Professional Documents
Culture Documents
Tài Liệu Thi Giữa Kì
Tài Liệu Thi Giữa Kì
Với
2. ỨNG SUẤT TRONG MÔI TRƯỜNG ĐẤT
24 tolehuong@hcmut.edu.vn
Bảng tra giá trị k để tính ứng suất pháp thẳng đứng σz do
tải tập trung gây ra
r/z k r/z k r/z k
0 0,4775 1,1 0,0658 2,1 0,0070
0,1 0,4657 1,2 0,0513 2,2 0,0058
0,2 0,4329 1,3 0,0402 2,3 0,0048
0,3 0,3849 1,4 0,0317 2,4 0,0040
0,4 0,3294 1,5 0,0251 2,5 0,0034
0,5 0,2733 1,6 0,0200 2,6 0,0029
0,6 0.2214 1,7 0,0160 2,7 0,0024
0,7 0,1762 1,8 0,0129 2,8 0,0021
0,8 0,1386 1,9 0,0105 2,9 0,0017
0,9 0,1083 2,0 0,0085 3,0 0,0015
1,0 0,0844 4,0 0.0004
2. ỨNG SUẤT TRONG MÔI TRƯỜNG ĐẤT
28 tolehuong@hcmut.edu.vn
BÀI 2.2
Cho lực tập trung P= 800 kN tác dụng trên mặt đất.
Tính ứng suất σz tại điểm M có tọa độ (x=2, y =3, z=4) ?
2. ỨNG SUẤT TRONG MÔI TRƯỜNG ĐẤT
30 tolehuong@hcmut.edu.vn
(XDDD)
Khi Tỉ lệ 2 cạnh móng:
Xem như bài toán phẳng (diện chịu tải hình băng)
2. ỨNG SUẤT TRONG MÔI TRƯỜNG ĐẤT
33 tolehuong@hcmut.edu.vn
β2 lấy dấu (+) khi M nằm ngoài phạm vi diện truyền tải
β2 lấy dấu (-) khi M nằm trong phạm vi diện truyền tải
2. ỨNG SUẤT TRONG MÔI TRƯỜNG ĐẤT
35 tolehuong@hcmut.edu.vn
Góc nhìn 2β là góc tạo nên bằng cách nối điểm đang xét với 2
mép tải trọng (khi M Oz thì β1 = β2 =β)
2. ỨNG SUẤT TRONG MÔI TRƯỜNG ĐẤT
38 tolehuong@hcmut.edu.vn
BÀI 2.3
Cho một tải trọng hình băng b = 3m với cường độ tải trọng p = 250 kN/m2.
Tính các thành phần ứng suất σz,σx ,τxz tại M (1,5 ; 3; 0)
2. ỨNG SUẤT TRONG MÔI TRƯỜNG ĐẤT
39 tolehuong@hcmut.edu.vn
BÀI 2.4
1) Cho biết sơ đồ thực tế của công trình trên là công trình gì?
2) Nếu phần tải trọng ở trên là đất đắp có dung trọng γ=20 kN/m3,
thì chiều cao lớp đất đắp này là bao nhiêu?
3) Tính ứng suất theo phương đứng tại điểm M1 và M2 ?
2. ỨNG SUẤT TRONG MÔI TRƯỜNG ĐẤT
44 tolehuong@hcmut.edu.vn
(XDDD)
Khi Tỉ lệ 2 cạnh móng:
1 2
C
D
N
3 4
E F H
z
M
2. ỨNG SUẤT TRONG MÔI TRƯỜNG ĐẤT
51 tolehuong@hcmut.edu.vn
Ứng suất nhỏ nhất tại A, B Ứng suất lớn nhất tại C,D
52
4. TÍNH TOÁN ĐỘ LÚN ỔN ĐỊNH CỦA MÓNG
26 tolehuong@hcmut.edu.vn
Nền đất chịu tác dụng của tải trọng ngoài → nền đất bị biến
dạng. Biến dạng nén gây ra chuyển vị đứng (nền đất bị lún).
Điều kiện biến dạng giới hạn của nền:
● Độ lún độc lập:
*Ghi chú:
-Vì p1 và p2 tăng tuyến tính theo chiều sâu nên có thể tính e1 và e2 cho phân tố
đất ở giữa lớp đất z = H/2 đại diện cho cả lớp H.
-Thực tế, các phân tố gần mặt đất biến dạng đứng nhiều hơn lớp bên dưới sâu.
Bài toán cơ bản cũng có thể áp dụng công thức tính lún theo chỉ số nén Cc
4. TÍNH TOÁN ĐỘ LÚN ỔN ĐỊNH CỦA MÓNG
31 tolehuong@hcmut.edu.vn
4.2 Tính lún theo phương pháp tổng phân tố
(Phương pháp cộng lún từng lớp)
● Tính theo đường quan hệ e-p của thí nghiệm nén cố kết
*Phạm vi áp dụng:
- Đối với những móng có chiều rộng hoặc đường kính ≤ 10m đặt
trên đất nền biến dạng trung bình và lớn.
- Phương pháp này có thể ước lượng độ lún của từng móng riêng
lẻ hoặc có xét đến ảnh hưởng của các móng lân cận.
*Áp lực gây lún: độ lún xảy ra là do áp lực thêm bằng hiệu số của áp
lực trung bình do móng truyền lên (p2) và áp lực thiên nhiên do
trọng lượng của đất trước khi đào móng (p1) gây ra.
(Xem thêm C.1.1 →C.1.6 - TCVN 9362:2012)
4. TÍNH TOÁN ĐỘ LÚN ỔN ĐỊNH CỦA MÓNG
32 tolehuong@hcmut.edu.vn
p2 p1
Lưu ý: Có thể xác định pi bằng một trong 2 cách sau:
- Cách 1: Xác định áp lực ngay tại độ sâu trung bình (giữa lớp đất).
- Cách 2: xác định áp lực tại độ sâu đỉnh lớp phân tố và đáy lớp phân tố,
sau đó trung bình cộng để ra áp lực tại độ sâu giữa lớp đất.
(không cần chia bề dày các lớp phân tố bằng nhau, chú ý chia lớp phân tố
trùng ranh giới giữa 2 lớp đất)
4. TÍNH TOÁN ĐỘ LÚN ỔN ĐỊNH CỦA MÓNG
34 tolehuong@hcmut.edu.vn
Với:
(tính tại giữa lớp phân tố)
(ta đã chia lớp hi đủ mỏng xem σ pz không thay đổi theo độ sâu
sử dụng công thức tính lún không nở hông trong PTN)
4. TÍNH TOÁN ĐỘ LÚN ỔN ĐỊNH CỦA MÓNG
36 tolehuong@hcmut.edu.vn
*Ghi chú:
- Vì các móng công trình thông thường có p1i ở giữa lớp nén lún
dao động xung quanh 100 kPa và p2i tương ứng dao động
xung quanh 200kPa, nên các hệ số nén tương đối a0i và
module biến dạng E thường được tính với cấp tải từ 100kPa
đến 200kPa, trong thí nghiệm nén cố kết.
4. TÍNH TOÁN ĐỘ LÚN ỔN ĐỊNH CỦA MÓNG
37 tolehuong@hcmut.edu.vn
p1i p2i
4. TÍNH TOÁN ĐỘ LÚN ỔN ĐỊNH CỦA MÓNG
39 tolehuong@hcmut.edu.vn
Công thức tính lún theo quan hệ e-logp
TH2: Khi p1i <pc< p2i (đất cố kết trước nhẹ):
Source: Dr. Muhammad Irfan
p2i
p1i
4. TÍNH TOÁN ĐỘ LÚN ỔN ĐỊNH CỦA MÓNG
40 tolehuong@hcmut.edu.vn
Công thức tính lún theo quan hệ e-logp
TH3: Khi p2i và p1i <pc (đất cố kết trước nặng):
Source: Dr. Muhammad Irfan
p2i
p1i