You are on page 1of 18

04/05/2023

CHƯƠNG 2 Mục tiêu


 
TẠO LẬP VÀ SỞ HỮU  Biết định nghĩa về doanh nghiệp, mục đích và
mục tiêu của doanh nghiệp
DOANH NGHIỆP  Nhận diện được đặc trưng của từng loại hình
doanh nghiệp
 Biết được đặc trưng và vai trò quan trọng của
doanh nghiệp vừa và nhỏ
 Nắm được những nội dung cơ bản của tiến trình
thành lập, giải thể và phá sản doanh nghiệp
Ths. Nguyễn Sơn Tùng 3–1 3–2

Nội dung 1. DOANH NGHIỆP


1. DOANH NGHIỆP
 4. DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VƯA

 Các quan điểm về doanh nghiệp
 Định nghĩa doanh nghiệp
 Khái niệm doanh nghiệp NVV
 Đặc điểm chungcủa doanh nghiệp NVV
 Các quan điểm về doanh nghiệp
 Mục đích và mục tiêu của doanh nghiệp  Vai trò của doanh nghiệp NVV trong nền
kinh tế  Định nghĩa doanh nghiệp
2. PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP  Các ưu nhược điểm của doanh nghiệp nhỏ
 Phân loại theo tính chất chủ sở hứu
 Phân loại theo lĩnh vực hoạt động
 Viễn cảnh của doanh nghiệp nhỏ toàn cầu
 Mục đích và mục tiêu của doanh nghiệp
 Phân loại theo chế độ chịu trách nhiệm 5. THÀNH LẬP, GiẢI THỂ, PHÁ SẢN
 Phân loại theo quy mô  Tạo lập doanh nghiệp mới
 Mua lại một doanh nghiệp sẵn có
3. CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP  Đại lý đặc quyền.
 Doanh nghiệp tư nhân  Phá sản doanh nghiệp
 Doanh nghiệp hợp danh
 Công ty trách nhiệm hữu hạn
 Công ty cổ phần 3–3 3–4
04/05/2023

Định nghĩa doanh nghiệp


 
Doanh nghiệp “là một tổ chức, có tên riêng, có
tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng
ký kinh doanh theo quy định của pháp luật Tại sao phải nghiên cứu các
nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh hình thức doanh nghiệp?
doanh” (theo luật doanh nghiệp 2020).

3–5 3–6

Một số khái niệm cần lưu ý


 
Pháp nhân là những tổ chức có tư cách pháp lý độc
 Tư cách pháp nhân lập để tham gia các hoạt động pháp lý khác như
chính trị, kinh tế, xã hội... Một cá nhân, tổ chức
 Các khái niệm về vốn khi thành lập không có tư cách pháp nhân thì cũng không được
pháp luật công nhận có quyền ký kết các văn kiện
doanh nghiệp pháp lý về kinh tế, chính trị, xã hội (nếu cố tình ký
kết thì văn bản đó vẫn sẽ bị coi là vô hiệu lực).

3–7 3–8
04/05/2023

Pháp nhân là những tổ chức có tư cách pháp lý độc lập để tham


Các khái niệm về vốn khi thành
gia các hoạt động pháp lý khác như kinh tế, xã hội... lập doanh nghiệp
 Vốn góp

Theo điều 74 Bộ luật Dân sự, một tổ chức được công nhận là có  Vốn do các thành viên đóng góp để thành lập các doanh nghiệp
tư cách pháp nhân khi hội đủ 4 điều kiện sau đây: hùn vốn (Công ty cổ phần, Công ty TNHH...)
 Tổ chức đó được thành lập hợp pháp (theo quy định của pháp Vốn điều lệ
 Vốn điều lệ là số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam
luật Việt Nam).
kết góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào Điều lệ
 Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ. công ty.
 Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách Vốn pháp định
nhiệm bằng tài sản độc lập đó.  Vốn pháp định là mức vốn tối thiểu phải có để có thể thành lập một
doanh nghiệp.
 Nhân danh mình tham gia vào quan hệ pháp luật một cách
 Vốn pháp định do Nhà nước quy định cho những ngành kinh
độc lập.. doanh có điều kiện.
3–9  Vốn pháp định sẽ khác nhau tùy theo lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh 3–10

DOANH
NGHIỆP
2. Phân loại doanh nghiệp
 
Chế độ chịu
Tính chất chủ sở hữu Quy mô Lĩnh vực hoạt động
trách nhiệm

Kể tên các loại doanh nghiệp DN siêu


Trách
Trách nhiệm

mà bạn đã từng nghe thấy


DN nhỏ DN vừa DN lớn nhiệm hữu
nhỏ vô hạn
hạn

hoặc biết đến? DN nhà


nước
DN khu
vực kinh tế
DN có
vốn đầu
tư nước
DN nông
nghiệp
DN công
nghiệp
DN
thương
mại
DN dịch
vụ
tư nhân ngoài

3–11 3–12
04/05/2023

Phân loại doanh nghiệp -


theo tính chất chủ sở hữu
 
 Doanh nghiệp nhà nước
Doanh nghiệp nhà nước
 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI)

 Doanh nghiệp khu vực kinh tế tư nhân

3–13 3–14

Doanh nghiệp nhà nước Doanh nghiệp nhà nước


 
Luật doanh nghiệp 2020 quy định "Doanh nghiệp nhà nước các doanh nghiệp thuộc một trong các trường hợp sau đây sẽ
bao gồm các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 50% vốn điều được xem là doanh nghiệp nhà nước:
lệ, tổng số cổ phần có quyền biểu quyết theo quy định tại Điều
Trường hợp 1: Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100%
88 của Luật này."
vốn điều lệ, bao gồm:
- Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ là công ty mẹ của tập đoàn kinh tế
nhà nước, công ty mẹ của tổng công ty nhà nước, công ty mẹ
trong nhóm công ty mẹ - công ty con;
- Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là công ty độc
lập do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
3–15 3–16
04/05/2023

Doanh nghiệp nhà nước Doanh nghiệp nhà nước


 
Trường hợp 2: Doanh nghiệp có thành viên là Nhà nước  Nghị định 91/2015NĐ-CP quy định Nhà nước chỉ đầu tư
vốn thành lập DNNN trong các lĩnh vực sau:
nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền
biểu quyết, bao gồm:  Doanh nghiệp nhà nước cung ứng sản phẩm, dịch vụ công
ích thiết yếu bảo đảm an sinh xã hội
- Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty
cổ phần do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ, tổng số  Doanh nghiệp nhà nước hoạt động trong lĩnh vực trực tiếp
cổ phần có quyền biểu quyết là công ty mẹ của tập đoàn kinh phục vụ quốc phòng, an ninh theo quy định của Chính phủ
tế, công ty mẹ của tổng công ty nhà nước, công ty mẹ trong  Doanh nghiệp nhà nước hoạt động trong lĩnh vực độc
nhóm công ty mẹ - công ty con; quyền tự nhiên
- Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty  Doanh nghiệp nhà nước ứng dụng công nghệ cao, đầu tư
cổ phần là công ty độc lập do Nhà nước nắm giữ trên 50% lớn, tạo động lực phát triển nhanh cho các ngành, lĩnh vực
khác và nền kinh tế
vốn điều lệ, tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. 3–17 3–18

Doanh nghiệp nhà nước


Tiêu chí Doanh nghiệp nhà nước Các loại hình doanh nghiệp khác

Thành lập
nghiệp
doanh

Do hội đồng thành viên - do cơ quan đại diện sở hữu Cơ quan Nhà nước cho phép thành lập
nhà nước quyết định thành lập, thực hiện quyết định trên cơ sở đăng ký kinh doanh của các
thành lập doanh nghiệp. chủ thể kinh doanh.

Theo đuổi mục tiêu lợi nhuận và được
Mục tiêu của doanh Ngoài mục tiêu lợi nhuận, DNNN phải thực hiện các

Doanh nghiệp có vốn đầu


làm bất kì việc gì mà pháp luật không
nghiệp mục tiêu kinh tế, xã hội khác do nhà nước quy định.
cấm.

tư nước ngoài (FDI)


Tài sản là tài sản Nhà nước, thuộc sở hữu của Nhà
nước. DNNN không có quyền sở hữu đối với tài sản
Nguồn vốn và sở Chủ thể kinh doanh là chủ sở hữu đối
mà chỉ là người quản lý kinh doanh trên số tài sản của
hữu với tài sản kinh doanh của họ.
Nhà nước (không có quyền sở hữu nhưng có quyền
chiếm hữu, định đoạt và sử dụng).

Nhà nước bổ nhiệm Hội đồng thành viên, chủ tịch


công ty, kiểm soát viên, còn các vị trí khác do Hội Chủ sở hữu doanh nghiệp quyết định
Tổ chức, nhân sự đồng thành viên và Chủ tịch công ty quyết định.
hình thức tổ chức và nhân sự của doanh
Nhà nước phê duyệt chiến lược, qui hoạch, kế hoạch nghiệp.
Copyright © 2004 Prentice Hall, Inc. All rights
tổng thể. reserved.
3–19 3–20
04/05/2023

Doanh nghiệp có vốn đầu


tư nước ngoài (FDI)
 
Luật đầu tư 2014 quy định doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài (FDI) là doanh nghiệp mà nhà Doanh nghiệp khu vực
đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 51% vốn điều lệ
hoặc là tổ chức mà đa số thành viên hợp danh là cá kinh tế tư nhân
nhân nước ngoài với tổng số vốn nắm giữ trên 51%
vốn điều lệ.

3–21 3–22

Doanh nghiệp khu vực Phân loại theo lĩnh vực hoạt
kinh tế tư nhân động
 
Doanh nghiệp khu vực kinh tế tư nhân là các doanh
nghiệp không nằm trong diện doanh nghiệp có  Doanh nghiệp nông nghiệp
vốn đầu tư nước ngoài hoặc không phải là doanh
nghiệp nhà nước.  Doanh nghiệp công nghiệp

 Doanh nghiệp thương mại

 Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ


3–23 3–24
04/05/2023

Phân loại theo lĩnh vực hoạt


động Phân loại theo quy mô
 
Quy mô doanh nghiệp được phân loại dựa trên các tiêu thức như:
 Doanh nghiệp nông nghiệp: là những doanh nghiệp hoạt
động trong lĩnh vực nông nghiệp, hướng vào việc sản xuất ra Định lượng:
những sản phẩm là cây, con.  Tổng số vốn đầu tư của doanh nghiệp.
 Số lượng lao động trong doanh nghiệp.
 Doanh nghiệp công nghiệp: là những doanh nghiệp hoạt
động trong lĩnh vực công nghiệp  Doanh thu của doanh nghiệp.
 Lợi nhuận hàng năm.
 Doanh nghiệp thương mại: là những doanh nghiệp hoạt
động trong lĩnh vực thương mại, hướng vào việc khai thác các Định tính:
dịch vụ trong khâu phân phối hàng hóa
 Trình độ chyên môn hóa thấp
 Số đầu mối quản lý ít
 Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ: : ngân hàng, tài chính, bảo
hiểm, bưu chính viễn thông, vận tải, du lịch, khách sạn, y tế  Mức độ phức tạp không cao
v.v... . 3–25 3–26

Collins (2014) cho rằng để lựa chọn hình thức sở hữu phù
hợp, cần trả lời một số câu hỏi cơ bản sau:

 
› Bạn mong muốn thủ tục đăng kí kinh doanh đơn giản hay
phức tạp?
3. Các loại hình doanh nghiệp › Bạn mong muốn kiểm soát toàn bộ hay một phần đơn vị
kinh doanh?
› Bạn có muốn chia sẻ lợi nhuận với người khác không?
› Bạn có muốn nộp thuế ít không?
› Bạn có đầy đủ năng lực, kĩ năng cần thiết để điều hành đơn
vị kinh doanh không?
› Bạn có muốn đơn vị kinh doanh của mình vẫn có thể tồn tại
khi không có bạn không?
› Bạn có đủ năng lực tài chính không?
3–27 › Năng lực trả nợ của bạn tới đâu? 3–28
04/05/2023

Các loại hình doanh nghiệp ở


Doanh nghiệp tư nhân
Việt Nam
 Khái niệm:

 Doanh nghiệp tư nhân
Là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách
nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của
 Doanh nghiệp hùn vốn (Công ty) doanh nghiệp.
 Công ty hợp danh
Đặc điểm
 Công ty TNHH  Không có tư cách pháp nhân.
 Công ty cổ phần  Phải có mức vốn không thấp hơn mức vốn đăng ký
 Cá nhân vừa là chủ sở hữu, vừa là người sử dụng tài sản,
 Người quản lý hoạt động doanh nghiệp: chủ sở hữu hoặc thuê.
 Hợp tác xã 3–29  Không được phát hành chứng khoán 3–30

Ưu điểm: Doanh nghiệp hùn vốn (Công


 Dễ vay vốn từ ngân hàng ty)
 Cá nhân có 100% quyền quyết định cho tất cả các
hoạt động kinh doanh  Khái niệm

 Dễ thành lập, cơ cấu tổ chức đơn giản và dễ quản lý  Doanh nghiệp hùn vốn: Là mộ t doanh nghiệp mà vốn được
 Dễ thay đổi lĩnh vực kinh doanh đầu tư do các thành viên tham gia góp vào.
Nhược điểm:
 Khó mở rộng kinh doanh  Là sự liên kết của hai hay nhiều người (cá nhân hay pháp
 Chế độ trách nhiệm vô hạn nhân) bằng một sự kiện pháp lí trong đó các bên thoả thuận
với nhau sử dụng tài sản hay khả năng của họ nhằm tiến
 Không phát hành được chứng khoán để huy động vốn hành các hoạt động để đạt mục tiêu chung.
 Khó phát triển lâu dài

Copyright © 2004 Prentice Hall, Inc. All


3–31 3–32
rights reserved.
04/05/2023

Đặc điểm công ty Các loại hình công ty


 
Công ty
 Công ty phải do hai người trở lên góp vốn để thành lập, những
người này phải độc lập với nhau về mặt tài sản.

 Tài sản đóng góp trở thành tài sản chung củ a công ty nhưng Công ty cổ Công ty hợp
moi thành viên van có quyen sở hữu đối với phần vốn góp. Họ Công ty TNHH
phần danh
có quyền bán tặng, cho phần sở hữu của mình.

 Các thành viên chia lời và cùng chịu lỗ tương ứng với phần
vốn góp.
Công ty TNHH Công ty TNHH
2 thành viên trở lên 1 thành viên

3–33 3–34

Công ty hợp danh Công ty TNHH 2 TV trở lên


Khái niệm:
 Khái niệm:

Công ty hợp danh là một loại hình doanh nghiệp mà ở đó Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên là
có ít nhất 2 cá nhân cùng nhau thành lập, quản lý, cùng doanh nghiệp có tư cách pháp nhân với số thành viên từ 2
kinh doanh dưới 1 tên chung và cùng chịu trách nhiệm đến năm mươi và các thành viên này chỉ chịu trách nhiệm
bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty. về mọi nghĩa vụ của Công ty trong phạm vi phần vốn cam
kết góp hoặc trong phạm vi phần vốn đã góp, tùy vào từng
Đặc điểm thời điểm theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện
hành.
 Có ít nhất 2 cá nhân làm chủ.
 Bao gồm thành viên hợp danh và thành viên góp vốn.
 Có tư cách pháp nhân.
 Không được phát hành chứng khoán. 3–35 3–36
04/05/2023

Công ty TNHH 2 TV trở lên Công ty TNHH 2 TV trở lên


Đặc điểm
 Vốn:

 Có tư cách pháp nhân.  Phải chuyển nhượng cho các thành viên khác trong cty.
 Có số thành viên từ 2 đến 50, thành viên chịu trách nhiệm  Các thành viên khác có 30 ngày để mua phần vốn chuyển
trong phạm vi vốn góp. nhượng.
 Không được phát hành cổ phần.
 Chuyển nhượng vốn góp của thành viên phải thực hiện Cơ cấu tổ chức:
theo quy định của pháp luật.
Hội đồng thành viên -> Chủ tịch Hội đồng thành viên ->
Giám đốc -> Ban kiểm soát

3–37 3–38

Công ty cổ phần Công ty cổ phần


Khái niệm:
 
Đặc điểm:
Công ty cổ phần là doanh nghiệp có tư cách pháp nhân,  Nhiều chủ sở hữu (tối thiểu là 3).
trong đó vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng
 Cổ đông chịu trách nhiệm trong phạm vi vốn góp.
nhau gọi là cổ phần và có từ 3 thành viên trở lên được gọi
 Có tư cách pháp nhân.
là cổ đông và các cổ đông sẽ chỉ chịu trách nhiệm về các
khoản nợ cũng như nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong  Được quyền phát hành các loại chứng khoán
phạm vi số vốn đã góp.  Cổ đông được quyền chuyển nhượng vốn
 Vốn điều lệ chia thành nhiều phần bằng nhau

3–39 3–40
04/05/2023

Công ty cổ phần Công ty cổ phần


 

3–41 3–42

Mô hình quản trị


công ty cổ phần Ví dụ về công ty cổ phần
 
Công ty cổ phần Tập đoàn
Nhựa Đông Á (DAG)

3–43 3–44
04/05/2023

 

3–45 3–46

 

3–47 3–48
04/05/2023

 

3–49 3–50

 

3–51 3–52
04/05/2023

Hợp tác xã
Khái niệm
 
Hợp tác xã là loại hình kinh tế tập thể, do những người lao động 4. Doanh nghiệp vừa và
và các tổ chức có nhu cầu, lợi ích chung tự nguyện góp vốn, góp
sức lập ra theo quy định của pháp luật để phát huy sức mạnh của
tập thể và của từng xã viên nhằm giúp nhau thực hiện hiệu quả
nhỏ
hơn các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, và cải thiện đời
sống, góp phần phát triển kinh tế xã hội

Đặc điểm
 Được hình thành trên cơ sở tự nguyện và hợp tác
 Đối nhân chứ không phải đối vốn.
3–53 3–54

DN vừa và nhỏ Đặc điểm DNVVN


Quy mô Doanh nghiệp siêu nhỏ Doanh nghiệp nhỏ Doanh nghiệp vừa

Khu vực Số lao động



Tổng nguồn Số lao Tổng nguồn
Số lao động

vốn động vốn Về những ưu điểm, so với các doanh nghiệp lớn, doanh
nghiệp nhỏ và vừa được đánh giá là khu vực doanh
Nông lâm
từ 10 - Từ 20 - 100 tỷ 200 - 300 nghiệp có:
nghiệp và 10 người trở xuống Dưới 20 tỷ
thủy sản
200 đồng người  (1) tính năng động cao,
 (2) khả năng sáng tạo dồi dào,
Công
nghiệp và 10 người trở xuống Dưới 20 tỷ
từ 10 - Từ 20 - 100 tỷ 200 - 300  (3) có lợi thế so sánh trong cạnh tranh ở nhiều lĩnh
Xây dựng
200 đồng người vực.
Thương
từ 10 - Từ 10 - 50 tỷ 50 - 100
mại và 10 người trở xuống Dưới 10 tỷ
50 đồng người
dịch vụ
3–55 3–56
04/05/2023

Đặc điểm DNVVN Vai trò của DNVVN


 
nhược điểm Tính tới 20/04/2017 tổng số doanh nghiệp của Việt
› thiếu các nguồn lực để phát triển. Nam là 612.000 DN, trong đó:
› không có các lợi thế kinh tế theo qui mô  yếu thế trong
các mối quan hệ với ngân hàng, với Chính phủ và giới báo  số DN lớn là 18.360 DN, chiếm 3%,
chí cũng như thiếu sự ủng hộ của đông đảo công chúng,  số DNNVV là 593.640 DN, chiếm 97%, trong đó
phụ thuộc rất nhiều vào các doanh nghiệp lớn
• DN vừa là 17.809 DN, chiếm 3%,
› Các doanh nghiệp nhỏ và vừa rất dễ để khởi nghiệp nên
cũng phải chịu nhiều loại rủi ro trong kinh doanh. • DN nhỏ là 219.647 DN, chiếm 34% và
› không quan tâm đầy đủ đến việc bảo vệ môi trường • DN siêu nhỏ là 356.184 DN, chiếm tỷ lệ cao nhất với
do ít vốn 60%.
› Trình độ quản lý yếu kém

3–57 3–58

Vai trò của DNVVN


 
 Góp phần gia tăng GDP.
 Khai thác các nguồn vốn sẵn có trong dân.


Ổn định nền kinh tế.
Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 5. Tạo lập doanh nghiệp
 Góp phần phát triển các mối quan hệ kinh tế.
 Tạo cơ sở để hình thành các doanh nghiệp lớn.
 Tạo việc làm cho người lao động, góp phần giảm tỷ lệ
thất nghiệp.
 Nâng cao thu nhập của dân cư, góp phần xóa đói giảm
nghèo.
 Tạo điều kiện phát triển các tài năng kinh doanh.
3–59 3–60
04/05/2023

Thành lập doanh nghiệp


Tạo lập doanh nghiệp mới
 
Tạo lập doanh nghiệp: Tạo lập doanh nghiệp:

 Thành lập doanh nghiệp mới  Thành lập doanh nghiệp mới

 Mua lại doanh nghiệp  Mua lại doanh nghiệp

 Đại lý đặc quyền (nhượng quyền)  Đại lý đặc quyền (nhượng quyền)

3–61 3–62

Thành lập doanh nghiệp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
mới vs Giấy phép kinh doanh
 Ý nghĩa pháp lý:

Điều kiện
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
 Đã xác định được sản phẩm, dịch vụ có thể kinh doanh  Là giấy chứng nhận của cơ quan hành chính công Nhà nước.
(ý tưởng)
 Là nghĩa vụ của Nhà nước bảo hộ quyền sở hữu tên doanh nghiệp.
Giấy phép kinh doanh:
 Đã có được những điều kiện tốt cho việc thành lập  Là sự cho phép của cơ quan quản lý Nhà nước.
doanh nghiệp: địa điểm, mặt bằng, các điều kiện về tài  Là quyền cho phép (theo cơ chế xin–cho).
chính, nhân lực, kỹ thuật, quản trị…
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: Nếu có đủ hồ sơ hợp lệ, Nhà
 Không muốn kinh doanh bằng hình thức khác như nước phải cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
mua lại, nhượng quyền Giấy phép kinh doanh: đủ hồ sơ, đủ Điều kiện nhưng cơ quan Nhà nước
vẫn có thể từ chối để bảo vệ lợi ích cộng đồng, có thể hạn chế số lượng.
3–63 3–64
04/05/2023

Mua lại doanh nghiệp


 
Nhà kinh doanh có đủ tiềm lực tài chính để mua lại một
doanh nghiệp đang hoạt động và thực hiện kinh doanh.

Các lý do
 Muốn giảm bớt rủi ro của việc tạo lập một doanh
nghiệp mới
 Tránh được việc phải xây dựng mới trong mua bán,
giao dịch với ngân hàng, đào tạo nhân viên mới
 Ít tốn kém hơn so với lập ra một doanh nghiệp mới (đa
số trường hợp).
3–65 3–66

Đại lý đặc quyền (nhượng quyền) Đại lý đặc quyền (nhượng quyền)
 
Đại lý đặc quyền có những lợi thế sau:
Nhượng quyền thương mại là hoạt động thương mại, theo đó bên  Được quyền dùng những nhãn hiệu đã nổi tiếng
nhượng quyền cho phép và yêu cầu bên nhận quyền tự mình tiến  Được người nhượng quyền huấn luyện kinh doanh
hành việc mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ theo các điều kiện nhất
 Được người nhượng quyền làm công việc quảng cáo
định.
 Được người nhượng quyền bảo đảm cung cấp hàng hoá và có thể cung
cấp tài chính

Các giới hạn:


 Để có đặc quyền, người đại lý phải trả cho người nhượng quyền các
khoản tiền gồm: lệ phí đại lý và tiền sử dụng đặc quyền.
 Chịu giới hạn về sự phát triển doanh nghiệp: các hợp đồng đại lý đặc
quyền thường buộc đại lý chỉ được kinh doanh trong một khu vực
nhất định.
3–67 3–68
 Mất tính tự chủ trong kinh doanh
04/05/2023

Chủ doanh nghiệp – Tại


sao không?

 Nếu có thể bạn có mong muốn khởi nghiệp, trở
thành chủ một doanh nghiệp không?
 Bạn muốn mở doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh
vực gì?

3–69

You might also like