You are on page 1of 11

Chương 3.

Chuỗi ánh xạ

3.1 Các khái niệm cơ bản

P 3.1 Cho dãy ánh xạ (fn ), fn : X → R. Chuỗi ánh xạ của (fn )n , ký


Định nghĩa
hiệu là fn , là một tổng vô hạn có thứ tự các hàm của (fn ).
n≥n0

i) Tổng riêng thứ n và phần dư được định nghĩa


n
X ∞
X
Sn = fn , Rn = fn .
k=n0 k=n+1

ii) Chuỗi gọi là hội tụ đơn nếu dãy tổng riêng (Sn )n hội tụ đơn.
Tập tất cả các giá trị x để chuỗi hội tụ gọi là miền hội tụ của chuỗi.
Chuỗi gọi là hội tụ đều nếu dãy tổng riêng (Sn )n hội tụ đều.
P
iii) Chuỗi gọi là hội tụ tuyệt đối trên X nếu chuỗi |fn (x)| hội tụ trong R.
n≥n0


P
iv) Chuỗi gọi là hội tụ chuẩn tắc trên X nếu ||fn ||∞ hội tụ
k=n0

Chú ý:

• Theo định nghĩa, chuỗi hội tụ đơn thì


+∞
X
Sn + Rn = fn , ∀n ≥ n0 .
n=n0

• Thay đổi chỉ số xuất phát không làm ảnh hưởng đến tính chất hội tụ hay
phân kỳ của chuỗi.

• Chuỗi hội tụ (đơn, tuyệt đối hoặc đều) trên tập X thì hội tụ (đơn, tuyệt
đối hoặc đều) trên tập Y ⊂ X.
P P P
• Nếu fn và gn hội tụ thì (λfn + gn ) hội tụ tương ứng.
n≥n0 n≥n0 n≥n0

Ta có các tính chất sau đây


P
Tính Chất 3.2 Cho chuỗi ánh xạ fn , fn : X → R. Lúc này
n≥n0

i) Chuỗi hội tụ chuẩn tắc −→ hội tụ đều −→ hội tụ đơn .

1
3.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CHUỖI ÁNH XẠ

ii) Tính ||fn ||∞,M .

i) ||fn ||∞ 9 0 → Không hội tụ đều .


ii) ||fn ||∞ → 0, ta dùng lý thuyết chuỗi số để đánh giá sự hội tụ chuẩn
tắc của chuỗi, tức là sự hội tụ của
X
||fn ||∞
n≥n0

iii) Chuỗi hội tụ đều khi và chỉ khi Rn hội tụ đều về 0, tức
X
||Rn ||∞ = || fk ||∞ → 0
k≥n+1

Chú ý Nếu chuỗi hội tụ chuẩn tắc thì hội tụ đều. Ngược lại, nếu chuỗi không hội
tụ chuẩn tắc và ||fn ||∞ 9 0 thì ta dùng các phương pháp sau để đánh giá ||Rn ||∞

• Nếu chuỗi đan dấu, ta dùng định lý Leinitz

• Dùng định lý liên hệ giữa chuỗi và tích phân cho dãy hàm giảm

• Dùng tiêu chuẩn cauchy để kiểm tra


m
X
|| fn ||∞ →???
k=n+1

sin nx
Ví dụ 3.1 Cho fn : R → R, fn (x) = , n ∈ N ∗ . Tìm miền hội tụ đơn, xét
n2
sự hội tụ chuẩn, hội tụ đều và sự hội tụ đều trên miền con (nếu chuỗi không hội
tụ đều trên miền hội tụ).

sin nx 1
a) Ta có ∀x ∈ R : |fn (x)| = 2 ≤ 2 .
n n
P 1 P P
Mà chuỗi 2
hội tụ (do α = 2). Do đó |f n (x)| hội tụ, suy ra fn (x)
n≥1 n n≥1 n≥1
hội tụ.
Vậy miền hội tụ là M = R

b) Việc tìm sup của |fn (x)| khá là khó khăn do có chưa sin nx. Tuy nhiên, ta dễ
dàng so sánh |fn (x)| với một chuỗi số hội tụ như sau

sin nx 1 sin nx 1
∀x ∈ M : fn (x) = 2 ≤ 2 ⇒ fn ∞ = sup 2 ≤ 2
n n x∈M n n
P P
Điều nay chứng tỏ chuỗi số fn hội tụ, tức là fn hội tụ chuẩn tắc

n≥1 n≥1
trên R, do đó hội tụ đều trên R.

Đại học Bách khoa TPHCM Trang 2 GV.Nguyễn Hữu Hiệp


CHƯƠNG 3. CHUỖI ÁNH XẠ 3.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

n2 x
Ví dụ 3.2 Cho fn : R+ → R, fn (x) = , n ∈ N ∗ . Tìm miền hội tụ đơn,
x2 + n4
xét sự hội tụ chuẩn, hội tụ đều và sự hội tụ đều trên miền con (nếu chuỗi không
hội tụ đều trên miền hội tụ).

∗ n2 x n2 x x
a) Ta có ∀x ∈ R+ : fn (x) = 2 4
∼ 4
= 2.
x +n n n
P x P
Mà chuỗi 2
hội tụ (do α = 2). Do đó fn (x) hội tụ.
n≥1 n n≥1
Tại x = 0, fn (x) = 0 do đó chuỗi hội tụ. Vậy miền hội tụ là M = R+ = [0, ∞)
n2 (n4 − x2 )
b) Để tìm sup |fn (x)|, ta đạo hàm lập bảng biến thiên. fn0 (x) = =
(x2 + n4 )2
1
0 ⇐⇒ x = n2 ⇒ fn (n2 ) =
2

x −∞ 0 a n2 +∞

fn0 (x) + + 0 −
1
2
fn (x) fn (a)
0 0

1 P
Ta thấy ||fn ||∞ = 9 0, cho nên fn không hội tụ đều.
2 n≥1
Xét số a > 0 tùy ý và tập A = [0, a]. Tồn tại n0 : n2 > a, ∀n > n0 .
Từ bảng biến thiên, suy ra
||fn ||∞,A = fn (a).
P P
Vì fn (a) hội tụ do đó ||fn ||∞,A hội tụ, tức chuỗi hội tụ đều trên A.
n≥1 n≥1

Định lý 3.3 (Leinitz)


P Cho dãy số thực {an |n ∈ N ∗ } giảm và dần về 0. Khi
đó chuỗi đan dấu (−1)n an hội tụ về tổng S. Hơn nữa
n≥n0

S ∈< 0, a1 >,
trong đó, < a, b > là tập các số thực có giá trị nằm giữa a và b.
x
 
Ví dụ 3.3 Cho fn : R+ → R, fn (x) = (−1) ln 1 +n
, n ∈ N ∗ . Tìm
n(x + 1)
miền hội tụ đơn, xét sự hội tụ chuẩn, hội tụ đều và sự hội tụ đều trên miền con
(nếu chuỗi không hội tụ đều trên miền hội tụ).
x
 
∗ 1 +
a) Ta có ∀x ∈ R+ : |fn (x)| = ln là dãy giảm và dần về 0.
n(x + 1)
x
 
(−1) ln 1 +
n
P
Theo định lý Leinitz, chuỗi hội tụ
n≥1
n(x + 1)
Tại x = 0, fn (x) = 0 do đó chuỗi hội tụ. Vậy miền hội tụ là M = R+ = [0, ∞)

Đại học Bách khoa TPHCM Trang 3 GV.Nguyễn Hữu Hiệp


3.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CHUỖI ÁNH XẠ

b) Để tìm sup |fn (x)|, ta đạo hàm lập bảng biến thiên.
1
0 (x+1)2
|fn (x)| = x > 0, ∀x > 0
1+
n(x + 1)

x 0 +∞

|fn (x)|0 +
 
1
ln 1 +
fn (x) n
0

 
1 1 P 1 P
Ta thấy ||fn ||∞ = ln 1 + ∼ → 0. Mà phân kỳ. Vậy chuỗi fn
n n n≥1 n ngeq1
không hội tụ chuẩn tắc trên M .
(ta chưa thể khẳng định được gì về hội tụ đều. Để chứng tỏ chuỗi hội tụ đều,
ta dùng định lý Leinitz )

 
P k
1
Xét Rn (x) = (−1) fk (x) ≤ fn+1 (x) = ln 1 + , ∀x ∈ M .
k=n+1 n+1
Lấy sup hai vế, ta được
 
1
||Rn ||∞ ≤ ln 1 + →0
n+1

Vậy chuỗi hội tụ đều trên M .

Ví dụ 3.4 (BT 4.3.1f) sách Monier -GT4) Cho fn : [0, 1] → R, fn (x) =


xn
, n ∈ N ∗ . Tìm miền hội tụ đơn, xét sự hội tụ chuẩn, hội tụ đều và sự
1 + nx
hội tụ đều trên miền con (nếu chuỗi không hội tụ đều trên miền hội tụ).

a) Ta dùng tiêur chuẩn Cauchy để xét sự hội tụ đơn của chuỗi:


q xn
n
fn (x) = n → x.
1 + nx
P
Nếu 0 ≤ x < 1 thì chuỗi fn (x) hội tụ theo tiêu chuẩn Cauchy.
n≥1
1 1 P1 P
x = 1 : fn (x) = ∼ . Mà chuỗi phần kỳ. Do đó, fn (1) phân
n+1 n n n≥1
kỳ.
Vậy miền hội tụ là M = [0, 1)

nxn−1 [1 + (n − 1)x]
b) Lập bảng biến thiên để tính ||fn ||∞ fn0 (x) = ≥ 0, ∀x ∈ M .
(1 + nx)2

Đại học Bách khoa TPHCM Trang 4 GV.Nguyễn Hữu Hiệp


CHƯƠNG 3. CHUỖI ÁNH XẠ 3.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

x 0 1

fn (x)0 +

1
fn (x) 1+n
0

1 1 P 1 P
Ta thấy ||fn ||∞ = ∼ → 0. Mà phân kỳ. Vậy chuỗi fn không
1+n n n≥1 n ngeq1
hội tụ chuẩn tắc trên M .
Nhận xét: Dựa vào bbt, sup đạt tại một điểm cố định x = 1 do đó không hội
tụ đều. Cách chứng minh như sau


P 2n
P
c) Ta có Rn (x) = fk (x) ≥ fk (x) . Suy ra
k=n+1 k=n+1

2n 2n 2n
X X X 1 1 1
||Rn ||∞ ≥ sup fk (x) ≥ lim fk (x) = ≥ n. →
x∈M
k=n+1 k=n+1
x→1
k=n+1
k+1 2n + 1 2

Vậy chuỗi không hội tụ đều trên M

d) Xét số a ∈ (0, 1) tùy ý và tập A = [0, a].


Từ bảng biến thiên, suy ra

||fn ||∞,A = fn (a).


P P
Vì fn (a) hội tụ do đó ||fn ||∞,A hội tụ, tức chuỗi hội tụ đều trên A.
n≥1 n≥1

1
Ví dụ 3.5 (BT 4.3.1o) sách Monier -GT4) Cho fn : R → R, fn (x) = ,n ∈
nx
N ∗ . Tìm miền hội tụ đơn, xét sự hội tụ chuẩn, hội tụ đều và sự hội tụ đều trên
miền con (nếu chuỗi không hội tụ đều trên miền hội tụ).

a) Rõ ràng miền hội tụ của chuỗi là M = (1, +∞)

x 0 ∞

fn (x)0 −

1
fn (x) n
0
b)
1 P
⇒ ||fn ||∞ = . Do vậy chuỗi fn không hội tụ chuẩn tắc.
n n≥1

Đại học Bách khoa TPHCM Trang 5 GV.Nguyễn Hữu Hiệp


3.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CHUỖI ÁNH XẠ


P 2n
P
c) Ta có Rn (x) = fk (x) ≥ fk (x) . Suy ra
k=n+1 k=n+1

2n 2n 2n
X X X 1 1 1
||Rn ||∞ ≥ sup fk (x) ≥ lim fk (x) = ≥ n. =
x∈M
k=n+1 k=n+1
x→1
k=n+1
k+1 n 2

Vậy chuỗi không hội tụ đều trên M

d) Xét số a ∈> 0 tùy ý và tập A = [a, ∞].

||fn ||∞,A = fn (a).


P P
Vì fn (a) hội tụ do đó ||fn ||∞,A hội tụ, tức chuỗi hội tụ đều trên A.
n≥1 n≥1

Định lý 3.4 (Định lý so sánh giữa chuỗi và tích phân cho hàm giảm) Cho
hàm số h(t) là một hàm liên tục, giảm trên [a, ∞]. Khi đó

Zq+1 q
X Zq
h(t)dt ≤ h(k) ≤ h(t)dt, ∀p, q ∈ N : a < p < q
p k=p p−1

Ví dụ 3.6 Cho fn : R → R, fn (x) = xe−nx , n ∈ N ∗ . Tìm miền hội tụ đơn, xét


sự hội tụ chuẩn, hội tụ đều và sự hội tụ đều trên miền con (nếu chuỗi không hội
tụ đều trên miền hội tụ).
P
a) x = 0 ⇒ fn (x) = 0 ⇒ fn (x) hội tụ,
n≥1
q p
x 6= 0 ⇒ n fn (x) = n |x|e−x → e−x . Nếu e−x > 1 ⇐⇒ x < 0 thì chuỗi
phân kỳ. Nếu e−x < 1 ⇐⇒ x > 0 thì chuỗi hội tụ.
Vậy miền hồi tụ là M = [0, ∞)

b) Lập bảng biến thiên.


1
fn0 (x) = (1 − nx)e−nx = 0 ⇐⇒ x =
n

1
x 0 n

fn (x)0 + 0 −

1
fn (x) ne
0 0

1 P
⇒ ||fn ||∞ = . Do vậy chuỗi fn không hội tụ chuẩn tắc.
ne n≥1

Đại học Bách khoa TPHCM Trang 6 GV.Nguyễn Hữu Hiệp


CHƯƠNG 3. CHUỖI ÁNH XẠ 3.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN


P
c) Ta cần đánh giá Rn (x) = fk (x) bằng định lý hàm giảm
k=n+1

Xét hàm h(t) = xe−xt , x ∈ M ⇒ h0 (t) = −x2 e−xt . Suy ra h(t) liên tục, giảm
trên miền t ≥ 0.
(Đúng hơn phải viết h(t, x). Trong phần này, ta chỉ xem xét theo biến t và để
tránh các bạn nhầm lẫn với biến x, thầy chỉ viết h(t) để khảo sát).
Zq+1 q
X Zq
Áp dụng định lý hàm giảm h(t)dt ≤ h(k) ≤ h(t)dt, ∀p, q ∈ N : a < p < q ,
p k=p p−1
∞ ∞
xe−kt = Rn (x) như sau
P P
với p = n + 1, q = ∞, h(k) =
k=n+1 k=n+1

Z∞ Z∞
xe−tx dt ≤ Rn (x) ≤ xe−tx dt = e−nx
n+1 n

(ta chỉ cần dùng 1 trong 2 bất đẳng thức trên. Nếu muốn chứng minh không
hội tụ đều, ta dùng bđt1 và ngược lại ta dùng bđt2. Để biết nên dùng bđt nào,
ta cần chú ý đến giá trị tích phân. Vì e−nx có sup là 1 tại x = 0 nên ta đoán
là chuỗi không hội tụ đều. Vậy nên dùng bđt1 )
⇒ e−(n+1)x ≤ Rn (x) ⇒ ||Rn ||∞ ≥ ||e−(n+1)x ||∞ = 1 9 0.
Vậy chuỗi không hội tụ đều trên M .
1
d) Xét số a ∈> 0 tùy ý và tập A = [a, ∞]. Tồn tại n0 : < a, ∀n ≥ n0
n
||fn ||∞,A = fn (a).
P P
Vì fn (a) hội tụ do đó ||fn ||∞,A hội tụ, tức chuỗi hội tụ đều trên A.
n≥1 n≥1

x
Ví dụ 3.7 Cho fn : R+ → R, fn (x) = (−1)n sin , n ∈ N ∗ . Tìm miền hội tụ
n
đơn, xét sự hội tụ chuẩn, hội tụ đều và sự hội tụ đều trên miền con (nếu chuỗi
không hội tụ đều trên miền hội tụ).


x
a) Ta có ∀x ∈ R+ : fn (x) = sin giảm và dần về 0.
Pn x
Theo định lý Leinitz, chuỗi (−1)n sin hội tụ.
n≥1 n
Tại x = 0, fn (x) = 0 do đó chuỗi hội tụ. Vậy miền hội tụ là M = R+ = [0, ∞)
x
b) Ta có |fn (x)| = sin ≤ 1 và fn (n π2 ) = 1. Vậy ||fn ||∞ = 1 9 0.
n
Vậy chuỗi không hội tụ đều trên M .
c) Xét a > 0 tùy ý và A = [0, a]. Tồn tại n0 : n π2 < a, ∀n ≥ n0
||fn ||∞,A = fn (a), ∀n ≥ n0
P P
Vì fn (a) hội tụ do đó ||fn ||∞,A hội tụ, tức chuỗi hội tụ đều trên A.
n≥1 n≥1

Đại học Bách khoa TPHCM Trang 7 GV.Nguyễn Hữu Hiệp


3.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CHUỖI ÁNH XẠ

P
Ví dụ 3.8 Khảo sát sự hội tụ của chuỗi fn cho bởi
n≥0


a) fn : R+ → R cho bởi fn (x) = nx2 e−x n
.
1
b) fn : R+ → R cho bởi fn (x) = .
n + n 3 x2

sin x n
c) fn : R+ → R cho bởi fn (x) = .
n!
1 n n

d) fn : R+ → R cho bởi fn (x) = x + (1 − x) .
n2
2
e) fn : R → R cho bởi fn (x) = xe−nx .

f) fn : [0, 1] → R cho bởi fn (x) = n2 x2n − x2n+1 .

g) fn : R+ → R cho bởi fn (x) = x2 e−x n
.

nx2
h) fn : R+ → R cho bởi fn (x) = .
1 + xn3
xn
i) fn : [0, 1] → R cho bởi fn (x) = .
1 + nx
1
j) fn : R∗ → R cho bởi fn (x) = .
xn + x−n
(
1
n
, n<x<n+1
k) fn : R+ → R cho bởi fn (x) = .
0 otherwise
nx
l) fn : R → R cho bởi fn (x) = .
n4
+ x2
x x
m) fn : R → R cho bởi fn (x) = tanh √ − √ .
n n+1
Ghi chú:
sinh x ex − e−x x3
= 1 − tanh2 x
5

tanh x = = x , tanh x = x − + O(x ), tanh x
cosh x e + e−x 3
ln(x + n)
n) fn : R+ → R cho bởi fn (x) =
n 2 + x2
1 −(x−n)2
o) fn : R → R cho bởi fn (x) = e
n
x
p) fn : R → R cho bởi fn (x) =
(1 + n x2 ) ln n
2

1
q) fn : R → R cho bởi fn (x) =
nx
(−1)n
r) fn : R → R cho bởi fn (x) =
nx
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 8 GV.Nguyễn Hữu Hiệp
CHƯƠNG 3. CHUỖI ÁNH XẠ 3.2. CÁC ĐỊNH LÝ ĐỔI THỨ TỰ

(Bài tập)

fn : (0, ∞) → R, fn (x) = nx e−nx


P
Ví dụ 3.9 Cho
n≥1

a) Khảo sát sự hội tụ của chuỗi


1
b) Gọi S(x) là tổng chuỗi. CMR S(x) ∼ , x → 0+
x

P nxn−1
Ví dụ 3.10 Cho fn : [0, ∞) → R, fn (x) =
n≥1 1 + xn

a) Khảo sát sự hội tụ của chuỗi


1
b) Gọi S(x) là tổng chuỗi. CMR S(x) ∼ , x → 1−
x
P x
Ví dụ 3.11 Cho fn : [0, ∞) → R, fn (x) =
n≥1 n(1 + n2 x)

a) Khảo sát sự hội tụ của chuỗi

b) Gọi S(x) là tổng chuỗi. Hãy xét sự tồn tại của S−0 (0)

fn : [0, ∞) → R, fn (x) = e−x n
P
Ví dụ 3.12 Cho
n≥0

a) Khảo sát sự hội tụ của chuỗi

b) Gọi S(x) là tổng chuỗi. Tìm hàm tương đương với S(x) khi x → 0+

P (−1)n
Ví dụ 3.13 Cho fn : (1, ∞) → R, fn (x) =
n≥0 nx + (−1)n

a) Khảo sát sự hội tụ của chuỗi


1
b) Gọi S(x) là tổng chuỗi. Khai triển tiệm cận của S(x) đến độ chính xác .
  x
1 1
(Tức là biểu diễn S(x) ở dạng S(x) = a0 + a1 . + o . Áp dụng công thức
x x
P∞ (−1)n
= − ln 2)
n=1 n

3.2 Các định lý đổi thứ tự



P lý 3.5 (Hội tụ đều và giới hạn) Cho dãy {fn |n ∈ N } ∈ B(X). Chuỗi
Định
hội tụ đều đến S : X → R và a ∈ X. Khi đó
n≥n0

Đại học Bách khoa TPHCM Trang 9 GV.Nguyễn Hữu Hiệp


3.2. CÁC ĐỊNH LÝ ĐỔI THỨ TỰ CHƯƠNG 3. CHUỖI ÁNH XẠ

i) X
lim S(x) = lim fn (x).
x→a x→a
n≥n0

ii) Nếu ∀n ∈ N, fn liên tục tại x0 ∈ X thì S cũng liên tục tại x0 .

Hội tụ đều bảo toàn tính liên tục. Chứng minh


P
Định lý 3.6 (Tích phân trên đoạn) Cho fn : [a, b] → R liên tục. chuỗi fn
n≥n0
hội tụ đều đến S : [a, b] → R. Khi đó

Zb +∞ Zb
X
S(x)dx = fn (x)dx.
a n=n0 a

Chứng minh

P
Ví dụ 3.14 Xét fn : [a, b] → R liên tục và fn hội tụ chuẩn trên [a, b]. Chứng
n≥n0
P
minh rằng ||fn ||1 hội tụ trong R và
n≥n0

X+∞ X+∞
fn ≤ ||fn ||1


n=n n=n
0 1 0

Chứng minh

+∞
P 1 Rx n −t
Ví dụ 3.15 Chứng minh rằng t e dt = x, ∀x ∈ R.
n=0 n! 0

Chứng minh

P
Ví dụ 3.16 Cho fn : [a, b] → E liên tục. Chuỗi fn hội tụ đơn đến S :
n≥n0
Rb
[a, b] → E liên tục từng khúc. Nếu lim Rn (x)dx = 0 thì
n→+∞ a

Zb +∞ Zb
X
S(x)dx = fn (x)dx.
a n=n0 a

Rb
Ví dụ này cho ta thấy chỉ cần Rn → 0 thì tính chất đổi thứ tự lấy tổng và tích
a
phân mà không cần đến giả thiết hội tụ đều. Tuy nhiên, vì điều kiện là hội tụ

Đại học Bách khoa TPHCM Trang 10 GV.Nguyễn Hữu Hiệp


CHƯƠNG 3. CHUỖI ÁNH XẠ 3.2. CÁC ĐỊNH LÝ ĐỔI THỨ TỰ

đơn nên hàm f không đảm bảo liên tục trên [a, b], do đó ta phải thêm điều kiện
Rb
S liên tục từng khúc để S(x) tồn tại.
a
Chứng minh

R1 dx P (−1)n
+∞
Ví dụ 3.17 Cho α > 0. Chứng minh rằng = .
0 1 + xα n=0 nα + 1

Chứng minh

Định lý 3.7 (Đạo hàm) Cho fn : I → R thuộc lớp C 1 (I). Chuỗi


P
fn hội tụ
n≥0
P 0 P
đơn và fn hội tụ đều trên I. Khi đó fn hội tụ đều về hàm S(x) thuộc lớp
n≥0 n≥0
C 1 (I) và
+∞
X
S 0 (x) = fn0 (x), ∀xinI
n=0

Chứng minh

Định lý 3.8 (Định lý hội tụ đơn điệu cho chuỗi)



P dãy {fn : I → R|n ∈ N } là các hàm liên tục, khả tích, không âm. Chuỗi
Cho
fn (x) hội tụ đơn về S(x) trên I. Khi đó
n≥n0

Z +∞ Z
X
S(x)dx = fn (x)dx.
n=0 I
I

P R xét: Trong trường hợp {fn |n} có dấu tùy ý, ta cần thêm điều kiện
Nhận
|fn (x)|dx hội tụ để đảm bảo chuỗi tích phân hội tụ, và vì vậy kết luận
n≥0 I
của định lý vẫn được đảm bảo.
R
Một điều kiện nhẹ hơn được thay thế là Rn (x)dx → 0. (Tham khảo thêm sách
I
Monier - Giải tích 4)

P +∞
R xn e−x
Ví dụ 3.18 Chứng tỏ chuỗi hội tụ và tính tổng.
n≥0 0 n!(1 + x2 )

Giải

(còn nữa)

Đại học Bách khoa TPHCM Trang 11 GV.Nguyễn Hữu Hiệp

You might also like