You are on page 1of 10

10/7/2023

MỤC TIÊU
1. Hình thái học của rễ cây, cách mọc rễ con.
2. Định nghĩa các loại rễ cây.
3. Đặc điểm giải phẫu sơ cấp và thứ cấp của rễ
cây lớp Ngọc lan.

RỄ CÂY 4. Đặc điểm giải phẫu của rễ cây lớp Hành.

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

1 2

NỘI DUNG RỄ CÂY


1. Hình thái của rễ.
-Mọc dưới đất
2. Cấu tạo giải phẫu sơ cấp, thứ cấp.
-Hấp thu nước, muối khoáng
3. Sự tăng trưởng chiều dài của rễ, cách mọc rễ con.
-Không mang lá
4. Sinh lý rễ.
-Không lục lạp (trừ rễ khí sinh Lan phụ sinh)
5. Công dụng của rễ trong ngành Dược.

3 4

HÌNH THÁI CHÓP RỄ


Các phần của rễ
- Bao trắng úp lên đầu ngọn rễ
Cổ rễ
- Che chở đầu ngọn rễ

Vùng hóa bần - Nhiều lớp tế bào

- Không có ở rễ mút, rễ
Vùng lông hút
phủ sợi nấm
Vùng tăng
trưởng

Chóp rễ
Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 5 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 6

5 6

1
10/7/2023

VÙNG TĂNG TRƯỞNG VÙNG LÔNG HÚT

- Dài vài mm, láng - Nhiều lông nhỏ

- Giúp rễ mọc dài - Mọc từ dưới, lên trên dài và rụng đi: chiều dài

- Do tế bào mô phân sinh không thay đổi với mỗi loài

ngọn rễ tạo ra.

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 7 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 8

7 8

VÙNG HÓA BẦN CỔ RỄ


- Trống, không láng - Nối liền rễ với thân.
- Tế bào vách tẩm chất bần

♦ Lớp Ngọc lan: Tầng tẩm suberin

♦ Lớp Hành: Tầng suberoid

- Nhiệm vụ che chở

Lớp NL, ngành Thông: số lượng hàng rễ con đặc trưng cho loài.

- Rễ con bậc 1, 2, 3,.. hệ thống rễ.

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 9 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 10

9 10

CÁC LOẠI RỄ
Rễ trụ: rễ cái phát triển mạnh (lớp Ngọc lan,

ngành Hạt trần)

Rễ chùm: rễ cái bị hoại, rễ con gần bằng nhau, CÁC LOẠI RỄ


bó ở gốc thân (lớp Hành)

Rễ bất định:

. mọc ở mấu thân, nách lá, dọc thân (họ

Lúa, nhiều cây lớp Hành).

. xuất phát từ gốc thân cột chống đỡ

. Cây Đa: rễ phụ từ cành, to thành cột.

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 11 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 12

11 12

2
10/7/2023

CÁC LOẠI RỄ CÁC LOẠI RỄ

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 13 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 14

13 14

CÁC LOẠI RỄ CÁC LOẠI RỄ


Rễ củ: rễ phồng to thành củ, tích trữ dưỡng liệu

(củ Cà rốt, củ Nhân sâm, củ Bình vôi,..)

Rễ mút: rễ ký sinh (cây ký sinh)

. hút dưỡng liệu từ cây chủ

. không có chóp rễ

Rễ khí sinh:

. mọc trong không khí.

. có diệp lục, chức năng đồng hóa

. giúp cây bám vào giàn

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 15 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 16

15 16

CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1 CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1

Rễ lớp Ngọc lan, ngành Hạt trần:

- Đối xứng qua trục, 2 vùng:

Vùng vỏ dày (2/3)

Vùng trung trụ mỏng (1/3) Vùng trung trụ Vùng vỏ

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 17 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 18

17 18

3
10/7/2023

CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1 CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1

Rễ lớp Ngọc lan, ngành Hạt trần: Rễ lớp Ngọc lan, ngành Hạt trần:

Vùng vỏ: Vùng vỏ:


1 Tầng lông hút

2 Tầng tẩm chất bần (tầng


tẩm suberin
3
Mô mềm vỏ
Vùng vỏ 4 Vùng vỏ
Nội bì đai Caspary

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 19 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 20

19 20

CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1 CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1

Rễ lớp Ngọc lan, ngành Hạt trần: Rễ lớp Ngọc lan, ngành Hạt trần:

Tầng lông hút: Tầng tẩm chất bần (tầng tẩm

- 1 lớp tế bào sống suberin):

- Lông hút: hút nước, muối - Lộ ra khi tế bào lông hút rụng đi

- Sự tẩm chất bần từ từ


khoáng, không bào to, nhân ở
- Một số TB vách cellulose
ngọn lông
hô hấp, trao đổi
Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 21 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 22

21 22

CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1 CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1

Rễ lớp Ngọc lan, ngành Hạt trần: Rễ lớp Ngọc lan, ngành Hạt trần:

Mô mềm vỏ: Nội bì đai Caspary:

- TB vách mỏng = cellulose Mô mềm vỏ ngoài - Lớp tế bào trong cùng của vùng vỏ

- Chất dự trữ, tế bào tiết, ống tiết, túi - TB sống, xếp khít nhau

tiết - Mặt ngoài và trong vách = cellulose,


mặt bên có băng suberin đai
- 2 vùng: Caspary
Mô mềm vỏ ngoài Mô mềm vỏ trong - Giảm sự xâm nhập của nước vào
trung trụ
Mô mềm vỏ trong
- Phát triển ở rễ, ở thân ít hơn.
Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 23 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 24

23 24

4
10/7/2023

CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1 CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1

Rễ lớp Ngọc lan, ngành Hạt trần: Rễ lớp Ngọc lan, ngành Hạt trần:

Vùng trung trụ: mỏng Vùng trung trụ: mỏng

Trụ bì:
Trụ bì
- 1-nhiều lớp tế bào xếp xen kẽ nội bì
Libe 1
Gỗ 1 - Vách: cellulose, sợi trụ bì
Mô mềm tủy
- Vùng hóa bần: rễ con mọc ra từ trụ bì
Tia tủy

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 25 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 26

25 26

CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1 CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1

Rễ lớp Ngọc lan, ngành Hạt trần: Rễ lớp Ngọc lan, ngành Hạt trần:
Bó libe 1 Bó gỗ 1
Vùng trung trụ: mỏng Bó gỗ 1
Vùng trung trụ: mỏng
Các bó libe 1, bó gỗ 1:
Các bó libe, bó gỗ:

- Các bó gỗ 1 và các bó libe 1 xếp xen


kẽ nhau trên 1 vòng, sát trụ bì

- Số lượng thay đổi theo loài (≤ 10)

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 27 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng
Bó libe 1 10/7/2023 28

27 28

CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1 CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1

Rễ lớp Ngọc lan, ngành Hạt trần: Bó gỗ 1 Rễ lớp Ngọc lan, ngành Hạt trần:
Bó libe 1
Vùng trung trụ: mỏng Vùng trung trụ: mỏng

Các bó libe 1, bó gỗ 1: Các bó libe, bó gỗ:

- Bó gỗ 1 mặt cắt tam giác, - Bó libe 1 mặt cắt bầu dục,

Phân hóa hướng tâm. phân hóa hướng tâm.


Rễ non: không có mô mềm gỗ
Cấu tạo: mạch rây, tế bào kèm,
và sợi gỗ
mô mềm libe

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 29 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 30

29 30

5
10/7/2023

CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1 CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1

Rễ lớp Ngọc lan, ngành Hạt trần: Tia ruột Rễ lớp Ngọc lan, ngành Hạt trần:

Vùng trung trụ: mỏng Vùng trung trụ: mỏng


- Tia ruột Mô mềm ruột Các bó libe, bó gỗ:
- Mô mềm ruột: thu hẹp

khi các bó gỗ xếp sát

nhau giữa rễ thành

hình sao

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 31 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 32

31 32

CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1 CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1

Rễ cây lớp Hành: Rễ cây lớp Ngọc lan Rễ lớp Hành:

Cấu tạo giống rễ cây lớp Ngọc lan ở những

nét lớn:

- Đối xứng qua trục, 2 vùng: vỏ (>), trung

trụ(<)

- Mô mềm vỏ: 2 vùng

- Cách sắp xếp, phân hóa các bó gỗ 1 và

libe 1
Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 33 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 34

33 34

CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1 CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1

Rễ cây lớp Hành: Rễ cây lớp Ngọc lan Rễ cây lớp Hành: Những điểm khác biệt so
1
1 2 với Rễ cây cấp 1 lớp Ngọc lan
2
3
3
Tầng tẩm suberin

Tầng suberoid
4
4 5
5 6
6
7
8 7
9 8
Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 9
10/7/2023 35 Lớp Hành
Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng Lớp Ngọc lan 10/7/2023 36
10 10

35 36

6
10/7/2023

CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1 CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1

Rễ cây lớp Hành: Những điểm khác biệt so Rễ cây lớp Hành: Những điểm khác biệt so

với Rễ cây cấp 1 lớp Ngọc lan với Rễ cây cấp 1 lớp Ngọc lan

Nội bì đai Caspary Số bó gỗ


Nội bì hình chữ U Tế bào cho qua
Hậu mộc

Mô mềm tủy hóa


mô cứng

Lớp Hành
Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng Lớp Ngọc lan10/7/2023 37 Lớp Hành
Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng Lớp Ngọc lan
10/7/2023 38

37 38

CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1 CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1

Rễ cây lớp Hành: Những điểm khác biệt so Rễ cây lớp Hành: Những điểm khác biệt so

với Rễ cây cấp 1 lớp Ngọc lan với Rễ cây cấp 1 lớp Ngọc lan

Mạc (Rễ khí sinh của Lan phụ sinh)


Lớp Ngọc lan Lớp Hành

Nguồn gốc tầng lông hút


Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 39 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 40

39 40

CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 1 CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 2

Bần
Rễ cây lớp Hành: Những điểm khác biệt so Lục bì

với Rễ cây cấp 1 lớp Ngọc lan


Lớp Ngọc lan Lớp Hành
Cấu tạo cấp 1, 2 Cấu tạo cấp 1 (bần: Monstera, libe2-gỗ 2: Dracoena)

Rễ cấp hình (tầng lông hút do tầng trong cùng của chóp rễ) Rễ láng (tầng lông hút do tầng ngoài cùng của TPS vỏ)
Gỗ 2
Không có mạc Mạc: tầng lông hút biến đổi
Tầng hóa bần: thường 1 lớp TB (tầng tẩm chất bần, tầng Tầng hóa bần: nhiều lớp TB (tầng suberoid)
tẩm suberin)
Nội bì đai caspary Nội bì hình chữ U, TB cho qua Libe 2
Trụ bì hiện diện Bó dẫn tiếp xúc nội bì do thiếu trụ bì
< 10 bó dẫn Trung trụ phát triển, > 10 bó dẫn

Không có hậu mộc Hậu mộc


Th.S.
MôNguyễn
mềmThị
tủyThuvách
Hằng
cellulose 10/7/2023
Tủy hẹp, mô mềm tủy thường hóa mô cứng 41 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng Cấu tạo cấp 1 Cấu tạo cấp10/7/2023
2 42

41 42

7
10/7/2023

CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 2 CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 2

Rễ lớp Ngọc lan phát triển chiều ngang nhờ: Rễ lớp Ngọc lan phát triển chiều ngang nhờ:

Tầng phát sinh bần-lục bì Tượng tầng


- Tầng phát sinh bần-lục bì
Vị trí Không cố định trong vỏ cấp 1 của rễ, Cố định trong trung trụ của rễ, thân cấp 1 (Rễ:
- Tượng tầng thân trong libe, ngoài gỗ; Thân: giữa libe và gỗ)
Hoạt động - Bần: mô che chở cấp 2 - Libe 2: mạch rây, TB kèm, mô mềm libe, sợi libe
- Lục bì: mô mềm dự trữ cấp 2 - Gỗ 2: mạch gỗ, mô mềm gỗ, sợi gỗ
- Tia tủy cấp 2:
1-2 dãy TB: hậu thể liên tục
n dãy TB: hậu thể gián đoạn
Bần + mô chết ngoài bần: Thụ bì Gỗ 2 chiếm tâm

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 44

43 44

CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 2 CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 2

- Tầng phát sinh bần-lục bì Tượng tầng

Thụ bì

Bần
Nhu bì Libe 2

Gỗ 2
Tia
tủy
Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 45 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 46

45 46

CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 2 CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 2

Gỗ 2 chiếm tâm Còn mô mềm tủy, nhận ra gỗ 1


phân biệt rễ và thân

Gỗ 1

Mô mềm tủy

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 47 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 48

47 48

8
10/7/2023

CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 2 CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 2

Hậu thể liên tục, hậu thể gián đoạn Gỗ 2 ở Hạt trần: mạch ngăn có chấm hình
đồng tiền

Tia tủy

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng Hậu thể liên tục Hậu thể gián đoạn10/7/2023 49 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 50

49 50

CẤU TẠO GIẢI PHẪU- CẤU TẠO CẤP 2


ÔN TẬP PHẦN MÔ
Phân biệt rễ lớp Hành và lớp Ngọc lan Câu 1. Mô nào sau đây giúp rễ và Câu 2. Các mô nào sau đây được tạo
Phân biệt cấu tạo cấp 1 và 2 của rễ lớp Ngọc thân lớp Ngọc lan phát triển chiều ra từ hoạt động của tượng tầng?
lan ngang:
A. Libe 2, gỗ 2
A. Mô phân sinh ngọn
B. Libe 1, gỗ 1
B. Mô phân sinh lóng
C. Bần, lục bì
C. Mô phân sinh sơ cấp
D. Bần, nội bì
D. Mô phân sinh thứ cấp

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 51 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 52

51 52

ÔN TẬP PHẦN MÔ ÔN TẬP PHẦN MÔ


Câu 3. “Lỗ vỏ” thuộc mô nào sau Câu 4. Các mô nào sau đây có chức Câu 5. “Thể cứng” thuộc về mô nào Câu 6. “Ống nhựa mủ” thuộc mô nào
đây? năng đồng hóa? sau đây? sau đây?
A. Mô phân sinh A. Mô mềm giậu, mô mềm xốp A. Mô phân sinh A. Mô tiết
B. Mô che chở B. Mô mềm giậu, mô mềm đặc B. Mô che chở B. Mô mềm
C. Mô nâng đỡ C. Mô mềm xốp, mô mềm đặc C. Mô nâng đỡ C. Mô che chở
D. Mô mềm D. Mô mềm xốp, mô mềm đạo D. Mô mềm D. Mô nâng đỡ

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 53 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 54

53 54

9
10/7/2023

ÔN TẬP PHẦN RỄ CÂY ÔN TẬP PHẦN RỄ CÂY


1. Loại rễ nào sau đây không có chóp 2. Phần nào của rễ đảm nhận nhiệm 3. Mô mềm vỏ ở rễ chia 2 vùng là do 4. Phần nào của rễ đảm nhận nhiệm
rễ: vụ che chở đầu ngọn rễ còn non: sự khác biệt về đặc điểm nào sau vụ giúp rễ mọc dài ra?
đây?
A. Rễ khí sinh, rễ mút A. Vùng tăng trưởng A. Vùng tăng trưởng
A. Hình dạng và kích thước tế bào
B. Rễ mút, rễ mọc trong nước B. Vùng hóa bần B. Vùng hóa bần
B. Hình dạng và sắp xếp tế bào
C. Rễ mút, rễ phủ sợi nấm C. Vùng lông hút C. Vùng lông hút
C. Sắp xếp và kích thước tế bào
D. Rễ củ, rễ phụ D. Chóp rễ D. Chóp rễ
D. Kích thước và cấu trúc tế bào

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 55 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 56

55 56

ÔN TẬP PHẦN RỄ CÂY ÔN TẬP PHẦN RỄ CÂY


5. Mô nào ngay bên dưới tầng lông 6. Mô nào ngay bên dưới tầng lông 8. Các mô nào sau đây có ở rễ cây cấu
hút ở rễ cây lớp Hành? hút ở rễ cây lớp Ngọc lan cấu tạo cấp tạo cấp 2?
1?
A. Tầng nội bì A. Libe 2, gỗ 2
A. Vùng tăng trưởng
B. Tầng hóa bần B. Libe 1, gỗ 1
B. Vùng hóa bần
C. Tầng tẩm suberin C. Tầng tẩm chất bần, nội bì
C. Tầng tẩm suberin
D. Tầng suberoid D. Tầng lông hút, trụ bì
D. Chóp rễ

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 57 Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng 10/7/2023 58

57 58

10

You might also like