You are on page 1of 10

3/13/2022

UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND


EDUCATION HCM CITY (UTE)

ELECTRICAL AND ELECTRONICS


FACULTY
feee.hcmute.edu.vn

ELECTRICAL POWER SUPPLY


PART 5
TÍNH TOÁN ĐIỆN

Assoc. Prof. Dr. Quyen Huy Anh


www.quyenhuyanh.com

FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn
Các vấn đề cần bàn luận

5.1. Mô hình các phần tử trong mạng phân phối


5.2. Tính toán sụt áp
5.3. Tính toán tổn thất công suất
5.4. Tính toán tổn thất điện năng
5.5. Tính toán ngắn mạch
5.6. Phần mềm hổ trợ

Tài liệu tham khảo:


http://www.quyenhuyanh.com/
https://www.electrical-installation.org/enwiki/Main_Page
https://electrical-engineering-portal.com/
http://en.wikipedia.org
GVCC, PGS. TS. Quyền Huy Ánh, www.quyenhuyanh.com
1
3/13/2022

FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn

5.1. MÔ HÌNH CÁC PHẦN TỬ TRONG MẠNG PHÂN PHỐI


5.1.1.Mô hình nguồn phía sơ cấp MBA phân phối (G25)
 Tổng trở nguồn phía sơ cấp MBA quy đổi về phía
thứ cấp
𝑈
𝑍 𝑅 𝑗𝑋
𝑃
 Zs:Tổng trở của hệ thống phía sơ cấp máy biến áp
(mΩ);
Tổng trở của lưới phía sơ cấp quy đổi về
 Uo: Điện áp dây thứ cấp khi không tải (V);
phía thứ cấp của máy biến áp phân phối
 Psc: Công suất ngắn mạch 3 pha của hệ thống phía sơ
cấp (kVA); Psc=250MVA/500MVA;
 Xa=0.995Zs
 Ra=0.1Xa

GVCC, PGS. TS. Quyền Huy Ánh, www.quyenhuyanh.com

FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn

5.1. MÔ HÌNH CÁC PHẦN TỬ TRONG MẠNG PHÂN PHỐI


5.1.2.Mô hình MBA phân phối (G26)
 Tổng trở MBA quy đổi về phía thứ cấp
𝑈 𝑈
𝑍 .
𝑃 100
 Ztr:Tổng trở của máy biến áp qui đổi về phía thứ
cấp (mΩ);
 U20: Điện áp dây thứ cấp MBA khi không tải (V);
 Pn: Công suất định mức MBA (kVA);
 Usc: Điện áp ngắn mạch của máy biến áp (%)
 Điện trở MBA qui đổi về phía thứ cấp
𝑃 . 10
𝑅
3. 𝐼
 Pcu: Tổn thất đồng (W)
 In: Dòng định mức phía thứ cấp MBA (A)
 Rtr: Điện trở trên mỗi pha của máy biến áp (mΩ)
 Điện kháng MBA qui đổi về phía thứ cấp Trở kháng, cảm kháng và tổng trở của các máy biến áp
phân phối 400V có điện áp sơ cấp nhỏ hơn 22 kV
𝑋 𝑍 𝑅

GVCC, PGS. TS. Quyền Huy Ánh, www.quyenhuyanh.com


2
3/13/2022

FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn

5.1. MÔ HÌNH CÁC PHẦN TỬ TRONG MẠNG PHÂN PHỐI


5.1.3. Mô hình đường dây (G26) 5.1.4.Mô hình máy cắt (G26)
 Điện trở của đường dây  Trong lưới hạ thế, tổng trở của các CB nằm phía
L trước vị trí sự cố cần phải được tính đến.
R ρ
S
 ρ: điện trở suất của vật liệu dây khi có nhiệt độ vận  Giá trị cảm kháng cho mỗi CB là 0.15mΩ, trong khi
hành bình thường; trở kháng có thể được bỏ qua.
o 22.5 mΩ.mm2/m đối với đồng
o 36 mΩ.mm2/m đối với nhôm 5.1.5.Mô hình thanh góp (G26)
 L: Chiều dài dây dẫn (m)  Trở kháng của thanh góp được bỏ qua và tổng trở
 S: Tiết diện cắt ngang của dây dẫn (mm2) (cảm kháng) đạt giá trị 0,15mΩ cho 1 mét chiều dài
 Điện kháng của đường dây ( f=50 Hz).
 Đối với tiết diện dây nhỏ hơn 50mm2, điện kháng có
 Khi khoảng cách giữa các thanh dẫn tăng gấp 2 thì
thể được bỏ qua;
cảm kháng sẽ tăng khoảng 10%.
 Nếu không có số liệu cụ thể, có thể lấy bằng
0,08mΩ/m (khi f=50Hz) 5.1.6.Mô hình động cơ (G27)
 Tại thời điểm có ngắn mạch, động cơ đang vận
hành sẽ giống như một máy phát (trong khoảng
thời gian ngắn) và cung cấp dòng đổ về chỗ ngắn
mạch: Iscm = 3,5.In cho mỗi động cơ.

GVCC, PGS. TS. Quyền Huy Ánh, www.quyenhuyanh.com

FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn

5.1. MÔ HÌNH CÁC PHẦN TỬ TRONG MẠNG PHÂN PHỐI


Bảng tóm tắt tính tổng trở (G27)

(1) ρ = điện trở suất của dây ở nhiệt độ bình thường; ρ = 22.5 mΩxmm2/m đối với đồng; ρ = 36 mΩxmm2/m đối với nhôm.
(2) Nếu có vài dây dẫn song song trên mỗi pha thì chia điện trở của 1 dây cho số dây. Còn cảm kháng thì hầu như không thay đổi.

GVCC, PGS. TS. Quyền Huy Ánh, www.quyenhuyanh.com


3
3/13/2022

FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn

5.2. TÍNH TOÁN SỤT ÁP

 Công thức tính sụt áp (G21)

 IB: Dòng làm việc lớn nhất (A)  Un: Điện áp dây (V)
 L: Chiều dài dây dẫn (km)  Vn: Điện áp pha (V)
 R: Điện trở trên một km của dây dẫn (Ω/km)
 X: Điện kháng trên một của dây dẫn (Ω/km)

GVCC, PGS. TS. Quyền Huy Ánh, www.quyenhuyanh.com

FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn

5.2. TÍNH TOÁN SỤT ÁP


 Công thức tính gần đúng (G21)

∆V K .I .L
 Kv: Hằng số sụt áp (V/A.km)
 IB: Dòng làm việc lớn nhất (A)
 L: Chiều dài của dây dẫn (km)

Bảng tra hệ số Kv
GVCC, PGS. TS. Quyền Huy Ánh, www.quyenhuyanh.com
4
3/13/2022

FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn

5.2. TÍNH SỤT ÁP 2. Tải phân bố đều đường dây


1. Tải tập trung cuối đường dây  Sụt áp
𝑷. 𝑹 𝑸. 𝑿
 Sụt áp ∆𝑼 𝟎, 𝟓
𝑷. 𝑹 𝑸. 𝑿 𝑼
∆𝑼  U: Sụt áp (V);
𝑼
 U: Sụt áp (V);  P (kW): Tổng công suất tác dụng của tải trên
 P(kW): Công suất tác dụng của tải cuối đường đường dây, P ∑ 𝑃 𝛿. 𝑐𝑜𝑠𝜑𝐿;
dây;  Q(Kvar): Tổng công suất phản kháng của tải trên
 Q(kVar):Công suất phản kháng của tải cuối đường dây, Q ∑ 𝑄 𝛿. 𝑠𝑖𝑛𝜑𝐿;
đường dây;  U(kV): Điện áp dây của mạng phân phối.
 U(kV): Điện áp dây của mạng phân phối.   (kvA/m): mật độ phụ tải trên 1m chiều dài;
 R(), X(): Điện trở và điện kháng của dây/cáp  L (m): Chiều dài đường dây,
 cos: Hệ số công suất của phụ tải.
 R(), X(): Điện trở và điện kháng của dây/cáp

Tải tập trung cuối đường dây Tải phân bố đều trên đường dây

GVCC, PGS. TS. Quyền Huy Ánh, www.quyenhuyanh.com

FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn

5.3. TÍNH TỔN THẤT CÔNG SUẤT 5.3.2. Tải phân bố đều đường dây
5.3.1. Tải tập trung cuối đường dây  Tổn thất công suất P
 Tổn thất công suất P 𝑷𝟐 𝑸𝟐
∆𝑷 𝟎, 𝟑𝟑𝟑 .𝑹
𝑷𝟐 𝑸 𝟐 𝑼𝟐
∆𝑷 .𝑹  P: Tổn thất công suất tác dụng (W);
𝑼𝟐
 P: Tổn thất công suất tác dụng (W);  P (kW): Tổng công suất tác dụng của tải trên
 P (kW): Công suất tác dụng của tải cuối đường đường dây, P ∑ 𝑃 𝛿. 𝑐𝑜𝑠𝜑𝐿;
dây;  Q(Kvar): Tổng công suất phản kháng của tải trên
 Q(kVar): Công suất phản kháng của tải cuối đường dây, Q ∑ 𝑄 𝛿. 𝑠𝑖𝑛𝜑𝐿;
đường dây;  U(kV): Điện áp dây của mạng phân phối.
 U(kV): Điện áp dây của mạng phân phối.   (kvA/m): mật độ phụ tải trên 1m chiều dài;
 X(): Điện kháng của dây/cáp  L (m): Chiều dài đường dây,
 cos: Hệ số công suất của phụ tải.
 X(): Điện kháng của dây/cáp

Tải tập trung cuối đường dây Tải phân bố đều trên đường dây

GVCC, PGS. TS. Quyền Huy Ánh, www.quyenhuyanh.com


5
3/13/2022

FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn

5.3. TÍNH TỔN THẤT CÔNG SUẤT 5.3.4. Tải phân bố đều đường dây
5.3.3. Tải tập trung cuối đường dây  Tổn thất công suất Q
 Tổn thất công suất Q 𝑷𝟐 𝑸𝟐
∆𝑸 𝟎, 𝟑𝟑𝟑 .𝑿
𝑷𝟐 𝑸𝟐 𝑼𝟐
∆𝑸 .𝑿  Q: Tổn thất công suất phản kháng (Var);
𝑼𝟐
 Q: Tổn thất công suất phản kháng (Var);  P (kW): Tổng công suất tác dụng của tải trên
 P (kW): Công suất tác dụng của tải cuối đường đường dây, P ∑ 𝑃 𝛿. 𝑐𝑜𝑠𝜑𝐿;
dây;  Q(Kvar): Tổng công suất phản kháng của tải trên
 Q(kVar): Công suất phản kháng của tải cuối đường dây, Q ∑ 𝑄 𝛿. 𝑠𝑖𝑛𝜑𝐿;
đường dây;  U(kV): Điện áp dây của mạng phân phối.
 U(kV): Điện áp dây của mạng phân phối.   (kvA/m): mật độ phụ tải trên 1m chiều dài;
 X(): Điện kháng của dây/cáp  L (m): Chiều dài đường dây,
 cos: Hệ số công suất của phụ tải.
 X(): Điện kháng của dây/cáp

Tải tập trung cuối đường dây Tải phân bố đều trên đường dây

GVCC, PGS. TS. Quyền Huy Ánh, www.quyenhuyanh.com

FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn

5.4. TÍNH TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG


 Tổn thất điện năng A
A=P.
 A (kWh): Tổn thất điện năng trong mạng phân phối;
 P (kW): Tổn thất công suất trong mạng phân phối;
  : Thời gian tổn thất công suất cực đại (h).
𝜏 0,124 𝑇 . 10 . 8760
 Tmax (h): Thời gian sử dụng công suất cực đại.

GVCC, PGS. TS. Quyền Huy Ánh, www.quyenhuyanh.com


6
3/13/2022

FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn

5.5. TÍNH DÒNG NGẮN MẠCH

5.5.1. Ngắn mạch 3 pha đối xứng

 Ngoại trừ một số trường hợp đặt biệt, ngắn mạch 3


pha là sự cố ngắn mạch nặng nề nhất nhưng việc
tính toán ngắn mạch 3 pha là đơn giản nhất.
 Thông thường khi ngắn mạch 3 pha dòng ngắn
mạch Isc thường có giá trị lớn nhất;
 Việc tính toán dòng ngắn mạch 3 pha đối xứng (Isc)
tại những điểm đặc trưng của mạng điện nhằm:
 Lựa chọn thiết bị đóng cắt (theo dòng sự cố);
 Kiểm tra tính chịu đựng về nhiệt của cáp;
 Cài đặt và kiểm tra tính chọn lọc của thiết bị bào vệ.

GVCC, PGS. TS. Quyền Huy Ánh, www.quyenhuyanh.com

FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn

5.5. TÍNH DÒNG NGẮN MẠCH


5.5.2. Dòng ngắn mạch tại thanh cái hạ áp của MBA trung/hạ
 Trường hợp một máy biến áp (G24)
I
I . 100
U
P
I . 10
U . 3
 P: Công suất định mức của máy biến áp (kVA)
 U20: Điện áp dây phía thứ cấp khi không tải (V)
 In: Dòng định mức phía thứ cấp MBA (A)
 Isc: Dòng ngắn mạch phía thứ cấp MBA(A)
 Usc: Điện áp ngắn mạch của máy biến áp (%)
 Trường hợp nhiều máy biến áp mắc song song (G24)
 Giá trị của dòng ngắn mạch trên đầu đường dây ra nằm phía dưới Bảng tra Usc% của MBA trung hạ
thanh cái à tổng của các dòng ngắn mạch từ mỗi máy biến áp riêng
biệt.

GVCC, PGS. TS. Quyền Huy Ánh, www.quyenhuyanh.com


7
3/13/2022

FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn

5.5. TÍNH DÒNG NGẮN MẠCH


5.5.3. Dòng ngắn mạch trong mạng phân phối
 Dòng ngắn mạch 3 pha Isc tại điểm bất kỳ được
tính bởi (G25):
𝑼𝟐𝟎
𝑰𝒔𝒄 𝒌𝑨
𝟑. 𝒁𝑻

𝒁𝑻 𝑹𝟐𝑻 𝑿𝟐𝑻

 U20:Điện áp dây phía thứ cấp khi không tải của máy biến
áp (V);
 ZT:Tổng trở trên mỗi pha từ nguồn tới điểm ngắn mạch
(mΩ).
 RT: Điện trở tổng trên mỗi pha từ nguồn tới điểm ngắn
mạch (mΩ).
 XT: Điện kháng tổng trên mỗi pha từ nguồn tới điểm ngắn
mạch (mΩ).

GVCC, PGS. TS. Quyền Huy Ánh, www.quyenhuyanh.com

FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn

5.5. TÍNH DÒNG NGẮN MẠCH


5.5.3. Dòng ngắn mạch trong mạng phân phối (G28)

SC1

SC2

SC3

SC4

GVCC, PGS. TS. Quyền Huy Ánh, www.quyenhuyanh.com


8
3/13/2022

FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn

5.5. TÍNH DÒNG NGẮN MẠCH


5.5.3. Dòng ngắn mạch trong mạng phân phối
 Xác định dòng ngắn mạch Isc theo dòng ngắn
mạch đầu dây (G28)

PGS. TS. Quyền Huy Ánh, www.quyenhuyanh.com

FEEE
Ensuring Enhanced Education
CUNG CẤP ĐIỆN – PHẦN 5
feee.hcmute.edu.vn

5.6. MỘT SỐ PHẦN MỀM HỔ TRỢ


 PowerWorld
 www.powerworld.com
 Etap
 www.etap.com
 Ecodial
 www.schneider-electric.com
 Doc&Cat
 www.new.abb.com
 Matlab
 www.mathworks.com

GVCC, PGS. TS. Quyền Huy Ánh, www.quyenhuyanh.com


9
3/13/2022

FEEE
Ensuring Enhanced Education
ELECTRICAL POWER SUPPLY – PART 5.2
feee.hcmute.edu.vn

10

You might also like