 3. Lời giải
Câu 42: Đẳng thức nào không đúng với mọi x ? Có cos 2a 2 cos 2 a 1 nên đáp án B sai.
1 cos 6 x 2
A. cos 2 3 x . B. cos 2 x 1 2sin x . Câu 48: Chọn đáo án đúng.
2
A. sin 2 x 2 sin x cos x . B. sin 2 x sin x cos x . C. sin 2 x 2 cos x . D. sin 2 x 2 sin x .
1 cos 4 x
C. sin 2 x 2sin x cos x . D. sin 2 2 x . Lời giải
2
Chọn A sin18 1
4 sin18 1 5
Câu 49: Cho cos x , x ;0 . Giá trị của sin 2x là
5 2 2
24 24 1 1
A. . B. . C. . D. . 1 5
25 25 5 5 Vì 0 18 90 nên 0 sin18 1 , do đó sin18 .
2
Lời giải
Suy ra a 1, b 1, c 2 . Vậy S a b c 2 .
Chọn B
4 3
16 9 3 Câu 54: Cho sin 2 và . Giá trị của sin là
Ta có sin x 1 cos x 1
2 2
sin x vì x ;0 sin x 0 . 5 4
25 25 5 2
2 1 2 5 5
A. . B. . C. . D.
4 3 24 5 5 5 5
Vậy sin 2 x 2sin x.cos x 2. . .
5 5 25 Lời giải
2 Ta có:
Câu 50: Cho cos , cos 2 nhận giá trị nào trong các giá trị sau
3
3
1 4 4 2 sin 0 .
A. . B. . C. . D. . 4
9 3 3 3
3
Lời giải 2 2 cos 2 0 .
2
2 2
2 1 4 9 3
Ta có: cos 2 2 cos 2 1 2. 1 . cos 2 2 1 sin 2 2 1 cos 2 .
3 9 5 25 5
3
Câu 51: Biết cos a b cos a.cos b sin a.sin b . Với a b thì cos 2a bằng 1 cos 2
1
5 1 sin 5 .
sin 2
2 2 5 5
A. cos a sin a . B. cos 2 a sin 2 a . C. cos a sin a . D. sin a cos a .
2 2 2 2 2 2
Lời giải 3
Câu 55: Cho cos ; thì sin 2 bằng
5 2
Khi a b cos 2a cos 2 a sin 2 a .
A. 24 . B. 24 . C. 4 . D. 4 .
25 25 5 5
Câu 52: Với là số thực bất kỳ, trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Lời giải
A. sin 2 2sin .cos . B. cos 2 2 cos 2 1 .
Vì nên sin 0 ; cos 3 .
C. cos 2 2 sin 2 1 . D. cos 2 sin 2 cos 2 . 2 5
Lời giải
Ta có sin cos 1 sin 4 .
2 2
5
Ta có: sin 2 2sin .cos ; cos 2 cos 2 sin 2 2 cos 2 1 1 2 sin 2 . 4 3 24
sin 2 2 sin cos 2. . .
Do đó A, B, C đúng; D sai. 5 5 25
Câu 56: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
ab 5 a b
Câu 53: Biết rằng sin18 , với a, b, c , c 0 và , là các phân số tối giản. Giá trị của biểu A. cos 3 x cos x 2 cos 2 x.cos x . B. cos 3 x cos x 2sin 2 x.sin x .
c c c
C. sin 3 x sin x 2 cos 2 x.sin x . D. sin 3 x sin x 2sin 2 x.cos x .
thức S a b c là
Lời giải
A. S 2 . B. S 4 . C. S 3 . D. S 1 .
Lời giải cos 3 x cos x 2sin 2 x.sin x
Ta có cos 36 sin 54 1 2 sin 2 18 3sin18 4 sin 3 18 . Câu 57: Với là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. cos 2 cos 4a 2 cos 2 .cos 6 . B. sin 2 sin 4a 2sin .cos 3 .
4 sin 3 18 2 sin 2 18 3sin18 1 0 sin18 1 4sin 2 18 2sin18 1 0 C. cos 2 cos 4a 2sin 3 .sin . D. sin 2 sin 4a 2 cos 3 .sin .
Lời giải
Ta có: 3
Vậy a 1, b . Do đó T 3a 4 b 0 .
4
2 4 2 4
cos 2 cos 4a 2 cos cos 2 cos 3 cos . Do đó A sai.
2 2 3
Câu 61: Cho sin 2 . Tính giá trị biểu thức A tan cot
4
2 4 2 4
sin 2 sin 4a 2sin .cos 2sin 3 .cos . Do đó B sai. 4 2 8 16
2 2 A. A . B. A . C. A . D. A .
3 3 3 3
2 4 2 4 Lời giải
cos 2 cos 4a 2sin .sin 2sin 3 .sin . Do đó C sai.
2 2
Chọn C
2 4 2 4
sin 2 sin 4a 2 cos .sin 2 cos 3 .sin . Do đó D đúng. sin cos sin 2 cos 2 1 1 8
2 2 A tan cot .
cos sin sin cos 1 1 3 3
sin 2 .
Câu 58: Số khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 2 2 4
1
I cos a cos b cos a b cos a b . 1 1
Câu 62: Cho a, b là hai góc nhọn. Biết cos a , cos b . Giá trị của biểu thức cos a b cos a b
2
3 4
1 bằng
II sin a sin b cos a b cos a b .
2 119 115 113 117
A. . B. . C. . D. .
144 144 144 144
ab a b
III cos a cos b 2 cos cos . Lời giải
2 2
Chọn A
ab a b
VI sin a sin b 2 cos cos .
1 7
2 2
Từ cos a cos 2a 2 cos 2 a 1
3 9
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải 1 7
cos b cos 2b 2 cos 2 b 1
4 8
Khẳng định VI sai nên có 3 khẳng định đúng.
cos 2a cos 2b
1 1 7 7 119
Ta có cos a b cos a b .
1 2 2 9 8 144
Câu 59: Nếu s inx cos x thì sin2x bằng
2
1
3 3 2 3 Câu 63: Cho số thực thỏa mãn sin . Tính sin 4 2sin 2 cos
A. . B. . C. . D. . 4
4 8 2 4
25 1 255 225
Lời giải A. . B. . C. . D. .
128 16 128 128
Chọn D Lời giải
1 1 3 Ta có sin 4 2sin 2 cos 2sin 2 cos 2 1cos 4sin cos 1 2sin 2 1cos
Ta có s inx cos x sin 2 x 2sin x cos x cos 2 x sin 2 x
2 4 4 2
1 1 225
4sin 1 sin 2 2 2sin 2 8 1 sin 2 sin 8 1 .
2
.
Câu 60: Biết rằng sin x cos x a b sin 2 x , với a, b là các số thực. Tính T 3a 4 b .
6 6 2
16 4 128
A. T 7 . B. T 1 . C. T 0 . D. T 7 . Câu 64: Cho cot a 15 , giá trị sin 2a có thể nhận giá trị nào dưới đây:
Lời giải 11 13 15 17
A. . B. . C. . D. .
113 113 113 113
Chọn C
Lời giải.
Ta có sin 6 x cos 6 x sin 2 x cos 2 x 3sin 2 x.cos 2 x sin 2 x cos 2 x
3
Chọn C
3
1 3sin 2 x.cos 2 x 1 sin 2 2 x .
4
2 1 sin 3x cos 2 x sin x 2 cos 2 x sin x cos 2 x cos 2 x (1 2 sin x )
A cot 2 x .
1 sin a 226 15 cos x sin 2 x cos 3x 2 sin 2 x sin x sin 2 x sin 2 x (1 2 sin x )
cot a 15 226 sin 2a .
sin 2 a cos 2 a 225 113
226
Câu 69: Rút gọn biểu thức P sin a sin a .
4 4
DẠNG 3. ÁP DỤNG CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG THÀNH 3 1 2 1
A. cos 2a . B. cos 2a . C. cos 2a . D. cos 2a .
TÍCH 2 2 3 2
Câu 65: Mệnh đề nào sau đây sai? Lời giải
1 1 Chọn D
A. cos a cos b cos a b cos a b . B. sin a cos b sin a b cos a b .
2 2
1 1
1 1 Ta có: sin a sin a cos cos 2a cos 2a .
C. sin a sin b cos a b cos a b . D. sin a cos b sin a b sin a b . 4 4 2 2 2
2 2
Lời giải Câu 70: Biến đổi biểu thức sin 1 thành tích.
Chọn B
A. sin 1 2sin cos . B. sin 1 2sin cos .
2 2 2 4 2 4
1
Ta có sin a cos b sin a b sin a b .
2 C. sin 1 2sin cos . D. sin 1 2sin cos .
2 2 2 4 2 4
Câu 66: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? Lời giải
1
A. cos (a b) cos a.cos b sin a.sin b . B. cos a.cos b cos(a b) cos(a b) . Chọn B
2
C. sin(a b) sin a.cos b sin b.cos a . D. cos a cos b 2cos (a b).cos (a b) .
Lời giải sin 1 sin sin 2 cos 2 sin 2 2 cos sin .
2 2 2 2 4 2 4
Chọn D
ab a b cos a 2 cos 3a cos 5a
Ta có: cos a cos b 2cos .cos . Câu 71: Rút gọn biểu thức P .
2 2 sin a 2 sin 3a sin 5a
A. P tan a . B. P cot a . C. P cot 3a . D. P tan 3a .
Câu 67: Công thức nào sau đây là sai? Lời giải
ab a b ab a b
A. cos a cos b 2 cos .cos . B. cos a cos b 2sin .sin . Chọn C
2 2 2 2
ab a b ab a b cos a 2 cos 3a cos 5a 2 cos 3a cos a 2 cos 3a
C. sin a sin b 2sin .cos . D. sin a sin b 2sin .cos . P
2 2 2 2 sin a 2sin 3a sin 5a 2sin 3a cos a 2sin 3a
Lời giải
2 cos 3a cos a 1 cos 3a
cot 3a .
Chọn D 2sin 3a cos a 1 sin 3a
ab a b
Ta có sin a sin b 2 cos .sin . Câu 72: Tính giá trị biểu thức P sin 30o.cos 60o sin 60o.cos 30o .
2 2
A. P 1 . B. P 0 . C. P 3 . D. P 3 .
sin 3x cos 2 x sin x
Câu 68: Rút gọn biểu thức A sin 2 x 0; 2 sin x 1 0 ta được: Lời giải
cos x sin 2 x cos 3x
A. A cot 6 x . B. A cot 3x . Chọn A
C. A cot 2 x . D. A tan x tan 2 x tan 3x . Ta có P sin 30o 60o sin 90o 1 .
Lời giải
2 4 6
Chọn C Câu 73: Giá trị đúng của cos cos cos bằng:
7 7 7
1 1 1 1 2 4 5 2 2 4 4 4
A. . B. . C. . D. . 4 5 sin 7 .cos 7 .cos 7 sin .cos .cos sin .cos
2 2 4 4 cos .cos .cos 7 7 7 7 7
Lời giải. 7 7 7
2sin 2sin 4sin
Chọn B 7 7 7
2 4 6 8
sin cos cos sin
2 4 6 cos 7 1.
cos cos
7 7 7 7
Ta có cos 8
7 7 7 8sin
sin 7
7
3 5 3 5 tan 30 tan 40 tan 50 tan 60
sin sin sin sin sin sin sin Câu 78: Giá trị đúng của biểu thức A bằng:
7 7 7 7 7
7 1 cos 20
.
2 2 4 6 8
2sin 2sin A. . B. . C. . D. .
7 7 3 3 3 3
7 Lời giải.
Câu 74: Giá trị đúng của tan tan bằng:
24 24 Chọn D
A. 2 6 3 . B. 2 6 3 . C. 2 3 2 . D. 2 3 2 . sin 70
sin110
tan 30 tan 40 tan 50 tan 60 cos 30.cos 40 cos 50.cos 60
Lời giải. A
cos 20 cos 20
Chọn A
1 1 2 2 cos 50 3 cos 40
sin 2
7 cos 30.cos 40 cos 50.cos 60 3 cos 40 cos 50
tan tan
24
3
3
24 cos .cos 7 cos cos
2 6 3 . 3 cos 40.cos 50
sin 40 3 cos 40 sin100 8cos10 8
24 24 3 4 2
3 cos 40.cos 50 4 3 3 cos10 3
.
cos10 cos 90
1 2
Câu 75: Biểu thức A 2sin 700 có giá trị đúng bằng:
2sin100
1 1
A. 1. B. –1. C. 2. D. –2. Câu 79: Cho hai góc nhọn a và b . Biết cos a , cos b . Giá trị cos a b .cos a b bằng:
Lời giải. 3 4
Chọn A 113 115 117 119
A. . B. . C. . D. .
1 1 4sin100.sin 700 2sin 800 2sin100 144 144 144 144
A 0
2sin 700 1. Lời giải.
2sin10 2sin100 2sin100 2sin100
2 2 1 2
Ta có: cos tan 2
1
1
1
1
5
Do sin nên cos 1 sin .
2 5 2 2 5 3 cos 2 2
2
4
3
tan 1
2 1 1 3 tan 2 5
Biểu thức A tan . 3 tan 1 3.
2 4 tan 1 P
cot 3 tan tan
tan
1 3 tan 2
4 19
2 2 cot tan 2
tan 2 tan 2 2 tan 2 2
5 13
tan tan 4
Do đó tan 2.
2 sin .cos sin k , l . Ta có
Câu 86: Cho với k , l ,
2 2
2 1 1
Vậy biểu thức A . A. tan 2 cot . B. tan 2 cot .
2 1 3
C. tan 2 tan .D. tan 2 tan .
1
Câu 83: Cho cos x x 0 . Giá trị của tan 2x là Lời giải
3 2
5 4 2 5 4 2 Chọn D
A. . B. . C. . D. .
2 7 2 7
1
Ta có sin .cos sin sin 2 sin sin
Lời giải 2
Chọn B
sin 3sin sin cos sin cos 3sin
1 8 2 2
sin 2 x 1 cos 2 x 1 sin x . sin
9 9 3 3sin
cos sin
cos cos
sin 3sin sin 1 1 1 1
* Ta có: 1 tan 2 x cos 2 x cos 2 x cos x
cos cos cos cos cos 2 x 1 tan 2 x 5 5
sin x 2
Vậy tan 2 tan . tan x sin x tan x.cos x
cos x 5
1 2.tan x cos ax
Câu 87: Biết rằng a, b . Tính giá trị của biểu thức 2 1 1 3 2 3
cos 2 x s in 2 x 1 tan 2 x b sin ax sin x sin x.cos cos x.sin . .
3 3 3 5 2 5 2 2 5
P a b .
A. P 4 . B. P 1 . C. P 2 . D. P 3 .
Câu 90: Tổng A tan 9 cot 9 tan15 cot15 tan 27 cot 27 bằng:
Lời giải A. 4. B. –4. C. 8. D. –8.
Chọn D Lời giải.
Chọn C
2sin x A tan 9 cot 9 tan15 cot15 – tan 27 – cot 27
1 2.tan x 1 cos x 1 2sin x.cos x tan 9 cot 9 – tan 27 – cot 27 tan15 cot15
Ta có:
cos 2 x s in 2 x 1 tan 2 x cos 2 x s in 2 x cos 2 x cos 2 x s in 2 x tan 9 tan 81 – tan 27 – tan 63 tan15 cot15 .
1
cos 2 x
1 sin 2 x 1 sin 2 x 1 sin 2 x cos 2 x 1 sin 2 x cos 2 x
Ta có
cos 2 x cos 2 x cos 2 x cos 2 2 x 1 sin 2 2 x sin18 sin18
tan 9 – tan 27 tan 81 – tan 63
cos 9.cos 27 cos81.cos 63
cos 2 x
. Vậy a 2, b 1 . Suy ra P a b 3 . cos 9.cos 27 cos81.cos 63 sin18 cos 9.cos 27 sin 9.sin 27
1 sin 2 x sin18
cos81.cos 63.cos 9.cos 27 cos81.cos 63.cos 9.cos 27
2 4sin18.cos 36 4sin18
Câu 88: Cho cos 2 . Tính giá trị của biểu thức P cos .cos 3 . 4.
3 cos 72 cos 90 cos 36 cos 90 cos 72
7 7 5 5
A. P . B. P . C. P . D. .
18 9 9 18 sin 2 15 cos 2 15 2
tan15 cot15 4.
Lời giải sin15.cos15 sin 30
Chọn D Vậy A 8 .
Ta có 1 1
Câu 91: Cho hai góc nhọn a và b với sin a , sin b . Giá trị của sin 2 a b là:
1 2 2 5
2
1 1 3 2
P cos .cos 3 cos 2 cos 4 2 cos 2 2 cos 2 1 2 1 .
2 2 2 3 3 18 2 2 7 3 3 2 7 3 4 2 7 3 5 2 7 3
A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18
3
x sin x Lời giải.
Câu 89: Cho tan x 2 2 . Giá trị của 3 là
A.
2 3
. B.
2 3
. C.
2 3
. D.
2 3
. 0 a 2 2 2
0b
2 cos b 3
2 5 2 5 2 5 2 5 Ta có cos a ; .
sin a 1 3 sin b 1 2
Lời giải 3 2
Chọn B
sin 2 a b 2sin a b .cos a b 2 sin a.cos b sin b.cos a cos a.cos b sin a.sin b
3
x suy ra sin x 0, cos x 0 . 4 2 7 3
2 .
18
2 cos 2 2 3 sin 4 1 1
Câu 92: Biểu thức A có kết quả rút gọn là: sin 2 a b 1 cos 2a cos 2b cos 2 a b cos a b cos a b
2sin 2 2 3 sin 4 1 2
cos 4 30 cos 4 30 sin 4 30 sin 4 30 cos a b cos a b cos a b 2sin a sin b cos a b .
A. . B. . C. . D. .
cos 4 30 cos 4 30 sin 4 30 sin 4 30
Lời giải. Câu 96: Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau ?
cos 40
Ta có : A. cos 40 tan .sin 40 .
cos
2 cos 2 2 3 sin 4 1 cos 4 3 sin 4 sin 4 30
A . 6
2sin 2 2 3 sin 4 1 3 sin 4 cos 4 sin 4 30 B. sin15 tan 30.cos15 .
3
Câu 93: Kết quả nào sau đây SAI? C. cos 2 x – 2 cos a.cos x.cos a x cos 2 a x sin 2 a.
sin 9 sin12
A. sin 33 cos 60 cos 3. B. . D. sin 2 x 2sin a – x .sin x.cos a sin 2 a – x cos 2 a.
sin 48 sin 81
1 1 4 Lời giải.
C. cos 20 2 sin 2 55 1 2 sin 65. D. .
cos 290 3 sin 250 3 Ta có :
Lời giải.
sin cos 40 cos sin 40 sin cos 40
sin 9 sin12 cos 40 tan .sin 40 cos 40 .sin 40 .
Ta có : sin 9.sin 81 sin12.sin 48 0 cos cos cos
sin 48 sin 81 A đúng.
1 1
cos 72 cos 90 cos 36 cos 60 0 2 cos 72 2 cos 36 1 0
2 2 sin15.cos 30 sin 30.cos15 sin 45 6
sin15 tan 30.cos15 . B đúng.
4 cos 2 36 2 cos 36 1 0 . Suy ra B đúng. cos 30 cos 30 3
Tương tự, ta cũng chứng minh được các biểu thức ở C và D đúng. cos 2 x – 2 cos a.cos x.cos a x cos 2 a x
Biểu thức ở đáp án A sai.
5sin 3sin 2 cos 2 x cos a x 2 cos a cos x cos a x cos 2 x cos a x cos a x
Câu 94: Nếu thì:
A. tan 2 tan . B. tan 3 tan . 1
cos 2 x cos 2a cos 2 x cos 2 x cos 2 a cos 2 x 1 sin 2 a. C đúng.
C. tan 4 tan . D. tan 5 tan . 2
Lời giải. sin 2 x 2sin a – x .sin x.cos a sin 2 a – x sin 2 x sin a x 2sin x cos a sin a x
Ta có :
1
5sin 3sin 2 5sin 3sin sin 2 x sin a x sin a x sin x
2
cos 2 x cos 2a
2
5sin cos 5cos sin 3sin cos 3cos sin
sin 2 x cos 2 a sin 2 x 1 sin 2 a . D sai.
sin sin
2sin cos 8cos sin 4 tan 4 tan .
cos cos Câu 97: Cho , thoả mãn sin sin
2
và cos cos
6
. Tính cos sin .
2 2
Câu 95: Cho biểu thức A sin a b – sin a – sin b. Hãy chọn kết quả đúng:
2 2 2
12 3 43 3 3 3
A. A 2 cos a.sin b.sin a b . B. A 2sin a.cos b.cos a b . A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2
C. A 2 cos a.cos b.cos a b . D. A 2sin a.sin b.cos a b . Lời giải
Lời giải. Ta có:
Ta có :
2 1
sin sin sin 2 sin 2 2sin sin 1
1 cos 2a 1 cos 2b 2 2
A sin a b – sin a – sin b sin a b
2 2 2 2
2 2
6 3
cos cos cos 2 cos 2 2 cos cos 2
2 2
Cộng vế theo vế 1 với 2 ta được 3 cos 2 x 3 cos 2 x
cos 4 x sin 2 x cos 4 x sin 2 x
3 tan x 1 1
2 3
1
sin 2 sin 2 cos 2 cos 2 2sin sin 2 cos cos 2 cos 2 x
2 2 sin sin cos cos 2 2 cos 0 cos 0.
cos 4 x sin 2 x
3 cos x cos2 2
x
cos 4 x sin 2 x cos 2 x 1 2sin 2 2 x 1
Từ giả thiết ta lại có: 3 cos x 2
2 6 24
2
sin sin cos cos . 2sin 2 2x 2
1152
.
2 2 25 625
3
sin cos sin cos sin cos sin cos Câu 100: Biểu thức 4cos sin m n sin 2 , với m, n . Khi đó m 2 n 2 bằng
2 6 3
1 3 A. 7 . B. 15 . C. 7 . D. 15 .
sin 2 sin 2 sin . Lời giải
2 2
Mặt khác sin 2 sin 2 2sin cos 0 . Ta có và phụ nhau nên sin cos .
3 6 3 6
3
Suy ra sin .
2 Suy ra 4cos sin 4cos cos
6 3 6 6
3
Vậy cos sin .
2 1
4 cos cos
2 6 6 6 6
Câu 98: Cho tam giác ABC . Tính giá trị của biểu thức A sin A sin B sin C 2 cos A cos B cos C .
2 2 2
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Lời giải 2 cos cos 2 2 cos 2 cos2
3 3
1 cos 2 A 1 cos 2 B cos 2 A cos 2 B
sin 2 A sin 2 B sin 2 C 1 cos 2 C 2 cos 2 C
1
2 2 2
2 2. 1 2sin 2 1 2 4sin 2 3 4sin 2 .
2
2 cos A B cos A B cos 2 C
DẠNG 5. MIN-MAX
2 cos C cos A B 2 cos C cos A B cos 2 C
Câu 101: Giá trị nhỏ nhất của sin x cos x là
6 6
7 49 49 24 Câu 102: Giá trị lớn nhất của M sin 4 x cos 4 x bằng:
Ta có: sin x cos x sin 2 x 2sin x cos x cos 2 x 1 sin 2 x sin 2 x .
5 25 25 25 A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
2 sin x 2
2 1 cos x
2
A cos 4 x sin 2 x cos 4 x sin 2 x
3 tan 2 x 2 3 tan 2 x 3 1 1
Ta có M 1 sin 2 2 x
2
Vì 0 sin 2 x 1 Với M 1 để có nghiệm khác 1 thì.
1 1 1
0 2 M 1 4 M 1 0 12 M 3 0 M
2 2
sin 2 2 x 0 .
2 2 4
3 4 3 4 Ta có: 0 sin 2 x 1 , x R
M 5 sin x cosx 5sin x a với cos a ;sin a .
5 5 5 5
0 sin 2 x 1, x R
Ta có: 1 sin x a 1
6 6 sin 2 x 5 , x R .
Câu 104: Giá trị lớn nhất của M sin x cos x bằng:
6 6
Câu 107: Giá trị lớn nhất của biểu thức M 7 cos 2 x 2 sin 2 x là
A. 2 . B. 3 C. 0 . D. 1 . A. 2 . B. 5 . C. 7 . D. 16 .
Lời giải Lời giải
1 7 7 2 sin 2 x 2 .
cos 2 x 1 sin 2 2 x
4 Gía trị lớn nhất là 7 .
3 1 3 1 3 1
cos 2 x cos 2 2 x cos 2 2 x 1 do cos 2 x 1 . DẠNG 5. NHẬN DẠNG TAM GIÁC
4 4 4 4 4 4
Câu 108: Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC thì.
Nên giá trị lớn nhất là 1 . A. sin 2 A sin 2 B 2sin C . B. sin 2 A sin 2 B 2sin C .
C. sin 2 A sin 2 B 2sin C . D. sin 2 A sin 2 B 2sin C .
1 tan x 3
Câu 105: Cho biểu thức M , x k , x k , k , mệnh đề nào trong các mệnh Lời giải
1 tan x
3
4 2
đề sau đúng? Ta có: sin 2 A sin 2 B 2sin A B .cos A B 2sin C .cos A B
1 1
A. M 1 . B. M . C. M 1 . D. M 1 . 2sin C.cos A B 2sin C. Dấu đẳng thức xảy ra khi cos A B 1 A B .
4 4
Lời giải
A B B A
Câu 109: Một tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn sin cos3 sin cos3 0 thì tam giác đó
Đặt t tan x, t \ 1. 2 2 2 2
có gì đặc biệt?
1 t3 t2 t 1 A. Tam giác đó vuông. B. Tam giác đó đều.
Ta có: M 2 M 1t 2 2 M 1t M 1 0 .
1 t t 2t 1
3
C. Tam giác đó cân. D. Không có gì đặc biệt.
Lời giải
Với M 1 thì có nghiệm t 0 .
Chọn C Vì A, B, C là các góc của tam giác ABC nên A B C 180o C 180o A B .
A B C A B C A B
sin sin 90o . Do đó
A B B A 2 2 . và là 2 góc phụ nhau.
Ta có sin cos3 sin cos3 0 2 2 2 2
2 2 2 2 A B
cos 2 cos3
2 2 C A B C A B C A B C A B
sin cos ; cos sin ; tan cot ; cot tan .
2 2 2 2 2 2 2 2
A 2 A B 2 B A B A B
tan 1 tan tan 1 tan tan tan A B .
2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 113: A, B, C , là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thức sai:
3A B C
Câu 110: Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC thì cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A bằng : A. sin A sin 2 A B C . sin A cos
B. 2 .
A. cot A.cot B.cot C . B. Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên.
2
A B 3C
C. 1 . D. 1 . C. cos C sin . D. sin C sin A B 2C .
2
Lời giải Lời giải
Ta có: sin 2 A sin 2 B sin 2C sin 2 A sin 2 B sin 2C Câu 121: Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC thì:
A B C A B C
A. cot cot cot cot .cot .cot .
2sin A B .cos A B 2sin C.cosC 2sin C.cos A B 2sin C.cosC 2 2 2 2 2 2
A B C A B C
2sin C. cos A B cosC 4sin C.cos A B C .cos A B C B. cot cot cot cot .cot .cot .
2 2 2 2 2 2
A B C A B C A B C
4sin C.cos .cos 4sin C.cos A .cos B 4sin C.sin A.sin B . C. cot cot cot cot A.cot B.cot C .
2 2 2 2 2 2 2
A B C
Câu 118: A, B, C , là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ hệ thức sai: D. cot cot cot cot A.cot B.cot C .
2 2 2
4A B C 3A A 2B C
A. cot tan . B. cos sin B . Lời giải
2 2 2
A B
A B 3C A B 6C 5C sin cos C
C. sin cos 2C . D. tan cot . A B C A B C 2 2 2 .
2 2 2 Ta có: cot cot cot cot cot cot
2 2 2 2 2 2 A B C
Lời giải sin .sin sin
2 2 2
A 2B C 1800 B 2 B 3B 3B C A B A B A B C B A
cos cos cos 900 sin . sin sin .sin cos sin .sin cos .cos .cos
2 2 2 2 C 2 2 2 C 2 2 2 2 2 2 2
cos . cos .
2 sin C .sin A .sin B 2 C A B C A B
Câu 119: Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC khi đó. sin .sin .sin sin .sin .sin
2 2 2 2 2 2 2 2 2
A. cos C cos A B . B. tan C tan A B . A B C
cot .cot .cot .
C. cot C cot A B . D. sin C sin A B . 2 2 2
Lời giải Câu 122: Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau.
A. cos A cos B cos C 1 cos A.cos B.cos C.
2 2 2
Câu 120: Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC thì cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A bằng
1 cos 2 A 1 cos 2 B 1 3
cos 2 A cos 2 B cos 2 C cos 2 C AD BĐT Cauchy thì cos A cos A
2 2
(1)
2 2 64 cos 4 A 4
1 cos A B cos A B cos 2 C 1 cos C cos A B cos C cos A B Mặt khác 4sin 2 B 4sin B 1 2sin B 1 0 2
2
1 cos C cos A B cos A B 1 2 cos A cos B cos C. Từ, và suy ra bđt thỏa mãn khi và chỉ khi dấu bằng ở và xảy ra
Câu 123: Hãy chỉ ra công thức sai, nếu A, B, C là ba góc của một tam giác. 2 1 1 A 60o
cos A 64cos 4 A cosA 2
B C B C A B 30o .
A. cos cos sin sin sin . B. cos B.cos C sin B.sin C cos A 0 .
2 2 2 2 2 sin B 1 sin B 1
C 90
o
B C C C A 2 2
C. sin cos sin cos cos . D. cos 2 A cos 2 B cos 2 C 2 cos A cos B cos C 1 .
2 2 2 2 2
C
Nên B 120o Chọn A
Lời giải
cos A B cos C cos A.cos B cos C sin A.sin B Câu 126: Cho A , B , C là các góc nhọn và tan A
1 1 1
, tan B , tan C . Tổng A B C bằng:
2 5 8
cos A.cos B 2 cos A.cos B.cos C cos C sin A.sin B 1 cos A 1 cos B
2 2 2 2 2 2 2
1 cos 2 A cos 2 B cos 2 A.cos 2 B A. . B. . C. . D. .
6 5 4 3
cos 2 A cos 2 B cos 2 C 2 cos A.cos B.cos C 1 Lời giải
sin B s inC tan A tan B
Câu 124: Cho tam giác ABC có sin A . Khẳng định nào dưới đây đúng? tan A B tan C tan C
cos B cos C tan A B C 1 tan A.tan B 1 suy ra A B C .
A. Tam giác ABC vuông tại A . B. Tam giác ABC cân tại A . 1 tan A B .tan C tan A tan B
.tan C
4
C. Tam giác ABC đều. D. Tam giác ABC là tam giác tù. 1 tan A.tan B
Lời giải Câu 127: Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
BC B C A A B 3C
2sin cos cos A. sin cos C. B. cos A B – C – cos 2C.
sin B s inC 2 2 sin A 2 2
Ta có sin A sin A
cos B cos C BC B C A A B 2C 3C A B 2C C
2 cos cos sin C. tan cot . D. cot tan .
2 2 2 2 2 2 2
Lời giải
A
cos
A A 2 2sin 2 A 1 Ta có:
2sin cos
2 2 sin A 2
2 A B 3C A B 3C
A B C C sin sin C cos C. A đúng.
2 2 2 2
cos A 0 A 90 suy ra tam giác ABC vuông tại A .
A B C 2C cos A B – C cos 2C cos 2C. B đúng.
1 13
Câu 125: Cho bất đẳng thức cos 2 A 2 cos 2 B 4sin B 0 với A, B, C là ba góc của
64 cos 4 A 4 A B 2C 3C A B 2C 3C 3C
tam giác ABC .Khẳng định đúng là: tan tan cot . C đúng.
2 2 2 2 2 2 2
A. B C 120 . B. B C 130 . C. A B 120 . D. A C 140 .
o o o o
Lời giải A B 2C C A B 2C C C
cot cot tan . D sai.
2 2 2 2 2 2 2
1 13
Từ giả thiết suy ra: 2 cos A
2
2 4sin 2 B 4sin B 0
64 cos 4 A 4 Câu 128: Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A B C
1 3 A. cos sin . B. cos A B 2C – cos C.
cos 2 A cos 2 A 4sin 2 B 4sin B 1 * 2 2
64 cos 4 A 4
C. sin A C – sin B. D. cos A B – cos C.
Lời giải
Ta có: 102.C 103.B 104.A 105.D 106.B 107.D 108.C 109.B 110.C 111.C
112.B 113.D 114.D 115.A 116.A 117.B 118.D 119.B 120.C 121.B
A B C A B C C
cos cos sin . A đúng. 122.A 123.C 124.C 125.A 126.A 127.C 128.D 129.C 130.C
2 2 2 2 2 2 2
Câu 129: Cho A , B , C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây SAI?
B C B C A
A. cos cos sin sin sin .
2 2 2 2 2
B. tan A tan B tan C tan A. tan B. tan C.
C. cot A cot B cot C cot A.cot B.cot C.
A B B C C A
D. tan .tan tan .tan tan .tan 1.
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Ta có :
B C B C B C A A
+ cos cos sin sin cos cos sin . A đúng.
2 2 2 2 2 2 2 2 2
+ tan A tan B tan C tan A. tan B. tan C tan A 1 tan B tan C tan B tan C
tan B tan C
tan A tan A tan B C . B đúng.
1 tan B tan C
+ cot A cot B cot C cot A.cot B.cot C cot A cot B cot C 1 cot B cot C
1 cot B cot C 1
tan A cot B C . C sai.
cot A cot B cot C
A B B C C A A B C B C
+ tan .tan tan .tan tan .tan 1 tan . tan tan 1 tan .tan
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
B C
tan
tan
1
2 2 cot A tan B C . D đúng.
A B C
2 2 2
tan 1 tan .tan
2 2 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.D 4.C 5.C 6.A 7.B 8.C 9.D 10.D
11.C 12.C 13.B 15.C 16.D 17.D 18.B 19.A 20.A 21.D
22.C 23.C 24.D 25.D 26.C 27.D 28.A 29.D 30.A 31.A
32.D 33.B 34.C 35.C 36.B 37.A 38.A 39.A 40.C 41.A
42.C 43.D 44.B 45.B 46.A 47.C 48.B 49.A 50.B 51.A
52.C 53.D 54.A 55.D 56.A 57.B 58.D 59.D 60.D 61.C
62.C 63.A 64.D 65.C 66.B 67.D 68.D 69.C 70.D 71.B
72.C 73.A 74.B 75.A 76.A 77.C 78.A 79.D 80.D 81.C
82.D 83.A 84.B 85.A 86.A 87.D 88.D 89.D 90.B 91.C
92.C 93.C 94.A 95.C 96.D 97.D 98.D 99.C 100.A 101.C
b) Hàm số tuần hoàn
C
H
Ư
I HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Ơ
N BÀI 3: HÀM SỐ SỐ LƯỢNG GIÁC
G LÝ THUYẾT.
3. Đồ thị và tính chất của hàm số y sin x
I Hàm số y sin x xác định trên , nhận giá trị trên đoạn 1;1 và
=
Là hàm số lẻ vì: sin x sin x, x .
= nghĩa hàm số lượng giác
1. Định
= Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2 .
I Hàm số y sin x nhận các giá trị đặc biệt:
sin x 0 x k , k .
sin x 1 x k 2 , k .
2
sin x 1 x k 2 , k
2
2. Hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn 4. Đồ thị và tính chất của hàm số y cos x
a) Hàm số chẵn, hàm số lẻ
Hàm số y cos x xác định trên , nhận giá trị trên đoạn 1;1 và
Là hàm số chẳn vì: cos x cos x, x .
cos x 1 x k 2 , k .
cos x 1 x k 2 , k
sin x
Hàm số y tan x xác định trên \ k , k , nhận giá trị trên và
cos x 2 HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN
II
Là hàm số chẳn vì: tan x tan x, x \ k , k . =
2
= DẠNG 1. TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ . =I
Hàm số y tan x nhận các giá trị đặc biệt: 1 KIẾN THỨC CẦN THIẾT.
tan x 0 x k , k .
= TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN.
tan x 1 x k , k . =
4 Hàm số y sin x ; y cos x có tập xác định là .
=
tan x 1 x k , k I Hàm số y tan x có tập xác định là \ k , k .
4 2
Đồ thị hàm số y tan x : Hàm số y cot x có tập xác định là \ k , k .
PHƯƠNG PHÁP
+ Tìm điều kiện để hàm số có nghĩa
+ Giải ra điều kiện
+ Suy ra tập xác định của hàm số
1 sin x sin x
e) y cot x f). y 3 2 cos x g) y h) y
cos 5 x 0 x 10 k 5 2 cos x sin 2 x cos 2 x
x
Điều kiện: cos 0 x k 2 tan 2 x
2 4 2 i) y cot 3 x j) y 5 2 cot 2 x sin x cot x
6 sin x 1 2
7x k 2
sin 0 x 14 7 Lời giải
2 4
a) Ta có hàm số y sin x ; y cos x có tập xác định là nên hàm số y sin x cos x có tập xác
k k 2
Vậy TXĐ: D \ ; k 2 , . định là .
10 5 2 14 7
b) Điều kiện xác định của hàm số là k k
Vậy tập xác định của hàm số là D \ ; k 2 ; ; k .
18 3 2 4 2
x 4 0 x 4 . Vậy D 4 ; .
c) Điều kiện xác định của hàm số là j) Ta có điều kiện xác định của hàm số là
cos x 0 x k x k ; k . 2 x k x k ; k .
4 4 2 4 2 2
Vậy tập xác định của hàm số là D \ k ; k .
4 Vậy tập xác định của hàm số là D \ k ; k .
2
e) Điều kiện xác định của hàm số là
Câu 10: Tìm m để hàm số sau xác định trên .
2
sin x 0 x k x k ; k ℤ. a) y 2m 3cos x b) y
2 2 2 sin 2 x 2sin x m 1
Vậy tập xác định của hàm số là D \ k ; k . Lời giải
2
a) Hàm số xác định trên khi chỉ khi:
f) Điều kiện xác định của hàm số là
2m
3 2m 3cos x 0, x 3cos x 2m, x cos x x .
3 2 cos x 0 2 cos x 3 cos x x . Vậy tập xác định của hàm số là D . 3
2
g) Điều kiện xác định của hàm số là 2m 3
1 m .
3 2
cos x 0 x k 2 ; k 2 ; k . b) Hàm số xác định trên khi chỉ khi:
2 2
sin 2 x 2sin x m 1 0 , x m sin 2 x 2sin x 1 2 sin x 1 , x
2
Vậy D k 2 ; k 2 ; k .
2 2
h) Điều kiện xác định của hàm số là m max sin 2 x 2sin x 1 2 m 2 .
;
k
sin 2 x cos 2 x 0 cos 2 x 0 2 x k x ;k . Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 5 m sin x m 1cos x xác định
2 4 2
k trên .
Vậy tập xác định của hàm số là D \ ; k .
Lời giải
4 2
i) Điều kiện xác định của hàm số là Hàm số xác định trên khi chỉ khi:
k 5 m sin x m 1cos x 0, x m sin x m 1cos x 5, x .
sin 3 x 6 0 3 x 6 k x 18 3
k
m
sin x
m 1
cos x
5
, x .
cos 2 x 0 2 x k x ;k . m m 1
2 2
m m 1
2 2
m m 1
2 2
s inx 1 2 4 2
x 2 k 2 x 2 k 2 sin x
5
, x
5
1 2m 2 2m 1 5.
m 2 m 1 2m 2 2m 1
2
2m 2 2m 24 0 4 m 3 . Mà m m 4; 3; 2; 1;0;1; 2;3 . Câu 12: Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau
a) y 2 x sin x y 2 x sin x. b) y cos x sin 2 x.
DẠNG 2. XÉT TÍNH CHẴN LẺ CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
cos 2 x
c) y . d) y tan 7 2 x.sin 5 x.
x
1 KIẾN THỨC CẦN THIẾT.
Lời giải
= Định nghĩa: Cho hàm số y f x xác định trên D a) Tập xác định: D là tập đối xứng do đó x D x D 1.
=
- Hàm số f được gọi là hàm số chẵn nếu với mọi x thuộc D , ta có x cũng thuộc D và Đặt y f x 2 x sin x.
=
f x f x . NX: x D , f x 2 x sin x 2 x sin x f x 2 .
I
- Hàm số f được gọi là hàm số lẻ nếu với mọi x thuộc D , ta có x cũng thuộc D và Từ 1 và 2 ta kết luận hàm số đã cho là hàm số chẵn.
f x f x . b) Tập xác định: D là tập đối xứng do đó x D x D .
* Lưu ý: Một số công thức liên quan đến việc xử lí dấu “ ’’ Do đó hàm số đã cho là hàm số chẵn.
1. Công thức hai cung đối nhau: Chú ý: Đôi khi người ta còn phát biểu bài toán dưới dạng:
sin x sin x; cos x cos x; tan x tan x; cot x cot x Với câu a) Chứng minh đồ thị hàm số y 2 x sin x nhận trục tung làm trục đối xứng.
2. x x cos 2 x
Với câu c) Chứng minh đồ thị hàm số y nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
3. x x khi n chẵn và x x khi n lẻ. x
n n n n
Lời giải x T D và x T D .
k f x T f x .
a) Tập xác định: D \ | k là tập đối xứng do đó x D x D .
2
Số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các tính chất trên được gọi là chu kì hàm số tuần hoàn đó.
Ta có x D : f x tan x cot x tan x cot x tan x cot x f x
Người ta chứng minh được rằng hàm số y sin x tuần hoàn với chu kì T 2 ; hàm số
Do đó hàm số đã cho là hàm số lẻ. y cos x tuần hoàn với chu kì T 2 ; hàm số y tan x tuần hoàn với chu kì T ; Hàm số
b) Tập xác định: D là tập đối xứng do đó x D x D .
y cot x tuần hoàn với chu kì T .
9
NX: f x sin 2 x sin 2 x cos 2 x . Chú ý:
2 2
Sử dụng định nghĩa hàm số tuần hoàn và tìm chu kì của nó.
Ta có x D : f x cos 2 x cos 2 x f x .
Sử dụng các kết quả sau:
Do đó hàm số đã cho là hàm số chẵn. 2
- Hàm số y .sin(ax b) ( .a 0) là một hàm số tuần hoàn với chu kì
c) Tập xác định: D \ k | k là tập đối xứng do đó x D x D . a
2
2
- Hàm số y .cos(ax b) ( .a 0) là một hàm số tuần hoàn với chu kì
+ NX: sin 2020 n x sin x sin 2020 n x , n \ 0 a
2020 n
` m 0. 2 BÀI TẬP.
DẠNG 3: TÍNH TUẦN HOÀN CỦA HÀM SỐ =
Câu =
15: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: y cos 2 x 1 .
1 KIẾN THỨC CẦN THIẾT. =I Lời giải
=
=
=
I
1 cos 2 x 1 1 Lời giải
Ta biến đổi: y cos 2 x 1 1 cos 2 x .
2 2 2
* Giả sử f ( x) là hàm số tuần hoàn T 0 : f ( x T ) f ( x) x
2
Do đó f là hàm số tuần hoàn với chu kì . a sin cT b cos dT b cos dT 1
2 Cho x 0, x T
a sin cT b cos dT b sin cT 0
2 2
Câu 16: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: y sin x .cos x .
5 5 dT 2n c m
.
Lời giải cT m d 2n
2 2 1 4 c c k 2 k 2l
Ta biến đổi: y sin x .cos x sin x . * Giả sử k , l : . Đặt T
5 5 2 5 d d l c d
2 5 2 k 2l
Do đó f là hàm số tuần hoàn với chu kì . Ta có: f ( x T ) f ( x) x f ( x) là hàm số tuần hoàn với chu kì T .
4 2 c d
5
Câu 20: Cho hàm số y f ( x) và y g ( x) là hai hàm số tuần hoàn với chu kỳ lần lượt là T1 , T2 . Chứng
Câu 17: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: y cos x cos 3.x minh rằng nếu
T1
là số hữu tỉ thì các hàm số f ( x) g ( x); f ( x).g ( x) là những hàm số tuần hoàn.
T2
Lời giải
Lời giải
Giả sử hàm số đã cho tuần hoàn có số thực dương thỏa:
T1
Vì là số hữu tỉ nên tồn tại hai số nguyên m, n; n 0 sao cho
f x f x cos x cos 3 x cos x cos 3 x T2
T1 m
cos 1
2n
m nT1 mT2 T
x 0 cos cos 3 2 3 vô lí, do T2 n
cos 3 1 3 2m
n
m Khi đó f ( x T ) f ( x nT1 ) f ( x) và g ( x T ) g ( x mT2 ) g ( x)
m, n là số hữu tỉ. Vậy hàm số đã cho không tuần hoàn.
n
f ( x T ) f ( x)
1 Suy ra f ( x T ) g ( x T ) f ( x) g ( x) và f ( x T ).g ( x T ) f ( x).g ( x) , .
Câu 18: Chứng minh rằng hàm số sau là hàm số tuần hoàn và tìm chu kì của nó: y . g ( x T ) g ( x)
sin x
Lời giải Từ đó ta có điều phải chứng minh.
Tập xác định: D \ k , k . Câu 21: Tìm chu kì (nếu có) của các hàm số sau:
a) y 1 sin 5 x. b) y cos 2 x 1 .
1 1
Ta xét đẳng thức f x f x sin x sin x.
sin x sin x 2 2
b) c) y sin x .cos x . d) y cos x cos 3.x
5 5
Chọn x thì sin x 1 và do đó sin 1 k 2 , k . Lời giải
2 2 2 2
Ta có hàm số y k sin ax b c ; y k cos ax b c là hàm số tuần hoàn và có chu kỳ
Số dương nhỏ nhất trong các số T là 2 .
2
1 1 T
Rõ ràng x D, x k 2 D, x k 2 D và f x k 2 f x a
sin x k 2 sin x
2
Vậy f là hàm số tần hoàn với chu kì 2 . a. Hàm số y 1 sin 5x tuần hoàn và có chu kỳ T1 .
5
Câu 19: Cho a, b, c, d là các số thực khác 0. Chứng minh rằng hàm số f ( x) a sin cx b cos dx là hàm số cos 2 x 1
b. Hàm số y cos 2 x 1 tuần hoàn và có chu kỳ T2 .
c 2
tuần hoàn khi và chỉ khi là số hữu tỉ.
d
2 2 1 4 5 Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 5 cos x 1 x k 2 , k .
c. Hàm số y sin x .cos x sin x tuần hoàn và có chu kỳ T2 .
5 5 2 5 2
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1 cos x 1 x k 2 , k .
d. Hàm số y cos x cos 3.x không tuần hoàn b. Tập xác định: D .
2
Vì ta có hàm số y cos x có chu kỳ T1 2 và hàm số y cos 3.x có chu kỳ T 2
3
6
6
Ta có: 1 sin x 1 3 3sin x 3 5 3sin x 2 1 5 y 1 .
6
2
nhưng không tồn tại bội số chung nhỏ nhất của T1 2 và T2 2
3 Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 1 sin x 1 x k 2 , k .
6 3
Câu 22: Tìm chu kỳ của hàm số: f x sin 3 x 3cos 2 x .
Lời giải Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 5 sin x 1 x k 2 , k .
6 3
2
Ta có hàm số y sin 3x có chu kỳ T1 và hàm số y cos 2x có chu kỳ T2 c. Tập xác định: D .
3
Ta có: 0 cos 2 2 x 1 1 4 cos 2 2 x 1 5 1 y 5 .
2
chu kỳ T của hàm số y sin 3 x 3cos 2 x là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2
3 k
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 5 cos 2 2 x 1 sin 2 x 0 x ,k .
2
T 2 .
k
DẠNG 4: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1 cos 2 2 x 0 cos 2 x 0 x ,k .
4 2
=I
a. y 2 3cos x . b. y 3sin x 2 . Ta có: 0 sin 2 2 x 1 4 5 sin 2 2 x 5 4 y 5 .
6
k
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 5 sin 2 x 0 x ,k .
c. y 4 cos 2 2 x 1 . d. y 3 2 sin x . 2
3 k
e. y 2 sin x cos x 3 f. y 3sin 2 x 12 với x ; . Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 4 sin 2 2 x 1 cos 2 x 0 x ,k .
4 4
. 4 2
8 8
2 x 3 3 2
g. y 4 cos 7 với x 0; . f. Với x ; 2 x ;
8 8 4 4 2
sin 2 x 1
2 12
Lời giải 3 2
12 y 9 .
2
a. Tập xác định: D .
3
Ta có: 1 cos x 1 3 3cos x 3 1 2 3cos x 5 1 y 5 . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số với x ; là 9 sin 2 x 1 x .
8 8 4
3 3 2 2 Ví dụ: Tìm GTLN – GTNN của các hàm số sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số với x ; là 12 sin 2 x x .
8 8 2 2 8
a. y 2sin 2 x 3sin x 1
x
g. Ta có y 4 cos 2 7 2 cos x 5 b. y cos 2 x 2sinx 2
2 12 6
c. y cos x 2 cos 2 x
5 3
Với x 0; x ; cos x 1
d. y 1 cos 2 x 2 cos 2 x 1
2
6 6 6 2 6
3 5 y 3 .
e. y 2sin 2 x sin x 2 trên đoạn 0;
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số với x 0; là 3 cos x 1 x .
6 6 f. y 2 cos x cos 2 x 8 trên đoạn ; .
2 4
3
Giá trị nhỏ nhất của hàm số với x 0; là 3 5 cos x x .
6 2 g. y tan 2 x tan x 1 trên đoạn ; .
4 4
1 1
i. Tìm min của hàm số: y sin x sin x với 0 x .
2
sin 2 x sin x
Lời giải
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1 khi và chỉ khi t 1 tức cos x 1 sinx 0 k k .
2
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2 khi và chỉ khi t 0 tức là cos x 0 cosx 0
2
x k , k
2
e.Đặt sinx t với x 0; thì t 0;1 , hàm số có dạng: y 2t 2 t 2 .
Nhìn vào BBT ta thấy: Xét hàm số y 2t 2 t 2 trên 0;1 , hàm số có BBT như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0 khi và chỉ khi t 1 tức sinx 1 x k 2 k .
2
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4 khi và chỉ khi t 1 tức là sinx 1 x k 2 k
2
.
c.Ta có y cos x 2.(2 cos 2 x 1) 4 cos 2 x cos x 2
Xét hàm số y 4t 2 t 2 trên 1;1 có BBT như sau: Nhìn vào BBT ta thấy:
15 1 1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng khi và chỉ khi t tức là sinx
8 4 4
1 1
x arcsin k 2 hoặc x arcsin k 2 , k .
4 4
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3 khi và chỉ khi t 1 tức là sinx 1 x k 2 , k .
2
f.Hàm số được viết lại thành y 2 cos x 2 cos 2 x 1 8 2 cos 2 x 2 cos x 9
33 1 1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng khi và chỉ khi t tức cosx Đặt cosx t , với x ; thì t 0;1 , hàm số có dạng: y 2t 2 2t 9 .
16 8 8 2 4
1
x arccos k 2 k . Xét hàm số y 2t 2 2t 9 trên 0;1 có BBT như sau:
8
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3 khi và chỉ khi t 1 tức là cos x 1 x k 2 k .
d.Hàm số được viết lại thành
Đặt t cos 2 x, t 0;1 , xét hàm số y t 2 4t 2 trên 0;1 có BBT như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 9 khi và chỉ khi t 0 tức cos x 0 x k , k .
2
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 5 khi và chỉ khi t 1 tức là cosx 1 x k 2 , k .
g.Đặt tanx t , t 1;1 , hàm số có dạng: y t 2 t 1 .
Vậy tập xác định của hàm số D \ k k
4 2
1 sin x
Câu 4: Tập xác định của hàm số y là
cos x
A. D \ k , k . B. D \ k , k .
2
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0 sinx 2 sinx 1 x k 2
sinx 2 C. D \ k 2 , k .D. D \ k 2 , k .
2
Lời giải
Điều kiện xác định cos x 0 x k .
A. D \ x k ; k . B. D \ x k 2 ; k .
2
2021 cos x C. D \ x k ; k . D. D \ x k 2 ; k .
Câu 5: Điều kiện xác định của hàm số y là 2 2
sin x
Lời giải
k
A. x k , k . B. x k , k . C. x 2k , k . D. x ,k .
2 2
Hàm số xác định khi cos x 0 x k , k .
Lời giải 2
Hàm số đã cho xác định khi: sin x 0 x k , k .
Câu 10: Tập xác định của hàm số y tan 2 x là
Câu 6: Tập xác định của hàm số y tan x là 3
k 5
A. D \ k 2 , k . B. D \ k 2 , k . A. D \ x ; k . B. D \ x k ; k .
2 6 2 12
5 k
; k
C. D \ k , k . D. D \ k , k . C. D \ x k ; k . D. D \ x .
2
12 2
2
Lời giải Lời giải
5 k
Hàm số y tan x xác định khi và chỉ khi cos x 0 x
k , k . Hàm số xác định khi cos 2 x 0 2 x k x , k .
2 3 3 2 12 2
k
A. \ k , k . B. \
, k . C. \ k 2 | k . D. \ k 2 | k .
2 6 2 2
k Lời giải
C. \ k , k . D. \ , k .
6 6 2 Chọn A
Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi cos x 0 x k , k .
Chọn D 2
k 1
Điều kiện: cos 2 x 0 2 x k x , k . Câu 34: Tập xác định của hàm số y là
6 6 2 6 2 1 cos x
A. D \ k 2 , k .B. D \ k 2 , k .
k
Do đó tập xác định D \ , k .
6 2 C. D \ k 2 , k . D. D \ k 2 , k .
2 2
1 Lời giải
Câu 30: Tập xác định của hàm số y là:
sin x Chọn A
A. D \ k , k . B. D \ k 2 , k . Hàm số xác định 1 cos x 0 cos x 1 cos x 1 x k 2 . Tìm tập xác định của hàm số
C. D \ 0; . D. D \ 0 . sin 2 x
y
2 cos x 3
Lời giải
Chọn A
A. D \ k 2 . B. D \ k .
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi sin x 0 x k k . 6 6
Vậy tập xác định của hàm số là: D \ k , k . 5 5
C. D \ k 2 . D. D \ k .
6 6
Câu 31: Điều kiện xác định của hàm số y tan 2 x là Lời giải
k
A. x k . B. x k . C. x . D. x k
4 2 4 2 4 3 5
Hàm số có nghĩa khi : 2 cos x 3 0 cos x x k 2
Lời giải 2 6
Chọn C 5
Vậy tập xác định của hàm số là : D \ k 2 .
6
k
Điều kiện để hàm số y tan 2 x xác định là cos 2 x 0 2 x k x , k .
2 4 2 tan x
Câu 35: Tập xác định của hàm số y là
1 tan x
2 cos x 1
Câu 32: Tập xác định của hàm số y là:
sin 2 x A. D \ k 2 ; k 2 , k . B. D \ k 2 ; k 2 , k .
k k 2 4 2 4
A. D \ , k .B. D \ k 2 ; , k .
2 3 2
C. D \ k ; k , k . D. D \ k ; k 2 , k .
2 4 2 4
C. D \ k 2 , k . D. D \ k , k .
3 Lời giải
Lời giải
x k
cos x 0
2
Hàm số xác định khi , k . 2 sin x 0 luon dung
1 tan x 0 cos x 0
x k k
4 ĐK: cos x 0 sin 2 x 0 2 x k x k .
tan x 0 sin x 0 2
Vậy tập xác định của hàm số là D \ k ; k , k .
2 4 k
Tập xác định của hàm số: D \ , k .
2
Câu 36: Tập xác định của hàm số y tan x cot x là
A. \ k ; k . B. \ k ; k . C. \ k ; k . D. . Câu 40: Tìm tập xác định của hàm số y tan 3 x .
2 2 6
Lời giải k k
A. D \ , k . B. D \ , k .
3 3 9 3
sin x 0
Điều kiện sin 2 x 0 2 x k x k , k . 4 k 2 k
cos x 0 2 C. D \ , k . D. D \ , k .
9 3 9 3
x Lời giải
Câu 37: Tập xác định của hàm số y cot là
2
2 2 k
A. D \ k , k . B. D \ k 2 , k . Điều kiện: cos 3 x 0 3 x k 3 x k x , k .
6 6 2 3 9 3
k
C. D \ , k . D. D \ k 2 , k . 2 k
2 Vậy tập xác định của hàm số trên là D \ , k .
9 3
Lời giải
x x 1 3sin x
Hàm số xác định khi: sin 0 k x k 2 , k . Câu 41: Hàm số y xác định khi
2 2 cos 2 x
A. x k ,k . B. x k , k . C. x k , k . D. x k 2 , k .
2 cos x 1 4 2 2 4
Câu 38: Tìm tập xác định D của hàm số y 3 tan x .
sin x Lời giải
A. D \ k ; k , k . B. D \ k , k .
2 Hàm số xác định khi cos 2 x 0 2 x k x k ,k .
2 4 2
C. D \ k , k . D. D \ k ; k 2, k . 1
2 2 Câu 42: Tập xác định của hàm số y là:
sin 2 x 1
Lời giải
x k A. D \ k 2 | k . B. D \ k 2 | k .
sin x 0 2 4
Điều kiện: , k .
cos x 0 x k
2 C. D \ k | k . D. D .
4
Lời giải
Tập xác định: D \ k ; k , k .
2 1
Hàm số y xác định khi và chỉ khi sin 2 x 1 0 sin 2 x 1 sin 2 x 1 .
sin 2 x 1
2 sin x
Câu 39: Tập xác định của hàm số y .
tan x
Do đó 2 x k 2 k x k k .
2 4
A. D \ k , k . B. D R \ k , k .
2 tan x 2022
Câu 43: Tập xác định của hàm số y
k sin 2 x 1
C. D \ , k .D. D \ k 2 , k .
2
A. \ k 2 , k . B. \ k , k . x k k
2 2 Do đó hàm số xác định 2 x , k .
2
C. . D. \ k , k . x k
Lời giải k
Vậy tập xác định D \ , k .
2
Hàm số xác định cos x 0 x k , k Z
2
Câu 46: Tìm tập xác định D của hàm số y tan cos x .
1 2
Câu 44: Tìm tập xác định D của hàm số y .
1 sin x
A. D \ k , k . B. D \ k 2 , k .
2 2
A. D \ k , k . B. D \ k , k .
2 C. D . D. D \ k , k .
Lời giải
C. D \ k 2 , k . D. D .
2
Chọn D
Lời giải
Chọn C Hàm số xác định khi và chỉ khi .cos x k cos x 1 2k . *
2 2
Hàm số xác định khi và chỉ khi 1 sin x 0 sin x 1. *
Do k nên * cos x 1 sin x 0 x k , k .
Mà 1 sin x 1 nên * sin x 1 x k 2 , k . Vậy tập xác định D \ k , k .
2
1
Câu 47: Tập xác định của hàm số y là
Vậy tập xác định D \ k 2 , k . tan x
2
A. D
k
, k . B. D \ k , k .
2 2
Câu 45: Tìm tập xác định D của hàm số y 5 2 cot x sin x cot x .
2
k Lời giải
Vậy tập xác định là D \ k . Chọn A
4 2
Ta có: sin 2 x 1 0 sin 2 x 1 2 x k 2 x k , k .
1 2 4
Câu 50: Hàm số y có tập xác định là
sin 2 x cos 2 x
tan x
k k Câu 54: Hàm số y không xác định tại các điểm
A. D \ | k . B. D \ | k . 1 tan x
4 2 4
k A. chỉ x k k . B. chỉ x k k .
C. D \ k | k . D. D \ | k . 2 4
2
C. chỉ x k k . D. x k và x k k .
Lời giải 4 4 2
Chọn B
Lời giải
k
Điều kiện xác đinh của hàm số là: sin 2 x cos 2 x 0 sin 4 x 0 4x k x Chọn D
4
k . 1 tan x 0 x 4 k
k
Hàm số không xác định khi k .
Vậy tập xác định D \ | k . cosx 0 x k
4 2
sin 2 x
Câu 51: Hàm số y có tập xác định là 2020
cot x 3 Câu 55: Tập xác định của hàm số y
tanx 1
A. D \ k | k . B. D \ k | k .
6 A. \ k , k . B. \ k , k .
4 2
C. D \ k ; k | k . D. D \ k ; k | k .
6 2 6 C. \ k 2 , k . D. \ k ; k , k .
4 2 4
Lời giải
Lời giải
Chọn C
Chọn D
Chọn D
cos x 0 x 2 k
Điều kiện k . Ta có 2 sinx 4 0, x R ,
tanx 1 x k
4 Nên hàm số xác định khi cot x xác định s inx 0 x k , k Z
Vậy tập xác định của hàm số là: D \ k ; k , k . Vậy tập xác định của hàm số là R \ k , k Z .
2 4
2020
Câu 59: Tập xác định của hàm số y là
tan x 1
Câu 56: Tìm tập xác định của hàm số y cot 2 x tan x .
2
A. \ k . B. \ k .
4 2
A. D \ k ; k Z . B. D \ k ; k Z .
2
C. \ k 2 . D. \ k ; k .
k k 4 2 4
C. D \ ; k Z . D. D \ ; k Z .
3 2 Lời giải
Lời giải
x 2 k
Chọn D x k
Điều kiện xác định 2 .
Điều kiện xác định tan x 1 0 x k
4
sin 2 x 0
2.sin x.cos x 0 Câu 60: Tìm tập xác định của hàm số y 1 cos x cot x ?
2.sin x.cos x 0 sin 2 x 0 x k ; k Z
cos
2 x 0 sin x 0 2
A. \ k ; k . B. ;1 . C. \ k ; k . D. 1;1\ 0 .
2
k Lời giải
Tập xác định D \ ; k Z .
2 1 cos x 0 x
ĐKXĐ: x k ; k
tan x 1 sin x 0
Câu 57: Tìm tập xác định D của hàm số y cos x .
sin x 3
Lời giải
k
A. D \ k , k . B. D \ , k . 1 cos x 0 cos x 1
2 Hàm số xác định x k , k .
sin x 0 x k
C. D \ k , k . D. D .
2 Tập xác định của hàm số D \ k , k .
Lời giải
2 sin x 3
Chọn B Câu 61: Tập xác định D của hàm số y .
tan x 1
tan x 1 sin x 0 k
Hàm số y cos x xác định khi: sin 2 x 0 2 x k x A. D \ k , k . B. D \
1 .
sin x 3 cos x 0 2 2
(k ) .
C. D \ k , k . D. D \ k ; k , k .
4 2 4
3cot x
Câu 58: Tập xác định của hàm số y là Lời giải
2 sin x 4
A. R \ arcsin 2 k 2 , arcsin 2 k 2 , k Z B. R.
cos x 0 x 2 k
C. R \ arcsin 2 k 2 , k Z . D. R \ k , k Z . ĐK: , k . Vậy TXĐ: D \ k ; k , k .
tan x 1
x k 2 4
Lời giải.
4
1 Hàm số xác định với mọi x 5sin 4 x 6 cos 4 x 1 2m x .
Câu 62: Tìm tập xác định D của hàm số y .
1 sin x
Ta có 5sin 4 x 6 cos 4 x 5 6 61 , do đó min 5sin 4 x 6 cos 4 x 61 .
2 2
A. D \ k 2 , k . B. D \ k 2 , k .
61 1
C. D \ k 2 , k . D. D \ k 2 , k . 61 1 2m m .
2 2 2
Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số là 1 sin x 0 Câu 66: Có bao nhiêu số nguyên m sao cho hàm số y m sin x 3 có tập xác định là ?
Mà 1 sin x 0, x A. 7 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Nên 1 sin x 0 sin x 1 x k 2, k .
2 Ta có m sin x m . sin x m , x nên m 3 m sin x 3 m 3, x .
1 1
Câu 63: Hàm số y tan x cot x không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau
sin x cos x Do đó, hàm số y m sin x 3 có tập xác định là
đây?
3
m 3 0 m 3 3 m 3 .
A. k 2 ; k 2 với k . B. k 2 ; k 2 với k .
2 2
Mà m nên m 3; 2; 1;0;1; 2;3 .
C. k 2 ; k 2 với k . D. k 2 ; 2 k 2 với k .
2 Vậy ta có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Lời giải
3 sin 2 x
Câu 67: Hàm số y có tập xác định là khi
x k m cos x 1
sin x 0
Điều kiện xác định của hàm số là ,k A. m 0 . B. 0 m 1 . C. 1 m 1 . D. m 1 .
cos x 0 x 2 k
Lời giải
3 3 sin 2 x
Khi đó, hàm số không xác định tại x k 2 với k . Hàm số y có tập xác định là m cos x 1 0
2 m cos x 1
Suy ra, hàm số không xác định trên khoảng k 2 ; 2 k 2 với k . + m 0 1 0x m 0 thỏa ycbt.
+ m0
Câu 64: Tập xác định của hàm số y tan 3 x là. Ta có 1 cos x 1 m m cos x m m 1 m cos x 1 m 1
GTNN của m cos x 1 là m 1
A. D R \ k , k R B. D R \ k , k R m 1 0 0 m 1 .
6 3 2
+ m0
2
C. D R \ k , k R D. D R \ k ,k R Ta có 1 cos x 1 m m cos x m m 1 m cos x 1 m 1
3 GTNN của m cos x 1 là m 1
Lời giải m 1 0 1 m 0 .
k Suy ra: 1 m 1 .
Điều kiện cos 3 x 0 3 x k x
2 6 3 Câu 68: Cho hàm số y sin x cos x m sin x.cos x . Tìm m để hàm số xác định với mọi x .
4 4
1 1
Tập xác định: D R \ k , k R A. m ; . B. m 1;1 . C. m ;1 . D. m 1;1 .
6 3 2 2
Lời giải
Câu 65: Tìm m để hàm số y 5sin 4 x 6 cos 4 x 2m 1 xác định với mọi x
61 1 61 1 61 1 y (sin x cos x) 2sin x.cos x m sin x.cos x
2 2 2 2 2
A. m . B. m 1 . C. m . D. m .
2 2 2 1 1
Lời giải 2sin 2 x.cos 2 x m sin x.cos x 1 sin 2 2 x m sin 2 x 1
2 2
1 2 1 Tất các các hàm số đều có TXĐ: D . Do đó x D x D.
Đặt t sin 2 x, 1 t 1 ta có hàm số y t mt 1
2 2
Bây giờ ta kiểm tra f x f x hoặc f x f x .
Hàm số y sin x cos x m sin x.cos x xác định với mọi x khi và chỉ khi hàm số
4 4
Từ BXD, ta suy ra t mt 2 0 t : 1 t 1 t1 1 1 t2
2
Ta có, các hàm số y sin x , y cot x , y tan x là các hàm số lẻ, hàm số y cos x là hàm số
Suy ra x D, x D .
chẵn.
Câu 76: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ? f x 4sin 2 x cos x .
A. f ( x) sin x . B. f ( x) sin 2 x . C. f ( x) sin x . D. f ( x) x sin x 2 .
f x 4sin 2 x cos x 4sin 2 x cos x f x .
Lời giải
Vậy suy ra hàm số y 4sin 2 x cos x là hàm số chẵn.
Xét hàm số f ( x) sin x . Tập xác định D . Với mọi x D x D .
Câu 81: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y cos x.sin 3 x . B. y sin x.cos 2 x . Vì hàm số y cos 3 x có tập xác định D và cos 3 x cos 3 x cos 3 x nên
tan x y cos 3 x là hàm số chẵn.
C. y 2019 cos x 2020 . D. y .
tan 2 x 1
Lời giải Câu 85: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
x
B. y x sin x.
2
A. y sin x . . C. y . D. y x sin x.
Xét hàm số y f x 2019 cos x 2020 cos x
Lời giải
TXĐ: D .
Ta kiểm tra được A là hàm số chẵn, các đáp án B, C, D là hàm số lẻ.
x x .
Câu 86: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
f x 2019 cos x 2020 2019 cos x 2020 f x .
B. y sin x.cos x .
3
A. y sin x cos 2 x.
Kết luận: Hàm số y 2019 cos x 2020 là hàm số chẵn. 2
tan x
D. y cos x sin x.
3
C. y .
Câu 82: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? tan 2 x 1
2 cos 2 x Lời giải
A. y sin x 3 . B. y C. y x sin x . D. y 2 cos x sin 2 x .
2
.
sin x 2 Ta dễ dàng kiểm tra được A, C, D là các hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O .
Lời giải
Xét đáp án B, ta có y f x sin x.cos x sin x.sin x sin x . Kiểm tra được đây là
3 3 4
Xét các đáp án ta thấy ở phương án C hàm số y f x x sin x có
2
2
hàm số chẵn nên có đồ thị đối xứng qua trục tung.
Tập xác định D thỏa mãn:
Câu 87: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
1) x D x D.
A. y cos x sin 2 x. B. y sin x cos x. C. y cos x. D. y sin x.cos 3 x.
2) f x x sin x x sin x f x , x D.
2 2 Lời giải
Ta kiểm tra được đáp án A và C là các hàm số chẵn. Đáp án B là hàm số không chẵn, không lẻ.
Do đó hàm số y x sin x là hàm số lẻ.
2
Đáp án D là hàm số lẻ.
Các hàm số ở các đáp án còn lại không thỏa mãn định nghĩa hàm số lẻ. Câu 88: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
sin x 1
Câu 83: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn. A. y cot 4 x. B. y . C. y tan 2 x. D. y cot x .
cos x
A. y sin 2021x cos 2022 x . B. y cot 2021x 2022sin x .
Lời giải
C. y tan 2021x cot 2022 x . D. y 2021cos x 2022sin x .
Ta kiểm tra được đáp án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
Lời giải
Đáp án B là hàm số không chẵn, không lẻ. Đáp án C và D là các hàm số chẵn.
Xét hàm y sin 2021x cos 2022 x 1 ta có
Câu 89: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
TXĐ D . x D x D . cot x tan x
A. y sin x . B. y sin 2 x. C. y . D. y .
2 cos x sin x
Có y x sin 2021x cos 2022 x sin 2021x cos 2022 x y x nên là hàm chẵn.
Lời giải
Câu 84: Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số sau: y sin x , y cos 3 x , y tan 2 x và y cot x ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Viết lại đáp án A là y sin x cos x.
2
Lời giải
Ta kiểm tra được đáp án A, B và D là các hàm số chẵn. Đáp án C là hàm số lẻ.
Vì hàm số y sin x có tập xác định D và sin x sin x nên y sin x là hàm số chẵn.
Câu 90: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y 1 sin 2 x. B. y cot x .sin 2 x.
C. y x 2 tan 2 x cot x. D. y 1 cot x tan x . sin 2 x cos 3 x sin 2 x cos 3 x
Ta có g x g x là hàm số chẵn.
g x
Lời giải 2 tan 2 x 2 tan 2 x
TXĐ: D . Do đó x D x D. Kiểm tra được đáp án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
Hàm số xác định sin 2 x 0 2 x k 2 ; k 2 x k ; k
2
TXĐ: D \ k k . Do đó x D x D.
2
D k ; k k .
2
f x là hàm số chẵn.
Ta có g x tan x tan x tan 2 x g x
2
2
sin 2 x cos 3x
Chọn x D nhưng x D. Vậy y sin 2 x không chẵn, không lẻ.
và g x
cos 2 x
Câu 92: Cho hai hàm số f x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 4 4
1 sin 2 3 x 2 tan 2 x
A. f x lẻ và g x chẵn. B. f x và g x chẵn. Câu 94: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số y sin x đối xứng qua gốc tọa độ O.
C. f x chẵn, g x lẻ. D. f x và g x lẻ.
B. Đồ thị hàm số y cos x đối xứng qua trục Oy.
Lời giải
C. Đồ thị hàm số y tan x đối xứng qua trục Oy.
cos 2 x
Xét hàm số f x . D. Đồ thị hàm số y tan x đối xứng qua gốc tọa độ O.
1 sin 2 3 x
Lời giải
TXĐ: D . Do đó x D x D.
Ta kiểm tra được hàm số y sin x là hàm số chẵn nên có đồ thị đối xứng qua trục Oy . Do đó
cos 2 x cos 2 x
Ta có f x f x là hàm số chẵn.
f x đáp án A sai.
1 sin 2 3 x 1 sin 2 3 x
Câu 95: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
sin 2 x cos 3x
Xét hàm số g x .
A. y 2 cos x sin 2 x .
B. y sin x sin x .
2 tan 2 x 2 4 4
TXĐ: D \ k k . Do đó x D x D. C. y 2 sin x sin x. D. y sin x cos x .
2 4
Lời giải
Hàm số y cos 2 x có tập xác định D .
Viết lại đáp án A là y 2 cos x sin 2 x 2sin x sin 2 x.
2
Với mọi x D ta có x D và cos 2 x cos 2 x nên hàm số y cos 2 x là hàm số chẵn.
Viết lại đáp án B là y sin x sin x 2sin x.cos 2 sin x. Câu 100: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
4 4 4
A. y 2 cos x . B. y 2 tan x . C. y 2 sin x . D. y 2 cos x 1 .
Lời giải
Viết lại đáp án C là y 2 sin x sin x sin x cos x sin x cos x.
4
Hàm số y 2 tan x và y 2 sin x là hàm số lẻ.
Ta kiểm tra được đáp án A và B là các hàm số lẻ. Đáp án C là hàm số chẵn.
Hàm số y 2 cos x 1 không thỏa y x y x nên là hàm số không chẵn.
Xét đáp án D.
Câu 96: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? Lời giải
cos x
A. y x 4 cos x . B. y x 2017 cos x . Xét hàm số y f x có tập xác định D
3 2 1 x2
C. y 2015 cos x sin 2018 x. D. y tan 2017 x sin 2018 x. x D x D
Lời giải
cos x cos x
x D : f x f x
1 x
2
1 x2
Viết lại đáp án B là y x cos x y x 2017 sin x.
2017
2
Vậy hàm số f là hàm chẵn.
Ta kiểm tra được đáp án A và D không chẵn, không lẻ. Đáp án B là hàm số lẻ. Đáp án C là hàm số
chẵn. Câu 102: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên ?
Câu 97: Trong các hàm số sau sau. Hàm số nào có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. y sin x . B. y tan x . C. y sin x . D. y sin x .
A. y tan x . B. y sin x . C. y cot x . D. y cos x . 2 6
Lời giải
Lời giải
Xét hàm số y cos x . Ta có y sin x cos x là hàm số chẵn trên .
2
Tập xác định D là tập đối xứng và cos x cos x nên y cos x là hàm số chẵn.
Câu 103: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng?
Câu 98: Hàm số nào là hàm số chẵn trong các hàm số sau? A. y x sin x . B. y cos x . C. y 1 sin x . D. y sin x cos x .
D. y sin x.cos x .
2
A. y sin x.cos x . B. y tan x . C. y cot x . Lời giải
Lời giải Đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng là đồ thị của hàm số lẻ.
A:. Hàm số y f ( x) x sin x :
Hàm số y sin x.cos x thỏa mãn tính chất của hàm số chẵn:
2
Tập xác định: D .
Ta có: x D : x D và f ( x) ( x) sin( x) x sin x f ( x).
y x sin x .cos x sin x.cos x y x , x .
2 2
Xét hàm số y f x sin 2016 x cos 2017 x . Tập xác định. D . Vậy hàm số y sin x là hàm số chẵn.
Với mọi x D , ta có x D . 5
Câu 108: Trong các hàm số: y 2 sin x ; y sin x 3 ; y sin 2019 x , có bao nhiêu hàm lẻ?
Ta có f x sin 2016 x cos 2017 x sin 2016 x cos 2017 x f x . 2
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Vậy f x là hàm số chẵn. Lời giải
Câu 105: Hàm số nào sau đâu có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng? * Xét y 2sin x
A. y | sin x | . B. y cot x . C. y tan x . D. y sin x . Tập xác định: D .
Lời giải
Vì | sin( x) || sin x | với mọi x nên hàm số y | sin x | là hàm số chẵn, nên đồ thị sẽ đối xứng Với x D x D và y x 2sin x 2sin x y x nên y 2sin x là hàm lẻ
qua trục tung.
* Xét y sin x 3
Câu 106: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
sin x Tập xác định: D .
A. y sin x . B. y x sin x . C. y x cos x . D. y .
x
Với x D x D và y x sin x 3 sin x 3 y x nên y sin x 3 không
Lời giải
là hàm lẻ
Xét hàm số y sin x Tập xác định D nên x x .
5
* Xét y sin 2019 x sin 2019 x cos 2019 x
y x sin x sin x y x . 2 2
Xét hàm số y x sin x , tập xác định D nên: Với x D x D và y x cos 2019 x cos 2019 x cos 2019 x y x nên
Lời giải
Vậy hàm số f là hàm số chẵn Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
Tập xác định của hai hàm số là: D .
Câu 113: Cho hàm số f x sin 2 x và g x tan 2 x . Chọn mệnh đề đúng?
Ta có: f x sin 2 x sin 2 x f x f là hàm số lẻ.
A. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ.
g x cos 3 x cos 3 x g x g là hàm số chẵn.
B. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn.
Câu 110: Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn trên tập xác định của nó? C. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số chẵn.
y tan 2 x , y sin 2018 x , y cos x 3 , y cot x .
D. f x và g x đều là hàm số lẻ.
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . Lời giải
Lời giải
Hàm số f x có TXĐ là D x D thì x D .
Hàm số y tan 2 x có
x D : f x sin 2 x sin 2 x f x hàm số f x là hàm số lẻ.
Tập xác định: D \ k , k .
4 2
Hàm số g x có TXĐ là D \ k , k x D thì x D .
Ta có: x D x D và f x tan 2 x tan 2 x f x . 2
Câu 111: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ? * Xét y 2sin x
sin x 1
A. y cot 4 x . B. y . C. y tan 2 x . D. y cot x . Tập xác định: D .
cos x
Lời giải Với x D x D và y x 2sin x 2sin x y x nên y 2sin x là hàm lẻ
Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. * Xét y sin x 3
Trong các hàm số trên, chỉ có hàm số y cot 4 x là hàm số lẻ.
Tập xác định: D .
Vậy, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ là y cot 4 x .
Với x D x D và y x sin x 3 sin x 3 y x nên y sin x 3 không là
Câu 112: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung? hàm lẻ
A. y sin x.cos 2 x . B. y sin 3 x.cos x . 5
2 * Xét y sin 2019 x sin 2019 x cos 2019 x
tan x 2 2
C. y . D. y cos x.sin 3 x .
tan 2 x 1 Tập xác định: D .
Lời giải
Với x D x D và y x cos 2019 x cos 2019 x cos 2019 x y x nên
Xét hàm số y f x sin x.cos x sin 4 x có tập xác định D
3
5
y sin
2019 x là hàm chẵn.
2
2
x D x D .
Câu 119: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos x là
C A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 2.
H
Ư
I HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Lời giải
Ta có: 1 cos x 1, x nên giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos x là 1 khi x k 2 .
Hàm số y sin x có tập giá trị là 1;1 . Do đó 3 3sin x 3 , x . Ta có 1 sin 2 x 1 8 8sin 2 x 8 13 8sin 2 x 5 3
Câu 128: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 6 cos 2 x 7 trên đoạn Vậy max y 4, min y 6 .
3 ; 6 . Tính M m. Câu 133: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 cos 2 x 2 3 sin x.cos x 1 .
Câu 136: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos 2 x 4 cos x 1 . Khi đó
min y 0 khi sin 2 x 1 2 x k 2 x k , k ;
6 6 2 3 M m bằng
A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 8 .
max y 4 khi sin 2 x 1 2 x k 2 x k , k . Lời giải
6 6 2 6
Ta có: y cos 2 x 4 cos x 1 2 cos 2 x 1 4 cos x 1 2 cos 2 x 2 cos x
Vậy min y 0; max y 4 .
2 cos x 1 2
2
Câu 134: Tập giá trị T của hàm số y cos 2 x cos 2 x là 1 cos x 1 0 cos x 1 2 0 cos x 1 4 0 2 cos x 1 8
2 2
3
A. T 3; 3 . B. T 2; 2 . C. T 1;1 . D. T 2; 2 . 2 2 cos x 1 2 6
2
Lời giải
Suy ra: M 6; m 2 nên M m 8
Ta có y cos 2 x cos 2 x 2sin 2 x .sin sin 2 x . Do đó T 1;1 . Câu 137: Giá trị lớn nhất của hàm số y cos 2 x s in x 9 trên đoạn 0; bằng
3 6 6 6
41 21 39
Câu 135: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2sin 2 x 2sin 4 x 2sin 2 x 1 là A. . B. 10 . C. . D. .
4 2 4
5 3 Lời giải
A. 4. B. . C. . D. 3.
2 2
Lời giải Ta có y cos x s in x 9 y 1 s in 2 x s in x 9 y s in 2 x s in x 10 .
2
t2
Đặt t sin 2 x, 1 t 1 y 2t 1 .
2
t2
Xét hàm số: y 2t 1, 1 t 1 có đồ thị là một phần của Parabol, đỉnh I 2; 1 .
2
41
Ta có bảng biến thiên sau: Vậy max y max f t .
0; 0;1 4
Câu 138: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4 cos 2 x 1 trên đoạn ; . Tìm m.
3 6
A. 5. B. 3. C. 1. D. 3.
Lời giải
2 1
Ta có: x 2x cos 2 x 1 3 4 cos 2 x 1 3 .
3 6 3 3 2
Vậy m 3.
Câu 139: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y sin 2 x cos x 2 Ta có
A. 3 . B.
13
4
. C.
7
4
. D. 1 .
y 2 sin 2021x 3cos2021x 12 3 2
sin 2021x cos 2021x
2 2
Lời giải y 2 4 2 y 2
min y 2 m, m axy 2 M M .m 4
Ta có: y sin 2 x cos x 2 cos 2 x cos x 3
Đặt t cos x , t 1;1 . Khi đó y f t t 2 t 3 . Câu 142: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 cos 2 x 5sin x 1 trên
5
Bảng biến thiên hàm số f t trên 1;1 : 3 ; 6 . Khi đó M m bằng bao nhiêu?
1
A. M m 1 . B. M m 11 . C. M m . D. M m 6 .
2
Lời giải
5 1
13 1 2 Đặt t sin x . Với x ta có t 1 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là khi cos x x k 2 . 3 6 2
4 2 3
1
Khi đó ta có y f t 2t 2 5t 3 , t 1.
Câu 140: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 cos x sin x 3.
2
2
41
A. min y 4 ; max y . B. min y 2 ; max y 4 . Ta có bảng biến thiên:
1;1 1;1 8 1;1 1;1
41 41
C. min y ; max y 2 . D. min y 2 ; max y .
1;1 8 1;1 1;1 1;1 8
Lời giải
5
b 1 1 Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên ; là M 6 khi t 1 hay x .
Ta có bảng biến thiên sau 3 6 2
2a 2. 2 4
5 1 5
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên ; là m 5 khi t hay x .
3 6 2 6
Vậy M m 1 .
41 1
Từ bảng biến thiên suy ra min y 2 sin x 1 và max y sin x
1;1 1;1 8 4
Câu 141: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2021x 3cos2021x .
Tích M .m bằng
A. 4 . B. 2 . C. 9 . D. 1 .
Lời giải
x k .360
+ Phương trình sin x sin , k .
C x 180 k .360
H
Ư
I HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Trong một công thức về nghiệm của phương trình lượng giác, không được dùng đồng thời hai đơn
vị độ và radian.
cos x m 1 .
Ơ 3. PHƯƠNG TRÌNH
cos x a x arccos a k 2 , k .
2. PHƯƠNG TRÌNH sin x m 1 .
Chú ý:
+ Trường hợp m 1 , phương trình vô nghiệm. + Một số trường hợp đặc biệt
+ Trường hợp m 1 , tồn tại duy nhất một số ; thỏa mãn sin m . Ta có
2 2
cos x 0 x
2
k ; k
x k 2
cos x 1 x k 2 ; k .
sin x sin , k .
x k 2
cos x 1 x 2k 1 ; k
x k .360
+ Phương trình cos x cos , k .
Nếu số thực thỏa mãn: 2 2 thì ta viết arcsin m . Ta có x k .360
sin m
Trong một công thức nghiệm về nghiệm của phương trình lượng giác, không được dùng đồng thời
x arcsin m k 2 hai đơn vị độ và radian.
sin x m , k .
x arcsin m k 2
Chú ý:
+ Một số trường hợp đặc biệt
sin x 0 x k , k
sin x 1 x k 2 , k
2
sin x 1 x k 2 , k
2
4. PHƯƠNG TRÌNH tan x m 1 VÀ cot x m 2 . l. sin 2 3 x
3
. m. sin 2 x cos x 0 .
4
I LÝ THUYẾT.
n. sin 3 x sin x 0 . o. sin x cos 2 x + 0 .
= 3
= tan x m 1 cot x m 2 Lời giải
=
Điều kiện x k với k x k với k
I 2 x 3 k 2
3
Tổng quát Tồn tại một số sao cho m tan Tồn tại một số sao cho m cot a. sin x sin x sin k .
2 3 x 4 k 2
1 tan x tan x k k 2 cot x cot x k k 3
tan x 0 x k ; k cot x 0 x
k ; k 1
2 x arc sin 4 k 2
1
tan x 1 x
k ; k b. sin x k .
Chú ý 1:
4 cot x 1 x
k ; k 4 1
Đặc biệt: 4 x arc sin k 2
4
tan x 1 x k ; k
cot x 1 x k ; k
4 4 1
c. sin x 60 sin x 60 sin 30
Chú ý 2: 0 2
Số thực thỏa mãn: ta viết
Số thực thỏa mãn: 2 2 ta viết cot m
tan m x 60 30 k 360 x 90 k 360
arccot m . k k .
arctan m . x 60 150 k 360 x 210 k 360
2 x arccot m k , k
1 x arctan m k , k
d. sin x 1 x k 2 k .
Chú ý 3: tan x tan x k.180 k cot x cot x k.180 k 2
4
e. Ta có sin 3 x 1;1 sin 3 x vô nghiệm.
3
Chú ý 4 : Trong một công thức nghiệm về phương trình lượng giác, không được dùng đồng thời
f. Ta có: sin 2019 x 2020 1;1 sin 2019 x 2020 2 vô nghiệm
hai đơn vị độ và radian.
k 2
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. 1 3 x 6 k 2 x 18 3
g. sin 3 x sin 3 x sin k .
= 2 6 3 x 5 k 2 x 5 k 2
= 1: PHƯƠNG TRÌNH sin x m
DẠNG 6 18 3
Câu=I
1: Giải các phương trình sau x
x 3 x 2 3 3 k 2
3 h. sin sin sin k .
c. sin x 60 .
1
a. sin x b. sin x . 2 3 2 2 3 3 x 4 k 2
2 4 2 3 3
f. sin 2019 x 2020 2 .
4
d. sin x 1 . e. in 3 x . x 2
3
2 3 k 2 4
x k 4
k 3 k .
x 3 x k 2
i. 2sin 3 x 1 1 .
1 x 2 k 4
g. sin 3 x . h. sin . 2
2 2 3 2
j. sin sin x 0 . k. sin 2 x sin x . 1 3 x 1 6 k 2
3 2 3 i. 2sin 3 x 1 1 sin 3 x 1 sin 3 x 1 sin k .
2 6 3 x 1 5 k 2
6
1 k 2
3 x 6 1 k 2 x 18 3 3 3 x x k 2 x k 2
k k . k k x k 2 k
3 x 5 1 k 2 x 5 1 k 2 3 x x k 2 x k
6 18 3 3 2
j. sin sin x 0 sin x k k . o. Ta có sin x cos 2 x + 0
3 3 3
Vì sin x 1;1 và k nên ta có k 0 . sin x cos 2 x + sin x sin 2 x
3 3 6
sin x 0 x k k x k k . x 2 x 6 k 2 x 6 k 2
3 3 3 k k .
x 7 2 x k 2 x 7 k 2
6
18 3
k. Ta có sin 2 x sin x
2 3
trên khoảng 0; .
1
Câu 2: Tìm nghiệm của phương trình sin x
5 2
2 x 2 x 3 k 2 x 6 k 2 Lời giải
k 5 k 2 k .
2 x x k 2 x
2 3 18 3 1 x 6 k 2
Ta có sin x k .
2 x 7 k 2
3
sin 3 x 6
3 2
l. Ta có sin 2 3 x
4 3 Theo đề bài:
sin 3 x
2 1 7
0 k 2 k không tồn tại k .
6 12 12
2
3 x 3 k 2 x 9 k 3 7 7 1
0 k 2 k không tồn tại k .
3 x 2 k 2 x 2 k 2
6 12 12
3
k 9 3
k Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
3 x k 2 x k
2
3 9 3 Câu 3: Tìm nghiệm của phương trình 2sin x 40 3 trên khoảng 180;180 .
4 4 2
3 x k 2 x k Lời giải
3 9 3
Ta có
m. Ta có sin 2 x cos x 0 sin 2 x cos x
3
2sin x 40 3 sin x 40
sin 2 x sin x 2
2
x 40 60 k 360 x 20 k 360
2
k k
x 40 120 k 360 x 80 k 360
2 x 2 x k 2 x 6 k 3
k k .
2 x x k 2 x k 2 Theo đề bài:
2 2 5 4
180 20 k 360 180 k k 0.
n. Ta có sin 3 x sin x 0 9 9
13 5
sin 3 x sin x sin 3 x sin x 180 80 k 360 180 k k 0.
18 18
Vậy phương trình có hai nghiệm x 20 và x 80 . 2
x arccos 2 k 2 k .
5
Câu 4: Tìm nghiệm của phương trình
sin 3 x
0 trên đoạn 2 ; 4 .
cos x 1 1
Lời giải c. Ta có cos 2x 50 cos 2 x 50 cos 60
2
Điều kiện: cos x 1 x l 2 l 2 x 50 60 k .360 x 5 k .180
k k .
2 x 50 60 k .360 x 55 k .180
Khi đó
sin 3 x 1 2 cos x 0
0 sin 3 x 0 3 x k k x k k d. Ta có 1 2 cos x 3 cos x 0
cos x 1 3 3 cos x 0
1 2
x m2 cos x x k 2 k .
2 3
Kết hợp điều kiện ta được: x m m .
3 k 2
e. Ta có cos 3 x 1 3 x k 2 k x k
2 6 6 18 3
x m
3
1 2
f. Ta có 2 cos x 1 cos x x k 2 k .
7 8 10 11 2 3
Vì x 2 ; 4 nên x 2 ; ; ; ; .
3 3 3 3
2020
g. Ta có 2019.cos x 30 2020 cos x 30 1 ( vô nghiệm).
2019
DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH cos x m 1 .
170
h. Ta có cos 3 x 10 1 3 x 10 180 k .360 x k .120 k .
Câu 5: Giải các phương trình sau 3
2 2
a. cos 3 x . b. cos x 2 .
6 2 5 i. Ta có sin 3 x cos 2 x 0 sin 3 x sin 2 x
2
1
c. cos 2 x 50 . d. (1 2 cos x)(3 cos x) 0 . k 2
3 x 2 2 x k 2
2
x 10 5
k k .
e. cos 3 x 1 . f. 2 cos x 1 . 3 x 2 x k 2 x k 2
6 2 2
3
a. Ta có cos 3 x
2
cos 3 x cos cos x 2 0 x 2 m x 2 m , m .
6 4 2 2
6 2
3 11 k 2 Câu 6: Phương trình 2 cos x 1 có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn 0 x 2 ?
3 x 6 4 k 2 x 36 3 2
k k .
3 x 3 k 2 x 7 k 2 Lời giải
6 4 36 3
1
Ta có 2 cos x 1 cos x
2 2 3 3 2
b. Ta có cos x 2 x 2 arccos k 2
5 5
e. Ta có tan 2 x 0 2x k x k ,k .
x 3 4 k 2 x 12 k 2 2
k k
x k 2 x 7 k 2
3 4 12 f. Ta có cot 4 x 3 cot 4 x cot 4 x k x k , k .
6 6 6 6 6 12 4
Với 0 x 2 ta có
x x
g. Điều kiện: sin 0 l x l 2 , l .
1 25 2 2
0 k 2 2 k 23
12 24 24 k 1 nghiệm là x .
k 12 x x
k cot 2 1 k
x x
Ta có cot 1 cot 1 0 2 4
7
k 2 2
7 31 2 2 cot x 1 x k
0 k 17 2 2
12 24 24 k 1 x . 4
k 12
k
x 2 k 2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn 0 x 2 . , k TM .
x k 2
2
DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH tan x m 1 VÀ cot x m 2 .
h. Ta có
Câu 7: Giải các phương trình sau
2 x
a. tan 2 x tan . b. tan 3. tan x 2 tan x 1 cot x 2 cot x 1 cot x 1 x k ,
7 2 2 2 4
3 k .
c. tan 3 x 30 . d. tan 2 x 1 .
3
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S k , k .
e. tan 2 x 0 . f. cot 4 x 3 . 4
6
x x i. Điều kiện cos x 30 0 x 120 l180 , l .
g. cot 1 cot 1 0 . h. tan x 2 tan x 1 .
2 2 2 2
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với
i. tan x 30 .cos 2 x 150 0 . j. 3 tan x 3 2 sin x 1 0 .
tan x 30 0
k. tan x.tan 2 x 1 . l. tan 4 x.cot 2 x 1 . tan x 30 cos 2 x 150 0
cos 2 x 150 0
m. sin 2 x.cot x 0 .
3
2 2
Giải:
So sánh với điều kiện, phương trình đã cho vô nghiệm.
3
Ta có tan 3 x 30 tan 3 x 300 tan 300 x k 60 , k .
0 0
3
sin 2 x 0 x l 2
Vậy phương trình có một họ nghiệm x k 60 , k .
0
l. Điều kiện , l .
cos 4 x 0 x l
8 4
Câu 11: Giải phương trình tan 2 x tan x 0
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với 6 3
Giải:
1
tan 4 x 4 x 2 x k x k , k .
cot 2 x 2 m
2 x 6 2 m
x 6 2
Điều kiện , m .
x m x m
So sánh với điều kiện, phương trình đã cho vô nghiệm.
3
2
6
m. Điều kiện: sin x 0 x l , l .
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với PT tan 2 x tan x tan 2 x tan x x k , k .
6 3 6 3 2
cos x
2sin x cos x 0 cos 2 x 0 cos x 0 x k , k . Kết hợp với điều kiện ta suy ra phương trình có một họ nghiệm x k , k .
sin x 2 2
So sánh với điều kiện, phương trình đã cho có tập nghiệm S k , k . Câu 12: Giải phương trình tan x cot x 0
2 6 3
3 Giải:
Câu 8: Tìm số nghiệm của phương trình tan x tan trên khoảng ; 2 .
11 4 2
x m x m
Lời giải 6 2 3 2
Điều kiện x m, m .
x m x m 3
3 3 3
3
Ta có tan x tan x k , k .
11 11
k
PT tan x cot x tan x tan x x , k .
3 1 19 6 3 6 6 6 2
Với x ; 2 , ta có k 2 k suy ra k 0;1 .
4 4 11 44 11
Kết hợp với điều kiện ta được x k , k .
6
Vậy trên khoảng ; 2 , phương trình đã cho có hai nghiệm.
4
Câu 13: Giải phương trình 3 3 tan 2 x 0 với
x
2
Câu 17: Giải phương trình 3 tan x 3 2sin x 1 0 (1).
3 4 3
Điều kiện cos x 0 x k , k .
Giải: 2
k 5
Phương trình tương đương với tan 2 x 3 x , k .
3 3 2 3 x 6 k
2 k 2 7 k 7 2 3 tan x 3 0 tan x 3
Vì x k 1 x k 2 , k
4 3 4 3 2 3 12 2 3 6 3 2 sin x 1 0 1 6
sin x 2
Do k nên k 1; 0 . x k 2
5
6
Với k 1 thì x , với k 0 thì x .
6 3 So với điều kiện các nghiệm này thỏa.
Vậy x và x thỏa mãn yêu cầu bài toán. 5 5
6 3 Vì tập các giá trị x k 2, k là tập con của tập các giá trị x k , k .
6 6
Câu 14: Giải phương trình tan x tan 2 x 0 . 5
3 6 Vậy phương trình có các nghiệm: x k , x k 2, k
6 6
k
Đáp số x , k .
6 3
Câu 18: Giải phương trình cos 2 x cot x 0 (1)
4
x x
Câu 15: Giải phương trình cot 1 cot 1 0 (1)
3 2 Điều kiện sin x 0 x k x k , k
4 4 4
x x
sin 3 0 k x k 3
3
k
Điều kiện: , k cos 2 x 0
x
sin 0 x
k x k 2 2 x 2 k x 4 2
2
2
1
cot x 0
x k x 3
4 k
4 2 4
x x x 3
cot 3 1 0 cot 3 1 3 4 k x 4 k 3
1 , k 1 1
cot x 1 0 cot x 1 x k x k 2
2 sin x (*) (CĐ CNTP khối A_2007)
Câu 19:
cos x sin x 4
2 2 2 4 2
Điều kiện: cos x 0, sin x 0
So với điều kiện các nghiệm này thỏa.
Với điều kiện trên, (*) 2(sin x cos x) sin 2 x(cos x sin x)
3
Vậy phương trình có nghiệm: x k 3, x k 2, k . (sin x cos x)(1 sin 2 x) 0
4 2
Câu 16: Giải phương trình tan x 300 cos 2 x 1500 0 (1) sin x cos x 0 tan x 1
I
2 sin x cos x 2 cos x (sin x 1) 0
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
2 cos x sin x 1 (sin x 1) 0 H
Ư VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
sin x 1(2 cos x 1) 0
Ơ
1 x 3 k 2
cos x
2 N BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
x k 2
sin x 1 2 G
II HỆ THỐNG BÀI TRẮC NGHIỆM.
So với điều kiện, nghiệm của phương trình là x k 2 (k ) =
3
= 1. PHƯƠNG TRÌNH sin x m
DẠNG
(1 2 sin x) cos x
3 (*) (ĐH A-2009) =I
Câu 21:
(1 2 sin x)(1 sin x) Câu 1: 2.sin x 1 0
Phương trình có tập nghiệm là
1 2 sin x 0 5 2
Điều kiện: (1) A. S k 2 ; k 2 , k . B. S k 2 ; k 2 , k .
1 sin x 0 6 6 3 3
1
Với điều kiện trên, (*) (1 2 sin x) cos x 3 (1 2 sin x)(1 sin x) C. S k 2 ; k 2 , k . D. S k 2 , k .
6 6 6
Lời giải
cos x 3 sin x sin 2 x 3 cos 2 x cos x cos 2 x
3 6
1 x 6 k 2
Ta có: 2.sin x 1 0 sin x sin x sin k
x 3 2 x 6 k 2 x 2 k 2
2 6 x 5 k 2
, k Z. 6
x 2 x k 2 x k 2
3 6 18 3
Câu 2: Tất cả các nghiệm của phương trình sin x sin là
3
2
Kết hợp với điều kiện (1), nghiệm phương trình là x k
18 3
x 3 k 2 x 3 k 2
A. k . B. k .
x k 2 x 2 k 2
3 3
x 3 k
C. x k k . D. k .
3 x 2 k
3
Lời giải
x a k 2
Áp dụng công thức: sin x sin a k .
x a k 2
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2sin x 1 0 là
7 7
A. x k 2 ; x k 2 . B. x k 2 ; x k 2 .
6 6 6 6
5
C. x k 2 ; x k 2 . D. x k 2 ; x k 2 . Câu 7: Họ nghiệm của phương trình sin x sin là
8 6 6 5
Lời giải
x 5 k x 5 k 2
A. , k , l .B. , k, l .
1 x 6 k 2 x 6 k 2 x 4 l x 4 l 2
Ta có: 2sin x 1 0 sin x (k ) 5 5
2 x k 2 x 7 k 2
6 6
x 5 k 2 x 5 k
C. , k, l . D. , k, l .
7 x l 2 x l
Vậy phương trình có nghiệm là x k 2 ; x k 2 .
6 6 5 5
Lời giải
Câu 4: Nghiệm của phương trình sin x 1 0 là
3 x k 2
Áp dụng công thức nghiệm của phương trình sin x sin , k, l .
7 5 x l 2
A. x k 2 , k . B. x k , k .
6 6
7 5
C. x
6
k , k . D. x
6
k 2 , k .
x 5 k 2
Ta có sin x sin , k, l .
Lời giải 5 x 4 l 2
5
5
sin x 1 0 sin x 1 x k 2 x k 2 , k .
3 3 3 2 6
Câu 8: Phương trình sin 2 x 0 có nghiệm là
5 3
Với k , x k 2 cũng là nghiệm của phương trình. k
6 A. x k , k . B. x , k . C. x k , k . D. x k , k .
6 2 2 3
2x Lời giải
Câu 5: Phương trình sin 0 có nghiệm là
3 3
A. x k k . B. x k k . Ta có sin 2 x 0 2 x k , k
3 3 3
2 k3 k3
C. x k . D. x k . k
3 2 2 2 x ,k .
Lời giải 6 2
5
2x 2x 2x k3 Câu 9: Tập nghiệm của phương trình sin x sin là
Phương trình sin 0 k k x k . 3
3 3 3 3 3 3 2 2
5 2 5 7
A. S k 2 ; k 2 ; k B. S k 2 ; k 2 ; k .
Câu 6: Nghiệm của phương trình sin x sin 2 là: 3 3 3 3
x 2 k 2 x 2 k 2 5 5 5 2
C. S k 2 ; k 2 ; k . D. S k ; k ; k .
A. , k . B. , k . 3 3 3 3
x 2 k 2 x 2 k 2
Lời giải
x 2 k x 2 k 2
C. , k . D. , k .
x 2 k x 2 k 2 Áp dụng công thức nghiệm, ta có
Lời giải 5 5
5 x 3 k 2 x 3 k 2
x 2 k 2
sin x sin 2 với k .
sin x sin k .
3 x 5 k 2 x 2 k 2
x 2 k 2
3 3
1 3
x 2 k 2 Câu 17: Phương trình sin x có nghiệm là:
C. x k , k . D. ,k . 2
x 1 k 2 x k x k 2
2 6 3
A. x k 2 . B. x k . C. . D. .
Lời giải 3 3 x 5 k x 2 k 2
6 3
Lời giải
1 x 6 k 2 x 6 k 2
sin x sin x sin ,k x k 2
2 6 x k 2 x 5 k 2 Ta có sin x
3
3
, với k .
6 6 2 x 2 k 2
3
x
Câu 13: Nghiệm của phương trình sin 1 là Câu 18: Tập nghiệm của phương trình sin x sin 30 là
2
A. S 30 k 2 | k 150 k 2 | k .
A. x k 4 , k . B. x k 2 , k . C. x k 2 , k . D. x k 2 , k .
2 B. S 30 k 2 | k .
Lời giải
C. S 30 k 360 | k .
x x
Phương trình tương đương sin 1 k 2 x k 4 , k D. S 30 360 | k 150 360 | k .
2 2 2
Lời giải
Câu 14: Phương trình sin x 1 có nghiệm là
3 x 30 k 360 x 30 k 360
Ta có sin x sin 30 k .
5 5 x 180 30 k 360 x 150 k 360
A. x k 2 . B. x k . C. x k 2 . D. x 2 .
3 6 6 3
Lời giải Câu 19: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x 1 .
6
2
A. x k k . B. x k 2 k . Vậy tập nghiệm của phương trình là: S k 2 , k 2 , k
3 6 3 3
5
C. x k 2 k . D. x k 2 k . Câu 23: Tổng các nghiệm của phương trình 2sin x 40 3 trên khoảng 180 ;180 là
3 6
Lời giải A. 20 . B. 100 . C. 80 . D. 120 .
Lời giải
Ta có sin x 1 x k 2 x k 2 k . 3
6 6 2 3 Ta có: 2sin x 40 3 sin x 40
2
Câu 20: Phương trình 2sin x 1 0 có tập nghiệm là:
5 2 x 40 60 k 360 x 20 k 360
A. S k 2 ; k 2 , k . B. S k 2 ; k 2 , k . k k
6 6 3 3 x 40 120 k 360 x 80 k 360
1
C. S k 2 ; k 2 , k . D. S k 2 , k . Theo đề bài:
6 6 2
Lời giải 5 4
180 20 k 360 180 k k 0 x 20 .
9 9
1 x 6 k 2 13 5
Ta có: 2sin x 1 0 sin x sin x sin k . 180 80 k 360 180 k k 0 x 80 .
2 6 x 5 k 2 18 18
6
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 20 80 100 .
Câu 21: Phương trình 2sin x 1 0 có nghiệm là:
Câu 24: Tìm tổng các nghiệm của phương trình cos 5 x cos 2 x trên 0; .
x 6 k 2 x 6 k 2 x 6 k 2 x 6 k 6 3
A. B. C. D. 47 4 45 7
x 7 k 2 x 7 k 2 x 5 k 2 x 7 k A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18
6 6 6 6
Lời giải
Lời giải
Ta có:
Chọn B
k 2
1 5 x 6 2 x 3 k 2 x 18 3
Ta có: 2sin x 1 0 sin x sin cos 5 x cos 2 x ,k ,k .
2 6 6 3 5 x 2 x k 2 x k 2
6 3 14 7
x 6 k 2 Vì x 0; nên ta có :
k
k 2 k 2 1 19 11
x 7 k 2 +) Với x
0 k , do k k 1 nên x .
6 18
3 18 3 12 12 18
k 2 k 2 1 13
+) Với x 0 k , do k k 0;1; 2;3 nên
Câu 22: Phương trình 2sin x 3 0 có tập nghiệm là: 14 7 14 7 4 4
5 9 13
A. k 2 , k . B. k 2 , k . x ; ; ; .
6 3 14 14 14 14
5 2 11 5 9 13 47
C. k 2 , k 2 , k . D. k 2 , k 2 , k . Tổng tất cả các nghiệm là: .
6 6 3 3 18 14 14 14 14 18
Lời giải sin 3 x
Câu 25: Số nghiệm phương trình 0 thuộc đoạn 2 ; 4 là
cos x 1
3 x 3 k 2 A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
2sin x 3 0 sin x k . Lời giải
2 x 2 k 2
3 Điều kiện: cos x 1 0 x k 2 .
sin 3 x k Xét phương trình hoành độ giao điểm: sin 3x sin x
Ta có 0 sin 3 x 0 x k .
cos x 1 3 x k
3x x k 2
k
x k
k .
So với điều kiện nghiệm của phương trình là x với k , k 3 2l 1 3x x k 2
3 4 2
k Câu 28: Số nghiệm của phương trình sin x 0 trên đoạn 0; là
Vì 2 x 4 2 4 6 k 12 nên ta chọn k 6, 7,8,10,11,12 .
3 A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. Vô số.
Lời giải
Câu 26: Phương trình 2sin x 3 0 có tổng nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất bằng
4 Ta có sin x 0 x k , k .
A. . B. 2 . C. . D. .
3 3
x 0; 0 k 0 k 1 mà k nên k 0 ; k 1 . Suy ra x 0 ; x .
Lời giải
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình sin x sin x 600 là
2
B. k , k . B. k ; k .
3 3
C. 1200 k1800 , k . D. 600 k1800 , k
Lời giải
x x 600 k 3600 A. sin x 0 . B. sin x 0 . C. cos x 0 . D. sin x 0 .
s inx s in x 600 x 1200 k1800 k 3 3 3
x 180 x 60 k 360
0 0 0
Lời giải
3
Câu 32: Số nghiệm của phương trình sin 2 x trong khoảng 0; 3 là Cung lượng giác có điểm biểu diễn là M 1 , M 2 có số đo là: k k .
2 3
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải Và phương trình sin x 0 x k x k k .
3 3 3
3 2 x 3 k 2 x 6 k
Ta có sin 2 x sin 2 x sin k k Câu 34: Số nghiệm thuộc khoảng 0; 2 của phương trình sin x sin 2 x 0 là
2 3 2 x 2 k 2 x k 3
3
3 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
1 17
Xét x k k : 0 x 3 0 k 3 k .
6 6 6 6
sin x sin 2 x 0 sin x sin 2 x sin x sin 2 x
3 3 3
k 0 x 6
2
7 x 3 2 x k 2 x 9 k 3
Mà k nên k 1 x .
6 x 2 x k 2 x 2 k 2
k 2 x 13 3 3
6
2 2
1 8
Các nghiệm thuộc khoảng 0; 2 của phương trình là: ; 2. ; 2 ;
9 3 9 3 9
Xét x k k : 0 x 3 0 k 3 k .
3 3 3 3 2 5 11 17 4
2 hay ; ; ; .
3 9 9 9 3
k 0 x 3 Vậy có 4 nghiệm thỏa yêu cầu bài toán.
4
Mà k nên k 1 x 3
3 Câu 35: Số nghiệm thực của phương trình 2sin x 1 0 trên đoạn ; 10 là:
2
k 2 x 7
3 A. 11 . B. 9 . C. 20 . D. 21 .
Lời giải
Câu 37: Tập nghiệm của phương trình sin x cos x là:
1 x 6 k 2 3
Phương trình tương đương: sin x ,
2 x 5 k 2
A.
k , k . B.
1
k, k .
C. k , k .
1
D. k , k .
6 12 12 2 2
3 5 59 Lời giải
+ Với x k 2 , k ta có k 2 10 , k k , k
6 2 6 6 12
Ta có:
0 k 4 , k . Do đó phương trình có 5 nghiệm.
5 3 5
sin x cos x sin x sin x sin x sin x
7 55
+ Với x k 2 , k ta có k 2 10 , k k , k 3 2 3 6
6 2 6 6 12
1 k 4 , k . Do đó, phương trình có 6 nghiệm.
+ Rõ ràng các nghiệm này khác nhau từng đôi một, vì nếu x x k 2
6 1
5 1 x k, k .
k 2 k 2 k k . 12
6 6 3 x x k 2 VL
6
3
Vậy phương trình có 11 nghiệm trên đoạn ; 10 .
2 3
Câu 38: Phương trình sin 3 x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0; ?
1 3 2 2
Câu 36: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình sin 2 x trên đường tròn lượng giác là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
3 2
Lời giải
A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 1 .
Lời giải
3 3 x 3 3 k 2
Ta có sin 3 x sin 3 x sin k
2 x 3 6 k 2 3 2 3 3 3 x k 2
Phương trình sin 2 x sin ,k 3 3
3 6 2 x k 2
3 6
2 2
x 9 k 3
x 12 k k .
,k x k 2
x k 3 3
4
2 2 2 2 1 13
TH1: x k 0; 0 k k . Do k k 1 .
Biểu diễn nghiệm x k trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí. 9 3 2 9 3 2 3 12
12
4
Suy ra trường hợp này có nghiệm x thỏa mãn.
Biểu diễn nghiệm x k trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí. 9
4
2 2 1 1
TH2: x k 0; 0 k k . Do k k 0 .
3 3 2 3 3 2 2 4
Suy ra trường hợp này có nghiệm x thỏa mãn.
3
Vậy phương trình chỉ có 2 nghiệm thuộc khoảng 0; .
2
Câu 39: Số nghiệm của phương trình sin x 1 với x 5 là
Vậy có tất cả 4 vị trí biểu diễn các nghiệm các nghiệm của phương trình. 4
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
A. 2sin 2 x 1 . B. 2 cos 2 x 1 . C. 2sin x 1 . D. 2 cos x 1 .
Ta có sin x 1 x k 2 x k 2 , k
4 4 2 4 Lời giải
3 19 Chọn C
Nên x 5 k 2 5 k
4 8 8
1
Ta thấy 2 điểm M và N là các giao điểm của đường thẳng vuông góc với trục tung tại điểm
Vì k nên k 1; 2;3 . 2
với đường tròn lượng giác ⇒ M và N là các điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình lượng
2 1
Câu 40: Có bao nhiêu nghiệm phương trình sin 2 x trong khoảng 0; giác cơ bản: sin x
2
2sin x 1 ⇒ Đáp án. C.
2
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 3
Lời giải Câu 43: Cho phương trình sin 2 x sin x . Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng 0; của
4 4
Vì 0 x 0 k 1 k 9 k 1 x 7 Chọn B
8 8 8 8
Vì 0 x 0 5 k 5 k 3 k 0 x 5 3
2 x 4 x 4 k 2 x k 2
8 8 8 8 3
Ta có: sin 2 x sin x k .
4 4
2 x x 3 k 2 x k 2
5 6 3
Câu 41: Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình 2sin x 1 là 4 4
2
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . + Xét x k 2 k .
Lời giải
1
Do 0 x 0 k 2 k 0 . Vì k nên không có giá trị k .
x 6 k .2
2
1
Phương trình 2sin x 1 sin x (k , l Z )
2
2 x 5 l.2 + Xét x k k .
6 6 3
2 1 5
5 Do 0 x 0 k k . Vì k nên có hai giá trị k là: k 0; k 1 .
Vì x 0; 2 nên k 0, k 1 và l 0. 6 3 4 4
Câu 42: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là 2 điểm Với k 0 x .
6
M, N ?
5
Với k 1 x .
6
5
Do đó trên khoảng 0; phương trình đã cho có hai nghiệm x và x .
6 6
5
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho trong khoảng 0; là: .
6 6
Câu 44: Tìm số nghiệm của phương trình sin cos 2 x 0 trên 0; 2 .
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Ta có sin cos 2 x 0 cos 2 x k k - Xét x
k 2
3
Vì cos 2 x 1;1 k 0 cos 2 x 0 2 x k1 x k1 k1 . 5 1 5
2 4 2 0 x 2 0 k 2 2 k 2 k k 0
3 3 3 6 6
x 0; 2 k1 0;1; 2;3.
Chỉ có một nghiệm x 0; 2
3
Vậy phương trình có 4 nghiệm trên 0; 2 .
2
- Xét x k 2
3
Câu 45: Phương trình sin 3 x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0; ?
2
3
3 2
2 2 4 1 2
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 . 0 x 2 0 k 2 2 k 2 k k 0
3 3 3 3 3
Lời giải
2
Chỉ có một nghiệm x 0; 2
3 x k 2 3
3
3 3
Ta có sin 3 x sin 3 x sin
3 k
3 2 3 Vậy phương trình có 2 nghiệm thuộc đoạn 0; 2 .
3 x k 2
3 3
3
Câu 47: Số nghiệm thực của phương trình 2sin x 1 0 trên đoạn ;10 là:
2 2 2
x 9 k 3
k . A. 12 . B. 11 . C. 20 . D. 21 .
x k 2 Lời giải
3 3
2 2 2 2 1 13 1 x 6 k 2
+) TH1: x k 0; 0 k k . Do k k 1 . Phương trình tương đương: sin x , ( k )
9 3 2 9 3 2 3 12 2 x 7 k 2
4 6
Suy ra trường hợp này có nghiệm x thỏa mãn.
9 3 2 61
+ Với x k 2 , k ta có k 2 10 , k k , k
6 2 6 3 12
2 2 1 1
+) TH2: x k 0; 0 k k . Do k k 0 . Suy ra 0 k 5 , k . Do đó phương trình có 6 nghiệm.
3 3 2 3 3 2 2 4
7 3 7 4 53
+ Với x k 2 , k ta có k 2 10 , k k , k
trường hợp này có nghiệm x thỏa mãn. 6 2 6 3 12
3
1 k 4 , k . Do đó, phương trình có 6 nghiệm.
+ Rõ ràng các nghiệm này khác nhau từng đôi một, vì nếu
Vậy phương trình chỉ có 2 nghiệm thuộc khoảng 0; .
2 7 2
k 2 k 2 k k .
6 6 3
Câu 46: Số nghiệm của phương trình 2sin x 3 0 trên đoạn đoạn 0; 2 . 3
Vậy phương trình có 12 nghiệm trên đoạn ;10 .
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 2
Lời giải 3
Câu 48: Phương trình sin 2 x sin x có tổng các nghiệm thuộc khoảng 0; bằng
Chọn D 4 4
7 3
Tự luận A. . B. . C. . D. .
2 2 4
Lời giải
3 x 3 k 2 x 3 k 2
2sin x 3 0 sin x sin x sin ,k
2 3 x k 2 x 2 k 2
3 3
3 Lời giải
2 x 4 x 4 k 2 x k 2
3
Ta có sin 2 x sin x k , l .
x l 2
4 4 2 x x l 2
6 3 3 x 3 k 2
4 4 2sin x 3 0 sin x sin .
2 3 x 2 k 2
Họ nghiệm x k 2 không có nghiệm nào thuộc khoảng 0; . 3
2 2
x
l
2
0; 0 l
2
l 0; 1 . Các nghiệm của phương trình trong đoạn 0; là ; nên có tổng là .
6 3 6 3
3 3 3 3
5 3
Vậy phương trình có hai nghiệm thuộc khoảng 0; là x và x . Từ đó suy ra tổng các Câu 52: Phương trình sin 2 x có hai công thức nghiệm dạng k , k k với ,
6 6 2
nghiệm thuộc khoảng 0; của phương trình này bằng .
thuộc khoảng ; . Khi đó, bằng
2 2
1
Câu 49: Tính tổng S của các nghiệm của phương trình sin x
2
trên đoạn 2 ; 2 . A. . B. . C. . D. .
2 2 3
5 Lời giải
A. S . B. S . C. S . D. S .
6 3 2 6
Lời giải 3 2 x 3 k 2 x 6 k x 6 k
Ta có: sin 2 x sin .
2 3 2 x 4 k 2 x 2 k x k
1 x 6 2 k 3 3 3
Ta có: sin x k .
2 x 5 2k
Vậy và . Khi đó .
6 6 3 2
Vì x ; nên x S . 1
2 2 6 6 Câu 53: Tính tổng S của các nghiệm của phương trình sin x trên đoạn ; .
2 2 2
3 5
Câu 50: Phương trình sin 3 x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0; ? A. S . B. S . C. S . D. S .
3 2 2 6 3 2 6
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 . Lời giải
Lời giải
1 x 6 2 k
Ta có: sin x k .
3 x 3 3 k 2
2 x 5 2k
3
Ta có: sin 3 x k 6
3 2 3 x 4 k 2
3 3 Vì x ; nên x S .
2 2 6 6
2 2
2 x 9 k 3 Câu 54: Nghiệm của phương trình 2sin x 1 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là
3x k 2
3 k k . những điểm nào?
x k 2
3 x k 2 3 3
4
Vì x 0; nên x , x .
2 3 9
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm thuộc khoảng 0; .
2
Câu 51: Cho phương trình 2sin x 3 0 . Tổng các nghiệm thuộc 0; của phương trình là:
2 4 A. Điểm D , điểm C . B. Điểm E , điểm F . C. Điểm C , điểm F . D. Điểm E , điểm D .
A. . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
5 x x k 2 x k 2
sin 5 x sin x 0 sin 5 x sin x
1 x 6 k 2 5 x x k 2 x k (*)
Ta có 2sin x 1 0 sin x k 6 3
2 x 7 k 2
6
x k 2 k
7 5
Với k 0 x hoặc x . x m m .
6 6 6
7 x n n
Điểm biểu diễn của x là F , điểm biểu diễn x là E . 6
6 6
Câu 55: Số nghiệm của phương trình sin x 1 thuộc đoạn ; 2 là: 2018 k 2 2018 4036 k 4036
4
5 12113 12103
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . Vì x 2018 ; 2018 nên 2018 m 2018 m .
6 6 6
Lời giải
12109 12107
2018 6 n 2018 6 n 6
Ta có sin x 1 x k 2 x k 2 , k .
4 4 2 4
Do đó có 8073 giá trị k , 4036 giá trị m , 4036 giá trị n , suy ra số nghiêm cần tìm là 16145 .
Suy ra số nghiệm thuộc ; 2 của phương trình là 1 . nghiệm.
5
Câu 56: Phương trình 2sin x 1 0 có bao nhiêu nghiệm x 0; 2 ? Câu 58: Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình 2sin x 1 0 là:
2
A. 2 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. Vô số nghiệm.
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Lời giải
x 6 k 2
Chọn A
1
Ta có: 2sin x 1 0 sin x k .
2 x 5 k 2 x k 2
1 6
6 + Phương trình tương đương sin x sin x sin , k .
2 6 5
x k 2
5 6
Do x 0; 2 nên ta có x ;x .
k 2 , k .
6 6
+ Với x
6
Câu 57: Phương trình sin 5 x sin x 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 2018 ; 2018 ? 5 5 1 7
Vì x 0; nên 0 k 2 , k k , k k 0;1 .
A. 20179 . B. 20181 . C. 16144 . D. 16145 . 2 6 2 12 6
Lời giải 3
Suy ra: x ; .
6 6
Ta có
5
+ Với x k 2 , k .
6
5 5 5 5 5
Vì x 0; nên 0 k 2 , k k , k k 0 .
2 6 2 12 6
5
Suy ra: x .
6
5 3
Do đó x ; ; .
6 6 6
Vậy số nghiệm của phương trình là 3 .
Câu 59: Cho phương trình 2 sin x 3 0 . Tổng các nghiệm thuộc 0; của phương trình là:
k 2
7 2
k 2 k k .
6 6 3
4 2
A. . B. . C. . D. . 3
3 3 3 Vậy phương trình có 12 nghiệm trên đoạn ;10 .
2
Lời giải
Chọn B Câu 62: Phương trình: 2sin 2 x 3 0 có mấy nghiệm thuộc khoảng 0;3 .
3
A. 8 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
3 x 3 k 2 Lời giải
2 sin x 3 0 sin x sin .
2 3 x 2 k 2 Chọn B
3
3 2 x 3 3 k 2
2 2 Ta có 2sin 2 x 3 0 2sin 2 x
Các nghiệm của phương trình trong đoạn 0; là ; nên có tổng là . 3 3 2 2 x k 2
3 3 3 3 3 3
1
Câu 60: Tính tổng S của các nghiệm của phương trình sin x trên đoạn 2 ; 2 . x 3 k 4 7 3 5
2 , k . Vì x 0;3 nên x ; ; ; ; ; .
5
x k 3 3 3 2 2 2
A. S . B. S . C. S . D. S . 2
6 3 2 6
Lời giải Câu 63: Nghiệm của phương trình sin 2 x sin x là
x k 2 x k
Chọn A
A. ,k . B. ,k
x 3 k 2 x 2 k 2
4 3
1 x 6 2 k
Ta có: sin x k . x k 2 x k 2
2 x 5 2k C. , k . D. ,k .
6 x k 2 x k 2
3 3 3
Lời giải
Vì x ; nên x S .
2 2 6 6
x k 2
2 x x k 2
Ta có sin 2 x sin x ,k .
3
Câu 61: Số nghiệm thực của phương trình 2sin x 1 0 trên đoạn ;10 là:
2 x x k 2 x k 2
2 3 3
A. 12 . B. 11 . C. 20 . D. 21 .
DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH cos x m
Lời giải
Chọn A 1
Câu 64: Nghiệm của phương trình cos x là
2
1 x 6 k 2
Phương trình tương đương: sin x , ( k ) A. x k 2 . B. x k 2 . C. x k 2 . D. x k 2 .
2 x 7 k 2 2 3 4 6
6 Lời giải
3 2 61
+ Với x k 2 , k ta có k 2 10 , k k , k
6 2 6 3 12 x 3 k 2
0 k 5 , k . Do đó phương trình có 6 nghiệm. Ta có cos x cos k .
3 x k 2
7 3 7 4 53
+ Với x k 2 , k ta có k 2 10 , k k , k 3
6 2 6 3 12
1 k 4 , k . Do đó, phương trình có 6 nghiệm. Câu 65: Nghiệm của phương trình 2 cos x 15 1 0 là
+ Rõ ràng các nghiệm này khác nhau từng đôi một, vì nếu x 75 k 360 x 60 k 360
A. , k . B. , k .
x 135 k 360 x 60 k 360
x 45 k 360 x 75 k 360
C. , k . D. , k . A. x k ;k . B. x k ;k .
x 45 k 360 x 45 k 360 3 6
Lời giải 5
C. x k 2 ;k . D. x k 2 ;k .
6 3
1
2 cos x 15 1 0 cos x 15 cos x 15 cos 60 Lời giải
2
C. sin x 1 0 .
2
D. cos 2 x 2021 1 . Chọn C
Lời giải
Phương trình cos x cos x k 2 k
3 3
Phương trình sin x a và cos x a có nghiệm khi và chỉ khi a 1 .
Câu 78: Phương trình cos x 0 có nghiệm là:
Đối chiếu các đáp án ta thấy chỉ có đáp án D là phương trình có nghiệm.
A. x k k . B. x k 2 k .
2 2
Câu 74: Nghiệm của phương trình cos x là:
4 2 C. x k 2 k . D. x k k .
2
x k 2 x k
Lời giải
A. k Z B. (k Z )
x k x k
2 2 Chọn A
x k x k 2
C. (k Z ) D. (k Z ) Theo công thức nghiệm đặc biệt thì cos x 0 x k k . Do đó Chọn A
x k 2 x k 2 2
2 2
Lời giải 2
Câu 79: Nghiệm của phương trình cos x là
Chọn D 4 2
x k 2 x k 2 x k
2
cos x cos A. k . B. k .
x k
Phương trình cos x (k Z ) .
4 2 4 4 x k 2 x k
2 2 2
1 x k x k 2
Câu 75: Nghiệm của phương trình cos x là C. k . D. k .
2 x k 2 x k 2
2 2 2
A. x k 2 B. x k C. x k 2 D. x k 2 Lời giải
3 6 3 6
Lời giải x k 2
2
Chọn A Phương trình cos x cos x cos k .
4 2 4 4 x k 2
1 2 2 2
Ta có: cos x cos x cos x k 2 k .
2 3 3 x
Câu 80: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos 0.
3
Câu 76: Giải phương trình cos x 1 .
k A. x k , k . B. x k , k .
A. x , k . B. x k , k . 2
2 3 3
C. x k 6 , k . D. x k 3 , k .
C. x k 2 , k . D. x k 2 , k . 2 2
2 Lời giải
Lời giải
x x 3
Chọn D cos 0 k x 3k , k .
3 3 2 2
Ta có cos x 1 x k 2 , k . Câu 81: Phương trình 2 cos x 1 0 có nghiệm là:
Câu 77: Phương trình cos x cos có tất cả các nghiệm là: A. x k 2 , k . B. x k 2 , k .
3 6 3
2
A. x k 2 k B. x k k C. x 2 , k . D. x k , k .
3 3 6 3
Lời giải
C. x k 2 k D. x k 2 k
3 3
1 2 3 3
Phương trình 2 cos x 1 0 cos x x k 2 , k . cos x cos x cos k 2 , k .
2 3 x
2 4 4
3 2 4
2 cos x 3 cos x x k 2 , k . Do k nên k 1; 2 x ; x .
2 6 3 3
5 11 13 2 4
Mà x 0; và k nên x ; ; . Vậy T 2 .
2 6 6 6 3 3
1 5
Câu 103: Số nghiệm của phương trình cos x thuộc đoạn 2 ; 2 là? Câu 106: Số nghiệm của phương trình 2 cos x 3 trên đoạn 0; là
2 2
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải Lời giải
Chọn D
1 x 3 k 2
Ta có cos x , k . 3
2 x k 2 2 cos x 3 cos x x k 2 , k .
3 2 6
5 11 13
Xét x k 2 , do x 2 ; 2 và k nên 2 k 2 2 k 1 ; k 0 . Mà x 0; và k nên x ; ; .
3 3 2 6 6 6
Xét x k 2 , do x 2 ; 2 và k nên 2 k 2 2 k 1 ; k 0 .
Câu 107: Tìm tập nghiệm S của phương trình cos x.sin 2 x 0 .
3 3
3
Vậy phương trình có 4 nghiệm trên đoạn 2 ; 2 . k
A. S k ; , k . B. S k180; 75 k 90, k .
2 6 2
Câu 104: Phương trình cos 2 x cos x 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ; ?
5 k
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . C. S k ; , k . D. S 100 k180;30 k 90, k .
12 2
Lời giải Lời giải
x k 2
cos x 0 x 2 k x 2 k
Ta có cos 2 x cos x 0 cos 2 x cos x k
x k 2 Ta có: cos x.sin 2 x 0 , k .
3 sin 2 x 0 2 x k x k
3 3 3 3 6 2
x 3
Vì x . k
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S k ; , k .
x 2 6 2
3
Câu 105: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 2 x cos x 0 trên khoảng 0; 2 bằng T . Khi đó Câu 108: Giải phương trình 3cos x 5cos x
2
T có giá trị là: A. x k k . B. x k 2 k .
7 4 2 2
A. T . B. T 2 . C. T . D. T . C. x k 2 k . D. x k k .
6 3
Lời giải Lời giải
cos x 0
cos 4 x cos 2 x
3cos 2 x 5cos x 6
cos x 5
3
4 x 6 2 x k 2 x 12 k
k
+) cos x 0 x k k 4 x 2 x k 2 x k
2 6
36 3
5 Ta có mỗi họ nghiệm lần lượt có các nghiệm âm lớn nhất là:
+) cos x
3
11 11
Câu 109: Giải phương trình 5sin x sin 2 x 0 x1 ; x2
12 12 36 3 36
A. x k 2 k . B. x k k . 11
2 Vậy nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x .
36
C. x k k . D. Phương trình vô nghiệm.
Lời giải
Câu 112: Trên khoảng ; 2 , phương trình cos 2 x sin x có bao nhiêu nghiệm?
2 6
sin x 0
5sin x sin 2 x 0 5sin x 2sin x.cos x 0 sin x 5 2 cos x 0 A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
5 2 cos x 0 Lời giải
+) sin x 0 x k k
6 2 x 2 x k
5 Ta có cos 2 x sin x cos 2 x cos x
+) 5 2 cos x 0 cos x 6 6 2 2 x x k 2
2
6 2
Câu 110: Giải phương trình sin x cos 2 x 0
2 x 3 k 2
k 2 ,k .
A. S k 2 | k . B. S k 2 , | k . x k 2
3 3 9 3
k 2 k 2
C. S k , | k . D. S | k
3 3 3 3 8 14
x ; 2 x ; ; .
Lời giải 2 3 9 9
2 x x k 2
sin x cos 2 x 0 sin x sin 2 x 0 sin 2 x sin x Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm trên khoảng ; 2 .
2
2 2 x x k 2
x k 2
Câu 113: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình s in4x 2 cos x 2 0 trên đường tròn lượng giác
k .
x k 2 là
3 3
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 10 .
Lời giải
Câu 111: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos 4 x sin 2 x cos 2 x
6
s in4x 0
A.
35
. B.
11
. C.
11
D.
s in4x 2 cos x 2 0
36 36 12
.
12
. 2 cos x 2 0
Lời giải
cos 4 x sin 2 x cos 2 x cos 4 x cos 2 x sin 2 x
6 6
k
x 4 C
I
4 x k
x k 2 k .
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
cos x 2 4 H
2
x k 2 Ư VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
4
Ơ
N BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
G
II HỆ THỐNG BÀI TRẮC NGHIỆM.
=
= 3. PHƯƠNG TRÌNH tan x m
DẠNG
=I
Câu 115: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x m , m .
A. x arctan m k hoặc x arctan m k , k .
B. x arctan m k , k .
C. x arctan m k 2 , k .
D. x arctan m k , k .
Vậy có 8 điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên trên đường tròn lượng giác. Lời giải
Câu 114: Các họ nghiệm của phương trình sin 2 x 3 sin x 0 là: Ta có: tan x m x arctan m k , k .
x k x k x k 2 Câu 116: Phương trình tan x 3 có tập nghiệm là
A. B. x k . C. D.
x k x k 2 x k 2
. . .
6
6 6 3 A. k 2 , k . B. . C. k , k . D. k , k .
3 3 6
Lời giải
Lời giải
Ta có sin 2 x 3 sin x 0 sin x 2 cos x 3 0 Ta có tan x 3 tan x tan
3
x
3
k , k .
sin x 0 x k Câu 117: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình tan 2 x 1 trên đường tròn lượng giác là
x k 2
cos x 3 . A. 6 . B. 2 . C. 8 . D. 4 .
2 6 Lời giải
k
Ta có tan 2 x 1 2 x k x k .
4 8 2
k 1 x1 60
0 x k 2
x k 2 , x 0;30 k 0;...; 4 x 0; ; 2 ;....;9
4 2
Xét: 90 30 k 90 90 k
0 0 0 0
.
k 0
3 3 x2 30
0
Vậy, tổng các nghiệm trong đoạn 0;30 của phương trình là: 45 .
Vậy x1 x2 300 .
Câu 130: Trong các nghiệm dương bé nhất của các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm dương
Câu 127: Số nghiệm của phương trình tan 3 x tan x 0 trên nửa khoảng 0; 2 bằng: nhỏ nhất?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
A. tan 2 x 1 . B. tan x 3 . C. cot x 0 . D. cot x 3 .
Lời giải 4
Lời giải
k
x
cos 3 x 0 6 3 A. tan 2 x 1 tan 2 x tan 2 x k x k k .
Điều kiện: k * 4 4 8 2
cos x 0 x k
7
2 B. tan x 3 x k x k k .
4 4 3 12
k 7
Ta có: tan 3 x tan x 0 tan 3 x tan x 3 x x k x , m . Nghiệm dương bé nhất là x .
2 12
k
Vì 0 x 2 0 2 0 m 4 . Mà m nên m 0;1; 2;3. C. cot x 0 cos x 0 x k k Nghiệm dương bé nhất là x .
2 2 2
3 D. cot x 3 cot x cot x k k .
Khi đó nghiệm x nhận giá trị tương ứng trên nửa khoảng 0; là: x 0; ; ; . 6 6
2 2
5
Chọn k 1 Nghiệm dương bé nhất là x .
Vậy số nghiệm cần tìm là 4. 6
Câu 128: Phương trình tan x 1 0 có nghiệm là Vậy giá trị nhỏ nhất là x nên ta chọn đáp án A.
8
A. x k k . B. x k k .
4 2 3
Câu 131: Nghiệm của phương trình tan x được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là
3
C. x k k . D. x k , x k k .
4 4 4 những điểm nào?
Lời giải
Ta có tan x 1 0 tan x 1 tan x tan x k k .
4 4
Câu 129: Tính tổng các nghiệm trong đoạn 0;30 của phương trình: tan x tan 3 x
171 190
A. 55 . B. . C. 45 . D. .
2 2
Lời giải
y
Câu 134: Tính tổng các nghiệm của phương trình tan 2 x 15 1 trên khoảng 90 ;90 bằng.
0 0 0
B. 30 . D. 60 .
0 0 0 0
A. 0 . C. 30 .
B Lời giải.
Ta có tan 2 x 15 1 2 x 15 45 k180 x 30 k 90 k Z .
0 0 0 0 0 0
2 2 k k
Ta có cot x 3 x k , (k ). +) x ; 0 1 k 0 .
6 9 9 9 9 3 9 3 3
7
Mà x 0 ; 2 nên phương trình có các nghiệm thỏa mãn là x ,x . Vì k nên không có giá trị nào của k thỏa mãn.
6 6
2
4 Vậy phương trình đã cho không có nghiệm nào trên khoảng ; .
Vậy tổng các nghiệm là . 9 9
3
k
Câu 141: Phương trình lượng giác 3cot x 3 0 có nghiệm là: Câu 145: Nghiệm của phương trình cot x 3 có dạng x , với k và m , n * .
3 m n
A. x k 2 . B. Vô nghiệm. C. x k . D. x k . Khi đó m n bằng
3 6 3
A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Lời giải
3
Ta có 3cot x 3 0 cot x cot x cot x k , k .
3 3 3 Ta có cot x 3 cot x cot x k x k , k .
3 3 6 3 6 6
Câu 149: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? Lời giải
2 3 Ta có:
A. tan x 99 . B. cos 2 x . C. cot 2018 x 2017 . D. sin 2 x .
2 3 4 2
8.cos 2 x.sin 2 x.cos 4 x 2 4.sin 4 x.cos 4 x 2 2.sin 8 x 2 sin 8 x
Lời giải 2
Chọn B
x 32 k 4
sin 8 x sin k .
2 2 4 x 5 k
Vì 1 là nên phương trình cos 2 x vô nghiệm.
3 2 3 32 4
Câu 150: Phương trình sin x cos x có số nghiệm thuộc đoạn ; là: x 32 k 4
Vậy phương trình có nghiệm k .
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 x 5 k
Lời giải 32 4
Chọn C Câu 153: Tìm số nghiệm của phương trình sin cos 2 x 0 trên 0; 2 .
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Ta có sin cos 2 x 0 cos 2 x k k
k , k .
Ta có sin x cos x tan x 1 x
4
Vì cos 2 x 1;1 k 0 cos 2 x 0 2 x k1 x k1 k1 . Vì x 0;5 nên ta có 0 k 5 , k
1 19
k , k .
2 4 2 4 4 4
x 0; 2 k1 0;1; 2;3. Do đó, k 0, 1, 2, 3, 4 .
5 9 13 17
Vậy phương trình có 4 nghiệm trên 0; 2 . Suy ra phương trình có 5 nghiệm thuộc 0;5 là , , , , .
4 4 4 4 4
Câu 154: Trong khoảng 0; , phương trình cos 4 x sin x 0 có tập nghiệm là S . Hãy xác định S . Câu 157: Nghiệm của phương trình sin 3 x cos x là
2 3 7 3 A. x k ; x k . B. x k ; x k .
A. S ; ; ; . B. S ; . 2 8 2 4
3 3 10 10 6 10
7 5 3 7
C. x k 2 ; x k 2 . D. x k ; x k .
C. S ; ; . D. S ; ; ; . 2 4
6 10 10 6 6 10 10 Lời giải
Lời giải
3 x 2 x k 2 x 8 k 2
sin 3 x cos x sin 3 x sin x .
Ta có cos 4 x sin x 0 cos4 x sin x cos4 x sin x cos4 x cos x 2 3 x x k 2 x k
2
2 4
2
4 x 2 x k 2 x 6 k 3 Câu 158: Phương trình sin 2 x cos x 0 có tổng các nghiệm trong khoảng 0; 2 bằng
, k .
4 x x k 2 x k 2 A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
2 10 5 Lời giải
5 3 7
Vì x 0; nên S ; ; ; .
6 6 10 10 x 2 k
cos x 0
Câu 155: Phương trình sin 2 x cos x có nghiệm là sin 2 x cos x 0 2sin x cos x cos x 0 x k 2 , k
2sin x 1 0 6
k k
x 6 3 x 6 3 x 7 k 2
A. k . B. k . 6
x k 2 x k 2
3 11 7
2 3 x 0; 2 x ; ; ;
k 2 2 2 6 6
x 6 k 2 x 6 3 S 5 .
C. k . D. k .
x k 2 x k 2 3
2 2 Câu 159: Số nghiệm chung của hai phương trình 4 cos 2 x 3 0 và 2sin x 1 0 trên khoảng ;
2 2
Lời giải
bằng
k A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
x 6 3 Lời giải
sin 2 x cos x sin 2 x sin x k .
2 x k 2 3 1
Trên khoảng ; phương trình 2sin x 1 0 sin x có hai nghiệm là và
7
.
2 2 2 2 6 6
Cả hai nghiệm này đều thỏa phương trình 4 cos 2 x 3 0 .
Câu 156: Phương trình sin x cos x có bao nhiêu nghiệm x 0;5 ?
Vậy hai phương trình có 2 nghiệm chung.
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 160: Giải phương trình sin x sin 7 x sin 3 x sin 5 x .
Lời giải k k k
A. x k , k . B. x ,k . C. x ,k . D. x ,k .
6 4 2
Lời giải
Ta có: sin x sin 7 x sin 3 x sin 5 x cos 6 x cos8 x cos 2 x cos8 x . tan 3x tan x
k tan 3x tan x
6 x 2 x k 2 x 2 x k , k
cos 6 x cos 2 x . k
6 x 2 x k 2 x k 4 3 x x k x , k .
2
4
Kết hợp điều kiện * suy ra x k , k nghĩa là có 2 điểm biểu diễn trên đường tròn
Câu 161: Tìm số nghiệm của phương trình sin x cos 2 x thuộc đoạn 0; 20 .
lượng giá C.
A. 20 . B. 40 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải
Câu 163: Phương trình sin x cos x 0 có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên
Chọn C 4
1 đường tròn lượng giác?
sin x
Ta có sin x cos 2 x sin x 1 2 sin 2 x 2 . A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
sin x 1 Lời giải
1 x 6 k 2 sin x cos x 0 sin x sin x x x k 2
sin x k . 4 4 2 4 2
2 x 5 k 2 5 5
6 2x k 2 x k .
4 8
sin x 1 x k 2 k
2 5
Cung x k biểu diễn được hai điểm trên đường tròn lương giác.
Xét x 0; 20 : 8
1 119 Câu 164: Tìm tập nghiệm S của phương trình cos x.sin 2 x 0 .
Với x k 2 , ta có 0 k 2 20 k , do k nên. 3
6 6 12 12
k
5 5 5 115 A. S k ; , k . B. S k180; 75 k 90, k .
Với x k 2 , ta có 0 k 2 20 k , do k nên. 2 6 2
6 6 12 12
5 k
C. S k ; , k . D. S 100 k180;30 k 90, k .
1 41 12 2
Với x k 2 , ta có 0 k 2 20 k , do k nên.
2 2 4 4 Lời giải
+) sin x 0 x k k
5 sin x 0 x k
+) 5 2 cos x 0 cos x
2
x k 2
cos x 3 .
2 6
Câu 166: Giải phương trình sin x cos 2 x 0
2
x
k 2 Câu 169: Giải phương trình cot x sin x 1 tan x.tan 4
A. S k 2 | k . B. S k 2 , | k . 2
3 3
Lời giải
k 2 k 2
C. S k , | k . D. S | k
3 3 3 3 sin x 0
sin 2 x 0
Lời giải x k
ĐK: cos 0 x x , k
2 cos 0 2
2 x x k 2 2
sin x cos 2 x 0 sin x sin 2 x 0 sin 2 x sin x cos x 0
2 2 x x k 2
x k 2 x
cot x sin x 1 tan x.tan 4
k . 2
x k 2
3 3 x x x
cos x sin x sin 2 cos x cos x.cos 2 sin x.sin 2
sin x 1 . 4 sin x 4
Câu 167: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos 4 x sin 2 x cos 2 x sin x x x
6 cos x cos sin x cos x.cos
2 2
35 11 11
A. . B. . C. . D. .
36 36 12 12 x
cos x cos x 2
Lời giải sin x 4 cos x sin x 4 4 sin x cos x 1
sin x cos x.cos x sin x cos x
2
cos 4 x sin 2 x cos 2 x cos 4 x cos 2 x sin 2 x
6 6
12 x k
cos 4 x cos 2 x 1
6 sin 2 x , k Thỏa mãn điều kiện
2 x 5 k
4 x 6 2 x k 2 x 12 k 12
k
4 x 2 x k 2 x k Vậy, nghiệm của phương trình là x
k ; x
5
k k
6 36 3 12 12
Ta có mỗi họ nghiệm lần lượt có các nghiệm âm lớn nhất là: Câu 170: Số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm phương trình sin 2 x sin x 0 trên đường tròn lượng
11 11 giác là
x1 ; x2
12 12 36 3 36 A. 4 B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
11
Vậy nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x .
36 sin x 0
Ta có: sin 2 x sin x 0 2sin x cos x sin x 0 sin x 2 cos x 1 0 .
Câu 168: Các họ nghiệm của phương trình sin 2 x 3 sin x 0 là: cos x 1
2
x k x k x k 2
A. B. x k . C. D.
x k x k 2 x k 2
. . .
6
6 6 3
Lời giải
Ta có sin 2 x 3 sin x 0 sin x 2 cos x 3 0
3 sin 3 x cos3 x 3 sin x cos x
x k
sin 3 x sin x k .
6 6 x k
3 2
So với điều kiện, suy ra phương trình có 1 họ nghiệm: x k k .
3 2
Các điểm biểu diễn tập nghiệm trên đường tròn lượng giác như sau: 1 2sinx cosx 3 . Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
Câu 173: Cho phương trình:
1 2sinx 1 sinx
+ Các điểm A, B biểu diễn cho nghiệm của phương trình sin x 0 .
2021 ; 2021 ?
1 Lời giải
+ Các điểm C , D biểu diễn cho nghiệm của phương trình cos x .
2
sin x 1
Vậy có tất cả 4 điểm biểu diễn nghiệm của phương trình.
ĐK: 1
sinx
sin 3 x 2
Câu 171: Số nghiệm phương trình 0 thuộc đoạn 2 ; 4 là
cos x 1
A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
1 2sinx cosx 3
Lời giải 2sinx 1 sinx
1
I
C. m 1; D. m (; 1)
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
H Lời giải
N BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN có nghiệm khi m 1 và vô nghiệm khi m 1 .
G Câu 6:
Cho phương trình cos 2 x m 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm?
II HỆ THỐNG BÀI TRẮC NGHIỆM. 3
= A. Không tồn tại m . B. m 1;3 . C. m 3; 1 . D. m .
Câu=1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: sin x m 1 có nghiệm?
Lời giải
=I A. 1 m . B. 0 m 1 . C. m 0 . D. 2 m 0 .
Lời giải Ta có: cos 2 x m 2 cos 2 x m 2.
3 3
Phương trình: sin x m 1 có nghiệm 1 m 1 1 2 m 0 .
1 cos 2 x 1 phương trình có nghiệm khi 1 m 2 1 3 m 1.
3
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x m có nghiệm thực.
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos x m 1 có nghiệm?
A. m 0 . B. m 0 . C. 1 m 1 . D. 1 m 1 .
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Lời giải
Do 1 sin x 1, x nên phương trình sin x m có nghiệm khi và chỉ khi 1 m 1
Phương trình cos x m 1 có nghiệm 1 m 1 1 2 m 0.
.
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3sin 2 x m 5 0 có nghiệm?
2 Mà m m 2; 1;0.
A. 6. B. 2. C. 1. D. 7. Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2018; 2018 để phương trình
Lời giải
m cos x 1 0 có nghiệm?
Chọn B A. 4036 . B. 4037 . C. 2018 . D. 2019 .
m2 5 Lời giải
Phương trình đã cho tương đương với phương trình sin 2 x
3
TH1: Nếu m 0 thì phương trình đã cho vô nghiệm.
m 5
2 2 2 m 2
Vì sin 2 x 1;1 nên 1;1 m 2 2;8 TH2: Nếu m 0 thì phương trình m cos x 1 0 cos x
1
.
3 2 m 2 2 m
1 m 1 m Kết hợp với điều kiện m nguyên và m thuộc đoạn 2018; 2018 suy ra
3sin x m 1 0 sin x , để có nghiệm ta có 1 1 2 m 4
3 3 m 1; 2;3;...; 2018 hoặc m 2018;...; 3; 2; 1.
Nên có 7 giá trị nguyên từ 2; đến 4 .
Vậy có 4036 giá trị của tham số m thỏa mãn đề bài.
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x m 0 vô nghiệm.
Câu 9: Tìm m để phương trình sin 3 x 6 5m 0 có nghiệm. 4
Ta được a ; b 2 . Suy ra 3a b 6 .
m 1 m 1 3
7 7
A. m 1 . B. m 1 . C. . D. .
5 5 m 7 m 7 Câu 12:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2 x m 2
5 5 3
Lời giải có nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S .
A. T 6. B. T 3. C. T 2. D. T 6.
Ta có: sin 3 x 6 5m 0 sin 3 x 6 5m 1 .
Lời giải
Phương trình đã cho có nghiệm 1 có nghiệm 1 6 5m 1
7
m 1 .
Phương trình cos 2 x m 2 cos 2 x m 2.
5 3 3
Câu 11: Cho phương trình cos 5 x 3m 5 . Gọi đoạn a; b là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m 1sin x 2 m 0 có nghiệm.
m7
2sin 2 x 7 m 0 sin 2 x
2
m7
Do đó phương trình có nghiệm 1 1 5 m 9 m 5, 6, 7,8,9 .
2
II
dãy 3, 9, 27,81,... không tăng cũng không giảm.
DÃY SỐ
H Dãy số un được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho
Ơ Dãy số un được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho
N BÀI 5: DÃY SỐ un m, n * .
G NGHĨA DÃY SỐ
1. ĐỊNH Dãy số un được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức là tồn tại các số
Mỗi hàm số u xác định trên tập các số nguyên dương * được gọi là một dãy số vô hạn. m, M sao cho
Kí hiệu: m un M , n * .
u : *
Lưu y: + Dãy tăng sẽ bị chặn dưới bởi u1
n u n .
+ Dãy giảm sẽ bị chặn trên bởi u1
Người ta thường viết dãy số dưới dạng khai triển
u1 , u2 , u3 , ..., un , ..., II HỆ THỐNG BÀI TẬP.
trong đó un u n hoặc viết tắt là un , và gọi u1 là số hạng đầu, un là số hạng thứ n và là số
=
hạng tổng quát của dãy số.
= DẠNG 1: TÌM SỐ HẠNG CỦA DÃY SỐ
=I
Bài toán 1: Cho dãy số (u ) : u f ( n) . Hãy tìm số hạng u .
Chú ý: Nếu n * , un c thì un là dãy số không đổi. n n k
Mỗi hàm số xác định trên tập M 1,2,3,..., m với m * được gọi là một dãy số hữu hạn. PHƯƠNG PHÁP.
u
1
Dạng khai triển của nó là u1 , u2 , u3 , ..., un , trong đó u1 là số hạng đầu, um là số hạng cuối. =
= Tự luận: Thay trực tiếp n k vào un .
2. CÁC CÁCH CHO MỘT DÃY SỐ
=I MTCT: Dùng chức năng CALC:
a) Dãy số cho bằng liệt kê các số hạng
Nhập: f ( x)
b) Dãy số cho bằng công thức của số hạng tổng quát
c) Dãy số cho bằng phương pháp mô tả Bấm r nhập X k
d) Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi Bấm Kết quả
Cách cho một dãy số bằng phương pháp truy hồi, tức là: BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
Cho số hạng đầu. =
Cho hệ thức truy hồi, tức là hệ thức biểu thị số hạng thứ n qua số hạng đứng trước nó. = 1 1 5 1 5
n n
Cách 2: Sử dụng MTCT: Lặp dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ 6 thì đó là giá trị của số hạng u8 bằng 3005.
Lập quy trình bấm phím tính số hạng của dãy số như sau:
u1 a
Nhập: 1 = (u1 )
Bài toán 4: Cho dãy số (un ) cho bởi
n, u
. Trong đó f n, u là kí hiệu của biểu thức u n 1
un 1 f
n
n
MTCT: Cách lập quy trình bấm máy: C : chứa giá trị của un+1
- Nhập C c.B d .A e : A B : B C
- Lập công thức tính un+1 thực hiện gán A : = A + 1 và B := C để tính số hạng tiếp theo của
- Bấm r nhập B b , ấn =, nhập A a ấn dãy
- Lặp dấu = cho đến khi xuất hiện lần thứ k 2 giá trị của C thì đó chính là giá trị của số hạng uk .
- Lặp phím dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ k 1 thì đó là giá trị của số hạng uk
.
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
= 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
= u1 1; u2 2 =
Câu 5: Cho dãy số (un ) được xác định như sau: . Tìm số hạng u8 .
=I un 2 2un 1 3un 5 = u1 0
Lời giải Câu=I
6: Cho dãy số (un ) được xác định như sau: n . Tìm số hạng u11 .
un 1 n 1 un 1
Cách 1: Giải theo tự luận:
Lời giải
u3 2u2 3u1 5 12 u4 2u3 3u2 5 35 u5 2u4 3u3 5 111
Cách 1: Giải theo tự luận:
u6 2u5 3u4 5 332 u7 2u6 3u5 5 1002 u8 2u7 3u6 5 3005
1 1 2 3 3 4
u2 (u1 1) u3 (u2 1) 1 u4 (u3 1) u5 (u4 1) 2
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay: 2 2 3 4 2 5
Lặp dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ 10 thì đó là giá trị của số hạng u11 bằng 5. Cách 3 : Nếu dãy số (un ) được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp
để chứng minh un 1 un n *
1
u
Câu 7: Cho dãy số (un ) được xác định bởi: 1 2 . Tìm số hạng u50 . * Công thức giải nhanh một số dạng toán về dãy số
un 1 un 2n
Dãy số (un ) có un an b tăng khi a 0 và giảm khi a 0
Lời giải
Cách 1: Giải theo tự luận: Dãy số (un ) có un q n
1 Giảm khi 0 q 1
u1
2
u2 u1 2.2 Tăng khi q 1
u3 u2 2.3 an b
Dãy số (un ) có un với điều kiện cn d 0 n *
... cn d
u50 u49 2.50
Tăng khi ad bc 0
Cộng theo vế các đẳng thức trên, ta được: Giảm khi ad bc 0
50
1 1
u50 2.(2 3 ... 50) 2. x 2548,5 Dãy số đan dấu cũng là dãy số không tăng, không giảm
2 2 x2
Nếu dãy số (un ) tăng hoặc giảm thì dãy số q n .un không tăng, không giảm
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay:
Nhập: C B 2A : A A 1: B C a 0 a 0
Dãy số (un ) có un 1 aun b tăng nếu ; giảm nếu và không tăng
u2 u1 0 u2 u1 0
1
Bấm CALC nhập B , ấn =, nhập A 1 ấn = không giảm nếu a 0
2
aun b
Lặp dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ 49 thì đó là giá trị của số hạng u50 bằng un 1 cu d ad bc 0 ad bc 0
Dãy số (un ) có n tăng nếu và giảm nếu
2548,5 . u2 u1 0 u2 u1 0
c, d 0, u 0 n *
n
(un ) ; un 0 n * (un ) ; un 0 n * 2n n 1 2n 2 1
Nếu thì dãy số un .vn Nếu thì dãy số un .vn 1 1, n *
(vn ) ; vn 0 n (vn ) ; vn 0 n
* *
n 2 2n 1
Nếu (un ) và un 0 n * thì dãy số u
n Nếu (un ) và un 0 n * thì dãy số u
n Vậy (un ) là dãy số tăng
và dãy số (un ) m
m *
và dãy số (un ) m
m *
u1 2
1 1 Câu 11: Cho dãy số (un ) biết (un ) : 3u 1 .
Nếu (un ) và un 0 n * thì dãy số Nếu (un ) và un 0 n * thì dãy số un n 1 n 2
un un 4
Lời giải
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Ta dự đoán dãy số giảm sau đó ta sẽ chứng minh nó giảm
=
3un 1 1 1 un 1
Câu=
8: Xét tính đơn điệu của dãy số (un ) biết un 3n 6 . Ta có un un 1 un 1
4 4
=I Lời giải
Do đó, để chứng minh dãy (un ) giảm ta chứng minh un 1 n 1 bằng phương pháp quy nạp
Ta có un 3n 6 un 1 3 n 1 6 3n 9
toán học. Thật vậy
Xét hiệu un 1 un 3n 9 3n 6 3 0 n * Với n 1 u1 2 1
2n 3 5 5 2n 3
an 1
Suy ra un M , n *
a1 1
un 0
5
Phương pháp 2: Dự đoán và chứng minh bằng phương pháp quy nạp.
Suy ra dãy số (un ) bị chặn
Nếu dãy số (un ) được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp
để chứng minh Giải nhanh: dãy số (un ) có un có bậc của tử thấp hơn bậc của mẫu nên bị chặn
Chú ý: Nếu dãy số (un ) giảm thì bị chặn trên, dãy số (un ) tăng thì bị chặn dưới 4n 5
Câu 13: Xét tính bị chặn của dãy số (un ) biết un .
n 1
* Công thức giải nhanh một số dạng toán về dãy số bị chặn Lời giải
Dãy số (un ) có un q n q 1 bị chặn 4n 5
Ta có un 0, n *
n 1
Dãy số (un ) có un q n q 1 không bị chặn
4n 5 4(n 1) 1 1 1 9 9
un 4 4 un , n *
Dãy số (un ) có un q n với q 1 bị chặn dưới n 1 n 1 n 1 2 2 2
2
Dãy số (un ) có un an 2 bn c bị chặn dưới nếu a 0 và bị chặn trên nếu a 0
Vậy dãy số (un ) bị chặn
Dãy số (un ) có un am n m am 1n m 1 ... a1n a0 bị chặn dưới nếu am 0 và bị chặn trên nếu
Giải nhanh: dãy số (un ) có un có bậc của tử bằng bậc của mẫu nên bị chặn
am 0
n3
Dãy số (un ) có un q n am n m am 1n m 1 ... a1n a0 với am 0 và q 1 không bị chặn Câu 14: Xét tính bị chặn của dãy số (un ) biết un
n 1
2 .
Lời giải
Dãy số (un ) có un am n m am 1n m 1 ... a1n a0 bị chặn dưới với am 0
n3
Ta có un 0, n * (un ) bị chặn dưới
Dãy số (un ) có un 3 am n am 1n
m m 1
... a1n a0 bị chặn dưới nếu am 0 và bị chặn trên n 1
2
nếu am 0 1 1 1 1
Câu 15: Xét tính bị chặn của dãy số (un ) biết un ... 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
2 22 32 n
P n
Dãy số (un ) có un trong đó P n và Q n là các đa thức, bị chặn nếu bậc của P n Lời giải
Q n
1 1 1 1
nhỏ hơn hoặc bằng bậc của Q n Xét , k 2
k 2 k 1k k 1 k
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 3 4001 1
Suy ra un 1 ... Số số hạng: n 1 2001
2 2 2 3 3 4 5 6 n 1 n 2 n 2 2
3 (1 4001).2001
0 un , n * Tổng: S 4004001
2 2
Công thức số hạng tổng quát của dãy là: un u1 (n 1)d 1 (n 1).2 2n 1
DẠNG 4: TÍNH TỔNG CỦA DÃY SỐ
Dạng 4.1: Tính tổng của dãy số cách đều Số số hạng của dãy là 2001
Nhập máy tính cho ta kết quả: 4004001
1 PHƯƠNG PHÁP.
+) Những sai lầm thường gặp:
=
= Giải sử cần tính tổng: S a1 a2 ... an . Trong đó: an an 1 d - Tính sai số số hạng của dãy
- Tìm sai công thức số hạng tổng quát của dãy số khi làm với máy tính Casio
=I - Tự luận: Lời bình: Nhận thấy việc tìm số hạng tổng quát của dãy đối với HS trung bình, yếu là tương
đối khó khăn. Vì thế ta nên sử dụng công thức giải nhanh để tìm số số hạng và tổng của dãy
Ta có: 2 S a1 an a2 an 1 ... an a1 n a1 an
một cách nhanh chóng. Ở bài tập này thì việc vận dụng công thức tính nhanh sẽ nhanh hơn
Casio nhé các em!
n . a1 an
Từ đó suy ra: S
2 Câu 17: Cho tổng S (n) 2 4 6 ... 2n . Khi đó S30 bằng?
- Trắc nghiệm: Lời giải
+ Số hạng tổng quát của dãy số cách đều là: un u1 n 1d với d là khoảng cách giữa 2 số 2 S (2 60) (4 58) (6 56) (60 2)
hạng (2 60).30
S ( n) 930
2
+ Số số hạng =: + 1 +) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
+ Tổng = •: 2 (2 60).30
Số hạng thứ 30: u50 2.30 60 Số số hạng: n 30 Tổng: S 930
2
- Casio
+) Giải theo Casio
Bước 1: Từ công thức của tổng tìm số hạng tổng quát của tổng và số số hạng.
Công thức số hạng tổng quát của dãy là: 2n
Bước 2: Sử dụng công cụ tính: y nhập số hạng tổng quát của dãy số y nhập x chạy từ 1
Số số hạng của dãy là: 30
tới n số số hạng y =. Nhập máy tính cho ta kết quả: 930
a 1
10(10 2) 120
Vậy: S10
(10 1) 2 121 - Casio:
3 5 7 21
Ta có: S10 ... 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
10.11
2
(1.2) 2 (2.3) 2 (3.4) 2
=
1 1 1 1 1 1 1 1 120 Câu=
22: Tính tổng: S 1 3 3 ... 3 ?
2 50
Suy ra: S10 ... 2 2 2
1 4 4 9 10 11 1 11 121 =I Lời giải
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm: Ta có: 3S 3 3 3 ... 3
2 3 51
1
1 1 5 5
5 1
100
1 1 1 1 1 1 1
Ta có: 5M 1 2 ... 99 Đặt: M ... n
5 5 5 2 2 2 23 2
1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có: 2 M 1 2 ... n 1
5M M 1 2 ... 99 2 3 ... 100 1 100 2 2 2
5 5 5 5 5 5 5 5
1 1 1 1 1 1 1 1
1 5100 1 2 M M M 1 2 ... n 1 2 3 ... n 1 n
4M 1 M
100 2 2 2 2 2 2 2 2
5 4.5100
1
5100 1 Sn n 1
S 4 5100 1 5100 2n
4.5100
1 1
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm: S10 10 1 9 10
210 2
1 1
10
Câu 26: Cho: S n 1.2 3.4 5.6 ... (2n 1).2n . Tính S100 biết rằng:
1
1 1 1 1 2 2 1 1
n n
n(n 1)(2n 1)
... 10
1
2i 2 4 6 ... 2n n(n 1); i 2
1 22 32 ... n 2
6
.
2 2 2 23 2 1 210 i 1 i 1
2
Lời giải
1 1
S 10 1 9 10 Ta có:
210 2 n n n n
4n(n 1)(2 n 1) n(n 1)(4n 1)
S n 2i (2i 1) (4i 2 2i ) 4 i 2 2i n(n 1)
+) Giải theo Casio i 1 i 1 i 1 i 1 6 3
1 1 1 1 100.(100 1)(4.100 1)
Nhận xét: S n n ... n S100 1343300
2 2 2 23 2 3
1 1 1 1 1 Câu 27: Cho tổng: S n 1.4 2.7 3.10 ... n.(3n 1) với n . Biết: S k 294 . Giá trị của k là:
*
Nhập máy tính tổng ... n với số hạng tổng quát: un n , số số hạng: un 10
2 2 2 23 2 2 Lời giải
1023 9217
ta được kết quả: . Nhập tiếp: 10 – Ans được kết quả: n n n n
3n(n 1)(2 n 1) n(n 1)
1024 1024 Ta có: S n i (3i 1) (3i 2 i ) 3 i 2 i n(n 1) 2
i 1 i 1 i 1 i 1 6 2
9217
Ta gán: A )
1024 S k k (k 1) 2 294 k 3 2k 2 k 294 (k 6)(k 2 8k 49) 0 k 6
Lấy từng kết quả ở 4 đáp án trừ cho A khi nào bằng 0 thì chọn đáp án đó. DẠNG 5: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC SỐ HẠNG TỔNG QUÁT CỦA DÃY SỐ
Dạng 4.4: Tính tổng bằng cách đưa về các tổng đã biết
1 PHƯƠNG PHÁP.
1 PHƯƠNG PHÁP. =
= = Nếu un có dạng un a1 a2 ... an thì biến đổi ak thành hiệu của hai số hạng, dựa vào đó thu
= Giải sử cần tính tổng: S n a1 a2 ... an . =I gọn un .
=I Nếu dãy số un được cho bởi một hệ thức truy hồi, tính vài số hạng đầu của dãy số, từ đó dự đoán
- Tự luận:
công thức tính un theo n, rồi chứng minh công thức này bằng phương pháp quy nạp. Ngoài ra
Tìm cách tách: S n S1 S 2 S3 ... . Trong đó: S1 ; S 2 ;S 3 ... đã biết công thức tính tổng.
cũng có thể tính hiệu un 1 un dựa vào đó để tìm công thức tính un theo n.
- Trắc nghiệm:
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Ta có thể dùng phương pháp thử giá trị n vào các đáp án để loại trừ và chọn ra đáp án đúng.
=
- Casio:
= 1 n
Câu 28: Cho dãy số an có ak . Đặt un ak . Xác định công thức tính un theo n.
Làm tương tự như dạng 1 =I k k 1 k 1
Lời giải
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN. 1 1 1
Ta có ak , do đó:
= k k 1 k k 1
Câu=
25: Tính: S n 1.3 2.5 3.7 ... n(2n 1) . Biết rằng: n
1 1 1 1 1 1 1 1
un ak 1 ... 1 .
=I n i 1 2 3 ... n n(n 1) ; n i 2 1 22 32 ... n 2 n(n 1)(2n 1) 2 2 3 n 1 n n n 1 n 1
k 1
i 1 2 i 1 6
u1 3
Lời giải Câu 29: Xác định công thức tính số hạng tổng quát un theo n của dãy số sau: .
un 1 un 2
Lời giải un un 1 n 1
3
Ta có:
Cộng từng vế n đẳng thức trên:
u2 u1 2 3 2 5.
u1 u2 u1 u3 u2 ... un 1 un 2 un un 1 1 13 23 33 ... n 2 n 1
3 3
u3 u2 2 5 2 7.
un 1 13 23 33 ... n 2 n 1 .
3 3
u4 u3 2 7 2 9.
n 1 .n 2
2
u5 u4 2 9 2 11. Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được: 13 23 33 ... n 1
3
4
Từ các số hạng đầu trên, ta dự đoán số hạng tổng quát un có dạng:
n 2 n 1
2
Vậy un 1
un 2n 1 n 1 4
Ta cần chứng minh đúng với n k 1. Có nghĩa là ta phải chứng minh:
uk 1 2 k 1 1 2k 3.
uk 1 uk 2 2k 1 2 2k 3.
Vậy đúng khi n k 1. Kết luận đúng với mọi số nguyên dương n .
u1 1
Câu 30: Xác định công thức tính số hạng tổng quát un theo n của dãy số sau: n 1.
un 1 un n
3
Lời giải
Ta có: un 1 un n un 1 un n .
3 3
Từ đó suy ra:
u1 1
u2 u1 13
u3 u2 23
u4 u3 33
..............
un 1 un 2 n 2
3
Câu 4: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8,15, 22, 29,36,... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
C A. un 7 n 7 . B. un 7.n .
H
Ư
II CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
DÃY SỐ C. un 7.n 1 .
Ta có:
D. un : Không viết được dưới dạng công thức.
Lời giải
Ơ 8 7.1 1
N BÀI 5: DÃY SỐ
15 7.2 1
G HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
22 7.3 1
III
== 29 7.4 1
=I DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT 36 7.5 1
Câu 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là:9; 99; 999; 9999,… Số hạng tổng quát của dãy số này là: Suy ra số hạng tổng quát un 7 n 1 .
n
A. un B. un 10n 1 . C. un 9n D. un 9n 1 2 3 4
n 1 Câu 5: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0; ; ; ; ;... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
Lời giải 2 3 4 5
n 1 n n 1 n2 n
Nhận xét: u1 101 1 ; u2 102 1 ; u3 103 1 ; u4 104 1 . A. un . B. un . C. un . D. un .
n n 1 n n 1
1 3 2 5
Câu 2: Cho dãy số , , , ,... . Công thức tổng quát un nào là của dãy số đã cho? Lời giải
2 5 3 7
n n n 1 2n Ta có:
A. un n * . B. un n n * . C. un n * . D. un n * .
n 1 2 n3 2n 1
0
0
Lời giải 0 1
2 3 4 5 1 1
Viết lại dãy số: , , , ,...
4 5 6 7 2 11
n 1 2 2
un n .
n3 3 2 1
Câu 3: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là: 3 3
A. un 5(n 1) . B. un 5n . C. un 5 n . D. un 5.n 1 . 4 3 1
Lời giải 4 4
5 4 1
Ta có:
n
5 5.1 Suy ra un .
n 1
10 5.2
Câu 6: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1;1; 1;1; 1;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng
15 5.3
D. un 1 .
n 1
A. u n 1 . B. u n 1 . C. u n (1) n .
20 5.4
Lời giải
25 5.5
Ta có:
Suy ra số hạng tổng quát un 5n .
Các số hạng đầu của dãy là 1 ; 1 ; 1 ; 1 ; 1 ;... un 1 .
1 2 3 4 5 n
u1 1 A. un 2 n 1 . B. un 3n 2 . C. un 4 n 3 . D. un 8n 7 .
Câu 7: Cho dãy số un xác định bởi n 1 . Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số
un 1 3un Lời giải
trên. Ta có
A. un 3n . B. un 3n 1 . C. un 3n 1 2 . D. un 3n 2 .
u1 1
Lời giải
u2 3
Ta có u3 5
u1 1 30 …
u2 31
Dự đoán un 2 n 1, n * . Ta dễ dàng chứng minh được công thức dự đoán bằng quy nạp
u3 32
1 1 1 1 1
… Câu 10: Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; ; ; ; ;... Số hạng tổng quát của dãy số này là?
3 32 33 34 35
Dự đoán un 3n 1 , n * . Ta dễ dàng chứng minh được công thức này bằng quy nạp 1 1
A. un . n 1 .
1
B. un n 1 .
1
C. un n .
1
D. un n 1 .
3 3 3 3 3
+ với n 1 u1 1 suy ra khẳng định đúng Lời giải
… 1
u
1 Câu 12: Cho dãy số un với 1 2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
Dự đoán un n 0.00...01
. un 1 un 2
10 n sè 0
1 1 1 1
A. un 2 n 1 . B. un 2 n 1 . C. un 2n . D. un 2n .
u1 1 2 2 2 2
Câu 9: Cho dãy số un xác định bởi: n 1 . Xác định công thức của số hạng tổng quát. Lời giải
un 1 un 2
1 A. un 2 n . B. un không xác định. C. un 1 n . D. un n với mọi n .
u1 2
Lời giải
u2 u1 2 Ta có: u2 0; u3 1; u4 2 ,. Dễ dàng dự đoán được un 2 n .
1 1
Ta có: u3 u2 2 . Cộng hai vế ta được un 2 2... 2 2 n 1 .
... 2 2 u1 1
Câu 17: Cho dãy số un với . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?
un 1 un n
2
un un 1 2
n n 12n 1 n n 12n 2
A. un 1 . B. un 1 .
6 6
Câu 13: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2; 0; 2; 4; 6;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng?
n n 12n 1 n n 12n 2
A. u n 2n . B. u n 2 n . C. u n 2 (n 1) . D. un 2 2 n 1 . C. un 1 . D. un 1 .
6 6
Lời giải Lời giải
u1 1
Dãy số là dãy số cách đều có khoảng cách là 2 và số hạng đầu tiên là 2 nên
u2 u1 1
2
un 2 2. n 1 .
Ta có: u3 u2 2
2
.
...
1 1 1 1 1
; ; ; ; ; ….Số hạng tổng quát của dãy số này là?
Câu 14: Cho dãy số có các số hạng đầu là: u u n 12
3 3 2 33 3 4 35 n n 1
1 1 1 1 1
A. u n . B. u n n 1 . C. u n n . D. u n n 1 . n n 12n 1
3 3 n 1 3 3 3 Cộng hai vế ta được un 1 12 22 ... n 1 1
2
6
Lời giải
1 1 1 1 1 1 u1 2
5 số hạng đầu là ; ; ; ; ;... nên un n . Câu 18: Cho dãy số un với un 1 un 2n 1 . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới
31 32 33 34 35 3
u1 1
đây?
Câu 15: Cho dãy số un với 2 n . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới
un 1 un 1 A. un 2 n 1 . C. un 2 n 1 . D. un 2 n 1 .
2 2 2
B. un 2 n 2 .
đây? Lời giải
A. un 1 n . B. un 1 n . C. un 1 1 .
2n
D. un n . u1 2
u u 1
Lời giải 2 1
n k 1 , tức là: uk 1 k 1 n 1 n 1 n 1 n
A. un . B. un . C. un . D. un .
n n n n 1
+ Thật vậy, từ hệ thức xác định dãy số un ta có: uk 1 uk 1 k 1 . Vậy * đúng với
2k
Lời giải
3 4 5 n 1
mọi n .
*
Ta có: u1 ; u2 ; u3 ;... Dễ dàng dự đoán được un .
2 3 4 n
u1 1
Câu 16: Cho dãy số un với 2 n 1 . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới 1
un 1 un 1
u
Câu 20: Cho dãy số un với 1 2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
đây? un 1 un 2
1 1 1 1 1 1
A. un 2 n 1 . B. un 2 n 1 . C. un 2n . D. un 2n . A. un 2n 1 . B. un . C. un . D. un 2n 2 .
2 2 2 2 2n 1 2n
Lời giải Lời giải
1 1
u1 2 u1 2
u2 u1 2 u2 2u1
1 1 1 n 1
Ta có: u3 u2 2 . Cộng hai vế ta được un 2 2... 2 2 n 1 .
n2
Ta có: u3 2u2 . Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un .2 .u1.u2 ...un 1 un 2
... 2 2 ... 2
un un 1 2 un 2un 1
u1 1 u1 2
Câu 21: Cho dãy số un với un . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là: Câu 24: Cho dãy số un xác định bởi 1 * .
un 1 2 un1 2 u , n
n
n n 1 n 1 n 1
1 1 1 1 Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số.
A. un 1. . B. un 1. C. un
. . D. un 1. .
2 2 2 2
3n 1 n n 1 n 1
Lời giải A. un . B. un . C. un . D. un .
n n 1 n n
u1 1 Lời giải
u2 u1
2 1
Từ un1 2 un1 .un 2un 1 un1 .un un un1 1 un1 un
u2 un
Ta có: u3 .
2
un1 un 1 1
... un1 1un 1 un1 un 1 1
u 1un 1 un 1 un1 1
un un 1
n 1
2
1
Đặt vn . Khi đó vn vn1 1 vn1 vn 1
n 1 un 1
u1.u2 .u3 ...un 1 1 1
Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un 1. un 1. n 1 1.
2.2.2...2
2 2 1 1
n 1 lan vn v1 n 11 vn n 1 n n
u1 1 un 1
u1 2
Câu 22: Cho dãy số un với . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này: 1 1 n1
un 1 2un un 1 un 1 .
n n n
A. un n n 1 . B. un 2n . C. un 2n 1 . D. un 2 .
Lời giải u1 1
Câu 25: Cho dãy số un với 2 n .Công thức tổng quát un nào dưới đây là của dãy số đã
u1 2 un 1 un 1
u 2u
2 1 cho?
Ta có: u3 2u2 . Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un 2.2n 1.u1.u2 ...un 1 un 2n A. un n . B. un 1 n . C. un 1 1 .
2n
D. un 1 n .
...
Lời giải
un 2un 1
Ta có: un 1 un 1 un 1 u2 2; u3 3; u4 4;...
2n
1
u
Câu 23: Cho dãy số un với 1 2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này: Dự đoán được un n, n * .
un 1 2un
Ta chứng minh un n, n * * bằng phương pháp quy nạp:
+ Với n 1 u1 1 .Vậy * đúng với n 1 . Câu 28: Cho hai cấp số cộng un :1;6;11;... và vn : 4;7;10;... Mỗi cấp số có 2018 số. Hỏi có bao nhiêu số
có mặt trong cả hai dãy số trên.
+ Giả sử * đúng với n k k * , tức là ta có: uk k .
A. 403 . B. 401 . C. 402 . D. 504 .
+ Ta đi chứng minh * cũng đúng với n k 1 ,tức là cần chứng minh: uk 1 k 1 . Lời giải
Vậy * đúng với mọi n * . Dãy vm có số hạng tổng quát là vm 4 3m 1 3m 1, 1 m 2018 .
1 m, n 2018
Một số có mặt trong cả hai dãy số trên nếu tồn ại m, n thỏa mãn điều kiện:
1 1 1 1
Câu 26: Gọi S n .... với mọi n * . Ta có: .
1.3 3.5 5.7 2n 12n 1
um un (*)
n 1 2n n n 1
A. S n . B. S n . C. S n . D. S n . Ta có * 5n 4 3m 1 5 n 1 3m **
2n 1 2n 1 2n 1 2n 3
Lời giải
Từ ** suy ra m 5 , mặt khác 1 m 2018 nên ta được tập các giá trị của m là 5;10;...; 2015 .
Ta có:
3.2015
1 1 1 1 Xét với m 2015 thì n 1 1210 2018 , thỏa điều kiện 1 n 2018 .
Sn .... . 5
1.3 3.5 5.7 2n 12n 1
Do tập 5;10;...; 2015 có 403 số nên có tất cả 403 số có mặt trong cả hai dãy đã cho.
1 1 1 1 1 1 1 1 1
.... u1 3
2 1 3 3 5 5 7 2n 1 2n 1 Câu 29: Cho dãy số un thỏa . Tính tổng S 20 u1 u2 ... u20
un 2un 1 n n 3, n , n 2
2
u1 1
u2 u1 2.1 1
un n 2 3n 1 2 un 1 n 1 3 n 1 1
2
u3 u2 2.2 1
u4 u3 2.3 1 v1 u1 12 3.1 1 8
n , n 1 , đặt vn un n 3n 1
2
vn 1 un 1 n 1 3 n 1 1
2
....
un un 1 2 n 1 1
v1 8
Ta có dãy vn : là một cấp số nhân với v1 8 , công bội là q 2
Cộng vế với vế các đẳng thức trên ta được: vn 2vn 1 , n , n 2
un 2 1 2 3 ... n 1 n 2.
n 1 1n 1 n n 2 , n * vn 8.2n 1 2n 2
.
2
Vậy un 2n 2 n 2 3n 1
n 1
Do đó: un 2017 n 2018 0 n 2017 n 2018 0
2
Lời giải
A. u1 2. B. u2 4. C. u3 6. D. u4 8.
n
Lời giải Câu 37: Cho dãy số un , biết un . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
3n 1
Vì u4 1 .2.4 8
4
1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; .
2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4
2n Lời giải
Câu 32: Cho dãy số un , biết un 1 .
n
. Tìm số hạng u3 .
n
n 1 8
8 8 Câu 38: Cho dãy số un , biết un . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. u3 . B. u3 2. C. u3 2. D. u3 . 2n 1 15
3 3
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Lời giải
Lời giải
23 8
Ta có u3 1 n 1
3
8 8
3 3 Ta có un n * 15n 15 16n 8 n 7
15 2n 1 15
n 2n 5
Câu 33: Cho dãy số un , biết un . Chọn đáp án đúng. Câu 39: Cho dãy số un , biết un . Số
7
là số hạng thứ mấy của dãy số?
2n 5n 4 12
1 1 1 1 A. 6. B. 8. C. 9. D. 10.
A. u4 . B. u5 . C. u5 . D. u3 .
4 16 32 8 Lời giải
Lời giải
7 2n 5 7
4 1 Ta có un n * 24n 60 35n 28 11n 88 n 8
Ta có u4 12 5n 4 12
24 4
n 1 2
n Câu 40: Cho dãy số un , biết un . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
Câu 34: Cho dãy số un , biết un n( 1)n sin( ) . Số hạng thứ 9 của dãy số đó là: n2 1 13
2 A. Thứ 3. B. Thứ tư. C. Thứ năm. D. Thứ 6.
A. 0. B. 9. C. 1. D. 9. Lời giải
Lời giải
n 5 n
9 2 n 1 2
Ta có u9 9. 1 .sin
9
9 Ta có un 2 n * 13n 13 2n 2 2 2n 2 13n 15 0
2 13 n 1 13 n 3 l
2
1
Câu 35: Cho dãy số un , biết un . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới Câu 41: Cho dãy số un , biết un n 3 8n 2 5n 7. Số 33 là số hạng thứ mấy của dãy số?
n1
đây? A. 5. B. 6. C. 8. D. 9.
Lời giải
n 8 n n 1
2 n 3
Ta có un 33 n3 8n 2 5n 7 33 n * n3 8n 2 5n 40 0 Câu 48: Cho dãy số un với un . Tìm số hạng un 1 .
n 5 l n 1
n 1 n 1
2 n 1 3 2 n1 3
n2 3n 7 A. un 1 . B. un 1
.
Câu 42: Cho dãy số un với un . Hỏi dãy số trên có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên. n 1 n 1
n1
n
2 n 3
n
2 n 5
A. 2. B. 4. C. 1. D. Không có. C. un 1 . D. un 1 .
Lời giải n 2 n 2
Lời giải
n 2 3n 7 5
Ta có un
n 1
n2
n 1
n * n 11
2n 1 3
n
2 n 5
Ta có un 1
n 11 n2
5
Để un nhận giá trị nguyên thì
n 1
n * là số nguyên hay n 4 u1 2
Câu 49: Cho dãy số un xác định bởi 1 . Tìm số hạng u4 .
Vậy dãy số un chỉ có một số hạng nhận giá trị nguyên.
u u 1
n 1 3 n
Câu 43: Cho dãy số un với un 2n. Tìm số hạng un 1. 5 2 14
A. u4 . B. u4 1. C. u4 . D. u4 .
9 3 27
A. un 1 2 .2.
n
B. un 1 2 1.n
C. un 1 2 n 1. D. un 1 2 2.
n
Lời giải
Lời giải
2 1 1, u3 1 1 , u4 1
1 1 2 1 2 5
Ta có un 1 2n 1 2.2n Ta có u2
3 3 3 3 3 9
Câu 44: Cho dãy số un với un 3n. Tìm số hạng u2 n1. u1 3
A. u2 n1 32.3n 1. B. u2 n1 3n.3n1. C. u2 n1 32 n 1. D. u2 n1 3
2n1 Câu 50: Cho dãy số un xác định bởi . Mệnh đề nào sau đây sai?
. un 1 un 2
Lời giải 2
5 15 31 63
Ta có u2 n 1 3 2 n 1
3 .3 n n 1 A. u2 . B. u3 . C. u4 . D. u5 .
2 4 8 16
Lời giải
Câu 45: Cho dãy số un với un 3n. Số hạng un 1 bằng:
A. 3n 1 . B. 3n 3 . C. 3n.3 . D. 3(n 1) . 3 7
Vì u2 2
2 2
Lời giải
u 7
Câu 51: Cho dãy số un xác định bởi 1
n 1
Ta có un 1 3 3 .3 n
khi đó u5 bằng:
un1 2un 3
Câu 46: Cho dãy số un với un 3n. Số hạng u2n bằng: A. 317. B. 157. C. 77. D. 112.
A. 3n 3 . B. 9n . C. 3n.3 . D. 42 n . Lời giải
Lời giải Ta có u2 2.7 3 17, u3 2.17 3 37, u4 2.37 3 77, u5 2.77 3 157
Ta có u2 n 3 92n n
u 1
Câu 52: Cho dãy số un xác định bởi 1 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
Câu 47: Cho dãy số un với un 5 . Tìm số hạng un 1 . n 1
un1 un 3
A. un 1 5n 1 . B. un 1 5n . C. un 1 5.5n 1 . D. un 1 5.5n 1 . A. 1; 2; 5. B. 1; 4; 7. C. 4; 7;10 D. 1; 3; 7.
Lời giải Lời giải
Ta có un 1 5 5n
n 1 1 Ta có u1 1, u2 1 3 2, u3 2 3 5
u1 3
Câu 53: Cho dãy số un xác định bởi . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
un1 un 5
A. 3; 6; 9. B. 3; 2; 7. C. 3; 8;13 . D. 3; 5; 7. un 2n 3 u10 2.10 3 17
Lời giải
Câu 60: Cho dãy số un có công thức số hạng tổng quát un 8 3n . Tính u4 .
Ta có u1 3, u2 3 5 8, u3 8 5 13
A. 2 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
u1 2 Lời giải
Câu 54: Cho dãy số un xác định bởi 2
(n 2) . Số hạng thứ tư của dãy số đó bằng
un 2un1 n u4 8 3.4 4.
A. 0. B. 93. C. 9. D. 34.
Lời giải n 1
Câu 61: Cho dãy số un xác định bởi un . Giá trị u21 là
n 2 2n 3
Ta có u2 2. 2 2 0, u3 2.0 3 9, u4 2.9 4 34
2 3 2
11 10 21 19
A. . B. . C. . D. .
n 243 243 443 443
Câu 55: Cho dãy số un , biết un . Ba số hạng đầu tiên của dãy số là Lời giải
2n 1
21 1 10
1 2 3 1 1 1 1 2 3 Ta có: u21 2 .
A. ; ; . B. 1; ; C. 1; ; D. 1; ; . 21 2.21 3 243
2 3 4 2 16 4 8 3 7
Lời giải n2 1
Câu 62: Cho dãy số un có un . Tính u2 .
2 3 n2 1
u1 1, u2 , u3 .
3 7 1 2 3 4
A. u2 . B. u2 . C. u2 . D. u2 .
1 5 5 5 5
u1
2 Lời giải
Câu 56: Cho dãy số un xác định bởi . Khi đó u3 có giá trị bằng
1
un , n 2 22 1 3
2 un1 Ta có u2 .
22 1 5
3 4 2 3
A. . B. . C. . D. . u1 2
4 3 3 2 Câu 63: Cho dãy số un được xác định bởi . Tìm số hạng u4 .
Lời giải un 3un 1 1, n 2
A. u4 76 . B. u4 77 .
2 1 1 3
Theo công thức truy hồi ta có u2 u3 . C. u4 66 . D. u4 67 .
1 3 2 4
2 2 Lời giải
2 3
Cách 1. Ta có
Câu 57: Cho dãy số un với un 2n 3 . Tìm số hạng thứ 6 của dãy số.
A. 17 . B. 5 . C. 15 . D. 7 . u2 3u1 1 3. 2 1 7
Lời giải u3 3u2 1 3. 7 1 22
Câu 58: Cho dãy số un , biết un 2.3n . Giá trị của u20 bằng Cách 2.
A. 2.3 . . 19
B. 2.3 . . 20
C. 3 . .20
D. 2.3 . 21 3 1
un 3un 1 1 3un 1
Lời giải 2 2
1 1
Ta có un 2.3n suy ra u20 2.320 . un 3 un 1
2 2
Câu 59: Cho dãy số un , biết công thức số hạng tổng quát un 2n 3 . Số hạng thứ 10 của dãy số bằng: 5
v1 2
A. 17 B. 20 C. 10 D. 7 Xét dãy số vn có
Lời giải v u 1
n n
2
Khi đó ta có vn 3vn 1 là cấp số nhân có công bội bằng 3 . n 2 n 20 0
n 5
5 n 1 .
n 4 l
vn .3
2
Vậy số 19 là số hạng thứ 5 của dãy.
1 5 n 1
Vậy un .3 . Câu 69: Cho dãy số un với un 3n . Khi đó số hạng u2 n 1 bằng
2 2
A. 3n.3n1 . B. 32 n1 1 . C. 32 n 1 . D. 32.3n 1 .
n n 3
Câu 64: Cho dãy số un , biết un . Ba số hạng đầu tiên của dãy số là Lời giải
2
1 3 1 1 3 Chọn A
A. ;1; . B. 1; ; 0 . C. 1; 1;0 . D. ;1; . un 3n u2 n 1 32 n 1 3n.3n 1
2 2 2 2 2
Câu 70: Cho dãy số un xác định bởi un 1 cos n . Giá trị u99 bằng
n
Lời giải
11 3 2 2 3 3 3 3 A. 99 . B. 1 . C. 1 . D. 99 .
u1 1 ; u2 1 ; u1 0 Lời giải
2 2 2
Câu 65: Cho dãy số un với un 2n 3 . Số hạng thứ 5 của dãy số là
A. 5 . B. 4 . C. 13 . D. 7 . Câu 71: Cho dãy số un với un 2n 1 số hạng thứ 2019 của dãy là
Lời giải A. 4039 . B. 4390 . C. 4930 . D. 4093 .
Lời giải
Ta có: u5 2.5 3 7 .
Ta có: u2019 2.2019 1 4039 .
2n 1
Câu 66: Cho dãy số un thỏa mãn un . Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho. Câu 72: Cho dãy số un với un 1 2n. Khi đó số hạng u2018 bằng
n
A. 2,1 . B. 2, 2 . C. 2, 0 . D. 2, 4 . A. 22018 . B. 2017 22017 . C. 1 22018 . D. 2018 22018 .
Lời giải Lời giải
1 1 n 2 2n 1
Ta có u1 1 . Câu 74: Cho dãy số un . Tính u11 .
12 1 2 n 1
182 1142 1422 71
Câu 68: Cho dãy số un có un n 2 n 1 . Số 19 là số hạng thứ mấy của dãy? A. u11 . B. u11 . C. u11 . D. u11 .
12 12 12 6
A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 . Lời giải
Lời giải
Chọn A 112 2.11 1 71
Ta có: u11 .
Giả sử un 19 , n . * 11 1 6
Suy ra n 2 n 1 19
2n 1 39 A. 51, 2 . B. 51,3 . C. 51,1 . D. 102,3 .
Câu 75: Cho dãy số un có số hạng tổng quát là un . Khi đó là số hạng thứ mấy của dãy số?
n2 1 362 Lời giải
A. 20 . B. 19 . C. 22 . D. 21 .
Lời giải 2101 1
Ta có: u10 51,3 .
10
n 19
2n 1 39 u1 4
, do n nên n 19 .
2 *
Ta có 39 n 724 n 323 0
n 2 1 362 n 17 Câu 78: Cho dãy số . Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.
39 un 1 un n
A. 16 . B. 12 . C. 15 . D. 14 .
u1 5 Lời giải
Câu 76: Cho dãy số un : . Số 20 là số hạng thứ mấy trong dãy?
un 1 un n
Ta có u2 u1 1 5 ; u3 u2 2 7 ; u4 u3 3 10 . Do đó số hạng thứ 5 của dãy số là
A. 5 . B. 6 . C. 9 . D. 10 .
u5 u4 4 14 .
Lời giải
n
Cách 1: Câu 79: Cho dãy số un , biết un . Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
n 1
u1 5, u2 6, u3 8, u4 11, u5 15, u6 20 dưới đây?
1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
Vậy số 20 là số hạng thứ 6 . A. ; ; ; ; . B. ; ; ; ; .
2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
Cách 2: 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; .
2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
Dựa vào công thức truy hồi ta có
Lời giải
u1 5
1 2 3 4 5
u2 5 1 Ta có u1 ; u2 ; u3 ; u4 ; u5 .
2 3 4 5 6
u3 5 1 2
Nhận xét: Dùng MTCT chức năng CALC để kiểm tra nhanh.
u4 5 1 2 3
..... Ta thấy dãy un là dãy số âm nên loại các phương án C, D. Đáp án đúng là A
n n 1 hoặc B. Ta chỉ cần kiểm tra một số hạng nào đó mà cả hai đáp án khác nhau là
un 5 1 2 ... n 1 5 1
2 được. Chẳng hạng kiểm tra u1 thì thấy u1
2
n n 1 n 6
20 5 n * n2 n 30 0 Câu 80: Cho dãy số un , biết un
n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới
2 n 5(lo¹i) 3n 1
đây?
Vậy 20 là số hạng thứ 6 . 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; .
Cách 3: Sử dụng máy tính CASIO fx – 570VN PLUS 2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4
Lời giải
1 SHIFT STO A
Dùng MTCT chức năng CALC: ta có
5 SHIFT STO B
1 2 2 1 3 3
Ghi vào màn hình C = B + A: A = A + 1: B = C u1 ; u2 2 ; u3 3 .
2 3 1 8 4 3 1 26
Ấn CALC và lặp lại phím =
u1 1
Ta tìm được số 20 là số hạng thứ 6 Câu 81: Cho dãy số un , biết với n 0 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là lần lượt là
un 1 un 3
2n 1 1 những số nào dưới đây?
Câu 77: Cho dãy số un thỏa mãn un . Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.
n A. 1; 2;5. B. 1; 4; 7. C. 4; 7;10. D. 1;3; 7.
Lời giải
Ta có u1 1; u2 u1 3 2; u3 u2 3 5. Lời giải
Nhận xét: Dùng chức năng “lặp” của MTCT để tính: Đặt vn un 1 un n , suy ra vn là một câp số cộng với số hạng đầu v1 u2 u1 1 và công
sai d 1 .
Nhập vào màn hình: X X 3.
Xét tổng S 217 v1 v2 ... v217 .
Bấm CALC và cho X 1 Vì u1 1 nên loại các đáp án B, C. Còn lại các đáp án
A, C; để biết đáp án nào ta chỉ cần kiểm tra u2 : u2 u1 3 2 217. v1 v217 217. 1 217
Ta có S 217 v1 v2 ... v217 23653 .
2 2
n 1 8
Câu 82: Cho dãy số un , biết un . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
2n 1 15 Mà vn un 1 un suy ra S 217 v1 v2 ... v217 u2 u1 u3 u2 ... u218 u217
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
u218 u1 u218 S 217 u1 23653 .
Lời giải
n 1 8 DẠNG 3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM
Ta cần tìm n sao cho un 15n 15 16n 8 n 7.
2n 1 15 Câu 88: Cho các dãy số sau. Dãy số nào không là dãy số tăng?
Nhận xét: Có thể dùng chức năng CALC để kiểm tra nhanh. 1 3
A. 1;1;1;1;... . B. 1;3;5;7;... . C. 2; 4;6;8;... . D. ;1; ;2;...
2 2
2n 5 7
Câu 83: Cho dãy số un , biết un . Số là số hạng thứ mấy của dãy số? Lời giải
5n 4 12
Xét đáp án A ta có dãy 1;1;1;1;... là dãy hằng nên không tăng không giảm.
A. 8. B. 6. C. 9. D. 10.
Lời giải
Câu 89: Cho dãy số (un ) biết un 5n 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Dùng chức năng “lặp” để kiểm tra đáp án. Hoặc giải cụ thể như sau: A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
2n 5 7 C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
un 24n 60 35n 28 11n 88 n 8. Lời giải
5n 4 12
* Trắc nghiệm: Tính vài số hạng đầu của dãy số rồi suy ra kết quả
Câu 84: Cho dãy số un , biết un 2n. Tìm số hạng un 1.
* Tự luận:
A. un 1 2n.2. B. un 1 2n 1. C. un 1 2 n 1. D. un 1 2n 2.
Lời giải Ta có un 1 un 5 n 1 2 5n 2 5n 7 5n 2 0 un 1 un
Ta có un 3 n 2 n 1
u2 n 1 3
n 2 n 1 n 1
3 .3 .
n 1 1 1 1 3
Ta có un 1 un 0.
3 n 1 2 3n 2 3n 5 3n 2 3n 53n 2
Câu 86: Cho dãy số un , với un 5n 1. Tìm số hạng un 1.
Vậy un 1 un 0 un 1 un , n *
A. un 1 5n 1. B. un 1 5n. C. un 1 5.5n 1. D. un 1 5.5n 1.
Lời giải 10
Câu 91: Cho dãy số (un ) biết un . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n 1 n n 1 n 11 3n
un 5 un 1 5 5 .n
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
u 0
Câu 87: Cho dãy số un bởi công thức truy hồi sau 1 ; u218 nhận giá trị nào sau đây? Lời giải
un 1 un n; n 1
A. 23653 . B. 46872 . C. 23871 . D. 23436 .
Ta có un 1 un
10 10 10 10 20
0 Câu 96: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào giảm?
3n 1 3n 3.3n 3n 3.3n n
4
B. un 1 5n 1. C. un 3n.
n
A. un . D. un n 4.
Vậy un 1 un 0 un 1 un , n *
3
Lời giải
Câu 92: Cho dãy số (un ) biết un 2n 2 3n 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm Ta có:
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm n 1 n n n n
4 4 4 4 4 1 4
Lời giải un 1 un . . 0 loại A
3 3 3 3 3 3 3
Ta có un 1 un 2 n 1 3 n 1 1 2n 2 3n 1 4n 5 0, n *
2
Dãy un với un 1 5n 1. có các số hạng đan dấu nên dãy không tăng, không giảm loại
n
Vậy un 1 un 0 un 1 un , n * B
Câu 93: Cho dãy số (un ) biết un 1 n 2 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? un 1 un 3n 1 3n 3.3n 3n 2.3n 0 Chọn C
n
Câu 98: Cho dãy số (un ) biết un 5n 4n . Mệnh đề nào sau đây đúng?
399 399
Do 2n 399 0 khi n và 2n 399 0 khi n . A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
2 2
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số có số hạng thứ 100 bé hơn 1
Vậy dãy số đã cho không tăng, không giảm Lời giải
Câu 95: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào tăng? Ta có un 1 un 5n 1 4n 1 5n 4n 4 5n 4n 0, n *
1 1 n 1 4n 2
A. un . B. un . C. un . D. un . Vậy un 1 un 0 un 1 un , n *
3n 2n 1 3n 2 n3
Lời giải an 2
Câu 99: Cho dãy số (un ) biết un . Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số tăng.
Ta có: 3n 1
A. a 6 B. a 6 C. a 6 D. a 6
1 1 1 1 2 Lời giải
un 1 un n 1 n 0 loại A
3 3 3.3n 3n 3.3n
an a 2 an 2 a6
2 Ta có un 1 un , n *
un 1 un
1
1
1
1
0 loại B 3n 4 3n 1 3n 4 3n 1
2 n 1 1 2n 1 2n 3 2n 1 2n 32n 1
a6
n2 n 1 Để dãy số tăng thì un 1 un 0, n * a 6
un 1 un
1
0 loại C 3n 4 3n 1
3n 5 3n 2 3n 53n 2
Câu 100: Cho dãy số (un ) biết un 2n an . Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số tăng.
4n 2 4n 2 14
un 1 un 0 A. a 2 B. a 2 C. a 2 D. a 2
n4 n 3 n 4 n 3
Lời giải
Ta có un 1 un 2n 1 an a 2n an 2n a, n * C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có số hạng âm
Lời giải
Để dãy số tăng thì un 1 un 2n a 0, n * a 2n , n * a 2, n *
2n 2 3n 2n 2 n 1 2n 2 10n 3
Ta có un 1 un 0, n *
3n
n3 n2 n 3n 2
Câu 101: Cho dãy số (un ) biết un . Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số tăng.
an
Vậy dãy số đã cho là dãy tăng
A. a 0 B. Không tồn tại a C. a * D. a 0
Lời giải Câu 105: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào tăng?
3n a.3 2n 1 n2 1
n
3n 1 sin n 3n
Ta có un 1 un , n * A. un . B. un . C. un . D. un 4n3 3n 2 1.
an a an a 2 n 2 n n 2n 1 n2
Lời giải
a.3n 2n 1
Để dãy số tăng thì un 1 un 0, n a 0
*
sin n
a 2 n 2 n * Với n k 2 ; k 2 , k sin n 0 0
n
Câu 102: Cho dãy số (un ) biết un 3n 2 3n 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? sin n
và n k 2 ; 2 k 2 , k sin n 0 0 . Suy ra dãy số trong đáp án A không
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm n
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm tăng, không giảm loại A
Lời giải
n2 1 n2 1 n2 1
* Ta có un . Xét dãy vn với vn
2n 1 2n 1 2n 1
2 2
1
Ta có un 3n 2 3n 1
3n 2 3n 1
n 2 2n 2 n2 1 4n 2 2n 7
Khi đó vn 1 vn
4n 2 12n 9 4n 2 4n 1 2n 32 2n 12
1 1
un 1 un
3n 5 3n 4 3n 2 3n 1 Do vn 1 vn vừa nhận giá trị âm lẫn dương nên dãy số vn không tăng, không giảm loại B
3n 2 3n 5 3n 1 3n 4 0,n *
3.3n 3n 3 2n 2n 1
n 2
3n 5 3n 4 3n 2 3n 1 * un 1 un
n 1
2
n 2
n 1 n 2
2 . Do un 1 un nhận giá trị âm lẫn dương nên dãy đã
un 1 un
1
1
1 n 1 1 n 1 0, n
2 2
*
Ta có u1 u2 u3 . Dự đoán dãy số đã cho tăng, ta chứng minh bằng quy nạp
n 1 n 1
2
1 n n 12
n 1 n 1 1n n 1
2 2
Từ giả thiết thì un 0, n *
Ta có u1 u2 u3 . Dự đoán dãy số đã cho giảm, ta chứng minh bằng quy nạp Lời giải
Từ giả thiết thì un 0, n * Xét A:
1 1 1 Xét B:
Câu 109: Cho dãy số (un ) biết un ... . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n 1 n 2 nn
n3 n2 n2 n3 4
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm Ta có un ; un 1 . Khi đó: un 1 un 0 n
n 1 n2 n 2 n 1 n 1n 2
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có hữu hạn số hạng
Lời giải
Vậy un là dãy số tăng.
1 1 1 4n 2 3n 1
Xét hiệu un 1 un 0 n * Xét C:
2n 1 2n 2 n 1 2 2n 1n 12
n n 1 n 1 n 1
Ta có un ; un 1 . Khi đó: un 1 un 0 n
u1 1 2 2 2 2 2
Câu 110: Cho dãy số (un ) biết . Tìm tất cả các giá trị của a để (un ) tăng?
un 1 aun 1 n
*
Vậy un là dãy số tăng.
A. a 0. B. a 0. C. a 0. D. a 1.
Lời giải Xét D:
1
n
n3 n 2 3
A. un . B. un . C. un . D. un . u1 2
n 1 2 n2 3n n5
Xét đáp án C: un
u1 u2
loại C.
Lời giải 3n 1 u 7
Xét A: 2
6
n3 n2 n2 n3 4
Ta có un ; un 1 . Khi đó: un 1 un 0 n 2n 1 3 1 1
n 1 n2 n 2 n 1 n 1n 2 Xét đáp án D: un 2 un 1 un 3 0
n 1 n 1 n 1 n 2
Vậy un là dãy số tăng.
Xét B: Câu 119: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng?
n n 1 n 1 n 1 2 3
0 n D. un 2 .
n
Ta có un ; un 1 . Khi đó: un 1 un A. un . B. un . C. un 2n.
2 2 2 2 2 3n n
Vậy un là dãy số tăng. Lời giải
Xét C: Xét đáp án C: un 2
un 1 un 2
n n 1
2n 2n 0
Chọn C
1 1 1 1
Vì 2n ; n là các dãy dương và tăng nên ; là các dãy giảm, do đó loại các đáp án A và Ta có: 0 un với mọi n * nên dãy un bị chặn.
2n n 2n 2
B.
2n 1
Câu 125: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un
u2 4 n2
Xét đáp án D: un 2
n
u2 u3
loại D.
u3 8 A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Lời giải
Câu 120: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
2n 1 2n 4 2(n 2)
2n 1 Ta có 0 un 2 n nên dãy (un ) bị chặn.
A. un B. un n 1 . C. un n .
3 2
. D. un 2n . n2 n2 n2
n 1
Lời giải 2n 13
Với mọi n , n 1 . Ta có Câu 126: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un ) , biết: un
3n 2
2 n 1 1 2n 1 2n 3 2n 1 A. Dãy số tăng, bị chặn.
un 1 un
n 1 1 n 1 n n 1 B. Dãy số giảm, bị chặn.
C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn.
2n 3n 1 n 2n 1 2n 3n 1 n 2n 1 3 0
, với mọi n , n 1 . D. Cả A, B, C đều sai.
n n 1 n n 1 n n 1
Lời giải
Suy ra dãy số giảm.
2n 11 2n 13 34
Ta có: un 1 un 0 với mọi n 1 .
DẠNG 4. DÃY SỐ BỊ CHẶN TRÊN, BỊ CHẶN DƯỚI, BỊ CHẶN 3n 1 3n 2 (3n 1)(3n 2)
Câu 121: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un (1)
n
9
Suy ra un 1 un n 1 dãy (un ) là dãy tăng dãy bị chặn dưới bởi u1 .
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới. 4
Lời giải
2 35 9 2
Mặt khác: un un n 1
Câu 122: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un 3n 1 3 3(3n 2) 4 3
A. Bị chặn. B. Bị chặn trên. C. Bị chặn dưới. D. Không bị chặn dưới.
Vậy dãy (un ) là dãy bị chặn.
Lời giải
Câu 123: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn? n 1 n 2 2n 1 2n 2n
Ta có: 0 un 1 2 1 2 , n (un ) bị chặn.
n2 1 n2 1 n 1 2n
1
A. un n 2 . B. un 2n. C. un . D. un n 1.
n Câu 128: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un 4 3n n
2
Lời giải
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
1 Lời giải
Ta có: 0 un 1 với mọi n * nên dãy un bị chặn.
n 2
25 3 25
Ta có: un n (un ) bị chặn trên; dãy (un ) không bị chặn dưới.
Nhận xét: Các dãy số n ; 2 ; n 1 là các dãy tăng đến vô hạn khi
2 n
n tăng lên vô hạn nên chúng 4 2 4
không bị chặn trên.
Câu 129: Trong các dãy số (un ) sau, dãy số nào bị chặn?
Câu 124: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn? 1 n
A. un n . B. un n 1 . C. un D. un n n 1 .
2
.
1 n 2n 2 1
A. un n . B. un 3 .
n
C. un n 1. D. un n 1.
2
2 Lời giải
Lời giải
Câu 130: Trong các dãy số (un ) sau, dãy số nào bị chặn? Câu 135: Cho dãy số un , biết un cos n sin n. Dãy số un bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
n 1
2
1 A. 0. B. 1. C. 2 . D. Không bị chặn trên.
A. un n sin 3n B. un . C. un . D. un n.sin 3n 1 .
n n n 1 Lời giải
Lời giải
Ta có un
MTCT
u1 sin1 cos1 1 0 nên loại các đáp án A và B
1 1 1
Ta có 0 un ,n * Dãy (un ) với un bị chặn
n n 1 2 n n 1 Ta có un cos n sin n 2 sin n 2
4
Câu 131: Trong các dãy số un cho dưới đây dãy số nào là dãy số bị chặn ?
Câu 136: Cho dãy số un , biết un cos n sin n. Dãy số un bị chặn dưới bởi số nào dưới đây?
n3 n
A. un 2 . B. un n 2017.
2
C. un (1) (n 2).
n
D. un 2 . A. 0. B. 1 . C. 2 . D. Không bị chặn dưới.
n 1 n 1
Lời giải
Lời giải
un
MTCT
u5 sin 5 cos 5 1 0
loại A và B
n 1 n
Ta có 0 un ,n * Dãy (un ) với un 2 bị chặn
n2 1 2 n 1
Ta có un 2 sin n 2
n 1 4
Câu 132: Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau: (un ) : un
n2
1 1 1
A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn. C. Tăng, chặn dưới. D. Giảm, chặn trên. Câu 137: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un ...
Lời giải
1.3 3.5 2n 12n 1
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
n 2 n 1 (n 2) 2 (n 3)(n 1) 1 Lời giải
Ta có un 1 un 0, n .
n3 n2 (n 2)(n 3) (n 2)(n 3)
Rõ ràng u n 0, n * nên u n bị chặn dưới.
n 1 n 2
Và 0 un 1,n * 1 1 1 1
n2 n2 Lại có:
. Suy ra
2k 12k 1 2 2k 1 2k 1
Vậy dãy (un ) là dãy tăng và bị chặn.
1 1 1 1 1 1 1 1 1
un 1 ... 1 với mọi số nguyên dương
Câu 133: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un ) , biết: (un ) : un n 2n 1
3
2 3 3 5 2n 1 2n 1 2 2n 1 2
A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn. C. Tăng, chặn dưới. D. Giảm, chặn trên. n , nên u n bị chặn trên.
Lời giải
Kết luận u n bị chặn.
Ta có: un 1 un (n 1) 2(n 1) n 2n 3n 2 3n 3 0, n
3 3
1 1 1
Câu 138: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un ...
Mặt khác: un 1, n và khi n càng lớn thì un càng lớn. 1.3 2.4 n.(n 2)
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Vậy dãy (un ) là dãy tăng và bị chặn dưới.
Lời giải
3n 1
Câu 134: Cho dãy số (un ) : un . Dãy số un bị chặn trên bởi số nào dưới đây? Ta có: 0 un
1
1
...
1
1
1
1
3n 1 1.2 2.3 n.(n 1) n 1
1 1
A. . B. 1. C. . D. 0. Dãy (un ) bị chặn.
3 2
Lời giải
1 1 1
Câu 139: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un ) , biết: un 1 ... 2 .
3n 1 2 5 1 1 22 32 n
Ta có un 1 1. Mặt khác: u2 0 nên suy ra dãy un bị chặn
3n 1 3n 1 7 2 3 A. Dãy số tăng, bị chặn. B. Dãy số tăng, bị chặn dưới.
trên bởi số 1. C. Dãy số giảm, bị chặn trên. D. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải
Ta có: un 1 un
1
0 dãy (un ) là dãy số tăng. Suy ra: Dãy un bị chặn.
(n 1) 2
Câu 143: Trong các dãy số un có số hạng tổng quát un dưới đây, dãy số nào là dãy bị chặn?
1 1 1 1
Do un 1 ... 2 n 2
1.2 2.3 (n 1)n n A. un n 2 2 . B. un . C. un 3n 1 . D. un n .
2n 1 n
1 un 2, n 1 dãy (un ) là dãy bị chặn. Lời giải
Chọn B
u1 1
Câu 140: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un 1 2 lim n 2 2 dãy số un n 2 2 không bị chặn.
un u 1 , (n 2)
n 1
Bằng quy nạp ta chứng minh được 1 un 2 nên dãy (un ) bị chặn. n 1 n
Mặt khác ta thấy ngay un 0 n * 0 un dãy số un bị chặn.
2n 1 2 2n 1
u1 2
Câu 144: Cho dãy số un với un 2 5 . Kết luận nào sau đây là đúng?
1 n
Câu 141: Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau: (un ) : u 1
un 1 n , n 2
2 A. Dãy số không đơn điệu. B. Dãy số giảm và không bị chặn.
A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn. C. Dãy số tăng. D. Dãy số giảm và bị chặn.
C. Tăng, chặn dưới, không bị chặn trên. D. Giảm, chặn trên, không bị chặn dưới. Lời giải
1 1 1 5 4
Lời giải Xét un 1 un 2 5 2 5 5 5
n 1 n
n n1 n n n 0, n * .
n 1 n
5 5 5 5 5
Trước hết bằng quy nạp ta chứng minh: 1 un 2, n
un là dãy số giảm.
Điều này đúng với n 1 , giả sử 1 un 2 ta có: 5
Ta có: un 2 5 2, n ; un 2
1 n *
3, n * .
5n
un 1
1 un 1 2 nên ta có đpcm. un là dãy số bị chặn.
2
Câu 145: Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số bị chặn?
1 un 2n 1
Mà un 1 un 0, n . A. un B. un 2n sin n . C. un n . D. un n 1 .
2 3
.
2 n 1
Lời giải
Vậy dãy (un ) là dãy giảm và bị chặn.
2n 1
n 2018 Xét dãy số un ta có:
Câu 142: Cho dãy un với un . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. n 1
2018n 1
A. Dãy un bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên 2n 1
* un 0; n * dãy un bị chặn dưới bởi giá trị 0 .
n 1
B. Dãy un bị chặn.
2n 1 1
C. Dãy un không bị chặn trên, không bị chặn dưới. * un 2 2; n * dãy un bị chặn trên bởi giá trị 2 .
n 1 n 1
D. Dãy un bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới
dãy un là dãy bị chặn.
Lời giải
Chọn B Câu 146: Chọn kết luận sai:
1
n 2018 A. Dãy số 2n 1 tăng và bị chặn trên. B. Dãy số giảm và bị chặn dưới.
Ta có: un
1
2017.2019
. n 1
2018n 1 2018 2018 2018n 1
1 1
C. Dãy số tăng và bị chặn trên. D. Dãy số n giảm và bị chặn dưới.
Do đó un là dãy giảm, mà u1 1 , dễ thấy n * , un 0 0 un 1. n 3.2
Lời giải log u1 3 u 0, 001
1 +) log 2 u1 log u1 6 0 1
Đáp án B đúng vì dãy số log u 2 u1 100
giảm và bị chặn dưới bởi 0.
n 1
1
+) Từ giả thiết suy ra (un ) là cấp số cộng có công sai d 5 . Do đó, ta có un u1 (n 1)d .
1 un 0, 001 5(n 1) 5n 4,999 n 100,9998
Đáp án C đúng vì dãy số tăng và bị chặn trên bởi 0. +) Vậy . Suy ra un 500 .
n u
n 100 5( n 1) 5 n 95 n 81
1 Vậy số n lớn nhất để un 500 là 100.
Đáp án D đúng vì dãy số n giảm và bị chặn dưới bởi 0.
3.2
4
Câu 150: Cho dãy số un thỏa mãn: u1 5 và un 1 3un với n 1. Giá trị nhỏ nhất của n để
3
Đáp án A sai vì dãy số 2n 1 tăng nhưng không bị chặn trên.
S n u1 u2 ... un 5100 bằng?
1 1 1 1 A. 142 . B. 146 . C. 141 . D. 145 .
Câu 147: Cho dãy số (un ) biết un ... 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
2 22 32 n
Lời giải
A. Dãy số bị chặn dưới. B. Dãy số bị chặn trên.
C. Dãy số bị chặn. D. Không bị chặn. 4 2 2
un 1 3un un 1 3 un
Lời giải 3 3 3
1 1 1 1 2 17
Xét , k 2 Đặt vn un vn là cấp số nhân với v1 , công bội q 3 .
k 2 k 1k k 1 k 3 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 3 Khi đó
Suy ra un 1 ...
2 2 2 3 3 4 5 6 n 1 n 2 n 2 2 2 2
S n u1 u2 ... un v1 v2 ... vn
3 3 3
3
0 un , n * .
2 2n q n 1 2n 17.3n 17 4n
v1 v2 ... vn v1.
3 q 1 3 6
Vậy (un ) bị chặn.
Bằng cách thử trực tiếp ta có n bé nhất để Sn 5100 là n 146 .
u1 1
Câu 148: Cho dãy số (un ) xác định bởi . Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho
un 1 un n , n
3 *
u1 2, u2 3
Câu 151: Cho dãy số un xác định bởi n 2, n N .Khi đó u1 .... un bằng?
un 1 2039190 . un 1 3un 2un 1
A. n 2017 . B. n 2019 . C. n 2020 . D. n 2018 . A. 2n 1 . B. 2n . C. 2n 2n . D. 2n n 1 .
Lời giải Lời giải.
Lời giải
Vậy u1 .... un 20 1 21 1 22 1 .... 2n 1 1 2n n 1 .
Câu 152: Cho dãy số un xác định bởi un
1
, n 1. Câu 154: Cho dãy số un thỏa mãn un un 1 6 , n 2 và log 2 u5 log 2
u9 8 11 . Đặt
4
n3 4 n3 n 2 4 n3 2n 2 n 4 n3 3n 2 3n 1 S n u1 u2 ... un . Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn S n 20172018 .
Tính tổng S u1 u2 ... u2018 .
A. 2587 . B. 2590 . C. 2593 . D. 2584 .
4
1
1
Mặt khác u5 u1 4d u1 24 và u9 u1 8d u1 48 .
n n
4 4
n 1 n 1. n
4 4
n 1
1 u1 8 u5 32
Thay vào * ta được . Suy ra u1 8 .
n4 4
n 1 n n 1 u1 88 u5 64
n 1 n n
S n 20172018 2u1 n 1d 20172018 3n 2 5n 20172018 0 .
4
n 4 n 1 2
n 1 n
. n 1 n 4 4
Vậy số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn S n 20172018 là n 2593 .
n 1 n
Câu 155: Cho dãy số un thỏa mãn eu18 5 eu18 e 4u1 e 4u1 và un 1 un 3 với mọi n 1 . Giá trị lớn nhất
4 n 1 4 n .
của n để log 3 un ln 2018 bằng
Do đó S 4 2 4 1 4 3 4 2 ... 4 20184 1 1 4 20184 1
A. 1419 . B. 1418 . C. 1420 . D. 1417 .
1 4 20184 1 2018 2017 . Lời giải
2 un Ta có un 1 un 3 với mọi n 1 nên un là cấp số cộng có công sai d 3
Câu 153: Cho dãy số u n được xác định bởi u1 và un 1 , n * . Tính tổng 2018
3 2 2n 1un 1
số hạng đầu tiên của dãy số đó? eu18 5 eu18 e 4u1 e 4u1 5 eu18 e 4u1 e 4u1 eu18 1
4036 4035 4038 4036
A.
4035
. B.
4034
. C.
4037
. D.
4037
. Đặt t eu e 4u
18 1
t 0
Lời giải
t 0
Phương trình 1 trở thành 5 t t t 0
1 2 2n 1un 1 1 1 25t t
2
- Ta có: 4n 2 4 n 1 2 4n 2
un 1 un un u
n 1
5 t t t 5 t 0 t t 5 0 t 0 t 0
Tương tự ta đươc:
Với t 0 ta có : eu e 4u u18 4u1 u1 51 4u1 u1 17
18 1
1 1 3 4n 2 8n 3
4.1 2 4.2 2 ... 4n 2 2n 2n n 1
un 1 u1 2 2 Vậy un u1 n 1d 17 n 13 3n 14
2 2
un 1 2 3ln 2018 14
4n 8n 3 2n 12n 3 Có : log 3 un ln 2018 un 3ln 2018 3n 14 3ln 2018 n 1419,98
3
2 1 1 Vậy giá trị lớn nhất của n là 1419 .
un
2n 12n 1 2n 1 2n 1
Câu 156: Tổng: A 2 4 6 2018 có giá trị là:
n
1 2n 4036 2018 A. 2018001 . B. 1209900 . C. 1010101 . D. 1019090 .
uk 1 uk .
k 1 2n 1 2n 1 k 1 4037 Lời giải
Khi đó
10 3 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2Sn ... M ... 3 2 M 1 ... 1
1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5
n n 1
n 1 n 2 510 5 5 5 5 5 5 5
1 1 1 1 1 1
10 3 2
1 1 n 2 3n n 2 3n
Sn M 1 1 1 ... 1
1.2 n 1n 2 n 1n 2 2 n 1n 2 5 5 5 5 5 5
510 1 1 1
11 10
5.510 1
M 1 1 M 1
4 1
302 3.30 495 M 1
Vậy S30 5 5 4.5 10
4.510
4 5
2. 30 130 2 992
5 5 5 5
2 2 2 2 1430 Câu 176: Cho M ... . Khi đó M bằng:
Câu 173: Tìm x biết: x x x ... x 1024 512 256 2
1.3 3.5 5.7 51.53 53
1023 5111 1024 5115
A. x 1 B. x 2 C. x 3 D. x 4 A. B. C. D.
1024 1024 1023 1024
Lời giải
Lời giải
Ta có
Chọn D
2 2 2 2 1430
x x x ... x Ta có
1.3 3.5 5.7 51.53 53
1 1 1 1 1 1 1 1430 52 1430 5 5 5 5 1 1 1 1
26 x 1 ... 26 x x 1 M ... 5 10 9 8 ...
3 3 5 5 7 51 53 53 53 53 1024 512 256 2 2 2 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2 9125 M 5 5 10 9 8 ... 1
Câu 174: Tìm x biết: x x x ... x 2 2 2 2
1.2.3 2.3.4 3.4.5 20.21.22 231
1 1 1 1 1 1 1 1
A. x 1 B. x 2 C. x 3 D. x 4 M 5 1 5 1 10 9 8 ... 1 M 5 5 11 1
2 2 2 2 2 2 2 2
Lời giải
1 1 5115
M 5 10 1 11 M 10 1 11 5
Ta có 2 2 1024
2 2 2 2 9125 5 5 5
x x x ... x Câu 177: Cho M 5 ... . Khi đó 729M bằng:
1.2.3 2.3.4 3.4.5 20.21.22 231 3 9 729
1 1 1 1 1 1 1 1 9125 5465 5460
20 x ... A. B. 5460 C. 5465 D.
1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 20.21 21.22 231 729 729
1 1 9125 115 9125 Lời giải
20 x 20 x x2
1.2 21.22 231 231 231 Chọn C
1 1 1 1 Ta có
Câu 175: Tính: M ... 10
5 52 53 5
5 5 5 1 1 1
1 1
10
1 1
11
10
1 1 1
10
M 5 ... 5 1 2 ... 6
A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 3 9 729 3 3 3
4 5 4 5 5 5 5 1 1 1 1 1
M 1 5 1 1 2 ... 6
Lời giải 3 3 3 3 3
Chọn A 2 1 5 37 1 5 37 1
M 5 1 7 M 6 729 M 729. . 6 5465
3 3 2 3 2 3
Ta có
Câu 178: Cho tổng: S n 1 2 22 ... 2n . Chọn mệnh đề đúng:
A. S10 2047 B. S10 2048 C. S10 1024 D. S10 1023
Lời giải
Chọn A
Ta có S n 1 2 22 ... 2n S n 2 11 2 22 ... 2n 2n 1 1 n
ak k 3k 1, k * . S n ak 1.2 2.5 3.8 ... n 3n 1
k 1
Vậy S10 211 1 2047 n n n
S n k 3k 1 3 k 2 k
k 1 k 1 k 1
Câu 179: Tính tổng: S 1.2 3.4 5.6 ... 11.12
n n 12n 1 n n 1
A. 322 B. 321 C. 320 D. 319 Sn n 2 n 1
2 2
Lời giải
Chọn A Vậy S 1.2 2.5 3.8 ... 20.59 202 20 1 8400
Ta có Câu 182: Tính tổng: S n 1.5 3.7 5.9 ... 2n 1. 2n 3 khi n 15
n A. 5450 B. 5400 C. 5395 D. 5650
ak 2k 12k , k * . S n ak 1.2 3.4 5.6 ... 2n 12n Lời giải
k 1
n n n
S n 2k 12k 4 k 2 2 k Chọn C
k 1 k 1 k 1
Ta có
4n n 12n 1 n n 14n 1
Sn n n 1 n
6 3
ak 2k 12k 3, k * . S n ak 1.5 3.7 5.9 ... 2n 12n 3
k 1
6 6 14.6 1
Vậy S 1.2 3.4 5.6 ... 11.12 322 n n n
3 S n 2k 12k 3 4 k 2 4 k 3n
k 1 k 1 k 1
Câu 180: Tổng: S 2.3 4.5 6.7 ... 20.21 có giá trị bằng: 2n n 12n 1 2n n 12n 4
Sn 2n n 1 3n 3n
A. 1550 B. 1655 C. 1650 D. 1450 3 3
Lời giải
30.16.34
Vậy S n 1.5 3.7 5.9 ... 2n 1. 2n 3 S15 45 5395
Chọn C 3
Ta có Câu 183: Giá trị của tổng: S n 1.4 3.8 5.12 ... 2n 1.4n khi n 10 là:
n
A. 1650 B. 2860 C. 2650 D. 1950
ak 2k 2k 1, k * . S n ak 2.3 4.5 6.7 ... 2n 2n 1
k 1 Lời giải
n n n
S n 2k 2k 1 4 k 2 2 k Chọn B
k 1 k 1 k 1
4n n 12n 1 n n 14n 5 Ta có
Sn n n 1
6 3 n
ak 2k 14 k, k * . S n ak 1.4 3.8 5.12 ... 2n 14n
10 10 140 5 k 1
Vậy S 2.3 4.5 6.7 ... 20.21 1650 n n n
3 S n 2k 14k 8 k 2 4 k
k 1 k 1 k 1
Câu 181: Giá trị của tổng: S 1.2 2.5 3.8 ... 20.59 là: 4n n 12n 1 2n n 14n 1
A. 8450 B. 8300 C. 8850 D. 8400 Sn 2n n 1
3 3
Lời giải
20.11.39
Chọn D Vậy S n 1.4 3.8 5.12 ... 2n 1.4n S10 2860
3
Ta có
Câu 184: Cho tổng S n 1.2 3.4 5.6 ... 2n 12n . Tính giá trị của S50
A. 169150 B. 155000 C. 165050 D. 165000
Lời giải
Chọn A
Ta có
C
II
n
ak 2k 12k , k * . S n ak 1.2 3.4 5.6 ... 2n 12n DÃY SỐ
k 1
n n n
H
S n 2k 12k 4 k 2 2 k
k 1 k 1 k 1 Ư CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
4n n 12n 1 n n 14n 1
Sn
6
n n 1
3
Ơ
n n 14n 1 50.51.199
N BÀI 6: CẤP SỐ CỘNG
Vậy S n 1.2 3.4 5.6 ... 2n 12n S50 169150
3 3 G
I LÝ THUYẾT.
Câu 185: Tìm x biết: x 1.2 x 2.5 x 3.8 ... x 10.29 1200
=
A. x 7 B. x 8 C. x 9 D. x 10 1. ĐỊNH
Lời giải
= NGHĨA
= Cấp số cộng là một dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi
Chọn D
I số hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nó cộng với một số không đổi d .
Ta có Số không đổi d được gọi là công sai của cấp số cộng.
Đặc biệt, khi d 0 thì cấp số cộng là một dãy số không đổi (tất cả các số hạng đều
x 1.2 x 2.5 x 3.8 ... x 10.29 1200 bằng nhau).
10 x 1.2 2.5 3.8 ... 10.29 1200 10 x 1100 1200 x 10
Nhận xét: Từ định nghĩa, ta có:
1) Nếu un là một cấp số cộng với công sai d , ta có công thức truy hồi
un 1 un d , n * . 1
2) Cấp số cộng un là một dãy số tăng khi và chỉ khi công sai d 0 .
3) Cấp số cộng un là một dãy số giảm khi và chỉ khi công sai d 0 .
NHẬN XÉT
Để chứng minh dãy số un là một cấp số cộng, chúng ta cần chứng minh un1 un là một hằng
số với mọi số nguyên dương n .
VÍ DỤ.
=
= 1. Chứng minh rằng dãy số hữu hạn sau là một cấp số cộng:
Ví dụ 2;1; 4;7;10;13;16;19 .
=I Lời giải
Vì 1 2 3; 4 1 3; 7 4 3; 10 7 3;
13 10 3; 16 13 3; 19 16 3.
Nên theo định nghĩa cấp số cộng, dãy số 2;1; 4;7;10;13;16;19 là một cấp số cộng với công sai
d 3.
Ví dụ 2. Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? Tìm số hạng đầu và công sai của nó.
2 3n
a) Dãy số an , với an 4n 3 . b) Dãy số bn , với bn .
4
Lời giải
a) Ta có an1 4 n 1 3 4n 1 nên an1 an 4n 1 4n 3 4, n 1 .
Do đó an là cấp số cộng với số hạng đầu a1 1 và công sai d 4 . cộng của hai số hạng đứng kề với nó, nghĩa là uk
uk 1 uk 1
với k 2 . (3)
2
2 3 n 1 1 3n 1 3n 2 3n 3
b) Ta có bn1 nên bn1 bn , n 1 . NHẬN XÉT
4 4 4 4 4
Một cách tổng quát, ta có:
1 3
Suy ra bn là cấp số cộng với số hạng đầu b1 và công sai d . u p k u p k
4 4 Nếu un là cấp số cộng thì. u p ,1 k p
2
2 4
Ví dụ 3. Cho cấp số cộng un có 7 số hạng với số hạng đầu u1 và công sai d . Viết dạng
3 3 VÍ DỤ.
khai triển của cấp số cộng đó.
=
Lời giải
= a) Cho cấp số cộng un có u99 101 và u101 99 . Tìm u100 .
2 10
Ta có u2 u1 d ; u3 u2 d 2 ; u4 u3 d =I
3 3 b) Cho cấp số cộng 2; x;6; y Tính giá trị của biểu thức P x 2 y 2 .
14 22 Lời giải
u5 u4 d ; u6 u5 d 6 ; u7 u6 d .
3 3 u99 u101
2 2 10 14 22 a) Theo tính chất của cấp số cộng, ta có u100 nên u100 100 .
Vậy dạng khai triển của cấp số cộng un là ; ; 2; ; ; 6; . 2
3 3 3 3 3 2 6 x y
2. SỐ HẠNG TỔNG QUÁT CỦA CẤP SỐ CỘNG. b) Theo tính chất của cấp số cộng, ta có x 2 và 6 .
2 2
Nếu cấp số cộng un có số hạng đầu u1 và công sai d thì số hạng tổng quát un được Vì x 2 nên y 10 .
xác định bởi công thức: un u1 n 1d , n 2 (2). Vậy P x 2 y 2 22 102 104 . P x 2 y 2 22 102 104 .
NHẬN XÉT 3. TỔNG n SỐ HẠNG ĐẦU TIÊN CỦA CẤP SỐ CỘNG.
Từ kết quả của định lý 1, ta rút ra nhận xét sau: Cho một cấp số cộng un có số hạng đầu u1 và công sai d . Đặt S n u1 u2 ... un Khi đó:
Cho cấp số cộng un biết hai số hạng u p và uq thì số hạng đầu và công sai được tính n u1 un n n 1d
Sn (4) hoặc S n nu1 (5)
theo công thức: 2 2
u p uq
(1): d . VÍ DỤ.
pq
=
(2): u1 u p p 1d
= Cho cấp số cộng un có u1 2 và d 3 .
VÍ DỤ. =I a) Tính tổng của 25 số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
= b) Biết S n 6095374 , tìm n .
= Cho cấp số cộng un có u1 2 và d 5 . Lời giải
=I a) Tìm u20 . n n 1 3 n 2 n n 3n 7
Ta có S n nu1 d 2n
2 2 2
b) Số 2018 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng?
25(3.25 7) 25 3.25 7
Lời giải a) Ta có S 25 850 . S 25 850 .
2 2
a) Ta có u20 u1 (20 1)d 2 19.(5) 93. u20 u1 19d 2 19. 5 93 .
n 3n 7
b) Số hạng tổng quát của cấp số cộng là un u1 n 1d 7 5n . b) Vì S n 6095374 nên 6095374 3n 2 7 n 12190748 0 Giải phương trình
2
Vì un 2018 nên 7 5n 2018 n 405 . bậc hai trên với n nguyên dương, ta tìm được n 2017 .
Do n 405 là số nguyên dương nên số 2018 là số hạng thứ 405 của cấp số cộng đã cho. II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Chú ý : Trong một cấp số cộng un , mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và cuối) đều là trung bình =
=
=I
Câu 1: Cho một cấp số cộng un có u1
1
, u8 26. Tìm công sai d Câu 7: Cho cấp số cộng un có u1 3 , u6 27 . Tính công sai d .
3
Lời giải
Lời giải Ta có u6 u1 5d 27 d 6 .
u8 u1 7 d 26
1 11
7d d .
Câu 8: Cho một cấp số cộng un có u1 5 và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150 . Tìm công thức của
3 3
số hạng tổng quát un .
Câu 2: Cho dãy số un là một cấp số cộng có u1 3 và công sai d 4 . Biết tổng n số hạng đầu của dãy
Lời giải
số un là S n 253 . Tìm n .
50
Lời giải Ta có: S50 2u1 49d 5150 d 4 .
2
n 2u1 n 1d n 2.3 n 1.4 Số hạng tổng quát của cấp số cộng bằng un u1 n 1d 1 4n .
Ta có S n 253
2 2
u4 10
n 11 Câu 9: Cho cấp số cộng un thỏa mãn có công sai là
4n 2n 506 0
2
. u4 u6 26
n 23 L
2 Lời giải
Câu 4: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước. Biết giá Câu 10: Cho cấp số cộng un có u5 15 , u20 60 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ hai giá của mỗi mét khoan tăng thêm Lời giải
5.000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới có nước.
Gọi u1 , d lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.
Hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
Lời giải u5 15 u1 4d 15 u1 35
Ta có: .
* Áp dụng công thức tính tổng của n số hạng đầu của cấp số nhân có số hạng đầu u1 80.000 , u20 60 u1 19d 60 d 5
công sai d 5.000 ta được số tiền phải trả khi khoan đến mét thứ n là
10
Vậy S10 . 2u1 9d 5. 2. 35 9.5 125 .
n u1 un n 2u1 n 1d 2
Sn
2 2 Câu 11: Cho cấp số cộng un có u4 12 , u14 18 . Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.
* Khi khoan đến mét thứ 50 , số tiền phải trả là Lời giải
u1 3d 12 u 21
50 2.80000 50 1.5000 Gọi d là công sai của cấp số cộng. Theo giả thiết, ta có 1 .
S50 10.125.000 đồng. u
1 13d 18 d 3
2
2u1 15d .16
Câu 5: Cho cấp số cộng un có số hạng tổng quát là un 3n 2 . Tìm công sai d của cấp số cộng. Khi đó, S16 8 42 45 24 .
2
Lời giải Câu 12: Trong hội chợ tết Mậu Tuất 2018 , một công ty sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo số lượng 1 , 3 , 5 ,
Ta có un 1 un 3 n 1 2 3n 2 3 ... từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp - mô hình
như hình bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa?
Suy ra d 3 là công sai của cấp số cộng.
Câu 6: Cho cấp số cộng un có u1 3 , u6 27 . Tính công sai d .
Lời giải
Ta có u6 u1 5d 27 d 6 .
Lời giải
u1 un n
Giả sử đã giác đã cho có n cạnh thì chu vi của đa giác là: S n với u1 là cạnh nhỏ
2
u1 44 n
nhất. Suy ra: 158 316 u1 44 n 22.79 u1 44 n
2
Do đó u1 44 là ước nguyên dương của 316 22.79 và đa giác có ít nhất ba cạnh nên
n n 44 35
Sn 2u1 n 1d 900 2.1 n 1.2 n 2 900 n 30. Số cạnh của đa giác đã cho là: 1 4 ( cạnh ).
2 2 3
Vậy u30 1 29* 2 59. Câu 17: Cho cấp số cộng un biết u5 18 và 4 S n S 2 n . Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của cấp số
cộng.
Cách 2: Áp dụng công thức 1 3 5 ..... 2n 1 n 2 , suy ra n 30.
Lời giải
Vậy 2n 1 59. . Ta có: u5 18 u1 4d 18 1 .
Câu 13: Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng
thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây….Số hàng cây trong khu vườn là n n 1d 2n 2n 1d
4 S n S 2 n 4 nu1 2nu1 4u1 2nd 2d 2u1 2nd d
Lời giải 2 2
Cách trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như trên lập thành một cấp số cộng 2u1 d 0 2 .
un với số un là số cây ở hàng thứ n và u1 1 và công sai d 1 .
Từ 1 và 2 suy ra u1 2 ; d 4 .
n n 1 n 30
Tổng số cây trồng được là: S n 465 465 n 2 n 930 0 .
2 n 31l Câu 18: Biết bốn số 5 ; x ; 15 ; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức 3 x 2 y bằng.
Như vậy số hàng cây trong khu vườn là 30 . Lời giải
Câu 14: Cho cấp số cộng un có u1 3 và công sai d 7 . Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì các số 5 15
Ta có: x 10 y 20 . Vậy 3 x 2 y 70 .
hạng của un đều lớn hơn 2018 ? 2
Lời giải Câu 19: Cho cấp số cộng un , biết u1 5 , d 2 . Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?
2022 Lời giải
Ta có: un u1 n 1d 3 7 n 1 7 n 4 ; un 2018 7 n 4 2018 n
7
Vậy n 289 . Ta có un u1 n 1d 81 5 n 12 n 44 .
Câu 15: Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 28 và tổng các bình phương của chúng bằng 276 . Vậy 81 là số hạng thứ 44 .
Tích của bốn số đó là :
Lời giải Câu 20: Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là S n 3n 2 4n , n * . Giá trị của số hạng thứ 10 của
cấp số cộng là
Gọi 4 số cần tìm là a 3r , a r , a r , a 3r . Lời giải
a 3r a r a r a 3r 28
a 7 a 7 Từ giả thiết ta có S1 u1 3.1 4.1 7 .
2
Ta có: 2 .
2 2 2 2
a 3r a r a r a 3r 276 r 4 r 2
n 8 6n n 7 6n 1
Ta có S n 3n 2 4n un 6n 1 u10 61 .
Bốn số cần tìm là 1 , 5 , 9 , 13 có tích bằng 585 . 2 2
Câu 16: Chu vi một đa giác là 158cm , số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công sai Câu 21: Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là S n 4n 2 3n , n * thì số hạng thứ 10 của cấp số
d 3cm . Biết cạnh lớn nhất là 44cm . Số cạnh của đa giác đó là? cộng là
Lời giải
n u1 un C
II
Theo công thức ta có 4n 3n u1 un 8n 6 un u1 8n 6 .
2
2 DÃY SỐ
H
Mà u1 S1 7 do đó u10 7 8.10 6 79 .
Ư CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 22: Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là S n 4n 2 3n , n * thì số hạng thứ 10 của cấp số
cộng là Ơ
n u1 un
Lời giải
N BÀI 6: CẤP SỐ CỘNG
Theo công thức ta có 4n 2 3n u1 un 8n 6 un u1 8n 6 .
2 G HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
III
Mà u1 S1 7 do đó u10 7 8.10 6 79 .
==
Câu 23: Người ta viết thêm 999 số thực vào giữa số 1 và số 2018 để được cấp số cộng có 1001 số hạng. =I DẠNG 1. NHẬN DIỆN CẤP SỐ CỘNG
Tìm số hạng thứ 501 . Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
Lời giải A. 1; 2; 4; 6; 8 . B. 1; 3; 6; 9; 12. C. 1; 3; 7; 11; 15. D. 1; 3; 5; 7; 9 .
Áp dụng công thức cấp số cộng ta có: Lời giải
2017
un u1 n 1d u1001 u1 1001 1d 2018 1 1001 1d d . Dãy số un có tính chất un 1 un d thì được gọi là một cấp số cộng.
1000
Ta thấy dãy số: 1; 3; 7; 11; 15 là một cấp số cộng có số hạng đầu là 1 và công sai bằng 4.
2019
Vậy số hạng thứ 501 là u501 u1 501 1d . Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng?
2 1 3 5 7 9
A. ; ; ; ; . B. 1;1;1;1;1 . C. 8; 6; 4; 2; 0 . D. 3;1; 1; 2; 4 .
Câu 24: Cho cấp số cộng có u1 1 và công sai d 2 . Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là 2 2 2 2 2
Lời giải
S n 9800 . Giá trị n là
Lời giải Cấp số cộng là một dãy số mà trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng tổng của số
hạng đứng ngay trước nó và một số d không đổi.
n
Sn
2
2u1 n 1d 9800 n 2 2 n 1 19600 0 n 100 . 1
Đáp án A: Là cấp số cộng với u1 ; d 1 .
2
Câu 3: Cho cấp số cộng un với un 5 2n . Tìm công sai của cấp số cộng
A. d 3 . B. d 2 . C. d 1 . D. d 2 .
Lời giải
Ta có un 1 un 5 2 n 1 5 2n 5 2n 2 5 2n 2 d 2.
Câu 4: Trong các dãy số có công thức tổng quát sau, dãy số nào là cấp số cộng?
2
A. un 2021n . B. un 2n 2021 . C. un . D. un n 2 2 .
n 2021
Lời giải
Với un 2n 2021 thì un 1 2(n 1) 2021 un 2 , như vậy dãy số này là một cấp số cộng. Câu 9: Xác định a để 3 số 1 2a; 2a 2 1; 2a theo thứ tự thành lập một cấp số cộng?
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy nào là một cấp số cộng? 3
A. Không có giá trị nào của a . B. a .
A. 1; 3; 6; 9; 12 . B. 1; 3; 7; 11; 15 . C. 1; 3; 5; 7; 9 . D. 1; 2; 4; 6; 8 . 4
Lời giải 3
C. a 3 . D. a .
2
Ta có dãy số 1; 3; 7; 11; 15 là một cấp số cộng có công sai d 4 .
Lời giải
Câu 6: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
3 3
B. un 3 . Theo công thức cấp số cộng ta có: 2(2a 1) (1 2a ) (2a ) a a
n 1 2 2
A. un 3n . C. un 3n 1 .
n 1
D. un 2 . .
4 2
Lời giải
Câu 10: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
D. un 3
n 1
Ta có: A. un 3n 2 2017 . B. un 3n 2018 . C. un 3n . .
Xét đáp án A: un 1 un 3 n 1
3 2.3 n
n n *
nên u
n
3 không phải là cấp số cộng.
n Lời giải
Lời giải
Câu 7: Trong các dãy số un sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
Xét dãy số un : un un 1 2, n 2
u1 3 u1 1 u1 1 u1 1
A. . B. . C. . D. . Ta có un un 1 2, n 2
un 1 2un 1 un 1 un 2 un 1 un 1 un 1 un n
3
Lời giải Vậy dãy số đã cho là cấp số cộng với công sai d 2
Xét phương án A: u2 7, u3 15 vì u2 u1 u3 u2 do đó un không phải là cấp số cộng. Câu 12: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. un n 2 1, n 1 B. un 2n , n 1C. un n 1, n 1 D. un 2n 3, n 1
Xét phương án B: theo giả thiết ta có un 1 un 2, n do đó un là cấp số cộng. . . .
Lời giải
Xét phương án C: u2 0, u3 1, u4 2; u5 9 do đó un không phải là cấp số cộng. Theo định nghĩa cấp số cộng ta có: un1 un d un1 un d , n 1, d const
Thử các đáp án ta thấy với dãy số: un 2n 3, n 1 thì:
Xét phương án C: u2 2, u3 4 vì u2 u1 u3 u2 do đó un không phải là cấp số cộng.
un 2n 3
un 1 un 2 const
Câu 8: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng? un 1 2 n 1 3 2n 1
A. 4;8;16;32 . B. 4; 6;8;10 . C. 1;1; 1;1 . D. 3;5; 7;10 .
Câu 13: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số cộng:
Lời giải
2 5n 2
A. un 3n 1 . B. un . C. un n 2 1 . D. un .
Ta có n 1 3
6 42 Lời giải
8 62 Ta có dãy un là cấp số cộng khi un 1 un d , n * với d là hằng số.
10 8 2
Bằng cách tính 3 số hạng đầu của các dãy số ta dự đoán đáp án D.
Nên dãy số 4; 6;8;10 là một cấp số cộng.
5 n 1 2 5n 2 5 A. 4 . B. 3 . C. 3 . D. 5 .
Xét hiệu un 1 un ,n * .
3 3 3 Lời giải
A. 6. B. 9. C. 4. D. 5. Ta có: d u2 u1 6 .
Lời giải
Câu 22: Cho cấp số cộng un với u1 2 và u2 8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
Công sai d u2 u1 2 nên u3 u2 d 5.
A. 10 . B. 6 . C. 4 . D. 6 .
Câu 15: Cho cấp số cộng un với u1 2 và u2 7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng Lời giải
2 7
A. 5 . B. . C. 5 . D. . Vì un là cấp số cộng nên ta có u2 u1 d d u2 u1 8 2 6 .
7 2
Lời giải Câu 23: Cho cấp số cộng un với u1 2022 và công sai d 7 . Giá trị của u6 bằng
Ta có u2 u1 d d u2 u1 7 2 5 . A. 2043 . B. 2064 . C. 2050 . D. 2057 .
Câu 16: ] Cho cấp số cộng (un ) với u1 11 và công sai d 3 . Giá trị của u2 bằng Lời giải
11 Ta có công thức tính số hạng thứ n của cấp số cộng
A. 8 . B. 33 . C. . D. 14 .
3
un u1 n 1d u6 u1 5d 2022 5.7 2057
Lời giải
Ta có u2 u1 d 11 3 14 . Câu 24: Tìm công sai d của cấp số cộng un , n * có u1 1; u4 13 .
1 1
Câu 17: Cho cấp số cộng un với u1 9 và công sai d 2 . Giá trị của u2 bằng A. d 3 . B. d . C. d 4 . D. d .
4 3
9 Lời giải
A. 11 . B. . C. 18 . D. 7 .
2
Ta có u4 13 u1 3d 13 1 3d 13 3d 12 d 4.
Lời giải
Ta có: u2 u1 d 9 2 11 . Câu 25: Cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3, công sai d 2 thì số hạng thứ 5 là
A. u5 1 . B. u5 8 . C. u5 7 . D. u5 5 .
Câu 18: Cho cấp số cộng un với u1 8 và công sai d 3 . Giá trị của u2 bằng
Lời giải
8
A. . B. 24 . C. 5 . D. 11 .
3 Ta có: u5 u1 4d 3 4.(2) 5 .
Lời giải
Câu 26: Cho cấp số cộng có u3 2 , công sai d 2 . Số hạng thứ hai của cấp số cộng đó là
Áp dụng công thức ta có: u2 u1 d 8 3 11 . A. u2 4 B. u2 0 C. u2 4 D. u2 3
Lời giải
Câu 19: Cho cấp số cộng un với u1 2 và u2 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng Ta có u3 u2 d u2 2 2 u2 4.
A. 4 . B. 4 . C. 8 . D. 3 . Câu 27: Cho cấp số cộng un có u1 1, d 2 . Tính u10
Lời giải
A. u10 20 . B. u10 10. C. u10 19 . D. u10 15.
Ta có u2 6 6 u1 d d 4 . Lời giải
Câu 20: Cho cấp số cộng un với u1 1 và u2 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng Ta có: u10 u1 9d 1 2.9 19 .
Câu 28: Cho cấp số cộng un có u1 3 , u6 27 . Tính công sai d . 4u 3d 0 u 3
1 1 .
A. d 7 . B. d 5 . C. d 8 . D. d 6 . u
1 2 d 5 d 4
Lời giải Câu 34: Cho un là một cấp số cộng thỏa mãn u1 u3 8 và u4 10 . Công sai của cấp số cộng đã cho
Ta có u6 u1 5d 27 d 6 .
bằng
Câu 29: Cho cấp số cộng un có số hạng tổng quát là un 3n 2 . Tìm công sai d của cấp số cộng. A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
A. d 3 . B. d 2 . C. d 2 . D. d 3 . Lời giải
Lời giải
u1 u3 8 u u 2d 8 2u 2d 8 u 1
Ta có un 1 un 3 n 1 2 3n 2 3 Ta có 1 1 1 1 .
u4 10 u1 3d 10 u1 3d 10 d 3
Suy ra d 3 là công sai của cấp số cộng.
Câu 30: Cho cấp số cộng un với u17 33 và u33 65 thì công sai bằng Vậy công sai của cấp số cộng là d 3 .
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 2 . u u u 7
Lời giải Câu 35: Tìm công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng un thỏa mãn: 2 3 5
u1 u6 12
Gọi u1 , d lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng un . A. un 2n 3 . B. un 2n 1 . C. un 2n 1 . D. un 2n 3 .
Lời giải
Khi đó, ta có: u17 u1 16d , u33 u1 32d
Chọn B
Suy ra: u33 u17 65 33 16d 32 d 2
u u u 7
Vậy công sai bằng: 2 . Giả sử dãy cấp số cộng un có công sai là d . Khi đó, 2 3 5 trở thành:
u1 u6 12
Câu 31: Một cấp số cộng gồm 5 số hạng. Hiệu số hạng đầu và số hạng cuối bằng 20 . Tìm công sai d của
cấp số cộng đã cho u1 d u1 2d u1 4d 7
u 3d 7 u 1
1 1
A. d 5 . B. d 4 . C. d 4 . D. d 5 . u1 u1 5d 12
2u1 5d 12 d 2
Lời giải
Số hạng tổng quát của cấp số cộng un : un u1 n 1d 1 n 1.2 2n 1
Gọi năm số hạng của cấp số cộng đã cho là: u1 ; u2 ; u3 ; u4 ; u5 .
Vậy un 2n 1 .
Theo đề bài ta có: u1 u5 20 u1 (u1 4d ) 20 d 5
Câu 36: Cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 , công sai d 2 thì số hạng thứ 5 là
Câu 32: Cho cấp số cộng un có các số hạng đầu lần lượt là 5;9;13;17;... . Tìm số hạng tổng quát un của cấp
số cộng? A. u5 8 . B. u5 1 . C. u5 5 . D. u5 7 .
A. un 4n 1 . B. un 5n 1 . C. un 5n 1 . D. un 4n 1 . Lời giải
Lời giải Ta có: u5 u1 4d 3 4. 2 5 .
un u1 n 1d
Câu 37: Cho cấp số cộng có u1 3 , d 4 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
▪ u3 u1 3 1d 13 5 2d 13 d 4 A. u5 15 . B. u4 8 . C. u3 5 . D. u2 2 .
Lời giải
▪ un 5 n 1.4 4n 1 Ta có u3 u1 2d 3 2.4 5 .
Câu 33: Xác định số hàng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng un có u9 5u2 và u13 2u6 5 . Câu 38: Cho cấp số cộng un có u1 11 và công sai d 4 . Hãy tính u99 .
A. u1 3 và d 4 . B. u1 3 và d 5 . C. u1 4 và d 5 . D. u1 4 và d 3 . A. 401 . B. 403 . C. 402 . D. 404 .
Lời giải Lời giải
u1 8d 5 u1 d
Ta có : u99 u1 98d 11 98.4 403 .
Ta có: un u1 n 1d . Theo đầu bài ta có hpt:
u1 12d 2 u1 5d 5
Câu 39: Cho cấp số cộng un , biết: u1 3 , u2 1 . Chọn đáp án đúng.
A. u3 4 . B. u3 7 . C. u3 2 . D. u3 5 . Lời giải
Lời giải 2022
Ta có: un u1 n 1d 3 7 n 1 7 n 4 ; un 2018 7 n 4 2018 n .
7
Ta có un là cấp số cộng nên 2u2 u1 u3 suy ra u3 2u2 u1 5 . Vậy n 289 .
Câu 40: Một cấp số cộng un có u13 8 và d 3 . Tìm số hạng thứ ba của cấp số cộng un . Câu 48: Viết ba số xen giữa 2 và 22 để ta được một cấp số cộng có 5 số hạng?
A. 50 . B. 28 . C. 38 . D. 44 A. 6 , 12 , 18 . B. 8 , 13 , 18 . C. 7 , 12 , 17 . D. 6 , 10 , 14 .
Lời giải Lời giải
Ta có: u13 u1 12d 8 u1 12. 3 u1 44 u3 u1 2d 44 6 38 . u1 2 u 2
Xem cấp số cộng cần tìm là un có: . Suy ra: 1 .
u5 22 d 5
Câu 41: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 và công sai d 2 . Giá trị của u7 bằng:
A. 15 . B. 17 . C. 19 . D. 13 . Vậy cấp số cộng cần tìm là un : 2 , 7 , 12 , 17 , 22 .
Lời giải
Câu 49: Cho cấp số cộng có u1 2 và d 4 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
Ta có u7 u1 6.d 3 6.2 15 .
A. u4 8 . B. u5 15 . C. u2 3 . D. u3 6 .
Câu 42: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 4 . Giá trị u2019 bằng
Lời giải
A. 8074 . B. 4074 . C. 8078 . D. 4078 .
Ta có: u1 2 và d 4 suy ra u2 u1 d 2 4 2
Lời giải
u3 u1 2d 2 2.4 6 ; u4 u1 3d 2 3.4 10 ; u5 u1 4d 2 4.4 14
Áp dụng công thức của số hạng tổng quát un u1 n 1d 2 2018.4 8074 .
Nên đáp án D đúng.
Câu 43: Tìm số hạng thứ 11 của cấp số cộng có số hạng đầu bằng 3 và công sai d 2 .
A. 21 . B. 23 . C. 19 . D. 17 . Câu 50: Cho cấp số cộng un với u1 2 ; d 9 . Khi đó số 2018 là số hạng thứ mấy trong dãy?
Lời giải
A. 226 . B. 225 . C. 223 . D. 224 .
Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng ta có u11 u1 10d 3 10. 2 17 . Lời giải
Câu 44: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 7. Giá trị u6 bằng
un u1 n 1d 2018 2 n 1.9 n 225 .
A. 37 . B. 37 . C. 33 . D. 33 .
Lời giải Câu 51: Cho cấp số cộng 1, 4, 7,... . Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là
Câu 47: Cho cấp số cộng un có u1 3 và công sai d 7 . Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì các số
u11 u1 10d 33 .
hạng của un đều lớn hơn 2018 ? Câu 53: Cho cấp số cộng có số hạng thứ 3 và số hạng thứ 7 lần lượt là 6 và 2. Tìm số hạng thứ 5.
A. 287 . B. 289 . C. 288 . D. 286 . A. u5 2. B. u5 2. C. u5 0. D. u5 4.
Lời giải Số hạng tổng quát của cấp số cộng có u1 5 và công sai d 3 là un 5 3 n 1 , n .
u3 6
u1 2d 6
d 2
Ta có 289 5 3 n 1 294 3 n 1 98 n 1 n 99 .
Theo giả thiết ta có
u7 2 u1 6d 2 u1 10
Vậy 289 là số hạng thứ 99 của cấp số cộng trên.
Vậy u5 2 .
Câu 59: Cho cấp số cộng un có u2 2001
và u5 1995
. Khi đó u1001
bằng
Câu 54: Cho cấp số cộng un , biết u2 3 và u4 7 . Giá trị của u15 bằng A. 4005 . B. 1 . C. 3 . D. 4003 .
A. 27 . B. 31 . C. 35 . D. 29 . Lời giải
Lời giải
u d 3 u 1 Gọi u1 và d lần lượt là số hạng đầu tiên và công sai của cấp số công.
Từ giả thiết u2 3 và u4 7 suy ra ta có hệ phương trình: 1 1 .
u1 3d 7 d 2 u2 2001 u1 d 2001 u1 2003
Ta có: .
Vậy u15 u1 14d 29 . u5 1995 u1 4d 1995 d 2
Câu 55: Cho cấp số cộng un có u1 123 và u3 u15 84 . Số 11 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số Vậy u1001 u1 1000d 3 .
cộng đã cho?
A. 17. B. 16. C. 18. D. 19. Câu 60: Một cấp số cộng có số hạng đầu u1 2018 công sai d 5 . Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của
Lời giải cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm.
hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng un ? Do đó 3i 1 5 j 4 3i 5 j 5 i 5 i 5;10;15;...; 2015 có 403 số hạng chung.
A. 1011 . B. 1014 . C. 1013 . D. 1012 .
Lời giải DẠNG 3. TÍNH TỔNG VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Ta có: Câu 68: Cho cấp số cộng un có u1 1 và công sai d 2 . Tổng S10 u1 u2 u3 ..... u10 bằng:
u2 u1 2 A. S10 110 . B. S10 100 . C. S10 21 . D. S10 19 .
u3 u1 4 u2 u3 u4 u1 2 u1 4 u1 6 3u1 24u1 56 3 u1 4 8 8
2 2 2 2 2 2 2 2
Lời giải
u u 6
4 1
n un u1 n 2u1 n 1d
* Áp dụng công thức S n ta được:
Vậy u2 u3 u4 đạt giá trị nhỏ nhất khi u1 4 .
2 2 2
2 2
Ta có u9 u1 8d u1 7 . Câu 70: Cho cấp số cộng un , n * có số hạng tổng quát un 1 3n . Tổng của 10 số hạng đầu tiên
của cấp số cộng bằng.
A. 59049 . B. 59048 . C. 155 . D. 310 . Ta có u36 u1 35d mà u36 72, u1 2 nên ta có: 72 2 35d d 2 .
Lời giải
Vậy d 2 .
u1 u10 10 155
Ta có: u1 2 ; u10 29 ; S10 . Câu 76: Cho cấp số cộng un và gọi S n là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết u21 19 và S 22 0 .
2
Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó.
Câu 71: Cho dãy số vô hạn un là cấp số cộng có công sai d , số hạng đầu u1 . Hãy chọn khẳng định sai? A. un 21 2n . B. un 21 2n . C. un 23 2n . D. un 23 2n .
u1 u9 un un 1 d , n 2 . Lời giải
A. u5 . B.
2
n un u1 (n 1).d , Giả sử cấp số cộng có số hạng đầu là u1 và công sai d .
C. S12 2u1 11d . D. n * .
2
u21 u1 20d
Lời giải u21 19 u1 20d 19 u 21
Ta có: 22.21d 1 .
n n 1d S 22 0 S 22 22u1 2 2u1 21d 0 d 2
Ta có công thức tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là: S n nu1
2 Khi đó: un u1 n 1d 21 2 n 1 23 2n .
Suy ra S12 12u1 1
12.11.d 6 2u 11d
n 2u1 11d .
2 2 Câu 77: Cho cấp số cộng un có u1 5; u8 30 . Công sai của cấp số cộng bằng:
Câu 72: Cho un là cấp số cộng biết u3 u13 80 . Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3
A. 800 . B. 600 . C. 570 . D. 630 Lời giải
Lời giải
Gọi công sai của cấp số cộng là d khi đó ta có u8 u1 7 d 30 5 7 d d 5 .
S15 u1 u2 u3 ... u15 u1 u15 u2 u14 u3 u13 ... u7 u9 u8
Câu 78: Cho cấp số cộng un với u1 10 , u2 13 . Giá trị của u4 là
Vì u1 u15 u2 u14 u3 u13 ... u7 u9 2u8 và u3 u13 80 S 7.80 40 600 .
A. u4 20 . B. u4 19 . C. u4 16 . D. u4 18 .
Câu 73: Cho cấp số cộng un với số hạng đầu u1 6 và công sai d 4. Tính tổng S của 14 số hạng đầu Lời giải
1 Vậy u5 u1 4d 2 4.2 10 .
A. d 3 B. d 2 . C. d 2 . D. d .
2
Lời giải Câu 81: Cho cấp số cộng un có u5 15 ; u20 60 . Tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là
A. S 20 250 . B. S 20 200 . C. S 20 200 . D. S 20 25 . Câu 86: Cho cấp số cộng un có u4 12 ; u14 18 . Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
Lời giải A. S 24 . B. S 25 . C. S 24 . D. S 26 .
Lời giải
u5 15
Ta có
u 4d 15
1
u 35
1
u u20 20 250 .
S 20 1
u20 60 u1 19d 60 d 5 2 u4 12 u 3d 12 u 21
Ta có: 1 1 .
u14 18 u1 13d 18 d 3
Câu 82: Cho cấp số cộng un biết u3 6, u8 16. Tính công sai d và tổng của 10 số hạng đầu tiên.
16.15
A. d 2; S10 100 . B. d 1; S10 80 . C. d 2; S10 120 . D. d 2; S10 110 . Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là: S16 16. 21 .3 24 .
2
Lời giải u2 u3 u5 10
Câu 87: Cho cấp số cộng un thỏa . Tính S u1 u4 u7 ... u2011
u3 6 u 2d 6 u 2 u4 u6 26
1 1 .
u8 16 u1 7 d 16 d 2 A. S 2023736 . B. S 2023563 . C. S 6730444 . D. S 6734134 .
Lời giải
10 10 1 10 10 1
S10 10.u1 .d 10.2 .2 110 . u2 u3 u5 10 u1 d u1 2d u1 4d 10 u1 3d 10 u 1
2 2 1 .
u4 u6 26 u1 3d u1 5d 26 2u1 8d 26 d 3
Câu 83: Cho cấp số cộng un với un 3 2n thì S60 bằng
u4 10 , u7 19 , u10 28 …
A. 6960 . B. 117 . C. 3840 . D. 116 .
Lời giải
u1 1
Ta có un 1 1 2n , Ta có un 1 un 2, n , suy ra un là cấp số cộng có u1 1 và công
*
Ta có u1 , u4 , u7 , u10 , …, u2011 là cấp số cộng có d 9
60 n 671
sai d 2 . Vậy S60 2u1 59d 3840 .
2
671
Câu 84: Cho cấp số cộng un có u2013 u6 1000 . Tổng 2018 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là: S 2.1 670.9 2023736 .
2
A. 1009000 . B. 100800 . C. 1008000 . D. 100900 .
Lời giải Câu 88: Cho một cấp số cộng un có u1 5 và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150 . Tìm công thức của
Gọi d là công sai của cấp số cộng. Khi đó: số hạng tổng quát un .
u2013 u6 1000 u1 2012d u1 5d 1000 2u1 2017 d 1000 . A. un 1 4n . B. un 5n . C. un 3 2n . D. un 2 3n .
2017.2018
Ta có: S 2018 2018u1 d 1009. 2u1 2017 d 1009000 . Lời giải
2
50
u1 u4 8 Ta có: S50 2u1 49d 5150 d 4 .
Câu 85: Cho cấp số cộng (u n ) thỏa mãn . Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng trên. 2
u3 u2 2
A. 100 . B. 110 . C. 10 . D. 90 . Số hạng tổng quát của cấp số cộng bằng un u1 n 1d 1 4n .
Lời giải
Câu 89: Một cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu S n tính theo công thức S n 5n 3n, n . Tìm
2 *
Chọn B Vậy kể cả tuần đầu thì tuần thứ 51 cô ta có đủ tiền để mua chiếc laptop đó.
Ta có: Câu 98: Một người làm việc cho một công ty. Theo hợp đồng trong năm đầu tiên, tháng lương thứ nhất là 6
1 1 1 1 1 1 triệu đồng và lương tháng sau cao hơn tháng trước là 200 ngàn đồng. Hỏi theo hợp đồng, tháng
P2 P1 ; P3 P2 P1 ; P4 P3 P1 …; Pn n 1 P1
2 2 4 2 8 2 thứ 7 người đó nhận được lương là bao nhiêu?
… A. 7,0 triệu. B. 7,3 triệu. C. 7,2 triệu. D. 7,4 triệu.
1 1 1 P Lời giải
Vậy P P1 P2 P3 ... P1 P1 P1 P1 ... 1 2 P1 24.
2 4 8 1 Gọi lương tháng thứ n của người đó là An .
1
2
Ta có A1 6 .
Lương tháng sau hơn tháng trước 0, 2 triệu nên ta có An là một cấp số cộng với số hạng đầu
A1 6 và công sai d 0, 2 .
Câu 99: Trong tháng 12, lớp 12A dự kiến quyên góp tiền để đi làm từ thiện như sau: Ngày đầu quyên góp
được mỗi bạn bỏ 2000 đồng vào lợn, từ ngày thứ hai trở đi mỗi bạn bỏ vào lợn hơn ngày liền trước
là 500 đồng. Hỏi sau 28 ngày lớp 11A quyên góp được bao nhiêu tiền? Biết lớp có 40 bạn.
A. 8800000 đồng. B. 9800000 đồng. C. 10800000 đồng. D. 7800000 đồng
Lời giải
Số tiền mỗi bạn lớp 11A quyên góp để làm từ thiện lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu
u1 2000 , công sai d 500
27.28.500
Vậy sau 28 ngày số tiền mỗi bạn quyên góp được là: 28.2000 245000 đồng
2
Vậy sau 28 ngày tổng số tiền quyên góp được của lớp 11A là: 245000.40 9800000 đồng
Câu 100: Trong sân vận động có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế. Các dãy sau, mỗi dãy nhiều hơn
dãy ngay trước nó 4 ghế. Hỏi sân vận động có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 1740 . B. 2250 . C. 4380 . D. 2190 .
Lời giải
Số ghế trong mỗi dãy của sân vận động lập thành một cấp số cộng có U1 15 và d 4 .
Vậy tổng tất cả các ghế của sân vận động là tổng 30 số hạng đầu của cấp số cộng trên, do đó áp Ta có chiều dài của mỗi mặt cầu thang theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với số hạng đầu tiên
n n 1d 30 30 14 là u1 189 , công sai d 7 và số hạng cuối cùng là un 63 .
dụng công thức S n nU1 ta có S30 30.15 2190
2 2
Khi đó áp dụng công thức tính số hạng tổng quát ta có:
Vậy sân vận động có tất cả 2190 ghế.
un u1 (n 1)d 63 189 7(n 1) n 19
Câu 101: Hùng đang tiết kiệm để mua một cây đàn piano có giá 142 triệu đồng. Trong tháng đầu tiên, anh ta
để dành được 20 triệu đồng. Mỗi tháng tiếp theo anh ta để dành được 3 triệu đồng và đưa số tiền u1 u19
Tổng chiều dài của 19 hình chữ nhật đó là: S19 19. 2394 .
tiết kiệm của mình. Hỏi ít nhất vào tháng thứ bao nhiêu thì Hùng mới có đủ tiền để mua cây đàn 2
piano đó?
Diện tích của 19 bậc thang là: S 35.2394 83790 (cm 2 ) 8, 379(m 2 )
A. 43 . B. 41 . C. 40 . D. 42 .
Lời giải Tổng số tiền để làm cầu thang đó là: T 8, 379.1250000 10473750 đồng.
Tổng số tiền Hùng tiết kiệm được vào mỗi tháng lập thành một cấp số cộng un có số hạng đầu Vậy chọn đáp án D.
u1 20 và công sai d 3 .
Câu 104: Công ty A muốn thuê hai mảnh đất để làm 2 nhà kho, một mảnh trong vòng10 năm và 1 mảnh
Tổng số tiền Hùng tiết kiệm được vào tháng thứ n bằng trong vòng 15 năm ở hai chỗ khác nhau. Công ty bất động sản C, công ty bất động sản B đều muốn
cho thuê. Hai công ty đưa ra phương án cho thuê như sau
un u1 n 1d 20 n 1.3 3n 17
Công ty C: Năm đầu tiên tiền thuê đất là 60 triệu và kể từ năm thứ hai trở đi mỗi năm tăng
125 thêm 3 triệu đồng.
Hùng có đủ tiền mua cây đàn 3n 17 142 n 41,67 .
3
Công ty B: Trả tiền theo quí, quý đầu tiên là 8 triệu đồng và từ quý thứ hai trở đi mỗi quý tăng
Vậy ít nhất vào tháng thứ 42 thì Hùng mới có đủ tiền để mua cây đàn piano đó. thêm 500000 đồng.
Câu 102: Người ta trồng 820 cây theo một hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể từ hàng thứ Hỏi công ty A nên lựa chọn thuê đất của công ty bất động sản nào để chi phí là thấp nhất biết
hai trở đi số cây trồng mỗi hàng nhiều hơn 1 cây so với hàng liền trước nó. Hỏi có tất cả bao nhiêu rằng các mảnh đất cho thuê về diện tích, độ tiện lợi đều như nhau?
hàng cây?
A. 42 . B. 41 . C. 40 . D. 39 . A. Chọn công ty B để thuê cả hai mảnh đất.
Lời giải B. Chọn công ty C để thuê cả hai mảnh đất.
C. Chọn công ty C để thuê đất 10 năm, công ty B thuê đất 15 năm.
Giả sử trồng được n hàng cây n 1, n . D. Chọn công ty B để thuê đất 10 năm, công ty C thuê đất 15 năm.
Lời giải
Số cây ở mỗi hàng lập thành cấp số cộng có u1 1 và công sai d 1 .
Gọi Bn , Cn lần lượt là số tiền công ty A cần trả theo các tính của hai công ty B và C
n
Theo giả thiết: S n 820 2u1 n 1d 820 Theo bài ra ta có :
2
Bn là tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng với u1 8 triệu đồng d 0,5 triệu đồng.
n 40
n n 1 1640 n 2 n 1640 0
n 41 Cn là tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng với u1 60 triệu đồng d 3 triệu đồng.
So với điều kiện, suy ra: n 40 . Vậy có tất cả 40 hàng cây. Do đó : Nếu thuê đất của công ty B trong vòng 15 năm = 60 quý số tiền công ty A phải trả là
Câu 103: Một cầu thang đường lên cổng trời của một điểm giải trí ở công viên tỉnh X được hàn bằng sắt có B60 (2.8 59.0,5).30 1365 triệu đồng
hình dáng các bậc thang đều là hình chữ nhật với cùng chiều rộng là 35cm và chiều dài của nó
theo thứ tự mỗi bậc đều giảm dần đi 7cm. Biết rằng bậc đầu tiên của cầu thang là hình chữ nhật có Nếu thuê đất của công ty C trong vòng 15 năm số tiền công ty A phải trả là
chiều dài 189cm và bậc cuối cùng cầu thang là hình chữ nhật có chiều dài 63cm. Hỏi giá thành
C15 (2.60 14.3).7,5 1215 triệu đồng
làm cầu thang đó gần với số nào dưới đây nếu giá thành làm một mét vuông cầu thang đó là
1250 000 đồng trên một mét vuông? Vậy thuê mảnh đất trong vòng 15 năm của công ty C
A. 9500000 đồng. B. 11000000 đồng. C. 10000000 đồng. D. 10500000 đồng.
Lời giải Nếu thuê đất của công ty B trong vòng 10 năm = 40 quý số tiền công ty A phải trả là
B40 (2.8 39.0,5).20 710 triệu đồng
Nếu thuê đất của công ty C trong vòng 10 năm số tiền công ty A phải trả là Ký hiệu: S30 u1 u2 ... u30 , theo công thức tổng các số hạng của một cấp số cộng, ta được:
C10 (2.60 9.3).4,5 661,5 triệu đồng
30
Vậy thuê mảnh đất trong vòng 10 năm của công ty. C.
S30
2
2u1 30 14 15 2.15 29.4 2190 .
Câu 105: Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành 42 đô la, và trong Câu 109: Cho 4 số thực a, b, c, d là 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Biết tổng của chúng bằng 4 và
mỗi tuần tiếp theo, anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar Hùng cần
tổng các bình phương của chúng bằng 24 . Tính P a b c d .
3 3 3 3
mua có giá 400 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây guitar đó?
A. P 64 . B. P 80 . C. P 16 . D. P 79 .
A. 47 . B. 45 . C. 44 . D. 46 .
Lời giải
Lời giải a d b c
Theo giả thiết ta có: ad bc 2.
Sau tuần đầu, Hùng cần thêm 358 đô la. Như vậy Hùng cần thêm 358 : 8 44, 75 tuần. a b c d 4
a 2 b 2 c 2 d 2 a d b c 2 ad bc
2 2
Câu 106: Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức sau:
Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ti là 4,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ
P a 3 b3 c 3 d 3 a d a 2 ad d 2 b c b 2 bc c 2
hai, mức lương sẽ được tăng thêm 0,3 triệu đồng mỗi quý. Hãy tính tổng số tiền lương một kĩ sư 2 a b c d
2 2 2 2
ad bc 64 .
nhận được sau 3 năm làm việc cho công ti.
A. 83, 7 . B. 78,3 . C. 73,8 . D. 87,3 . Câu 110: Cho cấp số cộng un có u1 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của u1u2 u2u3 u3u1 ?
Lời giải A. 20 . B. 6 . C. 8 . D. 24 .
Ta có 3 năm bằng 12 quý. Lời giải
Gọi u1 , u2 , …, u12 là tiền lương kĩ sư đó trong các quý. Ta gọi d là công sai của cấp số cộng.
u1u2 u2u3 u3u1 4 4 d 4 d 4 2d 4 4 2d
Suy ra un là cấp số cộng với công sai 4,5 .
2d 2 24d 48 2 d 6 24 24
2
⇒ Tổng số gạch cần dùng là tổng của cấp số cộng trên, bằng
A. 63 . B. 65 . C. 67 . D. 69 .
Lời giải 500(500 1)
S500 250.501 125250
2
Giả sử 1089 được xếp thành n hàng. Từ giả thiết ta có số hộp sơn trên mỗi hàng là số hạng
của một cấp số cộng un với số hạng đầu u1 1 công sai d 2 . Do đó Câu 116: Người ta trồng 3240 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể từ hàng
thứ hai trở đi số cây trồng mỗi hàng nhiều hơn 1 cây so với hàng liền trước nó. Hỏi có tất cả bao
S n 1089 n n n 1 1089 n 33 . nhiêu hàng cây?
Vậy số hộp sơn ở hàng cuối cùng là: u33 1 32.2 65 . A. 81 . B. 82 . C. 80 . D. 79 .
Lời giải
Câu 113: Người ta trồng 1275 cây theo hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ 2 có 2
cây, hàng thứ 3 có 3 cây,.hàng thứ k có k cây k 1. Hỏi có bao nhiêu hàng ? Giả sử trồng được n hàng cây n 1, n .
Giả sử có n hàng cây. Cấp số cộng thứ hai có số hạng tổng quát là um 1 m 1.5 5m 4 m . *
II DÃY SỐ
333
Vậy xác suất để chọn được 2 phần tử bằng nhau là: 2 1, 665832916.104 .
C2000 H
Câu 123: Nếu a 2 , b , 2c theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì dãy số nào sau đây lập thành cấp số cộng? Ư CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
A. 4b ; 2a 4 ; 4c . B. 2a 2 ; 2b ; 4c 2 .
C. 2 b ; 2a ; 2c 2 . D. 2a 4 ; 4b ; 4c . Ơ
Lời giải
Ta có a 2 2c 2b 2 a 2 2c 2. 2b 2a 2 4c 2 2 2b . N BÀI 6: CẤP SỐ NHÂN
Vậy 2a 2 , 2b , 4c 2 theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
I
G LÝ THUYẾT.
Câu 124: Cho một cấp số cộng un có u1 5 và tổng của 40 số hạng đầu là 3320 . Tìm công sai của cấp
=
số cộng đó. 1. ĐỊNH NGHĨA: Cấp số nhân là một dãy số, trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều là tích của số
=
A. 4 . B. 8 . C. 8 . D. 4 . hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi q.
=
Lời giải
I Số q được gọi là công bội của cấp số nhân.
Gọi d là công sai của cấp số cộng.
Nếu un là cấp số nhân với công bội q, ta có công thức truy hồi: un 1 un q với n .
*
40 2u1 39d
Ta có tổng 40 số hạng đầu của cấp số cộng là: S40 3320 .
2 Đặc biệt:
40 2.5 39d
3320 d 4 . Khi q 0 , cấp số nhân có dạng u1 , 0 , 0 , ..., 0 , ...
2
Khi q 1, cấp số nhân có dạng u1 , u1 , u1 , ..., u1 , ...
Nếu cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q thì số hạng tổng quát un được xác định bởi
công thức
un u1 .q n 1 với n 2.
Chú ý: Trong một cấp số nhân, bình phương của mỗi số hạng đều là tích của hai số hạng đứng kề
với nó, nghĩa là
u1 1 q n
Khi đó S n .
1 q
+ Để chứng minh dãy u n không phải là cấp số nhân, ta chỉ cần chỉ ra ba số hạng liên tiếp n 1 n 1
Mặt khác un 12288 3.2 12288 2 2 n 13 .
12
u u
không tạo thành cấp số nhân, chẳng hạn 3 2 .
u2 u1 2
u
Câu 5: Cho cấp số nhân (un ) thỏa: 4 27 .
+ Để chứng minh a,b,c theo thứ tự đó lập thành CSN, ta chứng minh u3 243u8
ac b 2 hoặc b ac
a) Viết năm số hạng đầu của cấp số nhân:
Câu= Chứng minh rằng dãy số vn : vn 1 .32 n là một cấp số nhân.
n
1: Lời giải
=I Lời giải Gọi q là công bội của cấp số. Theo giả thiết ta có:
vn 1 1 3
n 1 2n 1
Kí hiệu un là khối lượng còn lại của 20 gam poloni 210 sau n chu kì án rã.
Ta có 7314 ngày gồm 53 chu kì bán rã. Theo đề bài ra, ta cần tính u53 .
20 4
Từ giả thiết suy ra dãy ( un ) là một cấp số nhân với số hạng đầu là u1 10 và công bội TH2: 3 2 m 4 3m m
2 3
52
1 15
q=0,5. Do đó u53 10. 2 , 22.10 . 9
2 TH3: m 3 2 9 2m m
2
Câu 13: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện tích
Vậy có 3 giá trịn của m thỏa mãn
của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế
tháp. Tính diện tích mặt trên cùng. Câu 16: Một người bắt đầu đi làm được nhận được số tiền lương là 7000000đ một tháng. Sau 36 tháng
Lời giải người đó được tăng lương 7%. Hằng tháng người đó tiết kiệm 20% lương để gửi vào ngân hàng
với lãi suất 0,3%/tháng theo hình thức lãi kép. Biết rằng người đó nhận lương vào đầu tháng và số
1 tiền tiết kiệm được chuyển ngay vào ngân hàng.
Diện tích bề mặt của mỗi tầng lập thành một cấp số nhân có công bội q và
2 a) Hỏi sau 36 tháng tổng số tiền người đó tiết kiệm được là bao nhiêu?
12 288 b) Hỏi sau 60 tháng tổng số tiền người đó tiết kiệm được là bao nhiêu?
u1 6 144. Khi đó diện tích mặt trên cùng là
2 Lời giải
Ta có u10 S9 20 000 0 nên du khách thắng 20 000. T37 T36 a (1 t )m (1 n) T36 .(1 n)1 a (1 t )m.(1 n)
Câu 15: Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm lập thành CSN. Hết tháng thứ 38, người đó có tổng số tiền tiết kiệm là
x 3 5 m x 2 6 5m x 6m 0
T38 T37 a (1 t )m (1 n) T36 .(1 n) 2 a (1 t )m (1 n) 2 (1 n) .
Lời giải
x3 5 m x 2 6 5m x 6m 0 x m x 2 5 x 6 0
.
Hết tháng thứ 60, người đó có tổng số tiền tiết kiệm là
x m
x 2 T60 T36 (1 n) 24 a (1 t )m (1 n) 24 (1 n) 23 ... (1 n)
(1 n) 24 1
x 3 T36 (1 n) 24 a (1 t )m.(1 n) .
n
Để 3 nghiệm lập thành CSN xét 3 TH
Thay số và tính ta được tổng số tiền tiết kiệm sau 60 tháng của người đó là:
m 6 T60 94 602 156,59 .
TH1: 3 m 2 m 6 m 6
2
m 6
C. 2; 3; 4; 5; 6; 7;... . D. 1; 2; 4;8;16;32;... .
C Lời giải
H
Ư
II CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
DÃY SỐ
Nhận thấy
u2 u3
u1 u2
nên các dãy số ở đáp án A, B và C không phải là cấp số nhân.
Riêng đối với dãy 1, 2 , 4 ,8,16 , 32 ,... ở đáp án D thỏa mãn: un 1 2.un n .
*
Ơ
Vậy dãy số 1, 2, 4,8,16,32,... là cấp số nhân với u1 1 và công bội q 2 .
N BÀI 6: CẤP SỐ NHÂN
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
G HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. A. 128; 64; 32; 16; 8; ... B. 2 ; 2; 4; 4 2 ; ....
III
1
== C. 5; 6; 7; 8; ... D. 15; 5; 1; ; ...
5
=I DẠNG 1. NHẬN DIỆN CẤP SỐ NHÂN
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
Câu 1: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 2; 4; 8; 16; B. 1; 1; 1; 1;
A. 1; 1; 1; 1 . B. 1; 3; 9;10 . C. 1; 0; 0; 0 . D. 32; 16; 8; 4 .
C. 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; D. a; a ; a ; a ; a 0 .
2 2 2 2 3 5 7
Lời giải
un 1 Câu 7: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
Nếu un là cấp số nhân với công bội q ta có: un 1 un .q q . A. 1; 2; 4; 8; B. 3; 3 ; 3 ; 3 ;
2 3 4
un
1 1 1 1 1 1
1; 1;1; 1 là cấp số nhân với q 1 . C. 4; 2; ; ; D. ; ; ; ;
2 4 2 4 6
1;3;9;10 không là cấp số nhân.
Dãy số un 3 3 . là một cấp số nhân với:
n
Câu 8:
1; 0; 0; 0 là cấp số nhân với q 0 . A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
1 C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
32;16;8; 4 là cấp số nhân với q .
2 D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.
Câu 2: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? 3 n
A. 1; 3;9; 27 ;54 . B. 1; 2; 4;8;16 . C. 1; 1;1; 1;1 . D. 1; 2; 4; 8;16 . Câu 9: Cho dãy số un với un .5 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. un không phải là cấp số nhân.
Lời giải
Dãy 1; 2; 4;8;16 là cấp số nhân với công bội q 2 . 3
B. un là cấp số nhân có công bội q 5 và số hạng đầu u1 .
Dãy 1; 1;1; 1;1 là cấp số nhân với công bội q 1 . 2
15
Dãy 1; 2; 4; 8;16 là cấp số nhân với công bội q 2 . C. un là cấp số nhân có công bội q 5 và số hạng đầu u1 .
2
5
Dãy 1; 3;9; 27 ;54 không phải là cấp số nhân vì 3 1.(3); (27).(3) 81 54 . D. un là cấp số nhân có công bội q và số hạng đầu u1 3.
2
Câu 3: Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?
A. 1; 2;3; 4;5 . B. 1;3; 6;9;12 . C. 2; 4; 6;8;10 . D. 2; 2; 2; 2; 2 . Câu 10: Chọn cấp số nhân trong các dãy số sau:
A. 1; 0, 2; 0, 04; 0,0008; ... B. 2; 22; 222; 2222; ...
Lời giải
C. x; 2 x; 3 x; 4 x; ... D. 1; x 2 ; x 4 ; x 6 ; ...
Ta thấy ở đáp án D có u1 u2 u3 u4 u5 2 nên đây là cấp số nhân với công bội q 1 .
Lời giải
Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân? Dãy số : 1; x ; x ; x ; ... là cấp số nhân có số hạng đầu u1 1; công bội q x 2 .
2 4 6
u1 3
1
n
là cấp số nhân có
1
u1 2 Dãy un 9.
Chọn A
3 n 2 3 q 1
D. un 4
2 n 1
3
C. 6 *. .
un1 u ,n
n Câu 18: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
Lời giải 7
A. un 7 3n. B. un 7 3n. C. un . D. un 7.3n.
3n
un 1 n 3n 3
2
A. 2 ,n * , không phải là hằng số. Vậy un không phải là cấp số nhân. Lời giải.
un n n 1
u1 21
un 1 n 3.3
n 1
3 n 3 Dãy un 7.3n là cấp số nhân có
q 3
Chọn D
B. ,n * , không phải là hằng số. Vậy un không phải là cấp
un n 2 .3 n
n2
Câu 19: Cho dãy số un là một cấp số nhân với un 0, n * . Dãy số nào sau đây không phải là cấp số
số nhân.
nhân?
C. Từ công thức truy hồi của dãy số, suy ra u1 2;u2 3;u3 2;u4 3;...
A. u1 ; u3 ; u5 ; ... B. 3u1 ; 3u2 ; 3u3 ; ...
u u
Vì 3 2 nên un không phải là cấp số nhân. C.
1 1 1
; ; ; ... D. u1 2; u2 2; u3 2; ...
u2 u1 u1 u2 u3
2n 11
Lời giải
un 1 4
D. 16 ,n * . Vậy un là một cấp số nhân. Giả sử un là cấp số nhân công bội q, thì
4
2 n 1
un
Dãy u1 ; u3 ; u5 ; ... là cấp số nhân công bội q 2 .
Câu 15: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?
u 1
u 1
Dãy 3u1 ; 3u2 ; 3u3 ; ... là cấp số nhân công bội
A. 1 B. 1
2q.
. .
un 1 un 1, n 1
un 1 3un , n 1
1 1 1 1 un 1 n 1
Dãy ; ;
u1 u2 u3
; ... là cấp số nhân công bội
q
. D: un không phải là cấp số nhân.
un 3n
Câu 23: Cho dãy số un có số hạng tổng quát là un 3.2n1 n * . Chọn kết luận đúng:
Dãy u1 2; u2 2; u3 2; ... không phải là cấp số nhân. Chọn D
Câu 20: Trong các dãy số un sau đây, dãy số nào là cấp số nhân? A. Dãy số là cấp số nhân có số hạng đầu u1 12 .
1 B. Dãy số là cấp số cộng có công sai d 2 .
A. un 3n . B. un 2 n . C. un . D. un 2 n 1 . C. Dãy số là cấp số cộng có số hạng đầu u1 6 .
n
Lời giải D. Dãy số là cấp số nhân có công bội q 3 .
Lời giải
un 2n
Ta thấy, với n 2, n dãy số un 2 n có tính chất: n 1 2 nên là cấp số nhân với Dãy số un có số hạng tổng quát là un 3.2n1 n * un1 3.2n2 .
u n 1 2
un1 3.2n2
công bội q 2, u1 2 . Xét thương 2 const với n * nên dãy số un là một cấp số nhân có công
un 3.2n1
un được cho bởi công thức nào dưới đây là số hạng tổng quát của một cấp số nhân?
bội q 2 và có số hạng đầu là u1 3.2 12 .
11
Câu 21:
1 1 1 1
A. un n 1 . B. un n .
2
C. un n 1 . D. un n .
2
Câu 24: Dãy nào sau đây là một cấp số nhân?
2 2 2 2
A. 1, 2, 3, 4,... . B. 1,3,5, 7,... . C. 2, 4,8,16,... . D. 2, 4, 6,8,...
Lời giải
Lời giải
n 1
1 1 1 1 1 Ta có: 2, 4,8,16,... là cấp số nhân có số hạng đầu u1 2 và công bội q 2 .
un . là số hạng tổng quát của một cấp số nhân có u1 và q .
2n 1 4 2 4 2
1 1 1 1
Câu 25: Cho dãy số: 1; ; ; ; . Khẳng định nào sau đây là sai?
1 1 7 1 17 7 3 9 27 81
un n có u1 ; u2 .7; u3
2
.7 nên không phải số hạng tổng quát của một
2 2 2 2 2 2 A. Dãy số không phải là một cấp số nhân.
cấp số nhân. 1
B. Dãy số này là cấp số nhân có u1 1; q= .
3
1 1 3 1 3 7 3 3
un 1 có u1 ; u2 . ; u3 . nên không phải số hạng tổng quát 1
C. Số hạng tổng quát. un 1 . n 1
n
2n 2 4 2 2 8 4 2
3
của một cấp số nhân.
D. Là dãy số không tăng, không giảm.
1 3 9 3 19 9 Lời giải
un n 2 có u1 ; u2 .3; u3 .3 nên không phải số hạng tổng quát của một
2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có: 1. ; . ; . ;....... Vậy dãy số trên là cấp số nhân với
cấp số nhân. 3 3 9 3 3 27 9 3
Câu 22: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? 1
u1 1; q=- .
n 3
A. un 1 n .
n
B. un n . C. un 2 . D. un n .
2 n
n 1
3 1 1
1 .
n
Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có un u1q n 1 1 .
Lời giải 3 3n 1
un 1
Lập tỉ số Câu 26: Tập hợp các giá trị x thỏa mãn x, 2 x, x 3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là
un
A. 0;1. B. . C.
1 . D. 0
1 . n 1 n 1
n 1
u
A: n 1 un không phải cấp số nhân. Lời giải
1 .n
n
un n
Gọi q là công bội của cấp số nhân.
un 1 n 1
2
Ta có
B: un không phải là cấp số nhân.
un n2 2 x x.q 2 x x.q q 2
x 3 2 x.q x 3 2.2 x x 1
un 1 2n 1
C: n 2 un 1 2un un là cấp số nhân có công bội bằng 2 .
un 2 Tập hợp các giá trị x thỏa mãn x, 2 x, x 3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là
1 .
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x để ba số 1; x; x 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số sin sin 2
Theo tính chất của cấp số nhân, ta có: cos .tan 6 cos 2
2
.
nhân? 6 cos
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . 1
6 cos3 sin 2 0 6 cos3 cos 2 1 0 cos .
Lời giải 2
x 1 1 1
2
Để 1; x; x 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân thì: x 2 x 2 . Ta có: cos 2 2 cos 2 1 2. 1 .
x 2 2 2
Vậy có đúng 1 số nguyên dương x 2 . 1 1 1 1
Câu 32: Cho dãy số có các số hạng đầu là ; ; ; ;... Số hạng tổng quát của dãy số này là
3 32 33 34
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của x để ba số 2 x 1, x, 2 x 1 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
1 1 1 1
1 1 A. B. . C. . D. .
A. x B. x C. x 3 D. x 3 3n1 3n 2 3n 3n1
3 3
Lời giải
Lời giải
Ta có
Để ba số đó lập thành một cấp số nhân thì: 1 1
u1
1 1 3 31
x 2 2 x 12 x 1 x 2 4 x 2 1 x 2 x 1 1
3 3 u2 2 2
3 3
1 1
Câu 29: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai? u3 3 3
3 3
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân. ...............
B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng. 1
C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng. Vậy un ..
3n
D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương. Câu 33: Cho cấp số nhân un với u1 3 và công bội q 2 . Số hạng tổng quát un n 2 bằng
Lời giải
A. Đúng vì dãy số đã cho là cấp số nhân với công bội q 1 . A. 3.2n . B. 3.2n 2 . C. 3.2n1 . D. 3.2n1 .
Lời giải
B. Đúng vì dãy số đã cho là cấp số cộng với công sai d 0 .
C. Đúng vì dãy số đã cho là cấp số cộng có công sai dương nên: un 1 un d 0 un 1 un . Ta có un u1.q n 1 3.2n 1 .
D. Sai. Ví dụ dãy 5 ; 2 ; 1 ; 3 ; … là dãy số có d 3 0 nhưng không phải là dãy số dương.
Câu 30: Xác định x dương để 2 x 3 ; x ; 2 x 3 lập thành cấp số nhân. u1 3
Câu 34: Cho dãy số un biết , n N * . Tìm số hạng tổng quát của dãy số un .
A. x 3 . B. x 3 . un 1 3un
A. un 3n . B. un n n 1 . C. un 3n 1 . D. un 3n 1 .
C. x 3 . D. không có giá trị nào của x .
Lời giải Lời giải
un 1
2 x 3 ; x ; 2 x 3 lập thành cấp số nhân x 2 2 x 32 x 3 x 2 4 x 2 9 x 2 3 Ta có u1 3 và 3
un
x 3.
u1 3
Vì x dương nên x 3 . Suy ra dãy số un là cấp số nhân với
q 3
sin
Câu 31: Giả sử , cos , tan theo thứ tự đó là một cấp số nhân. Tính cos 2 . Do đó un u1.q n 1 3.3n 1 3n
6
3 3 1 1
3u1 3u1 u2 u2 6
A. . B. . C. . D. . Câu 35: Cho dãy số un thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của n để un 22021 .
2 2 2 2
un 1 2un , n
*
Lời giải
A. 2021 . B. 1012 . C. 2022 . D. 1011 .
Lời giải
Điều kiện: cos 0 k k .
2
un 1 u2 12
Ta có: un 1 2un 2, n * nên dãy un là cấp số nhân với công bội q 2 . Công bội của cấp số nhân đã cho là q 4
un u1 3
u2 2u1 . Câu 39: Cho cấp số nhân (un ) với u1 3 và u2 15. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
Mà 3u1 3u1 u2 u2 6 A. 12 . B. . C. 5 . D. 12 .
5
Lời giải
3u1 u2 3u1 u2 6 0
u2
Từ định nghĩa cấp số nhân ta có q 5.
3u u
2
3u1 u2 6 0 u1
1 2
Câu 40: Cho cấp số nhân un với u1 2 và u2 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
3u1 u2 2 N
3u1 u2 4 . 1
3u1 u2 3 L A. 3 . B. 4 . C. 4 . D. .
3
Lời giải
u2 2u1
Từ và ta có: u1 4 u2 6
3u1 u2 4 Công bội của cấp số nhân là q 3 .
u1 2
un là cấp số nhân với công bội q 2, u1 4 . Nên số hạng tổng quát là:
Câu 41: Cho cấp số nhân un với u1 3 và công bội q 2 . Giá trị của u2 bằng
un 2.4n 1 2.22n 1 22 n 1 , n * . 3
A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. .
2
un 22021 22 n 1 22021 2n 1 2021 n 1011 .
Lời giải
Vậy giá trị nhỏ nhất thỏa mãn là 1011 . Ta có: u2 u1.q 3.2 6 .
DẠNG 2. TÌM CÔNG THỨC CỦA CẤP SỐ NHÂN Câu 42: Cho cấp số nhân un với u1 2 và công bội q 3 . Giá trị của u2 bằng
Câu 36: Cho cấp số nhân (un ) với u1 1 và u2 2 . Công bội của cấp số nhân đã cho là 2
A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. .
1 1 3
A. q . B. q 2 . C. q 2 . D. q .
2 2 Lời giải
Lời giải Ta có u2 u1.q 2.3 6 .
u2 2
Ta có u2 u1.q q 2. Câu 43: Cho cấp số nhân un với u1 3 và công bội q 4 . Giá trị của u2 bằng
u1 1
3
A. 64 . B. 81 . C. 12 . D. .
Câu 37: Cho cấp số nhân un với u1 3 và u2 9 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 4
Lời giải
1
A. 6 . B. . C. 3 . D. 6 .
3 Ta có u2 u1.q 3.4 12 .
Lời giải
1
u2 Câu 44: Tìm công bội q của một cấp số nhân un có u1 và u6 16 .
Ta có u2 u1.q q 3. 2
u1 1 1
A. q . B. q 2 . C. q 2 . D. q .
2 2
Câu 38: Cho cấp số nhân un với u1 3 và u2 12 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1 Lời giải
A. 9 . B. 9 . C. . D. 4 .
4 u 16
Lời giải Ta có u6 u1 q 5 q 5 6 32 q 2 .
u1 1
2
Câu 45: Cho cấp số nhân un , biết u1 1 , u4 64 . Tính công bội q của cấp số nhân đã cho Chọn A
u1 2 u1 2
A. q 4 . B. q 4 . C. q 21 . D. q 2 2 . Theo đề ra ta có: q 5 243 35 q 3 .
u6 486 486 u1.q
5
Lời giải
1
Ta có u4 64 u1.q 64 q 64 q 4 .
3 3 Câu 52: Cho cấp số nhân un với u1 ; u 7 32 . Tìm q ?
2
1
Câu 46: Cho cấp số nhân un có u1 2 và u5 162 .Công bội q bằng: A. q . B. q 2 . C. q 4 . D. q 1 .
2
A. q 3 . B. q 3 . Lời giải
C. q 3; q 3 . D. q 2 . Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có
Lời giải n 1 q 2
un u1q u7 u1.q q 64
6 6
162 162 q 2
Ta có u5 162 u1.q 162 q 81 q 3 .
4 4
u1 2 Câu 53: Biết ba số x 2 ; 8; x theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của x bằng
Câu 47: Cho cấp số nhân un có u1 2 và u4 54 . Giá trị của công bội q bằng A. x 4 B. x 5 C. x 2 D. x 1
Lời giải
A. 3 . B. 9 . C. 27 . D. 3 .
Lời giải Do ba số x 2 ; 8; x theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên theo tính chất cấp số nhân ta được
u4 54
Ta có: q3 q3 27 q 3 27 3 x 2 .x 8 x 3 8 x 2 .
u1 2
Câu 54: Cho cấp số nhân un có công bội q . Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:
Câu 48: Cho cấp số nhân un với u1 2 và công bội q 3 . Tìm số hạng thứ 4 của cấp số nhân?
u k 1 u k 1
A. u k u k 1 .u k 2 B. u k .
A. 24 . B. 54 . C. 162 . D. 48 . 2
Lời giải
D. uk u1 k 1q.
k 1
C. uk u1.q .
Có u4 u1.q 3 2.33 54. Lời giải
Câu 49: : Cấp số nhân un có u4 9, u5 81 có công bội là Theo tính chất các số hạng của cấp số nhân.
A. 3 . B. 72 . C. 18 . D. 9 . u1 2
Lời giải Câu 55: Cho dãy số un xác định bởi: 1 . Chọn hệ thức đúng:
u n1 10 .u n
u5 81
Ta có công bội q 9 .
A. un là cấp số nhân có công bội q .
1
B. un (2)
1
.
u4 9 10 10n 1
1 C. u n
u n 1 u n 1
n 2 . D. u n u n1 .u n1 n 2 .
Câu 50: Tìm công bội q của một cấp số nhân un có u1 và u6 16 . 2
2
Lời giải
1 1
A. q . B. q 2 . C. q 2 . D. q . un 1 1
2 2 nên un là cấp số nhân có công bội q .
1
Ta có:
Lời giải un 10 10
1 5 2
Câu 56: Cho cấp số nhân có u1 3 , q . Tính u5 ?
Ta có u6 u1.q 16 .q q 2 .
5
2 3
27 16 16 27
A. u5 . B. u5 . C. u5 . D. u5 .
Câu 51: Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 2 và u6 486 . Công bội q bằng 16 27 27 16
3 2 Lời giải
A. q 3 . B. q 5 . C. q . D. q .
2 3 Chọn B
Lời giải
2 16
4
thành cấp số nhân; tìm công bội q của cấp số nhân đó.
Ta có: u5 u1.q 4 3 .
3 27 1
q 1 q 3
96 A. B. C. q 2 D. q 1
2
Câu 57: Cho cấp số nhân có u1 3 , q . Số là số hạng thứ mấy của cấp số này? q 1 q 2
3 243 3 3
A. Thứ 5. B. Thứ 6.
Lời giải
C. Thứ 7. D. Không phải là số hạng của cấp số.
Lời giải x, y, z lập thành cấp số nhân công bội q nên y qx; z q 2 x
x 3z x 3q 2 x
Chọn B x, 2 y,3 z lập thành cấp số cộng nên 2 y 2qx
2 2
96 n của cấp số này.
Giả sử số là số hạng thứ q 1
243 x 3q 2 x
Vì x 0 nên 2qx 4q 1 3q 2
n 1
2 q 1
96 96 3
3
2
Ta có: u1.q n 1 n6.
243 3 243
DẠNG 3. TÌM HẠNG TỬ TRONG CẤP SỐ NHÂN
96
Vậy số là số hạng thứ 6 của cấp số. Câu 61: Cho cấp số nhân un có u1 2 và công bội q 3 . Số hạng u2 là:
243
A. u2 6 . B. u2 6 . C. u2 1 . D. u2 18 .
1 u5 16 . Tìm q và u1 .
Câu 58: Cho cấp số nhân có u2 ;
4 Lời giải
1 1 11 Số hạng u2 là: u2 u1.q 6
A. q ; u1 . B. q ; u1 .
2 2 22
1 1 Câu 62: Cho cấp số nhân un có u5 2 và u9 6 . Tính u21 .
C. q 4; u1 . D. q 4; u1 .
16 16 A. 18 . B. 54 . C. 162 . D. 486 .
Lời giải Lời giải
2
u q 2 u1
4
1 u5 2
Ta có: u2 u1.q u1.q ; u5 u1.q 4 16 u1.q 4 Ta có 1 8 3.
4 u9 6 u1q 6 q 4 3
1 2 5
Suy ra: q 3 64 q 4 . Từ đó: u1 .
Suy ra u21 u1q u1 q .3 162 .
20 4 5
16 3
Câu 59: Với x là số nguyên dương, ba số 2 x, 3 x 3, 5 x 5 theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một Câu 63: Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 2 và công bội q 5 . Giá trị của u6u8 bằng
6 7 8
cấp số nhân. Số hạng tiếp theo của cấp số nhân đó là A. 2.5 . B. 2.5 . C. 2.5 . D. 2.55 .
250 250 Lời giải
A. . B. . C. 250 . D. 250 .
3 3
Vì un là cấp số nhân nên u6u8 u72 , suy ra u6u8 u7 u1.q 6 2.56 .
Lời giải
Ba số 2 x, 3 x 3, 5 x 5 theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân nên Câu 64: Cho cấp số nhân un có u1 3 , công bội q 2 . Ta có u5 bằng
A. 24 . B. 11 . C. 48 . D. 9 .
x 1 Lời giải
2 x 5 x 5 3 x 3 x 8 x 9 0
2 2
x9.
x9
Công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân: un u1.q n 1 .
3.9 3 30 5 Do đó u5 3.24 48 .
Với x 9 , suy ra q
2.9 18 3
1
5 250 Câu 65: Cho cấp số nhân un có công bội dương và u2 , u4 4 . Giá trị của u1 là
Số hạng tiếp theo của cấp số nhân đó là: 5.9 5 . . 4
3 3
1 1 1 1
A. u1 . B. u1 . C. u1 . D. u1 .
Câu 60: Cho ba số thực x, y, z trong đó x 0 . Biết rằng x, 2 y,3 z lập thành cấp số cộng và x, y, z lập 6 16 16 2
Lời giải u1 96
1 .
Theo tính chất của cấp số nhân với k 2 thì u uk 1.uk 1 ta suy ra
2
k q
2
1 u3 1
u32 u2 .u4 .4 1 Vậy u1 96 ,
4 u3 1
u1 1
u4 4 Câu 70: Cho dãy số un xác định bởi . Tính số hạng thứ 2018 của dãy số trên
Vì un là cấp số nhân có công bội dương nên u3 1 . Gọi q là công bội ta được q 4 un 1 2un 5
u3 1
A. u2018 6.22017 5 . B. u2018 6.22018 5 . C. u2018 6.22017 1 . D. u2018 6.22018 5 .
1
u2 4 1 Lời giải
Từ đó ta có u1 .
q 4 16
Ta có un vn 5 , un 1 2un 5 vn 1 5 2 vn 5 5 vn 1 2vn .
Câu 66: Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 2 và công bội q 3 . Giá trị u2019 bằng n 1
Do đó vn là cấp số nhân với v1 6 , q 2 , vn 6.q , v2018 6.2 u2018 6.2 5 .
2017 2017
Lời giải
Câu 69: Tìm số hạng đầu u1 của cấp số nhân un biết rằng u1 u2 u3 168 và u4 u5 u6 21 Ta có un , n 1 là cấp số nhân có công bội q 2 nên có số hạng tổng quát un q n 1. u1 .
1334 217
A. u1 24 . B. u1 . C. u1 96 . D. u1 . 5 5
11 3 Vì u2 5 u1.2 u1 u7 .26 160.
2 2
Lời giải
Vậy số hạng thứ 7 của cấp số là 160. Đáp án C.
u1 u2 u3 168
u u .q u1.q 168
2
Ta có : 1 31
u4 u5 u6 21 Câu 73: Cho một cấp số nhân có số hạng thứ 4 gấp 4096 lần số hạng đầu tiên. Tổng hai số hạng đầu tiên
u1.q u1.q u1.q 21
4 5
là 34. Số hạng thứ 3 của dãy số có giá trị bằng:
u1 1 q q 2 168 A. 1 . B. 512 . C. 1024 . D. 32 .
Lời giải
u1q 1 q q 21
3 2
u4 4096.u1 q 3 4096 q 16 q 16
Theo bài ra ta có: .
168 u
1 2u 34 u
1 .(1 q ) 34 17.u 34 u1 2
u1 1 q q 2
1
Vậy u3 u1.q 2 2.162 512 .
q 3 1
8
u3
Câu 74: Cho cấp số nhân un , biết u1 12 , 243 . Tìm u9 .
u8
2 4 4 Nếu q 0 thì 2 u1 272 không thõa điều kiện u1 100 .
A. u9 . B. u9 . C. u9 78732 . D. u9 .
2187 6563 2187
Lời giải Nếu q 2 thì 2 u1 16 thõa điều kiện u1 100 .
Gọi q là công bội của cấp số nhân un .
Câu 79: Cho cấp số nhân u1 1 , u6 0, 00001 . Khi đó q và số hạng tổng quát là?
u3 1
Ta có u3 u1q , u8 u1q
2 7 243 q 1 . 1 1 1 n 1
u8 q 5 3 A. q , un n 1 . B. q , un 10 .
10 10 10
8
1 4
1
n
Do đó u9 u1q 12.
8
. 1 1 1
3
2187 C. q ,u . D. q , un n 1 .
10 n 10n 1 10 10
Cho cấp số nhân un có tổng n số hạng đầu tiên là S n 5 1 với n 1, 2,... . Tìm số hạng đầu
n
Câu 75: Lời giải
u1 và công bội q của cấp số nhân đó? 1 1
Ta có: u6 u1.q 0, 00001 q 5 q
5 5
.
10 10
A. u1 5 , q 4 . B. u1 5 , q 6 . C. u1 4 , q 5 . D. u1 6 , q 5 .
1
n1 n
Lời giải 1
un u1.q n 1 1. n1
.
u1 S1 5 1 4 u1 4 u 10 10
Ta có: u1 4 , q 2 5 .
u1 u2 S 2 5 1 24 u2 24 u1 20 u1
2
Vậy đáp án đúng là: C.
1
u4 u2 54 Câu 80: Cho cấp số nhân un có u2 , u5 16 . Tìm công bội q và số hạng đầu u1 .
Câu 76: Cho cấp số nhân un biết . Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân 4
u5 u3 108 1 1 1 1 1 1
A. q , u1 . B. q , u1 . C. q 4 , u1 . D. q 4 , u1 .
trên. 2 2 2 2 16 16
A. u1 9 ; q 2 . B. u1 9 ; q 2 . C. u1 9 ; q 2 . D. u1 9 ; q 2 . Lời giải
Lời giải 1 1
u u1.q 1
u4 u2 54 u q 3 u q 54 u1q q 2 1 54 u 9
Ta có 2 4 4 .
Ta có: 1 4 1 2 1 . u5 16 u1.q 16
4
2
u5 u3 108 u1q u1q 108
u1 q 2
q 2
1 108 q 2
1
Chia hai vế của 2 cho 1 ta được q 3 64 q 4 u1 .
Vậy u1 9 ; q 2 . 16
3 81
Câu 81: Cho cấp số nhân có số hạng đầu u1 2, công bội q . Số là số hạng thứ mấy của cấp số
Câu 77: Xen giữa số 3 và số 768 là 7 số để được một cấp số nhân có u1 3 . Khi đó u5 là: 4 128
A. 72 . B. 48 . C. 48 . D. 48 . này?
Lời giải A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Ta có u1 3 và u9 768 nên 768 3.q8 q8 256 q 2 . Lời giải
n 1 4 n 1
Do đó u5 u1.q 3.2 48 .
4 4 81 3 3 3
Áp dụng công thức cấp số nhân un u1q n 1 2. n5.
128 4 4 4
u20 8u17
Câu 78: Cấp số nhân un có . Tìm u1 , biết rằng u1 100 .
u1 u5 272 Câu 82: Cho dãy số 4,12, 36,108, 324,... . Số hạng thứ 10 của dãy số đó là?
A. u1 16. B. u1 2. C. u1 16. D. u1 2. A. 73872 . B. 77832 . C. 72873 . D. 78732 .
Lời giải
Lời giải
Ta có: Xét dãy số 4,12, 36,108, 324,... là cấp số nhân có u1 4 , q 3 .
u20 8u17 u1q16 q 3 8 01 Số hạng thứ 10 của dãy số là u10 u1.q 9 4.39 78732 .
u .q 8u1q
19 16
1 .
u1 u5 272 u1 u1.q 272 u1 1 q 2722
4 4
Câu 83: Cho tứ giác ABCD có bốn góc tạo tành cấp số nhân có công bội q 2 , góc có số đo nhỏ nhất
trong bốn góc đó là:
q 0
Từ 2 suy ra u1 0 do đó: 1 . A. 10 B. 300 C. 120 D. 240
q 2 Lời giải
Giả sử: Bốn góc A, B, C , D theo thứ tự lập thành cấp số nhân và A nhỏ nhất. Đặt un vn 5 vn 1 5 2.(vn 5) 5 vn 1 2vn
Khi đó B 2 A, C 4 A, D 8 A n 1 n 1
Có u1 1 v1 6 un 5 6.2 un 6.2 5
Nên A 2 A 4 A 8 A 3600 A 240 Vậy u2020 6.2 5 3.2 5
2019 2020
u1 u3 u5 65
Câu 84: Cho cấp số nhân un thỏa mãn . Tính u3 . Câu 87: Số hạng đầu và công bội q của CSN với u7 5, u10 135 là:
u1 u7 325 5 5 5 5
A. u3 15 . B. u3 25 . C. u3 10 . D. u3 20 . A. u1 , q 3 . B. u1 , q 3 . C. u1 ,q 3 . D. u1 , q 3 .
729 729 729 729
Lời giải Lời giải
u1 u3 u5 65 u1 u1.q u1.q 65 u1 1 q q 65 (1)
2
4 2 4
Vì un là CSN nên: u7 u1.q 5 , u10 u1.q 135
6 9
Ta có:
u1 u7 325 u1 u1.q 325
6
u1 1 q 325 (2)
6
u10 135
u q9 u
1 6 27 q 3 u1 76
5
.
u7 5 u1q q 729
Chia từng vế của 1 cho 2 ta được phương trình :
1 q2 q4 1 Câu 88: Cho dãy số un được xác định bởi u1 2 ; un 2un1 3n 1 . Tìm số hạng thứ 2019 của dãy
q 6 5q 4 5q 2 4 0 *
1 q6 5 số.
Đặt t q 2 , t 0 . A. u2019 5.2 2019 6062. B. u2019 5.2 2019 6062.
t 4 C. u2019 5.2 2020 6062. D. u2019 5.2 2020 6062.
Phương trình * trở thành : t 3 5t 2 5t 4 0 t 4 t 2 t 1 0 2
t t 1 0(vn) Lời giải
Với t 4 q 2 4 q 2 . Ta có un 2un1 3n 1 un 3n 5 2 un1 3 n 1 5 , với n 2 ; n .
Với q 2 thay vào 2 ta được u1 5 . Đặt vn un 3n 5 , ta có vn 2 vn1 với n 2 ; n .
Vậy u3 u1.q 2 5.4 20. Như vậy, vn là cấp số nhân với công bội q 2 và v1 10 , do đó vn 10.2 n1 5.2 n .
Câu 85: Cho cấp số nhân un có tổng n số hạng đầu tiên là S n 6n 1 . Tìm số hạng thứ năm của cấp số Do đó un 3n 5 5.2 n , hay un 5.2 n 3n 5 với n 2 ; n .
nhân đã cho. Nên u2019 5.2 2019 6062.
A. 120005. B. 6840. C. 7775. D. 6480.
3 n 4
Lời giải Câu 89: Cho dãy số un xác định bởi u1 1; un1 un 2 , n 1 . Giá trị của u50 gần nhất
2 n 3n 2
Cấp số nhân un có số hạng đầu u1 và công bội q . với số nào dưới đây?
A. 312540600 . B. 312540500 . C. 212540500 . D. 212540600 .
u1 1 q n Lời giải
Do S n 6 1 nên q 1 . Khi đó S n
n
6 1 .
n
1 q
Ta có
u 1 q
Ta có: S1 1 6 1 u1 5 . 3 n 4 3 3 2 3 3 3
1 q un1 un 2 un1 un un1 un 1
2 n 3n 2 2 n 1 n 2 n 2 2 n 1
u1 1 q 2
Đặt vn un 3 , n 1 , ta có v1 u1 và từ 1 thu được vn1 vn .
3 1 3
S2 62 1 q 6 .
1 q n 1 2 2 2
n1 n1
Vậy u5 u1. q 5.6 6480.
4 4
3 1 3
Suy ra dãy số vn là một cấp số nhân với công bội q , ta có vn v1. .
3
2 2 2 2
u1 1
Câu 86: Cho dãy số un xác định bởi . Tìm số hạng thứ 2020 của dãy. n1
un 1 2un 5 1 3 3
Từ đó ta được un . u50 212540500
2 2 n 1
A. u2020 3.2 5. B. u2020 3.2 5. C. u2020 3.2 5. D. u2020 3.2 5.
2020 2019 2019 2020
Lời giải
DẠNG 4. TÍNH TỔNG VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN Lời giải
Câu 90: Cho cấp số nhân un có u1 3 và q 2 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân. Gọi u1 , q lần lượt là số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân cần tìm.
A. S10 511 . B. S10 1023 . C. S10 1025 . D. S10 1025 .
u1 1 q 4
Lời giải S2 4 u1 1 q 4
Từ giả thiết ta có q 3 .
1 qn 1 2
10
S3 13 u1 1 q q 13
2
q
3
Ta có: S10 u1. 3. 1023 .
1 q 1 2 4
Câu 91: Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn u2 6 , u4 24 . Tính tổng của 12 số u1 16
u2 0 u
Vì q 3 0 nên cấp số nhân cần tìm có 3.
hạng đầu tiên của cấp số nhân đó. u
3 S 3 S 2 9 0 u 2 q
4
A. 3.2 3 . C. 3.2 1 .
12
B. 212 1 .
12 12
D. 3.2 .
Lời giải 1 q 5 181
Gọi công bội của CSN bằng q . Suy ra u4 u2 .q q 2 . Do CSN có các số hạng không âm
2 Do đó S5 u1 .
1 q 16
nên q 2 .
Câu 95: Giá trị của tổng S 1 3 32 ... 32018 bằng
1 q12 1 212
Ta có S12 u1.
1 q
3.
1 2
3 212 1 . 32019 1 32018 1 32020 1 32018 1
A. S . B. S . C. S . D. S .
n
2 2 2 2
1
Câu 92: Cho dãy un với un 1 , n . Tính S 2019 u1 u2 u3 ... u2019 , ta được kết quả Lời giải
*
2
1 4039 1 6057 Ta thấy S là tổng của 2019 số hạng đầu tiên của cấp số nhân với số hạng đầu là u1 1 , công
A. 2020 2019 . B. . C. 2019 2019 . D. . bội q 3 .
2 2 2 2
Lời giải
1 32019 32019 1
Áp dụng công thức tính tổng của cấp số nhân ta có S 1. .
1
2019 1 3 2
1 2 2019 1
1 1 1 1 2 1
21.3b
S 2019 2019 ... 2019 . 2020 . b
2
2 2 2 1 22019 Câu 96: Biết rằng S 1 2.3 3.32 ... 11.310 a . Tính P a .
1 4 4
2
A. P 1. B. P 2. C. P 3. D. P 4.
Câu 93: Cho cấp số nhân un có u3 12 , u5 48 , có công bội âm. Tổng 7 số hạng đầu của cấn số nhân Lời giải
đã cho bằng Từ giả thiết suy ra 3S 3 2.32 3.33 ... 11.311 . Do đó
A. 129 . B. 129 . C. 128 . D. 128 .
1 311 1 21.311 1 21
Lời giải 2 S S 3S 1 3 32 ... 310 10.311 11.311 S .311.
1 3 2 2 4 4
Ta có: u42 u3 .u5 576 .
1 21.311 21.3b 1 1 11
Vì S a a , b 11
P 3.
4 4 4 4 4 4
Vì u3 0, u5 0 và công bội âm nên: u4 24 q 2 .
Câu 97: Cho cấp số nhân un có S 2 4 và S3 13. Tìm S5 .
u3 12
Lại có: u3 u1q 2 u1 3. 181 35
q2 4 A. S5 121 hoặc S5 . B. S5 121 hoặc S5 .
16 16
1 2
7
1 q7 185 183
Áp dụng công thức ta có: S7 u1 3. 129 . C. S5 114 hoặc S5 . D. S5 141 hoặc S5 .
1 q 1 2 16 16
Lời giải
Câu 94: Cho un là cấp số nhân, đặt S n u1 u2 ... un . Biết S 2 4; S3 13 và u2 0 , giá trị S5 bằng
9
181 35 Ta có u3 S3 S 2 9 u1q 2 9 u1
A. 2 . B. . C. . D. 121 . q2
16 16
9 9 3 Kết hợp với phương trình thứ hai trong hệ, ta tìm được q 3. Lại có u3 u5 180
Vì S 2 4 nên u1 u1q 4. Do đó 4 4q 2 9q 9 0 q 3 hoặc q .
q2 q
u1 q 2 q 4 180.
4
u1 u6 1 243
+ Với q 3 thì u1 1, u6 u1q 5 243. Suy ra S5 121. u1 1 q 21 1 21
1 q 1 3 Vì q 3 nên u1 2. Suy ra S 21 3 1.
1 q 2
3 243 u u 181
+ Với q thì u1 16, u6 . Suy ra S5 1 6 .
4 64 1 q 16 Vậy phương án đúng là A.
Câu 101: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 1; 4; 16; 64; Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu tiên
Câu 98: Cho cấp số nhân un có u1 8 và biểu thức 4u3 2u2 15u1 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S10 .
của cấp số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 411 1 2 410 1 210 1 211 1 n 1 4 n1 4 4 n 1
A. S10 . B. S10 . C. S10 . D. S10 4 n 1
5.4 9
5.4 8
3.26 3.27 A. Sn 4 n1. B. Sn . C. Sn . D. Sn .
2 3 3
Lời giải Lời giải
Gọi q là công bội của cấp số nhân. Khi đó 4u3 2u2 15u1 2 4q 1 122 122, q. u 1
2
1 q n 1 4n 4 n 1
Cấp số nhân đã cho có 1 S n u1 . 1. .
q 4
1 q 1 4 3
10
1
1 2 410 1 1 1
1 1 q10 Câu 102: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là ; ; 1; ; 2048. Tính tổng S của tất cả các số hạng
8.
4
Dấu bằng xảy ra khi 4q 1 0 q . Suy ra: S10 u1. 4 2
4 1 q 1 5.48 của cấp số nhân đã cho.
1
4 A. S 2047,75. B. S 2049,75. C. S 4095,75. D. S 4096,75.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 4 3 2 7.2n 1 1792 n 9 S8 3577
Lời giải
1 Với A 10 10 10 ... 10
2 2 3 2018
1 1 1 là tổng 2018 số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu
Câu 112: Tính tổng cấ số nhân lùi vô hạn , , ,..., n ,... là.
2 4 8 2 1 q 2018 1 102018 102019 10
u1 10 , công bội q 10 nên ta có A u1 10 .
1 1 1 1 q 9 9
A. 1 . B. . C. . D. .
2 4 3
9 102019 10 4 102019 10
Lời giải Do đó S 2018 S 2018 .
4 9 9 9
1 1
Cấp số nhân có u1 công bội q nên tổng của cấp số nhân lùi vô hạng là.
2 2
1 n 1
Câu 115: Cho dãy số xác định bởi u1 1 , un 1 2un 2 ; n . Khi đó u2018 bằng:
*
u1 1 q n u 1
3 n 3n 2
lim S n lim 1
1 q 1 q 3 22016 1 22018 1
A. u2018 . B. u2018 2017 .
32017 2019 3 2019
Câu 113: Giá trị của tổng 7 77 777 ... 77...7 bằng
22017 1 22017 1
70 7 102018 10 C. u2018 . D. u2018 2018 .
32018 2019 3 2019
A.
9
102018 1 2018 . B.
9 9
2018 .
Lời giải
7 2019
10 10 2018 .
7 1 n 1 1 3 2 2 1 2 1
C.
9
9
D.
9
102018 1 .
Ta có: u n 1 2u n 2
3
2un
n 3n 2 3
un
n 2 n 1 3
.
n 2 3 n 1
.
Lời giải
1 2 1
Ta có 7 77 777 ... 77...7 un 1 un 1
n2 3 n 1
7 7
9
9 99 999 ... 99...9 9 10 1 102 1 103 1 ... 102018 1 Đặt vn un
1 2
, từ 1 ta suy ra: vn 1 vn .
n 1 3
7
910 102 103 ... 102018 2018 Do đó vn là cấp số nhân với v1 u1
1 1 2
, công bội q .
2 2 3
2 3 2018
Mặt khác,ta có 10 10 10 ... 10 là tổng của một cấp số nhân với u1 10 và công bội n 1 n 1 n 1
1 2 1 1 2 1 2 1
102018 1 102019 10 Suy ra: vn v1.q n 1 . un . un . .
2
q 10 10 10 10 ... 103 2018
10 . 2 3 n 1 2 3 2 3 n 1
9 9
2017
7 1 2 1 22016 1
7 102019 10 Vậy u2018 . 2017 .
Do đó
9
10 102 103 ... 102018 2018
9
9
2018 .
2 3 2019 3 2019
1 n 1 U U U
Câu 114: Giá trị của tổng 4 44 444 ... 44...4 bằng Câu 116: Cho dãy số U n xác định bởi: U1 và U n 1 .U n . Tổng S U1 2 3 ... 10
3 3n 2 3 10
40 4 102019 10
A.
9
102018 1 2018 . B.
9
9
2018 . bằng:
3280 29524 25942 1
A. . B. . C. . D. .
4 102019 10 4 2018 6561 59049 59049 243
C. 2018 . D. 10 1 .
9 9 9 Lời giải
Lời giải n 1 U n 1 1 U n 1 U 1
Theo đề ta có: U n 1 .U n mà U1 hay 1
Đặt S 4 44 444 ... 44...4 . Ta có: 3n n 1 3 n 3 1 3
2 2 3 10
9 U 2 1 1 1 U3 1 1 1 1
S 9 99 999 ... 99...9 10 1 102 1 103 1 ... 102018 1
U
Nên ta có . ; . ; … ; 10 .
4 2 3 3 3 3 3 3 3 10 3
9
Suy ra: S 10 102 103 ... 102018 2018 A 2018 . U 1 1
Hay dãy n là một cấp số nhân có số hạng đầu U1 , công bội q .
4 n 3 3
U 2 U3 U 1 310 1 59048 29524 Theo tính chất của cấp số nhân, ta có : 12 d 28 d 122 d 2 16d 192 0 .
Khi đó S U1 ... 10 .22. 3
2 3 10 3 2.310 2.310 59049 .
d 8 x; y; z 2;10;18
u1 1
Câu 117: Cho dãy số (un ) thỏa mãn . Tổng S u1 u2 ... u20 bằng d 24 x; y; z 34; 10; 14 (l )
un 2un 1 1; n 2
A. 220 20. B. 221 22. C. 220. D. 221 20. T x 2 z 2 182 22 328.
Lời giải
Câu 120: Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng tăng có tổng bằng 24 . Nếu cộng thêm lần lượt
un 2un 1 1 un 1 2 un 1 1
các số 1, 4,13 vào ba số x, y, z ta được ba số theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tính giá trị biểu
Đặt vn un 1, ta có vn 2vn 1 trong đó v1 2 thức P x 2 y 2 z 2 .
Vậy (vn ) là cấp số nhân có số hạng đầu v1 2 và công bội bằng 2, nên số hạng tổng quát A. 200 . B. 210 . C. 220 . D. 190 .
Lời giải
vn 2n un vn 1 2n 1
Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng có tổng bằng 24 nên ta có hệ
S u1 u2 ... u20 21 1 22 1 ... 220 1 21 22 ... 220 20 phương trình
c a 16 d 3
d 4. d 2 12d 45 0 .
Theo đề bài ta có:
c a 4 d d 15
Mặt khác, do x , y , z là các số hạng liên tiếp của một cấp số nhân nên:
T a b c 3a 6 9 .
d 0
y 2 xz x 7 d x x 42d d 4 x 7 d 0
2
Câu 123: Cho ba số x ;5 ; 2y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba số x ;4 ; 2 y theo thứ tự lập thành cấp
4 x 7 d 0
số nhân thì x 2 y bằng
217 217 2460
A. x 2 y 10 . B. x 2 y 9 . C. x 2 y 6 . D. x 2 y 8 . Với d 0 , ta có: x y z . Suy ra n 820 : .
3 3 217
Lời giải
Diện tích mặt trên tầng trên cùng là: a11 a 0 12288 6 m 2
2 2
Câu 127: Một hình vuông ABCD có cạnh AB a , diện tích S1 . Nối 4 trung điểm A1 , B1 , C1 , D1 theo thứ Sau n phút thì số lượng vi khuẩn là un 1 .
tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai là A1 B1C1 D1 có diện tích S2 . Tiếp
un 1 2048000 u1.q n 2048000 2000.2n 2048000 n 10 .
tục như thế ta được hình vuông thứ ba A2 B2C2 D2 có diện tích S3 và cứ tiếp tục như thế, ta được
diện tích S 4 , S5 ,... Tính S S1 S 2 S3 ... S100 . Vậy sau 10 phút thì có được 2048000 con.
2100 1 a 2100 1 a 2 2100 1 a 2 299 1 Câu 131: Trên một bàn cờ vua kích thước 8x8 người ta đặt số hạt thóc theo cách như sau. Ô thứ nhất đặt một
A. S . B. S . C. S . D. S . hạt thóc, ô thứ hai đặt hai hạt thóc, các ô tiếp theo đặt số hạt thóc gấp đôi ô đứng liền kề trước nó.
299 a 2 299 299 299
Lời giải Hỏi phải tối thiểu từ ô thứ bao nhiêu để tổng số hạt thóc từ ô đầu tiên đến ô đó lớn hơn 20172018
hạt thóc.
a2 a2 a2
Dễ thấy: S1 a ; S 2 ; S3 ;...; S100 99 .
2
A. 26 B. 23 C. 24 D. 25
2 4 2
Lời giải
1
Như vậy S1 , S 2 , S3 ,..., S100 là cấp số nhân với công bội q .
2 Số thóc ở ô sau gấp đôi ở ô trước, đặt un là số thóc ở ô thứ n thì số thóc ở mỗi ô sẽ lập thành
1 a 2 1
2 100
1 1 u 1 20
S S1 S 2 ... S100 a 2 1 2 ... 99 . một cấp số nhân: 1 .
2 2 2 299 un 1 2un 2
n
Câu 128: Dân số tỉnh Bình Phước theo điều tra vào ngày 1/ 1/ 2011 là 905300 người. Nếu duy trì tốc độ Khi đó tổng số thóc từ ô đầu tới ô thứ k là S k u1 u2 uk 1 21 2k 1
tăng trưởng dân số không đổi là 10% một năm thì đến 1 / 1 / 2020 dân số của tỉnh Bình Phước là
bao nhiêu? 2k 1
A. 22582927 . B. 02348115 . C. 2134650 . D. 11940591 . Vậy S k 2k 1
2 1
Lời giải
Theo đề ta có: 2 1 20172018 2 20172019 k log 2 20172019
k k
Sau 9 năm thì số dân của tỉnh Bình Phước là: 905300.1,19 2134650 người.
Vậy phải lấy tối thiểu từ ô thứ 25
Câu 129: Bạn A thả quả bóng cao su từ độ cao 10 m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại nảy
3 Câu 132: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A , biết độ dài cạnh đáy BC , đường cao AH và cạnh bên AB
lên theo phương thẳng đứng có độ cao bằng độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi
4 theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội q . Giá trị của q 2 bằng
được đến khi bóng dừng hẳn.
2 2 2 2 2 1 2 1
A. 40 m. B. 70 m. C. 50 m. D. 80 m. A. . B. . C. . D.
2 2 2 2
Lời giải
Lời giải
3 Đặt BC a; AB AC b; AH h . Theo giả thiết ta có a, h, b lập cấp số nhân, suy ra
Các quãng đường khi bóng đi xuống tạo thành một cấp số nhân lùi vô hạn có u1 10 và q .
4 b2 b2 a 2
h 2 ab. Mặt khác tam giác ABC cân tại đỉnh A nên h 2 ma 2
u1 10 2 4
Tổng các quãng đường khi bóng đi xuống là S 40 .
b2 b2 a 2
1 q
1
3
4
Do đó
2
4
ab a 2 4ab 4b 2 0 a 2 2 2 b
Tổng quãng đường bóng đi được đến khi bóng dừng hẳn 2 S 10 70 . b 1 2 22 2 1
Lại có b q 2 a nên suy ra q
2
.
a 2 2 2 4 2
Câu 130: Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau 5 phút người ta đếm được có
64000 con hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2048000 con. Câu 133: Cho dãy số an xác định bởi a1 5, an 1 q.an 3 với mọi n 1 , trong đó q là hằng số, q 0 ,
A. 10 . B. 11 . C. 26 . D. 50 . 1 q n 1
q 1 . Biết công thức số hạng tổng quát của dãy số viết được dưới dạng an .q n 1 .
Lời giải 1 q
Số lượng vi khuẩn tăng lên là cấp số nhân un với công bội q 2 . Tính 2 ?
A. 13 . B. 9 . C. 11 . D. 16 .
Ta có: Lời giải
3
u6 64000 u1.q 5 64000 u1 2000 . Cách 1. Ta có: an 1 k q an k k kq 3 k
1 q
Đặt vn an k vn 1 q.vn q .vn 1 ... q .v1
2 n
100
Vậy T a b c d .
27
3
Khi đó vn q n 1.v1 q n 1. a1 k q n 1. 5
1 q Câu 135: Từ độ cao 55,8m của tháp nghiêng Pisa nước Italia người ta thả một quả bóng cao su chạm xuống
3 n 1 3 3 1 q n 1 1
Vậy an vn k q n 1. 5 k q . 5 5.q n 1 3. . đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ cao mà quả bóng đạt trước
1 q 1 q 1 q 1 q 10
Do đó: 5; 3 2 5 2.3 11 . đó. Tổng độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt
đất thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
Cách 2. Theo giả thiết ta có a1 5, a2 5q 3 . Áp dụng công thức tổng quát, ta được
1 q11
a1 .q 1 q
11
5 5
, suy ra , hay
5q 3 q 3
2 1
a .q 21 1 q q
2 1 q
2 5 2.3 11
Câu 134: Cho bốn số a, b , c, d theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1 . Biết tổng ba số
148 A. 67 m;69m . B. 60m;63m . C. 64m;66m . D. 69m;72m .
hạng đầu bằng , đồng thời theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám
9 Lời giải
của một cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức T a b c d .
101 100 100 101 Gọi hn là độ dài đường đi của quả bóng ở lần rơi xuống thứ n n * .
A. T . B. T . C. T . D. T .
27 27 27 27
Gọi ln là độ dài đường đi của quả bóng ở lần nảy lên thứ n n * .
Lời giải
1
Theo bài ra ta có h1 55,8 , l1 .55,8 5,58 và các dãy số hn , ln là các cấp số nhân lùi
ac b 2 1 10
1
Ta có bd c 2 2 . vô hạn với công bội q .
10
a b c 148 3
9 Từ đó ta suy ra tổng độ dài đường đi của quả bóng là:
h1 l1 10
Và cấp số cộng có u1 a , u4 b , u8 c . Gọi x là công sai của cấp số cộng. Vì cấp số nhân S
1
1
h1 l1 68, 2 m .
1 1 9
có công bội khác 1 nên x 0 . 10 10
b a 3 x
Ta có : 4 . Câu 136: Để trang trí cho quán trà sữa sắp mở cửa của mình, bạn Việt quyết định tô màu một mảng tường
c a 7 x hình vuông cạnh bằng 1m . Phần tô màu dự kiến là các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là
1, 2,3...n,.. , trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước đó. Giả sử
Từ 1 và 4 ta được : a a 7 x a 3 x ax 9 x 0 .
2 2
quá trình tô màu của Việt có thể diễn ra nhiều giờ. Hỏi bạn Việt tô màu đến hình vuông thứ mấy
1
Do x 0 nên a 9 x . thì diện tích của hình vuông được tô bắt đầu nhỏ hơn
1000
m2 ?
148
Từ 3 và 4 , suy ra 3a 10 x .
9
16
b 3
a 4
64
Do đó : 4 c .
x 9 9
256
d 27
Cấp số nhân tăng đó là: 1;3;9
1
Vậy m ; 3 ;9 thì phương trình x 1x 3x m 0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành
3
cấp số nhân tăng.
Câu 138: Biết rằng tồn tại đúng hai giá trị của tham số m để phương trình x3 7 x 2 2 m 2 6m x 8 0
có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân. Tính tổng lập phương của hai giá trị đó.
A. 342 . B. 216 . C. 344 . D. 216 .
Lời giải
Câu 137: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình x 1x 3x m 0 có 3 nghiệm Câu 139: Cho dãy số un là một cấp số nhân có số hạng đầu u1 1 , công bội q 2 . Tính tổng
phân biệt lập thành cấp số nhân tăng? 1 1 1 1
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. T ... .
u1 u5 u2 u6 u3 u7 u20 u24
Lời giải
1 219 1 220 219 1 220 1
A. . B. . C. . D.
x 1 15.218 15.219 15.218 15.219
Ta có: x 1x 3x m 0 x 3 . Lời giải
x m
1 1 1 1
T ...
Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì: m 1;3 . u1 u5 u2 u6 u3 u7 u20 u24
Trường hợp 1: m 1 3 . 1 1 1 1
...
Để 3 số m ;1; 3 lập thành cấp số nhân tăng thì: m.3 12 m
1 u1 1 q 4 u2 1 q 4 u3 1 q 4 u20 1 q 4
3
1 1 1 1 1
1
Cấp số nhân tăng đó là: ;1;3 ...
3 1 q 4 u1 u2 u3 u20
Trường hợp 2: 1 m 3 . 1 1 1 1 1
... 19
m 3 1 q 4 u1 u1q u1q 2 u1q
Để 3 số 1; m ; 3 lập thành cấp số nhân tăng thì: 1.3 m
2
m 3 1 1 1 1 1
. 1 ... 19
1 q 4 u1 q q 2 q
Đối chiếu điều kiện 1 m 3 ta chọn m 3 . 20
1
Cấp số nhân tăng đó là: 1; 3 ;3 1
1 1 q
20
1 1 q 1 1 220
Trường hợp 3: 1 3 m . . . . .
1
1 q u1
4
1 1 q 4
u 1 q q19
15.219
1
Để 3 số 1; 3; m lập thành cấp số nhân tăng thì: 1. m 3 m 9
2
q
Câu 140: Với hình vuông A1 B1C1 D1 như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi là cách tô 5
A. 2 . B. . C. 2. D. 2 2 .
màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình 2
sau: Lời giải
2 2
3 1 a 10 5 2
Cạnh của hình vuông C2 là: a2 a a . Do đó diện tích S 2 a
4 4 4 8
5
S1 .
8
2
2
3 1
2
a 10 10
Cạnh của hình vuông C3 là: a3 a2 a2 2 a . Do đó diện tích
4 4 4 4
Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A1 B1C1 D1 .
2
Bước 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A2 B2C2 D2 là hình vuông ở chính giữa khi chia hình 5 5
S3 a 2 S 2 . Lý luận tương tự ta có các S1 , S2 , S3 ,...S n ... . tạo thành một dãy cấp số
8
8
vuông A1 B1C1 D1 thành 9 phần bằng nhau như hình vẽ.
5
Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A3 B3C3 D3 là hình vuông ở chính giữa khi chia hình nhân lùi vô hạn có u1 S1 và công bội q .
8
vuông A2 B2C2 D2 thành 9 phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước
để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% . S1 8a 2 32
T . Với T ta có a 4 a 2 .
2
1 q 3 3
A. 9 bước. B. 4 bước. C. 8 bước. D. 7 bước.
Lời giải
Câu 142: Cho năm số a , b , c , d , e tạo thành một cấp số nhân theo thứ tự đó và các số đều khác 0 , biết
Gọi diện tích được tô màu ở mỗi bước là un , n . Dễ thấy dãy các giá trị un là một cấp số
*
1 1 1 1 1
10 và tổng của chúng bằng 40 . Tính giá trị S với S abcde .
4 1 a b c d e
nhân với số hạng đầu u1 và công bội q .
9 9 A. S 42 . B. S 62 . C. S 32 . D. S 52 .
u1 q k 1 Lời giải
Gọi Sk là tổng của k số hạng đầu trong cấp số nhân đang xét thì S k .
q 1
Gọi q q 0 là công bội của cấp số nhân a , b , c , d , e . Khi đó , , , , là cấp số nhân
1 1 1 1 1
u1 q k 1 a b c d e
Để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% thì 0, 4999 k 3,8 . 1
q 1 có công bội .
q
Vậy cần ít nhất 4 bước.
Câu 141: Cho hình vuông C1 có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần Theo đề bài ta có
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông C2 .
1 q5
a. 1 q 40
1 q5
a b c d e 40 a. 40
5
1 q
1 1 1 1 1 1 1 a2q4 4 .
10 q 1 q5 1
a b c d e
1 . 4 10
a . 10
1
1 a q q 1
q
Nên S 2 a 5 q10 a 2 q 4 45 .
2 5
Từ hình vuông C2 lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C1 , C2 , C3 ,.,
Cn . Gọi Si là diện tích của hình vuông Ci i 1, 2,3,..... . Đặt T S1 S 2 S3 ...S n ... . Biết Suy ra S 45 32 .
32
T , tính a ?
3
5u1 5u1 u2 u2 6 Câu 145: Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng của
Câu 143: Cho dãy số un thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của n để un 2.3
2018
bằng: góc lớn nhất và góc bé nhất bằng:
un 1 3un n
*
q 3
A 1 q q 2 q 3 360
A B C D 360
3
A 9
A D 252.
5u u
2
Từ 1 có 5u1 5u1 u2 u2 6 5u1 u2 6 0
D 27 A
Aq 27 A
D Aq 3 243
1 2
5u1 u2 2 5u1 u2 4 . Câu 146: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện tích
của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế
5u u 4 tháp. Tính diện tích mặt trên cùng.
Từ 2 có un 1 3un u2 3u1 . Giải hệ 1 2 được u1 2 .
u2 3u1 A. 6 m 2 . B. 8 m 2 . C. 10 m 2 . D. 12 m 2 .
Lời giải
u 2
Dãy un là cấp số nhân với 1
n 1
có SHTQ: un 2.3 với n * 1
q 3 Diện tích bề mặt của mỗi tầng lập thành một cấp số nhân có công bội q và
2
12 288
un 2.32018 2.3n 1 2.32018 n 1 2018 n 2019 . u1 6 144. Khi đó diện tích mặt trên cùng là
2
cấp số nhân.
1
x1 x2 x3 8. Theo giả thiết, ta có a aq 2 nên q 3.
Theo định lý Vi-ét, ta có 9
Câu 148: Cho cấp số nhân an có a1 7, a6 224 và S k 3577. Tính giá trị của biểu thức T k 1ak .
+ Điều kiện đủ: Với m 1 hoặc m 7 thì m 6m 7 nên ta có phương trình
2
Giải phương trình này, ta được các nghiệm là 1, 2 , 4. Hiển nhiên ba nghiệm này lập thành một Ta có a6 224 a1q 5 224 q 2 .
x 6 y 8 x y 2 5 x 2 y
Kết hợp với giả thiết x y z 21 , ta suy ra 3 y 21 y 7 .
Theo giả thiết ta có
x 1x 3 y y 22
Gọi d là công sai của cấp số cộng thì x y d 7 d và z y d 7 d .
x 3 y
x 3 y
x 6 .
Sau khi thêm các số 2;3;9 vào ba số x, y, z ta được ba số là x 2, y 3, z 9 hay
2 2
3 y 13 y 3 y y 2
0 y 2
y 2
9 d ,10,16 d .
A. q .
1
B. q .
1
C. q .
1
D. q 3. Với d 11 , cấp số cộng 18, 7, 4 . Lúc này F 389 .
3 9 3
Lời giải Với d 4 , cấp số cộng 3, 7,11 . Lúc này F 179 .
y xq; z xq 2
x 0 Câu 153: Cho bố số a, b, c, d biết rằng a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân công bội q 1 ; còn
x 3 xq 2 4 xq x 3q 2 4q 1 0 2 .
3q 4q 1 0
x 3 z 2 2 y
b, c, d theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Tìm q biết rằng a d 14 và b c 12.
18 73 19 73 20 73 21 73
Nếu x0 y z0 công sai của cấp số cộng: x; 2 y; 3 z bằng 0. A. q . B. q . C. q . D. q .
24 24 24 24
q 1 Lời giải
1
Nếu 3q 2 4q 1 0 1 q q
1. Giả sử a, b, c lập thành cấp số cộng công bội q. Khi đó theo giả thiết ta có:
q 3
3 b aq, c aq 2
aq d 2aq 2 1
b d 2c
5 a d 14 2
Câu 151: Các số x 6 y, 5x 2 y, 8x y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời, các số x , a d 14
3 b c 12 a q q 12 3
2
y 1, 2x 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm x và $y.$
3 1 3 1 Nếu q0bc0d
A. x 3, y 1 hoặc x , y . B. x 3, y 1 hoặc x , y .
8 8 8 8 Nếu q 1 b a; c a b c 0 .
C. x 24, y 8 hoặc x 3, y 1 .D. x 24, y 8 hoặc x 3, y 1 12
Vậy q
0, q
1, từ và ta có: d 14 a và a thay vào ta được:
Lời giải q q2
12q 14q 14q 12
2
24q 3
III
Số tiền ban đầu là M 0 10 .
8
Ơ
M 6 M 0 1 r
6
Câu 155: Tỷ lệ tăng dân số của tỉnh M là 1, 2%. Biết rằng số dân của tỉnh M hiện nay là 2 triệu người. Nếu
G LÝ THUYẾT.
I
lấy kết quả chính xác đến hàng nghìn thì sau 9 năm nữa số dân của tỉnh M sẽ là bao nhiêu? =
A. 10320 nghìn người. B. 3000 nghìn người. C. 2227 nghìn người. D. 2300 nghìn người.
Lời giải
= THIỆU VỀ MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
1. GIỚI
= Mẫu số liệu ghép nhóm là mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số của các nhóm số liệu. Mỗi
Đặt P0 2000000 2.10 và r 1, 2% 0, 012 .
6
I nhóm số liệu là tập hợp gồm các giá trị của số liệu được ghép nhóm theo một tiêu chí xác định.
Gọi Pn là số dân của tỉnh M sau năm nữa. Nhóm số liệu thường được cho dưới dạng a, b , trong đó a là đầu mút trái, b là đầu mút phải.
n
Câu 156: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu có Trong một số trường hợp, nhóm số liệu cuối cùng có thể lấy đầu mút bên phải.
1012 tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào? 2. GHÉP NHÓM MẪU SỐ LIỆU
A. 1024.1012 tế bào. B. 256.1012 tế bào. C. 512.1012 tế bào. D. 512.1013 tế bào.
Để chuyển mẫu số liệu không ghép nhóm sang mẫu số liệu ghép nhóm, ta làm như sau:
Lời giải
Lúc đầu có 1022 tế bào và mỗi lần phân chia thì một tế bào tách thành hai tế bào nên ta có cấp số Bước 1. Chia miền giá trị của mẫu số liệu thành một số nhóm theo tiêu chí cho trước.
nhân với u1 10 và công bội
22
q2. Bước 2. Đếm số giá trị của mẫu số liệu thuộc mỗi nhóm (tần số) và lập bảng thống kê cho mẫu
Do cứ 20 phút phân đôi một lần nên sau 3 giờ sẽ có 9 lần phân chia tế bào. Ta có u10 là số tế bào số liệu ghép nhóm.
nhận được sau 3 giờ. Vậy, số tế bào nhận được sau 3 giờ là u10 u1q 512.10 .
9 12
Độ dài của nhóm a; b là b a .
Không nên chia thành quá nhiều nhóm hoặc quá it nhóm. Các nhóm không giao nhau, các
nhóm nên có độ dài như nhau và tổng độ dài các nhóm lớn hơn khoảng biến thiên.
Ví dụ 2. Bảng thống kê sau cho biết thời gian chạy (phút) của 30 vận động viên (VĐV) trong
một giải chạy Marathon.
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang mẫu số liệu ghép nhóm gồm sáu nhóm có độ dài bằng nhau
và bằng 3.
Lời giải
Giá trị nhỏ nhất là 129, giá trị lớn nhất là 145 nên khoảng biến thiên là 145 129 16 . Tổng độ
dài của sáu nhóm là 18. Để cho đối xứng, ta chọn đầu mút trái của nhóm đầu tiên là 27,5 và đầu
mút phải của nhóm cuối cùng là 145,5 ta được các nhóm là 127,5;130,5 , HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
II
130,5;133,5,, 142,5;145,5 . Đếm số giá trị thuộc mỗi nhóm, ta có mẫu số liệu ghép nhóm
=
như sau: Câu=1: Trong các mẫu số liệu sau, mẫu nào là mẫu số liệu ghép nhóm? Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép
nhóm đó.
=I a) Số tiền mà sinh viên chi cho thanh toán cước điện thoại trong tháng.
Luyện tập 2. Cân nặng của 35 người trưởng thành tại một khu dân cư được cho như sau:
b) Thống kê nhiệt độ tại một điểm trong 40 ngày, ta có bảng số liệu sau
Chuyển mẫu số liệu trên thành dạng ghép nhóm, các nhóm có độ dài bằng nhau, trong đó có nhóm
40; 45 . Lời giải
Cả hai mẫu số liệu trên đều là mẫu số liệu ghép nhóm.
a) Có năm nhóm là
Dưới 50 nghìn đồng có 5 sinh viên.
Từ 50 đến dưới 100 nghìn đồng có 2 sinh viên.
Từ 100 đến dưới 150 nghìn đồng có 23 sinh viên.
Từ 150 đến dưới 200 nghìn đồng có 17 sinh viên.
Từ 200 đến dưới 250 nghìn đồng có 3 sinh viên.
b) Có bốn nhóm là
Từ 19 C đến dưới 22 C có 7 ngày.
Từ 22 C đến dưới 25 C có 15 ngày.
Từ 25 C đến dưới 28 C có 12 ngày.
Từ 28 C đến dưới 31 C có 6 ngày.
Câu 2: Cho mẫu số liệu về số tiền điện phải trả của 50 gia đình trong một tháng ở một khu phố (đơn vị:
nghìn đồng).
Giá trị 375; 450 450;525 525;600 600;675 675;750 750;825
Số lượng gia đình 6 15 10 6 9 4
Câu 3: Cho mẫu số liệu về khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường (đơn vị: gam).
Giá trị 70;80 80;90 90;100 100;110 110;120
Số lượng củ khoai 3 6 12 6 3 Đếm số giá trị thuộc mỗi nhóm ta có mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm có độ dài bang nhau.
Lời giải
Khoảng biến thiên là 54 5 49 .
Ta chia thành các nhóm sau [4,5; 13); [13; 21,5); [21,5; 30); . . . ; [47; 55,5).
Đếm số giá trị của mỗi nhóm, ta có bảng ghép nhóm sau:
Câu 5: Thời gian ra sân (giờ) của một số cựu cầu thủ ở giải ngoại hạng Anh qua các thời kì được cho như
sau:
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm có độ dài bang nhau.
Lời giải
Khoảng biến thiên là 653 492 161 .
Ta chia thành các nhóm sau [492; 515); [515; 538); [538; 561); . . . ; [47; 55,5).
Đếm số giá trị của mỗi nhóm, ta có bảng ghép nhóm sau:
Câu 6: Bảng thống kê sau cho biết điện năng tiêu thụ của 30 hộ ở một khu dân cư trong một tháng như
sau (đơn vị: kW ):
50 47 30 65 63 70 38 34 48 53 33 39 32 40 50
55 50 61 37 37 43 35 65 60 31 33 41 45 55 59
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang mẫu số liệu ghép nhóm gồm 8 nhóm có độ dài bằng nhau và
bằng 5.
Lời giải
Giá trị nhỏ nhất là 30, giá trị lớn nhất là 70 nên khoảng biến thiên là 70 30 40 . Tổng độ dài
của 8 nhóm là 40 nên ta được các nhóm như sau:
30;35, 35; 40 , 40; 45, 45;50 , 50;55, 55;60 , 60;65, 65;70 .
156 158
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là 157 .
C CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ 2
H
Ư
III TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU
GHÉP NHÓM
Câu 3: Đo chiều cao (tính bằng cm ) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như
sau:
Chiều cao 150;154 154;158 158;162 162;166 166;170
Ơ Số học sinh 25 50 200 175 50
III
Số họ sinh 10 7 16 4 2 3
H TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU
Câu 6: Tìm hiểu thời gia xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Ư GHÉP NHÓM
Thòi gian (giờ) [0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) Ơ
Số học sinh 8 16 4 2 2
N BÀI 9: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM
n
Thời gian (phút) 9,5;12,5 12,5;15,5 15,5;18,5 18,5; 21,5 21,5; 24,5
ai ai 1
Số học sinh 3 12 15 24 2 Trong đó, n m1 ... mk là cỡ mẫu và xi
2
n
m1 ... m p 1
Bước 2. Trung vị là M e a p 2 . a p 1 a p , trong đó n là cỡ mẫu, m p là tần
mp
số nhóm p. Với p 1 , ta quy ước m1 ... m p 1 0 .
3. TỨ PHÂN VỊ CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Ví dụ 2. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Để tính tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu ghép nhóm, trước hết ta xác định nhóm chứa Q1 ,
Thời gian (phút) 9,5;12,5 12,5;15,5 15,5;18,5 18,5; 21,5 21,5; 24,5 n
m1 ... m p 1
Số học sinh 3 12 15 24 2 giả sử đó là nhóm thứ p : a p ; a p 1 . Khi đó Q1 a p 4 . a p 1 a p , trong đó
mp
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.
n là cỡ mẫu, m p là tần số nhóm p , với p 1 , ta quy ước m1 ... m p 1 0 .
Lời giải
Cỡ mẫu là n 3 12 15 24 2 56 . Để tính tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu ghép nhóm, trước hết ta xác định nhóm chứa Q3 ,
Gọi x1 ,..., x56 là thời gian vào internet của 56 học sinh và giả sử dãy này được sắp xếp theo thứ 3n
m1 ... m p 1
x x
tự tăng dần. Khi đó, trung vị là 28 29 . Do 2 giá trị x28 , x29 thuộc nhóm 15,5;18,5 nên giả sử đó là nhóm thứ p : a p ; a p 1 . Khi đó Q3 a p 4 . a p 1 a p , trong đó
2 mp
nhóm này chứa trung vị. Do đó, p 3; a3 15, 5; m3 15; m1 m2 3 12 15; a4 a3 3 và ta n là cỡ mẫu, m p là tần số nhóm p , với p 1 , ta quy ước m1 ... m p 1 0 .
56 Tứ phân vị thứ hai Q2 chính là trung vị M e .
15
có M e 15,5 2 .3 18,1 . Ví dụ 3. Tìm tứ phân vị thứ nhất Q1 và tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu ghép nhóm cho trong
15
Ví dụ 2.
Lời giải
Cỡ mẫu là n 56 .
x14 x15 Luyện tập 3. Thời gian (phút) để học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau:
Tứ phân vị thứ nhất Q1 là . Do x14 , x15 đều thuộc nhóm 12,5;15,5 nên nhóm này chứa
2 Thời gian (phút) 0,5;10,5 10,5; 20,5 20,5;30,5 30,5; 40,5 40,5;50,5
56
3 Số học sinh 2 10 6 4 3
Q1 . Do đó, p 2; a2 12,5; m2 12; m1 3; a3 a2 3 và ta có Q1 12,5 4 .3 15, 25 .
12 Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này.
x42 x43 Lời giải
Với tứ phân vị thứ ba Q3 là . Do x42 , x43 đều thuộc nhóm 18,5; 21,5 nên nhóm này
2 Tần số lớn nhất là 10 nên nhóm chứa mốt là nhóm 10,5; 20,5 .
chứa Q3 . Do đó, p 4; a4 18,5; m4 24; m1 m2 m3 3 12 15 30; a5 a4 3 và ta có
Ta có j 2; a2 10,5; m2 10; m1 2; m3 6; h 10 .
3.56
30 10 2
Q3 18,5 4 .3 20 . Do đó M 0 10,5 .10 17,17 .
24 10 2 10 6
r.n
Nhận xét. Ta cũng có thể xác định nhóm chứa tứ phân vị thứ r nhờ tính chất: có khoảng
4 Ý nghĩa. Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho mốt của mẫu số liệu gốc, nó được dùng
giá trị nhỏ hơn tứ phân vị này. để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.
Ý nghĩa. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho các tứ phân vị của mẫu số liệu
gốc, chúng chia mẫu số liệu thành 4 phần, mỗi phần chứa 25% giá trị.
Hãy ước lượng số trung bình,tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm Câu 3: Tổng số lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ năm
trên. 2002 đến năm 2020 được ghi lại như dưới đây (đơn vị: mm)
Lời giải
Bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện là
So ca (nghìn) [14; 15,5) [15,5; 17) [17; 18,5) [18,5; 20) [20; 21,5)
So ngày ? ? ? ? ?
c) Hãy ước lượng số trung bình,tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm
trên.
Lời giải
a)
Lời giải
C CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ Mốt M 0 chứa trong nhóm [40;60)
H
Ư
III TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU
GHÉP NHÓM
Do đó: um 40; um 1 60 um 1 um 60 40 20
nm 1 9; nm 12; nm 1 10
M 0 40
12 9
(60 20) 52
Ơ (12 9) (1 2 10)
N BÀI 9: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM Câu 4: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
G HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
III
==
=I1: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
Câu Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là
nhóm sau:
A. [40; 60) . B. [20; 40) . C. [60;80) . D. [80;100) .
Lời giải
Ta có: n 42
Giá trị đại diện của nhóm 20; 40 là
x21 x22
Nên trung vị của mẫu số liệu trên là Q2
A. 10 . B. 20 . C. 30 . D. 40 . 2
Lời giải Mà x21 , x22 40;60
Giá trị đại diện của nhóm 20; 40 là
Vậy nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là nhóm [40; 60)
20 40
c 30 Câu 5: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
2
nhóm sau:
Câu 2: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Câu 3: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép Mà x11 20; 40
nhóm sau:
Vậy nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là nhóm [20; 40)
Câu 6: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
Mốt của mẫu số liệu trên là nhóm sau:
A. 42 . B. 52 . C. 53 . D. 54 .
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là
Nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là Q3 x33 Lời giải
Có 2 nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên đó là 7; 9 và 9; 11 , do đó:
Mà x33 60;80
Xét nhóm 7; 9 ta có:
Vậy nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là nhóm 60;80
72
Câu 7: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi M0 7 (9 7) 9
(7 2) (7 7)
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Xét nhóm 9; 11 ta có:
77
M 0 9 (11 9) 9
(7 7) (7 3)
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
Vậy mốt của mẫu số liệu là 9.
A. 7; 9 . B. 9; 11 . C. 11; 13 . D. 13; 15 .
Lời giải Câu 10: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện là
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
2.6 7.8 7.10 3.12 1.14 A. 7 . B. 7, 6 . C. 8 . D. 8, 6 .
Số trung bình: x 9, 4
20 Lời giải
Câu 8: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi Goi x1 , x2 ,..., x20 là doanh thu bán hàng trong 20 ngày xếp theo thứ tự không giảm.
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Khi đó: x1 , x2 5;7 , x3 ,..., x9 7; 9 ,, x9 ,..., x16 9; 11 x17 ,..., x19 11; 13 , x20 13; 15
Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu thuộc nhóm 7;9
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? n 20, nm 7, C 2, um 7, um 1 9
Câu 9: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
A. 10 . B. 11 . C. 12 . D. 13 .
Lời giải C
Goi x1 , x2 ,..., x20 là doanh thu bán hàng trong 20 ngày xếp theo thứ tự không giảm.
Khi đó: x1 , x2 5;7 , x3 ,..., x9 7; 9 ,, x9 ,..., x16 9; 11 x17 ,..., x19 11; 13 , x20 13; 15
H
Ư
IV QUAN HỆ SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
Do đó, tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu thuộc nhóm 9;11
Ơ
n 20, nm 7, C 9, um 9, um 1 11
N BÀI 10: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
3.20
9 G LÝ THUYẾT.
Q3 9 4 (11 9) 10;71 11 I
7
=
= MỞ ĐẦU
1. KHÁI NIỆM
=
I
γ
A6
A1 β b
A5 A a
A2 α
Lời giải.
O AC SAC
a) Gọi O AC BD O BD SBD Lại có S SAC SBD
O SAC SBD
A là điểm chung thứ nhất của ACD và GAB
SO SAC SBD .
G là trọng tâm tam giác BCD , N là trung điểm CD nên N BG nên N là điểm chung thứ
b) O AC BD hai của ACD và GAB . Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng ACD và GAB là AN .
O AC SAC Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi I là trung điểm của SD , J là điểm trên SC và không trùng trung
O SAC MBD . điểm SC . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ABCD và AIJ .
O BD MBD
Lời giải.
Và M SAC MBD OM SAC MBD .
F BC MBC
c) Trong ABCD gọi F BC AD F MBC SAD
F AD SAD
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có AC BD M và AB CD N . Tìm giao tuyến của mặt phẳng
SAC và mặt phẳng SBD .
Lời giải. A là điểm chung thứ nhất của ABCD và AIJ
IJ và CD cắt nhau tại F , còn IJ không cắt BC , AD , AB nên F là điểm chung thứ hai của
ABCD và AIJ . Vậy giao tuyến của ABCD và AIJ là
AF .
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD
và BC . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SMN và SAC .
Lời giải.
Câu 8: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng ACD
và GAB là:
A. AM ( M là trung điểm của AB).
B. AN ( N là trung điểm của CD).
C. AH ( H là hình chiếu của B trên CD).
D. AK ( K là hình chiếu của C trên BD).
Giao tuyến của mặt phẳng SAB và mặt phẳng SCD là đường thẳng: Lời giải.
A. SI B. SA. C. MN . D. SM . A
Lời giải.
Ta có SAB SCD SI .
S B D
G
N
A B C
O A là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng ACD và GAB .
D C
N BG ABG N ABG
Ta có BG CD N
N là điểm chung thứ hai
I
N CD ACD N ACD
Khẳng định nào sau đây sai? giữa hai mặt phẳng ACD và GAB .
A. Hình chóp S . ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là SO (O là giao điểm của AC và BD). Vậy ABG ACD AN .
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC là SI (I là giao điểm của AD và BC ). Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm SA và
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SAD là đường trung bình của ABCD. SB . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. IJCD là hình thang.
Lời giải.
B. SAB IBC IB .
Hình chóp S . ABCD có 4 mặt bên: SAB , SBC , SCD , SAD . Do đó A đúng.
C. SBD JCD JD .
S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng SAC và SBD . D. IAC JBD AO , O là tâm hình bình hành
ABCD .
O AC SAC O SAC
Lời giải.
O là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng SAC và
O BD SBD O SBD
SBD .
Ta có IAC SAC và JBD SBD . Mà SAC SBD SO trong đó O là tâm hình A
bình hành ABCD .
Câu 10: Cho điểm A không nằm trên mặt phẳng chứa tam giác BCD. Lấy E , F là các điểm lần lượt M
G
nằm trên các cạnh AB, AC. Khi EF và BC cắt nhau tại I , thì I không phải là điểm chung của
B D
hai mặt phẳng nào sau đây?
A. BCD và DEF . B. BCD và ABC . N
Lời giải.
B là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng MBD và ABN .
A
Vì M , N lần lượt là trung điểm của AC , CD nên suy ra AN , DM là hai trung tuyến của tam
Câu 11: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC , CD. Giao tuyến của hai mặt cắt d tại M , khi đó
M d M d
phẳng MBD và ABN là: M d P P
A K M
A D
E
O
M B
B D
P C
N
● Chọn mặt phẳng phụ SBD chứa SD .
C
● Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SBD và ABM .
Cách 1. Xét mặt phẳng BCD chứa CD . Ta có B là điểm chung thứ nhất của SBD và ABM .
Do NP không song song CD nên NP cắt CD tại E .
Trong mặt phẳng ABCD , gọi O AC BD . Trong mặt phẳng SAC , gọi K AM SO .
Điểm E NP E MNP . Vậy CD MNP tại E.
Khi đó SBD ABM BK .
N BC
Cách 2. Ta có NP BCD suy ra NP, CD đồng phẳng. Trong SBD lấy N BK SD thì N SD ABM .
P BD
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD với đáy ABCD có các cạnh đối diện không song song với nhau
Gọi E là giao điểm của NP và CD mà NP MNP suy ra CD MNP E . và M là một điểm trên cạnh SA .
a) Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng MCD .
Vậy giao điểm của CD và mp MNP là giao điểm E của NP và CD .
Câu 13: Cho tứ giác ABCD có AC và BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc mặt phẳng b) Tìm giao điểm của đường thẳng MC và mặt phẳng SBD .
ABCD . Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S và C . Tìm giao điểm của đường Lời giải.
thẳng SD với mặt phẳng ABM .
a) Trong mặt phẳng ABCD , gọi
Lời giải.
E AB CD . S
Vậy K SD AMN
O G F
D
C
Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , P lần lượt là trung điểm của C
SN 2
các cạnh SA và SC . Điểm N thuộc cạnh SB sao cho . Gọi Q là giao điểm của cạnh
SB 3
SQ
SD và mặt phẳng MNP . Tính tỷ số .
SD
Lời giải M
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD với đáy ABCD có các cạnh đối diện không song song với nhau
và M là một điểm trên cạnh SA . Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng MCD .
A. Điểm H, trong đó E AB CD , H SA EM
B. Điểm N, trong đó E AB CD , N SB EM
Gọi O là giao điểm của AC và BD , I là giao điểm của MP và SO thì Q là giao điểm của C. Điểm F, trong đó E AB CD , F SC EM
NI với SD . I là trung điểm của SO . D. Điểm T, trong đó E AB CD , T SD EM
SD 3 3 5 Lời giải.
Đặt x . Do 2SO SB SD nên 4 SI SN xSQ x 4 .
SQ 2 2 2
SQ 2
Vậy .
SD 5
N K
A
I D
B
C
E
Trong mặt phẳng ABC . Gọi E AC PN .
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD với đáy ABCD có các cạnh đối diện không song song với nhau Khi đó Q SC EM .
và M là một điểm trên cạnh SA . Tìm giao điểm của đường thẳng MC và mặt phẳng SBD .
AP BN CE CE
Áp dụng định lí Menelaus vào tam giác ABC ta có . . 1 2.
A. Điểm H, trong đó I AC BD , H MA SI PB NC EA EA
B. Điểm F, trong đó I AC BD , F MD SI
AM BQ CE CE 1 SQ 1
C. Điểm K, trong đó I AC BD , K MC SI Áp dụng định lí Menelaus vào tam giác SAC ta có . . 1 .
MS QC EA EA 2 SC 3
D. Điểm V, trong đó I AC BD , V MB SI
Lời giải. Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD với AD // BC và AD 2 BC . Gọi M là
Trong ABCD gọi I AC BD . 1
điểm trên cạnh SD thỏa mãn SM SD . Mặt phẳng ABM cắt cạnh bên SC tại điểm N .
3
Trong SAC gọi K MC SI . S
SN
Tính tỉ số .
Ta có K SI SBD và K MC nên SC
K MC SBD . A.
SN 2
. B.
SN 3
. C.
SN 4
. D.
SN 1
.
SC 3 SC 5 SC 7 SC 2
M
Lời giải
N K
A
I D
B
C
E
Câu 20: Cho hình chóp S . ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và BC . P là điểm nằm trên
AP 1 SQ
cạnh AB sao cho . Gọi Q là giao điểm của SC với mặt phẳng MNP . Tính .
AB 3 SC
1 1 1 2
A. B. . C. . D.
3 6 2 3
Lời giải
Gọi F là giao điểm của AB và CD . Nối F với M , FM cắt SC tại điểm N . Khi đó N là
giao điểm của ABM và SC .
Theo giả thiết, ta chứng minh được C là trung điểm DF .
Trong mặt phẳng SCD kẻ CE song song NM ( E thuộc SD ). Do C là trung điểm DF nên
suy ra E là trung điểm MD . Khi đó, ta có SM ME ED và M là trung điểm SE .
Do MN // CE và M là trung điểm SE nên MN là đường trung bình của tam giác SCE . Từ
SN 1
đó suy ra N là trung điểm SC và .
SC 2
Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
KS
của SB , SD và OC . Gọi giao điểm của MNP với SA là K . Tỉ số là:
KA
2 1 1 1 Gọi O là trung điểm của AC nên O AC BD . Trong mặt phẳng SAC : AN SO I nên
A. . B. . C. . D. .
5 3 4 2 I là giao điểm của AN và SBD . Trong ABN ta có MN BI J nên J là giao điểm của
Lời giải MN với SBD . Gọi K là trung điểm của SD . Suy ra NK //DC //AB và BI SD K hay B ,
S
I , J , K thẳng hàng. Khi đó NK //BM và NK =MA BM và tứ giác AKMN là hình bình
K NK MJ BJ
I
hành. Xét hai tam giác đồng dạng KJN và BJM có 1 suy ra J là trung
M BM NJ JK
điểm của MN và J là trung điểm của BK hay BJ JK . Trong tam giác SAC có I là trọng
N J
NI 1 IJ NI 1 IJ 1 IJ IJ 1
A B tâm của tam giác nên . Do AK //MN nên
IA 2 IK IA 2 JK 3 BJ BI 4
IB
O hay 4.
P IJ
D C
DẠNG 3: BÀI TOÁN THIẾT DIỆN
Gọi J SO MN , K SA PJ thì K SA MNP .
Vì M , N lần lượt là trung điểm của SB , SD nên J là trung điểm của SO . 1 PHƯƠNG PHÁP.
Áp dụng định lí Menelaus vào tam giác SAO với cát tuyến là KP , ta có: =
SK AP OJ SK KS 1
. .
KA PO JS
1
KA
.3.1 1 .
KA 3
= Để xác định thiết diện của hình chóp S. A1 A2 ... An cắt bởi mặt phẳng , ta tìm giao điểm của
KS 1 =I mặt phẳng với các đường thẳng chứa các cạnh của hình chóp. Thiết diện là đa giác có đỉnh
Vậy .
KA 3
là các giao điểm của với hình chóp
Câu 23: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình bình hành. M , N là lượt là trung điểm của AB và
IB
SC . I là giao điểm của AN và SBD . J là giao điểm của MN với SBD . Khi đó tỉ số là: 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
IJ
7 11 =
A. 4 . B. 3 . C. . D. .
2 3 Câu=
24: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD , có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và P là một điểm trên
Lời giải =I cạnh SD .
a) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( PAB).
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Xác định thiết diện của hình chóp
cắt bởi MNP .
Lời giải.
a) Trong mặt phẳng ABCD , gọi S
E AB CD .
Trong mặt phẳng SCD gọi Q SC EP . P
Ta có E AB nên A Q
EP ABP Q ABP , do đó
B D
Q SC ABP . C
E
Thiết diện là tứ giác ABQP .
Câu 25: Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB , CD và P là một điểm thuộc cạnh
BC ( P không là trung điểm của BC ). Tìm thiết diện của tứ diện bị cắt bởi mặt phẳng MNP . Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a a 0 . Các điểm M , N , P lần lượt là
Lời giải trung điểm của SA, SB, SC . Mặt phẳng MNP cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích
bằng bao nhiêu?
A
Lời giải.
R
S
M
Q M Q
B
D
P N
N A P
D
C
M
I
N
B D Câu 30: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và P là một điểm trên
F
cạnh SD . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( PAB) là hình gì?
A. Tam giác B. Tứ giác C. Hình thang D. Hình bình hành
E Lời giải
C
Trong mặt phẳng ABCD , gọi E AB CD S
Tam giác ABC có M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . .
Suy ra MN là đường trung bình của tam giác ABC MN // BC . Trong mặt phẳng SCD gọi Q SC EP .
P
Ta có E AB nên EP ABP Q ABP
Từ E kẻ đường thẳng d song song với BC và cắt BD tại F EF // BC.
, do đó Q SC ABP . A Q
Do đó MN // EF suy ra bốn điểm M , N , E , F đồng phẳng và MNEF là hình thang. Thiết diện là tứ giác ABQP .
B D
Vậy hình thang MNEF là thiết diện cần tìm.
C
Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, E là trung điểm của SA , F , G lần E
lượt là các điểm thuộc cạnh BC , CD CF FB, GC GD . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt
phẳng EFG là: Câu 31: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và P là một điểm trên
A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác. cạnh SD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Thiết diện của hình chóp cắt
Lời giải bởi MNP là hình gì?
A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Hình thang D. Hình bình hành
Lời giải Trong mặt phẳng ( ABCD) gọi E , K , F lần lượt là
Trong mặt phẳng ABCD gọi F , G lần lượt giao điểm của MN với DA, DB, DC .
Trong mặt phẳng SDB gọi H KP SB
là các giao điểm của MN với AD và CD
S
Trong mặt phẳng SAD gọi H SA FP Trong mặt phẳng SAB gọi T EH SA
S
Trong mặt phẳng SCD gọi K SC PG . Trong mặt phẳng SBC gọi R FH SC . H
P R
Ta có F MN F MNP , E MN T P
H Ta có EH MNP , F
FP MNP H MNP H KP N
A D C
F
T SA K
H SA D
T SA MNP . M O
Vậy H SA MNP Tương K
T EH MNP E
H MNP
A B
M
Lí luận tương tự ta có R SC MNP .
tự K SC MNP . B N C
G Thiết diện là ngũ giác MNRHT .
Thiết diện là ngũ giác MNKPH .
Câu 34: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Mặt phẳng GCD
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA . Thiết diện
của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng IBC là: cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là:
a2 3 a2 2 a2 2 a2 3
A. Tam giác IBC. B. Hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ). A. . B. . C. . D. .
2 4 6 4
C. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB ). D. Tứ giác IBCD .
Lời giải.
Lời giải
G D
B
N H
a 3
Tam giác ABC đều, có M là trung điểm AB suy ra MC .
2
1
Gọi H là trung điểm của CD MH CD S MCD .MH .CD
2
CD 2 a 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Với MH MC 2 HC 2 MC 2 . 2
4 2
=
1 a 2 a2 2 36: Cho tứ diện SABC . Trên SA , SB và SC lấy các điểm D , E và F sao cho DE cắt
Câu= AB tại I , EF
Vậy S MCD . .a .
2 2 4 =I cắt BC tại J , FD cắt CA tại K . Chứng minh rằng ba điểm I , J , K thẳng hàng.
Câu 35: Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh Lời giải.
AC , BC ; P là trọng tâm tam giác BCD . Mặt phẳng MNP cắt tứ diện theo một thiết diện có Ta có
diện tích là: I DE AB , DE DEF I DEF ;
A.
a 2 11
. B.
a2 2
. C.
a 2 11
. D.
a2 3
. AB ABC I ABC 1 .Tương tự
2 4 4 4 S
J EF BC
Lời giải.
J EF DEF D
2 K DF AC
J BC ABC
F
A D
K DF DEF K
3 Từ, và ta có I , J , K A E C
K AC ABC
là điểm chung của hai mặt phẳng ABC và
B
M I
M H N Câu 37: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD , gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Một mặt
P
N phẳng cắt các cạnh bên SA , SB, SC , SD tưng ứng tại các điểm M , N , P , Q . Chứng minh
C rằng:Các đường thẳng MP , NQ , SO đồng qui.
Lời giải.
Trong tam giác BCD có: P là trọng tâm, N là trung điểm BC . Suy ra N , P , D thẳng hàng.
Trong mặt phẳng MNPQ gọi I MP NQ . S
Vậy thiết diện là tam giác MND .
Ta sẽ chứng minh I SO .
AB AD 3 Dễ thấy SO SAC SBD . Q
Xét tam giác MND , ta có MN a ; DM DN a 3. M I
2 2
I MP SAC N P
D
Do đó tam giác MND cân tại D . I NQ SBD A
DẠNG 4: CHỨNG MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG – BA ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUY Câu 38: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mặt phẳng qua MN
cắt AD, BC lần lượt tại P và Q. Biết MP cắt NQ tại I . Chứng minh ba điểm I , B, D thẳng
1 PHƯƠNG PHÁP.
hàng.
= Lời giải.
= - Để chứng minh ba điểm thẳng hàng ta chứng minh chúng là điểm chung của hai mặt phẳng phân
=I biệt, khi đó chúng nằm trên đường thẳng giao tuyên của hai mặt phẳng nên thẳng hàng.
- Để chứng minh ba đường thẳng đồng qui ta chứng minh giao điểm của hai đường thẳng thuộc
đường đường thẳng còn lại.
A. AM ACD ABG . B. A , J , M thẳng hàng.
A
C. J là trung điểm AM . D. DJ ACD BDJ .
Lời giải.
M Ta có A ACD ABG ,
P M BG
M ACD ABG nên
M CD
D AM ACD ABG .
B I
Nên AM ACD ABG vậy A đúng.
A , J , M cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt
N
Q ACD , ABG nên A , J , M thẳng hàng, vậy B
đúng.
C
Vì I là điểm tùy ý trên AG nên J không phải lúc nào cũng là trung điểm của AM .
Ta có ABD BCD BD . Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD AD / / BC . Gọi I là giao điểm của AB và
DC , M là trung điểm SC . DM cắt mặt phẳng SAB tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
I MP ABD
A. S , I , J thẳng hàng. B. DM mp SCI .
Lại có I thuộc giao tuyến của ABD và BCD
I NQ BCD
C. JM mp SAB . D. SI SAB SCD .
I BD I , B, D thẳng hàng. Lời giải.
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Một mặt
phẳng cắt các cạnh bên SA, SB, SC , SD tưng ứng tại các điểm M , N , P, Q . Chứng minh rằng
S , I , J thẳng hàng vì ba điểm cùng thuộc hai mp
các đường thẳng MP, NQ, SO đồng qui.
SAB và SCD nên A đúng.
Lời giải.
M SC M SCI nên DM mp SCI vậy B
Trong mặt phẳng MNPQ gọi I MP NQ . đúng.
S
Ta sẽ chứng minh I SO . M SAB nên JM mp SAB vậy C sai.
Dễ thấy SO SAC SBD . Hiển nhiên D đúng theo giải thích A.
Q
I MP SAC
M Câu 42: Cho hình tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB , BD . Các điểm G , H lần lượt
I
I NQ SBD
N P trên cạnh AC , CD sao cho NH cắt MG tại I . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
D A. A , C , I thẳng hàng B. B , C , I thẳng hàng.
I SAC
I SO A C. N , G , H thẳng hàng. D. B , G , H thẳng hàng.
I SBD
Lời giải
Vậy MP, NQ, SO đồng qui tại I . O
B C
Câu 43: Cho tứ diện SABC . Trên SA, SB và SC lấy các điểm D, E và F sao cho DE cắt AB tại I , EF ● O IG mà IG BCD suy ra O BCD .
cắt BC tại J , FD cắt CA tại K .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ba điểm B, J , K thẳng hàng B. Ba điểm I , J , K thẳng hàng Do đó O ACD BCD . 1
C. Ba điểm I , J , K không thẳng hàng D. Ba điểm I , J , C thẳng hàng
Mà ACD BCD CD . 2
Lời giải
Ta có Từ 1 và 2 , suy ra O CD .
I DE AB, DE DEF I DEF ;
AB ABC I ABC 1 .Tương tự Vậy ba đường thẳng CD, IG, HF đồng quy.
S
J EF BC
J EF DEF
2 K DF AC D
J BC ABC
F
K DF DEF
3 Từ, và ta có A K
K AC ABC
E C
I , J , K là điểm chung của hai mặt phẳng B
ABC và DEF nên chúng thẳng hàng. I
Câu 44: Cho tứ diện ABCD . Gọi E , F , G là các điểm lần lượt thuộc các cạnh AB, AC , BD sao cho EF
cắt BC tại I , EG cắt AD tại H . Ba đường thẳng nào sau đây đồng quy?
A. CD, EF , EG. B. CD, IG, HF . C. AB, IG, HF . D. AC , IG, BD.
Lời giải.
E
F
B C I
O
G
D
H
A. 0. . B. Vô số. C. 2. . D. 1.
C Lời giải
H
Ư
IV QUAN HỆ SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
Câu 6:
+) Trong không gian hai đường thẳng a và b chéo nhau, có một và chỉ một mặt phẳng đi qua
a và song song với b .
Trong các hình vẽ sau hình nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện?
Ơ
N BÀI 10: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
Đáp án C đúng, vì hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không cùng nằm trong mặt Lời giải
phẳng nên chúng không có điểm chung.
Câu 5: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b
S
M N
Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và Có S SAC SBD .
BC . Giao tuyến của SMN và SAC là
O AC , AC SAC
A. SK ( K là trung điểm của AB ). O SAC SBD .
B. SO ( O là tâm của hình bình hành ABCD ). O BD, BD SAC
C. SF ( F là trung điểm của CD ).
Nên SO SAC SBD .
D. SD .
Lời giải Câu 15: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SBC là
A. SA . B. SB . C. SC . D. AC .
Lời giải
S SAB SBC
Ta có: SB là giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SBC .
B SAB SBC
Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD // BC ) . Gọi M là trung điểm của A. SAB IBC IB . B. IJCD là hình thang.
CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng MSB và SAC là: C. SBD JCD JD . D. IAC JBD AO ( O là tâm ABCD ).
A. SP với P là giao điểm của AB và CD . B. SI với I là giao điểm của AC và BM . Lời giải
C. SO với O là giao điểm của AC và BD . D. SJ với J là giao điểm của AM và BD .
Lời giải
Giao tuyến của hai mặt phẳng MSB và SAC là SI với I là giao điểm của AC và BM . Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có AC BD M , AB CD N . Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB và SCD là:
Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD , biết AC cắt BD tại M , AB cắt CD tại O . Tìm giao tuyến của hai A. SM . B. SA . C. MN . D. SN .
mặt phẳng SAB và SCD .
Lời giải
A. SO . B. SM . C. SA . D. SC .
Lời giải
S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng SAB và SCD .
N AB SAB
Vì AB CD N nên .
N CD SCD
O AB CD
Do đó N là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng trên.
Ta có: AB SAB O SAB SCD .
Vậy SN là giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD .
CD SAC
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SC . Khẳng
Lại có: S SAB SCD ; S O . Khi đó SAB SCD SO .
định nào sau đây sai?
Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của A. Giao tuyến của SAC và ABCD là AC .
SA và SB . Khẳng định nào sau đây sai? B. SA và BD chéo nhau.
C. AM cắt SBD . Câu 22: Cho bốn điểm A, B, C , D không đồng phẳng. Gọi I , K lần lượt là trung điểm hai đoạn thẳng AD
D. Giao tuyến của SAB và SCD là SO . và BC . IK là giao tuyến của cặp mặt phẳng nào sau đây ?
A. IBC và KBD . B. IBC và KCD . C. IBC và KAD . D. ABI và KAD .
Lời giải
Lời giải
Chọn D
Chọn C
S
D C
A B
I AD KAD
I là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng IBC và KAD .
Ta có hai mặt phẳng SAB và SCD có điểm S chung và lần lượt đi qua hai đường thẳng
I IBC
song song là AB và CD nên giao tuyến của hai mặt phẳng này là đường thẳng đi qua S và
song song với AB và CD . Do đó đáp án D sai. K BC IBC
K là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng IBC và KAD .
1 K KAD
Câu 21: Cho tứ diện ABCD , M là trung điểm của AB , N là điểm trên AC mà AN AC , P là điểm
4
Vậy IBC KAD IK .
2
trên đoạn AD mà AP AD . Gọi E là giao điểm của MP và BD , F là giao điểm của MN và
3 Câu 23: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và AC . Gọi G là trọng tâm tam
BC . Khi đó giao tuyến của BCD và CMP là giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng GMN và BCD là đường thẳng:
A. CP . B. NE . C. MF . D. CE . A. qua M và song song với AB . B. Qua N và song song với BD .
Lời giải C. qua G và song song với CD . D. qua G và song song với BC .
Chọn D Lời giải
A
N
D
B
G
Ta có C BCD CMP 1 . Ta có MN là đường trung bình tam giác ACD nên MN // CD .
Ta có G GMN BCD , hai mặt phẳng ACD và BCD lần lượt chứa DC và MN nên
E BD E BCD
Lại có BD MP E 2 . giao tuyến của hai mặt phẳng GMN và BCD là đường thẳng đi qua G và song song với
E MP E CMP
CD .
Từ 1 và 2 BCD CMP CE .
DẠNG 3. TÌM GIAO ĐIỂM S
Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có I là trung điểm của SC , giao điểm của AI và SBD là
A. Điểm K . B. Điểm M . C. Điểm N . D. Điểm I .
N
Lời giải
K M
A D
O
C
B
Trong mặt phẳng ( SBD) , kéo dài BK cắt SD tại N ⇒ N là giao điểm của SD với mặt phẳng
Câu 25: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. M , N lần lượt thuộc đoạn AB, SC . Khẳng ( ABM ) ⇒ Chọn A
định nào sau đây đúng?
A. Giao điểm của MN và SBD là giao điểm của MN và SB . Câu 27: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BC ; G là trọng tâm của
tam giác BCD . Khi đó, giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( ABC ) là:
B. Đường thẳng MN không cắt mặt phẳng SBD .
A. Điểm A . B. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN .
C. Giao điểm của MN và SBD là giao điểm của MN và SI , trong đó I là giao điểm của CM C. Điểm N . D. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng BC .
và BD . Lời giải
D. Giao điểm của MN và SBD là giao điểm của MN và BD .
Lời giải
Câu 26: Cho tứ giác ABCD có AC và BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc mặt phẳng
( ABCD) . Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S và C . Giao điểm của đường thẳng
SD với mặt phẳng ( ABM ) là
A. giao điểm của SD và BK . B. giao điểm của SD và AM .
C. giao điểm của SD và AB . D. giao điểm của SD và MK .
Lời giải Trong mặt phẳng AND : AN MG E .
E AN , AN ABC E ABC .
E MG .
E MG ABC .
Vậy giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( ABC ) là E E AN MG . Hai mặt phẳng MNP và ACD có MN / / AC và P là điểm chung thứ nhất của hai mặt
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Gọi I là giao điểm phẳng giao tuyến của hai mặt phẳng là đường thẳng PQ đi qua P và song song với AC ;
của đường thẳng AM với mặt phẳng SBD . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau cắt AD tại Q .
đây:
CP 2 PD
A. IA 3IM . B. IM 3IA . C. IM 2 IA . D. IA 2 IM . Mặt khác, trong tam giác ACD có nên AQ 2 DQ
PQ / / AC
Lời giải
Câu 30: Cho tứ diện ABCD , gọi E , F lần lượt là trung điểm của AB , CD ; G là trọng tâm tam giác
BCD . Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng ACD là
A. Giao điểm của đường thẳng EG và AF . B. Điểm F .
C. Giao điểm của đường thẳng EG và CD . D. Giao điểm của đường thẳng EG và AC .
Lời giải
B
Gọi AC BD O thì SAC SBD SO . C
Trong mặt phẳng SAC , lấy AM SO I I AM SBD . G F
Do trong SAC , AM và SO là hai đường trung tuyến, nên I là trọng tâm SAC . D
Vậy IA 2 IM .
Câu 29: Cho tứ diện ABCD có M , N theo thứ tự là trung điểm của AB, BC . Gọi P là điểm thuộc cạnh
CD sao cho CP 2 PD và Q là điểm thuộc cạnh AD sao cho bốn điểm M , N , P, Q đồng phẳng.
M
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Q là trung điểm của đoạn thẳng AC . B. DQ 2 AQ 2
Xét mặt phẳng ( ABF ) có E là trung điểm của AB , BG BF nên EG không song
C. AQ 2 DQ D. AQ 3DQ . 3
Lời giải song với
A AF ⇒ Kéo dài EG và AF cắt nhau tại M . Vì AF ( ACD ) nên M là giao điểm của EG
và ( ACD) ⇒ Chọn A
M
Q
Câu 31: Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của BC , AD . Gọi G là trọng tâm của tam
giác BCD . Gọi I là giao điểm của NG với mặt phẳng ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?
D
B A. I AM . B. I BC . C. I AC . D. I AB .
Lời giải
P
N
Theo giải thiết, M , N theo thứ tự là trung điểm của AB, BC nên MN / / AC .
A
B D
G
M
C
J AI ABCD
Do đó:
J MG
I Suy ra: Giao điểm của đường thẳng MG với mặt phẳng ABCD là điểm J .
Câu 33: Cho tứ diện ABCD . Lấy điểm M sao cho AM 2CM và N là trung điểm AD . Gọi O là một
Dễ thấy NG và AM cùng nằm trong mặt phẳng AMD .
điểm thuộc miền trong của BCD . Giao điểm của BC với OMN là giao điểm của BC với
DN 1 DG 2 A. OM . B. MN . C. A, B đều đúng. D. A, B đều sai.
Mặt khác ta lại có , .
DA 2 DM 3
Lời giải
Do đó NG và AM cắt nhau.
A
Gọi I NG AM , AM ABC I NG ABC .
Câu 34: Cho hình chóp , là một điểm trên cạnh , là một điểm trên cạnh ,
, , . Khi đó giao điểm của đường thẳng với mặt
phẳng là
A. Giao điểm của và . B. Giao điểm của và .
C. Giao điểm của và . D. Giao điểm của và .
Lời giải
B. T là giao điểm của hai đường thẳng NH và BM .
C. T là giao điểm của hai đường thẳng NH và SB .
D. T là giao điểm của hai đường thẳng NH và SO .
Lời giải
T NH
T SAN
I SO AM I AM I ( AMN ) Ta có: T NH SBO T SO . Vậy T NH SO .
T T SBO
SBO
J AN BD J AN J ( AMN )
IJ ( AMN ) Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một tứ giác . Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm
nằm trên cạnh SB sao cho SN 2 NB. Giao điểm của MN với là điểm K. Hãy chọn cách xác định
Khi đó giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng ( AMN ) là giao điểm của SD và IJ
điểm K đúng nhất trong 4 phương án sau:
Câu 35: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác, như hình vẽ bên duới. A. K là giao điểm của MN với AC. B. K là giao điểm của MN với AB.
C. K là giao điểm của MN với BC. D. K là giao điểm của MN với BD.
Lời giải
S
N
A D
B
C
Với M , N , H lần lượt là các điểm thuộc vào các cạnh AB, BC , SA sao cho MN không song song
K
với AB. Gọi O là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM . Gọi T là giao điểm của đường
NH với SBO . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 2
Xét ΔSBD có M là trung điểm của SD và N thuộc SB sao cho SN 2 NB SN SB.
3
A. T là giao điểm của hai đường thẳng SO với HM .
suy ra MN kéo dài cắt BD tại K.
Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , K lần lượt là trung
điểm của CD, CB, SA . H là giao điểm của AC và MN . Giao điểm của SO với MNK là điểm
E . Hãy chọn cách xác định điểm E đúng nhất trong bốn phương án sau:
Vì hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là tứ giác lồi thì có 4 mặt bên và một mặt đáy nên thiết
diện của mặt phẳng tùy ý với hình chóp chỉ có thể có tối đa là 5 cạnh. Do đó thiết diện không
thể là lục giác.
A. E là giao điểm của MN với SO . B. E là giao điểm của KN với SO . Câu 39: Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình thang cân đáy lớn AD . Gọi M , N lần lượt là hai
C. E là giao điểm của KH với SO . D. E là giao điểm của KM với SO . trung điểm của AB,CD . Gọi (P ) là mặt phẳng qua MN và cắt mặt bên (SBC ) theo một giao
Lời giải tuyến. Thiết diện của (P ) và hình chóp là:
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình vuông.
Lời giải
Q P
A D
M N
B C
Vì KMN SAC KH . Do đó E là giao điểm của KH với SO .
- Giả sử mặt phẳng cắt theo giao tuyến PQ .
DẠNG 4. TÌM THIẾT DIỆN
Khi đó do MN || BC nên theo định lý ba giao tuyến song song hoặc đồng quy áp dụng cho ba
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD với ABCD là tứ giác lồi. Thiết diện của mặt phẳng tùy ý với hình
mặt phẳng (P );(SBC );(ABCD ) thì ta được ba giao tuyến MN ; BC ; PQ đôi một song song.
chóp không thể là
A. tam giác. B. tứ giác. C. ngũ giác. D. lục giác. Do đó thiết diện là một hình thang.
Lời giải
Câu 40: Cho tứ diện ABCD đều cạnh a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , mặt phẳng CGD cắt tứ
diện theo một thiết diện có diện tích là.
a2 2 a2 3 a2 2 a2 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 4 2
Lời giải
Câu 42: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AB, BC , CD lần lượt lấy các điểm P, Q, R sao cho
1
AP AB, BC 2QC , R không trùng với C , D . Gọi PQRS là thiết diện của mặt phẳng
3
PQR với hình tứ diện ABCD . Khi đó PQRS là
A. hình thang cân.
B. hình thang.
C. một tứ giác không có cặp cạnh đối nào song song.
D. hình bình hành.
Lời giải
A
Gọi giao điểm của CG với AB là I . Thiết diện của mặt phẳng CGD với tứ diện ABCD là tam P
S
giác DCI .
a 3 a 3
G là trọng tâm tam giác đều ABC nên ta có CI và CG . Áp dụng định lí Pytago B D
2 3
R
Q
a 6 1 1 a 6 a 3 a2 2
nên DG DC 2 CG 2 . Vậy S DCI DG. CI . . . C
3 2 2 3 2 4
AP CQ 1
Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm Do PQ // AC .
AB CB 3
các cạnh AB, AD, SC . Thiết diện hình chóp với mặt phẳng MNP là một
Giao tuyến của mặt phẳng PQR và ACD là đường thẳng đi qua R và song song với AC ,
A. tam giác. B. tứ giác. C. ngũ giác. D. lục giác.
cắt AD tại S .
Lời giải
Do đó PQRS là thiết diện của mặt phẳng PQR với hình tứ diện ABCD .
Theo cách dựng thì PQ // RS mà R bất kỳ trên cạnh CD nên thiết diện là hình thang.
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD . Có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , Q lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB , AD , SC . Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng MNQ là đa giác có
bao nhiêu cạnh?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Khi đó MNP giao với ABCD , SDA , SBC , SAB , SDC lần lượt theo các giao
Trong mp ABCD , gọi K MN CD , L MN BC suy ra K SCD , L SBC .
tuyến MN , NK , PJ , JM , KP . Nên thiết diện tạo thành là ngũ giác MNKPJ .
Trong mp SCD , gọi P KQ SD . Trong SAC , gọi I SO EF , trong SBD , gọi N BI SD . Suy ra N là giao điểm của
đường thẳng SD với mặt phẳng BEF .
Trong mp SBC , gọi R LQ SC .
Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng BEF là tứ giác BFNE .
Khi đó ta có: MNQ ABCD MN ; MNQ SAD NP ; MNQ SCD PQ ;
MNQ SBC QR ; MNQ SAB RM . Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD, E là trung điểm của cạnh
SA, F , G là các điểm thuộc cạnh SC , AB (F không là trung điểm của SC ). Thiết diện của hình
Vậy thiết diện cần tìm là ngũ giác.
chóp cắt bởi mặt phẳng EFG là một hình
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB // CD và AB 2CD . Gọi O là giao điểm của
A. lục giác. B. ngũ giác. C. tam giác. D. tứ giác.
SE SF 2
AC và BD . Lấy E thuộc cạnh SA , F thuộc cạnh SC sao cho . Lời giải
SA SC 3
Câu 46: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA . Thiết diện
của hình chóp S . ABCD cắt bởi IBC là
A. Tứ giác IBCD .
B. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB ).
C. Hình thang IJBC ( J là trung điểm SD ).
D. Tam giác IBC .
Lời giải
S
J
G
B
A
O
D C
2 2 Qua A dựng đường thẳng song song với EF cắt CD, CB lần lượt tại I , J . Khi đó, IF cắt
A. 3 . B. 2 3 . C. 2. D. .
3 DD ' tại G và EJ cắt BB ' tại K , ta có thiết diện của hình lập phương cắt bởi mặt phẳng
Lời giải
AEF là ngũ giác AKEFG .
GD DF 1 1 a a 13
Ta có: GD DD GF KE , GK BD a 2 và
GD DA 2 3 3 6
a 2 a 2 17
EF . Suy ra S EFGK .
2 8
a 13 a 2 17
Tam giác AKG cân tại A và AK AG . Suy ra S AGK .
3 6
7 a 2 17
Vậy S AKEFG S EFGK S AGK .
24
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Thiết diện của hình
chóp S . ABCD và mặt phẳng AMN là hình gì
A. Tam giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác cân. D. Tứ giác.
Hướng dẫn giải
Gọi E MN AC và F PE SO . Trong SBD qua F kẻ đường thẳng song song với s
Chọn D
MN và lần lượt cắt SB, SD tại H , G . Khi đó ta thu được thiết diện là ngũ giác MNHKG.
S
2
Câu 51: Cho hình chóp S . ABCD có đáy C là điểm trên cạnh SC sao cho SC SC . Thiết diện của
3
N hình chóp với mặt phẳng ABC là một đa giác m cạnh. Tìm m .
A. m 6 . B. m 4 . C. m 5 . D. m 3 .
M Lời giải
D
A S
C D'
Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , K lần lượt là
trung điểm của CD , CB , SA . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng MNK là một đa giác O
Q B F
D A D
J
P
N
C B' G
C'
A'
Vậy thiết diện của tứ diện bị cắt bởi mặt phẳng MNP là tứ giác MRNP . H D'
Câu 53: Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD và P là một điểm thuộc cạnh
Gọi E , F , G, H , I , J lần lượt là trung điểm của BC , CD, DD, AD, AB, BB .
BC ( P không trùng trung điểm cạnh BC ). Thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng MNP là:
A. Tam giác. B. Lục giác. C. Ngũ giác. D. Tứ giác. Ta có EA EC E thuộc mặt phẳng trung trực của AC .
Lời giải Tương tự F , G, H , I , J thuộc mặt phẳng trung trực của AC .
Chọn D
Do đó thiết diện của hình lập phương đã cho cắt bởi mặt phẳng trung trực của AC là lục giác
a 2
đều EFGHIJ cạnh EF .
2
2
a 2 3 3 3 2
Vậy diện tích thiết diện là S 6. . a .
2 4 4
Câu 55: Cho hình chóp S. ABCD , G là điểm nằm trong tam giác SCD . E , F lần lượt là trung điểm của
AB và AD . Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng EFG là:
ABC MNP MP
BCD MNP PN
ACD MNP NQ
ABD MNP QM
Vậy thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng MNP là tứ giác MPNQ .
Câu 54: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a a 0 . Tính diện tích thiết diện của hình
lập phương đã cho cắt bởi mặt phẳng trung trực của đoạn AC .
Trong mặt phẳng ABCD: EF BC I ; EF CD J A. Ba điểm S , I , J thẳng hàng.
B. Đường thẳng JM thuộc mặt phẳng ( SAB) .
Trong mặt phẳng SCD: GJ SC K ; GJ SD M C. Đường thẳng SI là giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB) và ( SCD) .
D. Đường thẳng DM thuộc mặt phẳng ( SCI ) .
Trong mặt phẳng SBC : KI SB H
Lời giải
Ta có: GEF ABCD EF , GEF SAD FM , GEF SCD MK Chọn B
Câu 56: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N và P lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA, BC , CD . Hỏi thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng MNP là hình
gì?
A. Hình ngũ giác. B. Hình tam giác. C. Hình tứ giác. D. Hình bình hành.
Lời giải
Trong ( SCD) , DM SI J . Khi đó J DM SAB .
S
Câu 58: Cho hình tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB , BD . Các điểm G , H lần
lượt trên cạnh AC , CD sao cho NH cắt MG tại I . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. A , C , I thẳng hàng B. B , C , I thẳng hàng.
M C. N , G , H thẳng hàng. D. B , G , H thẳng hàng.
Lời giải
Q
R
A D
K
B N C
Gọi PN AB I , NP AD K .
Kẻ IM cắt SB tại R , kẻ MK cắt SD tại Q . Do NH cắt MG tại I nên bốn điểm M , N , H , G cùng thuộc mặt phẳng . Xét ba mặt phẳng
ABC MG
Vậy thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng MNP là ngủ giác MPQMR .
ABC , BCD , phân biệt, đồng thời BCD NH mà MG NH I
DẠNG 5. ĐỒNG QUY, THẲNG HÀNG ABC BCD BC
Câu 57: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang AD // BC , AD BC . Gọi I là giao Suy ra MG , NH , BC đồng quy tại I nên B , C , I thẳng hàng.
điểm của AB và DC , M là trung điểm của SC và DM cắt SAB tại J . Khẳng định nào sau
đây SAI?
Câu 59: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD AD // BC , AD BC . Gọi I là giao
điểm của AB và DC ; M là trung điểm của SC và DM cắt mặt phẳng SAB tại J . Khẳng
định nào sau đây sai?
A. Đường thẳng SI là giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD .
B. Đường thẳng JM thuộc mặt phẳng SAB .
C. Ba điểm S , I , J thẳng hàng.
D. Đường thẳng DM thuộc mặt phẳng SCI .
Lời giải
Ta có M , N , P , Q đồng phẳng và tạo thành tứ giác MNPQ nên hai đường MP và NQ cắt
nhau.
MNPQ SAC MP
Mặt khác: MNPQ SBD NQ
SAC SBD SO
Câu 61: Cho hình chóp S . ABCD . Một mặt phẳng P bất kì cắt các cạnh SA, SB, SC , SD lầm lượt tại
A '; B '; C '; D ' . Gọi I là giao điểm của AC và BD . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
dưới đây?
A. Các đường thẳng AB, CD, C ' D ' đồng quy
B. Các đường thẳng AB, CD, A 'B' đồng quy
C. Các đường thẳng A ' C ', B ' D ',SI đồng quy.
D. Các đường thẳng SB, AD, BC đồng quy
Lời giải
Ta có M SAB nên đường thẳng JM không thuộc mặt phẳng SAB .
S
Câu 60: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , có đáy ABCD là tứ giác lồi. O là giao điểm của hai đường
chéo AC và BD . Một mặt phẳng cắt các cạnh bên SA , SB , SC , SD tương ứng tại các điểm
M , N , P , Q . Khẳng định nào sau đây đúng? D'
Chọn A
Hai mặt phẳng P và SAC cắt nhau theo giao tuyến A ' C ' .
Hai mặt phẳng P và SBD cắt nhau theo giao tuyến B'D' .
Hai mặt phẳng SAC và SBD cắt nhau theo giao tuyến SI .
Vậy ba đường thẳng A ' C ', B'D',SI đồng quy. Gọi I MP NQ
Câu 62: Cho tứ diện ABCD . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của cạnh AB , BC . Mặt phẳng P đi qua Thì I SO nên MP, NQ, SO đồng quy.
EF cắt AD , CD lần lượt tại H và G . Biết EH cắt FG tại I . Ba điểm nào sau đây thẳng
DẠNG 6. TỈ SỐ
hàng?
A. I , A, B . B. I , C , B . C. I , D, B . D. I , C , D . Câu 64: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD với AD // BC và AD 2 BC . Gọi M là
Lời giải 1
điểm trên cạnh SD thỏa mãn SM SD . Mặt phẳng ABM cắt cạnh bên SC tại điểm N .
3
SN
Tính tỉ số .
SC
SN 2 SN 3 SN 4 SN 1
A. . B. . C. . D. .
SC 3 SC 5 SC 7 SC 2
Lời giải
I EH ABD
I EH FG I ABD ABC BD .
I FG ABC
Câu 63: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , gọi O là giao điểm của AC và BD . Một mặt phẳng cắt
các cạnh bên SA, SB, SC , SD tương ứng tại các điểm M , N , P, Q . Khẳng định nào đúng?
A. Các đường thẳng MN , PQ, SO đồng quy.
B. Các đường thẳng MP, NQ, SO đồng quy.
C. Các đường thẳng MQ, PN , SO đồng quy. Gọi F là giao điểm của AB và CD . Nối F với M , FM cắt SC tại điểm N . Khi đó N là
D. Các đường thẳng MQ, PQ, SO đồng quy. giao điểm của ABM và SC .
Lời giải
Theo giả thiết, ta chứng minh được C là trung điểm DF .
S Trong mặt phẳng SCD kẻ CE song song NM ( E thuộc SD ). Do C là trung điểm DF nên
suy ra E là trung điểm MD . Khi đó, ta có SM ME ED và M là trung điểm SE .
N
M P Do MN // CE và M là trung điểm SE nên MN là đường trung bình của tam giác SCE . Từ
SN 1
Q C đó suy ra N là trung điểm SC và .
B SC 2
O Câu 65: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm
SAB; SCD . Gọi G là giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng SAC , O là tâm của
A
D SG
hình chữ nhật ABCD. Khi đó tỉ số bằng
GO
Ta có: MP mp SAC ; NQ mp SBD
3 5
A. B. 2 . C. 3 D. .
2 3
Và SAC SBD SO
Lời giải
S Câu 67: Cho hình chóp S . ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và BC , P là điểm nằm trên
AP 1 SQ
cạnh AB sao cho . Gọi Q là giao điểm của SC và mặt phẳng MNP . Tính .
AB 3 SC
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
M N 2 3 3 6
G
A
D Lời giải
E O
F S
B C
Q
Ta có: O FE .Xét hai mặt phẳng SEF và SCD có:
M
O EF ( SEF )
O SEF SAC . Mà S SEF SAC nên SEF SAC SO.
O AC SAC
A
I
G MN C
Trong mặt phẳng SEF ta có: SO MN G MN SAC G. P
G SO SAC
N
B
SG SM 2 SG +) Gọi I PN AC ; gọi Q IM SC
Xét tam giác SFE có: MG / / EF do MN / / EF 2.
SO SE 3 GO
QS IC MA QS IA
Câu 66: Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, BC và P là điểm nằm trên +) Áp dụng định lí Menalaus trong tam giác SAC ta có . . 1 (1)
QC IA MS QC IC
1 SQ
cạnh AB sao cho AP AB . Gọi Q là giao điểm của SC và MNP . Tính tỉ số .
3 SC IA NC PB IA PA 1
+) Áp dụng định lí Menalaus trong tam giác ABC ta có . . 1 (2)
SQ 2 SQ 2 SQ 1 SQ 3 IC NB PA IC PB 2
A. . B. . C. . D. .
SC 5 SC 3 SC 3 SC 8
QS 1 SQ 1
+) Từ 1 và 2 suy ra hay .
Lời giải QC 2 SC 3
S
Câu 68: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD , BC , điểm G là trọng
tâm của tam giác BCD . Gọi I giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ABC . Khi đó tỉ
Q
AN
E
M lệ bằng bao nhiêu?
NI
1 2 3
I A A. 1 . B. . C. . D. .
C
2 3 4
K
P Lời giải
N
B Áp dụng định lý Menelaus đối với tam giác AND và cát tuyến IGM ta có:
I
J D
A
M
O BJ BK BJ 1
L Vẽ DH // BC và H IE . Ta có : 2 HD HD JC .
K HD KD 2 2
B C
Suy ra D là trung điểm của CE .
Gọi O AC BD, BD MC K . Trong SAC : SO AN I .
Xét ACE có EI và AD là hai đường trung tuyến nên F là trọng tâm của ACE .
Trong SMC : SK MN J . AF
Vậy 2.
FD
IN 1
Ta thấy I là trọng tâm tam giác SAC nên .
IA 2 Cách 2:
Cách 1:
Câu 72: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD với AD // BC và AD 2 BC . Gọi M là Lời giải
1
điểm trên cạnh SD thỏa mãn SM SD . Mặt phẳng ABM cắt cạnh bên SC tại điểm N .
3
SN
Tính tỉ số .
SC
SN 1 SN 2 SN 4 SN 3
A. . B. . C. . D. .
SC 2 SC 3 SC 7 SC 5
Lời giải
S
Gọi O là trung điểm của AC nên O AC BD . Trong mặt phẳng SAC : AN SO I nên
I là giao điểm của AN và SBD . Trong ABN ta có MN BI J nên J là giao điểm của
N
A
K
D MN với SBD . Gọi K là trung điểm của SD . Suy ra NK //DC //AB và BI SD K hay B ,
I , J , K thẳng hàng. Khi đó NK //BM và NK =MA BM và tứ giác AKMN là hình bình
NK MJ BJ
B C hành. Xét hai tam giác đồng dạng KJN và BJM có 1 suy ra J là trung
BM NJ JK
điểm của MN và J là trung điểm của BK hay BJ JK . Trong tam giác SAC có I là trọng
I NI 1 IJ NI 1 IJ 1 IJ IJ 1
tâm của tam giác nên . Do AK //MN nên
IA 2 IK IA 2 JK 3 BJ BI 4
Trong mặt phẳng ABCD :
IB
hay 4.
IJ
Gọi I AB CD I AB ABM
Câu 74: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
Trong mặt phẳng SCD : KS
của SB , SD và OC . Gọi giao điểm của MNP với SA là K . Tỉ số là:
KA
Gọi N IM SC và K là trung điểm IM .
2 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
IC BC 1 5 3 4 2
Ta có:
ID AD 2 Lời giải
1 S
Trong tam giác IMD có KC là đường trung bình nên KC // MD và KC MD
2 K
I M
1
Mà SM MD SM KC .
2 N J
A
Lại có KC // SM do M SD B
SN SM SN 1 O
1 . Vậy . P
NC KC SC 2 D C
Câu 73: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình bình hành. M , N là lượt là trung điểm của AB và Gọi J SO MN , K SA PJ thì K SA MNP .
IB
SC . I là giao điểm của AN và SBD . J là giao điểm của MN với SBD . Khi đó tỉ số là: Vì M , N lần lượt là trung điểm của SB , SD nên J là trung điểm của SO .
IJ Áp dụng định lí Menelaus vào tam giác SAO với cát tuyến là KP , ta có:
7 11 SK AP OJ SK KS 1
A. 4 . B. 3 . C. . D. . . . 1 .3.1 1 .
2 3 KA PO JS KA KA 3
KS 1
Vậy .
KA 3 C
Câu 75: Cho hình chóp S . ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , BC và P là điểm nằm trên
SQ 1
1
cạnh AB sao cho AP AB. Gọi Q là giao điểm của SC và MNP . Tính tỉ số
3
SQ 3 SQ 2 SQ 2
SQ
SC
H
Ư
IV QUAN HỆ SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
A.
SC 3
B.
SC 8
C.
SC 3
D.
SC 5 Ơ
Lời giải
N BÀI 11: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
S
Q
G LÝ THUYẾT.
I
M
I =
A 1. VỊ=TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
C =
E K P N I
B
Trong mặt phẳng SAC : EM cắt SC tại Q . Do đó: Cho hai đường thẳng a và b trong không gian. Khi đó, giữa hai đường thẳng sẽ có 4 vị
trí tương đối
Ta có Q EM Q MNP mà Q SC Q là giao điểm của SC và MNP .
I a
Trong mặt phẳng ABC từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt EN tại K . a
b b
AK AP 1 AK 1
Theo Talet ta có mà BN NC . a song song b a cắt b tại I
BN PB 2 CN 2
AK AE AE 1
Theo Talet ta có .
CN EC EC 2
a
Trong mặt phẳng SAC từ A kẻ đường thẳng song song với SC cắt EQ tại I . b b
AI AE AE 1 AI 1 1
Theo Talet ta có mà AI QC * . a
QC EC EC 2 QC 2 2
ab a và b chéo nhau
AI AM AI
Theo Talet ta có mà AM SM 1 AI SQ ** . Định nghĩa:
SQ SM SQ
Hai đường thẳng gọi là đồng phẳng nếu chúng cùng nằm trong một mặt phẳng.
1 SQ 1
Từ * và ** ta có SQ QC .
2 SC 3 Hai đường thẳng gọi là chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng.
Hai đường thẳng gọi là song song nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung.
Có đúng một mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song.
Trong không gian, qua một điểm không nằm trên một đường thẳng cho trước, có một và chỉ
một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
M
Tính chất 2: J
Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song I
song với nhau. B D
Định lý:
Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy đồng quy
C
hoặc đôi một song song.
Gọi M là trung điểm của AB
a
MI 1
a Xét tam giác ABC có:
c c MC 3
MJ 1
Xét tam giác ABD có:
b b MD 3
MI MJ 1
Do IJ //CD
Chú ý: MC MD 3
Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng Câu 2: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của
song song với hai đường thẳng đó AB, CD, BC , AD, AC , BD . Chứng minh MPNQ là hình bình hành. Từ đó suy ra ba đoạn
MN , PQ, RS cắt nhau tại trung điểm G của mỗi đoạn.
II HỆ THỐNG BÀI TẬP.
Lời giải
=
A
= DẠNG 1: CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
=I
1 PHƯƠNG PHÁP.
= M Q
= 1 : Sử dụng tính chất đường trung bình, định lí Ta-let để chứng minh hai đường thẳng song song.
Cách
R
=I
Cách 2 : Chứng minh hai đường thẳng đó cùng song song với đường thẳng thứ ba. G
Cách 3 : Áp dụng định lí giao tuyến của 3 mặt phẳng và hệ quả quả nó. B D
S
PN //BD
NP là đường trung bình của tam giác BCD 1 2
PN BD
2
Từ 1 ; 2 PN //QM và PN QM
Vậy MPNQ là hình bình hành. Lời giải
MN và PQ cắt nhau tại trung điểm G của mỗi đường. Câu 9: Chọn mệnh đề đúng.
A. Không có mặt phẳng nào chứa hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.
Chứng minh tương tự, ta có: QRPS là hình bình hành
B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
QP và RS cắt nhau tại trung điểm G của mỗi đường. C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Vậy MN , PQ, RS cắt nhau tại trung điểm G của mỗi đoạn.
Lời giải
2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 10: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?
= A. Vô số. B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu=
3: Cho hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai Lời giải
=I đường thẳng đó
Câu 11: Cho a ; b là hai đường thẳng song song với nhau. Chọn khẳng định sai :
A. song song. B. chéo nhau. C. cắt nhau. D. trùng nhau.
A. Hai đường thẳng a và b cùng nằm trong một mặt phẳng.
Lời giải B. Nếu c là đường thẳng song song với a thì c song song hoặc trùng với b .
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? C. Mọi mặt phẳng cắt a đều cắt b .
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau. D. Mọi đường thẳng cắt a đều cắt b .
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung. Lời giải
C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau. Câu 12: Cho hai đường thẳng a và b . Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau ?
A. a và b không có điểm chung.
Lời giải
B. a và b là hai cạnh của một hình tứ diện.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? C. a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt.
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. D. a và b không cùng nằm trên bất kỳ mặt phẳng nào.
B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Lời giải
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. Câu 13: Trong không gian, hai đường thẳng không đồng phẳng chỉ có thể :
A. Song song với nhau. B. Cắt nhau. C. Trùng nhau. D. Chéo nhau.
Lời giải
Lời giải
Câu 6: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng phân biệt có không quá một điểm chung. Câu 14: Trong không gian, nếu hai đường thẳng không có điểm chung thì ta có thể kết luận gì về hai
B. Hai đường thẳng cắt nhau thì không song song với nhau. đường thẳng đó ?
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau. A. Song song với nhau. B. Chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. C. Cùng thuộc một mặt phẳng. D. Hoặc song song hoặc chéo nhau.
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? Câu 15: Mệnh đề nào sau đây là sai ? Qua một phép chiếu song song, hình chiếu của hai đường thẳng chéo
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. nhau có thể là :
B. Hai đường thẳng nằm trong hai mặt phẳng phân biệt thì chúng chéo nhau. A. Hai đường thẳng chéo nhau. B. Hai đường thẳng cắt nhau.
C. Hai đường thẳng nằm trong một mặt phẳng thì chúng không chéo nhau. C. Hai đường thẳng song song với nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt.
D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau. Lời giải
Lời giải Câu 16: Mệnh đề nào sau đây sai? Qua một phép chiếu song song, hình chiếu của hai đường thẳng cắt
Câu 8: Mệnh đề nào đúng? nhau có thể là:
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau. A. Hai đường thẳng cắt nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng trùng nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt.
Lời giải
Câu 17: Trong không gian, cho ba đường thẳng a ; b; c . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai đường thẳng cùng chéo với một đường thẳng thứ ba thì chúng chéo nhau.
a
B. Nếu hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu a b và b ; c chéo nhau thì a và c chéo nhau hoặc cắt nhau. b
M
D. Nếu a và b cắt nhau, b và c cắt nhau thì a và c cắt nhau hoặc song song. c
Lời giải
Câu 18: Cho các mệnh đề sau:
I Hai đường thẳng song song thì đồng phẳng. Đặt a; b ; a ; c ; b ; c
II Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. Ta thấy, ba mặt phẳng ; ; cắt nhau theo ba giáo tuyến phân biệt và ba giao tuyến
a ; b ; c đôi một cắt nhau nên chúng đồng quy tại M .
III Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 22: Cho một tứ diện. Số cặp đường thẳng chứa cạnh của tứ diện đó mà chéo nhau là?
IV Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phẳng. A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD . Qua đỉnh A , kẻ đường thẳng a song song với BD và qua đỉnh C kẻ
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
đường thẳng b không song song với BD . Khi đó:
Lời giải A. Đường thẳng a và đường thẳng b chéo nhau.
Câu 19: Trong không gian cho hai đường thẳng song song a và b . Kết luận nào sau đây đúng? B. Đường thẳng a và đường thẳng b cắt nhau.
A. Nếu c cắt a thì c cắt b . C. Đường thẳng a và đường thẳng b không có điểm chung.
B. Nếu c chéo a thì c chéo b . D. Nếu a và b không chéo nhau thì chúng cắt nhau.
C. Nếu c cắt a thì c chéo b . Lời giải
D. Nếu đường thẳng c song song với a thì c song song hoặc trùng b .
Câu 24: Cho hai đường thẳng a ; b chéo nhau. Một đường thẳng c song song với a . Có bao nhiêu vị trí
Lời giải tương đối giữa b và c ?
Câu 20: Trong không gian, cho 3 đường thẳng a, b, c , biết a b , a và c chéo nhau. Khi đó hai đường A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
thẳng b và c : Lời giải
A. Trùng nhau hoặc chéo nhau. B. Cắt nhau hoặc chéo nhau. Nếu c b thì a b c cắt b hoặc c và b chéo nhau.
C. Chéo nhau hoặc song song. D. Song song hoặc trùng nhau.
Câu 25: Cho tứ diện ABCD , gọi M và N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD . Gọi G là trọng
Lời giải
tâm tam giác BCD . Đường thẳng AG cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
Chọn B A. Đường thẳng MN . B. Đường thẳng CM . C. Đường thẳng DN . D. Đường thẳng CD .
Giả sử b c c a . Chọn B
Lời giải
Câu 21: Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường
thẳng đó
A. đồng quy. B. tạo thành tam giác.
C. trùng nhau. D. cùng song song với một mặt phẳng.
Lời giải
A Gọi N , M lần lượt là trung điểm của BC , BD.
M AI AJ 2
J ; I lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD IJ MN 2
AM AN 3
D
Từ 1 và 2 suy ra: IJ CD. Chọn B
B
Câu 28: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB ; P , Q là hai
G
N điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD . Xác định vị trí tương đối của MQ và NP .
A. MQ cắt NP . B. MQ NP . C. MQ NP . D. MQ, NP chéo nhau.
C
Lời giải
Do AG và MN cùng nằm trong mặt phẳng ABN nên hai đường thẳng cắt nhau.
A
Câu 26: Cho hình hộp ABCD.EFGH . Mệnh đề nào sau đây sai?
A M
D
N
B C
B D
E H Q
P
F G C
J
I
N
B C
D
S A
I
J G
E
A B D
D I
O J
B C
C
Dễ dàng thấy được: IJ là đường trung bình của tam giác SAC IJ AC .
AG AE 2
Ta có: EG IJ
Câu 30: Trong mặt phẳng P , cho hình bình hành ABCD . Vẽ các tia Bx, Cy, Dz song song với nhau, AI AJ 3
nằm cùng phía với mặt phẳng ABCD , đồng thời không nằm trong mặt phẳng ABCD . Một Mà IJ CD
mặt phẳng đi qua A , cắt Bx, Cy, Dz tương ứng tại B, C , D sao cho BB 2 , DD 4 . Tính
EG CD .
CC .
A. 6 . B. 8 . C. 2 . D. 3 . Câu 32: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AB, AD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho
Lời giải AM AN 1
. Gọi P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh CD , CB . Mệnh đề nào sau đây đúng
y AB AD 3
z A. Tứ giác MNPQ là một hình thang.
x C
B. Tứ giác MNPQ là hình bình hành.
C. Bốn điểm M , N , P , Q không đồng phẳng.
D. Tứ giác MNPQ không có các cặp cạnh đối nào song song.
B I
D Lời giải
B C
A
O
A
D M N
Ta có: ABC D là hình bình hành.
AC BD I và AC BD O OI là đường trung bình của tam giác ACC
CC 2OI .
B D
BB DD
BBDD là hình thang có OI là đường trung bình OI 3.
2 Q P
Vậy CC 6 .
C
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề nào
AM AN 1
dưới đây đúng ? Xét tam giác ABD có : MN BD
AB AD 3
A. GE //CD . B. GE cắt AD .
C. GE cắt CD . D. GE và CD chéo nhau. Xét tam giác BCD có : PQ là đường trung bình của tam giác PQ BD
Lời giải Vậy PQ MN MNPQ là hình thang.
Câu 33: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Lấy A , B thuộc a và C , D thuộc b . Khẳng định nào
sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC ?
A. Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau. Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A , B, C , D lần lượt là trung điểm của các cạnh
C. Song song nhau. D. Chéo nhau. SA , SB, SC , SD . Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với AB ?
Lời giải A. AB . B. CD . C. C D . D. SC .
B
a Lời giải
A
S
A D
D
B C
b
C
A D
Theo giả thiết, a và b chéo nhau a và b không đồng phẳng.
G
Q M
D B
M H
O
B D C
P
N OG OH 1
Do HG AB
OA OB 3
C
Xét tam giác ABD có: MN AB HG MN
1
Xét tam giác ABC có: MN AB Lại có: HG CN G
2
Vậy HG và CD chéo nhau.
1
Xét tam giác ABD có: PQ AB
2 Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy AD và BC . Biết
MN PQ AD a, BC b . Gọi I và J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SBC . Mặt phẳng
t
P I Q
A D
M J N
A D
E
B F C
B C 1) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD
MN ADJ SBC
S SAB SCD
Ta có: AD JAD ; BC SBC MN AD BC
Ta có: AB SAB ; CD SCD Sx SAB SCD với Sx //AB //CD
AD BC
AB //CD
PQ IBC SAD
2) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng MBC và SAD
Tương tự: AD SAD ; BC IBC PQ AD BC
AD BC M SA SAD
Lại có : M MBC SAD
Vậy MN PQ . M MBC
DẠNG 2: TIM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG M MBC SAD
Ta có : BC SBC ; AD SAD My MBC SAD với My //BC //AD
1 PHƯƠNG PHÁP.
BC //AD
=
= 1: Tìm hai điểm chung phân biệt của hai mặt phẳng.
Cách 3) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng MEF và SAC .
=I 2: Nếu hai mặt phẳng P ; Q lần lượt chứa hai đường thẳng song song
Cách a , b và có 1 điểm
M SA SAC
chung M thì P Q Mx với Mx // a // b . Ta có : M MEF SAC
M MEF
BÀI TẬP TỰ LUẬN. Xét tam giác ABC có: EF là đường trung bình của tam giác EF //AC
2
= M MEF SAC
Câu=
37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SA , điểm E và F lần Do EF MEF ; AC SAC Mt MEF SAC với EF //AC //Mt .
=I lượt là trung điểm của AB và BC .
EF //AC
1) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD .
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD . Mặt đáy là hình thang có cạnh đáy lớn AD , AB cắt CD tại K , điểm
2) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng MBC và SAD . M thuộc cạnh SD .
1) Xác định giao tuyến d của SAD và SBC . Tìm giao điểm N của KM và SBC .
3) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng MEF và SAC .
2) Chứng minh rằng: AM , BN , d đồng quy.
Lời giải
Lời giải
S O x Lời giải
Chọn A
M
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho
SM 3MC , N là giao điểm của SD và MAB . Khi đó, hai đường thẳng CD và MN là hai
đường thẳng:
N A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Có hai điểm chung.
A D Lời giải
S
B C
K
A B
1) Xác định giao tuyến d của SAD và SBC . Tìm giao điểm N của KM và SBC x N
M
S SAD SBC
Ta có: AD SAD ; BC SBC Sx SAD SBC với Sx //AD //BC D
C
AD //BC
M MAB SCD
d Sx Ta có: AB MAB ; CD SCD Mx MAB SCD với Mx CD AB
AB CD
N KM
Trong SCD gọi N KM SC N KM SBC
N SC SBC Gọi N Mx SD trong SCD N SD MAB
Ta có: d SAD SBC Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật. Mặt phẳng P cắt các cạnh SA , SB , SC , SD
lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi I là giao điểm của MQ và NP . Câu nào sau đây đúng?
Trong AMK gọi O là giao điểm của AM và BN A. SI //AB . B. SI //AC . C. SI //AD . D. SI //BD .
Lời giải
O AM SAD
O d S
O BN SBC
I
SI SAD SBC
Do AD SAD ; BC SBC SI BC AD .
AD BC
A D
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của cạnh SA ,
N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng MCD . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. MN và SD cắt nhau. B. MN CD . B C
C. MN và SC cắt nhau. D. MN và CD chéo nhau.
SAD SBC S
Lời giải
Ta có AD SAD , BC SBC
SAD SBC Sx AD BC .
S AD BC
Câu 45: Cho tứ diện ABCD . Gọi I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC , G là trọng tâm tam
giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng GIJ và BCD là đường thẳng:
A B
MN MCD SAB J I
Ta có: CD MCD ; AB SAB MN CD AB .
CD AB
S
M
I J
G
B D
A D
B C C
K
M M x
N
N
B D B D
I A D
J
O
C
C B C
Trường hợp AD K
S SAB SCD A
Ta có: AB SAB ; CD SCD Sx SAB SCD với Sx AB CD .
AB CD
M N
Câu 51: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng qua AB và cắt cạnh
SC tại M ở giữa S và C . Xác định giao tuyến d giữa mặt phẳng và SCD .
A. Đường thẳng d qua M song song với AC . B. Đường thẳng d qua M song song với CD . B D
C. Đường thẳng d trùng với MA . D. Đường thẳng d trùng với MD .
Lời giải
S x F E
C
E MNE BCD
x Ta có: MN MNE ; BD BCD Ex MNE BCD với Ex BD MN
MN BD
O MN MNE ABD
B
C Mặt khác: NE MNE ACD
MF MNE ABC
M SCD
Ta có : AB ; CD SCD Mx SCD với Mx AB CD
Vậy thiết diện của mặt phẳng MNE và tứ diện ABCD là hình thang MNEF .
AB CD
Vậy Mx d .
Câu 52: Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB , AC . E là điểm trên cạnh CD
với ED 3EC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNE và tứ diện ABCD là
A. Tam giác MNE .
B. Tứ giác MNEF với điểm F bất kỳ trên cạnh BD .
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD thỏa mãn EF BC .
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD thỏa mãn EF BC .
Lời giải
Phương án D sai do hai đường thẳng không cắt nhau và không song song với nhau thì có thể
C trùng nhau.
A
Ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến đó hoặc đôi một song song
hoặc đồng quy.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. D
C. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau. C b
D. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
Ta có: a và b là hai đường thẳng chéo nhau nên a và b không đồng phẳng.
Lời giải
Giả sử AD và BC đồng phẳng.
Chọn B + Nếu AD BC M M ABCD M a; b
Đáp án A sai do hai đường thẳng không có điểm chung có thể song song với nhau.
Mà a và b không đồng phẳng, do đó không tồn tại điểm M .
Đáp án C sai do hai đường thẳng không song song thì có thể trùng nhau hoặc cắt nhau.
+ Nếu AD // BC a và b đồng phẳng.
Đáp án D sai do hai đường thẳng không cắt nhau và không song song với nhau thì có thể trùng
nhau. Vậy điều giả sử là sai. Do đó AD và BC chéo nhau.
Đáp án B đúng. Câu 13: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a , b , c trong đó a song song với b . Khẳng
Câu 9: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng . Nếu chứa a và cắt theo giao tuyến định nào sau đây sai?
là b thì a và b là hai đường thẳng A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng chứa cả hai đường thẳng a và b .
A. cắt nhau. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. song song với nhau. B. Nếu b song song với c thì a song song với c .
C. Nếu điểm A thuộc a và điểm B thuộc b thì ba đường thẳng a , b và AB cùng ở trên một mặt
Lời giải
phẳng.
Chọn D D. Nếu c cắt a thì c cắt b .
Lời giải
Câu 10: Cho hình tứ diện ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB và CD cắt nhau. B. AB và CD chéo nhau. Mệnh đề “nếu c cắt a thì c cắt b ” là mệnh đề sai, vì c và b có thể chéo nhau.
C. AB và CD song song. D. Tồn tại một mặt phẳng chứa AB và CD .
Lời giải Câu 14: Cho đường thẳng a nằm trên mp P , đường thẳng b cắt P tại O và O không thuộc a . Vị trí
tương đối của a và b là
Chọn B
A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. song song với nhau. D. trùng nhau.
Do ABCD là hình tứ diện nên bốn điểm A, B, C , D không đồng phẳng. Lời giải
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau b
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song
C. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau
a O
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau
P
Lời giải
Chọn C
Câu 12: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Lấy A , B thuộc a và C , D thuộc b . Khẳng định nào
sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC ? Do đường thẳng a nằm trên mp P , đường thẳng b cắt P tại O và O không thuộc a nên
A. Cắt nhau. B. Song song nhau.
C. Có thể song song hoặc cắt nhau. D. Chéo nhau. đường thẳng a và đường thảng b không đồng phẳng nên vị trí tương đối của a và b là chéo
Lời giải nhau.
Chọn D
Câu 15: Cho hai đường thẳng chéo nhau a , b và điểm M không thuộc a cũng không thuộc b . Có nhiều
nhất bao nhiêu đường thẳng đi qua M và đồng thời cắt cả a và b ?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Gọi P là mặt phẳng qua M và chứa a ; Q là mặt phẳng qua M và chứa b .
Giả sử tồn tại đường thẳng c đi qua M và đồng thời cắt cả a và b suy ra
c P
c P Q .
c Q
Mặt khác nếu có một đường thẳng c đi qua M và đồng thời cắt cả a và b thì a và b đồng
phẳng.
Do đó có duy nhất một đường thẳng đi qua M và đồng thời cắt cả a và b .
Câu 16: Trong không gian cho đường thẳng a chứa trong mặt phẳng P và đường thẳng b song song
Do IJ là đường trung bình của tam giác SAC IJ / / AC .
với mặt phẳng P . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Câu 19: Cho hình chóp S . ABC và G, K lần lượt là trong tâm tam giác SAB, SBC . Khẳng định nào sau
A. a // b . B. a , b không có điểm chung.
đây là đúng?
C. a , b cắt nhau. D. a , b chéo nhau. A. GK / / AB . B. GK / / BC . C. GK / / AC . D. GK / / SB .
Lời giải Lời giải
b b
Q
a a
P P
Hình 1 Hình 2
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC . Khi đó:
A. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. SG 2 SK 2 SG SK
và suy ra .
C. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. SM 3 SN 3 SM SN
D. Trong không gian hai đường chéo nhau thì không có điểm chung.
Suy ra GK // MN mà MN // AC .
Lời giải
Áp dụng định nghĩa hai đường thẳng được gọi là chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng. Nên GK // AC .
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có AD không song song với BC . Gọi M , N , P, Q, R, T lần lượt là
DẠNG 2. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
trung điểm AC , BD, BC , CD, SA và SD . Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I , J lần lượt là trung điểm
A. MP và RT . B. MQ và RT . C. MN và RT . D. PQ và RT .
SA , SC . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
Lời giải
A. AC . B. BC . C. SO . D. BD .
Lời giải
S Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB, CD và G1 , G2 lần lượt là trọng tâm của các cạnh tam giác SAB , SCD . Trong các đường
thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với G1G2 ?
R T A. AD . B. BC . C. SA . D. MN .
Lời giải
S
A D
M
Q G1 G2
D
N A
C
M N
P
B C
B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD và G1 , G2 lần lượt là trọng tâm của các tam giác
Ta có: M , Q lần lượt là trung điểm của AC , CD SAB , SCD nên G1 SM , G2 SN
MQ là đường trung bình của tam giác CAD MQ AD 1 SG1 SG2 1
Và G1G2 //MN //AD //BC .
SM SN 3
Ta có: R , T lần lượt là trung điểm của SA , SD
Câu 23: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi A , B , C , D lần lượt là trung điểm của
RT là đường trung bình của tam giác SAD RT AD 2
các cạnh SA , SB , SC , SD . Đường thẳng không song song với AB là
Từ 1, 2 suy ra: MQ RT . A. C D . B. AB . C. CD . D. SC .
Lời giải
Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G1 ; G2 lần lượt là trọng tâm của
SAB; SAD . Khi đó G1G2 song song với đường thẳng nào sau đây?
A. CD . B. BD . C. AD . D. AB .
Lời giải
S
N
G2
G1
D
A
M E
B D
J J
I
I
C B D
Mệnh đề sai vì tam giác IBD chính là thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng
IBD .
Mệnh đề đúng vì giao điểm của đường thẳng AI với mặt phẳng SBD là giao điểm của AI G'
với SO . G
A D
K
Mệnh đề đúng vì I , O là hai điểm chung của 2 mặt phẳng IBD và SAC .
Câu 26: Cho tứ diện ABCD . Gọi I và J lần lượt là trọng tâm ABC và ABD . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. IJ song song với CD . B. IJ song song với AB . B C
C. IJ chéo nhau với CD . D. IJ cắt AB .
Gọi H và K lần lượt là trung điểm cạnh AB; AD . Với G và G lần lượt là trọng tâm tam giác
Lời giải
SG SG 2
SAB và SAD ta có: GG // HK .
SH SK 3
N
B D
S
P
C
Do P // ABC AB // P
M N
A
D
MN P ABD
F
E
Có MN //AB , mà AB cắt AC nên MN //AC là sai.
AB ABD , AB // P
B
C
AB / / CD
AB SAB
Ta có: SI / / AB/ / CD .Vì SI / / CD nên SI / / CF .
CD SCD
SAB SCD SI
SI SN SI
Theo định lý Ta – let ta có: 2 SI 2CF CD 1. Gọi giao điểm của AC và BD là O và kẻ OM cắt AD tại K . Vì O là trung điểm AC ,
CF NF CD
N là trung điểm SC nên ON // SA . Vậy hai mặt phẳng ( MON )
Câu 32: Cho tứ diện ABCD . P , Q lần lượt là trung điểm của AB , CD . Điểm R nằm trên cạnh BC sao và ( SAD) cắt nhau tại giao tuyến GK song song với NO . Áp dụng định lí Talet cho
cho BR 2RC . Gọi S là giao điểm của mặt phẳng PQR và AD . Khi đó GK // ON , ta có:
A. SA 3SD . B. SA 2SD . C. SA SD . D. 2 SA 3SD . GM KM
GN KO
Lời giải
Gọi I là trung điểm của AB , vì O là trung điểm của BD nên theo tính chất đường trung
bình, OI // AD , vậy theo định lí Talet:
KM AM AB
2.
KO AI AI
GM
Từ và, ta có 2.
GN
Câu 34: Cho tứ diện ABCD . Các điểm P , Q lần lượt là trung điểm của AB và CD ; điểm R nằm trên
SA
cạnh BC sao cho BR 2 RC . Gọi S là giao điểm của mp PQR và cạnh AD . Tính tỉ số .
SD
7 5 3
A. . B. 2 . C. . D. .
3 3 2
Gọi F BD RQ. Nối P với F cắt AD tại S . Lời giải
DF BR CQ DF RC 1
Ta có . . 1 .
FB RC QD FB BR 2
DF BP AS SA FB
Tương tự ta có . . 1 2 SA 2SD.
FB PA SD SD DF
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi N là trung điểm của cạnh SC . Lấy điểm
M đối xứng với B qua A . Gọi giao điểm G của đường thẳng MN với mặt phẳng SAD . Tính
GM
tỉ số .
GN
1 1
A. . B. . C. 2 . D. 3 .
2 3
Trong mặt phẳng BCD , gọi I RQ BD .
Lời giải
Trong ABD , gọi S PI AD S AD PQR .
Trong mặt phẳng BCD , dựng DE / / BC DE là đường trung bình của tam giác IBR .
D là trung điểm của BI . A
DF 1 DF 1 SA
Trong ABD , dựng DF / / AB 2.
BP 2 PA 2 SD
Câu 35: Cho tứ diện ABCD . Lấy ba điểm P , Q, R lần lượt trên ba cạnh AB , CD , BC sao cho PR //AC K
P
và CQ 2QD . Gọi giao điểm của đường thẳng AD và mặt phẳng PQR là S . Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
B D I
A. AS 3DS . B. AD 3DS . C. AD 2 DS . D. AS DS .
N
Lời giải L
A C
QC MC
Ta có: 2 . Vậy
QA MB
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB ,
SH
AD và G là trọng tâm tam giác SBD . Mặt phẳng MNG cắt SC tại điểm H . Tính
SC
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 3
Lời giải S
A
B'
A'
N
C' C P
N
A O
O M
P
B M C
B
Câu 39: Cho hình chóp S . ABC . Bên trong tam giác ABC ta lấy một điểm O bất kỳ. Từ O ta dựng các
đường thẳng lần lượt song song với SA, SB, SC và cắt các mặt phẳng
SBC , SCA, SAB theo
OA ' OB ' OC '
T
thứ tự tại A , B , C . Khi đó tổng tỉ số SA SB SC bằng bao nhiêu?
3 1
T T
A. T 3 . B. 4. C. T 1 . D. 3.
M , N là trung điểm của SB, SD nên MN là đường trung bình của tam giác SBD .
Lời giải
Suy ra MN //BD.
C CMN ABCD
MN CMN
Ta có CMN ABCD d //BD //MN ( d đi qua điểm C ).
BD ABCD
MN //BD
Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD //BC . Gọi M là trung điểm của A. Đường thẳng qua S và song song với AD . B. Đường thẳng qua S và song song với CD .
SC . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng SBC và MAD . Kết luận nào sau đây sai. C. Đường SO với O là tâm hình bình hành. D. Đường thẳng qua S và cắt AB .
A. d cắt SB . B. d //AD . Lời giải
C. d cắt SA . D. d và AC chéo nhau.
Lời giải
AB // CD
Ta có: AB SAB SAB SCD d .
CD SCD
Xét hai mặt phẳng IKG , SAB
Vậy giao tuyến cần tìm song song với BI .
Ta có G GIK ; G SAB suy ra G là điểm chung thứ nhất.
Câu 46: Cho hình chóp S . ABCD có mặt đáy ABCD là hình bình hành. Gọi đường thẳng d là giao IK / / AB, IK GIK , AB SAB .
tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC . Khẳng định nào sau đây đúng?
Suy ra IKG SAB Gx / / IK / / AB
A. Đường thẳng d đi qua S và song song với AB .
B. Đường thẳng d đi qua S và song song với DC . Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD AB //CD . Gọi E , F lần lượt là trung
C. Đường thẳng d đi qua S và song song với BC .
D. Đường thẳng d đi qua S và song song với BD . điểm của AD và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là
Lời giải A. Đường thẳng đi qua S và qua giao điểm của cặp đường thẳng AB và SC .
B. Đường thẳng đi qua S và song song với AD .
S
C. Đường thẳng đi qua S và song song với AF .
D. Đường thẳng đi qua S và song song với EF .
Lời giải
C S
B d
A D
S SAD SBC
AD SAD
Ta có do đó giao tuyến của giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và
BC SBC A B
AD //BC
E F
SBC là đường thẳng d đi qua S và song song với BC , AD .
D C
Câu 47: Cho chóp S . ABCD đáy là hình thang. Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AD, BC. G là trọng
tâm tam giác SAB . Khi đó giao tuyến của 2 mặt phẳng IKG và SAB là? Ta có:
A. Giao tuyến của 2 mặt phẳng IKG và SAB là đường thẳng đi qua S và song song AB, IK
AB //CD S
AB SAB giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là đường thẳng đi qua S và
CD SCD
song song với AB . Lại có AB //EF , nên giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là G
x
đường thẳng đi qua S và song song với EF .
A B
Câu 49: Cho tứ diện S .ABCD có đáy ABCD là hình thang AB //CD . Gọi M , N và P lần lượt là trung
J
điểm của BC , AD và SA . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và MNP là I
D C
Ta có P SA SAB ; P MNP nên P là điểm chung thứ nhất của mặt phẳng SAB và A D
MNP .
B C
Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang AB // CD . Gọi I , J lần lượt là trung Câu 52: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và
điểm của AD và BC , G là trọng tâm SAB . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và IJG là SBC là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. đường thẳng qua S và song song với AB . B. đường thẳng qua G và song song với DC . A. AD . B. AC . C. DC . D. BD .
C. SC . D. đường thẳng qua G và cắt BC . Lời giải
Lời giải
S
M
H
H AM
Ta có: H AM SBD .
H SO SBD
Xét ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC nên MN là đường trung bình suy ra
MN // BC .
S SMN SBC
Ta có: MN SMN ; BC SBC SMN SBC Sx // MN // BC .
MN // BC 1
Xét tam giác ABD có MN là đường trung bình nên MN / / BD, MN BD . Tương tự tam
2
1
Câu 54: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . M là một điểm bất kì thuộc cạnh SC , giác BCD có PQ là đường trung bình nên PQ / / BD , PQ BD . Tứ giác MNPQ có
2
H là giao điểm của AM và mặt phẳng SBD . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
MN / / PQ, MN PQ suy ra tứ giác MNPQ là hình bình hành. Để MNPQ là hình thoi thì
A. H là giao điểm của AM và SD . B. H là giao điểm của AM và SB . MN MQ hay BD AC.
C. H là giao điểm của AM và BD . D. H là giao điểm của AM và SO .
Lời giải Câu 56: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA. Thiết diện
của mặt phẳng MCD với hình chóp S . ABCD là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình bình hành.
C. Hình thang. D. Hình thoi.
Lời giải:
Gọi N là trung điểm của SB . Do MN / / AB , AB / / CD MN / / CD . 1
Mặt khác vì PQ là đường trung bình của tam giác BCD PQ BD , PQ / / BD 2
Như vậy suy ra N thuộc mặt phẳng MCD . 2
MCD SAD MD Từ suy ra tứ giác MNPQ là hình thang, nhưng không là hình bình hành.
MCD SAB MN Câu 59: Cho hình lập phương ABCD. ABC D , AC BD O , AC BD O . Gọi M , N , P lần
Ta có:
MCD SBC NC lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CC . Khi đó thiết diện do mặt phẳng MNP cắt hình lập
MCD ABCD CD
phương là hình:
Vậy tứ giác MNCD là thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng MCD . A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.
Câu 57: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD //BC , AD 2 BC . M là trung B
Q
C
điểm của SA . Mặt phẳng MBC cắt hình chóp theo thiết diện là R
O
A. Hình bình hành. B. Tam giác. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang. A D P
Lời giải
S S B C
O
N N
M A
M D
A D
MN //AC
Ta có MNP // ABC
NP //AB
B C MNP cắt hình lập phương theo thiết diện là lục giác.
Ta có BMC ABCD BC , BMC SAB BM Câu 60: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SD ,
BMC SAD M x , M x //AD //BC , M x SD N , BMC SCD NC điểm N nằm trên cạnh SB sao cho SN 2 NB và O là giao điểm của AC và BD. Khẳng định
nào sau đây sai?
Suy ra thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng MBC là tứ giác BMNC . A. Thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng AMN là một hình thang.
B. Đường thẳng MN cắt mặt phẳng ABCD .
1
MN AD MN BC C. Hai đường thẳng MN và SC chéo nhau.
Ta có 2 suy ra nên thiết diện BMNC là hình bình hành.
D. Hai đường thẳng MN và SO cắt nhau.
MN //AD MN //BC
Lời giải
AM AN 1
Câu 58: Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AB, AD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho
AB AD 3
.Gọi P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh CD, CB. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Tứ giác MNPQ là hình bình hành.
B. Tứ giác MNPQ là một hình thang nhưng không phải hình bình hành.
C. Bốn điểm M, N, P, Q đồng phẳng.
D. Tứ giác MNPQ không có cặp cạnh đối nào song song.
Lời giải
AM AN 1 MN 1
Ta có MN / / BD và
AB AD 3 BD 3
M ABD
Xét và ABD có nên ABD MQ với Q là trung điểm
AD
BD .
Q BCD
Xét và MNPQ có nên BCD QP với P là trung điểm
BC
CD .
P ACD
Xét và ACD có nên ACD NP với N là trung điểm AC .
AD
MN PQ
Nên ta có
MN PQ
D đúng. Vậy đáp án A sai. B. Thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng AMN là một hình thang.
Câu 61: Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của AB. Cắt tứ diện ABCD bới mặt phẳng đi qua M C. Hai đường thẳng MN và SO cắt nhau.
và song song với BC và AD , thiết diện thu được là hình gì? D. Hai đường thẳng MN và SC chéo nhau.
A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông. C. Hình bình hành. D. Ngũ giác. Lời giải
Lời giải
N
MN BD I MN ABCD I . nên A đúng.
Hai đường thẳng MN và SO cắt nhau do cùng nằm trong mặt phẳng SBD và không song
B D
Q song nên C đúng.
P Hai đường thẳng MN và SC chéo nhau vì không cùng nằm trong một mặt phẳng nên D đúng
Câu 63: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là
C
trung điểm của các cạnh SA, SB và BC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNP và hình chóp
Gọi là mặt phẳng đi qua M và song song với BC và AD . S . ABCD là
A. Tứ giác MNPK với K là điểm tuỳ ý trên cạnh AD.
B. Tam giác MNP.
C. Hình bình hành MNPK với K là điểm trên cạnh AD mà PK // AB. Trong ABCD , gọi I , H lần lượt là giao điểm của d1 với AB và BC . Khi đó, I và H lần
D. Hình thang MNPK với K là điểm trên cạnh AD mà PK // AB. lượt là trung điểm của AB và BC .
Lời giải
Ta lại có:
S
I SAB
AB d 2 đi qua I và song song với SB .
SAB SB / /
Trong SAB , gọi J là giao điểm của d 2 với SA . Khi đó, J là trung điểm của SA .
M
N Ta cũng có:
H SBC
SBC d3 đi qua H và song song với SB .
A D SBC SB / /
K
Trong SBC , gọi L là giao điểm của d3 với SC . Khi đó, L là trung điểm của SC .
B C
P
Mặt khác:
Vì MN / / AB AB / / MNP mà AB ABCD nên mp MNP cắt mp ABCD theo giao
M SBD
tuyến là đường thẳng qua P và song song với AB. SBD d 4 đi qua M và song song với SB .
Trong mp ABCD , qua P kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD tại K MN / / PK . SBD SB / /
Vậy thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNP và hình chóp S . ABCD là hình thang MNPK với K Trong SBC , gọi K là giao điểm của d 4 với SD .
là điểm trên cạnh AD mà PK / / AB.
Câu 64: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của OB Vậy thiết diện của hình chóp S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng là ngũ giác HIJKL .
, là mặt phẳng đi qua M , song song với AC và song song với SB . Thiết diện của hình chóp Câu 65: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điêm của AB , AC . E là điểm trên cạnh CD
S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng là hình gì? với ED 3EC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( MNE ) và tứ diện ABCD là
A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác. D. Tứ giác. A. Tam giác MNE .
Lời giải B. Tứ giác MNEF với E là điểm bất kì trên cạnh BD .
C. Hình bình hành MNEF với E là điểm trên cạnh BD mà EF // BC .
D. Hình thang MNEF với E là điểm trên cạnh BD mà EF // BC .
Lời giải
I
F
B D
E
C
Câu 66: Cho hình chóp S . ABCD với các cạnh đáy là AB , CD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của các
cạnh AD , BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Tìm k với AB kCD để thiết diện của mặt
M
phẳng GI J với hình chóp S . ABCD là hình bình hành. x
N
S
D
B F
G
E
A B
C
I J
D C
Ta có: MNE ABC MN , MNE ACD NE .
A. k 4 . B. k 2 . C. k 1 . D. k 3 . Vì hai mặt phẳng MNE và BCD lần lượt chứa hai đường thẳng song song là MN và BC
Lời giải
nên MNE BCD Ex , Ex cắt BD tại F .
S
1 3
MNE BCD EF và MNE ADD FM . Và MN BC ; EF BC .
2 4
M N
G
Vậy thiết diện là hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF song song với BC .
A B
K
Câu 68: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , I lần lượt là trung điểm của SA ,
I J
SG 3
SB , BC điểm G nằm giữa S và I sao cho .Thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt
D C SI 5
phẳng MNG là
Dễ thấy giao tuyến của hai mặt phẳng GI J và SAB là đường thẳng Gx đi qua G và song
A. hình thang. B. hình tam giác. C. hình bình hành. D. hình ngũ giác.
song với các đường thẳng AB , IJ . Giao tuyến Gx cắt SA tại M và cắt SB tại N .
Lời giải
Thiết diện của mặt phẳng GI J với hình chóp S . ABCD là hình thang IJNM vì IJ //MN .
AB CD kCD CD k 1
IJ CD .
2 2 2
2 2
G là trọng tâm tam giác SAB nên MN AB kCD .
3 3
IV
AD tại Q .
QUAN HỆ SONG SONG
MNG SAB MN
H
MNG SBC NP TRONG KHÔNG GIAN
Do đó: Ư
MNG ABCD PQ
MNG SAD QM
Ơ
Suy ra: Thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng MNG là tứ giác MNPQ . N BÀI 12: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG
MNG SAB MN
G
SAB ABCD AB PQ / / AB I LÝ THUYẾT.
Nhận xét: .
MNG ABCD PQ PQ / / MN =
AB / / MN
=
1. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG
Suy ra: Thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng MNG là hình thang MNPQ . = Cho đường thẳng d và mp ( ) . Nếu d và ( ) không có điểm chung thì ta nói d song song
I với ( ) hay ( ) ssong với d. Kí hiệu là: d // ( ) , hay ( ) // d .
Ngoài ra:
Nếu d và ( ) có một điểm chung duy nhất M . Khi đó ta nói d và ( ) cắt nhau tại M .
Nếu d và ( ) có nhiều hơn một điểm chung. Khi đó, d nằm trong ( ) hay ( ) chứa d.
Kí hiệu d ( ) hay ( ) d .
2. ĐIỀU KIỆN VÀ TÍNH CHẤT CỦA ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG.
Tính chất 1: Nếu đường thẳng a không nằm trong mặt phẳng P và a song song với một đường thẳng
nằm trong P thì a song song với P .
a // d
Kí hiệu: a // P
d P
Tính chất 2: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng P . Nếu mặt phẳng Q chứa a và cắt P d // d
Cho d , khi đó d //
theo giao tuyến b thì b song song với a . d
a // P d
Kí hiệu: a Q a // b
P Q b d'
α
Chú ý 1: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng
h3
cũng song song với đường thẳng đó.
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
d //
=
Kí hiệu: d // d // d
Câu=
1: Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm của ABD . M là điểm trên cạnh BC sao cho MB 2 MC .
d
=I Chứng minh MG // ( ACD) .
Lời giải
A
d'
d
Chú ý 2: Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song B D
song với đường thẳng kia. G
E
M
2
Do G là trọng tâm tam giác BCD , nên ta có GD ED .
3
MC 2
Mặt khác 3MC BC 3MC 2 EC .
EC 3
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. Câu 2: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong 1 mặt phẳng. Gọi O, O lần
= lượt là tâm của ABCD và ABEF . Chứng minh OO song song với các mặt phẳng ( ADF ) và
= DẠNG 1: XÁC ĐỊNH, CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG MẶT PHẲNG. ( BCE ) .
=I Lời giải
1 PHƯƠNG PHÁP.
=
=
=I
C Câu 4: Cho tứ diện ABCD . M , N lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC , ABD . Những khẳng định
nào sau đây là đúng?
1MN // BCD . 2 MN // ACD . 3MN // ABD .
D
A. Chỉ có 1 đúng. B. 2 và 3 . C. 1 và 2 . D. 1 và 3 .
O Lời giải
A
B E
O'
E
A F N
M
1
BO BD B D
2
Ta có OO DF . Mà DF ( ADF ) OO//( ADF ) .
BO 1 BF
2
C
Câu 3: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi M , N lần
1 1 Gọi E là trung điểm của AB , M , N lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC , ABD .
lượt là hai điểm trên các cạnh AE , BD sao cho AM AE , BN BD . Chứng minh MN song
3 3 EM EN 1
song với CDEF . Suy ra , theo định lí Ta-lét ta có MN //CD .
EC ED 3
Lời giải.
Vậy MN // BCD , MN // ACD .
F E
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
O'
A. MN // mp ABCD . B. MN // mp SAB . C. MN // mp SCD . D. MN // mp SBC .
M
Lời giải.
A B
Xét tam giác SAC có M , N lần lượt là trung điểm của SA, SC .
N
O
D I Suy ra MN // AC mà AC ABCD
MN // mp ABCD .
C
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M và N là hai điểm trên SA, SB sao
Trong ABCD , gọi I AN CD
SM SN 1
cho . Vị trí tương đối giữa MN và ABCD là:
AN BN AN 1 SA SB 3
Do AB CD nên .
AI BD AI 3 A. MN nằm trên mp ABCD . B. MN cắt mp ABCD .
3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Mà AB nằm trong mặt phẳng ABCD suy ra MN // ABCD .
=
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng
= định nào sau đây đúng?
=I
A. MN //mp ABCD . B. MN //mp SAB . C. MN //mp SCD . D. MN //mp SBC . AQ 2 AG AQ
Điểm Q AB sao cho AQ 2QB . Suy ra
GQ // BD.
Lời giải AB 3 AM AB
Câu 9: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O, O1 lần
lượt là tâm của ABCD, ABEF . M là trung điểm của CD. Khẳng định nào sau đây sai?
M
A. OO1 // BEC . B. OO1 // AFD . C. OO1 // EFM . D. MO1 cắt BEC .
N Lời giải.
A D
D C
O
C
B A B
Câu 8: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD, Q thuộc cạnh AB sao cho Suy ra OO1 là đường trung bình trong tam giác ACE OO1 // EC .
AQ 2QB, P là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
Tương tự, OO1 là đường trung bình của tam giác BFD nên OO1 // FD.
A. MN // BCD . B. GQ // BCD .
C. MN cắt BCD . D. Q thuộc mặt phẳng CDP . Vậy OO1 // BEC , OO1 // AFD và OO1 // EFC . Chú ý rằng: EFC EFM .
Lời giải. Câu 10: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N , P, Q, R, S theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
AB, CD, AD, BC , AC , BD. Bốn điểm nào sau đây không đồng phẳng?
A
A. P, Q, R, S . B. P, M , N , Q C. M , N , P, R D. M , R, S , N
Lời giải.
P
A
Q
G
B D
M M R
P
B C
C Q
S N
Gọi M là trung điểm của BD.
D
AG 2
Vì G là trọng tâm tam giác ABD .
Theo tính chất của đường trung bình của tam giác ta có
AM 3
PS // AB // QR suy ra P, Q, R, S đồng phẳng
Tương tự, ta được PM // BD // NQ suy ra P, M , N , Q đồng phẳng. // AB
+) AB // AB // CD
Và NR // AD // SN suy ra M , R, S , N đồng phẳng. ABB A AB
Câu 11: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, M là điểm thuộc cạnh BC sao cho AB // CD
C D // AB C D // AAB B → Câu B đúng.
MB 2 MC . Mệnh đề nào sau đây đúng? DD C C C D
A. MG // BCD . B. MG // ACD . C. MG // ABD . D. MG // ABC .
+) Dễ thấy C D // AB // AB // CD theo câu A . Mà AA // BB // CC // DD
Lời giải
AABB, CC DD, ABCD là các hình bình hành
AB // C D, AB = C D . Suy ra, ABC D là hình bình hành → Câu A đúng.
+) O, O lần lượt là trung điểm của AC , AC nên OO là đường trung bình trong hình thang
AAC C . Do đó OO// AA → Câu D đúng.
Lấy điểm J là trung điểm cạnh AD , do G trọng tâm tam gáic ABD BG 2GJ .
Mà MB 2 MC MG // J C MG // ACD
Nhận xét: Có thể loại các đáp án sai bằng cách nhận xét đường thẳng GM cắt các mặt phẳng,,.
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD . Vẽ các tia Ax, By, Cz , Dt song song, cùng hướng nhau và không
nằm trong mp ABCD . Mp song song với AB , và cắt Ax, By, Cz , Dt lần lượt tại
A, B, C , D . Biết O là tâm hình bình hành ABCD , O là giao điểm của AC và BD . Khẳng
định nào sau đây sai?
A. ABC D là hình bình hành. B. mp AAB B // C D .
C. AA CC và BB DD . D. OO// AA .
.
Lời giải.
t
x
z D'
A'
y
C'
B'
A D
B C
DẠNG 2: TÌM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG. S
1 PHƯƠNG PHÁP.
= F
E
= // d
=I Cách 1: d d // d
d , với D
M d M
A
M
I
P // a B N C
Cách 2: Q // a d // a AB // P khi đó P ABCD d1 với d1 đi qua I và d1 //AB.
P Q d Gọi M d1 BC , N d1 AD.
SC // P khi đó P SBC d 2 , với d 2 đi qua N và d 2 //SC.
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Gọi E d 2 SB.
=
AB // P khi đó P SAB d3 , với d3 đi qua E và d3 //AB.
Câu=
13: Cho tứ diện ABCD Gọi M , N tương ứng là AB, AC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng DBC
Gọi F d3 SA.
=I và DMN .
Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi P là tứ giác AMEF
Lời giải
Câu 15: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của SB , N là
A điểm trên cạnh BC sao cho BN 2CN .
a/ Chứng minh rằng: OM // ( SCD)
M
N
b/ Xác định giao tuyến của ( SCD) và ( AMN ) .
B D
Lời giải:
C K
MN là đường trung bình của tam giác ABC nên MN //BC.
MN //BC
Ta có MN DMN DMN BCD , với đi qua D, //BC.
BC BCD
Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Điểm I là giao điểm của hai đường chéo
AC và BD Xác định thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng P đi qua I và song
song với AB, SC.
S
Lời giải
M A
B
I O
N
D
C
H
S Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang AB CD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm
của AD và BC , G là trọng tâm SAB . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và IJG là
A. đường thẳng qua S và song song với AB . B. đường thẳng qua G và song song với DC .
C. SC . D. đường thẳng qua G và cắt BC .
A D
Lời giải
B C
I
G
x
J
m
A B B D
I J G
D C
C
Ta có IJ AB 1 .
G GIJ SAB 2 . Ta có G là một điểm chung của hai mặt phẳng GIJ và BCD .
IJ GIJ , AB SAB 3 . IJ CD
Từ 1 , 2 , 3 Gx GIJ SAB , Gx AB , Gx CD . Mặt khác IJ IJG .
Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng CD ACD
SAD và SBC . Khẳng định nào sau đây đúng? Suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng GIJ và BCD là đường thẳng m qua G và song song
A. d qua S và song song với BC . B. d qua S và song song với DC . với CD .
C. d qua S và song song với AB . D. d qua S và song song với BD . Câu 23: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD . Gọi I , J lần
Lời giải
lượt là trung điểm của AD và BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Giao tuyến của hai mặt
S d phẳng SAB và IJG là
A. SC . B. đường thẳng qua S và song song với AB .
C. đường thẳng qua G và song song với CD . D. đường thẳng qua G và cắt BC .
Lời giải
A D S
B C G n
Ta có S là một điểm chung của hai mặt phẳng SAD và SBC .
A B
AD BC
Mặt khác AD SAD và SBC . I J
BC SBC D C
Suy ra d qua S và song song với BC .
Câu 22: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J theo thứ tự là trung điểm của AD, AC , G là trọng tâm tam giác Ta có G là một điểm chung của hai mặt phẳng GIJ và SAB .
BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng GIJ và BCD là đường thẳng. IJ AB
A. qua I và song song với AB . B. qua J và song song với BD . Mặt khác IJ IJG .
C. qua G và song song với CD . D. qua G và song song với BC .
AB SAB
Lời giải
Suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng GIJ và SAB là đường thẳng n qua G và song song với
CD .
Câu 24: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và AC . Gọi G là trọng tâm tam giác A
BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng GMN và BCD là đường thẳng
A. qua M và song song với AB . B. Qua N và song song với BD .
C. qua G và song song với CD . D. qua G và song song với BC .
M
Lời giải
A
B D
M P N
N
D
B
C
G
C
//AB nên giao tuyến của với ABC là đường thẳng qua M , song song với AB , cắt
Ta có G GMN BCD , hai mặt phẳng ACD và BCD lần lượt chứa DC và MN nên //AD nên giao tuyến của với ADC là đường thẳng qua M , song song với AD cắt
giao tuyến của hai mặt phẳng GMN và BCD là đường thẳng đi qua G và song song với CD . DC tại N .
+ mặt phẳng đi qua một điểm song song với hai đường thẳng chéo nhau; P
Q
+ hoặc chứa một đường thẳng và song song với một đường thẳng
//CD nên giao tuyến của với BCD là đường thẳng đi qua M và song song với CD
và cắt BD tại N .
//AB nên giao tuyến của với ABD là đường thẳng đi qua N và song song với AB
và cắt AD tại P .
Ta có MN //PQ //CD, MQ //PN //AB. Vậy thiết diện là hình bình hành MNPQ .
Qua H kẻ đường thẳng d song song AB và cắt BC , AC lần lượt tại M , N .
3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
= Từ N kẻ NP song song vớ CD P CD . Từ P kẻ PQ song song với AB Q BD .
Câu=
27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC .
Ta có MN // PQ // AB suy ra M , N , P, Q đồng phẳng và AB // MNPQ .
=I Khẳng định nào sau đây sai?
A. OI // SAD
Suy ra MNPQ là thiết diện của và tứ diện.
B. Mặt phẳng IBD cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
Vậy tứ diện là hình bình hành.
C. OI // SAB
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng IBD và SAC là IO . Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm lấy trên cạnh SA (
M không trùng với S và A ). Mp qua ba điểm M , B, C cắt hình chóp S . ABCD theo thiết
Lời giải
diện là:
A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.
Lời giải
S
M N
A D
A đúng vì IO // SA IO // SAD . B C
C đúng vì IO // SA IO // SAB .
AD //BC MBC
Ta có AD // MBC .
D đúng vì IBD SAC IO . AD MBC
B sai vì mặt phẳng IBD cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là tam giác IBD . Ta có MBC // AD nên MBC và SAD có giao tuyến song song AD.
Câu 28: Cho tứ diện ABCD. Gọi H là một điểm nằm trong tam giác ABC , là mặt phẳng đi qua H Trong SAD , vẽ MN // AD N SD MN MBC SAD .
song song với AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng về thiết diện của của tứ diện?
Thiết diện của S . ABCD cắt bởi MBC là tứ giác BCNM .
A. Thiết diện là hình vuông. B. Thiết diện là hình thang cân.
C. Thiết diện là hình bình hành. D. Thiết diện là hình chữ nhật. Do MN //BC nên BCNM là hình thang.
Lời giải.
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thang cân đáy lớn AD. M , N lần lượt là hai trung
A điểm của AB và CD. P là mặt phẳng qua MN và cắt mặt bên SBC theo một giao tuyến.
Thiết diện của P và hình chóp là
N A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông
Lời giải.
P H
B C
M
Q
D
Lời giải.
S
A
P Q
A D
I
M N B D
H K
B C
J
Xét hình thang ABCD , có M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD. C
Suy ra MN là đường trung bình của hình thang ABCD MN // BC .
Giả sử P cắt các mặt của tứ diện ABC và ABD theo hai giao tuyến JH và IK .
Lấy điểm P SB , qua P kẻ đường thẳng song song với BC và cắt BC tại Q.
Ta có P ABC JH , P ABD IK
Suy ra P SBC PQ nên thiết diện P và hình chóp là tứ giác MNQP có MN // PQ //
BC . Vậy thiết diện là hình thang MNQP. ABC ABD AB, P // AB
JH // IK // AB.
Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là điểm thuộc cạnh SA JB HA HA IA
Theo định lí Thalet, ta có 2 suy ra IH // CD.
. P là mặt phẳng qua OM và song song với AD. Thiết diện của P và hình chóp là JC HC HC ID
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác. Mà IH P suy ra IH song song với mặt phẳng P .
Lời giải.
Vậy P cắt các mặt phẳng ABC , ABD theo các giao tuyến IH , JK với IH // JK .
S
Do đó, thiết diện của P và tứ diện ABCD là hình bình hành.
Câu 33: Cho tứ diện ABCD . M là điểm nằm trong tam giác ABC , mp qua M và song song với AB
M N
và CD . Thiết diện của ABCD cắt bởi mp là:
A D A. Tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Lời giải
Q O P
D
B C G
H
Qua M kẻ đường thẳng MN // AD và cắt SD tại N MN // AD.
F
Qua O kẻ đường thẳng PQ // AD và cắt AB, CD lần lượt tại Q, P PQ // AD. A C
M
E
M , N , P, Q đồng phẳng P cắt hình chóp S . ABCD theo thiết
Suy ra MN // PQ // AD
B
diện là hình thang MNPQ.
Câu 32: Cho tứ diện ABCD. Gọi I , J lần lượt thuộc cạnh AD, BC sao cho IA 2 ID và JB 2 JC . Gọi //AB nên giao tuyến và ABC là đường thẳng song song AB.
P là mặt phẳng qua IJ và song song với AB. Thiết diện của P và tứ diện ABCD là
Trong ABC . Qua M vẽ EF // AB 1 E BC , F AC . Ta có ABC MN .
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Tam giác đều.
Tương tự trong mp BCD , qua E vẽ EH // DC 2 H BD suy ra BCD HE . Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn MA 3MB. Mặt
phẳng P qua M và song song với SC , BD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Trong mp ABD , qua H vẽ HG // AB 3 G AD , suy ra ABD GH .
A. P cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
Thiết diện của ABCD cắt bởi là tứ giác EFGH . B. P cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.
ADC FG C. P cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
Ta có FG // DC 4
//DC
D. P không cắt hình chóp.
Lời giải
EF //GH
Từ 1, 2, 3, 4 EFGH là hình bình hành. S
EH //GF
R
Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang AB //CD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm
của các cạnh AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt P
phẳng IJG là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sao đây đúng? Q
1 3 2 D A
A. AB CD . B. AB CD . C. AB 3CD . D. AB CD
3 2 3
N I
Lời giải
S C E B
M
E G Trong ABCD , kẻ đường thẳng qua M và song song với BD cắt BC , CD, CA tại K , N , I .
F
A
B
Trong SCD , kẻ đường thẳng qua N và song song với SC cắt SD tại P .
H
Trong SCB , kẻ đường thẳng qua K và song song với SC cắt SB tại Q .
I
J
Trong SAC , kẻ đường thẳng qua I và song song với SC cắt SA tại R .
D C
Thiết diện là ngũ giác KNPRQ .
Vì IJG SAB G ta có IJ //AB vì IJ là đường trung bình của hình thang ABCD Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông. Gọi O là giao điểm của AC và BD , M là trung
điểm của DO , là mặt phẳng đi qua M và song song với AC và SD . Thiết diện của hình
IJG SAB Gx //AB //IJ . Gọi E Gx SA, F Gx SB
chóp cắt bởi mặt phẳng là hình gì.
IJG SAD EI ; IJG ABCD IJ ; IJG SBC JF S
Suy ra thiết diện IJG và hình chóp là hình bình hành IJFE IJ EF 1
2 2
vì G là trọng tâm tam giác SAB SG GH EF AB 2
3 3
AB CD
và IJ 3 vì IJ là đường trung bình của hình thang ABCD D
C
2
M
2 AB CD O
Từ 1 , 2 và 3 AB 4 AB 3 AB 3CD AB 3CD
3 2 A B
A. Ngũ giác. B. Tứ giác. C. Lục giác. D. Tam giác. SM MN 2
Khi đó MN // AB MN là đường trung bình tam giác SAB .
Lời giải SA AB 3
S NP PQ QM 2
Tương tự, ta có được và MNPQ là hình vuông.
BC CD DA 3
2
2 4 4 400
Suy ra S MNPQ S ABCD S ABCD .10.10 .
3 9 9 9
J Câu 38: Cho tứ diện ABCD có AB 6 , CD 8 . Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với AB , CD
D để thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng
C
I 31 18 24 15
H M A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
O
Lời giải
A B
A
Dựng d qua M song song với AC và lần lượt cắt AD , CD tại E , F .
d AD E ; d CD F ,
I
Dựng d1 qua M song song với SD và lần lượt cắt SA , SB , SC tại G , H , I .
K
Mặt phẳng cắt hình chóp tạo nên thiết diện là ngũ giác EFIHG .
B D
N
SM 2
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 10. M là điểm trên SA sao cho . M
SA 3
C
Một mặt phẳng đi qua M song song với AB và CD, cắt hình chóp theo một tứ giác có diện
tích là: Giả sử một mặt phẳng song song với AB và CD cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện là hình
400 20 4 16
A. . B. . C. . D. . MK // AB // IN
9 3 9 9
thoi MNIK như hình vẽ trên. Khi đó ta có: MN // CD // IK .
Lời giải. MK KI
S MK CK MK AC AK
AB AC 6 AC
Cách 1: Theo định lí Ta – lét ta có:
KI AK KI AK
Q CD AC 8 AC
M
MK AK MK KI MK MK 7 24
D 1 1 1 MK 1 MK .
6 AC 6 8 6 8 24 7
N A
P 24
Vậy hình thoi có cạnh bằng .
7
MK CK
B C AB AC MK MK CK AK
Cách 2: Theo định lí Ta – lét ta có:
KI AK AB CD AC AC
Ta có AB và CD mà A, B, C , D đồng phẳng suy ra ABCD . CD AC
MK MK AK KC 7 MK AC 24
1 MK .
Giả sử cắt các mặt bên SAB , SBC , SCD , SDA lần lượt tại các điểm N , P, Q với 6 8 AC 24 AC 7
N SB, P SC , Q SD suy ra MNPQ .
Câu 39: Cho tứ diện ABCD có AB a , CD b . Gọi I , J lần lượt là trung điểm AB và CD . Giả sử Từ và EF // HG // AB
AB CD . Mặt phẳng qua M nằm trên đoạn IJ và song song với AB và CD . Tính diện
// CD
1
tích thiết diện của tứ diện ABCD với mặt phẳng biết IM IJ . Ta có CD ACD FG // CD
3
P ACD
ab 2ab
A. ab . B. . C. 2ab . D. .
9 9 // CD
Lời giải
Tương tự CD BCD EH // CD
A
Q BCD
Từ và FG // EH // CD .
a
G Từ và, suy ra EFGH là hình bình hành. Mà AB CD nên EFGH là hình chữ nhật.
P
I
F LN IN
Xét tam giác ICD có: LN // CD .
CD ID
N
M IN IM
Xét tam giác ICD có: MN // JD .
L ID IJ
B D
H LN IM 1 1 b
Q Do đó LN CD .
CD IJ 3 3 3
E
J
PQ JM 2 2 2a
d Tương tự PQ AB .
AB JI 3 3 3
C
2ab
Vậy S EFGH PQ.LN .
9
// CD
Ta có CD ICD giao tuyến của với ICD là đường thẳng qua M và DẠNG 4: CÂU HỎI LÝ THUYẾT.
M ICD
3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
song song với CD cắt IC tại L và ID tại N . =
// AB 40: Cho đường thẳng a và mặt phẳng P trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối của a
Câu= và
=I P ?
AB JAB giao tuyến của với JAB là đường thẳng qua M và song song
M
JAB A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Lời giải.
với AB cắt JA tại P và JB tại Q .
a
a
// AB
Ta có AB ABC EF // AB a
A
L ABC (P) (P) (P)
// AB
Có 3 vị trí tương đối của a và P , đó là:
Tương tự AB ABD HG // AB .
N ABD a nằm trong P , a song song với P và a cắt P .
Câu 41: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng . Giả sử ab , b . Khi đó: Vì a nên tồn tại đường thẳng c thỏa mãn ac. Suy ra b, c đồng phẳng và xảy ra các
A. a . B. a . trường hợp sau:
C. a cắt . D. a hoặc a . Nếu b song song hoặc trùng với c thì ab .
Lời giải.
Nếu b cắt c thì b cắt a, c nên a, b không đồng phẳng. Do đó a, b chéo nhau.
Câu 42: Cho d // , mặt phẳng qua d cắt theo giao tuyến d . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d //d. B. d cắt d . C. d và d chéo nhau. D. d d . Câu 45: Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng . Giả sử b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Lời giải. A. Nếu b thì b a.
Ta có: d . Do d và d cùng thuộc nên d cắt d hoặc d d . B. Nếu b cắt thì b cắt a.
C. Nếu b a thì b .
Nếu d cắt d . Khi đó, d cắt . Vậy d d .
D. Nếu b cắt và chứa b thì giao tuyến của và là đường thẳng cắt cả a và b.
Câu 43: Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau? Lời giải.
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Lời giải. A sai. Nếu b thì b a hoặc a, b chéo nhau.
Câu 47: Cho mặt phẳng P và hai đường thẳng song song a và b . Khẳng định nào sau đây đúng?
Mặt khác, a a .
A. Nếu P song song với a thì P cũng song song với b.
Có vô số mặt phẳng . Vậy có vô số mặt phẳng song song với 2 đường thẳng chéo nhau.
B. Nếu P cắt a thì P cũng cắt b.
Câu 44: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng . Giả sử a , b . Khi đó: C. Nếu P chứa a thì P cũng chứa b.
A. ab. B. a, b chéo nhau. D. Các khẳng định A, B, C đều sai.
C. ab hoặc a, b chéo nhau. D. a, b cắt nhau. Lời giải.
Lời giải. Gọi Q a, b .
a a A sai. Khi b P Q b P .
C sai. Khi P Q b // P .
b c
Xét khẳng định B, giả sử P không cắt b khi đó b P hoặc b // P . Khi đó, vì b a nên
b a P hoặc a cắt P .
Vậy khẳng định B đúng.
C
IV
Câu 48: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Khẳng định nào sau đây sai?
QUAN HỆ SONG SONG
A. Có duy nhất một mặt phẳng song song với a và b.
B. Có duy nhất một mặt phẳng qua a và song song với b.
H
C. Có duy nhất một mặt phẳng qua điểm M , song song với a và b . Ư TRONG KHÔNG GIAN
D. Có vô số đường thẳng song song với a và cắt b.
Lời giải. Ơ
Có có vô số mặt phẳng song song với 2 đường thẳng chéo nhau. N BÀI 12: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG
Do đó A sai.
G HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 49: Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau a, b, c . Gọi P là mặt phẳng qua a , Q là mặt phẳng
III
==
qua b sao cho giao tuyến của P và Q song song với c . Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng
=I 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
DẠNG
P và Q thỏa mãn yêu cầu trên?
Câu 1: Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng . Giả sử b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Một mặt phẳng P , một mặt phẳng Q .
A. Nếu b / / thì b / / a .
B. Một mặt phẳng P , vô số mặt phẳng Q .
B. Nếu b cắt thì b cắt a .
C. Một mặt phẳng Q , vô số mặt phẳng P .
C. Nếu b / / a thì b / / .
D. Vô số mặt phẳng P và Q .
D. Nếu b / / và chứa b thì sẽ cắt theo giao tuyến là đường thẳng song song với
Lời giải.
b.
Lời giải
Câu 2: Cho các mệnh đề sau:
a 1. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng P thì a song song với mọi đường thẳng nằm
c trong P .
b 2. Giữa hai đường thẳng chéo nhau có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song
song với đường thẳng kia.
(P) (Q)
3. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
4. Nếu đường thẳng song song với mặt phẳng P và P cắt đường thẳng a thì cắt a.
Vì c song song với giao tuyến của P và Q nên c // P và c // Q .
5. Đường thẳng song song với mặt phẳng nếu nó song song với một đường thẳng nằm trong mặt
Khi đó, P là mặt phẳng chứa a và song song với c, mà a và c chéo nhau nên chỉ có một mặt phẳng đó.
phẳng như vậy. Trong các mệnh đề trên, số các mệnh đề sai là:
Tương tự cũng chỉ có một mặt phẳng Q chứa b và song song với c . A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Vậy có nhiều nhất một mặt phẳng P và một mặt phẳng Q thỏa yêu cầu bài toán.
Các mệnh đề sai là: 1, 3, 4, 5.
Câu 3: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đều sau?
A. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có một và chỉ một đường thẳng song song
với mặt phẳng đã cho.
B. Nếu mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau a, b và a, b cùng song song với mặt phẳng II. Hai mặt phẳng phân biệt chứa hai đường thẳng song song cắt nhau theo giao tuyến song song
với hai đường thẳng đó.
thì song song với . Đây là một mệnh đề sai vì giao tuyến có thể hoặc song song với hai đường thẳng đó, hoặc trùng
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. với một trong hai đường thẳng đó.
D. Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn thẳng bằng nhau. a song song với đường thẳng b , đường thẳng b nằm trên mặt phẳng P
III. Nếu đường thẳng
Lời giải
thì a song song với P .
Câu 4: Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng . Giả sử a / / và b / / . Mệnh đề
nào sau đây đúng? Đây là một mệnh đề sai vì a còn có thể thuộc P .
A. a và b không có điểm chung. IV. Qua điểm A không thuộc mặt phẳng , kẻ được đúng một đường thẳng song song với
B. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.
C. a và b chéo nhau. .
D. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau. Đây là một mệnh đề đúng, vì qua A ta sẽ kẻ được vô số đường song song với , các đường
Lời giải
này đều nằm trên đi qua A và song song với .
a và b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
Câu 5: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng P và b là đường thẳng nằm trong P . Khi đó Câu 8: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A. a song song b . B. a cắt b . B. Nếu a // P thì tồn tại trong P đường thẳng b để b // a .
C. a và b chéo nhau. D. a và b không có điểm chung. a // P
Lời giải C. Nếu thì a // b .
b P
Vì a || P nên a không điểm chung với mặt phẳng P . D. Nếu a // P và đường thẳng b cắt mặt phẳng P thì hai đường thẳng a và b cắt nhau.
Mà b P nên a không điểm chung với b tức a không thể cắt b . Lời giải
Câu 9: Cho mặt phẳng và đường thẳng d . Khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 6: Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó
A. Hoặc song song hoặc trùng nhau. B. Chéo nhau. A. Nếu d / / thì trong tồn tại đường thẳng sao cho / / d .
C. Trùng nhau. D. Song song
B. Nếu d / / và b thì b / / d .
Lời giải
C. Nếu d A và d thì d và d hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song
D. Nếu d / / c ; c thì d / / .
hoặc trùng nhau.
Lời giải
Câu 7: Trong không gian, cho các mệnh đề sau:
I. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. Mệnh đề B sai vì b và d có thể chéo nhau.
II. Hai mặt phẳng phân biệt chứa hai đường thẳng song song cắt nhau theo giao tuyến song song
Câu 10: Cho các mệnh đề sau:
với hai đường thẳng đó.
. Nếu a // P thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong P .
III. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b , đường thẳng b nằm trên mặt phẳng P
. Nếu a // P thì a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong P .
thì a song song với P .
. Nếu a // P thì có vô số đường thẳng nằm trong P song song với a .
IV. Qua điểm A không thuộc mặt phẳng , kẻ được đúng một đường thẳng song song với
. Nếu a // P thì có một đường thẳng d nào đó nằm trong P sao cho a và d đồng phẳng.
. Số mệnh đề đúng là
Số mệnh đề đúng là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 . Lời giải
Lời giải . Nếu a // P thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong P Sai.
I. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Đây là một mệnh đề sai vì hai đường thẳng này có thể chéo nhau hoặc cắt nhau.
. Nếu a // P thì a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong P Đúng. D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song, cắt nhau
hoặc trùng nhau.
. Nếu a // P thì có vô số đường thẳng nằm trong P song song với a Đúng. Lời giải
Lý thuyết : Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song, cắt
. Nếu a // P thì có một đường thẳng d nào đó nằm trong P sao cho a và d đồng phẳng
nhau hoặc trùng nhau.
Đúng.
Câu 14: Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng ?
Vậy có 3 mệnh đề đúng.
A. a // b và b . B. a // và // .
Câu 11: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? C. a // b và b // . D. a .
A. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với
mặt phẳng còn lại. Lời giải
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại. Chọn a
C. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau. Câu 15: Cho hai mặt phẳng P , Q cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d . Đường thẳng a song
Lời giải
song với cả hai mặt phẳng P , Q . Khẳng định nào sau đây đúng?
Giả sử song song với . Một đường thẳng a song song với có thể nằm trên . A. a, d trùng nhau. B. a, d chéo nhau. C. a song song d . D. a, d cắt nhau.
Câu 12: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây Lời giải
A. Nếu hai mặt phẳng song song cùng cắt mặt phẳng thứ ba thì hai giao tuyến tạo thành song song Sử dụng hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao
với nhau. tuyến của chúng cũng song song với đường thẳng đó.
B. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai đường thẳng chéo nhau những đoạn thẳng tương
ứng tỉ lệ. Câu 16: Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau a, b, c . Gọi P là mặt phẳng qua a , Q là mặt phẳng
C. Nếu mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng qua b sao cho giao tuyến của P và Q song song với c . Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng
P đều song song với mặt phẳng Q . P và Q thỏa mãn yêu cầu trên?
D. Nếu mặt phẳng P có chứa hai đường thẳng phân biệt và hai đường thẳng đó cùng song song A. Vô số mặt phẳng P và Q .
song với mặt phẳng Q thì mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q .
B. Một mặt phẳng P , vô số mặt phẳng Q .
Lời giải C. Một mặt phẳng Q , vô số mặt phẳng P .
S D. Một mặt phẳng P , một mặt phẳng Q .
Lời giải
N
M
Q
P
a
D c
A
B C b
Ví dụ SAD chứa MN ; PQ cùng song song với ABCD nhưng SAD cắt ABCD . (Q)
(P)
Tương tự cũng chỉ có một mặt phẳng Q chứa b và song song với c .
Vậy có nhiều nhất một mặt phẳng P và một mặt phẳng Q thỏa yêu cầu bài toán. M
N
A D
DẠNG 2. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG
E
F
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Mệnh đề nào
sau đây đúng? B
C
SM 2 SN
Xét SEF có: nên theo định lý Ta lét MN // EF .
SE 3 SF
Câu 19: Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC . Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
A. MN //( ABC ) . B. MN // ( SAB) . C. MN // ( SAC ) . D. MN // ( SBC ) .
Lời giải
Theo giả thiết thì M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC nên MN là đường trung bình của
SBC , do đó MN // BC .
MN ( ABC )
Vì BC ( ABC ) MN // ( ABC ) .
MN // BC
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và A
BC . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. JI // ( SAC ) . B. JI // ( SAB) . C. JI // ( SBC ) . D. JI // ( SAD) .
Lời giải
S P
G
B C
M
D
I
BM BG 2 CP ACD
Ta có: MG || CP .Mà nên MG || ACD .
BC BP 3 MG ACD
B C
J Câu 23: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD, Q thuộc cạnh AB sao cho
Xét đáp án B: AQ 2QB và P là trung điểm của AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. GQ / / ( ACD) B. GQ / / ( BCD)
Ta có JI // SB , SB SAB .
C. GQ cắt BCD . D. Q thuộc mặt phẳng CDP .
Vậy JI // ( SAB) . Lời giải
Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi H , I , K lần lượt là trung điểm của A
SA, AB, CD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. HK // SBC . B. HK // SBD . C. HK // SAC . D. HK // SAD .
P
Lời giải Q
G
B D
M
AG 2
Vì G là trọng tâm tam giác ABD .
Ta có HI là đường trung bình của tam giác SAB nên HI //SB SBC HI // SBC AM 3
AQ 2 AG AQ
Lại có I , K lần lượt là trung điểm AB, CD nên IK //BC SBC IK // SBC Điểm Q AB sao cho AQ 2 QB . Suy ra GQ // BD .
AB 3 AM AB
Từ, ta có HIK // SBC , mà HK HIK nên HK // SBC .
Mặt khác BD nằm trong mặt phẳng BCD suy ra GQ // BCD .
Câu 22: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM 2 MC .
Câu 24: Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có hai đáy là các hình bình hành. Các điểm M , N , P lần
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây?
lượt là trung điểm của cạnh AD, BC , CC . Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề sai?
A. ACD . B. ABC . C. ABD . D. BCD .
Lời giải
F E
O'
B
A O
D C
Đáp án D đúng vì
OO //EC
EC DCEF OO // DCEF
OO DCEF
AB AB
Ta có AB MN AB MNP .
AB MN Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi H , K lần lượt là trung
điểm của BC ,CD . Mệnh đề nào dưới đây sai?
MN C D
Ta có MNP BC D . A. HK // SBD . B. OK // SAD . C. OH // SAB . D. HK // SAB .
NP BC
Lời giải
MNP ABCD MN
Ta có MNP cắt BC D .
BC D ABCD
Lời giải Ta thấy HK là đường trung bình của tam giác BCD nên HK //BD mà BD SBD .
Do đó HK // SBD .
+ Ta có OK SAD . Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là một điểm trên cạnh SA , mặt
phẳng qua M song song với SB và AC . Mặt phẳng cắt AB , BC , SC , SD , BD lần
Ta thấy OK là đường trung bình của tam giác ACD nên OK //AD mà AD SAD .
lượt tại N , E , F , I , J . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Do đó OK // SAD . A. MN // SCD . B. EF // SAD . C. NF // SAD . D. IJ // SAB .
Lời giải
+ Ta có OH SAB .
Ta thấy OH là đường trung bình của tam giác ABC nên OH //AB mà AB SAB .
Do đó OH // SAB .
+ Trong mp ABCD ta thấy: AB HK mà AB SAB nên HK không sông song với SAB
.
Câu 27: Cho lăng trụ ABC. ABC .Gọi M , N lần lượt là trung điểm AA và BC . Khi đó đường thẳng
AB song song với mặt phẳng
A. A ' MN . B. C MN . C. ACN . D. CMN .
Lời giải
IJ SBD
Ta có: SBD IJ // SB . Mà SB ( SAB ) IJ // (SAB) .
// SB SBD
Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thôi tâm O . Gọi I là trung điểm của BC , K thuộc
1
cạnh SD sao cho SK KD , M là giao điểm của của BD và AI . Khẳng định nào sau đây là đúng:
2
A. MK // SCD . B. MK // SBD . C. MK // ABCD . D. MK // SAB .
Lời giải
1
HN // AC , HN 2 AC AC // AC HN // MK
mà nên HNKM là hình bình hành.
MK // AC , MK 1 AC A C AC HN MK
2
HM // NK 2 . A sai vì MK SCD K
C sai vì MK ABCD M
2 1 MG1 1
Ta có M là trọng tâm tam giác ABC , do đó BM BO BD G1 BM ; MB 3
3 3
Gọi M là trung điểm CD
DK DM 2 G AM ; MG2 1
Suy ra MK // SB 2 MA 3
DS DB 3
1 MG1 MG2
Vậy MK // SAB Xét tam giác ABM , ta có G1G2 // AB
3 MB MA
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB . Gọi P, Q lần lượt là hai điểm G1G2 MG1 1 1
G1G2 AB .
SP SQ 1 AB MB 3 3
nằm trên cạnh SA và SB sao cho . Khẳng định nào sau đây là đúng?
SA SB 3
Câu 32: Cho tứ diện ABCD , gọi G1 , G2 lần lượt là trọng tâm tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào sau
A. PQ cắt ABCD . B. PQ ABCD .
đây sai?
C. PQ / / ABCD . D. PQ và CD chéo nhau.
A. G1G2 // ABD . B. Ba đường thẳng BG1 , AG2 và CD đồng quy.
Lời giải 2
C. G1G2 // ABC . D. G1G2 AB .
S
3
Lời giải
P Q
B
A
D C
Chọn C
PQ / / AB Gọi M là trung điểm của CD .
G1G2 // AB
AB ABCD PQ / / ABCD . MG1 MG2 1
D sai.
Xét ABM ta có: 1
MA 3 G1G2 AB
PQ ABCD
MB
3
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Khẳng định Vì G1G2 // AB G1G2 // ABD A đúng.
nào sau đây SAI? Vì G1G2 // AB G1G2 // ABC C đúng.
A. G1G2 // ABD . B. G1G2 // ABC . Ba đường BG1 , AG2 , CD , đồng quy tại M B đúng.
2
C. BG1 , AG2 và CD đồng quy. D. G1G2 AB . Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M , N , K lần lượt là trung điểm của
3
DC , BC , SA. Gọi H là giao điểm của AC và MN . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
Lời giải
sai?
A. MN chéo SC . B. MN // SBD . C. MN // ABCD . D. MN SAC H .
Lời giải
Vì MN ABCD nên MN không song song với mặt phẳng ABCD câu C sai.
Câu 34: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O1 , O2 lần
lượt là tâm của ABCD , ABEF . M là trung điểm của CD . Chọn khẳng định sai trong các khẳng
định sau:
A. MO2 cắt BEC . B. O1O2 song song với BEC .
C. O1O2 song song với EFM . D. O1O2 song song với AFD . Xét SEF có:
SM 2 SN
nên theo định lý Ta – let MN / / EF .
SE 3 SF
Lời giải
Mà EF ABCD nên MN / / ABCD .
J
Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng tâm các tam
giác SAB, SAD . M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. IJ // ( SCD) . B. IJ // ( SBM ) . C. IJ // ( SBC ) . D. IJ / /( SBD) .
D M C
Lời giải
O1
A
B
O2
Gọi N , P lần lượt là trung điểm của cạnh AB, AD .
F E SI SJ 2
Xét SNP có IJ // NP .
SN SP 3
Gọi J là giao điểm của AM và BC .
Ta có: MO1 / / AD / / BC MO1 / / CJ . Xét ABD có M là đường trung bình trong tam giác NP // BD .
Mà O1 là trung điểm của AC nên M là trung điểm của AJ . Suy ra IJ // BD .
Do đó MO2 / / EJ .
IJ ( SBD)
Từ đó suy ra MO2 / / BEC .
Ta có ( IJ // BD IJ // ( SBD) .
Vậy MO2 không cắt BEC . ( BD ( SBD)
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA . Khẳng
SAB; SCD . Khi đó MN song song với mặt phẳng định nào sau đây là đúng?
A. ( SAC ) B. ( SBD) . C. ( SAB) D. ( ABCD) . A. OM // SCD . B. OM // SBD . C. OM // SAB . D. OM // SAD .
Lời giải
Lời giải
S
S
M N
A
D
D
A
E O
F
B C
Gọi E và F lần lượt là trung điểm AB và CD. OM //SC SC SCD ; OM SCD OM // SCD .
Do M ; N là trọng tâm tam giác SAB; SCD nên S , M , E thẳng hàng; S , N , F thẳng hàng.
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB // CD và AB 2CD . Lấy E thuộc cạnh SA ,
SE SF 2 C
F thuộc cạnh SC sao cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?
SA SC 3
M
A. Đường thẳng EF song song với mặt phẳng SAC .
B. Đường thẳng EF cắt đường thẳng AC . D B
C. Đường thẳng AC song song với mặt phẳng BEF . P G N
D. Đường thẳng CD song song với mặt phẳng BEF . A
Lời giải
Gọi P là trung điểm AD
BM BG 3
Ta có: MG //CP MG// ACD .
BC BP 2
Câu 41: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. M , N lần lượt là trung điểm của SC và SD .
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. MN / / SBD . B. MN / / SAB . C. MN / / SAC D. MN / / SCD .
Lời giải
SE SF 2
Vì nên đường thẳng EF // AC . Mà EF BEF , AC BEF nên AC song
SA SC 3
song với mặt phẳng BEF .
Câu 39: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. M là điểm trên cạnh BC sao cho MB =
2MC. Khi đó đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. ACD . B. BCD . C. ABD . D. ABC . Ta có MN / / CD MN / / AB
Lời giải MN / / SAB
Câu 42: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác ABD . Trên đoạn BC lấy điểm M sao cho
MB 2MC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MG song song với ACD B. MG song song với ABD .
C. MG song song với ACB . D. MG song song với BCD .
Lời giải
Câu 40: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM 2 MC .
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng
A. ACD . B. ABC . C. ABD . D. ( BCD).
Lời giải
S
A D
B C
BM BG 2
Gọi I là trung điểm của AD . Xét tam giác BCI có OC OB BC 1 DO 2 DM 2
BC BI 3 AD // BC ; AC BD O . Mặt khác:
OA OD AD 2 DB 3 DS 3
MG / / CI , CI ACD , MG ACD
MG / / ACD . DO DM
DB DS
Câu 43: Cho lăng trụ ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CC . Khi đó CB song
song với OM // SB
A. AC M . B. BC M . C. AN . D. AM . Mà SB SBC , OM SBC .
Lời giải
Nên OM // SBC .
Câu 45: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a. Các điểm M , N lần lượt
nằm trên AD ', DB sao cho AM DN x(0 x a 2) Khi x thay đổi, đường thẳng MN luôn
song song với mặt phẳng cố định nào sau đây?
A. CB ' D ' . B. A ' BC . C. AD ' C . . D. BA ' C '
Lời giải
- Gọi G là giao điểm của AC và AC G là trung điểm của AC MG là đường trung
bình của tam giác ACB CB / / MG CB / / AC M .
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD , AD 2 BC . Gọi M là
điểm thuộc cạnh SD sao cho MD 2 MS . Gọi O là giao điểm của AC và BD. OM song song
với mặt phẳng Sử dụng định lí Ta-lét thuận
A. SAD . B. SBD . C. SBC . D. SAB . Vì AD //AD nên tồn tại P là mặt phẳng qua AD và song song với mp ADCB
Câu 46: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Trên các cạnh AA '; BB '; CC ' lần lượt lấy ba điểm M , N , P sao A B
A' M 1 B'N 2 C 'P 1
; ;
cho AA ' 3 BB ' 3 CC ' 2 . Biết mặt phẳng MNP cắt cạnh DD ' tại Q. Tính tỉ số
O1
D 'Q
DD ' . F E
1 1 5 2
Xét tam giác ACE có O, O1 lần lượt là trung điểm của AC , AE .
A. 6 . B. 3 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải Suy ra OO1 là đường trung bình trong tam giác ACE OO1 // EC .
B C
Tương tự, OO1 là đường trung bình của tam giác BFD nên OO1 // FD .
A D Vậy OO1 // BEC , OO1 // AFD và OO1 // EFC . Chú ý rằng: EFC EFM .
N
P' P
B' C'
Q' Q
A' D'
Gọi P ' là trung điểm BB ' và Q ' AA ' : MN / / P ' Q ' . Khi đó tứ giác MNP ' Q ' là hình bình
2 1 1 1 1
NP ' a a a MQ ' a Q ' A ' MA ' MQ ' a
hành và 3 2 6 6 6 .
Xét tam giác SAB có M là trung điểm SA và MN //AB N là trung điểm SB .
C
IV
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm AO .
QUAN HỆ SONG SONG
H Mặt phẳng qua M và song song với BD ; SA và mặt phẳng cắt SC tại N . Khẳng định
M
MẶT PHẲNG
O
Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA . Giao điểm của B C
đường thẳng SB và mặt phẳng CMD là:
S SA//( ) SN AM
+) Vì MN //SA . Xét tam giác SAC có
( SAC ) ( ) MN NC MC
+) Mặt khác ABCD là hình bình hành tâm O , kết hợp M là trung điểm AO dẫn đến
M
AM SN 1
CO AO 2 AM 2 MO MC 3 AM .
MC NC 3
A B Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi là mặt phẳng đi qua AC và
D C song song với SB . Mặt phẳng cắt SD tại E . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau
A. Không có giao điểm. B. Giao điểm của đường thẳng SB và MC .
1 1 1
C. Giao điểm của đường thẳng SB và MD . D. Trung điểm của đoạn thẳng SB . A. SE ED . B. SE SD . C. SE SD . D. SE 2 SD .
3 2 3
Lời giải
Lời giải
S
M N
A B
D C
AB //CD
Ta có: M CMD SAB giao tuyến của hai mặt phẳng CMD và SAB là
CD CMD , AB SAB Gọi O AC BD O AC , AC và O SBD .
đường thẳng MN //AB //CD với N SB . Suy ra O SBD .
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Lời giải
Trong SAC , từ O dựng đường thẳng d song song với SA, cắt MN tại E . Ta có
OE ON 1 OE 1 OE 1
OE //SM
SM SN 4 2 MA 4 MA 2
OE OF 1 AF 2 AF 1
OE //MA
MA AF 2 AO 3 AC 3
AM AF 1
Ta có MN //SC
SA AC 3
G GMN SCD
xGx ' GMN SCD
Ta có: MN //SC
xGx ' //SC //MN
MN GMN , SC SCD
Nối BD
K xGx ', xGx ' GMN
Trong mặt phẳng SBD qua M vẽ đường thẳng song song với BD cắt SB tại N .
Gọi K xGx ' SD K SD GMN
K SD
Trong mặt phẳng ABCD gọi O AC BD
Trong măt phẳng SBD gọi I SO MN BE SBD ABM
Trong măt phẳng SAC gọi K AI SC + Trong mặt phẳng SBD gọi F SD BE thì
K AI AMN
K SC AMN F SD
K SC
F SD ABM
F BE , BE ABM
SI SM 2
SOD có MI //DO + Vì O là trung điểm AC , M là trung điểm SC nên E là trọng tâm tam giác SAC
SO SD 3
SI 2 SE 2
SAC có SO là trung tuyến và I là trọng tâm tam giác SAC Suy ra
SO 3 SO 3
Nên AK là đường trung tuyến của SAC SE 2
+ Trong tam giác SBD có SO là trung tuyến và nên E là trọng tâm tam giác SBD
SK 1 SO 3
Do đó K là trung điểm của SC .
SC 2
Suy ra BF là trung tuyến của tam giác SBD
Câu 53: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SC , F là giao
SF SF 1
điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng ABM . Tính tỉ số . Do đó F là trung điểm SD , suy ra .
SD SD 2
1 2 1 Câu 54: Cho hình chóp S . ABC có G , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và SBC , gọi E
A. 1 . B. . C. . D. .
3 3 2
MS
Lời giải là trung điểm của AC . Mặt phẳng (GEK ) cắt SC tại M . Tỉ số bằng
MC
S 2 1
A. 1 . B. 2 . C. . D. .
3 2
Lời giải
M
E
A
D
B C
Gọi N là trung điểm của BC , theo đầu bài ta có G , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác
+ Chọn mặt phẳng SBD chứa SD
NK NG 1
+ Tìm giao tuyến của mặt phẳng SBD và mặt phẳng ABM : ABC và SBC nên ta có GK / / SA (GEK ) / / SA .
NS NA 3
B SBD ABM Từ trên mặt phẳng ( SAC ) , ta dựng đường thẳng đi qua E và song song với SA cắt SC tại
M .
Gọi O AC BD
EM / / SA
Trong mặt phẳng SAC gọi E AM SO thì EM / / GK M ( EGK ) vậy ( EGK ) SC M .
GK / / SA
E AM , AM ABM
Do E là trung điểm của AC , EM / / SC EM là đường trung bình của tam giác SAC
E SBD ABM
E SO, SO SBD
MS A
Vậy Tỉ số 1.
MC
Câu 55: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SD , G là trọng tâm M
KB
tam giác SAB , K là giao điểm của GM với mặt phẳng ABCD . Tỉ số bằng N
KC B D
2 1 3 F
A. . B. 2 . C. . D. .
3 2 2
Lời giải E
C
S
Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC
DẠNG 4. XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN M
P
Câu 56: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC , E là điểm trên cạnh CD
sao cho ED 3EC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNE và tứ diện ABCD là hình: N
A. Tam giác B. Hình vuông. C. Hình thang. D. Hình chữ nhật. B D
Lời giải
C
Trường hợp 2: Mặt phẳng qua MN và cắt mặt phẳng BCD theo giao tuyến là PQ
Thiết diện là hình thang MNPQ hoặc hình bình hành MNPQ .
A
M
N Q N
B D
P Q
B D
P
C C
Câu 58: Cho tứ diện ABCD có AD 9 cm, CB 6 cm. M là điểm bất kì trên cạnh CD . là mặt
phẳng qua M và song song với AD, BC . Nếu thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng là
hình thoi thì cạnh của hình thoi đó bằng
7 31 18
A. 3 cm . B. cm . C. cm . D. cm .
2 8 5
Lời giải * Trong mặt phẳng SAC vì MN không song song với AC nên gọi I MN AC .
A
* // AB nên ( SAB) MP với MP // SB và P AB . Suy ra P là trung điểm của AB .
* Trong ABCD đường thẳng IP cắt AD và BC lần lượt tại J và H .
9cm
* Trong mặt phẳng SAD , JM cắt SD tại K .
P
MP ( SAB)
Q
B N
D PH ( ABCD)
* Ta có HN ( SBC ) .
6cm
M NK ( SCD)
C KM ( SDA)
Thiết diện là hình bình hành MNPQ . Vậy thiết diện cần tìm là ngũ giác MPHNK .
MN DN MN DN PN BN PN BN Câu 60: Trong không gian, cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M , N lần lượt là
Ta có và
BC BD 6 BD AD BD 9 BD trung điểm đoạn SC , BC . Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng qua MN song
MN PN song với BD là hình gì?
Từ và suy ra 1. Khi thiết diện là hình thoi thì MN PN nên A. Tam giác. B. Ngũ giác. C. Lục giác. D. Tứ giác.
6 9
MN MN 18 Lời giải
1 MN .
9 6 5
Câu 59: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD , M là trung điểm cạnh
SA , N là điểm trên cạnh SC sao cho SN 3SC . Mặt phẳng ( ) chứa MN và song song với
SB cắt hình chóp theo thiết diện là
A. Tam giác MNK với K thuộc SD .
B. Tam giác MNP với P là trung điểm của AB .
C. Hình thang.
D. Ngũ giác.
Lời giải
Gọi CD P NP CD A
SCD PM ; SBC MN
Suy ra, ta được thiết diện cần tìm là tam giác MNP .
M N
Câu 61: Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm của tam giác BCD . Gọi P là mặt phẳng qua G , song
song với AB và CD . Thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi P là
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Tam giác đều. C D
Lời giải
Q P
Giả sử một mặt phẳng song song với AB, CD cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện là hình
MQ //NP//AB
thoi MNPQ như hình vẽ trên. Khi đó ta có MN //CD//PQ
MQ PQ
Câu 62: Cho tứ diện ABCD có AB 6, CD 8 , cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với AB, CD để A. hình tam giác. B. hình bình hành. C. hình thoi. D. hình thang.
thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng Lời giải
31 18 24 15
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải
S
I
A B
O
D C
A đúng vì IO // SA IO // SAD .
C đúng vì IO // SA IO // SAB .
M ABCD
Ta có: BC // ABCD MH MH //BC , H AB . D đúng vì IBD SAC IO .
BC ABCD
B sai vì mặt phẳng IBD cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là tam giác IBD .
H SAB
Câu 65: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn MA 3MB. Mặt
Ta có: SA // SAB HK HK // SA, K SB . phẳng P qua M và song song với SC , BD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
SA SAB A. P cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
K SBC B. P cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.
Ta có: BC // SBC KQ KQ // BC , Q SC . C. P cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
BC
SBC D. P không cắt hình chóp.
Lời giải
Q SCD
Ta có: SCD QM .
M SCD
S
Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng hình thang HKQM .
R
Câu 64: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC .
Khẳng định nào sau đây sai? P
A. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng SAD .
Q
B. Mặt phẳng IBD cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
C. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng SAB .
D A
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng IBD và SAC là IO .
Lời giải N
C I
K
B
M
Trong ABCD , kẻ đường thẳng qua M và song song với BD cắt BC , CD, CA tại K , N , I .
Trong SCD , kẻ đường thẳng qua N và song song với SC cắt SD tại P .
Trong SCB , kẻ đường thẳng qua K và song song với SC cắt SB tại Q .
Trong SAC , kẻ đường thẳng qua I và song song với SC cắt SA tại R .
Câu 66: Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A , M khác C ). Mặt phẳng đi qua
Trong tam giác SAC có O là trung điểm AC , I là trung điểm SC nên IO / / SA
M song song với AB và AD . Thiết diện của với tứ diện ABCD là hình gì?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình tam giác D. Hình bình hành IO song song với hai mặt phẳng SAB và SAD .
Lời giải
Mặt phẳng IBD cắt SAC theo giao tuyến IO.
A
Mặt phẳng IBD cắt SBC theo giao tuyến BI , cắt SCD theo giao tuyến ID , cắt
M
ABCD theo giao tuyến BD thiết diện tạo bởi mặt phẳng IBD và hình chóp S . ABCD
B D là tam giác IBD.
N P
Vậy đáp án D sai.
C
Câu 68: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, I là trung điểm cạnh SC .
//AB
Khẳng định nào sau đây sai?
Ta có ABC MN với MN //AB và N BC . A. IO // mp SAB .
AB ABC
B. IO // mp SAD .
//AD
Ta có ADC MP với MP //AD và P CD . C. Mặt phẳng IBD cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
AD ADC
D. IBD SAC OI .
BCD NP . Lời giải
Do đó thiết diện của với tứ diện ABCD là hình tam giác MNP .
S
Câu 67: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi I là trung điểm cạnh SC .
Mệnh đề nào sau đây sai? I
C. Mặt phẳng IBD cắt mặt phẳng SAC theo giao tuyến OI . D C
D. Mặt phẳng IBD cắt hình chóp S . ABCD theo một thiết diện là tứ giác. Trong mặt phẳng SAC có I , O lần lượt là trung điểm của SC , SA nên IO // SA.
Lời giải
IO // SAB
Suy ra .
IO // SAD
Hai mặt phẳng SAC và IBD có hai điểm chung là O, I nên giao tuyến của hai mặt phẳng là
IO.
Thiết diện của mặt phẳng IBD cắt hình chóp S . ABCD chính là tam giác IBD. Khi đó thiết diện tạo bởi P và hình chóp S . ABCD là hình thang vì JI // FE , FI // SB ,
JE // SA nên FI không song song với JE .
Câu 69: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, I lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA, SB và BC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng và hình chóp S.ABCD là: Câu 71: Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC . Mặt phẳng qua M song song với AB và
A. Tứ giác MNIK với K là điểm bất kỳ trên cạnh AD.
B. Tam giác MNI. AD . Thiết diện của với tứ diện ABCD là hình gì?
C. Hình bình hành MNIK với K là điểm trên cạnh AD mà IK//AB. A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình ngũ giác.
D. Hình Thang MNIK với K là một điểm trên cạnh AD mà IK//AB Lời giải
Lời giải
Hình vẽ:
và ABC có M chung,
MNI ABCD theo giao tuyến là một đường thẳng đi qua I và song song với AB, sẽ cắt ACD My, My / / AD và My CD P .
AD tại một điểm K: IK//=AB
Ta có ABC MN .
Vậy thiết diện cần tìm là: Hình thanh MNIK với K là điểm trên cạnh AD mà IK//AB.
ACD MP .
Câu 70: Gọi P là mặt phẳng qua H , song song với CD và SB . Thiết diện tạo bởi P và hình chóp
S . ABCD là hình gì? BCD NP .
A. Ngũ giác.
B. Hình bình hành. Thiết diện của với tứ diện ABCD là tam giác MNP .
C. Tứ giác không có cặp cạnh đối nào song song.
D. Hình thang. Câu 72: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc đoạn SB . Mặt
Lời giải phẳng ADM cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là
A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Tam giác.
P là mặt phẳng qua H , song song với CD và SB nên P cắt ABCD theo giao tuyến
Lời giải
qua H song song CD cắt BC , AD lần lượt tại F , E ; P cắt SBC theo giao tuyến
FI // SB ( I SC ); P cắt SCD theo giao tuyến JI // CD ( J SD ).
S 2 4a
* I là trọng tâm tam giác SAC , mà EF // BD nên tính được EF BD .
3 3
1 2a 2 2
Tứ giác AEMF có hai đường chéo FE AM nên S AEMF FE. AM .
2 3
M
Câu 74: Cho tứ diện ABCD có AB a , CD b . Gọi I , J lần lượt là trung điểm AB và CD ,
giả sử AB CD . Mặt phẳng qua M nằm trên đoạn IJ và song song với AB và CD . Tính
G
A B
1
diện tích thiết diện của tứ diện ABCD với mặt phẳng biết IM IJ .
D C 3
Do BC // AD nên mặt phẳng ADM và SBC có giao tuyến là đường thẳng MG song song A. ab . B.
ab
. C. 2ab . D.
2 ab
.
9 9
với BC
Lời giải
Thiết diện là hình thang AMGD .
A
Câu 73: Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt đáy, ABCD là hình vuông cạnh a 2 ,
SA 2a . Gọi M là trung điểm cạnh SC , là mặt phẳng đi qua A , M và song song với
a
G
đường thẳng BD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng .
P
I
4a 2 4a 2 2 2a 2 2 F
A. a 2 2 . B. . C. . D. .
3 3 3
N
Lời giải M
L
S
B D
H
Q
E
J
d
M
F
C
E
I
// CD
A
D Ta có CD ICD giao tuyến của với ICD là đường thẳng qua M và
B O
M ICD
C
Từ và EF // HG // AB Mặt khác, AB CD MQ MN .
Do đó
LN IM 1
1 b
LN CD . Câu 76: Cho hình hộp ABCD. ABC D , gọi M là trung điểm CD , P là mặt phẳng đi qua M và song
CD IJ 3 3 3
song với BD và CD . Thiết diện của hình hộp cắt bởi mặt phẳng P là hình gì?
PQ JM 2 2 2a
Tương tự PQ AB . A. Ngũ giác. B. Tứ giác. C. Tam giác. D. Lục giác.
AB JI 3 3 3
Lời giải
2 ab F
Vậy SEFGH PQ. LN .
9
Câu 75: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD , AB CD 6 . M là điểm thuộc cạnh BC sao B N C
cho MC x.BC 0 x 1 . mp P song song với AB và CD lần lượt cắt BC , DB, AD, AC tại
M , N , P, Q . Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu? M
A. 8 . B. 9 . C. 11 . D. 10 .
A D
Lời giải
I
A K
P B' P C'
Q
B D A' Q D'
N
M E
3
C * Gọi I là điểm thuộc AB sao cho AI AB , gọi K là trung điểm của DD . Ta có:
2
MI //DB A
P MIK
MK //CD
* Gọi E MK C D, F MK CC .
P M
* Gọi P IE BC , Q IE AD, N PF BC .
* Thiết diện của hình hộp ABCD. ABC D cắt bởi mặt phẳng P là ngũ giác MNPQK .
B
Câu 77: Cho tứ diện ABCD có AB 6 , CD 8 . Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với AB , CD Q D
để thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng N
31 18 24 15 C
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Trong mặt phẳng ACD ,từ M kẻ MP // CD P AC .
Lời giải
Trong mặt phẳng BCD ,từ M kẻ NQ // CD Q BD .
Giả sử một mặt phẳng song song với AB và CD cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện là hình
MK // AB // IN
Khi đó ta có MPNQ là thiết diện của mặt phẳng P và tứ diện ABCD .
thoi MNIK như hình vẽ trên. Khi đó ta có: MN // CD // IK . MP // CD NQ // CD
MK KI
Ta có 1 ; 2 .
MP 3 CD NQ 3 CD
Cách 1:
MK CK MK AC AK NQ // MP
AB AC 6 AC Từ và ta có 1 .
Theo định lí Ta – lét ta có: MP NQ
KI AK KI AK 2
CD AC 8 AC Vậy MPNQ là hình thang có đáy lớn bằng hai lần đáy nhỏ.
MK AK MK KI MK MK 7 24 Câu 79: Cho tứ diện ABCD . Điểm G là trọng tâm tam giác BCD . Mặt phẳng ( ) qua G, ( ) song song
1 1 1 MK 1 MK .
6 AC 6 8 6 8 24 7 với AB và CD . ( ) cắt trung tuyến AM của tam giác ACD tại K. Chọn khẳng định đúng?
24 A. ( ) cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là một hình tam giác.
Vậy hình thoi có cạnh bằng .
7
2
Cách 2: B. AK AM .
3
MK CK
AB AC MK MK CK AK 1
Theo định lí Ta-lét ta có: C. AK AM .
KI AK AB CD AC AC 3
CD AC D. Giao tuyến của ( ) và cắt CD .
MK MK AK KC 7 MK AC 24 Lời giải
1 MK .
6 8 AC 24 AC 7
Câu 78: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD , BC theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho
MA NC 1
. Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD . Khi đó
AD CB 3
thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng P là:
A. một tam giác.
B. một hình bình hành.
C. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ.
D. một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ.
Lời giải
Xác định thiết diện: Ta có IBD và ABCD có I là một điểm chung.
( ) qua G, song song với CD ( ) ( BCD) HI
BD IBD
Tương tự ta được ( ) ( ABD ) IJ ( JI / / AB )
BD ABCD IBD ABCD IJ //BD J AD
( ) ( ACD ) JN ( JN / / CD ) BD//BD
( ) ( ABC ) HN
Thiết diện là hình thang IJDB .
Vậy ( ) là
Câu 82: Cho hìnhchóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc đoạn SB ( M khác
BG BI 2 S và B ). Mặtphẳng ADM cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là
Vì G là trọng tâm tam giác BCD mà IG / / CD nên
BM BC 3 A. Hình bình hành. B. Tam giác. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
BI AJ 2 Lờigiải
Mặt khác IJ song song AB nên
BC AD 3
AK AJ 2 2
Lại có JK song song DM nên . Vậy AK AM
AM AD 3 3
Câu 80: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng P qua BD và song song
với SA . Khi đó mặt phẳng P cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một hình
A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Tam giác.
Lời giải
I M ADM SBC
A D
AD ADM
Suy ra ADM SBC Mx // BC // AD .
O
BC SBC
AD // BC
B
C
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD I là trung điểm của AC và BD Gọi N Mx SC thì ADM cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là tứ giác AMND . Vì
MN // AD và MN với AD không bằng nhau nên tứ giác AMND là hình thang.
P //SA
P SAC OI
BD P Câu 83: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn MA 3MB . Mặt
Khi đó OI / / SA và I là trung điểm của SC phẳng P qua M và song song với hai đường thẳng SC , BD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P không cắt hình chóp.
P SBC BI và P SCD ID
B. P cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
Vậy thiết diện là tam giác BDI
C. P cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.
Câu 81: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi I là trung điểm AB . Mặt phẳng IBD cắt hình hộp theo D. P cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
thiết diện là hình gì? Lời giải
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Tam giác
Lời giải
M SAD
SAD MN //AD N SD 1 .
//AD; AD SAD
N SCD
SCD NP //SC P CD .
//SC ; SC SCD
P ABCD
ABCD PQ //AD Q AB 2 .
//AD; AD ABCD
+ Mặt phẳng P qua M và song song với hai đường thẳng SC , BD
SAB MQ
P ABCD Mx / / BD, Mx BC N , Mx CD P.
Từ 1 2 suy ra MN //PQ //AD thiết diện MNPQ là hình thang.
P SBC Ny / / SC , Ny SB F .
Câu 85: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang AB / / CD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm
P SCD Pt / / SC , Pt SD H . của các cạnh AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt
phẳng IJG là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sao đây đúng?
Trong SAB : MF SA G .
1 3 2
A. AB 3CD . B. AB CD . C. AB CD . D. AB CD .
+ P ABCD NP. 3 2 3
Lời giải
P SCD PH .
S
P SAD HG.
P SAB GF .
P SBC FN . E
G
F
Vậy P cắt hình chóp theo thiết diện là ngũ giác NPHGF . A B
Câu 84: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA .Gọi I J
là mặt phẳng đi qua M , song song với SC và AD . Thiết diện của với hình chóp S . ABCD là
D C
hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. AB CD
Từ giả thiết suy ra IJ // AB // CD , IJ .
Lời giải 2
S Xét 2 mặt phẳng ( IJG ), ( SAB) có G là điểm chung ⇒ giao tuyến của chúng là đường thẳng EF
đi qua G , EF // AB // CD // IJ với E SA , F SB .
M
N Nối các đoạn thẳng EI , FJ ta được thiết diện là tứ giác EFJI , là hình thang vì EF // IJ .
2
Vì G là trọng tâm của tam giác SAB và EF // AB nên theo định lí Ta – lét ta có: EF AB
D 3
Q A
O P
AB CD 2 AB
B C Nên để thiết diện là hình bình hành ta cần: EF IJ AB 3CD
2 3
Câu 86: Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 6a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của Lời giải
CA, CB; P là điểm trên cạnh BD sao cho BP 2 PD . Diện tích S thiết diện của tứ diện ABCD
P // SA MQ // SA ; P // AB MN // AB ;
M
P
D P // AB P // CD PQ // CD PQ // MN
N
Tứ giác MNPQ là hình thang.
PN CN
C P // SA; P // AB P // SAB PN // SB .
SB CB
Ta có AB / / MN , AB MNP , MN MNP AB / / MNP .
MQ DM
MQ // SA .
Lại có AB ABD , do đó MNP ABD PQ Q AD sao cho: PQ / / AB / / MN SA DA
MN PQ 5a 2 457
STD .h .
2 12
Câu 87: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang AB // CD , cạnh AB 3a , AD CD a .
Tam giác SAB cân tại S , SA 2a . Mặt phẳng P song song với SA, AB cắt các cạnh
AD, BC , SC , SD theo thứ tự tại M , N , P, Q . Đặt AM x 0 x a . Gọi x là giá trị để tứ giác
Hình thang cân MNPQ có đường tròn nội tiếp MN PQ MQ NP
MNPQ ngoại tiếp được đường tròn, bán kính đường tròn đó là
a
a 7 a 7 3a 3a 2 x x 4 a x x
A. . B. . C. . D. a . 3
4 6 4
7a a 4a 1 1 2
MN ; PQ ; QM MF MN PQ a Hai tam giác ELI và tam giác EKJ đồng dạng với nhau theo tỉ số k nên
3 3 3 2 2 3
16a 2 a 7
QF MQ 2 MF 2 a2 2
2 5 51 2
9 3 Do đó: S IJKL S ELI S EKJ S ELI S ELI a .
3 144
1 a 7
Vậy bán kính đường tròn nội tiếp hình thang MNPQ là R QF
2 6
Câu 88: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a , I là trung điểm của AC , J là một điểm trên cạnh
AD sao cho AJ 2 JD . P là mặt phẳng chứa IJ và song song với AB . Tính diện tích thiết
diện khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng P .
3a 2 51 3a 2 31 a 2 31 5a 2 51
A. . B. . C. . D. .
144 144 144 144
Lời giải
A
E
J
B K J
L
K C
E D L I
Gọi K P BD , L P BC , E P CD .
Xét tam giác ACD có I , J , E thẳng hàng. Áp dụng định lí Mê-nê-la-uýt ta có:
ED IC JA ED 1
. . 1 D là trung điểm EC .
EC IA JD EC 2
Dễ thấy hai tam giác ECI và ECL bằng nhau theo trường hợp c-g-c.
13a 2 a 13
EI 2 EC 2 IC 2 2 EC.IC.cos 60 EL EI .
4 2
51 2
p p x p y
2
Áp dụng công thức Hê-rông cho tam giác ELI ta có: S ELI a
16
EI EL IL 2 13 1 13 a
Với p a , x EI EL a , y IL .
2 4 2 2
3. ĐỊNH LÝ THALÈS. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến bất kì những đoạn thẳng
C tương ứng tỉ lệ.
H
Ư
IV QUAN HỆ SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
Ơ
N BÀI 13: HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
G LÝ THUYẾT.
I
=
= MẶT PHẲNG SONG SONG.
1. HAI
4. HÌNH LĂNG TRỤ VÀ HÌNH HỘP.
= Hai mặt phẳng được gọi là song song nếu chúng không có điểm chung. Kí hiệu:
HÌNH LĂNG TRỤ.
I // hay //
Khi đó: // Định nghĩa: Trên mặt phẳng cho đa giác A1 A2 ... An , từ các đỉnh của đa giác dựng các
Chú ý: Nếu // thì mọi đường thẳng a đều song song với . đường thẳng song song cắt mặt phẳng ' song song với tại các điểm A1 ', A2 ',.., An ' .
Hình hợp bởi hai miền đa giác A1 A2 ... An và A1 ' A2 '... An ' với các hình chữ nhật A1 A2 A2 ' A1 ' ,
A2 A3 A3 ' A2 ' ,. được gọi là hình lăng trụ.
2. ĐIỀU KIỆN VÀ TÍNH CHẤT CỦA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG.
Tính chất 1. Nếu mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau và hai đường thẳng này cùng song
song với mặt phẳng thì song song với .
Tính chất 2. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng có một và chỉ một mặt phẳng song song với mặt Tính chất:
phẳng đã cho.
- Các hình bình hành được gọi là các mặt bên, hai miền đa giác gọi là hai mặt đáy của lăng trụ.
Hệ quả 1. Nếu đường thẳng d song song với mặt phẳng P thì có duy nhất một mặt phẳng Q
- Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác bằng nhau và nằm trên hai mặt phẳng song song với nhau.
chứa d và song song với P .
Hệ quả 2. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. - Các đoạn thẳng A1 A1 ', A2 A2 ',... được gọi là các cạnh bên. Các cạnh bên của lăng trụ song
song và bằng nhau.
Hệ quả 3. Cho điểm A P . khi đó mọi đthẳng đi qua A và song song với P đều nằm trong
- Ta gọi lăng trụ theo tên của đa giác đáy, tức là nếu đáy là tam giác thì gọi là lăng trụ tam giác,
một mặt phẳng Q đi qua A và song song với P . nếu đáy là tứ giác thì gọi là lăng trụ tứ giác.
Tính chất 3. Nếu một mặt phẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì cũng cắt mặt phẳng kia
và các giao tuyến của chúng song song với nhau.
Hệ quả. Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn thẳng bằng nhau.
HÌNH HỘP. Lời giải:
Định nghĩa: Hình lăng trụ tứ giác có đáy là hình bình hành được gọi là hình hộp. Ta có M , O lần lượt là trung điểm của
S
SA , AC nên OM là đường trung bình của tam
giác SAC ứng với cạnh SC do đó OM SC .
M
OM SC
Vậy OM SBC 1 .
SC SBC
N A
B
C
D
Tính chất: Tương tự, Ta có N , O lần lượt là trung điểm của SD , BD nên ON là đường trung bình của
tam giác SBD ứng với cạnh SB do đó OM / /SB .
- Hình hộp có sáu mặt đều là những hình bình hành.
ON SB
- Hai mặt song song với nhau gọi là hai mặt đối diện, hình hộp có ba cặp mặt đối diện. Vậy OM SBC 2 . Từ 1 và 2 ta có
SB SBC
- Hai đỉnh của hình hộp được gọi là hai đỉnh đối diện nếu chúng không cùng nằm trên một mặt
nào. OM SBC
- Các đoạn thẳng nối hai đỉnh đối diện được gọi là các đường chéo. Bốn đường chéo cắt nhau ON SBC OMN SBC .
OM ON O
tại trung điểm của mỗi đường, điểm đó gọi là tâm của hình hộp.
- Hai cạnh gọi là đối nhau nếu chúng song song nhưng không cùng nằm trên một mặt của hình Câu 2: Cho hai hình vuông ABCD và ABEF ở trong hai mặt phẳng phân biệt. Trên các đường chéo
chóp. AC và BF lần lượt lấy các điểm M , N sao cho AM BN . Các đường thẳng song song với AB
- Mặt chéo của hình hộp là hình bình hành có hai cạnh là hai cạnh đối diện của hình hộp. vẽ từ M , N lần lượt cắt AD và AF tại M ' và N ' . Chứng minh:
a) ADF BCE .
- Tổng bình phương các đường chéo của một hình hộp bằng tổng các bình phương của tất cả
các cạnh của hình hộp đó.
b) DEF MM ' N ' N .
Vì M , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , SA nên MP //SB MP // SBN .
Vì M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , CD và ABCD là hình bình hành nên vì P DBC NP , ABC DBC BC , P // ABC NP //BC
DM //NB DM // SBN .
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD , gọi G1 , G2 , G3 lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB, ABC , SAC .
Từ và suy ra DMP // SBN .
Chứng minh rằng G1G2 G3 / / SBC .
Câu 4: Trong không giancho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Lời giải
Chứng minh rằng mặt phẳng AFD // BCE .
Lời giải
DẠNG 2: CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG
1 PHƯƠNG PHÁP.
=
= Phương pháp giải tự luận, dựa vào các hệ quả sau:
AB / /
=I
/ /
1. a / / 2. AC / / BC / /
a
AB AC A
và các định lý, hệ quả của bài trước.
B) Tính theo k tỉ số diện tích tam giác MNP và diện tích thiết diện. PK
PK AM CN PK PK KQ k
dụng định lí Thales ta được k .
k 2k 1 1 KQ MB ND PQ PK KQ PK k 1
A. B. C. D. 1
k 1 k 1 k k 1 KQ
Lời giải:
Câu 10: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh a . Các điểm M , N
AM CN
a) Do
MB ND
nên theo định lí Thales thì các đường thẳng MN , AC , BD cùng song song
lần lượt trên AD ', BD sao cho AM DN x 0 x a 2 .
với một mặt phẳng .Gọi là mặt phẳng đi qua AC và song song với BD thì cố a) Chứng minh khi x biến thiên, đường thẳng MN luôn song song với một mặt phẳng cố định.
N MNP BCD A ' D ' CB . Gọi Q là mặt phẳng qua M và song song B'
A'
BC MNP BCD MNP NQ BC , Q BD . với A ' D ' CB . Giả sử Q cắt BD tại điểm N ' .
BC BCD
Theo định lí Thales ta có M D C
AM DN ' N
AD '
DB
1 A
I O
B
Vì các mặt của hình hộp là hình vuuong cạnh a nên AD ' DB a 2 .
Vậy MN luôn song song với mặt phẳng cố định A ' D ' CB . K
b) Gọi O AC BD . Ta có H
A B
a 2 a 2 2 M
DN x , DO DN DO suy ra N là trọng tâm của tam giác ACD .
3 2 3
thuộc cạnh AB, AM x , P là mặt phẳng qua M song song với SAD . Tính diện tích thiết
diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng P .
B C
Lời giải N
Do mặt phẳng P đi qua M và song S Mặt phẳng ( HKM ) và ( ABCD) chứa hai đường thẳng song song HK và AB nên giao tuyến
song với mp SAD nên cắt các mặt của chúng là MN cũng song song với HK và AB . Xét hai tam giác HAM và KBN có:
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA
và CD .
a) Chứng minh OMN SBC
b) Gọi I là trung điểm của SD , J là một điểm trên ABCD cách đều AB và CD . Chứng c) Dựng thiết diện của hình hộp khi cắt bởi MNPQ . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
minh IJ SAB . của chu vi thiết diện.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SAD vuông tại A . Qua điểm M
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O , các tam giác SAD và ABC đều cân tại
A . Gọi AE, AF là các đường phân giác trong của các tam giác ACD và SAB . Chứng minh trên cạnh AB dựng mặt phẳng song song với SAD cắt CD , SC , SB tại N , P , Q .
EF SAD . a) Chứng minh MNPQ là hình thang vuông.
Câu 18: Hai hình vuông ABCD và ABEF ở trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên các đường chéo AC và b) Gọi I NP MQ . Tìm tập hợp điểm I khi M di động trên cạnh AB .
BF lần lượt lấy các điểm M , N sao cho AM BN . Các đường thẳng song song với AB vẽ từ
M , N lần lượt cắt AD , AF tại M ', N ' .
Câu 24: Cho hình chóp cụt ABC. A ' B ' C ' . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
A ' B ', BB ', BC .
a) Chứng minh BCE ADF .
a) Xác định thiết diện của hình chóp cụt với MNP .
b) Chứng minh DEF MNN ' M ' .
b) Gọi I là trung điểm của AB . Tìm giao điểm của IC ' với MNP .
c) Gọi I là trung điểm của MN . Tìm tập hợp điểm I khi M , N thay đổi trên AC và BF .
Câu 25: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh a . Các điểm M , N
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB 3a , AD CD a . Mặt bên SAB là
tam giác cân đỉnh S và SA 2 a , mặt phẳng song song với SAB cắt các cạnh
nằm trên AD ', BD sao cho AM DN x 0 x a 2
a) Chứng minh khi x biến thiên thì MN luôn song song với một mặt phẳng cố định.
AD , BC , SC , SD theo thứ tự tại M , N , P , Q .
a) Chứng minh MNPQ là hình thang cân. a 2
b) Khi x , chứng minh MN A ' C .
3
b) Đặt x AM 0 x a . Tính x để MNPQ là tứ giác ngoại tiếp được một đường tròn.
Tính bán kính đường tròn đó. Câu 26: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C '
a) Gọi I , K , G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , A ' B ' C ' và ACC ' . Chứng minh
c) Gọi I MQ NP . Tìm tập hợp điểm I khi M di động trên AD .
IGK BB ' C ' C và A ' KG AIB .
d) Gọi J MP NQ . Chứng minh IJ có phương không đổi và điểm J luôn thuộc một mặt
b) Gọi P , Q lần lượt là trung điểm của BB ' và CC ' . Hãy dựng đường thẳng đi qua trọng tâm
phẳng cố định.
của tam giác ABC cắt AB ' và PQ .
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC , một mặt phẳng di động luôn song song với ABC , cắt SA , SB , SC
Câu 27: Cho mặt phẳng và hai đường thẳng chéo nhau d1 , d2 cắt tại A , B . Đường thẳng thay
lần lượt tại A ', B ', C ' . Tìm tập hợp điểm chung của ba mặt phẳng A ' BC , B ' AC , C ' AB .
Câu 21: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . đổi luôn song song với cắt d1 , d2 lần lượt tại M và N . Đường thẳng qua N song song với
a) Chứng minh BDA ' B ' D ' C . d1 cắt tại N ' .
a) Tứ giác AMNN ' là hình gì? Tìm tập hợp điểm N ' .
b) Chứng minh đường chéo AC ' đi qua trọng tâm G1 , G2 của các tam giác BDA ', B ' D ' C
đồng thời chia đường chéo AC ' thành ba phần bằng nhau. b) Xác định vị rí của để độ dài MN nhỏ nhất.
c) Gọi O là trung điểm của AB , I là trung điểm của MN . Chứng minh OI là đường thẳng
c) Xác định thiết diện của hình hộp cắt A ' B ' G2 . Thiết diện là hình gì?
nằm trong mặt phẳng cố định khi M di động.
Câu 22: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh a .Trên các cạnh Câu 28: Cho tứ diện đều cạnh a . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và DBC . Mặt phẳng
AB , CC ', C ' D ' và AA ' lấy các điểm M , N , P,Q sao cho
qua IJ cắt các cạnh AB , AC , DC , DB lần lượt tại M , N , P , Q .
AM C ' N C ' P AQ x 0 x a .
a) Chứng minh MN , PQ , BC đồng quy hoặc song song và MNPQ là hình thang cân.
a) Chứng minh bốn điểm M , N , P , Q đồng phẳng và MP , NQ cắt nhau tại một điểm cố định.
b) Đặt AM x , AN y . Chứng minh a x y 3 xy . Tìm GTNN và GTLN của AM AN .
b) Chứng minh MNPQ đi qua một đường thẳng cố định.
c) Tính diện tích tứ giác MNPQ theo a và s x y .
Câu 29: Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thang, AD CD BC a , HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
AB 2 a . Măt phẳng đi qua A cắt các cạnh BB ', CC ', DD ' lần lượt tại M , N , P .
BN DM
BN DPM 1
a) Tứ giác AMNP là hình gì?
Câu 15: a) Ta có DM DPM
b) So sánh AM và NP . BS MP
BS DPM 2
Tương tự MP DPM
M N
B C
Câu 16: a) Do O , M lần lượt là trung điểm của Câu 18:
AC , SA nên OM là đường trung bình S BE AF
a) Ta có EB ADF .
AF ADF
của tam giác SAC ứng với cạnh F E
SC OM SC .
Tương tự BC ADF . X N
Mà SC SBC OM SBC 1 . I N' Q
M Từ đó ta có BCE / / ADF . J
Tương tự
b) Vì MM ' AB MM ' CD nên theo định A K B
ON BC SBC ON SBC 2 I
lí Thales ta có Y
Từ 1 và 2 suy ra OMN SBC . A H P
D AM AM ' M' M
b) Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AD và J AC
AD
1 .
BC . Do J ABCD và d J , AB d J , CD N BN AN '
O Tương tự NN ' AB
BF
AF
2 D
C
nên J HK IJ IHK . B K C AM ' AN '
Từ 1 và 2 suy ra
Ta dễ dàng chứng minh được IHK SAB . AD AF
IJ IHK M ' N ' DF DEF M ' N ' DEF .
Vậy IJ SAB .
IHK SAB Lại có MM '/ /CD EF MM ' DEF
DEF MNN ' M ' .
Khi N F M C I K
Phần đảo:
Vậy tập hợp điểm I là đường trung tuyến JK của tam giác JCF .
Câu 19: Gọi I 0 là giao điểm của SE với mặt phẳng đi qua CD và song song với SAB .
SAB
Khi M D N B I I 0
a) Do ABCD SAB AB MN AB 1 .
S
Khi M A N B I S
ABCD MN
SAB Phần đảo:
I
Tương tự SCD ABCD CD d) Gọi K IJ MN , vì MNPQ là hình thang cân nên K là trung điểm của MN . Gọi
SCD PQ
Q P F EK AB thì F là trung điểm của AB nên F cố định
J
dễ thấy IJ SF suy ra IJ có phương không đổi và điểm J thuộc mặt phẳng cố định SEF .
A B
PQ CD 2 . F
Lại có AB CD 3 M K N
Từ 1, 2 và 3 ta có
Câu 20: Bổ đề: A
D C
MN AB CD PQ nên MNPQ là hình thang Cho tam giác ABC các điểm M , N thuộc các cạnh
Dễ thấy rằng MQ SA , NP SB do đó AB , AC sao cho MN BC . Gọi E , F lần lượt là trung
MQ DM NP CN DM CN điểm của BC , MN và I MB CN thì A , F , I , E thẳng M F N
; mà nên E
SA DA SB CB DA CB hàng.
MQ NP Chứng minh: I
. AB AC
SA SB
Ta có 2 AE AB AC AM AN B
Mặt khác SAB cân tại S SA SB AM AN E C
MQ NP * * . Từ * và * * suy ra MNPQ là
k AM AN 2 k AF .
hình thang cân.
AB AC
Với k .
AM AN
b) MNPQ là tứ giác ngoại tiếp MQ NP MN PQ Hay A , E, F thẳng hàng.
IB IC
Mặt khác 2 IE IB IC IN IM S
MQ DM a x
Ta có MQ 2 a x NP 2 a x IN IM
SA DA a
PQ SQ AM x
l IN IM 2lIF vời l
IB
IN
IC
IM
I , E, F
Lại có PQ x
CD SD AD a thẳng hàng. C'
Vậy A , F , I , E thẳng hàng. A'
Không khó khăn ta tính được MN 3a 2 x P
Quay lại bài toán:
Gọi M AB ' BA ', P AC ' CA ', N BC ' CB ' và M B' N
a
Do đó MQ NP MN PQ 4 a x 3a 2 x x x . I C
3 I CM AN A
I AN ABC ' G
a 7 I BP ABC ' BCA ' . F E
Khi đó tính được r
6
. I CM BCA '
Vậy I chính là điểm đồng quy của ba mặt phẳng B
c) Gọi E AD BC SE SAD SBC .
A ' BC , B ' AC , C ' AB .
I MP SAD Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC , BA .
I MP NQ I SE . Theo bổ đề trên ta có S , N , E thẳng hàng và I AN nên
I NQ SBC
I SAE .
Giới hạn:
Tương tự I SCF . Gọi G là trọng tâm của ABC thì
Câu 22: a) Dễ thấy PN CD ' và QM A ' B mà
SG SAE SCF nên I SG . A' B C ' D nên PN QM hay M , N , P , Q
D' P C'
Từ đó dễ dàng lập luận được quỹ tích điểm I là đoạn đồng phẳng.
thẳng SG trừ S và G . b) Do PC ' MA là hình bình hành nên MP đi qua trung S
điểm O của AC ' . B'
O MNPQ . A'
O N
Câu 21:
a) Gọi O , O ' lần lượt là trọng tâm các mặt Mặt khác A ' B MQ MNPQ Q D C
ABCD và A ' B ' C ' D ' . A ' B MNPQ .
Dễ thấy DBB ' D ' là hình bình hành nên D C R
Gọi là đường thẳng qua O và song song với A ' B thì
B ' D ' BD BDA '
O cố định và MNPQ . Hay MNPQ luôn chứa M B
A
B ' D ' BDA ' 1 . F
E đường thẳng cố định .
I
Tương tự OCO ' A ' là hình bình hành nên A
G2
B MNPQ A ' BC ' BC ' MNPQ BC ' NR
O ' C / /OA ' A ' BD D' G1
BR C ' N a a
C' x . Đảo lại x , dễ dàng chứng
CO ' A ' BD 2 . BC CC ' 2 2
Từ 1, 2 suy ra A ' BD CB ' D ' . O' minh được MNPQ A ' BC ' .
A' B'
c) Dễ thấy cắt BC , A ' D ' tại các trung điểm R và S của chúng.
Thiết diện là lục giác MPNPSQ . Dễ thấy lục giác có tâm đối xứng là O nên
G1O OA 1
b) Ta có A ' O là trung tuyến của tam giác A ' BD và nên G1 là trọng tâm MQ NP , MR NS , RN SQ do đó chu vi thiết diện là
G1 A ' A ' C ' 2
của tam giác A ' BD . a2
2 p 2 RM MQ QS . Ta có MR QS a x , QM x 2
2
Tương tự G2 cũng là trọng tâm của tam giác CB ' D ' .Dễ thấy OG1 và O ' G2 là đường trung 4
c) Gọi I là trung điểm của CD ' . Do G2 là trọng tâm tam giác CB ' D ' nên
I B ' G2 A ' B ' G2 . Theo CauChy -Schwarz
E CC ', F DD ' . Thiết diện là hình bình hành A ' B ' EF Vậy min 2 p 3 2 a .
Ta có HN
a y a x x y M a-x Q N F
A B
2 2
MH 2 MN 2 NH 2
2
xy
x 2 y 2 xy
2 .
2 2
3 x y 6 xy 3s2 8 as
N x-y H K x-y P
4 4 2 2
3s2 8 as
MH 3 xy a x y
2
1 1
SMNPQ MQ NP MH 2 a x y
2 2
3s2 8 as
1
4
2a s 3s2 8as .
Câu 29: a) Ta có
ABB ' A ' CDD ' C ' ,
B'
ABB ' A ' AM A'
b) Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB, AM thì IC AD IC ADD ' A '
lại có IJ BB ' AA '
IJ AA ' ADD ' A ' CIJN ADD ' A ' Mặt khác ADD ' A ' AP và
CIJN JN nên JN AP 2
Câu 4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
C A. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
B. Nếu a và b thì a b. B. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Khi đó tồn tại duy nhất mặt phẳng chứa a và
Từ và suy ra a và không có điểm chung. Cho điểm M nằm ngoài mặt phẳng . Khi đó có vô số đường thẳng chứa M và song song với
. Các đường thẳng này cùng nằm trong mặt phẳng đi qua M và song song với . Do đó
Vậy a / / .
đáp án A là sai.
Câu 2: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Câu 6: Cho hai mặt phẳng P và Q song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước, ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song
song với mặt phẳng cho trước đó. A. Đường thẳng d P và d Q thì d //d .
B. Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A P và song song với Q đều nằm trong P .
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng .
C. Nếu đường thẳng cắt P thì cũng cắt Q .
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt và
D. Nếu đường thẳng a Q thì a// P .
thì và song song với nhau.
Lời giải
D. Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
đều song song với mặt phẳng . Nếu P và Q song song với nhau và đường thẳng d P , d Q thì d , d có thể chéo
Lời giải nhau. Nên khẳng định A là sai.
Câu 3: Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây? Câu 7: Cho hai mặt phẳng phân biệt P và Q ; đường thẳng a P ; b Q . Tìm khẳng định
A. 2019 . B. 2020 . C. 2021 . D. 2018 .
sai trong các mệnh đề sau.
Lời giải A. Nếu P / / Q thì a / / b .
Số cạnh của hình lăng trụ phải chia hết cho 3 mà chỉ có 2019 chia hết cho 3 .
B. Nếu P / / Q thì b / / P . A. Vô số. B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
C. Nếu P / / Q thì a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu P / / Q thì a / / Q a
Lời giải
c
Đáp án A sai vì khi cho hai mặt phẳng phân biệt P và Q ; đường thẳng
a P ; b Q thì a và b có thể chéo nhau b
Câu 8: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: Gọi hai đường thẳng chéo nhau là a và b , c là đường thẳng song song với a và cắt b .
A. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng khác thì chúng song song với nhau.
Gọi mặt phẳng b, c . Do a //c a //
B. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó đồng quy.
C. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng P thì a song song với một đường thẳng nào Giải sử mặt phẳng // mà b b //
đó nằm trong P .
Mặt khác a // a // . Có vô số mặt phẳng //
D. Cho hai đường thẳng a , b nằm trong mặt phẳng P và hai đường thẳng a , b nằm trong
mặt phẳng Q . Khi đó, nếu a // a ; b // b thì P // Q . nên có vô số mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau.
Lời giải Câu 11: Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. mp AA ' B ' B song song với mp CC ' D ' D .
B. Diện tích hai mặt bên bất ki bằng nhau.
C. AA ' song song với CC ' .
D. Hai mặt phẳng đáy song song với nhau.
Lời giải
D C
B
A
Đáp án B sai vì ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến
A' B'
đó hoặc đồng quy hoặc đôi một song song hoặc trùng nhau.
Đáp án C đúng. Ta chọn mặt phẳng chứa a và cắt mặt phẳng P theo giao tuyến d thì Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
d P và a // d . - Nếu a mp P và mp P // mp Q thì a // mp Q . I
Đáp án D sai vì ta có thể lấy hai mặt phẳng P và Q thỏa a , b nằm trong mặt phẳng P ; - Nếu a mp P , b mp Q và mp P // mp Q thì a // b . II
a , b nằm trong mặt phẳng Q với a // b // a // b mà hai mặt phẳng P và Q cắt nhau.
- Nếu a // mp P , a // mp Q và mp P mp Q c thì c // a . III
Câu 9: Trong không gian, cho đường thẳng a và hai mặt phẳng phân biệt và. Mệnh đề nào dưới đây
A. Chỉ I . B. I và III .
đúng?
A. Nếu và cùng cắt a thì song song với. C. I và II . D. Cả I , II và III .
B. Nếu và cùng song song với a thì song song với. Lời giải
C. Nếu song song với và a nằm trong mp thì a song song với.
D. Nếu song song với và a cắt thì a song song với. Câu hỏi lý thuyết.
Lời giải Câu 13: Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là
Câu 10: Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau? A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song
song với mặt phẳng kia.
D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến
song song với nhau.
Lời giải
Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau có thể trùng nhau.
Câu 14: Trong không gian cho 2 mặt phẳng và song song với nhau. Khẳng định nào sau đây sai?
A. d ( P) và d ' (Q) thì d // d’.
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A ( P) và song song với đều nằm trong. Do ADC B là hình bình hành nên AB//DC , và ABC D là hình bình hành nên AD//BC nên
C. Nếu đường thẳng a nằm trong thì a //. ABD // BC D .
D. Nếu đường thẳng cắt thì cắt.
Câu 18: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mặt phẳng ABA song song với
Lời giải
B' C'
Đáp án A sai vì d và d’ có thể chéo nhau.
Câu 15: Cho đường thẳng a và đường thẳng b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A'
D'
A. / / a / / và b / / . B. a / / b / / .
C. a và b chéo nhau. D. / / a / / b.
B
C
Lời giải
- Do / / và a nên a / / . A D
Câu 17: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mặt phẳng ABD song song với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?
A. BCA . B. BC D . C. AC C . D. BDA .
Lời giải
MN / / SD, ON / / CD
Ta có MN MNO , ON MNO MNO / / SCD .
SD SCD , CD SCD
Câu 21: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' như hình vẽ. Mặt phẳng BCC ' song song với mặt phẳng nào
sau đây?
D' C'
A' B'
AD . Mặt phẳng MNO song song với mặt phẳng nào sau đây? Lời giải
Câu 22: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi O, O ' lần lượt là tâm của hình bình hành ABCD và
A ' B ' C ' D ' . Biết K là trung điểm AD . Mặt phẳng OKO ' song song với mặt phẳng nào trong
các mặt phẳng sau?
A. BCC ' B ' . B. DCC ' D ' . C. AC CA . D. BDA .
Lời giải
A B
K
D O
C
A'
B'
O'
D' C'
Tương tự ON là đường trung bình của tam giác ACD ON / / CD. Ta có KO // DC KO // DCC ' D ' , KO OO O
C. IJK / / SDC . D. IJK / / SBC Câu 25: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mặt phẳng ABD song song với mặt phẳng nào trong các mặt
Lời giải phẳng sau đây?
S A. BCA . B. BC D . C. AC C . D. BDA .
Lời giải
K J
A B
I
M N
D
C Do ADC B là hình bình hành nên AB//DC , và ABC D là hình bình hành nên AD//BC
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AC và BC . nên ABD // BC D .
MK MI 1
Do I , K lần lượt là trọng tâm của ABC , SAC nên ta có IK // SB Câu 26: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mặt phẳng ABD song song với mặt phẳng nào sau đây?
MS MB 3
NI NJ 1 A. BAC . B. C BD . C. BDA . D. ACD .
Do I , J lần lượt là trọng tâm của ABC , SBC nên ta có IJ // SA
NA NS 3 Lời giải
Ta có:
IK // SB
IJ // SA
IJK // SAB
Trong IJK : IK IJ I
Trong SAB : SA SB S
Câu 24: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ACD // AC B . B. ABBA // CDDC .
C. BDA // DBC . D. BAD // ADC .
Lời giải
Ta có BD//BD ; AD//C B ABD // C BD .
D' C' Câu 27: Cho hình hộp ABCD. ABC D có các cạnh bên AA, BB, CC , DD . Khẳng định nào sai?
A. BBDC là một tứ giác đều. B. BAD và ADC cắt nhau.
C. ABCD là hình bình hành. D. AABB // DDC C .
A' B'
Lời giải
D C
A B
Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung
D' C'
B'
A'
O
D N
C
A B
điểm SA, SD . Mặt phẳng OMN song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. SBC . B. SCD . C. ABCD . D. SAB .
Lời giải
S
M N
Do B BDC nên BBDC không phải là tứ giác. Vì ABCD là hình bình hành nên O là trung điểm AC , BD .
Câu 28: Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC , Do đó: MO / / SC MO / / SBC
ABC . Mặt phẳng nào sau đây song song với IJK ?
Và NO / / SB NO / / SBC
A. BCA . B. AAB . C. BBC . D. CC A .
Lời giải Suy ra: OMN / / SBC .
A' C' Câu 30: Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Gọi H là trung điểm của AB . Mặt phẳng AHC song song
P với đường thẳng nào sau đây?
A. BA . B. BB . C. BC . D. CB .
Lời giải
B'
K N
J A C
M
A C
B
I M
B
A' C'
AI AJ 2
Do I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC nên nên IJ //MN .
AM AN 3 H
B'
IJ // BCC B
Tương tự IK // BCC B Gọi M là trung điểm của AB suy ra MB AH MB AHC . 1
IJK // BCC B Vì MH là đường trung bình của hình bình hành ABBA suy ra MH song song và bằng BB
nên MH song song và bằng CC MHC C là hình hình hành
Hay IJK // BBC . MC HC MC AHC . 2
Từ 1 và 2 , suy ra BMC AHC BC AHC .
S
Câu 31: Cho hình bình hành ABCD . Qua A , B , C , D lần lượt vẽ các nửa đường thẳng Ax , By , Cz ,
Dt ở cùng phía so với mặt phẳng ABCD , song song với nhau và không nằm trong ABCD .
Một mặt phẳng P cắt Ax , By , Cz , Dt tương ứng tại A , B , C , D sao cho AA 3 ,
BB 5 , CC 4 . Tính DD .
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 12 .
Lời giải M R
A D
P
N
B C
NC
NA
Do P cắt mặt phẳng Ax, By theo giao tuyến AB ; cắt mặt phẳng Cz , Dt theo giao tuyến 2 NP // AD // BC 1 .
Ta có
PD PC
C D , mà hai mặt phẳng Ax, By và Cz , Dt song song nên AB//C D .
2
Tương tự có AD//BC nên ABC D là hình bình hành. M SAD MNP . Do đó giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và MNP là đường thẳng
Gọi O , O lần lượt là tâm ABCD và ABC D . Dễ dàng có OO là đường trung bình của hai d qua M song song với BC và MN .
AA CC BB DD
hình thang AAC C và BBDD nên OO . Gọi R là giao điểm của d với SD .
2 2
Từ đó ta có DD 2 . Dễ thấy:
DR DP 1
PR // SC 2 .
DS DC 3
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy AD và BC . Gọi M là trọng tâm tam
NC
Từ 1 và 2 suy ra: MNP // SBC và MN // SBC .
giác SAD , N là điểm thuộc đoạn AC sao cho NA , P là điểm thuộc đoạn CD sao cho
2
Câu 33: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF có tâm lần lượt là O và O , không cùng nằm trong
PC
PD . Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng? một mặt phẳng. Gọi M là trung điểm AB , xét các khẳng định
2
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng SBC và MNP là một đường thẳng song song với BC . I : ADF // BCE ; II :MOO// ADF ; III :MOO// BCE ; IV : ACE // BDF .
Những khẳng định nào đúng?
B. MN cắt SBC .
A. I . B. I ,II .
C. MNP // SAD .
C. I , II , III . D. I , II , III , IV .
D. MN // SBC và MNP // SBC
Lời giải
Lời giải
F I , S SCD
E Vì I MQ NP I nằm trên đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
I , S SAB
O'
M BI S
A
M SAB và SCD . Khi với T là điểm thỏa mãn tứ giác ABST là hình bình
M A I T
B
hành.
O Vậy quỹ tích cần tìm là đoạn thẳng song song với AB .
C Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB // CD và AB 2CD . Gọi O là giao điểm của
D
AC và BD . Lấy E thuộc cạnh SA , F thuộc cạnh SC sao cho SE SF 2 .
AD //BC SA SC 3
Xét hai mặt phẳng ADF và BCE có : nên I : ADF // BCE là đúng.
AF //BE
AD //MO
Xét hai mặt phẳng ADF và MOO có : nên II : MOO // ADF là đúng.
AF //MO
Vì I : ADF // BCE đúng và II : MOO // ADF đúng nên theo tính chất bắc cầu ta có
III :MOO// BCE đúng.
Xét mặt phẳng ABCD có AC BD O nên hai mặt phẳng ACE và BDF có điểm O
chung vì vậy không song song nên IV : ACE // BDF sai.
Câu 34: Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M là
điểm di động trên đoạn AB . Qua M vẽ mặt phẳng song song với SBC . Gọi N , P , Q
lần lượt là giao của mặt phẳng với các đường thẳng CD , SD , SA . Tập hợp các giao điểm I
Gọi là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng BEF . Gọi P là giao điểm của SD
của hai đường thẳng MQ và NP là
với . Tính tỉ số
SP
A. Đoạn thẳng song song với AB . B. Tập hợp rỗng. .
SD
C. Đường thẳng song song với AB . D. Nửa đường thẳng.
SP 3 SP 7 SP 7 SP 6
Lời giải A. . B. . C. . D. .
SD 7 SD 3 SD 6 SD 7
Lời giải
T I S
P
A M B
D N C
A B
Trong SAC , gọi I SO EF , trong SBD , gọi N BI SD . Suy ra N là giao điểm của
O
đường thẳng SD với mặt phẳng BEF . D
C
Hai mặt phẳng song song BEF và bị cắt bởi mặt phẳng thứ ba là SCD theo hai giao
tuyến lần lượt là FN và Ct nên hai giao tuyến đó song song nhau, tức là Ct // FN . F
SE SI 2 IS
Trong tam giác SAC , có EF // AC nên 2. M
SA SO 3 IO
NS BD IO NS BO IS 2 4
Xét tam giác SOD với cát tuyến NIB , ta có: . . 1 . .2 .
ND BO IS ND BD IO 3 3
SN 4 A B
Suy ra: .
SD 7 O
SN SF 2 D
Lại có: .
SP SC 3 C
SP 6
Từ và suy ra .
SD 7 F
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG DỰA VÀO QUAN HỆ SONG M SAC MBD
Ta có: MO SAC MBD .
SONG CỦA HAI O SAC MBD O AC BD
Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song. Gọi
O AC BD, F BC AD . Điểm M thuộc cạnh SA . Tìm giao tuyến d của cặp mặt phẳng
Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD AB //CD . Gọi O là giao điểm của AC
và BD , I là giao điểm của AD và BC . Khẳng định nào sau đây sai?
MBD và SAC S
A B
D C
A B
O Vì / / SAB / / AB; / / SB; / / SA .
D C
Vì M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC , SC , SD nên
MN / / AB; NP / / SB; MQ / / SA
I
Ta có:
S , C là hai điểm chung của SAC và SBC nên A đúng.
/ / AB
S , O là hai điểm chung của SAC và SBD nên B đúng. AB ABCD ABCD MN qua O
O , O ABCD
S , I là hai điểm chung của SAD và SBC nên C đúng.
/ / SB
S , A là hai điểm chung của SID và SCO nên D sai.
SB SBC SBC NP / / SB
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung N , N SBC
điểm của các cạnh AD, BC , SC , SD . Gọi là mặt phẳng đi qua O và song song với mặt phẳng
SAB . Giao tuyến của với các mặt phẳng SBC và SAD lần lượt là / / SA
SA SAD SAD MQ / / SA
M , M SAD
Vậy giao tuyến của với các mặt phẳng SBC và SAD lần lượt là NP và MQ .
ABI , khi đó thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi là
A. MN và PN B. MN và PQ . C. QP và QM D. NP và MQ . A. Một tam giác vuông cân. B. Một tam giác đều.
Lời giải C. Một hình bình hành. D. Một tam giác cân.
Lời giải
A Vậy thiết diện cần tìm là hình thang IJDB .
Câu 41: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Mặt phẳng P chứa BD và song song với mặt phẳng
Q
ABD cắt hình lập phương theo thiết diện là.
A. Một tam giác đều. B. Một tam giác thường.
C. Một hình chữ nhật. D. Một hình bình hành.
B D
Lời giải
M I
P
C
Theo giả thiết ta có IA IB suy ra AIB cân tại I . Do là mặt phẳng qua M và song song với
Thiết diện diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi là MPQ . Theo cách dựng ta suy ra MPQ Câu 42: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Mặt phẳng qua AC và song song với BB .
đồng dạng với BIA suy ra MPQ cân tại P . Tính chu vi thiết diện của hình lập phương ABCD. ABC D khi cắt bởi mặt phẳng .
Câu 40: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi I là trung điểm AB . Mặt phẳng IBD cắt hình hộp theo A. 2 1 2 a . B. a 3 . C. a2 2 . D. 1 2 a
A'
B'
D
C
J
A I B Ta dễ dàng dựng được thiết diện là tứ ACC A . Tứ giác ACC A là hình chữ nhật có chiều dài
là AC a 2 và chiều rộng AA a .
Gọi J là trung điểm của AD . Do đó IJ / / BD nên IJ / / B ' D ' IJ thuộc mặt phẳng ( IB ' D ')
và IJ ( ABCD) ( IB ' D ') Khi đó chu vi thiết diện của hình lập phương ABCD. ABC D khi cắt bởi mặt phẳng là
Lại có: JD ' ( IB ' D ') ( ADD ' A ') , IB ' ( IB ' D ') ( ABB ' A ')
P 2. AC AA 2 1
2 a.
Q 9 3
Mà S SBD nên S SMN 3. .
4
P Câu 46: Cho tứ diện đều SABC cạnh bằng a. Gọi I là trung điểm của đoạn AB , M là điểm di động trên
A M B đoạn AI . Qua M vẽ mặt phẳng song song với SIC . Tính chu vi của thiết diện tạo bởi
với tứ diện SABC , biết AM x .
O
A. 2 x 1 3 .
B. 3 x 1 3 . C. Không tính được.
D. x 1 3 .
Lời giải
D N C
M N
A P C
A C
M P
I
B
B
AM 2 x
Để ý hai tam giác MNP và SIC đồng dạng với tỉ số
AI a 1 1 .4.4.sin 30 4 .
Diện tích tam giác ABC là S ABC . AB. AC.sin BAC
2 2
2x a 3 a 3
CMNP 2 x
CSIC
a
CMNP
2x
a
SI IC SC
a 2
2
a 2 x 3 1. Gọi N , P lần lượt là giao điểm của mặt phẳng P và các cạnh SB, SC .
Câu 47: Cho hình chóp cụt tam giác ABC. ABC có 2 đáy là 2 tam giác vuông tại A và A và có SM SN SP 2
Vì P // ABC nên theoo định lí Talet, ta có .
AB 1 S SA SB SC 3
. Khi đó tỉ số diện tích ABC bằng
AB 2 S ABC Khi đó P cắt hình chóp S . ABC theo thiết diện là tam giác MNP đồng dạng với tam giác
1 1 2
A. 4 . B. . C. . D. 2 . 2 2 16
2 4 ABC theo tỉ số k . Vậy S MNP k 2 .S ABC .4 .
3 3 9
Lời giải
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm của
A C AB, CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi đi qua MN và song song với mặt phẳng
B
SAD .Thiết diện là hình gì?
A' C' A. Hình thang B. Hình bình hành C. Tứ giác D. Tam giác
Lời giải
S
B' K
Hình chóp cụt ABC. ABC có hai mặt đáy là hai mặt phẳng song song nên tam giác ABC H
A
1 M
B
. AB. AC
S AB AC 1
đồng dạng tam giác ABC suy ra ABC 2 . .
S ABC 1
AB AC 4
.A B .A C D
2 N C
B N C
A D
A' D'
Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O có AC a, BD b . Tam giác
SBD là tam giác đều. Một mặt phẳng di động song song với mặt phẳng SBD và đi qua
điểm I trên đoạn AC và AI x 0 x a . Thiết diện của hình chóp cắt bởi là hình gì?
A. Hình bình hành B. Tam giác C. Tứ giác D. Hình thang
Lời giải
S
P K
A
B Trong mặt phẳng ABBA , AM cắt BB tại I
M
N I H
O 1
I Do MB //AB; MB AB nên B là trung điểm BI và M là trung điểm của IA .
2
D L C
Gọi N là giao điểm của BC và C I .
Trường hợp 1. Xét I thuộc đoạn OA
Do BN //BC và B là trung điểm BI nên N là trung điểm của C I .
I ABD
Suy ra: tam giác IAC có MN là đường trung bình.
Ta có SBD
Ta có mặt phẳng MAC cắt hình hộp ABCD. ABC D theo thiết diện là tứ giác AMNC có
ABD SBD BD
MN //AC
ABD MN BD, I MN .
Vậy thiết diện là hình thang AMNC .
N SAD Cách khác:
Tương tự SBD SAD NP SD, P SN .
ABCD // ABC D
SAD SBD SD
Ta có: AC M ABC D AC Mx //AC , M là trung điểm của AB nên Mx cắt
Thiết diện là tam giác MNP . A C M ABCD Mx
BC tại trung điểm N .Thiết diện là tứ giác AC NM .
SBD
Do SAB SBD SB MP SB . Hai tam giác MNP và BDS có các cặp cạnh tương Câu 52: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC 2 , hai đáy AB 6 ,
CD 4 . Mặt phẳng P song song với ABCD và cắt cạnh SA tại M sao cho SA 3 SM .
SAB MP
ứng song song nên chúng đồng dạng, mà BDS đều nên tam giác MNP đều. Diện tích thiết diện của P và hình chóp S . ABCD bằng bao nhiêu?
Trường hợp 2. Điểm I thuộc đoạn OC , tương tự trường hợp 1 ta được thiết diện là tam giác 5 3 2 3 7 3
A. . B. . C. 2 . D. .
đều HKL như hv . 9 3 9
Lời giải
Câu 51: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng MAC cắt hình hộp
ABCD. ABC D theo thiết diện là hình gì?
S
O P
M N D C
D C
A B A H K B
a2
2
1 1 1 2
S MJKL JM .ML B ' D '. A ' C ' . a 2 .
2 2 4
Câu 54: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác vuông tại A ,
SA a 3 , SB 2a . Điểm M nằm trên đoạn AD sao cho AM 2 MD . Gọi P là mặt phẳng
qua M và song song với SAB . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng P .
5a 2 3 5a 2 3 4a 2 3 4a 2 3
A. . B. . C. . D. .
18 6 9 3
a2 2a 2 a2 3a 2 Lời giải
A. B. C. D.
3 . 3 . 2 . 4 .
Lời giải
S
A P M
D
B C
N
Ta có:
P // SAB
P ABCD MN
và MN // PQ // AB
M AD , M P P SCD PQ
Gọi E là tâm hình chữ nhật DCC D , F là trung điểm OC .
BG 2 BC 2 CG 2 b
2
2 2 3 3 18 Dễ thấy: CG .
3 9
Câu 55: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA ' B ' C ' D ' có AB a, BC b, CC ' c . Gọi O, O ' lần lượt là tâm
Trong BKO có: BO2 KB 2 KO2 2 KB.KO.cos1200
của ABCD và A ' B ' C ' D ' . Gọi là mặt phẳng đi qua O ' và song song với hai đường thẳng
1 1 1
BG 2 BG 2 2 BG. BG. 7 BG 2 7 b 2 a .
2
A ' D và D ' O . Dựng thiết diện của hình hộp chữ nhật ABCDA ' B ' C ' D ' khi cắt bởi mặt phẳng
4 2 2 4 4 9
. Tìm điều kiện của a, b, c sao cho thiết diện là hình thoi có một góc bằng 60 0
.
7 2 a2 1 2
a b c
1 1 1 Trong BOO có: BO2 BO 2 OO2 b
2 2
A. a b c . B. a b c . C. a c b . D. b c a . 4 9 4
3 3 3
Lời giải 7 a2 1 2
a b b
bc a
b2 2 2 a 0, b 0
b .
4 9 4 3
a
Vậy b c .
3
Câu 56: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân ( AD || BC ), BC 2a , DM EF DM x
Ta có EF . AC .a 3 3 x .
AB AD DC a , với a 0 . Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC và DO AC DO a 3
BD . Biết hai đường thẳng SD và AC vuông góc nhau, M là điểm thuộc đoạn OD ( M khác 3
O và D ), MD x , x 0 . Mặt phẳng qua M và song song với hai đường thẳng SD và a 3
x
GF CF OM OM 3
AC , cắt khối chóp S . ABCD theo một thiết diện. Tìm x để diện tích thiết diện đó là lớn nhất? GF .SD .2a 2a 2 3 x .
SD CD OD OD a 3
a 3 a 3
A. x . B. xa 3 . C. x . D. x a . 3
4 2
HM BM BM a 3x 6a 2 x 3
Lời giải HM .SD .2a .
SD BD BD a 3 3
6a 2 x 3
Suy ra HN HM NM HN GF
3
2a 2 3 x 4x 3
3
.
2
a 3 3a 2 3
1 4x 3
Vậy s .
2 3
.3 x 2a 2 3 x .3 x 4 3 x 2 6ax 3 2 x
2 4
.
3a 2 3 a 3 a 3
Suy ra s . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 x x .
4 2 4
Câu 57: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh AB 4 . Trên các cạnh AA, BC , CD lần lượt lấy
các điểm M , N , P sao cho MA NB PC x 2 x 4 . Khi thiết diện được tạo bởi mặt
phẳng MNP cắt hình lập phương có diện tích bằng 11 3 thì giá trị x thuộc tập nào sau đây?
Trong mp SBD kẻ đường thẳng qua M song song với SD , cắt cạnh SB tại H . 5 5 7 7
A. 2; . B. ; 3 . C. 3; . D. ; 4 .
Trong mp ABCD kẻ đường thẳng qua M song song với AC , cắt các cạnh DA và DC lần 2 2 2 2
lượt tại E và F . Lời giải
Trong mp SDA kẻ đường thẳng qua E song song với SD , cắt cạnh SA tại I .
Trong mp SDC kẻ đường thẳng qua F song song với SD , cắt cạnh SC tại G .
Khi đó thiết diện của khối chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng là ngũ giác EFGHI .
Dễ thấy ABCD là nửa lục giác đều có tâm là trung điểm K của BC . Do đó ADCK và ABND là
hình thoi nên AC KD . Mặt khác AC SD nên AC SKD AC SK .
Lại có SK BC , suy ra SK ABCD SK KD .
Ta có IG là giao tuyến của với SAC , mà AC || , suy ra IG || AC .
Mặt khác HM || SD và SD AC , suy ra HM IG và HM EF và IGFE là hình chữ nhật.
1
Diện tích thiết diện EFGHI bằng s S EFGI S HGI IG.NM IG.HN .
2
Ta có AK KD AD a nên AKD đều.
MA NB chua AB
2 a 3 a 3 +) MN , AB, AC thuộc ba mặt phẳng song song hay MN //
Mà BD AK , AC KD nên O là trọng tâm tam giác ADK . Suy ra OD . . MA NC // A C
3 2 3
AC BD a 3 ( BAC vuông tại A , do KA KB KC ).
ABC .
SD SK 2 KD 2 2a . MA PC chua AC
+) MP, AC , AD thuộc ba mặt phẳng song song hay MP //
MA PD //A D
ABC . Câu 58: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang có hai đáy là AB, CD , AB 2CD . Điểm M thuộc
MA
cạnh AD ( M không trùng với A và D ) sao cho x . Gọi là mặt phẳng qua M và song
MN // ABC AD
Khi đó MP // ABC MNP // ABC . song với mặt phẳng SAB . Tìm x để diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
MN MP
bằng một nửa diện tích tam giác SAB .
1 1
MNP // ABC A. x . B. x 1 . C. x 2 . D. x
.
qua M 2 4
+) AABB ABC AB MNP AABB d , d AB Q .
//AB Lời giải
M MNP AABB
S
Tương tự, ta xác định được các giao tuyến của mặt phẳng MNP với các mặt ABCD và E
BBC C của hình lập phương. Từ đó, thiết diện của hình lập phương bị cắt bởi mặt phẳng N
MNP là lục giác MQNRPS như hình vẽ. P
CD //
Ta có CD ( SCD) nên giao tuyến của và mp SCD là đường thẳng đi qua N và
N , N ( SCD)
song song với CD , đường thẳng này cắt SC tại P .
Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là hình thang MNPQ .
D
A N
B M C
Xác định mp ( ) .
M ( ) ( ABCD)
Ta có CD / /( )
CD ( ABCD)
( ) ( ABCD) MN , MN / / CD, MN AD N
Tương tự ta vẽ NP / / SA, NP SD P
PQ / / CD, PQ SC Q
Ta suy ra thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ) là tứ giác MNPQ
MN / / CD
Ta có: nên tứ giác MNPQ là hình thang.
PQ / / CD
CM DN a x
Mặt khác ( do CD / / MN )
CB DA a
DP DN CQ a x
Mà ( do NP / / SA, PQ / / CD)
DS DA CS a
CM CQ
Suy ra MQ / / SB
CB CS
MQ NP CM a x
Do đó SB SA CB a MQ NP ( do SA SB )
Q P Ta có SAD SBC d với d đi qua S và d / / AD .
SBC MQ ; SAD NP
M N
H K Ba đường thẳng MQ, NP, d đồng quy tại E .
BM AN SP SQ PQ MQ / / SB;
Suy ra MNPQ là hình thang cân. Gọi H , K lần lượt là chân đường cao kẻ từ Q, P Ta có
BC AD SD SC CD PQ BM x
Do tính chất hình thang cân nên ta có MH NK , PQ HK
SAB đều cạnh a EMN đều cạnh a EPQ đều cạnh x
PQ SQ BM x
Ta có: PQ x
a 2 3 x 2 3 a x 3
2 2
CD SC BC a
S MNPQ S EMN S EPQ
4 4 4
MN / / AB
Mặt khác ta có ( MN , MQ) 600
MQ / / SB Câu 60: Cho tứ diện ABCD , gọi M , N lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AB và CD sao cho
AM CN AP
Xét tam giác MQH vuông tại H có k . Gọi P là điểm trên cạnh AC sao cho k . Tính theo k tỉ số giữa diện tích
MB ND PC
MN HK ax tam giác MNP và diện tích thiết diện do mặt phẳng ( MNP) cắt tứ diện.
QH MH .tan 600 tan 600 3
2 2
S MNPQ
( MN PQ)QH a x a x
. 3
a 2 x 2 3 .
2 2 2 4
Cách 2
Ta có
k 2k 1 1
A. . B. . C. . D. .
k 1 k 1 k k 1
Lời giải
BM AN SP SQ PQ MQ / / SB
BC AD SD SC CD PQ BM x
Thực hiện phép tịnh tiến theo MB , hình thang MNPQ
biến thành hình thang BAKH
a 2 3 x 2 3 a x 3
2 2
4 4 4
Cách 2:
S PMN k
Vậy .
S MPNQ k 1
AP
Vì k nên MP không song song với BC , gọi R MP BC . Trong ( BCD) , gọi
PC
Q RN BD . Thiết diện do ( MNP ) cắt tứ diện là tứ giác MPNQ . Gọi K MN PQ .
Ta có AB và CD chéo nhau, M , N lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AB và CD sao cho
AM CN
k nên theo định lí Talet trong không gian các đường thẳng AC , MN và BD nằm
MB ND
trên 3 mặt phẳng đôi một song song. Đường thẳng PQ cắt 3 mặt phẳng này lần lượt tại P, K , Q
KP
nên ta có k .
KQ
1
S PMN 2 PE.MN PE PK S PMN PK
. Suy ra .
SQMN 1 QF .MN QF QK S PMN SQMN PK QK
2
Hình bình hành. Một hình bình hành bất kì bao giờ cũng có thể coi là hình biểu diễn của một hình
C bình hành có dạng tùy ý cho trước
H
Ư
IV QUAN HỆ SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
Hình thang. Một hình thang bất kì bao giờ cũng có thể coi là hình biểu diễn của một hình thang tùy ý
cho trước, miễn là tỉ số độ dài hai đáy của hình biểu diễn phải bằng tỉ số độ dài hai đáy của hình
thang ban đầu.
Ơ Hình tròn. Người ta thường dùng hình elip để biểu diễn cho hình tròn.
N BÀI 14: PHÉP CHIẾU PHẲNG SONG SONG III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
==
G LÝ THUYẾT. =I1:
Câu Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
I
A. Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
=
1. PHÉP CHIẾU SONG SONG Lời giải
= Cho mặt phẳng ( ) và đường thẳng cắt ( ) . Với mỗi điểm M trong không gian, ta xác
= định điểm M như sau: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình thang.
I Nếu điểm M thì M là giao điểm của ( ) với Câu 2: Cho hình lăng trụ ABC. ABC , gọi I , I lần lượt là trung điểm của AB , AB . Qua phép chiếu
Nếu điểm M thì M là giao điểm của ( ) với đường thẳng đi qua M và song song . song song đường thẳng AI , mặt phẳng chiếu ABC biến I thành?
Điểm M được gọi là hình chiếu song của điểm M trên mặt phẳng ( ) theo phương . A. A . B. C . C. B . D. I .
Lời giải
Mặt phẳng ( ) gọi là mặt phẳng chiếu. Phương gọi là phương chiếu.
Phép đặt tương ứng mỗi điểm M trong không gian với hình chiếu M ' của nó trên mặt phẳng
( ) được gọi là phép chiếu song song lên ( ) theo phương .
Nếu H là một hình nào đó thì tập hợp H ' các hình chiếu M ' của tất cả những điểm M thuộc
H được gọi là hình chiếu của H qua phép chiếu song song nói trên.
Chú ý. Nếu một đường thẳng có phương trùng với phương chiếu thì hình chiếu của đường
thẳng đó là một điểm.
2. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CHIẾU SONG SONG
- Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi AI //BI
Ta có AIBI là hình bình hành.
thứ tự ba điểm đó. AI BI
- Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng Suy ra qua phép chiếu song song đường thẳng AI , mặt phẳng chiếu A ' B ' C ' biến điểm I
thành đoạn thẳng.
thành điểm B .
- Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đưởng thẳng song song hoặc
trùng nhau. Câu 3: Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của AD . Hình chiếu song song của điểm M theo
- Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường
phương AC lên mặt phẳng BCD là điểm nào sau đây?
thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
3. HÌNH BIỂU DIỄN CỦA MỘT HÌNH KHÔNG GIAN TRÊN MẶT PHẲNG A. D . B. Trung điểm của CD .
Hình biểu diễn của một hình H trong không gian là hình chiếu song song của hình H trên một C. Trung điểm của BD . D. Trọng tâm tam giác BCD .
mặt phẳng theo một phương chiếu nào đó hoặc hình đồng dạng với hình chiếu đó. Lời giải
Hình biểu diễn của các hình thường gặp:
Tam giác. Một tam giác bất kì bao giờ cũng có thể coi là hình biểu diễn của một tam giác có dạng tùy
ý cho trước
A
B D
Câu 20: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D . Gọi O AC BD và O AC BD . Điểm M , N
lần lượt là trung điểm của AB và CD. Qua phép chiếu song song theo phương AO lên mặt Câu 22: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và CC ' .
phẳng ABCD thì hình chiếu của tam giác C MN là a) Xác định đường thẳng đi qua M đồng thời cắt AN và A ' B .
IM
A. Đoạn thẳng MN . B. Điểm O . C. Tam giác CMN . D. Đoạn thẳng BD . b) Gọi I , J lần lượt là giao điểm của với AN và A ' B . Hãy tính tỉ số .
IJ
Lời giải
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
A' D'
Lời giải
O'
B'
a) Giả sử đã dựng được đường thẳng cắt cả
C'
AN và BA ' . Gọi I , J lần lượt là giao điểm B'
C'
của với AN và BA ' .
A
D Xét phép chiếu song song lên ABCD theo A' D'
M
N
O
B
phương chiếu A ' B . Khi đó ba điểm J , I , M N
C
lần lượt có hình chiếu là B, I ', M . Do J , I , M
J Δ
Ta có: OC AO và OC AO nên tứ giác OC OA là hình bình hành OA C O . thẳng hàng nên B, I ', M cũng thẳng hàng. Gọi I N'
N ' là hình chiếu của N thì An ' là hình chiếu B
Do đó hình chiếu của điểm O qua phép chiếu song song theo phương OA lên mặt phẳng C
của AN . Vì I'
ABCD là điểm O. I AN I ' AN ' I ' BM AN ' .
M
A D
Mặt khác điểm M và N thuộc mặt phẳng ABCD nên hình chiếu của M và N qua phép Từ phân tích trên suy ra cách dựng:
chiếu song song theo phương OA lên mặt phẳng ABCD lần lượt là điểm M và N .
- Lấy I ' AN ' BM .
Vậy qua phép chiếu song song theo phương AO lên mặt phẳng ABCD thì hình chiếu của
- Trong ANN ' dựng II ' NN ' cắt AN tại I .
tam giác C MN là đoạn thẳng MN .
- Vẽ đường thẳng MI , đó chính là đường thẳng cần dựng.
Câu 21: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Xác định các điểm M , N tương ứng trên các đoạn AC ', B ' D ' a) Ta có MC CN ' suy ra MN ' CD AB . Do đó I ' là trung điểm của BM . Mặt khác
MA IM
sao cho MN song song với BA ' và tính tỉ số . II ' JB nên II ' là đường trung bình của tam giác MBJ , suy ra IM IJ 1 .
MC ' IJ
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 23: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC , gọi M , N , P lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA ,
Lời giải
BCC B và ACC A . Qua phép chiếu song song đường thẳng BC và mặt phẳng chiếu
Xét phép chiếu song song lên mặt phẳng
A ' B ' C ' D ' theo phương chiếu BA ' . Ta có ABC khi đó hình chiếu của điểm P ?
A. Trung điểm của AN . B. Trung điểm của AM .
N là ảnh của M hay M chính là giao điểm
C. Trung điểm của BN .D. Trung điểm của BM .
của B ' D ' và ảnh AC ' qua phép chiếu này. Do A
K D Lời giải
đó ta xác định M , N như sau:
Trên A ' B ' kéo dài lấy điểm K sao cho
A ' K B ' A ' thì ABA ' K là hình bình hành
B
nên AK / / BA ' suy ra K là ảnh của A trên A' D' C
AC ' qua phép chiếu song song.
N
Gọi N B ' D ' KC ' . Đường thẳng qua N và M
V
3. TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN
GIỚI HẠN
H Cấp số nhân vô hạn un có công bội q , với q 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
I
G LÝ THUYẾT. kể từ một số hạng nào đó trở đi.
= Kí hiệu: limun hay un khi n .
1. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ
=
= Ta nói rằng dãy số n có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu
u un có thể nhỏ hơn một
• Dãy số un có giới hạn là khi n , nếu limun .
I số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: lim un 0 hay lim un 0 hay un 0 khi n . Kí hiệu: limun hay un khi n .
n
Ta nói dãy số vn có giới hạn là a (hay vn dần tới a ) khi n , nếu lim vn a 0.
n Nhận xét: un limun .
Kí hiệu: lim vn a hay vn a khi n . Một vài giới hạn đặc biệt
n
Từ định nghĩa ta có các kết quả sau: Ta thừa nhận các kết quả sau
a) lim un 0 lim un 0 ; hay lim 0 0 ; a) lim n k với k nguyên dương;
n n n
1 1 1 1
b) lim 0 ; lim k 0, k 0, k * ; lim 0 ; lim 3 0 ; b) lim q n nếu q 1 .
n n n n n n n n
c) lim q n 0 nếu q 1 ; Quy tắc tính giới hạn vô cực
n
d) Cho hai dãy số un và vn a) Nếu lim un a và limvn thì lim
un
0.
vn
Nếu un vn với mọi n và lim vn 0 thì lim un 0 .
n n
un
2. ĐỊNH LÍ VỀ GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ b) Nếu lim un a 0 , limvn 0 và vn 0, n 0 thì lim .
vn
a) Nếu lim un a và lim vn b và c là hằng số. Khi đó ta có :
lim un vn a b lim un vn a b c) Nếu lim un và lim vn a 0 thì limun .vn .
un a
lim un .v n a.b lim , b 0 Quy tắc tìm giới hạn tích lim u n .v n
vn b
lim c.un c.a . lim un a và lim 3 un 3 a Nếu lim u n L, lim v n (hay ) . Khi đó lim u n v n
Nếu un 0 với mọi n thì a 0 và lim un a .
lim u n L lim v n lim u n v n
b) Cho ba dãy số un , vn và wn . Nếu un vn wn , n và lim un lim wn a, a thì
lim vn a (gọi định lí kẹp).
c) Điều kiện để một dãy số tăng hoặc dãy số giảm có giới hạn hữu hạn:
Một dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạn hữu hạn.
Một dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn hữu hạn. u
Quy tắc tìm giới hạn thương lim n
Kỹ năng sử dụng máy tính vn
un
lim u n lim v n Dấu của v n lim
vn
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
=
L Tùy ý 0 DẠNG 1: CHỨNG MINH DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN 0
0 =
L0 Phương pháp giải: Để chứng minh lim un 0 ta chứng minh với mỗi số a 0 nhỏ tùy ý luôn tồn tại một số
0 =I
no sao cho un a n no .
0
L0
0 1
Câu 1: Chứng minh rằng lim 0
n2 1
Lời giải
Nhận xét: Ta thường dùng quy tắc giới hạn tích trong bài toán giới hạn vô cực của dãy số.
1 1 1
TÓM TẮT CÁC GIỚI HẠN ĐẶC BIỆT Với a 0 nhỏ tùy ý, ta có 2 an 1 .
n 1 n2 1 a
Giới hạn hữu hạn Giới hạn vô cực 1 1 1
1. Giới hạn đặc biệt: 1. Giới hạn đặc biệt: Chọn no 1 . Do đó a 0 , n0 : n no ta luôn có 2 a lim 2 0.
a n 1 n 1
1 1 lim n ; lim n k (k )
lim 0 ; lim 0 (k ) Chú ý: Kí hiệu a là lấy phần nguyên của a .
n n n n k
lim q n (q 1)
lim q n 0 ( q 1) ; lim C C sin 2 n
0
n n 2. Định lí: Câu 2: Chứng minh rằng lim
n2
2. Định lí: 1
a) Nếu lim un thì lim 0 Lời giải
a) Nếu lim un = a, lim vn = b thì un 2 2
sin n sin n 1 1
lim = a + b un Với a 0 nhỏ tùy ý, ta có a n 2.
n2 n2 n2 a
lim = a – b b) Nếu lim un = a, lim vn = thì lim =0
vn
lim = a.b 1 sin 2 n sin 2 n
c) Nếu lim un = a 0, lim vn = 0 Chọn no 2 . Do đó a 0 , n0 : n no ta luôn có a lim 0.
u a a n2 n2
lim n u neáu a.vn 0
vn b thì lim n = Chú ý: Kí hiệu a là lấy phần nguyên của a .
vn neáu a.vn 0
b) Nếu un 0, n và lim un= a
d) Nếu lim un = +, lim vn = a 1n 1
thì a 0 và lim un a Câu 3: Chứng minh rằng lim n 1 n 1 0
neáu a 0 2 3
thì lim =
c) Nếu un vn ,n và lim vn = 0 neáu a 0
Lời giải
thì lim un = 0 * Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô 1 1
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được n 2n , n * , n * .
d) Nếu lim un = a thì lim un a 0 2n n
định: , , – , 0. thì phải tìm cách khử
0 1
n
1 1 1 1 1 1 1 1
3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn Với a 0 nhỏ tùy ý, ta có an .
dạng vô định. 2 n 1
3n 1 2n 1 3n 1 2n 1 2n 1 2n n a
u1
S = u1 + u1q + u1q2 + … =
1 q
q 1
1 1
n
1
Chọn no . Do đó a 0 , n0 : n no ta luôn có n 1 n 1 a
a 2 3
1n 1
lim n 1 n 1 0 .
2 3
Chú ý: Kí hiệu a là lấy phần nguyên của a .
DẠNG 2: TÌM GIỚI HẠN BẰNG 0 CỦA DÃY SỐ
Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa giới hạn 0 và các giới hạn đặc biệt để giải quyết bài toán.
n 1
Câu 4: Cho dãy số un với un . Tính lim un
n2
Lời giải 2 2
5n
7 7
n
n
n 2sin(n 1) 7 7
Câu 6: Cho dãy số un với un . Tính lim un
n3 n 23 n n
4
Lời giải n 1 n n
4 4
Vì lim lim 0 nên lim
5 1 và lim 5 0 . Do đó
n 2sin(n 1) n2 1 n
7
Ta có: un 3 , n . 5 7 4 7
n3 n 23 n n n 2 3 n 7 4.
7
1 lim un 0 .
Vì lim 3
0 nên lim un 0 .
n
n n2 1
un n 2 1 n lim un Câu 11: Cho dãy số un với un . Tính lim un
Câu 7: Cho dãy số un với . Tính n.3n
Lời giải Lời giải
Ta có: un n 1 n
2
n 1 n n 1 n
2 2
1 1
.
1 n n2 1
n n2 1
n
1
1 1 2
n 1 1 1 1
Ta có: un
n2 1 n 1 n 1
1 2 1 n.3n n.3n 3n 3n n 2
n 1 2 1
n n n
1 1 1 1 1 1
Vì lim 0, lim nên lim un 0 . Vì lim 0 nên lim 1 1 n 2 và lim n 0. Do đó lim un 0 .
n 1 2 n2 n 3
1 2 1
n
un 3 n 2 3 n lim un
2n3 3n 2 4 Câu 12: Cho dãy số un với . Tính
Câu 8: Cho dãy số un với un 4 . Tính lim un
n 4n 3 n Lời giải
Lời giải Ta có:
2n3 3n 2 4 2 3 4 n2n 2
2 4 un 3 n 2 3 n
n 2 n
2 2 2
2n3 3n 2 4 n 4
n n n n 2. n 2
n
3 3 3 3
Ta có: un 4 4 2 2
n 4n 3 n n 4n 3 n 4 1 3 n 1 3 n 1 . 3 n 3
1 3 n n
n 4
n n
2
2 3 4 4 1 000 =
Mà lim 0, lim 2 0, lim 4 0 , lim 0 và lim 3 0 . Do đó lim un 0.
2
n 3 1 3 1 2 1
2
2
n n n n n 1 0 0 3
n n
1
n
.25 n 1
Câu 9: Cho dãy số un với un . Tính lim un 2
0 và lim
1
1
3 5n2 Vì lim . Do đó lim un 0 .
2 2
3 3
n 2 2 3
Lời giải 3 1 3 1 1
n n
1 1 1.2 . 2
n 5 n 1 n 5n 5n
.2 .2.2
Ta có: un
35 n 2 32.35 n 9 3 4n 2 1 2n
Câu 13: Cho dãy số un với un . Tính lim un
n 2 4n 1 n
Lời giải
4n 2 1 4n 2 1 1 1 1
Xử lí tử số : 4n 2 1 2n =
4n 2 1 2n 4n 2 1 2n 1 2 2 1 2 3 3 2 n n 1 (n 1) n
1 1 1 1 1 1 1
1 n 2 4n 1 n n 2 4n 1 n 1
Xử lí mẫu số: 1 2 2 3 n n 1 n 1
n 4n 1 n
2 n 4n 1 n
2 2
4n 1
1
4 1 Vậy lim un 1 lim 0.
n 2 1 2 n n 1
n 2 4n 1 n n n
lim un lim lim
4n 1 2n 2n 1
2
1
n 2 4 2 2n 2n 1
Câu 16: Dùng định nghĩa dãy số có giới hạn 0 tìm lim un với un
1
n
.
n 3n 2
Lời giải
4 1 4 1
n 1 2 1 1 2 1 1 1 1 a n 1
n
2
n
1 3 5 2n 1
Vì lim 0 nên lim un 0. Câu 19: Cho dãy số un với un . Tính lim un
3 2 4 6 2n
Lời giải
Câu 15: Cho dãy số
un với un
1
1
1
. Tính
lim un 1
2k 1 2k 1 2k 1 2k 1
1 2 2 1 2 3 3 2 n n 1 (n 1) n Ta có , k * .
2k 4k 2 4k 2 1 2k 1
Lời giải
1 1 n 1 n 1 1
Ta có : un
n n 1 (n 1) n n n 1 n n 1 n n 1 n n 1
1 1 Lời giải
n 1 n2
2 3 1 1 1
Ta có : un un un 1 un 1 un 2 ... u2 u1 u1 ... 1 .
3 3 1 3 2n 1 1 3 2n 1 1 2 2 2
4
5 . ... un . n 1 n2
2 4 2n 3 5 2n 1 2 n 1 1 1 1 1
......... Dãy , ,..., là một cấp số nhân có n 1 số hạng với số hạng đầu u1 và công
2 2 2 2
2n 1 2n 1
n 1
2n 2n 1 1
1
1 2
n 1
1 1
Do đó un
1
, n . Mà lim
1
0 do đó lim un 0 . bội q nên un S n 1 1 1 2 .
2 2 1 1 2
2n 1 2n 1
2
1 cos n3 1 n 1
Câu 20: Dùng định nghĩa dãy số có giới hạn 0 tìm lim un với un . Vậy lim un 2 lim 0.
2n 3
2
Lời giải
P n
Ta luôn có cos n3 1, n * . DẠNG 3. TÍNH GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ un có un (trong đó P n , Q n là các đa thức của
Q n
1 cos n3 2 2 1 1 n)
Với a 0 nhỏ tùy ý, un an .
2n 3 2n 3 2n n a
k k
Phương pháp giải: Chia tử và mẫu cho n với n là lũy thừa có số mũ cao nhất của
1 1 cos n 3
Chọn no . Do đó a 0 , n0 : n no ta luôn có un a lim 0. P n , Q n , sau đó áp dụng các định lí về giới hạn hữu hạn
a 2n 3
n n2 1 5n 2 3n 7
Câu 21: Cho dãy số un với un . Tính lim un lim un , với un bằng:
Câu 24: n2
n.3n
Lời giải 5n 2 3n 7 3 7
Cách 1: Ta có: lim un lim 2 2 2 lim 5 2 5 .
n n 1 2
1 n n n n n
1 1 2
n n2 1 n n 1 1
Ta có: un n 1 1 2 . Cách 2: Sử dụng máy tính bỏ túi tương tự những ví dụ trên.
n.3n n.3n 3n 3 n
n
1 1 1
Mà lim 0 nên lim 1 1 n 2 và lim n 0. Do đó lim un 0.
n2 n 3
Đây không phải là giá trị chính xác của giới hạn cần tìm, mà chỉ là giá trị gần đúng của một số
1.3.5.7.... 2n 1 hạng với n khá lớn, trong khi n dần ra vô cực. Tuy nhiên kết quả này cũng giúp ta lựa chọn
Câu 22: Cho dãy số un với un . Tính lim un
2.4.6...2 n đáp án đúng, đó là đáp án B.
Lời giải
4n 2 n 2
Ta có: un 0, n * do đó un 0, n * . Câu 25: Tính giới hạn lim
2
2n 2 n 1
12.32.52.7 2.... 2n 1 12.32.52.7 2.... 2n 1
2 2
Lời giải:
un
2
2
22.42.62...(2 n) 2 2 142 162 1... (2n)2 1 1 2
4 2
4n 2 n 2 n n 4 2
1 .3 .5 .7 .... 2n 1
2
2 2 2 2
1 Cách 1: lim lim
. 2n 2 n 1 1 1 2
1.3.3.5.5.7....(2 n 1)(2 n 1) 2n 1 2 2
n n
1 1
Do đó ta có n * thì 0 un 0 nên lim un 0 .
2 2
. Mà lim 0 0 và lim Cách 2: Quan tâm đến hệ số của số hạng có số mũ cao nhất của tử và mẫu, khi đó ta có thể
2n 1 2n 1
Từ đó suy ra lim un 0 . 4n 2
xem un , rút gọn ta được – 2. Vậy giới hạn cần tìm bằng – 2.
2n 2
u1 1
Câu 23: Cho dãy số un được xác định bởi: 1 . Tính lim un 2 n4
un 1 un n , n * Câu 26: Tính giới hạn lim
2 n 12 n n 2 1
Lời giải: Lời giải
4
n 1 2
Cách 1: lim lim 1 2 1
n 12 n n 2 1 1 2
1 1 1
1
Cách 1. lim
2n 2 n
lim n 2 1 .
2
n 1
n n n
Cách 2: Ta quan tâm đến hệ số của số hạng có số mũ cao nhất của tử, và hệ số của số hạng có 2n n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un 2 1 ,
n4 n
bậc cao nhất trong từng thừa số của mẫu, ta có thể xem un , rút gọn ta được 1. Vậy kết
n.n.n 2 2 1 . Vậy giới hạn cần tìm là 2 1 .
sau đó rút gọn ta được
quả giới hạn sẽ bằng 1.
3
n3 n
2 3 1 Câu 30: Tìm lim .
Câu 27: Tính giới hạn lim 2n 1 2 2 3n 2
n 2n n 3n 1
Lời giải
Lời giải:
1
2n 1 2n2 7n 3 3 1
2
3 1 n3 n
3 2 1
lim 2n 1 2 n
2
2 lim 2 Cách 1. lim lim .
n 2n n 3n 1 n 2n n2 3n 1 3n 2 3
2 3
n
2
1 7 3
2 2 2 22.2 3
n3
lim n n n
8 Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un , sau đó rút
2 3 1 1.1 3n
1 1 2
n n n 1 1
gọn ta được . Vậy giới hạn cần tìm là .
3 3
P n
DẠNG 4. TÍNH GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ u n có un (trong đó P n và Q n là các biểu 2n 1 n 3
Q n Câu 31: Tìm lim .
4n 5
thức chứa căn của n .
Lời giải
Phương pháp giải
1 3
Đánh giá bậc của tử và và mẫu. Sau đó, chia cả tử và mẫy cho n k với k là số mũ lớn nhất của P n 2 1
2n 1 n 3 n n 2 1 .
Cách 1. lim lim
và Q n (hoặc rút n k là lũy thừa lớn nhất của P n và Q n ra làm nhân tử. Áp dụng các định lí 4n 5
4
5 2
n
về giới hạn để tìm giới hạn
2n 1 2n n
Câu 28: Tìm lim . Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un , sau đó
n 1 4n
Lời giải 2 1 2 1
rút gọn ta được . Vậy giới hạn cần tìm là .
2 2
1
2
2n 1 n 2. 4n 2 3 2n 1
Cách 1. lim lim Câu 32: Tìm lim .
n 1 1
1 n 2 2n 3n
n
Lời giải
2n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un , sau đó rút 3 1
n 4 2
4n 2 3 2n 1 n2 n 0.
Cách 1. lim lim
gọn ta được 2 . Vậy giới hạn cần tìm là 2. n 2 2n 3n 2
1 3
n
2n 2 n
Câu 29: Tìm lim .
n
4n 2 2n 4n 2 1 3 8n3 2n 2 3
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un , sau đó Câu 36: Tìm lim .
n n
2
16n 2 4n 4 n 4 1
rút gọn ta được 0. Vậy giới hạn cần tìm là 0. Lời giải
4n n 1 n
2
1 3 2 3
Câu 33: Tìm lim . 4 8 3
9n 2 3n 4n 2 1 3 8n3 2n 2 3 n2 n n 22 4
Cách 1. lim lim .
Lời giải 16n 2 4n 4 n 4 1 4 1 4 1 3
16 4 1 4
n n
1 1
4 1
4n2 n 1 n n n2 2 1 1 4n 2 3 8n3
Cách 1. lim lim . Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un , sau
2
9n 3n 3 3 3 16n 2 4 n 4
9
n 4 4
đó rút gọn ta được . Vậy giới hạn cần tìm là .
3 3
4n 2 n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un , sau đó DẠNG 5. NHÂN VỚI MỘT LƯỢNG LIÊN HỢP
9n 2
1 1 Phương pháp giải
rút gọn ta được . Vậy giới hạn cần tìm là .
3 3
Sử dụng các công thức nhân liên hợp.
2n 1 n 2n 4
2 a 2 b2
Câu 34: Tìm lim . a b a b
3n n 2 7 a 2 b 2 a b a b
a 2 b2
Lời giải a b a b
1 2 4
2 1 2 a 3 b3 a 3 b3
2n 1 n 2 2n 4 n n n 1. a b ab .
Cách 1. lim lim a ab b 2
2
a ab b 2
2
3n n 2 7 7 4
3 1
n
a b a a .b b
2
3 3 3 2
a b 3
2n n 2
3
a b .
a a .b b a a .b b
2 2
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un , sau đó 3 3 2 3 3 2
3n n 2
1 1
a b a a .b b
2
rút gọn ta được . Vậy giới hạn cần tìm là . 3 3 3 2
4 4 ab 3
3
a b
a a .b b a a .b b
2 2
3 3 2 3 3 2
4n 2 3 2n 1
Câu 35: Tìm lim .
n( n 2 3 2n)
a b a b
2
3 2
a. 3 b 3
Lời giải a3 b
a b 3
b b b
2 2
1 3 2 1 a 2 a. 3 3
a 2
a. 3 b 3
4 2
4n 2 3 2n 1 n 2
n n n 0.
Cách 1. lim lim
a b a b
2
n( n 2 3 2n) 3 3 2
a. 3 b 3
1 2 2 a3 b
n a b 3
b b b
2 2
a 2 a. 3 3
a 2
a. 3 b 3
4n 2 2n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un , sau
n n 2
2n a b a a . b b
3 3 3
2
3 3 3
2
a b
3
a 3
b .
đó rút gọn ta được 0. Vậy giới hạn cần tìm là 0.
a a. b b a b
2 2 2 2
3 3 3 3 3 3
a.3 b 3
a b a a . b b
9n 3n 4 3n 9n 3n 4 3n 2
2 2
3 3 3 3 3 3 2 2
3
a3 b
ab
lim
9n 2 3n 4 3n 2 lim
a a. b b a b
2 2 2 2
3 3 3 3 3 3
a.3 b 3
9n 2 3n 4 3n
Câu 37: Tìm lim n 3n 5 n .
2
lim
3n 4
2 lim
3
4
n
2
3
2
5
Lời giải 9n 3n 4 3n
2
3 4 33 2
9 n n2 3
n 3n 5 n n 3n 5 n
2 2
n 2 3n 5 n
Câu 39: Tìm lim n 3n n .
3 3 2
5 Lời giải
3
3n 5 n 3
lim lim .
n 2 3n 5 n 3 5
1 2 1
2
n 3n n
3 3 2 3
n 3
3n 2 n
2
3
n3 3n 2 n 2
n n lim n 3n n lim
3 3 2
n n
2
3 3
3n 2 3
n3 3n 2 n 2
Cách 2. Nhân với một lượng liên hợp, sau đó rút gọn và làm như cách 2 ở trên.
3n 2 3
Nhận xét: Khi nào sử dụng nhân với lượng liên hợp? lim lim 1
n n
2 2 2
3 3
3n 2 3
n 3n n
3 2 2
3
3 1
3
1 1
3
3 5 3 5
Khi un n 2 3n 5 n n 1 2 1 . Trong đó, lim n , lim 1 2 1 , khi đó n n
n n n n
lim un có dạng .0 (đây là một dạng vô định) và ta không thể tính giới hạn củ un theo hướng Câu 40: Tìm lim 8n 4n 2 2n 3.
3 3 2
8n 4n 2 2n
2
là cao nhất, còn lại bỏ hết, khi đó ta có thể xem un n 2 n 0 , khi có điều này thì ta sẽ tìm 3 3
2 3
8n 3
4n 2 2 2n
8n 3 4 n 2 2 4 n 2
3
3
giới hạn theo hướng nhân với một lượng liên hợp. lim 2
Một ví dụ sau cho thấy ta không cần nhân với một lượng liên hợp.
3
8n3 4n 2 2 2n 3 8n3 4n 2 2 4n 2
Ví dụ un 2n 3n 5 n xét ở trên trong căn ta chỉ quan tâm đến biểu thức có chứa n là
2 2
4n 2 2
cao nhất, còn lại bỏ hết, khi đó ta có thể xem un 2n 2 n n 2 1, trong đó 2 1 0
lim 2
3
và lim n , nên giới hạn của un là .
3 8n 3 4n 2 2
2 n 3 8n 3 4 n 2 2 4 n 2
2
Cụ thể ta làm như sau: lim
3 5
2n 2 3n 5 n lim n 2 2 1
n n
lim
4 2
n
3
4
3
10
2
4 4 4 3
3 8 4 2 23 8 4 2 4
2
9n 3n 4 3n 2.
2 n n n n 2
Câu 38: Tìm lim
Lời giải
Câu 41: Tìm lim n 3 4n 2 n3 .
Lời giải
n
2
n n 1 n n n 1 n lim
4 2 2 4 2 2
n n 1 n lim
3
4n 2 n 3 n 2 n 3 4n 2 n 3 3 4n 2 n 3 n2 1
4 2 2
lim
lim n 4n n 3 2 3
lim n n 1 n
4 2 2
n n2 1 n2
4
2
n 2 n 3 4n 2 n 3 3 4n 2 n 3
1
1
4n 2 4 4 4 n2 1
lim lim lim
1 2
1 1 1 3
2 2
n 2 n 3 4n 2 n 3 3 4n 2 n 3 4 4 1 2 1
1 3 1 3 1 n
n n
n 2 3
2
n6 1 n 4 n 2 3 n6 1 3 n6 1
Câu 42: Tìm lim 4n 3n 7
2 3
8n 5n 1 .
3 2
lim n n 1 lim
2 3 6
2
n 4 n 2 3 n6 1 3 n6 1
Lời giải
1
lim 4n 3n 7
2 3
8n3 5n 2 1 lim 4n 3n 7 2n 2n
2 3
8n 3 5n 2 1 lim
1
lim
n4 0
2 2
n 4 n 2 3 n6 1 3 n6 1 1 1
Trong đó 1 1 6 3 1 6
3
n n
4n 3n 7 2n 4n 3n 7 2n lim
2 2
n n 1 1 1
4n 3n 7 2n lim n6 1 0 .
4 2 3
2 3n 7 Suy ra lim
lim 2 2
4n 2 3n 7 2n 4n 2 3n 7 2n
7 n2 n n
3 Câu 44: Tìm lim .
n 3 4n 2 3n 2n
lim
3 7 4
4 2 2 Lời giải
n n
Ta có
2n 3
2
8n3 5n 2 1 4n 2 2n 3 8n3 5n 2 1 3 8n3 5n 2 1
lim 2n 3 8n3 5n 2 1 lim
n n n n n n lim
2 2
4n 2n 8n 5n 1
2 3 3 2 3
8n 3
5n 12
2
lim n n n lim
2
n2 n n
n
n2 n n
lim
1
1
1
2
1 1
5n 2 1 n
lim
4n 2 2n 3 8n3 5n 2 1 3 8n3 5n 2 1
2
4n 3n 2n 4n 3n 2n lim
2 2
1
lim 4n 2 3n 2n lim 4n 2 3n 2n
3n
4n 2 3n 2n
5
n2 5 3 3
lim lim
5 1 5 1
2 12 3 4
4 23 8 2 3 8 2 4 2
n n n n n
Suy ra lim 4n 3n 7
2 3
8n 3 5n 2 1 3 5 1
4 12 3
Suy ra lim
n2 n n
4n 2 3n 2n
1 3 2
: .
2 4 3
lim
1
1 lim n 2n n lim
2
n 2 2n n
2n
n 2 2n n
lim
2n
n 2 2n n
1 4
2 4 2
n lim 1
2
1 1
n 3
4n 2 n 3 n 2 n 3 4n 2 n 3 3 4n 2 n 3
2
n
lim n 4n n
3 2 3
lim
2n 3
n 2 8n3 4n3 2n 3 n 2 8n3 3 n 2 8n3
2
2
n 2 n 3 4n 2 n 3 3 4n 2 n 3
lim n n 8n
3 2 3
lim
2
4n 2 4 4 4 4n 2 2n 3 n 2 8n3 3 n 2 8n3
lim lim
111 3
2 2
n 2 n 3 4n 2 n 3 3 4n 2 n 3 4 4 n2 1 1 1
1 3 1 3 1 lim lim
n n 4 4 4 12
2 2
4n 2n n 8n3 3 n 2 8n3
3 3 2
1 1
4 23 8 3 8
2n 4n 2 n 1 4 3 n n
Suy ra lim : .
4 3
n n n n n n lim
n 3 4n 2 n 3 16 2 2
lim
n 2 n n lim
n
lim
1
1
Câu 46: Tìm lim 2n 9n 2 n n 2 2n . n2 n n n2 n n 1
1 1
n
2
Lời giải
Suy ra lim n 2n 2
2 3
n 2 8n3 3 n 2 n 1 2.
1 1 2
3 .
lim 2n 9n n n 2n lim 3n 9n n n 2n n
2 2
2 2
12 2 3
P n
Trong đó DẠNG 6 un (trong đó P n và Q n là các biểu thức chứa hàm mũ a n , b n , c n ,...
Q n
3n
9n 2 n 3n 9n 2 n lim
lim 3n 9n 2 n lim 3n 9n n 2
n
3n 9n n 2
Phương pháp giải: Chia cả tử và mẫu cho a n trong đó a là cơ số lớn nhất.
1 2n
1
1 Câu 48: Tìm lim .
lim 1 2n
1 6
3 9 Lời giải
n
n 2n n n 2n n
n
1
1
2 2
lim 3n 9n 2 n n 2 2n n lim
n 2 2n n lim
n 2 2n n
Cách 1. lim
1 2n
1 2 n
lim 2
1
n
1
1
2n 2 2
lim lim 1
n 2 2n n 2
1 1 2n
n Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa 2n ở tử và mẫu, ta có thể xem un rút gọn ta
2n
1 5
Suy ra lim 2n 9n 2 n n 2 2n 1 .
6 6
được 1 , đó chính là giới hạn cần tìm.
4n
Câu 47: Tìm lim n 2n 2
2 3
n 2 8n 3 3 n 2 n . Câu 49: Tìm lim
2.3n 4n
.
n 2 n 2 n 8n 3 n n
n
lim 2 3 2 3 2 4 1
Cách 1. lim lim 1
2.3n 4n 3
n
2. 1
lim n 2n n 2 n n 8n 3 n n n
2 3 2 3 2
4
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 4 ở tử và mẫu, ta có thể 3
n
4 7
4n 4.3 7
n n 1
4.3 7.7
n n
lim n
7
xem un n rút gọn ta được 1 , đó chính là giới hạn cần tìm. Cách 1. lim lim 7 .
4 2.5n 7 n 2.5n 7 n 5
2 1
7
2n 4n
Câu 50: Tìm lim .
4n 3n Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 7 ở tử và mẫu, ta có thể
Lời giải 7 n 1
xem un rút gọn ta được 7 , đó chính là giới hạn cần tìm.
n 7n
1
2 4 n 1
n
Cách 1. lim n n lim n 1
2 4n 2 6n 1
4 3 Câu 54: Tìm lim .
3 5n 1 2.6n 3
1
4 Lời giải
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 4 ở tử và mẫu, ta có thể 2
n
42 6
4n n2
4 6 n 1
4 .4 6.6
2 n
3
n
1
xem un n rút gọn ta được 1 , đó chính là giới hạn cần tìm. Cách 1. lim lim lim .
4 5n 1 2.6n 3 1 n 1 5
n
72
.5 2.6 .6
3 n
2.6 3
5
56
3.2n 5n
Câu 51: Tìm lim .
5.4n 6.5n Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 6 ở tử và mẫu, ta có thể
Lời giải 6n 1 1
xem un rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
n 2.6n 3 72
2
3 1
3.2n 5n 1
lim n
5 2n 3n 4.5n 2
Cách 1. lim n Câu 55: Tìm lim .
5.4 6.5n 4 6 2n 1 3n 2 5n 1
5 6
5 Lời giải
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể 2 3
n n
4.5
2
5 n
1 2 3 4.5
n n n2
lim n
xem un rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm. 5 5
Cách 1. lim 20 .
6.5n 6 2n 1 3n 2 5n 1 2 3
n
2. 32 5
3n 2.5n 5 5
Câu 52: Tìm lim .
7 3.5n Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể
Lời giải 4.5n 2
xem un rút gọn ta được 20 , đó chính là giới hạn cần tìm.
n 5n 1
3
3n 2.5n 2 2
lim n
5 2n 3n 5n 2
Cách 1. lim . Câu 56: Tìm lim .
7 3.5 n
1 3 2 3n 2 5n 1
n 1
7 3
5 Lời giải
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể 2 3
n n
5
2
2.5 n
2 2 3 5
n n n2
lim n n
xem un rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm. 5 5
Cách 1. lim 5.
3.5n 3 2n 1 3n 2 5n 1 2 3
2. 32. 5
4.3n 7 n 1 5 5
Câu 53: Tìm lim .
2.5n 7 n Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể
Lời giải 5n 2
xem un rút gọn ta được 5 , đó chính là giới hạn cần tìm.
5n 1
2n 3n 4n 3 Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có
Câu 57: Tìm lim .
2n 3n 1 4n 1
5
n
Lời giải 1
thể xem un rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
5
n 1
5
n n
1 3
4
3
n 3
2 3 4
n n
lim n n
2 4 n 3n 22 n
Cách 1. lim 256 .
2n 3n 1 4n 1 1 3 1 Câu 61: Tìm lim .
3. 3 n 3n 22 n 2
2 4 4 Lời giải
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 4 ở tử và mẫu, ta có thể n n
3
4n 3 n 3n 22 n 1 1
lim n n
xem un n 1 rút gọn ta được 256 , đó chính là giới hạn cần tìm. 4 4
4 Cách 1. lim n n .
3 3 2 2n2
3 4
2
3. 2
(2) n 4.5n 1 4 4
Câu 58: Tìm lim .
2.4n 3.5n Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 4 ở tử và mẫu, ta có thể
Lời giải 22 n 1
xem un 2 n 2 rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
n 2 4
2
(2) 4.5
n n 1 4.5 20
lim
5 n 1 3n 2n
Cách 1. lim .
2.4n 3.5n 4
n
3 Câu 62: Tìm lim .
2. 3 5. n 4.3n 2n 2
5 Lời giải
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể n n
3 2
4.5n 1 20
xem un rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm. n 1 3n 2n
Cách 1. lim lim .
3.5n 3 5. n 4.3n 2n 2 3
n
2
n
5
5 4. 22.
(2) n 3n
Câu 59: Tìm lim .
(2) n 1 3n 1 Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là ở tử và mẫu, ta có
Lời giải n 1
thể xem un rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
n 5. n 5
2
(2) n 3n 1 1
lim
3 1 .25n1
n
Cách 1. lim .
(2) n 1 3n 1 2
n
3 Câu 63: Tìm lim 5n 2
.
2. 3 3
3 Lời giải
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 3 ở tử và mẫu, ta có thể 5n
2
2.
3n 1 1 2. 2
n 5n 5n
1 .2 5 n 1
lim 2
xem un n 1 rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm. 3
3 3 Cách 1. lim lim 0.
35 n 2 32. 3
5n
3
5 2
n
n 1
1 Cách 2. Tử chứa hàm số mũ có cơ số là 2 nhỏ hơn cơ số của hàm số mũ ở mẫu nên giới hạn là
Câu 60: Tìm lim .
5.2 5
n 1
n
3 0.
Lời giải 1 1 1 1
Câu 64: Tìm lim 2 3 ... n .
5 5 5 5
n n
2 1 Lời giải
1 2.
n
5 2 1 n 1
1
Cách 1. lim lim 5 5 .
n 1 n n
5.2 5
n
3 2 1 5
5. 5 3.
5 5
1
n
Cho hai dãy số un và vn . Nếu un vn , n * với lim vn 0 thì lim un 0 .
1
1 1 1 1 1 5 1 Cho 3 dãy số xn , yn , zn và số thực L . Nếu xn yn zn và lim xn lim zn L thì
Cách 1. lim 2 3 ... n lim .
5 5 5 5 5 1 1 4
5 lim yn L .
1
1 1 1 1 1
n 1
1 1 1 1
lim .
2 lim ...
Cách 1. lim +...+ .
2 4 8
2 n
2
1
1 3 1.3 3.5 2n 1 2n 1
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
lim . ... lim 1
2 1 3 3 5 2n 1 2n 1 2 2n 1 2
Cách 2. Sử dụng tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
1 1 1
1 1 1 Câu 69: Tính giới hạn lim 1 2 1 2 ... 1 2
1
... n 2 3 n
Câu 66: Tìm lim 2 4 2 .
1 1 1 Lời giải
1 ... n
3 9 3
Lời giải 1 1 1 1 1
Ta có: 1 2 1 2 1 2 ... 1 1
n 1
2 3 4 n 12 n 2
1
1
1.
2 1 3 2 4 3 5 n 2 n n 1 n 1
1 1 1 1 . . . . . ... . .
1 ... n 1 2 2 3 3 4 4 n 1 n 1 n 2n
Cách 1. lim 2 4 2 lim 2 4.
1 1 1 n 1 1
1 1 1 1
n
3 lim 1 2 1 2 ... 1 2 lim
1 ... n 1 2 3 n 2n 2
3 9 3 3
1.
1
1 1 1 1
3 Câu 70: Tính giới hạn lim ...
2
4n 1 4n 2 2 4n 2 n
Cách 2. Sử dụng tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Lời giải:
1 2 22 23 ... 2n 1 1 1 1 1 1
Câu 67: Tìm lim . Ta có: ... ...
1 3 32 33 ... 3n 2 2 2 2 2
4n 4n 4n 4n 1 4n 2 4n 2 n
Lời giải
1 1 1
1 n 1 2 n ...
1 2n 1 2. 4n 2 n 4n 2 n 4n 2 n
1 2 lim 2. 1 2 lim 3
1. n 1
3
1 2 22 23 ... 2n
lim lim 0. n 1 1 1 n
1 3 3 3 ... 3
2 3 n
1 3n 1
1 3 n 1
1
n 1
... , n N*
1. 1 4n 2 2
4n 1 2
4n 2 2
4n n 2
4n n
1 3 3
n 1 1 n 1 1
DẠNG 7: Dãy số u n trong đó u n là một tổng hoặc một tích của n số hạng (hoặc n thừa số) Mà lim lim ;lim lim
4n 2 2 2 4n 2 n 1 2
4
Phương pháp: Rút gọn u n rồi tìm lim u n theo định lí hoặc dùng nguyên lí định lí kẹp để suy ra n
lim u n
1 1 1 1 sin n !
Nên lim ... = lim bằng
n2 1
2 Câu 73:
2
4n 1 4n 2 2 4n 2 n
Lời giải
1.3.5.7... 2n 1 sin n ! 1
Câu 71: Tính giới hạn lim 1
2.4.6..... 2n Ta có 2 mà lim 2 0 nên chọn đáp án A.
n2 1 n 1 n 1
Lời giải:
Lưu ý: Sử dụng MTCT. Với X 13 , máy tính cho kết quả như hình bên. Với X 13 , máy bào
1.3.5.7... 2n 1 1 .3 .5 .... 2n 1
2 2 2 2 lỗi do việc tính toán vượt quá khả năng của máy. Do đó với bài này, MTCT sẽ cho kết quả chỉ
Cách 1: Ta có: u n u n2 mang tính chất tham khảo.
2.4.6... 2n 22.42.62... 2n
2
1
n
1 1 lim bằng
n n 1
2 3 Câu 74:
3 3 Lời giải
1.3.5.7... 2n 1 1 3 5 7 2n 1 1
Suy ra 4 5 . . . ... . 1 1 1 1
n
1 1 0
n
1 không có giới hạn nhưng mọi dãy v1 , trong đó lim v
n
n
1 1 Nhận xét: Dãy n thì
Suy ra un mà lim 0 n
2n 1 2n 1
có giới hạn bằng 0.
3sin n 4 cos n DẠNG 8. un cho bằng công thức truy hồi
Câu 72: Tính giới hạn lim
2n 2 1
Lời giải: Phương pháp giải: Tìm công thức số hạng tổng quát của un rồi sử dụng các phương pháp tính
giới hạn dãy số.
Vì 3sin n 4 cos n 32 42 sin 2 n cos2n 5 (bđt bunhia- copski)
1
3sin n 4 cos n 5 u1 2
Nên 0 Câu 75: Tìm lim un biết un : .
2n 2 1 2n 2 1
un 1 1 , n 1, 2,3,...
5 2 un
5 n2 3sin n 4 cos n
Mà lim lim 0 nên lim 0 Lời giải
2n 2 1 1
2 2 2n 2 1
n n n
Tìm công thức số hạng tổng quát của un suy ra lim un lim 1 .
n 1 n 1
u1 2 L 2 ( n)
L2 L 2 0
Câu 76: Tìm lim un biết un : u 1 . L 1 (l )
un 1 n , n 1, 2,3,...
2 Vậy lim un 2 .
Lời giải
2 2 L 1
Lưu ý: Để giải phương trình L ta có thể sử dụng chức năng SOLVE của MTCT
2n 1 1 2n 1 1 L3
Tìm công thức số hạng tổng quát của un n 1 suy ra lim un lim n 1 1 .
2 2 (Chức năng SOLVE là chức năng tìm nghiệm xấp xỉ của phương trình bằng phương pháp chia
đôi). Ta làm như sau:
u u1 1, u2 3
Câu 77: Tìm lim n2 biết un : . 2 2 X 1
n un 2 2un 1 un 1, n 1, 2,3,... Nhập vào màn hình X ; Bấm SHIFT CALC (tức SOLVE); Máy báo Solve for X ;
X 3
Lời giải
Nhập 1 ; Máy báo kết quả như hình bên.
n n 1 u 1 L R 0 tức đây là nghiệm chính xác. Lại ấn phím . Máy báo Solve for X ; Nhập 0 ;
Tìm công thức số hạng tổng quát của un suy ra lim n2 .
2 n 2 Máy báo kết quả như bên.
L R 0 tức đây là nghiệm chính xác. Tuy nhiên ta chỉ nhận nghiệm không âm. Vậy L 2 .
u u1 1, u2 6
Câu 78: Tìm lim n n biết un : . (Ta chỉ tìm ra hai nghiệm thì dừng lại vì dễ thấy phương trình hệ quả là phương trình bậc hai).
3.2 un 2 3un 1 2un , n 1, 2,3,...
Cách 2: Sử dụng MTCT ( quy trình lặp). Nhập vào màn hình như hình bên. Bấm CALC . Máy
Lời giải
tính hỏi X ? nhập 1 rồi ấn phím liên tiếp. Khi nào thấy giá trị của Y không đổi thì dừng
u 5
Tìm công thức số hạng tổng quát của un 4 5.2 suy ra lim n n .
n
lại. Giá trị không đổi đó của Y là giới hạn cần tìm của dãy số. Giới hạn đó bằng 2.
3.2 3
Câu 82: Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a 2,151515... (chu kỳ 15 ), a được biểu diễn dưới dạng
u1 1 phân số tối giản, trong đó m, n là các số nguyên dương. Tìm tổng m n .
Câu 79: Tìm lim un biết un có giới hạn hữu hạn và un : 2un 3 . Lời giải
un 1 u 2 , n 1, 2,3,...
n
15 15 15
Lời giải Cách 1: Ta có a 2,151515... 2 ...
100 1002 1003
2un 3 2u 3 2a 3
Đặt lim un a . Do un 1 nên lim un 1 lim n suy ra a a 3. 15 15 15 15
un un 2 a2 Vì ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1 , công
100 1002 1003 100
Do un 0, n 1, 2,3,... nên a 0 a 3 15
1 71
bội q nên a 2 100 .
u1 2 100 1 33
1
Câu 80: Tìm lim un biết un có giới hạn hữu hạn và un : . 100
un 1 2 un , n 1, 2,3,...
Vậy m 71, n 33 nên m n 104 .
Lời giải
5
Đặt lim un a . Do un 1 2 un nên lim un 1 lim 2 un suy ra a 2 a a 2 . Cách 2: Đặt b 0,151515... 100b 15 b b .
33
2 2un 1 5 71
Câu 81: Cho dãy số un được xác định bởi u1 1, un 1 với mọi n 1 . Biết dãy số un có Vậy a 2 b 2 .
un 3 33 33
giới hạn hữu hạn, lim un bằng:
Do đó m 71, n 33 nên m n 104 .
Lời giải
Bằng phương pháp quy nạp, dễ dàng chứng minh được un 0 với mọi n Cách 3: Sử dụng MTCT. Nhập vào máy số 2,1515151515 (Nhiều bộ số 15, cho tràn màn hình)
rồi bấm phím =. Máy hiển thị kết quả như hình sau.
2 2un 1 2 2 L 1
Đặt lim un L 0 . Ta có lim un 1 lim hay L
un 3 L3
71 Vậy a 289, b 900 . Do đó a b 289 900 611 .
Có nghĩa là 2, 15 .
33
Cách 4: Sử dụng MTCT. Bấm 0. 3 2 ALPHA 1 =. Máy hiển thị kết quả như hình sau.
Vậy m 71, n 33 nên m n 104 .
Cách 4: Sử dụng MTCT. Bấm 2. ALPHA 1 5 =. Máy hiển thị kết quả như hình sau.
Tổng quát
71 Xét số thập phân vô hạn tuần hoàn a x1 x2 ...xm , y1 y2 ... yn z1 z1...zk z1 z1...zk ... .
Có nghĩa là 2, 15 .
33
y1 y2 ... yn z z ...z
Vậy m 71, n 33 nên m n 104 . Khi đó a x1 x2 ...xm 1 2 k
1 0...0
99...9
0...0
n chu so k chu so n chu so
a
Câu 83: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,32111... được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản , trong đó
b 15 32 1
a, b là các số nguyên dương. Tính a b . Chẳng hạn, 2,151515... 2 ; 0,32111.. .
99 100 990
Lời giải
DẠNG 9: GIỚI HẠN CỦA DÃY CHỨA ĐA THỨC HOẶC CĂN THEO n
Cách 1: Ta có:
Phương pháp: Rút bậc lớn nhất của đa thức làm nhân tử chung. ( Tử riêng, mẫu riêng).
1
32 1 1 1 32 3 289 Câu 84: Gía trị của lim n 4 2n 2 3 là.
0,32111... 3 4 5 ... 10 .
100 10 10 10 100 1 1 900 Lời giải
10
2 3
Vậy a 289, b 900 . Do đó a b 289 900 611 .
lim n 4 2n 2 3 lim n 4 1 2 4
n n
Cách 2: Đặt x 0,32111... 100 x 32,111... Đặt y 0,111... 100 x 32 y .
2 3
Vì lim n 4 ; lim 1 2 4 1 .
1 n n
Ta có: y 0,111... 10 y 1 y y .
9
Máy tính
1 289 289
Vậy 100 x 32 x . Nhập vào máy tính: X 4 2X 2 3 CALC X 108 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp án là
9 9 900
1032
Vậy a 289, b 900 . Do đó a b 289 900 611 .
Nghĩa là lim n 4 2n 2 3 .
Cách 3: Sử dụng MTCT. Nhập vào máy số 0,3211111111 ( Nhập nhiều số 1 , cho tràn màn
hình), rồi bấm phím =. Màn hình hiển thị kết quả như sau. Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức.
lim n 4 2n 2 3 lim n 4 .
Câu 85: Giá trị của lim 2n 3 3n 1 là. 2 2 2
Vì lim n n ; lim 1 2 3 1 .
Lời giải n n n
3 1
lim 2n 3 3n 1 lim n 3 2 2 3
n n
Cách 2: Máy tính
Nhập vào máy tính: 2X X 3 2X 2 CALC X 106 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp
3 1 án là 998000000
Vì lim n 3 ; lim 2 2 3 2 .
n n
Máy tính
Nghĩa là lim 2n n 3 2n 2 .
Nhập vào máy tính: 2X 3 3X 1 CALC X 108 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp án là Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức.
2.10
24
lim 2n n 3 2n 2 lim n 3 .
Nghĩa là lim 2n 3 3n 1 .
2n 4 3n 3 2
Câu 88: Giá trị của lim là.
Làm tắt: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức. n3 2
Lời giải
lim 2n 3 3n 1 lim 2n 3 .
Cách 1: tự luận
3
Câu 86: Giá trị của lim 2n 2 4 là.
3 2 3 2
n4 2 2 4
Lời giải 2n 4 3n 3 2 n n 2 n2 n4
lim lim lim n.
n3 2 2 2
3 n 3 1 3 1 3
4
lim n
3
lim 2n 2 4 n n
2 2
6
n
3 2
3 2
4
Vì lim n ; lim n2 n4 2 .
Vì lim n ; lim 2 2 8 .
6
2
n 1 3
n
Cách 2: Máy tính
Cách 2: Máy tính
Nhập vào máy tính: 2X 2 4 CALC X 108 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp án là
3
2X 4 3X 2 2
Nhập vào máy tính: CALC X 106 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp án là
8.1048 X3 2
2000000
Nghĩa là lim 2n 2 4 .
3
2n 4 3n 3 2
Nghĩa là lim .
Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức. n3 2
Câu 87: Giá trị của lim 2n n 3 2n 2 là. lim
2n 4 3n 3 2 2n 4
lim 3 lim 2n .
Lời giải n3 2 n
2n 13n 2 2
3
Cách 1: tự luận
Câu 89: Giá trị của lim là.
2n 5 4n 3 1
3
2
lim 2n n 2n 2 lim n n
n n
2
n
2
1 2 3
Lời giải
Cách 1: tự luận
3 3
1 2 1 2 3n 2 2n 4 3n 2
n7 2 3 2 2 3 2 .
2n 13n Nghĩa là lim
3
2
2 n n n n
lim lim lim n 2 4n 3n 2 2
2n 4n 1
5 3
4 1 4 1
n 5 2 2 5 2 2 5
n n n n Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức của tử và
mẫu
3
1 2
2 3 2 3n 2 2n 4 3n 2 3n 2 2n 4 3 2
2 n n lim lim lim n .
Vì lim n ; lim n
2
27 . 4n 3n 2 2 4n 3n 2 4 3
4 1
2 2 5
n n
Câu 91:
lim n 2 n 4n 1 bằng.
Cách 2: Máy tính
Lời giải
2X 13X 2 2
3
Nhập vào máy tính: CALC X 10 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp
6 4 1
2X 5 4X 3 1 Cách 1: Ta có n 2 n 4n 1 n 2 1 2 .
n n
án là 2.69999865.1013
2n 13n 2 2
3 Vì lim n 2 và lim 1
4 1
n n2
1 0 nên theo quy tắc 2, lim n n 4n 1 .
2
.
Nghĩa là lim
2n 4n 1
5 3
Cách 2: Sử dụng MTCT tương tự như các Câu trên.
Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức của tử và Tổng quát:
mẫu
Xét dãy số u n r a i n i a i 1n i 1 ... a1n a 0 s b k n k b k 1n k 1 ... b1n b0 , trong đó
2n 13n 2 2
3 3
2n. 3n 2 a i , b k 0.
lim
2n 4n 1
5 3
lim
2n 5
lim 27n 2 . i k
- Nếu r a i s b k và : Giới hạn hữu hạn.
r s
3n 2n 3n 2
2 4
Câu 90: Giá trị của lim là. + Nếu hai căn cùng bậc: Nhân chia với biểu thức liên hợp.
4n 3n 2 2
+ Nếu hai căn không cùng bậc: Thêm bớt với r
a i n i rồi nhân với biểu thức liên hợp.
Lời giải
i k
Cách 1: tự luận - Nếu r a i s b k hoặc : Đưa lũy thừa bậc cao nhất của n ra ngoài dấu căn. Trong
r s
3 2 3 2 trường hợp này u n sẽ có giới hạn vô cực.
n2 3 2 3 4 3 2 3 4
3n 2 2n 4 3n 2 n n n n Nhận xét: Trong chương trình lớp 12, các em sẽ được học về căn bậc s ( s nguyên dương) và
lim lim lim n
4n 3n 2 2 2 2 r
n4 3 2 4 3 lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Người ta định nghĩa rằng a s s a r , trong đó a là số thực dương, r
n n2
là số nguyên dương, s là số nguyên dương, s 2. Các tính chất của lũy thừa với số mũ hữu tỉ
tương tự lũy thừa với số mũ nguyên dương.
3 2
3 2 3 4 1 1 2
n n 3 2 0 .
Vì lim n ; lim Chẳng hạn: n n 2 , 3 n n 3 , 3 n 2 n 3 ...
2 4 3
4 3 2 Chẳng hạn:
n
a) Với u n n 2 2n 3 n n 2 2n 3 n 2 : nhân chia với biểu thức liên hợp của
Cách 2: Máy tính
n 2 2n 3 n là n 2 2n 3 n . Dãy số có giới hạn hữu hạn bằng 1 .
3X 2 2X 4 3X 2 b) Với u n n 3 8n 3 3n 2 3 n 3 3 8n 3 3n 2 : đưa n 3 ra ngoài dấu căn.
Nhập vào máy tính: CALC X 106 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được
4X 3X 2 2
9n 1 3. n 1 3.
Cách 1: Ta có u1 0 , u 2 1 , u 3 4 , u 4 9 . Vậy ta có thể dự đoán u n n 1 với mọi
2
9n 3.4n 9 9 9
lim lim lim
6.7 n 8n 7 n 8 7 n
n 1 . Khi đó u n 1 2u n u n 1 2 2 n 1 n 2 2 n 2 n 1 1 .
2 2 2
8n 6 1 6 1
8 8
Vậy u n n 1 với mọi n 1 . Do đó lim u n lim n 1 .
2 2
4
n
n 1 3.
Cách 2: Sử dụng MTCT ( quy trình lặp). Nhập vào như màn hình sau. 9 9 1
Vì lim ; lim
8 7 n
6 1
8
9X 3.4X
Cách 2: Máy tính CALC X 100 ta được kết quả 130391,1475
6.7 X 8X
9n 3.4n
Nên lim
6.7 n 8n
Bấm CALC Máy hỏi B? nhập 1 rồi bấm phím =, máy hỏi A? nhập 0 rồi ấn phím = liên tiếp. Ta
thấy giá trị C ngày một tăng lên. Vậy chọn đáp án của dãy số là . Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức của tử và
mẫu
DẠNG 10: GIỚI HẠN CỦA DÃY CHỨA LŨY THỪA BẬC n
n
Phương pháp: Rút cơ số lớn nhất của đa thức làm nhân tử chung. ( Tử riêng, mẫu riêng ). 9n 3.4n 9n 9
lim lim n lim .
6.7 8
n n
8 8
Câu 93:
lim 5n 2n bằng.
Lời giải 3 32 33 ... 3n
Câu 96: Giá trị của lim là.
Cách 1: 1 2 22 ... 2n
2 n Lời giải
Ta có 5n 2n 5n 1
5 Cách 1:Ta có tử thức là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân u n với u1 3 và q 3
2 n
Vì lim 5n và lim 1 1 0 nên lim 5n 2n .
Do đó 3 32 ... 3n
3 3n 1
5 2
Cách 2: Nhập vào máy tính 5X 2X CALC X 10 ta có kết quả 9764601
Nên lim 5n 2n
Mẫu thức là tổng của n 1 số hạng đầu tiên của cấp số nhân v n với v1 1 và q 2 . Do đó 3
n 1
9. 4
n 1 n 1 n 1
2 2n 1 1 3 4 n
9.3 4.4 4
lim = lim = lim n 1 = 4
1 2 22 ... 2n 4n 1 3 4n 1 3 1
1 1 3.
4
1 n
n
3 1 n3 1
3 32 33 ... 3n
3 3 Câu 100: Tìm giới hạn sau lim
Vậy lim lim . 2
1 2 22 ... 2n 2
1 n n 2n 3
4 2 Lời giải
2
1 1
20
n3 1 3 1 3
3
X 1
X
lim
n3 1
= lim
n
= lim n. n
Cách 2: Nhập vào màn hình thấy kết quả hiển thị trên màn hình là 2493,943736. n2 2n 3 2 2 3 2 3
20
n 1 2 1 n n 2
2
1
X 1
n n
2 1
3
BÀI TẬP TỰ LUẬN TỔNG HỢP.
2n n 2
4 9
2
1
Câu 102: Giá trị của L lim bằng
2n 3 2n 3 n17 1
Câu 97: Tìm giới hạn sau lim Lời giải
1 4n 3
Lời giải 1 4 9 2 9 1 4 2
n (2 2 ) .n (1 )
8
(2 2 ) .(1 )9
L lim n n lim n n L 16
2 3 1 1
2 n17 (1 17 ) 1 17
2n 3 2n 3 n 2 n3 1 n n
lim = lim =
1 4n 3 1 2
4
n3 5n 2 3an 4
Câu 103: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để L lim 0.
1 a n 4 2n 1
Câu 98: Tìm giới hạn sau lim n 2 2n 2
4
Lời giải
n 1 5
Lời giải 3a a 0
5n 2 3an 4 n2 3a
L lim lim 0 .
2 2 1 a n 2n 1
4
2 1 1 a
1 a 3 4 a 1
1 n n
n 4 2n 2 = n3 n 4 =
lim lim 1
n2 1 1 2 5n 2
1 2 Câu 104: Kết quả của giới hạn lim bằng:
n 3n 2.5n
3n 1 4n Lời giải
Câu 99: Tìm giới hạn sau lim n
4n 1 3 1
2 25
Lời giải 2 5n 2 5 25
lim lim .
3n 2.5n 3
n
2
2
5
3
an3 5n 2 7 4n2 1 n
Câu 105: Biết rằng lim b 3 c với a, b, c là các tham số. Tính giá trị của biểu thức 4n2 1 n 1 1
lim lim
3n n 2
2
n2 4n 1 n n2 4n 1 n
n2 4n 1 n
ac
P 3 .
b 2
2
3n 1 n 4n 1 n
n2 4n 1 n
Lời giải lim
4n2 1 n 4n 1 4n 1
5 7
3 a
3
an3 5n 2 7 3 3
n n3 b a 3
Ta có lim lim 3
3n n 2
2
1 2 3 3 1 4 1 4 1
3 2 n 3 1 1 1 1
2 n 2
n n n n n n 2
lim
n2 4 1 1 4 1 1
3 b 4
a 1 2 n n n
b 3c 3P . n
c 0 3
1 4 1
3 1 1 4 1
2 1 1
n n n 2
n n2
Câu 106: Tìm giới hạn sau lim( n2 4n n) lim n
1 1 1 1
Lời giải 4 4 4
n
n2 n n
4n 4
lim n2 4n n lim lim 2
2
n 4n n 4
1 1 Câu 111: Giá trị của giới hạn lim n5
n 1 bằng:
n
Lời giải
3 3 n 5 n 1 0
nhân lượng liên hợp
Câu 107: Tìm giới hạn sau lim 2n 3n n 1
Lời giải lim n5
n 1 lim
4
n 5 n 1
0
2 1
lim n 3 3 1
n2
n Câu 112: Giá trị của giới hạn lim n n 1 n là:
2
Lời giải
Câu 108: Tìm giới hạn sau lim n 2n n
2
n 2 n 1 n 0
nhân lượng liên hợp
Lời giải
1
1
lim n 2n n = lim
2 2n
n 2 2n n
= lim
2
2
=1 lim
n 2 n 1 n lim
n 1
n2 n 1 n
lim n
1 1
1
2
1 1 1 2 1
n n n
2 2
Câu 109: Tìm giới hạn sau lim n 4 n 3
Câu 113: Giá trị của giới hạn lim n 2n
2
n 2 2n là:
Lời giải Lời giải
n 2 2n n 2 2n 0
nhân lượng liên hợp :
4 3
lim n2 4 n2 3 = lim n 1 1
2
2
n 2n
n n 4n 4
lim 2
n 2 2n lim lim 2.
n 2 2n n 2 2n 2 2
1 1
4n2 1 n 1 n n
Câu 110: Tìm giới hạn sau lim
n2 4n 1 n
Lời giải
Câu 114: Có bao nhiêu giá trị của a để lim n a n
2 2
n 2 a 2 n 1 0.
Lời giải
n 2 a 2 n n 2 a 2 n 1 0
nhân lượng liên hợp:
Ta có: lim n 2n 3 8n3 n lim 2
n 2
2
4n 2n 8n n 8n n
3 3 3 3
a
a 2 n 1
n a n
2
Ta có lim
2 2
n 2 a 2 n 1 lim
n2 n n2 1 1 1
lim .
2 12
1 1 1
4 23 8 2 3 8 2
a2 a 2 n n
n a a 2 0 a 1.
2
lim
2 a 2
1 1
1 1 2
n n Vậy lim n 4n 2
3 3 8n 3 n 3 1
4 12
2
.
3
Câu 115: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa lim n 8n n a 0 .
2 2
Câu 118: Tính giới hạn của dãy số L lim n n 1 2
2 3
n3 n 2 1 n .:
Lời giải
Lời giải
Nếu n 2 8n n a 2 0
nhân lượng liên hợp :
Ta có: L lim
n 2 n 1 n 2 lim
3
n3 n 2 1 n
2a 8 n
n 8n n a
2
2a 8
2
Ta có lim
2 2
lim lim 1
1
n2 n n 1 n 1 1
1 1 Mà: lim n 2 n 1 n lim lim n
n n2 n 1 n 1 1 2
1 2 1
n n
a 2 4 0 a 2.
Câu 116: Cho dãy số un với un n 2 an 5 n 2 1 , trong đó a là tham số thực. Tìm a để lim n n
3 3 2
1 n lim
3
n2 1
(n3 n 2 1) 2 n. 3 n3 n 2 1 n 2
lim un 1.
1
Lời giải
1
n2 1
lim
n 2 an 5 n 2 1 0
nhân lượng liên hợp : 1 1
2
1 1 3
3
1 4 6 3 1 3 1
n n n n
1 lim un lim n an 5
2
n 2 1 lim
an 4
n 2 an 5 n 2 1 1 2 1
Vậy L .
4 2 3 6
a
n a
lim a 2. 1 1
a 5 1 2 Câu 119: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S 1 ....
1 2 1 2 2 4
n n n Lời giải
4n 3 2n lim 3n 3 3 2
Ta có: lim n 2 lim .
4n 3 2n
2
3
4 2 2
n
4
Câu 121: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S 1
1
2
1
22
1
... n ... có kết quả bằng:
2
Lời giải
n 1
Ta có S 1 1 12 ... 1n ... 1 2 an
1
. 2
1 1
2 2 2 1 4
1 2 2 2
2
2 n Gọi S n là tổng các chu vi của n hình vuông
2 2 2
1
...
5 5 5 2 n1
Câu 122: Tính giới hạn lim 1 1
2
1
n 1 1 1 1
4. 1
2 n
3 3 3 Ta có S n 4 4. 4. ... 4. ...
1 ... 2 2 2 2 2 2
4 4 4
n
Lời giải 1
1
2
n 1 n 1 4.
2 2 1
1 1 1
5 5 2
2 n
2 2 2 2 2 5
1 ... 1 1 n
5 5 5 5 5 5 1
Ta có lim lim lim 3 1 4 2
Tổng chu vi của các hình vuông đó là: lim S n lim 4. 2
n 1 n 1
3 3
2
3
n
3
3 1 12
1 ... 1 1 4 2 2
4 1 2 1
4 4 4 4 4 1
3 3 2
1 1
4 4
Câu 123: Cho hình vuông ABCD có độ dài là 1 . Ta nội tiếp trong hình vuông này một hình vuông thứ 2 , có
đỉnh là trung điểm của các cạnh của nó. Và cứ thế ta nội tiếp theo hình vẽ. Tính tổng chu vi của
các hình vuông đó
Lời giải
Gọi a1 1; a2 ; a3 ;...; an .. lần lượt là cạnh của các hình vuông thứ 1 , thứ 2 . thứ n .
1 1
Ta có a2 2
2 2
2
1 1
a3 . 2
2 2 2
3
1 1 1
a4 . 2
4 2 2 2
4
1 1 1
a5 . 2
4 2 2 2
.
Lời giải
C
V
Ta có lim un 3 0 lim un 3 .
GIỚI HẠN
H Câu 5: Cho hai dãy số un và vn thoả mãn lim un 6 và lim vn 2 . Giá trị của lim un vn bằng
Ư HÀM SỐ LIÊN TỤC A. 12 . B. 8 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
Ơ
Ta có lim un vn lim un lim vn 6 2 4 .
N BÀI 15: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Câu 6: Cho hai dãy số un , vn thỏa mãn lim un 4 và lim vn 3 . Giá trị của lim un .vn bằng
G HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. A. 12 . B. 12 . C. 1 . D. 7 .
III
Lời giải
==
=I CÂU HỎI LÝ THUYẾT
DẠNG. Ta có: lim un .vn lim un .lim vn 4 .3 12
Nếu lim un a, lim vn b thì lim un .vn a.b Câu 10: Cho dãy số un thỏa mãn lim un 2 0 . Giá trị của lim un bằng
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
lim un .vn 3.5 15 . Lời giải
Câu 3: Cho lim un 3 ; lim vn 2 . Khi đó lim un vn bằng Xét: lim un 2 0 lim un 2 .
A. 5 . B. 1 . C. 5 . D. 1 .
Câu 11: Cho hai dãy số un , vn thỏa mãn lim un 2, lim vn 3 . Giá trị của lim un .vn bằng
Lời giải
A. 6 B. 5 C. 6 D. 1
lim un vn lim un lim vn 3 2 5 . Lời giải
Câu 4: Cho dãy số un thỏa mãn lim un 3 0 . Giá trị của lim un bằng lim un vn 2. 3 6
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 12: Cho dãy số un thỏa mãn lim un 5 . Giá trị của lim un 2 bằng lim n k với k nguyên dương.
A. 3 B. 7 C. 10 D. 10 lim q n nếu q 1 .
Lời giải
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 13: Cho dãy số un thỏa mãn lim un 3 0 . Giá trị của lim un bằng
Lời giải
A. 4 . B. 3 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải Chọn D
lim un 3 0 lim un 3 . lim n k với k nguyên dương I là khẳng định đúng.
Câu 14: Cho dãy số un , vn thỏa mãn lim un 11 , lim vn 4 . Giá trị của lim un vn bằng lim q n nếu q 1 II là khẳng định sai vì lim q n 0 nếu q 1 .
Chọn B Chọn B
Dùng tính chất giới hạn: cho dãy số un , vn và lim un a, lim vn trong đó a hữu hạn 1 1
3
n 1 n 2
n 0 0.
un Ta có lim 3 lim
thì lim 0. n 3 3 1
vn 1 3
n
Câu 18: Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
1 7 2
lim bằng A. . B. . C. 0 . D. 1 .
Câu 22: 5n 3 3 3
1 1
A. 0 . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải
3 5 Chọn B
Lời giải
7 1
Chọn A 2 3
7 n 2 2n 3 1 n n 2
Ta có I lim 3 lim .
3n 2n 2 1 2 1 3
1 3 3
1 n n
Ta có lim lim n 0 .
5n 3 3
5 2n 2 3
n lim bằng:
Câu 27: n6 5n5
1 3
lim bằng A. 2 . B. 0 . C. . D. 3 .
Câu 23: 2n 7 5
1 1
A. . B. . C. . D. 0 . Lời giải
7 2 2 3
Lời giải 2n 2 3 n4 n6 0 .
Ta có lim 6 lim
Chọn D n 5n 5
5
1
n
1
1 n 2018
Ta có: lim lim 0. lim bằng
2n 7 7 n
2 Câu 28:
n A. . B. 0 . C. 1 . D. .
1 Lời giải
lim bằng Chọn B
Câu 24: 2n 5
1 1 2n 1
A. . B. 0 . C. . D. . Câu 29: Tính giới hạn L lim ?
2 5 2 n n2
Lời giải A. L . B. L 2 . C. L 1 . D. L 0 .
Chọn B Lời giải
1 1 1 Chọn D
Ta có: lim lim . 0.
2n 5 n 2 5 2 1
n
2n 1 n n2 0 .
Ta có: L lim lim
2nn 2
2 1
1 1
lim bằng n2 n
Câu 25: 5n 2
1 1 Câu 30: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
A. . B. 0 . C. . D. .
5 2 n2 2 n 2 2n 1 2n 1 2n 2
A. un . B. un . C. un . D. un .
Lời giải 5n 3n 2 5n 3n 2 5n 3n 2 5n 3n 2
Chọn B Lời giải
Chọn C
1 1 1 1 2
lim lim 0. 0 . 1 2
5n 2 n 5 2 5 n2 2 n 1
Xét đáp án A. lim lim .
n 5n 3n 2 5
3 3
n
7 n 2 2n 3 1
Câu 26: Tìm I lim .
3n3 2n 2 1
2 1 1 1
1 Câu 34: Tìm L lim ...
n 2 2n n 1 1 1 2 1 2 ... n
Xét đáp án B. lim lim
5n 3n 2 5
3 3 5 3
n A. L . B. L . C. L 2 . D. L .
2 2
1 2
Lời giải
1 2n n 2
n 0.
Xét đáp án C. lim lim
5n 3n 2 5
3 1 k k
n Ta có 1 2 3 ... k là tổng của cấp số cộng có u1 1 , d 1 nên 1 2 3 ... k
2
1
2 2 2
1 2n 2 2 2 1 2
lim n , k .
*
Xét đáp án D. lim .
5n 3n 2
5 3 1 2 ... k k k 1 k k 1
3
n
2n 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 31: Tính I lim L lim ... lim 2.
2n 3n 1
2 1 2 2 3 3 4 n n 1 1 n 1
A. I . B. I 0 . C. I . D. I 1 .
1 1 1
Lời giải Câu 35: Với n là số nguyên dương, đặt S n ... . Khi đó
1 2 2 1 2 3 3 2 n n 1 n 1 n
2 3 2 3
n2 2
2n 3 n n lim n n 2 0 lim S n bằng
I lim lim .
2n 2 3n 1 3 1 3 1 1 1 1
n2 2 2 2 2 A. B. . C. 1 . D. .
n n n n
2 1 2 1 22
1 1 1 Hướng dẫn giải
Câu 32: Tìm lim un biết un ... 2 .
22 1 32 1 n 1 Chọn C
3 3 2 4
A. . B. . C. D. . 1 1 n 1 n 1 1
4 5 3 3 Ta có .
Lời giải
n n 1 n 1 n n n 1 n 1 n n n 1 n n 1
Chọn A Suy ra
1 1 1 1 1 1 1
Ta có: un 2 ... 2 ... 1 1 1
2 1 32 1 n 1 1.3 2.4 3.5 n 1n 1 Sn ... .
1 2 2 1 2 3 3 2 n n 1 n 1 n
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1
... .
2 1 3 2 4 3 5 n 1 n 1 2 1 2 n 1 4 2 n 1 1 1 1 1 1 1 1
.... 1 .
1 2 2 3 n n 1 n 1
3 1 3
Suy ra: lim un lim .
4 2 n 1 4 Suy ra lim S n 1
1 1 1 1 cos n sin n
Câu 33: Tính giới hạn lim ... . Câu 36: Tính giá trị của lim .
n n 1 n2 1
1.2 2.3 3.4
A. 1. B. 0. C. . D. .
3
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. . Lời giải
2
Lời giải cos n sin n cos n sin n 2 2
Ta có 0 2 và lim 2 0.
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 n2 1 n2 1 n 1 n 1
Ta có: ... 1 .
1.2 2.3 3.4 n n 1 1 2 2 3 n 1 n n n 1 n 1 cos n sin n
Suy ra lim 0.
n2 1
1 1 1 1 1
Vậy lim ... lim 1 1.
1.2 2.3 3.4 n n 1 n 1
Dạng 1.2 Phân thức bậc tử bằng bậc mẫu 1 1 1 1
n3 2 3
4 n 1 n n lim n 2 n3 0 0
3n 2n 4 Ta có: L lim 3 lim
Câu 37: Tìm lim . n 3 3 3 1
4n 2 2n 3 n3 1 3 1 3
n n
3
A. 1 . B. . C. 0 . D. .
4 1
Câu 42: Tính A lim 3 2
Lời giải n
2 4 A. A 3 . B. A . C. A . D. A 0 .
3 3 4
3n 4 2n 4 n n .
Ta có: lim lim Lời giải
4n 2 2n 3 4 2 3
n 2 n3 n 4 1
Ta có: A lim 3 2 3 0 3 .
2n 1 n
lim bằng
n n 1
Câu 38: n 12n 3
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 . Câu 43: Tính giới hạn J lim ?
n3 2
Lời giải 3
A. J . B. J 2 . C. J 0 . D. J 2 .
1 1 2
n2 2
2n 1 n n 2. Lời giải
lim lim lim
n n 1 n 1 n 1
n 1 1 2 5 3
n n
J lim
n 12n 3 lim 2n2 5n 3 lim n n2 n3 0.
Ta có:
2n 1 n3 2 n3 2 2
lim bằng 1
n 1 n3
Câu 39:
A. 2 . B. . C. . D. 1 . 2n 2 3n 1
Lời giải Câu 44: Giới hạn dãy số bằng: lim
n 2 2n
1 3
2 A. 3. B. 2. C. 1. D. .
2n 1 n 2. 2
lim lim
n 1 1 Lời giải
1
n
3 1
2 2
3n 5 2n 2 3n 1 n n 2.
lim bằng Ta có lim lim
Câu 40: 2 n4 n 2 2n 2
1
3 5 n
A. . B. . C. 3 . D. 4 .
2 4
Câu 45: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 1 ?
Lời giải
n 2021 n 2022 2n 2022 n 2 2022
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
5 n 2022 2022n 1 2022n 1 2022n n 2
3
3n 5 n 3. Lời giải
Ta có lim lim
2n 4 4 2
2
n 2022
1 2
n 2 2022 n 1 1 .
n 1 Ta có: lim lim
2022n n 2 2022
Câu 41: Tính L lim 1 1
n3 3 n
A. L 2 . B. L 3 . C. L 0 . D. L 1 .
1
Lời giải Câu 46: Dãy số un nào sau đây có giới hạn bằng ?
5
1 2n 2 1 2n n 2 2n 1 2n
A. un . B. un . C. un . D. un .
5n 5 5n 5n 2
5n 5n 2 5n 5
Lời giải
2 3 2 2020
n 2 1 A. I . B. I . C. I . D. I 1 .
n 2 2n n 1 2 3 2021
Ta có: lim lim .
5n 5n 2 25
n 5
5 Lời giải
n
2020
2
an 2 3n
2 2n 2020 n 2.
Câu 47: Tìm a để lim 2 . Ta có I lim lim
9n 5 3 3n 2021 2021 3
3
A. a 4 . B. a 6 . C. a 8 . D. a 9 . n
Lời giải
n 2 2n 1
Câu 52: Kết quả đúng của lim là:
3 3n 4 2
a
an 2 3n
2 n 2 a 2 a 6.
Ta có: lim 2 lim 1 2 3 1
5 9 3 C.
9n 5 3 9 2 3 A.
2
. B. .
3 3
. D. .
2
n
Lời giải
Vậy a 6 .
2 1
n 14n 2 . n 2 2n 1 1 2 1 0 0 3
lim
n n
Câu 48: Tính giới hạn I lim Ta có: lim .
n3 2 3n 4 2 2 3 0 3
3 4
A. I 0 . B. I 2 . C. I 1 . D. I 3 . n
Lời giải
2n
Câu 53: Giá trị của lim bằng
1 2 1 2 n 1
n 1 4
2
1 4
n 14n 2 n n 1 n n A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
I lim lim lim . 0.
n3 2 2 n 2 Lời giải
n3 1 3 1 3
n n
2
2n 1 0 1
Vậy I 0. Ta có: lim lim n 1 .
n 1 1 1 0
1 19n 1
Câu 49: Tính lim . n
18n 19
1 1 19 n2
A. . B. . C. . D. . Câu 54: Kết quả của lim bằng:
19 18 18 3n 1
Lời giải 1 1
A. . B. . C. 2 . D. 1 .
3 3
1
19 Lời giải
1 19n 19
Ta có lim lim n .
18n 19 19 18 2 2
18 n 1
n 1
n2 n n 1
Ta có lim lim lim .
3n 1 1 1 3
an 4 n3 3
Câu 50: Biết lim 2 tìm n n
4n 3
A. 2a 1 7 B. 2a 1 8 C. 2a 1 15 D. 2a 1 17 3n 2
Lời giải Câu 55: Tìm giới hạn I lim .
n3
4 2
a A. I . B. I 1 . C. I 3 . D. k .
an 4 n 2 a 2 a 8 2a 1 15 . 3
lim 2 lim
4n 3 3 4 Lời giải
4
n
2n 2020
Câu 51: Kết quả của I lim .
3n 2021
2 Lời giải
3
3n 2 n 3.
Ta có I lim lim 1
n3 3 1
1 1 n2 n2 1
n Ta có lim lim .
2n 1
2
1 2
2 2
1 2n n
Câu 56: Giới hạn lim bằng?
3n 1 4n 2018
2 1 2 Câu 61: Tính giới hạn lim .
A. . B. . C. 1 . D. . 2n 1
3 3 3
1
A. . B. 4 . C. 2 . D. 2018 .
Lời giải 2
Lời giải
1
2
1 2n 2
Ta có lim lim n . 4
2018
3n 1 1 3 4n 2018 n 2 .
3 Ta có lim lim
n 2n 1 1
2
n
2n 2017
Câu 57: Tính giới hạn I lim .
3n 2018 8n5 2n3 1
2 3 2017 Câu 62: Tìm lim .
A. I . B. I . C. I . D. I 1 . 4n 5 2n 2 1
3 2 2018 A. 2 . B. 8 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải Lời giải
2017 Chọn A
2n 2017 2 2
Ta có I lim lim n .
3n 2018 2018 3 2 1 2 1
3 n5 8 2 5 8 2 5
n 8n5 2n3 1 n n n n 8 2.
Ta có lim 5 lim = lim
4n 2n 2 1 2 1 2 1
1 19n n5 4 3 5 4 3 5 4
lim bằng n n n n
Câu 58: 18n 19
19 1 1 2n 1
A. . B. . C. . D. . Câu 63: Tính lim được kết quả là
18 18 19 1 n
Lời giải 1
A. 2 . B. 0 . C. . D. 1 .
Chọn A 2
1 Lời giải
19
1 19n 19
Ta có lim lim n . 1 1
18n 19 19 18 n2 2
18 2n 1 n n 20 2 .
n Ta có lim lim lim
1 n 1
Câu 59: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ?
1
n 1 1 0 1
n n
1 1 n 1 sin n
A. . B. . C. . D. .
n n n n 2n 4 2n 2
lim bằng
Lời giải Câu 64: 4n 4 2n 5
Chọn C 2 1
n 1 1 A. . B. . C. . D. 0 .
Có lim lim1 lim 1 . 11 2
n n Lời giải
1 n2 2 2
lim 2 bằng 2 3 4
Câu 60: 2 n 1 2n 4 2n 2 n n 1.
Ta có lim 4 lim
4n 2n 5 2 5
A. 0 . B.
1
. C.
1
.
1
D. . 4 3 4 2
2 3 2 n n
2n 2 3 n 2 3n3
Câu 65: Giá trị của lim bằng Câu 69: Tính giới hạn lim .
1 2n 2 2n3 5n 2
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . 1 3 1
A. . B. 0 . C. . D. .
Lời giải 5 2 2
Chọn C Lời giải
3 Chọn C
2 2
2n 2 3 n 1 .
lim lim 1
1 2n 2 1 n3 3 1
2 n 2 3n3 3
n2 n n 3
Ta có: lim 3 lim lim .
2n 5n 2 3 5 2 5 2 2
n 2 2 3 2 2 3
n2 n n n n n
Câu 66: Giá trị A lim bằng
12n 2 1
1 1 1 2n 1
A. . B. 0 . C. . D. . Câu 70: Giới hạn của dãy số un với un , n * là:
12 6 24 3 n
Lời giải 2 1
A. 2 . B. . C. 1 . D. .
3 3
Chọn A Lời giải
1 Chọn D
1
n n 2
n 1 .
A lim lim 1
12n 2 1 1 2
12 2 12 2n 1 n 1 .
n Ta có lim un lim lim
3 n 3 3
1 1
Vậy A . n
12
10n 3
5n 3 Câu 71: Tính giới hạn I lim ta được kết quả:
Câu 67: Tính lim . 3n 15
2n 1 10 10 3 2
5 A. I . B. I . C. I . D. I .
A. 1 . B. . C. 2 . D. . 3 3 10 5
2
Lời giải
Lời giải Chọn B
Chọn D 3
10
3 10n 3 n 10 .
5 Ta có I lim lim
5n 3 3n 15 15 3
Ta có lim lim n 5. 3
2n 1 1 2 n
2
n 2n 1
lim bằng
n 4n 5
3 Câu 72: n 1
lim bằng A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. .
Câu 68: 3n3 n 2 7
1 1 1 Lời giải
A. 1 . B. . C. . D. .
3 4 2
Chọn B
Lời giải 1
2n 1 2
Chọn B lim n 2.
Ta có lim
4 5 n 1 1
1 1
n 3 4n 5 n 2 n3 1 . n
Ta có: lim 3 lim
3n n 2 7 1 7
3 3 3 3n 2 1
n n lim bằng:
Câu 73: n2 2
1 1 4 4
A. 3 . B. 0 . C. . D. . A. . B. . C. 0 . D. 4
2 2 9 3
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn A
1 3 1 3 1
3 2 n2 4 2 4 2 400 4
3n 2 1 n 3 4n 2 3n 1 n n n n
lim lim Ta có: B lim lim lim
n2 2 2
3n 1 3 0 9
2 2 2 2
1 2 1 1
n n2 3 3
n n
8n 2 3n 1
Câu 74: Tính lim .
4 5n 2n 2 n3 n 2 1
Câu 78: Tính L lim
1 1 2018 3n3
A. 2 . B. . C. 4 . D. .
2 4 1 1
A. . B. 3 . C. . D. .
Lời giải 2018 3
Lời giải
Chọn C
3 1 1 1
8 2 1 3
8n 2 3n 1 n n 4. n3 n 2 1 n n 1
Ta có lim lim L lim lim
4 5n 2n 2 4 5 2018 3n3 2018 3
2 3
n2 n n3
1 3 u 3n 2
Câu 75: Cho hai dãy số un và vn có un ; vn . Tính lim n . Câu 79: Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim a 2 4a 0 . Tổng các phần tử
n 1 n3 vn n2
1 của S bằng
A. 0 . B. 3 . C. . D. .
3 A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải Lời giải
Chọn C Chọn A
3n 2
1 3 Ta có: lim a 2 4a
1 n2
un n 1 n3 n 1
Ta có I lim lim lim lim .
vn 3 3 n 1 1 3 2 2 2 a 2 8a
n3
3 1 a 2 4a 3n 2 2a 2 8a a 4a 3
n lim lim n a 4a 3 .
2
n2 2
1
8n5 2n3 1 n
Câu 76: Giới hạn lim bằng
2n 2 4n5 2019 3n 2
A. 2 . B. 4 . C. . D. 0 . Theo giả thiết: lim a 2 4a 0 a 2 4a 3 0 a 3 a 1 .
n2
Lời giải Vậy S 1;3 1 3 4 .
Chọn A
an 2 a 2 n 1
2 1 Câu 80: Cho a sao cho giới hạn lim a 2 a 1 .Khi đó khẳng định nào sau đây là
8 n 2 n5 n 1
2
8n 5 2 n 3 1
Ta có: lim 2 lim 2 2 .
2n 4n5 2019 3 4 2019 đúng?
n n
5
1
A. 0 a 2 . B. 0 a . C. 1 a 0 . D. 1 a 3 .
2
4n 2 3n 1
Câu 77: Giá trị của B lim bằng: Lời giải
3n 1
2
Chọn A
a2 1 Lời giải
a 2
Ta có lim
an 2 a 2 n 1 an 2 a 2 n 1
lim 2 lim n n a. 1 2 3 ... n n n 1 1
Ta có: lim un lim lim .
n 1 n 2n 1 2 1 2 n 2 1 2
2
1 2 n2 1
n n
a 2 a 1 a a 2 2a 1 0 a 1 . 12 22 32 42 ... n 2
Câu 85: Giới hạn lim có giá trị bằng?
n 3 2n 7
3n 13 n
2
a
Câu 81: Dãy số un với un có giới hạn bằng phân số tối giản . Tính a.b 2
A. . B. .
1
C. 0 . D.
1
.
4n 5
3
b 3 6 3
A. 192 B. 68 C. 32 D. 128 Lời giải
Lời giải n n 12n 1
Ta có kết quả quen thuộc 1 2 3 ... n
2 2 2 2
.
6
Chọn A
1 1
2
12 22 32 42 ... n 2 n n 12n 1 1 2 1.2 1
1 3
lim n n
3 1 Do đó lim lim .
3n 13 n 6 n3 2n 7
2
n n 3 a n 3 2n 7 2 7 6 3
Ta có: lim lim . Do đó: a.b 192 6 1 2 3
4n 5
3 3
5 64 b n n
4
n 1 3 5 ... 2n 1
lim bằng
Câu 86: 3n 2 4
2n 3 n 2 4 1 2 1
Câu 82: Biết lim với a là tham số. Khi đó a a 2 bằng
an 3 2 2 A. . B. 0 . C. . D. .
3 3
A. 12 . B. 2 . C. 0 . D. 6 . Lời giải
Lời giải
1 2n 1n 1
Ta có 1 3 5 ... 2n 1 n 1
2
Chọn A .
2
1 4
n 2 3
3
2n 3 n 2 4 n n 21. 2 1
Ta có lim lim
1 3 5 ... 2n 1 n 1 lim 1 n n 2 1
2
an 3 2 3 2 a 2
n a 3 lim lim .
n 3n 2 4 3n 2 4 4 3
3 2
Suy ra a 4 . Khi đó a a 2 4 4 2 12 . n
8n 1
Câu 83: Biết lim 4 với a là tham số. Khi đó a a 2 bằng: 1 2 3 n
an 2 Lim 2 2 2 ... 2 bằng
Câu 87: n n n n
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
1 1
Lời giải A. 1 . B. 0 . C. . D. .
3 2
1 1 Lời giải
n8 8
8n 1 n n 8 4a 2
lim lim lim 1 2 3 n 1 2 3 ... n n(n 1) 1 1 1
an 2 2 2 a Lim 2 2 2 ... 2 lim
na a lim lim
n n n n n n n2 2n
2
2 2n 2
Khi đó a a 2 2 2 2 2 1 3 2n 1
Câu 88: Cho dãy số un xác định bởi: un 2 với n * Giá trị của lim un bằng:
n2 n2 n
1 2 3 ... n
Câu 84: Cho dãy số un với un . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 0`. B. . C. . D. 1
n2 1 Lời giải
A. lim un 0 . 1 3 2n 1 1 3 ... 2n 1 n 2
Ta có 1 3 ... 2n 1 n 2
2 2 ... 2 2 1
1 n n n n2 n
B. lim un .
2 Suy ra lim un 1.
C. Dãy số un không có giới hạn khi n .
1 2 n
D. lim un 1 . Câu 89: Tìm lim 2 2 ... 2 .
n n n
1 1 n 1
A. . B. . C. . D. 0 . Suy ra : lim un lim .
2 n 2n 1 2
Lời giải
Dạng 1.3 Phân thức bậc tử lớn hơn bậc mẫu
1
1 2 n 1 2 ... n n n 1 1 n 1 Câu 92: Tính lim(2n 2019 3n 2018 4) ?
lim 2 2 ... 2 lim lim lim .
n n n n2 2n
2
A. . B. . C. 2 . D. 2019 .
2 2
Lời giải:
2019 3 4
Ta có lim 2n 3n 4 lim n . 2 2019 .
2019 2018
1 1 1
Câu 90: Tính giới hạn: lim 1 2 1 2 ... 1 2 . n n
2 3 n
lim 2 3n n 1 là:
4 3
1 1 3 Câu 93:
A. 1 . B. . C. . D. .
2 4 2 A. B. C. 81 D. 2
Lời giải Lời giải
2 1
4 3
lim 2 3n n 1 lim n 7 3 1
4 3
1 1 1
Xét dãy số un , với un 1 2 1 2 ... 1 2 , n 2, n . n n
2 3 n
Ta có lim n 7
Ta có: 4
2
lim 3 3 34
4
1 3 2 1 n
u2 1 2 ;
2 4 2.2 3
1
lim 1 1
1 1 3 8 4 3 1 n
u3 1 2 . 1 2 . ;
2 3 4 9 6 2.3 lim 2 3n n 1
4 3
1 1 1 3 8 15 5 4 1 n 3 2n
u4 1 2 . 1 2 1 2 . . Câu 94: Tính giới hạn L lim
2 3 4 4 9 16 8 2.4 3n 2 n 2
1
A. L . B. L 0 . C. L . D. L .
3
n 1 Lời giải
un .
2n 2
1 2
n 3 2n n
n 1 Ta có: L lim 2 lim .
Dễ dàng chứng minh bằng phương pháp qui nạp để khẳng định un , n 2 3n n 2 3 1 2
2n 2 3
n n n
1 1 1 n 1 1 2 3n 2n3
Khi đó lim 1 2 1 2 ... 1 2 lim . Câu 95: Tính giới hạn của dãy số un
2 3 n 2n 2 3n 2
2
1 1 1 A. . B. . C. 1 . D. .
Câu 91: Cho dãy số un với un ... . Tính lim un . 3
1.3 3.5 2n 1.2n 1
Lời giải
1 1
A. . B. 0. C. 1. D. . 2
2 4 n 2 n 2
2 3n 2n3 2 1 2
Lời giải lim lim n do lim n 2n 2 lim n 2 2 3
3n 2 2 n n n
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3
Ta có : un ... ... n
1.3 3.5 2n 1.2n 1 2 1 3 3 5 2n 1 2n 1
2
và lim 3 3 0 .
1 1 1 n n
2 1 2n 1 2n 1
1 5 ... 4n 3 Lời giải
Câu 96: Giới hạn lim bằng
2n 1 n n 12n 1
Ta có: 12 22 32 ... n 2 .
2 6
A. 1 . B. . C. . D. 0 .
2
Lời giải 1 1
12 22 33 ... n 2 n n 12n 1 1 2 1
1 4 n
lim lim n n
.
Khi đó: lim
1 5 ... 4n 3 1.
4n 1 2n n 7 6n 5 12n n 7 6n 5 7 5 6
1 4 lim 12 1 6
Ta có: lim lim . n n
2n 1 2n 1 3 2n 1
2n 12 . 5 3n
1 1 2 3 2
4 1 5
Ta có: lim
4n 2 1 n 2
lim n2 n n2 2 0 1
. 2n 12 5 3n3 n 2
n 3 2 . 3 3 22.3 4
n n =
2n 3 3 2 lim = lim = lim .
2 3n 4 3 1 n 2 3n 4 3 . 1 n 2
3
4 1
2
33 9
n 3 . 1
n3 n2 n n
4n 5 n
2
n 1 3 5 ... 2n 1
6 6
1 1
Câu 99: Tìm lim un biết un n6 2 2
2n 1
6
2n 2 1 n n
Ta có lim lim lim 24 16 .
n 2 2n 1
4 2 4 2 4 2
1 6 2 1 2 1
A. . B. . C. 1 . D. . n 1 2 1 2
2 n n n n
Lời giải
1 2 3 ... n
Câu 103: Dãy số un với un . Khi đó lim un 1 bằng
n 1 3 5 ... 2n 1 n n 2
n 2
1 1 1011n 2 1012
lim un lim lim lim 2 lim . 2019 2022
2n 2 1 2n 2 1 2n 1 1 2 2023 2021
2 2 A. . B. . C. . D. .
n 2022 2022 2023 2022
12 22 33 ... n 2 Lời giải
Câu 100: Tính lim
2n n 7 6n 5 n n 1
Ta có 1 2 3 ... n
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
n n 1
1 2 3 ... n 2 n2 n C
V
Nên un
1011n 2 1012 1011n 2 1012 2022n 2 2024 GIỚI HẠN
H
2023n n 2024
2
Do đó un 1
2022n 2 2024 Ư HÀM SỐ LIÊN TỤC
2023n 2 n 2024
2023
1 2024
2 Ơ
Suy ra lim un 1 lim lim n n 2023 .
2022n 2 2024 2024
2022 2 2022 N BÀI 15: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
n
G HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
III
==
=I 2. DÃY SỐ CHỨA CĂN THỨC
DẠNG
1
A. . B. 1 . C. 0 . D. .
2
Lời giải
Ta có
n n 1 n n 1 n lim
2 2
lim un lim n
n 2 1 n lim
n2 1 n
n
n2 1 n
lim
1
1
1
.
2
1 2 1
n
1
Vậy lim un .
2
Câu 105:
lim n 3n 1 n bằng
2
3
A. 3 . B. . C. 0 . D. .
2
Lời giải
1
3
3n 1n
Ta có n 3n 1 n
2
n 2 3n 1 n 3 1
1 2 1
n n
Nên lim n 3n 1 n
2 3
2
Câu 106: Cho dãy số un với un n 2 an 3 n 2 n , trong đó a là tham số thự C. Tìm a để
lim un 3 .
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
n a 1n 3 n n 2 4n n n 2 4n
Ta có lim un 3 lim an 3 n 2 n 3 lim 3
2
n an 3 n n
2 2 Ta có lim n n 2 4n lim
n n 4n2
3 4n 4
a 1 a 1
lim lim 2.
lim n 3 3 a 7 . n n 2 4n 4
2 1 1
a 3 1 n
1 2 1
n n n
A. 3 . B. 1 . C. 2. D. 0 .
Câu 107: Giới hạn lim n 18n n bằng
2
Lời giải
A. 9 . B. . C. 18 . D. 0 . 7 a2
2a 4
Lời giải
lim n 2 4n 7 a n lim 4n 7 2an a 2
n 2 4n 7 a n
lim
4 7 a
n a2
Câu 108: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 1 ?
A. lim
3n 1 2n
53 n
.
3n 2 n
B. lim 2
4n 5
. Câu 112: Tính I lim n
n 2 2
n2 1 .
3
C. lim n 2
2n n 2 1 . D. lim
2n 3 3
1 2n 2
.
A. I . B. I .
2
C. I 1, 499 . D. I 0 .
Lời giải
Lời giải
n 2
2n n 2 1 n 2
2n n 2 1 Ta có: I lim n n 2
n 2 1 lim
3n 3 3
n
2
lim
Ta có: lim 2
2n n 2 1 lim n2 2 n2 1 2 1 2
n 2 2n n 2 1 1 2 1 2
n n
1 1
2 2
= lim
2 n 1
n 2 2n n 2 1
lim
n 2 2n
n
n2 1
= lim
2 1
n 1 . Câu 113: Tính lim n 4n 3 2 3
8n3 n .
1 1 2
n 2
n2 n n A. . B. 1 . C. . D. .
3
Câu 109: Giới hạn lim n n4 n 3 bằng Lời giải
7 1
A. 0 . B. . C. .
2
D. .
2 Ta có: lim n 4n 3
2 3
8n3 n lim n
4n 3 2n 2n
2 3
8n 3 n
Lời giải
lim n
4n 3 2n n 2n
2 3
8n 3 n .
lim n
n 4 n 3 lim n
1
n4 n3
lim
4
1
1
.
3 2
1 1
n n Ta có: lim n 4n 3 2n lim 4n 3n3 2n lim
2
2
3
3
3
4
.
4 2 2
Câu 110: Tính giới hạn lim n n 2 4n . n
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Ta có: lim n 2n 3 8n3 n lim 2
n 2
2
Lời giải 4n 2n 8n n 8n n
3 3 3 3
1 1 2
lim . n 1
2 12 4n 2
n 4n 2 2 n2 n
4 2 3 8 12 3 8 12 L lim lim lim
n n 4n 2 n 4n 2 2 4n 2 n 4n 2 2 1 2
n 4 4 2
n n
Vậy lim n 4n 3
2 3
8n3 n 3 1
2
.
4 12 3
1
2
n 1 0 1
lim .
1 2 40 40 4
Câu 114: Tính giới hạn L lim 9n 2n 1
2
4n 2 1 .
4 4 2
n n
A. . B. 1 . C. . D.
9
4
. Câu 117: Tính giới hạn L lim n 3n 5 n 25.
2
Lời giải 53 9
A. . B. 7 . C. . D. .
9n2 2n 1 4n2 1 2 4
L lim 9n 2
2n 1 4n 2 1 lim 9n 2 2n 1 4n 2 1
Lời giải
n 3n 5 n 25 lim n 3n 5 n
n 2 3n 5 n 2 3n 5
2 2 L lim 25 lim 2
25 lim
n2 5 2
5n 2 2n 2 n n
2
n 2 3n 5 n
lim lim
9n 2 2n 1 4n 2 1 2 1 1 5 5
n 9 2 4 2 n3 3
n n n n n 3 0 53
25 lim 25 lim 25 .
3 5 3 5 1 0 0 1 2
2 2 n 1 2 1 1 2 1
5 2 n n n n
lim n n n .
2 1 1
9 2 4 2 2n 1 n 3
n n n Câu 118: Tính giới hạn L lim .
4n 5
Câu 115: Tính giới hạn L lim 4n n 1 9n .
2
A. . B. 7 . C.
53
. D.
2 1
.
2 2
9
A. . B. 7 . C. . D. . Lời giải
4
Lời giải
L lim
2n 1 n 3 lim
n2
L lim 4n 2
n 1 9n lim
4n 2 n 1 81n 2
lim
77 n 2 n 1 4n 5 2n 1 n 3 4n 5 2n 1 n3
4n 2 n 1 9n 4n 2 n 1 9n
2 2
n 1 1
1 1
n 2 77 2 1 1 n n
77 2 lim lim
lim n n
lim n n n 5 1 3 5 1 3
1 1 1 1 n 4 2 1 4 2 1
n 4 2 9 4 2 9 n n n n n n
n n n n
1 0 2 1
.
1 1
77 2
40 2 0 1 0 2
Vì : lim n và lim n n 7 0 .
3n 4n 2 n 1
1 1 Câu 119: Tính giới hạn: lim .
4 2 9 n n 2 2n 2
n n
Lời giải
Câu 116: Tính giới hạn L lim 4n 2
n 4n 2 2 . 1 1 1 1
2 3n n 4
3 4 2
1 3n 4n 2 n 1
lim n n lim n n 3 2 1
A. . B. 7 . C. . D. . Ta có: lim .
4 n n 2 2n 2 2 2 2 2 11 2
n n 1 2 1 1 2
n n n n
Câu 120: Tính giới hạn lim
3n 2 1 n
1 2n 2
. L lim 8n
3 3
3n 2 4 2n 6 6 lim 8n3 3
3n 2 4 2n
3 3n 2 4
A. 2 . B. . C. . D. 0 . 6 lim
8n 3n 2 4 2n. 3 8n3 3n 2 4 4n 2
2
2 3 3
Lời giải
4
3 1 25
1 1 1 1 6 lim n2 6 .
n 3 2 n 3 2 4 4
3n 2 1 n n n n n 0 3 4 3 4
2
Ta có lim lim lim . 3
8 3 2. 3 8 3 4
1 2n 2 1 2n 2 1 n n n n
2
2
n
L lim n4
3 3
n 1 lim
3 L lim 2n n
3 3
n 1 1 lim 2n n
3 3
n
n 4 3 n 4 . n 1 n 1
2 2
3 3
2
3 2n n
lim 1 lim 1 lim 1 0 1 .
2n n
2 2 2 2
4 4 1 1 3 3
n 3 2n 2n 3 n 2 2 2
n . 1 3 n 2 . 1 . 1 3 n 2 . 1 2 1 3 2 1 1
3 2 3
n n n n n n
nn
3
lim 0. Câu 125: Tính giới hạn L lim 3 3
n2 .
2 2
4 4 1 1
3
n 2 3 1 3 1 . 1 3 1 1
n n n n A. . B. 2 . C. 1 . D. .
2
53 2
L lim nn 3 3
n 2 2 lim n n n 2 lim
3 3 n
n n3 n. 3 n n3 n2
2
A. . B. 7 . C. . D. . 3
2 3
Lời giải 1
8n 3n 2 lim n 20 2 .
L lim 3 3 2
2 3 5n 2 8n3 2
1 1
3
2 1 3 2 1 1
8n 2 2 n n
lim
3
8n 3
3n 2 2 3 8n3 3n 2 2 . 5n 2 8n3
2
3
5n 2
8n 3
2
Câu 126: Tính giới hạn L lim n
3 3
2n 2 n 1 .
2 5 53 5
8 2 A. . B. . C. . D. .
lim 8n 2 . 4 2 3
3 2
2
3 25 5
2 3 Lời giải
3
8 3 3 8 3 . 8 3 8
n n n n n n L lim n3 3
2n n 1 1 lim
2
n 2n
3 3 2
n
Câu 123: Tính giới hạn L lim 8n
3 3
3n 4 2n 6 .
2
1 lim
2n 2
1 lim
2
1
2 5
.
n n. 3 3
2 2
25 53 1 3 3
2n 2 3
2n 2n n
3 2 2
2 3
3 1
2
A. . B. . C. . D. . 1 1
4 2 2 n n
Lời giải
Câu 127: Tính giới hạn L lim n n 4 2
3 n6 1 .
A. . B.
5
4
. C.
1
2
.
5
D. .
3
2
1
Ta có: lim 2n 1 lim 2n 1 n
Lời giải
lim 2n
L lim n n n 1 lim
4 2 3
6
n n
4 2
n 2
3
n 1 n
6
2
Vì 1 n
n
nên lim 2 1 .
lim 1 1 0
n 1 n lim n n lim n 1 n
2
n n
n n n
4 2 4 6 6
lim 4 2
n 2 lim 3 6 2
n n 1 n n 1 n
4 2 2 2
n2 1 1 1 A. . B. 2 . C. 2 . D. .
lim lim lim 0
n n n n 1 n 1 2
4 2 2 2
3 6 23
n 1 n
6 4
1 2 1 Lời giải
n
n n
1 1 1
Ta có lim 5n lim vì lim 0 và 0 n
n .
*
Ta có lim q n 0 nếu q 1 .
n2 n 1 n2 n3 n3 n 2
lim 2
n
4 5 5 1 1
n n 1 n n 2 n 3 n3 n 2 3 n3 n 2
2
Mặt khác 1; 1 ; 1 . Vậy lim 0 .
e 3 3 3 3
lim 2n bằng.
n 1 n2 Câu 132: n
lim 2
n n 1 n n 2 n 3 n3 n 2
2
3
n n
3 2
A. 2 . B. . C. .
Lời giải
D. 0 .
1 Câu 133: Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0
n 1
n n2 2
n
5
n
4
n
lim D. lim 2 .
n
A. lim . B. lim . C. lim .
1
2
1 1 1 3 3 3 3
n 1 1
n 1 1 1
2 3
n n2 n n
Lời giải
lim q 0 ( q 1) .
n
1
1 1 1 1
n 1
lim 2
2018
n
1 1 1 1 1 3 1 1 3 1 1 2 3 6 lim bằng.
2019
Câu 134:
n n2 n n
1
A. 0 . B. . C. . D. 2 .
2
DẠNG 3. DÃY SỐ CHỨA LŨY THỪA
Lời giải
Câu 129:
lim 2n 1 bằng Áp dụng lim q 0 , n
q 1
A. 1 . B. 1 . C. . D. .
Câu 135: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
Lời giải
A. 0,999 . B. 1 . C. 1, 0001 . D. 1, 2345 .
n n n n
Lời giải
Do 0,999 1 nên lim 0,999 0 . 1
n
A. 2. B. 0. C. 1. D. .
2
100n 1 3.99n Lời giải
lim là
Câu 136: 102 n 2.98n 1 n
1
1 1
A. . B. 100 . C. . D. 0 . 2n 1 2 1 0 1
100 Ta có: lim lim
2.2n 3 1
n
20 2
2 3.
Lời giải 2
Chọn B Câu 141: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng 0; 2019 để
n
99
100 3. 9n 3n 1 1
100n 1 3.99n 100 100 lim ?
lim 2 n n 1
lim 5n 9n a 2187
10 2.98 98
n
Câu 137:
lim 3n 4n là n
1
4 n 1 1 3
A. . B. . C. . D. 1 . 9 3
n
3 1 1 1 1 a 7.
3 Ta có lim lim
5n 9 n a 5
n
3a 2187 3a 37
9
a
Lời giải 9
n 3
n
Do a nguyên thuộc khoảng 0; 2019 nên a 7;8;...; 2018 .
Ta có: lim 3n 4n lim 4 1 .
4
Lời giải
DẠNG 5. MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC
1 n
1 1 10 2 142 Câu 158: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 3 . Tìm lim .
3,15555... 3,15 3,1 5 2 3 ... 3,1 5. un
10 10 1 45
1 1 1
10 A. L . B. L . C. L 3 . D. L 2
1 1 1 3 2
Câu 155: Tổng 1 n ... bằng Lời giải
2 4 2
1 Ta có un u1 n 1d 2 n 13 3n 1 .
A. . B. 2. C. 1. D. .
2
n n 1 1
Lời giải lim lim lim .
un 3n 1 1 3
3
1 1 1 1 n
Ta có 1 ... là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn với u1 1, q .
2 4 2n 2
Câu 159: Cho dãy số un thỏa mãn un n 2018 n 2017, n * . Khẳng định nào sau đây sai?
u1 1 1 1
Áp dụng công thức được S kết quả 1 n ... 2 . A. Dãy số un là dãy tăng. B. lim un 0 .
1 q 2 4 2 n
u1 3 1 un 1
C. 0 un , n * . D. nlim 1 .
Câu 156: Cho dãy số (un ), n * , thỏa mãn điều kiện un . Gọi S u1 u2 u3 ... un là tổng n 2 2018 un
un 1 5
Lời giải
số hạng đầu tiên của dãy số đã cho. Khi đó lim S n bằng
1
1 3 5 Ta có: un n 2018 n 2017 .
A. . B. . C. 0 . D. . n 2018 n 2017
2 5 2
Lời giải
un 1 n 2018 n 2017 u2 u1 4.1 3
Suy ra: 1 với mọi n * .
un n 2019 n 2018 u3 u2 4.2 3
...
Do đó, dãy số un giảm.
un un 1 4. n 1 3
Chú ý:
Cộng vế theo vế và rút gọn ta được
1
+ lim un lim 0. n n 1
n n n 2018 n 2017 un u1 4. 1 2 ... n 1 3 n 1 4 3 n 1 2n 2 n 3 , với mọi n 1 .
2
un 1 n 2018 n 2017 Suy ra
+ lim lim 1 .
n un n n 2019 n 2018
u2 n 2 2n 2n 3
2
1 1 1
u22 n 2 22 n 22 n 3
2
+ 0 un .
n 2018 n 2017 2 n 2017 2 2018
...
f 1. f 3. f 5 ... f 2n 1
Câu 160: Đặt f n n n 1 1 , xét dãy số un u22018 n 2 22018 n 22018 n 3
2 2
2
sao cho un . Tìm
f 2 . f 4 .f 6 ... f 2n
lim n un . Và
u4 n 2 4n 4n 3
2
1 1
A. lim n un . B. lim n un 3 . C. lim n un . D. lim n un 2 .
3 2
u42 n 2 42 n 42 n 3
2
Lời giải
...
Ta có f n n 2 n 1 1 n 2 1n 1 1 .
2 2
1 2
122 132 142 1... 2n 1 1 4n 2 1
2
un u4 n u42 n ... u42018 n
Do đó un Do đó lim
2 2
132 142 152 1... 4n 2 1 2n 1 1
2
un u2 n u22 n ... u22018 n
2 2n 2 1 3 4 3 42018 3
2 2.42 2 ... 2 42018
2
un n u n . 2 2
2n 1 2n 1
2 2
1 1 lim n n n n n n
1 3 2 3 22018 3
2 2 2.2 2 ... 2 2
2 2018 2
2
2n 2 2 1 n n n n n n
lim n u n lim lim .
2n 1
2 2
1 1 1 2
2 2 1 42019
n n 2 1 4 42 ... 42018 1
4 1 4 1 2 1 .
2019 2019
1 2019
2 1 2 22 ... 22018 1 2 3 2 1
2019
3
Câu 161: Cho dãy số un xác định bởi u1 0 và un 1 un 4n 3 , n 1 . Biết
1 2
un u4 n u42 n ... u42018 n a 2019 b
lim a 2
un u2 n u22 n ... u22018 n c
Vì 2 2019 cho nên sự xác định ở trên là duy nhất nên b 1
2019
c 3
với a , b , c là các số nguyên dương và b 2019 . Tính giá trị S a b c .
Lời giải n
lim un lim 1 .
n 1
Ta tính giới hạn của các dãy số trong từng đáp án:
Câu 163: Cho dãy số un được xác định như sau u1 2016; un 1 n 2 un 1 un , với mọi n * , n 2 , tìm
2017 n 2017 n 2017 n 2017
2018
n 2 2018 n 2 2016
2 2
2 4
u3 . .u2
2n 2 3 3
lim lim 1.
n 2 2018 n 2 2016 2018 2016 …
1 1 2
n2 n
n 1 n 1
+) Đáp án C: un . .un 1
n n
1 1 1 n 1 n 1
Cách 1: Ta có un 1 1 un 1 un 1 un1 1 ... n1 u1 1 Nhân theo vế các đẳng thức trên ta có un .u1 .1008 . Vậy lim un 1008 .
2 2 2 2n n
n
2016 1 n
un 1 un 4032. 1 lim un 1 . Câu 164: Cho dãy số un như sau: un , n 1 , 2 , ... Tính giới hạn lim u1 u2 ... un .
2n 1 2 1 n2 n4 x
1 1 1
Cách 2: A. . B. 1 . C. . D. .
4 2 3
Bước 1: Ta chứng minh un giảm và bị chặn dưới bởi 1 . Lời giải
1 n n
2
1 1
1 1
Hơn nữa un 1 un 1 un 0 nên un là dãy giảm 2 n2 n 1 2 n2 n 1
2
1
Suy ra un có giới hạn lim un a 1
1 n 1.
Suy ra lim u1 u2 ... un lim
2 1 1 2
1 1 1 1 1 1 2
Bước 2: Ta có a lim un lim un 1 lim un 1 lim un a n n
2 2 2 2 2
u1 2
Câu 167: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
Câu 165: Cho dãy số un thỏa mãn * . Tính
lim un .
3 4un 1 1 4un 1 4, n
trung bình của tam giác ABC .
Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho A1 B1C1 là một tam giác đều
1 3 1 2
A. . B. . C. . D. . cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n 2 , tam giác An BnCn là tam giác trung bình của
3 4 2 3
Lời giải tam giác An 1 Bn 1Cn 1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n tương ứng là diện tích hình tròn
ngoại tiếp tam giác An BnCn . Tính tổng S S1 S 2 ... S n ... ?
Chứng minh un là dãy giảm, tức là chứng minh: un 1 un , n * .
15 9
10 A. S . B. S 4 . C. S . D. S 5 .
- Với n 1 , ta có: 3 4u2 1 4u1 1 4 u2 u1 . 4 2
9
Lời giải
- Giả sử mệnh đề đúng với n k , tức là: uk 1 uk , n .
*
Vì dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... là các tam giác đều nên bán kính đường tròn
- Ta cần chứng minh mệnh đề đúng với n k 1 , tức là chứng minh: uk 2 uk 1 . Ta có: 3
ngoại tiếp các tam giác bằng cạnh .
3
3 4uk 2 1 4uk 1 1 4 4uk 1 4 33 4uk 1 1 uk 2 uk 1 .
Với n 1 thì tam giác đều A1 B1C1 có cạnh bằng 3 nên đường tròn ngoại tiếp tam giác A1 B1C1
- Vậy theo nguyên lý quy nạp suy ra un 1 un , n , tức un là dãy giảm.
*
2
3 3
có bán kính R1 3. S1 3. .
3 3 3
Tương tự, dùng quy nạp ta dễ dàng chứng minh được un 2 , tức dãy un bị chặn. Từ đó
4
suy ra dãy số có giới hạn. 3
Với n 2 thì tam giác đều A2 B2C2 có cạnh bằng nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
2
Đặt x lim un . Khi n thì un 1 x và 2
1 3 1 3
A2 B2C2 có bán kính R2 3. . S 2 3. . .
3 2 3 2 3
3 4 x 1 4 x 1 4 36 x 9 4 x 1 16 8 4 x 1 4 x 1 4 x 1 x .
4
3
3 Với n 3 thì tam giác đều A3 B3C3 có cạnh bằng nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
Vậy lim un . 4
4 2
1 3 1 3
A2 B2C2 có bán kính R3 3. . S3 3. . .
u1 2 u 4 3 4 3
Câu 166: Cho dãy số un biết , khi đó L lim nn
un 3un 1 1, n 2 3
.
5
A. Không xác định. B. L . C. L . D. L 0 .
6 1
n1
Như vậy tam giác đều An BnCn có cạnh bằng 3. nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
Lời giải 2
2
n 1
1 n 1 3
An BnCn có bán kính Rn 3.
1 1 1 1 3
Đặt un vn , thay vào biểu thức truy hồi ta có vn 3 vn 1 1 vn 3vn 1 , n 2 . . S n 3. . .
2 2 2 2 3 2 3
1 1 5 5 Khi đó ta được dãy S1 , S2 , ...S n ... là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1 S1 3
Dễ thấy vn là cấp số nhân với v1 u1 2 , công bội q 3 , suy ra vn .3n 1 .
2 2 2 2
1
và công bội q .
1 5 n 1 1 4
Do đó un vn .3 n 1 .
2 2 2
u1
Do đó tổng S S1 S 2 ... S n ... 4 .
u 5 1 5 1 q
Vậy L lim nn lim n .
3 6 2.3 6
Câu 168: Trong các dãy số un cho dưới đây, dãy số nào có giới hạn khác 1 ?
n n 2018 Lời giải
n 2020
2017
A. un . B. un n 2
4n 2 2017 .
n 2017
2018
Ta có n , *
u1 2018
2 2 2 2 2 2
C. un . D. 1 . un 1 un a un21 3a un2 3a .
1.3 3.5 2n 12n 3 un 1 2 un 1, n 1 3 3
2
Đặt vn un 3a thì vn là cấp số nhân với v1 1 3a và công bội q
2
Lời giải .
3
+ Với phương án A:
n 1 n 1
2
1 3a un2 vn 3a
2
n n 2018
2017
n.n 2017 Do đó vn 1 3a 3a .
un 2018 1 . 3 3
n 2017
2018
n
n
2
+ Với phương án B: 1
n
Suy ra u1 u2 ... un 2n 1 3a 3 2n 3na 3 1 3a 1 2 n 3a 2 .
2 2 2
un n n 2020
2
n
4n 2 2017 n 2
4n 2 n. n . 1
2
3
3
1 1 1 1 1 1 1
un 1 1 . 2 n 2
3 3 5 2n 1 2n 3 2n 3 2 3a 2 0 a
lim 3 1 3a 1 n 3a 2 b 3 ,
3
b 3 1 3a b 3
+ Với phương án D:
1 1
un 1 un 1 un1 1 un 1 . suy ra T ab 2 .
2 2
1 1 1 1
v1 2017 Câu 170: Với n là số tự nhiên lớn hơn 2 , đặt S n ... 3 . Tính lim S n
C33 C43 C54 Cn
Đặt vn un 1 , ta có 1 .
vn 1 2 .vn , n 1 3 1
A. 1 . B. . C. 3 . D. .
2 3
1 Lời giải
Suy ra dãy vn là một cấp số nhân có số hạng đầu bằng 2017 , công bội bằng nên
2
n! n 3!n 2 n 1n n n 1n 2 1 6
Ta có Cn3
1
n 1
3!n 3! n 3! 6 6 Cn3 n n 1n 2
vn 2017. n 1 .
2
6 6 6 6
Vậy ta có S n ...
1
n 1
1.2.3 2.3.4 3.4.5 n n 1n 2
Suy ra un 2017. 1 n 1 , do đó lim un 1 .
2
2 1 1 2 1 1 2 1 1
Nhận xét ; ;…;
Chú ý: 1.2.3 1.2 2.3 2.3.4 2.3 3.4 n 2 n 1n n 2 n 1 n 1n
Ở phương án D, ta có thể chứng minh un 1 với mọi n 1 và un là dãy giảm nên un sẽ có
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 n 2 3n 6
Sn 3 ... 3 3
giới hạn. Gọi lim un a . 1.2 2.3 2.3 3.4 n 2 n 1 n 1 n 2 n 2n 2n
1 1
Khi đó từ un 1 un 1, n 1 suy ra a a 1 a 1 , do đó lim un 1 . 6
3 n 3
2 2 3n 6
Vậy lim S n lim lim .
2 2 2n 2 2
Câu 169: Cho dãy số (un ) thỏa mãn: u1 1 ; un 1 un a , n * . Biết rằng
3
lim u12 u22 ... un2 2n b . Giá trị của biểu thức T ab là
9n 3n 1 1
Câu 171: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng 0; 2018 để có lim n n a ?
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 5 9 2187
A. 2011 . B. 2016 . C. 2019 . D. 2009 . 1 1 1 1 1
Xét dãy số 1; ; ;...; n 1 ; n ;... là một cấp số nhân có u1 1 và công bội q nên là dãy
Lời giải 2 4 2 2 2
n 1 1 1 1 1
1 cấp số nhân lùi vô hạn. Do đó 1 ... n 1 n ... 2
n 1 n 1 n 1 1 3. 2 4 2 2 1
9 3 9 3 9 3 3 1 1 . 1
n n n
Do 0 với n nên lim n lim n lim a 2
5n 9 n a 5 9n a 5 9n a 5
n
9a 3
9
a
Suy ra h 2 R1.2 200 cm. Vậy chiều cao mô hình nhỏ hơn 200 cm.
9
Câu 174: Trong một lần Đoàn trường Lê Văn Hưu tổ chức chơi bóng chuyền hơi, bạn Nam thả một quả
9n 3n 1 1 1 1 bóng chuyền hơi từ tầng ba, độ cao 8m so với mặt đất và thấy rằng mỗi lần chạm đất thì quả bóng
Theo đề bài ta có lim a a 7 . Do a là số nguyên thuộc
5n 9n a 2187 3 2187 lại nảy lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao lần rơi trước. Biết quả bóng chuyển động vuông góc
khoảng 0; 2018 nên có a 7;8;9;...; 2017 có 2011 giá trị của a . với mặt đất. Khi đó tổng quảng đường quả bóng đã bay từ lúc thả bóng đến khi quả bóng không
Câu 172: Cho hai dãy số un , vn đều tồn tại giới hạn hữu hạn. Biết rằng hai dãy số đồng thời thỏa mãn máy nữa gần bằng số nào dưới đây nhất?
A. 57m . B. 54m . C. 56m . D. 58m .
các hệ thức un 1 4vn 2, vn 1 un 1 với mọi n . Giá trị của giới hạn lim un 2vn
n Lời giải
bằng Lần đầu rơi xuống, quảng đường quả bóng đã bay đến lúc chạm đất là 8m .
3 1 Sau đó quả bóng nảy lên và rơi xuống chạm đất lần thứ 2 thì quảng đường quả bóng đã bay là
A. 0. B. . C. 1 . D. .
2 2 3
8 2.8. .
Lời giải 4
Tương tự, khi quả bóng nảy lên và rơi xuống chạm đất lần thứ n thì quảng đường quả bóng đã
2
a 3
lim un a lim un 1 lim 4vn 2
a 4b 2 3 1 ( )n
Giả sử , ta có . 3 3 4 8 48(1 ( 3 ) n 1 ) .
bay là 8 2.8. ....... 2.8.( ) n 1 8
lim vn b lim vn 1 lim un 1
b a 1 b 1 4 4 3 4
3 1
4
2 1 Quảng đường quả bóng đã bay từ lúc thả đến lúc không máy nữa bằng:
Vậy lim un 2vn a 2b 2. 0 . 3
n 3 3 lim[8 48(1 ( ) n1 )] 8 48 56 .
4
Câu 173: Một mô hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng. Biết rằng mỗi Câu 175: Với mỗi số nguyên dương n , gọi sn là số cặp số nguyên x; y thỏa mãn x 2 y 2 n 2 . Khẳng
khối cầu có bán kính gấp đôi khối cầu nằm ngay trên nó và bán kính khối cầu dưới cùng là 50 cm.
định nào sau đây là đúng?
Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Chiều cao mô hình không quá 1,5 mét B. Chiều cao mô hình tối đa là 2 mét sn sn sn sn
A. lim 2 . B. lim 2. C. lim . D. lim 4.
C. Chiều cao mô hình dưới 2 mét. D. Mô hình có thể đạt được chiều cao tùy ý.
n n n n n n n n
Lời giải Lời giải
Gọi R2 , R3 ,…, Rn lần lượt là bán kính của các khối cầu R2 , R3 ,..., Rn nằm nằm ngay trên khối
cầu dưới cùng.
R R R R R
Ta có R2 1 , R3 2 1 ,…., Rn n 1 n 11
2 2 4 2 2
Gọi hn là chiều cao của mô hình gồm có n khối cầu chồng lên nhau.
Ta có
1 1 1 1 1 1
hn 2 R1 2 R2 2 R3 ... 2 Rn 2 R1 R1 R1 ... n 1 R1 2 R1 1 ... n 1
2 4 2 2 4 2
1 1 1
Suy ra chiều cao mô hình là h lim hn lim 2 R1 1 ... n 1
n n
2 4 2
Xét điểm M x; y bất kì nằm trong của hình tròn Cn : x 2 y 2 n 2 . n 2 n 2
4 n x 2 4 n x ,
2 2 2 2
2
2 1 x n 2 1 x n
Mỗi điểm M tương ứng với một và chỉ một hình vuông đơn vị S M nhận M là đỉnh ở góc trái,
n x 1
phía dưới, có các cạnh lần lượt song song hoặc nằm trên các trục tọa độ. n 2 n 2
4 n x 2 4
2 2 2 2
2
Ta được sn bằng số các hình vuông S M và bằng tổng diện tích của S M , với M Cn . 2 1 x n 2 1 x n
Nhận xét: các hình vuông S M , S M đều nằm trong hình tròn Cn : x .
2 2
sn 4 4 x
y2 n 2 n2 x 2 nlim 1 n
2
2 Nên ta được nlim lim
n 2 n n 2 1 x n n
1 x n
. 1
2
Do đó sn n 2
1
Về bản chất, kết quả giới hạn này là giá trị của tích phân xác định I 4 1 x 2 dx .
Mặt khác, các hình vuông S M phủ kín hình tròn Cn : x .
2
2
2
y2 n 2 0
sn
. 2 .
2
Vì thế sn n 2 Vậy lim
n n
Từ 1 và 2 , suy ra
n 2 sn n 2 , n * , n 2 . Câu 176: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Người ta dựng hình vuông A1 B1C1 D1 có cạnh bằng
1
2
1
2 sn 2 đường chéo của hình vuông ABCD ; dựng hình vuông A2 B2C2 D2 có cạnh bằng đường chéo
1 1 2
n n n
của hình vuông A1 B1C1 D1 và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra vô hạn. Nếu
2 2 sn tổng diện tích S của tất cả các hình vuông ABCD, A1 B1C1 D1 , A2 B2C2 D 2 ... bằng 8 thì a bằng:
Mà lim 1 lim 1 , theo nguyên lí kẹp, ta được lim .
n n n
2 n 2 n 2 n 2
k n , ta có n và k . Cho nên En 2 1 .
2 2 2 2
Tổng số cặp số nguyên x; y thỏa mãn x 2 y 2 n 2 với x y là 4 N n với N n là số các cặp số tự A. 2 B. 2 C. 3 D. 2 2
Lời giải
nhiên x; y thỏa mãn x 2 y 2 n 2 và x y . Giả sử x; y 2 thỏa mãn x 2 y 2 n 2 , khi đó
2 2
0 x n , 0 y n2 x2 . a 2 a2 a a
2
a2
Ta có S ABCD a 2 ; S A1B1C1D1 ; S A2 B2C2 D2 2
2 2 2 4 2
Nên ta có đánh giá với Dn là 4 n n 2 x 2 4 N n Dn 4 n 2 x 2 . a2 a2 1 1 1
0 x n 0 x n
S S ABCD S A1B1C1D1 S A2 B2C2 D2 ... a 2 .... a 2 1 2 ... a .
2
2a 2
2 22 2 2 1
1
Vì thế cho nên từ sn En Dn , có 4n 1 Tn sn 1 Tn , trong đó 2
n 2 Mà S 8 2a 2 8 a 2.
Tn 2 4 n x .
2 2
2 1 x n Câu 177: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC . Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho
sn 1 n 2
lim 4 n x . Do đánh giá về phần nguyên A1 B1C1 là một tam giác đều cạnh bằng 3 . Với mỗi số nguyên dương n 2 , tam giác An BnCn là
2 2
Suy ra lim 2
n n 2 n n 2 2 1 x n
tam giác trung bình của tam giác An 1 Bn 1Cn 1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n tương ứng
C
V
là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác An BnCn . Tổng S S1 S 2 ... S 2021 là:
GIỚI HẠN
A. S 5 . B. S
9
. C. S 4 . D. S
15
. H
2 4
Lời giải Ư HÀM SỐ LIÊN TỤC
Vì dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... là các tam giác đều nên bán kính đường tròn Ơ
ngoại tiếp các tam giác bằng cạnh
3
3
. N BÀI 16: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Với n 1 thì tam giác đều A1 B1C1 có cạnh bằng 3 nên đường tròn ngoại tiếp tam giác A1 B1C1 I
G LÝ THUYẾT.
3 3
2
=
có bán kính R1 3. S1 3. 3 . 1. GIỚI HẠN CỦA HAM SỐ TẠI MỘT DIỂM:
3 3 =
= 1.1 Cho khoảng a;b chứa điểm x 0 . Ta nói rằng hàm số f (x ) xác định trên a; b có thể trừ
3
Với n 2 thì tam giác đều A2 B2C2 có cạnh bằng I
điểm x 0 có giới hạn là L khi x dần tới x 0 nếu với dãy số (x n ) bất kì, x n a; b , x n x 0 và
nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
2
2
1 3 1 3 x n x 0 , ta có: f (x n ) L . Ta kí hiệu:
A2 B2C2 có bán kính R2 3. . S 2 3. . .
2 3 2 3
lim f (x ) L hay f (x ) L khi x x 0 .
x x 0
3
Với n 3 thì tam giác đều A3 B3C3 có cạnh bằng nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
4 1.2 Các quy tắc tính giới hạn của hàm số tại một điểm.
1 3
2 a) Giả sử lim f x L và lim g x M . Khi đó
1 3 x x0 x x0
A2 B2C2 có bán kính R3 3. . S3 3. . .
4 3 4 3 lim f x g x L M ;
x x0
n1
1
Như vậy tam giác đều An BnCn có cạnh bằng 3. nên đường tròn ngoại tiếp tam giác lim f x g x L M ;
2 x x0
2
1
n 1
3 1 n 1 3 lim f x .g x L.M ;
An BnCn có bán kính Rn 3. . S n 3. . . x x0
2 3 2 3
f x L
Khi đó ta được dãy S1 , S 2 , , S n , là một tổng cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu lim ;
x x0 g x M
1
u1 S1 3 và công bội q .
4 b) Nếu f x 0 với mọi x J \ x0 , trong đó J là một khoảng nào đó chứa x0 thì L 0
u1 3 và xlim f x L .
Do đó tổng S S1 S 2 ... S n ... 4 . x 0
1 q 1 1
4 1.3 Các giới hạn đặc biệt: lim x x 0 ; lim c c
x x 0 x x 0
1.4 Cho hàm số y f (x ) xác định trên khoảng x0 ; b , x0 R . Ta nói số L là giới hạn bên
phải của hàm số y f (x ) khi x x0 nếu với mọi dãy số xn bất kì thỏa mãn x0 xn b và
xn x0 ta có lim f xn L . Kí hiệu: lim f x L .
x x0
1.5 Cho hàm số y f (x ) xác định trên khoảng a; x0 , x0 R . Ta nói số L là giới hạn bên 3.5 Các giới hạn một bên lim f x và lim f x được định nghĩa tương tự.
x x0 x x0
trái của hàm số y f (x ) khi x x0 nếu với mọi dãy số xn bất kì thỏa mãn a xn x0 và
3.6 Một số giới hạn đặc biệt :
xn x0 ta có lim f xn L . Kí hiệu: lim f x L .
+ lim x với k nguyên dương
x x0 k
x
Chú ý:
+ lim x với k lẻ
k
a) lim f x L lim f x lim f x L .
x
x x0 x x0 x x0
x x0 . Chú ý : Nguyên lí kẹp
2. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HAM SỐ TẠI VO CỰC Cho ba hàm số f (x ), g(x ), h(x ) xác định trên K chứa điểm x 0 . Nếu
2.1 Ta nói hàm số y f (x ) xác định trên (a; ) có giới hạn là L khi x nếu với g(x ) f (x ) h(x )x K và lim g(x ) lim h(x ) L thì lim f (x ) L .
x x 0 x x 0 x x 0
mọi dãy số (x n ) : x n a và x n thì f (x n ) L . Kí hiệu: lim f (x ) L .
x
3.7 Một số quy tắc tính giới hạn vô cực
2.2 Ta nói hàm số y f (x ) xác định trên (; b) có giới hạn là L khi x nếu với
Quy tắc 1. Cho lim f (x ) L 0; lim g(x ) lim g(x ) . Ta có:
x x 0 x x 0 x x 0
mọi dãy số (x n ) : x n b và x n thì f (x n ) L . Kí hiệu: lim f (x ) L .
x
L0
lim c c với c là hằng số
x
L0
1 1
Với k nguyên dương, ta có: lim 0; lim k 0
x x k x x
3.2 Ta nói hàm số y f (x ) có giới hạn dần tới âm vô cực khi x dần tới x 0 kí hiệu: L Túy ý 0
lim f (x ) nếu lim f (x ) L0 0
x x 0 x x 0
0
L0 0
3.3 Cho hàm số y f (x ) xác định trên khoảng x0 ; b , x0 R . Ta nói hàm số y f (x ) có
0
giới hạn khi x x0 về bên phải nếu với mọi dãy số xn bất kì thỏa mãn x0 xn b và
xn x0 ta có lim f xn . Kí hiệu: lim f x .
x x0 Chú ý: Một vài giới hạn đặc biệt.
3.4 Cho hàm số y f (x ) xác định trên khoảng a; x0 , x0 R . Ta nói hàm số y f (x ) có a) lim x0 x0 lim C C ( C hằng số
x x0 x x0
giới hạn khi x x0 về bên trái nếu với mọi dãy số xn bất kì thỏa mãn a xn x0 và
, k 2n
xn x0 ta có lim f xn . Kí hiệu: lim f x . b) lim x k ; lim x k
x x
, k 2n 1
x x0
c 1 9x2 x
c) lim c c ; lim 0 ; lim Câu 6: Giá trị của giới hạn lim là:
x x xk x 0 x x 3
1x 4 3
2 x
1 1 1 Lời giải
3) lim ; lim lim
x 0 x x 0 x x 0 x
9x2 x 9.32 3 1
lim
4) lim f (x ) L lim f (x ) lim f (x ) L
x 3
2 x 1x 4 3 2.3 134 3 5
x x 0 x x 0 x x 0
3
3x 2 4 3x 2
Câu 7: Giá trị của giới hạn lim là:
II HỆ THỐNG BÀI TẬP. x2 x 1
= Lời giải
Câu 9:
lim x 2 3 x 2 có giá trị bằng
x 1
x2 3
Câu 3: Giá trị của giới hạn lim 3 là: A. 1 . B. 2 . C. 6 . D. .
x 1 x 2
Ta có lim x 3 x 2 1 3.1 2 6 .
2 2
x 2 3 1 3
2
x 1
lim 2
x 1 x 3 2
1 2
3
2 x3 3x 1
Câu 10: Tính giới hạn lim ta được kết quả bằng
x 1 x2 1
x x3
Câu 4: Giá trị của giới hạn lim là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
x 1 2 x 1
x 4 3
Lời giải
Lời giải
2 x 3 3 x 1 2.13 3.1 1 4
xx 3
11 3 Ta có: lim 2.
lim 0
x 1 x2 1 12 1 2
x 1 2 x 1
x 4 3 2.1 114 3
Câu 11: Tính giới hạn lim 2 x 2 3 x 5 .
x 0
3x 2 1 x A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 5: Giá trị của giới hạn lim là:
x 1 x 1
Lời giải
Lời giải
Ta có lim 2 x 3 x 5 5 .
2
3x 2 1 x 3 1 1 3 x 0
Ta có lim
x 1 x 1 1 1 2
x2 Lời giải
Câu 12: Tính giới hạn lim ta được kết quả là
x 2 x 1 4x m 4 m 1
Ta có: A lim m 10 .
x 1 mx 2 m2 2
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải 4 x m2 1
Câu 19: Tìm m để A 7 với A lim .
x 1 x 2
x2 22
Dễ thấy lim 4. 10
x 2 x 1 2 1 A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. .
3
x 3
Câu 13: Tính giới hạn L lim . Lời giải
x 3 x3
4 x m2 1 4 m2 1
A. 1 . B. . C. 0 . D. . Ta có: A lim 3 m 2 7 m 2 .
x 1 x 2 1 2
Lời giải
0
x 3 0 DẠNG 2. DẠNG VÔ ĐỊNH
Ta có: L lim 0. 0
x 3 x 3 3
Câu 14: Với giá trị nào của tham số m thì lim mx 2 3 x 2m 0 ? 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
x 1
A. m 3 . B. m 1 . C. m 0 . D. m 3 . =
Lời giải = x3 8
Câu 20: Giá trị của giới hạn lim là:
=I x2 x 2 4
Ta có: xlim
1
mx 3x 2m 0 m. 1 3. 1 2m 0 m 3 .
2 2
Lời giải
x ax 1
2
x3 8 ( x 2)( x 2 2 x 4) x 2 2 x 4 12
Câu 15: Biết lim 3 . Khi đó giá trị của a là Ta có lim lim lim 3
x 1 x 1 x2 x 2 4 x 2 ( x 2)( x 2) x2 x2 4
A. 4. B. 0. C. 4 . D. 3.
Lời giải x5 1
Câu 21: Giá trị của giới hạn lim là:
x 1 x3 1
x 2 ax 1 12 a.1 1 Lời giải
Có lim 3 3 a 4 .
x 1 x 1 11
x x2 1 x5 1 x 1x x x x 1
4 3 2
x 4 x3 x 2 x 1 5
a b 2 . Tính a b được kết quả đúng bằng: lim lim lim .
Câu 16: Biết lim
x 1 x 1
x 1 x 3 1 x 1 x 1x 2 x 1 x 1 x2 x 1 3
A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 0 .
Lời giải 2 x3 6 3
Câu 22: Biết rằng lim a 3. Tính a
x 3 3 x2
x x2 1 1 2 1 1 1 1
Ta có lim 2 a , b a b 1. Lời giải
x 1 x 1 2 2 2 2 2
Lời giải
3 3.
3 3 2 3
3x m 3.2 m 6 m
Ta có: A lim 3 m6.
x2 x 2 22 4
x2 9
1 4x m Câu 23: Tính lim bằng:
Câu 18: Tìm m để A với A lim .
x 3 x 3
2 x 1 mx 2
Lời giải
10
A. 3 . B. 2 . C. 10 . D. .
3
Ta có: lim
x 3
x2 9
x 3
lim x 3 6 .
x 3
Ta có lim
x 1
3
lim
( x 1) 4x 4 2 4x 4 4
3 2 3
x 1 3 4 x 4 2 x 1 4 x 4 83 x 2 3 x 1
x2 5x 6
Câu 24: Tính giới hạn I lim .
4x 4 2 4x 4 4 12 1.
x2 x2 2
3 3
Lời giải
lim
I lim
x2 5x 6
lim
x 2 x 3
lim x 3 1 .
x 1
4 x 3 2
3 x 1 12
x2 x2 x2 x2 x2
2 1 x 3 8 x
x2 2
Câu 30: Giá trị của giới hạn lim là:
Câu 25: Giới hạn lim bằng
x 0 x
x2 x2 Lời giải
Lời giải
2 1 x 3 8 x 2 1 x 2 2 3 8 x
x2 2 x2 1 1 Ta có lim lim
lim lim lim . x 0 x x 0
x x
x2 x2 x2
x 2 x 2 2 x2 x 2
2 4
2 1 1 1 13 .
2x2 6 lim
Câu 26: Tính lim a b ( a , b nguyên). Khi đó giá trị của P a b bằng x 0 x 1 1 4 2 3 8 x 3 8 x 2 12 12
x 3 x 3
Lời giải
x3 2
lim bằng
2x2 6 2 x 2 3 x 1
x 1
Câu 31:
Ta có lim lim lim 2 x 3 4 3 .
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 Lời giải
x3 2 x 3 4 1 1
Suy ra a 4 , b 3 . Vậy P a b 7 . Ta có: lim lim lim .
x 1 x 1 x 1
x 1 x 3 2 x1 x 3 2 4
3x 1 1 a a
Câu 27: Biết lim , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính giá x 2 42018
x 0 x b b lim bằng
x 22018 x 2
2018
Câu 32:
trị biểu thức P a b .
2 2
Lời giải
Lời giải
x 2 42018
x 22018 x 22018
3x 1 1 3x 1 1 3 3
Ta có lim2018
x2 x2 2018
lim2018
x2 x 22018
lim
x 22018
x 22018 22018 22018 22019 .
Ta có: lim lim lim .
x 0 x x 0
x 3 x 1 1 x 0 3 x 1 1 2 Câu 33: Tính gới hạn L lim
1 x
.
x 1
2 x 1
Do đó, a 3 , b 2 .Vậy P a b 13 .
2 2
Lời giải
x 2
21 7 1 2 x 21 1 x 1 x 2 x 1 lim
Câu 28: Giá trị của giới hạn lim
x 0 x
là: L lim
x 1
2 x 1
lim
x 1 x 1 x 1
2 x 1 2 .
Lời giải
x 2 12 x 35
Ta có Câu 34: Tính lim .
x 5 25 5 x
lim
x 2
21 7 1 2 x 21
lim
x 2
lim x 2
21 7 1 2 x 1 21
.
Lời giải
x 0 x x 0 x x 0 7 x 2 12 x 35
lim
x 7 x 5 lim 7 x 2
Ta có lim .
x 5 25 5 x x 5 5 5 x x 5 5 5
x 1 3
Câu 29: Giá trị của giới hạn lim là:
x 1 3 4x 4 2 x 2 12 x 35 2
Vậy lim .
Lời giải x 5 25 5 x 5
x 2 ax b x 1 3 x 5 x 1 2 3
x5 2
Câu 35: Cặp a, b thỏa mãn lim 3 là lim lim .
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
x 3 x 3
Lời giải
Cách 1: x 1 4 x 58
lim
x 5
x 2 ax b
x 3
x 3
x 1 2 x 3 3 2
2 x5 4
3
Để lim 3 thì ta phải có x 2 ax b x 3x m .
x 3 x 3
1 1 1 1 1
lim
Khi đó 3 m 3 m 0 . Vậy x 2 ax b x 3 x x 3 x .
2
x 3 x 1 2 x 5 2 x 5 4 4 12 6
3 2 3
Suy ra a 3 và b 0 . 3
ax 1 1 bx
Câu 39: Biết rằng b 0, a b 5 và lim 2 . Tìm $a,b?$
Cách 2:
x 0 x
Lời giải
x 2 ax b 3a b 9
Ta có x a 3 . 3 ax 1 1 1 1 bx
x 3 x 3
3
ax 1 1 bx
Ta có lim lim
x 0 x x 0 x x
x 2 ax b 3a b 9 0 a 3
Vậy để có lim 3 thì ta phải có .
x 3 x 3 a 6 3 b 0 ax bx
lim
4x2 2x 1 1 2x
x 0
x
3 2
x 1 1 x
x 1 3 x 1 1
Câu 36: Tính giới hạn lim .
x 0 x a b a b
lim 2.
Lời giải x 0
3 2
x 1 3 x 1 1 1 1 x 3 2
Ta có:
a b 5
4x2 2x 1 1 2x 4x2 a b 5
lim lim Vậy ta được: a b a 3, b 2
x 0 x x 0
x 4x 2x 1
2
1 2x 3 2 2 2a 3b 12
4x x2 x 2 3 7 x 1 a 2 a
lim 0. Câu 40: Biết lim với a , b và là phân số tối giản. Giá trị của a b
x 0
4x 2
2x 1 1 2x x 1 2 x 1 b b
bằng:
ax 2 bx 5 Lời giải
Câu 37: Cho a, b là số nguyên và lim 7 . Tính a 2 b 2 a b .
x 1 x 1
Lời giải x2 x 2 3 7 x 1 x2 x 2 2 2 3 7 x 1
Ta có lim lim
ax 2 bx 5
x 1 2 x 1 x 1 2 x 1
Vì lim 7 hữu hạn nên x 1 phải là nghiệm của phương trình ax 2 bx 5 0 suy
x 1 x 1
x2 x 2 2 2 3 7x 1
ra a b 5 0 b 5 a . lim lim IJ .
x 1 2 x 1 x 1 2 x 1
ax 2 5 a x 5 x 1ax 5 a 5 7 a 2
Khi đó lim lim nên b 3
x 1 x 1 x 1 x 1
x2 x 2 2 x2 x 2 4
Suy ra: a 2 b 2 a b 18 . Tính I lim lim
x 1 3 x 5
x 1 2 x 1 x 1
2 x 1 x 2 x 2 2
Câu 38: Giới hạn lim .
x 3 x 3
lim
x 1x 2 lim
x2
3
.
2 x 1 x 2 x 2 2 x 1 x
Lời giải x 1 4 2
2 2
x22
Ta có
2 3 7x 1 8 7x 1 x2 4
và J lim lim Câu 45: Kết quả của giới hạn lim bằng
2 x 1 x 1 2 x 1 4 2 3 7 x 1
7 x 1 x2
x 1 2 x2
3
A. 0 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
7 7
lim .
x 1
2 4 2 3 7 x 1
7x 1
2
12 2 x2 4 x 2 x 2 lim x 2 4
.
3
Ta có: lim lim
x2 x 2 x2 x2 x2
x2 x 2 3 7 x 1 2 3x 2 2 x 5
Do đó lim IJ Câu 46: Giới hạn xlim bằng
x 1 2 x 1 12 1 x2 1
A. 3 . B. . C. 0 . D. 4 .
Suy ra a 1 , b 12 , c 0 . Vậy a b c 13 . Lời giải
x 3 ax a 1 3x 2 2 x 5 3x 5x 1 lim 3x 5 3. 1 5 8 4
Câu 41: Biết lim 2 . Tính M a 2 2a . Ta có: lim lim .
x 1 x 1 x 1 x2 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 1 1 2
Lời giải
x3 ax a 1 x 1x 2 x 1 a x 1 2 x 2 3x 2
lim lim lim x 2 x 1 a 3 a a 1 . Câu 47: Giới hạn lim
x 2 x2 4
bằng bao nhiêu?
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2 5 5 1
Vậy M a 2a 3 . A. . B. . C. . D. 2.
4 4 4
2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Lời giải
= 2 x 2 3x 2 2 x 1x 2 lim 2 x 1 5
Ta có: lim lim .
= lim x 2 3x 4 x 2 x2 4 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 4
bằng
Câu=I x4
x4
42:
A. không tồn tại. B. 0 . C. 5 . D. 4 . x3 1
Câu 48: Tính giới hạn A lim
Lời giải x 1 x 1
A. A . B. A 0 . C. A 3 . D. A .
x 2 3x 4 ( x 1)( x 4)
Ta có lim lim lim( x 1) 5 . Lời giải
x4 x4 x4 x4 x4
Ta có:
x 2
Câu 43: Giá trị của I lim
x2 2
bằng
x3 1 x 1x 2 x 1
limx 2 x 1 3 .
x 2
A lim lim
1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
A. 2 . B. . C. 1 . D. 2.
2 2
Lời giải x 2 3x 4
Câu 49: Tính giới hạn L lim .
x 2 x 2 1 1
x 1 x 1
I lim lim lim .
x 2
x 2 2 x 2 x 2 x 2
x 2 x 2
2 2 A. L 5 . B. L 0 . C. L 3 .
Lời giải
D. L 5 .
x2 9 x 2 3x 4 x 1x 4 lim x 4 5
Câu 44: Tính lim
x 3
bằng: Ta có: L lim lim .
x 3 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
A. 3 . B. 6 . C. . D. 3 .
Lời giải 2 x 2 3x 2
Câu 50: Giới hạn lim bằng bao nhiêu?
x 2 x2 4
x2 9
Ta có: lim lim x 3 6 . A.
5
.
5
B. . C.
1
. D. 2.
x 3 x 3 x 3
4 4 4
Lời giải
2 x 2 3x 2
lim
2 x 1x 2 lim 2 x 1 5 Câu 56: Tính giới hạn L lim
2x2 x 1
.
Ta có: lim .
x 2 x2 4 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 4 x 1 x 1
3 1
A. L . B. L 3 . C. L 1 . D. L .
x3 1 2 2
Câu 51: Tính giới hạn A lim
x 1 x 1 Lời giải
A. A . B. A 0 . C. A 3 . D. A .
2x2 x 1 x 12 x 1
Lời giải Ta có L lim lim lim 2 x 1 3 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Ta có:
x2 2x 3
x3 1 x 1x 2 x 1 Câu 57: Giá trị của lim
x 2 1
là:
limx 2 x 1 3 .
x1
A lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
A. 1 . B. 2 . C. . D. 0 .
Lời giải
x 2 3x 4 x2 2x 3 x 1x 3 x 3 1 3
Câu 52: Tính giới hạn L lim . lim lim lim 2 .
x 1 x 1 x1 x 2 1 x1 x 1x 1 x1 x 1 1 1
A. L 5 . B. L 0 . C. L 3 . D. L 5 .
Lời giải x2 5x 6
Câu 58: Kết quả của giới hạn lim là
x2 x2
x 2 3x 4 x 1x 4 lim x 4 5
Ta có: L lim lim . A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
3x 2 2 x 5 x 2 x 3 lim
Câu 53: Giới hạn xlim bằng Có lim x 3 2 3 1 .
1 x2 1 x2 x2 x2
A. 3 . B. . C. 0 . D. 4 .
Lời giải x2 x 2
Câu 59: Tính giới hạn L xlim .
1 3x 2 8 x 5
3x 2 2 x 5
lim
3x 5x 1 lim 3x 5 3. 1 5 8 4 3 1
Ta có: lim .
x 1 x2 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 1 1 2 A. L . B. L . C. L . D. L 0 .
2 2
x2 1 Lời giải
lim có giá trị bằng
Câu 54: x 1
x 1
x2 x 2 x 1x 2 x2 3
L lim 2 lim lim .
A. 1 . B. . C. 0 . D. 2 . x 1 3 x 8 x 5 x 1 x 13 x 5 x 1 3 x 5 2
Lời giải
x 2 2 x 1
x2 1 x 1x 1 lim x 1 2 Câu 60: Biết lim a . Hỏi a không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
Ta có lim lim . x1 x 2 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
A. x 2 x 1 0 . B. 2 x 1 0 . C. x 2 5 x 6 0 . D. x 2 3 x 0 .
2x 6 3
3 Lời giải
Câu 55: Biết rằng lim a 3 b . Tính a 2 b 2 .
3 x2 x 2 2 x 1 x 1
0 a0
x 3
lim lim
A. 9 . B. 25 . C. 5 . D. 13 . x1 x 2 1 x1 x 1
Ta có lim
2 x3 6 3
lim
2 x 3 x 2 3x 3
lim
2 x 2 3x 3 1
2 x 1 0 x , loại phương án B .
x 3 3 x2 x 3
3x
3x x 3
3x 2
x 2 5 x 6 0 2 x 3 , nhận phương án C .
x 0
2 3 3. 3 3 18
2
a 3 x 2 3x 0 , loại phương án D .
3 3
a 2 b2 9 . x 3
3 3 2 3 b 0
x 2 2 x 15 x 2 16
Câu 61: Giới hạn lim bằng Câu 67: Tìm lim . Kết quả là
x4 x 3 x4 x4
1 A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
A. . B. 9 . C. . D. 8 .
8 Lời giải
Lời giải
x 2 16
Ta có lim lim x 4 8 .
lim
x 2 2 x 15
lim
x 3x 5 9. x4 x4 x4
x4 x 3 x4 x 3
x2 2x 1
Câu 68: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của xlim là?
x x
2 1 2x 2
Câu 62: Giới hạn xlim bằng
1 x 2 3x 2 1
A. . B. 0 . C. . D. .
2 2
A. 0 . B. . C. 1 . D. 2 .
3 Lời giải
Lời giải
x 1 lim x 1 0
2
x2 2x 1
lim lim .
x x
2
x x 1 x x 1 2x 2 x 1 2 x 1 x 1 2
lim lim lim 1 .
x 1 x 2 3x 2 x 1 x 1x 2 x 1 x 2
x 2 3x 2
x 3x 2
2 Câu 69: Kết quả lim là
Câu 63: Tìm xlim .
x 1 x 1
x2
D. .
2
A. 1 . B. 3 . C. 0 .
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Lời giải
Lời giải
x 2 3x 2 x 2 3x 2 x 1x 2 lim x 2 1
Ta có xlim lim x 1 1 . lim lim .
2 x2 x 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
3x 2 2 x 5 x 1x 3
Câu 64: Giới hạn lim bằng Câu 70: Tính lim .
x 1 x2 1 x 1 1 x2
A. 3 . B. . C. 0 . D. 4 . A. 0. B. 1. C. 1. D. 2.
Lời giải
Lời giải
3x 2 x 5
2
3 x 5 x 1 3x 5 lim
x 1x 3 lim x 1x 3 lim x 3 1.
lim lim lim 4. x 1 1 x2 x 1 1 x 1 x x 1 1 x
x 1 x2 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x3 1
x2 4 lim bằng
Câu 65: Tính giới hạn lim ta được kết quả là Câu 71:
x 1 2x x
x2 x 2
A. -3. B. 1 . C. 0. D. 1.
A. . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
Lời giải
x2 4 x3 1 ( x 1)( x 2 x 1) x2 x 1 3
lim lim x 2 4 . Ta có: xlim = lim = xlim 3 .
x2 x 2 x2 1 x x x 1
2
x( x 1) 1 x 1
9 x2
Câu 66: Tìm lim . Kết quả là x3 1
x 3 x 4x 3 2
Vậy xlim 3 .
1 x2 x
A. 3 . B. 4 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải x 2 12 x 35
lim bằng
Câu 72:
x 5 25 5 x
9 x2
lim
x 3 x 3 lim x 3 3 2 2
Ta có: lim .
x 3 x 4 x 3 x 3 x 3x 1
2 x 3 x 1 A. . B. . C. . D. .
5 5
Lời giải
Ta có lim
x 2 12 x 35
lim
x 7 x 5 lim x 7 2 . A. 0 . B. 4 . C.
3
. D.
4
.
x 5 25 5 x x 5 5 x 5 x 5 5 5 5 5
Lời giải
x2 9
lim bằng x 4 4 x3 x x 4
3
x 4 lim 0 4 4 .
Câu 73:
x 3 x 3 Cách 1: lim lim lim
x 0 5 x3 x 0 5 x3 x 0 5 x 0 5 5
A. 3 . B. 6 . C. . D. 3 .
Lời giải x 4 4 x3
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + x 0 109 và so đáp án.
5 x3
x2 9
Ta có: lim
x 3 x 3
lim x 3 6 .
x 3
x 4 4 x3
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570VN Plus: lim và so đáp án.
x3 1 5 x3 x 0 109
lim bằng
Câu 74:
x 1 x 1
x2 5x 6
A. . B. 0. C. 3. D. . Câu 79: Tìm xlim .
Lời giải
2 x2
A. . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
x3 1 x 1x 2 x 1
A lim
x 1 x 1
lim lim x 2 x 1 3 . Lời giải
x 1 x 1 x 1
x x2
2
x 5x 6
2
lim
x 2 x 3 lim ( x 3) 1
Câu 75: Tính lim . Ta có: xlim .
x 1 x 1 2 x2 x 2 x2 x 2
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. . x2 4x 3
Lời giải Câu 80: Tính lim
x 3 x2 9
1 2 1 1
x2 x 2 x 1x 2 lim x 2 3 A. . B. . C. . D. .
lim lim . 2 5 3 5
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
2x 6 3
3
Ta có: lim
x2 4x 3
lim
x 3x 1
lim
x 1 2
.
Câu 76: Biết rằng lim a b với a, b là các số nguyên. Tính a b . x 3 x2 9 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 5
x 3 3 x2
A. 10. B. 5. C. 4 . D. 6 . Câu 81: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ?
Lời giải
x2 1 x2 1
2x 6 3
3
2( x 3 3) 3
2( x 3 x 3)
2
A. lim
x 1 3x 4 x 1
2 . B. lim
4x 3
x 2 x 5
. C. lim
x 1 x3 1
D. lim
x
x 1 x .
2
x 2 3x 2 x 2 3 x 10
lim
x 2 x 5 lim x 5 7 14 7
lim bằng: Ta có: lim .
Câu 83:
x 1 x3 1 x2 x 2 3 x 2 x 2 x 2 x 1 x 2 x 1 1 2
1 1 2
A. . B. . C. 0 . D. . Do đó, giá trị nhỏ nhất của a.b bằng 7 .
3 3 3
Lời giải 2 x2 5x 3 a
Câu 89: Biết lim , a, b ; b 0 . Giá trị nhỏ nhất của a.b bằng
x 1x 2 lim x 2 1 . 1 2 x 2 11x 5 b
Ta có lim x 33x 2 lim
2
x
2
x 1 x 1 x 1
x 1x 2 x 1 x1 x 2 x 1 3 A. 63 . B. 16 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
x 2 3x 4
lim
Câu 84: Giới hạn x 4 x 2 4 x bằng 2 x2 5x 3
lim
2 x 1x 3 lim x 3 7 14 7
Ta có lim1 .
5
A. .
5
B. . C. 1 . D. 1 .
x 2 x 2 11x 5 x 1 2 x 1x 5 x 1 x 5 9 18 9
2 2 2
4 4
Lời giải Do đó, giá trị nhỏ nhất của a.b bằng 63 .
x 4 x 1 lim x 1 4 1 5 .
x 3x 4
3x 1 1và J lim x
2
lim lim 2 2
x2
x 4 x2 4x x 4 x x 4 x 4 x 4 4 Câu 90: Cho I lim . Tính I J .
x 0 x x 1 x 1
2 x2 5x 2 A. 6. B. 3. C. 6 . D. 0.
Câu 85: Tìm lim . Lời giải
x2 x2
3 Ta có
A. . B. 3. C. 1. D. 2.
2
Lời giải
I lim
2 3x 1 1 lim 6x
lim
6
3.
2 x 5x 2 2
2 x 1x 2 lim 2 x 1 3
x 0 x x 0
x 3x 1 1 x 0 3x 1 1
Ta có. lim lim .
x2 x2 x 2 x2 x2
x2 x 2 x 1x 2 lim x 2 3
J lim lim .
x a 1 x a
2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2
Ta có lim lim lim 2 x 3 4 3 .
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
Khi đó I J 6 .
Suy ra a 4 , b 3 . Vậy P a b 7 . 1 x 1
lim bằng
x2 5x 6 Câu 98:
x 0 x
Câu 94: Tính giới hạn I lim . 1 1
x2 x2 A. . B. . C. . D. 0 .
A. I 1 . B. I 0 . C. I 1 . D. I 5 . 2 2
Lời giải Lời giải
4x2 2x 1 1 2x x2 2x 8
Câu 95: Tính giới hạn lim . Câu 99: lim bằng
x 0 x x 2 2x 5 1
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . 1
A. 3 . B. . C. 6 . D. 8 .
Lời giải 2
Ta có: Lời giải
lim
4x2 2x 1 1 2x
lim
4x2
Ta có lim
x2 2x 8
lim
x 2 2 x 8 2 x 5 1
lim
x 2 x 4 2 x 5 1
x 0 x x 0
x 4x 2x 1
2
1 2x x 2
2 x 5 1 x 2 2 x 5 1 2 x 5 1
x 2
2 x 2
lim
4x
0. x 4 2x 5 1 6.1 1 6 .
x 0
4x2 2x 1 1 2x lim
x 2 2 2
x2 2x 1 x 2x 8
2
4x 1 1 4x 4 2 x 1 2
Ta có: K lim lim lim . Câu 107: Giới hạn lim bằng
x 0 x 2 3x x 0
x x 3 4 x 1 1 x 0 x 3 4 x 1 1 3 x 5 x 5
1 1
A. . B. 2 . C. 1 D. .
x 1 2 4 2
Câu 102: Giá trị lim bằng
x3 x 3 Lời giải
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. . x 1 2 x 5 1 1
4 2 4 2 lim lim lim .
Lời giải x 5 x 5 x 5
( x 5) x 1 2 x 5
x 1 2 4
x 1 2 x 3 1 1 x x2 2
2
Ta có lim lim lim . Câu 108: Tính lim .
x3 x 3 x3
x 1 2 x 3 x3 x 1 2 4 x 1 x 1
1 3
A. . B. . C. 1 . D. .
x2 2 4 4
Câu 103: Giới hạn lim bằng
x 6 x6 Lời giải
1 1
A. . B. 1 . C. . D. 2 .
2 4 x2 x 2 2
lim
x2 x 2
lim
x 1x 2
Ta có lim
Lời giải x 1 x 1 x 1 2
x 1 x x 2 2 x 1
x 1 x 2 x 2 2
lim
x2 2
lim
x6
1
lim
x 2
3
.
x 6 x6 x 6
x 6 x 2 2 4 x 1
x2 x 2 2 4
4x 1 3 5x 3 3 m
Câu 109: Giới hạn lim (m, n, k Z ) . Tính m n k ?
Câu 104: Cho hàm số f x . Tính lim f x . x 0 x n k
x2 x 2
2 3 2 3 A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 0
A. lim f x . B. lim f x . C. lim f x . D. lim f x . Lời giải
x 2 3 x 2 2 x 2 3 x 2 2
Lời giải 5x 3 3 5x 5
Có lim lim m 5; n 2; k 3 .
x x0 x ( 5 x 3 3) 2 3
4 x 2
x 0
4x 1 3 4 2
lim f x lim lim lim
x 2 x 2 x2 x 2
x 2 4 x 1 3 x 2 4 x 1 3 3
1 3 x 1
Câu 110: Tính lim bằng ?
x 0 3x
x 2x 1
Câu 105: Tìm lim . 1 1 1
x 1 x2 x 2 A. . B. . C. 0 . D. .
3 3 9
A. 5 . B. . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Lời giải
1 3 x 1 x 1 1
x 2x 1 x 2x 1
2
x 1 lim lim lim .
Ta có lim lim lim 0. 3x
3
9
x 0 x 0 2 x 0 2
x 1 x2 x 2 x 1
x 1x 2 x 2 x 1 x1 x 2 x 2 x 1 3 x 1 3 x 1
3
x 1
3 1 x 1
3
x 1
1 x 1 A. a b 5 B. a b 2 C. a b 1 D. a b 5
lim bằng?
x 0 x Lời giải
Câu 111:
x 3 2 x 3 2 2 x 1 1
1 1
A. . B. . C. 0 . D. . x 32
2 2 Ta có: lim lim .
Lời giải
x1 2 x 1 1 x1 2 x 1 1 x 3 2 2 x 1 1
1 x 1 x 1 1
Ta có: lim lim lim x 1 2 x 1 1 2 x 1 1 1
x 0 x x 0 x
1 x 1 x 0 1 x 1 2
lim lim .
x1
2 x 2 x 3 2 x1
2 x 3 2 4
5 x 2
Câu 112: Tính lim .
x 1 x2 1 Do đó: a 1; b 4 .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. . Vậy a b 5 .
8 4 8 4
Lời giải
2x 5 3 a
Câu 116: Cho lim , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số a tối giản. Tính giá
5 x 2 5 x4 ( x 1) x2 x2 b b
lim lim lim
x 1 x2 1 x 1
( x 1)( x 1) 5 x 2 x 1
( x 1)( x 1) 5 x 2 trị biểu thức P 1984a 2 4b 2 .
A. 0 . B. 2000 . C. 8000 . D. 2020 .
1 1 Lời giải
lim
x 1
( x 1) 5 x 2 8 Ta có:
lim
2x 5 3
lim
2 x 5 9 lim
2 x 2
lim
2 2 1
.
Câu 113: Tính xlim
1
5 x 2
x2 1
x2 x2 x2
x 2 2 x 5 3 x 2 x 2 2 x 5 3 x 2 2 x 5 3 6 3
1 1 1 1 a 1
A. . B. . C. . D. . . Vậy P 1984.12 4.32 2020 .
8 4 8 4
b 3
Lời giải
3x 1 1 a
lim
5 x 2
lim
5 x 2
5 x 2
lim
x 1 Câu 117: Biết lim
x 0 x
, trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số a tối giản. Tính giá trị
b b
x 1 x2 1 x 1
x 1x 1 5 x 2 x1 x 1x 1 5 x 2 biểu thức P a 2 b 2 .
1 1 A. P 13 . B. P 0 . C. P 5 . D. P 40 .
lim .
x 1
x 1 5 x 2 8 Lời giải
3x 1 1 3x 1 1 3 3
x 1 1 a Ta có: lim lim lim .
Câu 114: Biết lim
x 0
. Khẳng định nào sao đây là đúng?
2x 1 1 b
x 0 x x 0
x 3x 1 1
x 0 3 x 1 1 2
A. a b 3 . B. a b 3 . C. a b 2 . D. a b 1 . Do đó, a 3 , b 2 .Vậy P a 2 b 2 13 .
Lời giải
x2 x 2 3
lim
x 1 1
lim
x 1 1 x 1 1 2 x 1 1 Câu 118: Số nào trong các số sau là bằng lim
x 3 x 3
?
x 0 2 x 1 1 x 0 2 x 1 1 2 x 1 1 x 1 1 3 3 7 3 7 3
A. . B. . C. . D. .
lim
x 2 x 1 1 lim 2 x 1 1 1 . 12 12
Lời giải
12 12
x 0
2x x 1 1 2 x 1 1 2
x 0
x x 2 3
2
x x 12
2
Ta có lim lim
Suy ra a 1; b 2. Vậy a b 3. x 3 x 3 x 3
x 3 x 2 x 2 3
x 32 a
lim . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 115:
x1 2 x 1 1 b
lim
x 3x 4 lim
x4
3 4
7
7 3
.
Câu 124: Tính lim 2
1
2
1
.
x 3 x 2 x 2
x2 x 3x 2 x 5x 6
x 3 x 3
x x 2 3
2
3 3 2 3
2
4 3 12
3
A. 2. B. . C. 2. D. 0.
x2 5x 6 Lời giải
Câu 119: Giới hạn lim 3 bằng
x2 x x 2 x 2
1 1 2 x2 8x 8
1 lim 2 2 lim 2
A. 0 . B. .
7
C. 7 . D. . x 2 x 3x 2
x 5 x 6 x 2 x 3 x 2 x 2 5 x 6
2 x 2
2
Lời giải 2
lim lim 2 .
x2 5x 6 x 2 x 3 x3 1
x2 x 1x 2 x 2 x 3 x2 x 1x 3
Ta có: lim 3 lim lim .
x2 x x 2 x 2 x2
x 2 x 2 x 1 x2 x 2 x 1 7 x 2 a 2 1x a 2 2
Câu 125: Cho a thỏa mãn lim 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
x 1 x 1
x 3x 2
2
A. a 2 . B. a 3 . C. a 1 . D. a 0 .
Câu 120: Giới hạn lim bằng
x 1 x3 x 2 x 1 Lời giải
1 1
A. 2 . B. 1 . C. . D. . x 2 a 2 1x a 2 2 x 2 x a 2 2 x a 2 2
2 2 lim 1 lim 1
Lời giải
x 1 x 1 x 1 x 1
x 2 3x 2
lim
x 1x 2 lim x 2 1 x x 1 a 2 2 x 1
Ta có lim .
x 1 x 3 x 2 x 1
x 2 1 x1 x 2 1 2
x 1 x 1 lim 1 lim x a 2 2 1 .
x 1 x 1 x 1
8x 1 3
1 a 2 2 1 a 2 4 a 2 .
Câu 121: Tính giới hạn sau lim( ).
1
x 6 x2 5x 1
2 Vậy a 3 .
A. 6. B. 8. C. 1. D. 10.
Lời giải: x 3 1 a 2 x a 1
Câu 126: Có bao nhiêu giá trị a 0 sao lim .
xa x3 a3 3
8x 13
(2 x 1)(4 x 2 x 1) 2
4x 2x 1 2
lim( ) lim( ) lim( )6. A. 0. B. 2. C. 4. D. 1.
x
1 6 x 2 5 x 1 x 1 (2 x 1)(3 x 1) x
1 3x 1
2 2 2 Lời giải
x 4 3x 2 2 x 3 1 a 2 x a x x 2 a 2 x a x x a 1 1
Câu 122: Tìm lim . Có lim lim lim a 1 .
x 1 x3 2 x 3 xa x a 3 xa 3
x3 a3 xa x 2 ax a 2 3
5 2 1 Thử lại thấy thỏa mãn. Vậy có 2 giá trị của a
A. . B. . C. . D. .
2 5 5
x 2 ax b
Câu 127: Cho a và b là các số thực thỏa mãn xlim 3. Tính a b
Lời giải 1 x 1
lim
x 4 3x 2 2
lim
x 1x 1x 2
lim
x 1 x 2 2
2
2
.
A. 9 . B. 6 . C. 8 .
Lời giải
D. 7 .
x 1 x 2 x 3 x 1 x 1x 2 x 3
3 x 1 x2 x 3 5
x 4 3x 2
x 2 ax b
Câu 123: Giới hạn T lim 3 bằng Ta có lim ( x 1) 0 và xlim 3 nên lim ( x 2 ax b) 0.
x 1 x 2 x 3
x 1 1 x 1 x 1
2 2 1
Từ đó ta có 1 a b 0 b a 1 và x ax b x 1x a 1)
2
A. . B. . C. . D. .
9 5 5
Lời giải x 2 ax b ( x 1)( x a 1)
Khi đó xlim lim lim ( x a 1) a 2.
x 4 3x 2 x 1x3 x 2 x 2 x 3 x 2 x 2 13 12 1 2 1
1 x 1 x 1 x 1 x 1
T lim lim lim .
x 1 x 2x 3
3 x 1
x 1x x 3
2 x 1 x2 x 3 12 1 3 5 Suy ra a 2 3 a 5, b 4.
Vậy a b 9 x 2 ax b 1
Mà lim ; a, b nên a 2 1 a 3 .
x 2 a 2 x a 1
x 1 x2 1 2 2 2
Câu 128: Tính lim . b a 1 2 .
x 1 x3 1
Vậy S a 2 b 2 13 .
2a 2 a a a
A. B. C. D.
3 3 3 3 x 2 3a 2 x 3a 3
Lời giải Câu 132: Tìm giới hạn lim .
x 1 x 1
x 2 a 2 x a 1 x 1 a x 1
2 A. 4 3a . B. 3a 4 . C. 3a 4 . D. 3a
x 1 a a
Ta có: lim lim lim 2 Lời giải
x 1 x 1
3 x 1
x 1 x 2
x 1 x 1 x x 1
3
x 2 3a 2 x 3a 3 x 1x 3a 3
Ta có lim lim lim x 3a 3 3a 4 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 3a 2a 2 2
Câu 129: Cho hàm số f x a ,. Tính lim f x .
xa x a
x 2 2ax 1 bx 1
2a 1 2a 1 2 2 Câu 133: Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn a b 8 và lim 5
A. lim f x . B. lim f x . C. lim f x . D. lim f x . x 0 x
x a 2 x a 2 x a 2a 1 x a 2a 1
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
Lời giải:
A. a 2; 4 . B. a 3;8 . C. b 3;5 . D. b 4;9 .
x 2 3a 2 2a x2 a2 Lời giải
Ta có lim f x lim a lim a
xa xa
xa xa x a
x 2 3a 2 2a
x 2 2ax 1 bx 1
lim
x 2 2ax 1 bx 1
Ta có: lim x 0
.
x 0 x x. x 2 2ax 1 bx 1
xa 1 2a 1
lim a a .
xa
x 2
3a 2
2 a 2 2
x 2 2a b x x 2a b 2a b
lim lim .
x 0
x. x 2ax 1 bx 1
2
x 0
x 2 2ax 1 bx 1 2
x3 1 a 2 x a
Câu 130: Tìm lim . x 2 2ax 1 bx 1
xa x3 a3 lim 5 2a b 5 2a b 10 .
x 0 x 2
2a 2 2a 2 1 2 2a 2 1
A. . B. . C. . D. .
a2 3 3a 2 3 3 a b 8 a 6
Từ đó ta có hệ phương trình: .
2 a b 10 b 2
Lời giải
x 3 1 a 2 x a x3 a 2 x x a x x a 1 2a 2 1 Vậy a 3;8 .
lim lim lim 2 .
xa x a 3 3
xa x a
x ax a xa x ax a 2 3a 2
2 2
x 1 5x 1 a
Câu 134: Giới hạn lim bằng . Giá trị thực của a b là
x 2 ax b 1 x 3 x 4x 3 b
Câu 131: Cho lim ; a, b . Tổng S a b bằng
2 2
x 1 x2 1 2 A. 1 . B.
1
. C. 1 . D.
9
.
A. S 4 . B. S 1 . C. S 13 . D. S 9 . 9 8
Lời giải Lời giải
x ax b 1
2
x 12 5 x 1 x 4 x 3
Do lim ; a, b nên phương trình x 2 ax b 0 có một nghiệm x 1 . x 1 5x 1
x 1 x2 1 2 Ta có lim lim
= x 3
x 3 x 4 x 3 x 2 4 x 3 x 1 5 x 1
Khi đó: a b 1 0 nên x ax a 1 x 1. x a 1 .
2
Do đó a 9; b 8 nên a b 1 .
2x2 x 3 3 x 2 x 2 3 3x 5 x 2 x 2 2 2 3 3x 5
Câu 135: Tính giới hạn L lim . Ta có: lim lim 2
x 2 4 x2 x 1 x 3x 2
2 x 1 x 2 3x 2 x 3 x 2
2 7 9
A. L . B. L . C. L . D. L 0 .
7 24 31
Lời giải x2 x 2 3 3x
lim 2
x 1 2 2
x 3 x 2 x x 2 2
4 2 3 3x 5
3x 5
2 x lim
2x
2 3
x 3 x 2
2
x 3 3 2
x3 3
2x2 x 6
Ta có L lim
x 2
x 2 4 2x 2
x3 3 x 2
2x
x 2 4 2
x3 3
x 1x 2 3 x 1
2 x 3x 2 lim 2
lim
x 2 x 2 2 x x 3 3
lim
3 2x
7
.
x 1 2
x 1x 2 x x 2 2
x 1x 2 4 2 3 3x 5
3
3x 5
x 2 2 x 2
x 2 2 x x 3 3
2 24
2x2 x 3 3
Câu 136: Tính giới hạn L lim . x2 3
4 x2 lim
x
x 2
x 2
2
x 2 4 2 3x 5 3x 5
x 1 2
x22 3 3
2 7 9
A. L . B. L . C. L . D. L 0 .
7 24 31
Lời giải 3 3 1
.
4 12 2
Ta có L lim
2x 2
x 3 3 2 x 2
x3 3 lim 2x2 x 6
Theo giả thiết ta có
1 a
.
x 2
x 4
2
2x 2
x3 3 x 2
x 4
2
2x 2
x3 3 2 b
lim
2 x 3x 2 lim
3 2x
7
. Vì
a a 1
là phân số tối giản, a, b là số nguyên
a 1
hoặc P a 2 b2 5 .
x 2
x 2 x 2 2x2 x 3 3 x 2
x 2 2x2 x 3 3 24 b b 2 b 2
2 1 x 8 x a 3
f ( x) 20
3 6 f ( x) 5 5
Câu 137: Biết rằng lim . Tính a b Câu 139: Cho f ( x) là đa thức thỏa mãn lim 10 . Tìm lim .
x0 x b x2 x2 x 2 x2 x 6
13 4 12 6 4
A. 25. B. 1. C. 1. D. . A. T . B. T . C. T . D. T .
12 15 25 25 25
Lời giải Lời giải
2 1 x 3 8 x 2 1 x 2 2 3 8 x f ( x) 20
10 nên f ( x) 20 khi x 2
lim
Vì lim
Ta có lim x2 x2
x0 x x0
x x 3 6 f ( x) 5 5 6 f ( x) 5 125
Ta có: lim lim
x2 x 6
x 2 x 3 6 f ( x) 5 5. 3 6 f ( x) 5 25
x2 x2 2
3
2 1 1 13
lim 1 .
x0 x 1 1 2 12 12
4 2 3 8 x 3 8 x
f ( x) 20 6
lim .
a 13 x 2
x 3 6 f ( x) 5 5. 6 f ( x) 5 25
x2
a b 1 .
2
Suy ra: 3 3
b 12
x 2 x 2 3 3x 5 a a 6 4
10. .
Câu 138: Cho lim (
5. 6. 5 20 5. 6.20 5 25 25
b b là phân số tối giản, a, b là số nguyên). Tính tổng
3 2 3
x 1 x 2 3x 2
P a 2 b2 . x 1 x2 x 1
lim bằng
A. P 5 . B. P 3 . C. P 2 . D. P 2 . Câu 140: x 0 x
Lời giải A. 0. B. 1 . C. 5. D. 1.
Lời giải
x 1 x2 x 1 x 1 x2 x 1 x 0 3x 2 2 4 x 3x 2 2 4 x 3x 2 2 5 5 4 x
Ta có: lim lim lim 0. lim lim lim
x 1 x x 0
x x 1 x x 1
2
x 0
x 1 x2 x 1 2 x 1 x 1
2 x 1 x 1
2 x 1 x2 1
3x 2 2 5 5 4 x 3 x2 1 1 x
x 1 x2 x 1 lim lim 2
Vậy lim
x 0 x
0. x 1
x 2
1 x 2
1 x 1 x 2 1 3 x 2 2 5
x 1 5 4 x
2 1 x 3 8 x
Câu 141: Giá trị của giới hạn lim 3 1 5 a 5 , b 4 nên P 1 .
là: lim
13
x 0 x
13 11 5
x 1
3 x 2 2 5 x 1 5 4 x 4
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 6
2 x 1 3 8 x a
Lời giải Câu 144: Biết lim . Giá trị của b a bằng
x 0 x b
13 1
2 1 x 3 8 x 2 1 x 2 2 3 8 x A. 1 . B. . C. 1 . D. .
lim lim 12 12
x 0 x x 0 x x
Lời giải
2x x Ta có lim
2 x 1 3 8 x
lim
2
x 1 1 2 3 8 x
lim
x 0 x x 0 x
x 1 1 x 4 23 8 x 3 8 x
x 0 2
x.
lim 2 4 2 8 x
2
x 1 1 x 1 1
3
8 x 3
8 x 3
2
lim
2 1
x 0
x 1 1 x x 0
x 4 23 8 x 8 x
3
2
lim 2
x 0
x 1 1 4 2 8 x
3
3
8 x lim
2
lim
1
1
1 13
.
1 13
x 0
x 1 1 x 0
4 23 8 x 3
8 x
2
12 12
1 .
12 12 a 13
b a 1 .
ax 1 1 bx
3 b 12
Câu 142: Biết rằng b 0, a b 5 và lim 2 . Khẳng định nào dưới đây sai?
x 0 x Vậy b a 1 .
A. a 2 b 2 10 . B. a 2 b 2 6 . C. a b 0 . D. 1 a 3 .
Lời giải x2 x8 a
Câu 145: Biết lim . Giá trị của 3a 2b bằng
3
ax 1 1 bx ax 1 1 1 1 bx
3
a b
x 1 x3 x3 b
lim lim( ) lim( ) A. 12 . B. 13 . C. 10 . D. 5 .
x 0 x x 0 x x x 0 3
(ax 1) 2 3 ax 1 1 1 bx 1
Lời giải
a b
.
3 2 x 2 2 x 8 x 3 x 3
x2 x8
a b Ta có lim lim
2 a 13 x 1 x 3 x 3 x 1 x 3 x 32 x 2 x 8
Từ giả thiết ta có: 3 2 .
a b 5 b 8
Đối chiếu với các đáp án thì D là khẳng định sai.
x 3x 4 x 3 x 3
2
lim
3x 2 2 4 x a
x 1
x 7 x 6 x 2 x 8
2
x 2
3 x x 4 x 3
Xét L1 lim
. x 4 7 x 1 1 .Đặt t 7
x 1 .Khi đó: x t 1
7
lim x 0
x 3
x 2
4 x 3 x 1 5 x 1
x
x 0 t 1
x x 3 x 4 x 3 t 7 3 t 1 t7 3 2
lim L1 lim lim 6 5 4 3 2
x 3
x 1x 3 x 1 5 x 1 t 1 t 7 1
t 1 t t t t t t 1
7
lim
x x 4 x 3
3.6 9
.
x4 2 x 4 2 x 4 2 lim 1 1
Xét L2 lim lim
x 1 x 1 5 x 1 2.8 8 x 0
x x 4 2
x 3
x
x 0 x 0 x42 4
a 9 b 2 1 15
a b 1. Vậy a 28, b 15 a b 43 a b 43 .
b 8 a 7 4 28
Vậy a b 1 . x2 x 2 3 7 x 1 a 2
Câu 149: Biết lim c với a , b , c và a là phân số tối giản. Giá trị của
3
x 7 x2 x 2
x 1 2 x 1 b b
lim .
Câu 147: x 1 x 1 a b c bằng:
1 3 2 A. 5 . B. 37 . C. 13 . D. 51 .
A. B. C. D.
12 2 3 Lời giải
Lời giải
x2 x 2 3 7 x 1 x2 x 2 2 2 3 7 x 1
3 x 7 2 2 x2 x 2 Ta có lim lim
x7 x x2 2 x 1 2 x 1
3 2
x 1 x 1
Ta có: lim lim
x 1 x 1
x 1 x 1
x 1
x2 x 2 2 2 3 7x 1
lim lim IJ .
x 1 1 2 x2 x
x 1 2 x 1 x 1 2 x 1
lim .
x 1 x 1 3
x 7 2 3 x 7 4 x 1 2 x 2 x 2
2
Tính I lim
x2 x 2 2
lim
x2 x 2 4
x 1 2 x 1 x 1
2 x 1 x 2 x 2 2
lim
x 1x 2 lim
x2
3
.
lim x n 1
x n 2 ... 1 x n 3 x n 4 ... 1 ... 1
2 x 1 x 2 x 2 2 x 1 x
x 1
x 1
2 2
x22 4 2
n n 1 n2 n
n 1 n 2 ... 1 .
2 3 7x 1 8 7x 1 2 2
và J lim lim
2 x 1 x 1 2 x 1 4 2 3 7 x 1
7x 1
x 1 2
3
7 7
lim .
2 4 2 3 7 x 1 7x 1
2
x 1 3 12 2
x2 x 2 3 7 x 1 2
Do đó lim IJ
x 1 2 x 1 12
Suy ra a 1 , b 12 , c 0 . Vậy a b c 13 .
x1009
2018
Câu 150: Tính lim 2 , kết quả bằng
x4 4 x
A. . B. 1009.22016 . C. 1009.22018 . D. 1009.42018 .
Lời giải
Ta có
lim
22018 x1009
lim
41009 x1009 4 x 41008 41007.x 41006.x 2 ... 4.x1007 x1008
lim
x4 4 x x4 4 x x4 4 x
xm xn
Câu 151: Tính giới hạn lim
x 1 x 1
m; n N * ta được kết quả bằng
A. 1 . B. . C. m . D. m n .
Lời giải
xm xn xm 1 xn 1
lim
x 1 x 1
lim
x 1
x 1
lim
x 1 x 1
x m 1
x m 2 ... 1 x n 1 x n 2 ... 1 m n .
x n nx n 1
Câu 152: Tính giới hạn của hàm số lim .
x 1
x 1 2
n2 n n2 n n n2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Ta có:
lim
x n nx n 1
lim
x n
1 n x 1
x 1 x 1
x2 2 x2 2
lim
x n 1
x n 2 ... x 1 n
lim
x n 1
1 x n 2 1 ... x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
2 x3 7 x 2 11 2 x3 2 1
Giải nhanh : khi x thì :
C . 0.
3x 6 2 x5 5 3x 6 3 x3
H
Ư
V GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC
Câu 156: Kết quả của giới hạn xlim
2x 3
x2 1 x
là:
Lời giải
Ơ Khi x thì x2 1 x
x 2 x x 2 x x x 2 x 0
N BÀI 16: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
3
2
G3. DẠNG VÔ ĐỊNH
DẠNG chia cả tử và mẫu cho x , ta được lim
2x 3
lim x 1 .
x
x 2 1 x x 1 1 1
2
x
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2 a x 3
= Câu 157: Biết rằng có giới hạn là khi x . Tính giá trị nhỏ nhất của P a 2 2a 4.
x2 1 x
= 2 x2 5x 3
Câu 153: Kết quả của giới hạn xlim là: Lời giải
=I x2 6x 3
Lời giải Khi x thì x2 1 x
x 2 x x2 x x x 0
5 3
Nhân lượng liên hợp:
2 2
2 x2 5x 3 x x 2.
Ta có lim 2 lim
x x 6 x 3 6 3
2 a x 3 lim
x
2 a x 3 x 3
1 2 1
x x Ta có xlim
2
1 x lim x 2 2 a 1 2 1 .
x 1 x
2 x x
x x
2 x 5x 3 2 x
2 2
2 x3 7 x 2 11 Khi đó P a 2 2a 4 a 1 3 3, P 3 a 1 2 Pmin 3.
2
4x2 2x 1 2 x 4x2 1
Câu 159: Kết quả của giới hạn lim là: Câu 164: Tính giới hạn K lim .
x x 1
x
9 x 2 3x 2 x
Lời giải
Lời giải
Giải nhanh : khi 1 1
x 4 4 2
4x2 1 x 2 lim x 2 .
Ta có: K lim lim
4x2 2x 1 2 x 4x2 x 2x x 1 x x 1 x x 1 x 1
x
. 1
9 x 3x 2 x
2
9x 2x
2 3x 2 x 5 x
2 1 2 cx 2 a
4 1 Câu 165: Giới hạn lim bằng?
4x 2x 1 2 x
2
1 x x 2 b
Cụ thể : lim lim x x2 x .
x
9 x 2 3x 2 x x 3 5 Lời giải
9 2
x a
c 2
cx 2 a x c0
Ta có lim 2 lim c.
x x b b
x 2 3x 5 1 2 1 0
x
lim x
Câu 160: Tìm x 4x 1 .
Lời giải x x2 x
lim bằng
Câu 166: x x 1
3 5 Lời giải
1
x 3x 5
2
x x2 1
Ta có lim lim .
x 4x 1 x 1 4 1 1
4 x x 1 1 1
x x x2 x x lim x 2
Ta có: xlim lim .
2x 1 x 1 x x 1 x 1
Câu 161: Giá trị của xlim bằng 1
x2 1 1 x
Lời giải x2 x 1
Câu 167: Tính giới hạn lim .
1 x 2x
2x 1 2
2x 1 x Lời giải.
Ta có: xlim lim lim 2 .
x2 1 1 x 1
x 1 2 1
x 1 1
1 2
1 1
x 1 2
1 1
1 2
x x x x2 x 1 x x lim x x 1
lim lim
x 2x x 2x x 2 2
lim
x 1x 2 x 2 3 x ax
Câu 168: Cho a , 3 , c là các số thực khác 0 . Để giới hạn lim 3 thì
Câu 162:
x x 92
bằng x bx 1
Lời giải Lời giải
1 2
1 1 x 2 3x ax x 1 a 2 x 3
2
x 1x 2 x 2 3 x ax
lim
x x lim lim
Ta có lim
1.
lim
x x2 9 x
1 2
9 x bx 1 x
bx 1 x 2 3x ax x bx 1 x 2 3x ax
x
1 a 2
a 1
3.
x2 1 lim
b 1 a b
x
1 3
Lời giải b 1 a
x x
a 2 x 2 3 2017 1 1
Câu 169: Cho số thực a thỏa mãn lim . Khi đó giá trị của a là 4
4x 1 x 4 .
x 2 x 2018 2 Ta có: lim lim
x x 1 x 1
Lời giải 1
x
3 2017 1 x
a 2 Câu 174: Giới hạn lim bằng
a 2 x 2 3 2017 1 x2 x 1 a 2 1 a 2 x 3x 2
Ta có: lim lim .
x 2 x 2018 2 x 2018 2 2 2 2 1 1 1 1
2 A. . B. . C. . D. .
x 3 2 3 2
Lời giải
4x2 x 1 4 1
Câu 170: Để lim . Giá trị của m thuộc tập hợp nào sau đây?
x mx 2 2 1 1
x 1 1
1 x 0 1 1
lim
x
Lời giải Có: lim lim x .
x 3 x 2 x 2 x 2 3 0 3
x3 3
1 1 4 x x
4
4x2 x 1 4 x x2 x 2
Ta có lim lim . 2x 5
x mx 2 x 2 m lim
m x 3 bằng
x
x Câu 175:
5
A. . B. 1. C. 3. D. 2.
Theo bài ra ta có:
2 1 m 4 6; 3
. 3
m 2
Lời giải
lim
2 a x 3 2
5
Câu 171: Biết . Giá trị nhỏ nhất của P a 2a 4 là.
2
2x 5
x
x x2 1 lim lim x 2 2.
x x 3 x 3 1
Lời giải 1
x
2 a x 3 lim
Ta có lim
x
x x2 1 x 2 a x 3x
x 2 1 2 a 0 a 2 .
Câu 176: Tính xlim
3x 2 x
.
x2 1
Với a 2 a a 2 0 suy ra P a a 2 4 4 . A. . B. 1 . C. . D. 3 .
Lời giải
1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3
2 Ta có lim
3x 2 x
lim x 3.
= x x 2 1 x 1
1 2
x
Câu=
172: Giới hạn lim 2 x 1 bằng
x2 x
=I 5
A. 1. B.
1
. C. 2. D. . lim bằng bao nhiêu?
Câu 177: x 3x 2
2
5
Lời giải A. 0 . B. 1 . C. . D. .
3
1 Lời giải
2
2x 1 x 2.
Ta có: lim lim 5
x x 2 x 2
1 5
x Ta có lim lim x 0 .
x 3 x 2 x 2
3
4x 1 x
Câu 173: Giới hạn lim bằng
x x 1
A. 2. B. 4. C. 1 . D. 4 . 2 x 2 3x 7
Câu 178: Giới hạn lim bằng
Lời giải
x 3 4x2
7 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Lời giải 9x2 1
3 7 lim bằng
2 x 3x 7
2 2 2 Câu 183: x x 1
Ta có lim lim x x 1 .
A. 9. B. 3. C. 3. D. 9.
x 3 4x 2
x 3 2
4 Lời giải
x
1 1
4 x 1 2 x 1
3 4
x 9 9 2
Câu 179: Cho hàm số f x . Tính lim f x . 9x2 1 x 2 lim x 3
3 2 x
7
x Ta có: K xlim lim .
x 1 x x 1 x 1
1
A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 0 . x
Lời giải
2 x 3x 2 2 3 b
Câu 184: Cho xlim . Giá trị của A bc ?
1
3
1
4
4x 1 x
2 c
4 x 1 2 x 1
3 4 4 2
lim f x lim lim x x
23 8 . A. A 6 . B. A 6 . C. A 2 . D. A 2 .
3 2 x
x x 7 x 7
3 Lời giải
2
x
2 2
2 x 3x 2 2 2x x 3
2
2 3 2 2 3 3 2
x x 5x
2
Ta có xlim lim x lim x .
Câu 180: Tính lim .
4x 1 x
2 x 1 x 1 1 1
x x 1 x 4 2 x 4 2 1
x x
A. . B. 1 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải Suy ra b 2 , c 1 , A bc 2 .
1
x2 x 5x
1 5
x 2 x 13x 2 4 x 5
Ta có: xlim lim 4. Câu 185: Tính L xlim .
x 1 x 1 8 x3 2 x 7
1
x 3 4
A. L 3 . B. L . C. L . D. L 3 .
4 3
1 4x x 5
5 4
lim 2
Lời giải
Câu 181: Tính 2x 1
x 2x 3 . 1 2 5 1 2 5
x 2 3 4
3
2 3 4
2 L lim x x x
lim x x x
3.
1
A. . B. . C. 1 . D. . x
3 2 7 x 2 7
8 2 3
2 2 x 8 2 3
x x x x
Lời giải
x2 2
5 Câu 186: Cho a , a 0 . Khi đó lim 2 3 thì giá trị của a bằng
1 5 x ax 1
2 4x 1 4 4 5
1 4 x x 5 lim x 1 x x 2.
5 4
lim
x lim
1
x 2 x 2 1
2x 3 x 2 x 2 1 2x 3 x 1 3 2 A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. .
2 2 2 3
x x
Lời giải
x3
Câu 182: Tính xlim . 2
4x2 1 2 x2 2 1 x2 1 1
Ta có lim lim 3 a .
a 12
1 3 1
ax 1
2 x
A. . B. . C. . D. 0 . x
a 3
4 2 2 x
Lời giải
x2 2x 9x2 1
3 Câu 187: Tính giới hạn lim .
1 x 2x 3
x3 x 1
Ta có: xlim lim . 3
4x2 1 2 x 1 2 2 A. . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
4 2 2
x x
Lời giải
2 1 2 1 x 2 3x 1 a 1 x a b 3 x b 1
2
x 2 1 x 2 9 2 x 1 x 9 2 lim +ax b 1 xlim 1
x2 2x 9x2 1 x x x x x 1
Ta có lim lim lim x
x 1
x 2x 3 x 2x 3 x 2x 3
b 1
2 1
x 1 9 2 2 1 a 1 x a b 3 x
x x 1 9 2 lim 1
lim lim x x 1. x 1
1
x 3 x 3 x
x2 2
x x
a 1 0
a 1
x2 3 x a b 3 1 T a b 2 .
Câu 188: Giới hạn lim bằng b 1
x 3x 2 b 1 0
1 2
A. . B. . C. . D. 0 .
3 3 DẠNG 4. DẠNG VÔ ĐỊNH
Lời giải
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Khi x thì x 0 x x .
=
3 3 3 = 1 1
x 1 2 x x 1 2 x 1 1 Câu 191: Giá trị của giới hạn lim 2 là:
x2 3 x x x x2 2 =I x2 x 2
x 4
lim lim lim lim .
x 3x 2 x 2 x 2 x 2 3 Lời giải
x3 x3 3
x x x
1 1 x 2 1 x 1
Ta có lim 2 lim lim
2 x 4 5 x3 a x2 x 2 x 4 x 2 x 2 4 x 2 x 2 4
lim 4 . Khẳng định nào đúng?
x 3 x 3 x 2 b
Câu 189:
A. a 5 , b 3 . B. a 5 , b 3 . C. a 2 , b 3 . D. a 2 , b 3 . Vì lim x 1 3 0; lim x 2 4 0 và x 2 4 0 với mọi x 2; 2 .
x2 x2
Lời giải
Câu 192: Giá trị của giới hạn lim 1 2 x x là:
2
Cách 1. x
Lời giải
5 5
x4 2 2
2 x 4 5 x3 x x 20 2
Ta có lim 4
x 3 x 3 x 2
lim
x
4 3
lim
2 x 3
.
2 3 0 0 3 Ta có xlim 1 2 x 2 x xlim x
1
2 1
x 3 3 4 3 3 4 x 2
x x x x
Suy ra a 2 , b 3 . 1
Vì xlim x ; lim 2 2 1 2 1 0.
x
x
Cách 2.
2 x 4 5 x3 1 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x x 2 1x .
Giải nhanh : x
Nhập biểu thức vào máy tính bỏ túi.
3x 4 3x 2
2
Vì x nên bấm CALC với x 1020 , ta thu được kết quả , suy ra a 2 và b 3 .
Câu 193: Giá trị của giới hạn lim
x
x 1 x là:
2
3 Lời giải
x 2 3x 1
Câu 190: Cho lim +ax b 1 . Khi đó giá trị của biểu thức T a b bằng x2 1 x
x x 2 x x x 0
Nhân lượng liên hợp.
x
x 1
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . 1 1 1
Giải nhanh: x
x2 1 x 0.
Lời giải x2 1 x x2 x 2x
1 2
Cụ thể: xlim 3 2 x 1 3 2 x 1 lim 0.
Cụ thể: xlim
x 1 x lim
2
x
1
x 1 x
2
lim
x
x
1
0
0.
2
x 3
2 x 1
2
3
2 x 12 x 1 3 2 x 1
2
1 2 1
2x
x
Câu 197: Tìm tất cả các giá trị của a để lim 2
1 ax là .
x
Lời giải
2 x 2 1 ax 2 x 2 ax
Giải nhanh: x
x 3x x 4 x x x 0
Khi x 2 2 2 2
2 x ax a 2 x a 2 0 a 2.
Nhân lượng liên hợp:
Giải nhanh: x
x 2 3x x 2 4 x
Cụ thể: vì lim x nên xlim
x
2x 1 ax lim x
2
x
2
1
x2
a
x x x 1
. 1
x 2 3x x 2 4 x x2 x2 2x 2 lim 2 2 a a 2 0 a 2.
x
x
Cụ thể: lim
x
x 3x
2
x2 4x a b b a
Câu 198: Biết rằng a b 4 và lim 3 hữu hạn. Tính giới hạn
L lim .
1 x 1 x 1 x 1 x
x 1 x 1 3
x 1 1
lim lim . Lời giải
x
x 2 3x x 2 4 x x 3 4 2
1 1
x x a ax ax 2 b a ax ax 2 b
Ta có lim a b
lim lim .
x 1
1 x 1 x 3 x 1 1 x3 1 x x 2
x 1 1 x
x 2
Cụ thể: xlim 3 3x3 1 x 2 2 xlim x 3 3
1 2
1 2 lim
x2 x 2
lim 1.
x3 x
x 1
1 x 1 x x 2 x 1 1 x x2
Vì xlim x ,
1 2
lim 3 3 3 1 2
3
3 1 0.
Câu 199: Biết rằng lim
x
5x 2 x x 5 a
2
5. Tính S 5a.
x x x
Lời giải
Câu 196: Giá trị của giới hạn lim 3 2 x 1 3 2 x 1 là: 5x2 2 x x 5 5x2 x 5 5x x 5 0
x
x
Lời giải
Nhân lượng liên hợp:
2 x 1 2 x 1 2 x 2 x 0
x 3 3
nhân lượng liên hợp:
3 3
Giải nhanh: x
5x2 2 x x 5
Giải nhanh:
3
2x 1 3 2x 1 2x 2x 2x 1
.
2 2 2 5x 2 x x 5
2
5x x 5
2
2 5 x 5
0.
2 x 1 2 x 1 4x 4x 4x
5x 2x x 5 lim
2 2 3 2 3 2 3 2 3 2
3
4x 1
3 2 3 3 4x 2 2x
Cụ thể: Ta có xlim
x
5x2 2 x x 5
2 2 1 1 1 B2: Chia cả tử và mẫu của biểu thức tính giới hạn cho x ta được giới hạn cần tìm.
lim 5
a S 1.
x 2 2 5 5 5 5
5 5 Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
x
x
x 4x 1 x x 4x 1 x
2 2
A. I 2 . B. I 4 . C. I 1 . D. I 1 .
Câu 201: Biết lim
x
4 x 3x 1 ax b 0 . Tính a 4b ta được
2 Lời giải
Lời giải 1. Dạng toán: Đây là dạng toán tính giới hạn vô cực của hàm số dạng .
2. Hướng giải:
Ta có
B1: Nhân liên hợp, nhân cả tử và mẫu của biểu thức x 2 4 x 1 x với x2 4x 1 x .
lim
x
4 x 3x 1 ax b 0 lim 4 x 3x 1 ax b 0
2
x
2
Rút gọn biểu thức đó.
4 x 3x 1 a x
2
2 2 4 a 2 x 2 3 x 1 B2: Chia cả tử và mẫu của biểu thức tính giới hạn cho x ta được giới hạn cần tìm.
lim b 0 lim b 0
x
4 x 3 x 1 ax
2
x 4 x 2 3 x 1 ax
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
x 4x 1 x x 4x 1 x
2 2
4 a 2 0
a 0
a 2
I lim
x
x 2 4 x 1 x lim
x
x2 4x 1 x
3.
3 b 4
b 0
2 a 1
4
Vậy a 4b 5 . lim x 4 2.
x 4 1 2
x 1 2 x
x x
2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
x
=
202: Tìm giới hạn I lim x 2 4 x 1 x .
Câu=
x
Câu 204: Biết lim
x
5x 2x 5 x
2
5 a b với a , b . Tính S 5a b .
=I A. S 5 . B. S 1 . C. S 1 . D. S 5 .
A. I 2 . B. I 4 . C. I 1 . D. I 1 .
Lời giải
Lời giải
1. Dạng toán: Đây là dạng toán tính giới hạn vô cực của hàm số dạng . lim
x
5x 2
2 x 5 x lim
x
2x
5x2 2 x 5x
lim
x
2
2
5
5
.
2. Hướng giải: 5 5
x
B1: Nhân liên hợp, nhân cả tử và mẫu của biểu thức x 2 4 x 1 x với x2 4x 1 x .
Vậy lim 9x 2
8 x 2020 3 x 4
.-
Câu 210: Tìm lim
x
x x 2 x 2.
2
x 3 3
A. . B. 0 . C. . D. 2 .
2
Câu 206: Tính I lim x 4x 2 x .
2
x Lời giải
A. I 4 . B. I 2 . C. I 4 . D. I 2 .
x x 2 x 2 lim x x xx22x x22 3x 2
2 2
Ta có: 2
3
x 3
lim .
x 4 x 2 x lim x 4x 2 x 4 x 2
2 2
I lim 2
lim x 1 2 2 2
x x
x2 4x 2 x x
x2 4x 2 x 1 2 1
x x x
2
x
4 Câu 211: Biết lim
x
5x 2 x x 5 a
2
5 b với a, b . Tính S 5a b .
lim 2 .
x 4 2 A. S 5 . B. S 1 . C. S 1 . D. S 5 .
1 2 1 Lời giải
x x
1
x
2 x 2 3x 1 x 2 x
x 1 x
x
1
1 2 1
x
2 2
x
3
x 3 3
lim 2 a 3, b 4 a b 7 Câu 217: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0 ?
x 3 1 2 2 4
2 2 2 x2 1
x x A. lim
x 1
x 1
x3 1
. B. lim
2x 5
x 2 x 10
. C. xlim
2 x 3x 2
2 . D. lim
x
x 1 x .
2
Câu 213:
lim
x
4x 6x 5 2x bằng
2 Lời giải
1 3 3 x 1 x 1 1 1
A. . B. 0 . C. . D. . + lim lim lim .
2 2 2 x 1 x 3 1 x 1 x 1x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 3
Lời giải 2x 5 1
+ lim .
5 x 2 x 10 8
6
Ta có: xlim
4x 6x 5 2x lim
2
x
6 x 5
4x 6x 5 2x
2
lim
x 6
x
5
3
.
2 + xlim
x2 1 3
.
4 2 2 2 x 3x 2
2
4
x x
+ xlim x 1 x lim
2 1
0.
Câu 214: Tìm lim
x
x 2 1 x 1 . Kết quả là
x
x2 1 x
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . Câu 218:
lim
x
x 1 x 3 bằng
Lời giải A. 0. B. 2. C. . D. .
Lời giải
lim
x
x 1 x 1 lim
2
x
2x
x 2 1 x 1
lim
x
2
1 1
1 .
x 1 x 3 4
1 2 1
x x
lim
x
x 1 x 3 xlim
lim
x 1 x 3 x x 1 x 3
0.
x x A. 0 . B. . C. 1 . D. .
Câu 216: Giới hạn lim x
x
x 1 x bằng:
2
Lời giải
1
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
2 2x 2
Ta có lim x 2 2 x x lim lim 1.
Lời giải x x
x 2 2 x x x 2
1 1
x
Câu 221: Cho lim
x
x 2ax 1 x 1 thì giá trị của a thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?
2
Câu 225: Giới hạn nào dưới đây có kết quả là
1
2
?
Lời giải
C. lim x 1 x . D. lim x x 1 x .
x 2 2
A. S 5 . B. S 1 . C. S 1 . D. S 5 . A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải Lời giải
Ta có:
Ta có lim
x
x 2
4 x 2 x lim
x
x2 4x 2 x2
x2 4x 2 x
lim
x
4 x 2
x2 4x 2 x
2x
lim 5 x 2 2 x x 5 xlim
5 x 2 x x 5
x 2 2
2
x 4 4
xlim
x 4 x 2 x lim
2
x
4 2
x
lim
x 4 2
x 2 .
x 1 2 1 1 2 1
2 1 x x x x
lim
5.
x
5 2 5
5
x
Câu 228: Tính giới hạn lim
x
x 4x 2 x .
2
Lời giải
1
a
Suy ra:
5 do đó: S 5a b 1 .
b 0
Ta có lim
x
x 2
4 x 2 x lim
x
x2 4x 2 x2
x2 4x 2 x
lim
x
4 x 2
x2 4x 2 x
4 x 2 3 x 1 ax b
2
2
x 4 4
2
Ta có: lim 4x 2
3 x 1 ax b lim
xlim
x 4 x 2 x lim
2
x
4 2
x
lim
x 4 2
x 2 .
x x
4 x 2 3 x 1 ax b
x 1 2 1 1 2 1
4 a x 3 2ab 1 xb
2
x x x x
4 a x 3 2ab x 1 b
2
2 2 2
lim lim .
ax bx cx 2. Tính P a b 5c. 4 x 2 3 x 1 ax b 3 1 b
x x
Câu 229: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn c a 18 và lim 2 2
4 a
x x x2 x
A. P 18 . B. P 12 . C. P 9 . D. P 5 .
4 a x 3 2ab 1 xb
2
Lời giải 2 4 a2 0 a 2
Theo giả thiết ta có: lim 0 3 2 ab 0 3.
1. Dạng toán: Đây là dạng toán tính giới hạn hữu hạn tại vô cực của hàm số. x
3 1 b 2 a 0 b
4 a 4
2. Hướng giải: x x2 x
B1: Xác định điều kiện của tham số để tồn tại giới hạn đã cho.
Do đó 3a 8b = 0.
B2: Tính giới hạn đã cho bằng phương pháp nhân liên hợp biểu thức cần tính giới hạn.
B3: Xác định điều kiện để tồn tại kết quả của giới hạn là một số thực. Câu 231: Giá trị của giới hạn lim
x
x 3x
2
x 2 4 x là
7 1
B4: Kết hợp các điều kiện trong bài, giải hệ tìm ra giá trị của tham số, từ đó tính ra kết quả bài A. . B. . C. . D. .
2 2
toán.
Lời giải
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Ta có lim x 3x
2
x2 4x
Để tồn tại lim
x
ax 2 bx cx 2 a, c 0.
x
x
lim
ax bx cx
2
ax bx cx 2
x
x 3x x 2 4 x
2
lim ax bx c x
2 2 2
lim ax 2 bx cx lim x
x x
ax bx cx
2
ax bx cx
2
1 1
lim
x 3 4 2
1 1
x x
ax 2 bx c 2 x 2 (a c 2 ) x 2 bx 2
lim
x 2
lim
2
lim
(18
ax bx cx x ax bx cx x a b c
2 c ) x b . Câu 232: Giá trị của giới hạn lim
x
2x 1
3 3
2 x 1 là:
x
A. 0 . B. 1 . C. . D. .
Lời giải
18 2c 2 0
Ta có lim 3 2 x 1 3 2 x 1
Vì xlim
ax bx cx 2 b
2
2
. x
a c 2
lim
x 3
2 x 1 3 2 x 12 x 1 3 2 x 1
2 2
Mà c a 18 .
2
0
18 2c 2 0
a 9
b
Khi đó ta có:
a c
2 c 3 . P a b 5c 9 12 5.3 12. Câu 233: Cho lim
x
x ax 5 bx 5 . Khi đó giá trị của a b là
2
c 2 a 18 b 12 A. 9 . B. 6 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải
Câu 230: Gọi a, b là các số thực thỏa mãn lim 4x 2
3 x 1 ax b 0 . Khi đó 3a 8b bằng
x ax 5 bx lim x 1 ax x5 b .
x
2
A. 3 . B. 5 . C. 0 . D. 1 . + Nếu b 0 thì xlim
x 2
Lời giải
+ Nếu b 1 thì lim
x
x ax 5 x lim
2
x
ax 5
x 2 ax 5 x Ta có b 1 vì nếu b 1 thì xlim
8x ax 10 2bx lim x.
3 3 2
x
3 8
a 1
3 2b .
x x
5
a a Khi đó
lim x 5 a 10
x a 5 2
1 2 1
x x lim 8x
3 3
ax 2 10 2 x lim 8 x 3 ax 2 10 8 x 3
8 x ax 2 10 2 x 3 8 x 3 ax 2 10 4 x 2
x x 3 2
3
a b 9 .
b 1 1 b x ax 5
x
2 2
10
+ Nếu thì lim 2
ax 5 bx lim . a
b 0 x x
x ax 5 bx
2
ax 2 10 lim x2
lim
x
x
8 x ax 2 10 2 x 3 8 x 3 ax 2 10 4 x 2
x 2
1 2
a 1 a 1
Câu 234: Biết rằng tồn tại duy nhất một số thực m để lim 3 3
2
mx 1 x . Mệnh đề nào sau đây
x 4
3
8 3 23 8 3 4
x x x x
đúng?
a
A. m 1;2 . B. m 1;0 . C. m 0;1 . D. m 2; 1 .
1.
12
m
1
Câu 237: Biết rằng lim 2x x x 2 a
2
2 b . Tính S 4a b
Ta có xlim
x mx 1 x lim
2
x
mx 1
x 2 mx 1 x
lim
x m 1
x m
.
2 A. S 5 .
x
B. S 1 . C. S 1 . D. S 5 .
1 1
x x2 Lời giải
Nên m
1
2
0;1 . lim
x
2x 2
x x 2 lim
x
2x2 x 2x2
lim
x
2 x x x 2 x 2 x x x 2
2 2
3a
5.
3 1
x 3
3 x 1 x
Nên a 5 . Vậy a 2b 8 . lim lim
x
5 x 2 3 x 1 x 5 x 3 1
x 5 2 5
Câu 236: Cho lim
x
8x ax 10 2bx 1 , khi đó
3 3 2
x x
=I x 0
x
Lời giải 2x
víi x 1
Câu 245: Cho hàm số f x 1 x . Khi đó lim f x là:
1
Ta có lim x 1 lim x 1 0 1 1.
x 1
3 x 2 1 víi x 1
x 0
x x 0
Lời giải
1
Câu 240: Kết quả của giới hạn. lim x 2 sin x 2 . là:
x 0
x lim f x lim 3x 2 1 3.12 1 2
x 1 x 1
Lời giải
x2 1
1 víi x 1
Ta có lim x 2 sin x 2 lim x 2 sin x 1 1. Câu 246: Cho hàm số f x 1 x . Khi đó lim f x là:
x 0
x x 0 2 x 2 víi x 1 x 1
Câu 241:
lim x
x
x 5x 4
2
x2 5x 2 bằng Lời giải
lim f x lim vì x 1
.
lim x
x
x 5x 4
2
x 2 5 x 2 lim
x
6x
x2 5x 4 x2 5x 2
x 1 x 1 1 x lim 1 x 0 & 1 x 0 x 1
x 1
x 2 3 víi x 2
6x Câu 247: Cho hàm số f x . Khi đó lim f x là:
lim 3. x 1 víi x 2 x2
x 5 4 5 2
x 1 2 1 2 Lời giải
x x x x
lim f x lim x 2 3 1
x 2
DẠNG 6: GIỚI HẠN MỘT BÊN Ta có
x 2
lim f x lim f x 1 lim f x 1.
lim f x lim x 1 1 x2 x2 x2
x 2 x2
1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
= x 2 3 víi x 2
Câu 248: Cho hàm số f x . Tìm a để tồn tại lim f x .
Câu=
x 15 ax 1 víi x 2 x2
242: Kết quả của giới hạn lim là:
x2 x 2
=I Lời giải
Lời giải
lim f x lim ax 1 2a 1
lim x 15 13 0 x2
x2
x2 x 15 Ta có .
Vì
lim
x 2 x 2 0 & x 2 0, x 2
lim
x2 x 2
. lim
x2
f x
lim x 2 3 3
x2
Khi đó lim f x tồn tại lim f x lim f x 2a 1 3 a 2.
x2 x2 x 2 x 2
Câu 243: Kết quả của giới hạn lim là:
x2 x2
x4 2 3x 1
khi x 0 Ta có lim vì lim 3 x 1 7 0, lim x 2 0 và x 2 0, x 2 .
x 2 x2
Câu 249: Cho hàm số f x
x2 x2
x , m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có
mx m 1 khi x 0 4x 3
4 lim có kết quả là
Câu 253: x 3 x 3
giới hạn tại x 0 . A. 9 . B. 0 . C. . D. .
Lời giải: Lời giải
Ta có: 4x 3
lim 4 x 3 9 0 , lim x 3 0 và x 3 0 với mọi x 3 nên lim .
x 3 x 3 x 3 x 3
lim f x lim
x4 2
lim
x 4 2 lim
2
x
lim
1 1
.
x 0 x 0 x x 0
x x42
x 0
x x42 x 0 x42 4 Câu 254: Tính I lim
x 1
3x 2
1 x
.
A. I . B. I . C. I 0 . D. I 3 .
1 1
lim f x lim mx m m Lời giải
x 0 x 0 4 4
Ta có lim 3x 2 5
x 1
Hàm số đã cho có giới hạn tại x 0 khi và chỉ khi lim f x lim f x
x 0 x 0
lim 1 x 0 và 1 x 0 khi x 1
x 1
1 1
m m 0.
4 4 3x 2
Nên lim
x 1 1 x
= 3x 1 A. . B. . C. 1 . D. 1 .
Câu 250: Giới hạn lim bằng Lời giải
=I x 1 x 1
A. . B. . C. 2 . D. 2 . Ta có lim
x2
.
x 2 x2
Lời giải
3 x 1 3.1 1 Vì lim x 2 4 0 , lim x 2 0 và x 2 0 với mọi x 2 .
x 2 x 2
Ta có: lim 2.
x 1 x 1 11
2 x3 2 x khi x 1
1 Câu 256: Cho hàm số f x . Khi đó lim f x bằng
x 3 x khi x 1
3
Câu 251: Giới hạn lim bằng x 1
xa x a
1 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
A. . B. 0 . C. . D. . Lời giải
2a
Lời giải lim f x lim x 3 3 x 1 3 2 .
x 1
lim 1 1 0
x 1
xa
x a 0 khi x a
1
A. 1 . B. 4 . C. 8 . D. 9 .
Vậy lim . Lời giải
xa xa
lim f x lim x 2 2 x 1 22 2.2 1 9 .
x2 x2
3x 1
Câu 252: Giới hạn lim bằng
x2
x2
4 x 2 1 khi x 3
A. . B. . C. 3 . D. 7 . Câu 258: Cho hàm số f x . Khi đó lim f x bằng
khi x 3 x 3
2
Lời giải A. 3 . B. 37 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
lim f x lim 2 2 . lim f x lim f x lim f x không tồn tại.
x 1 x 1 x 1
x 3 x 3
lim x 3
lim
x
4 x 3x 2 mx 1 lim x
2
x
3 2
x x
x
3 2
x x
1
4 2 mx 1 lim x 4 2 m
x
x 2
Ta thấy: 2 lim x3 3 2 .
3 2 3 0 x
x 1
xlim
x Mà lim x và xlim
x
3 2
4 2 m 2 m nên lim
x x x x
4x 2
3 x 2 mx 1
Do m nguyên thuộc đoạn 20; 20 nên m 20; 19; 18;...; 3
f x
Câu 268: Biết lim f x 1 . Khi đó lim bằng?
x 2
x 2 x 2 4
Vậy có 18 giá trị m nguyên thuộc đoạn 20; 20 thỏa bài toán.
Lời giải
Ta có lim f x 1 0 Câu 272: Giới hạn I lim 2 x3 4 x 5 bằng
x
x 2
Lời giải
lim x 2 0 và với x 2 thì x 2 0
4 4
x 2
3 4 5
Ta có I lim 2 x 4 x 5 lim x 2 2 3
3
f x
x x
x x
Suy ra lim
x 2
x 2 4
4 5
Vì lim x3 , lim 2 2 3 2 0
x x
x x
f ( x)
Câu 269: Biết lim f ( x) 2 . Khi đó lim bằng
x 1
x 1 x 1 2
Lại có m thuộc đoạn [5;5] nên các giá trị nguyên thỏa mãn bài toán của m là Cách 2:
{5; 4; 3;3; 4;5} . f x 2
Giả sử f x 12 x 1 2 thỏa mãn giả thiết bài toán lim 12 .
x 1 x 1
Vậy có 6 số nguyên thỏa mãn bài toán.
f x 2 12 x 1 12
lim 2.
Khi đó: lim
x 2
1 f x 1 x 1x 112 x 1 3 6 C
V
x 1 x 1
GIỚI HẠN
f x 16 H
Câu 274: Cho hàm số f x xác định trên thỏa mãn lim 12. Giới hạn
x 2 x 2 Ư HÀM SỐ LIÊN TỤC
2 f x 16 4
lim
x 2 x2 x 6
bằng Ơ
Lời giải N BÀI 16: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
f x 16
+) Vì lim 12 f 2 16 G1. GIỚI HẠN HỮU HẠN
DẠNG
x 2 x 2
Cho các giới hạn: lim f x 2 ; lim g x 3 , hỏi lim 3 f x 4 g x bằng
2 f x 16 4 2 f x 32
Câu 1:
x x0 x x0 x x 0
+) Có lim lim
x 2
x2 x 6 x 2
x 2
x 6 2 f x 16 4 A. 5 . B. 2 . C. 6 .
Lời giải
D. 3 .
f x 16 2
lim . Ta có lim 3 f x 4 g x lim 3 f x lim 4 g x 3 lim f x 4 lim g x 6 .
x 2 x 3 2 f x 16 4
x x0 x x0 x x0 x x0 x x0
x 2
5 5
x 3
Câu 3: Tính giới hạn L lim
x 3 x3
A. L . B. L 0 . C. L . D. L 1 .
Lời giải
x 3 33
Ta có L lim 0.
x 3 x 3 33
A. . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải.
A. 5 . B. 9 . C. 0 . D. 7 .
Lời giải
Ta có lim x 2 x 7 1 1 7 9 .
2
x 1
x 2 2x 3
Câu 6: Giới hạn lim bằng?
x 1 x 1
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
x 2 2x 3 12 2.1 3 Ta có: Với x 2 ; x 2 x 4 0
Ta có: lim 1 .
x 1 x 1 11
x 1 2 1 1
Nên A lim .
x2 x 2 x 2 x 4 2 2 2 4 6
Câu 7: Tính giới hạn lim ta được kết quả
x 2 x 1
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 13: Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng ?
x 3 x2 x 1 x 1
Lời giải A. lim B. lim C. lim D. lim
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2
Lời giải x 1
Câu 23: Tính lim .
x 1 x 1
2x 1 A. 0 . B. . C. 1 . D. .
Xét lim
x4 4 x
Lời giải
Ta có lim 2 x 1 7 0 , lim 4 x 0 và 4 x 0 với mọi x 4
x 4 x 4 x 1
lim do lim x 1 2 0 , lim x 1 0 và x 1 0 với x 1 .
x 1 x 1 x 1 x 1
2x 1
Do đó lim .
x4 4 x
1
Câu 24: Giới hạn lim bằng:
2 x 1
xa xa
Câu 19: Giới hạn lim bằng 1
x 1 x 1 A. . B. 0 . C. . D. .
2a
2 1
A. . B. . C. . D. . Lời giải
3 3
Lời giải lim 1 1 0
x a
Ta có lim 2 x 1 1 0 , lim x 1 0 , x 1 0 khi x 1 . Ta có: lim 1 a 0
x 1 x 1 xa
x a 0 khi x a
2 x 1
Suy ra lim .
x 1 x 1 1
Vậy lim .
xa xa
x2
lim bằng:
Câu 20: x 1 x 1 x
1 1 Câu 25: Giới hạn lim x 2 bằng:
A. . B. . C. D. .
x2 x2 4
2 2 1
A. . B. 0 . C. . D. Kết quả khác.
Lời giải 2
Lời giải
lim x 2 3 0
x2 x 1 x x x2
lim vì lim x 1 0 . Ta có lim x 2 lim 0.
x 1 x 1 x 2 4 x 2
x 1 x2 x2
x 1 0, x 1
2 x 1
Câu 26: Tính lim bằng
3x 2 1 x x 1 x 1
lim bằng? 2 1
Câu 21: x 1 x 1 A. . B. . C. . D. .
1 1 3 3 3 3
A. . B. . C. D. . Lời giải
2 2 2 2
lim 2 x 1 1
Lời giải x 1 2 x 1
xlim x 1 0 lim
3x 2 1 x 4 1 3 1 x 1 x 1
Ta có: lim .
x 1 x 1 0
x 1 x 1 1 1 2
x x 1 x 2 lim x x x x11xx22 lim
2
x 2
3x 3
Câu 27: Cho lim ( x 2) . Tính giới hạn đó. Ta có: lim 2
x2 x 4
2
x x 2 x
x2 x 1 x 2
A. . B. 1 C. 0. D.
3
Lời giải 3
x 3
lim đáp án A đúng.
x 1 1 2 2
x x( x 2) 2 ( x 2) x 1 2 1
lim ( x 2) = lim lim 0 x x x
x 2 x2 4 x2 x2 4 x2 x2
lim
x 1
bằng
lim
x
x x 1 x 2 lim x
2
x
1
1 1
x x
2
2 1 .
x
x 1 x 1
Câu 28:
A. . B. . C. 1 . D. 0 1 1 2 1 1 2
Do lim x và lim 1 2 1 2 0 nên lim x 1 2 1
Lời giải x x
x x x x
x x x
3x 2
x 1 Do lim 3 x 2 1 0 và x 1 0 với x 1 nên lim đáp án B sai.
Vậy lim . x 1 x 1 x 1
x 1 x 1
3x 2
Do lim 3 x 2 1 0 và x 1 0 với x 1 nên lim đáp án D đúng.
1 2x x 1 x 1 x 1
Câu 29: Tìm lim .
x 1 x 1 4x 3
A. . B. 2 . C. 0 . D. . Câu 32: Tìm giới hạn lim
x 1 x 1
Lời giải A. . B. 2 . C. . D. 2 .
Ta có lim 1 2 x 1 ; lim x 1 0 và x 1 0, x 1 Lời giải
x 1 x 1
1 2x 4x 3
lim . Ta có lim vì lim 4 x 3 1 , lim x 1 0 , x 1 0 khi x 1 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x2 1 3 2x
Câu 30: Tính giới hạn lim . Câu 33: Tính giới hạn lim .
x 1 x 1 x 2 x2
A. 0 . B. . C. . D. 1 . 3
A. . B. 2 . C. . D. .
Lời giải 2
Lời giải
Ta có: lim x 2 1 2 0; lim x 1 0 và x 1 0, x 1 3 2x
x 1 x 1
Xét lim thấy: lim 3 2 x 1 , lim x 2 0 và x 2 0 với mọi x 2 nên
x 2 x 2 x 2 x 2
x2 1
lim . 3 2x
x 1 x 1 lim .
x 2 x 2
Do đó 3a b 12 .
x 1 0 và với x 1 thì x 1 0 .
4 4
+ xlim
1
x 2 ax 1 khi x 2
Câu 39: Tìm a để hàm số f x 2 có giới hạn tại x 2.
f ( x) 2 x x 1 khi x 2
Suy ra lim .
x 1
x 1 4
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
1 1
x 2 x 3 8 khi x 2 D .
Câu 37: Cho hàm số
f x 2
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số có giới Xét: lim f x lim x 2 ax 1 2a 5; lim f x lim 2 x 2 x 1 7.
x m 2m khi x 2 x2 x2 x2 x2
2 Hàm số y f x có giới hạn tại x 2 khi và chỉ khi
hạn tại x 2 .
lim f x lim f x 2 x 5 7 a 1. .
A. m 3 hoặc m 2 . B. m 1 hoặc m 3 . x 2 x2
1
DẠNG 3. GIỚI HẠN TẠI VÔ CỰC Câu 46: lim bằng:
x 2x 5
Câu 41: Giả sử ta có lim f x a và lim g x b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1
x x
A. 0 . B. . C. . D. .
2
A. lim f x .g x a. b . B. lim f x g x a b .
x x
Lời giải
f x a
C. lim . D. lim f x g x a b . 1
lim
1
0.
x g x b x Áp dụng quy tắc tìm giới hạn, ta có: lim
x 2 x 5 x 5
x2
Lời giải x
Vì có thể b 0 . 1 x
lim bằng:
3x 2
x
Câu 47:
Câu 42: Chọn kết quả đúng của lim 4 x 3 x x 1 .
5 3
x 1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
A. 0 . B. . C. . D. 4 . 3 2 3 2
Lời giải Lời giải
1
3 1 1 1
x
Ta có lim 4 x 3 x x 1 lim x 4
5 3
x
5
.
x 2 x 4 x5
Ta có lim
1 x
x 3 x 2
lim x
x 2
1
.
3
3
x
3 1 1
xlim 4 2 4 5 4 0 lim
3x 1
bằng:
Vì
x x x . x x5
Câu 48:
lim x5 1
x A. 3 . B. 3 . C. . D. 5 .
5
Câu 43: Tính giới hạn xlim
2 x3 x 2 1 Lời giải
A. . B. . C. 2 . D. 0 . 1
3x 1 3
Lời giải Ta có lim lim x 3.
x x 5 x 5
1
1 1 x
Ta có xlim
2 x3 x 2 1 xlim
x3 2 2 3 .
x x
3 4x
lim bằng
5x 2
x
Câu 44: Giới hạn lim 3 x 5 x 9 2 x 2017 bằng
3 2 Câu 49:
x 5 5 4 4
A. . B. 3 . C. 3 . D. . A. . B. . C. . D. .
4 4 5 5
Lời giải Lời giải
1 1 1
lim 3 x 3 5 x 2 9 2 x 2017 lim x 3 3 5 9 2 2 2017 3 .
x x
x x x 3 4x
3
x 4
3
4 4
lim lim x lim
x .
2x 1 x 5 x 2 x 2 x 2 5
Câu 45: Tính giới hạn lim . x5 5
x 4x 2 x x
1 1 1
A. . B. 1 . C. . D. 2x 8
2 4 2 lim bằng
Câu 50: x x2
Lời giải
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải 2 x5 3x3 1
Câu 55: Giới hạn lim bằng
x 4 x 3 2 x 4 x 5 3
8 8
x2 2 1 3
2x 8 x x 2. A. 2 . B. . C. 3 . D. .
lim lim lim 2 2
x x 2 x 2 x 1 2
x 1 Lời giải
x x
3 1
2 2 5
2x 1 2 x5 3x3 1 x x
Câu 51: Tính L lim . lim 3 lim 2 .
x x 1 x 4 x 2 x x 3
4 5 x 4 2 3
2
1 5
1 x x x
A. L 2 . B. L 1 . C. L . D. L 2 .
2
lim
x 1x 2
bằng
Lời giải Câu 56: x x2 9
1 1 2 1
x2 2 A. . B. 1 . C. 1 . D. .
Ta có L lim
2x 1
lim x
lim x 20 2 . 9 9
x x 1 x 1 x 1 1 1 0 Lời giải
x 1
x x 1 2
1 1
lim
x 1x 2 lim x x 1
2x 1 .
lim bằng. x x 9
2 x 9
x 3 x 1 2
Câu 52: x
2 x s inx
A. 2 . B. . C. 1 . D. 2 . Câu 57: Tính lim ?
3 x x
Lời giải 1
A. . B. . C. 1 . D. 0 .
1 2
2x 1 2 Lời giải
Ta có: lim lim x 2 .
x 3 x x 3
1 x s inx x sin x sin x
x Ta có lim lim lim 1 lim 1 0 1.
x x x x x x x x
x 2 2018 x 3
Câu 53: Tính giới hạn xlim được. .
2 x 2 2018 x
2x
1 1
A. 2018. B. . C. 2. D. . Câu 58: Tính lim 2
xx ?
2 2018 x
Lời giải A. . B. 1 . C. . D. 0 .
2018 3 Lời giải
1 2 1
x 2 2018 x 3
2x x x lim
lim lim x x 1
x 2 x 2 2018 x 2018 2 Ta có lim 2
x2 2 x
x
2 x x
x
x
x 2 3x 2 1 1
Câu 54: Giới hạn xlim có kết quả là lim x 2 x lim x 2 1 .
2x2 1 x
x
x
x
1
A.
2x x x .
B. C. 2 D. 1
2 Vì lim x và lim 2 1 1 2 0 nên lim 2
Lời giải
x x
x
x
3 2 x 2 3x 5
1 2 Câu 59: Tìm lim .
x 2 3x 2 x x 1 4x 1
Ta có lim lim x
x 2x2 1 x 1 2
2 2 1 1
x A. . B. 1 . C. 0 . D. .
4 4
Lời giải
3 5 1 1
1 x 3 3
x 2 3x 5 x x2 1 1 3x x 3 3 2
Ta có lim lim . Ta có: lim lim lim x .
x 4x 1 x 1 4 x
2x 3
2 x 3 x 3 2 2
4 x 2 2 2 2
x x x
2x 1
Câu 60: Giá trị của lim bằng 1 x
x
x2 1 1 lim bằng
Câu 65: x 3x 2
A. 0 . B. 2 . C. . D. 2 .
1 1 1 1
Lời giải A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
1 Lời giải
2
2x 1 2x 1 x
Ta có: lim lim lim 2 . 1
x
x 2 1 1 x 1
x 1 2 1
x 1 1 1
1 2 1 x 1
x x x Ta có lim lim x .
x 3 x 2 x 2 3
3
x2 x
lim bằng
Câu 61: x3
x
3x 1
2 lim bằng
A. . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 66: x x5
3
1
Lời giải A. 3 . B. 3 . C. . D. 5 .
5
2
x2 1 Lời giải
Chia cả tử và mẫu cho x , ta có lim lim x 1 1 .
x x 3 x 3 1 1
1 3
x 3x 1 x 3.
Ta có lim lim
x x 5 5
3x 2 x
1
Câu 62: Tính giới hạn I lim . x
x 2 x 1
3 3
A. I 2 . B. I . C. I 2 . D. I . cx 2 a
2 2 Câu 67: Giới hạn lim bằng?
x x 2 b
A. . B. 1 . C. . D. 0 . 4x 1
lim bằng
Hướng dẫn giải Câu 68: x 1
x
1 A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 4 .
x x Lời giải
Ta có: lim 2 lim 0.
x x 1 x 1
1 1
x2 4x 1 4
lim lim x 4 .
1 3x x x 1 x 1
Câu 64: Chọn kết quả đúng của xlim . 1
2x2 3 x
x 1
3 2 2 3 2 2 lim bằng
A. . B. . C. . D. . Câu 69: x 6 x 2
2 2 2 2
1 1 1
Lời giải A. . B. . C. . D. 1 .
2 6 3
Lời giải 3 3
1 A. 3 B. C. 3 D.
1 3 3
x 1 x 1.
Ta có lim lim Lời giải
x 6 x 2 x 2 6
6
x 1 2 1 2
x 4 1 2 4 1 2 4
x 1 x4 x2 2 x x x x 3
lim bằng Ta có: lim lim lim .
Câu 70: x 4 x 3 x
x3 13x 1 x x 4 1 13 3 1 x 1 13 3 1 3
1 1 x x x x
A. . B. . C. 3 . D. 1 .
3 4
Lời giải Trắc nghiệm: Sử dụng máy tính Casio
1
1
x 1 x 1.
Ta có lim lim
x 4 x 3 x 3 4
4 + Bước 1: Nhập biểu thức vào màn hình máy tính:
x
4 x 1 2 x 1
3 4
x2 3
Câu 72: Giá trị của lim bằng Câu 75: Cho hàm số f x . Tính lim f x .
x3 3 2 x
7 x
x
A. . B. 1 . C. . D. 1 . A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
Lời giải
3 3 3
x 1 2
2
x 1 2 1 2
3
1 1
4
x2 3 x x x 4 2
lim lim lim 1 . 4 x 1 2 x 1
3 4
lim
lim
x x
x x3 x x3 x x3 x
1
3 lim f x lim 23 8 .
3 2 x
x x 7 x 7
x 3
2
x
x2 3
Câu 73: Giá trị của lim là. m x2 7 x 5
x x3 Câu 76: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn xlim 4.
A. . B. 1 . C. . D. 1
2 x2 8x 1
Lời giải A. m 4 . B. m 8 . C. m 2 . D. m 3 .
Lời giải
3 3 7 5
x 1 1 m 2
x2 3 x x 1 m x2 7 x 5 x x m m 8
Ta có: lim lim lim 4 lim lim
x x3 x 3 x 3 x 2 x 2 8 x 1 x 8 1 2
x(1 ) (1 ) 2 2
x x . x x
4 x 2 3x 1
x4 x2 2 Câu 77: Cho hai số thực a và b thỏa mãn lim ax b 0 . Khi đó a b bằng
Câu 74: Giới hạn lim có kết quả là x
x 2
x
13x 1
x 3
A. 4 . B. 4 . C. 7 . D. 7 .
Lời giải
4 x 2 3x 1 23 4 a 0 A. 0 . B. Giới hạn không tồn tại. C. 1 . D. .
lim ax b 0 lim 4 a x b 11 0
x
x 2 x
x 2 11 b 0
Lời giải
a 4 1
a b 7 . Xét mọi dãy số xn sao cho lim xn lim 0
b 11 xn
3
ax x 2 3 x 5 1
Câu 80: Biết lim 2 . Khi đó x 3 x 1.
x 2x 7 lim lim
x x 2 x 2
A. 1 a 2 . B. a 1 . C. a 5 . D. 2 a 5 . 1
x
Lời giải
x 2018 4x 2 1
a 1
3 5
Câu 84: Tìm giới hạn: lim
2x 1
x 2019
ax x 2 3 x 5 x x2 2 a 1 2 a 1 3 .
Ta có lim 2 lim
x 2x 7 x 7 2 2
2 1 1 1
x A. 0. B. . C. . D. .
22018 22019 22017
a 1 6 a 5 Lời giải
x 3 Ta có:
lim bằng
Câu 81: x x2 2
1
3 x 2018 .x. 4
A. 2 . B. . C. 1 . D. 0 . x 2018 4x 2 1 x 2018 4x 2 1 x2
2 lim lim lim
2x 1
x 2019 x 2019 x 2019
Lời giải 1 1
x 2 x 2019 2
x x
1 3
1
x 3 x x2 0 0 .
Ta có lim lim 4
x x 2 2 x 2 1 x2 40 2 1
1 2 lim
2 0 22019 22018
x 2019 2019
x 1
2 x
sin x
Câu 82: Tính giới hạn xlim ?
x
x 2 3x 1 x2
Câu 85: Cho lim +ax b 1 .Khi đó giá trị của biểu thức T a b bằng lim bằng.
x
x 1 Câu 89: x3
x
2
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . A. . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
3
Lời giải
Lời giải
x 2 3x 1 a 1 x 2 a b 3 x b 1
lim +ax b 1 lim 1 2
x
x 1 x
x 1 1
x2 x 1 .
b 1 lim lim
x x 3 3
a 1 x a b 3 x
x
1
lim 1 x
x
1
1
x 2x 5
lim bằng
Câu 90: x3
x
a 1 0
a 1 5
a b 3 1 T a b 2 . A. . B. 1. C. 3. D. 2.
b 1 0 b 1 3
Lời giải
x2 1 5
Câu 86: Biết rằng lim ax b 5 . Tính tổng a b . 2
2x 5 x 2 2.
x
x2 lim lim
x x 3 x 3 1
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 . 1
x
Lời giải
a 1 x 2 2a b x 2b 1 3x 1
x2 1 Câu 91: Tìm giới hạn L lim
lim ax b lim 5 x 1 2x
x2
x
x
x2
1 3 3
a 1 0 a 1 A. L 3 . B. L . C. L . D. L .
2 2 2
2a b 5 b 7 Lời giải
Vậy a b 6 1
3
3x 1 x 30 3 .
x 2 3x 5 Ta có: L lim lim
x 1 2 x x 1
Câu 87: Tính giới hạn xlim
2 3x 2
. 2 02 2
x
1 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 x2 3
Câu 92: Giá trị của lim bằng:
Lời giải x x3
A. . B. 1 . C. . D. 1 .
3 5 Lời giải
1
x 3x 5
2
x x2 1 .
lim lim
x 2 3x 2 x 2 3 3
3 x 2 1 2 3 3
x2 x 1 2 1 2
x2 3 x x x
5x 3 lim lim lim lim 1 .
Câu 88: Giới hạn lim bằng số nào sau đây? x x3 x x3 x x3 x 3
x 1 2x 1
x
5 2 3
A. . B. . C. 5. D. .
2 3 2 2x 3
Câu 93: Tính lim ?
Lời giải
x
x2 1 x
A. 0. B. . C. 1. D. 1.
3
5 Lời giải
5x 3 x 5 .
Ta có: lim lim
x 1 2 x x 1
2 2 Ta có: xlim
2x 3
lim
2x 3
lim
2x 3
x 1 1
x 1 x
2 x
x 2 (1 2 ) x
x
x 1 2 x
x x
3 1 1
2 2
x x 1 1
lim 1 . lim lim 2017 . x x 0 .
x 1 x x 2018 1 x x 1
1 2 1 1 2017
x x
5x2 2 x 3 1 x x2
Câu 94: Tính giới hạn xlim . Câu 99: Tính giới hạn xlim
x2 1 x
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . A. 0 . B. . C. 1 . D. .
Lời giải Lời giải
1 1
2 3 x2 ( 1)
5 1 x x2 x2 x 1 1
5x 2 x 3
2
x x2 5 . lim lim lim x( 2 1)
Ta có: xlim lim x x x x x
x x
x2 1 x 1
1 2
x
x x2 x
lim bằng
Câu 95: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Câu 100: x x 1
x4 x x4 x x4 x x4 x A. 2 . B. 2 . C. 0 . D. .
A. lim . B. lim 1 . C. lim . D. lim 0. Lời giải
x 1 2x x 1 2 x x 1 2 x x 1 2 x
Lời giải 1 1
x x 1 1 1
x x2 x x lim x 2
1 1 Ta có: lim lim .
x. x 2 x2 x x 1 x x 1 x 1
x4 x x x . Vậy A đúng. 1
Vì lim lim lim x
x 1 2 x x 1 x 1 2 x
x 2x
x x 2x2 x
lim bằng
Câu 101: x2 1
x
2x 3
Câu 96: Tìm giới hạn lim : A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
x 1 3x
2 2 3 Lời giải
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 2
2x2 x
Lời giải lim 2.
x x2 1
3
2x 3 2 sin x 1
Ta có: lim lim x 2. Câu 102: Giới hạn lim bằng
x 1 3 x x 1 3
x x
3
x A. . B. 1 . C. . D. 0 .
Lời giải
Câu 97: Tính giới hạn K lim 4x2 1 . sin x 1 sin x 1
lim lim lim 0 0 0 .
x x 1 x x x x x x
A. K 0 . B. K 1 . C. K 2 . D. K 4 . x2 x 1
Lời giải Câu 103: Tính giới hạn lim .
x 2x
1 1
1 1 A. . B. . C. . D. .
x 4 4 2 2 2
4x 1
2
x 2 lim x 2 .
Ta có: K lim lim Lời giải.
x x 1 x x 1 x 1
1
x 1 1 1 1
x 1 2 1 2
x2 x 1 x x lim x x 1
lim lim
x 1 x 2x x 2x x 2 2
Câu 98: Tính xlim .
x2018
1 x 2 3 x ax
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . Câu 104: Cho a , b , c là các số thực khác 0 . Để giới hạn lim 3 thì
x bx 1
Lời giải
a 1 a 1 a 1 a 1 4x2 x 1 x2 x 3
A. 3. B. 3. C. 3. D. 3. Câu 108: Tính giới hạn lim .
b b b b x 3x 2
Lời giải 1 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
x 2 3 x ax x 2 3 x ax
2
x 1 a 2 x 3 Lời giải
Ta có lim lim lim
x bx 1 x
bx 1 x 2 3x ax x bx 1 x 2 3x ax 4x2 x 1 x2 x 3
x 4
1 1
x x2
1 3
x 1 2
x x
lim lim
x 3x 2 x 3x 2
1 a 3x
2
1 a
2
a 1 1 1 1 3
lim 3. 4 1 2
x
1 3 b 1 a b x x2 x x 1
b 1 a lim .
x x x 2 3
3
x
a 2 x 2 3 2017 1 x3
Câu 105: Cho số thực a thỏa mãn lim . Khi đó giá trị của a là Câu 109: Tính lim
x 2 x 2018 2 x
4x2 1 2
2 2 1 1 1 1 3
A. a . B. a . C. a . D. a . A. . B. . C. . D. 0 .
2 2 2 2 4 2 2
Lời giải Lời giải
3
3 2017 1
a 2 x3 x3 x 1
a 2 x 3 2017 1 Ta có: lim lim lim .
x 1 a 2 1 a 2
2
x2 x
1 2 2
Ta có: lim lim . x
4x2 1 2 x
x 4
1
2 4 2
x 2 x 2018 2 x 2018 2 2 2 2
2 x2 x x
x
DẠNG 4. GIỚI HẠN VÔ ĐỊNH
4x2 x 1 4 1
Câu 106: Để lim . Giá trị của m thuộc tập hợp nào sau đây?
x mx 2 2 0
DẠNG 4.1 DẠNG
A. 3; 6 . B. 3;0 . C. 6; 3 . D. 1;3 . 0
Lời giải
Dạng 4.1.1 Không chứa căn
1 1 4
4 2 x 1
4x2 x 1 4 x x x 2 Câu 110: Giới hạn lim bằng
lim x 2
2
Ta có lim . x 2
x mx 2 x 2 m
m
x 3
A. . B. . C. 0 . D. .
16
2 1
Theo bài ra ta có: m 4 6; 3 . Lời giải
m 2
x 1 1
Ta có: lim lim . x 1 .
2 a x 3 x 2 x 2
x 2 2 x 2 2
Câu 107: Biết lim . Giá trị nhỏ nhất của P a 2 2a 4 là.
x
x x2 1 1
Do lim và lim x 1 1 0 .
x 2
2
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 1 . x 2 x 2
Lời giải
x3 1
Câu 111: Tính giới hạn A lim .
2 a x 3
x 1
x 1
Ta có lim lim 2 a x 3 x x 2 1 2 a 0 a 2 .
x
x x2 1
x A. A . B. A 0. C. A 3. D. A .
Lời giải
Với a 2 a a 2 0 suy ra P a a 2 4 4 .
A lim
x3 1
lim
x 1 x x 1 2
lim x 2 x 1 3 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 2 12 x 35 x 2018 x 2 a a
Câu 112: Tính lim . Câu 118: Giá trị của lim bằng , với là phân số tối giản. Tính giá trị của a 2 b 2 .
x 5 25 5 x x 1 x 2017 x 2 b b
2 2 A. 4037 . B. 4035 . C. 4035 . D. 4033 .
A. . B. . C. . D. .
5 5 Lời giải
Lời giải
x 2018 x 2 x 2018 1 x 1
x 2 12 x 35 x 7 x 5 lim x 7 2 Ta có lim lim
Ta có lim lim . x 1 x 2017 x 2 x 1 x 2017 1 x 1
x 5 25 5 x x 5 5 x 5 x 5 5 5
x 1x 2017 x 2016 ... x 1 x 1 x 2017 x 2016 ... x 2
lim lim 2016
Câu 113: Kết quả của giới hạn lim
x2 4
bằng
x x ... x 1 x 1
x 1 x 1 2016 2015 x 1 x x 2015 ... x 2
x2 x2
1 1 .... 1 2 2019
A. 0 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
1 1 ... 1 2 2018
Lời giải
Vậy a 2 b 2 4037 .
x2 4 x 2 x 2 lim x 2 4
Ta có: lim
x2 x 2
lim . 10 2 x
x2 x2 x2
lim là
Câu 119: x 5 x2 6x 5
x2 9 1 1
Câu 114: Tính lim bằng: A. . B. 0 . C. . D. .
x 3 x 3
2 2
A. 3 . B. 6 . C. . D. 3 .
Lời giải
Lời giải
10 2 x 2 x 10 2 1
x2 9 lim lim lim
Ta có: lim lim x 3 6 . x 5 x 2 6 x 5 x 5 x 2 6 x 5 x 5 x 1 2
x 3 x 3 x 3
lim 2
x 2 16
lim
x 4 x 4 lim x 4 8
x 2 ax b .
x 4 x x 20 x 4 x 4 x 5 x4 x 5
Để lim 3 thì ta phải có x 2 ax b x 3x m . 9
x 3 x 3
x 3 ax a 1
Khi đó 3 m 3 m 0 . Vậy x 2 ax b x 3 x x 3 x .
2
Câu 130: Biết lim 2 . Tính M a 2 2a .
x 1 x 1
Suy ra a 3 và b 0 . A. M 3 . B. M 1 . C. M 1 . D. M 8 .
Lời giải
Cách 2:
x3 ax a 1 x 1x 2 x 1 a x 1
lim lim lim x 2 x 1 a 3 a a 1 .
x 2 ax b 3a b 9 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Ta có x a 3 .
x 3 x 3 Vậy M a 2 2a 3 .
x 2 ax b 3a b 9 0 a 3 cos x
Vậy để có lim 3 thì ta phải có . Câu 131: Tìm giới hạn L lim .
x 3
x 3
a 6 3 b 0
x
2 x
2
x2
Câu 126: Giới hạn lim 2 bằng A. L 1 . B. L 1 . C. L 0 . D. L .
x2 x 4 2
Lời giải
2 1
lim f x lim
x 0 x 0 1 x 1
4 2 8 x 3 8 x
3 2
Đặt: t x .
2
2 1
lim lim
x 0 1 x 1 x 0 4 2 3 8 x 3 8 x 2
cos t
2 sin t
Khi x thì t 0 . Vậy L lim lim 1 .
2 t 0 t t 0 t 1 13
1 .
12 12
x ax b 1
2
Câu 132: Cho lim a, b . Tổng S a 2 b 2 bằng
x 1 x2 1 2
5 5 x2 a
A. S 13. B. S 9. C. S 4. D. S 1. Câu 135: Biết lim , trong đó a là số nguyên, b là số nguyên tố. Ta có tổng a 2b
x 0
x 16 4
2
b
Lời giải
bằng :
Vì hàm số có giới hạn hữu hạn tại x 1 nên biểu thức tử nhận x 1 làm nghiệm, hay 1 a b 0 A. 13 . B. 3 . C. 14 . D. 8 .
. Lời giải
x 2 ax 1 a 1
lim
x 1x 1 a 1 Ta có
Áp dụng vào giả thiết, được lim .
x 1x 1
5 x
x 1 x2 1 2 x 1 2
5 5 x2 5 x2 2
16 4
x 1 a 1 2a 1
x 16 4
2
lim a 3 . Suy ra b 2 . 2 x
x 1
5 5 x x 16 4 x 16 4
x 1 2 2 2
5 x 2
5 x2 2 2 2
Vậy a b 13 .
5 5 x x 5 5 x 5 5 x
2 2
x2 2 2 2 2
x 16 4
Câu 133: Số nào trong các số sau là bằng lim ?
x 3 x 3 2
5 5 x2 4
lim a 2b 14
5 5 x
3 3 7 3 7 3 lim
A. . B. . C. . D. . x 0
x 2 16 4 x 0 2 5
12 12 12 12
Lời giải
x x 2 3
2
x x 12
2 x 2 3x 4 2
Ta có lim lim Câu 136: Giới hạn lim bằng
x
x 0
x 3 x 3 x 3
x 3 x 2 x 2 3 1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
lim
x 3x 4 lim
x4
3 4
7 3
.
7 2 2 4 3
x 3
x 3 x 2 x 2 3 x 3
x 2
x 2 3 32
3 2 3 4 3 12 Lời giải
x 2 3x 4 2 x 2 3x 4 4 x3 3
2 1 x 3 8 x lim lim lim .
Câu 134: Cho hàm số y f x
x
. Tính lim f x .
x 0
x 0 x x 0
x x 3x 4 2
2 x 0
x 2
3 x 4 2 4
1 13 10
A. . B. . C. . D. .
12 12 11 x 2 3x 2
Câu 137: Tính lim .
x 1 6 x 8 x 17
Lời giải
1
A. . B. 0 . C. . D. .
Ta có:
2 1 x 8 x 3
2
1 x 2 2 3 8 x 2 1 x 1 2 3
8 x 6
x x x x Lời giải
2
1
. Do vậy: lim
x 2 3x 2
lim
x 1x 2 6 x 8 x 17
lim
x 2 6 x 8 x 17
1 x 1 4 2 3 8 x 3 8 x 2 x 1 6 x 8 x 17 x 1 x 1
2
x 1 x 1
x 1
Ta có lim x 2 6 x 8 x 17 36 lim
x2 5x 6
lim
x 2 x 3 4 x 1 3
lim
x 3 4 x 1 3 3
.
x2 4 x 1 3 x2 4 x 2 x2 4 2
lim x 1 0 và x 1 0
x 1
x 2x 1
Câu 142: Tìm lim .
x 2 3x 2 x 1 x2 x 2
lim .
x 1 6 x 8 x 17 A. 5 . B. . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
3
8 x2 2 x 2x 1 x2 2x 1 x 1
Câu 138: Tính lim . Ta có lim lim lim 0.
x2
x 0
x 1 x2 x 2 x 1
x 1x 2 x 2 x 1 x1 x 2 x 2 x 1
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 4 3 6 x 1 2 a a
Câu 143: Biết lim 2 ( là phân số tối giản). Tình a b 2018 .
Lời giải x 3 x 3 b b
A. 2021 . B. 2023 . C. 2024 . D. 2022 .
3
8 x2 2 8 x2 8
Ta có: lim lim . Lời giải
x2
x 2 3 8 x 2 2 3 8 x 2 4
x 0 x 0 2
x 1 2 x 3 1 1
lim lim lim 2 .
x 3 x 3 x 3
x 3 x 1 2 x 3 x 1 2 2
1 1
lim .
Suy ra a 1; b 2 .
8 x 12
x 0 2 2
3
2 3 8 x2 4
a b 2018 1 2 2018 2021 .
x3 x 2 1 1
Câu 139: Giá trị của lim bằng
x 0 x2 3
ax 1 1 bx
Câu 144: Cho a, b là hai số nguyên thỏa mãn 2a 5b 8 và lim 4 . Mệnh đề nào dưới
1 x 0 x
A. 1 . B. . C. 1 . D. 0 .
2 đây sai?
Lời giải A. a 5. B. a b 1. C. a 2 b 2 50. D. a b 9.
Lời giải
x3 x 2 1 1 x3 x 2 1 1 x 1 1
lim lim lim .
x 0 x2 x 0 2
x
x3 x 2 1 1
x 0
x x 1 1
3 2 2
+ lim
3
ax 1 1 bx
lim
3
ax 1 1 1 1 bx
lim
3 ax 1 1 1 1 bx
x 0 x x 0 x x 0
x x
x 1 5x 1 a a
Câu 140: Giới hạn lim , với a, b Z , b 0 và là phân số tối giản. Giá trị của a b là
x 3 x 4x 3 b b
ax 1 1 1 1 bx
8 1 lim
A. 1 . B. 1 . C. .
9
D. .
9
x 0
x ax 1
3
2
3
ax 1 1
x 1 1 bx
Lời giải
x 1 5x 1 x 4 x 3 x 12 5 x 1 x 4x 3 x 2 3x a b ab
lim lim . lim . lim
3 2
2
x 3 x 4x 3 x 3 x 1 5 x 1
x 2
4 x 3
x 3 x 1 5 x 1 x 2 4 x 3
x 0
3
ax 1 ax 1 1
3 1 1 bx
x 4x 3 x 6 3 9
lim .
x 3 x 1 5 x 1 x 1
. a 9 , b 8 a b 1. 3
ax 1 1 bx a b
8 2 8 Theo giả thiết lim 4 4 2a 3b 24
x 0 x 3 2
x2 5x 6
Câu 141: Tìm lim là 2a 5b 8 a 6
x2 4x 1 3 + Ta có hệ nên a 5 là sai.
2a 3b 24 b 4
3 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2
Lời giải
f x 2018 1009 f x 2018 b2 4b 3x 2 1bx 22
Câu 145: Cho lim 2019. Tính lim . lim
x4 x4 x4
x 2 2019 f x 2019 2019 x1
x 1 x 2 b 2 4b 3x 2 1 bx 2
2
A. 2019 B. 2020 C. 2021 D. 2018
Lời giải 4b 3 x 2 4bx 3
lim
x 1 x 2 b 2 4b 3x 2 1 bx 2
x1 2
Theo giả thiết ta có f 4 2018
lim
1009 f x 2018 x 2
1009.4.2019
2018
Khi đó: 4b 3 3 0 b
3
2
3
a .
4
x4
x 4 2019 f x 2019 2019 2019.2018 2019 2019
45
Vậy a b
2 2
x 1 5x 1 16
a
Câu 146: Giới hạn lim bằng . Giá trị của a b là
x 3 x 4x 3 b
x 1 5x 1 a
1 9 Câu 148: Cho giới hạn lim . Giá trị của T 2a b là
A. . B. . C. 1 . D. 1 . x 3 x 4x 3 b
9 8
1 9
Lời giải A. . B. 1 . C. 10 . D. .
9 8
x 1 5x 1
x 2 3x x 4 x 3
x x 4x 3 Lời giải
Ta có: lim lim lim
x 3 x 4x 3 x 3
x2 4 x 3 x 1 5x 1 x 3
x
1 x 1 5 x 1
x 1 5x 1 x 2 3x x 4 x 3
lim lim 2
3.6 9 a 9
. Vậy a b 1.
x 3 x 4x 3 x 3
x 4 x 3 x 1 5 x 1
2.8 8 b 8
ax 2 1 bx 2 lim
x x 4x 3
3. 3 3 9
.
a, b có kết quả là một số thực. Giá trị của biểu thức x 1x 1
Câu 147: Cho biết lim
x1 x3 3x 2
x 3
5x 1 2. 4 4 8
a 2 b 2 bằng?
Vậy T 2a b 10 .
45 9
A. 6 5 3 . B. C. . D. 87 48 3
16 4 x2 2x 8
Lời giải Câu 149: Tính lim .
x 2 2x 5 1
1
ax 2 1 bx 2 ax 2 1 bx 2 A. 3 . B. . C. 6 . D. 8 .
Ta có lim lim L, với L 2
x3 3x 2 x 1 x 2
x1 x1 2
Lời giải
b 2
b 2
Khi đó a 1 b 2 0 a 1 b 2
x2 2x 8
lim
( x 2)( x 4)( 2 x 5 1)
lim
( x 2)( x 4)( 2 x 5 1)
a 1 b 4b 4
2
a b 4b 3
2 Ta có: lim
2( x 2)
x 2 2 x 5 1 x 2 ( 2 x 5 1)( 2 x 5 1) x 2
4x 1 1 4x 4 2 4x2 2x 1 1 2x 4x2
lim lim
Ta có K lim
x 0 x 2 3x
lim
x 0
x x 3 4 x 1 1
lim
x 0
x 3 4 x 1 1
.
3 x 0 x x 0
x 4x 2x 1
2
1 2x
x2 2 4x
lim 0.
Câu 153: Giới hạn lim
x2 x2
bằng x 0
4x 2
2x 1 1 2x
1 1
A. . B. . C. 0 . D. 1 .
2 4 x2 x 2 3 7 x 1 a 2 a
Câu 158: Biết lim c với a , b , c và là phân số tối giản. Giá trị của
Lời giải x 1 2 x 1 b b
x2 2 x2 1 1 a b c bằng:
lim lim lim .
x2 x2 x2
x 2 x 2 2 x2 x 2 2 4 A. 5 . B. 37 . C. 13 . D. 51 .
Lời giải
1 x
Câu 154: Tính gới hạn L lim .
x 1
2 x 1 x2 x 2 3 7 x 1 x2 x 2 2 2 3 7 x 1
Ta có lim lim
A. L 6 . B. L 4 . C. L 2 . D. L 2 . x 1 2 x 1 x 1 2 x 1
Lời giải
x2 x 2 2 2 3 7x 1
lim lim IJ .
x 1 2 x 1 x 1 2 x 1
x2 x 2 2 x2 x 2 4 1 1 1 1
Tính I lim lim x 1 x 4 2 x 1 x 4 2
x 1 2 x 1 x 1
2 x 1 x 2 x 2 2 lim
x
x2 x 4x2 1
2x 3
lim
x
x
3
x lim
x
x
3
x
x2 x2
x x
lim
x 1x 2 lim
x2
3
.
2 x 1 x 2 x 2 2 x 1 x 1 1
x 1
2 2
x22 4 2 1 4 2
lim x x 1 0 4 0 1
x 3 20 2
2
2 3 7x 1 8 7x 1 x
và J lim lim
2 x 1 x 1 2 x 1 4 2 3 7 x 1
7 x 1
x 1 2
3
f x 20
3 6 f x 5 5
Câu 162: Cho f x là đa thức thỏa mãn lim 10 . Tính T lim
x2 x2 x2 x2 x 6
7 7
lim . 12 4 4 6
7x 1 A. T B. T C. T . D. T
2
x 1
2 4 2 7x 1
3 3 12 2 . . .
25 25 15 25
Lời giải
x2 x 2 3 7 x 1 2 Cách 1:
Do đó lim IJ
x 1 2 x 1 12
f x 20 10 x 20 10 x 2
Chọn f x 10 x , ta có lim lim lim 10 .
Suy ra a 1 , b 12 , c 0 . Vậy a b c 13 .
x2 x2 x2 x2 x2 x2
x 2
3 6 f x 5 5 3
60 x 5 5 3
60 x 5 5
Câu 159: Giá trị của I lim bằng Lúc đó T lim lim lim
x 2 x2 2 x2 x x6
2 x2 x x6
2 x 2 x 2 x 3
1
A. 2 . B. . C. 1 . D. 2. 60 x 5 53
2 2 lim
Lời giải
x2
x 2 x 3 60x 5 5 60x 5 25
3
2
3
x 2 x 2 1 1 60 x 2
I lim lim lim .
x 2
x 2 2 x 2 x 2 x 2
x 2 x 2
2 2 lim
x2
x 2 x 3 60x 5 5 60x 5 25
3
2
3
2x x 3
Câu 160: Tính I lim ? 60 4
x2 1 lim
60x 5 5
x 1
2
7 3 3 3
x2
x 3 3 3
60 x 5 25 25
A. I . B. I . C. I . D. I .
8 2 8 4
Lời giải Cách 2:
I lim
2x x 3
lim
2x x 3 2x x 3
lim
4x2 x 3 Theo giả thiết có lim f x 20 0 hay lim f x 20 *
x2 x2
x 1 x 1
2 x 1
x 1x 1 2 x x 3 x1 x 1x 1 2 x x 3 6 f x 5 5
3
6 f x 5 125
x 14 x 3 4x 3 7 Khi đó T lim lim
x2 x 6
x 2 x 6 5 6 f x 5 25
2
lim lim x2 x2
6 f x 5
x 1x 12 x x 3 x1 x 12 x
3 3
x 1
x3 8
x 2 x 3
x2 2
3 3
1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2
Lời giải 10.6 4
T .
5.75 25
Ta có
3x 1 4 1 1 1
Câu 163: Giới hạn: lim có giá trị bằng: A. 0 . B. . C. . D. .
x 5 3 x 4 2 3 6
9 3 Lời giải
A. . B. 3 . C. 18 . D. .
4 8 Ta có
Lời giải x 1 3 x 5 x 1 2 3 x 5 2
Ta có lim
3x 1 4
lim
lim 3 3 x 4 18 9 .
3 x 1 16 3 x 4
lim
x 3 x 3
lim
x 3
x 3
x 3
.
3 x 4
x 5
9 x 4 3 x 1 4
x 5 3x 1 4x 58 4
x 1 4 x 58
f x 16 f x 16 lim
x 5
Câu 164: Cho f x là một đa thức thỏa mãn lim 24 . Tính I lim x 3
x 3 x 1 2 x 3 2
2 x5 4
3 3
x 1 x 1 x 1
2 f x 4 6
x 1
A. 24. B. I . C. I 2 . D. I 0 .
1 1 1 1 1
Lời giải lim
x 3 x 1 2 x 5 2 3 x 5 4 4 12 6
3 2
f x 16 f x 16
Vì lim 24 f 1 16 vì nếu f 1 16 thì lim .
x 1 x 1 x 1 x 1
DẠNG 4.2 DẠNG
f x 16 1 f x 16
Ta có I lim lim 2.
x 1 12 x 1 x 1 Câu 167: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả là 0 ?
x 1
2 f x 4 6
x a a
A. lim 3
x 1
x 1 x 1
. B. lim
2x 5
x 2 x 10
. C. lim
x2 1
x 1 x 2 3 x 2
. D. lim
x
x 2
1 x .
Câu 165: Cho lim 7 b ( b là phân số tối giản). Tính tổng L a b .
x 0
x 1. x 4 2 Lời giải
A. L 43 . B. L 23 . C. L 13 . D. L 53 .
Lời giải Xét lim
x
x 2
1 x lim x
x2 1 x2
x2 1 x
lim
x
1
x2 1 x
0.
x a 1 7 x 1. x 4 2 b
Đặt L lim 7
x 0 b thì L lim
x 1. x 4 2 x
.
a
Câu 168: Cho lim
x
9x 2
ax 3 x 2 . Tính giá trị của a .
A. 6 . B. 12 . C. 6 . D. 12
Ta có
Lời giải
b 7 x 1. x 4 x 4 x 4 2 7 x 1. x 4 x 4 x4 2
lim
a x 0 x
lim
x 0
x lim
x 0
x
lim
x
9 x ax 3x lim
2
x
ax
lim
a
9 x 2 ax 3 x x 9 a 3
a
6
x
Xét L1 lim
. x 4 7 x 1 1 .Đặt t 7 x t 7 1
x 1 .Khi đó:
a
2 a 12
x 0
x
x 0 t 1 6
t 7 3 t 1 t7 3 2
Câu 169: Tìm giới hạn M lim
x
x 4x
2
x 2 x . Ta được M bằng
L1 lim lim 6 5 4 3 2
t 1 t 7 1
t 1 t t t t t t 1
7 3
A. .
1
B. . C.
3
. D. .
1
2 2 2 2
x4 2
Xét L2 lim
x4 2 x42 lim 1 1
Lời giải
lim
x 0
x
x 0
x x42 x 0 x42 4
Ta có: M lim x 2
4 x x 2 x lim 3 x
x x
x2 4x x2 x
b 2 1 15
Vậy a 28, b 15 a b 43 a b 43 . 3 x 3 3
a 7 4 28 lim lim .
x 4 1 x 4 1 2
x 1 x 5
3
x . 1 1 1 1
Câu 166: Giới hạn lim . x x x x
x 3 x 3
Câu 170: Biết lim
x
5x 2 x x 5 a
2
5 b với a, b . Tính S 5a b . TH1: b 2
1
a
A. S 5 . B. S 1 . C. S 1 .
Lời giải
D. S 5 .
lim
x
4 x 2 ax 1 2 x lim x
ax 1
4 x 2 ax 1 2 x
lim
x a 1
x a
.
4
4 2 2
lim
x
5x 2
2 x x 5 lim
x
2x
5x 2 x x 5
2
lim
x
2
2
1
5
5.
x x
5 5
x lim
x
4 x ax 1 bx 1 a4 1 a 4 .
2
1
Suy ra: a , b 0 . Vậy S 1 .
5 neáu b > 2
TH2: b 2 lim 4x 2
a 1
ax 1 bx lim x 4 2 b
x x 2x x x neáu b < 2
x x
Câu 171: Tìm lim 2
x
A. 2 . B. . C. 1 . D. . Vậy a 4, b 2 P a 2 2b3 0 .
Lời giải
Câu 175:
lim
x
4 x 8x 1 2 x bằng
2
Ta có: lim x 2 x 2 x lim x 1 2 x lim x 1 2 x
1 1 A. . B. 0 . C. 2 . D.
x x
x x x Lời giải
1 1 1
lim x 2 1 vì lim x và lim 2 1 1 . 8
x x x 8x 1 x
x x
- lim ( 4 x 8 x 1 2 x) lim
2
lim 2 ---------------------
x x
4 x2 8x 1 2 x x 8 1
Câu 172: Tìm lim
x
x x 2 x 2.
2
4 2 2
x x
-------------------------.
3
A. . B. 0 . C. . D. 2 .
2
Lời giải
Câu 176: Tìm lim x 1 3 x3 2 .
x
A. 1 . B. . C. . D. 1 .
x 2 x 2 x 2
x x 2 x 2 lim
2
3 x 2 Lời giải
lim 2
lim .
x x
x2 x 2 x 2 x
x2 x 2 x 2
2
Ta có: lim 1 x 3 x 3 2 lim 1 2
3
x 2
x x 2
x 3 x2 x 3 x3 2 3 3
lim .
x 1 2 2 2
1 2 1
x x x
2
x
Câu 173: Giới hạn lim 3 x 9 x 2 1 bằng: = lim
1
2
lim
x
1 x 2
2
1
x
2 2
2
2 2
A. . B. 0 . C. . D. 1 . x 1 3 1 3 3 1 3
2 1 3 1 3 3 1 3
Lời giải x x x x
1 1
lim 3 x 9 x 2 1 lim 3 x x 9 2 lim x 3 9 2
Vậy lim x 1 3 x 3 2 1
x
x x
x x x
B. 5 . C. 4 .
b
D. 7 .
A. P 32 . B. P 0 . C. P 16 . D. P 8 .
Lời giải Lời giải
lim
x
2 x 3x 1 x 2 lim
2
x
2 x 2 3x 1 2 x 2
2 x 2 3x 1 x 2
1 1
x 3 3
x x 3 2
lim lim
x x 3 1 4
3 1
x 2 2 2 2 2 2
x 4 x 1 x 2 . Chọn đáp án
x x x x
Vậy I lim 2
A.
x
Vậy a 3 ; b 4 a b 7 .
1
4
Câu 178: Cho giới hạn lim
x
36 x 2 5ax 1 6 x b 20
3
và đường thẳng : y ax 6b đi qua điểm Cách 2: Ta có I lim
x
x 2 4 x 1 x lim
x
4x 1
x2 4x 1 x
lim
x 4 1
x
1 1
M 3; 42 với a, b . Giá trị của biểu thức T a b là: x x2
2 2
A. 104 . C. 41 .
B. 100 . D. 169 . 4
2 .
Lời giải 2
Đường thẳng : y ax 6b đi qua điểm M 3; 42 nên 3a 6b 42 a 2b 14 .
Câu 181: Tính lim x 4 x 2 x .
2
lim
x
36 x 2
5ax 1 6 x b lim
x
5ax 1
36 x 5ax 1 6
2
b
A. 4 .
x
B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
1
5a 5a
lim x b b . 2
4
x 4 x 2 x lim x2 4x 2 x2 4 x 2
x 5a 1 12 2
lim lim x
36 2 6 lim
x x x x
x2 4x 2 x x
x 2 4 x 2 x x 4 2
1 2 1
5a 20 5a 12b 80 a 4 x x
Do đó b 5a 12b 80 . Ta có hệ: .
2 .
12 3 a 2b 14 b 5
Vậy T a b 41 .
x 5x 6 x bằng:
2 2
2
lim
x
Câu 182:
Câu 179: Cho lim
x
x ax 5 x 5 . Khi đó giá trị a là
2
A. 3 . B.
5
.
5
C. . D. 3 .
2 2
A. 10 . B. 6 . C. 6 . D. 10 .
Lời giải
Lời giải
6
5
x ax 5 x x ax 5 x
2 2
Ta có lim x 5x 6 x lim
2 5 x 6
lim x 5
.
Ta có: lim
x
x ax 5 x lim
2
x
x ax 5 x
2
x x
x 5x 6 x
2 x 5 6
1 2 1
x x
2
lim
ax 5
lim
a
5
x
a
.
Câu 183: Cho lim
x
x 2
ax 5 x 5 thì giá trị của a là một nghiệm của phương trình nào trong các
x
x ax 5 x
2 x a 5 2 phương trình sau?
1 2 1
x x A. x 11x 10 0 .
2
B. x 5 x 6 0 .
2
C. x 8 x 15 0 .
2
D. x 9 x 10 0 .
2
Lời giải
Do đó: lim x ax 5 x 5 a2 5 a 10 .
2
x
x
x 2 ax 5 x 2 ax 5
Ta có: lim 2
ax 5 x 5 lim 5 xlim 2 5
x 4 x 1 x . x ax 5 x x ax 5 x
x x 2
Câu 180: Tìm giới hạn I lim 2
x
5
A. I 2 . B. I 4 . C. I 1 . D. I 1 . a a
lim x 5 5 a 10 .
Lời giải x
a 5 2
1 2 1
x 2 4 x 1 x tại x 10 :
10 x x
Cách 1: Sử dụng máy tính cầm tay tính giá trị biểu thức
Vì vậy giá trị của a là một nghiệm của phương trình x 9 x 10 0 .
2
Câu 184: Biết lim
x
4 x 3x 1 ax b 0 . Tính a 4b ta được
2 A. P 3 . B. P 1 . C. P 2 .
Lời giải
D. P 1 .
A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải 1 2017 1 2017
x a 1 2 a 1 2
a x 2 1 2017 x x
Ta có Ta có: lim lim lim x x a .
x x 2018 x 2018 x 2018
x 1 1
lim
x
4 x 3x 1 ax b 0 lim 4 x 3x 1 ax b 0
2
x
2 x x
1 1
4 x 2 3x 1 a 2 x 2 4 a 2 x 2 3 x 1 Nên a a .
lim b 0 lim b 0 2 2
x
x
4 x 3 x 1 ax 4 x 3 x 1 ax
2 2
x bx 1 x
x bx 1 x lim
x 2 bx 1 x 2
2
Ta có: lim
x
4 a 2 0
x
x 2 bx 1 x
a 2
a 0 3. 1
b xb 1
3
4 b
b 0 bx 1 x x b
lim lim lim .
2 a x
b 1 x
b 1 x b 1 2
x 1 2 1 x 1 2 1 1 2 1
x x x x x x
Vậy a 4b 5 .
Câu 185:
lim x
x
x 5x 4
2
x 2 5 x 2 bằng Nên
b
2
2 b4.
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. .
Lời giải 1
Vậy P 4 4 2 .
x 6x 2
lim x 2
5 x 4 x 2 5 x 2 lim
x x
x2 5x 4 x2 5x 2
Câu 188: Tính lim
x
x 4x 2 x
2
6x
lim 3. A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
x 5 4 5 2
x 1 2 1 2 Lời giải
x x x x
2
4
1
Câu 186: Giới hạn nào dưới đây có kết quả là ?
2
lim
x
x 4 x 2 x lim
2
x
x2 4x 2 x2
x2 4x 2 x
lim
x
4 x 2
lim
x 2 4 x 2 x x 4 2
x
1 2 1
A. lim
x
x 2
x 2 1 x . B. lim x x 2 1 x .
x
2 .
x x
C. lim
x
x 2
x 1 x . D. lim x x 2 1 x .
2
x
Câu 189: Tìm giới hạn I xlim
x 1 x2 x 2 .
Lời giải A. I 1 2 . B. I 46 31 . C. I 17 11 . D. I 3 2 .
Lời giải
Xét: lim x
x
x 1 x lim
2
x
x
x 1 x
2
lim
x
x
1
lim
x
x
1
.
x 1 2 x
x
x 1 2 x
x Ta có: I xlim
x 1 x 2 x 2 I lim
x
x2 x2 x 2
2
x x x2
1
1 1 2
lim . 1
x 1 2 x2 x 3
1 2 1 I lim 1 I lim 1 I .
x 2 x 1 2 2
x x x x2 1 1
x x2
V GIỚI HẠN =
H = DẠNG 1: HÀM SỐ LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM
Ư HÀM SỐ LIÊN TỤC =I
2
Câu 1: Xét tính liên tục của hàm số f x tại điểm x0 2
x 1
Ơ Lời giải
N BÀI 17: HÀM SỐ LIÊN TỤC Tập xđ: D \
1 ,2D .
I
G LÝ THUYẾT. lim f x lim
2
1 f 2
x2 x2 x 1
=
1. HÀM SỐ LIÊN TỰC TẠI MỘT ĐIỂM. Vậy hàm số liên tục tại x0 2 .
=
= Cho hàm số f x xác định trên khoảng a; b và x0 a; b . Hàm số y f x được gọi là x khi x 1
I 2
liên tục tại x x0 nếu lim f x f x0 . Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số f ( x) 2 tại x0 = 1
x 3 x 2 khi x 1
x x0
3
lim f x lim
x4 6
lim
1
1
. Hàm số liên tục tại x0 1 lim f x f 1 a .
x2 x 1 x2 x 1 x4 6 2 6
x 1 2
1 x2 x 2
Hàm số liên tục tại x 2 khi và chỉ khi lim f x f 2 a khi x 1
. Câu 10: Cho hàm số f x x 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
x2 2 6
3m khi x 1
x 12 , x 1 gián đoạn tại x 1.
Câu 7: Cho hàm số f x x 2 3 , x 1 . Tìm k để f x gián đoạn tại x 1 . Lời giải
k 2 , x 1 Tập xác định của hàm số là .
x2 x 2
Lời giải Hàm số gián đoạn tại x 1 khi lim f x f 1 lim 3m
x 1 x 1 x 1
TXĐ: D . x 1x 2 3m lim
lim x 2 3m 3 3m m 1.
x 1
Với x 1 ta có: f 1 k
2 x 1 x 1
x2 4
khi x2
Với x 1 ta có: Câu 11: Cho hàm số f x x 2 . Tìm m để hàm số liên tục tại x0 2 .