You are on page 1of 4

1.1.

Thì hiện tại đơn

 Câu chủ động: S + V + O

 Câu bị động: S + be + V3/Ved + by + O + …

Ví dụ:

 She reads a book every week.


➤ A book is read by her every week.

2.1. Thì quá khứ đơn

 Câu chủ động: S + V-ed + O


 Câu bị động: S + was/ were + V3 /Ved + by + O + …

Ví dụ:

 I ate a hamburger for lunch.


➤ A hamburger was eaten for lunch by me.

3.1. Thì tương lai đơn

 Câu chủ động: S + will + V + O

 Câu bị động: S + will + be + V3 (+ by Sb/O)

Ví dụ:

 Our boss will hold a meeting tomorrow.


➤ A meeting will be held by our boss tomorrow.

1.2. Thì hiện tại tiếp diễn

 Câu chủ động: S + am/ is/are + V-ing + O

 Câu bị động: S + am/ is/are + being + V3 (+ by Sb/O)


Ví dụ:

 She is wearing a school uniform.


(Dịch: Cô ấy đang mặc một bộ đồng phục trường.)
➤ A school uniform is worn by her.

2.2. Thì quá khứ tiếp diễn

 Câu chủ động: S + was/ were + V-ing + O

 Câu bị động: S + was/ were + being + V3 (+ by Sb/O)

Ví dụ:

 I was doing my homework at that time.


➤ My homework was being done by me at that time.

3.3. Tương lai tiếp diễn

 Câu chủ động: S + will be + V_ing + O

 Câu bị động: S + will be + being + V3 (+ by Sb/O)

Ví dụ:

 When they get to the meeting, the boss will be asking that team a lot of questions.
➤ When they get to the meeting, that team will be being asked a lot of questions by
the boss.

1.3. Thì hiện tại hoàn thành

 Câu chủ động: S + have/has + V3 + O

 Câu bị động: S + have/has + been + V3 (+ by Sb/ O)

Ví dụ:
 My mom have made this lunch box for me.
(Dịch: Mẹ đã làm hộp cơm trưa này cho tôi.)
➤ This lunch box has been made for me by my mom.

2.3. Thì quá khứ hoàn thành

 Câu chủ động: S + had + V3 + O

 Câu bị động: S + had + been + V3 (+ by Sb/O)

Ví dụ:

 A poor man in that town had won a lottery.


➤ A lottery had been won by a poor man in that town.

3.4. Thì tương lai hoàn thành

 Câu chủ động: S + will have + V3 + O

 Câu bị động: S + will have + been + V3 (+ by Sb/ O)

Ví dụ:

 At this time tomorrow, we will have finished the mid-term test.


➤ At this time tomorrow, the mid-term test will have been finished by us.

1.4 Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

 Câu chủ động: S + have/has + been + V-ing + O

 Câu bị động: S + have/ has been being + V3/ed

2.4 Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

 Câu chủ động: S + had + been + V-ing + O

 Câu bị động: S + had been being + V3/ed


3.4 tương lai hoàn thành tiếp diễn

 Câu chủ động: S + will + have + been + V-ing + O

 Câu bị động: S + will have been being + V3/ed

You might also like