You are on page 1of 85

SỬ DỤNG THUỐC

ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG TIỂU


NỘI DUNG

TỔNG QUAN

NGUYÊN NHÂN

ĐIỀU TRỊ
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN CẤU TRÚC
TỔNG QUAN ĐỊNH NGHĨA

• Sự tồn tại các tác nhân gây


bệnh trong hệ thống niệu
quản
• Bệnh lý nhiễm trùng phổ biến
• Nguyên nhân dẫn đến gia
tăng tỷ lệ sử dụng kháng sinh
theo kinh nghiệm/ tỷ lệ đề
kháng kháng sinh
TỔNG QUAN ĐỊNH NGHĨA
TỔNG QUAN PHÂN LOẠI

Nhiễm trùng tiết niệu dưới (Lower UTI )


• Viêm bàng quang (cystitis), viêm niệu đạo (urethritis)
• Triệu chứng điển hình (tiểu gắt/tiểu buốt/rối loạn tiểu tiện/đau trên
xương mu/ ít có triệu chứng toàn thân)
Nhiễm trùng tiết niệu trên (Upper UTI / pyelonephritis)
• Có sự tổn thương xâm lấn nhu mô thận
• Biểu hiện toàn thân
TỔNG QUAN PHÂN LOẠI

Nhiễm trùng tiết niệu không biến chứng (Uncomplicated UTIs )


• Thường gặp ở nữ giới
• Không đi kèm bất thường hay yếu tố trước đó
Nhiễm trùng tiết niệu có biến chứng (Complicated UTIs )
• Thường gặp ở nam giới/trẻ em
• Kèm theo các yếu tố nguy cơ trước đó (cấu trúc/miễn dịch/chuyển
hóa)
TỔNG QUAN PHÂN LOẠI

Nhiễm trùng tiết niệu lặp nhiều lần (Recurrent UTIs )

• Dạng tái phát (tác nhân cũ)

• Dạng tái nhiễm (tác nhân mới)


TỔNG QUAN PHÂN LOẠI
TỔNG QUAN YẾU TỐ NGUY CƠ

Yếu tố vi khuẩn
• Độc lực (enzyme)
• Tính bám dính
• Kháng nguyên
TỔNG QUAN YẾU TỐ NGUY CƠ

Yếu tố vật chủ


• Giới
• Đặt catheter (Klebsiella
spp /biofilm – Proteus
spp/sỏi thận)
• Cấu trúc thận (dòng nước
tiểu)
• Bệnh lý
• Thay đổi chức năng sinh lý
TỔNG QUAN YẾU TỐ NGUY CƠ
TỔNG QUAN YẾU TỐ NGUY CƠ
TỔNG QUAN YẾU TỐ NGUY CƠ
TỔNG QUAN NGUYÊN NHÂN

TỪ MÁU TỪ HỆ VI KHUẨN
ĐƯỜNG
RUỘT/PHÂN/SÀNG
CHẬU
TỔNG QUAN NGUYÊN NHÂN
TỔNG QUAN NGUYÊN NHÂN

SỰ XÂM
NHẬP
THƯỜNG
XUYÊN

TẢI
LƯỢNG VI
KHUẨN
LỚN
TỔNG QUAN NGUYÊN NHÂN

Chủng vi khuẩn ESBL


E. coli and K. pneumoniae
Chủng vi khuẩn gen AmpC
TỔNG QUAN NGUYÊN NHÂN

TỪ DA TỪ PHÂN
TỔNG QUAN NGUYÊN NHÂN
TỔNG QUAN TÁC NHÂN GÂY BỆNH

Staphylococcus spp
Họ Enterobacteriae
• Escherichia Coli
• Klebsiella
• Proteus
Pseudomonas aeruginosa
TỔNG QUAN TÁC NHÂN GÂY BỆNH

Staphylococcus spp
COAGULASE-NEGATIVE STAPHYLOCOCCI (CoNS)

S epidermidis, saprophyticus

Không sinh độc tố


TỔNG QUAN TÁC NHÂN GÂY BỆNH

Staphylococcus spp
TỔNG QUAN TÁC NHÂN GÂY BỆNH

Staphylococcus spp
TỔNG QUAN TÁC NHÂN GÂY BỆNH

Staphylococcus spp
TỔNG QUAN TÁC NHÂN GÂY BỆNH

Staphylococcus spp
TỔNG QUAN TÁC NHÂN GÂY BỆNH

Escherichia Coli

TỔNG QUAN
TỔNG QUAN TÁC NHÂN GÂY BỆNH

Escherichia Coli
TỔNG QUAN TÁC NHÂN GÂY BỆNH

Escherichia Coli
TỔNG QUAN TÁC NHÂN GÂY BỆNH

Escherichia Coli
TỔNG QUAN TÁC NHÂN GÂY BỆNH

Pseudomonas aeruginosa
TỔNG QUAN TÁC NHÂN GÂY BỆNH

Pseudomonas aeruginosa
TỔNG QUAN TÁC NHÂN GÂY BỆNH

Pseudomonas aeruginosa
TỔNG QUAN TÁC NHÂN GÂY BỆNH

Klebsiella spp - Proteus spp


CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN TRIỆU CHỨNG

https://www.thediabetescouncil.com/diabetes-and-urinary-tract-infections-things-you-need-to-know/
CHẨN ĐOÁN CẬN LÂM SÀNG
CHẨN ĐOÁN CẬN LÂM SÀNG

Phân tích nước tiểu bằng que thăm dò (dipstick test)


• Thường dùng
• Tìm esterase của bạch cầu và sự hiện diện của nitrat
CHẨN ĐOÁN CẬN LÂM SÀNG

Cấy nước tiểu (urine culture)

• Nước tiểu giữa dòng (MSU culture )

• Không phải là lựa chọn ưu tiên

• Kháng sinh đồ
CHẨN ĐOÁN CẬN LÂM SÀNG
CHẨN ĐOÁN CẬN LÂM SÀNG
CHẨN ĐOÁN CẬN LÂM SÀNG

Lấy máu

• Thường áp dụng cho trường hợp UTI có biến chứng

• Lấy ít nhất 2 mẫu máu khi có sốt cao

• CRP/sCr

• Xét nghiệm hình ảnh


ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ MỤC TIÊU

• Hiệu quả trong điều trị

• Giảm nguy cơ đề kháng kháng sinh

• Ngăn ngừa tái phát


ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG TIỂU KHÔNG BIẾN CHỨNG

Nhiễm trùng tiểu không thường xuyên (sporadic UTI)

• Điều trị theo kinh nghiệm

• Thời gian: 3- 5 ngày

• Không cần các xét nghiệm theo dõi


ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG TIỂU KHÔNG BIẾN CHỨNG

Nhiễm trùng tiểu không thường xuyên (sporadic UTI)

• Trimethoprim-sulfamethoxazole

• Nitrofurantoin
fluoroquinolone
• Pivmecillinam

• Fosfomycin
ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG TIỂU KHÔNG BIẾN CHỨNG

Viêm bể thận không biến chứng (uncomplicated pyelonephritis )

• Thời gian điều trị: 7 – 14 ngày

• Cần xét nghiệm chẩn đoán

• Theo dõi
ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG TIỂU KHÔNG BIẾN CHỨNG

Viêm bể thận không biến chứng (uncomplicated pyelonephritis)

• trimethoprim- sulfamethoxazole /fluoroquinolone

• β-lactam penicillins/ ức chế β-lactamase/ cephalosporins/

fluoroquinolones/aminoglycosides
ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG TIỂU CÓ BIẾN CHỨNG

• Cần các xét nghiệm theo dõi

• Điều trị bằng thuốc/ phẫu thuật

• Kháng sinh (IV) : 1-3 ngày (sốt)

• Chọn thuốc dựa trên kết quả cấy nước tiểu/cấy sinh phẩm
ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG

• Cần các xét nghiệm theo dõi

• Điều trị bằng thuốc+phẫu thuật

• Kháng sinh : KHỞI TRỊ BẰNG 2 THUỐC

• Chọn thuốc dựa trên kết quả cấy nước tiểu/cấy sinh phẩm
ĐIỀU TRỊ VIÊM TUYẾN TIỀN LIỆT CẤP TÍNH DO VI KHUẨN

• Nhiễm trùng tiểu/QHTD/Chlamidya

• Thời gian: 14 ngày

• Cần các xét nghiệm theo dõi


ĐIỀU TRỊ KHUẨN NIỆU KHÔNG TRIỆU CHỨNG (ABU)

• Thường không điều trị/mang thai + phẫu thuật

• Thời gian: 7 -10 ngày

• Dự phòng dài hạn


ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG TIỂU TÁI PHÁT

Nhiễm trùng tiểu xảy ra ≥ 3 lần/năm

• Tiền sử gia đình

• Dùng biện pháp tránh thai/quan hệ tình dục thường xuyên


KIỂM TRA BẤT THƯỜNG CẤU
TRÚC
• Uống ít nước/ít đại -tiểu tiện
XN HÌNH ẢNH/SINH THIẾT

• Viêm tuyến tiền liệt cấp tính do vi khuẩn


ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG TIỂU/PNCT

• β-lactam penicillins

• Nitrofurantoin
ĐIỀU TRỊ LỰA CHỌN THUỐC
ĐIỀU TRỊ LỰA CHỌN THUỐC
ĐIỀU TRỊ LỰA CHỌN THUỐC
ĐIỀU TRỊ LỰA CHỌN THUỐC
ĐIỀU TRỊ LỰA CHỌN THUỐC
ĐIỀU TRỊ LỰA CHỌN THUỐC
ĐIỀU TRỊ LỰA CHỌN THUỐC
ĐIỀU TRỊ LỰA CHỌN THUỐC
ĐIỀU TRỊ LỰA CHỌN THUỐC
ĐIỀU TRỊ LỰA CHỌN THUỐC
ĐIỀU TRỊ LỰA CHỌN THUỐC
ĐIỀU TRỊ PHÁC ĐỒ
ĐIỀU TRỊ PHÁC ĐỒ
ĐIỀU TRỊ PHÁC ĐỒ
ĐIỀU TRỊ PHÁC ĐỒ
ĐIỀU TRỊ PHÁC ĐỒ
ĐIỀU TRỊ PHÁC ĐỒ
ĐIỀU TRỊ PHÁC ĐỒ
ĐIỀU TRỊ THEO DÕI
ĐIỀU TRỊ THEO DÕI
ĐIỀU TRỊ THEO DÕI
ĐIỀU TRỊ ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC

Uống nước nhiều

Đi tiểu thường xuyên

Vệ sinh sau khi đại tiện và tiểu tiện

Tránh các biện pháp sử diệt tinh trùng


ĐIỀU TRỊ ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC

https://www.stoputiforever.com/prevention/preventing-uti-if-for-guy/
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Urinary Tract Infection - Clinical Perspectives on Urinary Tract Infection
2. Clinical management of complicated Urinary tract infection
3. MIMS’ Medical Microbiology & Immunology
The Renal System at A Glance
4. Applied Therapeutics - The Clinical of Uses
5. PSAP 2018 BOOK 1 • Infectious Diseases - Urinary Tract Infections

You might also like