Professional Documents
Culture Documents
Lớp: 05.1/LT1
Họ và tên : Phạm Quang Huy
STT:10
Bài tập
:
1. Gấu sống làm xiếc
Gấu sống thuộc phần “I-Động vật sống”.
Đọc chú giải 1c chương 1 loại trừ động vật sống thuộc nhóm “95.08-Bầy xiếc
thú” -> mã hàng thuộc nhóm 9508.
Tra nhóm 9508 xác định được mã phân nhóm là 9508.10
3. Mặt hàng giấy được thấm tẩm chất thử chuẩn đoán
Phần VI-Sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công
nghiệp liên quan
Chương 38-Các sản phẩm hoá chất khác
Nhóm 38.22-Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có
lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc
không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các mẫu chuẩn
được chứng nhận (1)
Phân nhóm 3822.00.20-Bìa, tấm xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được
thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm
9. Cua đồng còn mai, luộc chín dùng làm thức ăn cho người
Phần I- Động vật sống, các sản phẩm từ động vật sống
Chương 3- Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật
thuỷ sinh không xương sống khác
Nhóm 03.06-Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi
ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác
hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong
quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc
chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm
nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động
vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
Phân nhóm 0306.14 -Cua, ghẹ
Phân nhóm 0306.14.10 -Cua, ghẹ vỏ mềm
10. Phân bón làm từ potassium và phosphorous đóng gói theo túi 2kg dùng để
bán lẻ
Phần VI-Sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công
nghiệp liên quan
Chương 31-Phân bón
Nhóm 31.05-Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba
nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali; phân bón khác; các mặt
hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng
gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg.
Phân nhóm 3105.10 -Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai
hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác;
các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc
đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg.
Phần VII-Plastic và các sản phẩm bằng plastic; cao su và các sản phẩm
bằng cao su
Chương 39-Plastic và các sản phẩm bằng plastic
Nhóm 39.26-Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các
Phân nhóm 3926.20-Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả
12. Bột ngọt hiệu Miwon được đóng gói loại 454gr để bán lẻ
Phần VI-Sản phẩm của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công
Nhóm 38.24-Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi
đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc
các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn
hợp các sản phẩm tự nhiên), ch a đ ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.ƣ ƣ
Phân nhóm 3824.99.60-Các chế phẩm hoá chất có chứa bột ngọt
(monosodium glutamate)
Phần VI-Sản phẩm của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công
Chương 33-Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các
chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và
véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
Nhóm 33.04-Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm
dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các
15. Thẻ nhớ Kingston MicroSD 8Gb Class 4 dùng cho điện thoại di động, tốc
Phần XVI-Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của
chúng;
thiết bị ghi và tái tạo âm thanh, thiết bị ghi và tái tạo hình ảnh, âm thanh truyền
Chương 85-Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và
tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận
Nhóm 85.23-Đĩa, băng, các thiết bị l u trữ bền vững, thể gắn, “thẻ thông ƣ
minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội
dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản
gốc để sản
xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37
16. Thiếp chúc mừng năm mới làm bằng tấm gelatin màu trắng đục
Phần X-Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc
bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa); giấy và bìa và các sản phẩm của chúng
Chương 49-Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in;
Nhóm 4909.00.00-Bưu thiếp in hoặc b u ảnh; các loại thiếp in sẵn chứa lờiƣ
chúc, thông điệp hoặc thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có
Chương 51-Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi
hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
Nhóm 5110.00.00-Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc
bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc ch a
đóngƣ
gói để bán lẻ
18. Ghế làm bằng gỗ giả cổ
21. Bộ đồ ăn bằng vàng
Phần XIV-Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim
loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ
trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại
Chương 71-Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý,
kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng;
đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại
Chú giải 10. Theo mục đích của nhóm 71.14, khái niệm “mặt hàng vàng bạc”
hoặc “đồ kỹ nghệ vàng bạc” kể cả các sản phẩm như các đồ vật trang trí, bộ đồ
ăn, đồ vệ sinh, đồ dùng của người hút thuốc và các sản phẩm khác sử dụng
Phân chương III- Đồ trang sức, đồ kỹ nghệ vàng bạc và các sản phẩm khác
Nhóm 71.14-Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận của đồ kỹ nghệ
vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
Phân nhóm 7114.19- Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc
Nhóm 96.08-Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút
máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating
stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và
các loại quản bút t ơng tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể ƣ
Phần XV-Kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản
Nhóm 83.01-Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng
kim loại cơ bản; móc cài và khung có móc cài, đi cùng ổ khóa, bằng kim loại cơ
bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản
Chương 95-Đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ, thiết bị thể thao; các bộ
có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”)
và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi
đố trí (puzzles).
Phân nhóm 95030040 - Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các
25. Nồi nấu cơm điện SHARP 19STV chống dính, loại trên 1,8 lít nước
Phần XVI-Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của
chúng; thiết bị ghi và tái tạo âm thanh, thiết bị ghi và tái tạo hình ảnh, âm thanh
truyền hình và các bộ phận và phụ kiện của các thiết bị trên
Chương 85-Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và
tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận
Nhóm 85.16-Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có
dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm
nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ
kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng
khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45
Phân nhóm 8516.60-Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun,
Theo quy tắc 2a được phân loại như nhà lắp sẵn bằng gỗ sồi
Chương 94-Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm khung đệm, nệm và các đồ
dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
31. Bánh bột nhào kẹp thịt thành phần gồm: Bột nhào bánh 50%, thịt bò 25%,
gia vị 25%
phần iv-thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các loại
Thịt bò có mã 1602.50.00
Gia vị có mã 2103.90.29
32. Hỗn hợp thành phần nước sốt cà chua 70%, tôm 25% và gia vị khác 5%
Tôm có mã 16.05
Gia vị có mã 2103.90.29
Áp dụng quy tắc 3b dựa vào tỷ trọng thành phần cấu tạo tạo nên sản phẩm thấy
sốt cà chua chiếm tỷ trọng cao nhát là 70% tạo ra đặc tính chính của sản phẩm
=> chương 20=> chú giải 1b=> loại vì thành phần tôm chiếm 25%> 20% hàm
33. Máy thử độ bền của sợi dệt hoạt động bằng điện
34. Camera kỹ thuật số nhập khẩu cùng với hộp đựng làm bằng vàng nguyên
chất
(khoảng 50mg mỗi viên), đường scuroza (chiếm 47% trọng lượng), dầu
thực vật, chất gelatin, axit citric, chất dầu cam và chất màu chiết suất cần
thiết khác
37. 49119990
QT1;
Chương 9:
Chuong 49: Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các
QT6:
3 gạch: 4911.99.90
Câu 40: Webcam LOGITECH C310 gắn với máy vi tính 9 kết nối qua cổng
USB), truyền hình ảnh qua màn hình máy vi tính, độ phân giải 5MP, ghi hình
video HD 720p
Căn cứ vào mô tả hàng hóa đối chiếu với tên phần, chương ta thấy nó thuộc
Phần XVI: Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của
chöng; thiết bị ghi và tái tạo âm thanh, thiết bị ghi và tái tạo hình ảnh, âm thanh
truyền hình và các bộ phận và phụ kiện của các thiết bị trên
Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi
và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ
phận và phụ kiện của các loại máy trên
Nhóm 85.25: Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc
truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh;
camera truyền hình, cam kỹ thuật số, camera ghi hình ảnh
- 1 gạch: 8525.80: Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình
ảnh
41. Máy giặt hiệu LG, model LS355PMV công suất 5kg
Dưa chuột biển còn gọi là hải sâm biển khô, đây là sản phẩm có nguồn gốc từ
Căn cứ vào mô tả hàng hóa đối chiếu với tên phần, chương ta thấy nó thuộc
Chương 3: Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật
Nhóm 03.08: Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật
giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối
hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động
vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá
trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương
sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn
cho người.
Chả giò là thực phẩm làm từ thịt đã qua chế biến bằng cách hun khói
Căn cứ vào mô tả hàng hóa đối chiếu với tên phần, chương ta thấy nó thuộc
Phần IV: Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các
Chương 16: Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân
mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác
Chú giải phân nhóm: Theo mục đích của phân nhóm 1602.10, khái niệm
"chế phẩm đồng nhất" được hiểu là chế phẩm từ thịt, các phụ phẩm dạng thịt
sau giết mổ hoặc tiết, được làm đồng nhất mịn, phù hợp làm thực phẩm cho trẻ
sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ với trọng lượng tịnh
không quá 250g. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những
thành phần có trọng lượng nhỏ thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc các mục
đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn thịt hoặc
phụ phẩm dạng thịt có thể nhìn thấy được. Phân nhóm này được ưu tiên xem xét
CÂU 46: Chế phẩm làm từ pho mat kẹp vào giữa cá tuyết
Căn cứ vào mô tả hàng hóa đối chiếu với tên phần, chương
- Pho mat: 70% => chương 4 : Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm;
mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
- Cá tuyết mềm:26% (cá tuyết nghiền 22 %) => chương 16: Các chế phẩm từ
thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh
không xương sống khác, đọc chú giải 2 (cá tuyết chiếm trên 20)=>> nhóm
1604: Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay
Áp dụng quy tắc 3b dựa vào tỷ trọng thành phần cấu tạo tạo nên sản phẩm thấy
pho mát chiếm tỷ trọng cao nhát là 70% tạo ra đặc tính chính của sản phẩm =>
chú giải 3c=> loại QT6: 1 gạch: 16.0420 /2 gạch :16042090/3 gạch:16.04.20.99
CÂU 47: thịt nghêu làm sạch luộc, đông lạnh,đóng túi chân không 100g
Thịt nghêu làm sạch luộc=> động vật thân mềm ko xương sống đã được chế
biến
-QT1: phần 4, chương 16 : Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động
vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không x ơng sống khác =>> đọc chú ƣ
giải 1=> nhóm 1605: Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ
sinh không x ơng sống khác, đã đ ợc chế biến hoặc bảo quản.=>QT6: ƣ ƣ
16055600
51-73
51. Cá chuối hoa sống (tên khoa học: Chana maculatus) kích thước 0,5kg
-QT1:
- Phần I: ĐỘNG VẬT SỐNG, CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT SỐNG
na
-QT1:
=> Chương 12: HẠT DẦU VÀ QUẢ CÓ DẦU; CÁC LOẠI HẠT, HẠT
GIỐNG VÀ QUẢ KHÁC; CÂY CÔNG NGHIỆP HOẶC CÂY DƯỢC LIỆU;
RƠM, RẠ VÀ CỎ KHÔ
=> Nhóm 12.07: Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh
-QT6:
-QT 1:
=> Chương 20:CÁC CHẾ PHẨM TỪ RAU, QUẢ, QUẢ HẠCH (NUTS)
=> Nhóm 20.08: Quả , quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây,
đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay
chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
-QT 6:
+1 gạch: 2008.90: Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm
2008.19
57. Lúa mì úc (APH 13/5) dạng hạt đã tách phần vỏ trấu ngoài, còn nguyên
vỏ lụa bên trong (chưa qua bất kì công đoạn sơ chế nào) dùng làm thức ăn
cho người. Trọng lượng riêng 76kg/HL, độ ẩm 12%, độ đạm 13%, hạt bể
Chương 11: Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
Nhóm 11.04: Hạt ngũ cốc đ ợc chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ ƣ
mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ
58. Kem tươi, hàm lượng chất béo chiếm 8% trọng lượng, chưa pha thêm bất
cứ chất ngọt nào và chưa qua một quá trình chế biến nào
-Quy tắc 1
ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác
- 0401 - Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt
khác.
-Quy tắc 6:
+ 1 gạch: 0401. 40: có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính
- Quy tắc 1:
=> Nhóm 06.02: Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.
-Quy tắc 6:
-Quy tắc 1:
=> Chương 06: Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự;
=> Nhóm Nhóm 06.02: Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép;
hệ sợi nấm.
-Quy tắc 6:0602.40.00: Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành
-Quy tắc 1:
=> Chương 06: Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự;
=> Nhóm Nhóm 06.02: Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép;
hệ sợi nấm
-Quy tắc 6:
+ 1 gạch: 0602.20.00: Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có
quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được
bột
-Quy tắc 1:
=> Chương 12: HẠT DẦU VÀ QUẢ CÓ DẦU; CÁC LOẠI HẠT, HẠT
GIỐNG VÀ QUẢ KHÁC; CÂY CÔNG NGHIỆP HOẶC CÂY DƯỢC LIỆU;
RƠM, RẠ VÀ CỎ KHÔ
-Quy tắc 6:
+ 1 gạch:1209.30.00: Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa
67. Ngô hạt với thành phần tinh bột là 45%, thành phần cặn là 1,8%, độ lọt
sàng
+ nhóm 11.04: hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác( ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ
-QT6:
Nhóm 15.15: Chất béo và dầu thực vật không bay hơi khác (kể cả dầu jojoba)
và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không
Quy tắc 6:
+ 1 gạch:1515.50: Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng
-Quy tắc 1:
-Phần III: CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT HOẶC
ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT -
Chương 15: CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT HOẶC
ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
=> Nhóm 15.13: Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-basu và các phần
phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá
học.
Quy tắc 6:
+ 1 gạch: 1513.10: Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa
-Quy tắc 1:
CHẾ BIẾN
=> Nhóm 17.04: Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa
ca cao.
Quy tắc 6:
71. Nước ép trái cây hỗn hợp: cam, táo, lê đóng chai nhựa 100ml
-Quy tắc 1:
-Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM;