Professional Documents
Culture Documents
Quy Trinh .Signed
Quy Trinh .Signed
liễu
Sở Y tế, Tỉnh
Khánh Hòa
06.01.2021
10:22:42
+07:00
SỞ Y TẾ KHÁNH HÒA
BỆNH VIỆN DA LIỄU
.........………
Khánh Hòa, năm 2021
MỤC LỤC TÀI LIỆU
I. QUY TRÌNH
2 Quy trình rửa tay bằng dung dịch sát khuẩn nhanh 3
Quy trình vệ sinh tay ngoại khoa bằng dung dịch xà phòng khử
3 5
khuẩn
4 Quy trình vệ sinh tay ngoại khoa bằng dung dịch vệ sinh tay chứa cồn 7
Quy trình vệ sinh trần, nhà, tường, cửa sổ, cửa ra vào, đèn, quạt
5 10
trần
12 Quy trình vệ sinh buồng phẫu thuật trước khi phẫu thuật 23
13 Quy trình vệ sinh buồng phẫu thuật khi kết thúc phẫu thuật 25
Quy trình xử lý các trường hợp rủi ro, phơi nhiễm với bệnh nghề
19 36
nghiệp
2 Bảng kiểm đánh giá tuân thủ rửa tay thường quy 43
4 Bảng kiểm quy trình sát khuẩn tay bằng dung dịch chứa cồn 45
Bảng kiểm quy trình vệ sinh tay ngoại khoa phương pháp vệ sinh
5 46
tay bằng dung dịch xà phòng khử khuẩn
Bảng kiểm quy trình vệ sinh tay ngoại khoa phương pháp sát
6 47
khuẩn tay bằng dung dịch chứa cồn
Phiếu đánh giá tác dụng không mong muốn của hóa chất vệ sinh
7 49
tay
9 Bảng kiểm quy trình làm vệ sinh nhà tắm, nhà vệ sinh 53
12 Bảng kiểm vệ sinh trần nhà, tường, cửa và các dụng cụ khác 56
Bảng kiểm vệ sinh buồng phẫu thuật trước khi bắt đầu một ngày
16 60
làm việc
Bảng kiểm vệ sinh buồng phẫu thuật khi kết thúc các cuộc phẫu
17 61
thuật trong ngày
20 Bảng kiểm đánh giá thực hành phân loại chất thải rắn y tế 65
21 Bảng kiểm đánh giá thực hành thu gom chất thải rắn y tế 66
22 Bảng kiểm đánh giá thực hành vận chuyển chất thải rắn y tế 67
23 Bảng kiểm đánh giá thực hành lưu giữ chất thải rắn y tế 68
Bảng đánh giá thực trạng thiết bị, dụng cụ để phân loại, thu gom,
24 69
vận chuyển chất thải rắn y tế
25 Bảng kiểm giám sát thực hành khử khuẩn, tiệt khuẩn 70
Bảng kiểm đánh giá thực hiện hướng dẫn phòng ngừa và kiểm
27 74
soát nhiễm khuẩn vết mổ
29 Bảng kiểm thực hành lâm sàng phòng viêm phổi bệnh viện 77
30 Bảng kiểm giám sát quy trình đặt ống thông tiểu 79
Biên bản kiểm tra công tác kiểm soát nhiễm khuẩn tại các khoa,
33 84
phòng
1
QUY TRÌNH
THỰC HÀNH RỬA TAY THƯỜNG QUY
I. MỤC ĐÍCH
- Giữ cho bàn tay luôn sạch
- Ngăn ngừa truyền tác nhân gây bệnh qua tay NVYT cho người bệnh .
- An toàn cho người bệnh và nhân viên y tế
II. CÁC CƠ HỘI RỬA TAY THƯỜNG QUY
- Trước khi tiếp xúc với người bệnh
- Trước khi thực hiện các thao tác vô khuẩn, trước khi mang găng
- Sau khi tiếp xúc với người bệnh
- Sau khi tiếp xúc với máu, dịch cơ thể, các chất bài tiết, tháo bỏ găng.
- Sau khi tiếp xúc với các dụng cụ nhiễm khuẩn, đồ vải nhiễm khuẩn, chất
thải và các vật dụng trong buồng bệnh.
III. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Tất cả cán bộ nhân viên, học viên … đang công tác và học tập tại bệnh
viện.
- Khách thăm quan, người bệnh và người nhà người bệnh.
IV. PHƯƠNG TIỆN VÀ DỤNG CỤ CHO MỖI VỊ TRÍ RỬA TAY
THƯỜNG QUY
- Lavabo: Cỡ đủ lớn, mặt nhẵn, chiều cao từ bồn tới sàn nhà khoảng 70-80 cm
- Vòi nước: Chiều cao khoảng 25- 30 cm, vòi khố có cần gạt.
- Nước sạch ( nước máy)
- Giá và hộp đựng khăn lau tay
- Giá đựng dung dịch xà phòng
- Khăn lau tay một lần
- Dung dịch xà phòng
- Dụng cụ thu gom khăn bẩn (thùng, giỏ nhựa…)
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Các bước
Trách nhiệm Mô tả/Biểu mẫu
thực hiện
- Đứng trước bồn rửa tay
Đối tượng thực - Tháo, cất đồ trang sức
Chuẩn bị
hiện vệ sinh tay - Mở nước chảy, không làm bắn nước ra
ngoài
2
Đối tượng thực Chà lòng bàn tay này lên mu và kẽ ngoài các
hiện vệ sinh tay Bước 2 ngón tay của bàn tay kia và ngược lại (5 lần)
Đối tượng thực Chà 2 lòng bàn tay vào nhau, miết mạnh các
hiện vệ sinh tay Bước 3 kẽ trong ngón tay (5 lần)
Đối tượng thực Chà mặt ngoài các ngón tay của bàn tay này
hiện vệ sinh tay Bước 4 vào lòng bàn tay kia và ngược lại (5 lần)
Đối tượng thực Dùng bàn tay này xoay ngón cái của bàn tay
hiện vệ sinh tay Bước 5 kia và ngược lại (5 lần)
Đối tượng thực Xoay các đầu ngón tay này vào lòng bàn tay
hiện vệ sinh tay Bước 6 kia và ngược lại (5 lần)
* Ghi chú: Thời gian rửa tay tối thiểu là 40-60 giây
3
Đối tượng thực Lấy 3-5ml dung dịch chứa cồn vào lòng bàn
Bước 1
hiện vệ sinh tay tay. Chà 2 lòng bàn tay vào nhau (5 lần)
Đối tượng thực Chà lòng bàn tay này lên mu và kẽ ngoài các
Bước 2
hiện vệ sinh tay ngón tay của bàn tay kia và ngược lại (5 lần)
Đối tượng thực Chà 2 lòng bàn tay vào nhau, miết mạnh các
Bước 3
hiện vệ sinh tay kẽ trong ngón tay (5 lần)
Đối tượng thực Chà mặt ngoài các ngón tay của bàn tay này
Bước 4
hiện vệ sinh tay vào lòng bàn tay kia và ngược lại (5 lần)
4
Đối tượng thực Dùng lòng bàn tay này xoay ngón cái của
hiện vệ sinh tay Bước 5 bàn tay kia và ngược lại (5 lần)
Xoay các đầu ngón tay này vào lòng bàn tay
Đối tượng thực Bước 6 kia và ngược lại (5 lần).
hiện vệ sinh tay
Chà sát tay đến khi khô tay.
* Ghi chú: Thời gian chà sát tay từ 20- 30 giây, hoặc chà sát cho đến khi tay
khô. Không áp dụng phương pháp này khi bàn tay dính máu và vết bẩn, dịch tiết
cơ thể.
5
Nhân viên y tế Làm khô toàn bộ bàn tay, cổ tay, cẳng tay tới
tham gia phẫu Làm khô khuỷu tay bằng khăn tiệt khuẩn sử dụng 1
thuật tay lần.
Chú ý:
(1) Thời gian tay tiếp xúc với hóa chất được tính bằng tổng thời gian chà
tay của 2 lần rửa tay. Không tính thời gian di chuyển tới bồn rửa tay, thời gian
tráng lại bằng nước sạch và lau khô tay;
(2) Trong quy trình rửa tay, bàn tay luôn hướng lên trên.
7
Chú ý:
(1) Nếu thời gian chà tay chưa đủ 3 phút thì lấy tiếp 3ml-5 ml dung dịch
VST chứa cồn, chà bàn tay như quy trình VST thường quy cho tới khi đủ 3 phút;
(2) Trong quá trình VST, bàn tay luôn hướng lên trên.
10
QUY TRÌNH
KỸ THUẬT VỆ SINH BỀ MẶT GIƯỜNG, BÀN, ĐỆM, GHẾ
I. MỤC ĐÍCH
- Đảm bảo cho các bề mặt luôn sạch và đẹp.
- Giảm nguy cơ nhiễm khuẩn bệnh viện cho người bệnh.
- Đảm bảo an toàn cho nhân viên y tế.
II. DỤNG CỤ
- Xô đựng nước.
- Khăn lau.
- Nước xà phòng hoặc dung dịch khử khuẩn phù hợp (dung dịch Javen,
Presept..)
- Phương tiện bảo hộ cá nhân: mũ, khẩu trang, găng tay vệ sinh, ủng, tạp dề.
III. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tất cả các khoa, phòng trong bệnh viện.
IV. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Các bước
Trách nhiệm Mô tả/Biểu mẫu
thực hiện
Hộ lý Pha hóa chất Pha hóa chất lau bề mặt theo quy định
vong
Lần 1: Lau sạch bụi bằng khăn ẩm.
Lần 2: lau bằng nước xà phòng.
Lần 3: lau lại bằng nước sạch, để khô.
Lần 4: lau lại với dung dịch khử khuẩn, để
khô
Chú ý:
Khi NB ra viện cần thực hiện quy trình khử khuẩn trước khi sử dụng cho NB kế
tiếp.
14
QUY TRÌNH
VỆ SINH HÀNH LANG, CẦU THANG
I. MỤC ĐÍCH
- Đảm bảo cho các bề mặt luôn sạch và đẹp.
- Giảm nguy cơ nhiễm khuẩn bệnh viện cho người bệnh.
- Đảm bảo an toàn cho nhân viên y tế.
II. DỤNG CỤ
- Xô đựng nước
- Cây lau, khăn lau, tải lau, bàn chải
- Nước xà phòng hoặc dung dịch khử khuẩn phù hợp (Cồn, dung dịch Javen,
Presept..)
- Phương tiện bảo hộ cá nhân: mũ, khẩu trang, găng tay vệ sinh, tạp dề.
III. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tất cả các khoa, phòng trong bệnh viện.
IV. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Trách nhiệm Các bước thực hiện Mô tả/Biểu mẫu
QUY TRÌNH
KỸ THUẬT VỆ SINH SÀN NHÀ
I. MỤC ĐÍCH
- Đảm bảo cho các bề mặt luôn sạch và đẹp.
- Giảm nguy cơ nhiễm khuẩn bệnh viện cho người bệnh.
- Đảm bảo an toàn cho nhân viên y tế.
II. DỤNG CỤ
- Xô đựng nước.
- Cây lau, khăn lau.
- Tải lau sạch, bàn chải.
- Nước xà phòng hoặc dung dịch khử khuẩn phù hợp (dung dịch Javen,
Presept..)
- Phương tiện bảo hộ cá nhân: mũ, khẩu trang, găng tay vệ sinh, ủng, tạp dề.
III. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tất cả các khoa, phòng trong bệnh viện.
IV. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Các bước
Trách nhiệm Mô tả/Biểu mẫu
thực hiện
Mang phương tiện PHCN, chuẩn bị đủ
Hộ lý Chuẩn bị phương tiện vệ sinh môi trường bề mặt, đặt
biển báo theo đúng quy định.
QUY TRÌNH
VỆ SINH BỀ MẶT KHI CÓ MÁU VÀ DỊCH CƠ THỂ
I. MỤC ĐÍCH
- Hộ lý tuân thủ đúng quy trình vệ sinh bề mặt khi có máu và dịch cơ thể.
- Nhằm ngăn ngừa phát tán và lây lan tác nhân gây bệnh cho mọi người
trong bệnh viện.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho tất cả các khoa, phòng, bộ phận trong bệnh viện
III. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Hộ lý
Bề mặt có máu
(Nhân viên và dịch cơ thể - Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất vệ sinh,
làm bắn/ đổ mang phương tiện phòng hộ cá nhân và
tràn máu, đặt biển báo.
dịch) Chuẩn bị - Pha hóa chất lau bề mặt theo quy định.
vật dụng
QUY TRÌNH
VỆ SINH BỒN RỬA TAY
I. MỤC ĐÍCH
- Loại bỏ vi sinh vật và vết bẩn trên bề mặt bồn rửa tay.
- Đảm bảo bồn rửa tay luôn được vệ sinh sạch sẽ.
II. DỤNG CỤ
- Nước sạch
- Khăn lau, bàn chải, nhíp gỡ tóc…
- Nước xà phòng hoặc dung dịch khử khuẩn phù hợp (dung dịch Javen,
Presept..)
- Phương tiện bảo hộ cá nhân: mũ, khẩu trang, găng tay vệ sinh, ủng, tạp dề.
III. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tất cả các khoa, phòng trong bệnh viện.
IV. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Các bước
Trách nhiệm Mô tả/Biểu mẫu
thực hiện
Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất vệ sinh, mang
Hộ lý Chuẩn bị phương tiện PHCN (chú ý mang găng tay
dày, tạp dề chống thấm).
Hộ lý Pha hóa chất Pha hóa chất lau bề mặt theo quy định.
Chú ý:
Báo cáo cho điều dưỡng/KTV trưởng khoa những vật bị nứt vỡ hay gãy hoặc rỉ
sét.
21
QUY TRÌNH
VỆ SINH NHÀ VỆ SINH
I. MỤC ĐÍCH
- Loại bỏ vi sinh vật và vết bẩn trong nhà vệ sinh.
- Đảm bảo nhà vệ sinh luôn được vệ sinh sạch sẽ.
II. DỤNG CỤ
- Nước sạch
- Khăn lau, bàn chải, nhíp gỡ tóc…
- Nước xà phòng hoặc dung dịch khử khuẩn phù hợp (dung dịch Javen,
Presept..)
- Phương tiện bảo hộ cá nhân: mũ, khẩu trang, găng tay vệ sinh, ủng, tạp dề.
III. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tất cả các khoa, phòng trong bệnh viện.
IV. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Các bước
Trách nhiệm Mô tả/Biểu mẫu
thực hiện
- ĐDT/KTV trưởng khoa triển khai quy trình
cho hộ lý trong khoa. Chuẩn bị sẵn bảng
kiểm nhật ký vệ sinh nhà vệ sinh và bút cho
Chuẩn bị hộ lý.
ĐDT/ KTV
trưởng khoa, - Hộ lý chuẩn bị phương tiện vệ sinh đầy đủ
bao gồm việc lắp ráp trang thiết bị, chuẩn bị
Hộ lý dung dịch cọ rửa và kiểm tra tính an toàn
của phương tiện.
- Sau đó rửa tay, mang khẩu trang, tạp dề
chống thấm, đeo găng tay dầy quá cổ tay.
SỔ NHẬT KÝ
VỆ SINH NHÀ VỆ SINH
KHOA:………………………………………
KV NHÀ VỆ SINH:……………………………..
NĂM:……….
NHẬT KÝ VỆ SINH NHÀ VỆ SINH
KHOA…………………………… KHU VỰC NHÀ VỆ SINH:……………………………………
QUY TRÌNH
VỆ SINH BUỒNG PHẪU THUẬT TRƯỚC KHI PHẪU THUẬT
I. MỤC ĐÍCH
- Đảm bảo cho các bề mặt luôn sạch và đẹp.
- Giảm nguy cơ nhiễm khuẩn bệnh viện cho người bệnh.
- Đảm bảo an toàn cho nhân viên y tế.
II. DỤNG CỤ
- Xô đựng nước.
- Cây lau, khăn lau.
- Tải lau sạch, bàn chải.
- Nước xà phòng hoặc dung dịch khử khuẩn phù hợp (dung dịch Javen,
Presept..)
- Phương tiện bảo hộ cá nhân: mũ, khẩu trang, găng tay vệ sinh, ủng, tạp dề.
III. PHẠM VI ÁP DỤNG
Hộ lý các khoa, phòng trong bệnh viện.
IV. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Các bước
Trách nhiệm Mô tả/Biểu mẫu
thực hiện
- Chuẩn bị phương tiện vệ sinh.
- Vệ sinh tay, mang phương tiện phòng hộ cá
nhân theo quy định.
Hộ lý Chuẩn bị
- Rút hết dây điện, tắt tất cả các máy trong
phòng mổ.
- Đặt biển báo “Sàn ướt” ở cửa ra vào.
Hộ lý Ghi chép
Ghi chép Ghi vào sổ nhật ký hộ lý công việc hằng
ngày đã hoàn hành (nếu có).
25
QUY TRÌNH
VỆ SINH BUỒNG PHẪU THUẬT KHI KẾT THÚC PHẪU THUẬT
I. MỤC ĐÍCH
- Đảm bảo cho các bề mặt luôn sạch và đẹp.
- Giảm nguy cơ nhiễm khuẩn bệnh viện cho người bệnh.
- Đảm bảo an toàn cho nhân viên y tế.
II. DỤNG CỤ
- Xô đựng nước.
- Cây lau, khăn lau.
- Tải lau sạch, bàn chải.
- Nước xà phòng hoặc dung dịch khử khuẩn phù hợp (dung dịch Javen,
Presept..)
- Phương tiện bảo hộ cá nhân: mũ, khẩu trang, găng tay vệ sinh, ủng, tạp dề.
III. PHẠM VI ÁP DỤNG
Hộ lý các khoa, phòng trong bệnh viện.
IV. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Các bước
Trách nhiệm Mô tả/Biểu mẫu
thực hiện
- Chuẩn bị phương tiện vệ sinh.
Hộ lý Chuẩn bị - Vệ sinh tay, mang phương tiện phòng hộ cá
nhân theo quy định.
- Đặt biển báo “Sàn ướt” ở cửa ra vào.
Hộ lý Sắp xếp Sắp xếp lại bàn mổ, máy, dụng cụ trong
phòng ngăn nắp, gọn gàng.
27
QUY TRÌNH
VỆ SINH BỀ MẶT THIẾT BỊ Y TẾ
I. MỤC ĐÍCH
- Đảm bảo cho các bề mặt thiết bị trước và sau khi sử dụng luôn sạch.
- Giảm nguy cơ nhiễm khuẩn bệnh viện cho người bệnh.
- Đảm bảo an toàn cho nhân viên y tế.
II. DỤNG CỤ
- Khăn lau, bông, gạc.
- Cồn 70o
- Phương tiện bảo hộ cá nhân: mũ, khẩu trang, găng tay y tế.
III. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho tất cả các khoa, phòng trong bệnh viện.
IV. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Các bước
Trách nhiệm Mô tả/Biểu mẫu
thực hiện
- Các loại máy xét nghiệm
Thiết bị - Các loại máy khu laser
Nhân viên
y tế
y tế - Máy monitor, máy hút đờm dãi
- Các thiết bị điện tử ở các khoa, phòng
Nhân viên Dọn dẹp, kê gọn gàng sắp xếp lại đồ đạc
y tế Sắp xếp lại
Lưu ý: Thời gian vệ sinh cho các thiết bị (trước, sau các buổi làm việc và
khi cần).
29
QUY TRÌNH
XỬ LÝ ĐỒ VẢI BẨN
I. MỤC ĐÍCH
- Hộ lý, nhân viên nhà giặt tuân thủ đúng quy trình xử lý đồ vải của người
bệnh.
- Bảo đảm an toàn cho người bệnh, nhân viên y tế, thân nhân, khách thăm
và môi trường xung quanh.
II. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Hộ lý, nhân viên nhà giặt, nhân viên thu gom vận chuyển đồ vải.
III. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Buồng bệnh, nơi tiếp nhận người bệnh.
- Nhà giặt.
IV. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Hộ lý, nhân Phơi khô, - Phơi đồ vải nơi cao ráo có nhiều ánh sáng.
viên nhà giặt gấp gọn - Là, gấp gọn thành từng bộ.
Hộ lý, nhân Lưu trữ kho, - Bảo quản đồ vải sạch trong kho các khoa.
viên nhà giặt cấp phát - Cấp phát đến nơi sử dụng.
30
QUY TRÌNH
XỬ LÝ ĐỒ VẢI LÂY NHIỄM
I. MỤC ĐÍCH
- Hộ lý, nhân viên nhà giặt tuân thủ đúng quy trình xử lý đồ vải của người bệnh.
- Bảo đảm an toàn cho người bệnh, nhân viên y tế, thân nhân, khách thăm và
môi trường xung quanh.
II. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
- Nhân viên nhà giặt, nhân viên thu gom vận chuyển đồ vải.
- Nhân viên tại khu cách ly hoặc buồng cách ly, nơi tiếp nhận người bệnh.
III. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Buồng bệnh, buồng cách ly.
- Nhà giặt.
- Khu vực khác có liên quan đến đồ vải của người bệnh bệnh truyền nhiễm
có nguy cơ gây dịch
IV. NỘI DUNG QUY TRÌNH
QUY TRÌNH
QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN
I. MỤC ĐÍCH
- Đảm bảo môi trường bệnh viện luôn sạch và đẹp.
- Đảm bảo chất thải y tế được quản lý tốt từ khâu phát sinh đến các khâu
phân loại, thu gom, lưu trữ và vận chuyển.
- Ngăn ngừa nguy cơ rủi ro do vật sắc nhọn đối với nhân viên y tế và cộng
đồng.
- Giảm thiểu chất thải y tế, giảm kinh phí cho bệnh viện.
II. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Toàn thể CBVC-NLĐ, người bệnh, thân nhân, khách đến thăm, các đối
tượng đến tham quan học tập tại đơn vị.
III. PHẠM VI ÁP DụNG
Áp dụng cho tất cả các khoa, phòng, bộ phận trong bệnh viện.
IV. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Chất thải Phân loại chất thải ngay tại nguồn ngay
phát sinh sau khi phát sinh.
- Chất thải lây nhiễm: sắc nhọn (thùng
Người trực hoặc hộp màu vàng), không sắc nhọn
(thùng có lót túi màu vàng), chất thải giải
tiếp làm phát phẫu (thùng có lót 2 lần túi màu vàng),
sinh chất thải chất thải có nguy cơ lây nhiễm cao
(thùng có lót túi màu vàng).
Phân loại
- Chất thải nguy hại không lây nhiễm:
chất thải dược phẩm, hóa chất, chất thải
gây độc tế bào, chất thải chứa kim loại
nặng (thùng có lót túi màu đen).
- Chất thải y tế thông thường: chất thải
phát sinh trong sinh hoạt hàng ngày, chất
thải ngoại cảnh (thùng có lót túi màu
xanh)
- Chất thải tái chế: vật liệu giấy, nhựa,
kim loại, thủy tinh (thùng lót túi màu
trắng)
33
QUY TRÌNH
XỬ LÝ SỰ CỐ ĐỔ TRÀN CHẤT THẢI THỦY NGÂN
I. MỤC ĐÍCH
An toàn cho nhân viên y tế, người bệnh, thân nhân, khách thăm và môi
trường xung quanh.
II. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Tất cả nhân viên bệnh viện.
III. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng toàn bệnh viện.
IV. DỤNG CỤ
- Thùng đựng chất thải nguy hại không lây nhiễm (thùng rác màu đen)
- Đèn pin, bơm tiêm, lọ/hộp nhựa có nắp đậy.
- Phương tiện phòng hộ cá nhân: khẩu trang, găng tay
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Ngăn ngừa Đóng cửa sổ, cửa ra vào (tránh gió lùa),
Nhân viên y tế tắt thông gió, tắt quạt và điều hòa để thủy
thủy ngân bay
ngân không phát tán trong không khí.
QUY TRÌNH
XỬ LÝ CÁC TRƯỜNG HỢP RỦI RO, PHƠI NHIỄM
VỚI BỆNH NGHỀ NGHIỆP
I. MỤC ĐÍCH
Hướng dẫn nhân viên trong bệnh viện xử lý đúng cách các trường hợp rủi
ro, phơi nhiễm với bệnh nghề nghiệp.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho tất cả các nhân viên trong bệnh viện.
III. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V. BIỂU MẪU
QUY TRÌNH
XỬ LÝ DỤNG CỤ KHÔNG CHỊU NHIỆT
I. MỤC ĐÍCH
Hướng dẫn nhân viên trong bệnh viện xử lý dụng cụ đúng sau khi sử
dụng.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho tất cả các khoa, phòng trong bệnh viện.
III. DỤNG CỤ
- Hóa chất khử khuẩn, cồn 700, gạc vô khuẩn, nước vô khuẩn
- Phương tiện phòng hộ cá nhân
- Dụng cụ pha hóa chất
IV. NỘI DUNG QUY TRÌNH
QUY TRÌNH
XỬ LÝ DỤNG CỤ CHỊU NHIỆT
I. MỤC ĐÍCH
Hướng dẫn nhân viên trong bệnh viện xử lý dụng cụ đúng sau khi sử dụng.
II.PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho tất cả các khoa, phòng trong bệnh viện.
III. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Nhân viên - Cho test kiểm tra chất lượng tiệt khuẩn
vận hành lò vào thùng dụng cụ.
hấp Tiệt khuẩn - Dán nhãn dụng cụ, dán giấy chỉ thị màu
- Tiệt khuẩn 121oC/ 30 phút, để sấy khô tự
động 20 phút
- Ghi vào sổ nhật ký thanh trùng
41
SỞ Y TẾ KHÁNH HÒA
—––––––
KHOA:......................................................
NHẬT KÝ THANH TRÙNG
—––––––
SỔ
GIAO NHẬN DỤNG CỤ HẤP
KHOA:......................................................
SỔ GIAO NHẬN DỤNG CỤ HẤP
Ngày,
Nội dung dụng cụ Số lượng Người giao Người nhận
tháng, năm
42
BẢNG KIỂM
PHƯƠNG TIỆN RỬA TAY THƯỜNG QUY
Ngày………tháng……năm…………
Khoa/phòng:…………………………………...Lý do giám sát:………………………
Dung dịch sát khuẩn tay có chứa cồn ở các địa điểm
6
quy định
Phương tiện vệ sinh tay đầy đủ tại tất cả các phòng thủ
7
thuật, phòng chuẩn bị dụng cụ, phòng NB nặng.
BẢNG KIỂM
ĐÁNH GIÁ TUÂN THỦ RỬA TAY THƯỜNG QUY
Ngày………tháng……năm…………
Khoa/phòng:…………………………………...Lý do giám sát:………………………
Sau khi tiếp xúc với máu, dịch cơ thể, các chất bài tiết,
4
tháo bỏ găng.
Sau khi tiếp xúc với các dụng cụ bẩn, đồ vải bẩn, chất
5
thải và các vật dụng trong buồng bệnh.
BẢNG KIỂM
QUY TRÌNH RỬA TAY THƯỜNG QUY
Ngày………tháng……năm…………
Khoa/phòng:…………………………………...Lý do giám sát:………………………
Làm ướt bàn tay, lấy xà phòng hoặc dung dịch rửa
4 tay vào lòng bàn tay. Chà 2 lòng bàn tay vào nhau
cho xà phòng (dung dịch rửa tay) dàn đều (5 lần).
Chà mặt ngoài các ngón tay của bàn tay này vào
7
lòng bàn tay kia và ngược lại (5 lần)
Dùng bàn tay này xoay ngón cái của bàn tay kia và
8
ngược lại (5 lần)
Xoay các đầu ngón tay này vào lòng bàn tay kia và
9
ngược lại (5 lần)
BẢNG KIỂM
QUY TRÌNH SÁT KHUẨN TAY BẰNG DUNG DỊCH CHỨA CỒN
Ngày………tháng……năm…………
Khoa/phòng:…………………………………...Lý do giám sát:………………………
Lấy 3-5 ml dung dịch chứa cồn vào lòng bàn tay.
1
Chà 2 lòng bàn tay vào nhau (5 lần).
Chà mặt ngoài các ngón tay của bàn tay này vào
4
lòng bàn tay kia và ngược lại (5 lần).
Dùng lòng bàn tay này xoay ngón cái của bàn tay
5
kia và ngược lại (5 lần).
Xoay đầu ngón tay này vào lòng bàn tay kia và
6
ngược lại (5 lần). Chà sát tay đến khi khô tay.
BẢNG KIỂM
QUY TRÌNH VỆ SINH TAY NGOẠI KHOA
Phương pháp vệ sinh tay bằng dung dịch xà phòng khử khuẩn
Ngày………tháng……năm…………
Khoa/phòng:………………………………Lý do giám sát:……………………………
Thực hiện quy trình Có Không
* Đánh kẻ móng tay:
- Làm ướt bàn tay.
Bước 1 - Lấy 3ml-5ml dung dịch xà phòng khử khuẩn vào
lòng bàn tay.
- Chà sạch kẽ móng tay của từng bàn tay bằng bàn
chải trong 30 giây.
* Rửa tay lần 1 trong 1 phút 30 giây:
- Làm ướt bàn tay tới khuỷu tay.
- Lấy 3ml-5ml dung dịch xà phòng khử khuẩn vào
lòng bàn tay.
Bước 2 - Chà bàn tay như quy trình rửa tay thường quy (chà
lòng bàn tay, mu bàn tay, kẽ ngón, ngón cái), sau đó
chà tay tới cổ tay, cẳng tay và khuỷu tay.
- Tráng tay dưới vòi nước theo trình tự từ đầu ngón
tay tới khuỷu tay, loại bỏ hoàn toàn dung dịch khử
khuẩn trên tay.
Bước 3 Rửa tay lần 2: tương tự rửa tay lần 1.
Làm khô tay. Làm khô toàn bộ bàn tay, cổ tay, cẳng
Bước 4
tay tới khuỷu tay bằng khăn vô khuẩn dùng một lần.
Chú ý:
1. Thời gian tay tiếp xúc với hóa chất được tính bằng tổng thời gian chà
tay của 2 lần rửa tay. Không tính thời gian di chuyển tới bồn rửa tay, thời gian
tráng lại bằng nước sạch và lau khô tay;
2. Trong quy trình rửa tay, bàn tay luôn hướng lên trên.
Người giám sát
47
BẢNG KIỂM
QUY TRÌNH VỆ SINH TAY NGOẠI KHOA
Phương pháp sát khuẩn tay bằng dung dịch chứa cồn
Ngày………tháng……năm…………
Khoa/phòng:………………………………Lý do giám sát:……………………………
23
48
tay khô.
Lấy tiếp 3ml-5ml dung dịch VST chứa cồn
vào lòng bàn tay trái, nhúng 5 đầu ngón tay
của bàn tay phải ngập trong dung dịch chứa
9
cồn (5 giây), sau đó chà cổ tay, cẳng tay tới
khuỷu tay của tay phải (chà cho tới khi tay
khô).
Lấy tiếp 3ml-5ml dung dịch VST chứa cồn
vào lòng bàn tay phải, nhúng 5 đầu ngón tay
của bàn tay trái ngập trong dung dịch chứa
10
cồn (5 giây), sau đó chà cổ tay, cẳng tay tới
khuỷu tay của tay trái (chà cho tới khi tay
khô).
Lấy tiếp 3ml-5ml dung dịch VST chứa cồn,
chà bàn tay như quy trình VST thường quy
11 (chà lòng bàn tay, mu bàn tay, kẽ ngón, mu
ngón, ngón cái, các đầu ngón tay) cho tới khi
tay khô
Chú ý:
(1) Nếu thời gian chà tay chưa đủ 3 phút thì lấy tiếp 3ml-5 ml dung dịch
VST chứa cồn, chà bàn tay như quy trình VST thường quy cho tới khi đủ 3 phút;
(2) Trong quá trình VST, bàn tay luôn hướng lên trên.
Người giám sát
49
Không
Tác dụng không mong muốn Nhẹ Vừa Rõ Rất rõ
thấy
Ngứa
Nóng rát
Đỏ ửng
Khô da
Sần da
Da trơn, nhờn
Cảm giác dính da
Các chữ viết tắt: T-NB: Trước khi động chạm NB; T-VK: Trước khi thực hiện thủ
thuật sạch/ vô khuẩn; S-DCT: Sau khi có nguy cơ tiếp xúc dịch cơ thể; S-NB: Sau khi
động chạm NB; S-XQ NB: Sau khi động chạm bề mặt xung quanh NB.
C: Chà tay bằng dung dịch VST chứa cồn, N: Rửa tay bằng nước và xà phòng thường,
K: Không VST
G: Có sử dụng găng, Đ: Sử dụng găng đúng chỉ định, S: Sử dụng găng không đúng chỉ
định hoặc không thay găng khi cần
52
BẢNG KIỂM
QUY TRÌNH LÀM VỆ SINH NHÀ TẮM, NHÀ VỆ SINH
Ngày………tháng……năm…………
Khoa/phòng:…………………………Lý do giám sát:…………………………
Thực hiện quy trình Có Không
Bước 1 Rửa tay, làm khô tay, mặc phương tiện phòng hộ và
đi găng tay vệ sinh
Bước 2 Pha mới dung dịch khử khuẩn theo đúng hướng dẫn
của bệnh viện tại nơi thống khí
Ngày………tháng……năm…………
Khoa/phòng:…………………………Lý do giám sát:…………………………
STT NỘI DUNG Có Không
Pha hóa chất làm sạch và khử khuẩn môi trường theo
2
đúng hướng dẫn về nồng độ và cách pha
BẢNG KIỂM
VỆ SINH TRẦN NHÀ, TƯỜNG, CỬA VÀ CÁC DỤNG CỤ KHÁC
Ngày………tháng……năm…………
Khoa/phòng:…………………………Lý do giám sát:…………………………
STT NỘI DUNG Có Không
Ngày………tháng……năm…………
Khoa/phòng:…………………………Lý do giám sát:…………………………
STT NỘI DUNG Có Không
Loại bỏ các vật dụng không cần thiết, các chất thải có
trên các bề mặt bồn rửa tay cho vào thùng đựng chất
2
thải. Dùng nhíp gỡ tóc hoặc những thứ khác khỏi
miệng vòi, lỗ tháo nước và dây giật nước
Ngày………tháng……năm…………
Khoa/phòng:…………………………Lý do giám sát:…………………………
STT NỘI DUNG Có Không
BẢNG KIỂM
VỆ SINH BỀ MẶT KHI CÓ MÁU, DỊCH TIẾT CƠ THỂ
Ngày………tháng……năm…………
Khoa/phòng:…………………………Lý do giám sát:…………………………
STT NỘI DUNG Có Không
Lấy bỏ các chất đổ tràn, cẩn thận thực hiện các bước
sau:
- Dùng khăn giấy phủ lên trên vết máu, dịch đổ tràn.
Không
STT NỘI DUNG Đạt
đạt
Không
STT NỘI DUNG Đạt
đạt
Bước 2 Chuẩn bị phương tiện vệ sinh, pha dung dịch vệ sinh bề mặt
và dung dịch khử khuẩn môi trường theo nồng độ hướng dẫn
của nhà sản xuất.
Bước 3 Đặt biển báo “Sàn ướt” ở cửa ra vào
Thu, gom chất thải vương vãi trên sàn buồng phẫu thuật
bằng cây lau ẩm vào túi/thùng chất thải y tế. Gom toàn bộ đồ
Bước 5
vải bẩn cho vào túi đựng đồ vải, không để đồ vải bẩn lẫn với
đồ vải lây nhiễm.
Đổ dịch, làm sạch bên trong và bên ngoài bình hút bằng
Bước 6 dung dịch khử khuẩn hoặc thay bình hút mới. Bỏ găng cũ và
đi găng tay mới nếu tiếp tục nhiệm vụ.
Bước 10 Sắp xếp lại bàn mổ, máy, dụng cụ trong phòng ngăn nắp,
gọn gàng.
Bước 11 Dùng túi nilon mới lót thùng đựng chất thải.
Bước 12 Tháo bỏ găng tay bỏ vào túi/thùng chất thải, rửa tay và làm
khô tay.
BẢNG KIỂM
QUY TRÌNH THU GOM ĐỒ VẢI
Ngày………tháng……năm…………
Khoa/phòng:…………………………………...Lý do giám sát:………………………
5 Buộc chặt miệng túi đựng đồ vải khi đầy 3/4 túi.
8 Vệ sinh tay
BẢNG KIỂM
QUY TRÌNH XỬ LÝ ĐỒ VẢI LÂY NHIỄM
Ngày………tháng……năm…………
Khoa/phòng:………………………Lý do giám sát:………………………………
3 Cho đồ vải vào trong thùng ngâm ngập nước khử khuẩn trong
thời gian 30 phút.
4 Lấy đồ vải ra cho vào máy giặt, sử dụng phương tiện chống
thấm, tránh tiếp xúc da với đồ vải nhiễm khuẩn.
5 Chọn chương trình giặt đối với đồ vải bẩn dính máu.
7 Sau khi máy giặt xong đưa ra phơi khô tự nhiên hoặc đưa vào
máy sấy khô.
9 Giữ trong kho hoặc cấp phát cho các khoa sử dụng.
Phân loại chất thải ngay tại nơi phát sinh và tại thời
1
điểm phát sinh
Chất thải lây nhiễm không sắc nhọn được phân loại
2
đúng và an toàn tại nơi phát sinh
Chất thải lây nhiễm sắc nhọn được phân loại đúng và an
3
toàn tại nơi phát sinh
Chất thải nguy hại không lây nhiễm được phân loại
4
đúng và an toàn tại nơi phát sinh
Chất thải tái chế được phân loại đúng và an toàn tại nơi
6
phát sinh
Thu gom túi đựng chất thải vào các thùng có màu sắc
1
tương ứng theo đúng quy định
Không làm rơi vãi chất thải, hoặc chất thải quá đầy
3
không đậy nắp được
Khi thùng đựng chất thải đầy 3/4 thể tích thì thu gom và
4
buộc kín túi
Thay túi mới vào các thùng có màu sắc tương ứng theo
6
quy định
Vận chuyển chất thải tại khoa về nơi lưu trữ tập trung
1
của bệnh viện theo đúng tuyến đường quy định
Vận chuyển riêng từng loại chất thải về nơi lưu giữ tập
2
trung của bệnh viện
Các thùng vận chuyển sau khi cho chất thải vào nhà lưu
3
giữ phải được rửa, khử khuẩn hàng ngày đúng quy định
Chất thải được vận chuyển không quá đầy, không vơi
4
vãi trên đường vận chuyển
Lưu giữ riêng từng loại chất thải vào các thùng, khu vực
lưu giữ: chất thải y tế lây nhiễm, chất thải nguy hại
1
không lây nhiễm, chất thải thông thường, chất thải tái
chế
Làm vệ sinh, khử khuẩn các thùng đựng chất thải sau
6
khi bàn giao xử lý
Nhà lưu giữ chất thải được làm vệ sinh sạch sẽ và khử
7
khuẩn hàng ngày
Túi/ thùng chứa/ lưu chất thải rắn được phép thu gom,
2
tái chế
3 Túi/ thùng chứa/ lưu chất thải rắn lây nhiễm sắc nhọn
Túi/ thùng chứa/ lưu chất thải rắn lây nhiễm không sắc
4
nhọn
Túi/ thùng chứa/ lưu chất thải rắn nguy hại không lây
5
nhiễm
Các loại chỉ thị đánh giá kết quả xử lý dụng cụ, còn thời
10
hạn
BẢNG KIỂM
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN HƯỚNG DẪN PHÒNG NGỪA VÀ
KIẾM SOÁT NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ
Ngày………tháng……năm…………
Khoa/phòng:…………………………………...Lý do giám sát:………………………………
4. Dụng cụ, đồ vải, vật liệu cầm máu đảm bảo vô khuẩn
BẢNG KIỂM
SÁT KHUẨN DA VÙNG PHẪU THUẬT
Ngày………tháng……năm…………
Khoa/phòng:………………………………Lý do giám sát:……………………………
1 Chuẩn bị dụng cụ
BẢNG KIỂM
THỰC HÀNH LÂM SÀNG PHÒNG VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
Ngày………tháng……năm…………
Khoa/phòng:…………………………………...Lý do giám sát:……………………
Oxy tường
Dây thở
GIÁM SÁT
THỰC HÀNH CHĂM SÓC THÔNG TIỂU
Ngày………tháng……năm…………
Khoa/phòng:……………………………...Lý do giám sát:…………………………………..
TT Các bước thực hành Có Không Ghi chú
NVYT mặc trang phục đúng qui định khi có tiếp
1
xúc với máu dịch cơ thể NB.
2 Dụng cụ trên xe để chỗ sạch sẽ, gọn gàng.
Điều dưỡng rửa tay thường quy/sát khuẩn tay
3
nhanh đúng thời điểm, đúng kỹ thuật.
4 Xác định NB, giải thích cho NB biết việc sắp làm.
Kiểm tra hệ thống dẫn lưu xem có bị gập, tắc
5
nghẽn.
6 Mang găng tay đúng kỹ thuật.
7 Kiểm tra chân dẫn lưu có thấm máu, dịch.
Tháo bỏ gạc che phủ chân dẫn lưu nếu có thấm
8
máu, dịch.
9 Sát khuẩn chân dẫn lưu bằng providon.
10 Thay băng sạch bảo đảm vô khuẩn.
Kiểm tra các khớp nối của hệ thống dẫn lưu bảo
11
đảm kín, một chiều, không rò rỉ nước tiểu.
Kiểm tra khoảng cách từ mặt giường bệnh đến túi
12 nước tiểu cách tối thiểu 35cm-50cm, cách mặt sàn
15cm.
Kiểm tra lượng nước tiểu trong túi chứa. Nếu quá
13
3/4 túi thì bỏ nước tiểu hoặc thay thay túi mới.
Giúp NB trở lại tư thế thoải mái, dặn NB những
14
điều cần thiết.
Thu dọn dụng cụ, thu gom chất thải, rửa tay thường
15
quy.
16 Ghi hồ sơ chăm sóc
BẢNG KIỂM
TRƯỚC KHI ĐẶT VÀ SAU KHI ĐẶT CATHETER TRUNG TÂM
Phần hành chính
Họ và tên NB:……………………………………………………………………
Ngày đặt:……………thời gian bắt đầu đặt:………….kết thúc đặt:……………
Vị trí đặt:…………………………………………………………………………
Loại Catheter:
Catheter trung tâm ngoại biên □ Chạy thận nhân tạo □ lọc máu □
Số catheter sử dụng cho 1 lần đặt:………………………………………………
Vị trí đặt:
- Tĩnh mạch dưới đòn □ Tĩnh/ĐM cảnh □ Tĩnh mạch bẹn □ Tĩnh mạch nền □
- Tĩnh mạch ngoại biên: chi trên □ chi dưới □ đầu □ ….
Lý do đặt:
- Điều trị □ Theo dõi □
- Khác □
Người đặt
Bác sĩ □ Điều dưỡng □ Họ và tên :…………………….
Người phụ
Bác sĩ □ Điều dưỡng □ Họ và tên:……………………..
Nơi đặt:
Tại buồng làm thủ thuật □
Tại giường bệnh □
Trình tự đặt lúc đặt
Có Không Không áp dụng
Chuẩn bị dụng cụ đủ □ □ □
Rửa tay đúng quy định □ □ □
Mang trang phục vô trùng □ □ □
Chọn vị trí đúng □ □ □
Sát trùng đúng □ □ □
Kỹ thuật sát trùng đúng □ □ □
Loại dung dịch sát trùng:………………………………………………………….
Kỹ thuật che phủ đúng □ □ □
83
BIÊN BẢN
KIỂM TRA CÔNG TÁC KSNK TẠI CÁC KHOA, PHÒNG
- Thời gian: giờ phút, ngày tháng năm
- Địa điểm:
- Thường quy Đột xuất
- Chúng tôi gồm có:
1………………………………………………..Khoa……………………………
2………………………………………………..Khoa……………………………
3………………………………………………..Khoa……………………………
4………………………………………………..Khoa……………………………
5………………………………………………..Khoa……………………………
6………………………………………………..Khoa……………………………
7………………………………………………..Khoa……………………………
A. NỘI DUNG KIỂM TRA
B. HƯỚNG XỬ LÝ
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
Kiến nghị và xác nhận của khoa, phòng Đại diện đoàn kiểm tra