Professional Documents
Culture Documents
Đồ án - Kỹ thuật thực phẩm cô đặc cà chua với buồng đốt trong kiểu treo - 989829
Đồ án - Kỹ thuật thực phẩm cô đặc cà chua với buồng đốt trong kiểu treo - 989829
MỤC LỤC
MỤC LỤC.................................................................................................................................. I
LỜI NÓI ĐẦU......................................................................................................................... IV
LỜI CẢM ƠN.......................................................................................................................... V
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU....................................................................................................... 1
1.1 Tổng quan về nguyên liệu............................................................................................... 1
1.2 Quá trình cô đặc:.............................................................................................................. 1
1.2.1 Khái niệm.................................................................................................................. 1
1.2.2 Thiết bị cô đặc.......................................................................................................... 2
1.2.2.1 Các loại thiết bị cô đặc...................................................................................... 2
1.2.2.2 Yêu cầu chung đối với thiết bị cô đặc.............................................................. 2
1.3 Sơ đồ hệ thống cô đặc một nồi...................................................................................... 3
Thuyết minh quy trình sản xuất ............................................................................................... 4
CHƯƠNG II: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC THIẾT BỊ CHÍNH............................................... 5
2.1 Cân bằng vật liệu............................................................................................................ 5
2.1.1 Lượng hơi thứ bốc lên trong hệ thống .................................................................... 5
2.1.2 Lượng dung dịch sau khi cô đặc............................................................................... 5
2.2 Cân bằng nhiệt lượng cho toàn hệ thống....................................................................... 5
2.2.1 Chia nồng độ dung dịch từ xd = 20% đến xc = 60% thành 8 khoảng nồng độ.......6
2.2.2 Xác định áp suất và nhiệt độ.................................................................................... 7
2.2.3 Xác định nhiệt tổn thất............................................................................................. 7
2.2.3.1 Tổn thất nhiệt do nồng độ tăng cao.................................................................. 7
2.2.3.2 Tổn thất nhiệt do áp suất thủy tĩnh .................................................................. 8
2.2.3.3 Tổn thất nhiệt độ do trở lực thủy học trên đường ống..................................10
2.2.3.4 Tổn thất chung cho toàn hệ thống cô đặc....................................................... 10
2.2.4 Hiệu số nhiệt độ hữu ích và nhiệt độ sôi.............................................................. 10
2.2.4.1 Nhiệt độ sôi của dung dịch.............................................................................. 10
2.2.4.2 Hiệu số nhiệt độ hữu ích................................................................................. 11
2.3 Tính bề mặt truyền nhiệt của buồng đốt......................................................................... 11
2.3.1 Tính nhiệt lượng do hơi đốt cung cấp.................................................................... 11
2.3.1.1 Tính lượng hơi đốt........................................................................................... 12
2.3.1.2 Phương trình cân bằng nhiệt lượng................................................................. 12
2.3.2 Hệ số truyền nhiệt K.............................................................................................. 13
2.3.2.1 Tính tổng nhiệt trở........................................................................................... 14
2.3.2.2 Tính hệ số cấp nhiệt khi hơi ngưng tụ........................................................... 14
2.3.2.3 Tính hệ số cấp nhiệt khi chất lỏng sôi........................................................... 15
2.3.2.4 Tính nhiệt tải riêng.......................................................................................... 17
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô trong bộ môn Công Nghệ Thực Phẩm, khoa Nông
Ngiệp và SHƯD trường Đại Học Cần Thơ đã tạo điều kiện cho tôi thực hiện đồ án này.
Điều này đã giúp tôi có nhiều kinh nghiệm cũng như kiến thức hơn trong việc nghiên cứu
khoa học.
Đồ án môn học này được hoàn thành là nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của Thầy Đoàn Anh
Dũng. Tôi cũng xin cảm ơn các bạn lớp Công Nghệ Thực Phẩm đã nhiệt tình giúp đỡ tôi
trong thời gian thực hiện đồ án.
Carbohydrate 3.89g
Protein 0.88g
Tro 0.5g
Nước 94.52g
Dễ dàng cho việc làm sạch bề mặt bên trong các ống vì khi dung dịch bốc hơi bên
trong các ống sẽ bẩn bề mặt bên trong ống (tạo cặn).
Giá thành rẻ, dễ dàng chế tạo...
Thiết bị giới thiệu trong đồ án là thiết bị cô đặc buồng đốt trong kiểu treo.
Phòng đốt treo ở bên trong thiết bị của phòng đốt được đặt trên các giá đỡ. Phòng
đốt kiểu treo này có thể tháo ra khỏi thiết bị để cọ rửa và sửa chữa. Hơi đốt đi vào theo
ống dẫn hơi đốt rồi phun ra không gian bên ngoài các ống truyền nhiệt. Giữa thân thiết bị
và thân buồng đốt tạo thành khe hở hình vành khăn và lúc thiết bị làm việc thì khe hở lúc
đó chứa đầy dung dịch (đóng vai trò như ống tuần hoàn).
Thiết bị cô đặc loại này thường được dùng cô đặc dung dịch có kết tinh, và được
ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất.
5
Khí
1 khoâ
3 Hôi ng
ngön
Hôi g 11
ñoát
Nöôùc
ngöng
Nöôùc
ngöng 7
1
2
1 2 8
Gd = 2500kg Gc
Cô đặc
Xd = 20% Xc = 60%
� Xd �
W = Gd 1−
� �
� Xc �
Trong đó: W: lượng hơi thứ bốc lên trong hệ thống cô đặc (kg/mẻ/h)
Gd: lượng dung dịch ban đầu (kg/mẻ/h)
xd, xc: nồng độ đầu và cuối của dung dịch (%khối lượng)
0,2
Vậy: W 2500 1 1666,67 kg/mẻ/h
0,6
f = 16, 2 = 0, 71014
2380.103
Dung dịch
h1
Hơi bão hòa h2
h2 2
∆’’’ ∆’ ∆’’ t
tng tht t** ttb t* T
Σ∆ ∆ti
∆tch
ttb (oC) 57,028 57,14 57,277 57,422 57,581 57,756 57,935 58,127
’’
∆ 7,028 7,14 7,277 7,422 7,581 7,756 7,935 8,127
2.2.3.3 Tổn thất nhiệt độ do trở lực thủy học trên đường ống
Thường chấp nhận mức tổn thất nhiệt trên các đoạn ống dẫn hơi thứ đến thiết bị
ngưng tụ là ∆’’’ = 1oC
Loại tổn 1 2 3 4 5 6 7 8
thất nhiệt
∆’ 0,142 0,213 0,284 0,355 0,497 0,639 0,852 1,065
∆’’ 7,028 7,140 7,277 7,422 7,581 7,756 7,935 8,127
∆’’’ 1 1 1 1 1 1 1 1
�∆ 8,17 8,353 8,561 8,777 9,078 9,395 9,787 10,192
W, i
Q xq
D,
Trong đó:
D: lượng hơi đốt (hơi sống) dùng cho hệ thống (kg/h)
r: hàm nhiệt của hơi đốt (J/kg)
i: nhiệt lượng riên của hơi thứ (J/kg)
td, tc: nhiệt độ sôi ban đầu và ra khỏi nồi của dung dịch (oC)
Cd, Cc: nhiệt dung riêng ban đầu và ra khỏi nồi của dung dịch (J/kg.độ)
Cn: nhiệt dung riêng của nước ngưng tụ (J/kg.độ)
Gd, Gc: lượng dung dịch ban đầu và ra khỏi nồi (kg/h)
Qxq: nhiệt lượng mất mát ra môi trường xung quanh (J/s)
θ : nhiệt độ của nước ngưng tụ (oC)
W: lượng hơi thứ bốc lên (kg/h)
t1 tT2
t2
tT1
q
tm2
r1 q1 q2
Với A = �ρ 2 .λ 3 �
4
� �
�µ �
A: hệ số phụ thuộc vào nhiệt độ của màng nước ngưng
tm oC 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200
A 104 120 139 155 169 179 188 194 197 199 199
Trong đó:
r: ẩn nhiệt của hơi ngưng tụ (J/kg)
r = 2221.103J/kg (tra bảng II7 _trang 39_sổ tay thiết kế_Phan Văn Thơm theo
áp suất hơi đốt 1,7106at)
Nồng độ
trung bình 22,5 26,54 31,27 36,05 41,06 46,11 51,4 56,57
tsdd 57,17 57,353 57,561 57,777 58,078 58,395 58,787 59,192
λ (W/m. C) 0,6556
o
0,6558 0,6561 0,6563 0,6567 0,6571 0,6575 0,658
ρ n (kg/m3) 984,56 984,47 984,37 984,27 984,12 983,97 983,78 983,59
Cn (J/kg.độ) 4180,17 4180,35 4180,56 4180,78 4181,08 4181,40 4181,79 4182,19
µ dd x 103
(N.s/m2) 0,491 0,49 0,488 0,486 0,484 0,482 0,479 0,476
Nhiệt dung riêng của dung dịch Cdd được tra trên trang wed
http://www.rpaulsingh.com/teaching/SpecificHeat1.htm dựa theo nồng độ trung bình và
nhiệt độ sôi của dung dịch.
Nồng độ
trung bình % 22,5 26,54 31,27 36,05 41,06 46,11 51,4 56,57
tsdd 57,17 57,353 57,561 57,777 58,078 58,395 58,787 59,192
Cdd (J/kg. độ) 3506 3384
3240 3095 2944 2791 2630 2474
Hệ số dẫn nhiệt của dung dịch λdd được tính theo công thức
λdd = ( 326, 775 + 1, 0412T − 0, 00337T 2 ) . ( 0, 796 + 0, 009346.% H 2O ) .10 −3
T: nhiệt độ sôi của dung dịch (K)
%H2O: nồng độ % của nước trong dung dịch.
Độ nhớt và khối lượng riêng của dung dịch: tra trang wed http://sugartech.com và
http://www.rpaulsingh.com/teaching/Density1.htm ta được:
Nồng độ
trung bình % 22,5 26,54 31,27 36,05 41,06 46,11 51,4 56,57
%H2O 0,775 0,7346 0,6873 0,6395 0,5894 0,5389 0,486 0,4343
Tsdd (oC) 60,3 60,51 60,75 61 61,34 61,7 62,14 62,59
Tsdd (K) 333,3 333,51 333,75 334 334,34 334,7 335,14 335,59
λdd (W/m.độ) 0,2405 0,2402 0,2398 0,2395 0,239 0,2385 0,2379 0,2373
ρdd (kg/m3) 1085,3 1105,6 1130,4 1156,7 1185,7 1216,3 1250,2 1285,1
µ dd x 103 0,908 1,056 1,284 1,601 2,08 2,817 4,082 6,285
Tính α n
α n = 3,14.P 0,15 .q10,7
Trong đó
P: áp suất làm việc (at)
P = Pht = 0,1258at
q1 : nhiệt tải riêng (W/m2)
Từ ψ và α n ta suy ra được α 2
Để đảm bảo truyền nhiệt là ổn định thì q1 và q2 phải gần bằng nhau, do đó ta phải
chọn ∆t1 sao cho ứng với giá trị ∆t1 ta có
q1 − q2
η= .100 5% (nếu q1>q2)
q1
Tóm lại để tính hệ số truyền nhiệt K
Ở nồng độ 22,5%
Giả sử: t1 4.2 0 C
Ta có: t1 t hd 115 0 C
tT 1 t1 t1 115 4,2 110,80 C
tT 1 t1 110,8 115
tm 112,9 0 C A 184,805
2 2
Ta có:
r = 2221000J/kg
H = 1m
0.25 0.25
r 2221000
1 2,04. A. 2,04 184,805 10166,435 W/m2.độ
H t1 1 4,2
q1 1 . t1 10166,435 4,2 42699,028 W/m2
Ta có r 0,6744.10 3 m2.độ/W
Ta có t 2 t s 57,17 0 C
3
t2 tT 1 q1. r ts 110,8 42699,028 0,6744.10 57,17 24,054 0 C
0,432
0,7 0 ,15 0, 7
n 3,14.P 0,15 .q1 3,14 0,1258 42699,028 4010,277 W/m2.độ
2
2 . n 0,432 4010,277 1732,14 W/m .độ
q2 2 . t2 1732,14 24,054 41672,258 W/m2
Thử lại
q1 q 2 42699,028 41672,258
.100 100 2,405 5%
q1 42699,028
Hệ số truyền nhiệt K
1 1
K 730,864
1 1 1 3 1 W/m2.độ
r 0,6744.10
1 2 10166,435 1732,14
Trong đó:
Dt: đường kính buồng đốt (m)
dng: đường kính ngoài của ống truyền nhiệt (m)
d ng 48,26mm 48,26.10 3 m
t: bước ống (m). Thường chọn t = 1,2 ÷ 1,5.dng
3
Chọn t 1,2.d ng 1,2 48,26 10 0,0579m
Dtbđ
D
Dvk
t
Trong đó:
Gc
Vsdd = (m3 / s )
ρ dd
Với:
Gc = 833,33kg/h = 0,2315kg/s
xd = 60% ρdd =1314,55kg/m3
(Tra trang web http://www.sugartech.com)
0,2315
Vsdd 1,761.10 4 m 3 / s
1314,55
Chọn ω = 0,5m/s
Vậy:
1,761.10 4
d tsp 0,022m 22mm
0,785 0,5
Chọn: dtsp = 25mm
Trong đó:
D
Vs = (m3 / s )
ρ ng
Với:
D: lượng hơi đốt (kg/s)
D = 0,67 kg/s
Ta có: tng = thđ = 1150C
ρng = 947,05kg/m3
(tra bảng II7_trang 39_sổ tay thiết kế _Phan Văn Thơm)
0,718
Vs 7,581.10 4 m 3 / s
947,05
Chọn ω = 1m/s
Vậy:
� t tb = t 2 đ
+ t 2c 29 + 40
= = 34, 5 0C
2 2
Cn 4178 J/kg.độ
(Tra bảng II – 7_trang 39 _ sổ tay thiết kế _Phan Văn Thơm)
0,463 2583,053.10 3 4178 40
Gn 24,339kg / s
4178 40 29
3.3 Thể tích không khí và khí không ngưng cần hút ra khỏi thiết bị ngưng tụ
Gkk = 25.10−6 (Gn + W) + 10−2.W
(Công thức VI_trang 84_sổ tay tập 2)
Gn: lượng nước làm nguội tưới vào thiết bị ngưng tụ (kg/s)
W: lượng hơi đi vào thiết bị ngưng tụ (kg/s)
102.W: lượng không khí đi vào tháp ngưng tụ do rò rỉ (kg/s)
Ta tính được:
6 2
Gkk 25.10 24,339 0,463 10 0,463 5,25.10 3 kg / s
Thể tích không khí cần hút ra khỏi thiết bị ngưng tụ có thể tính theo phương
trình trạng thái:
288.Gkk (273 + tkk )
Vkk =
P − Ph
(Công thức VI49_trang 84_sổ tay tập 2)
Trong đó:
* Ta có: W = 0,46296kg/s
tngt = 48,230C (tra bảng II 7 _trang 39 _sổ tay thiết kế_Phan Văn Thơm)
* Ta được: h = 0,077kg/m3
* Do thiêt́ bị ngưng tụ lam
̀ viêc̣ ở aṕ suât́ 0,1 0,2at nên h = 35 55m/s
Chọn ω h = 55m/s
b= D ba
+ 50 =
500
+ 50 = 300mm
2 2
(Công thức III37_trang 123_sổ tay thiết kế_Phan Văn Thơm)
Trên tấm ngăn có đục nhiều lỗ nhỏ
+ Vì nước làm nguội là nước bẩn nên lấy đường kính lỗ: 5mm
Chiều dày tấm ngăn: 5mm.
Chiều cao gờ cạnh tấm ngăn: 40mm.
Trong đó:
n: sốngăn.
htb: khoảng cách trung bình giữa các ngăn (m)
Việc chọn khoảng cách trung bình của các tấm ngăn và chiều cao hữu ích của thiết
bị ngưng tụ cần phải dựa vào mức độ đun nóng và thời gian nước lưu lại trong thiết bị.
Mức độ đun nóng được xác định theo công thức:
t 2 c − t2 d
md =
tbh − t2 d
(Công thức III39_trang 124_sổ tay thiết kế_Phan Văn Thơm)
Ta có:
tbh: nhiệt độ của hơi bão hòa ngưng tụ (0C)
t2d = 290C và t2c = 400C
tbh = tngt = 48,230C
40 − 29
Vậy: md = = 0,572
48, 23 − 29
Dựa vào md, tra bảng VI7_trang 86_sổ tay tập 2, ta xác định được:
+ Khoảng cách trung bình giữa các ngăn: htb = 0,4m = 400mm
+ Số ngăn: n = 4
Từ đó ta tính được:
Trong thực tế hơi đi trong thiết bị từ dưới lên thì thể tích của nó giảm dần nên
khoảng cách hợp lí giữa các ngăn cũng nên giảm dần theo hướng từ dưới lên khoảng
50mm cho mỗi ngăn.
Vì đường kính trong của thiết bị Dba = 500mm. Tra bảng VI8_trang 82_sổ tay tập
2, ta được khoảng cách giữa các ngăn:
a1 = 220mm, a2 = 260mm, a3 = 320mm, a4 = 360mm, a5 = 390mm
Ta được:
H: chiều dày của đáy nón H = 453mm
h: chiều cao gờ đáy nón h = 40mm
Vậy: H ng = 1300 + 220 + 260 + 320 + 360 + 390 + (4 5) + 1200 + 40 + 453 = 4563mm = 4,563m
Chọn Hng = 4,6m = 4600mm
1 4
Dba
Hng
2
5
htb
b
b
4. Gờ chảy tràn.
5. Lỗ trên tấm ngăn.
[σk] = n k *
k
Ứng suất cho phép của thép CT3 theo giới hạn chảy xác định theo công thức XIII
2 và bảng XII3_trang 356_sổ tay tập 2
c
[σc]= n *
c
Với :
σk, σc: ứng suất cho phép
nk, nc: hệ số an toàn bền
nk = 2,6
nc = 1,5 (tra bảng XIII3_trang 356_sổ tay tập 2 )
Thiết bị thuộc nhóm 2, loại II:
η = 1 (theo bảng XIII2_trang 356_sổ tay tập 2)
h Rδ
45o
H d
Trong đó:
D: đường kính bích
Db: đường kính bulông
Dt: đường kính vòng đệm
D0: đường phôi
db: đường kính bulông
Z: số bulông
mtbd = π . �
� �− � �� .H .ρ (kg)
�
� 2 � �2 ��
� �
Trong đó:
dt: đường kính trong thân buồng đốt (m). dt = 1,54m
dng: đường kính ngoài của thân buồng đốt (m)
dn dt 2. 1,54 2 0,009 1,558m
ρ: khối lượng riêng của thép (kg/m3). ρ = 7850kg/m3
(Tra bảng II8_trang 41_sổ tay thiết kế_Phan văn thơm)
π
mống = � � � ��
. � − .H .ρ .n
�
� 2 � �2 ��
� �
ρ: khối lượng riêng của vật liệu làm ống truyền nhiệt (đồng)
ρ = 8800kg/m3
2 2
0,04826 0,040894
mống = 1 8800 439 634,25kg
2 2
mt = π . �
� �− � �� .H .ρ
� 2 � �2 ��
�
� �
2 2
1,556 1,467
mt= 1 7850 1658,776kg
2 2
B1 a
S
H
d
S
L B
4.8.1 Chọn cửa vào vệ sinh và cửa sữa chữa là cửa có đường kính 500mm
Tại các ống dẫn chọn bulông M12 (TCVN)
Bulông ghép nắp vào thân M20, 32 cái
Bulông ghép đáy vào thân M20, 32 cái