You are on page 1of 85

THỰC HÀNH DƯỢC KHOA 3

DƯỢC LIỆU CHỨA FLAVONOID,


ANTHRAGLYCOSID, DẦU BÉO,
COUMARIN, GLYCOSID TIM
HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY – 20DDS

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 1


VƯỜN THẢO DƯỢC
• Sinh viên
 Xem cây
 Chụp hình
 Hoàn thiện bài soạn

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 2


DƯỢC LIỆU
1. Bạch hoa xà 11. Lược vàng
2. Kim vàng 12. Dành dành

3 Kim ngân 13. Nhàu

4. Dâu tằm 14. Muồng trâu

5. Gai 15. Lô hội

6. Xạ can 16. Keo giậu

7. Kiến cò 17. Mù u

8. Bưởi 18. Ba dót

9. Diếp cá 19. Mật gấu

10. Huyết dụ 20. Thông thiên

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 3


FLAVONOID
Cây 1 ⟶ 11
Tác dụng Công dụng

Chống oxy hóa Chữa cao huyết áp


Xuất huyết mao mạch
Kiểu vitamin P
Suy dãn tĩnh mạch

Kiểu estrogen, Các triệu chứng tiền


Chống co thắt mãn kinh

Kháng viêm Dị ứng, viêm dạ dày,


Kháng khuẩn/ virus ho
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 4
TANG CÚC ẨM
- Tang diệp 12g - Cúc hoa 12g
- Hạnh nhân 10g - Cát cánh 10g
- Cam thảo 4g - Bạc hà 4g
- Liên kiều 10g - Bạch mao căn 10g
Cách dùng: Sắc uống mỗi ngày 1 – 2 thang.
Tác dụng: Sơ phong, thanh nhiệt, tuyên phế, chỉ khái.
Công dụng: Chữa cảm cúm, viêm phế quản, viêm đường
hô hấp trên, sốt cao.
Tang diệp, Cúc hoa là chủ dược có tác dụng sơ tán
phong nhiệt.
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 5
Cây 12: Iridoid

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 6


ANTHRAGLYCOSID
Cây 13,14,15
Tác dụng Công dụng

Chữa ăn uống không


Làm tăng nhu động ruột tiêu, táo bón

Chữa tắc ống dẫn mật,


Thông mật, Thông tiểu
vàng da,bí tiểu, sỏi thận

Chữa hắc lào, lang ben


Kháng nấm
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 7
HOÀNG LONG THANG
- Đại hoàng 12g - Hậu phác 8g
- Chỉ thực 16g - Đảng sâm 12g
- Đương quy 16g - Can khương 4g
- Cam thảo 4g - Cát cánh 8g
- Đại táo 2 quả
Cách dùng: Ngày dùng 1 thang sắc nước uống.
Tác dụng: Thanh nhiệt thông tiện, bổ khí dưỡng huyết.
Công dụng: Chữa bụng đầy trướng đau, đại tiện bí, sốt
cao bứt rứt, người mệt mỏi.
Đại hoàng tả nhiệt thông tiện ở đại tràng là chủ dược
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 8
DẦU BÉO
Cây 16,17
Tác dụng Công dụng
Bảo vệ niêm mạc, làm Chữa bỏng,
mềm da Giảm kích ứng da
Chữa phong, lao da
Vitamin F
Dinh dưỡng cơ thể
(acid béo không no)

Kháng nấm Chữa hắc lào, lang ben

Chữa táo bón


Nhuận tràng (người già, trẻ em,
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU
PNCT) 9
NGŨ NHÂN HOÀN
Đào nhân 20g Tùng tử nhân 4 g
Hạnh nhân 12 g Uất lý nhân 4 g
Bá tử nhân 12 g Trần bì 8-12 g

Cách dùng: Tán bột làm viên, mỗi ngày uống 4-8 g.
Tác dụng: nhuận trường thông tiện
Công dụng: Chữa chứng táo bón ở người già, sản phụ sau
sinh.

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 10


COUMARIN
Cây 18,19
Tác dụng Công dụng
Chống co thắt, giãn động Dùng làm thuốc giãn
mạch vành, giãn mạch ngoại mạch vành, hạ sốt
biên
Làm thuốc chống đông
Chống đông máu máu (trị chứng huyết
khối
Tác dụng vitamin P Chữa cao huyết áp
Xuất huyết mao mạch
Suy dãn tĩnh mạch
Kháng khuẩn, kháng nấm, Chữa vết thương hở, chữa
chống viêm bỏng, nhanh liền sẹo…
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 11
Glycosid tim : cây 20
• Glycosid tim là các glycosid steroid có tác dụng đặc biệt trên
tim:
• Liều điều trị: Cường tim (Renforcer)
Chậm (Ralentir)
Điều hòa (Régulariser) Quy tắc 3R (Potair)
• Ví dụ: Neriolin (oleandrin), thevetin, digoxin, ouabain…

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 12


Tác dụng-công dụng
- Tăng co bóp cơ tim, chậm nhịp tim
Chỉ định
- Suy tim mãn: Tim còn đủ máu cung cấp, cung
lượng tim thấp, nhịp tim nhanh, không trở ngại
đường tống máu
- Suy tim cấp
- Loạn nhịp tim

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 13


Thuốc chứa glycosid tim

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 14


MỘT SỐ DƯỢC LIỆU CHỨA
FLAVONOID,
ANTHRAGLYCOSID, DẦU BÉO,
COUMARIN, GLYCOSID TIM

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 15


1. Bạch hoa xà
Plumbago zeylanica Plumbaginaceae

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 16


Bạch hoa xà

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 17


Bạch hoa xà

BPD: Lá, rễ
TPHH: Flavonoid,
naphtoquinon (plumbagin)
TD-CD:
Kháng viêm, kháng khuẩn,
Chữa rắn cắn, đau dạ dày,
bong gân, thấp khớp,chữa
đinh nhọt, lở ngứa ngoài da

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 18


2. Kim vàng
Barleria lupulina Acanthaceae

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 19


Kim vàng

BPD: Lá, rễ, thân cây


TPHH: Flavonoid, iridoid
CD-TD:
Giải độc, giảm đau
Chữa rắn cắn, nhức răng,
ho, viêm họng, mụn
nhọt…

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 20


3. Kim ngân
Lonicera japonica Caprifoliaceae

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 21


Kim ngân

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 22


KIM NGÂN
• BPD: Hoa sắp nở
• TPHH: Flavonoid
(lonicerin), acid hữu cơ
• CD-TD:
Kháng khuẩn, kháng
viêm
Chữa mụn nhọt, rôm
sảy, mẩn ngứa, dị ứng

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 23


4. Dâu tằm
Morus alba Moraceae

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 24


Dâu tằm

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 25


Dâu tằm
• BPD: Lá, vỏ rễ, cành, quả
• TPHH: Flavonoid, vitamin C
• TD-CD:
Chữa sốt cảm, ho, hen
suyễn
Chữa cao huyết áp, phong
thấp, đau nhức, thiếu
máu, suy nhược thần kinh

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 26


5. Gai
Boehmeria nivea Urticaceae

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 27


Gai

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 28


• BPD: Rễ củ Gai
• TPHH: Flavonoid (rutin),
acid chlorogenic
• TD-CD:
- Kháng khuẩn, lợi tiểu
- Chữa sa dạ con, dọa sảy
thai, an thai.
- Chữa tiểu gắt, tiểu buốt,
mụn nhọt mưng mủ

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 29


6. Xạ can – Rẻ quạt
Belamcanda chinensis Iridaceae

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 30


Xạ can (Rẻ quạt)
• BPD: Thân rễ
• TPHH: Flavonoid
(belamcandin)
• CD-TD:
Tiêu đàm, chữa ho, viêm
họng,
Chữa viêm amidan, viêm
phế quản mạn tính

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 31


7. Kiến cò
Rhinacanthus nasutus Acanthaceae

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 32


Kiến cò

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 33


Kiến cò
• BPD: Lá, thân, rễ
• TPHH: Naphtoquinon (rhinacanthin), flavonoid,
hợp chất phenol
• TD-CD:
Chữa viêm phế quản, tê thấp, viêm khớp,
huyết áp cao.
Dùng ngoài trị eczema, lở ngứa, hắc lào

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 34


8. Bưởi
Citrus grandis Rutaceae

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 35


Bưởi
Citrus grandis Rutaceae

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 36


BƯỞI
• BPD: Vỏ quả
• TPHH: Flavonoid (naringin) , tinh dầu
• CD-TD:
Làm bền thành mạch, hạ huyết áp, chống
đông máu
Chữa ho đờm, đầy bụng khó tiêu, đau dạ
dày, phù thũng

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 37


9. Diếp cá
Houttuynia cordata Saururaceae

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 38


DIẾP CÁ

• BPD: Toàn cây


• TPHH: Flavonoid
(quercitrin, rutin)
• TD-CD: Trị trĩ, cầm máu,
trị táo bón, mụn nhọt,
đau mắt đỏ, lợi tiểu

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 39


10. Huyết dụ
Cordyline terminalis Liliaceae

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 40


Huyết dụ
• BPD: Lá
• TPHH: Flavonoid
(Anthocyanidin) , acid
amin
• TD-CD: Cầm máu, chữa
ho ra máu, rong huyết,
lỵ ra máu, trĩ

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 41


11. Lược vàng
Callisia fragrans Commelinaceae

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 42


Lược vàng
• BPD: lá, thân, rễ
• TPHH: flavonoid, steroid, các
khoáng chất, vitamin…
• TD-CD:
 Sát khuẩn và điều trị các
bệnh lý viêm nhiễm đường
hô hấp như ho, viêm họng,
đau rát họng.
 An thần, giảm đau, kháng
viêm
 Dùng ngoàichữa vết thương
hay vết bầm tím trên cơ thể.
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 43
12. Dành dành
Gardenia jasminoides Rubiaceae

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 44


Dành dành
• BPD: Quả, lá, rễ
• TPHH: Iridoid,
flavonoid
• TD-CD:
- Trị viêm gan , vàng da,
tiểu tiện ra máu, viêm
bàng quang cấp, viêm
thận, phù thũng

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 45


13. Nhàu
Morinda citrifolia Rubiaceae

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 46


13. Nhàu
Morinda citrifolia Rubiaceae

• BPD: Rễ , quả, lá
• TPHH: Anthraglycosid
(morindin) , flavonoid,
alkaloid
• TD-CD:
- Nhuận tràng, lợi tiểu.
- Trị cao huyết áp, đau
lưng nhức mỏi

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 47


14. Muồng trâu
Senna alata Fabaceae

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 48


Lá Muồng trâu

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 49


Muồng trâu
• BPD: Lá, hạt
• TPHH: Anthraglycosid
(chrysophanol, aloe
emodin)
• TD-CD: Nhuận tràng,
dùng ngoài chữa hắc
lào, trị giun đũa

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 50


15. Lô hội
Aloe vera Asphodelaceae

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 51


Lô hội
• BPD: Nhựa, thịt lá
• TPHH: Nhựa,
Anthraglycosid (aloin)
• TD-CD:
 Nhựa: kích thích tiêu
hóa, nhuận tràng,
thông mật.
 Thịt lá: mau lên da
non, liền sẹo, trị bỏng
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 52
16. Keo giậu
Leucaena leucocephala Fabaceae

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 53


Keo giậu
• BPD: Hạt
• TPHH: Dầu béo,
minosin, chất nhày
• TD-CD: Trị giun đũa,
giun kim

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 54


17. Mù u
Calophyllum inophyllum Clusiaceae

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 55


Mù u

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 56


Mù u

• BPD: Hạt
• TPHH: Dầu béo,
coumarin (calophyllolid,
inophyllolid…)
• TD-CD: Trị ghẻ lở, phỏng,
làm mau lành vết
thương, lành sẹo

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 57


18. Ba dót
Eupatorium ayapana Asteraceae

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 58


Ba dót

• BPD: Toàn thân trên mặt


đất
• TPHH: Coumarin
(ayapanin, ayapin), tinh
dầu (pinen, camphor)
• TD-CD: Hạ huyết áp,
chống viêm, giảm đau
bụng kinh
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 59
19. Mật gấu
Vernonia amygdalina Asteraceae

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 60


Mật gấu

BPD: Lá
TPHH: Alkaloid,
flavonoid, diterpen
TD-CD: chữa tiểu
đường, sốt rét, hạ
cholesterol, viêm gan

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 61


20. Thông thiên
Thevetia peruviana Apocynaceae

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 62


Thông thiên

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 63


Thông thiên
• BPD: hạt

• TPHH: Glycosid tim


(Thevetin)

• TD-CD: Điều trị suy tim,


khó thở, phù do tim

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 64


BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 65
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 66
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 67
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 68
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 69
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 70
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 71
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 72
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 73
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 74
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 75
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 76
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 77
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 78
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 79
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 80
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 81
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 82
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 83
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 84
- THE END –
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT

BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 85

You might also like