Professional Documents
Culture Documents
KTDuoc
KTDuoc
1. Nhu cầu và mong muốn của người tiêu 4. Anh Long hiện có khả năng mua chiếc
dùng được đáp ứng thông qua ____? * máy tính laptop mà anh ấy đã muốn
trong sáu tháng qua. Mong muốn của
Sản phẩm được chào bán trên thị anh Long bây giờ đã trở thành
trường ________? *
Chính quyền
Nhu cầu
Nhà bán buôn
Mong muốn
Khách hàng
Khao khát
Nhà bán lẻ
2. Bước đầu tiên và cơ bản nhất của quy Nhu cầu có khả năng chi trả
trình marketing là gì? * 5. Tất cả các thông điệp quảng cáo được
thiết kế với mục đích gì? *
Hiểu thị trường, nhu cầu và mong muốn
của khách hàng Để truyền tải thông điệp, thuyết phục
✓
hoặc nhắc nhở khách hàng về sản phẩm
Thu hút khách hàng, xây dựng các mối
quan hệ có lợi và tạo ra sự hài lòng của Để thay đổi các
khách hàng chuẩn mực xã hội
Thu hút giá trị từ khách hàng để tạo ra lợi Để phù hợp với lịch trình sản xuất của
nhuận và giá trị của khách hàng công ty
Thiết kế chiến lược marketing hướng đến Để đáp ứng nhu cầu của xã hội
khách hàng 6. Cố gắng đáp ứng nhu cầu của khách
Xây dựng một chương trình chiêu thị tích hàng là kiểu quan điểm phát triển
hợp mang lại giá trị vượt trội marketing nào sau đây? *
3. _______ là nhu cầu của con người và
thay đổi tùy theo tính cách cá nhân và Xã hội
môi trường văn hóa xã hội? * Khách hàng
Yêu cầu
Giá trị
7. Chọn thứ bậc các loại nhu cầu theo tháp ✓ Giới tính
nhu cầu của Maslow? *
✓ Mức thu nhập
Nhu cầu thể hiện bản thân<nhu cầu được ✓ Trình độ giáo dục
✓ tôn trọng <nhu cầu xã hội <nhu cầu an
toàn <nhu cầu sinh lý Mục đích mua sắm
Nhu cầu sinh lý <nhu cầu Đặc điểm của giai đoạn giới thiệu của chu
an toàn <nhu cầu xã hội kỳ đoạn sống của sản phẩm là gì? *
<nhu cầu được tôn trọng
<nhu cầu tự nhận thức Doanh số bán hàng tăng nhanh và lợi nhuận
đạt đỉnh
Nhu cầu sinh lý <nhu cầu thể hiện bản
thân<nhu cầu an toàn <nhu cầu xã hội <nhu Doanh số ở mức 0 và lợi nhuận âm
cầu được tôn trọng
Đường cong bán hàng đạt đỉnh và bắt đầu
Nhu cầu thể hiện bản thân<nhu cầu an toàn giảm
<nhu cầu được trọng <nhu cầu xã hội <nhu
cầu sinh lý Doanh số bán hàng giảm nhanh chóng
Nhu cầu thể hiện bản thân<nhu cầu xã hội 10. Câu nào sau đây không đúng? *
<nhu cầu an toàn <nhu cầu được tôn trọng
<nhu cầu sinh lý Kinh doanh dược phẩm thuộc ngành nghề
8. Thứ tự đúng của các giai đoạn trong kinh doanh có điều kiện
vòng đời sản phẩm là gì? * Kinh doanh hàng tiêu
dùng thuộc ngành kinh
Giới thiệu> Tăng trưởng> Trưởng thành> doanh không điều kiện
Suy giảm
Việc phân phối các sản phẩm dược phẩm
✓
Tăng trưởng> Giới thiệu> Trưởng thành> không bị hạn chế bởi pháp luật
Suy giảm
Phần lớn vệc định giá các
Tăng trưởng> Trưởng thành> Suy giảm> sản phẩm tiêu dùng không
Giới thiệu bị kiểm soát bởi pháp luật
Giới thiệu> Trưởng thành> Tăng trưởng>
Suy giảm
9. Phân khúc theo tiêu chí nhân khẩu học là Trong thị trường dược phẩm, người tiêu
✓
dùng là người ra quyết định
dựa trên đặc điểm nào sau đây? *
Trong thị trường hàng tiêu dùng, người ✓ Các nhà cung cấp
tiêu dùng trả tiền trực tiếp cho sản phẩm 15. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố
Khách hàng có mức độ trung thành cao với của môi trường vi mô? *
thương hiệu của sản phẩm dược phẩm
Độ nhạy cảm về giá trong thị trường dược ✓ Công nghệ
phẩm thấp hơn trong thị trường hàng tiêu
Nhà phân phối
dùng
12. Đối tượng nào sau đây là bên liên quan Các nhà quảng cáo
của công ty dược? * Các nhà cung cấp
✓ Bệnh viện
Chính quyền
✓ Người bán buôn
Bên cung cấp dịch vụ chăm sóc sức
Công chúng ✓
khỏe
✓ Chiêu thị
Quan hệ công chúng
23. Phát biểu sau đây đúng hay sai? "Chu kỳ
Quảng cáo sản phẩm mô tả sự biến đổi của lợi
Bán hàng cá nhân nhuận thu được từ sản phẩm kể từ khi
sản phẩm lần đầu tiên xuất hiện trên thị
Giảm giá / khuyến mãi
trường cho đến khi sản phẩm không còn
Marketing số được tiêu thụ và rút khỏi thị trường"
20. Ý nào sau đây không đúng với lý thuyết
Marketing truyền thống? * Đúng
Sai
Mục tiêu thu lợi nhuận cho doanh nghiệp
Khát khao
25. Quan điểm marketing nào sau đây tập
✓ Nhu cầu có khả năng thanh toán
trung vào việc nâng cao chất lượng hoặc
22. Xác định các thành phần của Marketing
hỗn hợp theo mô hình 4P? *
đa dạng hóa tính năng của sản phẩm để sản phẩm hoặc dịch vụ được chào bán
thu lợi nhuận? * trên thị trường" *
Quan điểm khách hàng Xác định thị trường mục tiêu
Quan điểm xã hội 29. Hình thức nào sau đây không thuộc
26. "Các khúc thị trường phải khác biệt nhau phương pháp điều tra, khảo sát thị
về quan niệm và đáp ứng khác nhau đối trường? *
với các yếu tố Marketing mix và chương
Phỏng vấn trực tiếp
trình Marketing khác nhau" là yêu cầu
nào của phân khúc thị trường? * Khảo sát qua thư
Mục tiêu cuối cùng là lợi nhuận thu ✓ Chi phí đặt hàng và mua hàng
✓ được thông qua thỏa mãn nhu cầu của
khách hàng ✓ Chi phí lắp đặt và bảo quản
Áp dụng các phương tiện, công cụ quảng Chi phí xử lý khi sản phẩm không sử
✓
cáo để khuyến khích người tiêu dùng mua dụng được nữa
hàng 42. Phân chia thị trường tiềm năng thành các
39. Ý nào sau đây đúng nhu cầu tự nhiên phân khúc dựa trên động cơ và tần suất
của con người? * mua sắm được gọi là gì? *
Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà Phân khúc theo hành vi
✓ con người cảm nhận được, hình thành do
trạng thái ý thức của con người Phân khúc tâm lý
Phát sinh từ đòi hỏi sinh lý, môi trường Phân khúc địa lý
giao tiếp xã hội hoặc thuộc về vốn tri
✓ Phân khúc nhân khẩu học
thức của cá nhân mỗi con người và/ hoặc
xã hội Phân khúc công nghệ
Có đặc thù đòi hỏi được đáp ứng lại bằng
một hình thức riêng phù hợp với trình độ
văn hóa và tính cách cá nhân của con
người, gắn với đặc tính và hoàn cảnh cụ thể 43. Tất cả các giai đoạn sau đây đều là các
giai đoạn trong vòng đời sản phẩm,
ngoại trừ trường hợp nào sau đây? *
40. Nhu cầu tự nhiên và mong muốn của con
người phù hợp với khả năng thu nhập và Giới thiệu
chi trả của họ là định nghĩa của khái
Phát triển sản phẩm
niệm nào sau đây? *
Bão hòa
Nhu cầu Suy thoái
Mong muốn 44. Một trong những nhu cầu của bệnh nhân
Nhu cầu có khả năng thanh toán là gì? *
4. Có bao nhiêu nguồn tài nguyên cần được C. Đảm bảo không tồn kho, hết hàng.
quản lý?
D. Đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
A. 03 nguồn tài nguyên.
Làm giàu lên nguồn tài nguyên có hạn 18. Những kết luận sau về chi phí cơ hội là
đúng, NGOẠI TRỪ? *
Chính phủ phải can thiệp vào phát triển
nguồn tài nguyên Là lợi ích tốt nhất bị bỏ qua khi lựa chọn
Chính phủ phải can thiệp vào nhu cầu hữu phương án này mà không phải lựa chọn
hạn của con người phương án khác.
Tác động vào nguồn tài nguyên hoặc/ và Chi phí cơ hội xuất hiện khi cần sử dụng
✓
vào nhu cầu của con người nguồn lực khan hiếm một cách hiệu quả
Chính phủ phải hỗ trợ hoặc có chính sách Là chi phí tính bằng tiền khi cần sử dụng
✓
cho doanh nghiệp và người tiêu dùng một sản phẩm/ dịch vụ hay can thiệp y tế
16. Ý nào sau đây đúng khi nói về kinh tế vi Chi phí cơ hội được tính
mô? * trong hiện tại hoặc trong
tương lai
Sự mô tả, phân tích, giải thích các sự kiện,
hiện tượng kinh tế 1 cách khách quan, khoa
học
Sự đánh giá chủ quan, đưa ra những chỉ
dẫn để giải quyết các vấn đề của nền kinh
tế
19. Cho các thông tin sau, hãy xác định tổng chi phí và chi phí trung bình? *
30.000.000 và 1.200.000
6.000.000 và 240.000
150.000.000 và 6.000.000
1.200.000 và 48.000
1.500.000 và 48.000
20. Theo bệnh viện K, chi phí cho việc chụp IC = 120.000.000 và MC = 30.000.000
PET-CT tầm soát ung thư như sau: Chi IC = 120.000.000 và MC = 35.000.000
phí cho 10 lần chụp là 300.000.000 IC = 120.000.000 và MC = 65.000.000
IC = 120.000.000 và MC = 60.000.000
VND; Chi phí cho 12 lần chụp là
IC = 100.000.000 và MC = 30.000.000
420.000.000 VND. Tính chi phí tăng
thêm và chi phí biên trong trường hợp
này? *
21. Chị Hương vừa thực hiện phẫu thuật mổ ruột thừa tại Bệnh viện Quận Bình Thạnh với các
khoản chi phí được liệt kê trong bảng sau. Xác định những khoản chi phí được phân loại là
chi phí trực tiếp không cho điều trị? *
Phí chăm sóc hậu phẫu, phí đi lại, phí ăn uống tại bệnh viện
Phí đi lại, phí ăn uống tại bệnh viện, phí thuê người chăm sóc con
Viện phí, phí ăn uống tại bệnh viện, phí đi lại, phí thuê người chăm sóc con
Phí đi lại, phí ăn uống tại bệnh viện, phí thuê người chăm sóc con, tổn thất cho 5 ngày làm việc
Phí chăm sóc hậu phẫu, phí đi lại, phí ăn uống tại bệnh viện, tổn thất cho 5 ngày làm việc
22. Chị Hương vừa thực hiện phẫu thuật mổ ruột thừa với các khoản chi phí được liệt kê trong
bảng sau. Xác định giá trị chi phí trực tiếp cho điều trị của chị Hương? *
1.200.000 VNĐ
1.450.000 VNĐ
1.950.000 VNĐ
✓ 2.250.000 VNĐ
2.650.000 VNĐ
23. Ý nào sau đây không đúng khi nói về chi phí đối với lương cho cán bộ y tế làm việc tại cơ sở
khám bệnh? *
Được xem xét từ quan điểm của nhà cung cấp dịch vụ
✓ Thuộc phân loại chi phí cố định
Thuộc phân loại chi phí thường xuyên
✓ Thuộc phân loại chi phí thiết lập
Câu hỏi kiểm tra - Phần 2 (10/30 points)
Trả lời câu hỏi ngắn. Chú ý: thứ tự câu hỏi có thể bị xáo trộn.
Chị An là nhân viên kế toán tại một công ty xuất nhập khẩu. Tháng 12/2016, chị Lan đi khám
sức khỏe định kỳ thì được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường. Chị bắt đầu điều trị từ đầu năm sau
với chi phí mỗi tháng (VNĐ) được liệt kê trong bảng dưới đây. Chị đi khám một lần/tháng, thời
gian khám và kiểm tra thường kéo dài một ngày. Biết lương tháng của chị An là 12.000.000
VNĐ và thời gian làm việc trung bình là 20 ngày/tháng. Chị không biết đi xe máy nên phải di
chuyển bằng grab với chi phí trung bình là 200.000 VNĐ/lượt đi và lượt về. Chị thường ăn trưa
tại nhà ăn của bệnh viện với chi phí trung bình là 50.000 VNĐ.
Xác định giá trị chi phí trực tiếp cho điều trị mà chị An phải chi trả mỗi tháng? (đơn vị VNĐ) *
2650000
Xác định giá trị chi phí trực tiếp không cho điều trị mà chị An phải chi trả mỗi tháng? (đơn vị
VNĐ) *
250000
Tổng chi phí mà chị An phải chi trả mỗi tháng để điều trị bệnh tiểu đường là bao nhiêu? (đơn vị
VNĐ) *
3500000
Xác định tổng chi phí mà chị An đã chi trả để điều trị bệnh tiểu đường cho đến thời điểm hiện tại
(cuối năm 2019)? Giả sử giá cả và cấu trúc chi phí trong giai đoạn này không thay đổi và không
điều chỉnh chi phí theo thời gian (đơn vị triệu VNĐ). *
126
Xác định giá trị thực tại thời điểm hiện tại (cuối năm 2019) tương ứng với tổng chi phí mà chị
An đã chi trả để điều trị bệnh tiểu đường? Giả sử giá cả và cấu trúc chi phí trong giai đoạn này
không thay đổi. Chỉ số giá tiêu dùng các năm được trình bày trong bảng sau: *
27.000.000
26.600.000
27.500.000
24.000.000
29.000.000
Chi phí đau đớn, lo lắng trong quá trình bị bệnh của bệnh nhân được phân loại là chi phí nào? *
Chỉ số sức khỏe khác Chi phí cho can thiệp A nhiều hơn cho can
Chỉ số chất lượng sống thiệp B là 233 usd.
Chỉ số lâm sàng Cần 233 usd cho thêm 1 ca khỏi bệnh
4. Chỉ số DALY được phân loại là chỉ số
Cần 233 usd cho thêm 1% số ca khỏi bệnh
hiệu quả sức khỏe nào? *
Chi phí cho can thiệp B nhiều hơn cho can
Chỉ số hiệu quả trực tiếp thiệp A là 233 usd.
Cần 233 usd cho mỗi can thiệp
Chỉ số hiệu quả gián tiếp
Chỉ số sức khỏe khác
Chỉ số chất lượng sống
Chỉ số lâm sàng
8. BN bị bệnh ảnh hưởng đến đường huyết. mắc bệnh đái tháo đường từ lúc 40 tuổi.
BN cần uống thuốc mỗi ngày và kiểm tra Hai người chết năm 65 tuổi và một
đường huyết mỗi ngày. Nếu đường huyết người chết lúc 45 tuổi. Biết hệ số D của
BN xuống dưới 1 mức cố định, BN sẽ bệnh đái tháo đường là 0,6. Kỳ vọng
gặp tình trạng nguy hiểm. BN thỉnh sống được tính theo kỳ vọng sống chuẩn.
thoảng nhìn không rõ, và có vấn đề về sự
98
tập trung khi nhìn. BN cảm thấy lo sợ
tình trạng nhìn kém sẽ tệ hơn trong 11. BN bị lọc thận. BN cần uống thuốc mỗi
tương lai. Sau khi xác định, bảng hỏi ngày và lọc thận 3 lần mỗi tuần. Sau khi
EQ-5D cho kết quả phỏng vấn là U=0.6. xác định, bảng hỏi EQ-5D cho kết quả
Sau khi dùng thuốc, bệnh nhân sống phỏng vấn là U=0.35. Sau khi dùng
thêm được 28 năm. Tính QALY? * thuốc và lọc thận, bệnh nhân sống thêm
được 5 năm. Tính QALY? *
14.13 QALYs
15.19 QALYs 1,75 QALYs
16.8 QALYs 15,19 QALYs
21.04 QALYs 2,85 QALYs
22.03 QALYs 2,45 QALYs
9. Tính DALY cho một người bệnh (nữ) 4,2 QALYs
mắc bệnh tim lúc 5 tuổi và chết lúc 45 12. Cấu trúc của DALY gồm những thành
tuổi. Biết hệ số D của bệnh tim là 0,4. phần nào? *
Kỳ vọng sống được tính theo kỳ vọng
sống chuẩn. * DALY = YLL + YLD
DALY = YHL + YLD
40,5 năm
53,5 năm DALY = YHL + YLL
30,5 năm DALY = YLL + YHL + YLD
40,7 năm
25,9 năm
30 năm
32 năm
32,5 năm
34 năm
36,5 năm
14. Hệ số bệnh tật có thể được sử dụng để
tính toán chỉ số hiệu quả nào sau đây? *
QALY
✓ DALY
YLL
YHL
✓ YLD
15. Kỳ vọng sống chuẩn có sự khác biệt theo
giới tính và dân tộc. *
Đúng
Sai
16. Giá trị của I có thể được xác định dựa
vào Phân loại mức nặng nhẹ của bệnh tật
theo nghiên cứu của Murry C JL và cộng
sự. *
Đúng
Sai
17. Việc xác định hệ số thỏa dụng là bước
quan trọng trong việc tính toán DALY
và xác định gánh nặng bệnh tật của
bệnh. *
Đúng
Sai
18. Một nghiên cứu được thực hiện trên cộng đồng A trong một năm với các thông tin được trình
bày trong bảng. Xác định số năm sống mất đi do chết sớm của cộng đồng A trong thời gian
nghiên cứu? *
1965
19. Một người có kỳ vọng sống là 7 năm, trong đó 2 năm người này đạt trạng thái hoàn toàn
khoẻ mạnh; 2,5 năm có sức khoẻ với mức thoả dụng là 0,7; 1 năm đạt trạng thái SK có mức
thoả dụng là 0,3 và 1,5 năm còn lại có mức thoả dụng là 0,9. Xác định QALY của người này,
với giả thuyết bỏ qua các hệ số chiết khấu? *
5.4
20. Bác sĩ tư vấn cho chị An về hai can thiệp (X) và (Y) để điều trị tình trạng thoái hóa khớp của
chị. Hiệu quả của hai can thiệp này được minh họa như sau. Theo bạn, chị An nên lựa chọn
can thiệp nào? *
Can thiệp X
Can thiệp Y
Can thiệp nào cũng được vì hiệu quả mang lại như nhau
Chưa kết luận được
21. Phương pháp đặt cược chuẩn là một trong những công cụ đo lường trực tiếp giá trị QALY. *
Đúng
Sai
22. Việc xác định hệ số U là bước quan trọng trong việc tính toán DALY và xác định chất lượng
sống của người bệnh sau khi điều trị. *
Đúng
Sai
23. Xác định QALY của người bệnh X cần điều trị đau nửa đầu mãn tính, biết sau khi nhận điều
trị người này có thể sống được thêm 20 năm với hệ số thỏa dụng là 0,6? *
12
24. BN bị lọc thận. BN cần uống thuốc mỗi ngày và lọc thận 3 lần mỗi tuần. Sau khi xác định,
bảng hỏi EQ-5D cho kết quả phỏng vấn là U=0.35. Sau khi dùng thuốc và lọc thận, bệnh
nhân sống thêm được 5 năm. Tính QALY? *
1,75 QALYs
15,19 QALYs
2,85 QALYs
2,45 QALYs
4,2 QALYs
25. Chỉ số QALY được tính toán dựa vào công thức nào sau đây? *
Mức độ thoả dụng * Chênh lệch giữa kỳ vọng sống và số năm sống thực tế
Hệ số bệnh tật * Chênh lệch giữa kỳ vọng sống và số năm sống thực tế
Mức độ thoả dụng * Số năm sống thực tế sau khi nhận điều trị
Hệ số bệnh tật * Số năm sống thực tế sau khi nhận điều trị
26. Điều nào sau đây đúng khi nói đến đặc tính của QALY? *
28. Mức độ "Không có khó khăn trong công việc hoặc hoạt động thường ngày" được đánh giá ở
khía cạnh nào trong hệ thống phân loại SF-6D? *
Đúng
Sai
30. Hệ thống phân loại EQ-5D đo lường mức độ thỏa dụng với thang điểm xây dựng thông qua
công cụ Rating Scale. *
Đúng
Sai
Bài 11, 12
1. Phương pháp nghiên cứu nào có phân
tích chi phí điều trị bệnh? * 3. Khi đầu ra được đánh giá ở nhiều đơn vị
hiệu quả khác nhau, phương pháp nghiên
✓ Tối thiểu hóa chi phí cứu kinh tế y tế nào có thể được sử
✓ Phân tích chi phí - hiệu quả dụng? *
✓ Phân tích chi phí - hiệu dụng
Giá thành bệnh
✓ Phân tích chi phi - lợi ích
✓ Tối thiểu hóa chi phí
2. Chỉ số DALY có thể được sử dụng trong
Phân tích chi phí - hiệu quả
phương pháp phân tích kinh tế y tế nào?
* ✓ Phân tích chi phí - hiệu dụng
I
✓ II
III 6. Phân tích chi phí – thỏa dụng KHÔNG sử dụng trong trường hợp nào sau đây? *
IV
Kết quả đầu ra của 2 phương pháp điều trị tương đương nhau
Đầu ra của nghiên cứu liên quan đến chất lượng sống
Khi sử dụng ticagrelor thay thế cho clopidogrel chi phí phải chi trả thêm cho 1 QALY tăng
thêm có giá trị 49.584.106 VNĐ
Khi sử dụng ticagrelor thay thế cho clopidogrel chi phí phải chi trả thêm cho 1 QALY có giá trị
49.584.106 VNĐ
Khi sử dụng clopidogrel thay thế cho ticagrelor chi phí chi trả thêm cho 1 QALY tăng thêm có
giá trị 49.584.106 VNĐ
Khi sử dụng ticagrelor thay thế cho clopidogrel chi phí trung bình cho 1 QALY có giá trị
49.584.106 VNĐ
Khi sử dụng clopidogrel thay thế cho ticagrelor chi phí trung bình cho 1 QALY có giá trị
49.584.106 VNĐ
8. Dưới đây là các phương pháp nghiên cứu kinh tế y tế toàn phần, ngoại trừ? *
10. Trong phương pháp CBA, hiệu quả gián tiếp và hiệu quả phi vật chất được tính bằng một
trong các cách sau, NGOẠI TRỪ: *
13. Nếu sử dụng phương pháp nghiên cứu chi phí – thỏa dụng (CUA) để so sánh hiệu quả của
thuốc A so với thuốc B, tính ICUR? Biết rằng chi phí điều trị bằng thuốc A và thuốc B lần
lượt là 8.000 USD và 13.000 USD.Số năm sống đạt được sau khi sử dụng thuốc A hoặc
thuốc B lần lượt là 4 năm và 6 năm. Chỉ số chất lượng sống sau khi sử dụng thuốc A hoặc
thuốc B lần lượt là 0,7 và 0,4. *
Thuốc A cho thấy có chi phí – hiệu quả hơn so với thuốc B
Thuốc B cho thấy có chi phí – hiệu quả hơn so với thuốc A
Chưa thể kết luận thuốc nào có chi phí – hiệu quả hơn
Thuốc A cho ICER bằng ICER của thuốc B
ICER của thuốc B lớn hơn ICER của thuốc A
15. Kết luận so sánh chi phí – hiệu quả của thuốc A và thuốc B trong trường hợp sau: Chi phí
điều trị bằng thuốc A và thuốc B lần lượt là 19.000 USD và 12.000 USD. Số năm sống đạt
được sau khi sử dụng thuốc A hoặc thuốc B lần lượt là 4 năm và 6 năm. *
Thuốc A cho thấy có chi phí – hiệu quả hơn so với thuốc B
Thuốc B cho thấy có chi phí – hiệu quả hơn so với thuốc A
Chưa thể kết luận thuốc nào có chi phí – hiệu quả hơn
Thuốc A cho ICER bằng ICER của thuốc B
ICER của thuốc B lớn hơn ICER của thuốc A
16. Trong phân tích chi phí - hiệu quả, chỉ số ICER có ý nghĩa gì? *
Cho biết chi phí phải chi trả thêm cho 1 đơn vị hiệu quả khi sử dụng liệu pháp đắt tiền và có
hiệu quả hơn
Cho biết chi phí phải trả cho 1 đơn vị hiệu quả khi sử dụng liệu pháp đắt tiền và có hiệu quả
hơn
17. Cho biết chi phí phải chi trả thêm cho 1 đơn vị hiệu quả tăng thêm khi sử dụng liệu pháp đắt
tiền và có hiệu quả hơn
Cho biết chi phí phải trả cho 1 đơn vị hiệu quả tăng thêm khi sử dụng liệu pháp đắt tiền và có
hiệu quả hơn
Mục khác:
18. Nếu sử dụng phương pháp nghiên cứu chi phí – lợi ích (CBA) để so sánh hiệu quả của thuốc
A so với thuốc B, tính lợi ích ròng cho từng thuốc trong trường hợp sau. Biết rằng chi phí
điều trị bằng thuốc A và thuốc B lần lượt là 3.000 USD và 5.000 USD. Lợi ích đạt được sau
khi sử dụng thuốc A và thuốc B lần lượt là 4.000 USD và 7.000 USD. *
20. Một nghiên cứu thực hiện nhắm so sánh giữa hai liệu pháp Anastrozole so với Tamoxifen
trong điều trị ung thư vú sớm ở phụ nữ sau mãn kinh tại Mỹ. Kết quả nghiên cứu cho thấy
chi phí điều trị của người bệnh sử dụng Anastrozole và Tamoxifen lần lượt là 28500 $ và
23400 $. Trường hợp điều trị với Tamoxifen, người bệnh sống thêm được 9 năm, còn đối với
Anastrozole, số năm sống thêm là 11 năm. Xác định ô phù hợp trong ma trận sau khi so sánh
so sánh Anastrozole với Tamoxifen? Lựa chọn chữ cái đại diện cho mỗi ô dưới đây. *
I
21. Một nghiên cứu thực hiện nhắm so sánh giữa hai liệu pháp Anastrozole so với Tamoxifen
trong điều trị ung thư vú sớm ở phụ nữ sau mãn kinh tại Mỹ. Kết quả nghiên cứu cho thấy
chi phí điều trị của người bệnh sử dụng Anastrozole và Tamoxifen lần lượt là 28500 $ và
23400 $. Trường hợp điều trị với Tamoxifen, người bệnh sống thêm được 9 năm, còn đối với
Anastrozole, số năm sống thêm là 11 năm. Xác định GIÁ TRỊ của chỉ số thể hiện kết quả so
sánh liên quan đến hai liệu pháp? *
2550
Bài 13, 14
1. Trong mô hình cây quyết định, ký hiệu
nút vuông đại diện cho thành phần nào? 4. Ý nào sau đây trình bày đúng đặc điểm
của nút trạng thái cuối? *
Nút quyết định
Nút cơ hội Được ký hiệu bởi nút tròn
Nút trạng thái cuối Phân nhánh các trạng thái sức khỏe có thể
xảy ra
Nút kết quả
Có thể có nhiều nút trạng thái cuối trong
✓
Phụ thuộc vào người xây dựng mô hình mô hình cây quyết định
Không phân nhánh sau nút trạng thái
Không có nút này trong mô hình cây quyết ✓
cuối
định
2. Trong mô hình cây quyết định, ký hiệu ✓ Được ký hiệu bởi nút tam giác
nút tròn đại diện cho thành phần nào? * Phân nhánh các phương án có thể được
lựa chọn
Nút quyết định 5. Nhận định nào sau đây không đúng khi
Nút cơ hội nói đến mô hình cây quyết định? *
Nút trạng thái cuối
Là công cụ cho phép cấu trúc hóa các tình
Nút kết quả huống có thể xảy ra và ước tính các yếu tố
đầu vào-đầu ra khi lựa chọn các can thiệp
Phụ thuộc vào người xây dựng mô hình điều trị khác nhau cho một bối cảnh lâm
Không có nút này trong mô hình cây quyết sàng cụ thể
định Mô hình cây quyết định được thực hiện trên
3. Trong mô hình cây quyết định, ký hiệu toàn bộ đối quần thể có sử dụng can thiệp y
tế đang được phân tích
nút sao đại diện cho thành phần nào? *
Mô hình cây quyết định phù hợp cho
✓
Nút quyết định, với nhiều phương án được những bệnh mạn tính và bệnh lây nhiễm
lựa chọn Mô hình cây quyết định
là mô hình cổ điển và
Nút cơ hội, với nhiều cơ hội có thể xảy ra
đơn giản nhất
Nút trạng thái cuối, với nhiều trạng thái
cuối có thể xảy ra
Phụ thuộc vào người xây dựng mô hình
Không có nút này trong mô hình cây quyết
định
6. Dữ liệu cần thiết để xây dựng mô hình lựa chọn
cây quyết định gồm? * 7. Ý nào thể hiện sự khác biệt giữa mô hình
Markov so với mô hình cây quyết định?
✓ Ít nhất 2 lựa chọn điều trị *
Tình huống xảy ra tương ứng với mỗi lựa
✓ Các trạng thái sức khỏe thay đổi theo
chọn điều trị ✓
thời gian
Xác suất xảy ra kết quả của mỗi lựa
✓ Biểu hiện được mối quan hệ giữa can
chọn
thiệp và các kết quả
✓ Chi phí và hiệu quả cho mỗi phương án
Sử dụng trong các trường hợp bệnh cấp
✓
tính và bệnh mạn tính
Cấu trúc mô hình kết thúc bởi các mô
✓
hình Markov
8. Đâu là điểm khác biệt giữa mô hình Markov và mô hình cây quyết định? *
A
B
C
Không có sự khác biệt về cấu trúc giữa hai mô hình
9. Ý nào sau đây đúng khi nói đến mô hình Markov? *
Giả thuyết tỷ lệ lây nhiễm bệnh của quần thể không đổi trong thời gian nghiên cứu
Phù hợp cho nghiên cứu các thuốc sử dụng trong thời gian ngắn hoặc điều trị bệnh cấp tính
✓ Cho phép cấu trúc hoá chuỗi lựa chọn - kết quả
✓ Xác suất, chi phí, kết quả thay đổi theo thời gian
Ưu điểm của mô hình là dễ thiết lập, dễ nhìn và dễ tính toán.
Bài tập tình huống #1
Sử dụng sơ đồ sau để trả lời các câu hỏi liên quan:
10. Sau 1 chu kỳ, xác suất chuyển từ tình 11. Sau 1 chu kỳ, xác suất chuyển từ tình
trạng “Well” sang tình trạng “Sick” là trạng “Well” sang tình trạng “Dead” là
bao nhiêu? * bao nhiêu? *
0,1 0,1
0,2 0,2
0,4 0,4
0,6 0,6
0,7 0,7
12. Sau 1 chu kỳ, xác suất chuyển từ tình
trạng “Sick” sang tình trạng “Dead” là
bao nhiêu? *
0,1
0,2
0,4
0,6
0,7
13. Sau 1 chu kỳ, xác suất giữ nguyên tình
trạng “Well” là bao nhiêu? *
0,1
0,2
0,4
0,6
0,7
Bài tập tình huống 2
Sử dụng dữ liệu sau để trả lời các câu hỏi liên quan:
14. Mô hình phù hợp cho tình huống trên là? 16. Xác định chi phí liên quan đến việc lựa
chọn điều trị bằng thuốc A? (đơn vị triệu
Mô hình cây quyết định
đồng) *
Mô hình Markov
600
Mô hình vi mô phỏng
Mô hình động 17. Xác định số năm sống thêm có thể nhận
được sau khi tiếp nhận can thiệp B? *
Khác
15. Có bao nhiêu trường hợp có thể xảy ra 7.5
khi lựa chọn hai can thiệp trên? *
18. Chỉ số hiệu quả nào đang được phân tích
3 trường hợp trong tình huống trên? *
4 trường hợp
5 trường hợp DALY
6 trường hợp QALY
LYG
YLL
Khác
19. Sử dụng ma trận dưới đây để xác định kết quả so sánh phù hợp nhất khi phân tích can thiệp A
so với can thiệp B? (Chọn chữ cái thích hợp) *
20. Đưa ra lựa chọn chi phí-hiệu quả hơn để điều trị xuất huyết dạ dày, biết ngưỡng chi phí - hiệu
quả là 300 triệu/ năm sống thêm? *
Thuốc A
Thuốc B
Chưa thể kết luận
Tùy quan điểm đánh giá
Khác