You are on page 1of 32

KHOA HÓA HỌC

TỔ HỮU CƠ

Giảng viên: T.S Lê Thị Thu Hương


Chapter 1

Phản ứng thế

Vitamine C Vitamine E
1. Phản ứng thế gốc tự do: SR

Alkane phản ứng với Cl2 và Br2

1.1. Gốc tự do: là tác nhân có chứa một electron tự do


1.2. Cơ chế phản ứng
Hiệu ứng cảm ứng:
+ I: gốc Hydrocarbon: C2H5, CH3
-I: CHO, COOH, NO2, CN, CF3

Hiệu ứng liên hợp: R


Hệ liên hợp: CH2=CH-CH=CH2
+R: OH, X, NH2
-R: CHO, COOH, NO2, CN
Độ bền của các gốc tự do:
Độ chọn lọc của phản ứng
Bromine có độ chọn lọc cao hơn chlorine
Tại sao bromine có độ chọn lọc cao hơn chlorine?
Bài 1: Viết phương trình phản ứng

Bài 2: Viết sản phẩm chính khi cho các chất dưới đây
phản ứng với Brom, đun nóng
Bài 3: Tính phần trăm các sản phẩm khi clo hóa
isobutane biết khả năng phản ứng của Hydro ở carbon
bậc 1, 2 và 3 là 1 : 3.8 : 5
1.3. Phản ứng thế ở nguyên tử carbon không no
1.4. Autoxidations

1.5. Antioxidant: là hợp chất có khả năng dập tắt phản


ứng oxi hóa
Bài 4:
2. Phản ứng thế Nucleophile

2.1. Nucleophile: có chứa cặp điện tử tự do

.. – .. – .. – –
HO : HS : CH3O : :N C: etc.
.. .. ..

Not all nucleophiles are anions. Many are neutral.


.. ..
HOH
.. CH3OH
.. : NH3
Nucleophilicity

•Rank Nucleophile Relative


rate
•strong I-, HS-, RS- >105
•good Br-, HO-, 104
• RO-, CN-, N3-
•fair NH3, Cl-, F-, RCO2- 103
•weak H2O, ROH 1
•very weak RCO2H 10-2
•Rank Nucleophile Relative
rate
•strong I- >105
•good Br- 104
•fair Cl-, F- 103
•good OH- 104
• weak H 2O 1
2.2. Phản ứng thế SN1
2.2 Cơ chế SN1

S: substitution
N: nucleophilic
1: unimolecular

Rate = k[R3X]
Khả năng phản ứng: (CH3)3CCl > (CH3)2CHCl > CH3CH2CH2Cl
Lập thể của phản ứng: racemic
2.3 Cơ chế SN2

Transition state

Rate = k[OH-][CH3Br]
S: substitution
N: nucleophilic
2: bimolecular
SN1
SN2
SN2 Reactions With Alkyl Halides

an alcohol

a thiol

an ether
a thioether
an amine

a nitrile
Lập thể của phản ứng: enantiomer

Độ ưu tiên: Cl>F>O>N>C>H
OH>CHO>CH2OH>CH3
Các yếu tố ảnh hưởng đến cơ chế SN1 và SN2
a. Bậc carbon

b. Dung môi
Polar protic tạo điều kiện thuận lợi cho SN1: H2O, ROH
Polar aprotic tạo điều kiện thuận lợi cho phản ứng SN2:
Acetone, DMSO, CH3CN
c. Nucleophile: Strong nucleophile thuận lợi cho SN2,
week nucleophile thuận lợi cho SN1

Bài 5:
Bảng tóm tắt
2.4 Phản ứng thế Nucleophile trong sinh học

(PO4; P2O7, P3O10)


geraniol

Bài 6:

You might also like