Professional Documents
Culture Documents
Bai 4 - GT3 - BK 3.2024
Bai 4 - GT3 - BK 3.2024
vn
Đặt vấn đề
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2 n
1. Định nghĩa. a0 a1x a2 x an x (1)
n
Ký hiệu là an x , ở đó an là các số thực, x là biến số.
n 0
Ta bảo chuỗi luỹ thừa hội tụ (phân kỳ) tại x0 chuỗi
n n
số an x0 hội tụ (phân kỳ), chuỗi an x hội tụ
n 0 n 0
n
trên khoảng a ; b chuỗi số an x0 hội tụ, x0
n 0
tuỳ ý (a; b ).
Ví dụ 1. xn 1 x x2
n 0
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
1 n
Đã biết hội tụ khi x 1, có x
1 x
n 0
Phân kỳ khi x 1
n
Định lí 1 (Abel). an x hội tụ tại x0 0 hội tụ tuyệt
n 0
đối tại x : x x0
Chứng minh.
+) an x0n hội tụ lim an x0n 0 an x0n M , n N0
n
n 1
n n
n n x x
+) an x an x0 M
x0 x0
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
n
x x
+)
x0
1 M
x 0
hội tụ (Định lí so sánh 1)
n 1
an x n hội tụ tuyệt đối
n 0
Nhận xét. Từ định lí Abel suy ra: Nếu an x n phân
n 0
kỳ tại x0 phân kỳ tại x : x x0
n
Có hay không số thực R>0, để chuỗi an x hội tụ
n 0
với x R và phân kỳ với x R ?
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
an 1
Định lý 2. Nếu lim (hoặc lim n an ) thì
n an n
n
bán kính hội tụ R của chuỗi luỹ thừa an x được
n 1
1
, 0
xác định bởi R
0,
, 0
Nhận xét. Quy ước viết R 0 ở khẳng định 2),
R ở khẳng định 3), từ đó có thể phát biểu gọn
định lý này như sau: Mọi chuỗi luỹ thừa an x n đều
n 0
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
Nhận xét
n
an x a (1) được gọi là chuỗi luỹ thừa suy rộng
n 0
tại x a ,
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
n
Đặt z = x – a có an z (2), tìm bán kính hội tụ R
n 0
của chuỗi (2), thì có tập hội tụ của chuỗi (1), cụ thể
hội tụ với: –R < x – a < R hay a – R < x < a + R và
phân kỳ với x < a – R, hoặc x > a + R; để nhận được
khoảng hội tụ ta cần xét tại x = a – R và x = a + R.
n2
Ví dụ (K64) a) Tìm bán kính hội tụ 2 n
1 x
n2 n
GIẢI
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
1 1 1
+) R lim lim 2
lim n
n n n n
an 2
n
2
n 1
1
n n
1 2
+) 2 e .
e
n
n 1 2x 1 (1)
b) : Tìm miền hội tụ
n 2 n( n 1) 1 x
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
+) Đặt X 2 x 1
n 1 n
X (2)
1 x n 2
n( n 1)
an n 1 (n 1)n
+) (2) có R lim lim 1
n a n n( n 1) n 2
n 1
n 1
+) X 1 n ( n 1)
(3) phân kỳ, do
n 2
n 1 1 1 phân kỳ
0 ,
n(n 1) n n
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
n 1n
+) X 1 ( 1)
n( n 1)
(4) hội tụ theo ĐL
n 2
Leibnitz , do
n 1 n 1 n 1 giảm.
0 , lim 0,
n(n 1) n n( n 1) n(n 1)
3 x ( x 2) 0 2 x 0
2x 1 2x 1 2 x 0.
1 x 1 1 x 1
GIẢI
2
an 1 1 n 1
2: 2
an 1 n n 1 n
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
an
lim 1
n an 1
an
lim 3
n an 1
R 3 , chuỗi hội tụ khi x 3 , phân kỳ khi x 3 .
n
Tại x 3 có an x n 2 phân kỳ.
n 0 n 0
n n
Tại x 3 có an x 1 n 2 phân kỳ
n 0 n 0
Khoảng hội tụ: 3 ; 3 .
xn
Ví dụ 3. Tìm khoảng hội tụ của chuỗi luỹ thừa
n 1
n 0
an 1 1 n2
:
an 1 n 1 n 2 n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
an
lim 1
n an 1
R 1, chuỗi hội tụ với x 1, phân kỳ với x 1
1
Khi x 1 có n 1
phân kỳ
n 1
n
1
Khi x 1 có n 1 là chuỗi đan dấu hội tụ
n 1
Khoảng hội tụ là [ 1; 1).
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2n
n x
Ví dụ 4. Tìm khoảng hội tụ của chuỗi luỹ thừa: 1
2n !
.
n 0
Không thể dùng ngay công thức vì một nửa các hệ số
của chuỗi bằng 0: a2n+1 = 0
n
1 n
2
Đặt y = x có chuỗi luỹ thừa:
2n !
y
n 0
Có
n n 1
an
1
:
1
2 n 1 !
2n 1 2n 2
an 1 2n ! 2 n 1 ! 2n !
an
lim
n an 1
Khoảng hội tụ: ,
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
n2
1 n1 1
f) 1
n
x 1 (1 x 1 )
e e
n 1
n!
g) n! x ( 1 x 1)
n 1
1n 1 2n 3 2n 1
h (K52). 1) 2
3n 4n 1
x ( x 1)
n 1
n 1 2n 3 2n
2) 1
3n 2 4 n 5
x ( x 1)
n 0
i (K54)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
n
n1 3 2n 1 1
1) 1 n2 1
x 1 ( 1
3
; 1
3 )
n1
2n
x 1
2) n 1 ln n 1
( 0 x 2)
n 1
n2
1 n 1 1
3) 1
n
x 2 ( 2 x 2 )
e e
n 1
x 3 4 n
4) n 2 ln n 1
( 2 x 4)
n 1
x 4 2 n
5) n 1 ln n 2
(3 x 5 )
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2
n n! 2n 1
j (K56) 1) ( 1)
2n !
x 1 (-1<x<3)
n 1
2
n !
2) x 12n 1 (-3<x<1)
2n !
n 1
n! 2n
3) nn x 3 (3 e x 3 e )
n 1
n n! 2n
4) (1) n n
x 3 ( 3 e x 3 e )
n 1
ln n n
5) x 1 (0 x 2 )
n 1 n
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2 n 1
3 n 2 16
k(K57) 1) n ( x 1) ( x )
n 1 7 ln( n 1) 9 9
2
2) n 2 n 3n 1 n (0 x 6 )
n 1
( 1) 3
(n 5)3 n
( x 3)
n 1 n n
l(K58)1) 2 n
x 1 ( 3 x 1 )
n 1
m (K60) 1) (2n 1) 2 x n ( 1 x 1)
n 0
n
x n
2) Cho chuỗi lũy thừa 4
x , x [ 1,1). Tính
n 1 n
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
1 n 2x 1 n
3) ( ) ( 2 x 0 )
n 2 n( n 1) 1 x
n
( x 1)
n
4)
n 1
( 1)
3n 4 ( 2 x 0 )
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
3n
n 4x 1
n
6) (1) 2 (x 0 )
n2 n 2 4x 1
n
(n 2)3 x 1
n 1 5
7) 2 (4 x 2 )
n 1 n x2
2n
1 n
8 (K65) 1 x ( 1 x 1 )
n 1 n
q (K66) Tìm miền hội tụ
(sin x ) n
\ k 2 , k
1) x n ( 2 )
n 1 n
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
n 3n
2) 2 x 1 ( [0;2] )
n 0 n 2
( k ; k )
3) 2n 2021 tan x n ( k 4 4 )
n 1
n
4) (2 3n)( x 1)
n 1
(0 x 2 )
1.3.5...(2n 1) 2 n
2)
n !2 n x 4 x 1
n 0
( (0;2 2 ) (2 2;4) )
2
5n n
3) n 2 x 1 ( 1 x 3 )
n 1 2 (3n 1)
GIẢI
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
1 d 1 d n
+)
1 x 2
x
dx 1 x dx n 0
+) nx n 1 ,
n 1 x n
x 1
n 1 n 0
n
x
VÍ DỤ (K61) Tính tổng
n 1
, 1 x 1
n 1
Giải
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
an n2
+) R lim lim 1
n an 1 n n 1
n n 1
x x
+) Đặt S x n 1
xS x
n 1
n 1 n 1
n 1
d d x n x
dx
xS x
dx
n 1
x
1
x
, x 1
n 1 n 1
x t 1 x
x
+) xS x dt
1 dt t ln 1 t 0
0 1 t 0 1 t
1
[x ln(1 x ), x 0
x ln(1 x ) S( x ) x
0, x 0
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2n 1
VÍ DỤ (K62) Tính tổng n 1
, (6 )
n 1 2
Giải
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2n 2
2n 1 1
+) S 2n 1 (2n 1)
2
n 1 n 1
n 1
+) Xét S( x ) (2n 1)x 2n 2
(2n 1) x 2
n 1 n 1
d 2n 1
hội tụ với R 1 S( x )
dx
x
n 1
2
d 2n 1 x 1 x
dx n 1
x
1 x 2 (1 x 2 )2
.
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
1
1 1
+) S S( ) 2 6.
2 12
(1 )
2
1
f ( x )
1 x2
n
1 1 n
x 2
1 . x 2n
, x 1
1 x 2
1 x 2
n 0 n 0
x x x
dt n 2n
f t dt
1
t 2
1 t
dt
0 0 0 n 0
x 2n 1
n 2n x n
1 t dt
1
2n 1
n 0 0 n 0
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2n 1
1 1 x n
tan x tan 0 1
2
n 1
n 0
x3 x5 x7
x , x 1
3 5 7
3 5 7
1 x x x
tan x x , x 1
3 5 7
n
x
Ví dụ 3. Tính tổng n
n 1
Có R = 1, chuỗi hội tụ với |x| < 1
n
x
Đặt f ( x ) n
có
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
n 1
x n 1 1
f ( x ) n n
x
1 x
n 1 n 1
x x
dt
f (t )dt
1 t x 1
0 0
f ( x ) f 0 ln 1 x , x 1
f ( x ) ln 1 x , x 1
2 n
Ví dụ 5. Tính tổng của chuỗi n x
n 1
R = 1, chuỗi hội tụ về f(x) với |x| < 1.
2 n 2 n 1
f (x) n x x.n x xg ( x ),
n 1 n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2 d n 1
n
g( x ) n 1 x n 1 x
dx
n 0 n 0
d n 1 d n
dx n 0
n 1 x x n 1 x
dx n 0
n 1
Theo ví dụ 4 có n 1 x
1 x 2
n 0
d x 1 x
g( x )
dx 1 x 2 1 x 3
2
xx
f (x) 3
1 x
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
Ví dụ 6. Tính tổng
2n 1
n 1 x
a) 1
2n 1
( arctan x , x 1 )
n 1
GIẢI
+) R 1
n 2n 1
+) S x 1 x
1 x 2
n 0
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
x x
1
+) S t dt
1 t 2
dt
0 0
+) S x S 0 arctan x S x arctan x
n x 2n 1
b) xn (
( x 1) 2
, x 1) c) 2 n
(3)
n 1 n 1
GIẢI c)
1 2 n 2 1
+) Xét chuỗi S x
2 n 1
2n 1 x có S
2
A
+) R 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
1 d x
1 d 2 n 1
+) S x
2 dx n 1
x
2 dx 1 x 2
1 1 x2
. 2
2 2
1 x
1
+) S 3
2
3n 2
n x 1
d (K49). 1) 1
3n 1
n 0
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
1 x 1 2 x 3
( x 1 ln 2 arctan ,
3 x 3x 3 3 3 6 3
0 x 2)
3n 2
n x 1
2) 1
3n 1
n 0
1 x2 1 2x 1
(( x 1) ln arctan ,
3 x 2
x 1 3 3 6 3
2 x 0 )
1n 1 n
e (K51) 1) n
x 1 (ln x 2 , 2 x 0 )
n 1
n 1 n x2 1
2) 1 n 1 x 1 ( 2 , 0 x 2)
x
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
n
1 1 1
f (K52). 3 n 1 23n 2
( ln3
2 3 6 3
)
n 0
n 1
g (K54) 1) 2n
( 4)
n 0
n 1 9
2) 3 n
( )
4
n 0
1
3) n 1
(ln2 )
n 0 n 1 2
1n 1 3
4) n 1
(ln )
4
n 0 n 1 3
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
x 2n 1 1 1 x
h (K55) 1) 2n 1
( ln
2 1 x
, x 1)
n 0
1 x2
2) ( 1)n (2n 1)x 2n ( 2 2
, x 1)
n 0 (1 x )
1
1 2 3 1
i (K56) 1) 2n 1 3n 1 (
2 3
ln )
3 1 3
n 0
1 1 1 3 1
2) 2n 1
. n
3
(
2 3
ln
3 1
)
n 1
2
1 ( 1 3ln )
j (K57)
n 1 ( n 1)3
n 3
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
xn 1
k (K61) 1) n 1
, 1 x 1 ( [x ln(1 x )] )
x
n 1
n 1 1
2) n
, ( )
4
n 1 3
1
e x 2 , x0
f (x)
0, x 0
n
f (0) 0 , n tự nhiên bất kỳ
Thật vậy có ngay
1
f ( x ) f (0) e x2 0 1
f 0 lim lim lim x
x 0 x 0 x 0 x x 0 1
2
e x
t 1
lim 2
lim t
0.
t t
t 2t e
e
Từ đó có đạo hàm mọi cấp tại x = 0 cũng bằng 0.
Chuỗi Maclaurin của hàm f(x) là 0 + 0 + 0 + 0 + ....
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn