Professional Documents
Culture Documents
DE CUONG HK1 LOP 11 Toan
DE CUONG HK1 LOP 11 Toan
PHẦN 1: ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm số lượng giác
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số y sin 2x .
1 1
A. D . B. D ; . C. D \ 2 . D. D ;2.
2 2
2022
Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số y .
sin x
A. D . B. D \ 0 .
C. D \ k , k . D. D \
k , k
.
2
2 cos x 1
Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số y .
sin x 1
2
A. D \ k 2, k . B. D \
k 2, k
.
2
3
C. D \ k 2, k . D. D \
k 2, k .
2
2
cos x 1
Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y .
sin x 1
2
A. D \
k 2, k . B. D \
k 2, k
.
2
3
C. D \ k 2, k . D. D \
k 2, k .
2
2
1
Câu 5: Tìm tập xác định D của hàm số y .
cos x
A. D k , k
. B. D \
k , k .
2
2
C. D \ k , k . D. D \
k , k
.
2
1
Câu 6: Tìm tập xác định D của hàm số y .
1 cos x
A. D \ k 2, k . B. D \ k 2, k .
C. D \
k 2, k . D. D k 2, k .
2
x arctan 3 k 2
C. k . D. x arctan 3 k k .
x arctan 3 k 2
7
A. x k k . B. x k k .
12 4
7
C. x k 2 k . D. x k 2 k .
12 4
A. k ; k , k
. B.
k ; k , k
.
4 3
3 4
C. k 2; k 2, k
. D.
k 2; k 2, k .
4 3
3
4
Câu 8: Giải phương trình 4 sin 2 2x 2 1 2 sin 2x 2 0 .
3 5
A. k ; k ; k ; k , k
.
8 8 12 12
x k 2 x k
A. 6 k . B. 6 k .
x 7 k 2 x 7 k
6 6
x k x k 2
C. 6 k . D. 6 k .
x k x 5 k 2
6 6
Câu 10: Giải phương trình 2 sin x 3 cos x 3 0 .
2
A. k 2; k 2, k . B.
k ; k , k
.
3
3
C. k 2, k . D.
k , k
3
.
Câu 10: Giải phương trình 2 cos x 5 sin x 4 0 .
2
5
5
A. k 2; k 2, k . B.
k ; k , k
.
6 6
6 6
C. k 2; k 2, k . D.
k ; k , k .
6 6
6
6
Câu 11: Giải phương trình 2 cos 2x 8 cos x 5 0 .
5
5
A. k 2; k 2, k . B.
k ; k , k
.
6 6
6
6
C. k 2, k . D.
k , k .
3
3
Câu 12: Giải phương trình cos 2x 5 sin x 2 0 .
5
5
A. k 2; k 2, k . B.
k ; k , k
.
6 6
6
6
7
C. k 2; k 2, k . D.
k 2; k 2, k .
6 6
6 6
Câu 13: Giải phương trình sin2 x cos 2x cos x 2 0 .
A. Số các tổ hợp chập 2 của 5 phần tử. B. Số các chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử.
C. Số các hoán vị của 5 phần tử. D. Một đáp án khác.
Câu 5: Cho A 0;1;2; 3; 4; 5; 6; 7 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi
một khác nhau và chia hết cho 5 .
A. 120 . B. 56 . C. 1560 . D. 6720 .
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn An 5An2 2 n 15 .
3
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Dạng 4: Tổ hợp
Câu 1: Cho tập hợp A gồm 10 phần tử. Tìm số các tập con có 2 phần tử của tập hợp.
A. 90 . B. 45 . C. 55 . D. 84 .
Câu 2: Một lớp có 30 học sinh, có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 3 bạn để thành lập ban cán sự lớp?
A. C 303 .3! . B. 30 ! . C. A303 . D. C 303 .
Câu 3: Hội đồng quản trị của công ty X gồm 10 người. Hỏi có bao nhiêu cách bầu ra ba người vào ba
vị trí chủ tịch, phó chủ tịch và thư kí, biết khả năng mỗi người là như nhau.
A. 728 B. 723 C. 720 D. 722
Câu 4: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới
cây, lau bàn và vệ sinh lớp, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là
A. 103 . B. 3.10 . C. C 103 . D. A103 .
Câu 5: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ
trưởng và tổ phó?
A. A10 .
2
B. C 102 . C. A108 . D. 102 .
Câu 6: Cho tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của M là
A. A129 . B. C 123 . C. A123 . D. 123 .
Câu 7: Công thức nào sau đây sai?
n! n!
A. Ank . B. C nk . C. kC nk nC nk11 . D. C nk C nn k .
n k ! k ! n k !
Câu 8: Một tổ học sinh có 12 học sinh, cần chọn ra 4 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 495 . B. 124 . C. 412 . D. 11880 .
Câu 9: Tập hợp A có 20 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của tập A là
A. 420 . B. 204 . C. 116280 . D. 4845 .
Câu 10: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới
cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là
A. A10 .
3
B. C 103 . C. 3 10 . D. 103 .
Câu 11: Tìm giá trị của n biết C n2 66 .
A. n 11 . B. n 10 . C. n 12 . D. n 13 .
Câu 12: Đội tuyển U23 Việt Nam tham dự giải U23 Châu Á gồm 2 thủ môn và 28 cầu thủ (hậu vệ,
trung vệ, tiền vệ và tiền đạo). Trong số 28 cầu thủ có Quang Hải và Công Phượng. Huấn luyện
viên Park Hang Seo có bao nhiêu cách chọn một đội hình ra sân gồm 11 người sao cho Quang
Hải và Công Phượng chắc chắn có mặt?
A. C 2 .C 26
1 10
. B. C 30
11
. C. C 21.C 269 . D. C 21.C 268 .
Số hạng thứ 6 trong khai triển 1 3x theo lũy thừa tăng dần của x .
12
Câu 4:
B. C 125 .3 .x 5 .
5
A. C 125 .37 . C. C 125 .37.x 6 . D. C 125 .35.x 5 .
Câu 9:
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2x 2 ?
x
15
Câu 11: Tìm hệ số của x 25y 10 trong khai triển x 3 xy .
A. 3003 . B. 5005 . C. 455 . D. 1365 .
Câu 12: Hệ số của x 6 trong khai triển nhị thức 2 3x
10
là
Câu 14: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của 2x 2 .
x
A. C 124 . B. 24.C 124 . C. 26.C 124 . D. 28.C 124 .
Câu 15: Trong khai triển nhị thức 1 x theo chiều tăng dần của số mũ của x .
7
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
A. Phép tịnh tiến theo DC biến điểm A ' thành điểm B '.
B. Phép tịnh tiến theo AB ' biến điểm A ' thành điểm C '.
C. Phép tịnh tiến theo AC biến điểm A ' thành điểm D '.
D. Phép tịnh tiến theo AA ' biến điểm A ' thành điểm B '.
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 3; 1. Tìm tọa độ điểm B sao cho A là ảnh của
điểm B qua phép tịnh tiến theo v 2; 1 là điểm có tọa độ
A. B 1; 0 B. B 5; 2 C. B 1; 2 D. B 1; 0
Câu 20: Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ O thành điểm A 1;2 sẽ biến điểm A thành điểm A ' có tọa độ
là
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 3 4. Phép tịnh tiến
2 2
theo vectơ v 3;2 biến đường tròn C thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
A. x 2 y 5 4. B. x 4 y 1 4.
2 2 2 2
C. x 1 y 3 4. D. x 2 y 5 4.
2 2 2 2
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác A 2; 4 , B 5;1, C 1; 2. Phép tịnh tiến T
BC
biến tam giác ABC thành tam giác A ' B 'C '. Tìm tọa độ trọng tâm tam giác A ' B 'C '.
A. 4;2 B. 4;2 C. 4; 2 D. 4; 2
Dạng 2: Phép đối xứng
Câu 1: Hình nào sau đây có vô số trục đối xứng?
A. Hình vuông B. Hình tròn. C. Đoạn thẳng D. Tam giác đều
Câu 2: Hình nào sau đây không có trục đối xứng?
A. Tam giác cân B. Hình thang cân. C. Hình elip D. Hình bình hành
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , tìm tọa độ điểm M ' là ảnh của điểm M 2;1 qua phép đối xứng tâm
I 3; 2
A. M ' 1; 3 B. M ' 5; 4 C. M ' 4; 5 D. M ' 1; 5
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , điểm M ' là ảnh của điểm M 2; 3 qua phép đối xứng trục
: x y 0 có tọa độ là
A. M ' 3;2 B. M ' 3; 2 C. M ' 3; 2 D. M ' 3;2
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , tìm phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn
C : x 2
y 2 1 qua phép đối xứng tâm I 1; 0 là
A. x 2 B. x 2 y 2 1 C. x 2 y 2 1 D. x 2 y 2 1
2 2 2 2
y2 1
Q I ; 90o
A. J ' 1; 5 B. J ' 5; 3 C. J ' 3; 3 D. J ' 1; 5
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 3; 4. Tọa độ điểm B là ảnh của A qua phép
quay Q O; 90o là
A. B 3; 4 B. B 4; 3 C. B 3; 4 D. B 4; 3
Câu 7:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay Q O; 90o biến điểm M 1;2 thành điểm có tọa độ
là
A. 2;1 B. 2; 1 C. 2; 1 D. 2;1
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v 1;2 và M 2; 5. là ảnh của điểm nào qua phép quay
Q O; 90o ?
A. M 3; 2 B. M 3;2 C. M 2; 3 D. M 2; 3
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm I 4; 3 góc quay 180 biến đường thẳng d
có phương trình x y 5 0 thành đường thẳng d ' có phương trình là
A. x y 3 0 B. x y 3 0 C. x y 5 0 D. x y 3 0
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90 biến đường thẳng d có
phương trình x 2y 6 0 thành đường thẳng d ' có phương trình là
A. 2x y 6 0 B. 2x y 6 0 C. 2x y 6 0 D. 2x y 6 0
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : x y 2 0. Hãy viết phương trình
đường thẳng d là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm O, góc quay 90
A. x y 2 0 B. x y 2 0 C. x y 2 0 D. x y 4 0