You are on page 1of 22

Nhóm 4 - môn Phân loại và xuất xứ hàng hóa

Lớp: 05.1/LT1
Họ và tên : Phạm Quang Huy
STT:10

Bài tập
:
1. Gấu sống làm xiếc
Gấu sống thuộc phần “I-Động vật sống”.
Đọc chú giải 1c chương 1 loại trừ động vật sống thuộc nhóm “95.08-Bầy xiếc
thú” -> mã hàng thuộc nhóm 9508.
Tra nhóm 9508 xác định được mã phân nhóm là 9508.10

2. Củ từ, luộc chín bằng nước và ướp đông lạnh


Thuộc Phần II-Các sản phẩm thực vật
Chương 7-Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
Nhóm 07.14-Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ
và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh
hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago
Phân nhóm 0714.30-Củ từ (Dioscorea spp.)
Phân nhóm 0714.30.10--Đông lạnh

3. Mặt hàng giấy được thấm tẩm chất thử chuẩn đoán
Phần VI-Sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công
nghiệp liên quan
Chương 38-Các sản phẩm hoá chất khác
Nhóm 38.22-Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có
lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc
không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các mẫu chuẩn
được chứng nhận (1)
Phân nhóm 3822.00.20-Bìa, tấm xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được
thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm

4. Bánh snack vị tôm gói 100gr


Phần IV-Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các loại
nguyên liệu thay thế thuốc lá đã chế biến
Chương 19-Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
Nhóm 19.05-Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy
và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên
nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản
phẩm tương tự
Phân nhóm 1905.90-Loại khác
Phân nhóm 1905.90.80-Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác

5. Bánh đa nem làm từ nguyên liệu chính là bột gạo


Phần IV-Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các
loại nguyên liệu thay thế thuốc lá đã chế biến
Chương 19-Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
Nhóm 19.05-Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại
bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên
nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các
sản phẩm tương tự
Phân nhóm 1905.90-loại khác
Phân nhóm 1905.90.70-Bánh thánh, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các
sản phẩm tương tự

6. Máy ATM “Automatic Teller Machine”


Phần XVII-Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của
chúng; thiết bị ghi và tái tạo âm thanh, thiết bị ghi và tái tạo hình ảnh, âm thanh
truyền hình và các bộ phận và phụ kiện của các thiết bị trên có thể thuộc
Chương 84-Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận
của chúng
Nhóm 84.72-Máy văn phòng khác (ví dụ, máy nhân bản in keo hoặc
máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự
động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc đóng gói tiền kim loại,
máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim).
Phân nhóm 8472.90-Loại khác
Phân nhóm 8472.90.10-Máy thanh toán tiền tự động

7. Sách từ điển Anh Việt in dày 500 trang giấy


Phần X-Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc
bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa); giấy và bìa và các sản phẩm của chúng
Chương 49-Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các
loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
Nhóm 49.01-Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in
tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn.
Phân nhóm 4901.91.00 - Từ điển và bộ bách khoa toàn thư, và các
phụ trương của chúng

8. Cây thông tươi dùng để trang trí cây thông noel


Phần II-Các sản phẩm thực vật
Chương 6-Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự;
cành hoa và cành lá trang trí (loại do không có)
Phần XX-Các mặt hàng khác
Chương 95-Đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ, thiết bị thể thao; các bộ
phận và phụ kiện của chúng
Nhóm 95.05-Đồ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò
chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật và trò vui cười
Phân nhóm 9505.10-Đồ dùng trong lễ Nô-en

9. Cua đồng còn mai, luộc chín dùng làm thức ăn cho người
Phần I- Động vật sống, các sản phẩm từ động vật sống
Chương 3- Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật
thuỷ sinh không xương sống khác
Nhóm 03.06-Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi
ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác
hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong
quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc
chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm
nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động
vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
Phân nhóm 0306.14 -Cua, ghẹ
Phân nhóm 0306.14.10 -Cua, ghẹ vỏ mềm

10. Phân bón làm từ potassium và phosphorous đóng gói theo túi 2kg dùng để
bán lẻ
Phần VI-Sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công
nghiệp liên quan
Chương 31-Phân bón
Nhóm 31.05-Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba
nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali; phân bón khác; các mặt
hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng
gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg.
Phân nhóm 3105.10 -Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai
hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác;
các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc
đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg.

11. Bộ áo mưa bằng plastic

Phần VII-Plastic và các sản phẩm bằng plastic; cao su và các sản phẩm

bằng cao su
Chương 39-Plastic và các sản phẩm bằng plastic

Nhóm 39.26-Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các

vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14

Phân nhóm 3926.20-Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả

găng tay, găng hở ngón và găng tay bao

Phân nhóm 3926.20.90-Loại khác

12. Bột ngọt hiệu Miwon được đóng gói loại 454gr để bán lẻ

Phần VI-Sản phẩm của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công

nghiệp liên quan

Chương 38-Các sản phẩm hóa chất khác

Nhóm 38.24-Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi

đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc

các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn

hợp các sản phẩm tự nhiên), ch a đ ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.ƣ ƣ

Phân nhóm 3824.99-Loại khács

Phân nhóm 3824.99.60-Các chế phẩm hoá chất có chứa bột ngọt

(monosodium glutamate)

13. Ngô ngọt đông lạnh

Phần II-Các sản phẩm thực vật

Chương 7-Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được

Nhóm 07.09-Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

Phân nhóm 0709.99-Loại khác


Phân nhóm 0709.99.10-Ngô ngọt

14. Phấn rôm cho trẻ em

Phần VI-Sản phẩm của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công

nghiệp liên quan

Chương 33-Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các

chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và

véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
Nhóm 33.04-Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm

dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các

chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân

Phân nhóm 3304.91.00-Phấn, đã hoặc chưa nén

15. Thẻ nhớ Kingston MicroSD 8Gb Class 4 dùng cho điện thoại di động, tốc

độ truyền tải 4MB/s

Phần XVI-Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của
chúng;

thiết bị ghi và tái tạo âm thanh, thiết bị ghi và tái tạo hình ảnh, âm thanh truyền

hình và các bộ phận và phụ kiện của các thiết bị trên

Chương 85-Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và

tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận

và phụ kiện của các loại máy trên

Nhóm 85.23-Đĩa, băng, các thiết bị l u trữ bền vững, thể gắn, “thẻ thông ƣ

minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội

dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản
gốc để sản

xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37

Phân nhóm 8523.52.00-Thẻ thông minh

16. Thiếp chúc mừng năm mới làm bằng tấm gelatin màu trắng đục

Phần X-Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc

bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa); giấy và bìa và các sản phẩm của chúng

Chương 49-Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in;

các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ

Nhóm 4909.00.00-Bưu thiếp in hoặc b u ảnh; các loại thiếp in sẵn chứa lờiƣ

chúc, thông điệp hoặc thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có

phong bì kèm theo hoặc phụ kiện trang trí

17. Sợi xe lông đuôi bò Tây tạng

Phần XI-Nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt

Chương 51-Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi

hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên

Nhóm 5110.00.00-Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc

bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc ch a
đóngƣ

gói để bán lẻ
18. Ghế làm bằng gỗ giả cổ
21. Bộ đồ ăn bằng vàng

Bằng vàng => kim loại quý =>

Phần XIV-Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim
loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ

trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại

Chương 71-Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý,

kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng;

đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại

Chú giải 10. Theo mục đích của nhóm 71.14, khái niệm “mặt hàng vàng bạc”

hoặc “đồ kỹ nghệ vàng bạc” kể cả các sản phẩm như các đồ vật trang trí, bộ đồ

ăn, đồ vệ sinh, đồ dùng của người hút thuốc và các sản phẩm khác sử dụng

trong gia đình, văn phòng hoặc tôn giáo.

Phân chương III- Đồ trang sức, đồ kỹ nghệ vàng bạc và các sản phẩm khác

Nhóm 71.14-Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận của đồ kỹ nghệ

vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

Phân nhóm 7114.19- Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc

dát phủ kim loại quý

22. Bút máy học sinh

Phần XX-Các mặt hàng khác

Chương 96-Các mặt hàng khác

Nhóm 96.08-Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút

máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating

stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và

các loại quản bút t ơng tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể ƣ

trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09


Phân nhóm 9608.30-Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác

Phân nhóm 9608.30.20-Bút máy

23. Khóa chân chống xe máy

Phần XV-Kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản

Chương 83-Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản

Nhóm 83.01-Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng

kim loại cơ bản; móc cài và khung có móc cài, đi cùng ổ khóa, bằng kim loại cơ

bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản

Phân nhóm 8301.40-Khóa loại khác

Phân nhóm 8301.40.90-Loại khác

24. Máy bay bằng nhựa đồ chơi

Phần XX-Các mặt hàng khác

Chương 95-Đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ, thiết bị thể thao; các bộ

phận và phụ kiện của chúng

Nhóm 95.03 : Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự

có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”)

và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi

đố trí (puzzles).

Phân nhóm 95030040 - Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các

mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành

25. Nồi nấu cơm điện SHARP 19STV chống dính, loại trên 1,8 lít nước

Phần XVI-Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của
chúng; thiết bị ghi và tái tạo âm thanh, thiết bị ghi và tái tạo hình ảnh, âm thanh

truyền hình và các bộ phận và phụ kiện của các thiết bị trên

Chương 85-Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và

tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận

và phụ kiện của các loại máy trên

Nhóm 85.16-Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có

dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm

nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ

kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng

khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45

Phân nhóm 8516.60-Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun,

vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng

Phân nhóm 8516.60.10-Nồi nấu cơm

26. Ngôi nhà bằng gỗ sồi ở dạng rời

Theo quy tắc 2a được phân loại như nhà lắp sẵn bằng gỗ sồi

Phần XX-Các mặt hàng khác

Chương 94-Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm khung đệm, nệm và các đồ

dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
31. Bánh bột nhào kẹp thịt thành phần gồm: Bột nhào bánh 50%, thịt bò 25%,

gia vị 25%

Đây là thực phẩm được nhồi chế biến sẵn

phần iv-thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các loại

nguyên liệu thay thế thuốc lá đã chế biến


Áp dụng quy tắc 3b dựa vào tỷ trọng thành phần cấu tạo tạo nên sản phẩm thấy

Căn cứ vào mô tả hàng hóa thì có các nhóm liên quan

Bột nhào bánh có mã 1902.20.10

Thịt bò có mã 1602.50.00

Gia vị có mã 2103.90.29

32. Hỗn hợp thành phần nước sốt cà chua 70%, tôm 25% và gia vị khác 5%

Căn cứ vào mô tả hàng hóa thì có các nhóm liên quan

Sốt cà chua có mã 2002.90.90

Tôm có mã 16.05

Gia vị có mã 2103.90.29

Áp dụng quy tắc 3b dựa vào tỷ trọng thành phần cấu tạo tạo nên sản phẩm thấy

sốt cà chua chiếm tỷ trọng cao nhát là 70% tạo ra đặc tính chính của sản phẩm

=> chương 20=> chú giải 1b=> loại vì thành phần tôm chiếm 25%> 20% hàm

lượng=> đi đến chương 16, phân nhóm 1605.29.90

Mặt hàng này phân loại vào nhóm 16.05

33. Máy thử độ bền của sợi dệt hoạt động bằng điện

34. Camera kỹ thuật số nhập khẩu cùng với hộp đựng làm bằng vàng nguyên

chất

35. Chai nhựa đựng nước khoáng nhập khẩu


36. Thuốc sâm viên (hoptamin genssing) chứa hàm lượng sâm chiết suất cao

(khoảng 50mg mỗi viên), đường scuroza (chiếm 47% trọng lượng), dầu

thực vật, chất gelatin, axit citric, chất dầu cam và chất màu chiết suất cần
thiết khác

37. 49119990

QT1;

Chương 9:

Chuong 49: Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các

loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ

Nhoms 49.11: Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in

QT6:

1 gạch: 4911.90: Loại khác

2 gạch: 4911.99: Loại khác

3 gạch: 4911.99.90

Câu 40: Webcam LOGITECH C310 gắn với máy vi tính 9 kết nối qua cổng

USB), truyền hình ảnh qua màn hình máy vi tính, độ phân giải 5MP, ghi hình

video HD 720p

Đây là thiết bị điện

Áp dụng quy tắc 1:

Căn cứ vào mô tả hàng hóa đối chiếu với tên phần, chương ta thấy nó thuộc

Phần XVI: Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của

chöng; thiết bị ghi và tái tạo âm thanh, thiết bị ghi và tái tạo hình ảnh, âm thanh

truyền hình và các bộ phận và phụ kiện của các thiết bị trên

Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi

và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ
phận và phụ kiện của các loại máy trên

Nhóm 85.25: Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc

truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh;

camera truyền hình, cam kỹ thuật số, camera ghi hình ảnh

Áp dụng quy tắc 6:

- 1 gạch: 8525.80: Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình

ảnh

- 2 gạch: 8525.80.10: Webcam

41. Máy giặt hiệu LG, model LS355PMV công suất 5kg

Máy giặt là thiết bị điện.

Áp dụng quy tắc 1:


43.
- 2 gạch: 0207.44.00: Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

Câu 44. Dưa chuột biển khô

Dưa chuột biển còn gọi là hải sâm biển khô, đây là sản phẩm có nguồn gốc từ

động vật thân mềm

Áp dụng quy tắc 1:

Căn cứ vào mô tả hàng hóa đối chiếu với tên phần, chương ta thấy nó thuộc

Phần I: Động vật sống; các sản phẩm từ động vật

Chương 3: Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật

thuỷ sinh không xương sống khác

Nhóm 03.08: Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật

giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối
hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động

vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá

trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương

sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn

cho người.

Áp dụng quy tắc 6:

- 1 gạch: 0308.10: Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea )

- 2 gạch: 0308.19: Loại khác

- 3 gạch: 0308.19.20: Khô, muối hoặc ngâm nước muối

Câu 45. Chả giò vị thịt hun khói 1kg/gói

Chả giò là thực phẩm làm từ thịt đã qua chế biến bằng cách hun khói

Áp dụng quy tắc 1:

Căn cứ vào mô tả hàng hóa đối chiếu với tên phần, chương ta thấy nó thuộc

Phần IV: Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các

loại nguyên liệu thay thế thuốc lá đã chế biến

Chương 16: Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân

mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

Chú giải phân nhóm: Theo mục đích của phân nhóm 1602.10, khái niệm

"chế phẩm đồng nhất" được hiểu là chế phẩm từ thịt, các phụ phẩm dạng thịt

sau giết mổ hoặc tiết, được làm đồng nhất mịn, phù hợp làm thực phẩm cho trẻ

sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ với trọng lượng tịnh

không quá 250g. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những
thành phần có trọng lượng nhỏ thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc các mục

đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn thịt hoặc

phụ phẩm dạng thịt có thể nhìn thấy được. Phân nhóm này được ưu tiên xem xét

trước trong các phân nhóm của nhóm 16.02.


Nhóm 16.02: Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến

hoặc bảo quản khác

Áp dụng quy tắc 6:

- 1 gạch: 1602.40: Từ lợn

- 2 gạch: 1602.49: Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn

- 3 gạch: 1602.49.90: Loại khác

- 3 gạch: 1602.49.99: Loại khác

CÂU 46: Chế phẩm làm từ pho mat kẹp vào giữa cá tuyết

Áp dụng quy tắc 1:

Căn cứ vào mô tả hàng hóa đối chiếu với tên phần, chương

- Pho mat: 70% => chương 4 : Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm;

mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở

nơi khác => nhóm 04.06: Pho mát và curd

- Cá tuyết mềm:26% (cá tuyết nghiền 22 %) => chương 16: Các chế phẩm từ

thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh

không xương sống khác, đọc chú giải 2 (cá tuyết chiếm trên 20)=>> nhóm

1604: Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay

thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.

Áp dụng quy tắc 3b dựa vào tỷ trọng thành phần cấu tạo tạo nên sản phẩm thấy
pho mát chiếm tỷ trọng cao nhát là 70% tạo ra đặc tính chính của sản phẩm =>

chú giải 3c=> loại QT6: 1 gạch: 16.0420 /2 gạch :16042090/3 gạch:16.04.20.99

CÂU 47: thịt nghêu làm sạch luộc, đông lạnh,đóng túi chân không 100g

Thịt nghêu làm sạch luộc=> động vật thân mềm ko xương sống đã được chế

biến

-QT1: phần 4, chương 16 : Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động

vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không x ơng sống khác =>> đọc chú ƣ

giải 1=> nhóm 1605: Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ

sinh không x ơng sống khác, đã đ ợc chế biến hoặc bảo quản.=>QT6: ƣ ƣ

16055600

51-73

51. Cá chuối hoa sống (tên khoa học: Chana maculatus) kích thước 0,5kg

đến 3,5kg, dùng làm thực phẩm

-QT1:

- Phần I: ĐỘNG VẬT SỐNG, CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT SỐNG

na

55. Hạt bí khô chưa qua chế biến, chưa bóc vỏ

-QT1:

+Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

=> Chương 12: HẠT DẦU VÀ QUẢ CÓ DẦU; CÁC LOẠI HẠT, HẠT

GIỐNG VÀ QUẢ KHÁC; CÂY CÔNG NGHIỆP HOẶC CÂY DƯỢC LIỆU;

RƠM, RẠ VÀ CỎ KHÔ
=> Nhóm 12.07: Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

-QT6:

+ 1 gạch: 1207.90: Loại khác

+ 2 gạch: 1207.99: Loại khác

+ 3 gạch: 1207.99.90: Loại khác

56. Quả xoài nghiền đông lạnh

-QT 1:

+Phần IV: Thực phẩm chế biến

=> Chương 20:CÁC CHẾ PHẨM TỪ RAU, QUẢ, QUẢ HẠCH (NUTS)

HOẶC CÁC PHẦN KHÁC CỦA CÂY

=> Nhóm 20.08: Quả , quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây,

đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay

chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

-QT 6:

+1 gạch: 2008.90: Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm

2008.19

+2 gạch : 2008.99: Loại khác

+ 3 gạch: 2008.99.90: Loại khác

57. Lúa mì úc (APH 13/5) dạng hạt đã tách phần vỏ trấu ngoài, còn nguyên

vỏ lụa bên trong (chưa qua bất kì công đoạn sơ chế nào) dùng làm thức ăn

cho người. Trọng lượng riêng 76kg/HL, độ ẩm 12%, độ đạm 13%, hạt bể

5%, tạp chất 1%


-QT1:

+Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

Chương 11: Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì

Nhóm 11.04: Hạt ngũ cốc đ ợc chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ ƣ

mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ

cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

58. Kem tươi, hàm lượng chất béo chiếm 8% trọng lượng, chưa pha thêm bất

cứ chất ngọt nào và chưa qua một quá trình chế biến nào

-Quy tắc 1

- Phần I: ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT


Chương 04: Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật

ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi

khác

- 0401 - Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt

khác.

-Quy tắc 6:

+ 1 gạch: 0401. 40: có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính

theo trọng lượng.

+ 2 gạch: 0401.40.90: loại khác

59. Cây hoa hồng ghép sống

- Quy tắc 1:

- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT


=>Chương 06: Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự;

cành hoa rời và các loại cành lá trang trí

=> Nhóm 06.02: Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.

-Quy tắc 6:

+ 1 gạch: 0602.40.00: Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

60. Cây tầm xuân sống

-Quy tắc 1:

-Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

=> Chương 06: Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự;

cành hoa rời và các loại cành lá trang trí

=> Nhóm Nhóm 06.02: Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép;

hệ sợi nấm.

-Quy tắc 6:0602.40.00: Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

61. Cây dứa cảnh (Guzmania lingulata) sống

-Quy tắc 1:

-Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

=> Chương 06: Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự;

cành hoa rời và các loại cành lá trang trí

=> Nhóm Nhóm 06.02: Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép;

hệ sợi nấm

-Quy tắc 6:

+ 1 gạch: 0602.20.00: Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có
quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được
bột

66. Hạt giống hoa cúc

-Quy tắc 1:

-Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

=> Chương 12: HẠT DẦU VÀ QUẢ CÓ DẦU; CÁC LOẠI HẠT, HẠT

GIỐNG VÀ QUẢ KHÁC; CÂY CÔNG NGHIỆP HOẶC CÂY DƯỢC LIỆU;

RƠM, RẠ VÀ CỎ KHÔ

=> Nhóm 12.09: Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng

-Quy tắc 6:

+ 1 gạch:1209.30.00: Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa

67. Ngô hạt với thành phần tinh bột là 45%, thành phần cặn là 1,8%, độ lọt

sàng

500 micromet là 88,9%

-QT1: phần ll, chương 11

+ đọc chú giải: ok

+ nhóm 11.04: hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác( ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ

mảnh, nghiền vụn, cắt lát or nghiền khô)...

-QT6:

+ 1 gạch: ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh.

+ 2 gạch: 1104.19 - Của ngũ cốc khác.

+ 3 gạch: 1104.19.10 -Của ngô.

68. Dầu mè tinh chế đóng chai nhựa 100ml


-Quy tắc 1:

-Phần III: CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT

Nhóm 15.15: Chất béo và dầu thực vật không bay hơi khác (kể cả dầu jojoba)

và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không

thay đổi về mặt hoá học -

Quy tắc 6:

+ 1 gạch:1515.50: Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng

+ 2 gạch: 1515.50.90: Loại khác

69. Dầu dừa thô đóng chai nhựa 100ml

-Quy tắc 1:

-Phần III: CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT HOẶC

THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; CHẤT BÉO ĂN

ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT -

Chương 15: CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT HOẶC

THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; CHẤT BÉO ĂN

ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT

=> Nhóm 15.13: Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-basu và các phần

phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá

học.

Quy tắc 6:

+ 1 gạch: 1513.10: Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa

+ 2 gạch: 1513.11.00: Dầu thô


70. Kẹo bigfruit toffee (hương sầu riêng, măng cụt, trái cây, me, xoài, vải)

150g x36 gói/thùng

-Quy tắc 1:

PHẦN IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ


GIẤM;

THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ

CHẾ BIẾN

Chương 17: ĐƯỜNG VÀ CÁC LOẠI KẸO ĐƯỜNG

=> Nhóm 17.04: Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa

ca cao.

Quy tắc 6:

+ 1 gạch: 1704.90: Loại khác

+ 2 gạch: 1704.90.90: Loại khác

+ 3 gạch: 1704.90.99: Loại khác

71. Nước ép trái cây hỗn hợp: cam, táo, lê đóng chai nhựa 100ml

-Quy tắc 1:

-Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM;

THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ

You might also like