Professional Documents
Culture Documents
上級第9課
上級第9課
上級第 7 課:彼みたいな人と結婚したい
もくひょう
目 標:
Có thể sử dụng thành thạo 2 mẫu câu「~らしい」「~のよう」 khi giao tiếp một cách tự
nhiên.
例:
1. Tớ thích người ra dáng phụ nữ.
2. Bạn gái tôi đáng sợ như quỷ ấy.
ご い
語彙
ふくそう まんまん
服装 quần áo 満々 tràn đầy, tràn trề
に あ ま なつ
似合う hợp 真夏 giữa hè
しょうどうぶつ ふだん
小動物 động vật nhỏ 普段 bình thường
1
文法
• N + らしい
=> Giống như là, ra vẻ, ra dáng, đúng là ~ ( đúng với bản chất của N )
かのじょ じょせい
例: 彼女は女性らしいね。
• N + のようだ
N + のような + N
N + のように +Aい/Aな/Vthường
• ~みたい
2
文型 1
Tức giận đến mức như thế không giống bạn chút nào.
3
ステップ3:Luyện phản xạ hội thoại nào!
3. Tanaka và Lan nói chuyện về kì thi sắp tới.
A: Ví dụ như nào?
B: Ừm, hiền và hợp với tóc dài. Còn mẫu người mà Ninh thích thì sao?
4
文型 2
Tuần này công việc của tôi còn nhiều như núi.
Vợ tôi bình thường đáng sợ như quỷ ấy. Nhưng đến ngày lương lại làm nũng như mấy
con thú nhỏ
5
ステップ3:Luyện phản xạ hội thoại nào!
3. Yuki và Anh nói chuyện về công việc
B: Tuần này công việc của tớ còn nhiều như núi nên vẫn chưa xong.
A: Vậy à. Vất vả nhỉ. Công việc cũng quan trọng nhưng thi thoảng cũng nghỉ ngơi
chút đi.
Nhưng chỉ mấy hôm có lương là lại làm nũng như mấy con thú nhỏ
A: Haha, bạn gái cũ của em cũng như thế. Phụ nữ đều giống nhau nhỉ.