Professional Documents
Culture Documents
Mẫu cơ bản
(Kết cấu cơ bản)
Các phương pháp thiết kế mẫu cơ bản
và mẫu cơ sở của trang phục
• Phương pháp phủ vải
• Phương pháp tính toán
Phương pháp phủ vải
• Trình tự thực hiện:
– Trùm vải lưới lên manơcanh hoặc người mẫu.
– Sắp xếp vải sao cho sát người và vải không bị biến
dạng.
– Ghim và đánh dấu các đường thiết kế cơ bản của các
chi tiết và các phần thừa của vải.
– Sao lại các đường đánh dấu lên giấy, tạo nên bản vẽ
các chi tiết của mẫu.
– Khó thực hiện và mất nhiều thời gian.
Thiết kế mẫu cơ bản của thân trước áo
Thiết kế mẫu cơ bản của thân sau áo
Thiết kế mẫu cơ bản của váy
Phương pháp tính toán
• Kích thước các chi tiết của QA được xác định từ
kích thước cơ thể người, lượng dư thiết kế:
Pqa = a.Pct + b.P
• Cho phép XĐ gần đúng vị trí các điểm thiết kế
cơ bản của các chi tiết QA.
• Thực hiện đơn giản và nhanh.
Hệ công thức thiết kế (CTTK)
• Là tập hợp các CTTK sử dụng để thiết kế các
chủng loại QA với cùng một nguyên tắc.
• 2 nhóm:
– Hệ CTTK công nghiệp: của khối SEV, của Đức,...
– Hệ CTTK may đo: của trường DN cắt may HN, của
trường CĐCN Dệt- May- Thời trang HN, của Triệu Thị
Chơi, của Nguyễn Duy Cẩm Vân,...
§Æc trưng HÖ CTTK c«ng nghiÖp HÖ CTTK may ®o
C«ng thøc -N/c h×nh tr¶i bÒ mÆt, kÝch thưíc - XD CTTK theo kinh nghiÖm.
thiÕt kÕ vµ h×nh d¹ng CTN ë tr¹ng th¸i - CTTK d¹ng trùc tiÕp vµ gi¸n
tÜnh vµ ®éng. tiÕp
-CTTK d¹ng trùc tiÕp
- §o chÝnh x¸c kÝch thưíc c¬ thÓ - §o kÝch thưíc CTN khi mÆc QA
C¸c kÝch khi ngưêi ®ưîc ®o chØ mÆc QA lãt ngoµi vµ thËm chÝ tÝnh lu«n c¶
thưíc CTN ®Ó
- CÇn nhiÒu kÝch thưíc ®o lưîng gia gi¶m TK cña SP.
TKQA
(kho¶ng 36). - CÇn Ýt kÝch thưíc ®o (1315).
Lưîng gia TÝnh to¸n rÊt chi tiÕt vµ khoa häc Gäi chung lµ lưîng cö ®éng vµ
gi¶m TK X§ theo kinh nghiÖm
Phư¬ng ph¸p Theo nguyªn t¾c h×nh häc nªn ®é VÏ ®ưêng cong b»ng phư¬ng
dùng h×nh chÝnh x¸c cao vµ duy nhÊt ph¸p gÇn ®óng.
Qu¸ tr×nh XD - XD tõ mÉu c¬ së - Dùng h×nh tõ ®Çu ®èi víi tÊt c¶
b¶n vÏ TK - Nhanh vµ chÝnh x¸c h¬n c¸c chñng lo¹i QA
- Tèn thêi gian vµ c«ng søc h¬n.
Møc ®é chÝnh Cao ThÊp h¬n
x¸c
Møc ®é thuËn Cao, cho phÐp dÔ dµng thay ®æi ThÊp, khi thay ®æi kiÓu mÉu ph¶i
tiÖn kiÓu mÉu TK l¹i tõ ®Çu
Phương pháp
thiết kế mẫu phẳng
Theo môi Theo kỹ
Theo dữ liệu Theo không Theo tỷ lệ
trường thiết thuật thiết
ban đầu gian thiết kế thiết kế
kế kế
Thông số kích
Thiết kế 2 Môi trường Tỷ lệ thu Kỹ thuật phủ
thước cơ thể
chiều (2D) thực nhỏ vải (draping)
người
Bề mặt trang
phục
Nguyên tắc xác định các thông số thiết kế
A
B
C
D
E
F
G
H
X
A
A
B
C
C
D
D
X X
D D
E
E
F
X
• Đường nằm ngang
A E
A F
B B
C C G
D D H
E X
X
X
Hình dạng các đường thiết kế (1)
T4, G4
Các dữ liệu ban đầu
để thiết kế mẫu cơ bản của QA
• Thông số kích thước cơ thể người (cỡ gốc-
thường là cỡ trung bình)
• Lượng dư thiết kế tối thiểu
Lượng dư thiết kế tối thiểu
(cm, tham khảo, tính cho 1/2 kích thước chu vi của cơ
thể người)
Kích thước Nam giới Nữ giới
Vòng cổ 0,25 0,5 0 0,25
Vòng ngực 2,5 3 2 2,5
Vòng bụng 1 1,5 0,5 1
Vòng mông 1,5 2,5 12
Vòng gối 2 2,5 1,5 2
Vòng gót chân 1 1,5 0,5 1
Vòng bắp tay 1 1,5 0,5 1
Vòng mu bàn tay 0,5 1 0,25 0,5
Công thức thiết kế
P = aP’ + bP
Trong đó:
– P- Kích thước quần áo
– P’- Kích thước cơ thể người
– P- Lương dư thiết kế tối thiểu của kích thước P’
– a, b- Hệ số tỷ lệ
Trình tự thiết kế mẫu cơ bản
Ce
0,5Rl Dbt
Cm
0,5Nn
0,5Vn2-0,5
Cg
Thiết kế mẫu cơ sở
của quần áo
Phân loại mẫu cơ sở của QA
MÉu c¬ së cña quÇn ¸o
Lưîng dư Lưîng dư
thiÕt kÕ c¬ së gia c«ng
Lưîng dư co v¶i
cña mÉu c¬ së cv
Lưîng dư thiết kế tèi
thiÓu min Lưîng dư thiết
kế cho tù do
Lưîng dư kiÓu d¸ng tdcs
mÉu c¬ së kdcs
dAB = h. AB
L0 L1
u .100 (%)
L1
L0 L1
u u
L 0 L1 L1. L1.(1 )
100 100
u
L L.
100
Đặc điểm mẫu cơ sở của váy và quần
Đặc điểm mẫu cơ sở của một số chủng loại áo (1)
E6
E2
E1
E4 E4' E7
X1 X4 X7
Mẫu cơ sở Quần nữ
D11 D23
D23’ D24 D24’ D42’ D42
D61 D61’ D72
D6
E22 E61
E11 E21
E7
E4 E4’ E6
F8 F8’
X2 X61
A4''
B2
B1
C32
C52
C21
C71' C41’ C41’’’
C41 C41'
C6 C71 C41’’
D42 D42’
D11 D21 D21’ D61 D61’
D7 D41’
D41’’
E2
X4’’
X4’
X11 X41’ X41 X71
Mẫu cơ sở Vét nam
A21 A6
A23'
A23
A1
A4' A71
A4
A4''
A31
B2
B1
C32 C54
C34 C52
C7
C54 C71'
C41 C6 C71 C41
D71'
D61
D71 D31 D51
D12 D31 D31’ D51 D51’ D62 D62’
E6
X51
X33
X12 X31 X31’ X5 X72
Trình tự thiết kế mẫu mới từ mẫu cơ sở
+ Chñng lo¹i SP, ®Æc ®iÓm kÕt cÊu
Nghiªn cøu vµ + §èi tưîng sö dông
ph©n tÝch mÉu míi + §iÒu kiÖn sö dông
• Nguyên tắc:
– Vị trí điểm đuôi chiết không thay đổi
– Góc mở của chiết không thay đổi
– Diện tích của chi tiết không thay đổi
Trình tự chuyển chiết
XuÊt ph¸t tõ
mÉu c¬ së cña chi tiÕt
0 0
2 1
3
2 1
4
6
5
3 6
4 5
+
1.1
2.1
2.5
Tay 1 đường may dọc có chiết khuỷu
A4
A31
C54
C52
C41’ C34 C41 C41’’’
C41’’
D41’’’’
D41’’
X51
X4’’
X4
X33
X4’
Tay 1 đường may dọc có chiết gấu
A4
A31
C54
C52
C41’ C34 C41 C41’’’
C41’’
D41’’’’
D41’’
X51
X4’’
X4
X33
X4’
r
a b
Nguyên tắc 2:
Xác định đường chia cắt
trên các chi tiết dạng nguyên
D22’ D22 D42 D42' D62 D62'
D1 D71
E6
E2
E1
E4 E4' E7
X1 X4 X7
D11 D23
D23’ D24 D24’ D42’ D42
D61 D61’ D72
D6
E22 E61
E11 E21
E7
E4 E4’ E6
F8 F8’
X2 X61
A4''
B2
B1
C32
C52
C21
C71' C41’ C41’’’
C41 C41'
C6 C71 C41’’
D42 D42’
D11 D21 D21’ D61 D61’
D7 D41’
D41’’
E2
X4’’
X4’
X11 X41’ X41 X71
A21 A6
A23'
A23
A1
A4' A71
A4
A4''
A31
B2
B1
C32 C54
C34 C52
C7
C54 C71'
C41 C6 C71 C41
D71'
D61
D71 D31 D51
D12 D31 D31’ D51 D51’ D62 D62’
E6
X51
X33
X12 X31 X31’ X5 X72
Các đường chia cắt trên quần áo
D11 D11
D23 D23’ D23 D23’
D42’ D42’
E21 E21
4.5
Nguyên tắc 3:
Thay đổi vị trí đường may so với mẫu cơ sở
• Thay đổi kích thước trên các phần của các chi tiết
(tăng hoặc giảm kích thước)
• Không làm thay đổi kích thước và hình dạng
chung của SP.
Thay đổi vị trí đường cạp váy
D22’ D22 D42 D42' D62 D62'
D1 D71
D2 D6
E6
E2
E1
E4 E4' E7
X1 X4 X7
Thay đổi vị trí đường sườn trên thân áo
A7
A6
A21
A23'
A23
A1 A71
A11 A2 A4'
A3 A4
A5
A4''
B2
B1
C32
C52
C3 C7
C1
C5 C72' C71'
C21
C31 C41 C51
C6 C71
C72
D2 D6
E2
E1 E11 E7
E6
X1 X7
X11 X71
Thay đổi vị trí đường may dọc trên tay áo
A4
A4
A31 A31
C54
C54
C52
C52 C34 C41
C34 C41
X51
X51
X4 X4
X33
X33
Thay đổi vị trí đường may vai trên thân áo
A6 A6
A21 A21 A23'
A23' A23
A23
A1 A71 A1 A71
A4' A4'
A4'' A4''
B2 B2
A6
A21 A23'
A23
A1 A71
A4'
A4''
B2
Trường hợp 2
Thay đổi dáng của mẫu cơ sở
1, 1’ 1’ 2’ 1 2
2, 2’
Thiết kế kiểu tay bồng
Tạo ly trên thân trước Áo
Nguyªn t¾c 5
T¹o ®é xße (t¹o sãng v¶i)
Trình tự tạo độ xòe
C4
B2
C32
C41
C41’
X4
X41
Thiết kế tay áo liền thân (1)
Thiết kế tay áo liền thân (2)
A21 A23'
A23
A1
A4'
B2
C41
X4
X41
Thiết kế tay áo liền thân có đáp gầm nách
A21 A23'
A23
A1
A4'
B2
C32
b
C41
a C42’
C42
X4
b
a b’
X41
a’
Trường hợp 4
Thiết kế các chi tiết phụ của quần áo
Thiết kế phần xẻ mở (1)
Thiết kế phần xẻ mở (2)
• Khái niệm: được sử dụng để người mặc có thể mặc và
cởi QA.
• Phân loại:
– Theo vị trí: giữa TT, giữa TS, tại đường sườn, đường dọc,...
– Theo cấu trúc: 1 hàng khuy, 2 hàng khuy,...
– Theo cách đóng và mở: kéo khoá, cài khuy, buộc dây,...
• Yêu cầu:
– Chiều dài: > Vđa (phần xẻ mở trên thân áo)
> Vmbt (phần xẻ mở ở cửa tay)
> Vm (phần xẻ mở trên cạp quần, váy)
> Vgc (phần xẻ mở ở gấu quần)
– Vị trí đảm bảo thuận tiện khi sử dụng.
– dkhuyết = dkhuy + (0,2 0,5)
– dgiao khuy= 0,5 dkhuy + (11,2) đối với phần xẻ mở 1 hàng khuy
dgiao khuy= 48 cm đối với phần xẻ mở 2 hàng khuy
dgiao khuy= 0,5*dkhuy + (11,2)
Thiết kế cổ áo
Thiết kế kiểu không cổ
Thiết kế cổ nằm
Thiết kế cổ đứng 1 chi tiết
Thiết kế cổ đứng bẻ lật kiểu 2 chi tiết
Thiết kế cổ đứng bẻ lật kiểu 1 chi tiết
Thiết kế cổ bẻ ve
Đường bẻ cổ
Đường bẻ ve
Đường vòng cổ
Điểm xẻ ve
Đường má ve
Điểm chân ve
Đường cạnh ve
Thiết kế cổ bẻ ve rời
A6A61 = 1,5 2,5 cm
A6A62 = 1 cm
A61’A63 = A6A61 + (1 1,5)
A63A64 = l1 – l0 + a, a= 02
A61’A11 = l0 + b
Thiết kế cổ bẻ ve liền
Thiết kế túi
• Chức năng: để đựng và để trang trí.
• Phân loại:
– Theo vị trí: túi ngực, túi hông, túi hậu, túi tay, túi đùi,...
– Theo cấu trúc: túi ốp, túi chìm, túi cơi, túi viền,...
• Yêu cầu:
– Vị trí túi và hướng miệng túi: dễ sử dụng, sử dụng có
hiệu quả.
– Chiều rộng miệng túi và chiều sâu túi: phù hợp với
kích thước vật đựng, kích thước của phần thân SP và
phù hợp với bản vẽ phác thảo mẫu.
– Hình dạng đáy túi: phù hợp với bản vẽ phác thảo (túi
ốp ngoài), khó đọng bụi bẩn và dễ may (túi chìm).
Thiết kế đáp, nẹp (1)
Thiết kế đáp, nẹp (2)
Thiết kế đáp, nẹp (3)
b c
a
Thiết kế đai, cạp, măng-sét
Các phương pháp khác
để thiết kế mẫu mới trang phục
• Thiết kế điển hình: Dựa trên cơ sở phân loại các chi tiết
của QA thành các nhóm điển hình. Phương pháp thiết kế
được áp dụng chung cho các nhóm.
• Thiết kế theo mô-đun: Chọn một phần của một chi tiết nào
đó làm mô-đun và các phần còn lại sẽ được thiết kế theo
nó.
– Chọn chiều rộng ngang ngực áo làm kích thước cơ sở để TK các
phần khác: chiều rộng ngang vai, ngang eo, ngang hông, chiều sâu
nách áo, chiều rộng và chiều cao mang tay.
– Chọn chiều rộng ngang hông quần làm kích thước cơ sở để TK các
phần khác: chiều rộng ngang đũng, chiều sâu đũng.
• Thiết kế từ các thông số kích thước của SP: XD bản vẽ
thiết kế các chi tiết của QA từ các thông số kích thước của
SP.
Theo môi Theo kỹ
Theo dữ liệu Theo không Theo tỷ lệ
trường thiết thuật thiết
ban đầu gian thiết kế thiết kế
kế kế
Thông số kích
Thiết kế 2 Môi trường Tỷ lệ thu Kỹ thuật phủ
thước cơ thể
chiều (2D) thực nhỏ vải (draping)
người
Bề mặt trang
phục
Thiết kế từ các thông số kích thước
của sản phẩm
• Bài toán: XD bản vẽ TK các chi tiết của QA từ các
thông số kích thước của SP.
• Các dữ liệu ban đầu:
– Sản phẩm mẫu/ Mô tả kết cấu sản phẩm
– Các thông số kích thước của SP:
– Các kích thước dựng hình:
» bảng thông số kích thước SP (những kích thước
quan trọng)
» các thông số kích thước được đo trực tiếp trên SP
mẫu (kích thước phụ trợ)
– Các kích thước kiểm tra:
» kích thước cung, kích thước đường chéo,...
» xác định từ SP mẫu
Nguyên tắc thiết kế từ các thông số kích
thước của sản phẩm
• XĐ vị trí các điểm TK trong một hệ trục toạ độ Đề-
các: điểm xuất phát là gốc toạ độ và toạ độ của mỗi
điểm thiết kế được xác định từ các thông số kích
thước SP.
• Hình dạng các đường TK được xác định theo
những nguyên tắc TKKT: hình học, sao chép
đường cong chuẩn,…
• Sử dụng những điểm và kích thước phụ trợ (khi vẽ
các đường TK cong) và những kích thước kiểm tra
(chiều dài của những đường TK cong).
Trình tự thiết kế
R7
D8 R8
R4
D2
D3
D5
R1
D1
R2
D4
R3
Thông số kích thước mẫu thành phẩm
của các chi tiết
R13
R12
D11
D3 D10
D4
R14
R4
R1 D12
R7
R10
R2 R8
D6
D7
D8
D2
D1
R9
R11
R3
Ví dụ: Dựng hình cụm chi tiết thân sau áo
X
R4
D5
R1
D1
D6
R2
D4
Y 0 R3
Thiết kế mẫu bán thành phẩm
các chi tiết của quần áo
Mẫu thành phẩm Mẫu bán thành phẩm
Mẫu bán thành phẩm các chi tiết
của sản phẩm
Phân loại mẫu kỹ thuật
MÉu kü thuËt
Mẫu Mẫu
thành phẩm bán thành phẩm MÉu s¶n xuÊt
(mẫu thiết kế) (mẫu mỏng, mẫu cắt)
MÉu gèc
MÉu btp của MÉu gi¸c MÉu
(mÉu btp của
c¸c cì cßn l¹i s¬ ®å phô trî
cì gốc)
MÉu c¾t gät MÉu kiÓm tra MÉu ®¸nh dÊu MÉu lµ MÉu may
Yêu cầu đối với mẫu bán thành phẩm các
chi tiết của sản phẩm may
• Vật liệu làm mẫu
• Chế độ bảo quản và kiểm tra
• Thông tin thể hiện trên mẫu:
– Tên sản phẩm, tên kiểu mẫu
– Cỡ số
– Tên chi tiết
– Loại vật liệu sử dụng
– Số lượng chi tiết trong 1 sản phẩm
– Đường may và đường cắt, chiều rộng đường may
– Các đường thiết kế cơ bản cần thiết để nhảy mẫu (chỉ có đối với
mẫu gốc).
– Các đường xác định vị trí của ly, chiết, túi, khuy, khuyết,...
– Vị trí các dấu hiệu kiểm tra (dấu bấm)
– Đường canh sợi dọc và độ lệch canh sợi cho phép
112, Tsau, C x 2
M
112, §CTtruoc, C x 2
M
112, Ttruoc, C x 2
M
của sản phẩm
112, Mtto, C x 2
M
112, Mtnho, C x 2
Bản vẽ mẫu bán thành phẩm các chi tiết
M
Xác định kích thước mẫu bán thành
phẩm
Lbtp = Ltp + gc
Lbtp Ltp cv
Tính lượng dư co vải của mẫu bán thành phẩm
(khi mẫu cơ sở đã có lượng dư co vải)
(umm ucs )
cv Ltp .
100
Lượng dư công nghệ
• Lượng dư đường may (chiều rộng đường may)
• Lượng dư do lé đường may (lượng lé đường
may)
• Lượng dư do vải bị uốn
u
®m l
Lượng dư đường may đm
• Chọn căn cứ vào một số yếu tố:
– Dạng đường liên kết: mép kín, mép hở
– Hình dạng đường liên kết: thẳng, cong
– Độ tước sợi tại mép cắt của vải
– Yêu cầu dự trữ đối với sản phẩm
Lượng dư do vải bị uốn u
• Xác định phụ thuộc các yếu tố:
– Chiều dày các lớp vải tại vị trí uốn
– Số lớp vải tại vị trí uốn
– Kết cấu cụm chi tiết
L+ u
L/2
Lượng lé đường may l
u
®m l
Ví dụ tính lượng dư công nghệ
u1
u2
®m
®m
Các thành phần lượng dư khác
u sd
sd L tk .
100
Trình tự vẽ mẫu bán thành phẩm
Sao mẫu thiết kế (mẫu thành phẩm)
(các đường thiết kế và các đường đánh dấu)
Tính thêm lượng dư công nghệ vào mép của chi tiết
(xác định vị trí đường cắt)
2%
Độ lệch canh sợi cho phép
h
.100 (%)
L
L
h
Các kiểu dấu bấm (notch)
167
Chiều của các chi tiết đối xứng
Original Piece Y
X XY
168
Xử lý góc mẫu bán thành phẩm
của chi tiết
• Mục đích:
– Mép chi tiết không bị thiếu/ thừa sau khi gia công
– Giảm độ dày, cộm tại góc chi tiết sau khi gia công
• Các dạng góc
– Góc thường
– Góc đối xứng
– Góc vuông
– Góc vát
– Góc bậc
Góc thường Góc đối xứng
Gãc vu«ng
Gãc v¸t
Gãc bËc
Xử lý góc các chi tiết của váy xẻ gấu
174
Trình tự TK mẫu bán thành phẩm các chi tiết lần lót
X§ cÊu tróc lÇn lãt
Sao mÉu btp lÇn ngoµi Sao mÉu thiÕt kÕ lÇn lãt
X§ ®ưêng may vµ
TÝnh thªm phô
®ưêng ®¸nh dÊu
X§ ®ưêng may vµ
Xö lý gãc
®ưêng ®¸nh dÊu
HiÖu chØnh
mÉu máng
§¹t
chÊt lưîng
thiÕt kÕ
Sù
Sù võa vÆn, phï hîp
tiÖn nghi víi BV
cho cö ®éng mü thuËt
Sự cân bằng của quần áo
Quá trình hiệu chỉnh mẫu
C¾t mÉu giÊy c¸c chi tiÕt chÝnh cña SP
HiÖu chØnh vµ ®¸nh dÊu lưîng ®iÒu chØnh trªn mÉu v¶i
NÕp nh¨n NÕp nh¨n NÕp nh¨n NÕp nh¨n Sai háng Sai háng
ngang däc chÐo gãc vÒ sù CB kh¸c
Các nếp nhăn ngang
Các nếp nhăn dọc
Các nếp nhăn chéo
Các nếp nhăn góc
Các sai hỏng về sự cân bằng (1)
Các sai hỏng về sự cân bằng (2)
Các sai hỏng về sự cân bằng (3)
Các sai hỏng khác