You are on page 1of 18

TS Lê Đình Quang 11/17/2021

Tài liệu học tập


1. Lý thuyết Hóa đại cương vô cơ (Tập 2), Lê
Thành Phước, NXB Y học, 2009.
ĐỘNG HÓA HỌC 2. Hóa học Vô Cơ (Tập 2), Hoàng Nhâm,
NXB giáo dục, 2003.
TS Lê Đình Quang
3. General chemistry (5th Edition), Kenneth
W. Whiten, 1996

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 2

1 2

Mục tiêu học tập I. ĐẠI CƯƠNG


1. Trình bày được khái niệm về tốc độ phản ứng
2. Viết được phương trình vi phân, tích phân của phản ứng bậc 1. Tốc độ phản ứng
0, 1.
3. Giải thích được ảnh hưởng của nồng độ, nhiệt độ và yếu tố 2. Phân loại phản ứng
không gian đến tốc độ phản ứng.
4. Trình bày được 2 loại cơ chế của phản ứng. 3. Bậc phản ứng
5. Trình bày được định nghĩa, đặc điểm, cơ chế của quá trình
xúc tác. 4. Thời gian bán thải
6. Trình bày được khái niệm về TTCB. Viết được biểu thức Q, K,
G.
7. Giải được các bài toán liên quan đến CBHH.
8. Trình bày được nội dung nguyên lý Le Chatelier. Các yếu tố
ảnh hưởng đến CBHH?
11/17/2021 TS Lê Đình Quang 3 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 4

3 4

a) Định nghĩa b) Phân loại


• Biến đổi nồng độ CĐ hay SP / 1 ĐV thời • Tốc độ trung bình:
gian C2 - C1 C
vtb  
t2 - t1 t
• Tốc độ tức thời:
dC
vt  
dt

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 5 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 6

5 6

Ha Noi University Of Pharmacy 1


TS Lê Đình Quang 11/17/2021

c) Cách xác định c) Đơn vị


• Nồng độ.(thời gian)-1:
▪ mol/L.s
▪ %/phút

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 7 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 8

7 8

2. Phân loại 3. Bậc phản ứng


• Phản ứng đồng thể: Xét phản ứng: aA + bB  SP
– Các chất phản ứng cùng pha với nhau: vt = k.[A]m.[B]n trong đó:
CH3COOC2H5(l) + H2O(l)  CH3COOH(l)+ C2H5OH(l)
k : hằng số tốc độ (NĐ1-bậc.TG-1)
• Phản ứng dị thể:
 m+n : bậc của phản ứng
– Các chất phản ứng khác pha với nhau:
Fe(r) + 2HCl(l)  FeCl2(l) + H2(k)

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 9 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 10

9 10

Topic Topic…
Hãy xác định bậc của phản ứng trong những • NO(k) + O3(k)  NO2(k) + O2(k)
trường hợp sau: v= k.[NO]1.[O3]1
• 2NO2(k) + F2(k)  2NO2F(k)
v=k.[NO2]1.[F2]1
• CH3CHO(k) CH4(k) + CO(k)
v=k.[CH3CHO]3/2

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 11 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 12

11 12

Ha Noi University Of Pharmacy 2


TS Lê Đình Quang 11/17/2021

4. Thời gian t1/2 Liều dùng


• Thời gian bán thải (t1/2) là thời gian cần STT Tên thuốc T1/2 Liều dùng (NL)
1 Azithromycin 2‐4 500mg/lần x 1 lần/ngày
thiết để lượng chất ban đầu còn lại một
500mg ngày
nửa 2 Amoxcyclin 7‐20 500mg/lần x 3 lần/ngày
500mg giờ
3 Alimemazin 4 giờ 10mg/lần x 3 lần/ngày
5mg
4 Loratadin 17 giờ 10mg/lần x 1 lần/ngày
10mg

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 13 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 14

13 14

II. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1. Các yếu tố ảnh hưởng


1. Các yếu tố ảnh hưởng a) Nồng độ
2. Giải thích b) Nhiệt độ
c) Không gian

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 15 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 16

15 16

a) Nồng độ Topic
Bậc Phương trình Đồ thị t1/2 • Một dung dịch thuốc X pha trong nước phân hủy
theo phản ứng bậc 1 ở điều kiện thường. Kết quả
dC
v k t1/ 2 
Co định lượng cho biết: 20h sau khi pha chế dung
0 dt 2k
C  kt  Co
dịch có nồng độ là 0,1mol/L; 80h sau khi pha chế
có nồng độ 0,06mol/L. Tính:
– k và t1/2 của phản ứng.
dC
v  kC – Nồng độ dung dịch X ban đầu sau khi pha chế.
1 dt 0, 693
t1/2  – Theo qui định, thuốc X chỉ được sử dụng khi có nồng
C  Co e - kt k
độ  95%. Hãy tính hạn sử dụng của thuốc X
ln C   kt  ln Co

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 17 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 18

17 18

Ha Noi University Of Pharmacy 3


TS Lê Đình Quang 11/17/2021

Topic Topic
• Khí N2O5 phân hủy theo phương trình: • Phản ứng phân hủy chất A có đồ thị biểu
N2O5(k)  2NO2(k) + 1/2O2(k) ở nhiệt độ diễn lnC theo thời gian là một đường
160oC tuân theo động học bậc 1. Sau 3 thẳng có độ dốc là -2,7.10-2 phút-1.
giây 2/3 lượng N2O5 đưa vào ban đầu bị a) Viết phương trình tốc độ và tính k
phân hủy hết. Hãy tính k? b) Tính t1/2
c) Nồng độ ban đầu chất A là 2.10-2M. Sau bao
lâu thì nồng độ chất A là 2,5.10-3M

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 19 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 20

19 20

Topic Topic
• Biết sự phân hủy etanol trên bề mặt Al2O3 • Khí PH3 phân hủy tuân theo động học bậc
xảy ra ở 600oC. Đồ thị biểu diễn nồng độ 1 có v=k[PH3]. Phải mất 120 giây để nồng
etanol theo thời gian là một đường thẳng có
độ PH3 giảm từ 1M xuống 0,25M. Hỏi mất
độ dốc là -4.10-5 mol/L.s
bao nhiêu thời gian để nồng độ PH3 giảm
a) Viết phương trình tốc độ và tính k
b) C ban đầu của etanol là 1,25.10-2M. Hãy tính xuống còn 0,35M nếu nồng độ ban đầu là
t1/2 2M ?
c) Mất bao nhiêu thời gian để toàn bộ etanol phân
hủy hoàn toàn
11/17/2021 TS Lê Đình Quang 21 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 22

21 22

b) Nhiệt độ b1) Van’t Hoff


• Biểu thức:
1. Phương trình Van’t Hoff t2 - t1

2. Phương trình Arrhenius v2   10


.v1

•  hệ số nhiệt độ của phản ứng, là số lần


tăng của tốc độ phản ứng khi T tăng thêm
10 độ
v k
  t 10  t 10
vt kt
11/17/2021 TS Lê Đình Quang 23 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 24

23 24

Ha Noi University Of Pharmacy 4


TS Lê Đình Quang 11/17/2021

b2) Arrhenius
• Phương trình Arrhenius:
E
E
 E 1
k  Ae RT
;ln k   ( )  ln A
R T

Năng lượng
• A: Hằng số liên quan đến sự định hướng Năng lượng giải phóng
trong va chạm của các phân tử
• E: Năng lượng hoạt hóa của pư (là năng
lượng tối thiểu mà các phân tử cần phải
Quá trình phản ứng
có để pư)
11/17/2021 TS Lê Đình Quang 25 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 26

25 26

Cách xác định E Cách xác định E…


• Cách 1: Xác định hằng số k ở T khác • Cách 2: Xác định hằng số k1, k2 ở T1, T2
nhau. Vẽ đồ thị: E 1
ln k1  - ( )  ln A
R T1
lnk E 1
ln k2  - ( )  ln A
R T2
lnA k2 E 1 1
E1 ln  (  )
lnk      lnA
R T E   R.tg k1 R T2 T1


0 1/T
11/17/2021 TS Lê Đình Quang 27 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 28

27 28

Topic Topic
• Hằng số tốc độ phân hủy HI ở 280oC là • Hằng số tốc độ của một phản ứng ở 35oC
7,96.10-7 ph-1; ở 300oC là 3,26.10-6 ph-1. lớn gấp đôi hằng số tốc độ ở 25oC. Hãy
Hãy tính Ea, k (ở 290oC) và  ? tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng?

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 29 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 30

29 30

Ha Noi University Of Pharmacy 5


TS Lê Đình Quang 11/17/2021

Topic c) Không gian


• Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa • Phản ứng muốn xảy ra thì các chất tham
Ea=54kJ/mol. Khi nhiệt độ tăng từ 22oC gia phải va chạm với nhau.
đến to, hằng số tốc độ phản ứng k tăng 7 • Chỉ có những va chạm giữa các phân tử
lần. Hãy tính to ? có:
– năng lượng đủ lớn
– định hướng đúng
mới xảy ra phản ứng
11/17/2021 TS Lê Đình Quang 31 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 32

31 32

I- + CH3Br → CH3I +Br- I- + CH3Br → CH3I +Br-


H

C Br I‐ H

I- C Br

C Br
H

I‐ Br‐ I C

Không đúng hướng Đúng hướng


11/17/2021 TS Lê Đình Quang 33 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 34

33 34

2. Giải thích
a) Thuyết va chạm hoạt động
b) Thuyết trạng thái chuyển tiếp (TTCT)

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 35 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 36

35 36

Ha Noi University Of Pharmacy 6


TS Lê Đình Quang 11/17/2021

a) Thuyết va chạm hoạt động


• Định tính:
– Khi tăng nồng độ làm tăng số va chạm
– Khi tăng t làm tăng số va chạm đủ năng
lượng
• Định lượng:
– Khi tăng t làm tăng k (tăng theo hàm mũ)
E

k  Ae RT

E
AE  RT
 kT'  e 0
RT 2
11/17/2021 TS Lê Đình Quang 37 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 38

37 38

Nhiệt độ thấp Nhiệt độ cao

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 39 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 40

39 40

b) Thuyết TTCT b) Thuyết TTCT…


• Khi nhiệt độ cao, nồng độ lớn, 2 PT chất pư
va chạm với nhau: • Hệ đạt tới TTCT (phức chất hoạt động):
• Thế năng va chạm nhỏ hơn Ea thì hai PT bật thế năng hệ lớn.
ra, không xảy ra pư. • Liên kết ngắn lại và hình thành, năng
• Thế năng va chạm lớn hơn Ea và 2 PT va lượng của hệ giảm xuống và tạo ra sp.
chạm đúng hướng:
• Khi hệ đạt tới TTCT, hệ có thể tạo ra sp
- Hạt nhân NT này hút e của NT kia.
hoặc phân hủy tạo ra chất bđ. Vì vậy, có
- Orbital xen phủ nhau.
- Liên kết được kéo dài và biến dạng.
thể coi mọi pư đều là thuận nghịch.
11/17/2021 TS Lê Đình Quang 41 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 42

41 42

Ha Noi University Of Pharmacy 7


TS Lê Đình Quang 11/17/2021

CH3Br + OH-  CH3OH + Br-


III. CƠ CHẾ PHẢN ỨNG
1. Khái niệm
Chất phản ứng TT chuyển tiếp Sản phẩm
2. Phân tử số
3. Bước giới hạn tốc độ
4. Phân loại cơ chế
Năng lượng

5. Chất xúc tác

Quá trình phản ứng 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 44

43 44

1. Khái niệm
• Phản ứng hóa học thường xảy ra theo
nhiều bước cơ bản gọi là phản ứng sơ cấp.
• Cơ chế của phản ứng là tập hợp các phản
ứng sơ cấp thành phản ứng chung:
O3(k) → O2(k) + O(k)
O3(k) + O(k) → 2O2(k)
2O3(k) → 3O2(k)
11/17/2021 TS Lê Đình Quang 45 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 46

45 46

2. Phân tử số Phân tử số
• Phân tử số là số tiểu phân phản ứng
trong mỗi bước
• Phân tử số của pư thường là 1, 2 (hiếm
gặp phân tử số là 3)
O3(k) → O2(k) + O(k)
O3(k) + O(k) → 2O2(k)
2O3(k) → 3O2(k)
11/17/2021 TS Lê Đình Quang 47 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 48

47 48

Ha Noi University Of Pharmacy 8


TS Lê Đình Quang 11/17/2021

3. Bước giới hạn tốc độ Bước giới hạn tốc độ


• Một phản ứng bao gồm nhiều giai đoạn
nối tiếp nhau
• Tốc độ pư được quyết định bởi tốc độ của
giai đoạn chậm nhất

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 49 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 50

49 50

4. Phân loại cơ chế a) Cơ chế bước đầu chậm


a) Cơ chế bước đầu chậm 2NO2(k) + F2(k)  2NO2F(k)
v = k.[NO2].[F2]
b) Cơ chế bước đầu nhanh
(1) NO2(k) + F2(k) → NO2F(k) + F(k) [chậm]
(2) NO2(k) + F(k) → NO2F(k) [nhanh]
• v1= k1[NO2].[F2]
• v2= k2[NO2].[F]
• v= k[NO2].[F2]

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 51 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 52

51 52

b) Cơ chế bước đầu nhanh Topic


2NO(k) + O2(k)  2NO2(k) 2NO2(k) + F2(k)  2NO2F(k); v = k[NO2][F2]
v = k[NO]2.[O2] Cơ chế nào là phù hợp: A, B, C ?
(1) NO(k) + O2(k) ↔ NO3(k) [nhanh, thuận nghịch] A. NO2(k) + F2(k) ↔ NO2F(k) + F(k) [nhanh]
(2) NO3(k) + NO(k) → 2NO2(k) [chậm]
NO2(k) + F(k) → NO2F(k) [chậm]
B. NO2(k) + F2(k) ↔ NO2F(k) + F(k) [chậm]
• v1= k1[NO].[O2] và v-1= k-1[NO3]
NO2(k) + F(k) → NO2F(k) [nhanh]
• v2= k2[NO3].[NO] C. F2(k) ↔ F(k) + F(k) [chậm]
• v= (k1.k2/k-1)[NO]2.[O2] = k.[NO]2.[O2] 2NO2(k) + 2F(k) → 2NO2F(k) [nhanh]

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 53 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 54

53 54

Ha Noi University Of Pharmacy 9


TS Lê Đình Quang 11/17/2021

Topic Topic
2NO2(k) + F2(k)  2NO2F(k); v = k[NO2][F2] • Cho phản ứng: 2NO(k) + Br2(k)  2NOBr(k)
Cơ chế nào là phù hợp: A, B, C ? Có cơ chế:
A. NO2(k) + F2(k) ↔ NO2F(k) + F(k) [nhanh]
NO(k) + Br2(k)  NOBr2(k) [nhanh]
NO2(k) + F(k) → NO2F(k) [chậm]
NOBr2(k) + NO(k)  2NOBr(k) [chậm]
B. NO2(k) + F2(k) ↔ NO2F(k) + F(k) [chậm]
NO2(k) + F(k) → NO2F(k) [nhanh] • Hãy lập phương trình tốc độ cho phản ứng
C. F2(k) ↔ F(k) + F(k) [chậm] trên
2NO2(k) + 2F(k) → 2NO2F(k) [nhanh]

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 55 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 56

55 56

Topic Topic
• Phản ứng giữa H2 và I2 xảy ra theo phương • Phản ứng phân hủy Ozon xảy ra theo phương trình:
trình: 2O3(k)→3O2(k)
H2(k) + I2(k)  2HI(k) • Dựa trên các giá trị thực nghiệm người ta đề nghị cơ
chế cho phản ứng này theo cơ chế 2 bước:
Bằng thực nghiệm, người ta xây dựng được B1: O3 ↔ O2 + O [nhanh]
phương trình tốc độ của pư là : v= k[H2][I2] B2: O3 + O → 2O2 [chậm]
• Hãy chứng minh là phản ứng này đã xảy ra a) Hãy xây dựng phương trình tốc độ của phản ứng trên
theo cơ chế sau: b) Tính thời gian bán hủy của phản ứng (đơn vị tg tính
bằng năm) biết k của phản ứng ở 25oC là 3.10-6s-1
B1: I2(k) ↔ 2I(k) [nhanh]
B2: H2(k) + I(k) + I(k)  2HI(k) [chậm]
11/17/2021 TS Lê Đình Quang 57 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 58

57 58

Topic Topic
• Cho phản ứng: 2NO(k) + H2(k)  N2O(k) + • Cơ chế đùng cho một phản ứng là:
H2O(k) có cơ chế như sau: C4H9Br  C4H9+ + Br- [chậm]
C4H9+ + H2O  C4H9OH2+ [nhanh]
2NO(k)  N2O2(k) [nhanh, thuận nghịch] C4H9OH2+ + H2O  C4H9OH + H3O+ [chậm]
N2O2(k) + H2(k) N2O(k) + H2O(k) [chậm] a) Viết phương trình phản ứng cho phản ứng
• Hãy xác định phương trình tốc độ cho tổng (C4H9Br + 2H2O  C4H9OH + H3O++
Br-)
phản ứng tổng?
b) Viết phương trình tốc độ cho phản ứng tổng
(v=k[C4H9Br])
11/17/2021 TS Lê Đình Quang 59 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 60

59 60

Ha Noi University Of Pharmacy 10


TS Lê Đình Quang 11/17/2021

Topic 5. Chất xúc tác


• Cho phản ứng Cl2(k) + CHCl3(k)  HCl(k) + a) Khái niệm
CCl4(k) có cơ chế như sau: b) Phân loại
Cl2(k)  2Cl(k) [nhanh, thuận nghịch]
c) Cơ chế xúc tác
Cl(k) + CHCl3(k)  HCl(k) + CCl3(k) [chậm]
CCl3(k) + Cl(k)  CCl4(k) d) Đặc điểm
• Hãy xác định phương trình tốc độ và tìm bậc
của phản ứng tổng (v=k[Cl2]1/2[CHCl3])

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 61 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 62

61 62

a) Khái niệm b) Phân loại


• Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản • Xúc tác đồng thể:
ứng và hoàn nguyên sau phản ứng. – Chất pư và chất xúc tác cùng pha với nhau.
Xúc tác K2CrO4(aq):
• Chất làm giảm tốc độ phản ứng gọi là chất
2H2O2(aq)  2H2O(aq) + O2(k)
ức chế.
• Xúc tác dị thể:
– Chất pư và chất xúc tác khác pha với nhau.
Xúc tác MnO2(bột):
2H2O2(aq)  2H2O(aq) + O2(k)

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 63 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 64

63 64

c) Cơ chế xúc tác d) Đặc điểm


• Cơ chế làm tăng v của chất xúc tác: giảm • Chất xúc tác không làm thay đổi Gpư,
Ea không làm thay đổi được cân bằng pư
• Chất xúc tác mang tính chọn lọc (mỗi chất
xúc tác chỉ xúc tác cho một phản ứng):
Xúc tác Enzym

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 65 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 66

65 66

Ha Noi University Of Pharmacy 11


TS Lê Đình Quang 11/17/2021

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 67 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 68

67 68

IV. CÂN BẰNG HÓA HỌC 1. Đại cương


1. Đại cương a) Khái niệm CBHH
2. PT đẳng nhiệt Van’t Hoff b) Biểu thức tác dụng khối lượng Q
3. Nguyên lý Lechatelier c) Hằng số cân bằng K
d) Mối liên hệ giữa K và Q

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 69 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 70

69 70

a) Khái niệm CBHH b) Biểu thức Q


• Xét phản ứng: aA + bB → eE + fF

 P e .P f 
QP   Ea Fb 
 PA .PB bđ

• Tương tự có QC, Qn, QN

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 71 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 72

71 72

Ha Noi University Of Pharmacy 12


TS Lê Đình Quang 11/17/2021

c) Hằng số cân bằng K c1) Biểu thức K


1. Biểu thức K • Xét phản ứng: aA + bB → eE + fF
2. Quan hệ giữa các K
 P e .P f 
3. Các yếu tố ảnh hưởng K P   Ea Fb 
 PA .PB cb
4. Ý nghĩa
• Tương tự có KC, Kn, KN

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 73 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 74

73 74

c2) Quan hệ giữa các K c3) Các yếu tố ảnh hưởng

 P 
n • K chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất
K P  K C .  RT   K n .  t   K N .  Pt cb
n n
 n  của các chất
 cb

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 75 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 76

75 76

c4) Ý nghĩa Chú ý


• K cho biết mức độ hoàn thành của một • K chỉ đặc trưng cho mỗi phương trình cụ
phản ứng thể đã cân bằng:
aA + bB → eE + fF (1)
n[aA + bB → eE + fF] (2)
n
 C e .C f   C e .C f 
K1   Ea Fb  ; K 2   Ea Fb 
 C A .CB cb  C A .CB cb

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 77 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 78

77 78

Ha Noi University Of Pharmacy 13


TS Lê Đình Quang 11/17/2021

Chú ý… d) Mối liên hệ giữa K và Q


• Qt=1/Qn, Kt=1/Kn • Hằng số cân bằng K là giá trị đặc biệt của
• Phản ứng gồm nhiều giai đoạn thì Q= Q khi phản ứng đạt tới TTCB
Q1.Q2.Q3… và K=K1.K2.K3…
• Nếu các thành phần của phản ứng:
– Cùng pha : hệ đạt tới TTCB đồng thể
– Khác pha : hệ đạt TTCB dị thể
• Q và K là đại lượng không có đơn vị

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 79 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 80

79 80

2. PT đẳng nhiệt Van’t Hoff a) Biểu thức


a) Biểu thức G o   RT ln K
b) Chiều hướng và giới hạn của phản ứng Q
G  RT ln
K

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 81 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 82

81 82

b) Chiều hướng và giới hạn của


3. Nguyên lý Lechatelier
phản ứng
• Q/K < 1  G < 0: chiều thuận a) Nội dung
b) Các yếu tố ảnh hưởng đến CBHH
• Q/K > 1  G > 0: chiều nghịch

• Q/K = 1  G = 0: TTCB
Q
G  RT ln
K

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 83 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 84

83 84

Ha Noi University Of Pharmacy 14


TS Lê Đình Quang 11/17/2021

b) Các yếu tố ảnh hưởng đến


a) Nội dung
CBHH
• Khi thay đổi một trong số các thông số 1. Nồng độ
xác định TTCB thì CB sẽ chuyển dịch theo 2. Áp suất
chiều chống lại sự thay đổi đó 3. Nhiệt độ

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 85 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 86

85 86

b1) Nồng độ b1) Nồng độ…


• SbCl3 + H2O ↔ SbOCl↓(trắng)+ 2HCl • Cạnh tranh của O2 và CO khi kết hợp với
Hb được thể hiện qua cân bằng sau:

Hb(O2)4 + 4CO  Hb(CO)4 + 4O2

Điều trị ngộ độc CO?

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 87 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 88

87 88

b2) Áp suất b2) Áp suất…


• Áp suất không làm thay đổi CBHH khi: • Áp suất làm thay đổi CBHH đối với
- Thêm khí trơ các phản ứng có n  0
- Phản ứng có n=0 - Tăng P, CB chuyển dịch theo chiều về phía có
số mol khí ít hơn.

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 89 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 90

89 90

Ha Noi University Of Pharmacy 15


TS Lê Đình Quang 11/17/2021

N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) CaCO3(r)  CaO(r) + CO2(k)

(a) Hỗn hợp tại cân bằng


(b) Thêm N2.
(c) Vị trí cân bằng mới.
11/17/2021 TS Lê Đình Quang 91 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 92

91 92

c) Nhiệt độ
∆Ho>O Chiều
• Phương trình đẳng áp Van’t Hoff (thu nhiệt)
T K
thuận
H o  1  S o H o  1 
  ln K  
'
ln K  -    
R T  R R T2 
K  H o  1 1 
ln  2     - 
 K1  R  T2 T1 

∆Ho<O Chiều
T K
(tỏa nhiệt) nghịch

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 93 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 94

93 94

Topic Topic
• Trong một bình phản ứng dung tích 1L, người ta đặt
• Cho phương trình: 10g NaHCO3và nung nóng bình đến 125oC và duy trì
nhiệt độ đến khi cân bằng được thiết lập. Biết NaHCO3
Co(H2O)62+ + 4Cl-  CoCl42- + 6H2O Ho>0 phân hủy theo phương trình có cân bằng như sau:
• Hãy cho biết màu của dung dịch khi: 2NaHCO3(r) ↔ Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(k) Kp=0,25
a) Tính áp suất riêng phần của khí CO2 và H2O sau khi
a) Đun nóng cân bằng được thiết lập?
b) Làm lạnh b) Tính khối lượng NaHCO3, Na2CO3 tại cân bằng
c) Tính thể tích bình phản ứng để toàn bộ lượng
NaHCO3 phân hủy hết?

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 95 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 96

95 96

Ha Noi University Of Pharmacy 16


TS Lê Đình Quang 11/17/2021

Topic Topic
• Một mẫu khí N2O4 được đưa vào bình kín, nhiệt độ trong bình
• Khí NOBr được đặt trong bình kín ở 25oC, là 25oC. Sau khi phản ứng phân hủy xảy ra, áp suất tổng
trong bình là 1,5atm và độ phân ly (số mol phân tử phân
NOBr phân hủy theo phương trình: ly/tổng số mol phân tử) của N2O4 là 16% tính theo mol. Biết
N2O4 phân ly theo phương trình: N2O4(k) ↔ 2NO2(k)
2NOBr(k) ↔ 2NO(k) + Br2(k) a) Hãy tính Kp cho phản ứng trên?
b) Thể tích bình kín được điều chỉnh sao cho áp suất tổng
• Sau khi cân bằng được thiết lập, áp suất trong bình tại cân bằng là 1atm, nhiệt độ trong bình được
tổng trong bình là 0,0515 atm, khối lượng giữ hằng định là 25oC. Tính áp suất riêng phần của NO2 và
N2O4 trong bình tại cân bằng?
riêng của hỗn hợp khí là 0,1861 g/L. Hãy c) Độ phân ly (tính theo số mol) là bao nhiêu tại cân bằng mới
có áp suất tổng là 1atm?
tính hằng số cân bằng Kp?
11/17/2021 TS Lê Đình Quang 97 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 98

97 98

Topic Topic
• Tính Kp ở 325oC của phản ứng: • Tính Ho của phản ứng:
NO(k) + 1/2O2(k)  NO2(k) 1/2N2(k) + 3/2H2(k)  NH3(k)
Cho biết Ho= -56,484kJ; Kp = 1,3.106 ở Cho biết: KP ở 400oC và 500oC là 1,3.10-2
25oC (14,023) và 3,8.10-3 (-53,197KJ)

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 99 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 100

99 100

Topic Topic
• Cho khí H2 vào bình chân không dung tích 4L sao • Tính hằng số cân bằng của phản ứng ở
cho áp suất trong bình bằng 0,082atm ở 527oC.
298K : 2NO2(k)  N2O4(k)
Sau đó thêm 0,2mol khí HI vào bình. Cân bằng
được thiết lập: • Biết:
H2(k) + I2(k)  2HI(k) H0298=-58,04kJ/mol
• Ở 527oC, hằng số cân bằng K=37,2. Hãy tính:
a) Áp suất của hệ lúc cân bằng.
S0298=-176,6J/mol.K
b) Độ phân ly của HI thành H2 và I2
c) Áp suất riêng của các khí lúc cân bằng.

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 101 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 102

101 102

Ha Noi University Of Pharmacy 17


TS Lê Đình Quang 11/17/2021

Topic Topic
• Tính hằng số cân bằng của phản ứng ở • Tính hằng số cân bằng Kp của phản ứng ở
298K : 325oC :
CH3COOH(aq) + C2H5OH(aq)  CH3COOC2H5(k)+ H2O(aq) NO(k) + ½O2(k)  NO2(k)
• Biết: • Biết:
H0298=-3,828kJ/mol H0298=-56,484kJ/mol
S0 298=8,7J/mol.K Kp ở 25oC 1,2.106

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 103 11/17/2021 TS Lê Đình Quang 104

103 104

Topic
• Tính H0298 của phản ứng:
1/2N2(k) + 3/2H2(k)  NH3(k)
• Biết Kp ở 400oC và 500oC là 1,3.10-2 và
3,8.10-3

11/17/2021 TS Lê Đình Quang 105

105

Ha Noi University Of Pharmacy 18

You might also like