Professional Documents
Culture Documents
3.2 - Đề Tổng Ôn Lí Thuyết Amino Axit - Giải Chi Tiết
3.2 - Đề Tổng Ôn Lí Thuyết Amino Axit - Giải Chi Tiết
các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là
A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N. B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N. D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.B 4.D 5.D 6.A 7.C 8.B 9.A 10.A
11.C 12.C 13.B 14.C 15.B 16.A 17.B 18.A 19.B 20.D
21.D 22.C 23.D 24.B 25.A 26.C 27.D 28.B 29.C 30.B
31.B 32.C 33.B 34.A 35.A 36.B 37.D 38.C 39.A 40.B
3.3. Phản ứng riêng của nhóm –COOH: Phản ứng este hóa
H 2 N − CH 2 − COOH + C 2 H 5OH ⎯⎯⎯ → H 2 N − CH 2 − COOC 2 H 5 + H 2O
HCl
(k)
+
Thực ra, este hình thành dưới dạng muối: Cl − H3 N− CH2 − COOC 2 H5
4. ỨNG DỤNG
* Các amino axit thiên nhiên (hầu hết là -amino axit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các
loại protein của cơ thể sống.
* Một số amino axit được dùng phổ biến trong đời sống như muối mononatri của axit glutamic
dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt), axit glutamic là thuốc thần kinh, methionin
là thuốc bổ gan.
* Các axit 6-aminohexanoic (-aminocaproic) và 7-aminoheptanoic (-aminoenantoic) là nguyên
liệu để sản xuất tơ nilon như nilon-6, nilon-7,...