You are on page 1of 14

FB: MAI THANH

Gia sư NLKT, KTTC1, 2 từ con số 0


SĐT: 033.5443.776
ÔN TẬP LÝ THUYẾT

Trình tự:

+ TM, TGNH, TƯ, CPTT, trả trước cho người bán


STT CÂU HỎI TRẢ LỜI

1 Trích trước chi phí bảo hành sản phẩm là tuân thủ nguyên tắc kế toán
nào?

2 Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận vào yếu tố nào trên BCTC?

3 Chi phí liên quan nhiều đối tượng tính giá được tổng hợp theo
phương pháp nào?

4 Sản phẩm của lao động kế toán là gì?

5 Tài khoản kế toán phản ánh đối tượng kế toán ở trạng thái nào?

6 Theo nội dung kinh tế, tài khoản kế toán được phân thành những loại
nào?

7 Kế toán sử dụng duy nhất thước đo tiền tệ, đúng hay sai?

8 Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, căn cứ để lập Bảng cân đối kế
toán là gì?

9 Giá gốc ghi nhận ban đầu của công cụ dụng cụ mua ngoài gồm những
bộ phận nào?

10 Tính hữu ích của thông tin kế toán phải đáp ứng các yêu cầu nào?

11 Phương pháp chứng từ kế toán gắn với khâu nào của quy trình kế
toán?

12 Khoản thu tiền phạt vi phạm hợp đồng được ghi nhận là yếu tố nào
của BCTC?

13 TK Trả trước cho người bán có số dư bên nào?

14 Nhật ký chung là sổ kế toán tổng hợp, đúng hay sai?

1
FB: MAI THANH
Gia sư NLKT, KTTC1, 2 từ con số 0
SĐT: 033.5443.776
15 Bảng chi tiết số phát sinh có tác dụng gì?

16 Kế toán có ra đời cùng sự ra đời của hạch toán không?

17 Theo cách ghi chép, kế toán chia thành những loại nào?

18 Căn cứ lập Bảng cân đối kế toán là gì?

19 Khi kế toán ghi sai số tiền (số sai < số đúng), sai quan hệ đối ứng tài
khoản, phát hiện trước cộng sổ, kế toán áp dụng phương pháp chữa
sổ nào?

20 Nguyên tắc nhất quán được xây dựng nhằm đáp ứng yêu cầu nào của
thông tin kế toán?

21 Đối tượng lao động của nghề kế toán là gì?

22 Cách ghi kép của kế toán xuất hiện trước cách ghi đơn, đúng hay sai?

23 Niên độ kế toán có nhất thiết trùng năm dương lịch không?

24 Theo nội dung kinh tế, TK Người mua trả tiền trước thuộc loại TK gì?

25 Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản có kiểm tra được các tài
khoản chi tiết không?

26 Chi phí được ghi nhận khi có chứng cớ có thể là hệ quả của nguyên tắc
kế toán nào?

27 Tên gọi chứng từ kế toán là yếu tố bắt buộc hay yếu tố bổ sung của
chứng từ kế toán?

28 Theo nội dung ghi chép, Nhật ký-Sổ cái thuộc loại sổ kế toán nào?

29 Đối tượng chung của kế toán là gì?

30 Phạm vi kinh tế của thông tin kế toán được phản ánh ở khái niệm kế
toán nào?

40 Hình thức biểu hiện của phương pháp tài khoản là gì?

41 Chứng từ kế toán tổng hợp được lập sau khi có chứng từ gốc, đúng
hay sai?

2
FB: MAI THANH
Gia sư NLKT, KTTC1, 2 từ con số 0
SĐT: 033.5443.776
42 Bảng cân đối kế toán phản ánh các yếu tố nào trên BCTC?

43 TK Chi phí trả trước có số dư bên nào?

44 Bước thứ hai của định khoản kế toán là gì?

45 Hình thức biểu hiện của phương pháp tính giá là gì?

46 TK Dự phòng chi phí phải trả có số dư bên nào?

47 Báo cáo kết quả hoạt động phản ánh các yếu tố nào trên BCTC?

48 Bước thứ nhất của định khoản kế toán là gì?

49 Chứng từ gốc được lập sau chứng từ tổng hợp, đúng hay sai?

50 Nguyên tắc giá thấp hơn giữa giá gốc và giá thị trường làm phát sinh
chênh lệch giá tăng hay giảm?

51 Kế toán không phản ánh những tài sản mà đơn vị không sở hữ u, đúng
hay sai?

53 Trong kế toán tiền, chi phí đượ c ghi nhận khi nào?

54 Vốn chủ sở hữu được hình thành từ đâu?

55 Thông tin kế toán biểu hiện bằng thước đo nào là chủ yếu ?

56 Đơn vị ghi nhận khoản tiền phạt được thu từ đối tác là doanh thu;
thu nhập tài chính hay thu nhập khác?

57 Các đối tượng kế toán phản ánh trên BCĐKT có mối quan hệ với nhau
như thế nào?

58 Điều kiện nào ghi nhận tài sản có liên quan đến thước đo chủ yếu của
kế toán?

59 Thu nhập phát sinh làm vốn chủ sở hữu tăng trực tiếp hay gián tiếp?

60 Trong kế toán dồn ti ́ch, thu nhập đượ c ghi nhận khi nào?

61 Báo cáo tài chính chỉ cung cấp thông tin phục vụ các nhà quản lý.
Đúng hay Sai?

3
FB: MAI THANH
Gia sư NLKT, KTTC1, 2 từ con số 0
SĐT: 033.5443.776
62 “Được phép đơn giản hóa những thông tin, nội dung hoặc những
công việc kế toán có ảnh hưởng không quan trọng đến kết quả” là
biểu hiện của nguyên tắc kế toán nào?

63 Báo cáo tài chính cung cấp thông tin cho các đối tượng nào?

64 Yêu cầu trình bày BCTC phải đảm bảo có thể so sánh được giữa các kỳ
là biểu hiện của nguyên tắc kế toán nào?

65 “Thông tin kế toán phải được thu nhận, xử lý và cung cấp trên cơ sở
các bằng chứng để chứng minh các nghiệp vụ KT – TC phát sinh và
hoàn thành” là nội dung của ngtắc kt nào?

66 Mọ i loại hiǹ h đơn vi ̣ kế toán đều có tư cách pháp nhân, đúng hay sai?

67 Theo ngtắc thận trọng CP được ghi nhận khi có đủ chứng cớ chắc
chắn. Đúng hay sai?

68 Quy trình kế toán gồm những khâu cơ bản nào?

69 Một nghĩa vụ hiện tại ước đoán trên cơ sở giao dịch quá khứ đáng tin
cậy thì có được nhận là Nợ phải trả không?

70 Chi phí phát sinh sẽ gián tiếp làm vốn chủ sở hữu giảm hay tăng?

71 Nguyên tắc kế toán tiền có khuynh hướng phá vỡ nguyên tắc phù
hợp, đúng hay sai?

72 Vật tư, hàng hóa giữ hộ có đượ c ghi nhận là tài sản của đơn vi ̣ kế toán
không?

73 Khái niệm đơn vị kế toán chỉ ra phạm vi không gian hay kinh tế của
thông tin kế toán?

74 Báo cáo tài chính thỏa mãn nhu cầu thông tin chung hay nhu cầu
thông tin chuyên biệt?

75 Khái niệm kỳ kế toán chỉ ra phạm vi thời gian hay kinh tế của thông tin
kế toán?

76 Kiểm kê phát hiệ n thừ a Tài sản chưa xác điṇ h đượ c nguyên nhân, kế
toán có ghi nhận tri ̣ giá Tài sản thừ a đó vào Thu nhập không?

4
FB: MAI THANH
Gia sư NLKT, KTTC1, 2 từ con số 0
SĐT: 033.5443.776
77 Nguyên tắc nhất quán yêu cầu áp dụng thống nhất một chính sách kế
toán với tất cả các đối tượng kế toán, đúng hay sai?

78

79 Báo cáo kết quả hoạt động phản ánh tình hình tài chính của đơn vị,
đúng hay sai?

80 “Trong quá trình thu nhận, xử lý và cung cấp thông tin, kế toán phải
có sự tách biệt giữa các đơn vị kế toán với nhau” là nội dung của khái
niệm nào?

81 Niên độ kế toán không nhất thiết phải trùng vớ i năm dương lic̣ h, đúng
hay sai?

82 Chi sửa chữa nhỏ tài sản cố định được ghi nhận vào yếu tố nào trên
báo cáo tài chính?

83 “Tôn trọng bản chất hơn hình thức pháp lý ” là nội dung của nguyên
tắc kế toán nào?

84 Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, căn cứ để ghi các sổ cái là gì?

85 Điṇ h khoản kế toán là bút toán của cách ghi kép hay ghi đơn?

86 Kế toán dồn tích ghi nhận chi phí tiền lương khi đơn vị trả lương hay
tính lương phải trả?

87 Giá mua liên quan đến từ ng thứ hàng mua về đượ c tổng hợ p trự c tiếp
hay gián tiếp?

88 Hình thức kế toán Nhật ký–Sổ cái có cần lập Bảng đối chiếu số phát
sinh không?

89 Tài khoản Phải trả ngườ i lao độ ng có số dư bên Nợ hay bên Có?

90 Chi phi ́ vận chuyển liên quan 2 thứ hàng mua đượ c tổng hợ p trự c tiếp
hay gián tiếp?

91 Định khoản kế toán là yếu tố cơ bản hay yếu tố bổ sung của chứng từ
kế toán?

92 Tài khoản Nguồn vốn luôn có số dư bên Có, Đúng hay sai?

5
FB: MAI THANH
Gia sư NLKT, KTTC1, 2 từ con số 0
SĐT: 033.5443.776
93 Bảng đối chiếu số phát sinh được sử dụng để kiểm tra việc ghi chép số
liệu trên tài khoản kế toán tổng hợp hay tài khoản kế toán chi tiết?

94 Nêu sổ kế toán tổng hợp sử dụng trong hình thức Nhật ký – Sổ Cái?

95 Kế toán sử dụng phương pháp kế toán nào để cung cấp thông tin kế
toán?

96 Số hiệ u của chứ ng từ là yếu tố bắt buộ c hay bổ sung của chứ ng từ kế
toán

97 Sổ cái tài khoản kiểu 1 bên là sổ ghi theo thời gian hay hệ thống?

98 Khi nhận được Giấy báo Nợ thì kế toán ghi vào bên Nợ hay bên Có của
TK TGNH?

99 Bảng cân đối kế toán phản ánh các đối tượ ng kế toán ở trạng thái
độ ng. Đúng hay sai?

100 Kế toán cần sử dụng phương pháp kế toán nào để thu nhận thông
tin?

101 Căn cứ số liệu để ghi Nhật ký chung là gi?̀

102 Chi phi ́ vận chuyển hàng mua cần phân bổ cho đôí tượ ng ti ́nh giá
trong trườ ng hợ p nào?

103 Để lượng hóa các đối tượng kế toán dưới dạng tiền, kế toán sử dụng
phương pháp nào?

104 Quan hệ đối ứng tài khoản là quan hệ giữa tài khoản ghi Nợ và tài
khoản ghi Có trong một định khoản. Đúng hay sai?

105 Căn cứ số liệu để lập Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản là gì?

106 Sổ kế toán nào phản ánh tất cả nghiệp vụ KT-TC kết hợp theo thời
gian và hệ thống?

107 Hình thức kế toán Nhật ký chung sử dụng sổ kế toán tổng hợp nào?

108 Nghiệp vụ: Nhập kho nguyên vật liệu được phản ánh vào chứng từ kế
toán nào?

6
FB: MAI THANH
Gia sư NLKT, KTTC1, 2 từ con số 0
SĐT: 033.5443.776
109 Định khoản giản đơn có liên quan tới bao nhiêu tài khoản kế toán
tổng hợp?

110 Giá gốc của Nợ phải trả tại thời điểm lập báo cáo kế toán được xác
định như thế nào?

111 Sau kiểm kê TS, KT phải điều chỉnh số liệu thực tế phù hợp số liệu KT,
đúng hay sai?

112 Hình thức kế toán Nhật ký chung có cần lập Bảng đối chiếu số phát
sinh không?

113 Yếu tố nào tạo nên tính pháp lý của chứng từ gốc?

114 Bảng cân đối kế toán đượ c lập ở thờ i điểm nào?

115 Tài khoản Doanh thu chưa thực hiện không có số dư, Đúng hay sai?

116 Trong hiǹ h thứ c kế toán Nhật ký-Sổ cái, việc kiểm tra ghi chép trên các
tài khoản tổng hợ p đượ c thự c hiệ n ở Bảng đôí chiếu số phát sinh,
đúng hay sai?

117 TK Hao mò n TSCĐ có số du bên Nợ hay bên Có?

118 Tiêu thứ c phân bổ chi phi ́ chung cần đảm bảo yêu cầu gi?̀

119 Lợi nhuận kế toán đồng thời là lợi nhuận chịu thuế, đúng hay sai?

120 Chứ ng từ tổng hợ p đượ c lập gián tiếp hay trự c tiếp?

121 Giá gốc thỏa mãn yêu cầu nào tốt hơn so vớ i giá thi ̣ trườ ng?

122 Cấu thành giá của hàng hóa mua nhập kho?

123 Tài khoản Phải trả ngườ i bán thuộ c loại tài khoản tài sản hay tài khoản
nguồn vốn?

124 Cấu thành giá của tài sản cố điṇ h hi ̀nh thành từ nguồn mua?

125 Chứ ng từ gốc đượ c lập gián tiếp hay trự c tiếp?

126 Mỗi đối tượng kế toán cụ thể được mở bao nhiêu tài khoản để theo
dõi?

7
FB: MAI THANH
Gia sư NLKT, KTTC1, 2 từ con số 0
SĐT: 033.5443.776
127 Kiểm tra trên Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản có phát hiệ n
đượ c trườ ng hợ p sai quan hệ đối ứ ng tài khoản không?

128 Tài khoản lợ i nhuận chưa phân phối có số dư bên Nợ trong trườ ng
hợ p nào?

129 Nêu nghiệp vụ minh họa phát sinh bên Có Tài khoản Hao mòn TSCĐ

130 Nếu trong kỳ doanh nghiệp bị lỗ thì khoản lỗ đó được phản bên Nợ
hay bên Có TK Lợi nhuận chưa phân phối?

131 Khấu hao tài sản cố định theo phương pháp nào cho kết quả như
nhau về chi phí khấu hao giữa các kỳ kế toán?

132 Tài khoản tạm thời có số dư không?

134 Giá gốc của tài sản được biếu tặng/ tài trợ được ghi nhận ban đầu
theo loại giá nào?

135 Trong hiǹ h thứ c KT Nhật ký chung, các chứ ng từ gốc là căn cứ để ghi
vào các sổ nào?

136 Giá gốc ghi nhận ban đầu của nguyên vật liệu nhận vốn góp xác định
theo loại giá nào?

137 Theo ngtắc thận trọng, Chi Phí được ghi nhận khi có đủ chứng cớ chắc
chắn hay được ghi nhận ngay khi có chứng cớ có thể?

138 Trị giá hàng hóa xuất bán trong kỳ có được ghi nhận là tài sản không?

139 Trị giá hàng hóa mua bán thẳng không qua nhập kho được ghi nhận là
tài sản, đúng/sai?

140 Chi nâng cấp tài sản cố định có đủ bằng chứng tin cậy được ghi nhận
yếu tố BCTC nào?

141 Một nghĩa vụ hiện tại ước đoán trên cơ sở GD quá khứ đáng tin cậy có
được nhận là NPT không?

142 Khi công ty cổ phần công bố cổ tức bằng tiền nhưng chưa chi trả có
làm phát sinh nghĩa vụ nợ với cổ đông không?

8
FB: MAI THANH
Gia sư NLKT, KTTC1, 2 từ con số 0
SĐT: 033.5443.776
143 Quỹ khen thưởng phúc lợi được phân loại là nợ phải trả trong điều
kiện nào?

144 Trong k.t dồn tích, khoản trả trước của người mua được ghi nhận yếu
tố BCTC nào?

145 Trích trước chi phí bảo hành sản phẩm là nợ ước đoán hình thành từ
kết quả của giao dịch quá khứ nào?

146 Nếu chi phí bảo hành sản phẩm được trích trước trên doanh thu ký
hợp đồng thì có đủ điều kiện ghi nhận NPT không?

147 Trong k.toán dồn tích, nhận trước tiền cho thuê tài sản của nhiều kỳ
kế toán được ghi nhận là khoản NPT nào?

148 Thu nhập phát sinh làm VCSH tăng trực tiếp hay gián tiếp?

149 Giá gốc của tài sản tại thời điểm lập báo cáo kế toán được xác định
như thế nào?

150 Phương pháp tính trị giá hàng hóa xuất kho nào cho kết quả chính xác
nhất?

LUYỆN TẬP

1- Cho một số thông tin trên Sổ cái TK Chi phí trả trước (kiểu 1 bên) tháng 1/N của C.ty A như sau (Kỳ kế toán là
tháng; ĐVT: triệu đồng):
- Số dư đầu kỳ: 0
- Số tiền cột Nợ, tương ứng dòng TK Tiền gửi ngân hàng: 120
- Số tiền cột Nợ, tương ứng dòng TK Công cụ dụng cụ: 24
- Số tiền cột Nợ, dòng Cộng PSTK: 144
Yêu câu:̀
a/ Hãy xác định số dư của TK Chi phí trả trước tại 31/1/N, biết rằng: 120 trđ là số tiền chi quảng cáo cho cả năm
N; 24 trđ là trị giá công cụ dụng cụ xuất kho sử dụng cho quản lý doanh nghiệp trong 2 năm và được xác định là
trọng yếu.
b/ Nêu các nghiệp vụ KT-TC phản ánh trên Sổ cái TK Chi phí trả trước đã cho.
………………………………………………………………………………………………

2- Trích Sổ cái Tài khoản Chi phí bán hàng Quý 1/N của C.ty X (kế toán dồn tích, kỳ kế toán quý, Đvt: triệu đồng)
Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền

9
FB: MAI THANH
Gia sư NLKT, KTTC1, 2 từ con số 0
SĐT: 033.5443.776
Số Ngày Nợ Có
10/1/N (1) Chi phí bán hàng chi bằng TK Tiền mặt 15
TM 15
31/1/N (2) Tính lương phải trả bộ phận TK PTNLĐ 50
bán hàng 50
313/N (3) Trích BHXH, BHYT, KPCĐ TK PTN# X1
20% lương phải trả
31/3/N (4) TRích khấu hao TSCĐ bộ TK HMTSCĐ X2
phận bán hàng
31/3/N (5)Kết chuyển CPBH để xác TK XĐKQ X3
định kết quả

(a) Xác định số liệu X1, X2, X3 biết rằng: - TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng có nguyên giá là 720, hao mòn lũy kế
đến 1/1/N là 288; thời gian sử dụng 5 năm, khấu hao theo phương pháp đường thẳng, giá trị thanh lý ước tính
bằng 0. - Các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ được tính bằng 20% tiền lương phải trả.
(b) Nêu các nghiệp vụ (từ 1 đến 5) trên Sổ cái TK Chi phí bán hà ng đã cho.
…………..………………………………………………………………………………

3- Tại C.ty S áp dụng nguyên tắc kế toán dồn tích, hình thức kế toán Nhật ký-Sổ cái. Quý 1/N có nghiệp vụ kinh tế
phát sinh như sau : “Ngày 10/1/N xuất kho hàng hóa đem bán, trị giá vốn thực tế xuất kho là 800 triệu đồng, Giá
bán là 1050 triệu đồng, khách hàng T chưa trả tiền”.
Yêu cầu:
a/ Nêu chứng từ kế toán được sử dụng?
b/ Nghiệp vụ kinh tế trên được phản ánh vào các sổ kế toán nào?
c/ Các số liệu phản ánh trong các sổ kế toán đó được kiểm tra bằng cách nào?
……………………………………………………………………………………………

4- Theo số liệu phản ánh trên Phiếu Nhập kho số 001 ngày 1/4/N của Công ty LG (Kế toán dồn tích; ĐVT: trđ):
- Tên hàng hóa: Q; Đơn vị tính: kg;
- Số lượng: Theo chứng từ 250kg; Thực nhập: 200kg; Đơn giá: 600.000đ/kg
Bổ sung: Biên bản xác nhận số hàng thiếu thuộ c trách nhiệ m bồi thườ ng của nhân viên mua hà ng. Hàng mua đã
thanh toán 60% bằng chuyển khoản.
Hãy xác định ảnh hưởng của các dữ liệu trên đến các yếu tố BCTC của C.ty LG?
………………………………………………………………………………………………
5- Tại C.ty X (kế toán dồn tích, đơn vị tính triệu đồng), trích số liệu Quý 4/N của TK Phải trả người lao động: Số
dư đầu kỳ: 50; Cộng PS Nợ: 400; Cộng PS Có: 370; Số dư cuối kỳ: 20. Các nghiệp vụ phát sinh trong quý 4 năm N
như sau:
1. Tính tiền lương phải trả trong kỳ cho nhân viên bộ phận bán hàng: 140
2. Tính tiền lương phải trả trong kỳ cho nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp: 230
3. Khấu trừ vào lương để thu khoản bồi thường của người lao động: ?
4. Chi tiền mặt trả lương cho người lao động: 380
Yêu cầu:
(a) Xác định số liệu ? còn thiếu ở nghiệp vụ 3
(b) Lập định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh nêu trên.
……………………………………………………………………………………………

10
FB: MAI THANH
Gia sư NLKT, KTTC1, 2 từ con số 0
SĐT: 033.5443.776
6- C.ty P (kế toán dồn tích, kỳ kế toán quý) trích trước chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định sử dụng cho quản lý
chung với dự toán 360trđ; dự kiến sửa chữa vào tháng 12/N. Đến tháng 12/N, công việc sửa chữa đã hoàn hành
với chi phí thực tế chi bằng tiền mặt 360trđ. Kế toán C.ty P ghi nhận các yếu tố trên báo cáo tài chính như thế
nào:
(a) Khi trích trước chi phí sửa chữa TSCĐ vào cuối mỗi quý?
(b) Khi thanh toán tiền sửa chữa TSCĐ?
……………………………………………………………………………………………

7- Ngày 1/7/N C.ty K (kế toán dồn tích) mua một TSCĐ dùng chung toàn đơn vị, trị giá 830trđ. Thời gian sử dụng
5 năm. Khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Giá trị thanh lý ước tính thu hồi bằng 0. 1/7/N+2 C.ty tiến
hành bảo trì thiết bị và hoàn thành trong ngày, chi phí 15trđ đã thanh toán bằng TGNH. Kế toán đã ghi nhận:
Tăng TSCĐ 15trđ/ Giảm TGNH 15trđ.
Anh/chị hãy cho biết:
a/ Kế toán ghi nhận như vậy là đúng hay sai? Giải thích?
b/ Nếu sai, hãy xác định các chỉ tiê trên BCTC (Bảng cân đối kế toán; Báo cáo kết quả hoạt động) bị ảnh hưởng?
………………………………………………………………………………………………

8- Công ty M kế toán theo nguyên tắc giá gốc và dồn tích. Ngày 1/1/N-3 mua 1 dây chuyền sản xuất với giá mua
đã thanh toán chuyển khoản là 2.900 trđ. Chi phí lắp đặt chạy thử đã thanh toán bằng tiền mặt là 100 trđ. Trong
năm N phát sinh một số giao dịch liên quan như sau:
- Chi bảo dưỡng định kỳ bằng tiền mặt: 10 trđ
- Chi sửa chữa lớn thanh toán bằng chuyển khoản: 150 trđ
(a) Xác định nguyên giá dây chuyền sản xuất tại thời điểm mua.
(b) Xác định giá trị còn lại của dây chuyển sản xuất tại ngày 31/12/N. Biết thờ i gian ước tính sử dụng trong 10
năm. Giá trị thanh lý ước tính bằng 0, khấu hao theo phương pháp đường thẳng.
(c) Trên Bảng cân đối kế toán 31/12/N giá trị tài sản này được trình bày như thế nào?
(d) Lập định khoản nghiệ p vụ chi bảo dưỡ ng và sử a chữ a lớ n (tự bổ sung dữ liệu cần thiết).
……………………………………………………………………………………………

9 Tháng 1/N, C.ty A thuê quảng cáo sản phẩm cho cả năm với giá trị hợp đồng là 300trđ. C.ty A đã thanh toán
ngay bằng tiền mặt là 120trđ, phần còn lại thanh toán chuyển khoản vào tháng 3/N+1. (Kỳ k.toán C.ty A là năm).
(a) Xác định chi phí quảng cáo năm N của C.ty A?
(b) Giả định năm N C.ty A áp dụng nguyên tắc kế toán tiền, năm N+1 chuyển sang kế toán dồn tích. Hãy vận dụng
nguyên tắc nhất quán để xử lý tình huống này.
…………………………………………………………………………………………

10- Tháng 7/N C.ty K mua chịu của C.ty H 200tấn hàng hóa, đơn giá 1trđ/tấn. Chi phí vận chuyển C.ty K đã trả hộ
C.ty H bằng tiền mặt 20trđ. Tháng 8/N, C.ty K chuyển khoản trả C.ty H toàn bộ số tiền sau khi trừ khoản trả hộ
chi phí vận chuyển. Xác định ảnh hưởng của giao dịch đến các đối tượng kế toán cụ thể của C.ty K (áp dụng kế
toán dồn tích) tại các thời điểm:
(a) Mua nhập kho hàng hóa
(b) Thanh toán cho người bán
(c) Nếu chi phi ́ vận chuyển 20trđ trên do C.ty K phải gánh chịu thì các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán sẽ thay
đổi như thế nào?
11
FB: MAI THANH
Gia sư NLKT, KTTC1, 2 từ con số 0
SĐT: 033.5443.776
……………………………………………………………………………………………

11- Ngày 5/3/N C.ty cổ phần Z (Vốn điều lệ 50 tỷ đồng) công bố cổ tức bằng tiền tỷ lệ 30%, dự kiến chi trả tiền
vào ngày 15/4/N. Tuy nhiên, đến ngày 15/7/N C.ty mới thực hiện chuyển tiền qua ngân hàng để thanh toán cổ
tức cho cổ đông. Kế toán C.ty Z ghi nhận các yếu tô BCTC như thế nào nếu áp dụng kế toán dồn tích, kỳ kế toán
quý, tại các thời điểm:
(1) Ngày 5/3/N
(2) Ngày 15/4/N
(3) Ngày 15/7/N
………………………………………………………………………………………………..

12- Tại DN X, ngày 1/1/N xuất quỹ tiền mặt 480trđ trả tiền thuê văn phòng cả năm N cho C.ty Y.
Yêu cầu: Bổ sung các giả định cần thiết để kế toán DN X:
(1) Ghi nhận ảnh hưởng của nghiệp vụ trên đến các yếu tố BCTC
(2) Định khoản nghiệp vụ đã cho với một trường hợp giả định đã nêu tại ý 1
(3) Nghiệp vụ đó được ghi vào sổ kế toán nào với giả định đã nêu tại ý 1?
………………………………………………………………………………………………

13- Tại DN A (kế toán dồn tích), ngày 1/1/N xuất kho công cụ dụng cụ trị giá 180trđ phục vụ quản lý DN, thời gian
sử dụng 2 năm. Yêu cầu:
(1) Bổ sung dữ liệu cần thiết để tính trị giá vốn thực tế CCDC vào chi phí mỗi năm
(2) Xác định giá vốn thực tế CCDC tính vào chi phí mỗi năm
(3) Lập định khoản nghiệp vụ tại 1/1/N và tại 31/12/N
(4) Nếu đơn vị áp dụng kế toán tiền thì ảnh hưởng của nghiệp vụ đến các yếu tố BCTC năm N và N+1 như
thế nào?
………………………………………………………………………………………………

14- Tại DN H năm N tài sản tăng 300 tỷ đồng, nợ phải trả tăng 50 tỷ đồng, vốn chủ sở hữu giảm trực tiếp 20 tỷ
đồng. Yêu cầu:
(1) Xác biến động vốn chủ sở hữu năm N
(2) Xác định lợi nhuận năm N
(3) Nêu một nghiệp vụ minh họa giao dịch giảm vốn chủ sở hữu trực tiếp
………………………………………………………………………………………………

15- Tại Doanh nghiệp Y (áp dụng nguyên tắc giá gốc, kế toán dồn tích, kì kế toán tháng) kinh doanh một loại hàng
hóa P, có tài liệu trích sau (đơn vị tính triệu đồng): Hàng hoá P tồn kho đầu kỳ: Số lượng: 100tấn, đơn giá: 8,5/tấn.
Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1/N:
1/ Mua hàng hoá P, số lượng 100 tấn, đơn giá 8/tấn thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
2/ Chi phí vận chuyển số hàng hoá mua ở trên về đến kho thanh toán bằng tiền mặt là 40.
3/ Nhập kho đủ số hàng hoá trên theo trị giá thực tế.
4/ Xuất kho hàng hoá P đem bán: số lượng 150 tấn, giá bán 12/tấn. Hàng hóa đã giao cho khách, khách hàng cam
kết sẽ trả tiền sau 10 ngày.
5/ Chi phí vận chuyển số hàng đem bán ở trên: 30, đã thánh toán bằng tiền mặt.
6/ Chi phí quản lý doanh nghiệp trong kì đã tập hợp được: 360

12
FB: MAI THANH
Gia sư NLKT, KTTC1, 2 từ con số 0
SĐT: 033.5443.776
Yêu cầu:
(a) Xác định trị giá vốn hàng nhập kho; trị giá vốn hàng xuất kho; Lợ i nhuận gộp; Lợi nhuận kế toán trước thuế.
Biết trị giá hàng hoá xuất kho tính theo phương pháp giá bình quân.
(b) Xác định ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế đến các yếu tố BCTC của Doanh nghiệp Y.
Nếu Doanh nghiệp Y áp dụng kế toán tiền, ảnh hưởng của nghiệp vụ số 5 có thay đổi gì không, tại sao?
……………………………………………………………………………………………

16- Tại Shop Star (kế toán dồn tích), Quý 1/N có các nghiệp vụ KT-TC sau (ĐVT: trđ):
1- 5/1/N mua nhập kho 1.200 áo sơmi, giá mua 120.000đ/chiếc; thanh toán ngay bằng tiền mặt.
2- 6/2/N mua ma-nơ-canh trị giá 3trđ, chưa trả tiền; đưa vào sử dụng ngay và xác định là không trọng yếu.
3- 1/3/N mua nhập kho 800 áo sơmi, giá mua 125.000đ/chiếc thanh toán ngay bằng tiền mặt.
4- 25/3/N, xuất bán 1.000 áo sơmi, khách hàng chấp nhận thanh toán. Giá bán 200.000đ/chiếc.
5- Lương phải trả Quý 1/N cho nhân viên bán hàng: 12trđ
6- Tiền thuê cửa hàng trả theo quý bằng tiền gửi ngân hàng: 15trđ.
Yêu cầu:
a/ Xác định kết quả hoạt động Quý 1/N của Shop Star. Biết rằng đầu kỳ không có tồn kho, trong kỳ chỉ kinh doanh
một loại áo sơmi, trị giá hàng xuất bán tính theo phương pháp FIFO.
Không cần tính toán, hãy cho biết nếu Shop Star thay đổi phương pháp tính trị giá hàng xuất kho sang giá biǹ h
quân thì kết quả hoạt động Quý 1/N tăng hay giảm? Tại sao?
b/ Lập định khoản kế toán đối với các nghiệp vụ KT-TC (1=>7) đã cho.
………………………………………………………………………………………………

17- Tại C.ty ABC (kế toán dồn tích, kỳ kế toán tháng), tồn kho đầu kỳ: 0, tính trị giá hàng xuất kho theo phương
pháp bình quân. Tháng 1/N có các nghiệp vụ sau:
1-Lương phải trả tháng 1/N bộ phận bán hàng 47trđ, bộ phận QLDN 60trđ
2-Mua nhập kho 800kg hàng hóa A, giá mua 120.000đ/kg, thanh toán ngay bằng chuyển khoản
3-Chi tiền mặt trả tiền thuê cửa hàng cả năm N: 120trđ
4-Khấu trừ lương thu hồi tạm ứng: 15trđ
5-Mua nhập kho 500kg hàng hóa A, giá mua 130.000đ/kg, chưa thanh toán
6-Khách hàng vi phạm hợp đồng kỳ này nhưng chưa trả tiền: 30trđ
7-Khấu hao văn phòng C.ty tháng 1/N: 20trđ
8-Mua công cụ dụng cụ phục vụ QLDN, trị giá 24trđ, trả bằng TM, đưa vào sử dụng ngay, thời gian sử dụng 2 năm
và trị giá CCDC được xác định là trọng yếu.
9-Xuất bán 1.000kg hàng hóa A.
10-Giá bán hàng hóa A là 180.000đ/kg, khách hàng đã chuyển khoản thanh toán toàn bộ.
Yêu cầu:
(1) Xác định kết quả hoạt động tháng 1/N theo 2 phương pháp
(2) Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ
………………………………………………………………………………………………

18- Tại C.ty thương mại NC (kỳ kế toán tháng, kế toán dồn tích) tháng 4/N có các nghiệp vụ KT-TC sau (ĐVT: trđ):
1-Mua và nhập kho hàng hóa A: Tổng giá mua 1.800, đã thanh toán cho người bán 700 bằng tiền mặt. Phần còn
lại sẽ thanh toán vào cuối tháng.
2-Xuất kho hàng hóa để bán: 600; Giá bán: X1 …, khách hàng trả ngay bằng TGNH
13
FB: MAI THANH
Gia sư NLKT, KTTC1, 2 từ con số 0
SĐT: 033.5443.776
3-Khấu hao TSCĐ bộ phận bán hàng 35; bộ phận QLDN 15
4-Chi phí lãi vay phải trả kỳ này: 15
5-Lương phải trả người lao động bộ phận bán hàng 15; bộ phận QLDN 20
Yêu cầu:
(1) Xác định X1 sao cho kết quả hoạt động trong kỳ bằng 150
(2) Định khoản các nghiệp vụ (bao gồm cả nghiệp vụ kết chuyển & xác định kết quả)
(3) Ghi Sổ cái (1 bên) TK Doanh thu bán hàng
………………………………………………………………………………………………

19- Tại DN A (kế toán dồn tích, kỳ kế toán tháng) tháng 12/N có tài liệu sau ĐVT: trđ):
1-Xuất kho hàng hóa để bán, trị giá xuất kho: 400; Giá bán X1 …, khách hàng chưa thanh toán.
2-Lương phải trả kỳ này bộ phận bán hàng 20, bộ phận QLDN 25
3-Khấu hao TSCĐ bộ phận bán hàng 40, bộ phận QLDN 80
4-Trả tiền thuê cửa hàng (04) tháng (từ 1/12/N đến 31/3/N+1) bằng TGNH: 36
5-Chi phí dịch vụ mua ngoài tháng này trả ngay bằng tiền mặt: Bộ phận bán hàng 2; bộ phận QLDN 6
Yêu cầu:
(1) Xác định X1 sao cho kết quả bán hàng là 200
(2) Định khoản các nghiệp vụ (gồm cả nghiệp vụ kết chuyển & xác định kết quả)
(3) Ghi Sổ cái TK Xác định kết quả tháng 12/N
………………………………………………………………………………………………

20- Tại C.ty thương mại Quảng An (kỳ kế toán quý, hàng hóa A tồn kho đầu kỳ = 0), Quý 1/N có các nghiệp vụ KT-
TC sau (ĐVT: trđ):
1/ Công ty mua và nhập kho hàng hóa A, giá mua 4.000, đã thanh toán cho người bán 2.200 bằng
tiền mặt. Số còn lại sẽ thanh toán vào cuối năm.
2/ Xuất kho 60% số hàng hóa A để bán, giá bán: 3.050, khách hà ng trả ngay bằng TGNH
3/ Chuyển tiền gử i ngân hà ng trả trước tiền thuê cửa hàng cho cả năm N: 260
4/ Tri ́ch khấu hao tà i sản cố định: 85, trong đó bộ phận bán hàng 35, bộ phận QLDN 50
5/ Tính lương phải trả người lao động: 120, trong đó bộ phận bán hàng 50, QLDN 70
6/ Chủ sở hữ u rút vốn bằng tiền mặt: 500
Yêu cầu:
(1) Xác định kết quả hoạt động Quý 1/N của c.ty thương mại Quảng An trong các trường hợp C.ty áp dụng:
Kế toán tiền; Kế toán dồn tích.
(2) Lập định khoản kế toán đối với các nghiệp vụ KT – TC (1=>6) đã cho trong trường hợp kế toán dồn tích.
………………………………………………………………………………………………

14

You might also like