You are on page 1of 10

HỌ KHOAI LANG

Convolvulaceae

Đặc điểm hình thái:

+ Rễ: Có cấu tạo đặc biệt, rễ phồng to thành củ (do sự xuất hiện của nhiều lớp
tượng tầng phụ).

Khoai lang
Ipomoea batatas (L.) Lam
+ Thân:
- Dây leo bằng thân quấn, đôi khi cây bụi có gai.
- Thường có mủ trắng.

Rau muống
Ipomoea aquatica Forssk..
Tóc tiên
Ipomoea quamoclit L..

Rau muống biển


Ipomoea pes-caprae (L.) Sweet.

Rau muống biển


Ipomoea pes-caprae (L.) Sweet.

+ Lá:
- Mọc cách, không có lá kèm.
- Phiến lá nguyên, hình đầu tên, hình tim hoặc có khía, đôi khi xẻ hình lông
chim hoặc có thùy hình chân vịt.
-

Rau muống biển


Ipomoea pes-caprae (L.) Sweet.

Lá xẻ hình lông chim


Tóc tiên
Ipomoea quamoclit L..
Rau muống
Ipomoea aquatica Forssk..

Lá hình chân vịt.


Bìm hy lạp
Ipomoea cairica (L.) Sweet

+ Cụm hoa: Hoa mọc riêng lẻ hay tụ thành xim ngắn ở nách lá.

Rau muống biển


Ipomoea pes-caprae (L.) Sweet.
Tóc tiên
Ipomoea quamoclit L..

+ Hoa:
- Đều, lưỡng tính, mẫu 5, có 2 lá bắc con rất rõ.
- Đế hoa phẳng.
- Đĩa mật rõ, nằm trong vòng nhị.

Rau muống biển


Ipomoea pes-caprae (L.)
Sweet.

Tóc tiên
Ipomoea quamoclit L..
Khoai lang
Ipomoea batatas (L.) Lam

Bao hoa:
- 5 lá đài rời hay dính nhau, thường không bằng nhau, tiền khai lợp hoặc ngũ
điểm, tồn tại hay đồng trưởng.
- 5 cánh hoa xếp nếp trong nụ, dính nhau thành hình kèn, tiền khai vặn.

Rau muống biển


Ipomoea pes-caprae (L.)
Sweet.

+ Bộ nhị:
- 5 nhị có khi không bằng nhau, đính trên ống tràng xen kẽ cánh hoa.
- Nhị không thò ra ngoài hoa.
- Bao phấn 2 ô, mở dọc, hướng trong.

Rau muống biển


Ipomoea pes-caprae (L.)
Sweet.

+ Bộ nhuỵ:
- 2 lá noãn vị trí trước – sau dính nhau thành bầu trên 2 ô, mỗi ô nhiều noãn.
- Đôi khi có vách giả chia bầu thành 4 ô.
- 1 vòi nhụy đính ở đỉnh bầu, đầu nhụy có 2 thùy.

Rau muống biển


Ipomoea pes-caprae (L.)
Sweet.
+ Hoa đồ : + Hoa thức:

+ Quả:
- Quả nang, ít khi là quả bế.
- Hạt có nội nhũ.
- Mầm cong, lá mầm rộng và xếp nếp.

Khoai lang
Ipomoea batatas (L.) Lam

Cơ cấu học.
- Libe quanh tủy.
- Củ có cấu tạo cấp 3.
- Tế bào chứa nhũ dịch riêng rẽ hay xếp thành dãy; nhũ dịch có tính xổ.
-

Gỉải phẫu thân


Rau muống biển
Ipomoea pes-caprae (L.) Sweet.
Giải phẫu lá
Rau muống biển
Ipomoea pes-caprae (L.) Sweet.

Giải phẫu phiến lá


Rau muống biển
Ipomoea pes-caprae (L.) Sweet.

Cây trong họ:

Rau muống Ipomoea aquatica Forssk..


Bộ phận dùng: Toàn cây.
Công dụng: Làm thuốc thanh nhiệt, giải độc, lợi tiểu, cầm máu.
Tóc tiên Ipomoea quamoclit L..
Bộ phận dùng: Lá và hạt.
Công dụng: Lá trị trĩ, sưng dưới da. Hạt có tính xổ, trị đau dạ dày.

Rau muống biển Ipomoea pes-caprae (L.) Sweet.


Bộ phận dùng: Toàn cây.
Công dụng: Làm thuốc chữa cảm sốt, sốt rét, tê thấp, phù thũng, thông tiểu; dung
ngoài đắp lên vết loét, mụn nhọt, bỏng, rắn cắn.

You might also like