Professional Documents
Culture Documents
DM Phân Ngành Năng Lư NG
DM Phân Ngành Năng Lư NG
4. Lĩnh vực công nghiệp khí – Dự án đường ống dẫn khí ngoài khơi
Công suất Chiều dài
Stt Tên dự án dự kiến (tỷ dự kiến Ghi chú
m3/năm) (km)
I. Giai đoạn 2021-2025
Mở rộng hệ thống đường ống
1 1–7 80 – 160
NCS1/2 ngoài khơi
5
5. Lĩnh vực công nghiệp khí - Dự án kho LNG (ngoài kho chứa LNG
của các nhà máy điện sử dụng LNG trong Quy hoạch điện VIII)
6
Công suất
Địa điểm tiềm năng
Stt Tên dự án (triệu
*
tấn/năm)
I. Giai đoạn 2021-2025
1 Mở rộng kho LNG Thị Vải 2–3 Bà Rịa – Vũng Tàu
II. Giai đoạn 2026-2030
Bà Rịa-Vũng Tàu,
1 Kho LNG Đông Nam Bộ 1–3
Long An
Kho LNG Tây Nam Bộ
2 1–3 Cà Mau, Kiên Giang
(FSRU/trên bờ)
III. Giai đoạn 2031-2050
1 Kho LNG Bắc Trung Bộ 1–4 Thanh Hóa, Hà Tĩnh
Khánh Hòa, Phú
2 Kho LNG Nam Trung Bộ 6 – 10
Yên, Ninh Thuận
Ghi chú:
- Địa điểm dự án cụ thể sẽ được xác định ở giai đoạn lập dự án đầu tư dựa
trên đánh giá các vị trí tiềm năng.
6. Lĩnh vực công nghiệp khí - Dự án kho LNG kèm theo Nhà máy điện
sử dụng LNG làm nhiên liệu trong Quy hoạch điện VIII và có thể được sử
dụng cho mục đích công nghiệp, thương mại khác
Cập nhật theo Quy hoạch Điện VIII ngày 21/4/2022
Tên dự án nhà máy điện
Stt Tên dự án Ghi chú
(TBKHH) - Công suất
I. Giai đoạn 2021-2025
TBKHH Nhơn Trạch 3&4
1 Nhơn Trạch 3&4
– 1.500 MW
TBKHH Hiệp Phước I –
2 Kho LNG NMĐ Hiệp Phước I
1.200 MW
Kho LNG NMĐ Bạc Liêu TBKHH Bạc Liêu (Giai
3
(Giai đoạn 1) đoạn 1) – 800 MW
II. Giai đoạn 2026-2030
Kho LNG NMĐ Quảng Ninh TBKHH Quảng Ninh I –
1
I 1.500 MW
TBKHH Thái Bình – 1.500
2 Kho LNG NMĐ Thái Bình
MW
TBKHH Nghi Sơn – 1.500
3 Kho LNG NMĐ Nghi Sơn
MW
7
- Các Kho LNG cấp khí cho các Nhà máy điện có thể tích hợp với kho của
nhiều nhà máy điện và các Kho LNG cấp cho các hộ tiêu thụ khác nếu tăng hiệu
quả so với kho riêng lẻ. Công suất, tiến độ các Kho LNG phù hợp với nhu cầu
cung cấp cho sản xuất điện và nhu cầu khác; được xác định trong giai đoạn lập
dự án đầu tư.
7. Lĩnh vực công nghiệp khí – Dự án xử lý/hoá lỏng khí trên bờ
Công suất dự kiến Ghi chú
Stt Tên dự án
(tỷ m3/năm)
I. Giai đoạn 2021-2025
1623/QĐ-
1 Nhà máy tách ethane tại Dinh Cố 2–4 TTg ngày
25/10/2017
II. Giai đoạn 2026 – 2030
1 Nhà máy xử lý khí Quảng Trị 4 – 10
60/QĐ-
2 Nhà máy sản xuất LNG Quảng Trị 1–6 TTg ngày
16/01/2017
60/QĐ-
3 Nhà máy xử lý khí Quảng Nam 9 – 11 TTg ngày
16/01/2017
8. Lĩnh vực công nghiệp khí – Dự án đường ống dẫn khí trên bờ
Công suất Ghi chú
Chiều dài
Stt Tên dự án dự kiến (tỷ
(km)
m3/năm)
I. Giai đoạn 2021-2025
Mở rộng hệ thống đường ống
phân phối khí tự nhiên/LNG
1 tái hóa đến các hộ tiêu thụ, khu 0,5 – 3 130
công nghiệp Đồng Nai, Bình
Dương, Long An
II. Giai đoạn 2026-2030
Vận
chuyển
LNG sau
Đường ống dẫn khí Hải Phòng
1 1–3 60 khi tái hoá
– Thái Bình
khí từ Hải
Phòng về
Thái Bình
9
(*) Chiều dài hệ thống đường ống đến các hộ tiêu thụ được xác định trong
quá trình chuẩn bị đầu tư dự án
1
Khối lượng thăm dò được chuẩn xác khi lập từng đề án thăm dò than cụ thể.
11
Công suất các dự án đầu tư mỏ than, nhà máy sàng tuyển than, cảng xuất - nhập than và dự án hạ tầng
2
Công suất dự
TT Tên dự án kiến (1.000 Địa điểm
tấn/năm)2
3 Khai thác hầm lò mỏ Bảo Đài I 2.000 - 2.500 Bắc Giang
III Giai đoạn 2031-2050
Khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -175 mỏ
1 2.000 - 3.000
than Vàng Danh
2 Dự án khai thác dưới mức -150 mỏ Tràng Bạch 1.000 - 1.500
3 Khai thác hầm lò mỏ Đông Triều 800-1.200
4 Khai thác hầm lò mỏ Chí Linh I 1.000 - 1.500
Khai thác hầm lò dưới các công trình cần bảo
5 400 - 600
vệ mò Hà Lầm
Khai thác xuống sâu mỏ Hà Ráng - Suối Lại -
6 2.000 - 2.500
Bình Minh
Khai thác hầm lò dưới các công trình cần bảo Quảng Ninh
7 1.000 - 1.500
vệ mỏ Bình Minh
8 Khai thác hầm lò phần phía Bắc mỏ Cuốc Bê 1.000 - 1.500
Cải tạo, mở rộng khai thác giai đoạn II mỏ than
9 1.000 - 1.500
Mông Dương - Công ty than Mông Dương
Khai thác hầm lò xuống sâu mỏ Khe Chàm III -
10 2.000 - 3.000
Khe Tam
11 Khai thác hầm lò mỏ Ngã Hai 1.200 - 1.800
Khai thác hầm lò mở rộng, xuống sâu mỏ Nam
12 1.200 - 1.700
Tràng Bạch
13 Khai thác hầm lò mỏ Bảo Đài II 1.500 - 2.000 Bắc Giang
14 Khai thác hầm lò mỏ Nam Thịnh 2.000 - 2.500
15 Khai thác hầm lò mỏ Nam Phú I 2.000 - 2.500 Thái Bình
16 Khai thác hầm lò mỏ Nam Phú II 1.500 - 2.000
B DỰ ÁN NHÀ MÁY SÀNG TUYỂN THAN
I Giai đoạn 2021-2025
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sàng tuyển
1 2.000 - 2.500
than Mạo Khê
Dự án cải tạo nâng cao năng lực sàng tuyển Nhà
2 2.000 - 3.000 Quảng Ninh
máy tuyển than Vàng Danh 1
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sàng tuyển
3 2.000 - 2.500
than Nam Mẫu
13
Công suất dự
TT Tên dự án kiến (1.000 Địa điểm
tấn/năm)2
Dự án Trung tâm chế biến và Kho than tập trung
4 5.000 (*)
vùng Hòn Gai
Dự án cải tạo nâng cấp khâu tuyển sâu cho Nhà
5 4.000 (*)
máy sàng tuyển than Lép Mỹ
Dự án hệ thống điều khiển và tự động hóa Nhà
6 5.000 (*)
máy tuyển than 2
II Giai đoạn 2026-2030
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống sàng tuyển mỏ
1 1.500 - 2.000
Đồng Vông
2 Dự án cải tạo xưởng sàng +24 Tràng Khê 2.000 - 2.500
Quảng Ninh
Dự án cải tạo nâng cấp khâu tuyển sâu cho Dự
3 án đầu tư xây dựng công trình nhà máy sàng - 7.000 (*)
tuyển than Khe Chàm
C DỰ ÁN CẢNG XUẤT - NHẬP THAN
I Giai đoạn 2021-2025
Cảng đầu mối phục vụ nhập khẩu, trung
1
chuyển, cung ứng than
Đầu tư xây dựng cảng đầu mối phục vụ nhập Quảng Ninh,
- khẩu, trung chuyển, cung ứng than khu vực phía 15.000 - 20.000 Quảng Bình, Hà
Bắc Tĩnh3
Đầu tư xây dựng cảng đầu mối phục vụ nhập Thành phố Hồ Chí
- khẩu, trung chuyển, cung ứng than khu vực phía 15.000 - 25.000 Minh, Trà Vinh,
Nam Khánh Hòa4
2 Cảng xuất - nhập than
Đầu tư cải tạo, nâng cấp cảng Bến Cân (giai
- 3.500-5.000
đoạn 3)
Đầu tư cải tạo nâng cấp cảng Công ty Kho vận
và cảng Cẩm Phả - TKV (cảng Hóa chất Mông
- 5.000 - 6.000 Quảng Ninh
Dương thuộc cụm cảng Mông Dương - Khe
Dây)
Đầu tư XDCT phục vụ nhập chế biến pha trộn
- 12.000 - 15.000
than tại cảng Cẩm Phả
II Giai đoạn 2026-2030
Địa điểm tiềm năng nghiên cứu đầu tư xây dựng cảng đầu mối trung chuyển, cung ứng than cho
3, 4, 5, 6, 7
các hộ tiêu thụ theo từng giai đoạn (được chuẩn xác, bổ sung trong quá trình nghiên cứu, lập từng dự án cụ thể phù
hợp Quy hoạch phát triển cảng biển Việt Nam được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt).
14
Công suất dự
TT Tên dự án kiến (1.000 Địa điểm
tấn/năm)2
Cảng đầu mối phục vụ nhập khẩu, trung
1
chuyển, cung ứng than
Đầu tư cải tạo mở rộng cảng đầu mối phục vụ Quảng Ninh,
- nhập khẩu, trung chuyển, cung ứng than khu 25.000 - 30.000 Quảng Bình, Hà
vực phía Bắc Tĩnh5
Đầu tư cải tạo mở rộng cảng đầu mối phục vụ Thành phố Hồ Chí
- nhập khẩu, trung chuyển, cung ứng than khu 25.000 - 30.000 Minh, Trà Vinh,
vực phía Nam Khánh Hòa6
III Giai đoạn 2031-2050
1 Cảng xuất - nhập than
Đầu tư cải tạo nâng cấp cảng Điền Công (giai
- 13.000 - 15.000
đoạn II)
Đầu tư cải tạo nâng cấp cảng Công ty Kho vận Quảng Ninh
và cảng Cẩm Phả - TKV (cảng Hóa chất Mông
- 6.000 - 9.000
Dương thuộc cụm cảng Mông Dương - Khe
Dây) - giai đoạn II
3. Các dự án hạ tầng khác
Công suất,
chiều dài dự
TT Tên dự án Địa điểm
kiến (1.000
tấn/năm, m)4
I Giai đoạn 2021-2025
Hệ thống băng tải vận chuyển than từ mặt bằng
- sân công nghiệp mỏ Tràng Bạch đến mặt bằng 1.700 - 2.500
+56 Mạo Khê
Hệ thống băng tải cấp than từ kho Khe Ngát đến
- 2.000 - 3.000
nhà máy nhiệt điện Uông Bí
Hệ thống băng tải vận chuyển than Núi Béo -
- 1.800 - 5.000 Quảng Ninh
Hà Tu - Trung tâm chế biến - Làng Khánh
Hệ thống băng tải từ kho than tập trung (Trung
- tâm chế biến giai đoạn 2) đến mặt bằng +35 nhà 3.000 - 4.000
máy nhiệt điện Quảng Ninh
Hệ thống băng tải vận chuyển than Hà Ráng -
- 500 - 800
cảng Làng Khánh
4
Công suất, chiều dài các dự án hạ tầng được chuẩn xác khi lập từng dự án cụ thể.
15
Ghi chú:
- Chi tiết danh mục, tọa độ ranh giới khép góc các đề án thăm dò, dự án
khai thác, dự án Nhà máy sàng - tuyển than, dự án Cảng xuất - nhập than (bao
gồm cả đề án, dự án quan trọng quốc gia ưu tiên đầu tư) và các đề án đóng cửa
mỏ theo hồ sơ Quy hoạch tổng thể về năng lượng quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn tới năm 2050.
- (*) Công suất các dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt và/hoặc
đã có quy hoạch chi tiết, có thể thay đổi khi dự án được điều chỉnh theo quy định.
16
5
Công suất các dự án đầu tư mỏ than, nhà máy sàng tuyển than, cảng xuất - nhập than và dự án hạ tầng
khác được chuẩn xác khi lập từng dự án cụ thể.