You are on page 1of 51

PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.

vn

PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUYẾT CHUỖI


BÀI 4
§ 1.5 Chuỗi luỹ thừa
 Định nghĩa
 Các tính chất
 Khai triển thành chuỗi luỹ thừa

 Đặt vấn đề
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

2 n
1. Định nghĩa. a0  a1x  a2 x    an x   (1)

n
Ký hiệu là  an x , ở đó an là các số thực, x là biến số.
n 0
Ta bảo chuỗi luỹ thừa hội tụ (phân kỳ) tại x0  chuỗi
 
n n
số  an x0 hội tụ (phân kỳ), chuỗi  an x hội tụ
n 0 n 0

n
trên khoảng  a ; b   chuỗi số  an x0 hội tụ, x0
n 0
tuỳ ý  (a; b ).

Ví dụ 1.  xn  1 x  x2  
n 0
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

1 n
Đã biết hội tụ khi x  1, có x 
1  x 
n 0
Phân kỳ khi x  1

n
Định lí 1 (Abel).  an x hội tụ tại x0  0  hội tụ tuyệt
n 0
đối tại x : x  x0
Chứng minh.

+)  an x0n hội tụ  lim an x0n  0  an x0n  M ,  n  N0
n 
n 1
n n
n n x  x
+) an x  an x0   M
 x0  x0
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
 n
x x
+)
x0
1  M
x 0
hội tụ (Định lí so sánh 1)
n 1

  an x n hội tụ tuyệt đối
n 0

Nhận xét. Từ định lí Abel suy ra: Nếu  an x n phân
n 0
kỳ tại x0  phân kỳ tại x : x  x0

n
Có hay không số thực R>0, để chuỗi  an x hội tụ
n 0
với x  R và phân kỳ với x  R ?
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

an 1
Định lý 2. Nếu lim   (hoặc lim n an   ) thì
n  an n 

n
bán kính hội tụ R của chuỗi luỹ thừa  an x được
n 1
1
 , 0    

xác định bởi R  
 0,   
,   0
Nhận xét.  Quy ước viết R  0 ở khẳng định 2),
R   ở khẳng định 3), từ đó có thể phát biểu gọn

định lý này như sau: Mọi chuỗi luỹ thừa  an x n đều
n 0
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

có một bán kính hội tụ R với 0  R   , khi đó chuỗi


hội tụ tuyệt đối với x  R và phân kỳ với x  R .
an
 Cách tìm bán kính hội tụ R : R  lim hoặc
n  an 1
1
R  lim
n  n a
n

Nhận xét

n
 an  x  a  (1) được gọi là chuỗi luỹ thừa suy rộng
n 0
tại x  a ,
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

n
Đặt z = x – a có  an z (2), tìm bán kính hội tụ R
n 0
của chuỗi (2), thì có tập hội tụ của chuỗi (1), cụ thể
hội tụ với: –R < x – a < R hay a – R < x < a + R và
phân kỳ với x < a – R, hoặc x > a + R; để nhận được
khoảng hội tụ ta cần xét tại x = a – R và x = a + R.
 n2
Ví dụ (K64) a) Tìm bán kính hội tụ  2 n
 1   x
n2  n

GIẢI
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

1 1 1
+) R  lim  lim 2
 lim n
n  n n  n 
an  2
n
 2
n 1
  1  
 n  n
1 2
+)  2  e .
e
 n
n 1  2x 1  (1)
b) : Tìm miền hội tụ   
n  2 n( n  1)  1  x 
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


+) Đặt X  2 x  1  
n 1 n
X (2)
1 x n 2
n( n  1)

an n  1 (n  1)n
+) (2) có R  lim  lim 1
n  a n  n( n  1) n  2
n 1


n 1
+) X  1   n ( n  1)
(3) phân kỳ, do
n 2

n 1 1 1 phân kỳ
0  ,
n(n  1) n  n
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


n 1n
+) X  1   ( 1)
n( n  1)
(4) hội tụ theo ĐL
n 2

Leibnitz , do
n 1 n 1  n 1  giảm.
0 , lim  0,  
n(n  1) n  n( n  1)  n(n  1) 

+) MHT của (2)


 2x  1
 1 (2 x  1)2  (1  x )2
2x  1  1 x 
1   1    2x  1 
1 x  2x  1  1  1
 1  x  1 x
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

3 x ( x  2)  0 2  x  0
 
  2x  1   2x  1  2  x  0.
 1  x  1  1  x  1

Phần đọc ở nhà


 n
x
Ví dụ 1. Tìm khoảng hội tụ của chuỗi  n2
n 1

GIẢI

2
an 1 1  n  1
 2: 2
  
an 1 n  n  1  n 
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

an
lim 1
n  an 1

R  1, chuỗi hội tụ với x  1, phân kỳ với x  1.


2 
x 1 1
Tại x  1 có
n n2
 2
, mặt khác  n2 hội tụ, do đó
n 1
chuỗi luỹ thừa hội tụ tại x  1.
Khoảng hội tụ là  1; 1.

n2
Ví dụ 2. Tìm khoảng hội tụ của chuỗi luỹ thừa  xn
n 0 3n
an n2 n3 n2
 n : n 1  3
an 1 3 3 n3
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

an
lim 3
n  an 1
R  3 , chuỗi hội tụ khi x  3 , phân kỳ khi x  3 .
 
n
Tại x  3 có  an x    n  2 phân kỳ.
n 0 n 0
 
n n
Tại x  3 có  an x    1  n  2  phân kỳ
n 0 n 0
Khoảng hội tụ:  3 ; 3  .

xn
Ví dụ 3. Tìm khoảng hội tụ của chuỗi luỹ thừa
n  1 
n 0
an 1 1 n2
 : 
an 1 n  1 n  2 n  1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

 an 
lim   1
n   an 1 
R  1, chuỗi hội tụ với x  1, phân kỳ với x  1

1
Khi x  1 có  n 1
phân kỳ
n 1
 n
 1
Khi x  1 có  n  1 là chuỗi đan dấu hội tụ
n 1
Khoảng hội tụ là [ 1; 1).
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2n
n x
Ví dụ 4. Tìm khoảng hội tụ của chuỗi luỹ thừa:  1 
 2n !
.
n 0
Không thể dùng ngay công thức vì một nửa các hệ số
của chuỗi bằng 0: a2n+1 = 0
 n
 1 n
2
Đặt y = x có chuỗi luỹ thừa:
 2n !
y
n 0

n n 1
an

 1
:
 1

 2  n  1  !
  2n  1 2n  2 
an 1  2n !  2  n  1 !  2n !
an
lim 
n  an 1
Khoảng hội tụ:  ,  
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Ví dụ 5. Tìm miền hội tụ của chuỗi luỹ thừa



 n  15 2n 
n!
a)  2n  1
x ( 1  x  1) b) x ( x  1)
n 1 n 1
 n2
 x  2
c)  n n
( 3  x  1)
n 1
 2
 n ! n
d)   2n !
x ( 4  x  4 )
n 1
 2n
 x  3
e)   n  1 ln  n  1
( 2  x  4)
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

 n2
 1 n1 1
f)  1  
 n
 x  1 (1   x  1  )
e e
n 1

n!
g)  n! x ( 1  x  1)
n 1

 1n 1 2n  3 2n 1
h (K52). 1)  2
3n  4n  1
x ( x  1)
n 1

n 1 2n  3 2n
2)   1
3n 2  4 n  5
x ( x  1)
n 0

i (K54)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
 n
n1 3 2n  1 1 
1)  1 n2  1
 x  1 (  1 
 3
;  1
3 )
n1
 2n
 x  1
2)   n  1 ln  n  1
( 0  x  2)
n 1
 n2
 1 n 1 1
3)  1  
 n 
 x  2 ( 2   x  2  )
e e
n 1

 x  3 4 n
4)   n  2  ln  n  1
( 2  x  4)
n 1

 x  4 2 n
5)   n  1 ln  n  2 
(3  x  5 )
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
 2
 
n n!  2n 1
j (K56) 1)  ( 1)
 2n !
x 1 (-1<x<3)
n 1
 2
 n !
2)   x  12n 1 (-3<x<1)
 2n !
n 1

n!  2n
3)  nn x 3  (3  e  x  3  e )
n 1

n n!  2n
4)  (1) n n
x  3 ( 3  e  x  3  e )
n 1

ln n  n
5)  x 1 (0  x  2 )
n 1 n
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

 2 n 1
3 n 2 16
k(K57) 1)  n ( x  1) ( x )
n 1 7 ln( n  1) 9 9
 2
2) n 2 n  3n  1 n (0  x  6 )

n 1
( 1) 3
(n  5)3 n
( x  3)


n 1 n  n
l(K58)1)  2 n
x  1 ( 3  x  1 )
n 1

m (K60) 1)  (2n  1) 2 x n ( 1  x 1)
n 0

 n
x n
2) Cho chuỗi lũy thừa  4
x , x  [  1,1). Tính
n 1 n
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

lim (1  x )S( x ) (0)


x 1

n n
3)  n  1x ( 1  x  1 )
n 1

n
4) Tìm bán kính hội tụ  (sin n) x
n2
(1 )

n (K62) Tìm tập hội tụ



n2 n
1)  n 2 ( x  3) (2  x  4 )
n 1
 2 n 1
( x  2)
2)  n
( 2  2  x  2  2 )
n 1 n2
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


1 n 2x 1 n
3)  ( ) ( 2  x  0 )
n  2 n( n  1) 1  x

o (K63) Tìm tập hội tụ


 n
1) x ( 1  x  1 )
 n ln n
n2
2)  n
x ( 1  x  1 )
 2
n  2 n ln n
 3
(n  2) 2 n
3)  x ( 1  x  1 )
n 1 3n  1

 n
( x  1)
n
4) 
n 1
( 1)
3n  4 ( 2  x  0 )
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

p (K64) Tìm bán kính hội tụ n2



 2
(n !) n  2 n 2
1) (4 ) 2)   1   x e
( )

n  2 (2n)!
x n2  n
Tìm miền hội tụ
 n
n 1  2x 1 
3)    ( 2  x  0 )
n  2 n( n  1)  1  x 

n 1 3n
4)  2 ( x  1) (0  x  2 )
n2 n  5

n
5)  3 n ( ( ; 2)  (0;  ) )
n2 n  1( x  1)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

 3n
n  4x 1 
n
6)  (1) 2   (x  0 )
n2 n  2  4x 1 
 n
(n  2)3  x  1 
n 1 5
7)  2   (4  x  2 )
n 1 n  x2
 2n
 1 n
8 (K65)  1   x ( 1  x  1 )
n 1  n
q (K66) Tìm miền hội tụ
 

(sin x ) n
 \   k 2 , k   
1)  x n ( 2  )
n 1 n
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


n 3n
2)  2  x  1 ( [0;2] )
n 0 n  2

 

 (  k ;  k )
3)  2n  2021 tan x n ( k 4 4 )
n 1


n
4)  (2  3n)( x  1)
n 1
(0  x  2 )

qa (K67) Tìm miền hội tụ


 n 2n 4
 4n  1   2 x  1  0x
1)      ( 3 )
n 1  n  5   x  2 
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


1.3.5...(2n  1) 2 n
2) 
n !2 n  x  4 x  1
n 0

( (0;2  2 )  (2  2;4) )
 2
5n n
3)  n 2  x  1 ( 1  x  3 )
n 1 2 (3n  1)

2. Các tính chất của chuỗi luỹ thừa



a) Chuỗi luỹ thừa  an x n hội tụ đều trên mọi đoạn
n 0
a ; b  nằm trong khoảng hội tụ của nó.
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

n
b)  an x  S  x  , x  R  0  S  x  liên tục trên
n 0
khoảng  R ; R  , hay :
  n
 
n

n
lim 
x  x0 
 an x  
 
lim (an x )  an x0 , x0  R
x  x0

 n 0  n 0 n 0

c)  an x n  S  x  , x  R  0  S  x  khả tích trên
n 0
mọi đoạn a ; b    R ; R  và có
b  b 
  n
 n


an x 

dx  
 
an x dx 

a  n 0  n 0  a 
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

n
d)  an x  S  x  , x  R  0  S  x  khả vi trên
n 0
khoảng  R ; R  và có:
   
d d
 
dx  n 0
n
an x  
 dx 
an x n

 n 0

Ví dụ (K63). Biểu diễn chuỗi luỹ thừa của hàm


1
2
1  x 

GIẢI
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

  
1 d  1  d n
+)
1  x  2
     x
dx  1  x  dx  n 0 
 
 
+)   nx n 1     ,
n  1 x n
x 1
n 1 n 0

 n
x
VÍ DỤ (K61) Tính tổng
n 1
, 1  x  1 
n 1

Giải
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

an n2
+) R  lim  lim 1
n  an 1 n  n  1
 n  n 1
x x
+) Đặt S  x    n  1
 
 xS x 
n  1 
n 1 n 1
  n 1  
d d x n x

dx
 xS x  
 
dx
 
n  1
  x 
1  
x
, x 1
n 1   n 1

x t 1 x
 x
+) xS  x    dt 
 1    dt   t  ln 1  t 0
0 1 t 0  1 t 
 1
  [x  ln(1  x ), x  0
  x  ln(1  x )  S( x )   x
 0, x 0
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


2n  1
VÍ DỤ (K62) Tính tổng n 1
, (6 )
n 1 2

Giải
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

  2n  2
2n  1  1 
+) S   2n 1   (2n  1) 
 2

n 1 n 1
  n 1
+) Xét S( x )   (2n  1)x 2n  2
  (2n  1)  x  2

n 1 n 1

d 2n 1
hội tụ với R  1  S( x ) 
dx
x 
n 1
    2
d 2n 1  x  1  x
  
dx  n 1
x   
  1  x 2  (1  x 2 )2
.

PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

1
1 1 
+)  S  S( ) 2  6.
2 12
(1  )
2

Phần đọc ở nhà

Ví dụ 1. Tìm biểu thức chuỗi luỹ thừa của ln 1  x 


Miền xác định: x  1.
1
f ( x )  , ở đó đặt f(x) = ln(1 + x)
1 x
 
1 1 n n n
f ( x )   
x  1 1  (  x ) n 0 
  x    1 x
n 0
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
x x
  n n
 
f   t  dt  

 1 t  dt

0 0  n 0 
 x  n 1
n n
 1 t dt  x n
f ( x )  f 0      1
n 1
n 0 0 n 0
Do f  0   0 nên có
 n 2 3 4
n 1 x x x x
ln 1  x     1
n
x
2

3

4
 , x 1
n 1

Ví dụ 2. Tìm biểu diễn chuỗi luỹ thừa của hàm tan1 x


1  
Đặt f ( x )  tan x,   f (x) 
2 2
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

1
f ( x ) 
1 x2
 n 
1 1 n
   x 2
    
 1 . x 2n
, x 1
1 x 2
 
1 x 2
n 0 n 0
x x  x
dt  n 2n 
 f   t  dt 
1 
 t 2
 
 
 1 t 

dt
0 0 0  n 0 
 x  2n 1
n 2n x n
   1  t dt  
 1
2n  1
n 0 0 n 0
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
 2n 1
1 1 x n
tan x  tan 0   1
2
n  1
n 0
x3 x5 x7
x    , x  1
3 5 7
3 5 7
1 x x x
 tan x  x     , x  1
3 5 7
 n
x
Ví dụ 3. Tính tổng  n
n 1
Có R = 1, chuỗi hội tụ với |x| < 1
 n
x
Đặt f ( x )  n

n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
 n 1 
x n 1 1
f ( x )  n n
 x 
1 x
n 1 n 1
x x
dt
 f (t )dt 
1 t x 1
0 0
f ( x )  f  0    ln 1  x  , x  1
 f ( x )   ln 1  x  , x  1

2 n
Ví dụ 5. Tính tổng của chuỗi n x
n 1
R = 1, chuỗi hội tụ về f(x) với |x| < 1.
 
2 n 2 n 1
f (x)   n x   x.n x  xg ( x ),
n 1 n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
 
2 d n 1
n
g( x )    n  1 x   n  1 x
dx 
n 0 n 0
   
d n 1 d n
 
dx n 0
 n  1 x   x  n  1 x 
dx  n 0 


n 1
Theo ví dụ 4 có   n  1 x 
1  x  2
n 0

d  x  1 x
g( x )   
dx  1  x 2  1  x 3
 
2
xx
f (x)  3
1  x 
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Ví dụ 6. Tính tổng
 2n 1
n 1 x
a)   1
2n  1
( arctan x , x  1 )
n 1

GIẢI

+) R  1

n 2n 1
+) S  x     1 x 
1 x 2
n 0
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
x x
1
+) S  t  dt 
  1 t 2
dt
0 0
+) S  x   S  0   arctan x  S  x   arctan x
 
n x 2n  1
b)  xn (
( x  1) 2
, x  1) c)  2 n
(3)
n 1 n 1

GIẢI c)

1 2 n  2  1 
+) Xét chuỗi S  x  
2 n 1 
 2n  1 x có S 
 2
 A

+) R  1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

   1 d  x 
1 d 2 n 1
+) S  x    
2 dx  n 1
x 
 2 dx  1  x 2 

1 1 x2
 . 2
2  2
1 x
 1 
+) S  3
 2

 3n  2

n x 1
d (K49). 1)  1
3n  1
n 0
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

1 x 1 2 x  3  
( x  1  ln 2  arctan  ,
 3 x  3x  3 3 3 6 3
0  x  2)
 3n  2

n x 1 
2)   1
3n  1
n 0
1 x2 1 2x  1  
(( x  1)  ln  arctan   ,
 3 x 2
 x 1 3 3 6 3
2  x  0 )

 1n 1 n
e (K51) 1)  n
 x 1 (ln x  2 , 2  x  0 )
n 1

n 1 n x2  1
2)   1  n  1 x  1 ( 2 , 0  x  2)
x
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
 n
 1 1 1  
f (K52).   3 n  1 23n  2
(  ln3 
2 3 6 3 
)
n 0

n 1
g (K54) 1)  2n
( 4)
n 0

n 1 9
2)  3 n
( )
4
n 0

1
3)    n 1
(ln2 )
n 0 n  1 2

 1n 1 3
4)    n 1
(ln )
4
n 0 n  1 3
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

x 2n 1 1 1 x
h (K55) 1) 2n  1
( ln
2 1 x
, x  1)
n 0

1 x2
2)  ( 1)n (2n  1)x 2n ( 2 2
, x  1)
n 0 (1  x )

  1
1 2 3 1
i (K56) 1)   2n  1 3n 1 (
2 3
ln  )
3 1 3 
n 0

1 1 1 3 1
2)  2n  1
. n
3
(
2 3
ln
3 1
)
n 1

 2
1 ( 1  3ln )
j (K57)

n 1 ( n  1)3
n 3
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


xn  1 
k (K61) 1)  n  1
, 1  x  1 (  [x  ln(1  x )]  )
 x 
n 1


n 1 1
2)  n
, ( )
4
n 1 3

3. Khai triển thành chuỗi luỹ thừa


PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
 n 
f  x0  n
Định nghĩa.  n!
 x  x0  được gọi là chuỗi
n 0
Taylor của hàm số f ( x ) tại lân cận điểm x0 .
 (n )
(0) n f
Nếu x0  0 ta có
n ! 
x được gọi là chuỗi
n 0
MacLaurin của hàm số f ( x ).
 (n )
( x0 ) f
Định nghĩa. Nếu  ( x  x0 )n  f ( x ) ta bảo
n 0
n !
hàm số f ( x ) được khai triển thành chuỗi Taylor trong
lân cận của điểm x0 .
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

n 2
Ví dụ 1. x  1 x  x  
n 0

1 n
Đã biết hội tụ khi x  1, có x 
1 x 
n 0
1
Như vậy hàm số f ( x )  được khai triển thành
1 x
chuỗi Maclaurin với x  1.

Định lí 3. +) f ( x ) có đạo hàm mọi cấp trong lân cận


nào đó của x0 ,
+) lim Rn  x   0 , ở đó
n 
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
 n 1
  ( f
) n 1
Rn x  ( x  x0 ) ,  ở giữa x0 và x
(n  1)!

f ( n ) ( x0 )
 f (x)   ( x  x0 )n
n 0
n!
Định lí 4. +) f ( x ) có đạo hàm mọi cấp trong lân cận
nào đó của điểm x0 ;
(n )
+) f ( )  M ,   thuộc lân cận của x0 nói trên
 (n )
f ( x0 ) n
 f (x)   n!
( x  x0 ) .
n 0
Chú ý.  Có hàm khả vi vô hạn không được khai
triển thành chuỗi Maclaurin, ví dụ
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

 1
e x 2 , x0
f (x)  
0, x 0
 n
 f (0)  0 , n tự nhiên bất kỳ
Thật vậy có ngay
1

f ( x )  f (0) e x2 0 1
f   0   lim  lim  lim x
x 0 x 0 x 0 x x 0 1
2
e x
t 1
 lim 2
 lim t
 0.
t  t
t  2t e
e
Từ đó có đạo hàm mọi cấp tại x = 0 cũng bằng 0.
Chuỗi Maclaurin của hàm f(x) là 0 + 0 + 0 + 0 + ....
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Chuỗi này hội tụ, chúng hội tụ về 0, nhưng hàm


f ( x )  0, x  0 .
Do đó hàm f(x) nói trên không được khai triển thành
chuỗi Maclaurin
( n 1)
f ( ) n 1
 Số dư Rn ( x )  x nhận được do sử dụng
 n  1!
định lý Rolle

Ví dụ 7. Tìm chuỗi Maclaurin của hàm số


 1
3 x 2 , x  0.
f (x)  
0, x 0
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Hàm này có được khai triển thành chuỗi Maclaurin


hay không? Vì sao?

HAVE A GOOD UNDERSTANDING!

You might also like