You are on page 1of 15

VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 4 – NOI DUNG BO SUNG – 2023

PHẦN 2 – TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO


4.1 “Cổ tức (Rút vốn chủ sở hữu)” được xem là
A. Chi phí phục vụ doanh nghiệp
B. Phần chia cho chủ sở hữu từ tài sản của công ty
C. Làm giảm “Lợi nhuận giữ lại” của công ty
D. b và c đúng
4.2 Mục đích của việc thực hiện bút toán khóa sổ
A. Thành lập một giai đoạn mới cho kỳ kế toán tiếp theo thông qua việc xóa sổ số dư của các tài khoản trung gian
B. Tổng hợp số liệu về doanh thu, chi phí của kỳ kế toán
C. Cả a và b
4.3 Sau khi thực hiện tất cả các bút toán khóa sổ, nếu trên Bảng cân đối thử sau khóa sổ vẫn còn tài khoản « Chi phí khấu hao
», nghĩa là lỗi sai nào có thể đã xảy ra
A. Quên ghi nhật ký bút toán khóa sổ tài khoản Chi phí khấu hao
B. Quên chuyển vào tài khoản bút toán điều chỉnh Chi phí khấu hao
C. Quên chuyển vào tài khoản bút toán khóa sổ Chi phí khấu
hao D: Cả a và c đều đúng
4.4 Sau khi khóa sổ cuối kỳ, tài khoản nào sau đây còn số dư
A. Cổ tức (Rút vốn chủ sở hữu)
B. Doanh thu chưa thực hiện
C. Chi phí bảo hiểm
D. Không có câu nào đúng
4.5 Sau khi khóa sổ cuối kỳ, tài khoản nào sau đây “không còn số dư”
A. Bảo hiểm chưa hết hạn
B. Doanh thu cung cấp dịch vụ
C. a và b
D. Không có câu nào đúng
4.6 Những bảng nào sau đây không phải cung cấp cho các đối tượng sử dụng thông tin kế toán ở bên ngoài doanh nghiệp
A. Báo cáo tình hình tài chính
B. Các Bảng cân đối thử
C. a và b
D. Tùy quyết định của ban lãnh đạo
4.7 Bảng, báo cáo nào sau đây không phải là báo cáo tài chính
A. Bảng cân đối thử
B. Bảng tính nháp
C. Báo cáo lợi nhuận giữ lại
D. Cả a và b
E. Cả a và b và c
4.8 Tài khoản nào sau đây không xuất hiện trong Bảng cân đối thử đã điều chỉnh

4
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 4 – NOI DUNG BO SUNG – 2023
A. Xác định kết quả kinh doanh
B. Doanh thu
C. Chi phí hoãn lại
D. a và b
E. Cả a, b, c
4.9 Kết cấu của tài khoản “Xác định kết quả kinh doanh” là
A. Bên Nợ: doanh thu, kết chuyển lỗ; Bên Có: chi phí, kết chuyển lời; số dư cuối kỳ bên nào có số liệu lớn hơn
B. Bên Nợ: doanh thu, kết chuyển lời; Bên Có: chi phí, kết chuyển lỗ; Không có số dư cuối kỳ sau khi khóa sổ
C. Bên Nợ: chi phí , kết chuyển lời; Bên Có: doanh thu, kết chuyển lỗ; Không có số dư cuối kỳ sau khi khóa sổ
D. Bên Nợ: chi phí , kết chuyển lời; Bên Có: doanh thu, kết chuyển lỗ; số dư cuối kỳ bên nào có số liệu lớn hơn
4.10 Tài khoản “Xác định kết quả kinh doanh” là tài khoản thuộc báo cáo nào sau đây
A. Báo cáo kết quả hoạt động
B. Báo cáo tình hình tài chính
C. Báo cáo lợi nhuận giữ lại
D. Không thuộc báo cáo nào
4.11 Khóa sổ các tài khoản là
A. Tính ra số dư cuối kỳ của các tài khoản thuộc Báo cáo tình hình tài chính
B. Chuyển số dư cuối kỳ của các tài khoản tạm thời sang tài khoản “Lợi nhuận giữ lại”
C. Cả a và b
D. Không có câu nào đúng
4.12 Số liệu cuối kỳ của một số tài khoản: doanh thu nhận trước 160,chi phí thuê nhà trả trước 50, doanh thu chưa thực hiện 20,
chi phí bảo hiểm chưa hết hạn 130. Hỏi kết quả kinh doanh (thu nhập thuần, lỗ) trong kỳ sẽ là
A. Hòa vốn
B. Lỗ 20
C. Lời 20
D. Không có dữ liệu để tính toán
4.13 “Cập nhật số dư cuối kỳ cho tài khoản “Lợi nhuận giữ lại”, và làm cho các tài khoản tạm thời có số dư bằng không để thu
thập thông tin cho kỳ kế toán tiếp theo”, đó là nội dung của công việc
A. Điều chỉnh các tài khoản
B. Khóa sổ các tài khoản
C. Lập các báo cáo tài chính
D. a và b
4.14 Kế toán lập bảng cân đối thử sau khóa sổ nhằm mục đích
A. Kiểm tra tính cân bằng của tổng số dư nợ, tổng số dư có của tất cả các tài khoản tạm thời
B. Kiểm tra tính cân bằng của tổng số dư nợ, tổng số dư có của tất cả các tài khoản thực
C. Đảm bảo các tài khoản tạm có số dư bằng không
D. b và c
E. Cả a, b, c
4.15 “Các công việc kế toán được lập lại liên tục, bắt đầu từ việc thu thập thông tin trên các chứng từ gốc, kết thúc bằng việc
trình bày thông tin trên báo cáo tài chính” thì được gọi là
A. Bút toán điều chỉnh
B. Chu kỳ kinh doanh
C. Chu trình kế toán
D. b và c
4.16 “Kết quả cuối cùng, đầu ra “bắt buộc” của thông tin kế toán, để cung cấp cho các đối tượng sử dụng thông tin” đó là
A. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh
B. Bảng cân đối thử sau khóa sổ
C. Các Báo các tài chính
D. Cả a, b, c
4.17 Bút toán khóa sổ “thu nhập thuần” là
A. Nợ Xác định kết quả kinh doanh/ Có Lợi nhuận giữ lại
B. Nợ Lợi nhuận giữ lại/ Có Xác định kết quả kinh doanh
4.18 Bút toán khóa sổ “lỗ thuần” là
A. Nợ Xác định kết quả kinh doanh/ Có Lợi nhuận giữ lại
B. Nợ Lợi nhuận giữ lại/ Có Xác định kết quả kinh doanh
4.19 Công ty hợp danh ABC được thành lập bởi 3 đối tác A, B, C. Vậy trên Báo cáo tình hình tài chính, phần “Vốn chủ sở hữu”
sẽ được trình bày
A. 1 khoản mục vốn chủ sở hữu cho cả 3 đối tác: Vốn chủ sở hữu A,B,C
B. 3 khoản mục vốn chủ sở hữu riêng cho từng đối tác: Vốn chủ sở hữu, A; Vốn chủ sở hữu , B; Vốn chủ sở hữu, C
C. 3 khoản mục vốn chủ sở hữu riêng cho từng đối tác: Vốn chủ sở hữu, A; Vốn chủ sở hữu , B; Vốn chủ sở hữu, C – và
khoản mục “Lợi nhuận giữ lại”
4.20 Trường hợp công ty “hòa vốn”, bút toán khóa sổ tài khoản Xác định kết quả kinh doanh sẽ là
A. Nợ Xác định kết quả kinh doanh/ Có Lợi nhuận giữ lại
B. Nợ Lợi nhuận giữ lại/ Có Xác định kết quả kinh doanh
C. Nợ Xác định kết quả kinh doanh / Có Xác định kết quả kinh doanh
D. Không cần bút toán khóa sổ tài khoản xác định kết quả kinh doanh
4.21 Bút toán khóa sổ tài khoản Cổ tức
A. Nợ Xác định kết quả kinh doanh/ Có Cổ tức
B. Nợ Lợi nhuận giữ lại/ Có Cổ tức
C. Nợ Cổ tức/ Có Vốn cổ phần – Cổ phiếu thường
D. Nợ Cổ tức/ Có lợi nhuận giữ lại
22. Bút toán khóa sổ chính thức ghi nhận trong sổ cái việc chuyển của
5
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 4 – NOI DUNG BO SUNG – 2023
A. Thu nhập thuần (hoặc lỗ thuần) sang Lợi nhuận giữ lại
B. Cổ tức sang lợi nhuận giữ lại
C. Tạo ra số dư bằng không trong mỗi tài khoản tạm thời
D. Cả a, b, c
4.23 Trình tự thông thường khi thực hiện công việc trong quá trình khóa sổ là
A. Phản ảnh bút toán khóa sổ vào sổ cái, lập bảng cân đối thử sau khi khóa sổ
B. Phản ảnh bút toán khóa sổ vào sổ nhật ký, chuyển số liệu khóa sổ vào sổ cái, lập bảng cân đối thử sau khi khóa sổ
C. Lập bảng tính nháp, căn cứ số liệu của bảng tính nháp để lập bảng cân đối thử sau khi khóa sổ
4.24 Loại tài khoản chỉ liên quan đến 1 kỳ kế toán nhất định, đó là loại tài khoản
A. Tài khoản thường xuyên
B. Tài khoản tạm thời
C. Tài khoản Xác định kết quả kinh doanh
D. b và c
4.25 Loại tài khoản nào cần phải được khóa sổ vào cuối kỳ kế toán
A. Tài khoản thuộc báo cáo kết quả hoạt động
B. Tài khoản thuộc báo cáo tình hình tài chính
C. a và b
4.26 Tài khoản nào chỉ xuất hiện trong quá trình khóa sổ
A. Tài khoản Cổ tức
B. Tài khoản Xác định kết quả kinh doanh
C. a và b
4.27 Nhóm tài khoản nào sau đây được gọi là tài khoản thường xuyên
A. Tài khoản thuộc báo cáo kết quả hoạt động
B. Tài khoản thuộc báo cáo tình hình tài chính
4.28 Loại tài khoản nào mà “công ty mang số dư của tài khoản sang kỳ kế toán tiếp theo”
A. Tài khoản thuộc báo cáo kết quả hoạt động
B. Tài khoản thuộc báo cáo tình hình tài chính
C. Tài khoản Cổ tức
D. b và c
4.29 “Chuyển số dư của các tài khoản tạm thời sang tài khoản vốn thường xuyên” là nội dung của
A. Bút toán điều chỉnh
B. Bút toán khóa sổ
C. Lập các báo tài chính
D. b và c
4.30 Số liệu “Giá trị còn lại” của Thiết bị, được kế toán theo dõi ở tài khoản:
A. Thiết bị
B. Giá trị còn lại – Thiết bị
C. Thiết bị - Giá trị còn lại
D. Không theo dõi trên tài khoản riêng
4.31 Bút toán khóa sổ tài khoản “Doanh thu”
A. Nợ “Doanh thu”/ Có “Lợi nhuận giữ lại”
B. Nợ “Lợi nhuận giữ lại”/ Có “Doanh thu”
C. Nợ “Doanh thu”/ Có “Xác định kết quả kinh doanh”
D. Nợ “Xác định kết quả kinh doanh”/ Có “Doanh thu”
4.32 Bút toán khóa sổ tài khoản “Cổ tức”
A. Nợ “Cổ tức”/Có “Lợi nhuận giữ lại”
B. Nợ “Lợi nhuận giữ lại”/ Có “Cổ tức”
C. Nợ “Cổ tức”/ Có “Xác định kết quả kinh doanh”
D. Nợ “Xác định kết quả kinh doanh”/ Có “Cổ tức”
4.33 Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 110, doanh thu chưa thực hiện 15, cổ tức 20, tiền thuê nhà chưa hết hạn
5, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ sẽ là
A. 65
B. 50
C. 45
D. Không có đáp án đúng
4.34 “Tất cả các tài khoản tạm đều có số dư bằng không” trong Bảng nào sau đây
A. Bảng cân đối thử
B. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh
C. Bảng cân đối thử sau khóa sổ
D. Bảng tính nháp
E. c và d
4.35 Tài khoản nào sau đây không xuất hiện trong bảng cân đối thử sau khóa sổ
A. Xác định kết quả kinh doanh
B. Cổ tức
C. Doanh thu
D. a và b và c
4.36 Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 110, doanh thu chưa thực hiện 15, cổ tức 20, Chi phí thuê nhà chưa hết
hạn 5, lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy kết quả kinh doanh trong kỳ sẽ là
A. 70
B. 55
C. 40
D. 35
6
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 4 – NOI DUNG BO SUNG – 2023
4.37 Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 110, doanh thu chưa thực hiện 15, phát hành thêm cổ phiếu thu tiền
trong kỳ 20, tiền thuê nhà chưa hết hạn 5, lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy lợi nhuận giữ lại cuối kỳ sẽ là
A. 105
B. 90
C. 85
D. 70
4.38 Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 180, doanh thu chưa thực hiện 15, cổ tức 20, tiền thuê nhà chưa hết hạn
5, lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy kết quả kinh doanh trong kỳ sẽ là
A. Lỗ 15
B. Lỗ 35
C. Lỗ 30
D. Hòa vốn
4.39 Bảng cân đối thử sau khi khóa sổ liệt kê
A. Số dư các tài khoản thường xuyên
B. Số dư các tài khoản thuộc báo cáo tình hình tài chính
C. a và b đều đúng
4.40 Số liệu của tài khoản “Lợi nhuận giữ lại” sẽ được cập nhật từ những bút toán nào sau đây
A. Chủ sở hữu đầu tư thêm vốn trong kỳ
B. Khóa sổ tài khoản Xác định kết quả kinh doanh
C. Khóa sổ tài khoản cổ tức
D. b và c
E. Cả a và b và c
4.41 “Cổ tức là một phần của chi phí, nên nó là một yếu tố trong việc xác định thu nhập thuần”, câu phát biểu trên là
A. Sai
B. Đúng
4.42 Số dư tài khoản Lợi nhuận giữ lại là đại diện cho
A. Thu nhập thuần (lỗ thuần) đạt được trong kỳ
B. Khoản lợi nhuận dồn tích (tích lũy) chưa được phân phối vào cuối của kỳ kế toán
C. Thu nhập thuần (lỗ thuần) đạt được trong kỳ trừ đi Cổ tức
4.43 “Thu nhập thuần hoặc lỗ thuần đạt được trong kỳ chính là số dư cuối kỳ của tài khoản Lợi nhuận giữ lại”, câu phát biểu trên là
A. Đúng
B. Sai
4.44 Chỉ tiêu lợi nhuận giữ lại cuối kỳ trên báo cáo lợi nhuận giữ lại, là
A. Số dư của tài khoản này trên Bảng cân đối thử sau khóa sổ
B. Số dư của tài khoản này trên Báo cáo tình hình tài chính cuối kỳ
C. Số dư của tài khoản này trên sổ cái sau khi thực hiện tất cả các bút toán khóa sổ
D. Cả a và b và c đều
đúng E: b và c cùng đúng
4.45 Số dư của tài khoản xác định kết quả kinh doanh trước khi nó được khóa sổ
A. Cân bằng với thu nhập thuần hay lỗ thuần của kỳ
B. Là số dư bên Có khi doanh nghiệp có thu nhập thuần
C. Là số dư bên Nợ khi doanh nghiệp có lỗ thuần
D. Cả a, b, c đều đúng
4.46 Để chứng minh tính cân bằng của các số dư tài khoản thường xuyên được mang sang kỳ kế toán tiếp theo, kế toán lập
A. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh
B. Sổ cái các tài khoản
C. Bảng cân đối thử sau khóa sổ
D. b và c
4.47 “Giá trị còn lại” của một tài sản cố định, thì chính là
A. Phần tài sản đã được thu hồi (đã tính vào chi phí)
B. Phần tài sản chưa thu hồi (chưa tính vào chi phí)
4.48 Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 180, doanh thu chưa thực hiện 15, cổ tức 20, tiền thuê nhà chưa hết hạn
5, lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy bút toán khóa sổ tài khoản xác định kết quả kinh doanh sẽ là
A. Nợ Xác định kết quả kinh doanh 30/ Có Lợi nhuận giữ lại 30
B. Nợ Lợi nhuận giữ lại 30/ Có Xác định kết quả kinh doanh 30
C. Nợ Xác định kết quả kinh doanh 50/ Có Lợi nhuận giữ lại 50
D. Nợ Lợi nhuận giữ lại 50/ Có Xác định kết quả kinh doanh 50
4.49 So sánh giữa số dư các tài khoản thường xuyên trong bảng cân đối thử đã điều chỉnh và số dư các tài khoản này trong sổ
cái sau khi khóa sổ, kết luận là
A. Giống nhau
B. Giống nhau, ngoại trừ số dư tài khoản Lợi nhuận giữ lại
C. Giống nhau, ngoại trừ số dư tài khoản Lợi nhuận giữ lại và Khấu hao lũy kế
4.50 Nếu công ty bị lỗ thuần, hãy cho biết các tài khoản nào sau đây sẽ ghi bên nợ trong bút toán khóa sổ
A. Xác định kết quả kinh doanh
B. Chi phí
C. Cổ tức
D. Không có tài khoản nào
4.51 Kế toán có thể sử dụng số dư của các tài khoản trên Bảng cân đối thử sau điều chỉnh để lập Báo cáo tình hình tài chính
cuối kỳ, ngoại trừ số dư của
A. Tài khoản thuộc báo cáo kết quả hoạt động
B. Tài khoản Lợi nhuận giữ lại
C. Tài khoản Cổ tức
7
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 4 – NOI DUNG BO SUNG – 2023
D. a và c
E. a và b và c
4.52 Cho biết trật tự 3 bước bắt buộc trong chu trình kế toán mà cần phải được ghi vào sổ nhật ký
A. Ghi nhận nghiệp vụ phát sinh, điều chỉnh các tài khoản, khóa sổ các tài khoản
B. Bảng cân đối thử, bảng cân đối thử đã điều chỉnh, bảng cân đối thử sau khóa sổ
C. Các báo cáo tài chính
D. a và b
4.53 “Thời gian trung bình mà công ty cần để mua hàng tồn kho, bán chịu hàng hóa, và sau đó thu tiền từ các khách hàng”
thì được gọi là
A. Chu trình kế toán
B. Chu kỳ kinh doanh
C. Vòng đời của doanh nghiệp
D. Cả a và b
4.54 “Quyền sở hữu của cổ đông trên tổng tài sản” là
A. Lợi nhuận còn lại (giữ lại)
B. Vốn cổ phần – Phổ thông
C. a và b
4.55 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả tiền tân trang sơn sửa xe auto trước
khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,…chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi
khi thanh lý 3.000. Yêu cầu xác định nguyên giá của xe
A. 100.000
B. 120.000
C.123.000
4.56 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả tiền tân trang sơn sửa xe auto trước
khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,…chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi
khi thanh lý 3.000. Cho biết nguyên giá dùng tính khấu hao
A. 100.000
B. 120.000
C.123.000
4.57 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả tiền tân trang sơn sửa xe auto trước
khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,…chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi
thanh lý 3.000. Cho biết bút toán ghi nhận “tiền trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,…chạy
thử, thay bánh xe) 23.000”
A. Nợ “Chi phí sửa chữa” 23.000/ Có Tiền 23.000
B. Nợ “Xe auto » 23.000/ Có Tiền 23.000
C. Nợ « Chi phí sửa chữa trả trước » 23.000/ Có Tiền 23.000
4.58 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả tiền tân trang sơn sửa xe auto trước
khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,…chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi
khi thanh lý 3.000 . Cho biết mức khấu hao năm 2013
A. 20.000
B. 24.000
C. 24.600
4.59 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả tiền tân trang sơn sửa xe auto trước
khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,…chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi
khi thanh lý 3.000. Cho biết mức khấu hao trong năm 2012
A. 10.000
B. 10.250
C. 8.333
D. Không có đáp án đúng
4.60 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả tiền tân trang sơn sửa xe auto trước
khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,…chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi
khi thanh lý 3.000. Cho biết giá trị còn lại vào ngày 31/12/2012
A. 113.000
B. 110.000
C. 90.000
4.61 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả tiền tân trang sơn sửa xe auto trước
khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,…chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi
khi thanh lý 3.000. Cho biết phần “tài sản : xe auto” còn chưa thu hồi vào ngày 31/12/2013
A. 113.000
B. 89.000
C. 86.000
D. Không có đáp án đúng
4.62 Ngày 15/9, đã hoàn thành dịch vụ cho khách hàng đã ứng tiền trước trong tháng 8. Hỏi bút toán ghi nhận ngày 15/9 sẽ
làm A.Tài sản tăng, vốn chủ sở hữu tăng
B. Nợ phải trả tăng, vốn chủ sở hữu giảm
C. Nợ phải trả giảm, vốn chủ sở hữu tăng
D. Tài sản giảm, vốn chủ sở hữu giảm
4.63 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi chi phí thuê
nhà cho tháng 8 là
A. 1.000
B. 2.000
C.12.000
8
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 4 – NOI DUNG BO SUNG – 2023
4.64 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi vào ngày
1/9, phần tiền thuê nhà này (a) sẽ xuất hiện trên Báo cáo tài chính ở khoản mục nào; (b) giá trị bao nhiêu
A. (a) Báo cáo tình hình tài chính; (b) Tài sản ngắn hạn; (c) 11.000
B. (a) Báo cáo kết quả hoạt động; (b)Chi phí thuê nhà; (c) 1.000
C. (a) Báo cáo tình hình tài chính; (b) Tài sản ngắn hạn; (c) 10.000
D. (a) Báo cáo kết quã hoạt động; (b) Chi phí thuê nhà; (c) 12.000
4.65 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi nghiệp vụ
này ảnh hưởng thế nào đến phương trình kế toán
A. Tài sản tăng, tài sản giảm
B. Tài sản giảm, chi phí tăng
C. Tài sản giảm, lợi nhuận giữ lại giảm
D. Tài sản giảm, vốn chủ sở hữu giảm
4.66 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi tổng chi phí
thuê nhà trong năm 2016 là
A. 9.000
B. 10.000
C. 12.000
D. Không có đáp án đúng
4.67 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi tổng chi phí
thuê nhà trong năm 2017 là
A. 0
B. 2.000
C. 3.000
4.68 Ngày 1/8/16, Khách hàng ứng trước 12.000 cho 6 tháng sẽ được doanh nghiệp cung cấp dịch vụ, hợp đồng hiệu lực từ 15/8.
Kỳ kế toán: tháng. Hỏi doanh thu cung cấp dịch vụ tháng 8 là
A. 1.000
B. 2.000
C.12.000
4.69 Ngày 1/8/16, Khách hàng ứng trước 12.000 cho 6 tháng sẽ được doanh nghiệp cung cấp dịch vụ, hợp đồng hiệu lực từ 15/8.
Kỳ kế toán: tháng. Hỏi tổng doanh thu cho thuê nhà năm 2017 là
A. 3.000
B. 2.000
C. 0
4.70 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán: quý. Hỏi chi phí thuê
nhà cho quý 3/2016 là
A. 12.000
B. 9.000
C. 3.000
4.71 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán: quý. Hỏi chi phí thuê
nhà cho quý 4/2016 là.
A. 3.000
B. 6.000
C. 9.000
4.72 Ngày 1/8/x, mua nhà văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương phiếu phải trả có thời hạn 6 tháng, lãi suất 9%.(Kỳ
kế toán : quý). Hỏi bút toán nào sau đây là đúng
A. Nợ “Nhà văn phòng” 5.000/ Có Thương phiếu phải trả 5.000
B. Nợ “Nhà văn phòng” 3.500, Nợ “Đất” 1.500/ Có Thương phiếu phải trả 5.000
C. Nợ “Nhà văn phòng” 5.225/ Có Thương phiếu phải trả 5.225
D. Nợ “Nhà văn phòng” 3.680, Nợ “Đất” 1.545/ Có Thương phiếu phải trả 5.225
4.73 Ngày 1/8/x, mua nhà văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương phiếu phải trả có thời hạn 6 tháng, lãi suất 9%.
(Kỳ kế toán : quý). Hỏi nguyên giá nhà văn phòng
A. 3.500
B. 3.680
C. 5.000
D. 5.225
4.74 Ngày 1/8/x, mua nhà văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương phiếu phải trả có thời hạn 6 tháng, lãi suất 9%.
(Kỳ kế toán : quý). Hỏi (a) ngày thực hiện bút toán điều chỉnh lần thứ 1; (b) bút toán điều chỉnh cần ghi nhận là gì
A. (a) 31/12; (b) Nợ Chi phí tiền lãi 187,5/ Có Tiền lãi phải trả 187,5
B. (a) 30/9; (b) Nợ Chi phí tiền lãi 75/ Có Tiền lãi phải trả 75
C. (a) 31/12; (b) Nợ Chi phí tiền lãi 187,5/ Có Tiền lãi phải trả 187,5
D. (a) 30/9; (b) Nợ Chi phí tiền lãi 75/ Có Tiền 75
4.75 Ngày 1/8/x, mua nhà văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương phiếu phải trả có thời hạn 6 tháng, lãi suất 9%.
(Kỳ kế toán : quý). Hỏi chi phí tiền lãi của năm x+1 là
A. 37,5
B. 187,5
C. 225
4.76 Ngày 1/8/x, mua nhà văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương phiếu phải trả có thời hạn 6 tháng, lãi suất 9%.
(Kỳ kế toán : quý). Hỏi bút toán vào ngày đáo hạn của thương phiếu
A. Nợ Chi phí tiền lãi 225, Nợ Thương phiếu phải trả 5.000/ Có Tiền 5.225
B. Nợ Chi phí tiền lãi 37,5, Nợ Tiền lãi phải trả 187,5, Nợ Thương phiếu phải trả 5.000/ Có Tiền 5.225
C. Nợ Chi phí tiền lãi 37,5, Nợ Thương phiếu phải trả 5.000/ Có Tiền 5.037,5
D. Nợ Thương phiếu phải trả 5.225/ Có Tiền 5.225
9
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 4 – NOI DUNG BO SUNG – 2023
4.77 .Vốn chủ sở hữu cuối kỳ $8.000, Lỗ thuần $8.700, Vốn chủ sở hữu đầu kỳ $20.000, vậy “Chủ sở hữu rút vốn” trong kỳ
là A. $800
B. $1.000
C. $3.300
D. Cả 3 câu đều sai
4.78 “Tài sản thuần” là
A. Tổng tài sản – tài sản ngắn hạn
B. Tổng tài sản – Nợ phải trả
C. Vốn chủ sở hữu
D. b và c đúng
4.79 Mối quan hệ giữa “Báo cáo kết quả hoạt động” và “Báo cáo lợi nhuận giữ lại” là
A. Số liệu về “Lợi nhuận thuần (lỗ thuần)” trên Báo cáo kết quả hoạt động, dùng để lập chỉ tiêu “Lợi nhuận thuần (lỗ thuần)”
trên Báo cáo lợi nhuận giữ lại.
B. Lợi nhuận thuần trong Báo cáo kết quả hoạt động sẽ làm tăng lợi nhuận giữ lại trên Báo cáo lợi nhuận giữ lại
C. Lỗ thuần trong Báo cáo kết quả hoạt động sẽ làm giảm lợi nhuận giữ lại trên Báo cáo lợi nhuận giữ lại
D. Cả 3 câu đều đúng
4.80 Mối quan hệ giữa Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán) và Báo cáo lợi nhuận giữ lại là
A. Số dư đầu kỳ của chỉ tiêu “lợi nhuận giữ lại” trên Bảng cân đối kế toán chính là “lợi nhuận giữ lại” đầu kỳ trên Báo cáo lợi
nhuận giữ lại
B. Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ trên Báo cáo lợi nhuận giữ lại chính là số dư cuối kỳ của lợi nhuận giữ lại trên Bảng cân đối kế
toán cuối kỳ
C. Cả 2 câu trên đều đúng
4.81 Công ty ký một hối phiếu (giấy hẹn nợ) về khoản vay 100 từ ngân hàng AAA, kế toán hạch toán
A. Nợ Thương phiếu phải trả 100/ Có Tiền 100
B. Nợ Tiền 100/ Có Thương phiếu phải thu 100
C. Nợ Tiền 100/ Có Thương phiếu phải trả 100
D. Nợ Tiền 100/ Có Vay ngân hàng 100
E. Hoặc c hoặc d
4.82 “Sổ của các bút toán gốc. Ghi hàng ngày, theo trình tự theo thời gian. Theo dõi số phát sinh trong kỳ, không theo dõi số dư
đầu kỳ, cuối kỳ” là
A.Sổ Cái tài khoản
B. Sổ Nhật ký
C. Cả a và b
4.83 Số dư bất thường của một tài khoản, nghĩa là
A. Số dư = 0
B. Số dư ở bên phần ghi giảm của tài khoản đó
C. Hoặc a hoặc b
4.84 Tính chất quan trọng nhất của Báo cáo tình hình tài chính là
A. Tính tổng hợp
B. Tính tổng quát
C. Tính cân đối
D. Cả a, b, c
4.85 “Bảng cân đối thử” là gì
A. Là giấy làm việc, sử dụng như bước đầu tiên trong việc chuẩn bị Báo cáo tài chính
B. Là báo cáo tài chính, phản ảnh tổng tài sản và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất định
C. Liệt kê các tài khoản và số dư của nó trong sổ cái, so sánh tổng số dư Nợ và tổng số dư Có của các tài khoản, tại một thời
điểm nhất định, kiểm tra tính cân bằng
D. 3 câu trên đều đúng
4.86 Trường hợp sai nào sau đây làm cho tổng số dư Nợ và tổng số dư Có , trên Bảng cân đối thử “vẫn cân bằng”
A. Trong 1 nghiệp vụ, kế toán ghi sai cả hai bên Nợ, Có với cùng một số tiền
B. Định khoản sai
C. Bỏ sót một hoặc nhiều nghiệp vụ kinh tế
D. Tất cả các trường hợp trên
4.87 Hệ thống tài khoản của mỗi doanh nghiệp (theo kế toán Mỹ) được thiết lập do
A. Bộ tài chính
B. Nhu cầu, đặc thù riêng, tùy theo loại hình kinh doanh, loại hình sở hữu
C. FASB và SEC
D. Cả a, b, c
4.88 Sau khi lập Bảng cân đối thử, kế toán kiểm tra được tổng số dư bên Nợ = tổng số dư bên Có của các tài khoản, tại thời điểm
lập bảng. Vậy, kết luận nào bên dưới là chính xác
A. Không có sai sót trong quá trình ghi chép của kế toán
B. Nguyên tắc ghi sổ kép được đảm bảo
C. Cả a và b
4.89 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi nhầm thành Nợ “Chi phí bảo hiểm ” 12.000/ Có
“Tiền” 12.000, trong tháng 7. Việc ghi nhầm này làm báo cáo tài chính nào bị ảnh hưởng
A. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo vốn chủ sở hữu
B. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo thu nhập, Báo cáo vốn chủ sở hữu, Báo cáo lưu chuyển tiền
C. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động
D. Báo cáo vốn chủ sở hữu, Báo cáo kết quả hoạt động
4.90 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi nhầm thành Nợ “Chi phí bảo hiểm ” 12.000/ Có
“Tiền” 12.000, trong tháng 7. Việc ghi nhận sai này làm những chỉ tiêu nào (a) trong Báo cáo tình hình tài chính; (b) Báo cáo kết
quả hoạt động , trong tháng 7 bị ảnh hưởng
10
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 4 – NOI DUNG BO SUNG – 2023
A. (a) Chi phí bảo hiểm ; (b) Bảo hiểm chưa hết hạn
B. (a) Bảo hiểm trả trước đã hết hạn ; (b) Chi phí bảo hiểm
C. (a) Bảo hiểm chưa hết hạn ; (b) Chi phí bảo hiểm
D. (a) Tiền ; (b) Chi phí bảo hiểm
4.91 Việc thực hiện bút toán điều chỉnh cuối kỳ là để
A. áp dụng kế toán dồn tích đối với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan đến nhiều kỳ kế toán.
B. cung cấp thông tin chính xác về doanh thu, chi phí thực tế đã phát sinh trong kỳ
C. tài sản, nợ phải trả được ghi nhận chính xác
D. Cả 3 câu trên
4.92 Ngày 1/1 mua tài sản cố định, phát hành thương phiếu phải trả 10.000, lãi suất 12%. Vốn gốc và lãi sẽ được trả 6
tháng/lần, trong 5 năm. Vậy ngày 31/1, bút toán điều chỉnh cần thiết sẽ là (kỳ kế toán: tháng)
A. Nợ “chi phí tiền lãi” 100/ Có “Tiền” 100
B. Nợ “chi phí tiền lãi” 100/ Có “Tiền lãi phải trả” 100
C. Nợ “chi phí tiền lãi” 100/ Có “Tiền lãi trả trước” 100
D. Nợ “chi phí tiền lãi” 100/ Có “Thương phiếu phải trả” 100
4.93 “cập nhật số dư cuối kỳ cho tài khoản “vốn chủ sở hữu”, và làm cho các tài khoản tạm có số dư bằng không để thu thập
thông tin cho kỳ kế toán tiếp theo”, đó là nội dung của công việc
A. Điều chỉnh các tài khoản
B. Khóa sổ các tài khoản
C. Lập các báo cáo tài chính
D. a và b
4.94 Tài khoản “xác định kết quả kinh doanh (tóm tắt lợi tức)” là
A. Tài khoản tạm, xuất hiện trong quá trình điều chỉnh các tài khoản, dùng ghi nhận các bút toán điều chỉnh phát sinh
B. Tài khoản tạm, xuất hiện trong quá trình khóa sổ, tổng hợp thông tin doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh của cả kỳ kế toán
C. Không câu phát biểu nào chính xác
4.95 Tài khoản “xác định kết quả kinh doanh (tóm tắt lợi tức)” xuất hiện trong bảng nào sau đây
A. Bảng cân đối thử sau khi điều chỉnh
B. Bảng cân đối thử sau khi khóa sổ
C. Bảng tính nháp
D. Không có bảng nào kể trên
4.96 Trong bảng cân đối thử sau khi khóa sổ, số dư của tài khoản “lợi nhuận giữ lại” là
A. Số dư đầu kỳ của tài khoản này
B. Số dư đầu kỳ của tài khoản này và phần vốn chủ sở hữu đầu tư thêm trong kỳ
C. Số dư cuối kỳ của tài khoản này
4.97 Số dư cuối kỳ của tài khoản “lợi nhuận giữ lại” có thể lấy trực tiếp từ bảng nào sau đây
A. Bảng cân đối thử sau khi điều chỉnh
B. Bảng cân đối thử sau khi khóa sổ
C. Bảng tính nháp
D. a và b
4.98 Việc kiểm kê hàng tồn kho, cần được kế toán thực hiện
A. Ít nhất 1 lần/ 1 năm
B. Thường là vào cuối năm tài chính
C. Trước khi lập Báo cáo tài chính
D. Cả 3 câu
4.99 Bút toán ghi nhận giá trị hàng tồn kho bị thất thoát (được xác định qua kết quả kiểm kê)
là A.Nợ “Hàng tồn kho”/ Có “Giá vốn hàng bán”
B.Nợ “Giá vốn hàng bán”/ Có “Hàng tồn
kho” C.Nợ “Chi phí bán hàng”/ Có “Hàng tồn
kho” D.Không có đáp án đúng
4.100 Trả tiền thuê nhà để kinh doanh cho công ty thương mại, 12.000/ tháng, diện tích thuê 800 m2, trong đó 560 m2 dùng
để làm showroom, 240 m2 còn lại dùng làm phòng kế toán, phòng nhân sự. Hỏi kế toán cách hạch toán nào sau đây là hợp lý
A.Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp 12.000/ Có Tiền 12.000
B.Nợ Chi phí bán hàng 8.400; Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp 3.600/ Có Tiền 12.000
4.101 Mua hàng theo điều kiện FOB (nơi đi), cuối tháng hàng chưa về nhập kho. Vậy số hàng này được xử lý thế nào trên sổ
kế toán
A.Chưa gọi là tài sản của doanh nghiệp, chưa cần theo dõi trên sổ sách kế toán
B.Hàng đang đi đường
C.Tài sản ngắn hạn
D.b và c
4.102 Mua hàng theo điều kiện FOB (nơi đến), cuối tháng hàng chưa về nhập kho. Vậy số hàng này được xử lý thế nào trên sổ
kế toán
A.Hàng đang đi đường
B.Hàng gửi đi bán
C.Chưa gọi là tài sản của doanh nghiệp, chưa cần theo dõi trên sổ sách kế toán
D.a hoặc b
4.103 Bán hàng theo điều kiện FOB (nơi đi). Khi hàng đã xuất kho, giao cho người mua, thì số hàng này được xử lý thế nào
trên sổ kế toán của người bán
A.Hàng gửi đi bán
B.Hàng đang đi đường
C.Ghi nhận Giá vốn hàng bán & Doanh thu bán hàng
D.a và b

11
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO
SUNG – 2023
4.104 Bán hàng theo điều kiện FOB (nơi đi). Khi hàng đã xuất kho, giao cho người mua, thì số hàng này được xử lý thế nào trên
sổ kế toán của người mua
A. Cuối tháng, hàng chưa về nhập kho, thì ghi nhận là Hàng đang đi đường
B. Chưa gọi là tài sản của doanh nghiệp, chưa cần theo dõi trên sổ sách kế toán
C. Trong tháng hàng về nhập kho, tùy tính chất để ghi nhận vào Hàng hóa, nguyên vật liệu, công cụ,…
D.a và c
4.105 Số liệu của những báo cáo tài chính nào sau đây bị ảnh hưởng, khi kế toán thay đổi phương pháp tính giá xuất kho
A.Bảng cân đối kế toán
B.Báo cáo kết quả hoạt động
C.Báo cáo lợi nhuận giữ lại
D.Cả a và b và c
4.106 Phương pháp tính giá xuất kho nào “thích hợp” với việc phản ảnh giá trị hàng tồn cuối kỳ trên Báo cáo tình hình tài chính
A.Bình quân gia quyền
B.FIFO
4.107 Phương pháp tính giá xuất kho nào “không thích hợp” với việc phản ảnh giá vốn hàng bán trên Báo cáo kết quả hoạt động
A.FIFO
B.Bình quân gia quyền
4.108 Phương pháp tính giá xuất kho nào “không thích hợp” với việc phản ảnh giá vốn hàng bán trên Báo cáo kết quả hoạt động
A.FIFO
B.Bình quân gia quyền
4.109 Phương pháp tính giá xuất kho nào mà giả định “dòng giá trị hàng xuất kho” không gắn với dòng “hàng thực tế xuất kho”
A.FIFO
B.Bình quân gia quyền
C.Thực tế đích danh
E. a và b
F. Tất cả các phương pháp trên
4.110 “Dòng hàng thực tế xuất kho và dòng giá trị hàng hóa xuất kho bắt buộc phải tương ứng với nhau”
A.Sai
B.Đúng
4.111 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9
tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào ngày 1/11 của công ty A
A. Nợ Thương phiếu phải thu 10.450/ Doanh thu bán hàng 10.450
B. Nợ Thương phiếu phải thu 10.000/ Doanh thu bán hàng 10.000
C. Nợ Tiền lãi phải thu 450/ Có Thu nhập tiền lãi (Doanh thu tiền lãi) 450
D. b và c
4.112 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9
tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào ngày 31/11 của công ty A
A. Nợ Tiền lãi phải thu 450/ Có Thu nhập tiền lãi (Doanh thu tiền lãi) 450
B. Nợ Tiền 450/ Có Thu nhập tiền lãi (Doanh thu tiền lãi) 450
C. Nợ Chi phí tiền lãi 50/ Có Tiền lãi phải trả 50
D. Không có đáp án đúng
4.113 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9
tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi tổng chi phí tiền lãi năm 2015 của công ty B
A. 50
B.100
C. 350
D. 450
4.114 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9
tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi tổng chi phí tiền lãi năm 2016 của công ty B
A. 50
B.100
C. 350
D. 450
4.115 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9
tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi ngày 1/7/16, số dư tài khoản Tiền lãi phải trả của công ty B là
A. 100
B. 350
C. 400
D. 450
4.116 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9
tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào ngày đáo hạn của thương phiếu của công ty A
A. Nợ Chi phí tiền lãi 350, Nợ Tiền lãi phải trả 150, Nợ Thương phiếu phải thu 10.000/ Có Tiền 10.450
B. Nợ Tiền 10.450/ Có Chi phí tiền lãi 350, Có Tiền lãi phải trả 100, Có Thương phiếu phải thu 10.000
C. Nợ Tiền 10.450/ Có Thu nhập tiền lãi 50, Có Tiền lãi phải thu 400, Có Thương phiếu phải thu 10.000
D. Nợ Tiền 10.450/ Có Thu nhập tiền lãi 350, Có Tiền lãi phải thu 100, Có Thương phiếu phải thu 10.000

13
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO
SUNG – 2023
Chương 5

PHẦN 2 – TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO


5.1 Lãi gộp = 64đ, chiếm 40%, các khoản giảm trừ doanh thu 40đ (20%). Hỏi giá trị của (a) Giá vốn hàng bán; (b) Doanh thu
thuần A. (a) 24, (b) 104
B. (a) 96, (b) 160
C. (a) 120, (b) 200
5.2 Các tài khoản nào sau đây cần mở sổ chi tiết theo dõi khối lượng và giá trị, cho từng mặt hàng
A. Nguyên vật liệu
B. Công cụ, dụng cụ, vật dụng
C. Thành phẩm
D. Hàng hóa tồn kho
E. Cả a,b, c, d
5.3 Những khoản nào làm tăng giá trị hàng mua vào trong kỳ
A. Chi phí vận chuyển hàng mua
B. Giá mua hàng hóa
C. Cả a và b
5.4 Salon auto , ngày 5/2 mua xe auto về nhập kho để đem bán, chưa thanh toán. (a) bút toán ghi nhận vào ngày mua sẽ là (b)
auto được trình bày ở phần nào trên báo cáo tình hình tài chính
A. (a) Nợ “auto”/ Có Thương phiếu phải trả ; (b) Tài sản cố định
B. (a) Nợ “Hàng hóa – auto”/ Có “Thương phiếu phải trả”; (b) Tài sản ngắn hạn
C. (a) Nợ “Hàng hóa – auto”/ Có “Phải trả người bán”; (b) Tài sản ngắn hạn
D. a và b cùng đúng
5.5 Đối với người bán “Khoản thưởng của người bán cho người mua khi người mua (đã mua hàng chịu) thanh toán tiền hàng
sớm, trong thời gian hưởng chiết khấu” thì được xem là
A. Chiết khấu thanh toán (Chiết khấu bán hàng)

14
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO
SUNG – 2023
B. Chiết khấu thương mại
C. Giảm giá hàng mua
D. Cả a, b, c
5.6 Đối với người mua “Khoản thưởng của người bán cho người mua khi người mua (đã mua hàng chịu) thanh toán tiền hàng
sớm, trong thời gian hưởng chiết khấu” thì được xem là
A. Giảm giá hàng mua
B. Chiết khấu mua hàng
C. Chiết khấu thương mại
5.7 Trường hợp nào sau đây được gọi là có “doanh thu”, ghi nhận “doanh thu”
A. Khách hàng đã nhận hàng, chưa thanh toán tiền
B. Khách hàng chưa nhận hàng, thanh toán tiền trước
C. Khách hàng đã nhận hàng, thanh toán tiền ngay
D. a và c
5.8 Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Ngày 8/1, Bán 1.600kg
hàng hóa, giá bán chưa thuế 12/kg, thu bằng check. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 5.000đ (1.000 kg), và tính giá xuất kho theo
Nhập trước – xuất trước (FIFO). Hỏi lợi nhuận gộp ngày 8/1
A. 11.320
B. 11.360
C. 11.800
5.9 Doanh thu bán hàng được tính trên
A. Giá bán của hàng hóa
B. Giá xuất kho của hàng hóa
5.10 Giá vốn hàng bán được xác định dựa trên
A. Giá bán của hàng hóa
B. Giá xuất kho của hàng hóa
5.11 Loại nào sau đây là “tài sản” của doanh nghiệp và xuất hiện trên báo cáo tình hình tài chính
A. Hàng đang đi đường
B. Hàng gửi đi bán
C. Hàng đã giao cho khách hàng (đã tiêu thụ)
D. a và b
E: Cả a và b và c
5.12 Kết cấu tài khoản “Xác định kết quả kinh doanh” trong công ty thương mại là
A. Bên Nợ: doanh thu bán hàng, kết chuyển lỗ; Bên Có: giá vốn hàng bán; kết chuyển lời. Không có số dư cuối kỳ sau khi khóa sổ
B. Bên Nợ: giá vốn hàng bán; kết chuyển lỗ. Bên Có: doanh thu bán hàng, kết chuyển lời, Không có số dư cuối kỳ sau khi khóa sổ
C. Bên Nợ: giá vốn hàng bán, kết chuyển lời. Bên Có: doanh thu bán hàng ; kết chuyển lỗ. Không có số dư cuối kỳ sau khi khóa sổ
D. Bên Nợ: doanh thu bán hàng; kết chuyển lời. Bên Có: giá vốn hàng bán, kết chuyển lỗ, Không có số dư cuối kỳ sau khi khóa sổ
5.13 Cho biết tài khoản nào sau đây là “tài khoản điều chỉnh giảm”
A. Chi phí khấu hao
B. Khấu hao lũy kế
C. Cả a và b
5.14 Tại bất kỳ thời điểm nào trong kỳ, nếu muốn biết giá trị hàng tồn cuối kỳ, kế toán sẽ xem số dư của tài khoản nào sau đây
A. Hàng hóa tồn kho
B. Giá vốn hàng bán
5.15 Công ty thương mại chuyên kinh doanh “auto”. Ngày 1/11 mua vật dụng về nhập kho, dùng cho nhiều tháng, trị giá
1.000. Ngày 5/11, trả tiền vận chuyển vật dụng 50. Cho biết bút toán ngày 5/11
A. Nợ “Vật dụng” 50/ Có “Tiền” 50
B. Nợ “Hàng tồn kho” 50/ Có “Tiền” 50
C. Nợ “Chi phí vận chuyển hàng mua” 50/ Có “Tiền” 50
5.16 Nội dung sau đây “ghi nhận chi phí phát sinh trong cùng kỳ kế toán mà doanh thu được tạo từ các chi phí này” là về
nguyên tắc
A. Nguyên tắc phù hợp
B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
C. Nguyên tắc giá gốc
D. Cả a và c
5.17 Khi khách hàng trả trước (ứng trước) cho công ty (trước khi được công ty cung cấp dịch vụ hay sản phẩm), thì khoản
ứng trước này sẽ được ghi nhận vào “Nợ phải trả”, đây là thuộc
A. Kế toán dồn tích
B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
C. a và b
5.18 Ngày 1/8/2015, trả trước tiền thuê nhà cho 1 năm 18.000, kỳ kế toán là tháng. Nếu kế toán ghi nhận chi phí thuê nhà trong
năm 2015 là 7.500. Hỏi việc tính chi phí thuê nhà như vậy là (a) theo loại kế toán nào; (b) nguyên tắc kế toán nào được áp dụng
A. (a) Kế toán dồn tích; (b) nguyên tắc giá gốc
B. (a) Kế toán dồn tích; (b) nguyên tắc phù hợp
C. (a) Kế toán trên cơ sở tiền; (b) nguyên tắc phù hợp
D. (a) Kế toán trên cơ sở tiền; (b) nguyên tắc giá gốc

15
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO
SUNG – 2023
5.19 Câu phát biểu “Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu,
doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền
hoặc tương đương tiền” là nói về loại
A. Kế toán dồn tích
B. Kế toán trên cơ sở tiền
5.20 Tìm x, biết: Hàng hóa tồn kho 8.800, Phải thu khách hàng 15.000, Lợi nhuận giữ lại = x, Vốn cổ phần – Phổ thông
170.000, Phải trả người bán 16.000, Thiết bị 175.000, Khấu hao lũy kế 8.800
A. 4.000
B. 21.600
5.21 Tìm x, biết: Hàng hóa tồn kho = x, Tiền 120.000, Lợi nhuận giữ lại 30.000, Vốn cổ phần – Phổ thông 500.000, Thương phiếu
phải trả 20.000, Máy móc 360.000, Khấu hao lũy kế 30.000
A. 40.000
B. 100.000
C. Không có đáp án đúng
5.22 Tìm x, y biết: Hàng hóa tồn kho = y, Tiền 10.000, Lợi nhuận giữ lại 3.000, Vốn cổ phần – Phổ thông 72.000, Doanh thu
chưa thực hiện 5.000, Thiết bị = x, Khấu hao lũy kế 2.000 và x= 7y.
A. x = 9.000, y = 63.000
B. x = 8.500, y = 59.500
C. Không có đáp án đúng
5.23 Tìm x, y, biết: Tiền = x, Hàng hóa tồn kho 20.000, Lợi nhuận giữ lại = y, Vốn cổ phần – Phổ thông 300.000, Thương
phiếu phải trả 40.000, Máy móc 360.000, Khấu hao lũy kế 10.000 và Vốn chủ sở hữu gấp 9 lần của nợ phải trả.
A. x = 10.000, y = 60.000
B. x = 30.000, y = 60.000
C. x = 330.000, y = 150.000
5.24 Tìm x, y, biết: Hàng hóa tồn kho 180.000, Tiền 120.000, Lợi nhuận giữ lại = y, Vốn cổ phần – Phổ thông 400.000, Thương
phiếu phải trả 20.000, Máy móc = x, Khấu hao lũy kế 90.000 và giá trị còn lại của Máy móc = 70% của Nguyên giá
A. x= 300.000, y = 90.000
B. x = 630.000, y = 400.000
C. Không có đáp án đúng
5.25 Mua (=đã thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp) hàng hóa, vật tư (nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa) ,…,
cuối kỳ (cuối tháng, quý, năm) còn đang trên đường vận chuyển, ở bến cảng, bến bãi hoặc đã về đến doanh nghiệp nhưng đang
chờ kiểm nghiệm nhập kho, thì được (a) xem là; (b) xuất hiện trên báo cáo tài chính nào
A. (a) Hàng gửi đi bán; (b) Báo cáo kết quả hoạt động, như là chi phí
B. (a) Sản phẩm dở dang ; (b) Báo cáo tình hình tài chính, như là tài sản dài hạn
C. (a) Hàng hóa, Vật tư; (b) Báo cáo tình hình tài chính, như là tài sản ngắn hạn
D. (a) Hàng đang đi đường; (b) Báo cáo tình hình tài chính, như là tài sản ngắn hạn
5.26 Hàng hóa, thành phẩm đã xuất kho: (a) gửi đi cho khách hàng hoặc chuyển đến cho khách hàng; (b) gửi bán đại lý, ký gửi; (c)
trị giá dịch vụ đã hoàn thành, bàn giao cho khách hàng nhưng chưa được chấp nhận thanh toán;…(Hàng hóa, thành phẩm vẫn
thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp), thì được (a) xem là; (b) xuất hiện trên báo cáo tài chính nào
A. (a) Hàng gửi đi bán; (b) Báo cáo kết quả hoạt động, như là chi phí
B. (a) Hàng gửi đi bán; (b) Báo cáo tình hình tài chính, như là tài sản ngắn hạn
C. (a) Giá vốn hàng bán; (b) Báo cáo kết quả hoạt động, như là chi phí
D. (a) Hàng đang đi đường; (b) Báo cáo tình hình tài chính, như là tài sản ngắn hạn
5.27 Tìm x, biết: Tiền 20.000, Bảo hiểm trả trước 3.000, Khấu hao lũy kế 1.000, Hàng hóa 8.000, Máy móc 20.000, Vốn cổ phần
– Phổ thông = x, Phải trả người bán 10.000
A. 40
B. 42
5.28 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận
chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Kế toán hạch toán
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 5.900/ Có Phải trả người bán 5.900
B. Nợ Hàng hóa tồn kho 4.900, Nợ Chi phí vận chuyển hàng mua 1.000/ Có Phải trả người bán 5.900
C. a và b cùng đúng
5.29 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận
chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Hỏi: giá gốc hàng mua
A. 5,9đ/kg
B. 4,9đ/kg
5.30 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000
chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, Bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết hàng hóa
tồn kho đầu kỳ 1.000kg x 8đ/kg. và tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền. Hỏi: giá vốn hàng bán ngày 8/1
A. 5.160
B. 5.560
C. 6.400
5.31 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000
chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, Bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết hàng hóa
tồn kho đầu kỳ 1.000kg x 8đ/kg, và tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền. Hỏi: bút toán ghi nhận ngày 8/1
A. Nợ Phải thu khách hàng 7.200/ Có Hàng hóa 7.200
B. (a) Nợ Phải thu khách hàng 7.200/ Có Doanh thu bán hàng 7.200, (b) Nợ Giá vốn hàng bán 5.160/ Có Hàng hóa tồn kho 5.160

16
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO
SUNG – 2023
C. (a) Nợ Phải thu khách hàng 7.200/ Có Doanh thu bán hàng 7.200, (b) Nợ Giá vốn hàng bán 5.560/ Có Hàng hóa tồn kho 5.560
D. (a) Nợ Phải thu khách hàng 7.200/ Có Doanh thu bán hàng 7.200, (b) Nợ Giá vốn hàng bán 6.400/ Có Hàng hóa tồn kho 6.400
5.32 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000
chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, Bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết hàng hóa
tồn kho đầu kỳ 1.000kg x 8đ/kg, và tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền. Hỏi: lợi nhuận gộp ngày 8/1
A. 800
B. 1.640
C. 2.040
5.33 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000
chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, Bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết hàng hóa
tồn kho đầu kỳ 1.000kg x 8đ/kg. và tính giá xuất kho Nhập trước, xuất trước (FIFO). Hỏi: giá vốn hàng bán ngày 8/1
A. 5.160
B. 5.560
C. 6.400
5.34 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi
phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, Bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg, chi phí vận chuyển
hàng bán trả bằng tiền
500. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000kg x 8đ/kg. và tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền (FIFO). Hỏi (a) bút toán ghi nhận chi phí vận
chuyển, (b) tính giá vốn hàng bán
A. (a) Nợ Chi phí vận chuyển 500/ Có Tiền 500, (b) 5.160
B. (a) Nợ Giá vốn hàng bán 500/ Có Tiền 500, (b) 5.660
C. (a) Nợ Chi phí vận chuyển 500/ Có Tiền 500, (b) 5.560
D. (a) Nợ Giá vốn hàng bán 500/ Có Tiền 500, (b) 6.900
5.35 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi
phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, Bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg, chi phí vận chuyển
hàng bán trả bằng tiền
400. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000kg x 8đ/kg. và tính giá xuất kho theo Nhập trước – Xuất trước (FIFO). Hỏi: Lợi nhuận gộp ngày 8/1
A. 800
B. 1.640
C. 2.040
5.36 Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Hỏi bút toán ghi nhận
ngày 5/1
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 4.000, Nợ Chi phí vận chuyển hàng mua 800/ Có Phải trả người bán 4.800
B. Nợ Hàng hóa tồn kho 4.800/ Có Phải trả người bán 4.800
5.37 Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Hỏi giá gốc hàng mua
ngày 5/1
A. 4,8đ/kg
B. 4,0đ/kg
5.38 Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Ngày 8/1, Bán 1.600kg
hàng hóa, giá bán chưa thuế 12/kg, thu bằng check. Chi phí vận chuyển hàng bán trả bằng tiền 100. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ
5.000đ (1.000 kg), và tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền. Hỏi giá vốn hàng bán 8/1
A. 7.880
B. 7.840
C. 7.980
D. 7.940
5.39 Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Ngày 8/1, Bán 1.600kg
hàng hóa, giá bán chưa thuế 12/kg, thu bằng check. Chi phí vận chuyển hàng bán trả bằng tiền 100. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ
5.000đ (1.000 kg), và tính giá xuất kho theo Nhập trước – xuất trước (FIFO). Hỏi giá vốn hàng bán ngày 8/1
A. 7.880
B. 7.840
C. 7.980
D. 7.940
5.40. Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Ngày 8/1, Bán 1.600kg hàng hóa,
giá bán chưa thuế 12/kg, thu bằng check. Chi phí vận chuyển hàng bán trả bằng tiền 100. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 5.000đ (1.000 kg), và
tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền. Hỏi lợi nhuận gộp
A. 11.320
B. 11.360
C. 11.220
D. 11.260
5.41 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9
tháng, lãi suất 6%. Biết giá vốn lô hàng này là 8.000. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào ngày 1/11 của công ty B
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 10.450, Nợ Chi phí tiền lãi 450/ Có Thương phiếu phải trả 10.450
B. Nợ Giá vốn hàng bán 8.000/ Có Hàng hóa tồn kho 8.000
C. Nợ Thương phiếu phải thu 10.000/ Có Doanh thu 10.000
D. Nợ Hàng hóa tồn kho 10.000/ Có Thương phiếu phải trả 10.000
E. b và c
5.42 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9
tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào ngày 31/11 của công ty B
17
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO
SUNG – 2023
A. Nợ Tiền lãi phải thu 450/ Có Thu nhập tiền lãi (Doanh thu tiền lãi) 450
B. Nợ Tiền 450/ Có Thu nhập tiền lãi (Doanh thu tiền lãi) 450

18
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO
SUNG
C. Nợ Chi– phí
2023tiền lãi 50/ Có Tiền lãi phải trả 50
D. Không có đáp án đúng
5.43 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9
tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào ngày đáo hạn của thương phiếu của công ty A
A. Nợ Tiền 10.450/ Có Thu nhập tiền lãi 100, Có Tiền lãi phải trả 350, Có Thương phiếu phải thu 10.000
B. Nợ Tiền 10.450/ Có Thu nhập tiền lãi 50, Có Tiền lãi phải thu 400, Có Thương phiếu phải thu 10.000
C. Nợ Tiền 10.450/ Có Thu nhập tiền lãi 350, Có Tiền lãi phải thu 100, Có Thương phiếu phải thu 10.000
5.44 Doanh thu bán hàng 300, hàng mua trong kỳ 230, hàng tồn đầu kỳ 30, chiết khấu bán hàng 15, hàng tồn cuối kỳ 50, chi phí bán hàng 15.Tính
(a) doanh thu thuần; (b) lãi gộp; (c) Thu nhập thuần (lỗ thuần) của kỳ kế
toán A. (a) 270 ; (b) 210 ; (c) 195
B. (a) 285 ; (b) 75 ; (c) 60
C. (a) 270; (b) 250 ; (c) 235
D. (a) 285; (b) 210; (c) 195
5.45 Tài khoản nào sau đây sẽ xuất hiện trong bảng cân đối thử sau khóa sổ của công ty thương mại

a. Hàng tồn kho

B. Giá vốn hàng bán.

C. Doanh thu bán hàng

D. Cả a, b, c

19

You might also like