thu thập được bằng việc phỏng vấn các đối 1. Yếu tố nào phản ánh quá trình phát tượng dưới đây, TRỪ: triển nghề nghiệp của người lao động trong a. Nhóm nhân viên doanh nghiệp: b. Giám sát viên a. Số lượng nhân lực c. Nhân viên b. Chất lượng nhân lực d. Chuyên viên phân tích công việc c. Cơ cấu cấp bậc nhân lực 7. Để tránh sự không chính xác trong d. Cơ cấu tuổi nhân lực thu thập dữ liệu phân tích công việc, người 2. Nguồn nhân lực có ý nghĩa rất quan ta áp dụng: trọng đối với sự phát triển bền vững của a. Bảng hỏi doanh nghiệp trong giai đoạn hiện nay vì: b. Phỏng vấn nhóm a. Nguồn nhân lực là lực lượng vận hành c. Quan sát và sử dụng các nguồn lực khác. d. Kết hợp các phương pháp b. Nguồn nhân lực giúp tạo ra lợi thế 8. Việc gia tăng số lượng các nhiệm vụ cạnh tranh dài hạn. mà nhân viên phải thực hiện là: c. Nguồn nhân lực là nguồn lực không bị a. Tái cấu trúc hạn chế như các nguồn lực khác. b. Mở rộng phạm vi công việc d. Nguồn nhân lực phức tạp hơn nhiều c. Luân phiên công việc so với các nguồn lực khác. d. Tăng mức độ tự chủ trong công việc 3. Phòng nhân sự giữ các vai trò sau 9. Phương pháp thu thập thông tin đây, TRỪ: nào KHÔNG được sử dụng trong phân a. Xây dựng chính sách nhân sự. tích công việc: b. Xây dựng chiến lược kinh doanh. a. Xây dựng bảng câu hỏi để gửi cho các c. Cố vấn và hỗ trợ các cấp quản trị và thành viên và các bộ phận chức năng trong người lao động. doanh nghiệp d. Kiểm tra, giám sát việc thực thi các b. Trực tiếp gặp gỡ nhân viên và cán bộ chính sách nhân sự. phụ trách để phỏng vấn lấy thông tin 4. Bản chất công việc được mô tả c. Quan sát công việc trực tiếp của nhân trong nội dung nào dưới đây của bản mô tả viên để biết rõ khối lượng và nhiệm vụ cụ công việc: thể a. Nhận diện công việc d. Tham khảo và lấy ý kiến đánh giá b. Các nhiệm vụ chính của các chuyên gia trong các lĩnh vực c. Tóm tắt công việc khác nhau d. Các mối quan hệ giám sát và chịu sự 10. Ý nghĩa cơ bản nhất của công tác giám sát. phân tích công việc 5. Phương pháp quan sát trực tiếp đặc a. Sắp xếp đúng người, đúng vị trí biệt hữu ích khi phân tích công việc của: b. Giúp tổ chức vận hành tốt hơn a. Một nhân viên kế toán c. Trả lương hợp lý và công bằng b. Một công nhân vận hành d. Tránh những công việc chồng chéo c. Một kỹ sư 11. Yêu cầu đối với một bài trắc nghiệm chuẩn: d. Một luật sư a. Tính chuẩn hóa và tính khách quan b. Độ tin cậy và tính xác thực c. Các quy tắc phân loại ứng viên Lưu ý: Đáp án in đậm chỉ mang tính tham khảo d. Tất cả các lựa chọn trên c. Không ngắt lời ứng viên d. Dùng các câu hỏi dẫn dắt 12. Loại phỏng vấn bào được dùng để 18. Ưu điểm nổi trội của phương pháp đánh giá tiềm năng của ứng viên: phỏng vấn trong phân tích công việc là: a. Phỏng vấn không theo kết cấu định a. Tiết kiệm thời gian trước b. Tiết kiệm chi phí b. Phỏng vấn theo kết cấu định trước c. Làm rõ thông tin c. Phỏng vấn tình huống d. Giảm ảnh hưởng chủ quan của người d. Phỏng vấn mô tả hành vi được phỏng vấn 13. Loại phỏng vấn nào thường được 19. Phân tích công việc được thực hiện sử dụng để đánh giá kinh nghiệm của ứng trong những trường hợp sau, TRỪ: viên: a. Doanh nghiệp mới được thành lập a. Phỏng vấn không theo kết cấu định b. Xuất hiện công việc mới trước c. Có sự thay đổi về người thực hiện b. Phỏng vấn theo kết cấu định trước công việc c. Phỏng vấn tình huống d. Có sự thay đổi đáng kể trong nội dung d. Phỏng vấn mô tả hành vi của công việc 14. Trong mô hình tuyển dụng con 20. Khi doanh nghiệp theo đuổi chiến người/tổ chức (mô hình lấy con người làm lược chi phí thấp, chiến lược trả lương cho trung tâm của tổ chức), người được tuyển nhân viên nên ưu tiên trước hết: dụng phải phù hợp với các yếu tố sau đây, a. Trả lương dựa trên thâm niên TRỪ: b. Trả lương dựa trên kỹ năng a. Văn hóa doanh nghiệp c. Trả lương dựa trên thành tích b. Công việc đa năng d. Trả lương dựa trên năng suất lao c. Các nhiệm vụ mới động d. Người lãnh đạo 21. Dữ liệu khả năng quản lý 15. Để dự đoán khả năng học tập và (management inventory) được sử dụng để: phát triển của ứng viên, doanh nghiệp nên a. Xác định các ứng viên phù hợp nhất sử dụng: để tuyển dụng a. Trắc nghiệm kiến thức tổng hợp b. Đánh giá nguồn cung nội bộ cho các b. Trắc nghiệm tính cách vị trí quản lý c. Trắc nghiệm năng lực c. Lưu trữ trong máy tính để dễ truy cập d. Trắc nghiệm kiến thức nghề nghiệp d. Đánh giá mức độ sẵn có của nguồn 16. Công cụ tuyển dụng nào dưới đây là cung nội bộ tốt nhất dùng cho tuyển dụng các vị trí 22. Những yếu tố chủ yếu cần xem xét quản trị viên cấp trung và cấp cơ sở: khi dự báo nhu cầu nhân lực của doanh a. Đơn xin việc nghiệp: b. Bài kiểm tra viết a. Nguồn lực tài chính của doanh c. Công việc mẫu nghiệp; những thay đổi về công nghệ sản d. Phỏng vấn xuất và quản lý 17. Chọn câu SAI: Những điều cần chú b. Số lượng các loại sản phẩm và dịch ý khi tiến hành phỏng vấn tuyển dụng: vụ của doanh nghiệp, chất lượng đội a. Tránh lối nói vòng quanh ngũ lao động; nguồn lực tài chính; b. Coi trọng ý kiến của người được những thay đổi về mặt hàng và chất phỏng vấn lượng sản phẩm Lưu ý: Đáp án in đậm chỉ mang tính tham khảo c. Những thay đổi về mặt hàng và chất 28. Nhân viên được tuyển từ nguồn nào lượng sản phẩm, dịch vụ; những thay đổi dưới đây có thành tích, thái độ làm việc tốt về giá của các yếu tố đầu vào và đầu ra của nhất: doanh nghiệp a. Từ các trường đại học d. Số lượng người dự phòng để thay thế b. Giới thiệu của nhân viên những người nghỉ việc; chất lượng đội ngũ c. Tổ chức giới thiệu việc làm với yêu cầu ngày càng cao d. Quảng cáo trên các tạp chí chuyên 23. Tiêu chuẩn để tuyển dụng nhân ngành viên mới có thể tìm thấy trong tài liệu nào 29. So với nguồn nội bộ, tuyển mộ từ a. Tiêu chuẩn hoàn thành công việc bên ngoài có ưu điểm: b. Chính sách tuyển dụng a. Dễ đánh giá tiềm năng của ứng viên c. Chiến lược kinh doanh b. Không tốn kém d. Bản tiêu chuẩn công việc c. Tạo cơ hội phát triển nghề nghiệp cho 24. Yếu tố nào KHÔNG thuộc nhóm nhân viên các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp có tác d. Mở rộng cơ hội lựa chọn ứng viên động đến hiệu quả của tuyển mộ: 30. Kỹ thuật trắc nghiệm có ưu điểm: a. Cung cầu trên thị trường lao động a. Đánh giá được động cơ xin việc của b. Thái độ của xã hội đối với vị trí công ứng viên việc cần tuyển b. Đảm bảo tính trung thực trong các câu c. Uy tín của doanh nghiệp trên thị trả lời của ứng viên trường c. Người đánh giá không cần phải đào d. Tỷ lệ thất nghiệp tạo 25. Các thông tin về vị trí công việc cần d. Giảm thiểu ảnh hưởng chủ quan của tuyển được xác định dựa trên cơ sở: người đánh giá a. Chiến lược phát triển nguồn nhân lực 31. Những nội dung yêu cầu của người b. Các tài liệu phân tích công việc lao động trả lời bằng văn bản phục vụ cho c. Bản đánh giá kết quả công việc quá trình phân tích công việc: d. Các kế hoạch về nguồn nhân lực a. Chức danh được giao, mức lương, 26. So với việc tuyển mộ từ bên ngoài, đơn vị công tác, mục đích, công việc tuyển mộ nội bộ có ưu điểm là: b. Nhiệm vụ cụ thể, khối lượng công a. Tác động tích cực đến động cơ làm việc, đơn vị công tác việc của nhân viên c. Chức danh được giao, đơn vị công b. Thu hút nhiều ứng viên tài năng tác, nhiệm vụ cụ thể, mục đích và khối c. Dễ thu hút các ý tưởng mới lượng công việc d. Cạnh tranh nội bộ giảm d. Thâm niên công tác, mức lương, quá 27. Tuyển mộ từ bên ngoài ít khi được trình đào tạo sử dụng để: 32. Các kế hoạch về nguồn nhân lực a. Tìm kiếm các nguồn ý tưởng mới thuộc loại: b. Tìm kiếm các kỹ năng mà đội ngũ a. Kế hoạch tác nghiệp nhân viên hiện tại không có b. kế hoạch chiến lược cấp công ty c. Tìm kiếm người cho các vị trí quản c. Kế hoạch chiến lược cấp đơn vị kinh lý cao cấp doanh chiến lược d. Tìm kiếm người cho các vị trí thông d. Kế hoạch chiến lược cấp chức năng thường
Lưu ý: Đáp án in đậm chỉ mang tính tham khảo
33. Công tác dự báo nguồn cung về a. Chiến lược cạnh tranh nhân lực của doanh nghiệp được thực hiện b. Sự gắn kết chính sách nhân sự với dựa trên số liệu về: chiến lược kinh doanh a. Đội ngũ quản lý và nhân viên hiện c. Nhân tố làm tăng mức độ độc lập của đang làm việc bộ phận nhân sự b. Đội ngũ quản lý kế cận d. Chiến lược cấp công ty c. Đội ngũ nhân viên 40. Trong dự báo nhu cầu về nhân lực, d. Nguồn cung trên thị trường lao phương pháp định tính được áp dụng phù động hợp nhất với trường hợp 34. Việc triển khai thực hiện các kế a. Môi trường luôn biến động hoạch về nhân sự có nhiều giải pháp, TRỪ: b. Môi trường luôn ổn định a. Ký hợp đồng thầu phụ với doanh c. Trong các doanh nghiệp lớn nghiệp khác d. Người làm công tác nhân sự có kinh b. Mở rộng quy mô sản xuất nghiệm c. Cho thuê nhân viên d. Sắp xếp lại nguồn lực hiện có 35. Khi doanh nghiệp tạm thời thiếu nhân viên với số lượng ít, kế hoạch hành động ưu tiên của doanh nghiệp là: a. Đào tạo nhân viên hiện tại b. Tăng ca làm việc c. Tuyển dụng d. Đào tạo lại nhân viên 36. Khi doanh nghiệp thừa nhân viên, kế hoạch nhân sự của doanh nghiệp là: a. Tăng ca làm việc b. Thuyên chuyển c. Mở rộng sản xuất d. Giảm lương của nhân viên 37. Giải pháp cuối cùng được đưa ra trong trường hợp doanh nghiệp thừa nhân lực: a. Không thay thế những người ra đi b. Sa thải nhân viên c. Khuyến khích người lao động về hưu sớm d. Giảm thời gian làm việc 38. So sánh về cung và cầu về nhân lực được gọi là: a. Phân tích nhu cầu nhân sự b. Phân tích cung ứng nhân sự c. Phân tích thiếu hụt d. Quy hoạch nguồn nhân lực 39. Chiến lược nhân sự của một doanh nghiệp là: Lưu ý: Đáp án in đậm chỉ mang tính tham khảo ĐỀ THI CK CÔ THẢO KỲ 2 NĂM 2019 a. Đánh giá những vấn đề trọng tâm ảnh hưởng tới phát triển bền vững của doanh Phần I: TRẮC NGHIỆM nghiệp 1. Khoản nào sau đây KHÔNG nằm b. Chi tiêu ngắn hạn xuất phát từ mục trong đãi ngộ tài chính trực tiếp tiêu dài hạn a. Tiền công c. Chi tiêu cấp dưới được thiết kế dựa b. Tiền lương hưu vào chỉ tiêu cấp trên c. Tiền hoa hồng d. Các chỉ tiêu cần đánh giá được tất d. Tiền phân chia lợi nhuận cả các khía cạnh của doanh nghiệp 2. BSC là thẻ điểm cân bằng chiến 7. Phòng phát triển kinh doanh của lược bao gồm 4 khía cạnh một doanh nghiệp gồm 1 trưởng phòng, 1 a. Tài chính, khách hàng, nhân sự và học phó phòng, 5 nhân viên phát triển thị hỏi phát triển trường. Vậy bộ phận này có bao nhiêu vị b. Tài chính, nhân sự, quy trình nội bộ trí công việc? và học hỏi phát triển a. 1 c. Tài chính, khách hàng, quy trình b. 3 nội bộ và học hỏi phát triển c. 5 d. Tài chính, khách hàng, quy trình nội d. 7 bộ và hệ thống thông tin 8. Quy trình đào tạo nguồn nhân lực 3. Giải pháp cuối cùng được đưa ra trong doanh nghiệp được thực hiện qua trong trường hợp doanh nghiệp thừa nhân những bước chủ yếu nào lực a. Xác định nhu cầu đào tạo; lựa chọn a. Sa thải nhân viên các phương pháp đào tạo; triển khai kế b. Khuyến khích người lao động về hưu hoạch đào tạo sớm b. Xác định nhu cầu đào tạo, mục tiêu, c. Giảm thời gian làm việc phương pháp đào tạo; triển khai và d. Luân chuyển cán bộ đánh giá hiệu quả đào tạo 4. Phương pháp đào tạo nào dưới đây c. Xác định nhu cầu đào tạo; lựa chọn được dùng để đào tạo kỹ năng ra quyết các phương pháp đào tạo; đánh giá hiệu định quả đào tạo a. Thuyết trình d. Ấn định các mục tiêu cụ thể; lựa chọn b. Nghiên cứu độc lập các phương pháp đào tạo; thực hiện c. Đào tạo tại chỗ chương trình đào tạo d. Phân tích tình huống 9. Theo công thức lương 3P, tiền 5. Phương pháp hiệu quả nhất để thu lương của người lao động được xác định thập thông tin phục vụ cho quá trình phân dựa trên 3 yếu tố: tích công việc là a. Vị trí làm việc, kết quả thực hiện công a. Phỏng vấn việc và loại công việc mà nhân viên đó b. Phân tích tổ chức thực hiện c. Quan sát b. Vị trí làm việc, khu vực địa lý và kết d. Nhật ký quả thực hiện công việc 6. Các nguyên tắc khi xây dựng hệ c. Vị trí làm việc, kết quả thực hiện công thống KPI trong doanh nghiệp KHÔNG việc và lợi nhuận của doanh nghiệp bao gồm d. Vị trí làm việc, kết quả thực hiện công việc và năng lực của nhân viên Lưu ý: Đáp án in đậm chỉ mang tính tham khảo 10. Hình thức đãi ngộ trực tiếp mà 15. Việc phổ biến văn hóa doanh doanh nghiệp dành cho nhân viên gồm nghiệp thông qua đánh giá thành tích a. Đóng bảo hiểm thuộc về nhóm mục đích nào dưới đây b. Hoa hồng theo doanh số a. Mục đích chiến lược c. Tiền Tết b. Mục đích hành chính d. Dịch vụ hỗ trợ tài chính c. Mục đích phát triển nguồn nhân lực 11. Mục đích của hệ thống quản trị d. Mục đích đào tạo thành tích KHÔNG phải là 16. Yêu cầu đối với một hệ thống đánh a. Kết nối mục tiêu của cá nhân với mục giá thành tích gồm: gắn kết với chiến lược, tiêu của bộ phận và doanh nghiệp phù hợp, tin cậy, khả năng chấp nhận và b. Khuyến khích nâng cao thành tích cá a. Kinh tế nhân và doanh nghiệp b. Cụ thể c. Trừ lương những nhân viên có kết c. Khả thi quả làm việc không tốt d. Xuất phát từ công việc d. Tăng lương, thưởng cho những thành 17. Việc triển khai thực hiện các kế viên có thành tích tốt hoạch về nhân sự có nhiều giải pháp, TRỪ 12. Theo Luật Lao động ở Việt Nam, a. Ký hợp đồng thầu phụ với doanh hình thức bảo hiểm cho nhân viên nào dưới nghiệp khác đây là yêu cầu bắt buộc đối với người sử b. Mở rộng quy mô sản xuất dụng lao động c. Sa thải a. Bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm y tế d. Sắp xếp lại nguồn lực hiện có b. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội và 18. Cách thức áp dụng phổ biến trong bảo hiểm thất nghiệp đánh giá nhân sự c. Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm thất a. Cấp trên trực tiếp đánh giá nghiệp và bảo hiểm xã hội b. Đồng nghiệp tham gia đánh giá lẫn d. Chỉ có bảo hiểm xã hội nhau 13. Việc xác định mức lương gắn với nỗ c. Cấp dưới đóng góp ý kiến với cấp trên lực, khả năng và trình độ của người lao d. Tự đánh giá kiểm điểm bản thân động nhằm đảm bảo mục tiêu 19. Các thông tin về vị trí công việc cần a. Hiệu quả chi phí tuyển được xác định dựa trên cơ sở b. Công bằng a. Chiến lược phát triển nguồn nhân lực c. Đủ b. Các tài liệu phân tích công việc d. Nhân viên chấp nhận c. Bản đánh giá kết quả công việc 14. Tìm câu trả lời SAI: tác dụng của d. Các kế hoạch về nguồn nhân lực tiền lương đối với người lao động 20. Phân tích công việc không cần thực a. Là thu nhập đảm bảo cho cuộc sống hiện trong trường hợp và tài sản xuất sức lao động a. Khi thay đổi người thực hiện công b. Là mục đích để phấn đấu vươn lên việc không ngừng b. Khi nội dung công việc thay đổi c. Là niềm kiêu hãnh đánh giá sự cống c. Khi doanh nghiệp mới thành lập và hiến của người lao động việc phân tích công việc được tiến hành lần d. Là khoản đãi ngộ phi tài chính đầu nhằm động viên, khích lệ người lao động d. Khi xuất hiện công việc mới 21. Khâu không nằm trong quá trình tuyển chọn nhân sự Lưu ý: Đáp án in đậm chỉ mang tính tham khảo a. Lựa chọn, sàng lọc các ứng viên dự việc cho doanh nghiệp và giữ chân họ ở lại tuyển với tổ chức phải đảm bảo trước hết b. Dựa vào các tiêu chuẩn để thẩm tra và a. Tính hợp pháp lựa chọn người đạt yêu cầu cao b. Tính công bằng c. Chính thức ra quyết định tiếp nhận c. Tính thỏa đáng vào bộ máy d. Tính đảm bảo/ổn định d. Tìm kiếm các ứng viên theo yêu cầu 28. Trong dự báo nhu cầu về nhân lực, của doanh nghiệp phương pháp định tính được áp dụng phù 22. Nhân viên được tuyển từ nguồn nào hợp nhất đối với trường hợp dưới đây thường có chất lượng tốt và gắn a. Môi trường luôn biến động bó lâu dài với doanh nghiệp b. Môi trường luôn ổn định a. Từ các trường đại học c. Trong các doanh nghiệp lớn b. Giới thiệu của nhân viên d. Người làm công tác nhân sự có kinh c. Tổ chức giới thiệu việc làm nghiệm d. Quảng cáo trên các tạp chí chuyên 29. Theo quan điểm của quản trị nguồn ngành nhân lực, yếu tố con người trong doanh 23. Công tác quản trị nguồn nhân lực nghiệp được xem là trong doanh nghiệp là nhiệm vụ của a. Nguồn nhân lực a. Ban giám đốc b. Một loại chi phí b. Phòng nhân sự c. Một tài sản chiến lược c. Các trưởng phòng ban d. Một loại máy móc d. Tất cả các cấp quản trị 30. Đặc trưng của hệ thống đánh giá 24. Phương pháp đánh giá thành tích thành tích theo BSC và KPI KHÔNG phải hiệu quả nhất là a. Phương pháp so sánh a. Kết nối mục tiêu của cá nhân với mục b. Phương pháp đánh giá dựa vào phẩm tiêu của bộ phận và doanh nghiệp chất cá nhân b. Các chỉ tiêu được lượng hóa và đo c. Đánh giá theo BSC và KPI lường được d. Đánh giá dựa trên hành vi c. Hệ thống chỉ tiêu nhằm đo đạc việc 25. Quyết định sa thải nhân viên dựa thực thi hệ thống mục tiêu chiến lược trên kết quả đánh giá nhân sự sẽ giúp d. Tập trung vào đánh giá nhân sự, doanh nghiệp liên kết với kết quả bộ phận và doanh a. Nâng cao thành tích nghiệp b. Tuân thủ pháp luật c. Thúc đẩy nhân sự d. Hoạch định nguồn nhân lực 26. Khi doanh nghiệp thiếu các kỹ năng quan trọng, kế hoạch hành động mang tính Phần II: TỰ LUẬN ưu tiên của doanh nghiệp là Theo bạn, những khó khăn của doanh nghiệp a. Tăng ca làm việc nhỏ mới thành lập trong vấn đề tuyển dụng và b. Đào tạo và đề bạt giữ chân nhân viên là gì? Hãy nêu những giải c. Tuyển dụng nhân viên từ bên ngoài pháp để khắc phục những vấn đề này. d. Thuyên chuyển nhân viên 27. Hệ thống đãi ngộ muốn thu hút được lao động có chất lượng cao vào làm Lưu ý: Đáp án in đậm chỉ mang tính tham khảo Thu hút và giữ chân nhân tài luôn là một thách thức đối với các DNVVN. Cùng với sự phát triển của các công ty hoạt động trên nền tảng công nghệ như Google và Grab, nhân viên liên tục tìm kiếm những môi trường, những trải nghiệm làm việc có thể truyền cảm hứng. Bạn cũng thấy rằng vẻ hào nhoáng của các không gian làm việc chỉ là ấn tượng ban đầu, về lâu dài, nhân viên thực sự muốn được đào tạo, trải nghiệm và phát triển khả năng của bản thân hơn nữa. Chỉ có vậy họ mới gắn bó lâu dài cùng doanh nghiệp. Vì thế, bạn hãy dành thời gian để xem xét kế hoạch nghề nghiệp cho từng vị trí trong công ty và vạch ra một chương trình đào tạo phù hợp để phát triển nhân tài. Hãy tổ chức những buổi hội thảo vào cuối tuần hoặc họp mặt bên ngoài để nhân viên được đóng góp ý tưởng một cách thoải mái nhất. Đây chắc chắn sẽ là một trải nghiệm tuyệt vời bởi họ sẽ cảm nhận được sự quan tâm từ phía doanh nghiệp, qua đó tăng mức độ niềm tin và tự hào là một phần không thể thiếu trong hành trình phát triển của doanh nghiệp.