Professional Documents
Culture Documents
Chương 4 Qlda ĐT (F)
Chương 4 Qlda ĐT (F)
- Sự kiện:
Là điểm chuyển tiếp, đánh dấu một hay một nhóm
công việc đã hoàn thành và khởi đầu của một hay
một nhóm công việc kế tiếp.
17/10/2023 14
Ký hiệu Tên gọi Ý nghĩa
Sự kiện - Sự kiện không có công
1
việc đi vào gọi là sự kiện
xuất phát.
17/10/2023 15
Ký hiệu Tên gọi Ý nghĩa
a. Sự nối tiếp của tất cả các
công việc trong dự án theo
Mạng lưới các yêu cầu định trước.
b. Các sự kiện nối với nhau
bằng đường mũi tên
c. Giữa hai sự kiện chỉ có một
công việc duy nhất
17/10/2023 16
Ký hiệu Tên gọi Ý nghĩa
a. Tiến trình trong sơ đồ PERT đi
Tiến trình từ sự kiện xuất phát đến sự
kiện hoàn thành
b. Đó là chuỗi các công việc nối
liền nhau. Chiều dài của tiến
trình bằng tổng thời gian của
các công việc nằm trên tiến
trình.
c. Tiến trình có độ dài lớn nhất
gọi là tiến trình tới hạn
(Critical Path) hay đường găng
d. Thời gian của tiến trình tới hạn
chính là thời gian phải hoàn
17/10/2023 thành dự án. 17
CHƯƠNG 4
QUẢN LÝ THỜI GIAN VÀ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
1 2 3 5 6
Đào móng. Đóng cọc. Ghép cốt pha Đổ bêtông móng
Biến giả được kí hiệu bằng đường mũi tên đứt nét, nó thể
hiện trước Cv đổ bêtông không chỉ có CV ghép cốt pha
mà còn có CV làm cốt thép cần hoàn thành
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
BỘ MÔN KINH TẾ KHOAofKINH
VNU University TẾ VÀ QUẢN
Economics LÝ
and Business 19
PHƯƠNG PHÁP AOA
Nguyên tắc
➢ Mỗi công việc được đặt trên một mũi tên và bị giới
hạn bởi 2 sự kiện
➢ Sơ đồ mạng là một thể thống nhất nên chỉ có 1 điểm
bắt đầu vào 1 điểm kết thúc
➢ Đánh số sự kiện từ trái qua phải, từ trên xuống dưới,
sự kiện ở gốc mũi tên có STT nhỏ hơn sự kiện ở đỉnh
mũi tên
Bài tập thực hành
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
BỘ MÔN KINH TẾ KHOAofKINH
VNU University TẾ VÀ QUẢN
Economics LÝ
and Business 20
PHƯƠNG PHÁP AOA
• Chú ý:
✓ Trong sơ đồ mạng AOA không cho phép sử dụng
đường cong và hạn chế sự giao cắt nhau giữa các
đường
✓ Trong sơ đồ mạng AOA có thể có biến giả tuy nhiên
cần hạn chế tối thiểu số lượng biến giả
✓ Chỉ xét MQH trực tiếp, k xét biến giả
✓ Trong sơ đồ mạng AOA độ dài mũi tên không phản
ánh thời gian dài, ngắn thực hiện từng công việc
✓ Trong sơ đồ mạng AOA chỉ có một điểm bắt đầu và 1
điểm kết thúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ 21
NỘI
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
VNU University of Economics and Business 21
CHƯƠNG 4
QUẢN LÝ THỜI GIAN VÀ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
Yêu cầu:
+ Tính thời gian thực hiện công việc
+ Vẽ sơ đồ mạng
+ Tính thời gian hoàn thành toàn bộ dự án
A -- 3 5 7
B -- 2 3,5 8
C A 3 7,5 9
D A 5 7 15
E B 5 6,5 11
F C 8 9 10
G D,E 3 5 13
2 5
C(2-3-5)
A (1-3-4)
1 3 6 8
H(4-6-8)
G(2-3-6) I(3-4-6)
4 7
i j m
• TGDTj= Lj – Ej
• Ej (early): Thời gian sớm nhất đạt đến sự kiện j tính từ ngày bắt đầu
thực hiện dự án
• Lj (late): thời gian chậm nhất dự kiện j xuất hiện để không ảnh hưởng
đến ngày hoàn thành dự án
• Ej = max (Ei + tij ) và Lj = min (Lm – tjm)
• Tij - độ dài cung ij hay thời gian thực hiện công việc mà kéo dài từ sự
kiện i tới sự kiến j
• E1 = 0; Lsk cuối cùng = D (độ dài đường găng)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ 39
NỘI
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
VNU University of Economics and Business 39
❖ 4.Tính Thời gian dự trữ của sự kiện
1 0 0 0 0 0
2 A 5 0 5 5
3 B 4 0 4 4
4 C 7 5 12 12
5 D 8 8 13 13
E 7 4 11
6 F 9 12 21 21
G 6 13 19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ 41
NỘI
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
VNU University of Economics and Business 41
Ví dụ 4-1
• Tính thời gian muộn nhất đạt tới các sự kiện
Sự kiện CV giữa 2 TG thực Chiều dài toàn tuyến Lj = min
sự kiện hiện CV (Lm – tjm)
(tuần) SK cuối CV SK đầu CV
6 0 0 0 0 21
5 G 6 21 15 15
4 F 9 21 12 12
3 E 7 15 8 8
2 D 8 15 7 5
C 7 12 5
1 B 4 8 4 0
A 5 5 0
• Theo Ej:
2SKj/Ej = max ( 2SK(i) + 2CV(A) )Biết 2SK(1) =0
• Theo Lj:
2SKj/Lj = min ( 2SK(m) - 2CV(C) )
Biết 2SK cuối cùng/Lj = 2SK cuối cùng/Ej
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ 45
NỘI
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
VNU University of Economics and Business 45
Ví dụ 6
• Cho số liệu dự án như sau (tgian t/hiện – tuần):
CV CV trước a m b Te = 2CV = [(b-
(a+4m+b)/6 a)/6]2
A - 3 7,5 9
B - 2 3 4
C B 1 1,5 5
D A 2 5,5 6
E D 2,5 4 5,5
F A,C 5 8,5 9
- Vẽ sơ đồ PERT-CPM, Tính thời gian dự trữ các sự kiện
- Tính xác suất đạt đến SK đầu nút theo Ej và Lj biết
SK 1 2 3 4 5 6
• Vẽ sơ đồ mạng PERT-CPM
• Tính Te và 2CV
CV CV trước a m b Te = (a+4m+b)/6 2CV = [(b-a)/6]2
A - 3 7,5 9 7 1
B - 2 3 4 3 0,1111
C B 1 1,5 5 2 0,4444
D A 2 5,5 6 5 0,4444
E D 2,5 4 5,5 4 0,25
F A,C 5 8,5 9 8 0,4444
1 0 0 0 0 0
2 8 7 7 1 1
5 8 7 8 1 1,25
6 17 16 16 1,694 1,694
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ 49
NỘI
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
VNU University of Economics and Business 49
Hướng dẫn VD6
Sự kiện TG dự Ej Lj 2SKj/Ej 2SKj/Lj Z-Ej Z-Lj P-Ej P-Lj
• Tính tham số Z của sự kiện
kiến
đạt
đến SK
(1) (2) (3) (4) (5) (6)= [(1)- (7)= [(1)- Tra bảng Tra bảng
(2)]/ (4) (3)]/ (5)
1 0 0 0 0 0 1 1
2 8 7 7 1 1 1 1 0,8413 0,8413
a) Thời gian dự trữ toàn phần (TGDTTP) của công việc
➢ Khái niệm: là khoảng thời gian một công việc có thể chậm trễ hay
kéo dài nhưng không ảnh hưởng đến ngày hoàn thành dự án
➢ Kí hiệu:
Bắt đầu sớm BĐS KTS
ES(A) – early start- thời gian bắt đầu sớm công việc A A
EF(A) – early finish – thời gian kết thúc sớm công việc A i j
t(A)
T(A): độ dài thời gian thực hiện công việc A
B3
TGDTTP(A) = LS(A) – ES(A)
= LF(A) – EF(A)
B2
A
i j n
B1
t(A)
B3
Ví dụ 7: Cho dự án sau, hãy tính thời gian dự trữ tự do các công
việc của dự án
Ví dụ 8: Cho dự án sau, hãy tính thời gian dự trữ toàn phần và tự
do các công việc của dự án
CV CV Thời gian (tuần)
trước a m b Te
A - 1,5 3 4,5 3
B - 3 3,5 7 4
C - 1 3 5 3
D A 3 4,5 9 5
E B 4 7,5 8 7
F B 2 5,5 6 5
G A 3,5 5 6,5 5
H D,E 2 3 4 3
I C,F 3 6.5 7 6
CV
C (5) E (2)
4
A (2)
B (5)
C (5) D(3)
E (2)
0. 2 7. 9. 10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ 62
NỘI
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
VNU University of Economics and Business 62
CHƯƠNG 4
QUẢN LÝ THỜI GIAN VÀ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
Nhu
Thời
Thời gian cầu
điểm
Ký thực hiện Thời điểm nhân
TT Tên công việc kết
hiệu dự kiến bắt đầu công
thúc
(tuần) bình
muộn
quân (người)