You are on page 1of 38

Chương 5:

CHUỖI SỐ VÀ CHUỖI LŨY THỪA

Phần 1: CHUỖI SỐ
Bài toán

Cho tam giác ABC vuông tại


C, góc A có giá trị là , cạnh
AC có chiều dài là b, tính giá
trị S theo b và .

S = CD + DE + EF + FG +
Bài toán

Một quả bóng rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất.


Giả sử nền đất cứng. Khi chạm mặt đất, quả bóng
bật trở lên đến nửa độ cao này rồi lại tiếp tục rơi
xuống. Nếu như độ cao ban đầu là H, hỏi đến khi
dừng hẳn, quả bóng đã đi hết một đoạn đường dài
bao nhiêu?
ĐỊNH NGHĨA

Cho dãy số {an}, định nghĩa dãy số mới


Sn = a1 + a2 + + an , n  N
Tổng tất cả các số hạng của {an}được gọi là chuỗi số.

Ký hiệu:  an
n =1

• Sn : tổng riêng thứ n


• an : số hạng tổng quát thứ n.
ĐỊNH NGHĨA

{Sn} có giới hạn hữu hạn khi n → 



  an hội tụ
n =1

Ngược lại ta nói chuỗi phân kỳ.

Đặt: 
 an = lim Sn : tổng chuỗi
n =1 n →
VÍ DỤ

Khảo sát sự hội tụ và tính tổng nếu có:


 
1 1
1/  2/ 
n =1 n( n + 1) n =1 n

 n +1
(−1)
3/  n
n =1 2
VÍ DỤ

Khảo sát sự hội tụ và tính tổng nếu có:



1
1/ 
n =1 n( n + 1)

1
2/ 
n =1 n


(−1) n +1
3/  n
n =1 2
TÍNH CHẤT
 
1 /  an và  an có cùng bản chất (ht/pk)
n =1 n= p

 
2 /   an , 0, và  an có cùng bản chất
n =1 n =1

  
3 /  an = A,  bn = B   ( an +  bn ) =  A +  B
n =1 n =1 n =1

• Tổng 2 chuỗi hội tụ là hội tụ


• Tổng 1 chuỗi hội tụ và 1 chuỗi phân kỳ là phân kỳ
Điều kiện cần của sự hội tụ


Nếu chuỗi  an hội tụ thì lim an = 0
n →
n =1

Áp dụng:
Nếu lim an  0 ( hoặc không tồn tại ) thì
n →

 an không hội tụ.
n =1
Ví dụ

n2 
n  3n + 2 
n
1/  2 /  (−1) 
n =1 ( n + 1)( n − 2)

n =1  2n − 1 


3/ Ks sự hội tụ và tính tổng nếu có: 
n
x
n =1
CHUỖI KHÔNG ÂM.

Cho an  0, khi đó dãy tổng riêng phần {Sn} là dãy tăng.


Vậy {Sn} hội tụ  {Sn} bị chặn trên.

Hay:  an hội tụ khi và chỉ khi {Sn} bị chặn trên.
n =1
Tiêu chuẩn tích phân Maclaurin - Cauchy

Cho f(x) không âm, liên tục, giảm trên [1,+), khi đó

 
 f (n) và
n =1
 f ( x)dx có cùng bản chất
1
Ví dụ

Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi sau:


 
1 1
1/  2
2/  
n=2 n ln n n =1 n


1
3/ 
n
n =1 2
Ví dụ

Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi sau:



1
1/  2
n=2 n ln n

1
2/  
n =1 n

1
3/ 
n
n =1 2
Tiêu chuẩn so sánh
Chuỗi cơ bản

x n
hội tụ  |x| < 1
Chuỗi cấp số nhân: 
x
x = n
n =1 1− x


1
Chuỗi điều hòa:  
hội tụ   > 1
n =1 n
Ví dụ

en − 1
1/ 
n =1 n + 3n


 1
2 /  n 1 − cos 
n =1  n
( −1)
n +1

n + 3n
3/  n
n =1 e

1  n +3
4/  ln  
n =3 n  n − 2 


n .arctan n
5/  3
n =1 n + n
Tiêu chuẩn Cauchy

Xét chuỗi số không âm:  an
n=2

•  q < 1: Cn  q : chuỗi hội tụ


Đặt : Cn = an
n

• Cn  1 : chuỗi phân kỳ

C = lim Cn = lim n an
n → n →
Tiêu chuẩn D’Alembert

Xét chuỗi số dương:  an
n =1

an +1 •  q < 1: Dn  q: chuỗi hội tụ


Đặt : Dn =
an • Dn  1: chuỗi phân kỳ

an +1
D = lim Dn = lim
n → n → an
Tiêu chuẩn Rapb
(sử dụng khi D = 1 và Dn < 1)

 an +1  • R > 1 : hội tụ
Rn = n 1 − 
 an  • R < 1 : phân kỳ
R = lim Rn
n → • R = 1 : không có kết luận
Ví dụ-Khảo sát sự hội tụ
+ n2 +
n 
( n + 1) e n n!
 
2
1/ 2/  3/ n
n! n =0 n2 n n
n =0 n .2 n =0

  n 2 −1
(2n − 1)!! 1  3n − 1 
4/  5/   
n =1 (2n)!! 2n + 1 n =0  3n + 5 
Chuỗi đan dấu – Tiêu chuẩn Leibnitz


Chuỗi đan dấu có dạng  (−1) an
n
với an  0
n =1
Tiêu chuẩn Leibnitz:

{an } giảm 
Nếu  thì  (−1) n +1 an hội tụ
lim an = 0
 n→ n =1

Chuỗi ht theo tiêu chuẩn trên gọi là chuỗi Leibnitz


Ví dụ: Khảo sát sự hội tụ

(−1) n
1) 
n =1 n

( −1)
n −1

2) 
n=2 ln n − n

n +1
3)  (−1) n
n =1 (n + 1) n + 1 − 1


(−1) n
4) 
n=2 ( −1) n
+ n
CHUỖI CÓ DẤU TÙY Ý

Sự hội tụ tuyệt đối


   
Neáu  an hoäi tuï thì  an hoäi tuï  an   an
n =1 n =1 n =1 n =1

(Chiều ngược lại không đúng)


 
• Nếu  an hội tụ ta nói  an hội tụ tuyệt đối.
n =1 n =1
  
• Nếu  an hội tụ và  an phân kỳ ta nói  an bán hội tụ.
n =1 n =1 n =1
Ví dụ: Khảo sát sự hội tụ

 n  2 n
n 3n + 1  n .sin
1/  (−1) 
n =1

 2n + 2 
2/ 
n =0
3 n
2
Bài tập

Tính tổng riêng và tổng chuỗi (nếu có)



2
1)  2

n
2)  ln
n =1 n + 4n + 3 n +1
n =1


1 
1 −1
3)  4)  an , a2 n−1 = , a2 n =
n =1 n ( n + 1)( n + 2 ) n =1 3n + 2 3n − 1


1 −1
5)  an , a2 n−1 = , a2 n =
n =1 n +1 +1 n +1 −1
Bài tập

Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi sau:

( −1) ( −1)
n −1 n
 

1)  2) 
2n − 1 1
n=1 n =1 n + cos
n

+ ( −3)
 n  n+ 2 n
n
3) 
5
4) 
n =1 ( 2 n − 1)
n −1
( −8) +n
n
n =1
2  2 
 n .ln n.sin  n 
5/  2 
n
n=2 2

 − n2
n−e  n + 1
6/ 3 ln  
n=2 n −1  n 


1
7 /  n
n =1 3 +n
 
1 an
8)  9) 
n =1 (ln a ) n
n =1 1 + a 2n

( −1)
n 

n 1
10)  4 11)  , a  −1
+ n=1 1 + a
2 n
n=1 a n

 k −1 k
2 2
12)  an , a2 k −1 = k , a2 k = k
n =1 3 3
7 .( n!)
2
 
2n − 1 − 2n + 1
n

13)  2n 14)  
n =1 n n =1 n

arctan ( cos n )
 
1
15)  16) 
n (1 + n )
n
n =1
2 n =1 n n

n 2 +1 
2n+1 + 1
 2n + 2  19)  ( −1)
 n +1
17)  (−1)  n
 2n
n =1  3n + 1  n =1

 1 1   1 
20)   3 − arctan 3  ln 1 +   ,   0
n =1  n n  n 


1.4.7...( 3n − 2 )
21)  ( −1)
n

n =1 3.5.7...( 2n + 1)


n2 + nn  n + 1 
22) n ln  
n=2 3 .n !  n 
( − ) +
n
 n
1 n ! 3
23 / 
n=1 ( n + 1)!


25 /  ( un + 3vn )
n =1

n+1
arctan n  n + 3n + 5 
2
un = 2 vn =  
n + 3 n +1  n +1 
2

n 2 −3 n + 2 n −7

 3n + 4   n−3 
26 /  
n 5
  
n =1  2n − 1  n+2

6 /  a − ln n , a  0
n =1
− ln n
− ln n
Cn = a = → a =1
n 0
a n

ln 1−
− ln( n +1) 1 
a ln n −ln( n +1) 
 n +1 
Dn = − ln n
=a = a → a =1
0
a
(không dùng được tiêu chuẩn C, D’A)

Biến đổi a − ln n = e − ln nln a = n − ln a



1
Chuỗi đã cho là chuỗi điều hòa  ln a
n =1 n

You might also like