You are on page 1of 5

Buổi 1 (19/5)

PHRASAL VERBS
1. Set up= establish : hình thành/ thành lập
2. Take over : đảm trách, đảm nhiệm công việc = take charge of
3. Look around = take around :nhìn quanh/ dẫn đi quanh
4. Get up : thức dậy
5. Find out = get information: tìm kiếm thông tin
6. Bring out = publish = launch: xuất bản/ phóng lên
7. Look through = read: đọc sơ qua
8. Keep up with = catch up with= stay equal with: bắt kịp, đuổi kịp
9. Look forward to: trông chờ, trông ngóng
10. Run out of = use up: cạn kiệt, sử dụng hết
11. Pass down: truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác
12. Pass on: truyền qua tay/ chuyển giao
13. Pass away = die
14. Live on: sống dựa vào… ( She lives on selling handicrafts)
15. Deal with = cope with : đối đầu để giải quyết việc gì
16. Face up to: đối đầu việc gì
17. Close down: đóng cửa kinh doanh
18. Get on well with = get along with: hòa hợp với…= live in harmony
19. Come back: trở về/ quay lại
20. Go back: quay lui
21. Turn down= refuse: từ chối
22. Turn up = arrive : xuất hiện
23. Turn on = switch on: bật công tắc
24. Turn off = switch off: tắt công tắc
25. Turn up the volume: vặn to volum
26. Turn down the volume: vặn nhỏ volum
27. Set off: khởi hành
28. See off: tiễn đưa
29. Get over = over come: vượt qua ( Hope you to get over your illness)
30. Come over = drop by: tạt ngang / ghé ngang ( come over my house
when you are free)
31. Come across: tình cờ ( I came across meeting my old friend when I
was on the street)
32. Put on = wear: mặc đồ
33. Take off: cởi đồ
34. Take off: cất cánh
35. Grow up: lớn lên
36. Show around = look around: nhìn xung quanh/ đi xem xung quanh
37. Show off: khoe khoang/ thể hiện mình
38. Pull down: phá/ làm sụp đổ
39. Put up : dựng lều
40. Go over = examine: kiểm tra
41. Go on = keep on = continue: tiếp tục
42. Put down = make a note = take note: ghi chép/ tốc ký
43. Ask for SO : xin phép ai
44. Apply for a job: đăng ký việc làm
45. Dress up : hóa trang
46. Show up : lộ diện/ làm cho ai xấu hổ
47. Think over = deep thinking: suy nghĩ chính chắn
48. Cheer SO up: làm cho ai vui vẻ/ hạnh phúc
49. Carry out= conduct: thực hiện/ tiến hành công việc
50. Turn back: quay đầu lui
51. Call off = cancel: hủy
52. Put off = postpone = delay: trì hoãn
53. Pick St up: nhặt cái gì lên
54. Pick SO up: đón ai/ cho ai đi nhờ
55. Give up : từ bỏ
56. Fill in : điền vào…
57. Get off: xuống xe/ xuống tàu ( truck/ plane/ horse/ boat/ train)
58. Get on: lên xe/ lên tàu ( truck/ plane/ horse/ boat/ train)
59. Get in : lên xe ( car/ taxi)
60. Get out of: xuống xe ( car/ taxi)
61. Cope with: đối đầu giải quyết
62. Put up with: chịu đựng
63. Grow out of: lớn quá nhanh
64. Act out: diễn xuất/ đóng kịch
65. Come up with: nảy sinh ra ý tưởng
66. Point out: chỉ ra cho thấy
67. Come out = go out: đi ra
68. Come in: đi vào
69. Take on : chịu trách nhiệm
70. Be about: đã đến lúc
71. Hold on = wait: khoan đã/ chờ xí
72. Break down: phá vỡ/ gãy/ hư hỏng
73. Die out: chết dần
74. Live up to ( expectation): đáp ứng mong đợi
75. Go away = get away: biến đi
76. Take away: đưa đi
77. Throw away: quăng đi
78. Look after = take care of: chăm sóc
79. Pay attention to : tập trung / chú ý đến
80. Take after SO: giống ai đó
81. Bear out = confirm: xác nhận
82. Bring in = introduce: giới thiệu
83. Prepare for: chuẩn bị
84. Cut down on = reduce: cắt giảm
85. Look back on = remember: nhớ lại
86. Bring up= raise: nuôi dưỡng
87. Talk over= discuss: thảo luận
88. Leave out = not include = omit: bỏ qua
89. Stand for: viết tắt cho
90. Work out = calculate: tính toán
91. Hang out with SO: đi chơi với ai
92. Come about = happen: xảy ra
93. Hold up = delay= stop : hoãn, dừng
94. Fix up = arrange: sắp xếp
95. Get by on = live on
96. Check in >< check out
97. Call up = phone: gọi điện
98. Call on = visit: thăm
99. Move on : chuyển sang
100. Clear up = tidy: dọn dẹp
101. Break in: đột nhập
102. Back up = support: ủng hộ
103. Warm up: khởi động
104. Fall down: xuống cấp
105. Go up = increase: tang lên
106. Take up: đeo đuổi 1 hoạt động
107. Speed up: tăng tốc
108. Cut off: cắt bỏ
109. Account for: chiếm lấy, giải thích cho..
110. Belong to: thuộc về…
111. Break away: bỏ trốn ( the prisoner broke away from the prison)
112. Try to: cố gắng làm gì
113. Ask SO out to dinner: rủ ai đi ra ngoài ăn tối
114. Go off: reo lên, reng lên
115. Go with St = match with St: hợp ( Does this jacket go with my
trousers?)
116. Get/ have access to: tiếp cận với
117. Struggle with: chiến đấu với
118. Struggle for: chiến đấu vì cái gì
119. Suit for: phù hợp với
120. Involve in: liên quan đến
121. Bring along: đem theo
122. Be up to SO: tùy ai đó ( It’s up to you)
123. Make up SO’s mind = decide = make a decision: quyết định
124. Take advantage of: tận dụng, lợi dụng
125. Be fed up with: chán / bưa cái gì
126. Put pressure on SO: đặt áp lực lên ai
127. Draw attention to = look at: nhìn vào/ tập trung vào
128. Look up to SO = respect S.O: tôn trọng ai
129. Look down SO: khinh ai
130. Keep SO’s eyes open = look out for: mở mắt ra tìm kiếm ai
131. Shoot off: bắn như tên lửa ( xe chạy vượt tốc độ)
132. Take in = deceive : lừa gạt
133. Take pride in = be proud of
134. Get rid of: thoát khỏi
135. Put up with = tolerate: dung thứ
136. Take after = follow
137. Call off = cancel

You might also like