Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 • Doanh nghiệp và tổ chức hoạt động của doanh nghiệp trong
nền kinh tế thị trường
Chương 6 • Hiệu quả sử dụng các nguồn lực của doanh nghiệp
Chương 1: Doanh nghiệp và tổ chức hoạt động
của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường
vụ và mục tiêu
doanh nghiệp
1.1.2. Chức năng, nhiệm vụ
của doanh nghiệp
Khái ?
niệm
Tiếp cận
DN
theo luật DN Tiếp cận
2014 liên minh
kinh tế 6
1.1.2. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA DOANH NGHIỆP
Chức
năng sản
xuất Chức năng
thương mại
Chức
năng tài
chính
Chức
năng quản
trị
- HTX là loại hình kinh tế tập thể, do những người lao động
và các tổ chức có nhu cầu, lợi ích chung tự nguyện góp vốn, góp
sức lập ra theo quy định của pháp luật để phát huy sức mạnh của
tập thể và của từng xã viên nhằm giúp nhau thực hiện hiệu quả
hơn các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và cải thiện đời
sống, góp phần phát triển KT – XH
- - Đặc điểm:
1.3. Doanh nghiệp là một đơn vị sản xuất,
một đơn vị phân phối
1.3.2
Doanh nghiệp là một đơn vị phân phối kết
quả lao động
1.3.1. DOANH NGHIỆP LÀ MỘT ĐƠN VỊ SẢN XUẤT TẠO RA SẢN PHẨM, TẠO
RA GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Các yếu tố
đầu vào
Sản
phẩm,
dịch vụ
Các yếu (GTGT)
tố tiêu
dùng
trung gian
1.3.2. DOANH NGHIỆP LÀ MỘT ĐƠN VỊ PHÂN PHỐI KẾT QUẢ LAO ĐỘNG
- Chi trả cho người cung ứng các yếu tố tiêu dùng trung gian
- Chi trả lương cho người lao độnglãi vốn vay
- Trả cho người chủ do cùng góp vốn
- Phần còn lại nộp thuế và đóng góp cho xã hội; lập quỹ dự trữ
và quỹ phát triển sản xuất – kinh doanh
1.4.1. Khái niệm và các yếu tố cấu thành
doanh nghiệp trong nền kinh
1.4. Cơ chế hoạt động của
1.4.3. Các quy luật kinh tế chủ yếu chi phối hoạt động
của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường
1.4.4. Sự điều tiết của Nhà nước đối với hoạt động của
doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường
1.4.1. Khái niệm và các yếu tố cấu thành của cơ chế hoạt động của
doanh nghiệp
- Cơ chế thể hiện phương thức vận hành của hệ thống dưới sự tác
động của các quy luật kinh tế và sự quản lý của Nhà nước.
- Khái niệm cơ chế hoạt động của DN:
Là phương thức vận động của DN dưới sự tác động của các quy luật
kinh tế thị trường và sự quản lý của Nhà nước.
1.4.2. Doanh nghiệp là một hệ thống mở có mục tiêu, có quản lý
Mục tiêu
của DN
1.4.2. Doanh nghiệp là một hệ thống mở có mục tiêu, có quản lý (tiếp)
Mục tiêu
của DN
1.4.3. Quy luật
kinh tế
- Khái niệm:
+ Tiêu thụ hàng hóa là quá trình gồm các hoạt động
+ Tiêu thụ hàng hóa được hiểu là hoạt động bán hàng.
Hoạt động bán hàng là một quá trình thực hiện chuyển quyền sở
hữu hàng hóa cho khách hàng và thu tiền về hay được quyền thu tiền
về do bán hàng
2.1. Khái niệm, mục tiêu và vai trò của tiêu thụ (tiếp)
+ Sản lượng: Q
+ Doanh thu bán hang ( ta có giá trị trên 1 đơn vị là
P) DT=PxQ
+ Lợi nhuận từ hoạt động bán hang LN = DT - TF
+ Thị phần: tổng DT DN/ Tổng DT của các DN cùng
ngành x 100%
2.1. Khái niệm, mục tiêu và vai trò của tiêu thụ (tiếp)
- Mục tiêu:
- Tiêu thụ hàng hóa thể hiện trình độ, khả năng của DN
- Qua hoạt động bán hàng, DN chiếm lĩnh thị phần, thu lợi nhuận
- Mở rộng tiêu thụ hàng hóa là con đường cơ bản nâng cao hiệu quả
kinh doanh
2.2: CÁC HÌNH THỨC TIÊU THỤ
2.2.2. Các hình thức bán hàng theo kiểu truyền thống và hiện đại
Nhượng quyền
Bán hàng đa cấp Bán hàng theo chuỗi
thương mại
Giai đoạn
chuẩn bị
Giai đoạn
thực hiện
Giai đoạn
các dịch vụ
triển khai
trong và sau
bán
2.3.1. Giai đoạn chuẩn bị:
Giai đoạn
chuẩn bị
Giai đoạn
triển khai
- Cơ cấu MHKD:
+ Mặt hàng trục
+ Mặt hàng vệ tinh
2.5.2. Định giá trong tiêu thụ
b. Xác định sản lượng tiêu thụ, doanh thu tiêu thụ năm kế hoạch để đạt
được lợi nhuận theo dự kiến (LN = L)
QL = (Fcđ + L)/(P – v)
DTL = QL * P
2.7.4. Hệ số đòn bẩy kinh doanh (HKQ)
Hệ số đòn bẩy kinh doanh là hệ số đo lường sự thay đổi của lợi nhuận
phát sinh do thay đổi sản phẩm tiêu thụ.
3.1. Khái niệm, chức năng và mục tiêu của cung ứng
3.2. Quản lý cung ứng có lựa chọn
3.3. Mua hàng
3.4. Quản lý kinh tế dự trữ
3.1. Khái niệm, chức năng và mục tiêu của cung ứng
Chức năng
cung ứng
b. Mục tiêu của bộ phận chiến lược quản trị cung ứng:
+ Đảm bảo cho hoạt động của công ty được liên tục, ổn định
+ Mua hàng với giá cạnh tranh
+ Dự trữ ở mức tối ưu
+ Phát triển những nguồn cung cấp hữu hiệu và đáng tin cậy
+ Giữ vững mối quan hệ tốt đẹp với các nhà cung cấp hiện có
+ Tăng cường hợp tác với các bộ phận khác trong công ty
3.1.2. Mục tiêu của cung ứng (tiếp)
K/c giữa hai lần đặt hàng liên tiếp: 2 20-4-KH 1-5-KH
3 20-8-KH 1-9-KH
T = 360/N (ngày) 30ngay T= 4 tháng
Giả định ngày
• Thời điểm nhập hàng: đặt cách ngày
• Thời điểm đặt hàng: nhập là10 ngày
(Thời điểm nhập hàng lần 1: ngày 1/1/nămKH)
64
3.4.3. ỨNG DỤNG MÔ HÌNH FORD- HARISS TRONG XÂY DỰNG
KẾ HOẠCH DỰ TRỮ VÀ CUNG ỨNG (TIẾP)
b.Ứng dụng của mô hình Wilson: Cho trường hợp khi mua nhiều hàng 1
lần được giảm giá (chiết khấu)
ÞVD: + Q1-P1=10k
Þ + Q2-P2=9,5k
Þ +Q3-P3=9,3k
ÞXác định khối lượng hàng mua một lần tối ưu theo các bước:
B1: Xác định Q ở từng mức khấu trừ theo công thức:
Qi = 2 * Fđh * D
( i=1,…,n) I * Pi
I: Tỉ suất chi phí bảo quản
Pmuai : giá mua tương ứng mức chiết khấu i
b.Ứng dụng của mô hình Wilson: Cho trường hợp khi mua nhiều hàng 1
lần được giảm giá (chiết khấu) Số lần Ngày đặt Ngày nhập
Có thể đến từ nhiều nhà cung cấp, có nhiều Q* 1 20-12-BC 1-1-KH
2 20-4-KH 1-5-KH
Þ + Q1-P1=10k, Q1*=18000
3 20-8-KH 1-9-KH
+ Q2-P2=9,5k, Q2*= 19000 Giả định ngày
+ Q3-P3=9,3k, Q3*=19600 đặt cách ngày
nhập là10 ngày
B2: Điều chỉnh Qi
So sánh với điều kiện nhà cung cấp, thỏa mãn với nhà cung cấp
Qi = lượng mua tối thiểu để được hưởng chiết khấu mức i
B3: Xác định tổng chi phí hàng hoá dự trữ theo các Qi đã được điều chỉnh ở B2.
(tổng chi phí hàng tồn kho) (TFTKi) nhiều đơn
TC = TFTKi = (Pmuai x D) + (Fđh x D/Qi) + (I x Pmuai x Qi/2)
B4: Lựa chọn Q có TFTK nhỏ nhất
=> Xác định kế hoạch cung ứng: Q*, TF ,N, thời điểm nhập, đặt hàng
TK
66
CHƯƠNG 4: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
CỦA DOANH NGHIỆP
Vật chất,
tài chính, Nguồn Sản phẩm,
công nghệ, nhân lực hàng hóa
thông tin
4.1.2. Mục tiêu của sản xuất
Lợi
nhuận,
thu nhập
Tiết
Sản Mục
kiệm
lượng tiêu sx
vật tư
Đóng góp
xã hội
4.2 Các loại hình sản xuất
Sản xuất SX
SX
hàng
Theo
loạt
quá
trình
SX Đơn
chiếc
a dạng
Đ
Tự động
hóa
Chương
trình
hóa sx
4.3 Tổ chức sản xuất
4.3.1. Chuẩn bị sản xuất
- Chất lượng sản phẩm được xác định bởi các yếu tố:
+ Đặc trưng của sản phẩm (đặc trưng vật chất, đặc trưng chức năng,
đặc trưng tâm lý)
+ Hiệu suất sử dụng
+ Khả năng vận hành thuận tiện
+ An toàn khi sử dụng.
4.4. Chi phí và giá thành sản xuất
4.4.1. Chi phí sản xuất
• Z = TF/ Q
- Giá thành kế hoạch và giá thành thực tế
+ Giá thành kế hoạch: được tính trên cơ sở chi phí kế hoạch và sản lượng
kế hoạch, được tính khi xây dựng kế hoạch sản xuất
+ Giá thành thực tế được tính trên cơ sở chi phí thực tế và sản lượng thực
tế đạt được và được tính khi kết thúc quá trình sản xuất trên cơ sở chi phí
phát sinh thực tế trong sản xuất.
Kết thúc
DV, đánh
giá và thanh
toán tiền
83
5.3. Định giá dịch vụ
- Trung bình mỗi lần khách hàng vào làm đầu sẽ thu 300 ngđ/lần
- Chi phí cho mỗi lần làm đầu trung bình hết 100 ngđ/lần
• → Còn lại 200 ngđ/lần dùng để bù đắp chi phí gián tiếp (tổng chi phí gián tiếp trong 1 tháng là 5 + 7 = 12
triệu đồng). Như vậy, làm 1 cái đầu thì bù được 200 ngđ, thế thì làm đủ 60 cái đầu thì bù đắp được chi phí
gián tiếp và kể từ cái đầu thứ 61 trở đi là tiệm đã bỏ túi được 200 ngđ (đây là phần lãi)
• - Định giá dựa trên cơ sở tính phí (tính trên 1 đơn vị thời gian):
• Giá bán dịch vụ = Chi phí trực tiếp + Lợi nhuận
• (Lợi nhuận tính trên 1 đơn vị thời gian cộng dồn nhằm bù đắp
chi phí gián tiếp và có lãi).
• - Cách khác:
• Giá bán dịch vụ = Chi phí dịch vụ + % Chi phí dịch vụ
• (Chi phí dịch vụ = Chi phí trực tiếp + Chi phí gián tiếp)
• (Tỷ lệ % trên chi phí dịch vụ được xác định theo thống kê kinh
nghiệm và tình hình thực tế trên thị trường).
Giá hàng hóa, dịch = Giá vốn nhập + Chi phí bán hàng, chi phí + Lợi nhuận dự kiến + Thuế giá trị gia tăng,
vụ nhập khẩu khẩu (GV) quản lý doanh nghiệp, chi phí (nếu có) thuế khác (nếu có)
tài chính (nếu có)
Giá hàng hóa, dịch vụ = Giá thành toàn bộ + Lợi nhuận dự kiến (nếu + Thuế tiêu thụ đặc biệt + Thuế giá trị gia tăng,
sản xuất trong nước (Z) có) (nếu có) thuế khác (nếu có)
CHƯƠNG 6: HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CÁC
NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP
Theo trình độ
3
* Năng suất lao động trong doanh nghiệp
- Khái niệm, chỉ tiêu đo lường
• NSLĐ1 = Tổng sản lượng/ tổng lao động bình quân
• NSLĐ2 = Tổng lao động bình quân/ tổng sản lượng
• NSLĐ3 = Doanh thu tiêu thụ/ tổng lao động bình quân
• NSLĐ4 = Tổng lao động bình quân/ doanh thu tiêu thụ
* Các yếu tố ảnh hưởng đến nslđ
Người
Công
LĐ
cụ LĐ
Đối
tượng
LĐ
* Tiền lương trong doanh nghiệp
- Khái niệm
* Chức năng của tiền lương
Vốn cố
định
Vốn lưu
động
6.2. Chi phí và kết quả hoạt động kinh tế của doanh nghiệp
6.2.1. Chi phí của DN
103
Các chỉ tiêu chi phí cơ bản
- Tổng chi phí
Doanh thu
Khái niệm
bán hàng
1. Nghiên cứu tác động của các yếu tố ảnh hưởng tiêu thụ của doanh nghiệp
2. Hoàn thiện các hình thức tiêu thụ của doanh nghiệp
6. Nghiên cứu chất lượng một sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp
7. Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp