You are on page 1of 2

Câu 1( 2,0đ).

Lựa chọn nội dung ở cột 1 phù hợp với những nội dung ở cột 2:

Cột 1 Cột 2
1. Lực hấp dẫn a. phụ thuộc bề mặt vật liệu khô ráo hay ẩm ướt.
2. Lực hướng tâm b. Đặt vào hai vật, ngược hướng, cùng độ lớn
3. Lực ma sát c. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai vật.
4. Lực đàn hồi d. Đặt vào một vật, ngược hướng, cùng độ lớn
5. Lực cân bằng e. phụ thuộc bề mặt vật liệu khô ráo hay ẩm ướt.
6. Lực trực đối g. tác dụng lên vật chuyển động tròn đều.
h. ngược hướng với độ biến dạng

Câu 2( 3,0đ). Vật nặng 40kg được kéo trên mặt phẳng ngang bởi lực kéo 100N. Biết hệ
số ma sát giữa vật và mặt phẳng kéo là 0,2. Lấy g = 10m/s2

a. Tính gia tốc của vật và quãng đường vật đi được sau 2 phút.

b. Phải kéo với lực có độ lớn bao nhiêu để vật trượt đều ?

c. Sau 2 phút, ngưng tác dụng lực kéo, tính thời gian vật chuyển động cho đến khi dừng ?

ĐÁP ÁN:

Nội dung trình bày Điểm

Bài 1.(2,0đ). 0,75

1. 1 – b, c………………………………………………………………………….
0,25
2 - g………………………………………………………………………………
0,25
3 – a……………………………………………………………..

4 – h…………………………………………………….. 0,25

5 - d…………………………………………………………………
0,25
6 - b……………………………………………………..
0,25

1
Nội dung trình bày Điểm

Bài 2.(3,0đ).

Vẽ hình

Chọn hệ quy chiếu Oxy hoặc chiều dương cùng chiều chuyển động của vật.

Áp dụng ĐL II Niu tơn: ⃗


F k +⃗
F ms + ⃗
N +⃗
P =m a⃗ (1)
0,5
Chiếu lên lên HQC: Fk – Fms = ma……………………………………………….

a. Gia tốc:
F k −F ms 100−0,2.40 .10
a= = =¿ 0,5 ( m/s2 )…………………………………….. 0,5
m 40

at2 0,5 đ
s=v 0 t+ =3600 m …………………………………………………………
2

b. Vật trượt đều: Fk = Fms = 80N…………………………………………………. 0,5

c. – Fms = ma1 => a1 = -2m/s2 ; v1 = v0 + at = 60m/s…………………………. 0,5

0,5 đ
v = v0 + a1 t = > t1 = 30s………………………………………………………..

You might also like