You are on page 1of 11

BÀI TẬP LỚN

Sơ đồ mặt bằng

1 3
10Km
2

8 4

7 5

6
10Km

Hình 1 Sơ đồ mặt bằng 1

1
1 3
10Km
2

8 4

7 6
10Km

Hình 2 Sơ đồ mặt bằng 2

1 3
10Km
2

8 4

7 5

6
10Km

Hình 3 Sơ đồ mặt bằng 3

2
1 3
10Km
2

8 4

7 5

6
10Km

Hình 4 Sơ đồ mặt bằng 4

1 3
10Km
8 2

7 5

6
10Km

Hình 5 Sơ đồ mặt bằng 5

3
1 3
10Km
2

8 4

7 5

6
10Km

Hình 6 Sơ đồ mặt bằng 6

Bảng số liệu tải

Bảng 1 Bảng số liệu 1

STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 3 3 1 1 2 3 1 1
Pmax (MW) 29 19 21 22 22 12 10 15
Đồ thị phụ tải 5 4 4 1 5 4 3 1
cosf 0.87 0.87 0.88 0.8 0.89 0.94 0.93 0.84

Bảng 2 Bảng số liệu 2

STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 3 3 1 1 2 3 1 1
Pmax (MW) 14 15 20 27 15 16 12 21
Đồ thị phụ tải 4 3 2 5 1 2 5 1
cosf 0.92 0.87 0.81 0.83 0.81 0.9 0.8 0.82

4
Bảng 3 Bảng số liệu 3

STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 2 1 1 1 1 3 3 1
Pmax (MW) 29 27 18 16 12 23 20 22
Đồ thị phụ tải 2 2 2 5 2 3 1 4
cosf 0.84 0.9 0.82 0.89 0.86 0.95 0.94 0.92

Bảng 4 Bảng số liệu 4

STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 2 2 3 2 3 2 2 2
Pmax (MW) 20 20 10 29 11 12 16 16
Đồ thị phụ tải 3 5 5 1 5 4 1 2
cosf 0.91 0.8 0.89 0.93 0.88 0.82 0.8 0.88

Bảng 5 Bảng số liệu 5

STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 1 3 3 2 2 3 2 3
Pmax (MW) 30 22 28 17 27 20 13 29
Đồ thị phụ tải 5 5 3 3 2 5 2 4
cosf 0.95 0.94 0.83 0.89 0.82 0.83 0.91 0.91

Bảng 6 Bảng số liệu 6

STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 2 1 2 3 2 3 1 3
Pmax (MW) 25 14 12 13 17 24 24 24
Đồ thị phụ tải 4 1 5 2 2 4 4 5
cosf 0.85 0.83 0.92 0.83 0.92 0.8 0.93 0.91

5
Bảng 7 Bảng số liệu 7

STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 3 1 3 2 3 1 3 1
Pmax (MW) 14 29 29 18 26 24 30 15
Đồ thị phụ tải 3 5 4 2 1 2 5 4
cosf 0.81 0.82 0.91 0.86 0.9 0.94 0.94 0.95

Bảng 8 Bảng số liệu 8

STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 1 2 2 1 2 3 2 2
Pmax (MW) 17 22 14 14 22 11 29 19
Đồ thị phụ tải 5 5 5 2 4 2 2 3
cosf 0.85 0.88 0.8 0.92 0.86 0.94 0.88 0.81

Bảng 9 Bảng số liệu 9

STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 2 2 1 2 2 1 3 3
Pmax (MW) 27 14 27 17 26 13 25 22
Đồ thị phụ tải 4 2 4 4 5 3 4 1
cosf 0.91 0.85 0.81 0.92 0.82 0.86 0.83 0.85

Bảng 10 Bảng số liệu 10

STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 1 1 1 2 1 2 2 3
Pmax (MW) 10 18 18 15 24 18 24 30
Đồ thị phụ tải 1 2 2 2 3 5 4 2
cosf 0.85 0.86 0.91 0.82 0.9 0.86 0.85 0.94

6
Bảng 11 Bảng số liệu 11

STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 3 2 3 1 1 2 2 3
Pmax (MW) 25 24 27 16 30 21 23 27
Đồ thị phụ tải 3 1 1 2 1 1 3 1
cosf 0.91 0.92 0.91 0.89 0.92 0.87 0.92 0.9

Bảng 12 Bảng số liệu 12

STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 3 3 1 3 2 3 1 2
Pmax (MW) 20 15 16 29 30 28 29 25
Đồ thị phụ tải 5 3 1 2 3 1 2 3
cosf 0.83 0.9 0.92 0.9 0.8 0.91 0.89 0.83

Bảng 13 Bảng số liệu 13

STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 2 1 1 3 1 3 3 1
Pmax (MW) 19 26 29 21 13 21 22 29
Đồ thị phụ tải 1 3 4 4 5 1 4 2
cosf 0.95 0.93 0.8 0.88 0.93 0.89 0.9 0.82

Bảng 14 Bảng số liệu 14

STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 3 3 2 3 1 2 3 1
Pmax (MW) 10 12 11 19 21 18 29 22
Đồ thị phụ tải 5 5 1 2 1 3 4 3
cosf 0.83 0.94 0.81 0.85 0.88 0.95 0.82 0.87

7
Bảng 15 Bảng số liệu 15

STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 2 1 1 1 1 1 2 2
Pmax (MW) 15 10 26 12 28 20 24 11
Đồ thị phụ tải 5 2 1 2 3 1 4 5
cosf 0.82 0.89 0.83 0.9 0.84 0.86 0.95 0.87

Bảng 16 Bảng số liệu 16

STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 1 3 1 2 2 3 2 2
Pmax (MW) 19 21 15 18 18 26 10 26
Đồ thị phụ tải 5 4 5 3 3 3 1 2
cosf 0.83 0.9 0.95 0.84 0.93 0.95 0.88 0.89

Bảng 17 Bảng số liệu 17

STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 2 1 2 2 2 2 2 3
Pmax (MW) 17 13 18 24 23 19 29 30
Đồ thị phụ tải 2 4 2 4 5 1 4 3
cosf 0.84 0.84 0.85 0.95 0.91 0.9 0.89 0.83

Bảng 18 Bảng số liệu 18

STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 1 3 2 3 2 3 3 1
Pmax (MW) 27 25 25 24 19 25 14 22
Đồ thị phụ tải 4 5 5 3 2 4 5 3
cosf 0.89 0.88 0.95 0.8 0.84 0.91 0.83 0.86

8
Bảng 19 Bảng số liệu 19

STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 1 1 2 2 1 3 1 1
Pmax (MW) 17 21 24 12 10 10 23 13
Đồ thị phụ tải 2 5 1 4 2 3 1 3
cosf 0.91 0.85 0.86 0.93 0.83 0.94 0.93 0.92

Bảng 20 Bảng số liệu 20

STT tải 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 1 1 3 3 1 1 2 3
Pmax (MW) 25 15 11 13 25 16 30 19
Đồ thị phụ tải 5 4 5 4 4 5 2 4
cosf 0.83 0.93 0.94 0.94 0.93 0.89 0.84 0.93

Hình 7 Đồ thị phụ tải đặc trưng

9
CHƯƠNG 2 Bài tập lớn

Giao bài tập

Mỗi sinh viên sẽ thực hiện một đề tiểu luận như được giao trong Bảng 21. Trong bảng
này, ứng với mỗi STT (được quy định trong danh sách lớp đính kèm) sẽ có một sơ đồ
các phụ tải điện và một bảng số liệu tải được đánh số đi kèm. Ví dụ, sinh viên có số thứ
tự là 32 sẽ sử dụng sơ đồ mặt bằng số 2 và bảng số liệu thứ 6 để thực hiện trả lời các
câu hỏi bên dưới.

Bảng 21 Bảng giao đề bài tiểu luận cho sinh viên

Sơ đồ Bảng Sơ đồ Bảng Sơ đồ Bảng Sơ đồ Bảng


STT STT STT STT
mặt bằng số liệu mặt bằng số liệu mặt bằng số liệu mặt bằng số liệu
1 1 1 31 1 6 61 2 11 91 14 16
2 2 1 32 2 6 62 8 11 92 15 16
3 3 1 33 3 6 63 5 11 93 14 16
4 4 1 34 4 6 64 5 11 94 13 16
5 5 1 35 5 6 65 4 11 95 3 16
6 6 1 36 6 6 66 13 11 96 16 16
7 1 2 37 1 7 67 9 12 97 7 17
8 2 2 38 2 7 68 8 12 98 13 17
9 3 2 39 3 7 69 14 12 99 16 17
10 4 2 40 4 7 70 13 12 100 13 17
11 5 2 41 5 7 71 12 12 101 15 17
12 6 2 42 6 7 72 11 12 102 14 17
13 1 3 43 1 8 73 6 13 103 7 18
14 2 3 44 2 8 74 3 13 104 2 18
15 3 3 45 3 8 75 13 13 105 15 18
16 4 3 46 4 8 76 5 13 106 3 18
17 5 3 47 5 8 77 10 13 107 13 18
18 6 3 48 6 8 78 5 13 108 11 18
19 1 4 49 1 9 79 1 14 109 11 19
20 2 4 50 2 9 80 13 14 110 2 19
21 3 4 51 3 9 81 10 14 111 13 19
22 4 4 52 4 9 82 8 14 112 13 19
23 5 4 53 5 9 83 11 14 113 10 19
24 6 4 54 6 9 84 13 14 114 14 19
25 1 5 55 1 10 85 7 15 115 11 20
26 2 5 56 2 10 86 1 15 116 6 20
27 3 5 57 3 10 87 14 15 117 3 20
28 4 5 58 4 10 88 8 15 118 8 20
29 5 5 59 5 10 89 8 15 119 9 20
30 6 5 60 6 10 90 3 15 120 9 20

10
Các câu hỏi

Cấp điện áp được chọn cho hệ thống điện trên là cấp điện áp 110 kV. Hãy thực hiện các
nhiệm vụ sau.

1. Đề xuất và vẽ phương án đi dây với điều kiện các tải loại 1 và 2 phải được cấp
nguồn từ hai nút khác nhau.

2. Xác định dung lượng tụ bù tại các nút tải nhằm đảm bảo hệ số công suất các phụ
tải đều đạt 0.97.

3. Hãy chọn cấp điện áp cho các đường dây mới được đề xuất trong bước trên.

4. Với giả định các biến áp được chọn từ nhà cung cấp THIBIDI. Hãy lựa chọn máy
biến áp phù hợp với từng phụ tải đã cho. Ghi rõ mã máy biến áp và lý giải lý do
lựa chọn các MBA trên.

5. Với yêu cầu cung cấp điện liên tục với (N-1), Hãy thực hiện xác định tiết diện dây
cho từng cấu hình đã đề xuất (Nêu rõ phương pháp lựa chọn dây dẫn đã sử dụng).
Các đường dây được chọn dựa theo tài liệu:
https://drive.google.com/file/d/1Yr1Mp2admKxxVhpmU1Mc4Mw1OOzzZuUU/
view

6. Xác định tổn thất công suất tác dụng trên các đường dây của hệ thống phụ tải cho
các phương án đi dây đã chọn. Sau tính toán, hãy xác định phương án đi dây có
tổn thất công suất tác dụng trên lưới điện là cực tiểu. Gọi phương án đi dây này là
cấu hình A.

7. Tính toán dòng điện ngắn mạch chạy trong mỗi đường dây của cấu hình A khi xuất
hiện ngắn mạch lần lượt từ nút tải 1 đến 8.

8. Dựa trên các giá trị dòng điện ngắn mạch đã tính được, lựa chọn máy cắt phù hợp
để bảo vệ các đường dây mang điện trong cấu hình A.

11

You might also like