Professional Documents
Culture Documents
Ch4 Chu I Ánh X
Ch4 Chu I Ánh X
Chuỗi ánh xạ
ii) Chuỗi gọi là hội tụ đơn nếu dãy tổng riêng (Sn )n hội tụ đơn.
Tập tất cả các giá trị x để chuỗi hội tụ gọi là miền hội tụ của chuỗi.
Chuỗi gọi là hội tụ đều nếu dãy tổng riêng (Sn )n hội tụ đều.
P
iii) Chuỗi gọi là hội tụ tuyệt đối trên X nếu chuỗi |fn (x)| hội tụ trong R.
n≥n0
∞
P
iv) Chuỗi gọi là hội tụ chuẩn tắc trên X nếu ||fn ||∞ hội tụ
k=n0
Chú ý:
• Thay đổi chỉ số xuất phát không làm ảnh hưởng đến tính chất hội tụ hay
phân kỳ của chuỗi.
• Chuỗi hội tụ (đơn, tuyệt đối hoặc đều) trên tập X thì hội tụ (đơn, tuyệt
đối hoặc đều) trên tập Y ⊂ X.
P P P
• Nếu fn và gn hội tụ thì (λfn + gn ) hội tụ tương ứng.
n≥n0 n≥n0 n≥n0
1
3.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CHƯƠNG 3. CHUỖI ÁNH XẠ
iii) Chuỗi hội tụ đều khi và chỉ khi Rn hội tụ đều về 0, tức
X
||Rn ||∞ = || fk ||∞ → 0
k≥n+1
Chú ý Nếu chuỗi hội tụ chuẩn tắc thì hội tụ đều. Ngược lại, nếu chuỗi không hội
tụ chuẩn tắc và ||fn ||∞ 9 0 thì ta dùng các phương pháp sau để đánh giá ||Rn ||∞
• Dùng định lý liên hệ giữa chuỗi và tích phân cho dãy hàm giảm
sin nx
Ví dụ 3.1 Cho fn : R → R, fn (x) = , n ∈ N ∗ . Tìm miền hội tụ đơn, xét
n2
sự hội tụ chuẩn, hội tụ đều và sự hội tụ đều trên miền con (nếu chuỗi không hội
tụ đều trên miền hội tụ).
sin nx 1
a) Ta có ∀x ∈ R : |fn (x)| = 2 ≤ 2 .
n n
P 1 P P
Mà chuỗi 2
hội tụ (do α = 2). Do đó |f n (x)| hội tụ, suy ra fn (x)
n≥1 n n≥1 n≥1
hội tụ.
Vậy miền hội tụ là M = R
b) Việc tìm sup của |fn (x)| khá là khó khăn do có chưa sin nx. Tuy nhiên, ta dễ
dàng so sánh |fn (x)| với một chuỗi số hội tụ như sau
sin nx 1 sin nx 1
∀x ∈ M : fn (x) = 2 ≤ 2 ⇒ fn ∞ = sup 2 ≤ 2
n n x∈M n n
P P
Điều nay chứng tỏ chuỗi số fn hội tụ, tức là fn hội tụ chuẩn tắc
∞
n≥1 n≥1
trên R, do đó hội tụ đều trên R.
n2 x
Ví dụ 3.2 Cho fn : R+ → R, fn (x) = , n ∈ N ∗ . Tìm miền hội tụ đơn,
x2 + n4
xét sự hội tụ chuẩn, hội tụ đều và sự hội tụ đều trên miền con (nếu chuỗi không
hội tụ đều trên miền hội tụ).
∗ n2 x n2 x x
a) Ta có ∀x ∈ R+ : fn (x) = 2 4
∼ 4
= 2.
x +n n n
P x P
Mà chuỗi 2
hội tụ (do α = 2). Do đó fn (x) hội tụ.
n≥1 n n≥1
Tại x = 0, fn (x) = 0 do đó chuỗi hội tụ. Vậy miền hội tụ là M = R+ = [0, ∞)
n2 (n4 − x2 )
b) Để tìm sup |fn (x)|, ta đạo hàm lập bảng biến thiên. fn0 (x) = =
(x2 + n4 )2
1
0 ⇐⇒ x = n2 ⇒ fn (n2 ) =
2
x −∞ 0 a n2 +∞
fn0 (x) + + 0 −
1
2
fn (x) fn (a)
0 0
1 P
Ta thấy ||fn ||∞ = 9 0, cho nên fn không hội tụ đều.
2 n≥1
Xét số a > 0 tùy ý và tập A = [0, a]. Tồn tại n0 : n2 > a, ∀n > n0 .
Từ bảng biến thiên, suy ra
||fn ||∞,A = fn (a).
P P
Vì fn (a) hội tụ do đó ||fn ||∞,A hội tụ, tức chuỗi hội tụ đều trên A.
n≥1 n≥1
S ∈< 0, a1 >,
trong đó, < a, b > là tập các số thực có giá trị nằm giữa a và b.
x
Ví dụ 3.3 Cho fn : R+ → R, fn (x) = (−1) ln 1 +n
, n ∈ N ∗ . Tìm
n(x + 1)
miền hội tụ đơn, xét sự hội tụ chuẩn, hội tụ đều và sự hội tụ đều trên miền con
(nếu chuỗi không hội tụ đều trên miền hội tụ).
x
∗ 1 +
a) Ta có ∀x ∈ R+ : |fn (x)| = ln là dãy giảm và dần về 0.
n(x + 1)
x
(−1) ln 1 +
n
P
Theo định lý Leinitz, chuỗi hội tụ
n≥1
n(x + 1)
Tại x = 0, fn (x) = 0 do đó chuỗi hội tụ. Vậy miền hội tụ là M = R+ = [0, ∞)
b) Để tìm sup |fn (x)|, ta đạo hàm lập bảng biến thiên.
1
0 (x+1)2
|fn (x)| = x > 0, ∀x > 0
1+
n(x + 1)
x 0 +∞
|fn (x)|0 +
1
ln 1 +
fn (x) n
0
1 1 P 1 P
Ta thấy ||fn ||∞ = ln 1 + ∼ → 0. Mà phân kỳ. Vậy chuỗi fn
n n n≥1 n ngeq1
không hội tụ chuẩn tắc trên M .
(ta chưa thể khẳng định được gì về hội tụ đều. Để chứng tỏ chuỗi hội tụ đều,
ta dùng định lý Leinitz )
∞
P k
1
Xét Rn (x) = (−1) fk (x) ≤ fn+1 (x) = ln 1 + , ∀x ∈ M .
k=n+1 n+1
Lấy sup hai vế, ta được
1
||Rn ||∞ ≤ ln 1 + →0
n+1
nxn−1 [1 + (n − 1)x]
b) Lập bảng biến thiên để tính ||fn ||∞ fn0 (x) = ≥ 0, ∀x ∈ M .
(1 + nx)2
x 0 1
fn (x)0 +
1
fn (x) 1+n
0
1 1 P 1 P
Ta thấy ||fn ||∞ = ∼ → 0. Mà phân kỳ. Vậy chuỗi fn không
1+n n n≥1 n ngeq1
hội tụ chuẩn tắc trên M .
Nhận xét: Dựa vào bbt, sup đạt tại một điểm cố định x = 1 do đó không hội
tụ đều. Cách chứng minh như sau
∞
P 2n
P
c) Ta có Rn (x) = fk (x) ≥ fk (x) . Suy ra
k=n+1 k=n+1
2n 2n 2n
X X X 1 1 1
||Rn ||∞ ≥ sup fk (x) ≥ lim fk (x) = ≥ n. →
x∈M
k=n+1 k=n+1
x→1
k=n+1
k+1 2n + 1 2
1
Ví dụ 3.5 (BT 4.3.1o) sách Monier -GT4) Cho fn : R → R, fn (x) = ,n ∈
nx
N ∗ . Tìm miền hội tụ đơn, xét sự hội tụ chuẩn, hội tụ đều và sự hội tụ đều trên
miền con (nếu chuỗi không hội tụ đều trên miền hội tụ).
x 0 ∞
fn (x)0 −
1
fn (x) n
0
b)
1 P
⇒ ||fn ||∞ = . Do vậy chuỗi fn không hội tụ chuẩn tắc.
n n≥1
∞
P 2n
P
c) Ta có Rn (x) = fk (x) ≥ fk (x) . Suy ra
k=n+1 k=n+1
2n 2n 2n
X X X 1 1 1
||Rn ||∞ ≥ sup fk (x) ≥ lim fk (x) = ≥ n. =
x∈M
k=n+1 k=n+1
x→1
k=n+1
k+1 n 2
Định lý 3.4 (Định lý so sánh giữa chuỗi và tích phân cho hàm giảm) Cho
hàm số h(t) là một hàm liên tục, giảm trên [a, ∞]. Khi đó
Zq+1 q
X Zq
h(t)dt ≤ h(k) ≤ h(t)dt, ∀p, q ∈ N : a < p < q
p k=p p−1
1
x 0 n
∞
fn (x)0 + 0 −
1
fn (x) ne
0 0
1 P
⇒ ||fn ||∞ = . Do vậy chuỗi fn không hội tụ chuẩn tắc.
ne n≥1
∞
P
c) Ta cần đánh giá Rn (x) = fk (x) bằng định lý hàm giảm
k=n+1
Xét hàm h(t) = xe−xt , x ∈ M ⇒ h0 (t) = −x2 e−xt . Suy ra h(t) liên tục, giảm
trên miền t ≥ 0.
(Đúng hơn phải viết h(t, x). Trong phần này, ta chỉ xem xét theo biến t và để
tránh các bạn nhầm lẫn với biến x, thầy chỉ viết h(t) để khảo sát).
Zq+1 q
X Zq
Áp dụng định lý hàm giảm h(t)dt ≤ h(k) ≤ h(t)dt, ∀p, q ∈ N : a < p < q ,
p k=p p−1
∞ ∞
xe−kt = Rn (x) như sau
P P
với p = n + 1, q = ∞, h(k) =
k=n+1 k=n+1
Z∞ Z∞
xe−tx dt ≤ Rn (x) ≤ xe−tx dt = e−nx
n+1 n
(ta chỉ cần dùng 1 trong 2 bất đẳng thức trên. Nếu muốn chứng minh không
hội tụ đều, ta dùng bđt1 và ngược lại ta dùng bđt2. Để biết nên dùng bđt nào,
ta cần chú ý đến giá trị tích phân. Vì e−nx có sup là 1 tại x = 0 nên ta đoán
là chuỗi không hội tụ đều. Vậy nên dùng bđt1 )
⇒ e−(n+1)x ≤ Rn (x) ⇒ ||Rn ||∞ ≥ ||e−(n+1)x ||∞ = 1 9 0.
Vậy chuỗi không hội tụ đều trên M .
1
d) Xét số a ∈> 0 tùy ý và tập A = [a, ∞]. Tồn tại n0 : < a, ∀n ≥ n0
n
||fn ||∞,A = fn (a).
P P
Vì fn (a) hội tụ do đó ||fn ||∞,A hội tụ, tức chuỗi hội tụ đều trên A.
n≥1 n≥1
x
Ví dụ 3.7 Cho fn : R+ → R, fn (x) = (−1)n sin , n ∈ N ∗ . Tìm miền hội tụ
n
đơn, xét sự hội tụ chuẩn, hội tụ đều và sự hội tụ đều trên miền con (nếu chuỗi
không hội tụ đều trên miền hội tụ).
∗
x
a) Ta có ∀x ∈ R+ : fn (x) = sin giảm và dần về 0.
Pn x
Theo định lý Leinitz, chuỗi (−1)n sin hội tụ.
n≥1 n
Tại x = 0, fn (x) = 0 do đó chuỗi hội tụ. Vậy miền hội tụ là M = R+ = [0, ∞)
x
b) Ta có |fn (x)| = sin ≤ 1 và fn (n π2 ) = 1. Vậy ||fn ||∞ = 1 9 0.
n
Vậy chuỗi không hội tụ đều trên M .
c) Xét a > 0 tùy ý và A = [0, a]. Tồn tại n0 : n π2 < a, ∀n ≥ n0
||fn ||∞,A = fn (a), ∀n ≥ n0
P P
Vì fn (a) hội tụ do đó ||fn ||∞,A hội tụ, tức chuỗi hội tụ đều trên A.
n≥1 n≥1
P
Ví dụ 3.8 Khảo sát sự hội tụ của chuỗi fn cho bởi
n≥0
√
a) fn : R+ → R cho bởi fn (x) = nx2 e−x n
.
1
b) fn : R+ → R cho bởi fn (x) = .
n + n 3 x2
√
sin x n
c) fn : R+ → R cho bởi fn (x) = .
n!
1 n n
d) fn : R+ → R cho bởi fn (x) = x + (1 − x) .
n2
2
e) fn : R → R cho bởi fn (x) = xe−nx .
f) fn : [0, 1] → R cho bởi fn (x) = n2 x2n − x2n+1 .
√
g) fn : R+ → R cho bởi fn (x) = x2 e−x n
.
nx2
h) fn : R+ → R cho bởi fn (x) = .
1 + xn3
xn
i) fn : [0, 1] → R cho bởi fn (x) = .
1 + nx
1
j) fn : R∗ → R cho bởi fn (x) = .
xn + x−n
(
1
n
, n<x<n+1
k) fn : R+ → R cho bởi fn (x) = .
0 otherwise
nx
l) fn : R → R cho bởi fn (x) = .
n4
+ x2
x x
m) fn : R → R cho bởi fn (x) = tanh √ − √ .
n n+1
Ghi chú:
sinh x ex − e−x x3
= 1 − tanh2 x
5
tanh x = = x , tanh x = x − + O(x ), tanh x
cosh x e + e−x 3
ln(x + n)
n) fn : R+ → R cho bởi fn (x) =
n 2 + x2
1 −(x−n)2
o) fn : R → R cho bởi fn (x) = e
n
x
p) fn : R → R cho bởi fn (x) =
(1 + n x2 ) ln n
2
1
q) fn : R → R cho bởi fn (x) =
nx
(−1)n
r) fn : R → R cho bởi fn (x) =
nx
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 8 GV.Nguyễn Hữu Hiệp
CHƯƠNG 3. CHUỖI ÁNH XẠ 3.2. CÁC ĐỊNH LÝ ĐỔI THỨ TỰ
(Bài tập)
P nxn−1
Ví dụ 3.10 Cho fn : [0, ∞) → R, fn (x) =
n≥1 1 + xn
b) Gọi S(x) là tổng chuỗi. Hãy xét sự tồn tại của S−0 (0)
√
fn : [0, ∞) → R, fn (x) = e−x n
P
Ví dụ 3.12 Cho
n≥0
b) Gọi S(x) là tổng chuỗi. Tìm hàm tương đương với S(x) khi x → 0+
P (−1)n
Ví dụ 3.13 Cho fn : (1, ∞) → R, fn (x) =
n≥0 nx + (−1)n
i) X
lim S(x) = lim fn (x).
x→a x→a
n≥n0
ii) Nếu ∀n ∈ N, fn liên tục tại x0 ∈ X thì S cũng liên tục tại x0 .
Zb +∞ Zb
X
S(x)dx = fn (x)dx.
a n=n0 a
Chứng minh
P
Ví dụ 3.14 Xét fn : [a, b] → R liên tục và fn hội tụ chuẩn trên [a, b]. Chứng
n≥n0
P
minh rằng ||fn ||1 hội tụ trong R và
n≥n0
X+∞
X+∞
fn
≤ ||fn ||1
n=n
n=n
0 1 0
Chứng minh
+∞
P 1 Rx n −t
Ví dụ 3.15 Chứng minh rằng t e dt = x, ∀x ∈ R.
n=0 n! 0
Chứng minh
P
Ví dụ 3.16 Cho fn : [a, b] → E liên tục. Chuỗi fn hội tụ đơn đến S :
n≥n0
Rb
[a, b] → E liên tục từng khúc. Nếu lim Rn (x)dx = 0 thì
n→+∞ a
Zb +∞ Zb
X
S(x)dx = fn (x)dx.
a n=n0 a
Rb
Ví dụ này cho ta thấy chỉ cần Rn → 0 thì tính chất đổi thứ tự lấy tổng và tích
a
phân mà không cần đến giả thiết hội tụ đều. Tuy nhiên, vì điều kiện là hội tụ
đơn nên hàm f không đảm bảo liên tục trên [a, b], do đó ta phải thêm điều kiện
Rb
S liên tục từng khúc để S(x) tồn tại.
a
Chứng minh
R1 dx P (−1)n
+∞
Ví dụ 3.17 Cho α > 0. Chứng minh rằng = .
0 1 + xα n=0 nα + 1
Chứng minh
Chứng minh
Z +∞ Z
X
S(x)dx = fn (x)dx.
n=0 I
I
P R xét: Trong trường hợp {fn |n} có dấu tùy ý, ta cần thêm điều kiện
Nhận
|fn (x)|dx hội tụ để đảm bảo chuỗi tích phân hội tụ, và vì vậy kết luận
n≥0 I
của định lý vẫn được đảm bảo.
R
Một điều kiện nhẹ hơn được thay thế là Rn (x)dx → 0. (Tham khảo thêm sách
I
Monier - Giải tích 4)
P +∞
R xn e−x
Ví dụ 3.18 Chứng tỏ chuỗi hội tụ và tính tổng.
n≥0 0 n!(1 + x2 )
Giải
(còn nữa)