Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP LỚN - POSY346645 - 23 - 1 - 09
BÀI TẬP LỚN - POSY346645 - 23 - 1 - 09
1 3
10Km
2
8 4
7 5
6
10Km
1
1 3
10Km
2
8 4
7 6
10Km
1 3
10Km
2
8 4
7 5
6
10Km
2
1 3
10Km
2
8 4
7 5
6
10Km
1 3
10Km
8 2
7 5
6
10Km
3
1 3
10Km
2
8 4
7 5
6
10Km
STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 3 3 1 1 2 3 1 1
Pmax (MW) 29 19 21 22 22 12 10 15
Đồ thị phụ tải 5 4 4 1 5 4 3 1
cosf 0.87 0.87 0.88 0.8 0.89 0.94 0.93 0.84
STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 3 3 1 1 2 3 1 1
Pmax (MW) 14 15 20 27 15 16 12 21
Đồ thị phụ tải 4 3 2 5 1 2 5 1
cosf 0.92 0.87 0.81 0.83 0.81 0.9 0.8 0.82
4
Bảng 3 Bảng số liệu 3
STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 2 1 1 1 1 3 3 1
Pmax (MW) 29 27 18 16 12 23 20 22
Đồ thị phụ tải 2 2 2 5 2 3 1 4
cosf 0.84 0.9 0.82 0.89 0.86 0.95 0.94 0.92
STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 2 2 3 2 3 2 2 2
Pmax (MW) 20 20 10 29 11 12 16 16
Đồ thị phụ tải 3 5 5 1 5 4 1 2
cosf 0.91 0.8 0.89 0.93 0.88 0.82 0.8 0.88
STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 1 3 3 2 2 3 2 3
Pmax (MW) 30 22 28 17 27 20 13 29
Đồ thị phụ tải 5 5 3 3 2 5 2 4
cosf 0.95 0.94 0.83 0.89 0.82 0.83 0.91 0.91
STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 2 1 2 3 2 3 1 3
Pmax (MW) 25 14 12 13 17 24 24 24
Đồ thị phụ tải 4 1 5 2 2 4 4 5
cosf 0.85 0.83 0.92 0.83 0.92 0.8 0.93 0.91
5
Bảng 7 Bảng số liệu 7
STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 3 1 3 2 3 1 3 1
Pmax (MW) 14 29 29 18 26 24 30 15
Đồ thị phụ tải 3 5 4 2 1 2 5 4
cosf 0.81 0.82 0.91 0.86 0.9 0.94 0.94 0.95
STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 1 2 2 1 2 3 2 2
Pmax (MW) 17 22 14 14 22 11 29 19
Đồ thị phụ tải 5 5 5 2 4 2 2 3
cosf 0.85 0.88 0.8 0.92 0.86 0.94 0.88 0.81
STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 2 2 1 2 2 1 3 3
Pmax (MW) 27 14 27 17 26 13 25 22
Đồ thị phụ tải 4 2 4 4 5 3 4 1
cosf 0.91 0.85 0.81 0.92 0.82 0.86 0.83 0.85
STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 1 1 1 2 1 2 2 3
Pmax (MW) 10 18 18 15 24 18 24 30
Đồ thị phụ tải 1 2 2 2 3 5 4 2
cosf 0.85 0.86 0.91 0.82 0.9 0.86 0.85 0.94
6
Bảng 11 Bảng số liệu 11
STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 3 2 3 1 1 2 2 3
Pmax (MW) 25 24 27 16 30 21 23 27
Đồ thị phụ tải 3 1 1 2 1 1 3 1
cosf 0.91 0.92 0.91 0.89 0.92 0.87 0.92 0.9
STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 3 3 1 3 2 3 1 2
Pmax (MW) 20 15 16 29 30 28 29 25
Đồ thị phụ tải 5 3 1 2 3 1 2 3
cosf 0.83 0.9 0.92 0.9 0.8 0.91 0.89 0.83
STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 2 1 1 3 1 3 3 1
Pmax (MW) 19 26 29 21 13 21 22 29
Đồ thị phụ tải 1 3 4 4 5 1 4 2
cosf 0.95 0.93 0.8 0.88 0.93 0.89 0.9 0.82
STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 3 3 2 3 1 2 3 1
Pmax (MW) 10 12 11 19 21 18 29 22
Đồ thị phụ tải 5 5 1 2 1 3 4 3
cosf 0.83 0.94 0.81 0.85 0.88 0.95 0.82 0.87
7
Bảng 15 Bảng số liệu 15
STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 2 1 1 1 1 1 2 2
Pmax (MW) 15 10 26 12 28 20 24 11
Đồ thị phụ tải 5 2 1 2 3 1 4 5
cosf 0.82 0.89 0.83 0.9 0.84 0.86 0.95 0.87
STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 1 3 1 2 2 3 2 2
Pmax (MW) 19 21 15 18 18 26 10 26
Đồ thị phụ tải 5 4 5 3 3 3 1 2
cosf 0.83 0.9 0.95 0.84 0.93 0.95 0.88 0.89
STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 2 1 2 2 2 2 2 3
Pmax (MW) 17 13 18 24 23 19 29 30
Đồ thị phụ tải 2 4 2 4 5 1 4 3
cosf 0.84 0.84 0.85 0.95 0.91 0.9 0.89 0.83
STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 1 3 2 3 2 3 3 1
Pmax (MW) 27 25 25 24 19 25 14 22
Đồ thị phụ tải 4 5 5 3 2 4 5 3
cosf 0.89 0.88 0.95 0.8 0.84 0.91 0.83 0.86
8
Bảng 19 Bảng số liệu 19
STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 1 1 2 2 1 3 1 1
Pmax (MW) 17 21 24 12 10 10 23 13
Đồ thị phụ tải 2 5 1 4 2 3 1 3
cosf 0.91 0.85 0.86 0.93 0.83 0.94 0.93 0.92
STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 1 1 3 3 1 1 2 3
Pmax (MW) 25 15 11 13 25 16 30 19
Đồ thị phụ tải 5 4 5 4 4 5 2 4
cosf 0.83 0.93 0.94 0.94 0.93 0.89 0.84 0.93
9
CHƯƠNG 2 Bài tập lớn
Mỗi sinh viên sẽ thực hiện một đề tiểu luận như được giao trong Bảng 21. Trong bảng
này, ứng với mỗi STT (được quy định trong danh sách lớp đính kèm) sẽ có một sơ đồ
các phụ tải điện và một bảng số liệu tải được đánh số đi kèm. Ví dụ, sinh viên có số thứ
tự là 32 sẽ sử dụng sơ đồ mặt bằng số 2 và bảng số liệu thứ 6 để thực hiện trả lời các
câu hỏi bên dưới.
Bảng 21 Bảng giao đề bài tiểu luận cho sinh viên
10
Các câu hỏi
Cấp điện áp được chọn cho hệ thống điện trên là cấp điện áp 110 kV. Hãy thực hiện các
nhiệm vụ sau.
1. Đề xuất và vẽ phương án đi dây với điều kiện các tải loại 1 và 2 phải được cấp
nguồn từ hai nút khác nhau.
2. Xác định dung lượng tụ bù tại các nút tải nhằm đảm bảo hệ số công suất các phụ
tải đều đạt 0.97.
3. Hãy chọn cấp điện áp cho các đường dây mới được đề xuất trong bước trên.
4. Với giả định các biến áp được chọn từ nhà cung cấp THIBIDI. Hãy lựa chọn máy
biến áp phù hợp với từng phụ tải đã cho. Ghi rõ mã máy biến áp và lý giải lý do
lựa chọn các MBA trên.
5. Với yêu cầu cung cấp điện liên tục với (N-1), Hãy thực hiện xác định tiết diện dây
cho từng cấu hình đã đề xuất (Nêu rõ phương pháp lựa chọn dây dẫn đã sử dụng).
Các đường dây được chọn dựa theo tài liệu:
https://drive.google.com/file/d/1Yr1Mp2admKxxVhpmU1Mc4Mw1OOzzZuUU/
view
6. Xác định tổn thất công suất tác dụng trên các đường dây của hệ thống phụ tải cho
các phương án đi dây đã chọn. Sau tính toán, hãy xác định phương án đi dây có
tổn thất công suất tác dụng trên lưới điện là cực tiểu. Gọi phương án đi dây này là
cấu hình A.
7. Tính toán dòng điện ngắn mạch chạy trong mỗi đường dây của cấu hình A khi xuất
hiện ngắn mạch lần lượt từ nút tải 1 đến 8.
8. Dựa trên các giá trị dòng điện ngắn mạch đã tính được, lựa chọn máy cắt phù hợp
để bảo vệ các đường dây mang điện trong cấu hình A.
11