Professional Documents
Culture Documents
Uef - Law1107-Phap Luat Doanh Nghiep
Uef - Law1107-Phap Luat Doanh Nghiep
KHÁI QUÁT VỀ
DOANH NGHIỆP
5
BM05/QT03-ĐT
danh
3.4 Tài chính trong công ty hợp danh
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN
CLO1,
5.1 Khái niệm, đặc điểm CLO2,
5/1 5.2 Cổ phần, cổ phiếu CLO3,
6/1 CLO4,
5.3 Cổ đông công ty cổ phần CLO5,
5.4 Mô hình quản trị công ty cổ phần CLO6
5.5 Tài chính trong công ty cổ phần
TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ
DOANH NGHIỆP
CLO1,
6.1 Tổ chức lại doanh nghiệp CLO2,
6.1.1 Chia, tách DN CLO3,
7/1
CLO4,
6.1.2 Sáp nhập, hợp nhất DN CLO5,
6.2 Giải thể DN CLO6
6.3 Chuyển đổi DN
TỔNG CỘNG: 45
6
BM05/QT03-ĐT
Điểm thành phần
Nội dung/ tiêu chí Đánh giá
(trọng số)
Dự lớp – 10% AM1 – Đánh giá
chuyên cần
AM2 – Đánh giá
bài tập
13. Phương Điểm quá trình 30% Bài tập cá nhân / Thuyết trình nhóm
AM3 – Đánh giá
pháp (CLO1, CLO2, CLO3, CLO4,
thuyết trình
đánh giá CLO5, CLO6)
AM8 – Đánh giá
làm việc nhóm
Điểm thi giữa kỳ 20% CLO1, CLO2, CLO5, CLO6 AM4 – Tự luận
Mức Điểm Mô tả
Xuất sắc 3.6 - 4.0 Đánh giá được hiện trạng thực tại dựa vào các kiến thức đã lĩnh
hội, đưa ra những khuyến nghị, tầm nhìn cho hệ thống pháp
luật quốc gia. Có khả năng làm việc nhóm, thảo luận nhóm và
thuyết trình trước đám đông.
Giỏi 3.2 - 3.5 Tổng hợp những kiến thức xung quanh những khái niệm đã
phân tích được, biết áp dụng văn bản quy phạm pháp luật để
nâng cao tư duy pháp lý một cách khoa học và khách quan. Có
khả năng làm việc nhóm, thảo luận nhóm và thuyết trình trước
đám đông.
Khá 2.5 - 3.1 Phân tích được những nguyên nhân, nguồn gốc, quá trình ra
đời và chức năng của những nội dung của môn học. Có khả
năng làm việc nhóm, thảo luận nhóm.
Trung 2.0 - 2.4 Ứng dụng những khái niệm cơ bản của môn học để đào sâu tư
bình duy suy nghĩ những hiện tượng tồn tại trong cuộc sống
Yếu 1.0 - 1.9 Hiểu những khái niệm cơ bản của môn học
Kém 0.0 - 0.9 Biết những khái niệm cơ bản của môn học
7
BM05/QT03-ĐT
trình
- Dự lớp chính 3,3 Điều 19,
khóa 10% Quy chế
đào tạo
0,9*3, theo hệ
Vắng 1 buổi
3 Sổ báo giảng thống tín
chỉ,
Vắng 2 buổi AM 0,8*3, Hệ thống điểm danh Trường
1 3 online Đại học
(https://student.uef.edu.v
Vắng 3 buổi 0,7*3, n/attendance/... ) Kinh tế
3 Tài chính
TP.HCM
Vắng từ 4 0*3,3 ban hành
buổi trở lên theo QĐ
số
- Các hình thức 402/QĐ-
đánh giá Bài tập cá nhân/ nhóm UEF
năng lực quá (trên lớp/ về nhà): Bài ngày
20% 6,7 01/09/201
trình làm tập viết, Bài tập trên
elearning 8 của
việc: Hiệu
trưởng
Assignment AM Case Study, Problem UEF.
7 Solving
Làm việc
AM Phiếu theo dõi đánh giá
nhóm 8 làm việc nhóm
Thuyết
trình, thảo AM Phiếu đánh giá bài
luận 3 thuyết trình
9
BM05/QT03-ĐT
Rubric 2a: Đánh giá quá trình – Phần làm việc nhóm
PHIẾU THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM
Học phần: .....................................
Nhóm:...........................................
10
BM05/QT03-ĐT
□ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60%
□ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60%
□ <40% □ 0%
(*): Đánh giá phần này theo quy ước sau:
- Tốt :T
- Khá :K
- Trung bình : TB
- Yếu :Y
- Không tham gia :
Rubric 2b: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình
Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3)
Khó nghe, tốc độ quá chậm hoặc Dễ nghe, tốc độ phù hợp giữ được Thay đổi âm lượng phù hợp với
I - Cách nói:
quá nhanh, ít kết nối với người sự chú của khán giả từng thông tin, tốc độ phù hợp với
Âm lượng
nghe. nhịp điệu của chủ đề, khán giả
Nhịp điệu
quan tâm một cách rõ ràng.
II - Ngôn ngữ: Vốn từ đơn giản, nhàm chán, hoặc Vốn từ phù hợp với khán giả và Vốn từ phong phú và sinh động,
Vốn từ không phù hợp với khán giả hoặc chủ đề. Lời nói rõ ràng và dễ hiểu. phù hợp với người nghe và chủ đề.
Phát âm với chủ đề bài thuyết trình. Lời nói Ngữ pháp và cú pháp tốt. Lời nói rõ ràng và dễ hiểu, có chú
Ngữ pháp ngắt quãng, hoặc khó hiểu, phạm ý phát âm cẩn thận. Cấu trúc ngữ
nhiều lỗi ngữ pháp. pháp và cú pháp mang tính học
thuật chuyên ngành cao và hiệu
11
BM05/QT03-ĐT
quả.
Chuyển động cơ thể quá nhiều hoặc Chuyển động cơ thể phù hợp với Diễn giả tùy biến chuyển động cơ
III - Ngôn ngữ cơ thể:
quá ít. Diễn giả ít thể hiện sự tiếp bối cảnh. Liên lạc thường xuyên thể và cử chỉ theo bối cảnh và nội
Chuyển động
xúc bằng mắt và biểu cảm trên bằng thị giác với khán giả và có sự dung của bài nói, lôi cuốn khán giả
Giao tiếp thị giác
gương mặt. thay đổi biểu cảm trên gương mặt. bằng việc thay đổi ánh mắt và nét
Biểu cảm
mặt.
VI – Sử dụng công cụ hỗ Không hoặc ít sử dụng, hoặc sử Có sử dụng các công cụ truyền đạt Sử dụng linh hoạt các công cụ, tùy
trợ truyền đạt dụng kém hiệu quả các công cụ phối hợp một cách phù hợp với biến theo từng nội dung và đặc
Slides truyền đạt phối hợp khác khi thuyết chủ đề và người theo dõi. trưng của khán giả, góp phần lôi
Bảng trình cuốn, hấp dẫn khán giả.
Khác
Rubric 2c: Phân tích đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
Không có, không đầy đủ cơ sở lý Có đủ cơ sở lý luận, phù hợp để Cơ sở khoa học đầy đủ làm cơ sở
luận hoặc cơ sở lý luận không phù giải quyết các mục tiêu của bài vững chắc để giải quyết toàn diện
I – Phương pháp: hợp cho việc giải quyết các vấn đề thuyết trình, Trình tự logic, dễ vấn đề, giúp bài nói chặt chẽ
Cơ sở lý luận mục tiêu của bài nói. Trình tự các ý hiểu, có cách tiếp cận phù hợp chủ thuyết phục người nghe, giúp
Phương pháp luận tưởng không logic, gây khó hiểu. đề. người nghe phát triển khả năng
Không có mô hình tiếp cận vấn đề nhận thức cao hơn về chủ đề.
một cách có hệ thống.
II – Nội dung Nội dung thuyết trình không đầy đủ Nội dung chính xác và đầy đủ Nội dung chính xác và toàn diện,
hoặc không chính xác, không liên nhằm đạt các mục tiêu nội dung tùy chỉnh phù hợp với người nghe,
quan đến chủ đề của chủ đề bài nói. có gợi mở cho người nghe phát
12
BM05/QT03-ĐT
13
BM05/QT03-ĐT
Speaker 1: ………………………………
Speaker (s)
Speaker 2: ………………………………
Slides trình
chiếu
Cộng
Phương pháp
Các phương pháp áp Định
Nhận xét Điểm
dụng mức
Nội dung
Định
Tóm tắt nội dung Nhân xét Điểm
mức
Định
Nhân xét Điểm
mức
Người đánh
giá
Chữ ký
Rubric 3: Phân tích hệ thống kết quả cần đạt được
duy lực ứng các phươngsoát nội một cách tư duy hệ không có
dụng kết pháp dung tài có hệ thống, chỉ tư duy hệ
quả nghiên cứuliệu để thống các có thể thống và tư
nghiên - Có khả hình lý thuyết phân tích duy phân
cứu trong năng thành
kết cơ bản một số tích
thực tiễn hợp các giả
các liên quan vấn đề
của kiến thức thuyết lĩnh vực nhỏ riêng
ngành. liên ngànhkhoa pháp lý. biệt
- Phối để học
phát
hợp nhiều hiện pháp lý
vấn
nguồn lực đề, liên
mối
khác tương quanquan.
nhau để biện chứng- Phân
thúc đẩy giữa các
tích
việc giải vấn đề và được
quyết vấn tìm ra xu vấn đề
đề pháp huớng phátliên
lý một triển trong
quan
cách hiệu lĩnh vực
trong
quả. pháp luật.lĩnh vực
pháp lý.
Kỹ năng làm Có khả Tham gia - Tham Tham gia Tham gia Hoàn toàn
việc nhóm năng và có vai gia công công việc thụ động không làm
quản lý trò chủ chốt việc nhóm đầy và có giới việc nhóm,
nhóm trong tổ nhóm đủ, hoàn hạn trong hoặc tham
hiệu quả, chức và tích cực, thành các nhóm. gia nhưng
đáp ứng quản lý hoàn công việc không tích
các thay nhóm, giúp thành tốt giao phó. cực.
đổi trong nhóm hoàn các công
thực tế, thành mục việc
thực hiện tiêu công giao
công việc việc. phó.
nhóm - Có
hoàn đóng
thành với góp
kết quả trong
tốt. việc xây
dựng và
quản lý
nhóm.
Kỹ năng Có những Nắm vai trò Tham Tham gia Có tham Hoàn toàn
giao tiếp sáng tạo biên tập bài gia và và hoàn gia thụ không
(bằng văn trong các viết, góp hoàn thành động và tham gia
bản và trình bày, phần hoàn thành tốt mục tiêu có giới (viết bài/
thuyết trình) thuyết thành mục mục tiêu phần việc hạn hoạt thuyết
trình. tiêu tốt bài của soạn bài động trình) hoặc
Trực tiếp soạn khoa phần và thuyết soạn bài có tham
16
BM05/QT03-ĐT
17