You are on page 1of 70

VAN LANG UNIVERSITY

FACULTY OF BANKING - FINANCE

CHƯƠNG 7
LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH

Biên soạn: Phạm Thị Hồng Vân


Nguyễn Thúy Quỳnh
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213
7.1. Kế hoạch tài chính
7.1.1. Tại sao phải lập kế hoạch tài chính
❑ Khái niệm về kế hoạch tài chính: Kế hoạch tài chính
là bản tổng hợp nhu cầu tài chính dự kiến trước của
một DN trong tương lai (một vài kỳ sau) giúp DN đạt
được mục tiêu
❑ Tại sao phải lập kế hoạch tài chính:
✓ Giúp công ty dự báo nhu cầu vốn, từ đó chủ động tìm kiếm nguồn
tài trợ phù hợp.
✓ Giúp công ty dự báo dòng tiền để định giá cổ phiếu, từ đó chủ
động cho kế hoạch đầu tư.
✓ Giúp công ty dự báo tác động dự án mới & nhìn thấy nguy cơ bị
thâu tóm hay sáp nhập trong tương lai
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 2
7.1. Kế hoạch tài chính
7.1.2. Các thành phần của kế hoạch tài chính
❑ Dự toán bảng Cân đối kế toán
● Dự toán doanh thu
● Dự toán nhu cầu vốn theo doanh thu
● Dự toán Bảng cân đối kế toán theo nguồn tài trợ
❑ Dự toán bảng Báo cáo kết quả kinh doanh
● Dự toán doanh thu
● Dự toán chi phí theo sự thay đổi của doanh thu
● Dự toán lợi nhuận, hoàn thiện bảng Báo cáo KQKD
❑ Dự toán bảng Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
● Từ kết quả dự toán bảng CĐKT + KQKD-> LCTT
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 3
7.2. Dự toán nhu cầu vốn kinh doanh theo DT
7.2.1. Dự toán doanh thu
❑ Cơ sở để dự toán doanh thu:
✓ Căn cứ vào xu hướng gia tăng doanh thu trong quá khứ để
dự báo cho mức doanh thu năm kế hoạch (tương lai): sử
dụng giá trị tăng bình quân của doanh thu trong quá khứ.
✓ Căn cứ vào yêu cầu của HĐQT/hay đại hội cổ đông đề ra
trong kế hoạch phát triển công ty. Ví dụ mỗi năm tăng
doanh thu thêm 5%, 10%,…
✓ Cập nhật với tình hình thực tế về đối thủ cạnh tranh, dòng
sản phẩm thay thế,….
✓ Doanh thu cũng có thể được dự toán từ sự dự báo sản
lượng tiêu thụ và giá bán trong kỳ sau.
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 4
7.2. Dự toán nhu cầu vốn kinh doanh theo DT
7.2.1. Dự toán doanh thu
❑ Ví dụ 1:
✓ Tình hình doanh thu của công ty trong 5 năm được cho
trong bảng sau.
Năm 2017 2018 2019 2020 2021
Doanh thu 1.000 1.200 1.300 1.350 1.100
✓ Năm nay (2022), HĐQT đưa ra chỉ tiêu doanh thu tăng thêm
5% so với kỳ trước.
✓ Năm nay, thị trường có thêm đối thủ cạnh tranh nên doanh
nghiệp có áp lực về cạnh tranh giá bán

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 5


7.2. Dự toán nhu cầu vốn kinh doanh theo DT
7.2.1. Dự toán doanh thu – Ví dụ 1:
✓ Xác định tốc độ tăng doanh thu trong giai đoạn (2017-2021)
Năm 2017 2018 2019 2020 2021
Doanh thu 1.000 1.200 1.300 1.350 1.100
Tốc độ tăng doanh thu 20% 8,3% 3,8% -18,5%

✓ Tốc độ tăng doanh thu bình quân:


• Trong kỳ (2017-2021) có Covid-19: 3,42%/năm
• Trong kỳ (2017-2020) không có Covid-19: 10,73%/năm
✓ HĐQT yêu cầu mức tăng 5%/năm
✓ Có thêm đối thủ cạnh tranh nên cũng là trở ngại
Vậy năm 2022 DT tăng 5% là khả thi. Kế hoạch DT là tăng hơn
5%, BGĐ quyết định xd kế hoạch DT tăng 7%
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 6
7.2. Dự toán nhu cầu vốn kinh doanh theo DT
❑ Cơ sở để dự toán doanh thu:
• Dựa vào kỳ vọng mối quan hệ giữa doanh thu với
tài sản, nguồn vốn (tính %DT)→Hình thành các
giả định quan trọng để xác lập chỉ tiêu trên báo
cáo tài chính.
• Dựa trên ước tính quy mô tài sản cần có, nguồn tài
trợ sẵn có bên trong (LNĐL) → Xác định vốn cần
huy động thêm từ bên ngoài (AFN).
• Đánh giá khả năng tiếp cận và chi phí các nguồn
tài trợ → Lập các giả định về quyết định huy động
vốn.
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 7
14.3. Nguồn vốn cần huy động thêm (AFN)
PP % DOANH THU:
❑ Dựa vào kỳ vọng mối quan hệ giữa doanh thu với
tài sản, nguồn tài trợ (%DT)→Hình thành các giả
định quan trọng để xác lập chỉ tiêu trên báo cáo tài
chính.
❑ Dựa trên ước tính quy mô tài sản cần có, nguồn tài
trợ sẵn có bên trong (LNĐL) → Xác định vốn cần
huy động thêm từ bên ngoài (AFN).
❑ Đánh giá khả năng tiếp cận và chi phí các nguồn tài
trợ → Lập các giả định về quyết định huy động vốn.
8
14.3. Nguồn vốn cần huy động thêm (AFN)
PP % DOANH THU:
❑ Dựa vào kỳ vọng mối quan hệ giữa doanh thu với
tài sản, nguồn tài trợ (%DT)→Hình thành các giả
định quan trọng để xác lập chỉ tiêu trên báo cáo tài
chính.
❑ Dựa trên ước tính quy mô tài sản cần có, nguồn tài
trợ sẵn có bên trong (LNĐL) → Xác định vốn cần
huy động thêm từ bên ngoài (AFN).
❑ Đánh giá khả năng tiếp cận và chi phí các nguồn tài
trợ → Lập các giả định về quyết định huy động vốn.
9
14.3. Nguồn vốn cần huy động thêm (AFN)
PP % DOANH THU:
❑ Dựa vào kỳ vọng mối quan hệ giữa doanh thu với
tài sản, nguồn tài trợ (%DT)→Hình thành các giả
định quan trọng để xác lập chỉ tiêu trên báo cáo tài
chính.
❑ Dựa trên ước tính quy mô tài sản cần có, nguồn tài
trợ sẵn có bên trong (LNĐL) → Xác định vốn cần
huy động thêm từ bên ngoài (AFN).
❑ Đánh giá khả năng tiếp cận và chi phí các nguồn tài
trợ → Lập các giả định về quyết định huy động vốn.
10
14.3. Nguồn vốn cần huy động thêm
(Additional funds needed – AFN)
❑ AFN = (Tài sản dự tính tăng thêm – Gia tăng nợ
phải trả tương ứng) - LNĐL tăng thêm
=(A*/S0).ΔS – (L*/S0).ΔS – ROS.(S1).(RR)
Với:
A*/S0: là tỷ lệ những tài sản biến động theo doanh thu
so với doanh thu
L*/S0: là tỷ lệ vốn chiếm dụng so với doanh thu
S1 là mức doanh thu năm dự toán
S0 là mức doanh thu năm báo cáo (năm cơ sở)
11
14.3. Nguồn vốn cần huy động thêm
(Additional funds needed – AFN)
❑ AFN = (Tài sản dự tính tăng thêm – Gia tăng nợ
phải trả tương ứng) - LNĐL tăng thêm
=(A*/S0).ΔS – (L*/S0).ΔS – ROS.(S1).(RR)
Với:
A*/S0: là tỷ lệ những tài sản biến động theo doanh thu
so với doanh thu
L*/S0: là tỷ lệ vốn chiếm dụng so với doanh thu
S1 là mức doanh thu năm dự toán
S0 là mức doanh thu năm báo cáo (năm cơ sở)
12
14.3. Nguồn vốn cần huy động thêm
(Additional funds needed – AFN)
❑ AFN = (Tài sản dự tính tăng thêm – Gia tăng nợ
phải trả tương ứng) - LNĐL tăng thêm
=(A*/S0).ΔS – (L*/S0).ΔS – ROS.(S1).(RR)
Với:
A*/S0: là tỷ lệ những tài sản biến động theo doanh thu
so với doanh thu
L*/S0: là tỷ lệ vốn chiếm dụng so với doanh thu
S1 là mức doanh thu năm dự toán
S0 là mức doanh thu năm báo cáo (năm cơ sở)
13
14.3. Nguồn vốn cần huy động thêm
(Additional funds needed – AFN)
❑ AFN = (Tài sản dự tính tăng thêm – Gia tăng nợ
phải trả tương ứng) - LNĐL tăng thêm
=(A*/S0).ΔS – (L*/S0).ΔS – ROS.(S1).(RR)
Với:
A*/S0: là tỷ lệ những tài sản biến động theo doanh thu
so với doanh thu
L*/S0: là tỷ lệ vốn chiếm dụng so với doanh thu
S1 là mức doanh thu năm dự toán
S0 là mức doanh thu năm báo cáo (năm cơ sở)
14
14.3. Nguồn vốn cần huy động thêm
(Additional funds needed – AFN)
❑ AFN = (Tài sản dự tính tăng thêm – Gia tăng nợ
phải trả tương ứng) - LNĐL tăng thêm
=(A*/S0).ΔS – (L*/S0).ΔS – ROS.(S1).(RR)
Với:
A*/S0: là tỷ lệ những tài sản biến động theo doanh thu
so với doanh thu
L*/S0: là tỷ lệ vốn chiếm dụng so với doanh thu
S1 là mức doanh thu năm dự toán
S0 là mức doanh thu năm báo cáo (năm cơ sở)
15
14.3. Nguồn vốn cần huy động thêm
(Additional funds needed – AFN)
❑ AFN = (Tài sản dự tính tăng thêm – Gia tăng nợ
phải trả tương ứng) - LNĐL tăng thêm
=(A*/S0).ΔS – (L*/S0).ΔS – ROS.(S1).(RR)
Với:
A*/S0: là tỷ lệ những tài sản biến động theo doanh thu
so với doanh thu
L*/S0: là tỷ lệ vốn chiếm dụng so với doanh thu
S1 là mức doanh thu năm dự toán
S0 là mức doanh thu năm báo cáo (năm cơ sở)
16
14.3. Nguồn vốn cần huy động thêm
(Additional funds needed – AFN)
❑ AFN = (Tài sản dự tính tăng thêm – Gia tăng nợ
phải trả tương ứng) - LNĐL tăng thêm
=(A*/S0).ΔS – (L*/S0).ΔS – ROS.(S1).(RR)
Với:
A*/S0: là tỷ lệ những tài sản biến động theo doanh thu
so với doanh thu
L*/S0: là tỷ lệ vốn chiếm dụng so với doanh thu
S1 là mức doanh thu năm dự toán
S0 là mức doanh thu năm báo cáo (năm cơ sở)
17
Ví dụ về dự toán nhu cầu vốn kinh doanh theo DT:

❑ Một DN có tình hình như sau:


Ví dụ 1
● Năm nay:
▪ Doanh thu tiêu thụ: 40.000 trđ
▪ ROS = 10%
▪ Tổng tài sản: 35.200 trđ
● Dự toán năm sau:
▪ Doanh thu tiêu thụ tăng 20%
▪ Duy trì mức ROS như năm nay (=10%)
▪ Tỷ lệ thanh toán cổ tức: 60%

18
Ví dụ về dự toán nhu cầu vốn kinh doanh theo DT:
❑ Một DN có tình hình như sau:
● Bảng cân đối kế toán
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tiền mặt 3.000 Vay ngắn hạn 3.000
CKPThu 7.000 CKPTrả: NV. NB... 7.800
Tồn kho 10.000 Phải trả khác 200
TSCĐ thuần 15.000 Vay dài hạn 5.000
TSDH khác 200 Vốn CPT 7.000
LNĐL 12.200
Tổng tài sản 35.200 Tổng nguồn vốn 35.200

19
Ví dụ về dự toán nhu cầu vốn kinh doanh theo DT:

❑ Yêu cầu:
a. Xác định nhu cầu vốn tăng thêm? Trong
đó, vốn đầu tư cho TSNH? cho TSDH?
b. Xác định nhu cầu vốn năm sau? Trong đó,
vốn đầu tư cho TSNH? cho TSDH?
c. Xác định nhu cầu vốn cần tài trợ? Trong
đó, nguồn tài trợ nội sinh? ngoại sinh ( là
AFN)?

20
Ví dụ về dự toán nhu cầu vốn kinh doanh theo DT:

❑ Xác định %/DT của các khoản mục trên bảng CĐKT
Tài sản Số tiền %/DT Nguồn vốn Số tiền %/DT
Tiền mặt 3.000 7,5% Vay ngắn hạn 3.000
CKPThu 7.000 17,5% CKPTrả: NV. NB... 7.800 19,5%
Tồn kho 10.000 25,0% Phải trả khác 200 0,5%
TSCĐ thuần 15.000 Vay dài hạn 5.000
TSDH khác 200 Vốn CPT 7.000
LNĐL 12.200
Tổng tài sản 35.200 50,0% Tổng nguồn vốn 35.200 20,0%
21
Ví dụ về dự toán nhu cầu vốn kinh doanh theo DT:
❑ Xác định nhu cầu vốn tăng thêm
● Khoản mục thay đổi theo doanh thu: TSNH
và vốn chiếm dụng (hay vốn tự do)
● Với tỷ lệ %TSNH/DTT = 50%, %VTD/DTT
= 20%: cứ 100 đồng DT tăng thêm, TS cần
đầu tư thêm 50 đồng, tương ứng nguồn vốn
cần phải chuẩn bị là 50 đồng. Trong khi đó,
vốn chiếm dụng là 20 đồng, vậy còn thiếu 30
đồng cần tài trợ
22
Ví dụ về dự toán nhu cầu vốn kinh doanh theo DT:

❑ Xác định nhu cầu vốn tăng thêm


● Nhu cầu vốn tăng thêm
= 40.000 x 20% x 50% = 4.000 trđ
Trong đó:
▪ Vốn đầu tư cho TSNH tăng thêm
= 40.000 x 20% x 50% = 4.000 trđ
▪ Vốn đầu tư cho TSDH tăng thêm
= 40.000 x 20% x 0% = 0 trđ
23
Ví dụ về dự toán nhu cầu vốn kinh doanh theo DT:
❑ Xác định nhu cầu vốn năm sau
● Nhu cầu vốn năm sau
= 35.200 + 4.000 = 39.200 trđ
Trong đó:
▪ Vốn đầu tư cho TSNH năm sau
= 20.000 + 4.000 = 24.000 trđ
▪ Vốn đầu tư cho TSDH năm sau
= 15.200 + 0 = 15.200 trđ
24
Ví dụ về dự toán nhu cầu vốn kinh doanh theo DT:
❑ Xác định nhu cầu vốn cần tài trợ
● Cứ 100 đồng DT thì nhu cầu đầu tư cho
TSNH là 50 đồng và nguồn vốn tự do
(chiếm dụng được) tài trợ cho nhu cầu vốn
là 20 đồng.
● Nhu cầu vốn kinh doanh cần tài trợ cho 100
đồng DT sẽ là phần chênh lệch giữa TSNH
tăng thêm và vốn tự do tăng thêm, tức 30
đồng (= 50 – 20)
25
Ví dụ về dự toán nhu cầu vốn kinh doanh theo DT:

❑ Xác định nhu cầu vốn cần tài trợ


● Nhu cầu vốn cần tài trợ cho năm sau
= 40.000 x 20% x (50% - 20%) = 2.400 trđ
Trong đó:
▪ Nguồn tài trợ từ LNĐL
= 40.000 x (1+20%) x 10% x (1–60%) = 1.920 trđ
▪ Nguồn tài trợ ngoại sinh (AFN)
= 2.400 – 1.920 = 480 trđ
AFN = 8.000x50% - 8.000x20% - 48.000x10%(1-60%)

26
Ví dụ 1 - vận dụng:
• Năm nay: Doanh thu thuần = 30 tỷ đồng
TSNH/DTT = 40%; Vốn chiếm dụng/DTT = 25%
• Năm sau: dự kiến doanh thu tăng thêm 5 tỷ đồng,
DN gia tăng công suất đáp ứng nhu cầu tăng doanh
thu; ROS = 4%, tỷ lệ thanh toán cổ tức 70%
• Yêu cầu:
1. Xác định nhu cầu vốn cần tài trợ cho năm sau ?
2. Xác định nguồn tài trợ nội sinh năm sau là bao
nhiêu?
3. Xác định nhu cầu vốn cần tài trợ thêm (AFN), hay
xác định nguồn tài trợ ngoại sinh năm sau là bao
nhiêu ?
27
Giải Ví dụ 1 - vận dụng:
• Năm nay: DTT0 = 30 tỷ đồng
TSNH/DTT = 40%; Vốn chiếm dụng/DTT = 25%
• Năm sau: ΔDT = 5 tỷ đồng, DN gia tăng công suất;
ROS = 4%, t2 = 70 %
1. Xác định nhu cầu vốn cần tài trợ:
= 40% x 5 – 25%x5 = 0,75 tỷ đồng = 750 trđ
2. Xác định nguồn tài trợ nội sinh:
= (30+5) x 4% x (1-70%) = 0,42 tỷ đồng = 420 trđ
3. Xác định nhu cầu vốn cần tài trợ thêm (AFN):
= 750 – 420 = 330 trđ
= 40%x5 – 25%x5 – (30+5)x4%x(1-70%) = 0,33 tỷ
28
Ví dụ 2 - vận dụng:
• Năm trước: Doanh thu thuần = 100 tỷ đồng
TSNH/DTT = 45%; Vốn chiếm dụng/DTT = 25%
• Năm nay: dự kiến doanh thu tăng thêm 10%, DN
đầu tư thêm TSCĐ là 2,5 tỷ đồng theo kế hoạch;
ROS = 6%, Tỷ lệ thanh toán cổ tức là 60%.
• Yêu cầu:
1. Xác định nhu cầu vốn cần tài trợ cho năm nay ?
2. Xác định nguồn tài trợ nội sinh năm nay là bao
nhiêu?
3. Xác định nhu cầu vốn cần tài trợ thêm (AFN), hay
xác định nguồn tài trợ ngoại sinh năm nay là bao
nhiêu ?
29
Giải Ví dụ 2 - vận dụng:

• Năm nay: DTT0 = 100 tỷ đồng


TSNH/DTT = 45%; Vốn chiếm dụng/DTT = 25%
• Năm sau: ΔDT = 10%x100 = 10 tỷ đồng, DN đầu tư
thêm TSCĐ 2,5 tỷ; ROS = 6%, t2 = 60 %
1. Xác định nhu cầu vốn cần tài trợ:
= (45%x10 + 2,5) – 25%x10 = 4,5 tỷ đồng
2. Xác định nguồn tài trợ nội sinh:
= (100+10) x 6% x (1-60%) = 2,64 tỷ đồng
3. Xác định nhu cầu vốn cần tài trợ thêm (AFN):
= 4,5 – 2,64 = 1,86 tỷ đồng
= 45%x10 +2,5 – 25%x10 – 110x6%x(1-60%) = 1,86 tỷ
30
Ví dụ 3 - vận dụng:
• Năm trước: Doanh thu thuần = 100 tỷ đồng
TSNH/DTT = 40%; Vốn tự do/DTT = 25%;
TSCĐ/DTT= 30%
• Năm nay: dự kiến doanh thu tăng thêm 20%,
TSCĐ tăng theo doanh thu; ROS = 6%, Tỷ lệ
thanh toán cổ tức là 60%.
Yêu cầu:
1. Xác định nhu cầu vốn cần tài trợ cho năm nay ?
2. Xác định nguồn tài trợ nội sinh năm nay là bao nhiêu?
3. Xác định nhu cầu vốn cần tài trợ thêm (AFN), hay xác
định nguồn tài trợ ngoại sinh năm nay là bao nhiêu ?
31
Giải Ví dụ 3 - vận dụng:
• Năm trước: Doanh thu thuần = 100 tỷ đồng
TSNH/DTT = 40%; Vốn tự do/DTT = 25%;
TSCĐ/DTT= 30%; dự kiến DT tăng thêm 20%
• Năm nay: Δ DTT = 100x20% = 20 tỷ, TSCĐ tăng
theo doanh thu; ROS = 6%, t2 = 60%.
Yêu cầu:
1. Xác định nhu cầu vốn cần tài trợ:
= (40% + 30%)x20 – 25%x20 = 14 – 5 = 9 tỷ
2. Xác định nguồn tài trợ nội sinh năm nay:
LNĐL = (100+20)x6%x(1-60%) = 2,88 tỷ
3. AFN? AFN = 9 – 2,88 = 6,12 tỷ
AFN = (40%+30%)x20 – 25%x20 – 120x6%x(1-60%) =
32
Ví dụ 4 - vận dụng:
• Năm trước: Doanh thu thuần = 150 tỷ đồng
✓ Tiền mặt = 24 tỷ
✓ Các khoản phải thu = 16 tỷ
✓ Hàng tồn kho = 18 tỷ
✓ Tài sản ngắn hạn khác = 2 tỷ
✓ Vay ngắn hạn = 10 tỷ
✓ Các khoản phải trả = 30 tỷ
• Năm nay: Doanh thu tăng thêm 10 tỷ, TSCĐ đầu tư
thêm 2 tỷ, ROS = 4%, Tỷ lệ thanh toán cổ tức 60%.
• Yêu cầu:
Xác định nhu cầu vốn cần tài trợ thêm (AFN), hay xác
định nguồn tài trợ ngoại sinh năm nay là bao nhiêu ?

33
Giải Ví dụ 4 - vận dụng:
• Năm trước: Doanh thu thuần = 150 tỷ đồng
✓ Tiền mặt = 24 tỷ - TSNH
✓ Các khoản phải thu = 16 tỷ - TSNH
✓ Hàng tồn kho = 18 tỷ - TSNH
✓ Tài sản ngắn hạn khác = 2 tỷ - TSNH
✓ Vay ngắn hạn = 10 tỷ
✓ Các khoản phải trả = 30 tỷ - Vốn chiếm dụng
• Năm nay: Doanh thu tăng thêm 10 tỷ, TSCĐ đầu tư
thêm 2 tỷ, ROS = 4%, Tỷ lệ thanh toán cổ tức 60%.
TSNH/DTT = 60/150 = 40% ; VCD/DTT = 30/150 = 20%
AFN = (40%x10+2) –20%x10 – (150+10)x4%x(1-60%) =
AFN = (4 + 2) – 2 – 2,56 = 1,44 tỷ

34
7.3. Dự toán và điều chỉnh báo cáo tài chính
7.3.1. Quy trình dự toán
7.3.2. Hướng dẫn dự toán theo quy trình

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 35


7.1 Kế hoạch tài chính
7.2. Dự toán nhu cầu vốn KD theo DT

7.3.1.Quy trình lập dự toán tài chính 7.3. Dự toán và điều chỉnh BC tài chính

Dự toán doanh thu

Dự toán sản xuất Dự toán bảng CĐKT

Dự toán chi phí sản xuất Dự toán báo cáo LCTT

Dự toán chi phí bán hàng Dự toán ngân sách tiền mặt

Dự toán chi phí quản lý Dự toán đầu tư & chi phí KH

Dự toán chi phí tài chính Dự toán báo cáo KQHĐKD

Dự toán giá vốn hàng bán Dự toán nhu cầu vốn lưu động
36
Dự toán doanh thu

Khoản mục Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Cả năm


1. Sản phẩm I
a. Số lượng sản phẩm bán ra 2.000 3.000
b. Đơn giá 250.000 250.000
c. Doanh thu (triệu đồng) 500 750
2. Sản phẩm II
a. Số lượng sản phẩm bán ra 5.000 6.000
b. Đơn giá 200.000 200.000
c. Doanh thu (triệu đồng) 1.000 1.200
3. Tổng cộng doanh thu 1.500 1.950

37
Dự toán sản xuất
a. Dự trù số lượng sản phẩm tồn cuối kỳ các quý
Khoản mục Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Cả năm
1. Sản phẩm I 300 500
2. Sản phẩm II

b. Dự toán sản xuất


Khoản mục Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Cả năm
1. Sản phẩm I
a. Số lượng sản phẩm bán ra 2.000 2.500
b. Số lượng sản phẩm tồn đầu kỳ 200 300
c. Số lượng sản phẩm tồn cuối kỳ 300 500
d. Số lượng sản phẩm sx trong kỳ 2.100 2.700
2. Sản phẩm II
38
Dự toán chi phí sản xuất_Chi phí NVL trực tiếp
a. Dự trù số lượng NVL tồn cuối kỳ các quý
Khoản mục Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Cả năm
1. Sản phẩm I 2.000 3.500
2. Sản phẩm II
b. Dự toán chi phí NVL trực tiếp
Khoản mục Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Cả năm
1. Sản phẩm I
a. Số lượng sp sx trong kỳ (sp) 2.100
b. Định mức NVL cho 1 sp (kg/sp) 10
c. Số lượng NVL theo chỉ tiêu sx = (a) x (b) 21.000
d. NVL tồn đầu kỳ (kg) 500
e. NVL tồn cuối kỳ (kg) 2.000
f. Số lượng NVL mua vào trong kỳ (kg) 22.500
g. Đơn giá NVL (đồng/kg) 10.000
h. Chi phí mua NVL trong kỳ (triệu đồng) 225
39
Dự toán chi phí sản xuất_Chi phí NC trực tiếp

Khoản mục Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Cả năm

1. Sản phẩm I

a. Số lượng sp sx trong kỳ (sp) 2.100

b. Định mức giờ công cho 1 sp (giờ/sp) 2

c. Giờ công lao động trong kỳ (giờ) 4.200

d. Đơn giá 1 giờ công (đồng/giờ) 20.000

e. Chi phí NC trực tiếp trong kỳ (trđ) 84

2. Sản phẩm II

Tổng cộng c.phí nhân công trực tiếp

40
Dự toán chi phí sản xuất_Chi phí s.xuất chung

Khoản mục Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Cả năm

1. Sản phẩm I

a. Số lượng sp s.xuất trong kỳ (sp) 2.100

b. Đơn giá chi phí cho 1 sp (đ/sp) 30.000

c. Chi phí sản xuất chung (trđ) 6,3

2. Sản phẩm II

Tổng chi phí sản xuất chung

Chi phí khấu hao của sp I

Chi phí khấu hao của sp II

Tổng chi phí sx chung bằng tiền

41
Dự toán giá thành sản xuất Đơn vị: Triệu đồng
Khoản mục Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Cả năm
1. Sản phẩm I
a. Trị giá sản phẩm dở dang đầu kỳ (trđ) 50
b. Chi phí NVL trực tiếp được dùng 225
** Nguyên vật liệu tồn đầu kỳ (kg) 500
** Nguyên vật liệu mua vào trong kỳ (kg) 22.500
** Nguyên vật liệu tồn cuối kỳ (kg) 2.000
c. Chi phí nhân công trực tiếp (trđ) 84
d. Chi phí sản xuất chung (trđ) 6,3
e. Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ (trđ) 100,3
f. Tổng giá thành sản xuất (trđ) 265
h. Số lượng sản phẩm s.xuất trong kỳ (sp) 2.100
g. Giá thành sản xuất đơn vị (đồng/sp) 126.000
2. Sản phẩm II
42
Dự toán chi phí bán hàng

Khoản mục Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Cả năm


1. Sản phẩm I
a. Số lượng sp tiêu thụ trong kỳ (sp) 2.100
b. Đơn giá chi phí cho 1 sp (đ/sp) 10.000
c. Chi phí bán hàng (trđ) 21
2. Sản phẩm II
Tổng chi phí bán hàng
Chi phí khấu hào của sp I
Chi phí khấu hào của sp II
Tổng chi phí bán hàng chi bằng tiền

43
Dự toán chi phí quản lý

Khoản mục Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Cả năm

1. Sản phẩm I

a. Số lượng sp tiêu thụ trong kỳ (sp) 2.100

b. Đơn giá chi phí cho 1 sp (đồng/sp) 15.000

c. Chi phí bán hàng (trđ) 31,5

2. Sản phẩm II

Tổng chi phí quản lý DN

Chi phí khấu hào của sp I

Chi phí khấu hào của sp II

Tổng chi phí quản lý DN chi bằng tiền

44
Dự toán chi phí tài chính

Khoản mục Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Cả năm


1. Khoản vay nợ ngân hàng
a. Dư nợ đầu kỳ vay ngân hàng (trđ) 5.000
b. Vay thêm trong kỳ (trđ) 2.000
c. Trả nợ gốc (trđ) 1.000
d. Dư nợ cuối kỳ (trđ) 6.000
e. Lãi vay (trđ) 600
2. Chiết khấu thanh toán

45
Dự toán nhu cầu vốn lưu động

Khoản mục Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Cả năm

1. Các khoản phải thu

∆ Các khoản phải thu

2. Tồn kho

∆ Tồn kho

3. Số dư khoản mục tiền tối thiểu

∆ Số dư khoản mục tiền tối thiểu

4. Các khoản phải trả

∆ Các khoản phải trả

5. Vốn lưu động = (1)+(2)+(3)+(4)

∆ Vốn lưu động


46
Dự toán báo cáo KQHĐKD
Khoản mục Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Cả năm
1. Doanh thu
2. Các khoản giảm giá. chiết khấu
3. Doanh thu thuần
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp
6. Chi phí bán hàng
7. Chi phí quản lý
8. LN trước thuế và lãi vay (EBIT)
9. Chi phí lãi vay
10. Lợi nhuận trước thuế
11. Thuế TNDN
12. Lợi nhuận sau thuế
47
Dự toán đầu tư vốn

Khoản mục Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Cả năm

1. Mua nhà xưởng, đất đai

2. Mua máy móc, thiết bị

Tổng cộng

48
Dự toán ngân sách tiền mặt
Khoản mục Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Cả năm
1. Thu bằng tiền
a. Thu từ bán hàng
b. Thu khác
2. Chi bằng tiền
a. Trả tiền mua NVL
b. Trả tiền lương bộ phận trực tiếp
c. Chi phí sản xuất chung
d. Chi phí bán hàng. chi phí q.lý
e. Trả cổ tức. đtư vốn k.doanh...
3. Chênh lệch thu chi
4. Tiền tồn đầu quý
5. Tiền tồn cuối quý
6. Định mức tồn quỹ
7. Thừa thiếu tiền mặt
49
Dự toán bảng CĐKT
TÀI SẢN 20x1 20x2 NGUỒN VỐN 20x1 20x2
I. Tài sản ngắn hạn I. Nợ phải trả
1. Tiền mặt 1. Vay ngắn hạn
2. Đầu tư TC ngắn hạn 2. Phải trả người bán
3. Các khoản phải thu 3. Phải trả CNV
4. Hàng tồn kho 4. Phải trả nhà nước
5. TS ngắn hạn khác 5. Phải trả khác
II. Tài sản dài hạn 7. Nợ dài hạn
1. TSCĐ II. Vốn chủ sở hữu
2. Đầu tư TC dài hạn 1. Vốn góp CPT
b. Khấu hao lũy kế 2. Lợi nhuân để lại
TỔNG TÀI SẢN TỔNG NGUỒN VỐN
50
CÂU HỎI THẢO LUẬN CUỐI CHƯƠNG

❑ Thảo luận:
Trong nội dung lập kế hoạch tài chính cho doanh
nghiệp, khâu nào là quan trọng nhất, tại sao?

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 51


CÂU HỎI THẢO LUẬN CUỐI CHƯƠNG

❑ Thảo luận: Nếu không lập kế hoạch tài chính,


DN sẽ gặp phải những rủi ro gì trong kinh
doanh? Giải thích?

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 52


CÂU HỎI THẢO LUẬN CUỐI CHƯƠNG

❑ Thảo luận: Khi xác định nhu cầu vốn kinh


doanh theo doanh thu, khoản mục đầu tư vào
TSCĐ nói riêng hay TS dài hạn nói chung được
xem xét riêng trong những trường hợp nào? Tại
sao phải sem xét riêng ?

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 53


BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG

Bài 1: Năm trước công ty CC có doanh thu là 450


tỷ đồng thì TSCĐ đang được vận hành với 75%
công suất. Nếu tài sản cố định hoạt động hết
100% công suất thì doanh thu của công ty đạt
được là bao nhiêu?

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 54


BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG

Bài 1: Năm trước công ty CC có doanh thu là 450


tỷ đồng thì TSCĐ đang được vận hành với 75%
công suất. Nếu tài sản cố định hoạt động hết
100% công suất thì doanh thu của công ty đạt
được là bao nhiêu?
Giải: DT Công suất
450 75%
??? 100%
DT theo công suất 100% = 450x100%/75% = 600 tỷ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 55
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG

Bài 2: Năm nay, công ty NN có doanh thu là 300


tỷ đồng và có mức tài sản cố định là 250 tỷ đồng
được sử dụng với 60% công suất. Doanh thu của
công ty NN phải đạt mức bao nhiêu trước khi bắt
buộc phải tăng tài sản cố định?

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 56


BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG
Bài 2: Năm nay, công ty NN có doanh thu là 300 tỷ
đồng và có mức tài sản cố định là 250 tỷ đồng được
sử dụng với 60% công suất. Doanh thu của công ty
NN phải đạt mức bao nhiêu trước khi bắt buộc phải
tăng tài sản cố định?
GIẢI:
Khi TSCĐ hoạt động hết 100% công suất thì gia tăng DT
mới đầu tư thêm TSCĐ. Vậy mức DT mà công ty phải
đầu tư thêm TSCĐ chính là mức DT theo cs 100%
= 300 x 100%/ 60% = 500 tỷ đồng
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 57
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG

Bài 3: Năm nay, công ty NN có doanh thu là 300


tỷ đồng và có mức tài sản cố định là 400 tỷ đồng
được sử dụng với 80% công suất. Doanh thu của
công ty NN phải tăng thêm so với hiện tại bao
nhiêu trước khi bắt buộc phải tăng tài sản cố
định?

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 58


BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG
Bài 3: Năm nay, công ty NN có doanh thu là 300 tỷ
đồng và có mức tài sản cố định là 400 tỷ đồng được
sử dụng với 80% công suất. Doanh thu của công ty
NN phải tăng thêm so với hiện tại bao nhiêu trước
khi bắt buộc phải tăng tài sản cố định?
GIẢI: Tăng TSCĐ khi DT vượt mức 100% công suất
Mức DT tương ứng với công suất 100%:
= 300 x 100%/80% = 375 tỷ đồng
Mức DT phải tăng thêm so với hiện tại
= 375 – 300 = 75 tỷ đồng
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 59
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG

Bài 4: Năm ngoái, công ty LJ có doanh thu là 500


tỷ đồng và tài sản cố định là 337,5 tỷ đồng, khi đó
tỷ lệ Tài sản cố định/Doanh thu là 67,5%. Tuy
nhiên, tài sản cố định của công ty chỉ được sử
dụng ở mức 60% công suất. Nếu công ty hoạt
động đến 90% công suất trong năm sau thì tỷ lệ
Tài sản cố định/Doanh thu là bao nhiêu ??

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 60


BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG
Bài 4: Năm ngoái, công ty LJ có doanh thu là 500 tỷ
đồng và tài sản cố định là 337,5 tỷ đồng, khi đó tỷ lệ
Tài sản cố định/Doanh thu là 67,5%. Tuy nhiên, tài
sản cố định của công ty chỉ được sử dụng ở mức 60%
công suất. Nếu công ty hoạt động đến 90% công suất
trong năm sau thì tỷ lệ Tài sản cố định/Doanh thu là
bao nhiêu ??
GIẢI: DT ở mức công suất 90%: 500*90%/60%=750
Mà TSCĐ chỉ tăng khi DT vượt mức công suất 100%
Vậy tỷ lệ TSCĐ/DT ở mức cs 90% = 337,5/750= 45%
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 61
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG

Bài 5: Năm nay: Tỷ lệ Tài sản ngắn hạn/Doanh


thu thuần là 45%, Vốn chiếm dụng/Doanh thu
thuần là 25%. Năm sau doanh thu tăng thêm 5 tỷ
đồng, tài sản cố định thuần tăng thêm 1 tỷ đồng.
Với giả định của phương pháp dự toán % theo
doanh thu thì năm sau nhu cầu vốn cần tài trợ là
bao nhiêu ?

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 62


BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG
Bài 5: Năm nay: Tỷ lệ Tài sản ngắn hạn/Doanh thu
thuần là 45%, Vốn chiếm dụng/Doanh thu thuần là
25%. Năm sau doanh thu tăng thêm 5 tỷ đồng, tài
sản cố định thuần tăng thêm 1 tỷ đồng. Với giả định
của phương pháp dự toán % theo doanh thu thì năm
sau nhu cầu vốn cần tài trợ là bao nhiêu ?
GIẢI:
Nhu cầu vốn cần tài trợ cho năm sau:
= (45%x5 + 1) – 25%x5 = 2 tỷ đồng

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 63


BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG

Bài 6: Năm nay: Tỷ lệ Tài sản ngắn hạn/Doanh


thu thuần là 45%, Vốn chiếm dụng/Doanh thu
thuần là 25%. Năm sau doanh thu tăng thêm 5 tỷ
đồng, tài sản cố định thuần tăng thêm 1 tỷ đồng.
Lợi nhuận sau thuế của công ty năm sau dự kiến
là 6 tỷ đồng, công ty chia cổ tức 2.000 đ/CP, công
ty có 2 triệu CPT. Với giả định của phương pháp
dự toán % theo doanh thu thì năm sau nhu cầu
vốn cần tài trợ thêm (AFN) là bao nhiêu ?
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 64
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG

Bài 7: Năm nay: Doanh thu là 200 tỷ đồng, Tỷ lệ


Tài sản ngắn hạn/Doanh thu thuần là 40%, Vốn
chiếm dụng/Doanh thu thuần là 30%. Năm sau
doanh thu tăng thêm 10%, tài sản cố định thuần
tăng thêm 5 tỷ đồng, ROS = 4%, tỷ lệ thanh toán
cổ tức là 80%. Với giả định của phương pháp dự
toán % theo doanh thu thì năm sau nhu cầu vốn
cần tài trợ thêm (AFN) là bao nhiêu ?

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 65


BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG

Bài 8: Năm nay: Doanh thu là 200 tỷ đồng, Tỷ lệ


Tài sản ngắn hạn/Doanh thu thuần là 40%, Vốn
chiếm dụng/Doanh thu thuần là 30%. Năm sau
doanh thu tăng thêm 10%, tài sản cố định thuần
tăng thêm 5 tỷ đồng. Với giả định của phương
pháp dự toán % theo doanh thu thì năm sau nhu
cầu vốn tăng thêm là bao nhiêu ?

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 66


BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG

Bài 9: Năm nay: Doanh thu là 200 tỷ đồng, Tỷ lệ


Tài sản ngắn hạn/Doanh thu thuần là 40%, Vốn
chiếm dụng/Doanh thu thuần là 30%. Năm sau
doanh thu tăng thêm 10%, tài sản dài hạn tăng
thêm 5 tỷ đồng. Với giả định của phương pháp dự
toán % theo doanh thu thì năm sau tài sản tăng
thêm là bao nhiêu ?

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 67


BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG

Bài 10: Năm nay: Doanh thu là 200 tỷ đồng, Tỷ lệ


Tài sản ngắn hạn/Doanh thu thuần là 40%, tỷ lệ
TSCĐ/DTT = 25%, Vốn chiếm dụng/Doanh thu
thuần là 30%. Năm sau doanh thu tăng thêm
10%, tài sản cố định tăng theo doanh thu. Lãi
ròng năm sau là 7 tỷ đồng, tỷ lệ thanh toán cổ tức
là 60%. Với giả định của phương pháp dự toán %
theo doanh thu thì nhu cầu vốn cần tài trợ trong
năm sau là bao nhiêu ?
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 68
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG

Bài 11: Năm nay: Doanh thu là 200 tỷ đồng, Tỷ lệ


Tài sản ngắn hạn/Doanh thu thuần là 40%, tỷ lệ
TS dài hạn /DTT = 25%, Vốn chiếm dụng/Doanh
thu thuần là 30%. Năm sau doanh thu tăng thêm
10%, tài sản dài hạn đầu tư thêm 3 tỷ đồng. Lãi
ròng năm sau là 7 tỷ đồng, tỷ lệ thanh toán cổ tức
là 60%. Với giả định của phương pháp dự toán %
theo doanh thu thì trong năm sau quy mô tài sản
là bao nhiêu ?
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP_K26_HK213 69
THANK YOU

You might also like