You are on page 1of 14

SỐ

TT TÀI LIỆU
HIỆU

1 Sổ tay ATTP
2 Chính sách ATTP
3 Bối cảnh tổ chức
4 Nhu cầu mong đợi của các bên liên quan
5 Mục tiêu chất lượng
7 Biên bản họp xem xét lãnh đạo
8 Biên bản họp lãnh đạo hàng tháng
9 Sơ đồ tổ chức và chức năng nhiệm vụ các phòng ban
10 Mô tả công việc theo sơ đồ tổ chức
11 Quyết định thành lập đội HACCP
12 Sơ đồ nhà máy CBTC
13 Sơ đồ bố trí các khu sản xuất NMCBTC
14 Thủ tục kiểm soát tài liệu
15 Danh mục tài liệu nội bộ
16 Danh mục tài liệu bên ngoài
17 Biểu mẫu theo dõi, chỉnh sửa tài liệu
18 Biểu mẫu phân phối – Thu hồi tài liệu
19 Biên bản hủy tài liệu
20 Thủ tục kiểm soát hồ sơ
21 Biên bản hủy hồ sơ
22 Thủ tục đánh giá nội bộ
23 Danh sách đánh giá viên đánh giá nội bộ
24 Đánh giá rủi ro, xác định tần xuất đánh giá nội bộ
25 Chương trình đánh giá nội bộ
26 Check list đánh giá nội bộ
27 Báo cáo tổng hợp đánh giá nộiThay đổi biểu mẫu bộ
28 Thủ tục mua hàng – Phê duyệt – Đánh giá – Giám sát Nhà cung cấp
29 Phiếu đề nghị mua hàng
30 Phiếu đánh giá lựa chọn nhà cung cấp nguyên liệu
31 Phiếu đánh giá lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ
32 Đánh giá rủi ro gian lận thương mại
33 Đánh giá rủi ro nguyên liệu
34 Đánh giá rủi ro nhà cung cấp dịch vụ
35 Checklist đánh giá nhà cung cấp nguyên liệu
36 Danh sách nhà cung cấp được duyệt
37 Sổ theo dõi giám sát nhà cung cấp được duyệt
38 Tiêu chuẩn sản phẩm nước ép dứa
39 Tiêu chuẩn sản phẩm puree dứa
40 Tiêu chuẩn sản phẩm puree xoài
41 Tiêu chuẩn sản phẩm puree chuối
42 Quy trình ủ chuối
43 Quy trình ủ xoài
44 Quy trình ủ dứa
45 Tiêu chuẩn dứa sau ủ chín cho chế biến thực phẩm
46 Tiêu chuẩn chuối sau ủ chín cho chế biến thực phẩm
47 Tiêu chuẩn xoài sau ủ chín cho chế biến thực phẩm
48 Tiêu chuẩn chất lượng của túi vô trùng aseptic
49 Tiêu chuẩn chất lượng của thùng phuy
50 Tiêu chuẩn kỹ thuật Chlorine
51 Tiêu chuẩn kỹ thuật Cồn
52 Tiêu chuẩn kỹ thuật xà phòng rửa tay
53 Tiêu chuẩn kỹ thuật xà phòng vệ sinh dụng cụ
54 Tiêu chuẩn kỹ thuật acid citric
55 Tiêu chuẩn kỹ thuật acid ascorbic
56 Thủ tục kiểm soát hành động khắc phục phòng ngừa
57 Phiếu yêu cầu thực hiện hành động khắc phục
58 Sổ theo dõi hành động khắc phục
59 Thủ tục kiểm soát sản phẩm không phù hợp
60 Thẻ sản phẩm không phù hợp
61 Bảng theo dõi sản phẩm không phù hợp
62 Phiếu báo cáo và xử lý sản phẩm không phù hợp
63 Thủ tục nhận biết và truy tìm nguồn gốc
64 Báo cáo truy xuất sản phẩm
65 Thủ tục giải quyết khiếu nại khách hàng
66 Phiếu tiếp nhận phản ánh của khách hàng
67 Sổ theo dõi phản ánh/khiếu nại của khách hàng
68 Bảng phân tích xu hướng khiếu nại khách hàng
69 Thủ tục quản lý tình huống khẩn cấp
70 Danh sách đội quản lý các tình huống khẩn cấp
71 Thủ tục thu hồi/triệu hồi sản phẩm
72 Phiếu yêu cầu thu hồi/triệu hồi sản phẩm
73 Báo cáo thu hồi/triệu hồi sản phẩm
74 Danh sách ban thu hồi/triệu hồi sản phẩm
75 Danh sách các bên liên quan về việc thu hồi/triệu hồi sản phẩm
76 Thông báo thu hồi/triệu hồi sản phẩm
77 Quyết định thu hồi/triệu hồi sản phẩm
78 Thủ tục quản lý an ninh thực phẩm
79 Nội quy công ty
80 Nội quy phân xưởng
81 Báo cáo kiểm soát an ninh
82 Sổ theo dõi người ngoài ra vào
83 Sổ theo dõi giao nhận hàng
84 Đánh giá rủi ro an ninh nhà máy
85 Thông tin về khách hàng, khách tham quan, nhà thầu
86 Hướng dẫn phát hiện và phòng chống thiên tai dịch bệnh
87 Thủ tục bảo trì, sữa chữa thiết bị
88 Báo cáo đăng ký thiết bị mới
89 Nhật ký bảo trì sữa chữa
90 Phiếu đề nghị sửa chữa
91 Báo cáo bảo trì sữa chữa
92 Danh sách máy móc, thiết bị
93 Kế hoạch bảo trì
94 Quy trình giao nhận xuất nhập kho
95 Biểu mẫu theo dõi kho lưu trữ
96 Biểu mẫu theo dõi kho ủ chín
97 Biểu mẫu theo dõi kho thành phẩm
98 Quy trình sản xuất nước ép dứa (Puree dứa, chuối, xoài)
99 Hướng dẫn vận hành hệ thống nước RO
100 Hướng dẫn vận hành thiết bị rửa
101 Hướng dẫn công việc gọt vỏ
102 Hướng dẫn công việc vận hành thiết bị nghiền trích ly
103 Hướng dẫn công việc vận hành thiết bị vô hoạt enzym
104 Hướng dẫn công việc vận hành thiết bị nghiền tinh
105 Hướng dẫn công việc vận hành thiết bị lọc ly tâm
106 Hướng dẫn công việc vận hành thiết bị đồng hoá
107 Hướng dẫn công việc vận hành thiết bị tiệt trùng và chiết rót
108 Biểu mẫu báo cáo công việc và thông số quá trình
109 Thủ tục kiểm soát vật sắc nhọn, kính, vật liệu dễ vỡ
110 Danh mục đăng ký kính và vật liệu dễ vỡ
111 Đánh giá rủi ro kiểm soát kính, vật liệu dễ vỡ
112 Biểu mẫu kiểm tra kính và vật liệu dễ vỡ hàng ngày
114 Biểu mẫu kiểm soát dao và vật sắc nhọn
115 Biểu mẫu kiểm soát dụng cụ nhựa
116 Thủ tục phát triển sản phẩm mới
117 Báo cáo theo dõi hạn sử dụng sản phẩm
118 Thủ tục kiểm soát chất gây dị ứng và thành phần biến đổi gen
119 Danh sách chất dị ứng theo thị trường
120 Bảng nhận diện chất gây di ứng trên nguyên liệu
121 Bảng nhận diện chất gây dị ứng trên thành phẩm
122 Thủ tục giải phóng sản phẩm
123 Báo cáo giải phóng sản phẩm
124 Thủ tục hiệu chuẩn thiết bị đo lường
125 Báo cáo đánh giá rủi ro tần xuất hiệu chuẩn thiết bị
126 Danh sách dụng cụ đo lường
127 Báo cáo kiểm tra cân
128 Báo cáo hiệu chuẩn cân
129 Báo cáo hiệu chuẩn nhiệt kế
130 Thủ tục đào tạo
131 Kế hoạch đào tạo
132 Phiếu ghi nhận đào tạo
133 An toàn nguồn nước
134 Báo cáo giám sát chất lượng nước sử dụng
135 Báo cáo giám sát hệ thống xử lý nước và nước cấp
136 Phân tích mối nguy và tiêu chuẩn nước cấp
137 Kết quả kiểm nước
138 Vệ sinh các bề mặt tiếp xúc với sản phẩm
139 Biểu mẫu kiểm tra điều kiện - vệ sinh nhà máy hàng ngày
140 Kế hoạch vệ sinh nhà máy
Biểu mẫu kiểm tra điều kiện bảo trì và vệ sinh nhà xưởng, thiết bị hàng
141
tháng
142 Hướng dẫn vệ sinh nhà máy
143 Quy định về dụng cụ vệ sinh các khu vực
144 Ngăn ngừa sự nhiễm chéo
145 Vệ sinh cá nhân
146 Biểu mẫu kiểm tra vệ sinh cá nhân
147 Hướng dẫn rửa tay
148 Hướng dẫn thay bảo hộ lao động vào khu rủi ro thấp
149 Hướng dẫn thay bảo hộ lao động vào khu quan tâm cao
150 Quy định về bảo hộ lao động các khu vực
151 Biểu mẫu kiểm tra bảo hộ lao động sau giặt
152 Danh mục các vật tư trong tủ y tế
153 Bảo vệ sản phẩm không bị nhiễm bẩn
154 Bảo quản và sử dụng hóa chất
155 Biểu mẫu kiểm soát hóa chất
156 Hướng dẫn pha hóa chất
157 Kiểm soát sức khỏe công nhân
158 Kiểm soát động vật gây hại
159 Sơ đồ bẫy chuột, bẫy đèn
160 Báo cáo kiểm tra bẫy chuột hàng ngày
161 Báo cáo kiểm tra đèn bẫy côn trùng hàng ngày
162 Kiểm soát chất thải
163 Biểu mẫu kiểm soát rác thải
164 Tiếp nhận nguyên liệu, phụ gia-hóa chất, bao bì
165 Biểu mẫu giám sát tiếp nhận nguyên liệu
166 Biểu mẫu bảo quản nguyên liệu
167 Biểu mẫu giám sát tiếp nhận phụ gia-hóa chất
168 Biểu mẫu giám sát tiếp nhận bao bì
169 Thẻ kho
170 Biểu mẫu giám sát cân
171 Biểu mẫu giám sát xuất hàng
172 Biểu mẫu giám sát, bảo quản vệ sinh kho hoá chất
174 Biểu mẫu giám sát, bảo quản vệ sinh kho bao bì
175 Biểu mẫu thẻ nhận diện
176 Biểu mẫu bàn giao vật tư
177 Biểu mẫu lấy mẫu thành phẩm, bán thành phẩm
178 Biểu mẫu giao nhận vật tư
179 Hướng dẫn phân loại nguyên liệu, cắt cuống
180 Hướng dẫn thao tác lột vỏ, cắt 2 đầu thịt quả
181 Hướng dẫn thực hành sản xuất khu tiếp nhận nguyên liệu
182 Kế hoạch HACCP nước ép dứa
183 Kế hoạch HACCP puree dứa
184 Kế hoạch HACCP puree xoài
185 Kế hoạch HACCP puree chuối
186 Báo cáo thẩm tra chương trình tiên quyết HACCP
187 Biên bản xem xét HACCP định kỳ
188 Biên bản xem xét HACCP đột xuất
189 Báo cáo xác nhận giá trị sử dụng công đoạn ngâm Chlorine
190 Biên bản thẩm tra quy trình HACCP
191 Báo cáo xác nhận giá trị sử dụng công đoạn dò kim loại
192 Báo cáo thẩm định phân bố nhiệt của máy IQF
193 Báo cáo thẩm định phân bố nhiệt của kho lạnh
194 Báo cáo đánh giá rủi ro thẩm định phân bố nhiệt
195 Thủsinh
Vi tục vật
thựctrong
hànhchuỗi
chuẩnthực
trong phòng
phẩm thí nghiệm
– Phương pháp định lượng tổng số vi
196 sinh vật hiếu khí – Phần 1 : Đếm khuẩn lạc ở 300C bằng phương pháp đổ
Vi
đĩa sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Phương pháp định lượng
197
Staphylococci có phản ứng dương tính với Coagulase
Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Phương pháp định lượng Escherichia
198
Coli dương tính β-glucuronidaza
Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - phương pháp định lượng Coliforms
199
trong
Vi sinhthực
vậtphẩm
trong –chuỗi
Kỹ thuật
thực đếm
phẩmkhuẩn lạc pháp định lượng nấm men và
- phương
200 nấm mốc phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ
vi sinhlớn
nước vậthơn
trong chuỗi thực phẩm - phương pháp định lượng nấm men và
0,95
201 nấm mốc phần 1: kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ
Vi
nướcsinh vậthơn
nhỏ trong
0,95chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện Salmonella
202
spp. trên đĩa thạch
203 Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Khái niệm, phân loại hóa chất, môi
204
trường nuôi cấy
205 Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Kỹ thuật nuôi cấy vi sinh vật
Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Chuẩn bị, sản xuất, bảo quản và thử
206
hiệu năng của môi trường nuôi cấy
207 Kế hoạch kiểm tra nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm
208 Kế hoạch giám sát môi trường
209 Báo cáo đánh giá rủi ro giám sát môi trường
210 Biểu mẫu theo dõi kết quả độ acid
211 Biểu mẫu theo dõi kết quả độ Brix
212 Biểu mẫu theo dõi kết quả độ pH
213 Biểu mẫu theo dõi kết quả Tổng vi sinh vật hiếu khí
214 Biểu mẫu theo dõi kết quả Stapylococcus aureus
215 Biểu mẫu theo dõi kết quả Escherichia Coli dương tính β-glucuronidaza
216 Biểu mẫu theo dõi kết quả Coliforms
Biểu mẫu theo dõi kết quả men mốc đối với sản phẩm có hoạt độ nước
217
≥0.95
Biểu mẫu theo dõi kết quả men mốc đối với sản phẩm có hoạt độ nước
218
≤0.95
219 Biểu mẫu theo dõi kết quả Salmonella.spp
220 Biểu mẫu theo dõi khối lượng hóa chất sử dụng
221 Biểu mẫu theo dõi khối lượng môi trường sinh hóa sử dụng
222 Biểu mẫu theo dõi khối lượng môi trường sử dụng
223 Biểu mẫu theo dõi pha môi trường
224 Sơ đồ phòng thí nghiệm
225 Hướng dẫn kỹ thuật vi sinh an toàn phòng thí nghiệm
226 Hướng dẫn kỹ thuật khử khuẩn, tiệt khuẩn trong phòng thí nghiệm
227 Hướng dẫn về nước dùng trong phòng thí nghiệm
228 Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật
229 Hướng dẫn cách sử dụng và bảo quản dụng cụ thủy tinh phòng thí nghiệm
230 Hướng dẫn sử dụng tủ cấy vi sinh, tủ an toàn sinh học
231 Hướng dẫn vệ sinh cân
232 Hướng dẫn công việc-kiểm soát cân
233 Hướng dẫn công việc -kiểm soát tủ sấy
234 Hướng dẫn công việc -kiểm soát tủ ấm
235 Hướng dẫn công việc -kiểm soát máy dập mẫu
236 Hướng dẫn công việc -kiểm soát nồi hấp tiệt trùng
237 Hướng dẫn công việc -kiểm soát máy vortex
238 Hướng dẫn công việc -kiểm soát bể điều nhiệt
239 Hướng dẫn công việc -kiểm soát dipenser
240 Hướng dẫn công việc v-kiểm soát micropipet
241 Hướng dẫn công việc -kiểm soát tủ âm sâu
242 Hướng dẫn công việc -kiểm soát tủ đông
243 Hướng dẫn công việc -kiểm soát tủ lạnh
244 Hướng dẫn công việc -kiểm soát tủ mát trữ hóa chất môi trường
245 Hướng dẫn công việc -kiểm soát máy đo pH
246 Hướng dẫn công việc -kiểm soát máy khuấy từ
247 Hướng dẫn công việc – hướng dẫn vệ sinh phòng thí nghiệm
248 Kiểm tra vệ sinh thiết bị, dụng cụ hằng ngày phòng thí nghiệm
249 Kiểm tra vệ sinh hằng ngày phòng thí nghiệm
250 Kế hoạch vệ sinh thiết bị, dụng cụ hằng ngày phòng thí nghiệm
251 Kế hoạch kiểm tra bề mặt tiếp xúc phòng thí nghiệm
252 Biểu mẫu kiểm tra đèn UV
253 Biểu mẫu theo dõi nhiệt độ tủ lạnh
254 Biểu mẫu theo dõi vật tư sử dụng trong phòng thí nghiệm
255 Phân tích xu hướng kết quả kiểm nghiệm
NGÀY NƠI PHÂN PHỐI
NGÀY LÝ DO NGƯỜI

BAN LẦN BH SỬA PHÊ
HIỆU BP THU BP HC- BP
BP SX
HÀNH ĐỔI DUYỆT MUA NS QLCL
LỰC

You might also like