Professional Documents
Culture Documents
GV: Ms.Hang
Nhóm nguyên tử có hóa trị I: -OH, -Cl, -Br, -I, -NO2, -NO3, -H2PO4, -H2PO3, -
HSO4, -HSO3, -HCO3, -HS…
Nhóm nguyên tử có hóa trị II: =S, =SO3, =SO4, =HPO4, =HPO3, =SiO3…
Chú ý: Nếu hai nguyên tố cùng hóa trị thì không cần ghi chỉ số
Ví dụ 2
BTVN
Bài 1
Lập CTHH của các hợp chất với hidro của các nguyên tố sau đây:
a) N (III) b) C (IV) c) S (II) d) Cl
Chú ý: a, b viết H đứng sau nguyên tố N và C.
c, d viết H đứng trước nguyên tố và S và Cl.
Bài 2
Lập CTHH cho các hợp chất:
a. Cu(II) và Cl b. Al và NO3 c. Ca và PO4
d. NH4 (I) và SO4 e. Mg và O g. Fe( III ) và SO4
Bài 3
Lập CTHH của các hợp chất:
1. Al và PO4 2. Na và SO4 3. Fe (II) và Cl
4. K và SO3 5. Na và Cl 6. Na và PO4
7. Mg và CO3 8. Hg (II) và NO3 9. Zn và Br
10.Ba và HCO3(I) 11.K và H2PO4(I) 12.Na và HSO4(I)
Bài 4
Lập CTHH hợp chất.
1/Lập CTHH hợp chất tạo bởi nguyên tố Al và nhóm NO3. Cho biết ý nghĩa
CTHH trên.
2/ Lập CTHH hợp chất có phân tử gồm:Ba và SO4. Cho biết ý nghĩa CTHH
trên.
3/Lập CTHH hợp chất có phân tử gồm Mg và OH. Cho biết ý nghĩa CTHH
trên.
Bài 5
Viết CTHH của các hợp chất với lưu huỳnh (II) của các nguyên tố sau đây:
a) K (I) b) Hg (II) c) Al (III) d) Fe (II)
Bài 6
Viết CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a) Điphotpho pentaoxit gồm P(V) và O.
b) Canxi photphat gồm Ca và PO4.
c) Axit sunfuric gồm H và SO4.
d) Bari cacbonat gồm Ba và CO3.
Bài 7(*)
Cho CTHH XH và YO. Lập CTHH của X và Y.
Bài 8 (*)
Xét các CTHH: X2SO4; H2Y; Z(NO3)3; (NH4)3T. Biết hóa trị của SO4 là II, NO3(I),
NH4 (I). Viết CTHH của hợp chất gồm:
a) X và H b) Z và SO4 c) T và H d) X và Y
e) X và T f) Y và Z g) Z và T.
Bài 9 (*)
Cho 2 chất có CTHH là A2S và B2O3. CTHH của hợp chất tạo bởi A và B là gì?
Key:
Bài 1
ĐS:
a) NH3 b) CH4 c) H2S d) HCl
Bài 2
ĐS:
a) CuCl2 b) Al(NO3)3 c) Ca3(PO4)2 d) (NH4)2SO4
e) MgO f) Fe2(SO4)3
Bài 3
ĐS:
1. AlPO4 2. Na2SO4 3. FeCl2
4. K2SO3 5. NaCl 6. Na3PO4
7. MgCO3 8. Hg(NO3)2 9. ZnBr2
10. Ba(HCO3)2 11. KH2PO4 12. NaHSO4
Bài 4
ĐS:
1/ Al(NO3)3
- Tạo bởi 3 nguyên tố Al, N, O.
- Gồm 1Al, 3N, 9O.
- PTK = 27 + 3 . 14 + 9 . 16 = 213.
2/ BaSO4
- Tạo bởi 3 nguyên tố Ba, S và O.
- Gồm 1 Ba, 1S, 4O.
- PTK = 137 + 32 + 4 . 16 = 233.
3/ Mg(OH)2
- Tạo bởi 3 nguyên tố Mg, O, H.
- Gồm 1Mg, 2O, 2H.|
- PTK = 24 + 2 . 16 + 2 . 1 = 58.
Bài 5
ĐS:
a) K2S b) HgS c) Al2S3 d) FeS.
Bài 6
ĐS:
a) P2O5 = 142.
b) Ca3(PO4)2 = 310.
c) H2SO4 = 98.
d) BaCO3 = 197.
Bài 7 (*)
(Giải thích: Muốn lập CTHH của hợp chất gồm X và Y, ta phải biết hóa trị của X và
Y. Đề không cho trực tiếp hóa trị, nhưng lại cho CTHH của các hợp chất khác. Như
vậy ta phải tìm hóa trị của X và Y gián tiếp thông qua CTHH của các hợp chất có
sẵn.Ở bước này, không cần ghi ra cách tính, chúng ta tính hóa trị bằng cách tính
nhẩm).
Giải
XH => X có hóa trị I
YO => Y có hóa trị II
=> x = 2; y = 1
Vậy CTHH là X2Y
Bài 8 (*)
ĐS:
a) XH3 b) Z2(SO4)3 c) TH3 d) XY
e) X3T2 f) Y3Z2 g) XT
Bài 9 (*)
ĐS: A3B