You are on page 1of 13

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

BÀI TẬP CÁ NHÂN


Xây dựng ma trận đề, đề minh họa, đáp án và biểu điểm dùng trong hoạt động đánh giá
tổng kết sau khi học sinh học xong một số chủ đề môn học mà em sẽ giảng dạy trong tương
lai.

Sinh viên: Nguyễn Thị Linh Chi

Khoa: Toán Tin

Mã sinh viên: 715101051


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TOÁN 12 - THỜI GIAN: 90 PHÚT
T Nội Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức Tổng Sô câu
T dung kiến cần kiểm tra, đánh giá độ nhận thức hỏi
kiến thức (điểm)
thức NB TH VD VDC TN TL
* Nhận biết:
- Biết tính đơn điệu của hàm 3 3 1 0 7 37 3
Ứng
1 1.1. Sự số.
dụng đồng * Thông hiểu: (7) (3)
đạo hàm biến, - Hiểu tính đơn điệu của hàm
để khảo nghịch số; mối liên hệ giữa tính
sát và vẽ biến đồng biến, nghịch biến của
đồ thị của một hàm số và dấu đạo hàm
của hàm hàm số cấp một của nó.
số
- Xác định được tính đơn điệu
của một hàm số trong một
số tình huống cụ thể, đơn
giản.
* Vận dụng:
- Xác định được tính đơn điệu
của một hàm số.
- Vận dụng được tính đơn
điệu của hàm số trong giải
toán.
*Nhận biết:
- Biết các khái niệm điểm cực 4 3 3 1 11
1.2. đại, điểm cực tiểu, điểm cực
Cực trị trị của hàm số.
của - Biết các điều kiện đủ để có
hàm số điểm cực trị của hàm số
* Thông hiểu:
- Xác định được điểm cực trị
và cực trị của hàm
số trong một số tình huống cụ
thể, đơn giản.
- Tìm được điểm cực trị và
cực trị hàm số không phức
tạp.
- Xác định được điều kiện để
hàm số đạt cực trị tại điểm xo,

* Vận dụng cao:
- Tìm được điểm cực trị và
cực trị hàm số.
- Xác định được điều kiện để
hàm số có cực trị.
* Nhận biết:
1.3. - Biết các khái niệm giá trị 3 4 0 0 7
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên một tập hợp.
lớn * Thông hiểu:
nhất và - Tính được giá trị lớn nhất,
giá trị giá trị nhỏ nhất của hàm số
nhỏ trên
nhất một đoạn, một khoảng trong
của các tình huống đơn giản.
hàm số
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm đường 2 3 0 0 5
1.4. tiệm cận đứng, đường tiệm
Đường cận ngang của đồ thị hàm số.
tiệm * Thông hiểu:
cận - Tìm được đường tiệm cận
đứng, đường tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số.
* Nhận biết:
Biết khái niệm khối lăng trụ, 2 2 0 0 4
Khối đa
2 2.1. khối chóp, khối chóp cụt,
diện Khái khối đa diện.
niệm về Biết khái niệm khối đa diện
khối đa đều.
diện. * Thông hiểu:
Khối đa Hiểu khái niệm khối lăng trụ,
diện lồi khối chóp, khối chóp cụt,
và khối khối đa diện.
đa diện Hiểu khái niệm khối đa diện
đều đều.
- Hiểu 3 loại khối đa diện đều
: tứ diện đều, lập phương, bát
diện đều
* Nhận biết:
Biết khái niệm về thể tích 4 3 1 1 9
2.2. khối đa diện.
Thể Biết các công thức tính thể
tích tích các khối lăng trụ và khối
khối đa chóp.
diện * Thông hiểu:
- Tính được thể tích của khối
lăng trụ và khối chóp khi cho
chiều cao và diện tích đáy.
* Vận dụng:
- Tính được thể tích của khối
lăng trụ và khối chóp khi xác
định được chiều cao và diện
tích đáy.
*Vận dụng cao:
- Ứng dụng linh hoạt tính thể
tích khối đa diện.
Tổng 19 15 4 2 40 40
Tỉ lệ (%) 47 38 10 5 100
Đề minh họa:
I. Trắc nghiệm

<Nhận biết>
1.1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Câu 1: Cho đồ thị hàm số với x ∈ [- π/2 ; 3π/2] như hình vẽ

Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = sinx với x ∈ [- π/2 ; 3π/2]

−π π −π
A .( ; ) B .( ;π) C .(−1; 1) D .(0 ; π)
2 2 2
Câu 2: Cho đồ thị hàm số y = -x3 như hình vẽ. Hàm số y = -x3 nghịch biến trên khoảng

A . (−1; 0 )B. (−∞ ;0) C .(0 ;+∞ ) D .(−1 ; 1)

−2
Câu 3: Cho đồ thị hàm số y = -2/x như hình vẽ. Hàm số y = đồng biến trên
x

A .(−∞ ; 0) B .(−∞ ; 0)∪(0 ;+∞) C. R D .(−∞ ; 0)và(0;+ ∞)

1.2. Cực trị của hàm số


Câu 4: Cho hàm số y = -3x4 - 2x3 + 3. Hàm số có:

A. Một cực đại và hai cực tiểu

B. Một cực tiểu và hai cực đại

C. Một cực đại và không có cực tiểu

D. Một cực tiểu và một cực đại


Câu 5: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có đúng hai cực trị

B. Hàm số có điểm cực tiểu là -2

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.

D. Hàm số đạt cực đại tại x=0 đạt cực tiểu tại x=−1 và x=1

Câu 6: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là

A . M ( 0 ; 2 ) B . N (−2;−14 ) C . P(2 ;−14) D. N (−2 ;−14)và P(2 ;−14 )

Câu 7: Cho hàm số y = x3 - 2x2 + 3. Điểm M(0; 3) là:

A. Cực đại của hàm số C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số

B. Điểm cực đại của hàm số D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = -x2 + 4 là:

A. 0 B. 4 C.2 D. Không có đáp án.

Câu 9: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau:

x -∞ 0 +∞
y’ + 

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2. B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng

C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1. D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng và 1.

1.4. Đường tiệm cận


Câu 10: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1 B. 2 C. 3 D. Không tồn tại

Câu 11: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 3 và tiệm cận ngang

D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.

Câu 12: Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 3 và y = -1

D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là x = 3 và x = -1

Câu 13: Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận đường thẳng x = 0 làm tiệm cận đứng?

2.1. Khái niệm về khối đa diện. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều

Câu 14: Trong các hình sau đây, hình nào là hình đa diện?

Câu 15: Trong các hình sau đây, hình nào không phải là hình đa diện?
2.2. Thể tích khối đa diện
Câu 16: Tính thể tích V của hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều có cạnh bằng a, SA vuông góc
với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng √3a/4 . Thể tích của hình chóp S.ABC là:

Câu 17: Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác vuông ở A, SC vuông góc với đáy, AC = a/2, SC
= BC = a√2 . Mặt phẳng (P) qua C vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại A’, B’. Gọi V là thể tích
hình chóp S.ABC, V’ là thể tích hình chóp S.A’B’C. Tính tỉ số k = V'/V

Câu 18: Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối chóp đó bằng:

Câu 19: Hãy tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 12cm, chiều rộng là 5cm và có
chiều cao 8cm.

A. 230 cm3 B. 480 cm 3 C.360cm3 D. 570cm3

<Thông hiểu>
1.1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số

Câu 1: Cho hàm số y = x4 - 2x2 + 3 . Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1) ∩ (0; 1)


B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 0) ∪ (1; +∞)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1) ∪ (0; 1)

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1; 0) và (1; +∞)

Câu 2: Cho hàm số y = sin2x - 2x. Hàm số này

A. Luôn đồng biến trên R B. Chỉ đồng biến trên khoảng (0; +∞)

C. Chỉ nghịch biến trên (-∞; -1) D. Luôn nghịch biến trên R

1.2. Cực trị của hàm số

Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Nếu f'(x0) = 0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.

B. Nếu f'(x0) = 0 thì x0 là điểm cực đại của hàm số.

C. Nếu f'(x0) = 0 và f''(x0) > 0 thì x0 là điểm cực đại của hàm số.

D. Nếu f(x) có đạo hàm tại x0 và f’(x) đổi dấu khi x đi qua x0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.

Câu 4: Cho hàm số y = x4 - 2(m - 1)x2 + m2. Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của 1 tam
giác vuông

A. m = 0

B.m= 1

C. m= -1

D. m = 2

1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

Câu 5: GTNN của hàm số y = x3 + 3x2 - 9x + 1 trên đoạn [-4;4] là

A. -4 B. 1 C. 4 D. -1

Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(5 - 2x)2 trên [0; 3] là:

125 250 250


A. 0 B. C. D.
27 27 3

Câu 7: GTLN của hàm số y = 2sinx + cos2x trên đoạn [0; π] là

3 7
A. 1 B. C. 2 D.
4 4

1.4. Đường tiệm cận


Câu 8: Cho các mệnh đề sau

(1) Đường thẳng y = y 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) nếu

(2) Đường thẳng y = y 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) nếu

(3) Đường thẳng x = x 0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x) nếu

(4) Đường thẳng x = x 0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x) nếu

Trong các mệnh đề trên, số mệnh đề đúng là:

A.1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang

A.Không tồn tại B. m < 0 C. m = 0 D. m > 0

Câu 10: Cho hàm số . Hỏi giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
trên luôn nằm trên một đường cố định có phương trình nào trong các phương trình sau?

A. y = x B. x2 + y2 = 1 C. y = x2 D. y = x3

2.1. Khái niệm về khối đa diện. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều

Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Mỗi hình đa diện có ít nhất 8 cạnh

B. Mỗi hình đa diện có ít nhất 7 cạnh

C. Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 cạnh

D. Mỗi hình đa diện có ít nhất 9 cạnh

Câu 12: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?

A. 2 mặt B. 3 mặt C. 4 mặt D. 5 mặt

2.2. Thể tích khối đa diện

Câu 13: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi E, F tương ứng là trung điểm của các cạnh A’A, C’C.
Gọi M = (D'E) ∩ (DA), N = (D'F) ∩ (DC). Tính tỉ số giữa thể tích hình chóp D’.DMN và thể tích
hình hộp ABCD.A'B'C'D'
Câu 14: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a. Mặt bên tạo với mặt đáy một góc
60°. Tính thể tích V của hình chóp S.ABC.

Câu 15: Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác vuông ở A, SC vuông góc với đáy, AC = a/2, SC
= BC = a√2. Mặt phẳng (P) qua C vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại A’, B’. Tính thể tích V
của hình chóp S.A’B’C.

<Vận dụng>

1.1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số

Câu 1: Cho hàm số y = -x 3 + 3x2 + 3mx - 1, tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch
biến trên khoảng (0; +∞)

A. m < 1 B. m ≥ 1 C. m ≤ -1 D. m ≥ -1

1.2. Cực trị của hàm số

Câu 2: Với giá trị nào của m, đồ thị hàm số y = x 3 - 3mx2 + 3(m2 - 1)x - m 3 + m có điểm cực đại B,
điểm cực tiểu C thỏa mãn OC = 3OB, với O là gốc tọa độ?

A. m=2 B. m=3 C. m=0 D. m=1

Câu 3: Một công ti quản lí chuẩn bị xây dựng một khu chung cư mới. Họ tính toán nếu tòa nhà có
x căn hộ thì chi phí bảo trì của tòa nhà là: C(x) = 4000 - 14x + 0,04x 2. Khu đất của họ có thể xây
được tòa nhà chứa tối đa 300 căn hộ. Hỏi họ nên xây dựng tòa nhà có bao nhiêu căn hộ để chi phí
bảo trì của tòa nhà là nhỏ nhất?

A. 150 B.175 C. 300 D.225

2.2. Thể tích khối đa diện

Câu 4: Một hành lang giữa hai tòa tháp có hình dạng một hình lăng trụ đứng. Hai mặt bên
ABB’A’ và ACC’A’ là hai tấm kính hình chữ nhật dài 20m, rộng 5m. Với độ dài xấp xỉ nào của BC
thì thể tích hành lang này lớn nhất
A. 6m B. 7m

C. 8m D. 9m.

<Vận dụng cao>

Câu 1: Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = f'(x) như hình vẽ bên dưới và f'(x) < 0 với mọi x ∈ (-
∞; -3,4) ∪ (9; +∞). Đặt g(x) = f(x) - mx + 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để
hàm số g(x) có đúng hai điểm cực trị ?

A. 4 B. 7 C. 8 D. 9

II. Tự luận

Câu 1 <VD>: Cho hàm số y = x4 – 2(m + 1)x2 + m2 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để
đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.

Câu 2<VD> : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng
60° AB = a. Tính thể tích của khối ABCC'B'.

Câu 3<VDC>: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, ∠(ACB)
=300; M là trung điểm cạnh AC. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ bằng 600. Hình chiếu vuông
góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BM. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
Bảng đáp án
I. Trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đáp án A A D C A B C A D
Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Đáp án C B D D C B A B D
Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27
Đáp án A C D B A C D C C
Câu 28 29 30 31 32 33 34 35 36
Đáp án B A C B B D A C B
Câu 37
Đáp án A
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Ta có:
y =4 x −4 ( m+1 ) x=4 x ( x −m−1 ) ; y =0⇔ x=0 h o ặ c x =m+1
' 3 2 ' 2

Để hàm số co 3 điểm cực trị ⇔ y ' =0 có 3 nghiệm phân biệt


⇔ m+1> 0⇔ m>−1.
Suy ra tọa độ các điểm cực trị của đổ thị hàm số là:
A ( 0 ; m ) , B ( √ m+1 ;−2 m−1 ) v à C(− √ m+1 ;−2 m−1)
Khi đó
A B=( √ m+ 1;−2 m−1−m );
⃗ 2

⃗AC =(− √m+1 ;−2 m−1−m2 )


YCBT ⇔ ⃗ AB .⃗ AC =0 ⇔−( m+1 ) + ( m+1 )4 =0
⇔ m=−1 ( loạ i ) ; m=0(t hỏ a m ã n)

Câu 2: (1 điểm) Gọi K là trung điểm của BC => AK⊥ BC (1)


Ta có:
A’B = √ A ' A 2 + AB2 = √ A ' A 2 + AC 2= A ' C
⇒∆A’BC cân tại A’ ⇒ A’K ⊥BC (2).
Từ (1) và (2) => ^ '
A KA=60 °
a √3
Ta có: AB = a => AK =
2
' a√3 3a
=> A’A = AK. tan A KA= . tan 60 °=
2 2
Vì AK⊥ BC và (ABC) ⊥ (BCC’B’) nên AK ⊥ (BCC’B’)
a3 √3
=> V =
3

Câu 3: (0,5 điểm) A’H ⊥(ABC) ⇒A’H là đường cao của lăng trụ
AH là hình chiếu vuông góc của AA’ trên (ABC)
⇒ (AA’, (ABC)) = (AA’,AH) = ^ A ' AH =60 °

AB a
AC= = =2 a
Xét tam giác vuông ABC ta có: sin 30 1
2
a√3
⇒MA=MB =a=AB => ∆ABM đều cạnh a ⇒ AH =
2
3a
Xét tam giác vuông A’AH có A’H=
2
a2 √3 3 a2 √ 3
Diện tích tam giác ABC = . Thể tích ABC. A’B’C’ =
2 4

You might also like