Professional Documents
Culture Documents
Công Thức
Công Thức
VD: DN đang cân nhắc giữa 2 phương án: bán hàng đại lý hay bán hàng tại doanh nghiệp. Giả định doanh thu
của 2 phương án này là như nhau. Khi đó ta sẽ xem xét chi phí khác biệt của 2 phương án.
– Chi phí khấu hao là chi phí khác biệt ( đại lý không có khấu hao, doanh nghiệp có khấu hao ).
– Chi phí hoa hồng ( lựa chọn phương thức bán hàng đại lý thì doanh nghiệp sẽ có chi phí hoa hồng trả cho
đại lý còn bán hàng tại DN thì chi phí hoa hồng = 0 ).
– ……
VD: Chi phí R & D dự án trước khi tìm nhà đầu tư.
– Nếu dự án thành công => Chi phí R & D đưa vào chi phí của dự án.
– Nếu dự án không thành công => Chi phí R & D là chi phí chìm, doanh nghiệp không được đưa vào chi phí
của dự án mà phải tự mình gánh lấy.
Chú ý: Có những chi phí mà tùy theo trường hợp mà nó là VC, FC, hoặc MC
– Chi phí điện thoại trả sau hoặc cố định => chi phí hỗn hợp. Đối với chi phí điện thoại cố định thì trong 27.000
đồng tiền thuê bao được phép gọi tối đa bao nhiêu cuộc gọi ( nếu gọi ít hơn số cuộc gọi tối đa thì vẫn đóng
tiền 27.000 đồng ) còn nếu gọi quá số cuộc gọi cho phép thì phải đóng tiền cho số cuộc gọi vượt trên 1 đơn
giá.
– Chi phí khấu hao theo phương pháp đường thẳng định phí
– Chi phí khấu hao theo số lượng sản phẩm biến phí, bởi vì:
– Quảng cáo làm theo kiểu tức thời định phí không bắt buộc
– Chi phí quảng cáo trong hợp đồng dài hạn định phí bắt buộc
→ Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí nhằm:
– Phục vụ cho việc ra quyết định, lập kế hoạch và dự toán ngân sách
– Đánh giá cơ hội rủi ro hoạt động kinh doanh và kiểm soát chi phí
Chú ý: đường Y = b không thể kéo dài đến vô cùng, bởi vì quy mô của công ty, công suất hoạt động của máy
móc thiết bị sẽ làm thay đổi FC.
=> Giải hệ phương trình trên tìm được a ( biến phí đơn vị ) và b ( định phí )
b. Phương pháp bình phương tối thiểu
Đặt y = ax + b (x: mức độ hoạt động, y: chi phí, n: số lần xuất hiện của mức độ hoạt động)
=> Giải hệ phương trình trên tìm được a (biến phí đơn vị) và b (định phí)
3. Lập phương trình chi phí cho mỗi đơn vị sản phẩm
a: biến phí đơn vị sản phẩm (a = TVC / Công suất tối đa)
X : sản lượng
=> Phương trình chi phí cho mỗi đơn vị sản phẩm là Y = a + TFC / X
Báo cáo thu nhập theo chức năng hoạt động của chi phí hoặc Báo cáo kiểu truyền thống (kế toán tài
chính)
Báo cáo thu nhập theo số dư đảm phí (ứng xử của chi phí)
hoặc Báo cáo kiểu trực tiếp
Tỷ lệ số dư đảm phí = Số dư đảm phí / Doanh thu
Tỷ lệ số dư đảm phí = ( Giá bán đơn vị – Biến phí đơn vị ) / Giá bán đơn vị
4. Ứng dụng báo cáo thu nhập theo số dư đảm phí để phân tích kịch
bản
Trong đó :
∆ Doanh thu = P1 * Q1 – P0 * Q0
∆ Biến phí = V1 * Q1 – V0 * Q0
Lợi nhuận thuần mới = Lợi nhuận thuần trước khi thay đổi + ∆ Lợi nhuận thuần
Điểm hòa vốn là tại đó EBIT = Doanh thu – Biến phí – Định phí = 0
– Số dư đảm phí = Định phí => (P – Biến phí đơn vị) * Q = Định phí
– Sản lượng hòa vốn QHV = TFC / (P – V) = TFC / Số dư đảm phí đơn vị
6. Phân tích lợi nhuận trong mối quan hệ với cơ cấu chi phí
Ý nghĩa: Khi sản lượng vượt sản lượng hòa vốn, sản lượng hay doanh thu tăng ( giảm ) 1% thì lợi nhuận tăng
( giảm ) theo DOL % với điều kiện P, V, TFC không đổi.
C0 = Q1*m0*G0
C1 = Q1*m1*G1
C0 : Chi phí NVL trực tiếp định mức
C1 : Chi phí NVL trực tiếp thực tế
Q1 : Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế
m0 : Lượng NVL trực tiếp định mức sản xuất 1 sp
m1 : Lượng NVL trực tiếp thực tế sản xuất 1 sp
G0 : Giá mua định mức 1 đơn vị NVL trực tiếp
G1 : Giá mua thực tế 1 đơn vị NVL trực tiếp
Xác định đối tượng phân tích – Biến động chi phí (∆C)
∆C = C1 – C0
∆C > 0: bất lợi
∆C <= 0: thuận lợi
Xác định ảnh hưởng của các nhân tố
Lượng NVL trực tiếp tiêu hao – biến động lượng (∆Cm):
Cố định nhân tố giá mua NVL trực tiếp theo trị số định mức
Cố định nhân tố lượng NVL trực tiếp tiêu hao theo trị số thực tế
7.2 Phân tích biến động chi phí nhân công trực tiếp
Xác định chỉ tiêu phân tích
C0 = Q1*t0*G0
C1 = Q1*t1*G1
C0 : CP nhân công trực tiếp định mức
C1 : CP nhân công trực tiếp thực tế
Q1 : Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế
t0 : Lượng thời gian lao động trực tiếp định mức sx 1 sp
t1 : Lượng thời gian lao động trực tiếp thực tế sx 1 sp
G0 : Giá định mức 1 giờ lao động trực tiếp
G1 : Giá thực tế 1 giờ lao động trực tiếp
Xác định đối tượng phân tích – biến động chi phí (∆C)
∆C = C1 – C0
∆C ≤ 0: thuận lợi
∆C > 0: bất lợi
Xác định ảnh hưởng của các nhân tố
Lượng thời gian lao động trực tiếp tiêu hao – biến động lượng (∆Ct)
Cố định nhân tố đơn giá lao động trực tiếp theo trị số định mức
Cố định nhân tố lượng thời gian lao động trực tiếp tiêu hao theo trị số thực tế
7.3 Phân tích biến động chi phí sản xuất chung
Phân tích biến động biến phí sản xuất chung :
C0 = Q1*t0*b0
C1 = Q1*t1*b1
C0 : Biến phí sản xuất chung định mức
C1 : Biến phí sản xuất chung thực tế
Q1 : Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế
t0 : Lượng thời gian chạy máy định mức sản xuất một sản phẩm
t1 : Lượng thời gian chạy máy thực tế sản xuất một sản phẩm
b0 : Biến phí sản xuất chung định mức một giờ máy sản xuất
b1 : Biến phí sản xuất chung thực tế một giờ máy sản xuất
Xác định đối tượng phân tích – biến động chi phí (∆C)
∆C = C1 – C0
∆C ≤ 0: thuận lợi
∆C > 0: bất lợi
Xác định ảnh hưởng của các nhân tố
Lượng thời gian máy sản xuất tiêu hao – biến động năng suất (∆Ct)
Cố định nhân tố chi phí sản xuất chung đơn vị theo trị số định mức
Cố định nhân tố lượng thời gian chạy máy sản xuất theo trị số thực tế
C0 = Q1*t0*đ0
C1 = Q1*t1*đ1
C0 : Định phí sản xuất chung định mức
C1 : Định phí sản xuất chung thực tế
Q1 : Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế
t0 : Lượng thời gian chạy máy định mức sản xuất một sản phẩm
t1 : Lượng thời gian chạy máy thực tế sản xuất một sản phẩm
đ0 : Định phí sản xuất chung định mức một giờ máy sản xuất
đ1 : Định phí sản xuất chung thực tế một giờ máy sản xuất
Xác định ảnh hưởng của các nhân tố :
∆C = ∆Cq + ∆Cd
∆C ≤ 0: thuận lợi
∆C > 0: bất lợi
8. Đánh giá trách nhiệm quản lý
8.1 Báo cáo KQHĐKD theo số dư đảm phí (chi tiết lãi vay)
Số tiền
Chỉ tiêu
Tổng số sản phẩm Đơn vị sản phẩm
Doanh thu
Số vòng quay tài sản =
Tài sản hđ bình quân = (Tài sản hđ đầu năm + Tài sản hđ cuối năm)/ 2
Tỷ lệ hoàn vốn đt = Lợi nhuận trước thuế và lãi vay x Doanh thu x 100%
Doanh thu Tài sản hđ bình quân
Mức hoàn vốn tối thiểu = Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư tối thiểu x Tài sản hoạt động bình quân
Mức hoàn vốn mong muốn = Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) * Tài sản hoạt động bình quân
Số tiền
Giá bán
Chi phí nền = Biến phí sx + Biến phí BH + Biến phí QLDN
Tỷ lệ số tiền tăng thêm = Định phí SX, BH, QLDN + Mức hoàn vốn mong muốn x 100%
Số tiền
Giá bán
Giá thời gian LĐ trực tiếp = Giá một giờ lđ trực tiếp + Số giờ lđ trực tiếp thực hiện
Giá 1 giờ lđtt = Chi phí nhân công TT của 1 giờ lđtt + CPQL, phục vụ của 1 giờ lđtt + Lợi nhuận của của 1
giờ lđtt
Tổng CPNC TT
CPNC trực tiếp của 1 giờ LĐTT =
Tổng số giờ LĐTT