You are on page 1of 43

nh

ha
gT
an
Qu
VNPT ĐỊA BÀN NGHỆ AN

ng
uo
_D
an
.n
dq
h
an
th
CÔNG TÁC ĐỊNH BIÊN 2023 VNPT ĐỊA BÀN NGHỆ AN
20
23

KHỐI TTVT VÀ PBH


7/
/0
05
2
:5
07
h_
an
Th
ng
ua
gQ
on
Du
n_
na
q.

Lưu hành
Lưu hànhnội
nộibộbộ
hd

Nghệ An, ngày 03 tháng 7 năm 2023


an
th
nh
ha
gT
an
NỘI DUNG

Qu
ng
uo
_D
an
.n
PHẦN 1 Nguyên tắc và căn cứ xây dựng định biên

dq
h
an
th
23
PHẦN 2 Định biên các VTCV thuộc các TTVT - VNPT NGHỆ AN
20
7/
/0
05
2
:5
07

PHẦN 3 Định biên các VTCV thuộc các PBH – TTKD


h_
an
Th
ng
ua
gQ

PHẦN 4 Ứng dụng định biên trong điều hành SXKD trên địa bàn
on
Du
n_
na
q.
hd
an
th
nh
ha
gT
an
PHẦN 1 NGUYÊN TẮC VÀ CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐỊNH BIÊN

Qu
ng
uo
_D
an
.n
dq
h
an
th
1. Định biên hiện tại
23
20
7/
/0
05

2. Nguyên tắc xây dựng định biên


2
:5
07
h_
an
Th

3. Căn cứ xây dựng định biên


ng
ua
gQ
on
Du

4. Tính định biên


n_
na
q.
hd
an
th
nh
ha
1. Công tác định biên hiện tại

gT
an
Qu
1. VNPT Nghệ An

ng
uo
❑Mới định biên được đối với các TTVT chưa định

_D
biên được các PCN, đơn vị khác;

an
❑Xây dựng định biên dựa trên các hệ số tham

.n
dq
chiếu, căn cứ nguồn lực thực tế chưa đo đếm

h
được thời gian làm việc của các VTCV cần định

an
th
biên;
23 ❑Chưa có bản mô tả công việc của các VTCV
20
7/

3. Tồn tại chung


/0
05

❑ Bị phụ thuộc vào hiện trạng nguồn lực


2
:5

❑ Khi có biến động thường dồn nguồn lực vào


07

2. TTKD VNPT - Nghệ An công tác duy trì, thiếu nhân lực cho công tác
h_
an

❑ Thực hiện theo hướng dẫn của TCT; phát triển;


Th

❑ Chưa có định lượng công việc cho mỗi VTCV; ❑ Khi có phát sinh, sự vụ Lãnh đạo các đơn vị
ng

giao thêm việc cho NLĐ nhưng không lường


ua

được khả năng đáp ứng dẫn đến kết quả thấp,
gQ

chất lượng giảm;


on
Du

❑ Một số VTCV quá tải dẫn đến chất lượng và


n_

hiệu quả công việc thấp


na

❑ Các địa bàn tiềm năng cần bổ sung nguồn lực


q.
hd

để khai thác sẽ bị vướng không thể bổ sung.


an
th
nh
ha
2. Nguyên tắc xây dựng định biên

gT
an
Qu
ng
1. Mỗi VTCV được xây dựng bảng

uo
_D
mô tả công việc, tần suất và định

an
lượng thời gian thực hiện từng

.n
đầu việc chi tiết và cụ thể

dq
h
an
4. Nếu một VTCV không đủ bố trí

th
2. Thời gian làm việc của mỗi 1 định biên sẽ được ghép với
VTCV được xác định theo giờ 23 VTCV khác đảm bảm tất cả các
đầu việc của các VTCV đều được
20

trong 1 năm đã trừ các ngày nghỉ


bố trí lao động đảm nhiệm
7/

lê, tết và ngày nghỉ thông thường


/0
05

theo quy định của Luật lao động,


2
:5

thỏa ước lao động của VNPT


5. Các yếu tố đầu vào tham chiếu
07
h_

số liệu lịch sử sẽ được cập nhật


an

theo năm
Th
ng
ua
gQ

3. Tính chất đặc thù như điều


on

kiện địa lý, xã hội của từng 6. Các yếu tố đột biến về khối lượng
Du

địa bàn được tính đến để xác công việc sẽ được bổ sung lao động
n_

định hệ số địa bàn theo các cơ chế đặc thù phù hợp
na
q.
hd
an
th
nh
ha
3. Căn cứ xây dựng định biên

gT
an
Qu
ng
uo
_D
an
.n
1 2 3 4 5

dq
h
an
th
Thời gian Tổng thời Định mức, nội Thực tế tại Mục tiêu
23
20

hoàn thành gian theo tính dung công SXKD các SXKD địa bàn
7/

tất cả các đầu toán của từng việc căn cứ đơn vị


/0
05

việc của mỗi đơn vị theo các quy định


2
:5

VTCV VTCV của mỗi về quản lý hạ


07

đơn vị tầng, thuê


h_
an

bao, CSKH của


Th

TĐ/TCT và
ng

của VNPT
ua

Nghệ An
gQ
on
Du
n_
na
q.
hd
an
th
nh
ha
4. Tính định biên

gT
an
Qu
4.1. Phân nhóm đầu việc

ng
uo
_D
an
Các đầu việc được phân thành 02 nhóm: Các tính định biên cho từng VTCV

.n
dq
h
❖ Đầu việc theo VTCV:

an
❖ Căn cứ khối lượng đầu vào kế hoạch giao của

th
o Là các đầu việc mà bất kỳ NLĐ nào được bố trí tại VTCV cả đơn vị: áp dụng tần suất và thời gian thực
đó đều phải thực hiện; 23 hiện của từng đầu mục công việc theo kế hoạch
20

o Nếu 1 VTCV không đủ để bố trí 1 người thì các công việc để tính tổng thời gian cần để thực hiện các đầu
7/

theo VTCV của VTCV này được ghép vào VTCV mà người mục công việc theo kế hoạch của cả đơn vị.
/0

đó kiêm nhiệm;
05
2

o Đầu việc thuộc theo VTCV có thể được điều chỉnh


:5

(thêm/bớt) theo từng thời điểm để phù hợp với mục ❖ Số định biên của 1 VTCV của 1 đơn vị:
07
h_

tiêu chung;
o bằng tổng thời gian cần để thực hiện các đầu
an

mục công việc theo kế hoạch của cả đơn vị chia


Th

❖ Đầu việc theo kế hoạch:


ng

cho tổng thời gian cần để thực hiện các đầu mục
ua

o Là các công việc được định lượng theo kế hoạch, sản công việc theo kế hoạch của 1 định biên.
gQ

lượng đầu vào được xác định theo mục tiêu của địa bàn,
đơn vị.
on
Du

o Các đầu việc theo kế hoạch được mô tả cụ thể mang


n_

tính dẫn giắt các nội dung công việc mà NLĐ phải thực
na

hiện trong quá trình triển khai.


q.
hd
an
th
nh
ha
4. Tính định biên

gT
an
4.2. Phân nhóm địa bàn, đơn vị

Qu
a. Phân nhóm thuê bao, hạ tầng b. Phân nhóm sự cố

ng
uo
❖ Đối với cơ sở hạ tầng nhà trạm và các ❖ Đối với sự cố thiết bị, sự cố nguồn điện,

_D
an
thuê bao VT-CNTT, căn cứ khoảng cách căn cứ vị trí địa lý các địa bàn và thực tế số

.n
địa lý, các yếu tố về xã hội (văn hóa, trình liệu lịch sử phân thành 3 nhóm như sau:

dq
độ dân trí), mật độ thuê bao/hạ tầng để

h
an
o Nhóm 1: Vinh 1, Vinh 2, Nghi Lộc, Cửa
phân các ĐBC3 (xã/phường/thị trấn)

th
Nhóm sự cố Lò, Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Hưng Nguyên.
thành 04 vùng như sau: 23
o Nhóm 3: Kỳ Sơn, Tương Dương, Quế
o Vùng 1: TP Vinh, tất cả các Thị Trấn của các
20

Phong, Quỳ Châu, Con Cuông.


7/

huyện, các xã trung tâm của TX Cửa Lò, Hoàng


/0
05

Mai và TH Nghĩa Đàn. Các địa bàn này có hệ số o Nhóm 2: Các đơn vị còn lại.
2

địa bàn là 1.
:5

Nhóm TB, hạ tầng


07

o Vùng 2: Các địa bàn có khoảng cách đến c. Phân nhóm thời gian thu cước
h_
an

trung tâm Huyện/TX bé hơn 20km (trừ các địa Nội dung thu cước Thời gian
Th

bàn có tại vùng 1). Các địa bàn này có hệ số địa TP QLU; DC; Các ĐB
ng

bàn là 1.1 Vinh NLO còn lại


ua

Thu đóng trước cước (gia


gQ

o Vùng 3: Các địa bàn có khoảng cách ≥20km, Nhóm thu 20 25 30


hạn) + Nhập liệu, gạch nợ.
on

các địa bàn này có hệ số địa bàn là 1.3. cước


Thu hàng tháng (trả sau) +
Du

8 10 15
o Vùng 4: Các địa bàn có khoảng cách ≥40km, nhập liệu, gạch nợ.
n_

Thu Ezpay_VNPT-
na

các địa bàn này có hệ số địa bàn là 2.2 (PBH 2.0) Pay_CK_EZBank_trực tuyến
2 2 2
q.
hd
an
th
nh
ha
gT
an
PHẦN 2 ĐỊNH BIÊN CÁC VTCV THUỘC CÁC TTVT - VNPT NGHỆ AN

Qu
ng
uo
_D
an
.n
dq
h
an
th
1. Nhân viên kỹ thuật địa bàn - TTVT
23
20
7/
/0

2. Vận hành bảo dưỡng hạ tầng kỹ thuật - TTVT


05
2
:5
07
h_

3. Nhân viên tổng hợp - TTVT


an
Th
ng
ua
gQ

4. Nhân viên hỗ trợ KHDN - TTVT


on
Du
n_
na
q.
hd
an
th
nh
ha
1. Nhân viên kỹ thuật địa bàn - TTVT

gT
an
Qu
1.1 Nhóm đầu mục công việc theo VTCV (mô tả cho 1 định biên)

ng
uo
_D
Định mức thời gian Tần suất thực Tổng số

an
TT Mô tả công việc Cách tính
thực hiện (phút) hiện lần/ năm giờ 1 năm

.n
dq
Duy tu bảo dưỡng tủ/ hộp S2 của

h
1 1 buổi / 2 tuần 240 25.00 100.00

an
mạng ODN

th
Thực hiện B2A (thời gian cho 1 buổi),
23
2 bán hàng tổng lực, kiểm đếm dây 3 buổi / 1 tuần 240 144.00 576.00
20

thuê bao nhà mạng khác


7/
/0
05

Tổng hợp tạm ứng và quyết toán vật


2

3 1 buổi / 1 tháng 240 12.00 48.00


:5

tư thường xuyên
07
h_

Công việc phát sinh đột xuất (ứng cứu 1 ngày/ 1 tháng
an

4 480 12.00 96.00


Th

sự cố, thiên tai, ...)


ng
ua

5 Họp giao ban tuần 1 giờ/ 1 tuần 60 50.00 50.00


gQ

6 Tham gia đào tạo nội bộ 1 buổi / 1 tháng 240 12.00 48.00
on
Du

Tổng số giờ theo VTCV của 1 định


n_

918
biên
na
q.
hd
an
th
nh
ha
1. Nhân viên kỹ thuật địa bàn - TTVT

gT
an
Qu
ng
1.2 Nhóm đầu mục công việc theo kế hoạch (mô tả cho 1 định biên)

uo
_D
Đầu vào: 1. Quy mô thuê bao quản lý sau quy đổi 1.400 TBQĐ

an
2. Quy mô thuê bao Fiber quản lý 1.160TB

.n
dq
Định mức Tần suất Tổng định mức

h
an
TT Mô tả công việc Cách tính thời gian thực thực hiện thời gian/1 năm

th
hiện (phút) lần/ năm (giờ)
Xử lý báo hỏng thuê bao (Thời gian trung bình xử lý 01 TB
23 Bằng 3.5% nhân với số Tổng
1 90 588.00 856.80
Fiber, MyTV, ĐT Cố định ...) số TB quản lý quy đổi.
20
7/

Bằng 1.5% Tổng số TB Fiber


2 Xử lý thuê bao GPON (Thời gian xử lý 01 TB GPON) 60 208.80 198.00
/0

quản lý
05

Bằng 1.3% Tổng số TB Fiber


2

3 Xác minh thuê bao down cổng, xử lý chủ động 15 180.96 42.90
:5

quản lý
07

Điều tra nguyên nhân rời mạng, thực hiện quy trình 94 và Bằng 0.4% Tổng số TB quản
h_

4 30 67.20 32.64
thu hồi thiết bị (nếu KH rời mạng) lý quy đổi.
an
Th

Kiểm tra, phân loại, VSCN thiết bị vật tư thu hồi (tính cho 1 Bằng 0.4% Tổng số TB quy
5 15 67.20 16.32
ng

TBĐC) đổi quản lý.


ua

Bằng 10.8% Tổng số TB Fiber


6 Lắp đặt mới thuê bao Fiber 110 125.28 217.80
gQ

quản lý
on

Lắp đặt mới thuê bao MyTV trên đường fiber có sẵn (Lắp
Du

Bằng 10.8% số thuê bao Fiber


7 TBĐC/Cài App, cấu hình, hướng dẫn sử dụng DV, tư vấn 40 100.22 118.80
quản lý.
n_

bán hàng, Hoàn thiện hồ sơ)


na

Tổng số giờ theo kế hoạch của 1 định biên 1483


q.
hd
an
th
nh
ha
1. Nhân viên kỹ thuật địa bàn - TTVT

gT
an
Qu
1.3 Mô tả chi tiết điểm chạm khách hàng

ng
uo
_D
an
.n
a. Lắp đặt mới

dq
b. Xử lý

h
an
Thời gian

th
Thời gian thực
Stt Nội dung công việc thực hiện Stt Nội dung công việc
hiện (phút)
(phút)
23
20

Chào hỏi khách hàng, hỏi thăm về lỗi dịch


7/

Chào hỏi, giới thiệu bản thân, hỏi thăm khách hàng về 1 5
vụ hiện có
/0

1 5
05

nhu cầu sử dụng dịch vụ


Đo kiểm, kiểm tra phát hiện lỗi, xử lý lỗi 60
2

2
:5

2 Lắp đặt mới thuê bao Fiber - Công đoạn kéo dây 60
07

Đo test dịch vụ, thu dọn vệ sinh khu vực


3 10
h_

3 Lắp đặt mới thuê bao Fiber - Công đoạn cấu hình 20 thi công, lau chùi thiết bị
an

Nghiệm thu kết quả với khách hàng, test


Th

Lắp đặt mới thuê bao Fiber - Công đoạn hướng dẫn sử chất lượng trên các thiết bị của khách
4 15 4 15
ng

dụng hàng, chào và cảm ơn KH đã sử dụng dịch


ua

vụ
gQ

Lắp đặt mới thuê bao Fiber - Công đoạn hoàn thiện hồ
5 10 Tổng thời gian 90
on

sơ lắp đặt mới, thu dọn vệ sinh


Du

Tổng thời gian 110


n_
na
q.
hd
an
th
nh
1. Nhân viên kỹ thuật địa bàn - TTVT

ha
gT
an
Qu
ng
c. Nội dung thực hiện tại mỗi lần tiếp xúc khách hàng (B2A) bao gồm

uo
_D
an
.n
dq
1. CSKH chủ động bao gồm: làm gọn, vệ sinh, dán

h
an
tem, tối ưu vùng phủ, cập nhật thông tin KH,..

th
23 01 2. Tư vấn thâm canh DV Di động trên tập Fiber
20

hiện hữu
7/
/0

05 02
05

3. Tư vấn KH sử dụng DV MyTV trên Fiber hiện


2

hữu hoặc dùng lại MyTV đối với tập không có


:5
07

tượng tác.
h_

4. Đưa khách hàng lên môi trường số: tư vấn,


an
Th

04 03 hướng dẫn khách hàng sử dụng app MyVNPT


ng

và VNPT Money
ua
gQ

5. Cập nhật đầy đủ và chuẩn hóa thông tin


on

khách hàng
Du
n_
na
q.
hd
an

VNPT địa bàn Nghệ An


th
nh
ha
2. Vận hành bảo dưỡng hạ tầng kỹ thuật - TTVT

gT
an
Qu
ng
2.1 Nhóm đầu mục công việc theo VTCV (mô tả cho 1 định biên)

uo
_D
Định mức thời
Tần suất thực Tổng số giờ 1

an
TT Mô tả công việc Cách tính gian thực hiện

.n
hiện lần/ năm năm
(phút)

dq
h
1 Đo kiểm, xử lý phán ánh khách hàng di động TB 1,5 PAKH/1 tháng 240 18.00 72.00

an
Lắp đặt hạ tầng kỹ thuật (tính cho tất cả các công việc lắp

th
2 đặt/ điều chuyển thiết bị, mạng cáp, nguồn điện, phụ trợ, 960 12.00 192.00
tủ/hộp ODN) 2 ngày / 1 tháng
23
20

Tối ưu mạng lưới (tính cho tất cả các công việc phát sinh do
3 960 12.00 192.00
7/

chủ quan, khách quan như làm đường, di dời..) 2 ngày / 1 tháng
/0
05

4 Tham gia đào tạo nội bộ 240 12.00 48.00


2 lần/ 1 tháng
2
:5

Công việc phát sinh đột xuất (ứng cứu, thiên tai, địch họa,
07

5 1440 4.00 96.00


…) 4 lần / 1 năm
h_
an

6 VSCN công cụ, dụng cụ, thiết bị, vật tư SXKD 1 lần/ 1 tuần 60 50.00 50.00
Th

7 Công tác nhận, quyết toán vật tư 240 12.00 48.00


ng

1 lần/ 1 tháng
ua

8 Kiểm đếm CSHT MNK 1 lần/ 1 năm 960 1.00 16.00


gQ

Cập nhật dữ liệu tài nguyên mạng lưới (mạng ODN, mạng
on

9 240 12.00 48.00


cáp trục, nhà trạm, nguồn điện, phụ trợ, …)
Du

1 lần/ 1 tháng
n_

10 Họp giao ban tuần 1 giờ/ 1 tuần 60 50.00 50.00


na
q.

11 Thực hiện các công việc LĐ giao 1 lần/ 1 tháng 240 12.00 48.00
hd

Tổng số giờ theo VTCV của 1 định biên 860


an
th
nh
ha
2. Vận hành bảo dưỡng hạ tầng kỹ thuật - TTVT

gT
an
Qu
2.2 Nhóm đầu mục công việc theo kế hoạch (mô tả cho 1 định biên)

ng
uo
_D
an
BẢNG GIAO KẾ HOẠCH VTCV HẠ TẦNG

.n
dq
I KẾ HOẠCH GIAO Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3

h
an
1 Số hạ tầng quy đổi 25 29 25

th
23
2 Số trạm thường quản lý 18 20 19
20
7/
/0

3 Số trạm QUAN TRỌNG quản lý (VB297) 3 2 2


05
2
:5
07

4 Số km cáp quang truyền dẫn quản lý 65.0 62.0 54.0


h_
an
Th

5 Số tủ hộp ODN, S1&S2 quản lý 147 147 146


ng
ua

Số sự cố thiết bị trong năm (Sự cố TB/1 trạm/ 1


6 0.32 0.19 0.20
gQ

năm)
on

Số sự cố nguồn điện trong 1 năm (Sự cố NĐ/1


Du

7 0.15 0.18 0.71


n_

trạm/ 1 năm)
na
q.
hd
an
th
nh
ha
2. Vận hành bảo dưỡng hạ tầng kỹ thuật - TTVT

gT
an
Qu
2.2 Nhóm đầu mục công việc theo kế hoạch (mô tả cho 1 định biên)

ng
uo
Định mức thời gian Tần suất thực hiện lần/ năm (đối với
TT Mô tả công việc Cách tính

_D
thực hiện (phút) 3 nhóm đơn vị)
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3

an
Test cảnh báo ngoài, chạy thử máy nổ, vệ sinh

.n
1 60 36.00 24.00 24.00

dq
trạm đối với trạm quan trọng 1 lần/ 1 trạm/ 1 tháng

h
Test cảnh báo ngoài, chạy thử máy nổ, vệ sinh

an
2 60 108.00 120.00 114.00
trạm đối với trạm thường 1 lần/ 1 trạm/ 2 tháng

th
Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống điện AC, DC và
3 240 42.00 44.00 42.00
Accu tất cả các trạm 23 1 lần/ 1 trạm/ 6 tháng
Kiểm tra bảo dưỡng máy phát điện, điều hòa, quạt
20

4 480 21.00 22.00 21.00


gió tất cả các trạm 1 lần/ 1 trạm/ 1 năm
7/
/0

5 Duy tu bảo dưỡng mạng cáp quang ODN 1 giờ/ 1 tủ / 1 năm 60 147.00 147.00 146.00
05

6 Bảo dưỡng indoor 01 năm thực hiện 1 lần, mối lần 8 giờ/ 1 trạm 480 21.00 22.00 21.00
2

7 Bảo dưỡng outdoor 01 năm thực hiện 1 lần, mối lần 8 giờ/ 1 trạm 480 21.00 22.00 21.00
:5

Số sự cố trong năm = số km cáp quang/100 * Số lần đứt CQ trung bình


07

8 Ứng cứu xử lý sự cố mạng cáp quang 480 24.70 23.56 20.52


h_

trên 100km cáp (19 lần)*2 người (mỗi lần đi xử lý cần 2 người)
an

Số giờ đi tuần tra 1 năm =Số Km cáp quang trục/30 (vận tốc đi)*365/3
9 Tuần tra định kỳ mạng cáp quang truyền dẫn 60 263.61 251.44 219.00
Th

(3 ngày đi tuần 1 lần) (H3/30*365/3)


ng

Số giờ đo kiểm 1 năm = Số km cáp quang trục/3 (3 km đo 1 lần)*0.5


10 Đo kiểm định kỳ mạng cáp quang truyền dẫn 60 21.67 20.67 18.00
ua

(số giờ đo)*2 (số lần đo 1 năm)


gQ

11 Ứng cứu xử lý sự cố hệ thống thiết bị Tình trung bình cả tỉnh năm 2021 và 2022
Số lần = tổng số trạm nhân với số sự cố trung bình/1 trạm * 2 người 11.02 10.13
on

240 15.86
(mỗi lần đi xử lý cần 2 người)
Du

12 Ứng cứu xử lý sự cố hệ thống nguồn điện, phụ trợ Tình trung bình cả tỉnh năm 2021 và 2022
n_

Số lần = tổng số trạm nhân với số sự cố trung bình/1 trạm * 2 người 10.18 35.59
na

240 7.84
(mỗi lần đi xử lý cần 2 người)
q.
hd

Tổng số giờ theo kế hoạch của 1 định biên 1540


an
th
nh
ha
3. Nhân viên tổng hợp - TTVT

gT
an
Qu
3.1 Nhóm đầu mục công việc theo VTCV (mô tả cho 1 định biên)

ng
uo
Định mức thời gian Tần suất thực
TT Mô tả công việc Cách tính

_D
thực hiện (phút) hiện lần/ năm

an
1 Tổng hợp các loại báo cáo phục vụ SXKD hàng ngày 0.2 giờ / 1 ngày 15 301

.n
2 Hỗ trợ kinh doanh, tư vấn gói cước, hoàn thiện hợp đồng cho NVKT 20 phút / 1 ngày 20 301

dq
3 Bán hàng tổng lực trên địa bàn 1 buổi/ 1 tuần 240 50

h
an
4 Đối soát dữ liệu trên hệ thống, xác nhận số liệu PTM dịch vụ MyTV, dịch vụ Mesh với PBH. 1 lần/ 1 tháng 60 12

th
5 Lập nhu cầu vật tư hàng tháng trên chương trình VNPT OneBSS 1 lần/ 1 tháng 60 12
6 Thực hiện quyết toán vật tư trên chương trình onebss và đồng bộ lên chương trình kế toán
23 0.5 giờ / 1 ngày 30 301
20

Tổng hợp, rà soát hoàn thiện chứng từ vật tư phục vụ SXKD


7 1 lần/ 1 tháng 120 12
7/

Kiểm tra, đối chiếu sổ sách theo dõi với thực tế tồn kho;
/0

8 Theo dõi, tập hợp thiết bị hư hỏng đưa lên TTĐH sửa chữa và giao nhận 1 lần/ 1 tuần 120 50
05

9 Theo dõi TSCĐ, thiết bị được lắp đặt mới, điều chuyển đi, đến 1 lần/ 1 tháng 30 12
2
:5

10 Phối hợp với kế toán lập báo cáo kiểm kê vật tư, hàng hóa, CCDC hàng quý 1 lần / 1 quý 480 4
07
h_

11 Phối hợp kế toán hoàn thiện thủ tục đề nghị thanh lý khi vật tư bị hư hỏng, lạc hậu 1 lần / 1 năm 480 1
an

Phối hợp hoàn thiện chứng từ phát sinh, gửi hồ sơ cho kế toán trưởng để yêu cầu thanh toán
Th

12 (bao gồm chi phí điện, nhiên liệu, hạ tầng, các loại phụ cấp cho người lao động và chi phí 1 lần/ 1 tuần 240 50
ng

thường xuyên khác….)


ua

Phối hợp các tổ bộ phận liên quan đối soát kết quả chương trình thưởng thù lao phát triển
gQ

13 1 lần/ 1 tháng 60 12
chi tiết đến từng người lao động theo QĐ của VTT để Kế toán thực hiện chi trả
on

14 Mua sắm trang cấp BHLĐ cho người lao động 1 lần / 1 năm 480 1
Du

15 Họp giao ban tuần 1 giờ/ 1 tuần 60 50.00


n_
na

16 Tham gia đào tạo nội bộ 2 lần/ 1 tháng 240 12


q.
hd

Tổng số giờ theo VTCV của 1 định biên 1038 giờ


an
th
nh
ha
3. Nhân viên tổng hợp - TTVT

gT
an
Qu
3.2 Nhóm đầu mục công việc theo kế hoạch (mô tả cho 1 định biên)

ng
uo
Định mức

_D
Tần suất
thời gian

an
TT Mô tả công việc Cách tính thực hiện
thực hiện

.n
KẾ HOẠCH GIAO lần/ năm

dq
(phút)

h
1 Số lượng nhân viên của đơn vị

an
Nhập giao và thẩm định tính lương hàng 0.5 giờ/ 1 người / 1 tháng * Tổng
1 40 252

th
tháng số LĐ của đơn vị * 12 tháng
Quy mô thuê bao Fiber của đơn 23 Hỗ trợ nhân viên KT trong các tác SXKD
2 2 0.1 giờ/ 1 người / 1 ngày 6 6,321
vị quản lý dự kiến hàng ngày
20
7/

0.05 giờ * số thuê bao PTM


/0

3 Cấp vật tư mới cho NVKT lắp đặt mới 3 3,056


trong 1 năm
05

Thuê bao PTM hàng năm tính


2

3 bằng 10.8% tổng số Fiber đơn vị


:5

Thực hiện chuyển vật tư về kho NVKT trên 10 phút / 1 lần cấp * số thuê bao
07

đang quản lý 4 10 1,358


chương trình VNPT OneBSS rời mạng hàng tháng * 12 tháng
h_
an

Thuê bao RM hàng tháng dự Theo dõi, đôn đốc công tác thu hồi thiết bị
Th

4 kiến 0.4% tổng số Fiber đơn vị Modem, STB, camera, mesh và vật tư khi
ng

Tính theo số lượng thuê bao rời


5 khách hàng rời mạng. Nhập lên chường 7 1,358
đang quản lý
ua

mạng hàng tháng * 12 tháng


trình onebss, thực hiện phân loại sau thu
gQ

hồi
on

Đối soát, tổng hợp số liệu thu hồi, chi phí


Du

0.1 giờ/ 1 người / 1 tháng * số


6 sử dụng vật tư nguyên vật liệu của từng 6 252
n_

nhân viên kỹ thuật * 12 tháng


NVKT
na
q.

Tổng số giờ theo kế hoạch của 1 định biên 1.363 giờ


hd
an
th
nh
ha
4. Nhân viên hỗ trợ KHDN - TTVT

gT
an
Qu
ng
4.1 Nhóm đầu mục công việc theo VTCV (mô tả cho 1 định biên)

uo
_D
an
.n
dq
Định mức thời Tần suất thực

h
TT Mô tả công việc Cách tính gian thực hiện

an
(phút) hiện lần/ năm

th
23
1 B2A Khách hàng doanh nghiệp và bán mới dịch vụ 2 ngày/ 1 tuần 960 50.00
20

CNTT.
7/
/0
05

2 Tổ chức lớp đào tạo, hướng dẫn dịch vụ CNTT cho 1 ngày/ 1 tháng 480 12.00
2

KH
:5
07
h_

3 Trực họp trực tuyến 2 ngày/ 1 tháng 960 12.00


an
Th

4 Tham gia đào tạo nội bộ Mỗi tháng 2 lần. Mỗi lần 2 240 12.00
ng

giờ
ua
gQ

5 Họp giao ban tuần Mỗi tuần 1 giờ 60 50.00


on
Du

6 Các nhiệm vụ khác được phân công 1 lần/ 1 tháng 480 12.00
n_

Tổng số giờ theo VTCV của 1 định biên 1282 giờ


na
q.
hd
an
th
nh
ha
4. Nhân viên hỗ trợ KHDN - TTVT

gT
an
Qu
ng
4.2 Nhóm đầu mục công việc theo kế hoạch:

uo
_D
b. Chi tiết các đầu mục công việc, cách tính, thời

an
gian thực hiện và tần suất thực hiện theo năm:

.n
dq
a. Các chỉ tiêu kế hoạch (sản

h
Định mức

an
lượng) giao cho nhân viên Tần suất
thời gian

th
TT Mô tả công việc Cách tính thực hiện
thực hiện
lần/ năm
❖ Số lượng KH CNTT được giao ở công 23 (phút)
20

Tiếp nhận và xử lý các yêu cầu của KH Tỷ lệ 10% số KH công


đoạn 8: Tiếp nhận và xử lý các yêu
7/

1 trong cấp độ 1, nếu ko xử lý được chuyển đoạn 8 quản lý/ 1 60 312


/0

lên TT CNTT tháng


05

cầu của KH trong cấp độ 1, nếu ko xử Tỷ lệ 4% số KH công


2
:5

2 Gia hạn các HĐ dịch vụ CNTT hiện hữu đoạn 9 quản lý /1 480 14
lý được chuyển lên TT CNTT
07

tháng
h_
an

Thu hàng tháng, số KH


❖ Số lượng KH CNTT được giao ở công
Th

3 Thu cước các HĐ dịch vụ CNTT hiện hữu công đoạn 9 trừ số KH 10 4,032
ng

đoạn 9: Gia hạn và thu cước cần gia hạn


ua
gQ

Tỷ lệ 0.3% số thuê bao


on

4 Xác minh các dịch vụ CNTT rời mạng được giao thu cước 120 13
Du

(công đoạn 9)
n_

Tổng số giờ theo kế hoạch của 1 định


na

1.121 giờ
biên
q.
hd
an
th
nh
KẾT QUẢ ĐỊNH BIÊN CÁC TTVT 2023

ha
gT
an
Qu
Định biên lao động 2023
Tổng

ng
NV Quản lý Định Tăng (+)/
định Tình theo số lượng hiện có

uo
VHBD NV Kỹ
TT Đơn vị NV Tổng NV hỗ trợ mạng và thiết biên Giảm (-)
biên

_D
hạ tầng thuật địa
hợp KHDN bị phụ trợ/ 2022 so 2022
2023 kỹ thuật bàn

an
GĐ PGĐ Tổ trưởng
Kho quỹ

.n
dq
1 TTVT Anh Sơn 16.99 1.000 1.00 1.00 1.00 1.00 - 3.29 8.71 16.70 0.29

h
2 TTVT Con Cuông 11.95 1.000 1.00 1.00 1.00 - - 3.64 4.31 12.60 -0.65

an
3 TTVT Cửa Lò 10.26 1.000 1.00 1.00 1.00 - - 1.37 4.89 11.40 -1.14

th
4 TTVT Diễn Châu 30.30 1.000 1.00 2.00 1.00 1.00 0.50 4.37 19.42 27.70 2.60
5 TTVT Đô Lương 22.96 1.000 1.00 2.00 1.00 1.00 - 4.03 12.93 21.10 1.86
23
20

6 TTVT Hưng Nguyên 16.25 1.000 1.00 1.00 1.00 1.00 - 1.72 9.53 14.90 1.35
7/

7 TTVT Kỳ Sơn 14.12 1.000 1.00 2.00 1.00 1.00 - 5.02 3.10 15.10 -0.98
/0
05

8 TTVT Nam Đàn 22.42 1.000 1.00 2.00 1.00 1.00 - 3.61 12.81 20.20 2.22
2

9 TTVT Nghi Lộc 27.02 1.000 1.00 2.00 1.00 1.00 - 4.13 16.88 24.60 2.42
:5
07

10 TTVT Quế Phong 11.28 1.000 1.00 1.00 1.00 - - 3.08 4.19 13.00 -1.72
h_

11 TTVT Quỳ Châu 11.36 1.000 1.00 1.00 1.00 - - 2.86 4.50 12.20 -0.84
an

12 TTVT Quỳ Hợp 20.93 1.000 1.00 2.00 1.00 1.00 - 4.03 10.90 20.70 0.23
Th

13 TTVT Quỳnh Lưu 34.13 1.000 2.00 2.00 1.28 1.11 - 5.82 20.91 32.70 1.43
ng

14 TTVT Tân Kỳ 18.06 1.000 1.00 1.00 1.00 1.00 - 3.47 9.60 16.70 1.36
ua

15 TTVT Thái Hòa - Nghĩa Đàn 25.37 1.000 1.00 2.00 1.00 1.00 - 4.90 14.47 24.20 1.17
gQ

16 TTVT Thanh Chương 23.78 1.000 1.00 2.00 1.00 1.00 - 4.56 13.22 23.40 0.38
on
Du

17 TTVT Tương Dương 13.77 1.000 1.00 1.00 1.00 - - 4.57 5.19 15.80 -2.03
n_

18 TTVT Vinh 1 30.82 1.000 1.00 2.00 1.00 1.00 1.00 4.02 19.80 33.70 -2.88
na

19 TTVT Vinh 2 34.65 1.000 1.00 2.00 2.29 0.73 1.00 4.60 22.03 37.70 -3.05
q.

20 TTVT Yên Thành 27.66 1.000 1.00 2.00 1.05 1.07 - 4.42 17.12 24.10 3.56
hd

Tổng 424.07 20.000 21.00 32.00 21.62 14.92 2.50 77.51 234.52 418.50 5.57
an
th
nh
ha
PHẦN 3

gT
ĐỊNH BIÊN CÁC VTCV THUỘC CÁC PBH – TTKD - VNPT NGHỆ AN

an
Qu
ng
uo
1. Xác định số liệu đầu vào, Quy đổi dịch vụ

_D
an
.n
dq
2. Nhân viên kinh doanh địa bàn

h
an
th
23
3. Nhân viên quản lý kênh
20
7/

7. Nhân viên Outbound/Telesale


/0
05

4. Chuyên viên kinh doanh KHDN (AM PBHKV)


2
:5
07
h_

8. Nhân viên kinh doanh online


an

5. Chuyên viên kinh doanh KHDN (AM KHDN)


Th
ng
ua
gQ

6. Chuyên viên hỗ trợ bán hàng (AS)


on
Du
n_
na
q.
hd
an
th
nh
ha
1. Xác định số liệu đầu vào, Quy đổi dịch vụ

gT
an
Qu
ng
uo
_D
an
1.3. Hệ số quy đổi địa bàn 1.2. Hệ số quy đổi các dịch vụ:

.n
dq
h
an
- Dich vụ truyền thống KHCN, KHDN: Theo địa chỉ ARPU bình Trên ARPU <= ARPU

th
Dịch vụ quân/tháng bình quân bình quân
lắp đặt theo phường xã 23
20

- Dịch vụ di động trả trước KHCN gắn theo BTS: quy BRCĐ 150.000 1.2 1
7/
/0

đổi theo xã phường BTS


05

MyTV 50.000 0.3 0.1


2

- Dịch vụ CNTT KHDN: Theo địa chỉ doanh nghiệp


:5

DDTS 100.000 1 0.5


07

theo phường xã
h_

Trả trước 50.000 0.3 0.1


an

- Quy đổi mã thanh toán: Hệ số địa bàn huyện theo


Th

Khác 30.000 0.3 0.1


ng

hệ số tb theo xã (theo cự ly TB như VTT) = Tổng TB


ua

CNTT 150.000 1.2 1


gQ

xã quy đổi dịch vụ quy đổi cự ly xã/ Tổng Tb quy đổi


on

Vnedu 3.000.000 = doanh thu trường/ ARPU


dịch vụ
Du

bình quân
n_
na
q.
hd
an
th
nh
ha
2. Nhân viên kinh doanh địa bàn

gT
an
Qu
2.1. Nhóm đầu mục công việc theo VTCV (mô tả cho 1 định biên):

ng
uo
Định mức Tần suất Tổng định

_D
thời gian thực mức thời

an
TT Mô tả công việc Cách tính thực hiện hiện lần/ gian/1

.n
dq
phút) năm năm (giờ)

h
an
1 Outbound CSKH (chuyển sang VTCV) Giao OB 50KH/1tháng 4.00 600 40

th
2 B2A, tiếp cận, CSKH quản lý thuê bao (chuyển sang VTCV)
20
23 3 buổi/tuần 240.00 156 624
3 Chuẩn bị công tác bán hàng hàng tuần 1 lần/ tuần 20.00 52 17
7/

1 buổi/tuần; TX 30KH; đạt


/0

4 Bán hàng theo tập khách hàng, chương trình trọng tâm 240.00 52 208
05

10%; 15p: (8*60p)


2

Hỗ trợ khách hàng hiện hữu xử lý các vướng mắc, phát sinh
:5
07

5 trong quá trình sử dụng dịch vụ: cháy sim, mất sim, thay sim 1 lần/ngày 5.00 301 25
h_

4G, hư điều khiển MyTV...


an

6 Phối hợp giải quyết khiếu nại cho khách hàng trên địa bàn 1 lần/tuần 10.00 52 9
Th

quản lý
ng

Đối soát số liệu sản lượng cá nhân PTM, số hóa, gia hạn; Đối 1 lần/tuần
ua

7 30.00 52 26
soát số liệu lương, BSC hàng tháng (chỉ số tính lương) …
gQ
on

8 Nộp tiền thu của khách hàng vào TK ngân hàng 1 lần/ngày 8.00 300 40
Du

9 CV đột xuất khác 1 lần/tháng 120.00 12 24


n_
na

10 Tham gia đào tạo nội bộ, họp (Mỗi lần 2 giờ) 2 lần/ 1 tháng 120.00 24 48
q.
hd

Tổng thời gian 1.061


an
th
nh
ha
2. Nhân viên kinh doanh địa bàn

gT
an
Qu
2.2. Nhóm đầu mục công việc theo kế hoạch

ng
uo
Tần

_D
Định
suất Tổng định

an
Chỉ tiêu kế hoạch giao mức thời

.n
thực mức thời
TT Mô tả công việc Cách tính gian thực

dq
hiện gian/1
hiện
• 1. Số lượng KH giao gọi Outbound.

h
lần/ năm (giờ)

an
phút)
năm

th
• 2. Số lượng TB quản lý (số thuê bao
KHCN quy đổi) 23
1
Hỗ trợ ĐBL/CTV XHH các nghiệp 10điểm*10p/1đ*3
60
vụ lần/1tháng*12 10.00 360
20

• 3. Số thuê bao trả sau truyền thống


7/

Phối hợp xác minh khách hàng 1 lần/KH; =


/0

(quản lý).
05

có yêu cầu tạm ngưng, thanh lý; 0,4%*TB duy trì


2 57
• 4. Quy mô điểm bán lẻ, CTV XHH
2

vận động khách hàng quay lại khoán 42.00 82


:5
07

mạng (TB2.000KH)
quản lý
h_

Thu đóng trước cước (gia hạn) +


3 70 KH/tháng 420
an

• 5. Thu đóng thu gia hạn (KHCN) Nhập liệu, gạch nợ _ huyện 30.00 840
Th

• 6. Thu đóng cước tháng (trả sau) Thu hàng tháng (trả sau) + nhập
ng

4 250 KH/ tháng 750


liệu, gạch nợ- huyện 15.00 3,000
ua

(KHCN).
gQ

Thu Ezpay_VNPT-
• 7. Thu đóng Ezpa; VNPT-Pay; C;
on

5 Pay_CK_EZBank_trực tuyến + 100 KH/tháng 40


2.00 1,200
Du

EZBank + trực tuyến (KCN) nhập liệu, gạch nợ - Huyện


n_

Phát quà tặng CSKH 2.1% số KH quản


na

6 13
(360k*2,1%/200nhân viên) lý 20.00 38
q.
hd

Tổng thời gian 1.340


an
th
nh
ha
2. Nhân viên kinh doanh địa bàn

gT
an
Qu
2.3 Mô tả điểm chạm khách hàng h

ng
uo
_D
Điều tra KH RM, Vận động khách hàng sử dụng DV Thu cước trả trước/Trả sau (hàng tháng)

an
Thời gian

.n
St Stt Thời gian

dq
Nội dung công việc thực hiện Nội dung công việc thực hiện
t

h
(phút)

an
(phút)

th
1 Tiếp nhận và xử lý thông tin khách hàng có yêu cầu rời 5 1 Thiết lập cuộc hẹn 2
mạng 23 Chào hỏi khách hàng, thông báo về việc thu cước gia
hạn, B2A (tập trung thêm vào nội dung hỏi thăm chất
2 Chào hỏi khách hàng, hỏi thăm tìm hiểu nguyên nhân
20

12 2 lượng mạng, chất lượng dịch vụ trong quá trình sử 20


khách hàng không muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ nữa
7/

dụng, tư vấn thêm dịch vụ do thời gian gặp khách


/0
05

Phối hợp xử lý các PP cho KH, tư vấn và đưa ra các giải hàng 6-12 tháng/lần)
2

pháp có thể làm hài lòng khách hàng, trong trường 3 Thu tiền, viết phiếu thu cho khách hàng 2
:5
07

3 hợp khách hàng phản ánh chất lượng mạng kém cần 20 4 Nhập đóng trước trên hệ thống, thanh toán qua ví 2
h_

phối hợp với NVKT điah bàn xử lý khắc phục sớm cho 5 Chào hỏi khách hàng về 3
an

KH Tổng thời gian 30


Th
ng

TH1: Trường hợp khách hàng đồng ý tiếp tục sử dụng


ua

Stt Thời gian


dịch vụ thì cảm ơn khách hàng và kết thúc quá trình xác
gQ

Nội dung công việc thực hiện


minh (phút)
on

4 TH2: Trường hợp khách hàng không đồng ý tiếp tục sử 5


Chào hỏi khách hàng, hỏi thăm chất lượng dịch
Du

dụng dịch vụ thì chuyển bước TTVT thực hiện xác minh, 1 12
vụ, thông báo thu cước, B2A
n_

chào và kết thúc quá trình xác minh


na

2 Nhập tiền, in hóa đơn cho khách hàng 2


q.

3 Chào hỏi khách hàng về 1


hd

Tổng thời gian 42 Tổng thời gian 15


an
th
nh
ha
3. Nhân viên quản lý kênh

gT
an
Qu
3.1. Nhóm đầu mục công việc theo VTCV (mô tả cho 1 định biên)

ng
uo
_D
Định mức thời Tần suất Tổng định mức

an
TT Mô tả công việc Cách tính gian thực hiện thực hiện thời gian/1

.n
dq
phút) lần/ năm năm (giờ)

h
an
Đào tạo, tập huấn, hỗ trợ, truyền thông cơ chế chính sách, dịch

th
1 vụ hiện hữu và mới cho kênh. Thông báo sản lượng, chi trả thù 1 lần/tháng 30 12 6.00
lao, tặng quà cho kênh được kịp thời
23
20
7/

Đánh giá hiệu quả kênh bán hàng theo bộ chỉ số, Check kiểm 1 lần/tháng toàn
/0

2
thông tin TBTT PTM của điểm bán và nhắc nhở kênh online 30 12 6.00
05
2
:5

3 Nộp tiền thu được của KH vào Ngân Hàng 1 lần/ngày 10 301 50.17
07
h_

Bán hàng trực tiếp: Bán hàng tập trung, B2A, hỗ trợ chéo địa
an

4 bàn. Bán hàng lưu động tại các BTS mới, BTS Poi, các khu công 3 ngày/tuần 240 156 624.00
Th

nghiệp, khu đông dân cư...…


ng
ua

5 Đối soát số liệu PTM, số liệu lương, cluong, thù lao 1 lần/tuần 60 52 52.00
gQ
on

6 Công việc đột xuất khác 120 12 24.00


Du
n_

2 lần/ 1 tháng, mỗi


na

7 Tham gia đào tạo nội bộ


lần 2 giờ 120 24 48.00
q.
hd

TỔNG THỜI GIAN 810


an
th
nh
ha
3. Nhân viên quản lý kênh

gT
an
Qu
3.2. Nhóm đầu mục công việc theo kế hoạch

ng
uo
Định mức Tần suất Tổng định

_D
thời gian thực mức thời

an
TT Mô tả công việc Cách tính
thực hiện hiện lần/ gian/1 năm

.n
dq
(phút) năm (giờ)

h
Thăm hỏi, vệ sinh, chỉnh trang sắp xếp

an
Chỉ tiêu kế hoạch giao

th
kệ, tờ rơi, truyền thông,.Giải quyết
cho 1 NV khiếu nại cho ĐUQ; Giám sát và quản lý
23 công tác niêm yết nhận diện, hồ sơ của 2 lần/tuần/TB 7
1 60 728 728.00
20

điểm ủy quyền, check tọa độ, khảo sát điểm UQ


• 1. Tổng số
7/

vật tư hàng hóa; Thu thập thông tin đối


ĐUQ/ĐBL/CTV XHH
/0

thủ (xác xuất 1/2 số điểm QL), Hỗ trợ


05

hoàn thiện đơn hàng cho ĐUQ


• 2. Số điểm bán ủy
2
:5
07

quyền quản lý. 2 Giám sát chăm sóc điểm bán 1 lần/1 ĐBL/1tháng 25 216 90.00
h_

• 3. Số điểm bán lẻ/CTV


an

Truyền thông, dán tờ rơi xung quanh 2 lần/tháng = 100%


3 30 168 84.00
Th

XHH. khu vực bán hàng điểm = 7Đ UQ


ng
ua

Thực hiện bán hàng xung quanh khu vực 2 lần/tháng = 7 điểm
4 240 168 672.00
gQ

điểm bán UQ
on

2 lần/ năm/ 1điểm,


Du

số điểm bằng số ĐUQ


5 CSKH tặng quà 30 50 25.00
n_

và số lượng điểm bán


na

phát sinh lưu lượng


q.

Tổng thời gian 1.599


hd
an
th
nh
ha
3. Nhân viên quản lý kênh

gT
an
Qu
3.3. Mô tả điểm chạm khách hàng VTCV Quản lý Kênh

ng
uo
Chăm sóc điểm bán định kỳ Giám sát chăm sóc điểm bán định kỳ

_D
an
.n
Thời gian Thời gian thực

dq
Stt Nội dung công việc thực hiện Stt Nội dung công việc
hiện (phút)

h
an
(phút)

th
1 Check kiểm thông tin hồ sơ ĐKTT TBTT 10
Chào hỏi, check kiểm điểm bán về nhu cầu
1 23 5
vật tư hàng hóa 2 Check kiểm hiệu quả, chất lượng điểm bán PSGD 15
20
7/

Tổng thời gian 25


/0

Xuất hàng hóa vật tư cho điểm bán và thực


2 25
05

hiện quy trình chăm sóc trên app


2
:5
07

Chuẩn bị trước bán hàng


h_

Vệ sinh, chỉnh trang, sắp xếp kệ tờ rơi,


an

3 truyền thông, giám sát, check kiểm nhận 10


St Thời gian thực
Th

diện, hồ sơ của điểm ủy quyền Nội dung công việc


ng

t hiện (phút)
ua

4 Thu thập thông tin đối thủ 10 Truyền thông dán tờ rơi xung quang khu vực bán
gQ

1 10
hàng
on

Hỗ trợ hoàn thiện đơn hàng và giải đáp thắc


Du

5 10 Phát loa truyền thông chạy xe xung quanh khu vực


mắc cho điểm bán 2 20
n_

bán hàng
na

Tổng thời gian 60 Tổng thời gian 30


q.
hd
an
th
nh
ha
4. Chuyên viên kinh doanh KHDN (AM PBHKV)

gT
an
Qu
4.1. Nhóm đầu mục công việc theo VTCV (mô tả cho 1 định biên)

ng
uo
_D
an
Định mức thời Tần suất

.n
Tổng số giờ 1
TT Mô tả công việc Cách tính gian thực hiện thực hiện

dq
năm
(phút) lần/ năm

h
an
th
1 B2ADN 4 buổi/tuần 240 208 832
23
2 Phối hợp giải quyết khiếu nại khách hàng 1 lần/ tháng 60 12 12
20
7/

3 Xây dựng kế hoạch bán hàng 1 lần/tuần 30 52 26


/0
05

Thực hiện quảng cáo, truyền thông dịch vụ, giá cước trên
2
:5

4 các kênh online, mạng xã hội, kênh thương mại điện tử, 1 lần/tuần 30 52 26
07

website… để tìm kiếm khách hàng


h_
an

5 Tham gia đào tạo nội bộ, họp (Mỗi lần 2 giờ) 2 lần/ 1 tháng 120 24 48
Th
ng

Hoàn thiện các thủ tục tài chính, chi phí kênh BH; Đó i
ua

6 soá t số liẹ u doanh thu, chi phí; Đó i soá t số liẹ u lương, 2 lần/ tháng 60 52 52
gQ

BSC hà ng thá ng


on

Thực hiện các nhiệm vụ đột suất khác do Lãnh đạo phân
Du

7 1 lần/ tháng 120 12 24


công.( tập huấn cho KH, tham gia hội thảo KH, …)
n_
na

Tổng thời gian 1.020


q.
hd
an
th
nh
ha
4. Chuyên viên kinh doanh KHDN (AM PBHKV)

gT
an
Qu
ng
4.2. Nhóm đầu mục công việc theo kế hoạch

uo
_D
Định mức Tần suất Tổng định

an
thời gian thực mức thời

.n
TT Mô tả công việc Cách tính
thực hiện hiện lần/ gian/1

dq
Chỉ tiêu kế hoạch giao (phút) năm năm (giờ)

h
an
0.5 % số TB
• 1. Số KHDN quản lý Gia hạn hợp đồng với khách hàng CNTT

th
1 CNTTquản lý / 60 108 108
đến kỳ gia hạn
tháng
• 2. Tổng số thuê bao KHDN 23
30KH thu hàng
quản lý 2 Thu đóng trước cước (gia hạn) 30 360 180
20

tháng
7/

• 3. Số TB KHDN dịch vụ CNTT


/0

70KH thu hàng


3 Thu hàng tháng (trả sau) 15 480 210
05

tháng
quản lý.
2

Thu Ezpay_VNPT-Pay_CK_EZBank_trực 300 KH chuyển


:5

4 2 3.000 120
07

• 4. Số TB KHDN dịch vụ truyền tuyến khoản


h_

thống quản lý CSKH sau bán hàng (OB KH với dịch vụ


an

5 100 KH PTM 4.00 360 24.00


CNTT)
Th
ng

Rà soát TB rời mạng, vận động quay lại 0.4% Tổng TB


6 15.00 34 8.40
ua

mạng, giải trình rời mạng … KHDN


gQ

Tặng quà CSKH nhân dịp đặc biệt (sinh


on

0,83% số KHDN
7 nhật, thành lập, năm mới …) (10% KH 30.00 50 25.00
Du

quản lý/ tháng


DN được tặng quà)
n_

15 % số TB CNTT
na

Hỗ trợ khách hàng qua điện thoại,


8 KHDN quản lý/ 12.00 3,240 648.00
q.

Utraview 15% số khách hàng


hd

năm
an

Tổng cộng 1.324


th
nh
ha
4. Chuyên viên kinh doanh KHDN (AM PBHKV)

gT
an
Qu
4.3. Mô tả điểm chạm khách hàng

ng
uo
_D
Stt Nội dung công việc Thời gian thực hiện

an
(phút)

.n
dq
h
1 Đặt lịch hẹn gặp khách hàng 5

an
th
2 Chăm sóc nắm bắt chất lượng dịch vụ, nhu cầu của KH
23 15
20
7/

3 Thống nhất gói cước, giá và cơ chế 5


/0
05
2

4 Hiệu chỉnh và ký hợp đồng 5


:5
07
h_

5 Nhập gói cước lên hệ thống OneSME và Xuất hóa đơn 10


an
Th

6 Cài đặt dịch vụ cho khách hàng (CA) 10


ng
ua
gQ

7 Bàn giao dịch vụ, hợp đồng cho khách hàng, thu tiền và chào khách hàng 10
on
Du

Tổng thời gian 60


n_
na
q.
hd
an
th
nh
ha
5. Chuyên viên kinh doanh KHDN (AM KHDN)

gT
an
Qu
5.1. Nhóm đầu mục công việc theo VTCV (mô tả cho 1 định biên)

ng
uo
_D
Định mức Tần suất thực

an
Tổng số giờ
TT Mô tả công việc Cách tính thời gian thực hiện lần/

.n
1 năm

dq
hiện (phút) năm

h
an
1 B2ADN 4 buổi/tuần 240 208 832

th
2 Phối hợp giải quyết khiếu nại khách hàng
23 1 lần/ tháng 60 12 12
20
7/

3 Xây dựng kế hoạch bán hàng 1 lần/tuần 30 52 26


/0
05
2
:5

Tiếp cận các đầu mối: tại Sở/Ban/Nggành/Địa phương; các Tổ


07

chức/Doanh nghiệp/Trường học để phát triển kênh TTBH;


h_

4 2 lần/ tháng 30 52 26
Thực hiện quảng cáo, truyền thông dịch vụ, giá cước trên các
an

kênh
Th
ng

5 Tham gia đào tạo nội bộ (mỗi lần 2 giờ) 2 lần/ 1 tháng 120 24 48
ua
gQ

Hoàn thiện các thủ tục tài chính, chi phí kênh BH; Đối soát số
6 1 lần/tháng 60 52 52
on

liệu doanh thu, chi phí; Đối soát số liệu lương, BSC hàng tháng
Du

Thực hiện các nhiệm vụ đột suất khác do Lãnh đạo phân
n_

7 1 lần/ tháng 120 12 24


công.(tập huấn cho KH, tham gia hội thảo KH, …)
na
q.

Tổng thời gian 1.020


hd
an
th
nh
ha
5. Chuyên viên kinh doanh KHDN (AM KHDN)

gT
an
Qu
ng
5.2. Nhóm đầu mục công việc theo kế hoạch

uo
_D
Tần suất
Chỉ tiêu kế hoạch giao

an
Định mức Tổng định
thực

.n
thời gian mức thời

dq
TT Mô tả công việc Cách tính hiện
thực hiện gian/1
• 1. Số KHDN quản lý;

h
lần/

an
(phút) năm (giờ)
năm

th
• 2. Số thuê bao KHDN quản lý
Gia hạn hợp đồng với khách hàng CNTT 0.5 % số TB
1 60 132 132
• 3. Số TB KHDN dịch vụ CNTT 23 đến kỳ gia hạn CNTTquản lý / tháng
quản lý.
20

2 Thu đóng trước cước (gia hạn) 35 Kh thu đóngt 20 480 160
7/

• 4. Số TB KHDN dịch vụ rước cước


/0
05

truyền thống quản lý. 50KH thu hàng


3 Thu hàng tháng (trả sau) 8 1200 160
2

tháng
:5

• 5. Thu đóng thu gia hạn


07

Thu Ezpay_VNPT-Pay_CK_EZBank_trực 300KH chuyển


4 2 6000 200
(KHDN).
h_

tuyến khoản
an

CSKH sau bán hàng (OB KH với dịch vụ 100% số TB KHDN


• 6. Thu đóng cước tháng (trả 5 4 360 24
Th

CNTT) PTM
sau) (KHDN),
ng

Rà soát TB rời mạng, vận động quay lại


ua

6 0.4% Tổng TB KHDN 15 34 8


• 7. Thu đóng Ezpa; VNPT-Pay; mạng, giải trình rời mạng …
gQ

C; EZBank + trực tuyến Tặng quà CSKH nhân dịp đặc biệt (sinh
on

0,83% số KHDN
(KHDN). 7 nhật, thành lập, năm mới …) 10% số lượng 30 50 25
Du

quản lý/ tháng


KHDN quản lý
n_

• 8. KH CNTT PTM kế hoạch.


na

Hỗ trợ khách hàng qua điện thoại, 20 % số TB CNTT


8 10 3960 660
q.

Utraview KHDN quản lý/ năm


hd
an

Tổng thời gian 1.369


th
nh
ha
6. Chuyên viên hỗ trợ bán hàng (AS)

gT
an
Qu
6.1. Nhóm đầu mục công việc theo VTCV (mô tả cho 1 định biên)

ng
uo
_D
Định mức thời Tần suất
Tổng số

an
TT Mô tả công việc Cách tính gian thực hiện thực hiện
giờ 1 năm

.n
(phút) lần/ năm

dq
Xây dựng các nội dung liên quan kỹ thuật cho tài liệu marketing dịch vụ/tài

h
1 2 lần/ tháng 240 12 48

an
liệu bán hàng.

th
Tiếp nhận và xử lý các thủ tục hành chính, pháp lý giữa TTKD và khách hàng
2 1 lần/ tháng 240 12 48
(trình ký văn bản, hợp đồng,…);
23
20

3 Theo dõi và đôn đốc quá trình triển khai dịch vụ cho khách hàng; 1 lần/ tháng 30 100 50
7/
/0

Tiếp cận các KH lớn (Sở GD ĐT, ĐH Vinh, Cục thuế, BHXH....) để giới thiệu các
05

4 Giải pháp cùng Lãnh đạo TTKD, lãnh đạo phòng: Nghiên cứu Giải pháp, Phối 2 lần/ tháng 480 12 96
2
:5

hợp cac BU, TT CNTT ....để chuẩn bị tài liệu làm việc
07
h_

5 Tặng quà CSKH nhân dịp đặc biệt (sinh nhật, thành lập, năm mới …) 1 lần/ năm 960 1 16
an
Th

6 Phối hợp với AM giải quyết khiếu nại từ khách hàng; 1 lần/ tháng 60 12 12
ng

7 Đào tạo nội bộ liên quan đến SPDV CNTT của TTKD; 3 lần/ tháng 480 36 288
ua

8 Tập huấn dich vụ cho khách hàng 2 lần/ tháng 480 24 192
gQ

9 Đề xuất xây dựng và bổ sung các chức năng trên các hệ thống 1 lần/ tháng 240 12 48
on
Du

10 Tham gia các lớp đào tạo nâng cao nghiệp vụ, dịch vụ CNTT mới 2 lần/ tháng 240 12 48
n_

11 Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của Lãnh đạo Phòng. 3 lần/ tháng 30 12 6
na
q.

Tổng cộng 852


hd
an
th
nh
ha
6. Chuyên viên hỗ trợ bán hàng (AS)

gT
an
Qu
ng
6.2. Nhóm đầu mục công việc theo kế hoạch

uo
_D
an
Định Tổng
Tần

.n
mức định
suất

dq
Chỉ tiêu kế hoạch giao thời mức
thực

h
TT Mô tả công việc Cách tính gian thời

an
hiện

th
thực gian/1
lần/
hiện năm
năm
(phút) (giờ)
23
20

• Số TB KHDN dịch vụ CNTT


7/
/0

quản lý. Hỗ trợ khách hàng cài đặt để


1 2% KH sử dụng 30 1.200 600
05

sử dụng dịch vụ
2

• Số TB KHDN dịch vụ truyền


:5
07

thống quản lý
h_

7.5% KH nhu
Hỗ trợ kỹ thuật cho khách
an

2 cầu hỗ 15 4.500 1.125


hàng hiện có các PBH
Th

trợ/tháng
ng
ua
gQ

Tổng cộng 1.725


on
Du
n_
na
q.
hd
an
th
nh
ha
7. Nhân viên Outbound/Telesale

gT
an
Qu
7.1. Nhóm đầu mục công việc theo VTCV (mô tả cho 1 định biên)

ng
uo
_D
Định mức thời Tần suất

an
TT Mô tả công việc Cách tính Tổng số
gian thực hiện thực hiện

.n
giờ 1 năm

dq
(phút) lần/ năm

h
an
th
1 Báo cáo tình hình thực hiện công tác OB CSKH 5 lần/tháng (Bc 30 60 30
cho Lãnh đạo cấp trên
23 tuần/tháng)
20
7/

2 Đọc Audio 8 lần/tháng 60 96 96


/0
05

3 Update danh bạ điện thoại 1 buổi/tuần 240 52 208


2
:5
07
h_

4 Biên soạn các thông tin cho đài 1080 30 lần/tháng 10 360 60
an
Th
ng

5 Tham gia đào tạo nội bộ 2 lần/ 1 tháng, mỗi 240 12 48
ua

lần 2 giờ
gQ
on
Du

6 CV đột xuất khác 1 lần/tháng 120 12 24


n_
na

Tổng cộng 466


q.
hd
an
th
nh
ha
7. Nhân viên Outbound/Telesale

gT
an
Qu
7.2. Nhóm đầu mục công việc theo kế hoạch

ng
Định Tần Tổng

uo
mức thời suất định

_D
Chỉ tiêu kế hoạch giao gian thực mức thời

an
TT Mô tả công việc Cách tính
thực hiện gian/1

.n
• Thực hiện các cuộc gọi video call,

dq
hiện lần/ năm

h
hỗ trợ đăng ký TTTB trả trước (phút) năm (giờ)

an
Thực hiện các cuộc gọi video call, hỗ trợ

th
• Thực hiện các cuộc gọi IB/OB độ 1 350 lần/tháng 5 2.100 175
đăng ký TTTB trả trước
hài lòng của KH sau lắp đặt/xử lý
23 Thực hiện các cuộc gọi IB/OB độ hài lòng
đối với dịch vụ trả sau. 2 của KH sau lắp đặt/xử lý đối với dịch vụ trả 1800 lần/tháng 3 10.800 540
20
7/

• Thực hiện các cuộc gọi OB xác minh sau


/0

Thực hiện các cuộc gọi OB xác minh KH rời


05

KH rời mạng trong quy trình giảm


3 mạng trong quy trình giảm hủy TB rời mạng 250 lần/tháng 3 1.500 75
2

hủy TB rời mạng DV băng rộng, Cố


:5

DV băng rộng, Cố định, MyTV


07

định, MyTV. Thực hiện các cuộc gọi OB theo các chương
h_

• Thực hiện các cuộc gọi OB xác minh trình giám sát đơn vị (điều tra chất lượng
an

dịch vụ KH thu hút từ đối thủ, KH chưa lắp


Th

KH rời mạng trong quy trình điều


đặt dịch vụ quá 48h, KH sử dụng dịch vụ
ng

tra chất lượng dịch vụ: thu hút đối 4


FTTH lưu lượng thấp/không phát sinh lưu
400 lần /tháng 3 2.760 138
ua

thu/KH chưa lắp đặt,…. lượng, KH sử dụng dịch vụ MyTV chưa đăng
gQ

• Tư vấn giữ KH PourOut MNP trả nhập được, KH phản ánh chất lượng dịch vụ
on

kém)
Du

sau/ KH có nguy cơ RM Trả trước.


n_

5 Tư vấn giữ khách hàng PourOut MNP trả sau 20 lần/tháng 10 180 30
na

Tư vấn giữ khách hàng có nguy cơ rời mạng


q.

6 1500 lần/tháng 3 17.820 891


dịch vụ trả trước
hd
an

Tổng cộng 1.872


th
nh
ha
8. Nhân viên kinh doanh online

gT
an
Qu
8.1. Nhóm đầu mục công việc theo VTCV (mô tả cho 1 định biên)

ng
uo
Định mức thời Tần suất

_D
Tổng số
TT Mô tả công việc Cách tính gian thực hiện thực hiện

an
giờ 1 năm
(phút) lần/ năm

.n
dq
1 Số hóa cá nhân và cho Khách hàng (PTM ví, app,…) 30 lần/tháng 2 360 12

h
an
Thực hiện quảng cáo, truyền thông dịch vụ, giá cước trên các kênh online, mạng xã
2 tuần/ 2 lần 6 100 10

th
hội, kênh thương mại điện tử, website...
Thu thập thông tin thị trường, khách hàng, đối thủ cạnh tranh, chính sách bán
3 tuần/ 2 lần 6 100 10
23
hàng, sản phẩm.
20

Tạo landing page dùng để tiếp cận, tiếp xúc khách hàng qua các nghiệp vụ digital
7/

4 8 lần/tháng 10 96 16
marketing
/0
05

Hỗ trợ trực tuyến, trả lời CSKH cho khách hàng qua kênh online (Website;
5 30 lần/tháng 3 360 18
2

Fanpage, zalo,Telegram,…)
:5
07

Hỗ trợ, CSKH sau bán hàng theo các kênh; Phối hợp giải quyết khiếu nại theo phân
6 ngày/lần/tháng 3 300 15
h_

cấp
an

7 Lưu dữ liệu khách hàng (kết bạn ZALO, tạo nhóm, fiel quản trị KH riêng ngày/lần/tháng 5 300 25
Th
ng

Báo cáo tình hình thực hiện công tác bán hàng cho Lãnh đạo cấp trên (Báo cáo
8 tuần/ lần 10 50 8
ua

ngày)
gQ
on

Thống kê, phân tích, báo cáo công tác tiếp thị bán hàng trực tuyến,; Đề xuất các
Du

9 chính sách, giải pháp tiếp thị, bán hàng, quảng bá thương hiệu qua trực tuyến theo 1 lần/tuần 15 50 13
phân cấp; Báo cáo công việc theo yêu cầu của Lãnh đạo cấp trên (Báo cáo tuần)
n_
na
q.

10 Tham gia đào tạo nội bộ (mỗi lần 2 giờ) 2 lần/ 1 tháng 240 12 48
hd
an

Tổng số giờ 175


th
nh
ha
8. Nhân viên kinh doanh online

gT
an
Qu
8.2. Nhóm đầu mục công việc theo kế hoạch

ng
uo
Tổng định
Chỉ tiêu kế hoạch giao Định mức thời Tần suất

_D
mức thời
TT Mô tả công việc Cách tính gian thực hiện thực hiện

an
gian/1 năm
(phút) lần/ năm

.n
(giờ)

dq
2500KH/tháng ,
Bán gói VNP trả trước (gia hạn gói cước CKN, CKD, tập chưa có data): Thực hiện tư vấn, tương tác
• KH Tư vấn bán gói

h
1 tỷ lệ thành công 4 11.520 768

an
trực tuyến với KH , hướng dẫn KH đăng ký gói cước qua shop.vn
trả trước qua 5%

th
shop.vn. 2
Bán gói VNP trả trước (gia hạn gói cước CKN, CKD, tập chưa có data): Thực hiện tư vấn, tương tác
4 17.280 1.152
23 với KH qua điện thoại -> NV DK gói cho KH trên chương trình crosscell
• KH PTM thuê bao
20

PTM dịch vụ BR, MyTV: Thực hiện tư vấn, tương tác trực tuyến với KH -> Hướng dẫn KH đăng ký 3 480 24
VNP trả trước trả
7/

3
gói cước qua shop.vn -> NV tạo đơn hàng trên shop.vn (nửa trình)
/0

sau 420KH /tháng.


05

shop.vn/HTĐHSX. PTM dịch vụ BR, MyTV: Thực hiện tư vấn, tương tác với KH qua điện thoại -> Hướng dẫn KH Tỷ lệ thành công
2

6 3.840 384
:5

4 đăng ký gói cước qua shop.vn -> NV tạo đơn hàng trên hệ thống ĐHSXKD -> NV lập HĐ, ký HĐ và 3%
07

• KH PTM thuê bao thu tiền-> NV đẩy đơn hàng cho kỹ thuật đưa vào lắp đặt
h_

BR, MyTV qua


an

PTM dịch vụ BR, MyTV: Thực hiện tư vấn, tương tác với KH qua điện thoại -> Hướng dẫn KH
shop.vn/ĐHSXKD.
Th

5 đăng ký gói cước qua shop.vn -> NV tạo đơn hàng trên hệ thống ĐHSXKD -> NV lập HĐ, ký HĐ và 6 480 48
ng

• Theo dõi đơn hàng, thu tiền-> NV đẩy đơn hàng cho kỹ thuật đưa vào lắp đặt
ua

PTM VNP trả trước, trả sau: Thực hiện tư vấn, tương tác trực tuyến với KH -> Hướng dẫn KH 80KH/ tháng, tỷ
phối hợp với các đơn
gQ

6 đăng ký gói cước qua shop.vn -> NV tạo đơn hàng trên shop.vn -> NV lấy sim, kích hoạt sim, đăng lệ thành công 9 25 4
vị cung cấp DV
on

ký TTTB, ký HĐ và thu tiền 3%


Du

PTM VNP trả trước, trả sau: Thực hiện tư vấn, tương tác với KH qua điện thoại -> NV tạo đơn
7 9 25 4
n_

hàng trên hệ thống ĐHSXKD -> NV lấy sim, kích hoạt sim, đăng ký TTTB, ký HĐ và thu tiền
na

Theo dõi đơn hàng, phối hợp với các đơn vị liên quan để thực hiện giao vận, logistic đảm bảo việc 30 *2 = 60
q.

8 3 500 25
cung cấp dịch vụ cho Khách hàng. lần/tháng
hd
an

Tổng cộng 2.283


th
nh
ha
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH BIÊN CÁC PBH NĂM 2023

gT
an
Qu
ĐỊNH BIÊN NĂM 2023
TĂNG

ng
Nv Kinh GIẢM

uo
NV kinh NV Giao NV Tổng Nhân Tổ
STT Mã Đơn vị doanh địa bàn NV quản doanh Nhân
Tổng ĐB NĂM

_D
dịch/ hợp & hỗ trợ AS NV KD NV OB viên trưởng/ Phó
(QLĐB & lý kênh, viên kế Giám đốc 2023 SO

an
KHDN Cửa hàng kinh doanh + P.KHDN Online telesale quản Trưởng giám đốc 2023
BHTT-CS điểm bán toán VỚI 2022

.n
(AM) trưởng PS KHDN lý cước Line
Kênh)

dq
1 Online 21.21 5.84 2.00 1.00 1.00 31.05 (4)

h
an
2 KHTCDN 15.0 0.00 2.00 7.96 - 1 2.00 1.00 1.00 29.94 (0)

th
3 Anh Sơn 8.23 1.13 1.2 2.00 0.00 - 1 1.00 0.00 1.00 15.54 (0)
4 Con Cuông 4.49 0.62 0.8 1.00 0.00 1 - 1.00 0.00 1.00 9.93 (2)
5 Cửa Lò 5.36 0.57 1.0 1.00 0.00 - 1 1.00 0.00 1.00 10.90 1
23
20

6 Diễn Châu 12.26 3.11 2.6 2.00 0.00 - 1 1.00 1.00 1.00 23.94 (1)
7/

7 Đô Lương 8.07 2.82 1.9 2.00 0.00 - 1 1.00 1.00 1.00 18.77 (0)
/0

8 Hưng Nguyên 6.69 0.93 1.0 1.00 0.00 - 1 1.00 1.00 1.00 13.60 (0)
05

9 Kỳ Sơn 6.77 1.37 1.0 1.00 0.00 1 - 1.00 0.00 1.00 13.16 1
2
:5

10 Nam Đàn 8.12 1.10 1.0 1.00 0.00 - 1 1.00 1.00 1.00 15.24 0
07

11 Nghi Lộc 11.35 2.18 2.5 1.00 0.00 - 1 1.00 1.00 1.00 21.05 0
h_

12 Quế Phong 6.10 0.84 0.8 1.00 0.00 1 - 1.00 0.00 1.00 11.73 (1)
an

13 Quỳ Châu 5.57 0.64 0.8 1.00 0.00 1 - 1.00 0.00 1.00 10.97 (0)
Th

14 Quỳ Hợp 7.49 1.12 1.4 3.00 0.00 - 1 1.00 0.00 1.00 16.04 0
ng

15 Quỳnh Lưu 14.52 4.37 2.5 3.00 0.00 - 1 1.00 1.00 1.00 28.41 1
ua

16 Tân Kỳ 8.56 1.27 1.5 1.00 0.00 - 1 0.00 1.00 1.00 15.35 (1)
gQ

17 Thái Hòa N 10.85 3.18 2.3 3.00 0.00 - 1 2.00 1.00 1.00 24.30 0
on

18 Thanh Chương 9.35 3.31 1.7 1.00 0.00 - 1 1.00 1.00 1.00 19.32 0
Du

19 Tương Dương 8.55 0.73 1.2 1.00 0.00 - 1 1.00 0.00 1.00 14.45 0
20 Vinh 1 20.06 3.42 - 3.00 1.00 2 1 2.00 1.00 1.00 34.48 0
n_

21 Vinh 2 21.86 4.86 - 7.00 1.00 2 1 2.00 1.00 1.00 41.72 (0)
na
q.

22 Yên Thành 9.04 3.51 2.3 1.00 0.00 - 1 1.00 1.00 1.00 19.85 (0)
hd

Tổng 193 41 42.4 37 4 8 21 6 8 17 26 14 22 485 -5


an
th
nh
ha
PHẦN 4: ÁP DỤNG ĐỊNH BIÊN TRONG ĐIỀU HÀNH SXKD

gT
an
Qu
ng
uo
_D
2. Bố trí nhân lực tối ưu

an
1. Ứng dụng từ module thư

.n
viện công việc:

dq
- Căn cứ khả năng của từng

h
cá nhân để phân giao theo

an
- Căn cứ thư viện để giám sát
module công việc phù hợp;

th
thực hiện của NLĐ
- Phân bổ nguồn lực phù hợp 23 - Căn cứ theo địa bàn để bố
với hiện trạng trí theo mục tiêu KD;
20

- Xây dựng các quy chuẩn, quy - Xác định các đầu việc quan
7/

trọng, mục tiêu để tập


/0

trình giám sát theo đầu việc


05

trung nguồn lực


2
:5
07
h_

4. Phát triển công cụ và


an

3. Kiểm soát hiệu suất của NLĐ CĐS tăng NSLĐ


Th
ng

- Xây dựng công cụ CNTT


ua

- Căn cứ quỹ thời gian chuẩn, hỗ trợ NSQL kiểm soát


gQ

thời gian cho từng đầu việc, nguồn lực;


on

module để giao KH phù hợp - Số hóa các nội dung công


Du

cho NLĐ việc theo VTCV để giảm


n_

tải cho NLĐ tăng NSLĐ


na
q.
hd
an
th
th
an
hd
q.
na
n_
Du
on
gQ
ua
ng
Th
an
h_
07
:5
2
05
/0
7/
20
23
th
an
h dq
.n
an
_D
uo
ng
Qu
an
gT
ha
nh
CÁM ƠN!
TRÂN TRỌNG

You might also like