Professional Documents
Culture Documents
Giaitich3 VP
Giaitich3 VP
Mục lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
1 Chuỗi ánh xạ 3
1.1 Các khái niệm cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.2 Các định lý đổi thứ tự . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
1
MỤC LỤC MỤC LỤC
P nghĩa 1.1 Cho dãy ánh xạ (fn ), fn : X → R. Chuỗi ánh xạ của (fn )n , ký hiệu là
Định
fn , là một tổng vô hạn có thứ tự các hàm của (fn ).
n≥n0
ii) Chuỗi gọi là hội tụ đơn nếu dãy tổng riêng (Sn )n hội tụ đơn.
Tập tất cả các giá trị x để chuỗi hội tụ gọi là miền hội tụ của chuỗi.
Chuỗi gọi là hội tụ đều nếu dãy tổng riêng (Sn )n hội tụ đều.
P
iii) Chuỗi gọi là hội tụ tuyệt đối trên X nếu chuỗi |fn (x)| hội tụ trong R.
n≥n0
∞
P
iv) Chuỗi gọi là hội tụ chuẩn tắc trên X nếu ||fn ||∞ hội tụ
k=n0
Chú ý:
• Thay đổi chỉ số xuất phát không làm ảnh hưởng đến tính chất hội tụ hay phân kỳ
của chuỗi.
• Chuỗi hội tụ (đơn, tuyệt đối hoặc đều) trên tập X thì hội tụ (đơn, tuyệt đối hoặc
đều) trên tập Y ⊂ X.
P P P
• Nếu fn và gn hội tụ thì (λfn + gn ) hội tụ tương ứng.
n≥n0 n≥n0 n≥n0
3
1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CHƯƠNG 1. CHUỖI ÁNH XẠ
iii) Chuỗi hội tụ đều khi và chỉ khi Rn hội tụ đều về 0, tức
X
||Rn ||∞ = || fk ||∞ → 0
k≥n+1
Chú ý Nếu chuỗi hội tụ chuẩn tắc thì hội tụ đều. Ngược lại, nếu chuỗi không hội tụ
chuẩn tắc và ||fn ||∞ 9 0 thì ta dùng các phương pháp sau để đánh giá ||Rn ||∞
sin nx
Ví dụ 1.1 Cho fn : R → R, fn (x) = , n ∈ N ∗ . Tìm miền hội tụ đơn, xét sự hội tụ
n2
chuẩn, hội tụ đều và sự hội tụ đều trên miền con (nếu chuỗi không hội tụ đều trên miền
hội tụ).
sin nx 1
a) Ta có ∀x ∈ R : |fn (x)| = 2 ≤ 2 .
n n
P 1 P P
Mà chuỗi 2
hội tụ (do α = 2). Do đó |fn (x)| hội tụ, suy ra fn (x) hội tụ.
n≥1 n n≥1 n≥1
Vậy miền hội tụ là M = R
b) Việc tìm sup của |fn (x)| khá là khó khăn do có chưa sin nx. Tuy nhiên, ta dễ dàng so
sánh |fn (x)| với một chuỗi số hội tụ như sau
sin nx 1 sin nx 1
∀x ∈ M : fn (x) = 2 ≤ 2 ⇒ fn ∞ = sup 2 ≤ 2
n n x∈M n n
P P
Điều nay chứng tỏ chuỗi số fn hội tụ, tức là fn hội tụ chuẩn tắc trên R,
∞
n≥1 n≥1
do đó hội tụ đều trên R.
n2 x
Ví dụ 1.2 Cho fn : R+ → R, fn (x) = , n ∈ N ∗ . Tìm miền hội tụ đơn, xét sự hội
x2 + n4
tụ chuẩn, hội tụ đều và sự hội tụ đều trên miền con (nếu chuỗi không hội tụ đều trên
miền hội tụ).
∗ n2 x n2 x x
a) Ta có ∀x ∈ R+ : fn (x) = 2 4
∼ 4
= 2.
x +n n n
P x P
Mà chuỗi 2
hội tụ (do α = 2). Do đó fn (x) hội tụ.
n≥1 n n≥1
Tại x = 0, fn (x) = 0 do đó chuỗi hội tụ. Vậy miền hội tụ là M = R+ = [0, ∞)
n2 (n4 − x2 )
b) Để tìm sup |fn (x)|, ta đạo hàm lập bảng biến thiên. fn0 (x) = = 0 ⇐⇒
(x2 + n4 )2
1
x = n2 ⇒ fn (n2 ) =
2
x −∞ 0 a n2 +∞
fn0 (x) + + 0 −
1
2
fn (x) fn (a)
0 0
1 P
Ta thấy ||fn ||∞ = 9 0, cho nên fn không hội tụ đều.
2 n≥1
Xét số a > 0 tùy ý và tập A = [0, a]. Tồn tại n0 : n2 > a, ∀n > n0 .
Từ bảng biến thiên, suy ra
||fn ||∞,A = fn (a).
P P
Vì fn (a) hội tụ do đó ||fn ||∞,A hội tụ, tức chuỗi hội tụ đều trên A.
n≥1 n≥1
Định lý 1.3
P (Leinitz) Cho dãy số thực {an |n ∈ N ∗ } giảm và dần về 0. Khi đó chuỗi
n
đan dấu (−1) an hội tụ về tổng S. Hơn nữa
n≥n0
S ∈< 0, a1 >,
trong đó, < a, b > là tập các số thực có giá trị nằm giữa a và b.
x
Ví dụ 1.3 Cho fn : R+ → R, fn (x) = (−1) ln n 1 + , n ∈ N ∗ . Tìm miền hội
n(x + 1)
tụ đơn, xét sự hội tụ chuẩn, hội tụ đều và sự hội tụ đều trên miền con (nếu chuỗi không
hội tụ đều trên miền hội tụ).
x
∗
a) Ta có ∀x ∈ R+ : |fn (x)| = ln 1 + là dãy giảm và dần về 0.
n(x + 1)
x
n 1 +
P
Theo định lý Leinitz, chuỗi (−1) ln hội tụ
n≥1
n(x + 1)
Tại x = 0, fn (x) = 0 do đó chuỗi hội tụ. Vậy miền hội tụ là M = R+ = [0, ∞)
b) Để tìm sup |fn (x)|, ta đạo hàm lập bảng biến thiên.
1
0 (x+1)2
|fn (x)| = x > 0, ∀x > 0
1+
n(x + 1)
x 0 +∞
|fn (x)|0 +
1
ln 1 +
fn (x) n
0
1 1 P 1 P
Ta thấy ||fn ||∞ = ln 1 + ∼ → 0. Mà phân kỳ. Vậy chuỗi fn không
n n n≥1 n ngeq1
hội tụ chuẩn tắc trên M .
(ta chưa thể khẳng định được gì về hội tụ đều. Để chứng tỏ chuỗi hội tụ đều, ta dùng
định lý Leinitz )
∞
P k
1
Xét Rn (x) = (−1) fk (x) ≤ fn+1 (x) = ln 1 + , ∀x ∈ M .
k=n+1 n+1
Lấy sup hai vế, ta được
1
||Rn ||∞ ≤ ln 1 + →0
n+1
xn
Ví dụ 1.4 (BT 4.3.1f) sách Monier -GT4) Cho fn : [0, 1] → R, fn (x) = ,n ∈
1 + nx
N ∗ . Tìm miền hội tụ đơn, xét sự hội tụ chuẩn, hội tụ đều và sự hội tụ đều trên miền con
(nếu chuỗi không hội tụ đều trên miền hội tụ).
nxn−1 [1 + (n − 1)x]
b) Lập bảng biến thiên để tính ||fn ||∞ fn0 (x) = ≥ 0, ∀x ∈ M .
(1 + nx)2
x 0 1
fn (x)0 +
1
fn (x) 1+n
0
1 1 P 1 P
Ta thấy ||fn ||∞ = ∼ → 0. Mà phân kỳ. Vậy chuỗi fn không hội tụ
1+n n n≥1 n ngeq1
chuẩn tắc trên M .
Nhận xét: Dựa vào bbt, sup đạt tại một điểm cố định x = 1 do đó không hội tụ đều.
Cách chứng minh như sau
∞
P 2n
P
c) Ta có Rn (x) = fk (x) ≥ fk (x) . Suy ra
k=n+1 k=n+1
2n 2n 2n
X X X 1 1 1
||Rn ||∞ ≥ sup fk (x) ≥ lim fk (x) = ≥ n. →
x∈M
k=n+1 k=n+1
x→1
k=n+1
k+1 2n + 1 2
1
Ví dụ 1.5 (BT 4.3.1o) sách Monier -GT4) Cho fn : R → R, fn (x) = , n ∈ N ∗.
nx
Tìm miền hội tụ đơn, xét sự hội tụ chuẩn, hội tụ đều và sự hội tụ đều trên miền con (nếu
chuỗi không hội tụ đều trên miền hội tụ).
x 0 ∞
fn (x)0 −
1
fn (x) n
0
b)
1 P
⇒ ||fn ||∞ = . Do vậy chuỗi fn không hội tụ chuẩn tắc.
n n≥1
∞
P 2n
P
c) Ta có Rn (x) = fk (x) ≥ fk (x) . Suy ra
k=n+1 k=n+1
2n 2n 2n
X X X 1 1 1
||Rn ||∞ ≥ sup fk (x) ≥ lim fk (x) = ≥ n. =
x∈M
k=n+1 k=n+1
x→1
k=n+1
k+1 n 2
Định lý 1.4 (Định lý so sánh giữa chuỗi và tích phân cho hàm giảm) Cho hàm
số h(t) là một hàm liên tục, giảm trên [a, ∞]. Khi đó
Zq+1 q
X Zq
h(t)dt ≤ h(k) ≤ h(t)dt, ∀p, q ∈ N : a < p < q
p k=p p−1
Ví dụ 1.6 Cho fn : R → R, fn (x) = xe−nx , n ∈ N ∗ . Tìm miền hội tụ đơn, xét sự hội tụ
chuẩn, hội tụ đều và sự hội tụ đều trên miền con (nếu chuỗi không hội tụ đều trên miền
hội tụ).
P
a) x = 0 ⇒ fn (x) = 0 ⇒ fn (x) hội tụ,
n≥1
q p
x 6= 0 ⇒ n fn (x) = n |x|e−x → e−x . Nếu e−x > 1 ⇐⇒ x < 0 thì chuỗi phân kỳ.
Nếu e−x < 1 ⇐⇒ x > 0 thì chuỗi hội tụ.
Vậy miền hồi tụ là M = [0, ∞)
1
x 0 n
∞
fn (x)0 + 0 −
1
fn (x) ne
0 0
1 P
⇒ ||fn ||∞ = . Do vậy chuỗi fn không hội tụ chuẩn tắc.
ne n≥1
∞
P
c) Ta cần đánh giá Rn (x) = fk (x) bằng định lý hàm giảm
k=n+1
Xét hàm h(t) = xe−xt , x ∈ M ⇒ h0 (t) = −x2 e−xt . Suy ra h(t) liên tục, giảm trên miền
t ≥ 0.
(Đúng hơn phải viết h(t, x). Trong phần này, ta chỉ xem xét theo biến t và để tránh
các bạn nhầm lẫn với biến x, thầy chỉ viết h(t) để khảo sát).
Zq+1 q
X Zq
Áp dụng định lý hàm giảm h(t)dt ≤ h(k) ≤ h(t)dt, ∀p, q ∈ N : a < p < q ,
p k=p p−1
∞ ∞
xe−kt = Rn (x) như sau
P P
với p = n + 1, q = ∞, h(k) =
k=n+1 k=n+1
Z∞ Z∞
xe−tx dt ≤ Rn (x) ≤ xe−tx dt = e−nx
n+1 n
(ta chỉ cần dùng 1 trong 2 bất đẳng thức trên. Nếu muốn chứng minh không hội tụ
đều, ta dùng bđt1 và ngược lại ta dùng bđt2. Để biết nên dùng bđt nào, ta cần chú ý
đến giá trị tích phân. Vì e−nx có sup là 1 tại x = 0 nên ta đoán là chuỗi không hội tụ
đều. Vậy nên dùng bđt1 )
x
Ví dụ 1.7 Cho fn : R+ → R, fn (x) = (−1)n sin , n ∈ N ∗ . Tìm miền hội tụ đơn, xét sự
n
hội tụ chuẩn, hội tụ đều và sự hội tụ đều trên miền con (nếu chuỗi không hội tụ đều trên
miền hội tụ).
∗
x
a) Ta có ∀x ∈ R+ : fn (x) = sin giảm và dần về 0.
Pn x
Theo định lý Leinitz, chuỗi (−1)n sin hội tụ.
n≥1 n
Tại x = 0, fn (x) = 0 do đó chuỗi hội tụ. Vậy miền hội tụ là M = R+ = [0, ∞)
x
b) Ta có |fn (x)| = sin ≤ 1 và fn (n π2 ) = 1. Vậy ||fn ||∞ = 1 9 0.
n
Vậy chuỗi không hội tụ đều trên M .
P
Ví dụ 1.8 Khảo sát sự hội tụ của chuỗi fn cho bởi
n≥0
√
a) fn : R+ → R cho bởi fn (x) = nx2 e−x n
.
1
b) fn : R+ → R cho bởi fn (x) = .
n + n 3 x2
√
sin x n
c) fn : R+ → R cho bởi fn (x) = .
n!
1
d) fn : R+ → R cho bởi fn (x) = 2
xn + (1 − x)n .
n
2
e) fn : R → R cho bởi fn (x) = xe−nx .
f) fn : [0, 1] → R cho bởi fn (x) = n2 x2n − x2n+1 .
√
g) fn : R+ → R cho bởi fn (x) = x2 e−x n
.
nx2
h) fn : R+ → R cho bởi fn (x) = .
1 + xn3
xn
i) fn : [0, 1] → R cho bởi fn (x) = .
1 + nx
1
j) fn : R∗ → R cho bởi fn (x) = .
xn + x−n
(
1
n
, n<x<n+1
k) fn : R+ → R cho bởi fn (x) = .
0 otherwise
nx
l) fn : R → R cho bởi fn (x) = .
n4
+ x2
x x
m) fn : R → R cho bởi fn (x) = tanh √ − √ .
n n+1
Ghi chú:
sinh x ex − e−x x3
+ O(x5 ), tanh x = 1 − tanh2 x
tanh x = = x −x
, tanh x = x −
cosh x e +e 3
ln(x + n)
n) fn : R+ → R cho bởi fn (x) =
n 2 + x2
1 −(x−n)2
o) fn : R → R cho bởi fn (x) = e
n
x
p) fn : R → R cho bởi fn (x) =
(1 + n x2 ) ln n
2
1
q) fn : R → R cho bởi fn (x) =
nx
(−1)n
r) fn : R → R cho bởi fn (x) =
nx
(Bài tập)
P nxn−1
Ví dụ 1.10 Cho fn : [0, ∞) → R, fn (x) =
n≥1 1 + xn
P x
Ví dụ 1.11 Cho fn : [0, ∞) → R, fn (x) =
n≥1 n(1 + n2 x)
b) Gọi S(x) là tổng chuỗi. Hãy xét sự tồn tại của S+0 (0)
√
fn : [0, ∞) → R, fn (x) = e−x n
P
Ví dụ 1.12 Cho
n≥0
b) Gọi S(x) là tổng chuỗi. Tìm hàm tương đương với S(x) khi x → 0+
P (−1)n
Ví dụ 1.13 Cho fn : (1, ∞) → R, fn (x) =
n≥0 nx + (−1)n
i) X
lim S(x) = lim fn (x).
x→a x→a
n≥n0
ii) Nếu ∀n ∈ N, fn liên tục tại x0 ∈ X thì S cũng liên tục tại x0 .
P
Định lý 1.6 (Tích phân trên đoạn) Cho fn : [a, b] → R liên tục. chuỗi fn hội tụ
n≥n0
đều đến S : [a, b] → R. Khi đó
Zb +∞ Zb
X
S(x)dx = fn (x)dx.
a n=n0 a
Chứng minh
P
Ví dụ 1.14 Xét fn : [a, b] → R liên tục và fn hội tụ chuẩn trên [a, b]. Chứng minh
n≥n0
P
rằng ||fn ||1 hội tụ trong R và
n≥n0
+∞
+∞
X
X
fn
≤ ||fn ||1
n=n0 1 n=n0
Chứng minh
+∞
P 1 Rx n −t
Ví dụ 1.15 Chứng minh rằng t e dt = x, ∀x ∈ R.
n=0 n! 0
Chứng minh
P
Ví dụ 1.16 Cho fn : [a, b] → E liên tục. Chuỗi fn hội tụ đơn đến S : [a, b] → E liên
n≥n0
Rb
tục từng khúc. Nếu lim Rn (x)dx = 0 thì
n→+∞ a
Zb +∞ Zb
X
S(x)dx = fn (x)dx.
a n=n0 a
Rb
Ví dụ này cho ta thấy chỉ cần Rn → 0 thì tính chất đổi thứ tự lấy tổng và tích phân
a
mà không cần đến giả thiết hội tụ đều. Tuy nhiên, vì điều kiện là hội tụ đơn nên hàm f
không đảm bảo liên tục trên [a, b], do đó ta phải thêm điều kiện S liên tục từng khúc để
Rb
S(x) tồn tại.
a
Chứng minh
R1 dx P (−1)n
+∞
Ví dụ 1.17 Cho α > 0. Chứng minh rằng = .
0 1 + xα n=0 nα + 1
Chứng minh
+∞
X
S 0 (x) = fn0 (x), ∀xinI
n=0
Chứng minh
PR
Nhận xét: Trong trường hợp {fn |n} có dấu tùy ý, ta cần thêm điều kiện |fn (x)|dx
n≥0 I
hội tụ để đảm bảo chuỗi tích phân hội tụ, và vì vậy kết luận của định lý vẫn được đảm
bảo.
R
Một điều kiện nhẹ hơn được thay thế là Rn (x)dx → 0. (Tham khảo thêm sách Monier
I
- Giải tích 4)
P∞ (−1)n
Ví dụ 1.18 Chứng minh rằng = − ln 2
n=1 n
xn
fn , fn : R → R, fn (x) = (−1)n
P
Xét .
n≥1 n
P
Dễ dang kiểm tra fn hội tụ đều trên (−1, 1) về S(x) = − ln(1 + x). Áp dụng định lý
n≥1
đổi thứ tự lấy giới hạn
∞ n ∞
X
nx
X (−1)n
lim S(x) = lim (−1) ⇐⇒ − ln 2 =
x→1+
n=1
x→1+ n n=1
n
P +∞R xn e−x dx
Ví dụ 1.19 Chứng tỏ chuỗi I = 2
hội tụ và tính tổng.
n≥0 0 n!(1 + x )
Giải
xn e−x
Xét fn : (0, ∞) → R+ , fn (x) = liên tục trên (0, ∞).
n!(1 + x2 )
∞ xn xn 1
= ex ⇒ ≤ ex , ∀x > 0, n ∈ N ⇒ fn (x) ≤
P
Vì khả tích trên (0, ∞). Do đó
n=0 n! n! 1 + x2
fn khả tích trên (0, ∞), ∀n ∈ N .
xn e−x 1
Đặt S(x) = ∞
P P∞
f
n=0 n = n=0 = . Áp dụng định lý hội tụ đơn điệu
n!(1 + x2 ) 1 + x2
∞ Z ∞ Z∞ X
∞ Z∞ Z∞
X dx π
I= fn (x)dx = fn (x)dx = S(x)dx = 2
=
n=0 0 n=0
1+x 2
0 0 0
ln(1 + nx)
, ∀n ∈ N ∗
P
Ví dụ 1.20 Cho fn , fn : (0, ∞) → R, fn (x) =
n≥1 nxn
c) Tính lim+ S(x) và lim S(x), từ đó suy ra đường tiệm cận của S(x).
x→1 x→∞
(−1)n −x√n
, ∀n ∈ N ∗
P
Ví dụ 1.21 Cho fn , fn : R → R, fn (x) = e
n≥1 n
1 1
fn , fn : D = R \ Z−∗ → R, fn (x) = , ∀n ∈ N ∗
P
Ví dụ 1.22 Cho −
n≥1 n n+x
x
, ∀n ∈ N ∗
P
Ví dụ 1.23 Cho fn , fn : R → R, fn (x) =
n≥1 n(1 + nx2 )
S(x)
c) Chứng minh S(1) = 1, S lẻ, lim+ = +∞, lim S(x) = 0
x→0 x x→∞
2
fn , fn : R → R, fn (x) = e−n x , ∀n ∈ N
P
Ví dụ 1.24 Cho
n≥0
1
d) Chứng minh S(x) ∼ , x → 0+
x
R1
e) Chứng minh S(x) = tx−1 e−t dt
0
P (−1)n
Ví dụ 1.26 Cho fn , fn : (0, ∞) → R, fn (x) = √ , ∀n ∈ N
n≥0 n+x
1 R∞ e−tx dx
c) CMR S(x) = √ √ dt, ∀x > 0
π 0 t(1 + e−t )
P (−1)n −xn
Ví dụ 1.27 Cho fn , fn : R+ → R, fn (x) = e , ∀n ∈ N
n≥0 n+1
c) Tính S(x)
1
, ∀n ∈ N ∗
P
Ví dụ 1.28 Cho fn , fn : R+ → R, fn (x) = 2
n≥1 (n + x)