You are on page 1of 17

8/16/2022

Mục tiêu học tập

1. Trình bày được định nghĩa, cấu tạo, phân loại, danh pháp của amin
đơn chức

Chương 17 2. Trình bày được các phương pháp điều chế chính của amin đơn chức

3. Trình bày được các hoá tính chính của amin đơn chức
Amin
4. Trình bày được cấu tạo, danh pháp, và các phản ứng đặc trưng của
diamin, aminoalcol và aminophenol.

GV Nguyễn Công Trường 1

Một số amin có trong động thực vật và sử dụng làm thuốc Một số amin có trong động thực vật và sử dụng làm thuốc

Dopamine

Fishy smell

Cây thuốc lá Quinine


Cây Coca
8/16/2022

Một số amin có trong động thực vật và sử dụng làm thuốc ĐẠI CƯƠNG
Định nghĩa
Dẫn chất hữu cơ của NH3

Phân loại

Codeine

Amin bậc 1 Amin bậc 2 Amin bậc 3 Muối ammoni bậc 4


Morphine 6

Cấu tạo Cấu tạo


- Liên kết với N: tương tự như trong phân tử NH3
- Góc liên kết C-N-C: xấp xỉ 1090
Lai hoá sp3 Lai hoá sp3

Amin Alkan

Lai hóa sp3


Amin có 3 nhóm thế khác nhau và
1 đôi điện tử tự do
Tính không trùng vật ảnh: Amin có

3 nhóm thế khác nhau theo nguyên

tắc có tính không trùng vật ảnh


Hai đối quang
8/16/2022

• Đồng phân quang học Amin mạch vòng: Nitơ nằm trong vòng tạo thành bộ phận cứng nhắc,
không có hiện tượng chuyển quay nên có đồng phân quang học

*
Trạng thái chuyển tiếp *
*
 Các amin có ba nhóm thế khác nhau có tính không trùng vật ảnh nhưng không có *
* * CH3
đồng phân quang học
H
 Muối amoni bậc 4, các amin bậc ba trong vòng không có hiện tượng chuyển cấu hình
này  có đồng phân quang học (hoạt quang)
10

Muối amoni bậc 4: có đồng phân quang học Danh pháp, đồng phân Danh pháp IUPAC
 Nhóm amin là nhóm chức chính
CÁCH 1
B1: Chọn mạch chính là mạch dài nhất chứa nhóm amin
B2: Đánh số từ đầu mạch Carbon sao cho vị trí nhóm amin là nhỏ nhất.
Cặp đối quang của
muối amoni bậc 4 B3: Gọi tên Amin theo thứ tự sau:

Tên = tên hydrocarbon tương ứng + vị trí nhóm amin + amin

Nguyên tử N của muối amoni bậc 4 có tính không trùng vật ảnh khi N  Nhóm thế đính vào nguyên tử nitơ được chỉ vị trí bằng chữ N
gắn với 4 nhóm thế khác nhau. Ví dụ

11
N-methylheptan-2-amin (E)-N1,N1-dimethylbut-2-en-1,4-diamin
8/16/2022

Danh pháp, đồng phân Danh pháp IUPAC Danh pháp, đồng phân Danh pháp IUPAC
 Nhóm amin là nhóm chức chính  Nhóm amin không là nhóm chức chính
CÁCH 2 - Khi nhóm amin là nhóm thế có tên gọi là: amino.
- Các nhóm thế đính trực tiếp với nguyên tử Nitơ phải chỉ vị trí, kí hiệu là chữ N
Tên các gốc hydrocarbon đính trực tiếp với nguyên tử N + amin

Các gốc hydrocarbon giống nhau thêm tiếp đầu ngữ di, tri vào trước gốc hydrocarbon 1-(vinylamino)spiro[2.5]octan-4-carbaldehyd

Dimethylamin Ethylmethylamin
Acid 8-amino-6-(N-ethyl-N-methylamino)bicyclo[4,3,0]nonan-2-carboxylic

Danh pháp, đồng phân Danh pháp, đồng phân


Danh pháp IUPAC  Hợp chất muối amoni bậc 4 Danh pháp thông dụng

- Một số arylamin đơn giản có tên thông thường

Tên các gốc hydrocarbon + amoni + tên X


X: tên anion
Ví dụ

Trimethylamoni clorid
8/16/2022

MONOAMIN MONOAMIN
Điều chế Điều chế
Từ các hợp chất chưa có liên kết C-N Alkyl hoá NH3

Alkyl hoá NH3 + Từ dẫn chất halogen mạch hở


+ Từ dẫn chất halogen mạch hở

Amin bậc 3
Amin bậc 1

17 Muối amoni 18
Amin bậc 2

MONOAMIN MONOAMIN
Điều chế Điều chế
Alkyl hoá NH3 Alkyl hoá NH3 từ alcol
Cl NH2
p,t0
+ + NH4+Cl-
2NH3
NO2 NO2

Nhược điểm
- Tạo thành dẫn chất alkyl thế nhiều lần
- Dùng dư NH3 hoặc dùng điều chế muối amoni bậc 4

Xúc tác: Oxyd kim loại hoặc bột kim loại (Fe, Al,…), t0
19 20
8/16/2022

MONOAMIN MONOAMIN
Điều chế Điều chế
Phương pháp Garbriel (đi từ phtalimid) Phương pháp Garbriel (đi từ phtalimid)
- Điều chế amin bậc 1 mà không tạo thành sản phẩm amin thế bậc 2, bậc 3

- Sử dụng phản ứng thế SN2 với dẫn chất alkyl halogenid để tạo thành liên kết C-N

phtalimid
-Tác nhân ái nhân chứa N là N-kaliphtalimid phtalimid Phtalimid thế

Sản phẩm Ion alkyl


Acid phtalic amonium

21 22

MONOAMIN MONOAMIN

Điều chế Điều chế


Từ các hợp chất có liên kết C-N Từ các hợp chất có liên kết C-N
Khử hoá hợp chất chứa nitơ Khử hoá hợp chất nitril, isonitril, amid
Khử hoá hợp chất nitro
Phản ứng chung

Tác nhân khử hoá: H2/Ni,Pt,Pd; Fe/HCl, Zn/HCl, Sn/HCl; H2S, Na2S;

Tác nhân khử hoá : LiAlH4, H2/Ni, t0,p (với amid: LiAlH4)
Ví dụ:

23 24
8/16/2022

MONOAMIN MONOAMIN
Điều chế Điều chế
Từ các hợp chất có liên kết C-N
Từ các hợp chất có liên kết C-N
Phản ứng amin hóa khử
Phản ứng amin hóa khử
Tác nhân khử hay sử dụng: NaBH3CN, H2/Ni
Amin bậc 1
Imin

Enamin

Amin bậc 2

25
(Amphetamin) 26
Hydroxylamin

MONOAMIN
MONOAMIN
Điều chế
Từ các hợp chất có liên kết C-N Tính chất vật lý
Phản ứng thoái phân Hoffmann - Amin bậc 1 và amin bậc 2: tạo liên kết hydro làm tăng
nhiệt độ sôi

Tính chất vật lý


CH3CH2CH2NH2 CH3CH2NHCH3 (CH3)3N
- Amin có ít hơn 5C: tan trong nước
Tsôi: 500C Tsôi: 340C Tsôi: 30C
- Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao hơn alkan nhưng
thấp hơn alcol 27 28
8/16/2022

MONOAMIN MONOAMIN
Tính chất hóa học Tính base
Tính chất chung

- Cặp điện tử tự do trên nitơ làm amin có tính base và có


tính ái nhân

+ Tính base:

+ Tính ái nhân:
- Amin là base yếu, có tính base mạnh hơn alcol, ether, nước.

29 30

MONOAMIN MONOAMIN
Tính base Tính base
Arylamin có tính base yếu hơn NH3, alkylamin.

- Ảnh hưởng của nhóm thế đến tính base

+ Nhóm thế đẩy điện tử làm tăng tính base

+ Nhóm thế hút điện tử làm giảm tính base Ion anilinium chỉ có 2 dạng cấu trúc cộng hưởng nên
không bền như anilin
- Ở pha khí:tính base tăng khi số gốc hydrocarbon tăng

31 32
8/16/2022

MONOAMIN MONOAMIN
Tính base
- Nhóm thế cho điện tử gắn vào vòng benzen làm tăng tính base của các arylamin so Tính base
với anilin
Tất cả các amin đều phản ứng với acid mạnh tạo thành muối tan trong nước
NH2
D:Nhóm cho OH
điện tử OR
NHCOR
Ethylamonium clorid
R
- Nhóm thế hút điện tử gắn vào vòng benzen làm giảm tính base của các arylamin so
với anilin
-X -CN Diethylamonium bromid
-CHO -SO3H
W:Nhóm hút
-COR -NO2
điện tử Triethylamonium iodid
-COOR -NR3+ 33 34
-COOH

MONOAMIN MONOAMIN

Tính base Tính ái nhân


Phản ứng alkyl hoá
Ứng dụng của muối amoni bậc 4
RNH2 + R’X RNHR’
Benzalkonium clorid RNHR’ + R’X R-N-R’
R’
Chất hoạt động bề mặt, làm tăng khả năng tan trong lipid, tăng nồng độ thuốc
R’
Tác dụng kháng khuẩn: chất bảo quản trong một số dung dịch nhỏ mắt, nhỏ tai, nhỏ + -
R-N-R’ + R’X R-N-R’ X
mũi, dạng xịt R’ R’

Cholin
CH3CH2NH2 + CH3Cl CH3CH2NHCH3
Tham gia quá trình chuyển hóa chất béo và các phản ứng alkyl hóa trong cơ thể CH3NHC2H5 + CH3Cl CH3NHC2H5
35 36
(transmethylation) CH3
8/16/2022

MONOAMIN
Tính chất hóa học MONOAMIN
Tính ái nhân Tính chất hóa học

Phản ứng alkyl hóa Tính ái nhân

Ứng dụng
Phản ứng với HNO2
Phản ứng của amin bậc 2
- Điều chế amino acid:
HCl + NaNO2 HNO2 + NaCl

RNHR’ + HNO2 R-N - N = O

- Một số muối amoni là thuốc giãn cơ giống curare R’


N-nitroso amin
CH3NHCH3 + HNO2 CH3 N - N = O
CH3
Decamethonium Suxamethonium 37 38
N-nitrosodimethylamin

MONOAMIN MONOAMIN
Phản ứng với HNO2
Phản ứng với HNO2
Phản ứng của amin bậc 1
N-nitrosodimethylamin: có trong thịt, cá hun khói, khói
RNH2 + HNO2 R N-N=O
thuốc lá, gây độc cho gan.
H
Nguy cơ gây ung thư gan và ung thư khác.
N-nitroso amin
+
R N N = O + H+ R N = N OH2 R+ + NN + H2O
H
Tóm lại

RNH 2 + HNO 2 ROH + N 2 + H 2O


N-nitrosopyrolidin N-nitrosonornicotin
39 40
8/16/2022

MONOAMIN MONOAMIN
Phản ứng với HNO2
Phản ứng với HNO2
Phản ứng của amin bậc 1
Phản ứng của amin bậc 3
Ví dụ:
CH3CH2NH2 + HNO2 CH3CH2OH + N2 +H2O Amin bậc 3 không phản ứng với HNO2

Amin bậc 3 có chứa nhân thơm:


Phản ứng với HNO2

Phản ứng của amin thơm bậc 1

41 42

MONOAMIN MONOAMIN
Phản ứng acyl hoá Phản ứng với hợp chất carbonyl

O O
R
RNH 2 + R' C Cl R' C N H

Carbinolamin Imin
O O O
R
RNH 2 + R' C O C R" R' C N H

O O
R
Carbinolamin Enamin
RNH 2 + R' C OR" R' C N H

43 44
Pyrolidin
8/16/2022

MONOAMIN MONOAMIN
Phản ứng với sulfonylclorid Phản ứng với sulfonylclorid: Ứng dụng

Amin bậc 1 Sulfonyl clorid Sulfonamid thế

Amin bậc 2 Sulfonamid thế

45 46

MONOAMIN Phản ứng oxy hóa


(O) N O
Phản ứng oxy hoá
H2SO5
acid permonosulfuric nitrosobenzen
NH OH NH2 NH O
(O)
KMnO4/H2SO4 đặc
NH2
OH O O
quinonimin p-quinon
Amin thơm C6H5 C6H5
(O) N N N N NH2
NaClO3/ Na2Cr2O7 N N
Mảnh của đen anilin
C6H5
(O) N N NH2

NaOCl (Cl2 / NaOH) N


pseudo mauvein (tím hoa cà) 48
47
8/16/2022

MONOAMIN MONOAMIN

Phản ứng với hợp chất cơ kim Tính chất riêng


Amin bậc 1
Tạo isonitril

Phản ứng với dẫn chất halogen


Amin thơm

- Nhóm amin hoạt hoá nhân


thơm mạnh, phản ứng thế ái
điện tử vào nhân thơm xảy ra
ở tất cả vị trí ortho và para.
49 50

MONOAMIN DIAMIN
Tính chất riêng
Amin thơm
Khoá nhóm amin, phản ứng thế ái điện tử xảy ra 1 lần

Điều chế

Phản ứng này có ý nghĩa trong tổng hợp dẫn chất thế của anilin

Không phản
Các phương pháp điều chế: phần đại cương
ứng

51 52
8/16/2022

DIAMIN - Tạo phẩm màu Bismark

H2N
Tính chất + -
NH2 NaNO2 N N X H NH2
Tính chất chung
NaNO2 / HX (- HX)
Tính chất khác NH2 (0-5oC) NH2
H2N H2N
Phản ứng với HNO2 N N NH2 HNO2 N N NH2
(0-5oC)
+ -
- Tạo dị vòng chứa nitơ NH2 N N X

H2N H2N
H NH2 N N NH2
Phẩm màu Bismark
(- HX)
N N NH2
53 H2N 54

DIAMIN
DIAMIN
- Tạo muối diazoni
Phản ứng đóng vòng

Cơ chế phản ứng

Phản ứng đóng vòng

55 56
8/16/2022

DIAMIN
Ứng dụng
Ứng dụng

Albendazol (Zentel) Triclabendazol


(Faxinex,Egaten) Omeprazol (Nexium) Pantoprazole
Thuốc tẩy giun Thuốc ức chế bơm (Pantolog)
Thuốc điều trị sán lá gan
proton
Thuốc ức chế bơm proton

57 58

AMINOALCOL
AMINOPHENOL
Điều chế

Tính chất
- Tính base:
- Tính chất hoá học của 2 nhóm chức Điều chế
+ Amino - o-aminophenol

+ Hydroxyl

Chất điển hình

59 60
Tác nhân khử: Fe, Ni Raney, Pt, Pd
8/16/2022

AMINOPHENOL AMINOPHENOL

- m-aminophenol Tính chất

- Tính chất base của nhóm –NH2


NH2 + - +
NH3 HSO4
-
+ HCl NH3 Cl
Hoặc
Hoặc H2SO4
OH OH OH

- Tính chất acid của nhóm –OH

61 62

AMINOPHENOL AMINOPHENOL
- Tính chất riêng
- Phản ứng acyl hóa
+ Dễ bị oxy hoá

+ Phản ứng đóng vòng


OH OH - H2O O
+ (CH3CO)2O C CH3
NH2 NHCOCH3 N
methyl benzoxazol
63 64
8/16/2022

AMINOPHENOL

+ Tác dụng với CO2

Ứng dụng

Flunoxapropen Chloroxazole

Thuốc chống viêm NSAID Thuốc điều trị đau cơ/co thắt cơ
65

You might also like