You are on page 1of 17

BM05/QT03-ĐT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA LUẬT

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Tên học Tên tiếng Việt: PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP


phần Tên tiếng Anh: ENTERPRISE LAW
2. Mã học
LAW1107
phần
3. Trình độ
Đại học
đào tạo
4. Số tín chỉ 03 (03, 0)
5. Học
phần tiên Pháp luật đại cương (LAW1101)
quyết
- TLM1 - Giải thích cụ thể (Explicit Teaching)
6. Phương - TLM2 - Thuyết giảng (Lecture)
pháp - TLM4 - Câu hỏi gợi mở (Inquiry)
giảng - TLM9 - Thảo luận (Discussion)
dạy - TLM19 - Học trực tuyến (E-Learning)
- TLM20 - Bài tập ở nhà (Work Assignment)
7. Đơn vị
quản lý Khoa Luật
học phần
8. Mục tiêu của học phần
 Hiểu được nội dung lý luận và pháp lý về các khái niệm kinh doanh và doanh nghiệp;
 Hiểu được địa vị pháp lý các chủ thể tham gia hoạt động kinh doanh;
 Hiểu được các vấn đề liên quan trình tự, thủ tục thành lập doanh nghiệp; quản trị doanh
nghiêp; tổ chức lại và giải thể doanh nghiệp.
CĐR của CTĐT
Mục tiêu (Gx) Mô tả mục tiêu TĐNL
(X.x.x)
G1 Môn học cung cấp cho PLO1 3.0
sinh viên các kiến thức
cơ bản về công ty, địa
vị pháp lý của công ty
và phạm vi trách
nhiệm của công ty.
Giới thiệu các loại
hình công ty theo pháp
luật Việt Nam;
1
BM05/QT03-ĐT
Điều kiện thành lập
công ty, thủ tục đăng
ký kinh doanh, kinh
doanh có điều kiện,
quyền và nghĩa vụ của
các thành viên trong
công ty;
Chế độ tài chính của
công ty;
Hiểu được địa vị pháp
lý các chủ thể tham gia
hoạt động kinh doanh;
Hiểu được nội dung và
trình tự, thủ tục giải
thể, tổ chức lại doanh
nghiệp;
Hiểu được nội dung và
trình tự, thủ tục phá sản
doanh nghiệp.
Có kỹ năng lý luận về
luật doanh nghiệp
trong nền kinh tế thị
trường trong nước;
Kỹ năng phân tích giải
G2 PLO7, PLO8 4.0
quyết được các tình
huống phát sinh trong
việc tổ chức quản lý và
chế độ tài chính của
chủ thể kinh doanh;
Khả năng phân tích,
nhận diện, giải quyết
tình huống doanh
nghiệp;
Kỹ năng phân tích tình
G3 PLO9, PLO10 4.0
huống và lựa chọn
phương thức giải quyết
tổ chức lại doanh
nghiệp trong quá trình
kinh doanh.
9. Chuẩn đầu ra của học phần (Mô tả CĐR bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ
4 (CLOs)
CĐR Mô tả chuẩn đầu ra PLOs hoặc Gs
2
BM05/QT03-ĐT
(CLOs)
Nhận biết, giải thích và có khả
năng vận dụng tốt chính sách,
pháp luật của nhà nước về
doanh nghiệp
(1) Môn học cung cấp cho PLO1
sinh viên các kiến thức cơ
bản về doanh nghiệp, các
loại hình doanh nghiệp và
địa vị pháp lý của doanh
nghiệp theo pháp luật Việt
Nam; các quy định pháp
luật về hộ kinh doanh.
(2) Việc thành lập doanh
nghiệp và đăng ký doanh
nghiệp, bao gồm cả các
CLO1
vấn đề góp vốn, ngành
nghề kinh doanh và kinh
doanh có điều kiện, quyền
và nghĩa vụ của doanh
nghiệp;
(3) Các vấn đề pháp lý về chế
độ tài chính của doanh
nghiệp (góp vốn, thay đổi
vốn, phân chia lợi nhuận);
(4) Các vấn đề pháp lý về cơ
cấu/mô hình tổ chức và
quản trị doanh nghiệp theo
pháp luật Việt Nam
Các vấn đề về tổ chức lại,
giải thểdoanh nghiệp;
CLO2: Phân tích, tổng hợp, đánh giá
CLO3: vấn đề một cách hệ thống kết
CLO4: hợp với tư duy phản biện, tư
CLO5:
duy sáng tạo trong xử lý các
vấn đề liên quan đến pháp luật
doanh nghiệp
Biết và vận dụng được hiệu
quả kỹ năng làm việc nhóm
Vận dụng và phát huy được kỹ
năng giao tiếp bằng lời nói, kỹ
năng thuyết trình, kỹ năng viết
3
BM05/QT03-ĐT
chuyên ngành
Phân tích, đánh giá để đưa ra PLO7, PLO8, PLO9
được các kết luận về các vấn
đề chuyên môn, nghiệp vụ
thông thường, phát hiện và giải
quyết một số vấn đề phức tạp
về chuyên môn pháp lý doanh
nghiệp.
(5) Có kỹ năng lý luận về luật
doanh nghiệp trong nền
kinh tế thị trường trong
nước;
(6) Kỹ năng phân tích giải
quyết được các tình huống
phát sinh trong việc tổ
chức quản lý và chế độ tài
chính của chủ thể kinh
doanh;
(7) Khả năng phân tích, nhận
diện, giải quyết tình huống
doanh nghiệp;
Kỹ năng phân tích tình
huống và lựa chọn phương
thức giải quyết tổ chức lại
doanh nghiệp trong quá trình
kinh doanh.
Tuân thủ các quy định chung
của Nhà trường và các quy
định riêng của học phần do
giảng viên phụ trách đưa ra
(1) Đi học đầy đủ, nếu vi
phạm sẽ bị trừ điểm PLO10
CLO6:
chuyên cần;
Chính trực và minh bạch
trong quá trình làm bài tập
cá nhân, bài thi và các bài
kiểm tra liên quan đến học
phần.
10. Mô tả môn học:
Học phần Pháp luật doanh nghiệp cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về chủ thể kinh
doanh theo pháp luật doanh nghiệp, nắm bắt được những nội dung cơ bản về một số vấn đề pháp
luật có liên quan đến doanh nghiệp, những vấn đề về địa vị pháp lýcủa doanh nghiệp, thành lập và
4
BM05/QT03-ĐT
đăng ký doanh nghiệp, quản trị nội bộ và các vấn đề về tổ chức lại, giải thể doanh nghiệp.
11. Các yêu cầu của học phần
- Sinh viên chuẩn bị các tài liệu, văn bản luật theo yêu cầu của giảng viên;
- Lồng ghép các chuyên đề thực tiễn vào môn học.
12. Nội dung chi tiết học phần
Hoạt
Tuần/ CĐR động Hình thức đánh
Nội dung
Buổi (CLOs) dạy- giá
học

KHÁI QUÁT VỀ
DOANH NGHIỆP

1.1 Khái niệm, đặc điểm, phân loại


CLO1,
doanh nghiệp CLO2,
CLO1, CLO2,
1.2 Thành lập và đăng ký doanh CLO3,
1/1 CLO3, CLO4,
nghiệp CLO4,
CLO5, CLO6
CLO5,
1.3 Quyền và nghĩa vụ của doanh
CLO6
nghiệp
1.3.1. Quyền của doanh nghiệp
1.3.2. Nghĩa vụ của doanh nghiệp
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VÀ
HỘ KINH DOANH
CLO1,
2.1 Doanh nghiệp tư nhân CLO2,
2.1.1 Khái niệm, đặc điểm CLO3,
2/1
CLO4,
2.1.2 Quyền của chủ doanh nghiệp CLO5,
tư nhân CLO6
2.2 Hộ kinh doanh
3/1 CÔNG TY HỢP DANH CLO1,
3.1 Khái niệm, đặc điểm công ty hợp CLO2,
CLO3,
danh
CLO4,
3.2 Địa vị pháp lý của thành viên công CLO5,
ty hợp danh CLO6

3.3 Mô hình quản lý trong công ty hợp

5
BM05/QT03-ĐT
danh
3.4 Tài chính trong công ty hợp danh
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN

4.1 Công ty TNHH từ 2 thành viên trở


lên
4.1.1 Khái niệm, đặc điểm CLO1,
4.1.2 Thành viên công ty TNHH 2 CLO2,
thành viên trở lên CLO3,
4/1
CLO4,
4.1.3 Mô hình quản lý công ty CLO5,
4.1.4 Tài chính trong công Ty CLO6
4.2 Công ty TNHH 1 thành viên
4.2.1 Khái niệm, đặc điểm
4.2.2 Quyền chủ sở hữu công ty
4.2.3 Mô hình quản lý công ty
4.2.4 Tài chính trong công ty
CÔNG TY CỔ PHẦN

CLO1,
5.1 Khái niệm, đặc điểm CLO2,
5/1 5.2 Cổ phần, cổ phiếu CLO3,
6/1 CLO4,
5.3 Cổ đông công ty cổ phần CLO5,
5.4 Mô hình quản trị công ty cổ phần CLO6
5.5 Tài chính trong công ty cổ phần
TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ
DOANH NGHIỆP
CLO1,
6.1 Tổ chức lại doanh nghiệp CLO2,
6.1.1 Chia, tách DN CLO3,
7/1
CLO4,
6.1.2 Sáp nhập, hợp nhất DN CLO5,
6.2 Giải thể DN CLO6
6.3 Chuyển đổi DN
TỔNG CỘNG: 45

6
BM05/QT03-ĐT
Điểm thành phần
Nội dung/ tiêu chí Đánh giá
(trọng số)
Dự lớp – 10% AM1 – Đánh giá
chuyên cần
AM2 – Đánh giá
bài tập
13. Phương Điểm quá trình 30% Bài tập cá nhân / Thuyết trình nhóm
AM3 – Đánh giá
pháp (CLO1, CLO2, CLO3, CLO4,
thuyết trình
đánh giá CLO5, CLO6)
AM8 – Đánh giá
làm việc nhóm

Điểm thi giữa kỳ 20% CLO1, CLO2, CLO5, CLO6 AM4 – Tự luận

CLO1, CLO2, CLO5, CLO6 AM4 – Trắc


Điểm thi cuối kỳ 50%
nghiệm
Rubric:
KẾT QUẢ HỌC TẬP CẦN ĐẠT (Điểm hệ 4.0)

Mức Điểm Mô tả

Xuất sắc 3.6 - 4.0 Đánh giá được hiện trạng thực tại dựa vào các kiến thức đã lĩnh
hội, đưa ra những khuyến nghị, tầm nhìn cho hệ thống pháp
luật quốc gia. Có khả năng làm việc nhóm, thảo luận nhóm và
thuyết trình trước đám đông.

Giỏi 3.2 - 3.5 Tổng hợp những kiến thức xung quanh những khái niệm đã
phân tích được, biết áp dụng văn bản quy phạm pháp luật để
nâng cao tư duy pháp lý một cách khoa học và khách quan. Có
khả năng làm việc nhóm, thảo luận nhóm và thuyết trình trước
đám đông.

Khá 2.5 - 3.1 Phân tích được những nguyên nhân, nguồn gốc, quá trình ra
đời và chức năng của những nội dung của môn học. Có khả
năng làm việc nhóm, thảo luận nhóm.

Trung 2.0 - 2.4 Ứng dụng những khái niệm cơ bản của môn học để đào sâu tư
bình duy suy nghĩ những hiện tượng tồn tại trong cuộc sống

Yếu 1.0 - 1.9 Hiểu những khái niệm cơ bản của môn học

Kém 0.0 - 0.9 Biết những khái niệm cơ bản của môn học
7
BM05/QT03-ĐT

1. PGS.TS Bùi Xuân Hải (2021). Pháp luật về chủ thể


Tài liệu/giáo trình
kinh doanh (Tái bản lần 2, có sửa đổi và bổ sung).-
chính
Hồng Đức.- 709tr.
2. Quốc hội (2020). Luật Doanh nghiệp: Luật số:
59/2020/QH14.- Quốc hội Việt Nam, 2020.- 141Tr.
https://dspace.uef.edu.vn/handle/123456789/29864
3. Quốc hội (2020). Luật đầu tư: Luật số
14. Tài liệu
61/2020/QH2014.- Quốc hội Việt Nam, 2020.- 84Tr.
phục vụ
https://dspace.uef.edu.vn/handle/123456789/29865
học phần
Tài liệu tham khảo/bổ 4. Bùi, Thị Hằng Nga, Thạc sĩ, chủ biên (2017). Pháp
sung luật doanh nghiệp: quy định và tình huống: Sách tham
khảo.- Đại học Quốc gia. (DDC: 343.07)
5. Jeffrey F. Beatty, Susan S. Samuelson, Patricia
Sánchez Abril, (2019). Business Law and the Legal
Environment: Standard Edition, 8th Edition / Cengage
Learning
(https://dspace.uef.edu.vn/handle/123456789/28265)
15. Hướng Nội dung Số tiết Nhiệm vụ của sinh viên
dẫn sinh
Trước mỗi buổi học, sinh viên cần
viên tự BÀ1 – BÀI 6 90
đọc trước tài liệu chính số [1]
học
1. TS. Trần Thanh Hương, huongtt@uef.edu.vn
17. Giảng 2. Ths. Vũ Anh Sao, saova@uef.edu.vn
viên phụ
3. TS. Bùi Thị Hằng Nga, ngabth1982@gmail.com
trách
4. Ths. Giản Thị Lê Na, gianlena@gmail.com

Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm


Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn

Dương Anh Sơn Vũ Anh Sao Trần Thanh Hương


Rubric 1: Checklist đánh giá toàn học phần
Thang Văn bản
Tỷ Định
AMi đánh Căn cứ đánh giá tham
trọng mức
giá chiếu
Đánh giá quá 30% 10 10
8
BM05/QT03-ĐT

trình
- Dự lớp chính 3,3 Điều 19,
khóa 10% Quy chế
đào tạo
0,9*3, theo hệ
 Vắng 1 buổi
3 Sổ báo giảng thống tín
chỉ,
 Vắng 2 buổi AM 0,8*3, Hệ thống điểm danh Trường
1 3 online Đại học
(https://student.uef.edu.v
 Vắng 3 buổi 0,7*3, n/attendance/... ) Kinh tế
3 Tài chính
TP.HCM
 Vắng từ 4 0*3,3 ban hành
buổi trở lên theo QĐ
số
- Các hình thức 402/QĐ-
đánh giá Bài tập cá nhân/ nhóm UEF
năng lực quá (trên lớp/ về nhà): Bài ngày
20% 6,7 01/09/201
trình làm tập viết, Bài tập trên
elearning 8 của
việc: Hiệu
trưởng
 Assignment AM Case Study, Problem UEF.
7 Solving
 Làm việc
AM Phiếu theo dõi đánh giá
nhóm 8 làm việc nhóm

 Thuyết
trình, thảo AM Phiếu đánh giá bài
luận 3 thuyết trình

Kiểm tra giữa AM 20% 10 10 Trên lớp/ LMS


kỳ 4
Kiểm tra cuối AM 50% 10 10 Thi tập trung trên lớp
học phần 4
Tổng 100% 10 10

9
BM05/QT03-ĐT

Rubric 2a: Đánh giá quá trình – Phần làm việc nhóm
PHIẾU THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM
Học phần: .....................................
Nhóm:...........................................

ĐÁNH GIÁ TỪNG CÔNG VIỆC THAM GIA (*)


THÀNH VIÊN Xâ Sư Tr Đó Chỉ Biê Thuy Tha Tổ
y u ực ng nh n ết m chứ
dựn tầm tiế góp sửa soạ trình, gia c,
g tài p ý , n tham phả điề
VAI đề liệu viế kiế hoà slid gia n u ĐÁNH GIÁ CHUNG MỨC ĐỘ THỰC
ĐIỂM
TRÒ cươ t n n es, clip, biện hàn HIỆN
ST ng bài cho thiệ biê trả trên h
Họ Tên bài n n lời lớp nhó
T
viết bài kịc phản m
viết h, biện viết
….
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60%
□ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60%
□ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60%
□ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60%

10
BM05/QT03-ĐT

□ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60%
□ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60%
□ <40% □ 0%
(*): Đánh giá phần này theo quy ước sau:
- Tốt :T
- Khá :K
- Trung bình : TB
- Yếu :Y
- Không tham gia : 
Rubric 2b: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình
Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3)
Khó nghe, tốc độ quá chậm hoặc Dễ nghe, tốc độ phù hợp giữ được Thay đổi âm lượng phù hợp với
I - Cách nói:
quá nhanh, ít kết nối với người sự chú của khán giả từng thông tin, tốc độ phù hợp với
 Âm lượng
nghe. nhịp điệu của chủ đề, khán giả
 Nhịp điệu
quan tâm một cách rõ ràng.
II - Ngôn ngữ: Vốn từ đơn giản, nhàm chán, hoặc Vốn từ phù hợp với khán giả và Vốn từ phong phú và sinh động,
 Vốn từ không phù hợp với khán giả hoặc chủ đề. Lời nói rõ ràng và dễ hiểu. phù hợp với người nghe và chủ đề.
 Phát âm với chủ đề bài thuyết trình. Lời nói Ngữ pháp và cú pháp tốt. Lời nói rõ ràng và dễ hiểu, có chú
 Ngữ pháp ngắt quãng, hoặc khó hiểu, phạm ý phát âm cẩn thận. Cấu trúc ngữ
nhiều lỗi ngữ pháp. pháp và cú pháp mang tính học
thuật chuyên ngành cao và hiệu

11
BM05/QT03-ĐT

quả.
Chuyển động cơ thể quá nhiều hoặc Chuyển động cơ thể phù hợp với Diễn giả tùy biến chuyển động cơ
III - Ngôn ngữ cơ thể:
quá ít. Diễn giả ít thể hiện sự tiếp bối cảnh. Liên lạc thường xuyên thể và cử chỉ theo bối cảnh và nội
 Chuyển động
xúc bằng mắt và biểu cảm trên bằng thị giác với khán giả và có sự dung của bài nói, lôi cuốn khán giả
 Giao tiếp thị giác
gương mặt. thay đổi biểu cảm trên gương mặt. bằng việc thay đổi ánh mắt và nét
 Biểu cảm
mặt.
VI – Sử dụng công cụ hỗ Không hoặc ít sử dụng, hoặc sử Có sử dụng các công cụ truyền đạt Sử dụng linh hoạt các công cụ, tùy
trợ truyền đạt dụng kém hiệu quả các công cụ phối hợp một cách phù hợp với biến theo từng nội dung và đặc
 Slides truyền đạt phối hợp khác khi thuyết chủ đề và người theo dõi. trưng của khán giả, góp phần lôi
 Bảng trình cuốn, hấp dẫn khán giả.
 Khác

Rubric 2c: Phân tích đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
Không có, không đầy đủ cơ sở lý Có đủ cơ sở lý luận, phù hợp để Cơ sở khoa học đầy đủ làm cơ sở
luận hoặc cơ sở lý luận không phù giải quyết các mục tiêu của bài vững chắc để giải quyết toàn diện
I – Phương pháp: hợp cho việc giải quyết các vấn đề thuyết trình, Trình tự logic, dễ vấn đề, giúp bài nói chặt chẽ
 Cơ sở lý luận mục tiêu của bài nói. Trình tự các ý hiểu, có cách tiếp cận phù hợp chủ thuyết phục người nghe, giúp
 Phương pháp luận tưởng không logic, gây khó hiểu. đề. người nghe phát triển khả năng
Không có mô hình tiếp cận vấn đề nhận thức cao hơn về chủ đề.
một cách có hệ thống.
II – Nội dung Nội dung thuyết trình không đầy đủ Nội dung chính xác và đầy đủ Nội dung chính xác và toàn diện,
hoặc không chính xác, không liên nhằm đạt các mục tiêu nội dung tùy chỉnh phù hợp với người nghe,
quan đến chủ đề của chủ đề bài nói. có gợi mở cho người nghe phát

12
BM05/QT03-ĐT

triển chủ đề.

13
BM05/QT03-ĐT

PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH

Ngày: ……/……./……...... Buổi học thứ:


..............................................................................
Lớp - Học phần:…………..
Chủ đề:
……………………………………………………………………………………
……
Cá nhân/ Nhóm thuyết
trình:...................................................................................................
Hình thức trình bày

Nhận xét Định


Tiêu chí Điểm
mức

Speaker 1: ………………………………
Speaker (s)
Speaker 2: ………………………………

Slides trình
chiếu

Tài liệu viết


Khác (nếu
có)

Cộng

Phương pháp
Các phương pháp áp Định
Nhận xét Điểm
dụng mức

Nội dung
Định
Tóm tắt nội dung Nhân xét Điểm
mức

Đánh giá chung


14
BM05/QT03-ĐT

Định
Nhân xét Điểm
mức

Người đánh
giá
Chữ ký
Rubric 3: Phân tích hệ thống kết quả cần đạt được

KẾT QUẢ HỌC TẬP CẦN ĐẠT (điểm hệ 4.0)


Trung
Mức Xuất sắc Giỏi Khá Yếu Kém
bình
Điểm 3.6 - 4.0 3.2 - 3.5 2.5 – 3.1 2.0 - 2.4 1.0 – 1.9 0.0 – 0.9
Nhận biết, Có thể Có thể vận Phát Phát biểu Nhận biết Hoàn toàn
giải thích, và vận dụng dụng hiểu biểu và được các nhưng không
vận dụng một các biết của giải quy định chưa đầy nhận biết,
các khái sáng tạo pháp luật thích chung của đủ các nhận biết
niệm để giải để giải chính pháp luật quy định rất ít hoặc
quyết các quyết các xác các chung nhận biết
vấn đề vấn đề pháp quy định của pháp sai lệch về
pháp lý lý thực tế chung luật các quy
thực tế của định chung
phức tạp pháp của pháp
luật luật
Vận dụng Có thể Có thể vận Có thể Nhận biết Nhận biết Hoàn toàn
kiến thức vận dụng dụng kiến vận được các nhưng không
pháp luật để sáng tạo thức pháp dụng rủi ro chưa đầy nhận biết,
dự báo được kiến thức luật để dự kiến pháp lý đủ các rủi nhận biết
các tình pháp luật báo được thức có thể ro pháp lý rất ít hoặc
huống pháp để dự báo các tình pháp nảy sinh. có thể nhận biết
lý nảy sinh được các huống pháp luật về Chưa nảy sinh. sai lệch về
và đề xuất tình lý nảy sinh DN để hoạch Chưa các rủi ro
phương án huống vàvà đề dự báo định và hoạch pháp lý có
pháp lý xuất được đề xuất định và thể nảy
nảy sinh phương án các tình phương đề xuất sinh cũng
và đề huống án phương như đề
xuất pháp lý án xuất
phương nảy sinh phương án
án nhưng
chưa và
đề xuất
phương
án

Kỹ năng tư - Có năng - Thực hiện - Rà Tiếp thu Không có Hoàn toàn


15
BM05/QT03-ĐT

duy lực ứng các phươngsoát nội một cách tư duy hệ không có
dụng kết pháp dung tài có hệ thống, chỉ tư duy hệ
quả nghiên cứuliệu để thống các có thể thống và tư
nghiên - Có khả hình lý thuyết phân tích duy phân
cứu trong năng thành
kết cơ bản một số tích
thực tiễn hợp các giả
các liên quan vấn đề
của kiến thức thuyết lĩnh vực nhỏ riêng
ngành. liên ngànhkhoa pháp lý. biệt
- Phối để học
phát
hợp nhiều hiện pháp lý
vấn
nguồn lực đề, liên
mối
khác tương quanquan.
nhau để biện chứng- Phân
thúc đẩy giữa các
tích
việc giải vấn đề và được
quyết vấn tìm ra xu vấn đề
đề pháp huớng phátliên
lý một triển trong
quan
cách hiệu lĩnh vực
trong
quả. pháp luật.lĩnh vực
pháp lý.
Kỹ năng làm Có khả Tham gia - Tham Tham gia Tham gia Hoàn toàn
việc nhóm năng và có vai gia công công việc thụ động không làm
quản lý trò chủ chốt việc nhóm đầy và có giới việc nhóm,
nhóm trong tổ nhóm đủ, hoàn hạn trong hoặc tham
hiệu quả, chức và tích cực, thành các nhóm. gia nhưng
đáp ứng quản lý hoàn công việc không tích
các thay nhóm, giúp thành tốt giao phó. cực.
đổi trong nhóm hoàn các công
thực tế, thành mục việc
thực hiện tiêu công giao
công việc việc. phó.
nhóm - Có
hoàn đóng
thành với góp
kết quả trong
tốt. việc xây
dựng và
quản lý
nhóm.
Kỹ năng Có những Nắm vai trò Tham Tham gia Có tham Hoàn toàn
giao tiếp sáng tạo biên tập bài gia và và hoàn gia thụ không
(bằng văn trong các viết, góp hoàn thành động và tham gia
bản và trình bày, phần hoàn thành tốt mục tiêu có giới (viết bài/
thuyết trình) thuyết thành mục mục tiêu phần việc hạn hoạt thuyết
trình. tiêu tốt bài của soạn bài động trình) hoặc
Trực tiếp soạn khoa phần và thuyết soạn bài có tham
16
BM05/QT03-ĐT

phản biện học. soạn bài trình và thuyết gia nhưng


hoặc bảo Tham gia và nhóm trình của kết quả
vệ quan thuyết thuyết theo phân nhóm, đạt thực hiện
điểm trình, tạo sự trình. công. được một không đạt.
trước thu hút, hấp số kết quả
phản biện dẫn khi nhỏ.
gây sự trình bày.
thỏa mãn
cho lớp
học.
Năng lực Hoạch Dự báo tình Ðánh Nhận Có thể Hoàn toàn
thực hành định huống và giá ảnh thức về thực hiện không có
nghề nghiệp chiến xử lý, giải hưởng bối cảnh một số khả năng
lược quản quyết được của bối quốc tế, công việc thực hành
trị rủi ro các tình cảnh tác động nhỏ theo nghề
đối với huống pháp kinh tế, đến chính sự phân nghiệp
các tình lý phát xã hội sách đối công và
huống sinh. đến ngoại, giám sát
pháp lý pháp quan hệ của người
nảy sinh luật, quốc tế khác.
đã được quan hệ của Việt
dự báo giữa các Nam
trước quốc gia

17

You might also like