Professional Documents
Culture Documents
+ Cân 5 g NaCl
+Hướng dẫn cách dùng
ống đong 45 ml nước
cất và đổ nước cất dần
dần vào cốc, khuấy
nhẹ. - HS thực hiện theo 2. Pha chế: Cân lấy 5 g
+Dựa vào vạch trên cốc hướng dẫn của GV NaCl cho vào cốc có dung
và kết luận số ml dung +Cân 5g NaCl cho và cốc tích 100 ml. Cân lấy 45
dịch thu được. 100ml
? Hãy nêu các công +Dùng ống đong 45ml gam (hoặc đong 45 ml)
việc cần thực hiện để nước cất đổ vào cốc, nước cất, rồi đổ dần dần
pha chế 50 gam NaCl khuấy nhẹ vào cốc khuấy nhẹ. Được
có nồng độ 10% ? +Thu được 50g dung 50 gam dung dịch NaCl.
dịch. Bài tập 2:
1. Tính toán:
GV: yêu cầu HS đọc - Số mol chất tan:
phần cách pha chế. nNaCl = CM. V
n = 1. 0,05
n = 0,05 mol
2. Pha chế 50 ml dung
dịch NaCl có nống độ Vdd = 50 (ml) = 0,05 (l) - Khối lượng NaCl là :
1M CM = 1M mNaCl = n.M
- Trong bài tập, các em -Tìm số mol = 0,05 . 58,5
đã biết những đại lượng -Tìm khối lượng chất tan = 2,925 (g)
nào -Tìm khối lượng dung
- Cần tìm những đại môi
lượng nào để pha chế n = CM . V
dung dịch ?
mNaCl = n.M 2. Pha chế: Cân lấy 2,925
- Hãy viết công thức g NaCl cho vào cốc thuỷ
tính nNaCl từ công thức 1 hs lên bảng trình bày tinh có dung tích 100ml.
tính CM của dung dịch? bài giải, các hs còn lại Đổ dần dần nước cất vào
- Tính mNaCl dựa vào giải cá nhân. cốc và khuấy nhẹ cho đủ
công thức nào ? Hs dưới lớp nhận xét bài 50 ml dung dịch. Ta được
GV: gọi 1 HS lên bảng giải trên bảng, bổ sung 50 ml dung dịch NaCl 1M
giải (nếu có)
-Hs tiếp thu ý kiến
Gv: thu 5 bài nhanh
nhất chấm lấy điểm.
- hướng dẫn HS cách
pha chế
-Lấy 2,925 gNaCl vào
ống đong
- Đổ nước cất dần dần
vào ống đong, khuấy
đều đến vạch 50ml
GV: Gọi 1 HS đọc cách
pha chế
Hoạt động 3: Luyện tập – vận dụng (5 phút)
- Giáo viên hệ thống kiến thức và hướng dẫn HS làm các bài tập sau:
- Bài tập: Đun nhẹ 40 gam dung dịch NaCl đến khi nước bay hơi hết, người ta thu
được 8 gam muối NaCl khan. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được ?
Hướng dẫn:
Trong 40 gam dung dịch NaCl có 8 gam muối khan.
Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch là
..................................................................................................................................................