You are on page 1of 5

Lập CTHH

GV: Ms.Hang

B1: Viết CTHH chung


B2: Theo quy tắc hóa trị:
ax = by
=> = (phân số tối giản)
Chọn x = b’; y = a’, suy ra CTHH đúng.
Chú ý: Nếu một nhóm nguyên tử thì xem như một nguyên tố và lập CTHH như một
nguyên tố khác.
Khi viết hóa trị phải viết số La Mã, còn chỉ số phải là số tự nhiên.
Yêu cầu: Để lập được CTHH của hợp chất bắt buộc nắm chắc kí hiệu hóa học
(KHHH) và hóa trị của các nguyên tố tạo nên hợp chất.
* Hoặc nhớ mẹo hóa trị một số nguyên tố thường gặp:
Hóa trị I: K Na Li Ag H nhóm Halogens (F, Cl, Br, I)

Hóa trị III: Al F


Hóa trị 2: Các kim loại còn lại và O
(Đối với nguyên tố có nhiều hóa trị thì đề sẽ cho hóa trị.)
Nhóm nguyên tố:

Nhóm nguyên tử có hóa trị I: -OH, -Cl, -Br, -I, -NO2, -NO3, -H2PO4, -H2PO3, -
HSO4, -HSO3, -HCO3, -HS…

Nhóm nguyên tử có hóa trị II: =S, =SO3, =SO4, =HPO4, =HPO3, =SiO3…

Nhóm nguyên tử có hóa trị III: ≡PO3, ≡PO4


Ví dụ 1
Lập CTHH của hợp chất:
Nhôm oxit được tạo nên tử 2 nguyên tố nhôm và oxi.
Giải
Theo quy tắc hóa trị:
x . III = y . II
=> x = 2; y = 3
Vậy CTHH: Al2O3

Chú ý: Nếu hai nguyên tố cùng hóa trị thì không cần ghi chỉ số
Ví dụ 2

Viết CTHH của hợp chất tạo bởi S (VI) và O.

=> CTHH SO3

(Do VI / II = 3/1 nên chéo xuống chỉ số của S là 1 còn O là 3).

BTVN

Bài 1
Lập CTHH của các hợp chất với hidro của các nguyên tố sau đây:
a) N (III) b) C (IV) c) S (II) d) Cl
Chú ý: a, b viết H đứng sau nguyên tố N và C.
c, d viết H đứng trước nguyên tố và S và Cl.
Bài 2
Lập CTHH cho các hợp chất:
a. Cu(II) và Cl b. Al và NO3 c. Ca và PO4
d. NH4 (I) và SO4 e. Mg và O g. Fe( III ) và SO4
Bài 3
Lập CTHH của các hợp chất:
1. Al và PO4 2. Na và SO4 3. Fe (II) và Cl
4. K và SO3 5. Na và Cl 6. Na và PO4
7. Mg và CO3 8. Hg (II) và NO3 9. Zn và Br
10.Ba và HCO3(I) 11.K và H2PO4(I) 12.Na và HSO4(I)
Bài 4
Lập CTHH hợp chất.
1/Lập CTHH hợp chất tạo bởi nguyên tố Al và nhóm NO3. Cho biết ý nghĩa
CTHH trên.
2/ Lập CTHH hợp chất có phân tử gồm:Ba và SO4. Cho biết ý nghĩa CTHH
trên.
3/Lập CTHH hợp chất có phân tử gồm Mg và OH. Cho biết ý nghĩa CTHH
trên.
Bài 5
Viết CTHH của các hợp chất với lưu huỳnh (II) của các nguyên tố sau đây:
a) K (I) b) Hg (II) c) Al (III) d) Fe (II)
Bài 6
Viết CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a) Điphotpho pentaoxit gồm P(V) và O.
b) Canxi photphat gồm Ca và PO4.
c) Axit sunfuric gồm H và SO4.
d) Bari cacbonat gồm Ba và CO3.
Bài 7(*)
Cho CTHH XH và YO. Lập CTHH của X và Y.
Bài 8 (*)
Xét các CTHH: X2SO4; H2Y; Z(NO3)3; (NH4)3T. Biết hóa trị của SO4 là II, NO3(I),
NH4 (I). Viết CTHH của hợp chất gồm:
a) X và H b) Z và SO4 c) T và H d) X và Y
e) X và T f) Y và Z g) Z và T.
Bài 9 (*)
Cho 2 chất có CTHH là A2S và B2O3. CTHH của hợp chất tạo bởi A và B là gì?
Key:
Bài 1
ĐS:
a) NH3 b) CH4 c) H2S d) HCl
Bài 2
ĐS:
a) CuCl2 b) Al(NO3)3 c) Ca3(PO4)2 d) (NH4)2SO4
e) MgO f) Fe2(SO4)3
Bài 3
ĐS:
1. AlPO4 2. Na2SO4 3. FeCl2
4. K2SO3 5. NaCl 6. Na3PO4
7. MgCO3 8. Hg(NO3)2 9. ZnBr2
10. Ba(HCO3)2 11. KH2PO4 12. NaHSO4
Bài 4
ĐS:
1/ Al(NO3)3
- Tạo bởi 3 nguyên tố Al, N, O.
- Gồm 1Al, 3N, 9O.
- PTK = 27 + 3 . 14 + 9 . 16 = 213.
2/ BaSO4
- Tạo bởi 3 nguyên tố Ba, S và O.
- Gồm 1 Ba, 1S, 4O.
- PTK = 137 + 32 + 4 . 16 = 233.
3/ Mg(OH)2
- Tạo bởi 3 nguyên tố Mg, O, H.
- Gồm 1Mg, 2O, 2H.|
- PTK = 24 + 2 . 16 + 2 . 1 = 58.
Bài 5
ĐS:
a) K2S b) HgS c) Al2S3 d) FeS.
Bài 6
ĐS:
a) P2O5 = 142.
b) Ca3(PO4)2 = 310.
c) H2SO4 = 98.
d) BaCO3 = 197.
Bài 7 (*)
(Giải thích: Muốn lập CTHH của hợp chất gồm X và Y, ta phải biết hóa trị của X và
Y. Đề không cho trực tiếp hóa trị, nhưng lại cho CTHH của các hợp chất khác. Như
vậy ta phải tìm hóa trị của X và Y gián tiếp thông qua CTHH của các hợp chất có
sẵn.Ở bước này, không cần ghi ra cách tính, chúng ta tính hóa trị bằng cách tính
nhẩm).
Giải
XH => X có hóa trị I
YO => Y có hóa trị II
=> x = 2; y = 1
Vậy CTHH là X2Y
Bài 8 (*)
ĐS:
a) XH3 b) Z2(SO4)3 c) TH3 d) XY
e) X3T2 f) Y3Z2 g) XT
Bài 9 (*)
ĐS: A3B

You might also like