Professional Documents
Culture Documents
Lê Đình Quang 1/13/2021
Solution Solution
Tài liệu học tập
1. Lý thuyết Hóa đại cương vô cơ (Tập 2),
Lê Thành Phước, NXB Y học, 2009.
DUNG DỊCH ĐIỆN LY 2. Hóa học Vô Cơ (Tập 2), Hoàng Nhâm,
NXB giáo dục, 2003.
TS Lê Đình Quang
3. General chemistry (5th Edition), Kenneth
W. Whiten, 1996
1 2
3 4
Solution
1. Chất điện ly Solution
2. Độ điện ly
• Hòa tan/DM a) Khái niệm
• Phân ly tạo thành các ion b) Phân loại
NaCl(r) + H2O → Na+(aq) + Cl-(aq) c) Yếu tố ảnh hưởng
d) Cách xác định
5 6
Ha Noi University Of Pharmacy 1
TS Lê Đình Quang 1/13/2021
Solution
a) Khái niệm Solution
b) Phân loại
n C
no Co
• n : Số phân tử phân ly
Yếu Trung bình Mạnh
• no : Số phân tử hòa tan 3% 3% < < 30% 30% ≤
• C : Nồng độ chất tan phân ly
• Co : Nồng độ ban đầu
7 8
Solution
c) Yếu tố ảnh hưởng Solution
d) Cách xác định
• Bản chất chất tan: phân cực 1. Hệ số Van’t Hoff (i)
• Bản chất dung môi: 2. Độ dẫn điện đương lượng ()
• Nhiệt độ: H
• Nồng độ: C~1/
• Sự có mặt của ion cùng loại: giảm
9 10
Solution
d1) Hệ số Van’t Hoff (i) Solution Xác định i
• Định luật Raoult và Van't Hoff chỉ phụ
i -1
thuộc vào số hạt.
-1 • Tính i qua các đại lượng:
• i : Hệ số Van’t Hoff – P = i.XctP
• : Số tiểu phân phân ly từ 1 phân tử CT – ts = i.Ksm
– NaCl Na+ + Cl- (=2) – tđ = i.Kđm
– Na2SO4 2Na+ + SO4 2-(=3) – = i.CMRT
Gi ¸ t r Þ ( dung dd c hÊt ®i Ön l y)
i=
Gi ¸ t r Þ ( dd c hÊt kh«ng ®i Ön l y)
1/13/2021 TS Lê Đình Quang 11 1/13/2021 TS Lê Đình Quang 12
11 12
Ha Noi University Of Pharmacy 2
TS Lê Đình Quang 1/13/2021
Solution Solution
d2) Độ dẫn điện ()
1000.χ
λ
λ CN
α
λ λ l oa l oc
13 14
Solution
3. Hằng số điện ly K Solution
a) Biểu thức, liên hệ K,
a) Biểu thức, liên hệ K, MA M A-
b) Đặc điểm - Ý nghĩa K [ M ] [ A- ] C . C
K
c) Phân loại [ MA] (1- ) C
2
K . C 2 .C
1-
( ví i c hÊt ®i Ön l y yÕu)
15 16
Solution
b) Đặc điểm K - Ý nghĩa Solution
c) Phân loại
• Đặc điểm:
10-10 10-9 10-5 10-4 10-2 10-2
– K đặc trưng cho mỗi chất điện ly: không phụ
thuộc C, chỉ phụ thuộc T.
Rất yếu Yếu Trung bình Mạnh
• Ý nghĩa: HCN CH3COOH H3PO4 NaOH
17 18
Ha Noi University Of Pharmacy 3
TS Lê Đình Quang 1/13/2021
Solution
II. Thuyết Bronsted - Lowry Solution
1. Nội dung
1. Nội dung • Thuyết Bronsted và Lowry (thuyết
2. Cặp acid/base liên hợp proton):
3. Hệ quả – Acid :
• Cho proton
• HCl, NH4+…
– Base :
• Nhận proton
• NaOH. NH3…
19 20
Solution
2. Cặp acid/base liên hợp Solution
3. Hệ quả
• Acid cho đi proton base.
CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+
• Acid càng mạnh base liên hợp càng yếu và
CÆp: acid/base
ngược lại.
CH3COOH/CH3COO- ;
• Độ mạnh của acid hay base thay đổi theo
H3O+ /H2O; dung môi.
lµ cÆp acid base liª n hî p
• Phản ứng acid-base thực chất là sự vận
chuyển proton giữa 2 cặp acid-base liên hợp.
21 22
Solution Solution
III. ĐIỆN LY CỦA NƯỚC
1. Tích số ion nước
2. Thang pH
23 24
Ha Noi University Of Pharmacy 4
TS Lê Đình Quang 1/13/2021
Solution
1. Tích số ion nước Solution
2. Thang pH
H 2 O + H 2O H 3O + + OH - • pH = -lg[H3O+]
[H 3O + ][OH - ] • pOH = -lg[OH-]
K= = 3,24.10-18 at 25o C
[H 2 O]2 • pH + pOH = 14
+ - -14 o
K n = [H 3O ][OH ]=10 at 25 C
25 26
Solution Solution
IV. CÂN BẰNG ACID-BASE
1. Điện ly acid yếu
2. Điện ly base yếu
3. Quan hệ Ka, Kb
4. Điện ly acid đa chức
5. Chất lưỡng tính
6. Dự đoán pH của muối
27 28
Solution
1. Điện ly acid yếu Solution
a) Biểu thức Ka, pKa
a) Biểu thức Ka, pKa HA + H2O H3O+ + A -
b) Ý nghĩa [H3O+ ].[A - ]
Ka =
[HA]
pK a =-lgK a
29 30
Ha Noi University Of Pharmacy 5
TS Lê Đình Quang 1/13/2021
Solution
b) Ý nghĩa Solution
31 32
Solution
2. Điện ly base yếu Solution
a) Biểu thức Kb, pKb
a) Biểu thức Kb, pKb B + H2O BH+ + OH-
b) Ý nghĩa [BH+ ].[OH- ]
Kb =
[B]
pKb =-lgKb
33 34
Solution
b) Ý nghĩa Solution
35 36
Ha Noi University Of Pharmacy 6
TS Lê Đình Quang 1/13/2021
Solution
3. Quan hệ Ka, Kb Solution
4. Điện ly acid đa chức
+ -
HA + H2O H3O + A (1) H3PO4 + H2O H3O+ + H2PO-4 ; K a1=
[H3O+ ][H2PO-4 ]
[H3PO4 ]
[H3O+ ].[A - ]
Ka = ; pK a =-lgK a [H3O+ ][HPO2-4 ]
[HA] H2PO-4 + H2O H3O+ + HPO2-
4 ; K a2 =
[H2PO-4 ]
A - + H2O HA + OH- (2) [H3O+ ][PO3- 4 ]
HPO2- + 3-
4 + H2O H3O + PO 4 ; K a3 =
[HA].[OH ] - [HPO2- 4 ]
Kb = ; pKb =-lgKb H3PO4 + 3H2O 3H3O+ + PO3-
[A - ] 4
[H3O+ ]3 [PO3-
4 ]
Kn =Ka .Kb =10-14 K a1K a2K a3 =K at =
[H3PO4 ]
pK a +pKb =14
1/13/2021 TS Lê Đình Quang 37 1/13/2021 TS Lê Đình Quang 38
37 38
Solution
Chú ý Solution
39 40
Solution
5. Chất lưỡng tính Solution
6. Dự đoán pH của muối
41 42
Ha Noi University Of Pharmacy 7
TS Lê Đình Quang 1/13/2021
Solution
Topic Solution
V. TÍNH PH
Hãy so sánh pH của dung dịch các muối sau
với pH của nước nguyên chất ở 25oC 1. Phương pháp chung
NaCl Na2SO3 2. Acid mạnh
Na2CO3 CH3COONa 3. Base mạnh
K2SO4 CH3COONH4 4. Acid yếu
NH4NO3 (NH4)2S
5. Base yếu
AlCl3 Cu(NO3)2
Ka (CH3COOH)=1,8.10-5; Ka2 (H2S)=1,0.10-17
Kb(NH4OH)= 1,8.10-5
1/13/2021 TS Lê Đình Quang 43 1/13/2021 TS Lê Đình Quang 44
43 44
Solution
1. Phương pháp chung Solution
2. Acid mạnh (HA, Ca)
• Lập phương trình bảo toàn điện tích
B1
B1 • [H3O ]=[OH ] + [A ]
+ - -
45 46
Solution
Topic Solution
2. Base mạnh (B, Cb)
Tính pH của dung dịch sau: B1 • [H3O ]+[BH ]=[OH ]
+ + -
a) HCl 10-4M
B2 • [BH ]=[B]=Cb
+
b) HNO3 1,4.10-7
B3 • [OH ]=Kn/[H3O ]
- +
x 2 Cb .x – K n 0
Cb 1,12.10-7 pH 14 lg Cb
1/13/2021 TS Lê Đình Quang 47 1/13/2021 TS Lê Đình Quang 48
47 48
Ha Noi University Of Pharmacy 8
TS Lê Đình Quang 1/13/2021
Solution
Topic Solution
3. Acid yếu HY (Ca, Ka)
• [H3O+]=[OH-] + [Y-]
Tính pH của dung dịch sau: B1
49 50
Solution
Topic Solution
4. Base yếu B (Cb, Kb)
• [H3O+] + [BH+]=[OH-]
Tính pH của dung dịch sau: B1
a) Acid orthohydroxy benzoic 0,01M; Biết
• [B]+[BH+]=Cb
Ka=1,06.10-3 B2
51 52
Solution
Topic Solution
VI. DUNG DỊCH ĐỆM
1. Khái niệm
Tính pH của dung dịch sau:
2. Phân loại
a) Codein base (C17H21NO4) 0,0025M; Biết 3. Cơ chế đệm
Kb=2,6.10-6 4. Công thức tính
b) Natri sulfathiazon (C9H8N3O2S2Na) 5. Dung lượng đệm
0,145M; Biết Acid sulfathiazon 6. Vùng đệm
(C9H9N3O2S2) có Ka=7,6.10-8 7. Pha dung dịch đệm
c) KCN 0,01M; Biết HCN có Ka =6,31.10-10 8. Ứng dụng
1/13/2021 TS Lê Đình Quang 53 1/13/2021 TS Lê Đình Quang 54
53 54
Ha Noi University Of Pharmacy 9
TS Lê Đình Quang 1/13/2021
Solution
1. Khái niệm Solution
2. Phân loại
• Dung dịch đệm là dd có pH hầu như
• Có 2 loại hệ đệm:
không thay đổi khi pha loãng hay thêm
– Hệ đệm acid: HA/A- , có pH ở vùng acid:
một lượng nhỏ acid hoặc base mạnh.
• CH3COOH/CH3COONa
55 56
Solution
3. Cơ chế đệm Solution
4. Công thức tính
• [H3O+] + [B+]=[OH-] + [A-]
B1
• Nguyên lý Lechatelier
• CH3COOH + H2O ↔ CH3COO- + H3O+ • Cb + Ca =[HA]+[A-]
B2
Cb
pH pK a lg
Ca • [OH-]=Kn/[H3O+]; K a [ H 3O ].[ A ]
B3 [ HA]
C a - [ H 3O ] [O H - ]
[ H 3O ] K a .
B4 C b [ H 3O ] - [O H - ]
C C
[ H 3O ] K a . a pH pK a lg b
Cb Ca
1/13/2021 TS Lê Đình Quang 57 1/13/2021 TS Lê Đình Quang 58
57 58
Solution
5. Dung lượng đệm Solution
Chú ý
• Khái niệm: • phụ thuộc vào:
– Số mol acid mạnh (base mạnh) thêm vào 1L – Độ lớn của Ca và Cb
dung dịch đệm để pH thay đổi 1 đơn vị – max khi Ca=Cb
• Biểu thức: Ca Cb CC
Ca Cb (ln10) (ln10) a b
(ln10) Ca Cb C
Ca Cb
59 60
Ha Noi University Of Pharmacy 10
TS Lê Đình Quang 1/13/2021
Solution
6. Vùng đệm Solution
7. Pha dung dịch đệm
• Khái niệm: Ca Cb
(ln10)
– Khoảng pH mà hệ đệm có khả năng giữ pH Ca Cb
tốt nhất. Cb .10 pH
Ka
• Công thức: Ca
– pKa-1 < pHđệm < pKa+1 (1 K a 10 pH )
Ca
K a 10 pH ln10
(1 K a 10 pH )
Cb
ln10
1/13/2021 TS Lê Đình Quang 61 1/13/2021 TS Lê Đình Quang 62
61 62
Solution
8. Ứng dụng Solution
VII. CHẤT CHỈ THỊ MÀU
• Máu người pH=7,4 được điều chỉnh bởi hệ 1. Khái niệm
đệm trong huyết tương và trong hồng cầu:
H2CO3/NaHCO3; NaH2PO4/Na2HPO4; 2. Nguyên nhân
Hemoglobin/Oxyhemoglobin. 3. Khoảng pH chuyển màu
• Duy trì sự ổn định của hoạt chất trong các 4. Ứng dụng
chế phẩm thuốc tiêm, kéo dài tuổi thọ của
thuốc.
• Dùng dung dịch đệm để ổn định pH của
thuốc tiêm, thuốc nhỏ mắt.
1/13/2021 TS Lê Đình Quang 63 1/13/2021 TS Lê Đình Quang 64
63 64
Solution
1. Khái niệm Solution
2. Nguyên nhân
• Là những acid hoặc base hữu cơ yếu có • Nguyên nhân là do màu của dạng acid
màu sắc biến đổi theo pH của môi trường. khác với màu của dạng base:
• [Ind-]=10.[HInd]
65 66
Ha Noi University Of Pharmacy 11
TS Lê Đình Quang 1/13/2021
Solution
3. Khoảng pH chuyển màu Solution
Màu
Khoảng
• Mỗi một chất chỉ thị có một khoảng pH Chất chỉ thị pKHInd
Acid Base pHcm
chuyển màu.
• pHHInd - 1< pHcm< pHHInd +1
Da cam Methyl Đỏ Vàng 3,1 4,2 3,7
67 68
Solution
Topic Solution
Topic
Biết Đỏ metyl có khoảng pHcm=4,2-6,2 (Đỏ-Vàng). Phenolphtalein có khoảng pHcm=8,2-10,0
Hãy cho biết khi cho vài giọt dung dịch đỏ metyl (Không màu–Hồng). Hãy cho biết khi cho vài
vào:
giọt dung dịch phenolphtalein vào:
a) Dung dịch A (pH=4)
b) Dung dịch B (pH=6,5)
a) Dung dịch A (pH=7)
c) Dung dịch C (pH=11) b) Dung dịch B (pH=12)
d) Dung dịch D (pH=5) c) Dung dịch C (pH=8,5)
Hỏi dung dịch A, B, C sẽ có màu gì? Hỏi dung dịch A, B, C sẽ có màu gì?
69 70
Solution
VIII. Tích số tan Solution
1. Khái niệm
1. Khái niệm • Tích số nồng độ các ion của chất điện ly ít
2. Biểu thức tan trong dung dịch bão hoà, mỗi nồng độ
3. Điều kiện được luỹ thừa tương ứng với hệ số trong
phương trình điện ly, là một hằng số ở
4. Yếu tố ảnh hưởng đến S
nhiệt độ nhất định gọi là tích số tan, ký
hiệu T
71 72
Ha Noi University Of Pharmacy 12
TS Lê Đình Quang 1/13/2021
Solution
2. Biểu thức Solution
3. Điều kiện
• Một chất sẽ kết tủa khi tích số nồng độ
M m X n mM n ( aq ) nX m( aq )
các ion của nó lớn hơn T.
[M n ]m [ X m ]n
K K[M m X n ]( r ) T [M n ]m[ X m ]n
[M m X n ]( r ) Q [M n ]m [ X m ]n T
T
T mmnn S mn S mn
mm nn
73 74
Solution
4. Yếu tố ảnh hưởng đến S
• Ion cùng loại
• Lực ion.
• pH
• Sự tạo phức
75
Ha Noi University Of Pharmacy 13