Professional Documents
Culture Documents
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
<Nhận biết>
1.1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Câu 1: Cho đồ thị hàm số với x ∈ [- π/2 ; 3π/2] như hình vẽ
Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = sinx với x ∈ [- π/2 ; 3π/2]
−π π −π
A .( ; ) B .( ;π) C .(−1; 1) D .(0 ; π)
2 2 2
Câu 2: Cho đồ thị hàm số y = -x3 như hình vẽ. Hàm số y = -x3 nghịch biến trên khoảng
−2
Câu 3: Cho đồ thị hàm số y = -2/x như hình vẽ. Hàm số y = đồng biến trên
x
D. Hàm số đạt cực đại tại x=0 đạt cực tiểu tại x=−1 và x=1
Câu 6: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A. Cực đại của hàm số C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
B. Điểm cực đại của hàm số D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = -x2 + 4 là:
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau:
x -∞ 0 +∞
y’ +
A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2. B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1. D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng và 1.
A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang
D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
Câu 12: Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Câu 13: Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận đường thẳng x = 0 làm tiệm cận đứng?
2.1. Khái niệm về khối đa diện. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
Câu 14: Trong các hình sau đây, hình nào là hình đa diện?
Câu 15: Trong các hình sau đây, hình nào không phải là hình đa diện?
2.2. Thể tích khối đa diện
Câu 16: Tính thể tích V của hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều có cạnh bằng a, SA vuông góc
với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng √3a/4 . Thể tích của hình chóp S.ABC là:
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác vuông ở A, SC vuông góc với đáy, AC = a/2, SC
= BC = a√2 . Mặt phẳng (P) qua C vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại A’, B’. Gọi V là thể tích
hình chóp S.ABC, V’ là thể tích hình chóp S.A’B’C. Tính tỉ số k = V'/V
Câu 18: Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối chóp đó bằng:
Câu 19: Hãy tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 12cm, chiều rộng là 5cm và có
chiều cao 8cm.
<Thông hiểu>
1.1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Câu 1: Cho hàm số y = x4 - 2x2 + 3 . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Luôn đồng biến trên R B. Chỉ đồng biến trên khoảng (0; +∞)
C. Chỉ nghịch biến trên (-∞; -1) D. Luôn nghịch biến trên R
C. Nếu f'(x0) = 0 và f''(x0) > 0 thì x0 là điểm cực đại của hàm số.
D. Nếu f(x) có đạo hàm tại x0 và f’(x) đổi dấu khi x đi qua x0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.
Câu 4: Cho hàm số y = x4 - 2(m - 1)x2 + m2. Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của 1 tam
giác vuông
A. m = 0
B.m= 1
C. m= -1
D. m = 2
1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. -4 B. 1 C. 4 D. -1
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(5 - 2x)2 trên [0; 3] là:
3 7
A. 1 B. C. 2 D.
4 4
(1) Đường thẳng y = y 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) nếu
(2) Đường thẳng y = y 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) nếu
(3) Đường thẳng x = x 0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x) nếu
(4) Đường thẳng x = x 0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x) nếu
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang
Câu 10: Cho hàm số . Hỏi giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
trên luôn nằm trên một đường cố định có phương trình nào trong các phương trình sau?
A. y = x B. x2 + y2 = 1 C. y = x2 D. y = x3
2.1. Khái niệm về khối đa diện. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
Câu 12: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
Câu 13: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi E, F tương ứng là trung điểm của các cạnh A’A, C’C.
Gọi M = (D'E) ∩ (DA), N = (D'F) ∩ (DC). Tính tỉ số giữa thể tích hình chóp D’.DMN và thể tích
hình hộp ABCD.A'B'C'D'
Câu 14: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a. Mặt bên tạo với mặt đáy một góc
60°. Tính thể tích V của hình chóp S.ABC.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác vuông ở A, SC vuông góc với đáy, AC = a/2, SC
= BC = a√2. Mặt phẳng (P) qua C vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại A’, B’. Tính thể tích V
của hình chóp S.A’B’C.
<Vận dụng>
Câu 1: Cho hàm số y = -x 3 + 3x2 + 3mx - 1, tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch
biến trên khoảng (0; +∞)
A. m < 1 B. m ≥ 1 C. m ≤ -1 D. m ≥ -1
Câu 2: Với giá trị nào của m, đồ thị hàm số y = x 3 - 3mx2 + 3(m2 - 1)x - m 3 + m có điểm cực đại B,
điểm cực tiểu C thỏa mãn OC = 3OB, với O là gốc tọa độ?
Câu 3: Một công ti quản lí chuẩn bị xây dựng một khu chung cư mới. Họ tính toán nếu tòa nhà có
x căn hộ thì chi phí bảo trì của tòa nhà là: C(x) = 4000 - 14x + 0,04x 2. Khu đất của họ có thể xây
được tòa nhà chứa tối đa 300 căn hộ. Hỏi họ nên xây dựng tòa nhà có bao nhiêu căn hộ để chi phí
bảo trì của tòa nhà là nhỏ nhất?
Câu 4: Một hành lang giữa hai tòa tháp có hình dạng một hình lăng trụ đứng. Hai mặt bên
ABB’A’ và ACC’A’ là hai tấm kính hình chữ nhật dài 20m, rộng 5m. Với độ dài xấp xỉ nào của BC
thì thể tích hành lang này lớn nhất
A. 6m B. 7m
C. 8m D. 9m.
Câu 1: Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = f'(x) như hình vẽ bên dưới và f'(x) < 0 với mọi x ∈ (-
∞; -3,4) ∪ (9; +∞). Đặt g(x) = f(x) - mx + 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để
hàm số g(x) có đúng hai điểm cực trị ?
A. 4 B. 7 C. 8 D. 9
II. Tự luận
Câu 1 <VD>: Cho hàm số y = x4 – 2(m + 1)x2 + m2 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để
đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.
Câu 2<VD> : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng
60° AB = a. Tính thể tích của khối ABCC'B'.
Câu 3<VDC>: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, ∠(ACB)
=300; M là trung điểm cạnh AC. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ bằng 600. Hình chiếu vuông
góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BM. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
Bảng đáp án
I. Trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đáp án A A D C A B C A D
Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Đáp án C B D D C B A B D
Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27
Đáp án A C D B A C D C C
Câu 28 29 30 31 32 33 34 35 36
Đáp án B A C B B D A C B
Câu 37
Đáp án A
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Ta có:
y =4 x −4 ( m+1 ) x=4 x ( x −m−1 ) ; y =0⇔ x=0 h o ặ c x =m+1
' 3 2 ' 2
Câu 3: (0,5 điểm) A’H ⊥(ABC) ⇒A’H là đường cao của lăng trụ
AH là hình chiếu vuông góc của AA’ trên (ABC)
⇒ (AA’, (ABC)) = (AA’,AH) = ^ A ' AH =60 °
AB a
AC= = =2 a
Xét tam giác vuông ABC ta có: sin 30 1
2
a√3
⇒MA=MB =a=AB => ∆ABM đều cạnh a ⇒ AH =
2
3a
Xét tam giác vuông A’AH có A’H=
2
a2 √3 3 a2 √ 3
Diện tích tam giác ABC = . Thể tích ABC. A’B’C’ =
2 4