Professional Documents
Culture Documents
12 GHK2 de Giua Hoc Ki 2-01-05 de Bai Đã G P
12 GHK2 de Giua Hoc Ki 2-01-05 de Bai Đã G P
Họ và tên: ......................................................... Đề số 01
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
1 1
A. cos 2
x
dx cot x C . B. cos 2
x
dx tan x C .
1 1
C. cos 2
x
dx cot x C . D. cos 2
x
dx tan x C .
Câu 2. Cho hình trụ có diện tích xung quanh là S xq 8 và độ dài bán kính R 2 . Khi đó độ dài đường sinh bằng
1
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. .
4
Câu 3. Gọi ( S ) là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương. Biết khối lập phương có thể tích bằng
A. 6. B. 7. C. 3. D. 5.
Câu 6. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD , SA a 2 . Thể tích khối cầu
a3 3 3 a 3 3 4 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 8 3 2
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có các cạnh đều bằng a 2 . Thể tích của khối nón có đỉnh S và đường
tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD bằng
a3 2 a3 a3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Câu 8. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x 2 e x 1
3
f x dx e f x dx 3e
x3 1 x3 1
A. C. B. C .
1 3 x 3 x3 1
C. f x dx e x 1 C . D. f x dx e C .
3 3
x
Câu 9. Tìm x2
dx .
2
2
3 3
A. x2 4 x2 C. B. x2 4 x2 C.
3 3
1
1
3 3
C. x2 4 x2 C . D. x2 2 x2 C .
3 3
♥ Love you ♥ 1
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
Câu 10. Cắt mặt nón bởi một mặt phẳng chứa trục của nó thì được thiết diện là một tam giác cân có cạnh đáy gấp
3 lần cạnh bên. Tính các góc tạo bởi đường sinh với mặt đáy của mặt nón đó.
A. 60 . B. 15 . C. 45 . D. 30 .
1 3
Câu 11. Hàm số F x x3
3
x 2
2 2 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
x 2x 2x
B. f x C. f x . D. f x
x
A. f x . . .
x x2 2 x x2 2 x x2 2 x x2 2
Câu 12. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều có cạnh bằng 4 . Diện tích toàn phần của hình nón đã
cho bằng
A. 3 . B. 8 . C. 12 . D. 9 .
1 3x x 1
A. e3 x 3e x C . B. e3x e x C . C. e e C . D. 3e x e2 x x C .
3 2
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số f x tan 3 x là:
tan 4 x 1
A. Đáp án khác. B. tan x 1.
2
C. C . D. tan 2 x ln cos x C .
4 2
Câu 15. Cho hình nón có chiều cao bằng 2 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo thiết
diện là tam giác đều. Biết khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng là
2
. Diện tích xung quanh hình
3
nón đã cho bằng
8 3 4 3
A. . B. 4 3 . C. 8 3 . D. .
3 3
Câu 16. Tính A sin 2 x cos3 xdx ta có
sin 3 x sin 5 x
A. A C. B. A sin 3 x sin 5 x C .
3 5
sin 3 x sin 5 x
C. A C . D. Đáp án khác.
3 5
Câu 17. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD , AB a , AC 2a . Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh
cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng:
a2 2 a 2
C. 4 a . D. 2 3 a 2 .
2
A. . B. .
3 3
Câu 18. Họ nguyên hàm của f x x cos x 2 là
1
A. cos x 2 C . B. sin x 2 C . C. sin x 2 C . D. 2sin x 2 C .
2
x 1
Câu 19. Tính P dx
x2 1
A. P x x 2 1 x C . B. P x 2 1 ln x x 2 1 C .
1 x2 1
C. P x 2 1 ln C. D. Đáp án khác.
x
♥ Love you ♥ 2
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
Câu 20. Hình nón có đường sinh l 2a và hợp với đáy góc 60 . Diện tích toàn phần của hình nón bằng
A. 3 a 2 . B. a 2 . C. 2 a 2 . D. 4 a 2 .
2 x ln x 2 1
Câu 21. Họ tất cả các nguyên hàm của I dx là
x2 1
ln 2 x 2 1 ln 2 x 2 1 ln 2 x 2 1 ln 2 x 2 1
A. C . B. xC . C. C . D. xC .
2 2 2 2
Câu 22. Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O , bán kính R 3 , góc ở đỉnh của hình nón là 120 . Cắt
hình nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB , trong đó A, B thuộc đường tròn đáy. Diện tích
của tam giác SAB bằng
A. 6 . B. 6 3 . C. 3 . D. 3 3 .
Câu 23. Cho F x ax 2 bx c e x là một nguyên hàm của hàm số f x x 2 5 x 1 e x , trong đó a, b, c là các
A. 2 a 2 5 . B. 4 a 2 . C. 2 a 2 3 . D. a 2 3 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Hình chiếu vuông góc của M trên Oxz là điểm nào sau
đây.
A. K 0; 2;3 . B. H 1; 2;0 . C. F 0; 2;0 . D. E 1;0;3 .
Câu 26. Cho a 2;1;3 , b 1;2; m . Vectơ a vuông góc với b khi
A. m 1 . B. m 1. C. m 2 . D. m 0 .
3x 1
1
5
Câu 27. Biết x
0
2
4x 4
dx a ln 3 b ln 2 . Tính S a b c .
c
A. S 6 . B. S 12 . C. S 5 . D. S 8 .
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a 3; 2;1 , b 1;1; 2 , c 2;1; 3 ,
A. u 2a 3b c . B. u 2a 3b c . C. u 3a 2b 2c . D. u 3a 2b c .
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM 1;5;2 , ON 3;7; 4 . Gọi P là điểm đối xứng với
Câu 30. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1;1;1 , B 5; 1; 2 , C 3; 2; 4 Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn
MA 2 MB MC 0 .
3 9 3 9 3 9 3 9
A. M 4; ; . B. M 4; ; . C. M 4; ; . D. M 4; ; .
2 2 2 2 2 2 2 2
♥ Love you ♥ 3
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho 3 vec tơ a 2; 1;0 , b 1; 3; 2 , c 2; 4; 3 . Tọa độ của
u 2a 3b c .
A. 3; 7; 9 B. 5; 3; 9 C. 3; 7; 9 D. 5; 3; 9
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABCD . Biết A 1;0;1 , B 2;1; 2 ,
D 1; 1;1 , C 4;5; 5 . Gọi tọa độ của đỉnh A a; b; c . Khi đó 2a b c bằng?
A. 7 . B. 2 . C. 8 . D. 3 .
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;1;1 , B 1;1; 0 , C 3;1; 2 . Chu vi
A. 4 5 . B. 4 5 . C. 3 5 . D. 2 2 5 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 1; 2;0 , B 1;0; 1 và C 0; 1; 2 , D 0; m; k . Hệ thức giữa m
Câu 35. Cho bốn điểm O 0;0;0 , A 0;1; 2 , B 1; 2;1 , C 4;3; m . Tìm m để 4 điểm O , A , B , C đồng phẳng.
A. m 14 . B. m 7 . C. m 14 . D. m 7 .
II. Tự luận
Bài 1. Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
x2 1 1
a) y b) y c) y sin 3 x cos x d) y cot x
x x x
2
tan 2 x ln 2 x 1
e) y f) I dx g) I dx h) I xe x dx
cos 2 x x x 2 1
Bài 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u 2 ; 1; 2 và vectơ đơn vị v thỏa mãn u v 4 . Hãy
a) Tính chu vi và diện tích ABC . b) Xác định tọa độ trọng tâm G của ABC .
c) Tính cos BAC . d) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
Bài 4. Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A 1, 1,1 , B 2,1,3 , C 2,3, 1 , D 3, 2, 2 .
♥ Love you ♥ 4
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
♥ Love you ♥ 5
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
♥ Love you ♥ 6
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
Họ và tên: ......................................................... Đề số 02
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khẳng định nào sai?
A. Cho f x dx F x C . Khi đó với a 0 , a , b là hằng số ta có
1
f ax b dx a F ax b C
B. k . f x dx k f x dx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f x có đạo hàm trên
.
C. f ' x dx f x C .
D. Cho hàm số f x xác định trên K và F x là một nguyên hàm của f x trên K . Khi đó F x f x
, x K .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng Oxy
A. N 1;0; 2 . B. P 0;1; 2 . C. Q 0;0; 2 . D. M 1; 2;0 .
Câu 3. Số thực m, n thỏa mãn mx nx C x 1 dx với C là hằng số bất kì. Khẳng định nào đúng?
2
A. 1 m n 2 . B. 2 m n 3 . C. m n 0 . D. m n 1 .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho a 2i 3 j k , b 2; 3; 7 . Tìm tọa độ của x 2a 3b .
A. x 2; 3; 19 B. x 2; 3; 19 C. x 2; 1; 19 D. x 2; 1; 19
Câu 5. Tính I 32 x dx .
32 x 32 x 32 x
A. I C . B. I 2.3 ln3 C . C. I C . D. I ln 3 C .
2x
2 ln 3 2 ln 3
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B 5; 2;0 . Khi đó:
A. AB 61 . B. AB 3 . C. AB 5 . D. AB 2 3 .
3
Câu 7. Tính 3x x dx ta được kết quả là.
2
x
2 3 2 1
A. x 3 3ln x x C. B. 6 x 2
C .
3 x 2 x
x3 4 3 x3 4 3
C. 3ln x x C . D. 3ln x x C .
3 3 3 3
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 3; 4;3 , C 3;1; 3 , số điểm D sao cho
4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của một hình bình hành là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
2x2 x 1
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số là
x 1
1 x2
A. 1 C . B. ln x 1 C .
x 1
2
2
1
C. x 2 x 2 ln x 1 C . D. x C.
x 1
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho A 1;1; 3 , B 3; 1;1 . Gọi M là trung điểm của AB , đoạn OM có độ dài
bằng
A. 2 6 . B. 6 . C. 2 5 . D. 5.
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f x sin x cos 3x là
cos 4 x cos 2 x cos 4 x cos 2 x
A. C . B. C .
8 4 8 4
cos 4 x cos 2 x cos 4 x cos 2 x
C. C. D. C .
8 4 8 4
♥ Love you ♥ 1
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
Câu 12. Trong không gian Oxyz cho các điểm A 3; 4;0 ; B 0;2;4 ; C 4; 2;1 . Tọa độ diểm D trên trục Ox sao
cho AD BC là:
A. D 0;0; 2 D 0;0;8 . B. D 0;0;0 D 0;0; 6 .
C. D 0;0; 3 D 0;0;3 . D. D 0;0;0 D 6;0;0 .
2 ln x
Câu 13. Tính tích phân A dx bằng cách đặt t ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
1
A. A dt . B. A t 2dt . C. A 2 tdt .
D. A dt .
t
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 2; 1 , B 5; 4;3 . M là điểm thuộc tia đối của tia
AM
BA sao cho 2 . Tìm tọa độ của điểm M .
BM
13 10 5 5 2 11
A. 7;6;7 . B. ; ; . C. ; ; . D. 13;11;5 .
3 3 3 3 3 3
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng?
x2 x x2 x
A. x log xdx log x. dx . B. x log xdx log x. dx .
2 ln100 2 ln10
x2
C.
2 x log xdx log x xdx .
x log xd x log x. xdx . D.
Câu 16. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho a 2;3;1 , b 1;5;2 , c 4; 1;3 và
x 3;22;5 . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau ?
A. x 2 a 3 b c . B. x 2 a 3 b c .
C. x 2 a 3 b c . D. x 2 a 3 b c .
1
Câu 17. Cho hàm số y f x thỏa mãn f x , f 1 1, f 0 2 . Tính f 5 f 5 .
2x 1
1 1 1
A. f 5 f 5 ln 3 4 ln11 . B. f 5 f 5 ln 3 4 ln11 .
2 2 2
1 1
C. f 5 f 5 ln 3 3 ln11 . D. f 5 f 5 ln 3 2 ln11 .
2 2
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a 5;3; 1 , b 1; 2;1 , c m;3; 1 . Giá trị của m sao cho
a b, c là
A. m 2 B. m 2 C. m 1 D. m 1
Câu 19. F x là một nguyên hàm của hàm số f x sin 2 x thỏa mãn F 0 2 . Chọn khẳng định đúng?
2
1 1 1 3 1 1 1 1
A. x sin 4 x 2 . B. sin 2 x 3 . C. x sin 4 x 2 . D. x sin 4 x 2 .
2 8 3 2 4 2 8
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ: a 2; 0; 3 , b 0; 4; 1 , c m 2; m ; 5 . Tính
2
m để a, b, c đồng phẳng?
A. m 2 m 4 . B. m 2 m 4 . C. m 2 m 4 . D. m 2 m 4 .
Câu 21. Xét I x3 4 x 4 3 dx . Bằng cách đặt: u 4 x 3 , khẳng định nào sau đây đúng?
5 4
1 1 1 5
C. I u du .
4
5
A. I u 5du . B. I u 5du . D. I u du .
16 12
Câu 22. Cho bốn điểm A a; 1; 6 , B 3; 1; 4 , C 5; 1; 0 và D 1; 2;1 thể tích của tứ diện ABCD bằng 30 .
Giá trị của a là.
A. 1 . B. 2 . C. 2 hoặc 32 . D. 32 hoặc 1.
♥ Love you ♥ 2
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
3
x
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) .
4 x2
f x dx 3 x 8 4 x 2 C . f x dx 3 x 8 4 x 2 C .
1 2 1 2
A. B.
f x dx 3 x 8 4 x 2 C .
1 2
f x dx 3 4 x2 C . 2
C. D.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1; 2;0 , B 3;3; 2 , C 1; 2; 2 và D 3;3;1 . Độ
dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng ABC bằng
9 9 9 9
A. B. C. D.
7 2 7 14 2
Câu 25. Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ H1 , H 2 xếp chồng lên nhau,
lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn
1
r2 r1 , h2 2h1 (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ
2
chơi bằng 30 (cm3 ) , thể tích khối trụ H 1 bằng
A. 24 cm3 . B. 15 cm3 .
C. 20 cm3 . D. 10 cm3 .
Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số f x x cos 2 x là
x sin 2 x cos 2 x cos 2 x
A. C . B. x sin 2 x C .
2 4 2
cos 2 x x sin 2 x cos 2 x
C. x sin 2 x C. D. C .
2 2 4
Câu 27. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O và O , bán kính bằng a . Một hình nón có đỉnh là O và đáy
là hình tròn O . Biết góc giữa đường sinh của hình nón với mặt đáy bằng 600 , tỉ số diện tích xung quanh của hình
trụ và hình nón bằng
1
A. 2 . B. 2. C. 3. D. .
3
Câu 28. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x e
3
và F 0 2 . Hãy tính F 1 .
x
15 10 15 10
A. 4. B. 4 . C. 6 . D. .
e e e e
Câu 29. Cho hình trụ với hai đường tròn đáy là O và O , bán kính đáy bằng R , trục
A. 26 . B. 24 . C. 15 . D. 23 .
Câu 31. Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và đáy bằng 60 . Tính bán kính R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC.
a 2a a 3 4a
A. R . B. R . C. R . D. R .
3 3 3 3
♥ Love you ♥ 3
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
2 2
9
x . Tính giá trị của f 1 ?
2
dx
Bài 5. Tính tích phân I .
1 x x 1 x 1 x .
Bài 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 3x x cos 3x .
3x 2 5 x 2 2
dx a ln b, a, b . Khi đó, tính giá trị của S a 4b .
0
Bài 7. Biết I
1 x2 3
Bài 8. Trong không gian với tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 2 , B 1;3; 9 . Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao
cho ABM vuông tại M .
Bài 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho S 1; 2;3 và các điểm A , B , C thuộc các trục Ox , Oy , Oz sao
cho hình chóp S. ABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp S. ABC .
Bài 10. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 0;1;1 , B 1; 0;2 , C 1;1; 0 , D 2;1; 2 .
a) Chứng minh rằng: A, B, C , D là 4 đỉnh của một hình tứ diện.
b) Tính độ dài đường cao của tam giác ABC , kẻ từ đỉnh A .
c) Tính thể tích tứ diện ABCD và khoảng cách từ D đến mặt phẳng ABC
Bài 11. Cho A 2;3;1 ; B 3; 5; 2 ; C 3; 1; 4 . Tìm tọa độ của D để ABCD là hình bình hành.
Bài 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A 1; 2; 3 và B 7; 4; 2 . Tìm tọa độ điểm E thỏa
mãn đẳng thức BE 2EA .
♥ Love you ♥ 4
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
♥ Love you ♥ 5
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
♥ Love you ♥ 6
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
Họ và tên: ......................................................... Đề số 03
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x 1 là
A. x 2 x . B. 2 . C. x 2 C . D. x 2 x C .
Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho vectơ u 2i 3 j 6k . Tìm độ dài của vectơ u .
A. u 5 . B. u 49 . C. u 7 . D. u 5 .
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f x cos x là
1 1
A. cos 2 x C. B. sin x C . C. sin x C .
D. cos 2 x C .
2 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 1; 2; 0 , B 0; 1;1 , C 2;1; 1 , D 3;1; 4 . Hỏi khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Bốn điểm A, B, C , D là bốn đỉnh của một hình thoi.
B. Bốn điểm A, B, C , D là bốn đỉnh của một tứ diện.
C. Bốn điểm A, B, C , D là bốn đỉnh của một hình chữ nhật.
D. Bốn điểm A, B, C , D là bốn đỉnh của một hình vuông.
5 5 5
Câu 5. Cho biết f x dx 5 và g x dx 2 . Giá trị của A f x 2 g x dx là
2 2 2
A. A 3 . B. A 7 . C. A 9 . D. A 1 .
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B 3; 2;1 . Tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB là
A. I 2;0; 2 . B. I 4;0; 4 . C. I 1; 2; 1 . D. I 1; 2;1 .
ln x
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f x là
x
1 2 1 2
A. ln x ln x C . B. ln x C . C. ln 2 x C . D. ln ln x C .
2 2
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ O; i ; j ; k , cho hai vectơ a 2; 1; 4 và b i 3k . Tính a.b .
A. f x 5 x 4cos x 6. B. f x 5 x 4 cos x 6.
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho véctơ a 1; 2;3 . Tìm tọa độ của véctơ b biết rằng véctơ
b ngược hướng với véctơ a và b 2 a .
13 16 2
A. P . B. P . C. P 5 . D. P .
12 3 3
♥ Love you ♥ 1
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2;1; 2 và B 1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn
MA 2MB .
A. M 5;0;1 . B. M 3; 4;7 . C. M 0;5;8 . D. M 4;3; 4 .
Câu 14. Cho hàm số f x xác định, liên tục, có đạo hàm trên và thỏa mãn: x 2 1 f ' x 2 xf x x.e x và
f 0 1 . Tính giá trị f 1 .
A. e . B. 1 . C. ln 2 . D. 0 .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u 1;1; 2 , v 1;0;m . Tìm m để góc giữa hai vectơ
u , v bằng 45 .
A. m 2 . B. m 2 6 . C. m 2 6 . D. m 2 6 .
xx 7 dx
2 15
Câu 16. Tìm nguyên hàm
1 2
x 7 C .
1 2
x 7 C .
1 2
x 7 C .
1 2
x 7 C .
16 16 16 16
A. B. C. D.
2 32 16 32
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v tạo với nhau một góc 120 và u 2 , v 5 . Tính u v
A. 7 . B. 39 . C. 19 . D. 5 .
1
Câu 18. Cho I xe 2 x dx ae 2 b ( a, b là các phân số tối giản). Khi đó tổng S a b là:
0
1 1
A. S 0 . B. S . C. S 1 . D. S .
4 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho A 2;1; 1 , B 3; 0;1 , C 2; 1; 3 và D nằm trên trục Oy và thể tích tứ
diện ABCD bằng 5 . Tọa độ của D là.
D 0; 7; 0 D 0; 7; 0
A. . B. D 0; 8; 0 . C. . D. D 0; 7; 0 .
D 0; 8; 0 D 0; 8; 0
3
Tính F .
4
125 126 123 127
A. . . B. C. . D. .
16 16 16 16
Câu 21. Cho tứ diện ABCD biết A 0; 1;3 , B 2;1;0 , C 1;3;3 , D 1; 1; 1 . Tính chiều cao AH của tứ diện.
29 1 14
A. AH . B. AH
. C. AH 29 . D. AH .
2 29 29
1 3x 1 5
Câu 22. Biết 2 dx a ln 3 b ln 2 , a, b, c . Tính S a b c .
0 x 4x 4 c
A. S 6. B. S 12. C. S 5. D. S 8.
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABC D có A 1;1; 6 , B 0;0; 2 , C 5;1; 2 và
D 2;1; 1 . Thể tích khối hộp đã cho bằng:.
A. 42 . B. 12 . C. 19 . D. 38 .
x 3x 2
1
2
Câu 24. Biết
x2 x 1
0
dx a b ln 3, a, b . Tính P ab .
A. P 6. B. P 1. C. P 12. D. P 15.
♥ Love you ♥ 2
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
Câu 25. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho cho a 1; t; 2 , b t 1; 2;1 , c 0; t 2; 2 . Xác định t để ba
vectơ a, b, c đồng phẳng.
1 2
A. . B. 2 . C. . D. 1 .
2 5
ln 2
1
Câu 26. Cho tích phân e
0
x
1
dx a ln 2 b ln 3, a, b . Khi đó S a b bằng
A. S 3 . B. S 5 . C. S 6 . D. S 2 .
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1; 2;2 , B 5;6;4 , C 0;1; 2 . Độ dài đường
phân giác trong của góc A của tam giác ABC là:
3 74 2 3 2 74
A. . B. . C. . D. .
2 3 74 2 74 3
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A 1;0; 3 , B 0; 2;0 , C 3;2;1 . Tìm tọa độ điểm D
sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
A. D 4; 2;2 . B. D 2; 2;4 . C. D 2; 4;2 . D. D 2;4; 2 .
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm M 2; 3;5 , N 4;7; 9 , P 3;2;1 , Q 1; 8;12
. Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. M , N , Q . B. M , N , P . C. M , P, Q . D. N , P, Q .
Câu 30. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gọi A, B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao cho
khoảng cách từ O đến AB là a và SAO 30o , SAB 60o . Bán kính đáy bằng
a 3 a 6
A. a 6 . . B. C. . D. a 3 .
2 2
Câu 31. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Tính diện
tích xung quanh của hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
a2 3 a2 7 a2 7 a 2 10
A. B. C. D.
3 6 4 8
Câu 32. Cắt một hình trụ bằng mặt phẳng vuông góc mặt đáy, ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích
bằng 16 . Biết khoảng cách từ tâm đáy hình trụ đến mặt phẳng bằng 3 . Tính thể tích khối trụ.
52
A. 2 3 . . B. C. 52 . D. 13 .
3
Câu 33. Cho hình nón có chiều cao bằng 4 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cách tâm O của mặt đáy hình
12
nón một khoảng bằng cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông cân. Tính thể tích của khối nón được
5
giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
32 5 136
A. . B. 136 3 . C. . D. 96 .
3 3
Câu 34. Biết F x ax 2 bx c e x là một nguyên hàm của hàm số f x 2 x 2 5 x 2 e x trên . Tính giá trị
của biểu thức f F 0 .
A. e1 . B. 20e2 . C. 9e . D. 3e .
f x
Câu 35. Cho hàm số f x có đạo hàm trên \ 0 thỏa mãn f x x 2 và f 1 1 . Giá trị của f
3
x 2
bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
96 64 48 24
♥ Love you ♥ 3
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
II. Tự luận
Bài 1. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a 1; 1;2 , b 3;0; 1 và c 2;5;1 .
a. Tìm tọa độ của vectơ u a b c . b. Tìm tọa độ của vectơ v 2a 3b c
Bài 2. Biểu thị vec-tơ a (4; 12;3) theo ba vec-tơ không đồng phẳng u (3;7;0), v (2;3;1), w (3; 2; 4) .
Bài 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 3; 2;8 , N 0;1;3 và P 2; m; 4 . Tìm m để tam giác
MNP vuông tại N .
Bài 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A, B, C có tọa độ thỏa mãn
OA i j k ; OB 5i j k ; BC 2i 8 j 3k . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành
Bài 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;0;1 , B 2;1; 2 , D 1; 1;1 , C 4;5; 5 . Tìm tọa độ của điểm
M biết AC AB AD AM
Bài 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;5 , B 3; 1;0 , C 4;0; 2 . Tìm tọa độ điểm
M sao cho MA 2MB 3MC 0
Bài 7. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 1;2;3 , A 4; 0; 0 , B 0;5; 0 . Mặt phẳng ABM cắt trục Oz tại
điểm C . Tìm tọa độ điểm C .
Bài 8. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho các điểm A(0;1;0), B(2;2;2), C(2;3;1) . Tìm điểm M trên trục Oy để
thể tích tứ diện MABC bằng 3.
1 3 2
Bài 9. Cho hàm số f x xác định trên thỏa mãn f x , f 0 1 và f 2 . Giá trị của biểu
3 3x 1 3
thức f 1 f 3 bằng
Bài 10. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 .
Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 .
Tính diện tích tam giác SBC .
Bài 11. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , SAB 60o . Tính thể tích V của khối nón đỉnh S
và đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD .
A. f x g x dx f x dx g x dx . B. 3 f x dx 3 f x dx .
x3 x3
A. F x . B. F x C . C. F x x 2 C . D. 2x C .
3 3
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 4;3 và B 2; 2;7 . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ
là
A. 1;3; 2 B. 2;6; 4 C. 2; 1;5 D. 4; 2;10
1
Câu 5. Tính nguyên hàm dx .
2x 7
1
A. ln 2 x 7 C . B. 2ln 2 x 7 C . C. 2 ln 2 x 7 C . D. ln 2 x 7 C .
2
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng Oyz là
điểm
A. M 3;0;0 B. N 0; 1;1 C. P 0; 1;0 D. Q 0;0;1
1
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số y x 2 3cos x là:
x
1
A. 2 x 3sin x C . B. x 2 3cos x ln x C .
x2
x3 x3
C. 3sin x ln x C . D. 3sin x ln x C .
3 3
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M 2;3; 1 , N 1;1;1 và P 1; m 1; 2 . Tìm m để tam
♥ Love you ♥ 1
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a 2;1; 0 và b 1; 0; 2 . Tính cos a , b .
A. cos a , b
2
B. cos a , b
2
C. cos a , b
2
D. cos a , b
2
25 5 25 5
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 3cos 3x
6
1
A. 3cos 3x C . B. 3sin 3x C . C. sin 3x C . D. sin 3x C .
6 6 3 6 6
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2;3;1 và B 5; 6; 2 . Đường thẳng AB cắt mặt
x 2 x 1
5
C . B. 6 x 1 5 x 1 C .
6 5
A.
10
x 1 x 1 x 1 x 1
6 5 6 5
C. C . D. C .
6 5 6 5
Câu 14. Giá trị cosin của góc giữa hai vecto a (4;3;1) và b (0; 2;3) là
9 26 9 13 9 2 9 2
A. . B. . C. . D. .
26 26 26 26
x2 x
A. 2 xe x e C . B. 2e x xe x C . C. 2e x xe x C . D. 3e x xe x C .
2
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các vectơ a (1;1 2); b ( 3; 0; 1) và điểm A(0;2;1) . Tọa
A. 5 . B. 3 . C. 3 . D. 4 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz cho các vectơ a 1; 2;3 , b 2; 4;1 , c 1;3; 4 . Vectơ v 2a 3b 5c có
tọa độ là
A. v 23;7;3 . B. v 7;3; 23 . C. v 3;7; 23 . D. v 7; 23;3 .
♥ Love you ♥ 2
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
2x 3
1
Câu 20. Biết
0
2 x
dx a ln 2 b với a, b Q . Hãy tính a 2b
A. a 2b 3 . B. a 2b 0 . C. a 2b 10 . D. a 2b 10 .
Câu 21. Cho hàm số f x thỏa mãn đồng thời các điều kiện f x x 2 sin x và F 0 1 . Tìm F x .
x3 x3 x3 x3
A. cos x 1 . B. cos x C . C. cos x . D. cos x 1 .
3 3 3 3
ln x
Câu 22. Họ nguyên hàm của hàm số f x là
x
1 2 1 2
A. ln x ln x C . B. ln x C . C. ln 2 x C . D. ln ln x C .
2 2
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho a 3; 1;1 , b 4;1; 2 , c 1;0; m 2 . Tìm m để ba véc tơ a , b , c
đồng phẳng.
A. m 5 . B. m 5 . C. m 1 . D. m 1 .
x2
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) là
x3 1
1 2 3 2 1 3
A. C. B. x 1 C. C. C. D. x 1 C.
3 x 13 3 3 x 13 3
2
Câu 24. Cho F x là một nguyên hàm của f x . Biết F 1 1 . Tính F 2 .
x2
A. ln 8 1 . B. 4ln 2 1 . C. 2 ln 3 2 . D. 2ln 4 .
1 32 2 32
A. f x dx x 3ln x 2 C . B. f x dx x 3ln x 2 C .
9 3
2 32 2 32
C. f x dx x 3ln x 1 C . D. f x dx x 3ln x 2 C .
9 9
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số y 3x x cos x là
x2 x2
A. x 2 3x ln x
2
3x C .
B. x 2 3x ln x 2
3x C .
x2 x2
C. x 2 3x ln x
2
3x C .
D. x 2 3x ln x 2
3x C .
♥ Love you ♥ 3
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
A.
1
6
5 4x 2 3
C . B.
3
8
5 4x C .
2
C.
1
6
5 4x 2 3
C. D.
1
12
5 4x 2 3
C .
x2
Câu 30. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) là
x3 1
1 2 3 2 1 3
A. C. B. x 1 C. C. C. D. x 1 C.
3 x3 1 3 3 x3 1 3
Câu 31. Cho hình nón có chiều cao h 20 , bán kính đáy r 25 . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng
cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 . Tính diện tích S của thiết diện đó.
A. S 500. B. S 400. C. S 300. D. S 406.
Câu 32. Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5 . Một mặt phẳng song song với trục của hình
trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng
A. 40 . B. 80 . C. 100 . D. 50 .
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 0;1; 4 , B 3; 1;1 , C 2;3; 2 . Tính diện
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2; 1 , B 0; 2;3 . Tính diện tích tam giác OAB .
29 29 78 7
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABC D có A 1;1; 6 , B 0;0; 2 , C 5;1; 2 và
A. 12 . B. 19 . C. 38 . D. 42 .
II. Tự luận
Bài 1. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a . Tính diện tích xung quanh
của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD
Bài 2. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 4;9; 9 , B 2;12; 2 và C m 2;1 m; m 5 . Tìm
Bài 4. Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB 3a, BC 4a, SA ABC và cạnh bên
SC tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp SABC .
ln 2 dx 1
Bài 5. Biết I x
(ln a ln b ln c) với a,b,c là các số nguyên dương . Tính P 2a b c
0 e 3e 4 c
x
♥ Love you ♥ 4
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
Bài 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết A 2;1; 3 , B 0; 2;5 và
Bài 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ m 4;3;1 , n 0;0;1 . Gọi p là vectơ cùng hướng với
Bài 8. Trong không gian Oxyz, cho A 4;0;0 , B x0 ; y0 ; z0 , x0 , y0 0 thỏa mãn AB 2 10 và AOB 45 . Tìm
tọa độ điểm C trên tia Oz sao cho thể tích tứ diện OABC bằng 8 .
Bài 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2;1; 1) , B(3;0;1) , C (2; 1;3) .Điểm D thuộc Oy và thể
tích khối tứ diện ABCD bằng 10. Tìm tọa độ điểm D
Bài 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 0;0;2 , B 3;0;5 , C 1;1;0 , D 4;1;2 . Tính độ dài
đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng (ABC)
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
♥ Love you ♥ 5
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
♥ Love you ♥ 6
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
Họ và tên: ......................................................... Đề số 05
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x x 4 x 2 là
1 5 1 3
A. x x C . B. 4 x3 2 x . C. 4 x3 2 x C . D. x5 x3 C .
5 3
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f x 7 x là
7 x 1 7x
A. C. B. x.7 x 1 C . C. 7 x.ln x C . D. C .
x 1 ln 7
1
Câu 3. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x .
2x 3
1 1 2
A. ln 2 x 3 C . B. ln 2 x 3 C . C. C. D. C .
x 3x 2 x 3
2 2
2
1
Câu 4. Cho F x là nguyên hàm của hàm số f x 5 x 4 thỏa mãn F 1 0 . Tìm F x .
x3
3 1 3 1 1 1 3
A. F x x 5 2
. B. F x x5 2
2 . C. F x x 5 2 . D. F x x 5 2 .
2x 2 x 2x 2 2x 2
Câu 5. sin10 x.cos xdx bằng
1 1 1
A. sin11 x.cos x C . B. sin11 x.cos x C . C. 10sin 9 x.cos x C . D. sin11 x C .
11 11 11
x 1.e dx bằng
x
Câu 6.
1
A. x.e x C . B. x 2 .e x C . C. x 1 .e x C . D. x 2 x .e x C .
2
2
dx 1 b
Câu 7. Biết 3x 1 a ln 2
1
(với a, b ) thì a 2 b bằng
A. 8 . B. 14 . C. 10 . D. 12 .
2 2
Câu 8. Cho f x dx 5 . Tính I f x 2sin x dx
0 0
A. I 5 . B. I 5 2 . C. I 3 . D. I 7 .
1
Câu 9. Biết I 3 x 2 1 dx . Khẳng định nào sau đây sai?
0
2 1
B. I x x . C. I 3 x 1 dx . D. I 3u 2 1 du .
1
A. I 2 . 3 2
0 1 0
Câu 10. Cho hai hàm số f x , g x liên tục trên a; b . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
b b b b
A. f x .g x dx f x dx. g x dx . B. f x dx F b F a với F x f x dx .
a a a a
a a b
C. f x dx 2 f x dx . D. Nếu f x 0 x a; b thì f x dx 0 .
a 0 a
♥ Love you ♥ 1
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
4
1
Câu 11. Nếu đổi biến t tan x thì tích phân I e tan x . dx trở thành
0
cos 2 x
1 1 1 1
A. I et 1 t 2 dt . B. I et dt . C. I et dt . D. I et 1 t 2 dt .
0 0 0 0
6 2
Câu 12. Cho f x dx 12 . Tính I f 3x dx .
0 0
A. I 6 . B. I 36 . C. I 2 . D. I 4 .
2
Câu 13. Biết 2 x 1 cos x dx a b , với a, b
0
. Tính T a b .
A. T 5 . B. T 4 . C. T 3 . D. T 2 .
2
Câu 14. Biết lnx.dx aln2 b , với a,b . Tính tổng T a b
1
A. T 4 . B. T 3 . C. T 6 . D. T 5 .
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho vectơ a i 2 j 3k . Vectơ a có tọa độ là
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;2;3) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M
trên trục Ox , khi đó H có tọa độ là
A. 1; 2;0 . B. 1;0;0 . C. 0;0;1 . D. 0;1;0 .
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A x; y; z , B x; y; z . Trong các khẳng định sau,
A. AB x x; y y; z z . B. AB x x; y y; z z .
C. AB x x; y y; z z . D. AB x x ; y y ; z z .
2 2 2
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 0; 2; 1 và vectơ u 3;0; 2 . Tìm tọa độ điểm B
sao cho AB u
A. B 3; 2; 3 . B. B 3; 2;1 . C. B 3; 4;1 . D. B 3; 2;1 .
Câu 19. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;1;3 . Tìm tọa độ điểm A đối xứng với A qua Oy .
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vecto a 1;0; 2 và b 2; 1;3 . Tích có hướng của hai
2e e2 2 e 1
A. . B. . C. 1 . D. .
e e e e
♥ Love you ♥ 2
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 1; 3;5 , B 2;0;1 ,C 0;9;3 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
là
A. G 3;12;6 . B. G 1;2;4 . C. G 1;0;2 . D. G 1;2;3 .
4
a
Câu 23. Tính tích phân sau: x 1 cos 2 xdx 4 b . Giá trị của a.b là
0
A. 32 . B. 2 . C. 24 . D. 8 .
Câu 24. Tìm nguyên hàm của hàm số f x x x
2 2 2
A. x xdx
5
x x C. B. x 5
xdx
x x C.
1 3
C. x xdx x 2 x C. D. x xdx x C.
2 2
Câu 25. Tìm họ nguyên hàm cos2021 x sin xdx ta được kết quả là
1 1
A. cos2021 x sin xdx cos2021 x C. B. cos2021 x sin xdx cos2022 x C.
2021 2022
1 1
C. cos2021 x sin xdx cos2022 x C. D. cos2021 x sin xdx cos2022 x C.
2022 2022
Câu 26. Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào ba quả bóng tennis,
biết rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả bóng và chiều cao của
hình trụ bằng 3 lần đường kính quả bóng. Gọi S1 là tổng diện tích của ba quả
S1
bóng, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tích bằng
S2
A. 1. B. 2.
C. 5. D. 3.
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a 4; 1;1 và b 2;3;0 . Tích vô hướng của hai véc tơ a và b
bằng
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 11 .
5 3 5
Câu 28. Cho hàm số f x liên tục 0;6 nếu f x dx 2 và f x dx 7 thì f x dx có giá trị bằng
1 1 3
A. 5 . B. 9 . C. 9 . D. 5 .
1
xe dx bằng
x 2
Câu 29. Tích phân
0
e 1 e 1 e 1 e 1
A. . B. . C. . D. .
2 2e 2 2e
1
Câu 30. Nguyên hàm của hàm số f x x 2 3x là
x
x3 3x 2 x3 3x 2
A. F x ln x C . B. F x ln x C .
3 2 3 2
x3 3x 2 x3 3x 2
C. F x ln x C . D. F x ln x C .
3 2 3 2
♥ Love you ♥ 3
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
b b
Câu 31. Cho hàm số f x , g x liên tục trên a; b . Biết f x dx 10 và g x dx 5 . Khi đó giá trị của tích
a a
b
phân: I 3 f x 5 g x dx là:
a
A. I 5 . B. I 5 . C. I 10 . D. I 15 .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho a 1; 4;1 và b 1; 2;3 . Tọa độ a b là
4
1 14
B. I x 1 cos 2 x cos 2 xdx .
1 4
A. I x 1 cos 2 x cos 2 xdx .
4
2 0 0
2 0 20
4 4
C. I x 1 cos 2 x 04 cos 2 xdx . D. I x 1 cos 2 x 04 cos 2 xdx .
0 0
x3
Câu 34. Khi tính nguyên hàm của x 1
dx , bằng cách đặt u x 1 ta được nguyên hàm nào?
A. 2 u 2 2 du . B. u
2
3 du . C. 2u u 2 2 du . D. u
2
2 du .
1
Câu 35. Cho hàm số f x xác định trên thỏa mãn f x e x e x 2 , f 0 5 và f ln 0 . Giá trị của
4
biểu thức S f ln16 f ln 4 bằng
5 9 19 19
A. S . B. S . C. S . D. S .
2 2 2 2
II. Tự luận
Bài 1. Trong không gian Oxyz, cho a, b có độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết a b 3 Tính góc giữa 2 vectơ a, b
Bài 2. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a (2;1; 2) , b (0; 2; 2) . Tìm tất cả giá trị của m để hai véc
cho hình chóp S . ABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp S . ABC .
Bài 4. Tìm m để góc giữa hai vectơ u 1;log3 5;log m 2 , v 3;log5 3; 4 là góc nhọn.
Bài 5. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 0;0; 1 , B 1;1;0 , C 1;0;1 . Tìm điểm M sao cho
T a 2 b2 c 2
♥ Love you ♥ 4
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
x x 1 a4 b
3 2
Bài 7. Biết rằng x
2 x 1
dx
c
, với a , b , c là các số nguyên dương. Tính T a b c .
x3 3x
1
Bài 9. Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO. Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao cho
khoảng cách từ O đến AB bằng 2 và SAO 300 ; SAB 600 . Tính diện tích xung quanh hình nón?
Bài 10. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , chiều cao OO ' a 3 . Hai điểm A, B lần lượt nằm trên 2 đáy (O), (O’)
sao cho góc giữa OO’ và AB bằng 300 . Khoảng cách giữa AB và OO’ bằng:
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
♥ Love you ♥ 5
♥ Love ♥ - Kiểm tra giữa học kì 2 The best or nothing!
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
............................................................................................ ...........................................................................................
♥ Love you ♥ 6