Professional Documents
Culture Documents
I Chuỗi số dương
an
lim =c>0
n→∞ bn
∞ ∞
Khi đó ∑ an và ∑ bn có cùng tính chất hội tụ hoặc phân kỳ.
n=1 n=1
1
4 Tiêu chuẩn Cauchy
√
Định lý 6. Giả sử tốn tại lim n
an = L. Khi đó
n→∞
!
∞
2 Chuỗi đan dấu ∑ (−1)nan
n=1
∞
Định lý 8. Xét chuỗi đan dấu ∑ (−1)n an ,
n=1
∞ ∞
Nếu {an }∞
1 là một dãy số dương, giảm và lim an = 0 thì
n→∞
∑ (−1)n an hội tụ, và ∑ (−1)n an < a1 .
n=1 n=1
!
∞
3 Chuỗi đặc biệt ∑ an bn
n=1
2
!
∞
III Chuỗi hàm số ∑ un(x)
n=1
• Ý nghĩa hình học: với n đủ lớn thì Sn (x) nằm hoàn toàn trong dải (S(x) − ε, S(x) + ε) , x ∈ X
∞
Định lý 9. (Tiêu chuẩn Cauchy). Cho chuỗi hàm số ∑ un (x) hội tụ đều trên tập X nếu ∀ε > 0, ∃n(ε) ∈ N:
n=1
• |un (x)| ≤ an , ∀n ∈ N, ∀x ∈ X
∞
• chuỗi số ∑ an hội tụ
n=1
∞
thì chuỗi hàm số ∑ un (x) hội tụ tuyệt đối và đều trên X.
n=1
∞ ∞
lim
x→∞
∑ un (x) = lim un (x)
∑ x→∞
n=1 n=1
3
Định lý 12. (Tính khả vi). Nếu
!
∞
IV Chuỗi luỹ thừa ∑ anxn
n=1
∞
Định lý 13. (Định lý Abel). Nếu chuỗi luỹ thừa ∑ an xn hội tụ tại x 6= 0, thì nó cũng hội tụ tại mọi điểm mà
n=1
|x| < |x0 |.
• Tồn tại một số thực R sao cho chuỗi đã cho hội tụ nếu |x| < R và phân kỳ nếu |x| > R.
Chú ý. Về cách tìm bán kính nội tụ R ta áp dụng tiêu chuẩn d’Alambert hoặc tiêu chuẩn Cauchy để giải.
• Chuỗi luỹ thừa hội tụ đều trên mọi đoạn [a, b] ⊂ (−R, R).
∞
0 d
f (x) = ∑ an x dx = a1 + 2a2 x + · · · + nan xn−1 + · · ·
n
n=0 dx
4
• f(x) là hàm số khả tích trên mọi đoạn [a, b] ⊂ (−R, R) và
ˆ x
x2 xn+1
f (t)dt = a0 x + a1 + · · · + an +···
0 2 n+1