You are on page 1of 6

CÂU Đáp án

Câu 1 D
Câu 2 C
Câu 3 C
Câu 4 A
Câu 5 C
Câu 6 A
Câu 7 B
Câu 8 C
Câu 9 D
Câu 10 D
Câu 11 D
Câu 12 E
Câu 13 C
Câu 14 D
Câu 15 C
Câu 16 D
Câu 17 D
Câu 18 A
Câu 19 C
Câu 20 A

Câu 1: Thế nào là nguồn vốn của NHTM?

A: Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, kinh doanh.

B: Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để đầu tư, kinh doanh chứng khoán.

C: Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay và đầu tư.

D: Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, đầu tư và thực hiện các dịch vụ ngân
hàng.

Câu 2: Các tài sản nợ khác được coi là vốn chủ sở hữu gồm những
nguồn nào?
A: Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có; vốn tài trợ từ các nguồn.
B: Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệch do đánh giá lại tài sản,
chênh lệch tỷ giá; các loại cổ phần do các cổ đông góp thêm.

C: Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệch do đánh giá lại tài sản,
chênh lệch tỷ giá, lợi nhuận được để lại chưa phân bổ cho các quỹ.

D: Các khoản chênh lệch do đánh giá lại tài sản, lợi nhuận được để lại chưa phân bổ cho các quỹ.

Câu 3: Việc thay đổi thời gian khấu hao khi thẩm định tài chính của
dự án sẽ làm:
A: Dòng tiền của dự án tăng

B: Dòng tiền của dự án giảm

C: Dòng tiền của dự án không thay đổi

D: Dòng tiền của dự án giảm nếu lãi

Câu 4: Tỷ lệ chiết khấu là:


A: Tỷ lệ chiết khấu dòng tiền các năm về hiện tại mà tại đó NPV = 0

B: Lãi suất mong đợi của nhà đầu tư bao gồm cả tỷ lệ lạm phát

C: Lãi suất cho vay

D: Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án

E: Lãi suất mong đợi của nhà đầu tự đã bao gồm hoặc không bao gồm tỷ lệ lạm phát.

Câu 5: Vốn huy động từ tiền gửi bao gồm những bộ phận nào?
A: Tiền gửi thanh toán (tiền gửi không kỳ hạn), tiền gửi có kỳ hạn, tiền đi vay NHTM

B: Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay TCTD khác.

C: Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác.

D: Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác.

Câu 6: Quản lý vốn chủ sở hữu gồm những nội dung gì?
A: Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản có; xác định vốn chủ sở hữu trong quan
hệ với tài sản có có rủi ro; xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác.

B: Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; xác định vốn chủ sở hữu với vốn cho
vay;
C: Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; xác định vốn CSH trong mối liên hệ với
các nhân tố khác.

D: Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tài sản rủi ro. Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với
các nhân tố khác; xác định vốn chủ sở hữu với quan hệ bảo lãnh, cho thuê tài chính.

Câu 7: Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển
đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng
bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu
A: Ngân hàng trung ương bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn

B: Luồng vốn ra nước ngoài tăng lên

C: Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác

D: Sản lượng toàn cầu giảm

Câu 8: Để hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng thực hiện biện pháp nào
A: Đồng tài trợ

B: Bán nợ

C: Cơ cấu lại nợ

D: Hạn chế cho vay

Câu 9: Thế nào là cho vay đảm bảo bằng tài sản?
A: Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bảo bằng tài sản thế chấp,
cầm cố hoặc có uy tín lớn.

B: A và tài sản hình thành từ vốn vay; tài sản cầm cố

C: Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bảo bằng tài sản thế chấp,
cầm cố hoặc có bảo lãnh của bên thứ 3 bằng tài sản.

D: Tài sản hình thành từ vốn vay.

Câu 10: Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại do ai quy định?
A: Do nhà nước quy định

B: Do ngân hàng trung ương quy định

C: Cả A và B
D: Do ngân hàng thương mại quy định

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất về khách hàng có uy
tín?
A: Hoàn trả nợ đúng hạn

B: Quản trị kinh doanh có hiệu quả

C: Có tín nhiệm với TCTD trong sử dụng vốn vay.

D: Có năng lực tài chính lành mạnh, trung thực trong kinh doanh, A và B

Câu 12: Tài sản dùng để bảo đảm tiền vay phải đáp ứng điều kiện nào
dưới đây
A: Tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc thuộc quyền sử dụng, quản lý hợp pháp của khách hàng vay
hoặc của bên bảo lãnh

B: Tài sản được phép giao dịch tức là tài sản mà pháp luật cho phép không cấm mua, bán, tặng
cho, chuyển nhượng, chuyển đổi, cầm cố, thế chấp, bảo lãnh và các giao dịch khác

C: Tài sản không có tranh chấp về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng, quản lý của khách hàng vay
hoặc bên bảo lãnh tại thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm

D: Tài sản mà pháp luật quy định phải mua bảo hiểm thì khách hàng vay, bên bảo lãnh phải mua
bảo hiểm tài sản trong thời hạn bảo đảm tiền vay và phải cam kết chuyển quyền hưởng tiền bồi
thường từ tổ chức bảo hiểm cho ngân hàng

C:Tất cả các điều kiện nêu trên

Câu 13: Trong các chứng từ về vận tải sau, loại chứng từ vận tải nào
không chuyển nhượng được?
A: Hợp đồng thuê tàu chuyến

B: Hợp đồng thuê tàu chợ

C: Vận đơn hàng không

D: Cả ba trường hợp trên

Câu 14: Trong các loại tài sản đảm bảo dưới đây, loại nào tốt nhất đối
với ngân hàng
A: Đất có giấy tờ hợp pháp tại khu du lịch

B: Nhà tại trung tâm thương mại của thành phố


C: Bảo lãnh của bên thứ ba bất kỳ, kể cả của ngân hàng

D; Số tiết kiệm do chính ngân hàng cho vay phát hành

Câu 15: Ông A đến ngân hàng mua kỳ phiếu với số tiền là 260 triệu
đồng, ông A y/c trích tài khoản tiền gửi thanh toán của mình để thanh
toán. Bạn cho biết, khi hoàn thành hạch toán nghiệp vụ trên thì nguồn
vốn của ngân hàng sẽ:
A: Tăng lên

B: Giảm xuống

C: Không đổi

Câu 16: NHTM cho khách hàng vay theo dự án đầu tư thì khách hàng
có phải cầm cố tài sản hay thế chấp tài sản không?
A: Khách hàng phải có tài sản cầm cố mà không được thế chấp tài sản.

B: Khách hàng phải thế chấp tài sản mà không được cầm cố tài sản

C: Khách hàng không phải cầm cố tài sản và thế chấp tài sản.

D: Có thể cầm cố tài sản hay thế chấp tài sản; hoặc có thể không phải cầm cố tài sản hay thế chấp
tài sản.

Câu 17: Giao dịch kỳ hạn là gì?


A: Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán.

B: Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch.

C: Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch. Việc
thanh toán được thực hiện sau một thời gian nhất định.

D: Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch. Việc
thanh toán được thực hiện sau một thời gian nhất định kể từ ngày ký kết giao dịch.

Câu 18: Một thư tín dụng chuyển nhượng có thể được chuyển nhượng
A: Một lần

B: Hai lần

C: Ba lần

D: Nhiều lần
Câu 19: Vốn chủ sở hữu của NHTM là gì?
A: Là nguồn vốn mà chủ NHTM phải có để bắt đầu hoạt động

B: Là nguồn vốn do các chủ NHTM đóng góp.

C: Là nguồn vốn thuộc sở hữu của NHTM.

D: Là nguồn vốn do nhà nước cấp.

Câu 20: Vốn huy động của NHTM gồm những loại nào?
A: Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác và NHTM; vốn vay trên thị trường vốn, nguồn vốn
khác.

B: Tiền gửi, vốn vay NHTM; vay ngân sách nhà nước; vốn được ngân sách cấp bổ sung.

C: Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác; ngân sách nhà nước cấp hàng năm.

D: Tiền gửi, vốn vay NHTM; vốn vay ngân sách, nguồn vốn khác.

You might also like