Professional Documents
Culture Documents
Lo Âu Và Sợ Hãi - Nhận Diện Và Chuẩn Đoán
Lo Âu Và Sợ Hãi - Nhận Diện Và Chuẩn Đoán
ThS. BSCK1.
TP.HCM, Tháng 5/2022
Nguyễn Trung Nghĩa
NỘI DUNG
NeuroPsycho 2
101
Lo – Sợ
có từ khi nào?
NeuroPsycho 3
101
Lo - Sợ: phản ứng của cơ thể và tâm lý
SỢ LO
• Có trước trên hành trình tiến • Có sau, khi có khả năng tư
hóa duy trừu tượng
• Nguy hiểm rõ ràng, tại thời • Đe dọa mơ hồ/ có khả năng
điểm hiện tại xảy ra trong tương lai,
• 3F: fight, fly or freeze • Hành vi chuẩn bị
• Hạch hạnh nhân • Có sự tham gia của vỏ não
NeuroPsycho
101
Chương
1 rối loạn lo âu
#DSM-5
NeuroPsycho 5
101
08 rối loạn
1. Lo âu chia ly
2. Mất nói chọn lọc
• Mức độ:
• Quá mức
• Hậu quả:
• Gây đau khổ và/hoặc giảm chức năng
• Loại trừ:
• Chất/ thuốc/ tình trạng y khoa khác
• Loại trừ:
• Các rối loạn tâm thần khác. NeuroPsycho
101
2 Điểm riêng
1. Đối tượng gây ra lo/sợ
NeuroPsycho
101
ĐIỂM RIÊNG
• Các rối loạn trong nhóm sợ phân biệt nhau bởi:
• Đối tượng:
• RL LALT lo về nhiều vấn đề khác nhau
• RLHL không có đối tượng cụ thể (tính chất “bất ngờ”),
• các sợ khác có đối tượng cụ thể
• Suy nghĩ:
• sợ chuyên biệt không có suy nghĩ chuyên biệt,
• sợ xã hội và sợ khoảng rộng có suy nghĩ chuyên biệt
• RLHL có lo âu vào cơn,
NeuroPsycho
101
Rối loạn
1 Lo âu Lan tỏa
#RL LA LT #GAD
NeuroPsycho 10
101
RỐI LOẠN
LO ÂU
LAN TỎA
(F41.0)
NeuroPsycho
101
Rối loạn lo âu lan tỏa
A. Lo lắng, quá mức, về nhiều vấn đề, kéo dài
trên 6 tháng
NeuroPsycho 12
101
D. Hậu quả: khó chịu/đau khổ (distress) hoặc
suy giảm chức năng
NeuroPsycho 13
101
Hỏi làm sao cho ra cái lo?
1. Dùng nhiều từ khác nhau để mô tả sự lo lắng
• Suy nghĩ, bận tâm, quan tâm, để ý...
• Dùng những từ mô tả tính cách hay được xem
là “tích cực”: “lo xa, chu toàn, chu đáo”
2. Đặt câu hỏi cụ thể về các chủ đề hay gây lo
lắng: Sức khỏe/công việc/tài chính/MQH
3. Quan sát hành vi chuẩn bị
NeuroPsycho
101
LO ÂU BỆNH LÝ vs LO ÂU BÌNH THƯỜNG?
1. Quá mức và khó kiểm soát
NeuroPsycho
101
Hỏi làm sao khám ra được từng
triệu chứng?
• Bực bội
• Bứt rứt
• Căng cơ
• Mệt mỏi
• Mất ngủ
NeuroPsycho 17
101
Rối loạn
2 hoảng loạn
#Panic Disorder
#Panic Attack
NeuroPsycho 18
101
American Psychiatry Association
(2013), “Diagnostic and
Statistical Manual of Mental
Disorders, Fifth Edition”,
Arlington.
NeuroPsycho
101
RỐI LOẠN HOẢNG LOẠN
NeuroPsycho
101
4/13 triệu chứng?
10
3
Triệu chứng cơ thể
1. Lâng lâng, choáng
váng, ngất
2. Thở dốc, hơi thở ngắn
3. Cảm giác ngạt thở, khó
•Triệu chứng tâm lý thở
4. Tim nhanh/mạnh
•Sợ chết/sợ mất kiểm soát 5. Đau/khó chịu vùng ngực
6. Nôn/khó chịu vùng bụng
•Giải thể nhân cách 7. Tay chân run/lắc
8. Tê, dị cảm
•Tri giác sai thực tại 9. Nóng/lạnh bất thường
10. Vã mồ hôi
NeuroPsycho 21
101 21
CÁC KHÁI NIỆM
NeuroPsycho
101
CƠN HOẢNG LOẠN CHUYÊN BIỆT
• Tiêu chuẩn A của rối loạn hoảng loạn.
NeuroPsycho
101
3 Sợ chuyên biệt
#Specific phobia
NeuroPsycho 24
101
SỢ CHUYÊN BIỆT
F40.X
NeuroPsycho
101
SỢ CHUYÊN BIỆT
• Có đối tượng hoặc tình huống CỤ THỂ 5 loại:
• Luôn luôn và 1. ĐỘNG VẬT
NeuroPsycho
101
Dịch tễ, Diễn tiến & Tiên lượng
• Một người không chỉ có một nỗi sợ (3)
• Nữ gấp đôi Nam
o Sợ động vật, tự nhiên, tình huống: nữ nhiều hơn
o Sợ máu-tiêm-chấn thương: 2 giới tương đương
• Khởi phát
• Thường khởi phát ở tuổi thơ (~10 tuổi)
• Thường theo sau một sự kiện sang chấn
• Tuy nhiên, nhiều người không thể nhớ được lý do khiến họ
khởi phát sợ chuyên biệt.
• Sợ chuyên biệt kéo dài đến trưởng thành thì không
hồi phục trong phần lớn trường hợp
NeuroPsycho 27
101
Tài liệu tham khảo
• Tiếng Anh: American Psychiatry Association (2013), “Diagnostic and
Statistical Manual of Mental Disorders, Fifth Edition”, Arlington.
• trim.vn/aZCUXd NeuroPsycho
101 28
XIN CẢM ƠN
Vì đã ở đây, vào lúc này.